BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
Xếp Loại Bằng Cấp trong Tiếng Anh
1. Xep Loai Bang trong tieng Anh.txt
Xếp loại học lực
Xếp loại học lực
Đối với kết quả học tập, bậc cao đẳng, đại học đã được quy định như sau (tính đến thời điểm 2008):
A (8,5 - 10) Giỏi – Excellent
B (7,0 - 8,4) Khá – Good
C (5,5 - 6,9) Trung bình – Average
D (4,0 - 5,4) Trung bình yếu – Below Average
F (dưới 4,0) Poor/ Weak
http://tratu.soha.vn/dict/vn_en/Xếp_loại_học_lực
Xếp loại bằng tốt nghiệp
Trong khi đó hạng tốt nghiệp được quy định như sau:
Xuất sắc – High Distinction
Giỏi – Distinction
Khá – Credit
Trung bình khá – Strong Pass
Trung bình – Pass
Theo Thông tư số 45/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp cao đẳng:
Loại Xuất sắc ghi “Excellent”,
loại Giỏi ghi “Very good”,
loại Khá ghi “Good”,
loại Trung bình khá ghi “Average good”,
loại Trung bình ghi “Ordinary”
“Chính quy” ghi “Full-time”,
“Vừa làm vừa học” ghi “Part-time”,
“Học từ xa” ghi “Distance learning”,
“Tự học có hướng dẫn” ghi “Guided Self - learning”
Page 1