SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 63
Baixar para ler offline
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
HỆ NỘI TIẾTHỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC CƠ QUAN
BS Phạm Văn Toại
KHÁI NIỆM
 Hệ nội tiết: Bao gồm các TẾ BÀO, MÔ, CƠ QUAN
có tính chuyên biệt cao để chế tiết hormon điều hòa
hoạt động của cơ thể
 Hormon: Là các phân tử đóng vai trò tín hiệu hóa
học, do tế bào nội tiết tạo ra phóng thích trực tiếp vào
máu và đi đến các mô đích
 Mô đích: Là các mô hoặc cơ quan chịu sự tác động
của hormon. Các tế bào mô đích có các thụ thể để
nhận diện và đáp ứng với các hormon chuyên biệt
KHÁI NIỆM
 Các loại hormon
 Các amino axit cao phân tử: polypeptide,
protein, glycoprotein
 Các dẫn xuất cholesterol: steroid, sterol
 Các dẫn xuất tyrosine: hormon tuyến giáp,
catecholamine
KHÁI NIỆM
 Cận tiết: Có tác động gần (TB G tiết Gastrin ở môn
vị)
 Áp cận tiết: Phân tử chế tiết đi vào chất gian bào,
khuếch tán qua chất nền, tác động vào tế bào rất gần
(các tế bào tụy nội)
 Tự tiết: Tự tác động lên chính tế bào chế tiết
(insulin like grow factor)
 Phản hồi (feedback): Cơ quan đích tác động
ngược lại để giữ cho nồng độ hormon ổn định trong
máu
SỰ PHÂN BỐ HỆ NỘI TIẾT
 Tuyến nội tiết
Tuyến yên, tuyến tùng, tuyến giáp, tuyến cận giáp,
tuyến thượng thận
 Mô nội tiết
Tụy: Tiểu đảo Langerhans
Buồng trứng: Hoàng thể, bánh nhau, các tế bào mô kẽ
Tinh hoàn: Các tế bào mô kẽ (TB Leydig)
 Tế bào nội tiết
Các tế bào nội tiết lan tỏa ở đường hô hấp, ống tiêu
hóa…
Vùng Hạ Đồi
Tuyến Yên Tuyến
Tùng
Tuyến Giáp
Tuyến Ức
Tim
Tuyến
Cận
Giáp
Ống Tiêu Hóa
TụyThận
Tinh Hoàn
Buồng Trứng
TUYẾN NỘI TIẾT – ĐẶC ĐIỂM CHUNG
 Không có ống dẫn xuất chất tiết
 Mỗi tuyến có thể chế tiết một hoặc vài loại hormon
 Cấu tạo mô học chung:
 Mô nâng đỡ: Tạo nên vỏ xơ, vách xơ, mô đệm
 Nhu mô: Các tế bào có tính chuyên biệt cao để chế tiết
hormon
 Các mao mạch máu: tế bào nội tiết luôn gắn liền với hệ
mao mạch máu
 Các sợi thần kinh: Giao cảm, phó giao cảm, tận cùng
thần kinh trần
TUYẾN YÊN
TUYẾN YÊN
Vị trí: trong hố yên xương bướm
Kích thước: khoảng 10 x 13 x 6mm (0,5g)
Gồm 2 phần:
 Tuyến yên thần kinh
 Tuyến yên tuyến
Chức năng: điều hòa các tuyến nội tiết khác
TUYẾN YÊN – PHÔI THAI HỌC
Tuyến yên thần kinh: tạo thành từ ngoại bì
thần kinh
 Phần thần kinh
 Phần phễu
Tuyến yên tuyến: tạo thành từ ngoại bì vòm
miệng
 Phần xa
 Phần củ
 Phần trung gian
VÙNG HẠ ĐỒI
Thể vú
Ụ giữa của củ xámGiao thoa
thị giác
Thùy Trước
Phần củ
Phần trung gian
Phần xa
Thùy Sau
Phần phễu
Phần thần kinh
Hố yên
Phễu tuyến yên
Ngoại bì
thần kinh
Ngoại bì
vòm miệng
Não trung
gian
Túi Rathke
Miệng phôi
Nụ tuyến yên
thần kinh
Túi Rathke
Nụ tuyến yên
thần kinh
Phễu
Hầu
Túi Rathke
Nụ tuyến
yên thần
kinh
Thùy trước Thùy sau
Phần củ
Phần trung gian
Phần xa
Phần phễu
Phần
thần kinh
Phôi tuần thứ 3
2 tháng sau, túi
Rathke mất sự câu
thông với hầu
Giai đoạn thai
TUYẾN YÊN – PHÂN BỐ MẠCH
Các động mạch yên trên: cung cấp máu cho
 Củ xám
 Phần phễu
→ đám rối mao mạch 1 → tĩnh mạch cửa tuyến yên
→ tuyến yên tuyến: đám rối mao mạch 2
Các động mạch yên dưới: cung cấp máu cho
 Tuyến yên thần kinh
 Một phần của phễu
HỆ TĨNH MẠCH CỬA TUYẾN YÊN
Vận chuyển các hormon gây chế tiết và ức chế
tiết từ vùng dưới đồi vào đám rối mao mạch 1
Vận chuyển các hormon tuyến yên tuyến vào
đám rối mao mạch 2
Kết hợp các chức năng của vùng dưới đồi với
tuyến yên
Nơron nhân trên mắt
và nhân cạnh não thất
Nơron nhân của giữa
sau & trước, và nhân
phễu
Phễu
Cuống
Củ giữa
Động mạch yên trên
Đám rối mao mạch 1
Phần xa
Phần thần kinh
Động mạch yên dưới
Đám rối mao mạch 2
Các tế bào nội tiết
Tĩnh mạch thu thập
Hormon dưới đồi giải
phóng vào phần TK
Hormon kích thích
hoặc ức chế
Hormon tạo ra từ
phần xa
Phần xa:
 Gồm các dải tế bào xếp thành hình cuộn dây xen kẽ
với các mao mạch máu có lỗ thủng
 Có 3 loại tế bào chính: tế bào kỵ màu, tế bào ưa axit,
tế bào ưa bazơ
Phần củ:
 Các tế bào chế tiết gonadotropin (FSH &LH)
Phần trung gian:
 Dải tế bào ưa bazơ + các nang tuyến
TUYẾN YÊN TUYẾNTUYẾN YÊN TUYẾN
TUYẾN YÊN TUYẾN
– PHẦN XA
Phân loại theo chức năng
1. Tế bào hướng thân
 Chiếm khoảng 50%
 Bắt màu axit
 Chế tiết Somatotropin (GH: hormon tăng trưởng)
 Tăng trưởng các xương dài
2. Tế bào hướng tuyến vú
 Chiếm khoảng 10 – 15%
 Bắt màu axit
 Chế tiết prolactin
 Kích thích tiết sữa
Phân loại theo chức năng
3. Tế bào hướng tuyến giáp
 Chiếm thấp hơn 10%
 Bắt màu bazơ
 Chế tiết Thyroid-stimulating Hormone (TSH), Thyrotrophin
 Kích thích tuyến giáp tổng hợp và chế tiết hormon
4. Tế bào hướng vỏ thượng thận
 Chiếm khoảng 15 – 20%
 Bắt màu bazơ
 Chế tiết Adrenocorticotrophic Hormone hay
Corticotrophin(ACTH)
 Kích thích tiết các hormon vỏ thượng thận
Phân loại theo chức năng
5. Tế bào hướng tuyến sinh dục
 Chiếm khoảng 10 – 15%
 Bắt màu bazơ
 Chế tiết Follicle-stimulating Hormone (FSH) & Luteinizing
Hormone (LH)
 FSH:
 Nữ: kích thích nang trứng phát triển, chế tiết estrogen
 Nam: kích thích tạo tinh trùng
 LH:
 Nữ: kích thích nang trứng trưởng thành, chế tiết progesterone
 Nam: kích thích chế tiết testosterone
Ụ giữa củ xám
Phễu
Thùy trước tuyến yên Thùy sau tuyến yên
TB hướng tuyến giáp
chế tiết TSH tác
động lên tuyến giáp
TB hướng thân chế tiết GH
tác động lên tất cả các mô,
đặc biệt là xương, cơ, mô mỡ
TB hướng tuyến vú chế
tiết Prolactin, tác động
lên tuyến vú & tinh hoàn
TB hướng tuyến sinh dục chế
tiết FSH & LH tác động lên
tinh hoàn & buồng trứng
TB hướng tuyến vỏ thượng
thận chế tiết ACTH tác động
lên vùng vỏ thượng thận
TB ở phần trung gian chế tiết MSH
(melanocyte-stimulating hormone)
tác động lên tế bào sắc tố ở biểu bì
Vùng hạ đồi
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG PHẦN XA
TUYẾN YÊN
1. Các nhân vùng dưới đồi chế tiết các hormon
ức chế tuyến yên
2. Cơ chế phản hồi do các hormon của các
tuyến nội tiết khác tác động ngược lại
VÙNG HẠ ĐỒI
Vùng hạ đồi tiết ra TRH tác
động lên thùy trước tuyến yên
Các tế bào hướng
tuyến giáp ở thùy
trước tuyến yên
phóng thích TSH
TSH kích thích các tế bào nang
tuyến giáp tổng hợp T3, T4
Hormon tuyến giáp kích thích các tế
bào đích tăng hoạt động chuyển hóa,
làm tăng nhiệt độ cơ thể
Nhiệt độ cơ thể tăng ức chế sự tiết
TRH ở vùng hạ đồi. Hormon tuyến
giáp cũng ức chế các thụ thể gắn kết
của các tế bào hướng tuyến giáp,
làm giảm sự tổng hợp T3, T4
Đến các cơ quan đích
Kích thích
Ức chế
MỘT THÍ DỤ VỀ CƠ CHẾ PHẢN HỒI
Liên quan giữa vùng dưới đồi, tuyến yên và tuyến giáp
TUYẾN YÊN TUYẾNTUYẾN YÊN TUYẾN
PHẦN TRUNG GIAN
Nang
tuyến
Nang
tuyến
Phần
Xa
Phần
Thần
Kinh
 Tế bào ưa bazơ
 Chế tiết MSH kích thích
tế bào sắc tố ở biểu bì
Các tế bào thần kinh đệm
 Nâng đỡ các sợi trục
Các sợi trục không myelin
 Xuất phát từ nhân trên mắt & nhân cạnh não thất
Thể Herring
 Là chỗ phình ở đầu cuối các sợi trục TK, chứa các
chất tiết thần kinh
Hệ mao mạch máu có lỗ thủng
TUYẾN YÊN THẦN KINHTUYẾN YÊN THẦN KINH
TB thần
kinh đệm
Mao
Mạch
Thể
Hering
TUYẾN YÊN THẦN KINHTUYẾN YÊN THẦN KINH
CHẤT TIẾT THẦN KINH
1. Arginine Vasopressin
(Antidiuretic Hormone-
ADH) hay hormon kháng
niệu: Làm tăng tính thấm
nước ở các ống góp của thận
và kích thích cơ trơn co thắt
2. Oxytoxin: Kích thích co thắt
cơ trơn tử cung và cơ biểu
mô tuyến vú
TUYẾN YÊN
Tóm Tắt
TUYẾN THƯỢNG THẬN
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Vị trí: ở cực trên của thận
Kích thước:
Dài khoảng 4-6cm, rộng khoảng 1-2cm, dày
khoảng 4-6cm
Gồm 2 vùng
 Vỏ thượng thận (xuất nguồn từ trung bì trung gian)
 Tủy thượng thận (xuất nguồn từ mào thần kinh)
Vỏ xơ
Vùng vỏ
Vùng tủy
Vỏ xơ
Vỏ thượng
thận
Tủy thượng
thận
Lớp cung
Lớp bó
Lớp lưới
Vùng tủy
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Vỏ xơ
Lớp cung
Lớp bó
Lớp lưới
Vùng tủy
Vỏ xơ
VỎ THƯỢNG THẬNVỎ THƯỢNG THẬN
VỎ THƯỢNG THẬNVỎ THƯỢNG THẬN
Lớp cung
Lớp bó
Lớp lưới
 Lớp cung: Các tế bào hình trụ
hay hình tháp sắp xếp sát nhau
thành các dây tế bào dạng hình
cung + các mao mạch máu
 Lớp bó: Các tế bào hình đa
diện sắp xếp thành các dây thẳng
+ các mao mạch máu
 Lớp lưới: Các tế bào có hình
dạng nhỏ hơn, sắp xếp thành các
dây không đều
TỦY THƯỢNG THẬNTỦY THƯỢNG THẬN
 Các tế bào đa diện
sắp xếp thành các dải
hay cụm tế bào + các
mô lưới nâng đỡ
 Các mao mạch máu
TỦY THƯỢNG THẬNTỦY THƯỢNG THẬN
 Trong bào tương tế bào
có các hạt chế tiết:
Norepinephrine &
Epinephrine
Gây co mạch, tăng huyết
áp, thay đổi nhịp tim, tăng
đường máu
Hầu hết
các tế bào
Epinephrine
Norepinephrine
Tủy
thượng
thận
Duy trì cân bằng chất điện
giải và nước
Điều hòa sự chuyển hóa
carbohydrate, protein, mỡ
Chuyển đổi thành
testosterone hoặc estrogen
ở các mô khác nhau
Thận
Hầu hết
các tế bào
Aldosterone
Glucocorticoid
Androgen
Lớp cung
Lớp bó
Lớp lưới
Kết quảMô đíchHormonVùng
CÁC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬNCÁC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN
Động mạch vỏ xơ
Động mạch vỏ thượng thận
Động mạch tủy thượng thận
Các mao mạch
Các TM thu thập tủy thượng thận
TM thượng thận
Vỏ
thượng
thận
Lớp cung
Lớp bó
Lớp lưới
Đám rối mao mạch
TUYẾN GIÁP
TUYẾN GIÁP
Vị trí: ở vùng cổ phía trước thanh quản, dưới
sụn nhẫn
Kích thước: Là tuyến nội tiết có kích thước
lớn nhất, nặng khoảng 25-40g
Gồm 2 thùy phải & trái
Nang tuyến giáp: là đơn vị cấu trúc và chức
năng
Chức năng: tổng hợp thyroxine (T4) &
triiodothyronine (T3)
Sụn nhẫn
Động mạch giáp dưới
Tĩnh mạch giáp dưới
TUYẾN GIÁP
TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ
Vỏ xơ mỏng
Các vách xơ
Nang tuyến
Các tế bào nang tuyến
 Biểu mô đơn có kích thước tế bào thay đổi: dạng dẹt ,
vuông hoặc trụ
 Các tế bào có nhân tròn, bào tương bắt màu axit, các
vi nhung mao ngắn
 Chế tiết T3, T4
Các tế bào cận nang tuyến (tế bào C)
 Có kích thước lớn hơn gấp 2-3 lần tế bào nang, bào
tương sáng màu, nhân tròn, đứng cùng hàng với tế
bào nang hoặc nằm xen kẽ giữa các nang
 Chế tiết Calcitonin làm hạ canxi máu
NHU MÔ TUYẾN GIÁPNHU MÔ TUYẾN GIÁP
Nang tuyến
TB cận nang
TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ
TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ
TB nang tuyến giáp
TB cận nang tuyến
TUYẾN CẬN GIÁP
TUYẾN CẬN GIÁP
Vị trí: ở phía sau tuyến giáp, gồm 4 tuyến nhỏ
Kích thước: khoảng 3 x 6mm, nặng khoảng 0,4g
Chức năng: tổng hợp hormon cận giáp (PTH)
TUYẾN CẬN GIÁP
Cơ khít hầu dưới
Tuyến giáp (phía sau)
Tuyến cận giáp
Thực quản
Khí quản
TUYẾN CẬN GIÁP
- CẤU TRÚC VI THỂ
Tế bào chính
 Hình đa diện, nhỏ, nhân hình bầu dục, bào tương
bắt màu bazơ nhạt
 Tế bào có các hạt tiết chứa hormon cận giáp
(parathyroid hormone)
Tế bào ưa axit
 Số lượng ít hơn, tế bào xếp thành nhóm
 Tế bào hình đa diện, bào tương bắt màu axit
TB chính
TB ưa axit
Vách xơ
TUYẾN CẬN GIÁP
- CẤU TRÚC VI THỂ
TB chính
tuyến cận giáp
TUYẾN CẬN GIÁP
- CẤU TRÚC VI THỂ
Hormon cận giáp (Parathyroid hormone:
PTH)
 Tác động lên tế bào đích là tạo cốt bào → tiết ra
yếu tố kích thích hủy cốt bào → tăng sự tiêu hủy
xương để phóng thích Ca++ vào máu
 Nồng độ Ca++ trong máu giúp điều hòa hoạt
động của tuyến cận giáp
TUYẾN CẬN GIÁP - CHỨC NĂNG
TỤY NỘI TIẾT
TIỂU ĐẢO LANGERHANS
TỤY NỘI TIẾT
TIỂU ĐẢO LANGERHANS
 Bao gồm các đám tế bào xếp thành hình
vòng cung xen giữa mô tụy ngoại
 Các mao mạch máu xen kẽ với các dây tế
bào
Mao
mạch
TB tụy nội
 Nhuoäm thöôøng:
- Teá baøo öa acid (alpha)
- Teá baøo öa bazô (beta)
 Nhuoäm hoùa TB mieãn dòch
- Teá baøo A (tieát glucagon), B (tieát insulin),
D, F
TIỂU ĐẢO LANGERHANS
TIỂU ĐẢO LANGERHANS
TB Alpha
TB Beta
TB Delta
TB F
Mao
mạch
Nang tụy
ngoại
HÌNH MINH HỌA CÁC
LOẠI TẾ BÀO TỤY NỘI
Kích thích hoạt động tế bào chính
ở dạ dày; ức chế tiết mật & các
men tụy
Polypeptid của
tụy
Rất ítF
Ức chế giải phóng hormon ở các
tế bào khác của tiểu đảo tụy ( cận
tiết)
Somatostatin5- 10%D
Tác động lên một số mô làm cho
glucose đi vào tế bào, gây giảm
glucose máu
Insulin~ 70%B
Tác động lên một số mô để tích
trữ năng lượng dưới dạng
glycogen và mỡ dùng trong quá
trình phân giải glycogen và mỡ,
làm tăng glucose máu
Glucagon~ 20%A
Chức năngChế tiếtSố lượngLoại tế
bào
TUYẾN TÙNG
Vị trí: ở phía sau não thất III, phía trên trần
não trung gian
Kích thước: dài khoảng 5 – 8 mm, ngang 3-5
mm, nặng khoảng 120 mg
Chức năng: Tiết melatonin → đồng hồ sinh học
TUYẾN TÙNG
Hạt cát não
Mao mạch
Mao mạch
Tùng bào
TM
TUYẾN TÙNG
Hạt
cát
não
Tùng bào
TB sao
Tùng bào:
• Tổng hợp Melatonin → tác
động vùng dưới đồi & tuyến
yên → Ức chế tiết GH
• Gây ngủ
• Đồng hồ sinh học
Hệ nội tiết

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Hùng Lê
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
SoM
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
SoM
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
SoM
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
tailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
SoM
 

Mais procurados (20)

GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤCSỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
SỰ HÌNH THÀNH HỆ SINH DỤC
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
MẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊNMẠCH MÁU CHI TRÊN
MẠCH MÁU CHI TRÊN
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
Bg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giapBg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giap
 
[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao[Bài giảng, thần kinh] nao
[Bài giảng, thần kinh] nao
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
THẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚITHẦN KINH CHI DƯỚI
THẦN KINH CHI DƯỚI
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 

Semelhante a Hệ nội tiết

GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
VAN DINH
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
SoM
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tâm Hoàng
 

Semelhante a Hệ nội tiết (20)

GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
 
Hệ nội tiết 1.ppt
Hệ nội tiết 1.pptHệ nội tiết 1.ppt
Hệ nội tiết 1.ppt
 
He sinh san nam
He sinh san namHe sinh san nam
He sinh san nam
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
giaiphausinhly he noitiet
 giaiphausinhly he noitiet giaiphausinhly he noitiet
giaiphausinhly he noitiet
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤCGIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
 
Hormone, quá trình truyền đạt thông tin (Sinh học cơ thể động vật)
Hormone, quá trình truyền đạt thông tin (Sinh học cơ thể động vật)Hormone, quá trình truyền đạt thông tin (Sinh học cơ thể động vật)
Hormone, quá trình truyền đạt thông tin (Sinh học cơ thể động vật)
 
hệ nội tiết
hệ nội tiếthệ nội tiết
hệ nội tiết
 
Tuyen giap
Tuyen giapTuyen giap
Tuyen giap
 
Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)
Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)
Sinh học cơ thể động vật (Sinh học đại cương)
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 
Hach dau-mat-co
Hach dau-mat-coHach dau-mat-co
Hach dau-mat-co
 
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdfHẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
HẠCH ĐẦU MẶT CỔ.pdf
 
Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 

Mais de Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
Lam Nguyen
 

Mais de Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 

Hệ nội tiết

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 2. HỆ NỘI TIẾTHỆ NỘI TIẾT MÔ HỌC CƠ QUAN BS Phạm Văn Toại
  • 3. KHÁI NIỆM  Hệ nội tiết: Bao gồm các TẾ BÀO, MÔ, CƠ QUAN có tính chuyên biệt cao để chế tiết hormon điều hòa hoạt động của cơ thể  Hormon: Là các phân tử đóng vai trò tín hiệu hóa học, do tế bào nội tiết tạo ra phóng thích trực tiếp vào máu và đi đến các mô đích  Mô đích: Là các mô hoặc cơ quan chịu sự tác động của hormon. Các tế bào mô đích có các thụ thể để nhận diện và đáp ứng với các hormon chuyên biệt
  • 4. KHÁI NIỆM  Các loại hormon  Các amino axit cao phân tử: polypeptide, protein, glycoprotein  Các dẫn xuất cholesterol: steroid, sterol  Các dẫn xuất tyrosine: hormon tuyến giáp, catecholamine
  • 5. KHÁI NIỆM  Cận tiết: Có tác động gần (TB G tiết Gastrin ở môn vị)  Áp cận tiết: Phân tử chế tiết đi vào chất gian bào, khuếch tán qua chất nền, tác động vào tế bào rất gần (các tế bào tụy nội)  Tự tiết: Tự tác động lên chính tế bào chế tiết (insulin like grow factor)  Phản hồi (feedback): Cơ quan đích tác động ngược lại để giữ cho nồng độ hormon ổn định trong máu
  • 6. SỰ PHÂN BỐ HỆ NỘI TIẾT  Tuyến nội tiết Tuyến yên, tuyến tùng, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến thượng thận  Mô nội tiết Tụy: Tiểu đảo Langerhans Buồng trứng: Hoàng thể, bánh nhau, các tế bào mô kẽ Tinh hoàn: Các tế bào mô kẽ (TB Leydig)  Tế bào nội tiết Các tế bào nội tiết lan tỏa ở đường hô hấp, ống tiêu hóa…
  • 7. Vùng Hạ Đồi Tuyến Yên Tuyến Tùng Tuyến Giáp Tuyến Ức Tim Tuyến Cận Giáp Ống Tiêu Hóa TụyThận Tinh Hoàn Buồng Trứng
  • 8. TUYẾN NỘI TIẾT – ĐẶC ĐIỂM CHUNG  Không có ống dẫn xuất chất tiết  Mỗi tuyến có thể chế tiết một hoặc vài loại hormon  Cấu tạo mô học chung:  Mô nâng đỡ: Tạo nên vỏ xơ, vách xơ, mô đệm  Nhu mô: Các tế bào có tính chuyên biệt cao để chế tiết hormon  Các mao mạch máu: tế bào nội tiết luôn gắn liền với hệ mao mạch máu  Các sợi thần kinh: Giao cảm, phó giao cảm, tận cùng thần kinh trần
  • 10. TUYẾN YÊN Vị trí: trong hố yên xương bướm Kích thước: khoảng 10 x 13 x 6mm (0,5g) Gồm 2 phần:  Tuyến yên thần kinh  Tuyến yên tuyến Chức năng: điều hòa các tuyến nội tiết khác
  • 11. TUYẾN YÊN – PHÔI THAI HỌC Tuyến yên thần kinh: tạo thành từ ngoại bì thần kinh  Phần thần kinh  Phần phễu Tuyến yên tuyến: tạo thành từ ngoại bì vòm miệng  Phần xa  Phần củ  Phần trung gian
  • 12. VÙNG HẠ ĐỒI Thể vú Ụ giữa của củ xámGiao thoa thị giác Thùy Trước Phần củ Phần trung gian Phần xa Thùy Sau Phần phễu Phần thần kinh Hố yên Phễu tuyến yên
  • 13. Ngoại bì thần kinh Ngoại bì vòm miệng Não trung gian Túi Rathke Miệng phôi Nụ tuyến yên thần kinh Túi Rathke Nụ tuyến yên thần kinh Phễu Hầu Túi Rathke Nụ tuyến yên thần kinh Thùy trước Thùy sau Phần củ Phần trung gian Phần xa Phần phễu Phần thần kinh Phôi tuần thứ 3 2 tháng sau, túi Rathke mất sự câu thông với hầu Giai đoạn thai
  • 14. TUYẾN YÊN – PHÂN BỐ MẠCH Các động mạch yên trên: cung cấp máu cho  Củ xám  Phần phễu → đám rối mao mạch 1 → tĩnh mạch cửa tuyến yên → tuyến yên tuyến: đám rối mao mạch 2 Các động mạch yên dưới: cung cấp máu cho  Tuyến yên thần kinh  Một phần của phễu
  • 15. HỆ TĨNH MẠCH CỬA TUYẾN YÊN Vận chuyển các hormon gây chế tiết và ức chế tiết từ vùng dưới đồi vào đám rối mao mạch 1 Vận chuyển các hormon tuyến yên tuyến vào đám rối mao mạch 2 Kết hợp các chức năng của vùng dưới đồi với tuyến yên
  • 16. Nơron nhân trên mắt và nhân cạnh não thất Nơron nhân của giữa sau & trước, và nhân phễu Phễu Cuống Củ giữa Động mạch yên trên Đám rối mao mạch 1 Phần xa Phần thần kinh Động mạch yên dưới Đám rối mao mạch 2 Các tế bào nội tiết Tĩnh mạch thu thập Hormon dưới đồi giải phóng vào phần TK Hormon kích thích hoặc ức chế Hormon tạo ra từ phần xa
  • 17. Phần xa:  Gồm các dải tế bào xếp thành hình cuộn dây xen kẽ với các mao mạch máu có lỗ thủng  Có 3 loại tế bào chính: tế bào kỵ màu, tế bào ưa axit, tế bào ưa bazơ Phần củ:  Các tế bào chế tiết gonadotropin (FSH &LH) Phần trung gian:  Dải tế bào ưa bazơ + các nang tuyến TUYẾN YÊN TUYẾNTUYẾN YÊN TUYẾN
  • 19. Phân loại theo chức năng 1. Tế bào hướng thân  Chiếm khoảng 50%  Bắt màu axit  Chế tiết Somatotropin (GH: hormon tăng trưởng)  Tăng trưởng các xương dài 2. Tế bào hướng tuyến vú  Chiếm khoảng 10 – 15%  Bắt màu axit  Chế tiết prolactin  Kích thích tiết sữa
  • 20. Phân loại theo chức năng 3. Tế bào hướng tuyến giáp  Chiếm thấp hơn 10%  Bắt màu bazơ  Chế tiết Thyroid-stimulating Hormone (TSH), Thyrotrophin  Kích thích tuyến giáp tổng hợp và chế tiết hormon 4. Tế bào hướng vỏ thượng thận  Chiếm khoảng 15 – 20%  Bắt màu bazơ  Chế tiết Adrenocorticotrophic Hormone hay Corticotrophin(ACTH)  Kích thích tiết các hormon vỏ thượng thận
  • 21. Phân loại theo chức năng 5. Tế bào hướng tuyến sinh dục  Chiếm khoảng 10 – 15%  Bắt màu bazơ  Chế tiết Follicle-stimulating Hormone (FSH) & Luteinizing Hormone (LH)  FSH:  Nữ: kích thích nang trứng phát triển, chế tiết estrogen  Nam: kích thích tạo tinh trùng  LH:  Nữ: kích thích nang trứng trưởng thành, chế tiết progesterone  Nam: kích thích chế tiết testosterone
  • 22. Ụ giữa củ xám Phễu Thùy trước tuyến yên Thùy sau tuyến yên TB hướng tuyến giáp chế tiết TSH tác động lên tuyến giáp TB hướng thân chế tiết GH tác động lên tất cả các mô, đặc biệt là xương, cơ, mô mỡ TB hướng tuyến vú chế tiết Prolactin, tác động lên tuyến vú & tinh hoàn TB hướng tuyến sinh dục chế tiết FSH & LH tác động lên tinh hoàn & buồng trứng TB hướng tuyến vỏ thượng thận chế tiết ACTH tác động lên vùng vỏ thượng thận TB ở phần trung gian chế tiết MSH (melanocyte-stimulating hormone) tác động lên tế bào sắc tố ở biểu bì Vùng hạ đồi
  • 23. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG PHẦN XA TUYẾN YÊN 1. Các nhân vùng dưới đồi chế tiết các hormon ức chế tuyến yên 2. Cơ chế phản hồi do các hormon của các tuyến nội tiết khác tác động ngược lại
  • 24. VÙNG HẠ ĐỒI Vùng hạ đồi tiết ra TRH tác động lên thùy trước tuyến yên Các tế bào hướng tuyến giáp ở thùy trước tuyến yên phóng thích TSH TSH kích thích các tế bào nang tuyến giáp tổng hợp T3, T4 Hormon tuyến giáp kích thích các tế bào đích tăng hoạt động chuyển hóa, làm tăng nhiệt độ cơ thể Nhiệt độ cơ thể tăng ức chế sự tiết TRH ở vùng hạ đồi. Hormon tuyến giáp cũng ức chế các thụ thể gắn kết của các tế bào hướng tuyến giáp, làm giảm sự tổng hợp T3, T4 Đến các cơ quan đích Kích thích Ức chế MỘT THÍ DỤ VỀ CƠ CHẾ PHẢN HỒI Liên quan giữa vùng dưới đồi, tuyến yên và tuyến giáp
  • 25. TUYẾN YÊN TUYẾNTUYẾN YÊN TUYẾN PHẦN TRUNG GIAN Nang tuyến Nang tuyến Phần Xa Phần Thần Kinh  Tế bào ưa bazơ  Chế tiết MSH kích thích tế bào sắc tố ở biểu bì
  • 26. Các tế bào thần kinh đệm  Nâng đỡ các sợi trục Các sợi trục không myelin  Xuất phát từ nhân trên mắt & nhân cạnh não thất Thể Herring  Là chỗ phình ở đầu cuối các sợi trục TK, chứa các chất tiết thần kinh Hệ mao mạch máu có lỗ thủng TUYẾN YÊN THẦN KINHTUYẾN YÊN THẦN KINH
  • 27. TB thần kinh đệm Mao Mạch Thể Hering TUYẾN YÊN THẦN KINHTUYẾN YÊN THẦN KINH CHẤT TIẾT THẦN KINH 1. Arginine Vasopressin (Antidiuretic Hormone- ADH) hay hormon kháng niệu: Làm tăng tính thấm nước ở các ống góp của thận và kích thích cơ trơn co thắt 2. Oxytoxin: Kích thích co thắt cơ trơn tử cung và cơ biểu mô tuyến vú
  • 30. TUYẾN THƯỢNG THẬN Vị trí: ở cực trên của thận Kích thước: Dài khoảng 4-6cm, rộng khoảng 1-2cm, dày khoảng 4-6cm Gồm 2 vùng  Vỏ thượng thận (xuất nguồn từ trung bì trung gian)  Tủy thượng thận (xuất nguồn từ mào thần kinh)
  • 31.
  • 32. Vỏ xơ Vùng vỏ Vùng tủy Vỏ xơ Vỏ thượng thận Tủy thượng thận Lớp cung Lớp bó Lớp lưới Vùng tủy TUYẾN THƯỢNG THẬN Vỏ xơ
  • 33. Lớp cung Lớp bó Lớp lưới Vùng tủy Vỏ xơ VỎ THƯỢNG THẬNVỎ THƯỢNG THẬN
  • 34. VỎ THƯỢNG THẬNVỎ THƯỢNG THẬN Lớp cung Lớp bó Lớp lưới  Lớp cung: Các tế bào hình trụ hay hình tháp sắp xếp sát nhau thành các dây tế bào dạng hình cung + các mao mạch máu  Lớp bó: Các tế bào hình đa diện sắp xếp thành các dây thẳng + các mao mạch máu  Lớp lưới: Các tế bào có hình dạng nhỏ hơn, sắp xếp thành các dây không đều
  • 35. TỦY THƯỢNG THẬNTỦY THƯỢNG THẬN  Các tế bào đa diện sắp xếp thành các dải hay cụm tế bào + các mô lưới nâng đỡ  Các mao mạch máu
  • 36. TỦY THƯỢNG THẬNTỦY THƯỢNG THẬN  Trong bào tương tế bào có các hạt chế tiết: Norepinephrine & Epinephrine
  • 37. Gây co mạch, tăng huyết áp, thay đổi nhịp tim, tăng đường máu Hầu hết các tế bào Epinephrine Norepinephrine Tủy thượng thận Duy trì cân bằng chất điện giải và nước Điều hòa sự chuyển hóa carbohydrate, protein, mỡ Chuyển đổi thành testosterone hoặc estrogen ở các mô khác nhau Thận Hầu hết các tế bào Aldosterone Glucocorticoid Androgen Lớp cung Lớp bó Lớp lưới Kết quảMô đíchHormonVùng CÁC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬNCÁC HORMON TUYẾN THƯỢNG THẬN
  • 38. Động mạch vỏ xơ Động mạch vỏ thượng thận Động mạch tủy thượng thận Các mao mạch Các TM thu thập tủy thượng thận TM thượng thận Vỏ thượng thận Lớp cung Lớp bó Lớp lưới Đám rối mao mạch
  • 40. TUYẾN GIÁP Vị trí: ở vùng cổ phía trước thanh quản, dưới sụn nhẫn Kích thước: Là tuyến nội tiết có kích thước lớn nhất, nặng khoảng 25-40g Gồm 2 thùy phải & trái Nang tuyến giáp: là đơn vị cấu trúc và chức năng Chức năng: tổng hợp thyroxine (T4) & triiodothyronine (T3)
  • 41. Sụn nhẫn Động mạch giáp dưới Tĩnh mạch giáp dưới TUYẾN GIÁP
  • 42. TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ Vỏ xơ mỏng Các vách xơ Nang tuyến
  • 43. Các tế bào nang tuyến  Biểu mô đơn có kích thước tế bào thay đổi: dạng dẹt , vuông hoặc trụ  Các tế bào có nhân tròn, bào tương bắt màu axit, các vi nhung mao ngắn  Chế tiết T3, T4 Các tế bào cận nang tuyến (tế bào C)  Có kích thước lớn hơn gấp 2-3 lần tế bào nang, bào tương sáng màu, nhân tròn, đứng cùng hàng với tế bào nang hoặc nằm xen kẽ giữa các nang  Chế tiết Calcitonin làm hạ canxi máu NHU MÔ TUYẾN GIÁPNHU MÔ TUYẾN GIÁP
  • 44. Nang tuyến TB cận nang TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ
  • 45. TUYẾN GIÁP – CẤU TRÚC VI THỂ TB nang tuyến giáp TB cận nang tuyến
  • 47. TUYẾN CẬN GIÁP Vị trí: ở phía sau tuyến giáp, gồm 4 tuyến nhỏ Kích thước: khoảng 3 x 6mm, nặng khoảng 0,4g Chức năng: tổng hợp hormon cận giáp (PTH)
  • 48. TUYẾN CẬN GIÁP Cơ khít hầu dưới Tuyến giáp (phía sau) Tuyến cận giáp Thực quản Khí quản
  • 49. TUYẾN CẬN GIÁP - CẤU TRÚC VI THỂ Tế bào chính  Hình đa diện, nhỏ, nhân hình bầu dục, bào tương bắt màu bazơ nhạt  Tế bào có các hạt tiết chứa hormon cận giáp (parathyroid hormone) Tế bào ưa axit  Số lượng ít hơn, tế bào xếp thành nhóm  Tế bào hình đa diện, bào tương bắt màu axit
  • 50. TB chính TB ưa axit Vách xơ TUYẾN CẬN GIÁP - CẤU TRÚC VI THỂ
  • 51. TB chính tuyến cận giáp TUYẾN CẬN GIÁP - CẤU TRÚC VI THỂ
  • 52. Hormon cận giáp (Parathyroid hormone: PTH)  Tác động lên tế bào đích là tạo cốt bào → tiết ra yếu tố kích thích hủy cốt bào → tăng sự tiêu hủy xương để phóng thích Ca++ vào máu  Nồng độ Ca++ trong máu giúp điều hòa hoạt động của tuyến cận giáp TUYẾN CẬN GIÁP - CHỨC NĂNG
  • 55. TIỂU ĐẢO LANGERHANS  Bao gồm các đám tế bào xếp thành hình vòng cung xen giữa mô tụy ngoại  Các mao mạch máu xen kẽ với các dây tế bào Mao mạch TB tụy nội
  • 56.  Nhuoäm thöôøng: - Teá baøo öa acid (alpha) - Teá baøo öa bazô (beta)  Nhuoäm hoùa TB mieãn dòch - Teá baøo A (tieát glucagon), B (tieát insulin), D, F TIỂU ĐẢO LANGERHANS
  • 58. TB Alpha TB Beta TB Delta TB F Mao mạch Nang tụy ngoại HÌNH MINH HỌA CÁC LOẠI TẾ BÀO TỤY NỘI
  • 59. Kích thích hoạt động tế bào chính ở dạ dày; ức chế tiết mật & các men tụy Polypeptid của tụy Rất ítF Ức chế giải phóng hormon ở các tế bào khác của tiểu đảo tụy ( cận tiết) Somatostatin5- 10%D Tác động lên một số mô làm cho glucose đi vào tế bào, gây giảm glucose máu Insulin~ 70%B Tác động lên một số mô để tích trữ năng lượng dưới dạng glycogen và mỡ dùng trong quá trình phân giải glycogen và mỡ, làm tăng glucose máu Glucagon~ 20%A Chức năngChế tiếtSố lượngLoại tế bào
  • 60. TUYẾN TÙNG Vị trí: ở phía sau não thất III, phía trên trần não trung gian Kích thước: dài khoảng 5 – 8 mm, ngang 3-5 mm, nặng khoảng 120 mg Chức năng: Tiết melatonin → đồng hồ sinh học
  • 61. TUYẾN TÙNG Hạt cát não Mao mạch Mao mạch Tùng bào TM
  • 62. TUYẾN TÙNG Hạt cát não Tùng bào TB sao Tùng bào: • Tổng hợp Melatonin → tác động vùng dưới đồi & tuyến yên → Ức chế tiết GH • Gây ngủ • Đồng hồ sinh học