SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 17
I-Bất đẳng thức cô si
1.Chứng minh rằng
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
 
  
  
với a,b,c>0
2.Chứng minh rằng
     
3 3 3
1 1 1 3
2
a b c b c a c a b
  
  
với a,b,c>0 và abc =1
3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm:
        
3 3 3
a 3
1 1 1 1 1 1 4
b c
b c c a a b
  
     
4.Cho k số không âm 1 2
, ,..., k
a a a thoả 1 2... 1
k
a a a 
Cm: 1 2 1 2
... ...
m m m n n n
k k
a a a a a a
       với ; ,
m n m n N
 
5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn: 2004 2004 2004
3
x y z
   .Tìm GTLN của biểu thức
3 3 3
A x y z
  
6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 8 8 8 2 2 2
a b c a b c
    
7.Cho số tự nhiên 2
k  . 1 2
, ,..., k
a a a là các số thực dương
Cmr: 1 2
1 2
2 3 1
... ...
m
m m
m n m n m n
k
n
n n n
a
a a
a a a
a a a
  
      
8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn
1 1 1
1
x y z
   .Tìm GTNN của biểu thức
2006 2006 2006
2007 2007 2007
x y z
A
y z x
  
9.Tìm GTNN của
20 20 20
11 11 11
x y z
A
y z x
   với 1
x y z
  
10.Cho n số thực 1 2
, ,..., n
x x x thuộc đoạn  
, , 0
a b a 
Cmr:  
 
 
2
1 2
1 2
1 1 1
... ...
4
n
n
n a b
x x x
x x x ab

 
      
 
 
11.Cho n là số nguyên dương;lấy  
2000;2001
i
x  với mọi i=1,2…,n
Tìm GTLN của   
1 2 1 2
2 2 ... 2 2 2 ... 2
n n
x x
x x x x
F 
 
      
12.Xét các số thực 1 2 2006
, ,...,
x x x thoả 1 2 2006
, ,...,
6 2
x x x
 
 
Tìm GTLN của biểu thức
 
1 2 2006
1 2 2006
1 1 1
sin sin ... sin ...
sin sin sin
A x x x
x x x
 
      
 
 
13.Cho n số dương 1 2
, ,..., n
a a a Đặt :    
1 2 1 2
min , ,..., , ax , ,...,
n n
m a a a M M a a a
 
1 1
1
,
n n
i
i i i
A a B
a
 
 
  .Cmr:  
1
B n m M A
mM
  
 
 
14.Cho 0, 0, 1,
i i
a b i n
    .Chứng minh rằng:
    
1 1 2 2 1 2 1 2
... ... ...
n n
n
n n n n
a b a b a b a a a bb b
    
15.Cho 0, 1,
i
a i n
   .Chứng minh rằng:       
1 2 1 2
1 1 ... 1 1 ...
n
n
n n
a a a a a a
    
16.Chứng minh  
1.2... 1 1 1.2...
n
n n n
   với 2,
n n N
 
17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có :
1/
3
1 1 1 2
1 1 1 1
sin sin sin 3
A B C
 
   
    
     
     
2/
3
1 1 1 2
1 1 1 1
B C 3
os os os
2 2 2
A
c c c
   
     
    
     
 
   
   
3/
3
1 1 1 2
1 1 1 1
3
a b c
m m m R
     
    
     
 
   
18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh:  
4
4 4
4
3 3
b b c
a a a a b
x y z
 
   
      
 
   
   
 
19.Cho
1
, 0, 0 1,.. ; 1
n
i i
i
a b x i n x

    
 . Cmr:
 
1 2
...
m
m m
m
n
b b b
a a a n a nb
x x x
 
   
       
 
   
     
với m > 0
20.Cho , , 0, 1
a b c a b c
    .Chứng minh rằng: 3
1 1 1
1 1 1 8
ab bc ca
   
   
   
   
21.Cho  
;

x a b .Tìm GTLN của biểu thức ( ) ( ) ( )
m n
F x x a b x
= - - với *
, Ν
m nÎ
22.Cho 0
2
;
x
π
é ù
ê ú
Î
ê ú
ë û
.Tìm GTLN của biểu thức ( ) p
sin . os
q
F x x c x
= với *
, Ν
p qÎ
23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức ( ) 30 4 2004
, ,
F a b c a b c
=
24.Cho , 0, 6
x y x y
³ + £ .Tìm GTLN của các biểu thức sau :
1/ ( ) ( )
2002
, . . 6
F x y x y x y
= - -
2/ ( ) ( )
2002
, . . 4
F x y x y x y
= - -
25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2
1 1 1 1
P
ab bc ca
a b c
= + + +
+ +
26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức
2 2 2 2
1 1 1 1 1
P
acd abd abc bcd
a b c d
= + + + +
+ + +
27.Giả sử 1 2
, ,..., n
x x x >0 thỏa mãn điều kiện
1
1
1
n
i
i i
x
x
=
=
å
+
. Cmr:
( )
1
1
1
n
i n
i
x
n
=
£
Õ
-
28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn
2 3
1
1 1 1
a b c
a b c
+ + =
+ + +
. Cmr:
2 3
6
1
5
ab c £
29. Giả sử 1 2
, ,..., n
x x x >0 thỏa mãn điều kiện
1
1
n
i
i
x
=
=
å .Cmr:
( )
1
1
1 1
n
i
n
i i
x
x n
=
£
Õ
- -
30. (QG-98) Giả sử 1 2
, ,..., n
x x x >0 thỏa mãn điều kiện
1
1 1
1998 1998
n
i i
x
=
=
å
+
Cmr: 1 2
. ...
1998
1
n
n
x x x
n
³
-
31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện
1
1
n
i
i
a
=
<
å
Cmr:
( )
( )( )( ) ( )
1
1 2 1 2
1 2 1 2
... 1 ... 1
... 1 1 ... 1
n
n n
n n
a a a a a a
a a a a a a n
+
é ù
- + + + æ ö
ë û ÷
ç
£ ÷
ç ÷
ç
è ø
+ + + - - -
33.Cmr: , 2
n N n
" Î ³ ta có 1 1 2
n n
n n
n n
n n
- + + <
34.Cho [ ]
, , 0;1
x y z Î .Cmr: ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
2 3
x y z x y y z z x
+ + - + + £
35. Cho [ ]
, , 0;2
x y z Î .Cmr: ( ) ( )
6 6 6 4 2 4 2 4 2
2 192
x y z x y y z z x
+ + - + + £
36.Cho [ ]
1;2
i
x Î với i=1,…,2000.Thỏa mãn
2000
1
2005
i
i
x
=
=
å Tìm GTLN của
2000
3
1
i
i
A x
=
= å
37.Chứng minh : 2 2 2
1 1 1
3.2
a b c
ab bc ca
  

     
     
     
     
Trong đó , , , 0
a b c  
38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1
Tìm GTNN của biểu thức  
2 2 2
P a x y z
  
39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn : 2 2 2 2
16
25
x y z xy a
    .Trong đó a là một số dương
cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx
40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 2 2 2
1
1
2
a b c d
    
Tìm GTLN và GTNN của :        
2 2 2 2
2 2 2 2
P a b c b c d b a c d
         
41.Cho hàm số ( )
f x thỏa mãn pt ( ) 4 4
2 cot
f tg x tg x g x
= +
Cmr: ( ) ( )
sinx cosx 196
f f
+ ³ ( OLP-30-4-99)
II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2
4
a b
  và c+d=4.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd
2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2
1
a b
  và c+d=3Cmr:
9 6 2
ac+bd+cd
4


3(HSG-NA-2005) a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2
1
a b
  và c-d=3
Cmr:
9 6 2
ac+bd-cd
4


4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn : 2 2 2 2
40 8 10 ; 12 4 6 ;3 2 13
a b a b c d c d x y
         
Tìm GTNN của        
2 2 2 2
P x a y b x c y d
       
5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0
Chứng minh rằng : 2 2 2 2
6 10 34 10 14 74 6
a b a b a b a b
         
6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4
Cmr: 2 2 2 2 2 2 2 2
12 8 52 2 2 4 8 20 4 5
a b a b a b c d ac bd c d c d
               
7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 2
6; 1
c d a b
   
Cmr: 2 2
2 2 18 6 2
c d ac bd
    
8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện :    
2 2 2 2
2 ; 4 1
a b a b c d c d
      
Cmr:  
4 2 2 2 4 2 2
a b c d
      
9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : 2 2 2 2
5
a b c d
   
Cmr:
3 30
5 2 5 2 5
2
a b c d ac bd
         .Xét dấu bằng xẩy ra khi nào?
10.Cmr với mọi x,y ta đều có: 2 2 2 2
4 6 9 4 2 12 10 5
x y x x y x y
        
11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn    
2 2 2 2
1 2 ; 36 12
a b a b c d c d
       
Cm:        
6 6
2 2
2 1 2 1
a c b d
      
12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn :
2 3 2
3 9
0, 0
x y
x y
x y
 


 

  

Cmr: 2 2
35
4 8 45
2
x y x y
     
13.Cho các số x,y thỏa mãn :
2 8 0
2 0
2 4 0
x y
x y
y x
   


  

   

Cm: 2 2
16
20
5
x y
  
III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
1Chứng minh rằng với mọi  ta có
2 2
17 os 4 os +6 os 2 os +3 2 11
c c c c
   
     
2.Tìm GTNN của hàm số 2 2
4 12 2 3
y x x x x
       
3.a)Chứng minh bất đẳng thức: sin 2 ; 0;
2
tgt t t t

 
    

 
b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C .
Chứng minh :
A B C
1 os 1 os 1 os
2 2 2 3 3
A B C
c c c
  
   ( A,B,C đo bằng rađian)
4.Cho  
, 0;1
a b Chứng minh rằng
   
1 1 1 1
1 1 1
x b a
x a b
a b x a x b
      
     
với  
0;1
x
 
5.Cho hàm số
2
2
os -2x+cos
x 2 os +1
x c
y
xc
 



với  
0;
 

Chứng minh : 1 1;
y x
   
6.Chứng minh sin sin sin 2
A B C tgA tgB tgC 
      .với A,B,C là ba góc
của một tam giác.
7.Chứng minh sinx 1
2 2 2 ;0
2
tgx x
x


   
8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện   0,
f x x
 
Cmr:        
 
, ,,
... 0,
n
f x f x f x f x x
     
9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có
1 1 1
cot cot cot 3 3 2
sin sin sin
gA gB gC
A B C
 
     
 
 
10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức:
   
1 1 5
os3A+cos3B os2A+cos2B osA+cosB=
3 2 6
c c c
  .Chứng minh tam giác ABC đều
11.Cho 0
2
a b

   .Chứng minh rằng :  
a.sina-bsinb>2 cosb-cosa
12.Cho
a 1
0 q p q+1



  

.Chứng minh rằng   
1
p q p q
a p q a a

   
13.Cho

 
0
2
x .Chứng minh rằng :
3
sinx
osx
x
c
 

 
 
14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr:  
6 sin sin sin 12 3
tgA tgB tgC A B C
     
15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa 2 2 2
1
a b c
   .
Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
  
  
16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có
   
2 1
sin sin sin
3 3
A B C tgA tgB tgC 
     
17.Cho

 
0
2
x .Cmr:
3
1
2sinx 2
2 2 2
x
tgx

 
18Cho số nguyên lẻ 3
n  .Cmr: 0
x
  ta luôn có :
2 3 2 3
1 ... 1 ... 1
2! 3! ! 2! 3! !
n n
x x x x x x
x x
n n
  
          
  
  
  
19.với giá trị nào của m thì 3 3
sin os ,
x c x m x
  
20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng :
2
3
2 2
4 1
8
4
xy
x x y

 
 
 
 
21.Cho 0, 0
x y
  là hai số thực thay đổi thỏa mãn   2 2
x y xy x y xy
   
Tìm GTLN của biểu thức
3 3
1 1
A
x y
 
22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện
3
, ,
4
a b c  
Chứng minh ta có bất đẳng thức
2 2 2
9
10
1 1 1
a b c
a b c
  
  
23.(HSG Bà Rịa12-04-05)
1/Tìm cực trị của hàm số
2
1
1
x
y
x x

 
2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3
Tìm GTNN của 2 2 2
1 1 1
P x x y y z z
        
24.Tìm GTNN của  
2 2 2
3 1 1 1 2
P x y z x y z
 
        
 
 
25. Cho , , 0
a b c  và 6
a b c
   . Cmr: 4 4 4 3 3 3
2( )
a b c a b c
    
26. Cho , , 0
a b c  và
2 2 2
1
a b c
   . Cmr:
1 1 1
( ) ( ) 2 3
a b c
a b c
     
27Cho a,b,c>0 .Cmr :
2 2 2
9
4( )
( ) ( ) ( )
a b c
a b c
b c c a a b
  
 
  
28. (Olp -2006)Cho , , 0
a b c  .Cmr:
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 6
5
( ) ( ) ( )
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
  
  
     
39.(Olp nhật 1997)Cho , , 0
a b c  .Cmr:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
5
( ) ( ) ( )
b c a c a b a b c
b c a c a b a b c
     
  
     
40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện :
4
2
x y z
xyz
  




.
Tìm GTLN và NN của biểu thức 4 4 4
P x y z
   (QG -B-2004)
41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện  3
32
x y z xyz
  
Tìm GTLN và GTNN của
 
4 4 4
4
x y z
P
x y z
 

 
(QG-A-2004)
42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn a b c d
   và bc ad
 .Chứng minh rằng
b c d a d a b c
a b c d a b c d

43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: 3 1 3 2
x x y y
    
Tìm GTLN và GTNN của P = x + y ( QG –B-2005)
44.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn ( )
cotgx sin2 os2x
f x c
= + ,
( )
0;
x π
Î Tìm GTNN và GTLN của hàm số ( ) ( ) ( )
2 2
sin os
g x f x f c x
= QG –B-2003 )
45.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn ( )
cotgx sin2 os2x
f x c
= + ,
( )
0;
x π
Î Tìm GTNN và GTLN của hàm số ( ) ( ) ( ) [ ]
1 , 1;1
g x f x f x x
= - Î - ( QG –A-2003)
46.Cho x>0 và , 0; ;
2
π
a b a b
æ ö
÷
ç
Î ¹
÷
ç ÷
ç
è ø
Cmr:
sin sin
sina sin
sin sin
x b b
x a
x b b
+
æ ö æ ö
+ ÷ ÷
ç ç
>
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
+
IV-ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ LA GRĂNG
1.Chứng minh rằng nếu 0 < b < a thì ln
a b a a b
a b b
 
 
2.Chứng minh rằng nếu 0
2
a b

   thì 2 2
os os
b a b a
tgb tga
c a c b
 
  
3.Chứng minh  
1
1 ; 0;1
2
n
x x x
ne
   
4.Cho m > 0 còn a,b,c là 3 số bất kỳ thỏa mãn điều kiện
0
2 1
a b c
m m m
  
 
.Chưng minh pt 2
0
ax bx c
   có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng  
0;1
5.Cho pt bậc n: 1
1 1 0
... 0
n n
n n
a x a x a x a


     trong đó 1 1 0
0, ,..., ,
n n
a a a a


là số thực thỏa mãn : 1 1
0
... 0
1 2
n n
a a a
a
n n

    

.Chứng minh pt đã cho có
ít nhất một nghiệm thuộc khỏang  
0;1
6.Cho các số thực a,b,c và số nguyên n > 0 thỏa mãn    
5 2 6 0
c n a b
   
Chứng minh pt : sin cos sin 0
n n
a x b x c x c
    có nghiệm thuộc khoảng 0;
2

 
 
 
7.Cho hàm số liên tục :    
: 0;1 0;1
f  có đạo hàm trên khoảng  
0;1 Thỏa mãn
   
0 0, 1 1
f f
  .Chứng minh tồn tại  
, 0;1
a b sao cho a b
 và    
, ,
1
f a f b 
8.Giải các pt sau :
a) 3 5 2.4
x x x
 
b) osx osx
3 2 osx
c c
c
 
c)   
osx osx
1 osx 2 4 3.4
c c
c
  
d) 2003 2005 4006 2
x x
x
  
9.Xét phương trình :
2 2
1 1 1 1 1
... ...
1 4 1 2
1 1
x x k x n x
     
   
Trong đó n là tham số nguyên dương
a)Cmr với mối số nguyên dương n ,pt nêu trên có duy nhất nghiệm lớn hơn 1
Kí hiệu nghiệm đó là n
x
b)Cmr dãy số  
n
x có giới hạn bằng 4 khi n
(QG-A-2002)
10.Cho hàm số ( )
f x và ( )
,
f x đồng biến trên đoạn [ ]
;
a b ,với
( ) ( ) ( ) ( )
,
1 1
,
2 2
f a a b f b b a
= - = -
Chứng minh rằng tồn tại , ,
α β δ phân biệt trong ( )
;
a b sao cho ( ) ( ) ( ) 1
, , ,
f f f
α β δ =
11.Cho [ ] [ ]
0 1 0 1
: ; ;
f ® thoả mãn các điều kiện ( ) [ ]
0 0 1
,
; ;
f x x
> " Î và ( ) ( )
0 0 1 1
,
f f
= =
Cm:tồn tại dãy số 1 2
0 ... 1
n
a a a
£ < < < £ sao cho ( )
1
1
,
n
i
i
f a
=
³
Õ
(n là số nguyên dương 2
n ³ )
12.Cho a,b,c,d là độ dài các cạnh của một tứ giác
CMR: 3
4 6
abc abd bcd acd ab ac ad bd cd
+ + + + + + +
£
V .DÙNG ĐỊNH NGHĨA ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1.Tính đạo hàm các hs sau tại các điểm đã chỉ ra:
a)   2
1 osxcos2x...cosnx
khi x 0
0 khi x=0
c
f x x




 


tại x=0
b)  
ln osx
khi 0
x
0 khi 0
c
x
f x
x



 
 

tại x=0
2.Xác định a,b để hàm số :  
 
2
khi 0
1 khi 0
bx
x a e x
f x
ax bx x

  

 
   

có đạo hàm tại x=0
3.Cho hàm số  
p cosx +qsinx khi 0
px+q+1 khi 0
x
f x
x


 


Chứng tỏ rằng mọi cách chọn p,q hàm số f(x) không thể có đạo hàm tại x=0
VI. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1.Giải bpt : 3 2
2 3 6 16 2 3 4
x x x x
     
2.Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất
2 2
1
2
log 11 log ax 2 3.log ax 2 1 1 0
a a
x x
 
      
 
 
3. Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất
 
2 2
1 5
log 3 log x ax+5 1 .log ax+6 0
a
a
x
 
    
 
 
4.Tìm mọi giá trị của tham số a soa cho với mối giá trị đó pt sau có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
   
2
2 2
1
3
3
4 log 2 3 2 log 2 2 0
x a x x
x x x a
   
     
5.Tìm những giá trị của a để với mỗi giá trị đó pt:    
2 2 2
3 1 9 2
x a a x
   
có số nghiệm không nhiều hơn số nghiệm của pt
   
2 3
3
1
3 2 .3 8 4 log 3 3
2
x a a
x a x
 
     
 
 
6. Tìm những giá trị của a để pt:  
2 2 4 2
15 2 6 1 3 2 0
x m x m m
     có số nghiệm không nhiều
hơn số nghiệm của pt :   
2 3 6 8
3 1 .12 2 6 3 9 2 0,25
x m m
a x x
     
7.Giải pt :  
3
3 2
3log 1 2log
x x x
  
8.Giải hệ 5
2 3
4
tgx tgy y x
x y

  



 


9.Giải bất pt  
7 3
log log 2
x x
 
10.Giải pt :
2 2
1 1
1
2 2
x x
a a
a a
   
 
 
   
   
   
với tham số  
0;1
a
11. Giải hệ:
(1)
1 1 8 (2)
tgx tgy y x
y x y
  



    


12 Giải pt:
2
osx=2

tg x
e c với ;
2 2
x
 
 
 
 
 
13 Giải pt:
2 2
3 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0
x x x x x
       
14.Giải pt:    
3
3 1 log (1 2 )
x
x x
VII.TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PT CÓ NGHIỆM
1.Tìm m để pt sau có nghiệm :
2 2
1 1
x x x x m
     
2. Tìm tất cả các giá trị của a để pt:
2
1 cos
ax x
  có đúng một nghiêm 0;
2
x

 
 
 
3.Cho hàm số     
( )( )
y x x a x b với a,b là hai số thực dương khác nhau cho trước .Cmr
với mọi  
 0;1
s đều tồn tại duy nhất số thực  
 

   
 
1
0: ( )
2
s s s
a b
f
(QG-A-2006)
4.Cho pt :   2
cos2x= m+1 cos 1
x tgx

a)Giải khi m = 0
b)Tìm m để pt có nghiệm trong đoạn 0;
3

 
 
 
5.Tìm m để pt sau có nghiệm:    
4 3 3 3 4 1 1 0
m x m x m
       
6.Tìm m để tồn tại cặp số (x;y) không đồng thời bằng 0 thỏa mãn pt:
      2 2
4 3 3 4 1 0
m x m y m x y
      
7.Tìm m để pt :
1 cos8
6 2cos4
x
m
x



có nghiệm.
8.Tìm a đ pt : 2
2cos 2
ax x
+ = đúng 2 nghiệm thuộc 0
2
;
π
é ù
ê ú
ê ú
ë û
9.Cho hàm số: ( )
2
2
x
sinx+
x
f x e
= -
a) Tìm GTNN của hàm số
b) Cm pt ( ) 3
f x = có đúng hai nghiệm.
10.Chứng minh pt ( )
1
1
x
x
x x
+
= + có một nghiệm dương duy nhất
11. Cho ( ) ( )
3 2
x 0; 0
f x ax bx c a
= + + + = ¹ có 3 nghiệm phân biêt
a)Hỏi pt: ( ) ( ) ( )
2
,, ,
2 0
f x f x f x
é ù
- =
ê ú
ë û
có bao nhiêu nghiệm
b)Chứng minh rằng: ( )
3
3 2
27 2 9 2 3
c a ab a b
+ - < -
12.Cho pt :
2
... 0
2 2 2n
π π π
tg x tg x tg x
æ ö æ ö
æ ö ÷ ÷
ç ç
÷
ç + + + + + + =
÷ ÷
÷ ç ç
ç ÷ ÷
÷
ç ç ç
÷ ÷
è ø è ø è ø
( n là tham số)
a) Cmr v ới mối số nguy ên 2
n ³ ,pt c ó một nghiệm duy nhất trong khoảng
0
4
;
π
æ ö
÷
ç ÷
ç ÷
ç
è ø
.k í hiêụ ng đó là n
x
b)Cm dãy số ( n
x ) có giới hạn
13.Chứng minh pt ( ) 4 3 2
4 2 12 1 0
f x x x x x
= + - - + = có 4 nghiệm phân biệt 1 4
; ,
i
x i =
và hãy tính tổng
( )
2
4
2
1
2 1
1
i
i i
x
S
x
=
+
= å
-
VIII MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1.Tìm a ñeå heä sau coù nghieäm duy nhaát:
2 3 2
2 3 2
4 ax
x 4
y x x
y y ay
   


  


2. Tìm m để hệ pt sau có nghiệm
2x+ y-1
2 1
m
y x m
 


  


3.Giải hệ
2
2
2
1
2
1
y
x
y
x
y
x






 

 
4.Chứng tỏ rằng với mọi 0
a  thì hệ sau có nghiệm duy nhất
2
2
2
2
2
2
a
x y
y
a
y x
x

 




 


5.Tìm a để hệ
sinx=a
sin
x
y
y
y a
x





  


có nghiệm duy nhất 0 2 ,0 2
x y
 
   
6.Giải hệ:
      


     


     


3 2
3 2
3 2
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
x x x x y
y y y y z
z z z z x
7.Giải hệ:
2
3
2
3
2
3
2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
x x y x
y y z y
z z x z
    


   


   


( QG – A- 2006)
8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006)
2 3 2
1 2 2 2
2 3 2
2 3 3 3
2 3 2
1 1 1
4 ax
4 ax
............................
4 ax
n
x x x
x x x
x x x
   

  




  

6.Giải hệ:
 
 
2 1 2 2 1
2 2
1 4 .5 1 2
4 1 ln 2 0
x y x y x y
y x y x
    
   


     

( HSGQG 1999)
7.Giải hệ:
   
   
2 3
2 3
log 1 3 osx log sin 2
log 1 3sin log osx 2
c y
y c
  



  


(THTT)
8.Gọi ( )
;
x y là nghiệm của hệ pt:
2 4
3 1
x my m
mx y m
ì - = -
ï
ï
í
ï + = +
ï
î
( m là tham số)
Tìm GTLN của biểu thức 2 2
2
A x y x
= + - ,khi m thay đổi
HƯỚNG DẤN GIẢI
I.Bất đẳng thức
4.   , 1,..,
m n
i i
na m n ma i k
    
7.
 
 
1
2 1
2
1
1 2
2
* :
...
* :
* :
...
m
m n m n
n
m
m n m n
n
a
m n m n na ma
a
m n csi
a
m n n m ma na
a
 
 
   

   
20.
   
 2
1 1 1
1 1 1
1 1 1
ab bc ca
A
ab bc ca abc
  
   
    
   
   
Ta có:
               
2
1 1 1 1 1 1
2 2
1 1
4 4 4 2
a b c c a b
a b a b a b
ab
      
 
      
     
Tương tự suy ra:
2
1 1 1 1
1 1 1
8
A
a b c
 
   
   
   
 
   
 
Mà:
3
3
3
1 1 1 1
1 1 1 1 4
a b c abc
 
   
     
 
   
     
Vậy:  
3
8
A dpcm

26. 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
2
a b c d
P
ab ac ad bc bd cd bcd cda abd bca
a b c d
   
          
   
   
  
2 2
1 1 1 1 1 1 1
*
...
1 1 1 1 1 1
*
*
A B C
A
ab ac ad bc bd cd
a d
B
ab ac ad bc bd cd
a b c d
C
bcd acd dab abc
  
      
 
     
   
Ta cm: 100, 96, 64 260
A B C P
    
29.Đặt: , 1,...,
1
i
i
i
x
X i n
x
  

ta có 1
1
1
... ... 1
1 1
n
n
n
X
X
x x
X X
     
 
Từ đó suy ra:
 
1 2
1
1 1 1
... 1 . ...
1 1 1
n n
n
n X X X
X X n
     
  
(đpcm)
30. Đặt: , 1,
1998
i
i
x
X i n
   .Ta có:
1
1 1
... 1
1 1 n
X X
  
 
Từ đó suy ra:  
1... 1
n
n
X X n
  .vậy có (đpcm)
31.Đăt:
 
1
1
1
1
1 ...
; 1,..., ;
1 ...
n
i n
i n
a a
a
X i n X
a a a

  
  
  
Ta có:
1 1
1 1 1
...
1 1 1
n n
n
X X X 
   
  
.vậy
1
1 1
1
...
n
n n
X X X
n


 
  
 
38.
    
   
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 1
2
z z
P a x y z x y a x y
xz yz xy
  


   
         
   
   
   
   
Chọn
2
a


 
39.
  
   
2
2 2
2 2 2 2 2 2 2
16 16
1
25 2 2 25
16
2 2 1
2 25
z z
P x y z xy qx qy q x y xy
q
xz yz q xy
   
           
   
   
   
 
    
 
 
Chọn  
16 18
2 2 1
2 25 25
q
q q
    
2
ax
5
6
M
a
P  khi 3
3
5 3
a
x y
a
z

  



  


39Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị
sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk: 2 2 2 2
,
a d c d
  .với p>0xác định sau ta có
cộng theo vế :
    
2 2 2 2
5 10
5 5
p
P p a d b c
p

     Chọn p thỏa :
1 2 1 5
1
2
p
p p
p
 
   
Vậy
 
ax
5 3 5
2
m
P


43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx
II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
1.Gọi    
; , ;
M a b N c d Từ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn 2 2
4
x y
  và đường
thẳng
4
x y
  .Dễ thấy      
2 2 2
2 20 20
ac bd cd a c b d MN
         
Mà 2
12 8 2
MN   nên  
2 8 8 2 4 4 2
ac bd cd ac bd cd
          
Vậy axP=4+4 2
m khi 2; 2
a b c d
   
2.và 3 tương tự
4.Gọi      
; , , , ;
N a b Q c d M x y Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn
           
2 2 2 2
1 2
: 4 5 1, : 2 3 1
C x y C x y
        và đường thẳng
 
 :3 2 13 0
x y
  
Khi đó P MQ MN
 
Gọi 1
,
I R và 2
,
J R lần lượt là tâm và bán kính của    
1 2
,
C C
Lấy  
;
K u v đốixứng với I qua  
 thì 118 21
;
13 13
K
 
 
 
     
 
1 2
2 13 1
P MQ MN MJ JQ MI IN MJ MK R R
         
 
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1 1 1
, ,
M M Q Q N N
   .Trong đó 1 1
,
M Q là giao
Của JK với  
 và  
2
C còn  
1 1 1
N M I C
 
Vậy  
min 2 3 1
P  
III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT
3.Từ câu a) ta có
1 ost ost
cot
2t sin
c c
gt
t

  .và vì cot cot 3 3
2 2 2
A B C
g cogt g
   nên có đpcm
4.Hàm số      
1 1 1
1 1 1
x b a
f x x a b
a b x a x b
      
     
với  
0;1
x 
có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm
1
TH :  
,
0
f x  VN Thì      
 
ax f 0 ; 1 1
f x M f
 
2
TH :  
,
0
f x  có nghiệm duy nhất x 
 thì vì  
,
f x đồng biến nên  là điểm
cực tiểu vì vậy
 
     
 
0;1
ax 0 ; 1 1
axf x m f f
m   (đpcm)
8.Đặt          
,
...
n
F x f x f x f x
    thì
       
     
, , ,
...
n
F x f x f x f x F x f x
      (1)
vì f là đa thức bậc n nên    
1
0
n
f x

 .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn
có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại 0
x Thì
 
,
0 0
F x 
vậy từ (1) suy ra        
,
0 0 0 0 0
F x F x f x f x
    (đpcm)
12.      
1 p+q 1 0
p q p q p q p q
a a a a p q a a
 
        
Hàm số:      1
p q p q
f x x p q x x

     đồng biến trên  
1;
Và có  
1 0
f  nên từ 1
a ta có (đpcm)
13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của   2 3
sin .
f x x tgx x
 
Chú ý:    
2 2
2 2 1 1
2sin 2sinx+tgx 3
3 3
x tg x x
  
*Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x
15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị 1
3
x  là
 
3 2
1
y x x x x
   
23.
2
1
1
x
y
x x


 
đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1
nên 2 2 2
1 1 1
P x x y y z z
         nhỏ nhất bằng 3
*có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi
40.
   
       
   
2
4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2
2 2
2
2 2 2
16 2 2 16
P x y z x y z x y y z z x
x y z xy yz zx xy yz zx xyz x y z
t t
        
   
           
   
   
   
với t=xy + yz +zx
   
2
4
t x y z yz x x
x
     
Vì
2
4 2 4
3 5;2
2 2 2
y z x x
yz x
x
  
   
      
   
 
do (0<x<4)
Từ đó tìm được min và max của P
41.Tương tự40
42. Lấy ln hai vế ta có      
ln ln ln ln
d b c a c a d b
     (1)
Nếu a c
 hoặc d b
 thì hiển nhiên đúng
Xét a c
 và d b
 .Khi đó (1)  
ln ln
ln ln ln ln
1
1 1
c d
c a d b a b
c d
c a d b
a b
a b
 
   
     
 
   
   
Xét hàm số :    
ln
, 1,
1
x
f x x
x
  

nghịch biến trên 
1, Suy ra:
ln ln ln ln
1 1 1 1
c d c d
c d a b a b
f f
c d c d
a b
a b
a b a b
   
    
   
       
       
       
       
44,45. Biểu diễn sin 2 , os2x
x c theo cotgx ta được ( )
2
2
2 1
1
t t
f t
t
+ -
=
+
IV ÚNG DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANG
6. xét hàm số ( )
2 2
3 2
2 sin 2 sin 2
sin os
2 2 3
n n
a x b x c
f x x cc x
n n
+ +
= - + -
+ +
8.a) 3 5 2 4 5 4 4 3
.
x x x x x x x
+ = « - = - (1) .Giả sử pt có nghiệm x α
=
Xét hàm số ( ) ( )
1 0
,
f t t t t
α α
= + - > có ( ) ( )
4 3
f f
= .Do đó tồn tại ( )
3 4
;
c Î
Sao cho ( ) ( ) 1 1 0
0 1 0
1
,
f c c c
α α α
α
α
- - é =
é ù ê
= « + - = «
ê ú ê
ë û =
ë
Thử lại thấy 0
x = và 1
x = đều thỏa mãn (1)
Vậy pt có hai nghiệm 0
x = , 1
x =
b) 2 3 3 2 2
t
t=cosx 3 t t t
t t t
® - = « - = - . Giả sử pt có nghiệm x α
=
Xét ( )
f t t t
α
α
= - thì ( ) ( )
3 2
f f
= suy ra pt ( ) 0
,
f t = có nghiệm có
nghiệm ( )
2 3
;
c Î .
( ) ( ) ( )
, 1 , 1 0
1 0
1
α α α
f t αt α f c α c
α
- - é =
ê
= - ® = - = Û
ê =
ë
c)Đặt 1 1
cos ,
t x t
= - £ £
Ta có pt: ( )( ) ( )
3 4
1 2 4 3 4 1 0
2 4
.
.
t
t t
t
t f t t
+ + = « = - - =
+
( )
( )
( ) ( )
2
2
6 4 4
1 0 6 4 4 2 4
2 4
, ,
ln .
, ln .
t
t t
t
f t f t
= - = « = +
+
.Đây là pt bậc hai theo 4t
nên có không quá hai nghiệm do đó pt ( ) 0
f t = có không quá 3 nghiệm
Ta thấy
1
0 1
2
, ,
t t t
= = = là 3 nghiệm của pt…
C) Xét ( ) 2003 2005 4006 2
x x
f x x
= + - - có đạo hàm cấp hai dương
Và ( ) ( )
0 1 0
f f
= = .vậy pt có hai nghiệm là 0 và 1
9)Viết lại pt dưới dạng ( ) 2
1 1 1 1
0
2 1 4 1 1
...
n
f x
x x n x
= - + + + + =
- - -
(1)
Dễ thấy ,với mỗi Ν*
n Î hàm ( )
n
f x liên tục và nghịch biến trên ( )
1;+ ¥
Hơn nữa ( )
n
f x ® + ¥ khi 1
x +
® và ( )
1
2
n
f x ® - khi x ® + ¥ .Từ đó suy ra
Với mỗi Ν*
n Î ,pt(1) có duy nhất nghiệm 1
n
x >
Với mỗi Ν*
n Î ,ta có
( )
( )
( )
( )
2 2 2
1 1 1 1
4
2 2 1 4 1 2 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 3 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1
1
0
2 2 1
...
... ...
n
f
n
k k n n
f x
n
= - + + + +
- - -
æ ö
÷
ç
= - + - + - + + - + + - ÷
ç ÷
ç
è ø
- - - +
= - < =
+
Từ đó, dohàm ( )
n
f x trên ( )
1;+ ¥ nên 4
n
x < với mọi Ν*
n Î (2)
Mặt khác hàm ( )
n
f x có đạo hàm trên [ ]
4
,
n
x nên theo định lí Lagrange
Với mỗi Ν*
n Î tồn tại ( )
4
;
n
t x
Î sao cho
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
4 1 4 1
Ν
4 9
1
1 4 1
, *
...
n n n
n
f f x n
f t n
x n t
t t
- - - -
= = + + + < - " Î
- -
- -
Hay
( )( ) ( )
1 1 9
Ν 4 Ν
2 2 1 4 9 2 2 1
* *
n
n
n x n
n x n
-
< - " Î Þ > - " Î
+ - +
(3)
từ (2) và (3) :
( )
9
4 4 Ν
2 2 1
*
,
n
x n
n
- < < " Î
+
suy ra 4
lim n
x = (đpcm)
III .ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TÌM ĐK ĐỂ PT CÓ NGHIỆM
2. ( )
1 0
2
2
2
osx-1
ax osx , ;
x
c
c a f x x
π
æ ö
÷
ç
+ = Û = = " Î ÷
ç ÷
ç
è ø
Tìm miền giá trị của f(x) ta được a cần tìm
3.Hàm số ( )( )
y x x a x b
= - + + + có miền giá trị trên ( )
0;+ ¥ là
2
;
a b
ab
æ ö
+ ÷
ç ÷
ç ÷
ç
è ø
Do đó chỉ cần cm:
1
2 2
s s s
a b a b
ab
æ ö
+ +
÷
ç ÷
ç
< <
÷
ç ÷
ç ÷
ç
è ø
,với mọi ( )
0 1
;
sÎ
4
.
( ) ( )
4 3 3 3 4 1 1 0
3 3 4 1 1
4 3 3 1 1
m x m x m
x x
m
x x
- + + - - + - =
+ + - +
Û =
+ + - +
Chú ý:
2 2
3 1
1
2 2
x x
æ ö æ ö
+ -
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
+ =
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
.Do đó lượng giác hóa và đưa về ẩn phụ
2
t tg
α
=
Rồi khảo sát hàm số thu được theo t
5.Tương tự 4
10. ( ) ( ) ( ) ( )
1
1 1 1 0
ln ln
x
x
x x f x x x x x
+
= + Û = + - + =
Ta có ( )
1 1 1 1 1 1
1 0
1 1
,
ln
f x
x x x x x x
æ ö
÷
ç
= + - - < - - <
÷
ç ÷
ç
è ø + +
với x>0 vậy f Nb
Mà ( )
1 2 0
ln
f = > và
( ) ( ) ( )
( )
1
1
1 1 1
1
1 1
ln ln
lim lim
ln ln
lim
x x
x
x
f x x x
x
x
x
® + ¥ ® + ¥
+
® + ¥
é ù
æ ö
÷
ç
ê ú
= + + - +
÷
ç ÷
ç
ê ú
è ø
ë û
é ù
æ ö
ê ú
÷
ç
= + - + = - ¥
÷
ç
ê ú
÷
ç
è ø
ê ú
ë û
Kết hợp f liên tục trong ( )
0,+ ¥ suy ra pt có nghiệm dương duy nhất .

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩThế Giới Tinh Hoa
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Nhập Vân Long
 
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1Hồng Quang
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucHạnh Nguyễn
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap anHồng Quang
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tungCam huynh
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htqHồng Quang
 
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...lovestem
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9Hoàng Thái Việt
 
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđtCảnh
 
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...lovestem
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10diemthic3
 

Mais procurados (20)

9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩBất đẳng thức suy luận và khám phá   phạm văn thuận lê vĩ
Bất đẳng thức suy luận và khám phá phạm văn thuận lê vĩ
 
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
Tuyển chọn 50 đề thi học sinh giỏi toán 9
 
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 18 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
8 phuong trinh nghiem nguyen phan 1
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt
 
Bodeontap toan7
Bodeontap toan7Bodeontap toan7
Bodeontap toan7
 
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
Số phức-4-Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước-Các bài toán chứng minh số...
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
 

Semelhante a Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet

Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9Ho Loi
 
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnngadaubac2003
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10Trần Vũ Thái
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toanTam Vu Minh
 
270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9docTam Vu Minh
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieuTam Vu Minh
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...haic2hv.net
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarithaic2hv.net
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdfNhmnth
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Long Tran
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienDethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienMaloda
 

Semelhante a Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet (20)

Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
 
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
24hchiase.com tuyen-bdt-gtln-gtnn
 
Chuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchyChuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchy
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
 
270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9doc
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
100 de toan 6
100 de toan 6100 de toan 6
100 de toan 6
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
550 bdt-chon-loc (1)
550 bdt-chon-loc (1)550 bdt-chon-loc (1)
550 bdt-chon-loc (1)
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
DethithuthptquocgiamontoankimlienDethithuthptquocgiamontoankimlien
Dethithuthptquocgiamontoankimlien
 

Último

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 

Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet

  • 1. I-Bất đẳng thức cô si 1.Chứng minh rằng 2 2 2 2 a b c a b c b c c a a b         với a,b,c>0 2.Chứng minh rằng       3 3 3 1 1 1 3 2 a b c b c a c a b       với a,b,c>0 và abc =1 3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm:          3 3 3 a 3 1 1 1 1 1 1 4 b c b c c a a b          4.Cho k số không âm 1 2 , ,..., k a a a thoả 1 2... 1 k a a a  Cm: 1 2 1 2 ... ... m m m n n n k k a a a a a a        với ; , m n m n N   5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn: 2004 2004 2004 3 x y z    .Tìm GTLN của biểu thức 3 3 3 A x y z    6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 8 8 8 2 2 2 a b c a b c      7.Cho số tự nhiên 2 k  . 1 2 , ,..., k a a a là các số thực dương Cmr: 1 2 1 2 2 3 1 ... ... m m m m n m n m n k n n n n a a a a a a a a a           8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn 1 1 1 1 x y z    .Tìm GTNN của biểu thức 2006 2006 2006 2007 2007 2007 x y z A y z x    9.Tìm GTNN của 20 20 20 11 11 11 x y z A y z x    với 1 x y z    10.Cho n số thực 1 2 , ,..., n x x x thuộc đoạn   , , 0 a b a  Cmr:       2 1 2 1 2 1 1 1 ... ... 4 n n n a b x x x x x x ab               11.Cho n là số nguyên dương;lấy   2000;2001 i x  với mọi i=1,2…,n Tìm GTLN của    1 2 1 2 2 2 ... 2 2 2 ... 2 n n x x x x x x F           12.Xét các số thực 1 2 2006 , ,..., x x x thoả 1 2 2006 , ,..., 6 2 x x x     Tìm GTLN của biểu thức   1 2 2006 1 2 2006 1 1 1 sin sin ... sin ... sin sin sin A x x x x x x              13.Cho n số dương 1 2 , ,..., n a a a Đặt :     1 2 1 2 min , ,..., , ax , ,..., n n m a a a M M a a a   1 1 1 , n n i i i i A a B a       .Cmr:   1 B n m M A mM       
  • 2. 14.Cho 0, 0, 1, i i a b i n     .Chứng minh rằng:      1 1 2 2 1 2 1 2 ... ... ... n n n n n n n a b a b a b a a a bb b      15.Cho 0, 1, i a i n    .Chứng minh rằng:        1 2 1 2 1 1 ... 1 1 ... n n n n a a a a a a      16.Chứng minh   1.2... 1 1 1.2... n n n n    với 2, n n N   17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có : 1/ 3 1 1 1 2 1 1 1 1 sin sin sin 3 A B C                        2/ 3 1 1 1 2 1 1 1 1 B C 3 os os os 2 2 2 A c c c                                3/ 3 1 1 1 2 1 1 1 1 3 a b c m m m R                        18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh:   4 4 4 4 3 3 b b c a a a a b x y z                          19.Cho 1 , 0, 0 1,.. ; 1 n i i i a b x i n x        . Cmr:   1 2 ... m m m m n b b b a a a n a nb x x x                           với m > 0 20.Cho , , 0, 1 a b c a b c     .Chứng minh rằng: 3 1 1 1 1 1 1 8 ab bc ca                 21.Cho   ;  x a b .Tìm GTLN của biểu thức ( ) ( ) ( ) m n F x x a b x = - - với * , Ν m nÎ 22.Cho 0 2 ; x π é ù ê ú Î ê ú ë û .Tìm GTLN của biểu thức ( ) p sin . os q F x x c x = với * , Ν p qÎ 23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức ( ) 30 4 2004 , , F a b c a b c = 24.Cho , 0, 6 x y x y ³ + £ .Tìm GTLN của các biểu thức sau : 1/ ( ) ( ) 2002 , . . 6 F x y x y x y = - - 2/ ( ) ( ) 2002 , . . 4 F x y x y x y = - - 25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 1 1 1 1 P ab bc ca a b c = + + + + + 26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức 2 2 2 2 1 1 1 1 1 P acd abd abc bcd a b c d = + + + + + + + 27.Giả sử 1 2 , ,..., n x x x >0 thỏa mãn điều kiện 1 1 1 n i i i x x = = å + . Cmr: ( ) 1 1 1 n i n i x n = £ Õ - 28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn 2 3 1 1 1 1 a b c a b c + + = + + + . Cmr: 2 3 6 1 5 ab c £
  • 3. 29. Giả sử 1 2 , ,..., n x x x >0 thỏa mãn điều kiện 1 1 n i i x = = å .Cmr: ( ) 1 1 1 1 n i n i i x x n = £ Õ - - 30. (QG-98) Giả sử 1 2 , ,..., n x x x >0 thỏa mãn điều kiện 1 1 1 1998 1998 n i i x = = å + Cmr: 1 2 . ... 1998 1 n n x x x n ³ - 31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 n i i a = < å Cmr: ( ) ( )( )( ) ( ) 1 1 2 1 2 1 2 1 2 ... 1 ... 1 ... 1 1 ... 1 n n n n n a a a a a a a a a a a a n + é ù - + + + æ ö ë û ÷ ç £ ÷ ç ÷ ç è ø + + + - - - 33.Cmr: , 2 n N n " Î ³ ta có 1 1 2 n n n n n n n n - + + < 34.Cho [ ] , , 0;1 x y z Î .Cmr: ( ) ( ) 3 3 3 2 2 2 2 3 x y z x y y z z x + + - + + £ 35. Cho [ ] , , 0;2 x y z Î .Cmr: ( ) ( ) 6 6 6 4 2 4 2 4 2 2 192 x y z x y y z z x + + - + + £ 36.Cho [ ] 1;2 i x Î với i=1,…,2000.Thỏa mãn 2000 1 2005 i i x = = å Tìm GTLN của 2000 3 1 i i A x = = å 37.Chứng minh : 2 2 2 1 1 1 3.2 a b c ab bc ca                             Trong đó , , , 0 a b c   38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1 Tìm GTNN của biểu thức   2 2 2 P a x y z    39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn : 2 2 2 2 16 25 x y z xy a     .Trong đó a là một số dương cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx 40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 2 2 2 1 1 2 a b c d      Tìm GTLN và GTNN của :         2 2 2 2 2 2 2 2 P a b c b c d b a c d           41.Cho hàm số ( ) f x thỏa mãn pt ( ) 4 4 2 cot f tg x tg x g x = + Cmr: ( ) ( ) sinx cosx 196 f f + ³ ( OLP-30-4-99) II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 4 a b   và c+d=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd 2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 1 a b   và c+d=3Cmr: 9 6 2 ac+bd+cd 4   3(HSG-NA-2005) a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 1 a b   và c-d=3 Cmr: 9 6 2 ac+bd-cd 4   4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn : 2 2 2 2 40 8 10 ; 12 4 6 ;3 2 13 a b a b c d c d x y           Tìm GTNN của         2 2 2 2 P x a y b x c y d        
  • 4. 5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0 Chứng minh rằng : 2 2 2 2 6 10 34 10 14 74 6 a b a b a b a b           6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4 Cmr: 2 2 2 2 2 2 2 2 12 8 52 2 2 4 8 20 4 5 a b a b a b c d ac bd c d c d                 7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 2 6; 1 c d a b     Cmr: 2 2 2 2 18 6 2 c d ac bd      8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện :     2 2 2 2 2 ; 4 1 a b a b c d c d        Cmr:   4 2 2 2 4 2 2 a b c d        9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : 2 2 2 2 5 a b c d     Cmr: 3 30 5 2 5 2 5 2 a b c d ac bd          .Xét dấu bằng xẩy ra khi nào? 10.Cmr với mọi x,y ta đều có: 2 2 2 2 4 6 9 4 2 12 10 5 x y x x y x y          11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn     2 2 2 2 1 2 ; 36 12 a b a b c d c d         Cm:         6 6 2 2 2 1 2 1 a c b d        12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : 2 3 2 3 9 0, 0 x y x y x y            Cmr: 2 2 35 4 8 45 2 x y x y       13.Cho các số x,y thỏa mãn : 2 8 0 2 0 2 4 0 x y x y y x                Cm: 2 2 16 20 5 x y    III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1Chứng minh rằng với mọi  ta có 2 2 17 os 4 os +6 os 2 os +3 2 11 c c c c           2.Tìm GTNN của hàm số 2 2 4 12 2 3 y x x x x         3.a)Chứng minh bất đẳng thức: sin 2 ; 0; 2 tgt t t t            b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C . Chứng minh : A B C 1 os 1 os 1 os 2 2 2 3 3 A B C c c c       ( A,B,C đo bằng rađian) 4.Cho   , 0;1 a b Chứng minh rằng     1 1 1 1 1 1 1 x b a x a b a b x a x b              với   0;1 x   5.Cho hàm số 2 2 os -2x+cos x 2 os +1 x c y xc      với   0;    Chứng minh : 1 1; y x    
  • 5. 6.Chứng minh sin sin sin 2 A B C tgA tgB tgC        .với A,B,C là ba góc của một tam giác. 7.Chứng minh sinx 1 2 2 2 ;0 2 tgx x x       8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện   0, f x x   Cmr:           , ,, ... 0, n f x f x f x f x x       9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có 1 1 1 cot cot cot 3 3 2 sin sin sin gA gB gC A B C             10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức:     1 1 5 os3A+cos3B os2A+cos2B osA+cosB= 3 2 6 c c c   .Chứng minh tam giác ABC đều 11.Cho 0 2 a b     .Chứng minh rằng :   a.sina-bsinb>2 cosb-cosa 12.Cho a 1 0 q p q+1        .Chứng minh rằng    1 p q p q a p q a a      13.Cho    0 2 x .Chứng minh rằng : 3 sinx osx x c        14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr:   6 sin sin sin 12 3 tgA tgB tgC A B C       15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa 2 2 2 1 a b c    . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 3 3 2 a b c b c c a a b       16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có     2 1 sin sin sin 3 3 A B C tgA tgB tgC        17.Cho    0 2 x .Cmr: 3 1 2sinx 2 2 2 2 x tgx    18Cho số nguyên lẻ 3 n  .Cmr: 0 x   ta luôn có : 2 3 2 3 1 ... 1 ... 1 2! 3! ! 2! 3! ! n n x x x x x x x x n n                        19.với giá trị nào của m thì 3 3 sin os , x c x m x    20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng : 2 3 2 2 4 1 8 4 xy x x y          21.Cho 0, 0 x y   là hai số thực thay đổi thỏa mãn   2 2 x y xy x y xy     Tìm GTLN của biểu thức 3 3 1 1 A x y   22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện 3 , , 4 a b c   Chứng minh ta có bất đẳng thức 2 2 2 9 10 1 1 1 a b c a b c      
  • 6. 23.(HSG Bà Rịa12-04-05) 1/Tìm cực trị của hàm số 2 1 1 x y x x    2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 Tìm GTNN của 2 2 2 1 1 1 P x x y y z z          24.Tìm GTNN của   2 2 2 3 1 1 1 2 P x y z x y z                25. Cho , , 0 a b c  và 6 a b c    . Cmr: 4 4 4 3 3 3 2( ) a b c a b c      26. Cho , , 0 a b c  và 2 2 2 1 a b c    . Cmr: 1 1 1 ( ) ( ) 2 3 a b c a b c       27Cho a,b,c>0 .Cmr : 2 2 2 9 4( ) ( ) ( ) ( ) a b c a b c b c c a a b         28. (Olp -2006)Cho , , 0 a b c  .Cmr: 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) 6 5 ( ) ( ) ( ) a b c b c a c a b a b c b c a c a b             39.(Olp nhật 1997)Cho , , 0 a b c  .Cmr: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) 3 5 ( ) ( ) ( ) b c a c a b a b c b c a c a b a b c                40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : 4 2 x y z xyz        . Tìm GTLN và NN của biểu thức 4 4 4 P x y z    (QG -B-2004) 41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện  3 32 x y z xyz    Tìm GTLN và GTNN của   4 4 4 4 x y z P x y z      (QG-A-2004) 42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn a b c d    và bc ad  .Chứng minh rằng b c d a d a b c a b c d a b c d  43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: 3 1 3 2 x x y y      Tìm GTLN và GTNN của P = x + y ( QG –B-2005) 44.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn ( ) cotgx sin2 os2x f x c = + , ( ) 0; x π Î Tìm GTNN và GTLN của hàm số ( ) ( ) ( ) 2 2 sin os g x f x f c x = QG –B-2003 ) 45.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn ( ) cotgx sin2 os2x f x c = + , ( ) 0; x π Î Tìm GTNN và GTLN của hàm số ( ) ( ) ( ) [ ] 1 , 1;1 g x f x f x x = - Î - ( QG –A-2003) 46.Cho x>0 và , 0; ; 2 π a b a b æ ö ÷ ç Î ¹ ÷ ç ÷ ç è ø Cmr: sin sin sina sin sin sin x b b x a x b b + æ ö æ ö + ÷ ÷ ç ç > ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ç ç è ø è ø + IV-ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ LA GRĂNG 1.Chứng minh rằng nếu 0 < b < a thì ln a b a a b a b b     2.Chứng minh rằng nếu 0 2 a b     thì 2 2 os os b a b a tgb tga c a c b     
  • 7. 3.Chứng minh   1 1 ; 0;1 2 n x x x ne     4.Cho m > 0 còn a,b,c là 3 số bất kỳ thỏa mãn điều kiện 0 2 1 a b c m m m      .Chưng minh pt 2 0 ax bx c    có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng   0;1 5.Cho pt bậc n: 1 1 1 0 ... 0 n n n n a x a x a x a        trong đó 1 1 0 0, ,..., , n n a a a a   là số thực thỏa mãn : 1 1 0 ... 0 1 2 n n a a a a n n        .Chứng minh pt đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc khỏang   0;1 6.Cho các số thực a,b,c và số nguyên n > 0 thỏa mãn     5 2 6 0 c n a b     Chứng minh pt : sin cos sin 0 n n a x b x c x c     có nghiệm thuộc khoảng 0; 2        7.Cho hàm số liên tục :     : 0;1 0;1 f  có đạo hàm trên khoảng   0;1 Thỏa mãn     0 0, 1 1 f f   .Chứng minh tồn tại   , 0;1 a b sao cho a b  và     , , 1 f a f b  8.Giải các pt sau : a) 3 5 2.4 x x x   b) osx osx 3 2 osx c c c   c)    osx osx 1 osx 2 4 3.4 c c c    d) 2003 2005 4006 2 x x x    9.Xét phương trình : 2 2 1 1 1 1 1 ... ... 1 4 1 2 1 1 x x k x n x           Trong đó n là tham số nguyên dương a)Cmr với mối số nguyên dương n ,pt nêu trên có duy nhất nghiệm lớn hơn 1 Kí hiệu nghiệm đó là n x b)Cmr dãy số   n x có giới hạn bằng 4 khi n (QG-A-2002) 10.Cho hàm số ( ) f x và ( ) , f x đồng biến trên đoạn [ ] ; a b ,với ( ) ( ) ( ) ( ) , 1 1 , 2 2 f a a b f b b a = - = - Chứng minh rằng tồn tại , , α β δ phân biệt trong ( ) ; a b sao cho ( ) ( ) ( ) 1 , , , f f f α β δ = 11.Cho [ ] [ ] 0 1 0 1 : ; ; f ® thoả mãn các điều kiện ( ) [ ] 0 0 1 , ; ; f x x > " Î và ( ) ( ) 0 0 1 1 , f f = = Cm:tồn tại dãy số 1 2 0 ... 1 n a a a £ < < < £ sao cho ( ) 1 1 , n i i f a = ³ Õ (n là số nguyên dương 2 n ³ ) 12.Cho a,b,c,d là độ dài các cạnh của một tứ giác CMR: 3 4 6 abc abd bcd acd ab ac ad bd cd + + + + + + + £
  • 8. V .DÙNG ĐỊNH NGHĨA ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM 1.Tính đạo hàm các hs sau tại các điểm đã chỉ ra: a)   2 1 osxcos2x...cosnx khi x 0 0 khi x=0 c f x x         tại x=0 b)   ln osx khi 0 x 0 khi 0 c x f x x         tại x=0 2.Xác định a,b để hàm số :     2 khi 0 1 khi 0 bx x a e x f x ax bx x             có đạo hàm tại x=0 3.Cho hàm số   p cosx +qsinx khi 0 px+q+1 khi 0 x f x x       Chứng tỏ rằng mọi cách chọn p,q hàm số f(x) không thể có đạo hàm tại x=0 VI. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1.Giải bpt : 3 2 2 3 6 16 2 3 4 x x x x       2.Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất 2 2 1 2 log 11 log ax 2 3.log ax 2 1 1 0 a a x x              3. Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất   2 2 1 5 log 3 log x ax+5 1 .log ax+6 0 a a x            4.Tìm mọi giá trị của tham số a soa cho với mối giá trị đó pt sau có đúng 3 nghiệm phân biệt.     2 2 2 1 3 3 4 log 2 3 2 log 2 2 0 x a x x x x x a           5.Tìm những giá trị của a để với mỗi giá trị đó pt:     2 2 2 3 1 9 2 x a a x     có số nghiệm không nhiều hơn số nghiệm của pt     2 3 3 1 3 2 .3 8 4 log 3 3 2 x a a x a x             6. Tìm những giá trị của a để pt:   2 2 4 2 15 2 6 1 3 2 0 x m x m m      có số nghiệm không nhiều hơn số nghiệm của pt :    2 3 6 8 3 1 .12 2 6 3 9 2 0,25 x m m a x x       7.Giải pt :   3 3 2 3log 1 2log x x x    8.Giải hệ 5 2 3 4 tgx tgy y x x y            9.Giải bất pt   7 3 log log 2 x x  
  • 9. 10.Giải pt : 2 2 1 1 1 2 2 x x a a a a                     với tham số   0;1 a 11. Giải hệ: (1) 1 1 8 (2) tgx tgy y x y x y              12 Giải pt: 2 osx=2  tg x e c với ; 2 2 x           13 Giải pt: 2 2 3 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0 x x x x x         14.Giải pt:     3 3 1 log (1 2 ) x x x VII.TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 1.Tìm m để pt sau có nghiệm : 2 2 1 1 x x x x m       2. Tìm tất cả các giá trị của a để pt: 2 1 cos ax x   có đúng một nghiêm 0; 2 x        3.Cho hàm số      ( )( ) y x x a x b với a,b là hai số thực dương khác nhau cho trước .Cmr với mọi    0;1 s đều tồn tại duy nhất số thực            1 0: ( ) 2 s s s a b f (QG-A-2006) 4.Cho pt :   2 cos2x= m+1 cos 1 x tgx  a)Giải khi m = 0 b)Tìm m để pt có nghiệm trong đoạn 0; 3        5.Tìm m để pt sau có nghiệm:     4 3 3 3 4 1 1 0 m x m x m         6.Tìm m để tồn tại cặp số (x;y) không đồng thời bằng 0 thỏa mãn pt:       2 2 4 3 3 4 1 0 m x m y m x y        7.Tìm m để pt : 1 cos8 6 2cos4 x m x    có nghiệm. 8.Tìm a đ pt : 2 2cos 2 ax x + = đúng 2 nghiệm thuộc 0 2 ; π é ù ê ú ê ú ë û 9.Cho hàm số: ( ) 2 2 x sinx+ x f x e = - a) Tìm GTNN của hàm số b) Cm pt ( ) 3 f x = có đúng hai nghiệm. 10.Chứng minh pt ( ) 1 1 x x x x + = + có một nghiệm dương duy nhất 11. Cho ( ) ( ) 3 2 x 0; 0 f x ax bx c a = + + + = ¹ có 3 nghiệm phân biêt a)Hỏi pt: ( ) ( ) ( ) 2 ,, , 2 0 f x f x f x é ù - = ê ú ë û có bao nhiêu nghiệm
  • 10. b)Chứng minh rằng: ( ) 3 3 2 27 2 9 2 3 c a ab a b + - < - 12.Cho pt : 2 ... 0 2 2 2n π π π tg x tg x tg x æ ö æ ö æ ö ÷ ÷ ç ç ÷ ç + + + + + + = ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ è ø è ø è ø ( n là tham số) a) Cmr v ới mối số nguy ên 2 n ³ ,pt c ó một nghiệm duy nhất trong khoảng 0 4 ; π æ ö ÷ ç ÷ ç ÷ ç è ø .k í hiêụ ng đó là n x b)Cm dãy số ( n x ) có giới hạn 13.Chứng minh pt ( ) 4 3 2 4 2 12 1 0 f x x x x x = + - - + = có 4 nghiệm phân biệt 1 4 ; , i x i = và hãy tính tổng ( ) 2 4 2 1 2 1 1 i i i x S x = + = å - VIII MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1.Tìm a ñeå heä sau coù nghieäm duy nhaát: 2 3 2 2 3 2 4 ax x 4 y x x y y ay            2. Tìm m để hệ pt sau có nghiệm 2x+ y-1 2 1 m y x m          3.Giải hệ 2 2 2 1 2 1 y x y x y x            4.Chứng tỏ rằng với mọi 0 a  thì hệ sau có nghiệm duy nhất 2 2 2 2 2 2 a x y y a y x x            5.Tìm a để hệ sinx=a sin x y y y a x           có nghiệm duy nhất 0 2 ,0 2 x y       6.Giải hệ:                          3 2 3 2 3 2 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) x x x x y y y y y z z z z z x 7.Giải hệ: 2 3 2 3 2 3 2 6 log (6 ) 2 6 log (6 ) 2 6 log (6 ) x x y x y y z y z z x z                    ( QG – A- 2006)
  • 11. 8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006) 2 3 2 1 2 2 2 2 3 2 2 3 3 3 2 3 2 1 1 1 4 ax 4 ax ............................ 4 ax n x x x x x x x x x                 6.Giải hệ:     2 1 2 2 1 2 2 1 4 .5 1 2 4 1 ln 2 0 x y x y x y y x y x                   ( HSGQG 1999) 7.Giải hệ:         2 3 2 3 log 1 3 osx log sin 2 log 1 3sin log osx 2 c y y c            (THTT) 8.Gọi ( ) ; x y là nghiệm của hệ pt: 2 4 3 1 x my m mx y m ì - = - ï ï í ï + = + ï î ( m là tham số) Tìm GTLN của biểu thức 2 2 2 A x y x = + - ,khi m thay đổi HƯỚNG DẤN GIẢI I.Bất đẳng thức
  • 12. 4.   , 1,.., m n i i na m n ma i k      7.     1 2 1 2 1 1 2 2 * : ... * : * : ... m m n m n n m m n m n n a m n m n na ma a m n csi a m n n m ma na a              20.      2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ab bc ca A ab bc ca abc                     Ta có:                 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 4 4 4 2 a b c c a b a b a b a b ab                       Tương tự suy ra: 2 1 1 1 1 1 1 1 8 A a b c                       Mà: 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 4 a b c abc                         Vậy:   3 8 A dpcm  26. 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 a b c d P ab ac ad bc bd cd bcd cda abd bca a b c d                           2 2 1 1 1 1 1 1 1 * ... 1 1 1 1 1 1 * * A B C A ab ac ad bc bd cd a d B ab ac ad bc bd cd a b c d C bcd acd dab abc                       Ta cm: 100, 96, 64 260 A B C P      29.Đặt: , 1,..., 1 i i i x X i n x     ta có 1 1 1 ... ... 1 1 1 n n n X X x x X X         Từ đó suy ra:   1 2 1 1 1 1 ... 1 . ... 1 1 1 n n n n X X X X X n          (đpcm) 30. Đặt: , 1, 1998 i i x X i n    .Ta có: 1 1 1 ... 1 1 1 n X X      Từ đó suy ra:   1... 1 n n X X n   .vậy có (đpcm) 31.Đăt:   1 1 1 1 1 ... ; 1,..., ; 1 ... n i n i n a a a X i n X a a a          
  • 13. Ta có: 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 n n n X X X         .vậy 1 1 1 1 ... n n n X X X n          38.          2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 z z P a x y z x y a x y xz yz xy                                    Chọn 2 a     39.        2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 16 16 1 25 2 2 25 16 2 2 1 2 25 z z P x y z xy qx qy q x y xy q xz yz q xy                                        Chọn   16 18 2 2 1 2 25 25 q q q      2 ax 5 6 M a P  khi 3 3 5 3 a x y a z             39Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk: 2 2 2 2 , a d c d   .với p>0xác định sau ta có cộng theo vế :      2 2 2 2 5 10 5 5 p P p a d b c p       Chọn p thỏa : 1 2 1 5 1 2 p p p p       Vậy   ax 5 3 5 2 m P   43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 1.Gọi     ; , ; M a b N c d Từ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn 2 2 4 x y   và đường thẳng 4 x y   .Dễ thấy       2 2 2 2 20 20 ac bd cd a c b d MN           Mà 2 12 8 2 MN   nên   2 8 8 2 4 4 2 ac bd cd ac bd cd            Vậy axP=4+4 2 m khi 2; 2 a b c d    
  • 14. 2.và 3 tương tự 4.Gọi       ; , , , ; N a b Q c d M x y Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn             2 2 2 2 1 2 : 4 5 1, : 2 3 1 C x y C x y         và đường thẳng    :3 2 13 0 x y    Khi đó P MQ MN   Gọi 1 , I R và 2 , J R lần lượt là tâm và bán kính của     1 2 , C C Lấy   ; K u v đốixứng với I qua    thì 118 21 ; 13 13 K               1 2 2 13 1 P MQ MN MJ JQ MI IN MJ MK R R             Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1 1 1 , , M M Q Q N N    .Trong đó 1 1 , M Q là giao Của JK với    và   2 C còn   1 1 1 N M I C   Vậy   min 2 3 1 P   III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT 3.Từ câu a) ta có 1 ost ost cot 2t sin c c gt t    .và vì cot cot 3 3 2 2 2 A B C g cogt g    nên có đpcm 4.Hàm số       1 1 1 1 1 1 x b a f x x a b a b x a x b              với   0;1 x  có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm 1 TH :   , 0 f x  VN Thì         ax f 0 ; 1 1 f x M f   2 TH :   , 0 f x  có nghiệm duy nhất x   thì vì   , f x đồng biến nên  là điểm cực tiểu vì vậy           0;1 ax 0 ; 1 1 axf x m f f m   (đpcm) 8.Đặt           , ... n F x f x f x f x     thì               , , , ... n F x f x f x f x F x f x       (1) vì f là đa thức bậc n nên     1 0 n f x   .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại 0 x Thì   , 0 0 F x  vậy từ (1) suy ra         , 0 0 0 0 0 F x F x f x f x     (đpcm) 12.       1 p+q 1 0 p q p q p q p q a a a a p q a a            Hàm số:      1 p q p q f x x p q x x       đồng biến trên   1; Và có   1 0 f  nên từ 1 a ta có (đpcm) 13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của   2 3 sin . f x x tgx x   Chú ý:     2 2 2 2 1 1 2sin 2sinx+tgx 3 3 3 x tg x x   
  • 15. *Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x 15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị 1 3 x  là   3 2 1 y x x x x     23. 2 1 1 x y x x     đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1 nên 2 2 2 1 1 1 P x x y y z z          nhỏ nhất bằng 3 *có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi 40.                 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 16 2 2 16 P x y z x y z x y y z z x x y z xy yz zx xy yz zx xyz x y z t t                                      với t=xy + yz +zx     2 4 t x y z yz x x x       Vì 2 4 2 4 3 5;2 2 2 2 y z x x yz x x                     do (0<x<4) Từ đó tìm được min và max của P 41.Tương tự40 42. Lấy ln hai vế ta có       ln ln ln ln d b c a c a d b      (1) Nếu a c  hoặc d b  thì hiển nhiên đúng Xét a c  và d b  .Khi đó (1)   ln ln ln ln ln ln 1 1 1 c d c a d b a b c d c a d b a b a b                       Xét hàm số :     ln , 1, 1 x f x x x     nghịch biến trên  1, Suy ra: ln ln ln ln 1 1 1 1 c d c d c d a b a b f f c d c d a b a b a b a b                                              44,45. Biểu diễn sin 2 , os2x x c theo cotgx ta được ( ) 2 2 2 1 1 t t f t t + - = + IV ÚNG DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANG 6. xét hàm số ( ) 2 2 3 2 2 sin 2 sin 2 sin os 2 2 3 n n a x b x c f x x cc x n n + + = - + - + + 8.a) 3 5 2 4 5 4 4 3 . x x x x x x x + = « - = - (1) .Giả sử pt có nghiệm x α = Xét hàm số ( ) ( ) 1 0 , f t t t t α α = + - > có ( ) ( ) 4 3 f f = .Do đó tồn tại ( ) 3 4 ; c Î
  • 16. Sao cho ( ) ( ) 1 1 0 0 1 0 1 , f c c c α α α α α - - é = é ù ê = « + - = « ê ú ê ë û = ë Thử lại thấy 0 x = và 1 x = đều thỏa mãn (1) Vậy pt có hai nghiệm 0 x = , 1 x = b) 2 3 3 2 2 t t=cosx 3 t t t t t t ® - = « - = - . Giả sử pt có nghiệm x α = Xét ( ) f t t t α α = - thì ( ) ( ) 3 2 f f = suy ra pt ( ) 0 , f t = có nghiệm có nghiệm ( ) 2 3 ; c Î . ( ) ( ) ( ) , 1 , 1 0 1 0 1 α α α f t αt α f c α c α - - é = ê = - ® = - = Û ê = ë c)Đặt 1 1 cos , t x t = - £ £ Ta có pt: ( )( ) ( ) 3 4 1 2 4 3 4 1 0 2 4 . . t t t t t f t t + + = « = - - = + ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 6 4 4 1 0 6 4 4 2 4 2 4 , , ln . , ln . t t t t f t f t = - = « = + + .Đây là pt bậc hai theo 4t nên có không quá hai nghiệm do đó pt ( ) 0 f t = có không quá 3 nghiệm Ta thấy 1 0 1 2 , , t t t = = = là 3 nghiệm của pt… C) Xét ( ) 2003 2005 4006 2 x x f x x = + - - có đạo hàm cấp hai dương Và ( ) ( ) 0 1 0 f f = = .vậy pt có hai nghiệm là 0 và 1 9)Viết lại pt dưới dạng ( ) 2 1 1 1 1 0 2 1 4 1 1 ... n f x x x n x = - + + + + = - - - (1) Dễ thấy ,với mỗi Ν* n Î hàm ( ) n f x liên tục và nghịch biến trên ( ) 1;+ ¥ Hơn nữa ( ) n f x ® + ¥ khi 1 x + ® và ( ) 1 2 n f x ® - khi x ® + ¥ .Từ đó suy ra Với mỗi Ν* n Î ,pt(1) có duy nhất nghiệm 1 n x > Với mỗi Ν* n Î ,ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 1 1 1 4 2 2 1 4 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1 1 0 2 2 1 ... ... ... n f n k k n n f x n = - + + + + - - - æ ö ÷ ç = - + - + - + + - + + - ÷ ç ÷ ç è ø - - - + = - < = + Từ đó, dohàm ( ) n f x trên ( ) 1;+ ¥ nên 4 n x < với mọi Ν* n Î (2) Mặt khác hàm ( ) n f x có đạo hàm trên [ ] 4 , n x nên theo định lí Lagrange Với mỗi Ν* n Î tồn tại ( ) 4 ; n t x Î sao cho ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 4 1 4 1 Ν 4 9 1 1 4 1 , * ... n n n n f f x n f t n x n t t t - - - - = = + + + < - " Î - - - -
  • 17. Hay ( )( ) ( ) 1 1 9 Ν 4 Ν 2 2 1 4 9 2 2 1 * * n n n x n n x n - < - " Î Þ > - " Î + - + (3) từ (2) và (3) : ( ) 9 4 4 Ν 2 2 1 * , n x n n - < < " Î + suy ra 4 lim n x = (đpcm) III .ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TÌM ĐK ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 2. ( ) 1 0 2 2 2 osx-1 ax osx , ; x c c a f x x π æ ö ÷ ç + = Û = = " Î ÷ ç ÷ ç è ø Tìm miền giá trị của f(x) ta được a cần tìm 3.Hàm số ( )( ) y x x a x b = - + + + có miền giá trị trên ( ) 0;+ ¥ là 2 ; a b ab æ ö + ÷ ç ÷ ç ÷ ç è ø Do đó chỉ cần cm: 1 2 2 s s s a b a b ab æ ö + + ÷ ç ÷ ç < < ÷ ç ÷ ç ÷ ç è ø ,với mọi ( ) 0 1 ; sÎ 4 . ( ) ( ) 4 3 3 3 4 1 1 0 3 3 4 1 1 4 3 3 1 1 m x m x m x x m x x - + + - - + - = + + - + Û = + + - + Chú ý: 2 2 3 1 1 2 2 x x æ ö æ ö + - ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ + = ç ç ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç è ø è ø .Do đó lượng giác hóa và đưa về ẩn phụ 2 t tg α = Rồi khảo sát hàm số thu được theo t 5.Tương tự 4 10. ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 0 ln ln x x x x f x x x x x + = + Û = + - + = Ta có ( ) 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 , ln f x x x x x x x æ ö ÷ ç = + - - < - - < ÷ ç ÷ ç è ø + + với x>0 vậy f Nb Mà ( ) 1 2 0 ln f = > và ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 ln ln lim lim ln ln lim x x x x f x x x x x x ® + ¥ ® + ¥ + ® + ¥ é ù æ ö ÷ ç ê ú = + + - + ÷ ç ÷ ç ê ú è ø ë û é ù æ ö ê ú ÷ ç = + - + = - ¥ ÷ ç ê ú ÷ ç è ø ê ú ë û Kết hợp f liên tục trong ( ) 0,+ ¥ suy ra pt có nghiệm dương duy nhất .