SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 21
第一课:你好!Nǐ hǎo
Bài 1: Xin chào!
老师:Kio
班级:快乐汉语 Happy
1. Bài đọc
Ā fāng : Nǐ hǎo! 你好! Xin chào!
Ā huī : Nǐ hǎo! 你好! Xin Chào!
2. Từ mới Shēngcí 生词
STT Phiên âm Chữ viết Âm Hán Việt Ý nghĩa
1 nǐ 你 nhĩ Bạn (anh, chị, ông, bà...) ngôi 2
2 hǎo
nǐhǎo
好
你好
hảo Tốt, đẹp, hay, ngon
Xin chào
3 yī 一 nhất Một
4 wǔ 五 ngũ năm
5 bā 八 bát tám
6 dà 大 đại To, lớn
7 bù 不 bất không
8 kǒu 口 khẩu Miệng, mồm
9 bái 白 bạch Trắng
10 nǚ 女 nữ Nữ, phụ nữ
11 mǎ 马 mã Con ngựa
*nǐ hǎo 你好
*bái mǎ 白马
*bú dà 不大
*bù bái 不白
*bù hǎo 不好
*hǎo mǎ 好马
*měi nǚ 美女
Phát triển từ mới
Luyện tập Hội Thoại
你好!
nǐ hǎo!
你好!
nǐ hǎo!
您好 nín hǎo Chào ngài
老板 lǎobǎn ông chủ
经理 jīnglǐ giám đốc
Mẫu câu mở rộng
老师好!
lǎo shī hǎo !
chào thầy (cô)
同学们好!
tóngxué mēn hǎo !
xin chào các em!
老师再见!
lǎo shī zài jiàn !
chào tạm biệt thầy (cô)
同学们再见!
tóng xué mēn zài jiàn !
tạm biệt các em!
大家好!
dà jiā hǎo!
早上好!
zǎo shàng hǎo!
早安!
zǎo ān!
* méi guān xì 没关系 không sao
* bú kè qì 不客气 Đừng khách sáo
* duì bù qǐ 对不起 xin lỗi
Lǎobǎn,nǐhǎo!
老板,你好! nǐ hǎo!
你好!
duì bù qǐ
对不起
méi guān xì
没关系
3. Ngữ âm
b p m f
d t n l
g k h
a o e i u ü
ai ei ao ou
* Vận mẫu
* Thanh mẫu
Ghép âm
a o e i u ü ai ei ao ou
b ba bo bi bu bai bei bao
p pa po pi pu pai pei pao pou
m ma mo me mi mu mai mei mao mou
f fa fo fu fei fou
d da de di du dai dei dao dou
t ta te ti tu tai tao tou
n na ne ni nu nü nai nei nao nou
l la le li lu lü lai lei lao lou
g ga ge gu gai gei gao gou
k ka ke ku kai kei kao kou
h ha he hu hai hei hao hou
yi wu yü
Thanh điệu
Thanh 1: ā ī ū
Thanh 2: á í ú
Thanh 3: ǎ ǐ ǔ
Thanh 4: à ì ù
Thanh nhẹ (không dấu)
bàba dìdi mèimei māma gēge
5. Luyện tập
1. Thanh điệu
yī yí yǐ yì yī
wū wú wǔ wù wǔ
yū yú yǔ yù yú
bā bá bǎ bà bā
dā dá dǎ dà dà
bū bú bǔ bù bù
nǖ nǘ nǚ nǜ nǚ
kōu kóu kǒu kòu kǒu
bāi bái bǎi bài bái
hēi héi hěi hèi hēi
mā má mǎ mà mǎ
nī ní nǐ nì nǐ
hāo háo hǎo hào hǎo
2. Biến điệu:
Hai thanh ba đi liền nhau thì thanh ba thứ nhất biến thành thanh hai
nǐ hǎo =>ní hǎo kě yǐ =>ké yǐ měi hǎo=> méi hǎo
Nǐhǎo Měi hǎo Wǔ bǎi Běi hǎi
Gěi nǐ yǔ fǎ kě yǐ fǔ dǎo
3. Phân biệt âm
* Phân biệt thanh mẫu
ba pa da ta ga ka
bu pu du tu gu ku
bai pai dai tai gai kai
bao pao dou tou gao kao
*Phân biệt vận mẫu
ba bo he fo
pa po ne mo
ma mo de bo
fa fo ke po
bai bei pao pou
mai mei hao hou
gai gei kao kou
hai hei gao gou
*Phân biệt âm, thanh điệu
bā pà dà tā hé fó gē kè
bǐ pí dé tè hòu fǒu gē kè
bù pù dì tì hēi fēi gǎi kǎi
bái pái dú tú hù fù gěi děi
běi péi dài tài hā fā gǒu kǒu
Luyện nghe và chọn đáp án đúng
1 gèi ní géi nǐ gěi nì gěi nǐ
2 nǐ hǎo nǐ háo ní hǎo nì hào
3 nì ní nī nǐ
4 nī nì nǐ ní
5 hèi hēi héi hěi
6 bāi bái bài bǎi
7 kōu kóu kǒu kòu
8 nǘ nǚ nǜ
9 dǎ dā dá dà
10 yùfā yǔfǎ yùfá yúfǎ
11 hāo hào hǎo háo
12 hāo háo hǎo hào
13 nī ní nǐ nì
14 héi hěi hèi hēi
15 bài bāi bái bǎi
16 bú bù bǔ bū
17 bū bǔ bú bù
18 dā dǎ dá dà
19 fúdào fǔdáo fǔdǎo fūdǎo
20 kěyì kēyí kěyī kěyǐ
Bài tập về nhà 作业 /zuòyè/

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a 第一课:你好!.pptx

Nghe thuat quan tri chuong1 7
Nghe thuat quan tri chuong1 7Nghe thuat quan tri chuong1 7
Nghe thuat quan tri chuong1 7Jimmy Nguyen
 
Nghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).ppt
Nghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).pptNghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).ppt
Nghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).pptBaoNguyen703440
 
địA ngục du ký tập 2
địA ngục du ký   tập 2địA ngục du ký   tập 2
địA ngục du ký tập 2Hoàng Lý Quốc
 
Cẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and Job
Cẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and JobCẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and Job
Cẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and JobVu Linh
 
Nhân quả oan nợ hiển hóa thực lục
Nhân quả oan nợ hiển hóa thực lụcNhân quả oan nợ hiển hóa thực lục
Nhân quả oan nợ hiển hóa thực lụcHoàng Lý Quốc
 
Hstudanhgia
HstudanhgiaHstudanhgia
HstudanhgiaTung Dao
 
Liễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnh
Liễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnhLiễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnh
Liễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnhVàng Cao Thanh
 

Semelhante a 第一课:你好!.pptx (20)

Nghe thuat quan tri chuong1 7
Nghe thuat quan tri chuong1 7Nghe thuat quan tri chuong1 7
Nghe thuat quan tri chuong1 7
 
Song10 dieulanh - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Song10 dieulanh - THẦY THÍCH THÔNG LẠCSong10 dieulanh - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Song10 dieulanh - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
 
Song10 dieulanh
Song10 dieulanhSong10 dieulanh
Song10 dieulanh
 
Nhung changduongtuhoc cusi
Nhung changduongtuhoc cusiNhung changduongtuhoc cusi
Nhung changduongtuhoc cusi
 
Nghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).ppt
Nghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).pptNghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).ppt
Nghe Thuat Ban Hang 2011(NXPowerLite).ppt
 
địA ngục du ký tập 2
địA ngục du ký   tập 2địA ngục du ký   tập 2
địA ngục du ký tập 2
 
Skkn nui lu
Skkn nui luSkkn nui lu
Skkn nui lu
 
Cẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and Job
Cẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and JobCẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and Job
Cẩm nang chọn nghề và việc làm - Admission and Job
 
Long yeuthuong tap2
Long yeuthuong tap2Long yeuthuong tap2
Long yeuthuong tap2
 
Long yeuthuong tap2-banin-20110208
Long yeuthuong tap2-banin-20110208Long yeuthuong tap2-banin-20110208
Long yeuthuong tap2-banin-20110208
 
Nhân quả oan nợ hiển hóa thực lục
Nhân quả oan nợ hiển hóa thực lụcNhân quả oan nợ hiển hóa thực lục
Nhân quả oan nợ hiển hóa thực lục
 
Hstudanhgia
HstudanhgiaHstudanhgia
Hstudanhgia
 
Liễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnh
Liễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnhLiễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnh
Liễu Phàm Tứ Huấn - Phương pháp tu phúc tích đức, cải tạo vận mệnh
 
Lopa1
Lopa1Lopa1
Lopa1
 
Dvxp10 xuatban 08
Dvxp10 xuatban 08Dvxp10 xuatban 08
Dvxp10 xuatban 08
 
Dvxp10 xuatban 08 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Dvxp10 xuatban 08 - THẦY THÍCH THÔNG LẠCDvxp10 xuatban 08 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Dvxp10 xuatban 08 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
 
Dvxp10 xuatban 08_2 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Dvxp10 xuatban 08_2 - THẦY THÍCH THÔNG LẠCDvxp10 xuatban 08_2 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Dvxp10 xuatban 08_2 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
 
Dvxp10 xuatban 08_2
Dvxp10 xuatban 08_2Dvxp10 xuatban 08_2
Dvxp10 xuatban 08_2
 
Dvxp05 xuatban 07 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Dvxp05 xuatban 07 - THẦY THÍCH THÔNG LẠCDvxp05 xuatban 07 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
Dvxp05 xuatban 07 - THẦY THÍCH THÔNG LẠC
 
Dvxp05 xuatban 07
Dvxp05 xuatban 07Dvxp05 xuatban 07
Dvxp05 xuatban 07
 

第一课:你好!.pptx

  • 1. 第一课:你好!Nǐ hǎo Bài 1: Xin chào! 老师:Kio 班级:快乐汉语 Happy
  • 2. 1. Bài đọc Ā fāng : Nǐ hǎo! 你好! Xin chào! Ā huī : Nǐ hǎo! 你好! Xin Chào!
  • 3. 2. Từ mới Shēngcí 生词 STT Phiên âm Chữ viết Âm Hán Việt Ý nghĩa 1 nǐ 你 nhĩ Bạn (anh, chị, ông, bà...) ngôi 2 2 hǎo nǐhǎo 好 你好 hảo Tốt, đẹp, hay, ngon Xin chào 3 yī 一 nhất Một 4 wǔ 五 ngũ năm 5 bā 八 bát tám 6 dà 大 đại To, lớn 7 bù 不 bất không 8 kǒu 口 khẩu Miệng, mồm 9 bái 白 bạch Trắng 10 nǚ 女 nữ Nữ, phụ nữ 11 mǎ 马 mã Con ngựa
  • 4. *nǐ hǎo 你好 *bái mǎ 白马 *bú dà 不大 *bù bái 不白 *bù hǎo 不好 *hǎo mǎ 好马 *měi nǚ 美女 Phát triển từ mới
  • 5. Luyện tập Hội Thoại 你好! nǐ hǎo! 你好! nǐ hǎo! 您好 nín hǎo Chào ngài 老板 lǎobǎn ông chủ 经理 jīnglǐ giám đốc
  • 6. Mẫu câu mở rộng 老师好! lǎo shī hǎo ! chào thầy (cô) 同学们好! tóngxué mēn hǎo ! xin chào các em! 老师再见! lǎo shī zài jiàn ! chào tạm biệt thầy (cô) 同学们再见! tóng xué mēn zài jiàn ! tạm biệt các em!
  • 7. 大家好! dà jiā hǎo! 早上好! zǎo shàng hǎo! 早安! zǎo ān!
  • 8.
  • 9.
  • 10. * méi guān xì 没关系 không sao * bú kè qì 不客气 Đừng khách sáo * duì bù qǐ 对不起 xin lỗi
  • 11. Lǎobǎn,nǐhǎo! 老板,你好! nǐ hǎo! 你好! duì bù qǐ 对不起 méi guān xì 没关系
  • 12. 3. Ngữ âm b p m f d t n l g k h a o e i u ü ai ei ao ou * Vận mẫu * Thanh mẫu
  • 13. Ghép âm a o e i u ü ai ei ao ou b ba bo bi bu bai bei bao p pa po pi pu pai pei pao pou m ma mo me mi mu mai mei mao mou f fa fo fu fei fou d da de di du dai dei dao dou t ta te ti tu tai tao tou n na ne ni nu nü nai nei nao nou l la le li lu lü lai lei lao lou g ga ge gu gai gei gao gou k ka ke ku kai kei kao kou h ha he hu hai hei hao hou yi wu yü
  • 14. Thanh điệu Thanh 1: ā ī ū Thanh 2: á í ú Thanh 3: ǎ ǐ ǔ Thanh 4: à ì ù Thanh nhẹ (không dấu) bàba dìdi mèimei māma gēge
  • 15. 5. Luyện tập 1. Thanh điệu yī yí yǐ yì yī wū wú wǔ wù wǔ yū yú yǔ yù yú bā bá bǎ bà bā dā dá dǎ dà dà bū bú bǔ bù bù nǖ nǘ nǚ nǜ nǚ kōu kóu kǒu kòu kǒu bāi bái bǎi bài bái hēi héi hěi hèi hēi mā má mǎ mà mǎ nī ní nǐ nì nǐ hāo háo hǎo hào hǎo
  • 16. 2. Biến điệu: Hai thanh ba đi liền nhau thì thanh ba thứ nhất biến thành thanh hai nǐ hǎo =>ní hǎo kě yǐ =>ké yǐ měi hǎo=> méi hǎo Nǐhǎo Měi hǎo Wǔ bǎi Běi hǎi Gěi nǐ yǔ fǎ kě yǐ fǔ dǎo
  • 17. 3. Phân biệt âm * Phân biệt thanh mẫu ba pa da ta ga ka bu pu du tu gu ku bai pai dai tai gai kai bao pao dou tou gao kao
  • 18. *Phân biệt vận mẫu ba bo he fo pa po ne mo ma mo de bo fa fo ke po bai bei pao pou mai mei hao hou gai gei kao kou hai hei gao gou
  • 19. *Phân biệt âm, thanh điệu bā pà dà tā hé fó gē kè bǐ pí dé tè hòu fǒu gē kè bù pù dì tì hēi fēi gǎi kǎi bái pái dú tú hù fù gěi děi běi péi dài tài hā fā gǒu kǒu
  • 20. Luyện nghe và chọn đáp án đúng 1 gèi ní géi nǐ gěi nì gěi nǐ 2 nǐ hǎo nǐ háo ní hǎo nì hào 3 nì ní nī nǐ 4 nī nì nǐ ní 5 hèi hēi héi hěi 6 bāi bái bài bǎi 7 kōu kóu kǒu kòu 8 nǘ nǚ nǜ 9 dǎ dā dá dà 10 yùfā yǔfǎ yùfá yúfǎ 11 hāo hào hǎo háo 12 hāo háo hǎo hào 13 nī ní nǐ nì 14 héi hěi hèi hēi 15 bài bāi bái bǎi 16 bú bù bǔ bū 17 bū bǔ bú bù 18 dā dǎ dá dà 19 fúdào fǔdáo fǔdǎo fūdǎo 20 kěyì kēyí kěyī kěyǐ
  • 21. Bài tập về nhà 作业 /zuòyè/