SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 40
DINH DƯỠNG ĐƯỜNG
TĨNH MẠCH
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch là cung
cấp năng lượng, axit amin, các chất
điện giải, vitamin, khoáng chất,
nguyên tố vi lượng và nước qua
đường tĩnh mạch.
Nhu cầu dinh dưỡng:
Được tính theo trọng lượng cơ thể:
 Thiếu cân (BMI<18.5): sử dụng cân
nặng hiện tại để tính liều lượng.
 Cân nặng bình thường (BMI 25-29.9):
cân nặng hiện tại.
 Béo phì (BMI ≥30): sử dụng cân nặng
hiệu chỉnh.
Nhu cầu dinh dưỡng:
Cách tính cân nặng hiệu chỉnh:
 CN hiệu chỉnh = CN lý tưởng + 25%
(CN thực tế - CN lý tưởng), hoặc
 CN hiệu chỉnh = 110% CN lý tưởng.
 Ideal body weight (IBW)
• Males: IBW (kg) = 50 kg + 2.3 kg for each
inch over 5 feet.
• Females: IBW (kg) = 45.5 kg + 2.3 kg for
each inch over 5 feet
Nhu cầu dinh dưỡng:
 Calories:
 Nhu cầu calo/ngày tính theo Harris-Benedict
Equation (BEE):
Females: 655.1 + [(9.56 x W) + (1.85 x H) - (4.68 x A)]
Males: 66.47 + [(13.75 x W) + (5 x H) - (6.76 x A)]
Then multiply BEE x (activity factor) x (stress factor)
 Activity factor = 1.2 sedentary, 1.3 normal activity, 1.4
active, 1.5 very active
 Stress factor = 1.5 for trauma, stressed, or surgical patients
and underweight (to promote weight gain); 2.0 for severe
burn patients
Nhu cầu dinh dưỡng:
 Nhu cầu calo tính theo mức độ stress:
 Normal/mild stress level: 20-25 kcal/kg/day
 Moderate stress level: 25-30 kcal/kg/day
 Severe stress level: 30-40 kcal/kg/day
 Pregnant women in second or third trimester:
Add an additional 300 kcal/day
Nhu cầu dinh dưỡng:
Dịch: 30-40 ml/kg/ngày
Carbohydrate (dextrose):
 5 g/kg/ngày
 Lượng tối thiểu khuyến cáo: 100 g/ngày
Nhu cầu dinh dưỡng:
Protein (amino acids):
 Duy trì: 0.8-1 g/kg/ngày
 Stress nhẹ : 1-1.2 g/kg/ngày
 Stress trung bình: 1.2-1.5 g/kg/ngày
 Stress nặng: 1.5-2 g/kg/ngày
 Bỏng nặng: tăng lượng protein cho
đến khi vết thương cải thiện đáng kể.
 Ghép tạng đặc: 1.5-2 g/kg/ngày
Nhu cầu dinh dưỡng:
 Suy thận:
Cấp: 1.5-1.8 g/kg/ngày
Mạn tính, có chạy thận: 1.2-1.3 g/kg/ngày
Mạn tính, không chạy thận: 0.6-0.8
g/kg/ngày
Lọc máu liên tục: ≥1 g/kg/ngày
Nhu cầu dinh dưỡng:
 Suy gan:
Cấp tính:
 Có bệnh não: 0.6-1 g/kg/ngày
 Không có bệnh não: 1-1.5 g/kg/ngày
Bệnh não mạn tính: sử dụng amino acid
chuỗi nhánh chỉ khi không đáp ứng với
điều trị bằng thuốc.
 Phụ nữ mang thai tam cá nguyệt 2
hoặc 3: thêm 10-14 g/ngày
Nhu cầu dinh dưỡng:
Lipid:
 20% to 40 % tổng lượng calories (tối
đa 60% hay 2.5 g/kg/ngày);
Lưu ý: Theo dõi triglyceride trong khi
truyền lipid.
 An toàn cho phụ nữ mang thai
 IV lipids an toàn cho bệnh nhân viêm
tụy cấp nếu triglyceride <400 mg/dL
Chỉ định:
 Dinh dưỡng TM hoàn toàn:
◦ Khi CN ruột hòan tòan không họat động
được (liệt ruột hòan tòan, xuất huyết tiêu
hóa nặng, tiêu chảy nặng, …)
◦ Hoặc không có sonde để nuôi dưỡng qua
đường tiêu hóa.
Thường truyền qua đường tĩnh mạch trung tâm
(áp lực thẩm thấu dịch truyền > 1000 mmosm/L)
Chỉ định:
 Dinh dưỡng TM bán phần:
◦ Khi dinh dưỡng qua đường tiêu hóa
không đạt đủ nhu cầu năng lượng:
 Bệnh nhân tại khoa hồi sức,
 Ung thư có biếng ăn
 SDD nặng trước mổ.
 Bán tắc ruột.
 Chấn thương, sau phẫu thuật
 Một số bệnh lý nội khoa: SDD nặng, xơ gan tiến triển,…
Thường truyền qua tĩnh mạch ngọai vi (áp lực thẩm
thấu dịch truyền < 1000 mmosm/L).
 Một nghiên cứu cho rằng nuôi ăn TM đã mang lại
lợi ích cho những bệnh nhân ung thư đường tiêu
hóa trên. Tỷ lệ tử vong và biến chứng sau phẫu
thuật giảm ở nhóm bệnh nhân có ung thư đường
tiêu hóa và sụt cân (>10% cân nặng) được nuôi ăn
TM 10 ngày trước mổ và 9 ngày sau mổ so với
nhóm chứng không được nuôi ăn TM trước mổ và
chỉ cung cấp dinh dưỡng một phần sau mổ. Nuôi
ăn TM trước mổ cũng làm giảm tỷ lệ tử vong ở
những bệnh nhân mổ cắt ung thư gan.
 Nghiên cứu VA Cooperative phân bố ngẫu nhiên
bệnh bệnh nhân để nuôi ăn TM 7 ngày trước mổ
và 3 ngày sau mổ và nhóm chứng không nhận
được dinh dưỡng hoặc cho ăn đường ruột. Nhìn
chung, bệnh nhân được nuôi ăn TM có tỷ lệ biến
chứng nhiễm trùng cao hơn (14.1 so với 6.4%) và
tỷ lệ tử vong giảm không có ý nghĩa (7.3% so với
4.9% trong 30 ngày). Tuy nhiên, ở nhóm suy dinh
dưỡng nặng được nuôi ăn TM có ít biến chứng sau
mổ hơn nhóm chứng (20-25% so với 40-50%)
Chống chỉ định:
Tùy theo thành phần dinh dưỡng:
 Lipid: quá mẫn với nhũ tương lipid
hoặc bất kỳ thành phần của công
thức, dị ứng nặng với trứng, đậu
nành, tăng lipid máu, hoại tử mỡ, viêm
tụy có tăng lipid máu.
Chống chỉ định:
 Dextrose: quá mẫn với bắp, truyền
dịch ưu trương ở BN xuất huyết nội sọ
và nội tủy, hội chứng kém hấp thu
glucose – galactose.
 Amino acids: quá mẫn với một hay
nhiều amino acids, bệnh gan nặng
hay hôn mê gan.
Phương pháp:
 Nuôi ăn TM nên được thực hiện bởi
một nhóm bao gồm bác sĩ, chuyên gia
dinh dưỡng, dược sĩ và điều dưỡng vì
tính phức tạp và cần có kiến thức
chuyên sâu về các vấn đề như sự trao
đổi chất, khả năng tương thích của
các chất hòa tan.
Phương pháp:
 Nuôi ăn đường TM kéo dài hơn một
vài ngày phải được thực hiện thông
qua một TM trung tâm vì dịch có tính
thẩm thấu cao, không dung nạp được
ở TM ngoại biên.
 Nuôi ăn đường TM có thể thực hiện
qua TM ngoại biên nếu dịch được pha
loãng hơn.
Phương pháp:
 Nuôi ăn ngắn ngày: Catheter luồn từ
ngoại biên vào trung tâm (PICC), hay
catheter TM trung tâm đặt ở TM dưới
đòn, TM cảnh hay TM đùi. Vị trí TM
đùi ít chọn nhất vì tăng nguy cơ nhiễm
trùng catheter.
Phương pháp:
 Nuôi ăn kéo dài: catheter TM trung
tâm đường hầm (như catheter
Hickman, Groshong) hay PICC.
Thành phần dịch nuôi ăn
Dextrose:
 Có nhiều nồng độ, phổ biến là 40, 50, 70%.
 Lượng truyền tùy thuộc vào độ nặng của
bệnh, nhu cầu calo của bệnh nhân và
lượng dịch có khả năng truyền.
 Lượng calo trong dextrose là 3.4 kcal/g.
Thành phần dịch nuôi ăn
Axit amin:
 Bao gồm các axit amin thiết yếu và
không thiết yếu.
 Trong dung dịch axit amin có chứa
chất điện giải, thường là với số lượng
nhỏ, loại dịch có chứa lượng lớn điện
giải thường ít sử dụng vì gây khó
khăn khi điều chỉnh dịch nuôi ăn.
Thành phần dịch nuôi ăn
 Dịch truyền acid amin có các nồng độ
khác nhau từ 5.5-15%.
 Dịch nuôi ăn tĩnh mạch giàu axit amin
chuỗi nhánh đã được nghiên cứu
nhưng chưa có đủ bằng chứng để
khuyến cáo sử dụng.
 1g axit amin cung cấp 4kcal.
 Một phân tích gộp của 4 thử nghiệm lâm
sàng (202 bệnh nhân) so sánh nuôi ăn TM
bằng dịch giàu axit amin chuỗi nhánh với
nuôi ăn bằng dịch chứa axit amin tiêu chuẩn
cho thấy giảm tỷ lệ tử vong ở nhóm sử dụng
axit amin chuỗi nhánh (24% so với 36%). Tuy
nhiên phân tích gộp bị giới hạn do sự khác
nhau giữa các thử nghiệm và ước tính không
chính xác về mức độ ảnh hưởng. Các phân
tích gộp khác cho thấy không có sự khác biệt
về tỉ lệ nhiễm trùng, thời gian nằm viện.
Thành phần dịch nuôi ăn
Lipid:
 Được sử dụng ở dạng nhũ tương, có thể
truyền riêng rẽ hoặc thêm vào hỗn hợp
(loại 3 trong 1)
 Lượng calo trong nhũ tương lipid là 2
kcal/ml (loại 20%) và 1.1 kcal/ml (loại
10%).
 Sử dụng nhũ tương lipid đường TM nên
cẩn thận ở những bệnh nhân dị ứng
trứng trước đó, dù phản ứng dị ứng này
rất hiếm xảy ra nhưng một số trường
hợp đã được báo cáo.
Thành phần dịch nuôi ăn
Vitamin và nguyên tố vi lượng:
Nên cung cấp vitamin và nguyên tố vi
lượng cho hầu bệnh nhân bệnh nặng
 Một phân tích gôp 15 thử nghiệm lâm sàng (1647
bệnh nhân) cho thấy các bệnh nhân bệnh nặng
được dùng vitamin và nguyên tố vi lương (dạng
riêng lẻ hay kết hợp) có tỷ lệ tử vong thấp hơn
nhóm không dùng (20% so với 27%). Các phân
tích gôp tương tự cho thấy cải thiên thời gian thở
máy nhưng không khác biệt về tỷ lệ nhiễm trùng,
thời gian nằm viện.
 Một số phân tích gộp khác nhau về dinh dưỡng
miễn dịch (tức là, bổ sung đường ruột hoặc đường
TM arginine, glutamine, các axit béo thiết yếu, các
axit béo chuỗi nhánh, hoặc RNA) ở những bệnh
nhân phẫu thuật cho thấy giảm biến chứng nhiễm
trùng và thời gian nằm viện ,nhưng không ảnh
hưởng đến tỷ lệ tử vong.
Biến chứng:
 Nội tiết và chuyển hóa: quá tải dịch,
tăng CO2, tăng đường huyết,
tăng/giảm Kali máu, tăng/giảm
phosphat, bệnh xương chuyển hóa,
toan chuyển hóa, hội chứng nuôi ăn
lại.
 Gan: ứ mật, xơ gan (<1%), sỏi mật,
tăng men gan, viêm tụy, gan nhiễm
mỡ, tăng triglycerides
Biến chứng:
 Thận:HC ure huyết cao
 Khác: nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng
catheter
Theo dõi:
 Điện giải: natri, kali, clorua, và
bicarbonate nên được theo dõi
thường xuyên từ lúc bắt đầu đến khi
ổn định; phosphate :theo dõi chặt chẽ
ở bệnh nhân có bệnh phổi.
 Hiệu quả: dưỡng chất và các thông số
kết quả phải được đo liên tục.
Theo dõi:
 Glucose: Ở những bệnh nhân tiểu
đường hoặc có yếu tố nguy cơ không
dung nạp glucose cần theo dõi sát.
 Vị trí đường truyền: theo dõi dấu hiệu
nhiễm trùng.
 Xét nghiệm chức năng gan: theo dõi
định kỳ
Theo dõi:
 Triglycerides: Trước khi bắt đầu điều
trị lipid và ít nhất mỗi tuần trong khi
điều trị.
 Hội chứng nuôi ăn lại: Bệnh nhân có
nguy cơ nên theo dõi sát phosphat,
magiê, kali, và glucose.
 Mật độ xương: khi bắt đầu điều trị lâu
dài.
Theo dõi:
 Vitamin A: theo dõi cẩn thận ở bệnh
nhân suy thận mạn.
 Trẻ sơ sinh: natri, canxi và phosphate
cần được theo dõi chặt chẽ. Theo dõi
tiểu cầu thường xuyên ở những bệnh
nhi truyền lipid.
 Nguồn: uptodate
Nutrition support in critically ill patients: An overview
Nutrition support in critically ill patients: Parenteral nutrition
Overview of perioperative nutritional support
Total parenteral nutrition: Drug information
NUÔI ĂN TĨNH MẠCH
SAU MỔ TRONG
THỰC HÀNH
Nhu cầu dinh dưỡng:
 Bắt đầu nuôi dưỡng khi đã ổn định huyết
động
 Bắt đầu: 20- 25kcal/kg/ngày (thường 3 ngày
đầu)
 Sau đó tăng dần đến 30kcal/kg/ngày (từ
ngày thứ 4)
 Giai đọan hồi phục: 35- 40kcal/kg/ngày
 Đạm: 1,1-1,5g/kg/ngày (tối đa 2g/kg/ngày)
 Béo: 0,8-1,3g/kg/ngày (tối đa 1,5g/kg/ngày)
 Đường: 2,5-3g/kg/ngày (tối đa 4g/kg/ngày)
 Vitamin, vi lượng: dùng đa sinh tố (thêm
vit.A, B và C)
Guidelines: ESPEN 2009, ASPEN 2009, AKE 2010
 Ví dụ: 1 bệnh nhân hậu phẫu N4,
55kg
E= 30 x 55 =1650 kcal/ngày.
Đạm 1.5 x 55 = 82.5g = 330 kcal
Lipid 1 x 55 = 55g = 495 kcal
Đường : 1650-330-495 = 825 kcal
 Đạm: Amiparen 10% 500ml  50g 
200kcal  cần 2 chai.
 Lipid: Lipigold 20% 250ml  50g  450
kcal  cần 1 chai.
 Còn 800 kcal từ đường.
 Glucose 30% 250ml  75g  300kcal
 cần 3 chai.
 Tổng cộng 2000 ml.
 Nhu cầu dịch 30-40 ml/kg/ngày  1650-
2200 ml  bù lượng dịch thiếu bằng
NaCl 0.9%.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌC
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌCĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌC
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌCSoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiYen Ha
 
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNGNUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNGSoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐISoM
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSoM
 
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHICơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHILinh VoNguyen
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 

Mais procurados (20)

ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌC
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌCĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌC
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU Y SINH HỌC: NỀN TẢNG TRIẾT HỌC
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổiĐánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
Đánh giá suy yếu chức năng ở người cao tuổi
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNGNUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
NUÔI DƯỠNG BỆNH NHÂN NẶNG
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐIĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ THẬN Ở BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
 
Viêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh việnViêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh viện
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHICơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầuThuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầu
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 

Destaque

Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngMai Hương Hương
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoPhong Lehoang
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch maiChẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch maiThân Vĩnh
 
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH Cam Ba Thuc
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duongnhxp2001
 
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ nãoPhong Lehoang
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Mai Hương Hương
 
Tiep can thuc hanh hoi chung đau le minh novartis event may 2012 (copy to cd)
Tiep can thuc hanh hoi chung đau  le minh novartis event may 2012 (copy to cd)Tiep can thuc hanh hoi chung đau  le minh novartis event may 2012 (copy to cd)
Tiep can thuc hanh hoi chung đau le minh novartis event may 2012 (copy to cd)Dr NgocSâm
 
Nutrilite bac sy xuan huong
Nutrilite bac sy xuan huongNutrilite bac sy xuan huong
Nutrilite bac sy xuan huongtienfca
 
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteNguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteCuong Nguyen
 
08 chienluocdinhduong2020
08 chienluocdinhduong202008 chienluocdinhduong2020
08 chienluocdinhduong2020TS DUOC
 
Dao tao nguoi moi 2 binh
Dao tao nguoi moi 2 binhDao tao nguoi moi 2 binh
Dao tao nguoi moi 2 binhCuong Nguyen
 
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
[Duoc ly] dich truyen   thay thanh[Duoc ly] dich truyen   thay thanh
[Duoc ly] dich truyen thay thanhk1351010236
 
[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạo
[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạo[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạo
[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạoSLIDE FACTORY
 

Destaque (20)

Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuongNhu cau dinh duong   bs nguyen vu uyen phuong
Nhu cau dinh duong bs nguyen vu uyen phuong
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
 
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ NãoCấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
 
Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2Chan thuong so nao nang 2
Chan thuong so nao nang 2
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân sau mổ sọ não
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch maiChẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
Chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa bv bạch mai
 
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duong
 
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ nãoChăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
Chăm sóc bệnh nhân trước mổ sọ não
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
 
Tiep can thuc hanh hoi chung đau le minh novartis event may 2012 (copy to cd)
Tiep can thuc hanh hoi chung đau  le minh novartis event may 2012 (copy to cd)Tiep can thuc hanh hoi chung đau  le minh novartis event may 2012 (copy to cd)
Tiep can thuc hanh hoi chung đau le minh novartis event may 2012 (copy to cd)
 
Bai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin aBai 6. benh thieu vitamin a
Bai 6. benh thieu vitamin a
 
Nutrilite bac sy xuan huong
Nutrilite bac sy xuan huongNutrilite bac sy xuan huong
Nutrilite bac sy xuan huong
 
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutriliteNguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
Nguy cơ mắc bệnh do thói quen sinh hoạt & giới thiệu nutrilite
 
08 chienluocdinhduong2020
08 chienluocdinhduong202008 chienluocdinhduong2020
08 chienluocdinhduong2020
 
Dao tao nguoi moi 2 binh
Dao tao nguoi moi 2 binhDao tao nguoi moi 2 binh
Dao tao nguoi moi 2 binh
 
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
[Duoc ly] dich truyen   thay thanh[Duoc ly] dich truyen   thay thanh
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
 
[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạo
[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạo[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạo
[SLIDE FACTORY] [ LAB S5 ] Trường học giết chết sự sáng tạo
 

Semelhante a Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa

Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....NguynnhPh7
 
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxSuy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxLongon30
 
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdfJohn Nguyen
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfDuyHungDo1
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...VTnThanh1
 
Dinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa học
Dinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa họcDinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa học
Dinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa họcBuiDung50
 
Bao cao an chay
Bao cao an chayBao cao an chay
Bao cao an chayPhan Hòa
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19SoM
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptx
11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptx11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptx
11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptxphamvantran
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014minhphuongpnt07
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáVận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáquynhthu2905
 
Beo phi la gi
Beo phi la giBeo phi la gi
Beo phi la giDiuTrn20
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoelvis322
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caojerrell653
 

Semelhante a Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa (20)

Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
 
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxSuy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
 
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
2008 Effect of intensive nutrition in gastrointestinal fistula.pdf
 
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdfTHÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10-2017.pdf
 
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
Bài 5 Nguyên tắc chung của dinh dưỡng điều trị và chế độ ăn điều trị trong bệ...
 
Dinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa học
Dinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa họcDinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa học
Dinh-dưỡng-sau-mổ-và-ICU- YHN - Sinh hoạt khoa học
 
Bao cao an chay
Bao cao an chayBao cao an chay
Bao cao an chay
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
DINH DƯỠNG Ở BỆNH NHÂN COVID 19
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
Tư vấn dinh dưỡng và chế độ ăn cho người bệnh chạy thận nhân tạo
Tư vấn dinh dưỡng và chế độ ăn cho người bệnh chạy thận nhân tạoTư vấn dinh dưỡng và chế độ ăn cho người bệnh chạy thận nhân tạo
Tư vấn dinh dưỡng và chế độ ăn cho người bệnh chạy thận nhân tạo
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn dinh dưỡng và cung cấp chế độ ăn c...
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptx
11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptx11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptx
11. Vi chat dinh duong_Vitamin D.pptx
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoáVận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
Vận động thể lực và dinh dưỡng phòng chống lão hoá
 
Beo phi la gi
Beo phi la giBeo phi la gi
Beo phi la gi
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu caoĐối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
Đối tượng nào dễ bị bệnh mỡ máu cao
 

Último

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 

Último (20)

SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 

Dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong ngoại khoa

  • 2. Dinh dưỡng đường tĩnh mạch là cung cấp năng lượng, axit amin, các chất điện giải, vitamin, khoáng chất, nguyên tố vi lượng và nước qua đường tĩnh mạch.
  • 3. Nhu cầu dinh dưỡng: Được tính theo trọng lượng cơ thể:  Thiếu cân (BMI<18.5): sử dụng cân nặng hiện tại để tính liều lượng.  Cân nặng bình thường (BMI 25-29.9): cân nặng hiện tại.  Béo phì (BMI ≥30): sử dụng cân nặng hiệu chỉnh.
  • 4. Nhu cầu dinh dưỡng: Cách tính cân nặng hiệu chỉnh:  CN hiệu chỉnh = CN lý tưởng + 25% (CN thực tế - CN lý tưởng), hoặc  CN hiệu chỉnh = 110% CN lý tưởng.  Ideal body weight (IBW) • Males: IBW (kg) = 50 kg + 2.3 kg for each inch over 5 feet. • Females: IBW (kg) = 45.5 kg + 2.3 kg for each inch over 5 feet
  • 5. Nhu cầu dinh dưỡng:  Calories:  Nhu cầu calo/ngày tính theo Harris-Benedict Equation (BEE): Females: 655.1 + [(9.56 x W) + (1.85 x H) - (4.68 x A)] Males: 66.47 + [(13.75 x W) + (5 x H) - (6.76 x A)] Then multiply BEE x (activity factor) x (stress factor)  Activity factor = 1.2 sedentary, 1.3 normal activity, 1.4 active, 1.5 very active  Stress factor = 1.5 for trauma, stressed, or surgical patients and underweight (to promote weight gain); 2.0 for severe burn patients
  • 6. Nhu cầu dinh dưỡng:  Nhu cầu calo tính theo mức độ stress:  Normal/mild stress level: 20-25 kcal/kg/day  Moderate stress level: 25-30 kcal/kg/day  Severe stress level: 30-40 kcal/kg/day  Pregnant women in second or third trimester: Add an additional 300 kcal/day
  • 7. Nhu cầu dinh dưỡng: Dịch: 30-40 ml/kg/ngày Carbohydrate (dextrose):  5 g/kg/ngày  Lượng tối thiểu khuyến cáo: 100 g/ngày
  • 8. Nhu cầu dinh dưỡng: Protein (amino acids):  Duy trì: 0.8-1 g/kg/ngày  Stress nhẹ : 1-1.2 g/kg/ngày  Stress trung bình: 1.2-1.5 g/kg/ngày  Stress nặng: 1.5-2 g/kg/ngày  Bỏng nặng: tăng lượng protein cho đến khi vết thương cải thiện đáng kể.  Ghép tạng đặc: 1.5-2 g/kg/ngày
  • 9. Nhu cầu dinh dưỡng:  Suy thận: Cấp: 1.5-1.8 g/kg/ngày Mạn tính, có chạy thận: 1.2-1.3 g/kg/ngày Mạn tính, không chạy thận: 0.6-0.8 g/kg/ngày Lọc máu liên tục: ≥1 g/kg/ngày
  • 10. Nhu cầu dinh dưỡng:  Suy gan: Cấp tính:  Có bệnh não: 0.6-1 g/kg/ngày  Không có bệnh não: 1-1.5 g/kg/ngày Bệnh não mạn tính: sử dụng amino acid chuỗi nhánh chỉ khi không đáp ứng với điều trị bằng thuốc.  Phụ nữ mang thai tam cá nguyệt 2 hoặc 3: thêm 10-14 g/ngày
  • 11. Nhu cầu dinh dưỡng: Lipid:  20% to 40 % tổng lượng calories (tối đa 60% hay 2.5 g/kg/ngày); Lưu ý: Theo dõi triglyceride trong khi truyền lipid.  An toàn cho phụ nữ mang thai  IV lipids an toàn cho bệnh nhân viêm tụy cấp nếu triglyceride <400 mg/dL
  • 12. Chỉ định:  Dinh dưỡng TM hoàn toàn: ◦ Khi CN ruột hòan tòan không họat động được (liệt ruột hòan tòan, xuất huyết tiêu hóa nặng, tiêu chảy nặng, …) ◦ Hoặc không có sonde để nuôi dưỡng qua đường tiêu hóa. Thường truyền qua đường tĩnh mạch trung tâm (áp lực thẩm thấu dịch truyền > 1000 mmosm/L)
  • 13. Chỉ định:  Dinh dưỡng TM bán phần: ◦ Khi dinh dưỡng qua đường tiêu hóa không đạt đủ nhu cầu năng lượng:  Bệnh nhân tại khoa hồi sức,  Ung thư có biếng ăn  SDD nặng trước mổ.  Bán tắc ruột.  Chấn thương, sau phẫu thuật  Một số bệnh lý nội khoa: SDD nặng, xơ gan tiến triển,… Thường truyền qua tĩnh mạch ngọai vi (áp lực thẩm thấu dịch truyền < 1000 mmosm/L).
  • 14.  Một nghiên cứu cho rằng nuôi ăn TM đã mang lại lợi ích cho những bệnh nhân ung thư đường tiêu hóa trên. Tỷ lệ tử vong và biến chứng sau phẫu thuật giảm ở nhóm bệnh nhân có ung thư đường tiêu hóa và sụt cân (>10% cân nặng) được nuôi ăn TM 10 ngày trước mổ và 9 ngày sau mổ so với nhóm chứng không được nuôi ăn TM trước mổ và chỉ cung cấp dinh dưỡng một phần sau mổ. Nuôi ăn TM trước mổ cũng làm giảm tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân mổ cắt ung thư gan.
  • 15.  Nghiên cứu VA Cooperative phân bố ngẫu nhiên bệnh bệnh nhân để nuôi ăn TM 7 ngày trước mổ và 3 ngày sau mổ và nhóm chứng không nhận được dinh dưỡng hoặc cho ăn đường ruột. Nhìn chung, bệnh nhân được nuôi ăn TM có tỷ lệ biến chứng nhiễm trùng cao hơn (14.1 so với 6.4%) và tỷ lệ tử vong giảm không có ý nghĩa (7.3% so với 4.9% trong 30 ngày). Tuy nhiên, ở nhóm suy dinh dưỡng nặng được nuôi ăn TM có ít biến chứng sau mổ hơn nhóm chứng (20-25% so với 40-50%)
  • 16. Chống chỉ định: Tùy theo thành phần dinh dưỡng:  Lipid: quá mẫn với nhũ tương lipid hoặc bất kỳ thành phần của công thức, dị ứng nặng với trứng, đậu nành, tăng lipid máu, hoại tử mỡ, viêm tụy có tăng lipid máu.
  • 17. Chống chỉ định:  Dextrose: quá mẫn với bắp, truyền dịch ưu trương ở BN xuất huyết nội sọ và nội tủy, hội chứng kém hấp thu glucose – galactose.  Amino acids: quá mẫn với một hay nhiều amino acids, bệnh gan nặng hay hôn mê gan.
  • 18. Phương pháp:  Nuôi ăn TM nên được thực hiện bởi một nhóm bao gồm bác sĩ, chuyên gia dinh dưỡng, dược sĩ và điều dưỡng vì tính phức tạp và cần có kiến thức chuyên sâu về các vấn đề như sự trao đổi chất, khả năng tương thích của các chất hòa tan.
  • 19. Phương pháp:  Nuôi ăn đường TM kéo dài hơn một vài ngày phải được thực hiện thông qua một TM trung tâm vì dịch có tính thẩm thấu cao, không dung nạp được ở TM ngoại biên.  Nuôi ăn đường TM có thể thực hiện qua TM ngoại biên nếu dịch được pha loãng hơn.
  • 20. Phương pháp:  Nuôi ăn ngắn ngày: Catheter luồn từ ngoại biên vào trung tâm (PICC), hay catheter TM trung tâm đặt ở TM dưới đòn, TM cảnh hay TM đùi. Vị trí TM đùi ít chọn nhất vì tăng nguy cơ nhiễm trùng catheter.
  • 21. Phương pháp:  Nuôi ăn kéo dài: catheter TM trung tâm đường hầm (như catheter Hickman, Groshong) hay PICC.
  • 22. Thành phần dịch nuôi ăn Dextrose:  Có nhiều nồng độ, phổ biến là 40, 50, 70%.  Lượng truyền tùy thuộc vào độ nặng của bệnh, nhu cầu calo của bệnh nhân và lượng dịch có khả năng truyền.  Lượng calo trong dextrose là 3.4 kcal/g.
  • 23. Thành phần dịch nuôi ăn Axit amin:  Bao gồm các axit amin thiết yếu và không thiết yếu.  Trong dung dịch axit amin có chứa chất điện giải, thường là với số lượng nhỏ, loại dịch có chứa lượng lớn điện giải thường ít sử dụng vì gây khó khăn khi điều chỉnh dịch nuôi ăn.
  • 24. Thành phần dịch nuôi ăn  Dịch truyền acid amin có các nồng độ khác nhau từ 5.5-15%.  Dịch nuôi ăn tĩnh mạch giàu axit amin chuỗi nhánh đã được nghiên cứu nhưng chưa có đủ bằng chứng để khuyến cáo sử dụng.  1g axit amin cung cấp 4kcal.
  • 25.  Một phân tích gộp của 4 thử nghiệm lâm sàng (202 bệnh nhân) so sánh nuôi ăn TM bằng dịch giàu axit amin chuỗi nhánh với nuôi ăn bằng dịch chứa axit amin tiêu chuẩn cho thấy giảm tỷ lệ tử vong ở nhóm sử dụng axit amin chuỗi nhánh (24% so với 36%). Tuy nhiên phân tích gộp bị giới hạn do sự khác nhau giữa các thử nghiệm và ước tính không chính xác về mức độ ảnh hưởng. Các phân tích gộp khác cho thấy không có sự khác biệt về tỉ lệ nhiễm trùng, thời gian nằm viện.
  • 26. Thành phần dịch nuôi ăn Lipid:  Được sử dụng ở dạng nhũ tương, có thể truyền riêng rẽ hoặc thêm vào hỗn hợp (loại 3 trong 1)  Lượng calo trong nhũ tương lipid là 2 kcal/ml (loại 20%) và 1.1 kcal/ml (loại 10%).  Sử dụng nhũ tương lipid đường TM nên cẩn thận ở những bệnh nhân dị ứng trứng trước đó, dù phản ứng dị ứng này rất hiếm xảy ra nhưng một số trường hợp đã được báo cáo.
  • 27. Thành phần dịch nuôi ăn Vitamin và nguyên tố vi lượng: Nên cung cấp vitamin và nguyên tố vi lượng cho hầu bệnh nhân bệnh nặng
  • 28.  Một phân tích gôp 15 thử nghiệm lâm sàng (1647 bệnh nhân) cho thấy các bệnh nhân bệnh nặng được dùng vitamin và nguyên tố vi lương (dạng riêng lẻ hay kết hợp) có tỷ lệ tử vong thấp hơn nhóm không dùng (20% so với 27%). Các phân tích gôp tương tự cho thấy cải thiên thời gian thở máy nhưng không khác biệt về tỷ lệ nhiễm trùng, thời gian nằm viện.
  • 29.  Một số phân tích gộp khác nhau về dinh dưỡng miễn dịch (tức là, bổ sung đường ruột hoặc đường TM arginine, glutamine, các axit béo thiết yếu, các axit béo chuỗi nhánh, hoặc RNA) ở những bệnh nhân phẫu thuật cho thấy giảm biến chứng nhiễm trùng và thời gian nằm viện ,nhưng không ảnh hưởng đến tỷ lệ tử vong.
  • 30. Biến chứng:  Nội tiết và chuyển hóa: quá tải dịch, tăng CO2, tăng đường huyết, tăng/giảm Kali máu, tăng/giảm phosphat, bệnh xương chuyển hóa, toan chuyển hóa, hội chứng nuôi ăn lại.  Gan: ứ mật, xơ gan (<1%), sỏi mật, tăng men gan, viêm tụy, gan nhiễm mỡ, tăng triglycerides
  • 31. Biến chứng:  Thận:HC ure huyết cao  Khác: nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng catheter
  • 32. Theo dõi:  Điện giải: natri, kali, clorua, và bicarbonate nên được theo dõi thường xuyên từ lúc bắt đầu đến khi ổn định; phosphate :theo dõi chặt chẽ ở bệnh nhân có bệnh phổi.  Hiệu quả: dưỡng chất và các thông số kết quả phải được đo liên tục.
  • 33. Theo dõi:  Glucose: Ở những bệnh nhân tiểu đường hoặc có yếu tố nguy cơ không dung nạp glucose cần theo dõi sát.  Vị trí đường truyền: theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng.  Xét nghiệm chức năng gan: theo dõi định kỳ
  • 34. Theo dõi:  Triglycerides: Trước khi bắt đầu điều trị lipid và ít nhất mỗi tuần trong khi điều trị.  Hội chứng nuôi ăn lại: Bệnh nhân có nguy cơ nên theo dõi sát phosphat, magiê, kali, và glucose.  Mật độ xương: khi bắt đầu điều trị lâu dài.
  • 35. Theo dõi:  Vitamin A: theo dõi cẩn thận ở bệnh nhân suy thận mạn.  Trẻ sơ sinh: natri, canxi và phosphate cần được theo dõi chặt chẽ. Theo dõi tiểu cầu thường xuyên ở những bệnh nhi truyền lipid.
  • 36.  Nguồn: uptodate Nutrition support in critically ill patients: An overview Nutrition support in critically ill patients: Parenteral nutrition Overview of perioperative nutritional support Total parenteral nutrition: Drug information
  • 37. NUÔI ĂN TĨNH MẠCH SAU MỔ TRONG THỰC HÀNH
  • 38. Nhu cầu dinh dưỡng:  Bắt đầu nuôi dưỡng khi đã ổn định huyết động  Bắt đầu: 20- 25kcal/kg/ngày (thường 3 ngày đầu)  Sau đó tăng dần đến 30kcal/kg/ngày (từ ngày thứ 4)  Giai đọan hồi phục: 35- 40kcal/kg/ngày  Đạm: 1,1-1,5g/kg/ngày (tối đa 2g/kg/ngày)  Béo: 0,8-1,3g/kg/ngày (tối đa 1,5g/kg/ngày)  Đường: 2,5-3g/kg/ngày (tối đa 4g/kg/ngày)  Vitamin, vi lượng: dùng đa sinh tố (thêm vit.A, B và C) Guidelines: ESPEN 2009, ASPEN 2009, AKE 2010
  • 39.  Ví dụ: 1 bệnh nhân hậu phẫu N4, 55kg E= 30 x 55 =1650 kcal/ngày. Đạm 1.5 x 55 = 82.5g = 330 kcal Lipid 1 x 55 = 55g = 495 kcal Đường : 1650-330-495 = 825 kcal
  • 40.  Đạm: Amiparen 10% 500ml  50g  200kcal  cần 2 chai.  Lipid: Lipigold 20% 250ml  50g  450 kcal  cần 1 chai.  Còn 800 kcal từ đường.  Glucose 30% 250ml  75g  300kcal  cần 3 chai.  Tổng cộng 2000 ml.  Nhu cầu dịch 30-40 ml/kg/ngày  1650- 2200 ml  bù lượng dịch thiếu bằng NaCl 0.9%.