SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 56
BÀI 9
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI &TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. Thị trường ngoại hối
2. Vai trò của tỷ giá hối đoái
3. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái
ngắn hạn & dài hạn
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3
RA ĐỜI THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
• Mỗi quốc gia đều có đồng tiền riêng
• Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra việc
chuyển đổi, mua bán giữa các đồng tiền
của các quốc gia
• Tỷ giá: giá cả trên TT ngoại hối
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4
ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
• Thị trường trao tay trực tiếp
• Hoạt động liên tục ngày đêm, toàn cầu
• Qui mô & tần suất giao dịch cao
• Gắn với phương tiện thông tin & công
nghệ hiện đại
• Tập trung ở khu đô thị & thương mại
lớn
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5
CÁC TÁC NHÂN THAM GIA
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6
HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
1. Cấu trúc:
a) Hình thức tổ chức: có/không có
tổ chức
b) Nghiệp vụ kinh doanh: trao
ngay, kỳ hạn, quyền chọn …
2. Tính chất: quốc tế, sử dụng CNTT
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
3. Các nghiệp vụ chính:
a)Nghiệp vụ chuyển hối acbit
b)Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ
có kỳ hạn
c)Nghiệp vụ Swap
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8
KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Là giá cả trên thị trường ngoại hối
2. Là giá của một đồng tiền này được tính
theo một đồng tiền khác
3. Ký hiệu là (E)
4. Ví dụ:
• 1 USD = 20960 VND
• 1 GBP = 31954 VND
• 1 EUR = 26950 VND
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9
NIÊM YẾT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Yết tỷ giá trực tiếp: ngoại tệ/nội tệ.
1 USD = 21 000 VND ↔ USD/VND = 21.000
2. Yết giá gián tiếp: nội tệ/ngoại tệ
1 VND = 0,00004761 USD ↔ VND/USD = 0,00004761
3. Thực tế
•Các nước yết giá trực tiếp
•Anh, NZ, Úc, EU yết giá gián tiếp
•Mỹ: Trực tiếp với: GBP, AUD, NZD, EUR, SDR; Gián
tiếp với các đồng tiền còn lại
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh:
+ Tỷ giá mua vào (Bid rate)
+ Tỷ giá bán ra (Ask or offer rate)
+ Tỷ giá giao ngay (Spot rate): giao dịch
hôm nay và thực hiện trong vòng 2 ngày
+ Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate)
+ Tỷ giá đóng, mở cửa….
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2. Căn cứ vào cơ chế điều hành:
+ Tỷ giá chính thức (official rate)
+ Tỷ giá chợ đen (Black market rate)
+ Tỷ giá cố định
+ Tỷ giá thả nổi có điều tiết
+ Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
TÁC ĐỘNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Thay đổi mức giá cả tương đối giữa các
nước
2. Thay đổi cán cân thương mại của một nước
3. Thay đổi cán cân thanh toán của một nước
4. Thay đổi thị trường tiền tệ của một nước
5. Thay đổi i hoặc M1 của một nước
6. Tác động đến mục tiêu CSTT & chính sách
kinh tế vĩ mô
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13
CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Cơ chế xác định tỷ giá dài hạn (ELR)
1. Xác định tỷ giá cân bằng dài hạn (E*
LR)
2. Những nhân tố làm thay đổi (E*
LR)
2. Cơ chế xác định tỷ giá ngắn hạn (ESR)
1. Xác định tỷ giá cân bằng ngắn hạn (E*
SR)
2. Những nhân tố làm thay đổi (E*
SR)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH E*LR
1. Qui luật một giá
2. Thuyết ngang giá sức mua
3. Quan hệ cung - cầu trên thị
trường ngoại hối
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
QUY LUẬT MỘT GIÁ
1. Nội dung
• Nếu 2 nước sản xuất cùng 1 loại hàng hoá,
thì giá của nó sẽ như nhau trên thị trường
thế giới
2. Điều kiện thực hiện
• Có sự thương mại tự do giữa các quốc gia
• Chi phí vận chuyển hàng hoá giữa các
nước không đáng kể
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16
QUY LUẬT MỘT GIÁ
3. Ví dụ
• VN & Mỹ cùng SX gạo. Gạo 5% tấm
của VN có giá 4.100.000Đ/tấn. Gạo
Mỹ có giá $195,6/tấn. Theo qui luật
1 giá  E(Đ/$) = 4.100.000/195,6 =
20.960
• Mọi tỷ giá khác sẽ bị quy luật cung
cầu chi phối để quay về tỷ giá trên
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
QUY LUẬT MỘT GIÁ
4. Công thức thể hiện Qui luật 1 giá
Gọi Pi
USD là giá hàng hoá (i) tính bằng ($) khi
nó được bán ở Mỹ & Pi
VND là giá hàng hoá (i)
tính bằng (Đ) khi nó được bán tại Việt nam.
Pi
VND = [E(Đ/$)*Pi
USD]  E(Đ/$) = Pi
VND/
Pi
USD
5. Hạn chế
- Bỏ qua vấn đề chất lượng hàng hoá
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18
QUY LUẬT MỘT GIÁ
6. Nhận xét Quy luật một giá:
Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển,
hàng rào thương mại, các rủi ro và thị
trường là cạnh tranh hoàn hảo, thì các
hàng hóa giống hệt nhau sẽ có giá là
như nhau ở mọi nơi khi quy về một
đồng tiền chung
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
1. Nội dung:
• Áp dụng qui luật 1 giá vào mức giá cả hàng
hoá - dịch vụ của cả hai nước
• Tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền hai nước bằng
tỷ số mức giá của hàng hóa các nước này.
• Nếu giá cả hàng hoá - dịch vụ của một nước
tăng lên bao nhiêu đơn vị thì giá trị đồng tiền
của nước đó sẽ giảm giá đi bấy nhiêu đơn vị
& ngược lại
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
2. Ví dụ: Nếu giá gạo VN tăng lên 10%
lên 4.510.000 Đ/tấn nhưng giá gạo của Mỹ
vẫn giữ nguyên thì E(Đ/$) = 23.057 cũng
tăng lên (23.057 - 20.960)/20.960 = 10%
hay (Đ) giảm giá 10%
3. Áp dụng: Nếu lạm phát của một nước
tăng lên bao nhiêu (%) thì đồng tiền nước
đó sẽ giảm giá bấy nhiêu (%)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
4. Hạn chế
a) Hạn chế của qui luật 1 giá
• Chất lượng hàng hóa
• Chi phí vận chuyển
b) Gộp biến động giá hàng hoá & dịch vụ
không giao dịch trên thị trường thế giới
vào tỷ giá hối đoái
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
5. Thuyết ngang giá sức mua
Tỷ giá giao dịch E trên thị trường
phải phản ánh ngang giá sức mua giữa
hai đồng tiền → ngang giá sức mua
giữa hai đồng tiền là cơ sở hình thành tỷ
giá giao dịch trên thị trường ngoại hối.
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23
Ngang giá sức mua giữa Mỹ và Anh giai đoạn
1973-2005, chỉ số năm 1973 là 100
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24
QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI
1. Cung ngoại tệ một nước phụ thuộc
•Cầu của người nước ngoài về hàng hoá, dịch vụ nước đó
•Cầu của người nước ngoài về đầu tư vào nước đó
•Cầu của người nước ngoài về du lịch vào nước đó
2. Cầu ngoại tệ một nước phụ thuộc
•Cầu của người một nước về hàng hoá, dịch vụ nước
ngoài
•Cầu của người một nước về đầu tư ra nước ngoài
•Cầu của người một nước về du lịch ra nước ngoài
25
QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI
1. Đồ thị E(Đ/$) QD
QS
E1
E*
A
E2
QD1
QS2
Q*
QS1
QD2
Q($)
• Tại E1 > E*
 QS1
> QD1
 dư cung ngoại tệ  E1 giảm  E*
• Tại E2 < E*
 QS2
< QD2
 dư cầu ngoại tệ  E2 tăng  E*
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26
QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI
2. Tác động: Khi E(Đ/$) tăng lên Đ giảm giá
 Khuyến khích xuất khẩu & hạn chế nhập
khẩu
 QS
tăng, dốc lên. Còn QD
giảm dốc xuống
 Tại điểm QS
cắt QD
xác định điểm cân bằng
trên thị trường ngoại hối, có E*
LR & Q*
($)
 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƯỜNG
NGOẠI HỐI
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27
CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI E*LR
1. Mức giá cả hàng hoá - dịch vụ (PL)
2. Thuế quan & Quota
3. Sở thích của người tiêu dùng
4. Năng suất lao động
28
PL TĂNG GIÁ
1. Đồ thị E(Đ/$)
2 QS2
E2 QS1
1
E1 QD1
QD2
Q($)
PL tăng → Cung giảm, dịch trái → cầu tăng, dịch phải
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29
PL TĂNG
2. Tác động
PL tăng  chi phí sản xuất tăng, giá
tăng  giảm khả năng cạnh tranh hàng
hoá - dịch vụ trong nước  hạn chế xuất
khẩu, QS
giảm, dịch trái & khuyến khích
nhập khẩu, QD
tăng, dịch phải
E*
LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm
30
THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG
1. Đồ thị E(Đ/$)
QS
E1
1
E2 2
QD2
QD1
Q($)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-31
THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG
2. Tác động
•Chính sách Thuế quan & Quota hạn chế
nhập khẩu  Giảm nhu cầu ngoại tệ 
QD
giảm, dịch trái, kéo E*
giảm & đồng
nội tệ (Đ) tăng giá
E*
LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
32
THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI
1. Đồ thị
E(Đ/$)
E1 1 QS
E2 2 QD1
QD2
Q($)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-33
THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI
2. Tác động
Thích hàng nội hơn hàng ngoại 
cầu hàng ngoại giảm  QD
giảm, dịch trái
E*
LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
34
THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI
1. Đồ thị
E(Đ/$)
E2 2
E1 1 QD1
QD2
Q($)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-35
THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI
1. Tác động
Thích hàng ngoại hơn hàng nội  cầu
hàng ngoại tăng  QD
tăng, dịch phải
E*
LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm
36
1. Đồ thị
E(Đ/$)
QS1
E1 1 QS2
E2 2 QD1
QD2
Q($)
NS tăng → cung tăng, dịch phải→ cầu giảm, dịch trái
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-37
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG
2. Tác động
NSLĐ tăng  chi phí sản xuất giảm, giá
giảm  tăng khả năng cạnh tranh của hàng hoá -
dịch vụ trong nước  khuyến khích xuất khẩu,
QS
tăng, dịch phải & hạn chế nhập khẩu QD
giảm,
dịch trái (Ngược với trường hợp PL tăng)
E*
LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
38
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG TỚI E*
LR
Biến động
Nhân tố E*
LR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ)
PL tăng tăng giảm giá
T&Q tăng giảm tăng giá
Cầu NK tăng tăng giảm giá
Cầu XK tăng giảm tăng giá
NSLĐ tăng giảm tăng giá
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-39
CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ NGẮN HẠN
• Tỷ giá là giá tiền gửi ghi bằng nội tệ
tính bằng tiền gửi ghi bằng ngoại tệ
• Là giá của tài sản trong nước tính bằng
tài sản nước ngoài
• Tiếp cận thị trường tài sản sử dụng lý
thuyết lượng cầu tài sản
40
Các khái niệm
• RETĐ
là tỷ suất lợi tức tiền gửi nội tệ
• RET$
là tỷ suất lợi tức tiền gửi ngoại tệ
• iĐ
là lãi suất tiền gửi nội tệ & i$
là lãi suất
tiền gửi ngoại tệ
• RET(Đ) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản
nội tệ & cả ngoại tệ tính theo nội tệ
• RET($) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản
nội tệ & cả ngoại tệ tính theo ngoại tệ
• Et là tỷ giá thời điểm t
• Ee
t+1 là tỷ giá dự tính thời điểm t+1
41
Lợi tức tiền gửi nội tệ tính ra ngoại tệ RET($)
• RET = ic + g → RETĐ
= iĐ
+ (Ee
t+1 – Et)/Et
→ (Ee
t+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ
• RET$
= i$
(không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$)
• Điều kiện cân bằng RETĐ
= RET$
 i$
= iĐ
+ (Ee
t+1 – Et)/Et  iĐ
= i$
- (Ee
t+1 – Et)/Et
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$
- tỷ lệ tăng giá của VND
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$
+ tỷ lệ tăng giá của US$ (do tăng giá của VND =
giảm giá US$)
42
Lợi tức tiền gửi ngoại tệ tính ra nội tệ RET(Đ)
• RET = ic + g → RET$
= i$
+ (Ee
t+1 – Et)/Et
→ (Ee
t+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng US$
• RETĐ
= iĐ
(không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$)
• Điều kiện cân bằng RETĐ
= RET$
 iĐ
= i$
+ (Ee
t+1 – Et)/Et
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$
+ tỷ lệ tăng giá của US$
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$
- tỷ lệ tăng giá của VND (do tăng giá của US$ =
giảm giá VND)
43
Thị trường tài sản & E*
SR
Đồ thị
• RETĐ
= iĐ
 RETĐ
//E(Đ/$) không phụ thuộc
vào E(Đ/$)
• RET$
= i$
+ (Ee
t+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ).
• E(Đ/$) và RET$
có quan hệ tỷ lệ nghịch
 RETĐ
cắt RET$
tại A là điểm cân bằng trên
thị trường ngoại hối, E* là tỷ giá hối đoái
cân bằng do thị trường ngoại hối xác định
 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƯỜNG
NGOẠI HỐI
44
Thị trường tài sản & E*
SR
Đồ thị (tiếp)
E(Đ/$) RETĐ
E1
E* A
E2
RET$
RET(Đ)
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-45
NHÂN TỐ THAY ĐỔI TỶ GIÁ NGẮN HẠN
1. Những nhân tố làm dịch chuyển RETĐ
a) Do iĐ
thay đổi vì ir thay đổi
b) Do iĐ
thay đổi vì πe
thay đổi
2. Những nhân tố làm dịch chuyển RET$
a) Do i$
thay đổi
b) Do Ee
t+1 thay đổi
46
Lãi suất nội tệ (iĐ
) tăng do ir tăng
1. Khi iĐ
tăng do ir tăng  RETĐ
tăng, dịch phải  E*
SR
giảm & Đ tăng giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) RETĐ1
RETĐ2
E1 1
E2 2
RET$
RET(Đ)
47
Lãi suất nội tệ (iĐ
) tăng do πe
tăng
1. Khi iĐ
tăng do πe
tăng  RETĐ
tăng, dịch phải nhưng
RET$
cũng tăng & dịch phải nhanh hơn  E*
SR tăng &
Đ giảm giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) RETĐ1
RETĐ2
E2 2
E1 1 RETS2
RET$1
RET(Đ)
48
RET$
thay đổi do i$
thay đổi
1. Khi (i$
) tăng  RET$
tăng, dịch phải  E*
SR
tăng & (Đ) giảm giá
2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ
E2 2
E1 1 RET$2
RETS1
RET(Đ)
49
RET$
thay đổi do Ee
t+1 thay đổi
• Vì PL thay đổi
• Vì Thuế quan & Quota thay đổi
• Vì thích hàng nội thay đổi
• Vì thích hàng ngoại thay đổi
• Vì năng suất lao động thay đổi
50
PL tăng
E(Đ/$) QS2
E(Đ/$) RETĐ
E2 QS1
E2
E1 QD2
RET$2
QD1
E1
RET$1
Q($) RET(Đ)
PL tăng  chi phí sản xuất tăng  XK giảm, Q$
giảm, dịch trái;
NK tăng, QD
tăng, dịch phải; kéo E*
LR tăng & đồng nội tệ (Đ)
giảm giá Ee
t+1 tăng  (Ee
t+1 – Et)/Et tăng  RET$
= i$
+ (Ee
t+1 –
Et)/Et tăng, dịch phải, kéo E*
SR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá.
51
Thuế quan & Quota tăng
1. Khi Thuế quan & Quota tăng E*
LR giảm & Đ
tăng giá  Ee
t+1 giảm  RET$
giảm, dịch trái
 E*
SR giảm & Đ tăng giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ
QS
E1 E1
E2 QD1
E2 RETS1
QD2
RET$2
Q($) RET(Đ)
52
Tăng thích hàng nội hơn hàng ngoại
1. Khi dân cư một nước thích hàng nội hơn hàng ngoại  tác
động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ tương
tự như trường hợp Thuế quan & Quota
2. Đồ thị
E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ
QS
E1
E1 E2 RETS2
E2 QD1
QD2
RETS1
Q RET(Đ)
53
Tăng thích hàng ngoại hơn hàng nội
Khi dân cư một nước thích hàng
ngoại hơn hàng nội  tác động đến tỷ giá
cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ theo
hướng ngược lại với trường hợp tác động
của thuế quan & Quota và tác động thích
hàng nội hơn hàng ngoại
54
Năng suất lao động tăng
Tác động của trường hợp năng
suất lao động tăng lên ngược lại với
trường hợp tác động của PL
55
Một số điểm chú ý
• E*
LR & E*
SR thay đổi cùng chiều. Nếu
Ee
t+1 được dự tính tăng sẽ tác động để
E*
SR tăng & ngược lại
• Mức độ thay đổi của E*
SR thường
mạnh hơn so với E*
LR
• E*
SR thay đổi liên tục. Còn E*
LR thay đổi
56
Tổng hợp
các nhân tố tác động tới E*
SR
Nhân tố Biến động
Loại Hướng E*
SR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ)
PL tăng tăng giảm giá
T&Q tăng giảm tăng giá
Cầu NK tăng tăng giảm giá
Cầu XK tăng giảm tăng giá
NSLĐ tăng giảm tăng giá
iĐ
tăng do ir tăng giảm tăng giá
iĐ
tăng doπe
tăng tăng giảm giá
i$
tăng tăng giảm giá

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqttatto0
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtDzung Phan Tran Trung
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungHuy Tran Ngoc
 
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếNgân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếLe Nhung
 
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqtTỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqtHothuylinh17
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếpikachukt04
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)pikachukt04
 
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệNguyễn Minh
 
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPQuan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPemythuy
 
Chế độ tỷ giá
Chế độ tỷ giáChế độ tỷ giá
Chế độ tỷ giáPureLe Gooner
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019phamhieu56
 
quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giánhomhivong
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMHuy Tran Ngoc
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủLinh Lư
 
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáiChuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáibaconga
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTGIALANG
 
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tếBt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tếHan Nguyen
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtTIMgroup
 
Học thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaHọc thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaLê Thiện Tín
 

Mais procurados (20)

44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt44651882 bai-tập-tcqt
44651882 bai-tập-tcqt
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
 
Bai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chungBai 1 gioi thieu chung
Bai 1 gioi thieu chung
 
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếNgân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
 
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
Đề tài: Cơ sở lý luận và kết quả phân tích, đánh giá thực trạng lạm phát, đề ...
 
Tỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqtTỷ giá hối đoái tcqt
Tỷ giá hối đoái tcqt
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
 
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệCác công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ của chính sách tiền tệ
 
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPPQuan hệ ngang giá: LOP và PPP
Quan hệ ngang giá: LOP và PPP
 
Chế độ tỷ giá
Chế độ tỷ giáChế độ tỷ giá
Chế độ tỷ giá
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
 
quan hệ ngang giá
quan hệ ngang giáquan hệ ngang giá
quan hệ ngang giá
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủ
 
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoáiChuong 2 tỷ giá hối đoái
Chuong 2 tỷ giá hối đoái
 
Cau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQTCau hoi va bai tap TCQT
Cau hoi va bai tap TCQT
 
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tếBt chuyên đề 6  - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
Bt chuyên đề 6 - c9,10,11 - Tài chính quốc tế
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
 
Học thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức muaHọc thuyết ngang giá sức mua
Học thuyết ngang giá sức mua
 

Semelhante a Bai 9 ty gia hoi doai sua

Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiHuy Tran Ngoc
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsHuy Tran Ngoc
 
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptxChương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptxhnhi2005zzz
 
Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Toàn Toàn
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmHuy Tran Ngoc
 
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệKinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệTrnBo576807
 
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfisinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfQunhHng379407
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsHuy Tran Ngoc
 
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giáNhững vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giákhanhehe12
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếpikachukt04
 
Present tcqt
Present tcqtPresent tcqt
Present tcqtkhaiduy
 
Bài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoáiBài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoáiHọc Huỳnh Bá
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teHuy Tran Ngoc
 

Semelhante a Bai 9 ty gia hoi doai sua (20)

Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoiBai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
Bai 10 NHTW thi truong ngoai hoi
 
Bai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh lsBai 4 co che hinh thanh ls
Bai 4 co che hinh thanh ls
 
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptxChương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
Chương 7 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối (1).pptx
 
Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
 
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptxBAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
BAI GIANG THANH TOAN QUOC TE.pptx
 
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệKinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
Kinh tế vĩ mô, ppt chương 8 hệ thống tiền tệ
 
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩuLuận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
Luận văn: Tác động của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất nhập khẩu
 
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdfisinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
isinhvien.com-174-----giáo trình tài chính quốc tế_ phần 1_1030512.pdf
 
Bai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTTBai 8 NHTW - CSTT
Bai 8 NHTW - CSTT
 
Pre_Parity
Pre_ParityPre_Parity
Pre_Parity
 
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau tsBai 3 ly thuyet luong cau ts
Bai 3 ly thuyet luong cau ts
 
Parity
ParityParity
Parity
 
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giáNhững vấn đề cơ bản về tỷ giá
Những vấn đề cơ bản về tỷ giá
 
Ty gia
Ty giaTy gia
Ty gia
 
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tếQuan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế
 
Phân Tích Các Nhân Tố Tác Động Đến Tỷ Giá Hối Đoái Ở Việt Nam.
Phân Tích Các Nhân Tố Tác Động Đến Tỷ Giá Hối Đoái Ở Việt Nam.Phân Tích Các Nhân Tố Tác Động Đến Tỷ Giá Hối Đoái Ở Việt Nam.
Phân Tích Các Nhân Tố Tác Động Đến Tỷ Giá Hối Đoái Ở Việt Nam.
 
Present tcqt
Present tcqtPresent tcqt
Present tcqt
 
Bài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoáiBài giảng về hối đoái
Bài giảng về hối đoái
 
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien teBai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
Bai 6 nhtm qua trinh cung ung tien te
 

Bai 9 ty gia hoi doai sua

  • 1. BÀI 9 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI &TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
  • 2. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2 YÊU CẦU CHUNG 1. Thị trường ngoại hối 2. Vai trò của tỷ giá hối đoái 3. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái ngắn hạn & dài hạn
  • 3. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3 RA ĐỜI THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI • Mỗi quốc gia đều có đồng tiền riêng • Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra việc chuyển đổi, mua bán giữa các đồng tiền của các quốc gia • Tỷ giá: giá cả trên TT ngoại hối
  • 4. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4 ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI • Thị trường trao tay trực tiếp • Hoạt động liên tục ngày đêm, toàn cầu • Qui mô & tần suất giao dịch cao • Gắn với phương tiện thông tin & công nghệ hiện đại • Tập trung ở khu đô thị & thương mại lớn
  • 5. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5 CÁC TÁC NHÂN THAM GIA
  • 6. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6 HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI 1. Cấu trúc: a) Hình thức tổ chức: có/không có tổ chức b) Nghiệp vụ kinh doanh: trao ngay, kỳ hạn, quyền chọn … 2. Tính chất: quốc tế, sử dụng CNTT
  • 7. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7 HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI 3. Các nghiệp vụ chính: a)Nghiệp vụ chuyển hối acbit b)Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ có kỳ hạn c)Nghiệp vụ Swap
  • 8. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8 KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Là giá cả trên thị trường ngoại hối 2. Là giá của một đồng tiền này được tính theo một đồng tiền khác 3. Ký hiệu là (E) 4. Ví dụ: • 1 USD = 20960 VND • 1 GBP = 31954 VND • 1 EUR = 26950 VND
  • 9. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9 NIÊM YẾT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Yết tỷ giá trực tiếp: ngoại tệ/nội tệ. 1 USD = 21 000 VND ↔ USD/VND = 21.000 2. Yết giá gián tiếp: nội tệ/ngoại tệ 1 VND = 0,00004761 USD ↔ VND/USD = 0,00004761 3. Thực tế •Các nước yết giá trực tiếp •Anh, NZ, Úc, EU yết giá gián tiếp •Mỹ: Trực tiếp với: GBP, AUD, NZD, EUR, SDR; Gián tiếp với các đồng tiền còn lại
  • 10. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10 PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh: + Tỷ giá mua vào (Bid rate) + Tỷ giá bán ra (Ask or offer rate) + Tỷ giá giao ngay (Spot rate): giao dịch hôm nay và thực hiện trong vòng 2 ngày + Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate) + Tỷ giá đóng, mở cửa….
  • 11. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11 PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2. Căn cứ vào cơ chế điều hành: + Tỷ giá chính thức (official rate) + Tỷ giá chợ đen (Black market rate) + Tỷ giá cố định + Tỷ giá thả nổi có điều tiết + Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
  • 12. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12 TÁC ĐỘNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Thay đổi mức giá cả tương đối giữa các nước 2. Thay đổi cán cân thương mại của một nước 3. Thay đổi cán cân thanh toán của một nước 4. Thay đổi thị trường tiền tệ của một nước 5. Thay đổi i hoặc M1 của một nước 6. Tác động đến mục tiêu CSTT & chính sách kinh tế vĩ mô
  • 13. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1. Cơ chế xác định tỷ giá dài hạn (ELR) 1. Xác định tỷ giá cân bằng dài hạn (E* LR) 2. Những nhân tố làm thay đổi (E* LR) 2. Cơ chế xác định tỷ giá ngắn hạn (ESR) 1. Xác định tỷ giá cân bằng ngắn hạn (E* SR) 2. Những nhân tố làm thay đổi (E* SR)
  • 14. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14 CĂN CỨ XÁC ĐỊNH E*LR 1. Qui luật một giá 2. Thuyết ngang giá sức mua 3. Quan hệ cung - cầu trên thị trường ngoại hối
  • 15. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15 QUY LUẬT MỘT GIÁ 1. Nội dung • Nếu 2 nước sản xuất cùng 1 loại hàng hoá, thì giá của nó sẽ như nhau trên thị trường thế giới 2. Điều kiện thực hiện • Có sự thương mại tự do giữa các quốc gia • Chi phí vận chuyển hàng hoá giữa các nước không đáng kể
  • 16. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16 QUY LUẬT MỘT GIÁ 3. Ví dụ • VN & Mỹ cùng SX gạo. Gạo 5% tấm của VN có giá 4.100.000Đ/tấn. Gạo Mỹ có giá $195,6/tấn. Theo qui luật 1 giá  E(Đ/$) = 4.100.000/195,6 = 20.960 • Mọi tỷ giá khác sẽ bị quy luật cung cầu chi phối để quay về tỷ giá trên
  • 17. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17 QUY LUẬT MỘT GIÁ 4. Công thức thể hiện Qui luật 1 giá Gọi Pi USD là giá hàng hoá (i) tính bằng ($) khi nó được bán ở Mỹ & Pi VND là giá hàng hoá (i) tính bằng (Đ) khi nó được bán tại Việt nam. Pi VND = [E(Đ/$)*Pi USD]  E(Đ/$) = Pi VND/ Pi USD 5. Hạn chế - Bỏ qua vấn đề chất lượng hàng hoá
  • 18. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18 QUY LUẬT MỘT GIÁ 6. Nhận xét Quy luật một giá: Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển, hàng rào thương mại, các rủi ro và thị trường là cạnh tranh hoàn hảo, thì các hàng hóa giống hệt nhau sẽ có giá là như nhau ở mọi nơi khi quy về một đồng tiền chung
  • 19. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 1. Nội dung: • Áp dụng qui luật 1 giá vào mức giá cả hàng hoá - dịch vụ của cả hai nước • Tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền hai nước bằng tỷ số mức giá của hàng hóa các nước này. • Nếu giá cả hàng hoá - dịch vụ của một nước tăng lên bao nhiêu đơn vị thì giá trị đồng tiền của nước đó sẽ giảm giá đi bấy nhiêu đơn vị & ngược lại
  • 20. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 2. Ví dụ: Nếu giá gạo VN tăng lên 10% lên 4.510.000 Đ/tấn nhưng giá gạo của Mỹ vẫn giữ nguyên thì E(Đ/$) = 23.057 cũng tăng lên (23.057 - 20.960)/20.960 = 10% hay (Đ) giảm giá 10% 3. Áp dụng: Nếu lạm phát của một nước tăng lên bao nhiêu (%) thì đồng tiền nước đó sẽ giảm giá bấy nhiêu (%)
  • 21. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 4. Hạn chế a) Hạn chế của qui luật 1 giá • Chất lượng hàng hóa • Chi phí vận chuyển b) Gộp biến động giá hàng hoá & dịch vụ không giao dịch trên thị trường thế giới vào tỷ giá hối đoái
  • 22. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22 THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA 5. Thuyết ngang giá sức mua Tỷ giá giao dịch E trên thị trường phải phản ánh ngang giá sức mua giữa hai đồng tiền → ngang giá sức mua giữa hai đồng tiền là cơ sở hình thành tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại hối.
  • 23. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23 Ngang giá sức mua giữa Mỹ và Anh giai đoạn 1973-2005, chỉ số năm 1973 là 100
  • 24. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24 QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 1. Cung ngoại tệ một nước phụ thuộc •Cầu của người nước ngoài về hàng hoá, dịch vụ nước đó •Cầu của người nước ngoài về đầu tư vào nước đó •Cầu của người nước ngoài về du lịch vào nước đó 2. Cầu ngoại tệ một nước phụ thuộc •Cầu của người một nước về hàng hoá, dịch vụ nước ngoài •Cầu của người một nước về đầu tư ra nước ngoài •Cầu của người một nước về du lịch ra nước ngoài
  • 25. 25 QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 1. Đồ thị E(Đ/$) QD QS E1 E* A E2 QD1 QS2 Q* QS1 QD2 Q($) • Tại E1 > E*  QS1 > QD1  dư cung ngoại tệ  E1 giảm  E* • Tại E2 < E*  QS2 < QD2  dư cầu ngoại tệ  E2 tăng  E*
  • 26. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-26 QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 2. Tác động: Khi E(Đ/$) tăng lên Đ giảm giá  Khuyến khích xuất khẩu & hạn chế nhập khẩu  QS tăng, dốc lên. Còn QD giảm dốc xuống  Tại điểm QS cắt QD xác định điểm cân bằng trên thị trường ngoại hối, có E* LR & Q* ($)  CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
  • 27. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27 CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI E*LR 1. Mức giá cả hàng hoá - dịch vụ (PL) 2. Thuế quan & Quota 3. Sở thích của người tiêu dùng 4. Năng suất lao động
  • 28. 28 PL TĂNG GIÁ 1. Đồ thị E(Đ/$) 2 QS2 E2 QS1 1 E1 QD1 QD2 Q($) PL tăng → Cung giảm, dịch trái → cầu tăng, dịch phải
  • 29. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-29 PL TĂNG 2. Tác động PL tăng  chi phí sản xuất tăng, giá tăng  giảm khả năng cạnh tranh hàng hoá - dịch vụ trong nước  hạn chế xuất khẩu, QS giảm, dịch trái & khuyến khích nhập khẩu, QD tăng, dịch phải E* LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm
  • 30. 30 THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG 1. Đồ thị E(Đ/$) QS E1 1 E2 2 QD2 QD1 Q($)
  • 31. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-31 THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG 2. Tác động •Chính sách Thuế quan & Quota hạn chế nhập khẩu  Giảm nhu cầu ngoại tệ  QD giảm, dịch trái, kéo E* giảm & đồng nội tệ (Đ) tăng giá E* LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
  • 32. 32 THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI 1. Đồ thị E(Đ/$) E1 1 QS E2 2 QD1 QD2 Q($)
  • 33. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-33 THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI 2. Tác động Thích hàng nội hơn hàng ngoại  cầu hàng ngoại giảm  QD giảm, dịch trái E* LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
  • 34. 34 THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI 1. Đồ thị E(Đ/$) E2 2 E1 1 QD1 QD2 Q($)
  • 35. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-35 THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI 1. Tác động Thích hàng ngoại hơn hàng nội  cầu hàng ngoại tăng  QD tăng, dịch phải E* LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm
  • 36. 36 1. Đồ thị E(Đ/$) QS1 E1 1 QS2 E2 2 QD1 QD2 Q($) NS tăng → cung tăng, dịch phải→ cầu giảm, dịch trái NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG
  • 37. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-37 NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG 2. Tác động NSLĐ tăng  chi phí sản xuất giảm, giá giảm  tăng khả năng cạnh tranh của hàng hoá - dịch vụ trong nước  khuyến khích xuất khẩu, QS tăng, dịch phải & hạn chế nhập khẩu QD giảm, dịch trái (Ngược với trường hợp PL tăng) E* LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
  • 38. 38 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG TỚI E* LR Biến động Nhân tố E* LR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ) PL tăng tăng giảm giá T&Q tăng giảm tăng giá Cầu NK tăng tăng giảm giá Cầu XK tăng giảm tăng giá NSLĐ tăng giảm tăng giá
  • 39. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-39 CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ NGẮN HẠN • Tỷ giá là giá tiền gửi ghi bằng nội tệ tính bằng tiền gửi ghi bằng ngoại tệ • Là giá của tài sản trong nước tính bằng tài sản nước ngoài • Tiếp cận thị trường tài sản sử dụng lý thuyết lượng cầu tài sản
  • 40. 40 Các khái niệm • RETĐ là tỷ suất lợi tức tiền gửi nội tệ • RET$ là tỷ suất lợi tức tiền gửi ngoại tệ • iĐ là lãi suất tiền gửi nội tệ & i$ là lãi suất tiền gửi ngoại tệ • RET(Đ) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội tệ & cả ngoại tệ tính theo nội tệ • RET($) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội tệ & cả ngoại tệ tính theo ngoại tệ • Et là tỷ giá thời điểm t • Ee t+1 là tỷ giá dự tính thời điểm t+1
  • 41. 41 Lợi tức tiền gửi nội tệ tính ra ngoại tệ RET($) • RET = ic + g → RETĐ = iĐ + (Ee t+1 – Et)/Et → (Ee t+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ • RET$ = i$ (không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$) • Điều kiện cân bằng RETĐ = RET$  i$ = iĐ + (Ee t+1 – Et)/Et  iĐ = i$ - (Ee t+1 – Et)/Et  Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ - tỷ lệ tăng giá của VND  Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ + tỷ lệ tăng giá của US$ (do tăng giá của VND = giảm giá US$)
  • 42. 42 Lợi tức tiền gửi ngoại tệ tính ra nội tệ RET(Đ) • RET = ic + g → RET$ = i$ + (Ee t+1 – Et)/Et → (Ee t+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng US$ • RETĐ = iĐ (không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$) • Điều kiện cân bằng RETĐ = RET$  iĐ = i$ + (Ee t+1 – Et)/Et  Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ + tỷ lệ tăng giá của US$  Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ - tỷ lệ tăng giá của VND (do tăng giá của US$ = giảm giá VND)
  • 43. 43 Thị trường tài sản & E* SR Đồ thị • RETĐ = iĐ  RETĐ //E(Đ/$) không phụ thuộc vào E(Đ/$) • RET$ = i$ + (Ee t+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ). • E(Đ/$) và RET$ có quan hệ tỷ lệ nghịch  RETĐ cắt RET$ tại A là điểm cân bằng trên thị trường ngoại hối, E* là tỷ giá hối đoái cân bằng do thị trường ngoại hối xác định  CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
  • 44. 44 Thị trường tài sản & E* SR Đồ thị (tiếp) E(Đ/$) RETĐ E1 E* A E2 RET$ RET(Đ)
  • 45. TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-45 NHÂN TỐ THAY ĐỔI TỶ GIÁ NGẮN HẠN 1. Những nhân tố làm dịch chuyển RETĐ a) Do iĐ thay đổi vì ir thay đổi b) Do iĐ thay đổi vì πe thay đổi 2. Những nhân tố làm dịch chuyển RET$ a) Do i$ thay đổi b) Do Ee t+1 thay đổi
  • 46. 46 Lãi suất nội tệ (iĐ ) tăng do ir tăng 1. Khi iĐ tăng do ir tăng  RETĐ tăng, dịch phải  E* SR giảm & Đ tăng giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2 E1 1 E2 2 RET$ RET(Đ)
  • 47. 47 Lãi suất nội tệ (iĐ ) tăng do πe tăng 1. Khi iĐ tăng do πe tăng  RETĐ tăng, dịch phải nhưng RET$ cũng tăng & dịch phải nhanh hơn  E* SR tăng & Đ giảm giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2 E2 2 E1 1 RETS2 RET$1 RET(Đ)
  • 48. 48 RET$ thay đổi do i$ thay đổi 1. Khi (i$ ) tăng  RET$ tăng, dịch phải  E* SR tăng & (Đ) giảm giá 2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ E2 2 E1 1 RET$2 RETS1 RET(Đ)
  • 49. 49 RET$ thay đổi do Ee t+1 thay đổi • Vì PL thay đổi • Vì Thuế quan & Quota thay đổi • Vì thích hàng nội thay đổi • Vì thích hàng ngoại thay đổi • Vì năng suất lao động thay đổi
  • 50. 50 PL tăng E(Đ/$) QS2 E(Đ/$) RETĐ E2 QS1 E2 E1 QD2 RET$2 QD1 E1 RET$1 Q($) RET(Đ) PL tăng  chi phí sản xuất tăng  XK giảm, Q$ giảm, dịch trái; NK tăng, QD tăng, dịch phải; kéo E* LR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá Ee t+1 tăng  (Ee t+1 – Et)/Et tăng  RET$ = i$ + (Ee t+1 – Et)/Et tăng, dịch phải, kéo E* SR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá.
  • 51. 51 Thuế quan & Quota tăng 1. Khi Thuế quan & Quota tăng E* LR giảm & Đ tăng giá  Ee t+1 giảm  RET$ giảm, dịch trái  E* SR giảm & Đ tăng giá 2. Đồ thị E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ QS E1 E1 E2 QD1 E2 RETS1 QD2 RET$2 Q($) RET(Đ)
  • 52. 52 Tăng thích hàng nội hơn hàng ngoại 1. Khi dân cư một nước thích hàng nội hơn hàng ngoại  tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ tương tự như trường hợp Thuế quan & Quota 2. Đồ thị E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ QS E1 E1 E2 RETS2 E2 QD1 QD2 RETS1 Q RET(Đ)
  • 53. 53 Tăng thích hàng ngoại hơn hàng nội Khi dân cư một nước thích hàng ngoại hơn hàng nội  tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ theo hướng ngược lại với trường hợp tác động của thuế quan & Quota và tác động thích hàng nội hơn hàng ngoại
  • 54. 54 Năng suất lao động tăng Tác động của trường hợp năng suất lao động tăng lên ngược lại với trường hợp tác động của PL
  • 55. 55 Một số điểm chú ý • E* LR & E* SR thay đổi cùng chiều. Nếu Ee t+1 được dự tính tăng sẽ tác động để E* SR tăng & ngược lại • Mức độ thay đổi của E* SR thường mạnh hơn so với E* LR • E* SR thay đổi liên tục. Còn E* LR thay đổi
  • 56. 56 Tổng hợp các nhân tố tác động tới E* SR Nhân tố Biến động Loại Hướng E* SR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ) PL tăng tăng giảm giá T&Q tăng giảm tăng giá Cầu NK tăng tăng giảm giá Cầu XK tăng giảm tăng giá NSLĐ tăng giảm tăng giá iĐ tăng do ir tăng giảm tăng giá iĐ tăng doπe tăng tăng giảm giá i$ tăng tăng giảm giá