SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 34
Hướng dẫn đọc phim Xquang
Thủ tục hành chính
 Họ tên, tuổi
 Ngày, tháng, năm
chụp
 Bên phải hay trái (P,T)
hoặc (R,L)
 Số lượng phim:
thường có 2 phim
thẳng và nghiêng
Chất lượng phim
 Kích cỡ
 Tia không già cũng
không non
Tổn thương
 Xác định Phim thẳng
(trong,ngoài) và Phim
nghiêng (trước,sau)
 Căn cứ vào các mốc
xương, tương quan giải
phẫu giữa các xương
 Căn cứ vào độ cong sinh
lý các xương
 Căn cứ vào bóng phần
mềm
 Căn cứ vào các vật cản
quang khác
Tổn thương
Vị trí
 Đầu xương
Tổn thương
 Thân xương
 1/3 T
 1/3 G
 1/3 D
Tổn thương
Tính chất ổ gãy
 Gãy đơn giản: ngang,
chéo vát, vặn xoắn
Tổn thương
 Gãy phức tạp: gãy có
mảnh hình cánh
bướm, gãy giập vụn,
gãy làm nhiều đoạn
Tổn thương
 Di lệch: (Đọc ngoại vi theo
trung tâm và phim thẳng
trước, nghiêng sau)
 Sang bên (tính bằng độ
rộng của thân xương)
 Phim thẳng thì vào trong
hay ra ngoài
 Phim nghiêng thì ra trước
hay ra sau
Tổn thương
 Theo trục (tính bằng
cm)
 Chồng
 Giãn cách
Tổn thương
 Gập góc (tính bằng độ)
 Phim thẳng thì mở góc
vào trong hay ra ngoài
bao nhiêu độ (hoặc với
góc di lệch bao nhiêu
độ)
 Phim nghiêng thì mở
góc ra trước hay ra
sau
Tổn thương
 Xoay quanh trục
Một số hình ảnh minh hoạ
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt
4.ppt

Mais conteúdo relacionado

Mais de HongKin37

Mais de HongKin37 (6)

6.ppt
6.ppt6.ppt
6.ppt
 
8.ppt
8.ppt8.ppt
8.ppt
 
5.pptx
5.pptx5.pptx
5.pptx
 
3.pptx
3.pptx3.pptx
3.pptx
 
1.pptx
 1.pptx 1.pptx
1.pptx
 
2.pptx
2.pptx2.pptx
2.pptx
 

4.ppt

  • 1. Hướng dẫn đọc phim Xquang Thủ tục hành chính  Họ tên, tuổi  Ngày, tháng, năm chụp  Bên phải hay trái (P,T) hoặc (R,L)  Số lượng phim: thường có 2 phim thẳng và nghiêng
  • 2. Chất lượng phim  Kích cỡ  Tia không già cũng không non
  • 3. Tổn thương  Xác định Phim thẳng (trong,ngoài) và Phim nghiêng (trước,sau)  Căn cứ vào các mốc xương, tương quan giải phẫu giữa các xương  Căn cứ vào độ cong sinh lý các xương  Căn cứ vào bóng phần mềm  Căn cứ vào các vật cản quang khác
  • 5. Tổn thương  Thân xương  1/3 T  1/3 G  1/3 D
  • 6. Tổn thương Tính chất ổ gãy  Gãy đơn giản: ngang, chéo vát, vặn xoắn
  • 7. Tổn thương  Gãy phức tạp: gãy có mảnh hình cánh bướm, gãy giập vụn, gãy làm nhiều đoạn
  • 8. Tổn thương  Di lệch: (Đọc ngoại vi theo trung tâm và phim thẳng trước, nghiêng sau)  Sang bên (tính bằng độ rộng của thân xương)  Phim thẳng thì vào trong hay ra ngoài  Phim nghiêng thì ra trước hay ra sau
  • 9. Tổn thương  Theo trục (tính bằng cm)  Chồng  Giãn cách
  • 10. Tổn thương  Gập góc (tính bằng độ)  Phim thẳng thì mở góc vào trong hay ra ngoài bao nhiêu độ (hoặc với góc di lệch bao nhiêu độ)  Phim nghiêng thì mở góc ra trước hay ra sau
  • 11. Tổn thương  Xoay quanh trục
  • 12. Một số hình ảnh minh hoạ