Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Cơ sở dữ liệu (Buổi 1)
1. Nhập Môn Cơ
Sở Dữ Liệu
(Buổi 1)
Chú ý:Các thuật ngữ và kí hiệutruyềnthốngcủa CSDL theomô hình quanhệ.
I. Thuật ngữ:
Ví dụ:
II. Kí hiệu:
2. + Thuộctính (attribute):A,B,C, ...(đầu bảng chữ cái inhoa)
+ Tập các thuộctính: ...,U, V,X, Y, Z (cuối bảngchữ cái in hoa)
+ Bộ: a, b,c, ..., u,v, x,y, z (bảngchữ cái thườngtừ a -> z)
Ví dụ 1:
Tập các thuộc tính: X= {A,B, C, D, E} có thể viếtX= ABCDE.
Ví dụ 2:
XYZ hiểulà(X ⋃ Y) ⋃ Z đọc là(X hợpY) hợpZ.
Ví dụ 3:
Giả sử t là một bộcủa R và X làtập con (KH: ⊆) của tập toànthể các thuộc tính của quan hệ
R (KH:U làUnion Set).Khi đót.X?
Ví dụ 4:
Giả sử u, v làhai bộcủa quanhệ R với tập toànthể thuộc tính U và X ⊆ U.
Khi đó:
Nếu:u.X= v.Xthì ta nói:2 bộ u và v là giốngnhautrên tập thuộctính X.
3. Ví dụ 5:
a. Hãy cho ví dụ về 1 CSDLQH (ít nhất 2 bảng) có ít nhấthai quanhệ.
b. + Têncủa quan hệ 1 là: Sinhviên
+ Tập toàn thể các thuộctính của quan hệ 1 là: U = (Mã, Tên, Điểm)
+ Chobiết2 bộbất kì của quanhệ 1 là: t = (001, PXH, 7), u = (002, LG, 8.5)
c. Cho biết:
t.Z và u.Z(biếtZ = {Mã, Điểm})
=> 2 bộ này khác nhau trên tập thuộc tínhZ.
d. Giả sử biết:
Y = ABCDE hỏi:
+ Sốtập con của Y là: 25
= 32
+ Liệtkê các tập con người:
A,B, C, D, E => (5C1 = 5)
{A,B}, {A,C},{A,D}, {A,E}, {B,C}, {B,D}, {B,E}, {C, D},{C, E},{D, E} => (5C2 = 10)
{A,B, C},{A, B, D},{A,B, E}, {A,C, D},{A, C,E}, {A,D, E}, {B, C,D}, {B,C, E}, {B, D, E},{C, D,
E} => (5C3 = 10)
{A, B, C, D},{A, B, C,E}, {A,B ,D ,E}, {A,C, D, E}, {B,C, D, E} => (5C4 = 5)
{A,B, C, D, E} => (5C5 = 1)
⊘
e. Giả sử biết:X= AC,Z = BCE
4. X ⋃ Z = ACBE
X ⋂ Z = C
X Z = A (xétđằngtrước so với đằngsau, nếukhôngcó thì lấy)
X x Z = gồm các bộ {(A,B),(A,C),(A,E), => 2
(C,B),(C, C),(C,E)} => 3