Trường Anh ngữ Pines
Trường dạy tiếng Anh lớn nhất tại TP Baguio với đội ngũ giáo viên ưu tú và cơ sở vật chất mới tiện nghi cao cấp
Cơ sở Main Campus: https://tienganhtaiphi.com/truong-anh-ngu-pines-main-baguio/
Cơ sở Chapis: https://tienganhtaiphi.com/truong-anh-ngu-pines-chapis-baguio/
» Tổng quan Trường Anh ngữ Pines Main Campus
Trường Anh ngữ Pines (Pines International Academy – PIA) được thành lập năm 2002 tại thành phố cao nguyên sương mù Baguio, là thành phố hàng đầu về giáo dục và du lịch nghỉ dưỡng của Philippines. Baguio với nhiệt độ trung bình luôn duy trì là 18~20°C, là điều kiện môi trường trong lành, thuận lợi cho các học viên theo học ở đây. Đặc biệt, thành phố du lịch Baguio là thành phố an toàn bậc nhất Philippines, học viên hoàn toàn yên tâm khi đi du lịch, tham quan mỗi cuối tuần.
PINES là trung tâm tổ chức thi IELTS chính thức được ủy quyền của Hội đồng Anh Philippines (British Council) từ cuối năm 2017 tại sơ sở Main tiện nghi và hiện đại.
Pines International Academy là một trong số trường học Anh ngữ có cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến, chất lượng bậc nhất ở Philippines với 2 campus: Main New Campus được xây mới và đưa vào hoạt động từ 5/2018 chuyên đào tạo tiếng Anh giao tiếp ESL và các khóa học căn bản về tiếng Anh và Cơ sở Chapis Campus chuyên đào tạo các khóa luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL.
6. 3 phút đi bộ
Pines – Cơ sở chính Dinh Tổng Thống
Pines Academy
7. chương trình nói Spartan nổi tiếng, phiên bản nâng cấp của khóa ESL thường
4 4
chuyên sâu và tăng cường số tiết học 1-1 cho các kĩ năng Nghe - Nói
5 2
tăng cường 5 tiết 1-1 mỗi ngày, cải thiện nhanh chóng kĩ năng Nghe - Nói
5 0
tăng cường 6 tiết 1-1 mỗi ngày, cải thiện nhanh chóng kĩ năng Nghe - Nói
6 0
tăng cường 7 tiết 1-1 mỗi ngày, cải thiện nhanh chóng kĩ năng Nghe - Nói
6 0
chương trình luyện thi chứng chỉ IELTS 4 kĩ năng dành cho mọi cấp độ
4 4
chương trình luyện thi chứng chỉ TOEFL 4 kĩ năng dành cho mọi cấp độ
5 2
chương trình luyện thi TOEIC Speaking dành cho mỗi cấp độ
4 4
chương trình luyện thi đảm bảo 8-12 tuần, thi chính thức IELTS tại Philippines
5 2
chương trình luyện thi chứng chỉ TOEIC 2 kĩ năng Nghe - Đọc
4 4
17. Phòng học rộng rãi giúp
học viên và giáo viên tương
tác trực tiếp (face-to-face)
18. Lớp nhóm tối đa 4 học viên
gia tăng thời lượng nói cho
từng học viên
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25. Khung CEFR giúp quy đổi:
• điểm IELTS
• điểm PEPT (bài thi năng lực Pines)
• trình độ hiện tại
26.
27.
28.
29.
30.
31. ĐIỂM THI
IELTS đảm bảo
sau 8 tuần
Thi Mock Test
HÀNG
TUẦN
Thi chính thức
MIỄN PHÍ
32. Điểm đảm bảo thi chính thức 5.5+ 6.0+ 6.5+
Điểm yêu cầu đầu vào 4.0 5.0 6.0
Môn học
Lớp 4 -1 2 tiết
LISTENING LISTENING SPEAKING
LISTENING LISTENING LISTENING
Lớp 1-1 5 tiết
WRITING WRITING WRITING
READING READING READING
SPEAKING SPEAKING SPEAKING
SPEAKING SPEAKING SPEAKING
WRITING WRITING WRITING
Tiết tự học 3 tiết
READING READING READING
ASSIGNMENT LISTENING LISTENING
VOCABULARY VOCABULARY VOCABULARY
Tiết học có giáo viên
giám sát
2 tiết
GRAMMAR READING READING
WRITING + SPEAKING WRITING + SPEAKING WRITING + SPEAKING
33. THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 THỨ 7 CHỦ NHẬT
08:20 ~ 12:20 GIỜ HỌC VỚI GIÁO VIÊN
MOCK TEST
(L, R, W)
THỜI GIAN
TỰ DO
12:20 ~ 13:20 NGHỈ TRƯA
13:20 ~18:10
GIỜ HỌC VỚI GIÁO VIÊN GIỜ HỌC
CUỐI TUẦN
(1PM-5PM)
GIỜ TỰ HỌC
MOCK TEST
(SPEAKING)
THỜI GIAN
TỰ DO
18:10 ~ 19:00 ĂN TỐI
19:00 ~ 19:50 GIỜ TỰ HỌC
GIỜ HỌC
NHÓM
GIỜ TỰ HỌC
20:00 ~ 21:50 GIỜ HỌC NHÓM/ LỚP HỌC TÙY CHỌN
KIỂM TRA
TỪ VỰNG+ BÀI
TẬP VIẾT
TASK 2
39. Phí địa phương (Peso) 2 tuần 4 tuần 6 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Giấy phép SSP 6.800 6.800 6.800 6.800 6.800 6.800 6.800 6.800
ACR I-CARD 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500
Phí cọc KS (có hoàn trả) 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
Gia hạn visa lần 1 3.940 3.940
Gia hạn visa lần 2 9.150
Gia hạn visa lần 3 12.390
Gia hạn visa lần 4 15.630
Gia hạn visa lần 5 18.870
Phí điện nước 1.000 2.000 3.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000
Thẻ học viên + hình 200 200 200 200 200 200 200 200
Sách (tùy trình độ) ~1.500 ~1.500 ~1.500 ~3.000 ~4.500 ~6.000 ~7.500 ~9.000
Phí đón sân bay (BESA) 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
Tổng ~ 15.500 ~ 16.500 ~ 24.940 ~ 27.440 ~ 36.150 ~ 42.890 ~ 49.630 ~ 56.370
Chi phí khác (Peso) Phí Ghi chú
Phí giặt ủi 150 áp dụng trên 1 lần giặt + sấy khô
Phí lớp tùy chọn 300 áp dụng trên 2 tuần học (bắt buộc đối với học viên mới)
Thêm lớp 1-1 6.500 / 7.500
thêm 1 lớp 1-1 hàng ngày trên 4 tuần học
* Lớp IELTS tính phí 7.500 Peso
Phí check-in sớm 1.500
áp dụng trên 1 ngày khi nhận phòng sớm
/trả phòng trễ so với quy định.
* phòng giường đơn tính phí 2.500 Peso