SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 36
Baixar para ler offline
1
1
Brain Ischemia - Vascular territories
(BỆNH LÝ THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ - CÁC VÙNG TƯỚI MÁU)
Robin Smithuis
Radiology department of the Rijnland Hospital in Leiderdorp,
the Netherlands
Publicationdate November 24, 2008
- Hiểu biết các khu vực tưới máu rất quan trọng:
. Nó cho phép bạn nhận dạng được nhồi máu não do
nguyên nhân động mạch hay tĩnh mạch.
Lược dịch: Brain Ischemia - Vascular territories (Radiology Assistant).
BS. NGUYỄN VIỆT QUANG
KHOA CĐHA – BV TIM MẠCH AN GIANG
2
2
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não dưới (Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
3
3
1. ĐM não trước (ACA – màu đỏ) tưới
máu:
- Phần trong thùy trán
- Thùy đính
- Phần trước thể chai
- Các nhân xám đáy não
- Bao trong.
Nhồi máu não thuộc vùng tưới máu của ĐM
não trước
4
4
2. ĐM não giữa (MCA – màu vàng) tưới
máu:
- Bề mặt ngoài của vỏ não (trừ phần
trong thùy trán & thùy đính – do ACA
tưới máu) và phần dưới thùy thái
dương – do PCA tưới máu).
- Các nhánh đậu vân trong.
Nhồi máu não vùng tưới máu của
ĐM não giữa.
5
5
3. ĐM não sau (PCA – màu green):
- Có nhánh nối với động mạch thông
sau tạo thành vòng Willis.
- Có các nhánh xuyên tưới máu cho:
. Đồi thị
. Não giữa (midbrain).
- Nhánh vỏ não của ĐM não sau tưới
máu:
. Phần dưới trong của thùy
thái dương
. Vỏ não thụ giác
. Phần sau thể chai.
NMN vùng tưới máu
của ĐM não sau
6
6
Hình mô tả chi tiết các động mạch tưới máu cho các nhân xám đáy não (hạch nền - basal ganglia).
Đm não trước
Đm não giữa
Đm mạch mạc trước
Đm não sau
7
7
5. Các động mạch đậu – vân:
- Các nhánh đậu vân bên (LSA – màu cam) là các động mạch xuyên sâu của ĐM
não giữa.
. Tưới máu cho hầu hết các nhân xám đáy não
- Các nhánh đậu vân trong (medial LCA – màu đỏ đậm) xuất phát từ ĐM não trước.
. Động mạch Heubner là nhánh lớn nhất của các nhánh đậu – vân trong.
. Tưới máu cho phần trước trong của đầu nhân đuôi và phần trước dưới
bao trong.
Vùng tưới máu của
nhánh đậu vân ngoài
Vùng tưới máu của
nhánh đậu vân trong
8
8
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM tiểu não dưới:
. Sau (PICA có màu xanh blue).
. Trước (AICA có màu hoa cà).
2. ĐM tiểu não trên (SCA có màu trắng).
Lát cắt thấp hơn Lát cắt cao hơn
ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước;
SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
9
9
Đm đốt sốt tưới máu
cho hành tuỷ
Đm thân nền tưới máu
cho cầu não
Đm mạch mạc
trước tưới máu cho
1 phần hồi hải mã
và chi sau bao
trong.
ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước;
SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
10
10
- Nhồi máu não tiểu não (T)
thuộc vùng tưới máu của PICA
Nhồi máu tiểu não (P)
thuộc vùng tưới máu
của PICA
11
11
- Hình MRI nhồi máu tiểu não (T) do tắc PICA:
. Thường có bờ sắc nét, ranh giới rõ ràng, không xuyên qua đường giữa.
. (Chú ý: hình ảnh trên thường gặp trong giai đoạn muộn).
. Trong giai đoạn sớm có phù nề nhiều, có thể thấy tổn thương xuyên qua
đường giữa. Gây khó khăn trong chẩn đoán.
12
12
- Nhồi máu tiểu não (P) thuộc vùng tưới máu của SCA
13
13
- Hình MRI Nhồi máu não hồi hải mã (P) thuộc vùng tưới máu của ĐM mạch mạc
trước.
14
14
** Các nhánh động mạch đậu – vân:
1. Các động mạch đậu vân trong xuất phát từ ĐM não trước.
2. Các nhánh đậu vân ngoài xuất phát từ động mạch não giữa.
15
15
- Nhồi máu não xuất huyết thuộc vùng tưới máu của các nhánh đậu vân bên (xuất
phát từ ĐM não giữa).
NMN cũ
NMN
mới
16
16
- Hình CT có tiêm thuốc.
- NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não giữa, giai đoạn tái tưới máu (luxury
perfusion).
- Rất dễ lầm với tăng quang trong u não.
17
17
- NMN thuỳ chẩm (T) thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau.
- BN bị mất thị giác cấp tính thị trường (P).
18
18
- NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau.
- Mất ranh giới chất trắng & chất xám vùng chẩm (T).
- NMN liên quan đến ĐM não sau và các nhánh của nó chỉ chiếm # 5%.
19
19
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
20
20
@@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG RANH GIỚI (Border zone or Watershed Infarcts):
- Là NMN ở vị trí giáp ranh 2 vùng tưới máu của các động mạch lớn.
1. Vùng giáp ranh ở vỏ não:
- ACA / MCA hay MCA / PCA
- Vị trí cạnh sừng trán & cạnh sừng chẩm não thất bên.
2. Vùng giáp ranh chất trắng sâu:
- LSA / MCA hay ACA / MCA
- Vị trí: Trung tâm bán bầu dục & chất trắng cạnh não thất (periventricular white
matter / corona radiata – vành tia).
Giữa LSA and MCA
21
21
- NMN vùng ranh giới tưới máu của ACA / MCA (P).
- Trên hình cho thấy tắc động mạch cảnh trong (P).
** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh
là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động
mạch cảnh.
22
22
- Hình MRI xung khuếch tán & FLAIR
- NMN vùng giáp ranh sâu (đầu mũi tên xanh) và nông (mũi tên vàng).
- Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên. (mũi tên đỏ).
** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh
là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động
mạch cảnh.
23
23
- Hình MRI xung FLAIR
- NMN vị trí giáp ranh tưới máu của ACA & MCA và LSA & MCA.
- Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên.
** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh
là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động
mạch cảnh.
24
24
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
25
25
NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT:
- NMN lỗ khuyết là nhồi máu kích thước nhỏ nằm sâu trong nhu mô não:
. Nhân xám đáy não
. Đồi thị
. Chất trắng sâu (trung tâm bán bầu dục; cạnh não thất bên).
. Thân não.
- Thường do tắc các mạch máu nhỏ (các nhánh xuyên – penetrating arteries).
- Chiếm 25% case nhồi máu não.
Hình MRI T1 & T2
26
26
- NMN lỗ khuyết cần chẩn đoán phân biệt với khoang quanh mạch máu (perivascular
spaces / Virchow-Robin spaces).
- CT thấy vùng giảm đậm độ. (dịch đơn thuần hay nhồi máu).
- T2 thấy vùng tăng tín hiệu. (dịch đơn thuần hay nhồi máu)
- FLAIR là vùng giảm tín hiệu (dịch đơn thuần).
(phân biệt được nhờ xung FLAIR)
27
27
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
28
28
@ PRES:
- PRES là chữ viết tắt của Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome.
- Hội chứng não phần sau của não có hồi phục.
- Sinh lý bệnh là hiện tượng phù não có hồi phục do mạch máu (reversible
vasogenic edema) ở phần sau của não.
- Có nhiều nguyên nhân:
. Tăng huyết áp
. Tiền sản giật & sản giật
. Thuốc ức chế miễn dịch (như cyclosporine).
- Cơ chế chưa rõ ràng, nhưng người ta thấy:
. Có tổn thương hàng rào mạch máu não.
. Thoát dịch ra khỏi lòng mạch chứa máu & các đại phân tử.
. Phù não vùng vỏ & dưới vỏ.
- Dấu hiệu hình ảnh điển hình là tăng tín hiệu trên FLAIR:
. Vùng vỏ não chẩm – đính & phần sau của thuỳ trán.
. Chất trắng dưới vỏ.
. Thân não, nhân xám đáy não và tiểu não (ít gặp hơn).
29
29
- Hình FLAIR thấy tăng tín hiệu vùng vỏ
não đính - chẩm và các nhân xám đáy não
- Hình FLAIR 4 ngày sau các dấu hiệu
biến mất dần.
30
30
@ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts).
@ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
@ PRES
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH
1. Huyết khối tĩnh mạch não.
31
31
@ CÁC VÙNG DẪN LƯU CỦA TĨNH MẠCH NÃO:
- Có sự biến thể rất lớn trong các vùng dẫn lưu tĩnh mạch.
1. Xoang tĩnh mạch dọc trên (đỏ)
2. Tĩnh mạch Labbé (xanh lá)
3. Tĩnh mạch não trong (xanh blue)
4. Tĩnh mạch vùng đính - bướm (vàng)
32
32
@ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SỌ:
- Các yếu tố thúc đẩy:
. Mất nước
. Có thai
. Nhiễm trùng
. Các bệnh lý tăng đông.
- Huyết khối tĩnh mạch sọ là chẩn đoán loại trừ vì biểu hiện lâm sàng không
đặc hiệu.
- Thường là hình ảnh nhồi máu não có xuất huyết ở những vùng không điển
hình của tưới máu động mạch.
( ** Ghi chú: chỉ cần nhớ những vùng điển hình của nhồi máu động mạch, nếu
nằm ngoài những vùng này thì coi chừng là nhồi máu tĩnh mạch…lúc đó sẽ cố
gắng đi tìm các yếu tố thúc đẩy của huyết khối tĩnh mạch sọ).
- Huyết khối tĩnh mạch sọ phân thành 2 nhóm:
1. Huyết khối các xoang tĩnh mạch màng cứng & tĩnh mạch nông vỏ
não.
2. Huyết khối các tĩnh mạch sâu.
33
33
• Hình ảnh đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán:
- Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang tĩnh mạch ngang (T). Có 2 khả năng:
. Biến thể giải phẩu không có xoang tĩnh mạch ngang.
. Huyết khối xoang tĩnh mạch ngang.
- Hình T1 thấy có xoang tĩnh mạch ngang (T) và có tăng tín hiệu bên trong (mũi tên đỏ
dài). Suy ra là có huyết khối xoang tĩnh mạch ngang.
- Chú ý: theo nguyên tắc các xung T1, T2 & FLAIR các dòng chảy còn lưu thông sẽ
không có tín hiệu (còn gọi là dòng chảy trống, flow void).
- Dấu dòng chảy trống – fow void,
chứng tỏ mạch máu không bị tắc.
1. HUYẾT KHỐI XOANG TĨNH MẠCH:
34
34
- Hình CT thấy tăng đậm độ xoang ngang (mũi tên vàng) nghi ngờ có huyết khối.
- Hình xung FLAIR thấy có nhồi máu vùng thái dương (T).
- Hình xung T1 thấy tăng tín hiệu trong xoang ngang (T). (mũi tên xanh),
- Huyết khối xoang ngang (T) gây nhồi máu vùng thái dương (T).
35
35
2. HUYẾT KHỐI CÁC TĨNH MẠCH SÂU:
- Biểu hiện lâm sàng của KHTMS thường rất nặng nề, hôn mê, rối loạn vận nhãn &
đồng tử. Tiên lượng xấu.
- Nếu chỉ tắc hẹp một phần thì lâm sàng rất khó chẩn đoán, dễ bỏ sót.
(misdiagnoses / underdiagnosed).
- Gợi ý đến bệnh khi BN là phụ nữ trẻ.
- Tổn thương nhân xám đáy não 2 bên, đồi thị 2 bên…
Hình MRI cho thấy:
. Huyết khối tĩnh mạch sâu. (mt đỏ)
. Nhồi máu nhân xám 2 bên (mt xanh)
36
36
- Tăng tín hiệu các tĩnh mạch não trong, xoang thẳng và xoang ngang (P). (mũi tên
xanh).
- Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang ngang (P). (mũi tên vàng).
Xoang thẳng
Tĩnh mạch não trong.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
SoM
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
Hùng Lê
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 

Mais procurados (20)

hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Unao
UnaoUnao
Unao
 
Chẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị StrokeChẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị Stroke
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 

Semelhante a nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau

Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Tưởng Lê Văn
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
Hùng Lê
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
Hùng Lê
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biên
Hùng Lê
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
Hùng Lê
 

Semelhante a nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau (20)

CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
 
Ct scan tbmmn
Ct scan tbmmnCt scan tbmmn
Ct scan tbmmn
 
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai sosieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
sieu am khao sat tuan hoan nao ngoai so
 
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌSIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
SIÊU ÂM KHẢO SÁT TUẦN HOÀN NÃO NGOÀI SỌ
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
37 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-200737 tran dich mang tim-2007
37 tran dich mang tim-2007
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máuVascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
Vascular compression sydromes - hội chứng chèn ép thần kinh mạch máu
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
CT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu nãoCT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu não
 
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
Tắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biênTắc động mạch ngoại biên
Tắc động mạch ngoại biên
 
40 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 200740 tac dm ngoai bien 2007
40 tac dm ngoai bien 2007
 
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
 

Último

Último (20)

powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

nhoi mau-nao-va-cac-vung-tuoi-mau

  • 1. 1 1 Brain Ischemia - Vascular territories (BỆNH LÝ THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ - CÁC VÙNG TƯỚI MÁU) Robin Smithuis Radiology department of the Rijnland Hospital in Leiderdorp, the Netherlands Publicationdate November 24, 2008 - Hiểu biết các khu vực tưới máu rất quan trọng: . Nó cho phép bạn nhận dạng được nhồi máu não do nguyên nhân động mạch hay tĩnh mạch. Lược dịch: Brain Ischemia - Vascular territories (Radiology Assistant). BS. NGUYỄN VIỆT QUANG KHOA CĐHA – BV TIM MẠCH AN GIANG
  • 2. 2 2 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não dưới (Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 3. 3 3 1. ĐM não trước (ACA – màu đỏ) tưới máu: - Phần trong thùy trán - Thùy đính - Phần trước thể chai - Các nhân xám đáy não - Bao trong. Nhồi máu não thuộc vùng tưới máu của ĐM não trước
  • 4. 4 4 2. ĐM não giữa (MCA – màu vàng) tưới máu: - Bề mặt ngoài của vỏ não (trừ phần trong thùy trán & thùy đính – do ACA tưới máu) và phần dưới thùy thái dương – do PCA tưới máu). - Các nhánh đậu vân trong. Nhồi máu não vùng tưới máu của ĐM não giữa.
  • 5. 5 5 3. ĐM não sau (PCA – màu green): - Có nhánh nối với động mạch thông sau tạo thành vòng Willis. - Có các nhánh xuyên tưới máu cho: . Đồi thị . Não giữa (midbrain). - Nhánh vỏ não của ĐM não sau tưới máu: . Phần dưới trong của thùy thái dương . Vỏ não thụ giác . Phần sau thể chai. NMN vùng tưới máu của ĐM não sau
  • 6. 6 6 Hình mô tả chi tiết các động mạch tưới máu cho các nhân xám đáy não (hạch nền - basal ganglia). Đm não trước Đm não giữa Đm mạch mạc trước Đm não sau
  • 7. 7 7 5. Các động mạch đậu – vân: - Các nhánh đậu vân bên (LSA – màu cam) là các động mạch xuyên sâu của ĐM não giữa. . Tưới máu cho hầu hết các nhân xám đáy não - Các nhánh đậu vân trong (medial LCA – màu đỏ đậm) xuất phát từ ĐM não trước. . Động mạch Heubner là nhánh lớn nhất của các nhánh đậu – vân trong. . Tưới máu cho phần trước trong của đầu nhân đuôi và phần trước dưới bao trong. Vùng tưới máu của nhánh đậu vân ngoài Vùng tưới máu của nhánh đậu vân trong
  • 8. 8 8 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM tiểu não dưới: . Sau (PICA có màu xanh blue). . Trước (AICA có màu hoa cà). 2. ĐM tiểu não trên (SCA có màu trắng). Lát cắt thấp hơn Lát cắt cao hơn ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước; SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
  • 9. 9 9 Đm đốt sốt tưới máu cho hành tuỷ Đm thân nền tưới máu cho cầu não Đm mạch mạc trước tưới máu cho 1 phần hồi hải mã và chi sau bao trong. ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước; SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
  • 10. 10 10 - Nhồi máu não tiểu não (T) thuộc vùng tưới máu của PICA Nhồi máu tiểu não (P) thuộc vùng tưới máu của PICA
  • 11. 11 11 - Hình MRI nhồi máu tiểu não (T) do tắc PICA: . Thường có bờ sắc nét, ranh giới rõ ràng, không xuyên qua đường giữa. . (Chú ý: hình ảnh trên thường gặp trong giai đoạn muộn). . Trong giai đoạn sớm có phù nề nhiều, có thể thấy tổn thương xuyên qua đường giữa. Gây khó khăn trong chẩn đoán.
  • 12. 12 12 - Nhồi máu tiểu não (P) thuộc vùng tưới máu của SCA
  • 13. 13 13 - Hình MRI Nhồi máu não hồi hải mã (P) thuộc vùng tưới máu của ĐM mạch mạc trước.
  • 14. 14 14 ** Các nhánh động mạch đậu – vân: 1. Các động mạch đậu vân trong xuất phát từ ĐM não trước. 2. Các nhánh đậu vân ngoài xuất phát từ động mạch não giữa.
  • 15. 15 15 - Nhồi máu não xuất huyết thuộc vùng tưới máu của các nhánh đậu vân bên (xuất phát từ ĐM não giữa). NMN cũ NMN mới
  • 16. 16 16 - Hình CT có tiêm thuốc. - NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não giữa, giai đoạn tái tưới máu (luxury perfusion). - Rất dễ lầm với tăng quang trong u não.
  • 17. 17 17 - NMN thuỳ chẩm (T) thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau. - BN bị mất thị giác cấp tính thị trường (P).
  • 18. 18 18 - NMN thuộc vùng tưới máu của ĐM não sau. - Mất ranh giới chất trắng & chất xám vùng chẩm (T). - NMN liên quan đến ĐM não sau và các nhánh của nó chỉ chiếm # 5%.
  • 19. 19 19 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 20. 20 20 @@ NHỒI MÁU NÃO VÙNG RANH GIỚI (Border zone or Watershed Infarcts): - Là NMN ở vị trí giáp ranh 2 vùng tưới máu của các động mạch lớn. 1. Vùng giáp ranh ở vỏ não: - ACA / MCA hay MCA / PCA - Vị trí cạnh sừng trán & cạnh sừng chẩm não thất bên. 2. Vùng giáp ranh chất trắng sâu: - LSA / MCA hay ACA / MCA - Vị trí: Trung tâm bán bầu dục & chất trắng cạnh não thất (periventricular white matter / corona radiata – vành tia). Giữa LSA and MCA
  • 21. 21 21 - NMN vùng ranh giới tưới máu của ACA / MCA (P). - Trên hình cho thấy tắc động mạch cảnh trong (P). ** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động mạch cảnh.
  • 22. 22 22 - Hình MRI xung khuếch tán & FLAIR - NMN vùng giáp ranh sâu (đầu mũi tên xanh) và nông (mũi tên vàng). - Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên. (mũi tên đỏ). ** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động mạch cảnh.
  • 23. 23 23 - Hình MRI xung FLAIR - NMN vị trí giáp ranh tưới máu của ACA & MCA và LSA & MCA. - Có tắc động mạch cảnh trong cùng bên. ** Khuyến cáo: khi thấy NMN diện rộng hay NMN vùng giáp ranh là có tổn thương mạch máu lớn  Nên tìm dấu hiệu tắc hẹp động mạch cảnh.
  • 24. 24 24 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 25. 25 25 NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT: - NMN lỗ khuyết là nhồi máu kích thước nhỏ nằm sâu trong nhu mô não: . Nhân xám đáy não . Đồi thị . Chất trắng sâu (trung tâm bán bầu dục; cạnh não thất bên). . Thân não. - Thường do tắc các mạch máu nhỏ (các nhánh xuyên – penetrating arteries). - Chiếm 25% case nhồi máu não. Hình MRI T1 & T2
  • 26. 26 26 - NMN lỗ khuyết cần chẩn đoán phân biệt với khoang quanh mạch máu (perivascular spaces / Virchow-Robin spaces). - CT thấy vùng giảm đậm độ. (dịch đơn thuần hay nhồi máu). - T2 thấy vùng tăng tín hiệu. (dịch đơn thuần hay nhồi máu) - FLAIR là vùng giảm tín hiệu (dịch đơn thuần). (phân biệt được nhờ xung FLAIR)
  • 27. 27 27 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 28. 28 28 @ PRES: - PRES là chữ viết tắt của Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome. - Hội chứng não phần sau của não có hồi phục. - Sinh lý bệnh là hiện tượng phù não có hồi phục do mạch máu (reversible vasogenic edema) ở phần sau của não. - Có nhiều nguyên nhân: . Tăng huyết áp . Tiền sản giật & sản giật . Thuốc ức chế miễn dịch (như cyclosporine). - Cơ chế chưa rõ ràng, nhưng người ta thấy: . Có tổn thương hàng rào mạch máu não. . Thoát dịch ra khỏi lòng mạch chứa máu & các đại phân tử. . Phù não vùng vỏ & dưới vỏ. - Dấu hiệu hình ảnh điển hình là tăng tín hiệu trên FLAIR: . Vùng vỏ não chẩm – đính & phần sau của thuỳ trán. . Chất trắng dưới vỏ. . Thân não, nhân xám đáy não và tiểu não (ít gặp hơn).
  • 29. 29 29 - Hình FLAIR thấy tăng tín hiệu vùng vỏ não đính - chẩm và các nhân xám đáy não - Hình FLAIR 4 ngày sau các dấu hiệu biến mất dần.
  • 30. 30 30 @ CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery). @ NHỒI MÁU NÃO VÙNG GIÁP RANH TƯỚI MÁU (watershed infarcts). @ NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT @ PRES @ CÁC VÙNG DẪN LƯU MÁU CỦA TĨNH MẠCH 1. Huyết khối tĩnh mạch não.
  • 31. 31 31 @ CÁC VÙNG DẪN LƯU CỦA TĨNH MẠCH NÃO: - Có sự biến thể rất lớn trong các vùng dẫn lưu tĩnh mạch. 1. Xoang tĩnh mạch dọc trên (đỏ) 2. Tĩnh mạch Labbé (xanh lá) 3. Tĩnh mạch não trong (xanh blue) 4. Tĩnh mạch vùng đính - bướm (vàng)
  • 32. 32 32 @ HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SỌ: - Các yếu tố thúc đẩy: . Mất nước . Có thai . Nhiễm trùng . Các bệnh lý tăng đông. - Huyết khối tĩnh mạch sọ là chẩn đoán loại trừ vì biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu. - Thường là hình ảnh nhồi máu não có xuất huyết ở những vùng không điển hình của tưới máu động mạch. ( ** Ghi chú: chỉ cần nhớ những vùng điển hình của nhồi máu động mạch, nếu nằm ngoài những vùng này thì coi chừng là nhồi máu tĩnh mạch…lúc đó sẽ cố gắng đi tìm các yếu tố thúc đẩy của huyết khối tĩnh mạch sọ). - Huyết khối tĩnh mạch sọ phân thành 2 nhóm: 1. Huyết khối các xoang tĩnh mạch màng cứng & tĩnh mạch nông vỏ não. 2. Huyết khối các tĩnh mạch sâu.
  • 33. 33 33 • Hình ảnh đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán: - Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang tĩnh mạch ngang (T). Có 2 khả năng: . Biến thể giải phẩu không có xoang tĩnh mạch ngang. . Huyết khối xoang tĩnh mạch ngang. - Hình T1 thấy có xoang tĩnh mạch ngang (T) và có tăng tín hiệu bên trong (mũi tên đỏ dài). Suy ra là có huyết khối xoang tĩnh mạch ngang. - Chú ý: theo nguyên tắc các xung T1, T2 & FLAIR các dòng chảy còn lưu thông sẽ không có tín hiệu (còn gọi là dòng chảy trống, flow void). - Dấu dòng chảy trống – fow void, chứng tỏ mạch máu không bị tắc. 1. HUYẾT KHỐI XOANG TĨNH MẠCH:
  • 34. 34 34 - Hình CT thấy tăng đậm độ xoang ngang (mũi tên vàng) nghi ngờ có huyết khối. - Hình xung FLAIR thấy có nhồi máu vùng thái dương (T). - Hình xung T1 thấy tăng tín hiệu trong xoang ngang (T). (mũi tên xanh), - Huyết khối xoang ngang (T) gây nhồi máu vùng thái dương (T).
  • 35. 35 35 2. HUYẾT KHỐI CÁC TĨNH MẠCH SÂU: - Biểu hiện lâm sàng của KHTMS thường rất nặng nề, hôn mê, rối loạn vận nhãn & đồng tử. Tiên lượng xấu. - Nếu chỉ tắc hẹp một phần thì lâm sàng rất khó chẩn đoán, dễ bỏ sót. (misdiagnoses / underdiagnosed). - Gợi ý đến bệnh khi BN là phụ nữ trẻ. - Tổn thương nhân xám đáy não 2 bên, đồi thị 2 bên… Hình MRI cho thấy: . Huyết khối tĩnh mạch sâu. (mt đỏ) . Nhồi máu nhân xám 2 bên (mt xanh)
  • 36. 36 36 - Tăng tín hiệu các tĩnh mạch não trong, xoang thẳng và xoang ngang (P). (mũi tên xanh). - Trên hình chụp có cản quang không thấy xoang ngang (P). (mũi tên vàng). Xoang thẳng Tĩnh mạch não trong.