1. Đề Số 1:
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về phương pháp phỏng vấn
trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Sử dụng thích hợp cho nhiều lĩnh vực hoạt động nguồn nhân
lực
b. Chỉ nên sử dụng khi bình chọn người được tuyên dương
c. Chỉ cần thiết khi đánh giá lựa chọn nhân viên
d. Phỏng vấn chỉ thích hợp trong phân tích công việc.
Question 2
Điểm : 1
Vấn đề nào sau đây thể hiện thách thức cạnh tranh toàn cầu
trong quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích công việc là lĩnh vực hoạt động nền tảng trong quản
trị nguồn nhân lực
b. Công tác định biên trở nên phức tạp hơn do đối tác nước chủ
2. nhà có thể xem việc tạo việc làm và quyền lợi hơn là lợi nhuận
của tổ chức
c. Người lao động yêu cầu phải có một hệ thống thù lao công
bằng
d. Đánh giá thành tích là cơ sở quan trọng cho thù lao và thăng
tiến
Question 3
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đề cập đến quan điểm phù hợp chiến lược
trong quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Tầm quan trọng của việc thu hút, phát triển và duy trì nhân
viên với năng lực cao cho tổ chức
b. Cần tìm kiếm một cấu trúc phù hợp cho tổ chức
c. Các hoạt động trong quản trị nguồn nhân lực liên quan mật
thiết với chiến lược công ty
d. Cần thiết cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp cho các đơn vị
kinh doanh trong tổ chức
3. Question 4
Điểm : 1
Phát biểu nào sau về những xu hướng chủ yếu của quản trị
nguồn nhân lực chưa chuẩn xác:
Chọn một câu trả lời
a. Tính chất quốc tế của quản trị nguồn nhân lực
b. Phân tích công việc được sử dụng làm cơ sở cho các hoạt
động nguồn nhân lực
c. Tái cấu trúc ở các công ty
d. Tiếp cận chiến lược
Question 5
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đặc trưng cho nhà quản trị nguồn nhân lực
chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Người truyền thông căn cứ sự thật
b. Người viết các chính sách và thủ tục giỏi
c. Thấu hiểu nhiều tác động kinh doanh
4. d. Có ít kỹ năng về tài chính và marketing
Question 6
Điểm : 1
Thách thức của quản trị nguồn nhân lực đó là
Chọn một câu trả lời
a. Tái cấu trúc tổ chức ở các công ty
b. Tất cả các điều được nêu
c. Quan điểm con người là nguồn lực cốt lõi cho tổ chức
d. Tiếp cận chiến lược trong quản trị nguồn nhân lực
Question 7
Điểm : 1
Khái niệm nào sau đây về nguồn nhân lực đầy đủ nghĩa hơn
Chọn một câu trả lời
a. Đề cập đến quy mô và cơ cấu của nguồn nhân lực theo trình
độ chuyên môn nghiệp vụ
b. Đề cập đến số lượng và trình độ chuyên môn nghiệp vụ của
toàn thể người lao động trong tổ chức
5. c. Đề cập nhiều khía cạnh của lượng lao động trong tổ chức, về
số lượng, về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, sự tận tâm, nỗ lực
và các đặc điểm khác của người lao động trong tổ chức
d. Tất cả các điều được nêu đều đúng
Question 8
Điểm : 1
Quan điểm nào sau đây là đúng đắn dưới cách tiếp cận quản trị
nguồn nhân lực chiến lược:
Chọn một câu trả lời
a. Họ phải biết nói ngôn ngữ kinh doanh
b. Tập trung vào nội bộ tổ chức và cả bên ngoài
c. Là thương thuyết giỏi
d. Tất cả các điều được nêu đều đúng
Question 9
Điểm : 1
Một nhà quản trị nguồn nhân lực cho rằng hoạt động quản trị
nguồn nhân lực cần giúp cho các bộ phận sản xuất, tài chính,
marketing. Ông ta đang theo quan điểm nào về quản trị nguồn
6. nhân lực chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Tổng quát
b. Phù hợp chiến lược
c. Cấu trúc
d. Nguồn lực / năng lực
Question 10
Điểm : 1
Tiếp cận chiến lược trong quản trị nguồn nhân lực được hiểu
theo nghĩa nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Một tổ chức cần phải luôn được tái cấu trúc để phù hợp sự
thay đổi của môi trường
b. Duy trì hành vi và những chuẩn mực là yếu tố then chốt cho
thành công
c. Môi trường quản trị nguồn nhân lực ngày nay mang tính quốc
tế hoá
7. d. Quản trị nguồn nhân lực cần định hướng mọi hoạt động vì
mục tiêu chiến lược của tổ chức
Question 11
Điểm : 1
Trường hợp nào sau đây không nên sử dụng phân tích Markov
Chọn một câu trả lời
a. Không có ảnh hưởng đáng kể về thay đổi công nghệ
b. Kế hoạch sản xuất khá ổn định
c. Có dữ liệu 3 năm về sự chuyển đổi giữa các bộ phận
d. Số nhân viên ở có bộ phận, ví dụ như là hơn 100.
Question 12
Điểm : 1
Các giải pháp mà nhà quản trị nguồn nhân lực có thể sử dụng
trong trường hợp cầu vượt cung nguồn nhân lực là
Chọn một câu trả lời
a. Công nhân tạm thời
b. Tất cả những giải pháp trên đều có thể
8. c. Hợp đồng gia công bên ngoài
d. Làm thêm giờ
Question 13
Điểm : 1
Việc thu thập thông tin về tỷ lệ dịch chuyển nguồn nhân lực giữa
các bộ phận là cơ sở rất cần thiết đề sử dụng phương pháp:
Chọn một câu trả lời
a. Đường cong kinh nghiệm
b. Phân tích markov
c. Chuyên gia
d. Năng suất
Question 14
Điểm : 1
Căn cứ nào sau đây được sử dụng để dự báo cung nội bộ nguồn
nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Bản tóm tắt kỹ năng
9. b. Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
c. Phân tích Markov
d. Cả ba yếu tố trên đều đúng
Question 15
Điểm : 1
Phát biểu nào sau về kỹ thuật Delphi trong hoạch định nguồn
nhân lực là đúng hơn cả
Chọn một câu trả lời
a. Cần thu thập thông tin về chuyển đổi nguồn nhân lực ít nhất 5
năm
b. Là kỹ thuật tổng hợp, chắc lọc ý kiến chuyên gia
c. Tất cả các điều được nêu
d. Trong kỹ thuật này, cần thu thập, phân tích thông tin về môi
trường và đặc điểm doanh nghiệp
Question 16
Điểm : 1
Nếu dư thừa nhân viên, các nội dung có thể xem xét trong
10. chương trình nguồn nhân lực đó là
Chọn một câu trả lời
a. Nghỉ việc tạm thời
b. Sử dụng thời gian rỗi để đào tạo nhân viên
c. Đề nghị ưu đãi cho về hưu sớm
d. Tất cả các điều được nêu đều đúng
Question 17
Điểm : 1
Nhân tố nào sau đây cần xem xét trong quá trình cân nhắc lựa
chọn phương pháp dự báo
Chọn một câu trả lời
a. Tỷ lệ thay thế nhân viên
b. Tỷ lệ chuyển đổi của ma trận markov
c. tính ổn định và chắc chắn của dữ liệu
d. Bản tóm tắt kỹ năng
11. Question 18
Điểm : 1
Biện pháp nào sau đây không thích hợp cho tình huống thiếu hụt
Chọn một câu trả lời
a. Làm thêm giờ
b. Trì hoãn về hưu
c. Cho nghỉ hưu sớm
d. Cải cách tiến trình kinh doanh
Question 19
Điểm : 1
Trước khi thực hiện việc dự báo nhu cầu nguồn nhân lực, cần
thực hiện công việc gì?
Đáp án :
Question 20
Điểm : 1
Việc thu thập thông tin tỷ lệ thay thế nhân viên là nội dung của
việc
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích công việc
12. b. thu thập thông tin bên ngoài
c. thu thập thông tin bên trong tổ chức
d. Định giá công việc
Question 21
Điểm : 1
Việc xem xét phương pháp phân tích công việc có sử dụng cho
nhiều công việc khác nhau không là đanh muốn đề cập đến tiêu
chuẩn nào trong lựa chọn phương pháp phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Kích cỡ mẫu
b. Sự tiêu chuẩn hoá
c. Tính linh hoạt
d. Mục đích sử dụng
Question 22
Điểm : 1
Nói đến chuyên môn hoá công việc là đang đề cập đến nội dung
gì
Chọn một câu trả lời
13. a. Phương pháp thiết kế công việc cá nhân
b. Tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp phân tích công việc
c. Các biến số ảnh hưởng đến thiết kế công việc
d. Phương pháp phân tích công việc
Question 23
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc đúng đắn nhất
Chọn một câu trả lời
a. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ
trong công việc, môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp
chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công việc
b. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kỹ năng, kinh
nghiệm hay đặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc
Question 24
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
14. a. Mở rộng công việc
b. Luận chuyển công việc
c. Thiết kế công việc theo kiểu module
d. Làm phong phú hoá công việc
Question 25
Điểm : 1
Xác định nguồn dữ liệu thuộc giai đoạn nào của dự án phân tích
công việc
Chọn một câu trả lời
a. Giai đoạn 3 - Thu thập dữ liệu và phân tích
b. Giai đoạn 1 - xác định phạm vi phân tích công việc
c. Giai đoạn 4 - Đánh giá dự án phân tích công việc
d. Giai đoạn 2 - Chuẩn bị phân tích công việc
Question 26
Điểm : 1
Việc tạo điều kiện cho người lao động được quyền quyết định và
15. tăng mức độ tự chịu trách nhiệm chính là đang thực hiện phương
pháp thiết kế công việc nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
b. Luân chuyển công việc
c. Thiết kế công việc theo module
d. Mở rộng công việc
Question 27
Điểm : 1
Điều gì trong các điều sau không phải là ưu điểm của phong phú
hóa công việc
Chọn một câu trả lời
a. Tính linh hoạt cơ động cao nên khả năng chuyển hóa tốt
b. Đảm bảo chuyên môn hóa theo từng công việc
c. Gia tăng hiệu quả của tính kinh tế nhờ quy mô
d. Phát huy cao độ khả năng làm việc của người lao động trên cơ
16. sở phát huy tính chủ động sáng tạo.
Question 28
Điểm : 1
Câu hỏi "trách nhiệm của bạn về công việc ở mức độ nào" thích
hợp trong hoạt động nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
a. Đánh giá nhu cầu đào tạo
b. Hoạch định nhu cầu nguồn nhân lực
c. Đánh giá thành tích
d. Phân tích công việc
Question 29
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
b. Luận chuyển công việc
17. c. Thiết kế công việc theo kiểu module
d. Mở rộng công việc
Question 30
Điểm : 1
Phát huy cao độ khả năng làm việc của người lao động trên cơ
sở phát huy tính chủ động sáng tạo.
Chọn một câu trả lời
a. Luân chuyển công việc
b. Mở rộng công việc
c. Cả ba phương pháp trên
d. Chuyên môn hóa công việc
Question 31
Điểm : 1
Tính thông lệ của công việc là nội dung quan trọng cần xem xét
trong các hoạt động nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Viết các tiêu chuẩn đánh giá thành tích
18. b. Viết bản mô tả công việc
c. Lưaj chọn phương pháp phân tích công việc
d. Lựa chọn kiểu thiết kế công việc
Question 32
Điểm : 1
Sau khi thực hiện phân tích công việc, người phân tích sẽ có kết
quả
Chọn một câu trả lời
a. Bản mô tả công việc
b. Hệ thống tiêu chuẩn để đo lường lựa chọn nhân viên
c. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
d. bản tóm tắt kỹ năng
Question 33
Điểm : 1
Tăng thêm việc và giảm khối lượng công việc trong mỗi phần
việc là nội dung trong phương pháp gì
Chọn một câu trả lời
19. a. Mở rộng công việc
b. Chuyên môn hoá công việc
c. Làm phong phú hoá công việc
d. Luân chuyển công việc
Question 34
Điểm : 1
Điều gì trong các điều sau không phải là ưu điểm của luân
chuyển công việc
Chọn một câu trả lời
a. Tiết kiệm thời gian và chi phí đào tạo nhân công
b. Tiết kiệm thời gian và chi phí đào tạo nhân công
c. Tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ nghề
nghiệp một cách toàn diện nên tạo điều kiện cho công ty có thể
linh hoạt sử dụng lao động trong tương lai.
d. Làm giảm sự căng thẳng, nhàm chán, cải thiện chất lượng
cuộc sống lao động cho người lao động nên tạo được sự hứng
thú trong lao động
20. Question 35
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Luận chuyển công việc
b. Mở rộng công việc
c. Làm phong phú hoá công việc
d. Thiết kế công việc theo kiểu module
Question 36
Điểm : 1
Xác định mục đích của dự án phân tích công việc thuộc giai
đoạn nào của phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Giai đoạn 2 - Chuẩn bị phân tích công việc
b. Giai đoạn 4 - Đánh giá dự án phân tích công việc
c. Giai đoạn 3 - Thu thập dữ liệu và phân tích
21. d. Giai đoạn 1 - xác định phạm vi phân tích công việc
Question 37
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về ích lợi của phân tích công việc đối với
nhân viên mới.
Chọn một câu trả lời
a. Hiểu biết các thông tin về đặc điểm công việc và các yêu cầu
kỹ năng, cũng như các đặc điểm cần có của một nhân viên cho
công việc này
b. Hiểu biết về nhiệm vụ và môi trường làm việc
c. Hiểu biết cần phải thực hiện các nhiệm vụ nào để được đánh
giá thành tích tốt
d. Hiểu biết được các yêu cầu kỹ năng cho công việc
Question 38
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
22. b. Thiết kế công việc theo kiểu module
c. Luận chuyển công việc
d. Mở rộng công việc
Question 39
Điểm : 1
Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Bản tóm tắt kỹ năng
b. Bản mô tả công việc
c. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
d. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
Question 40
Điểm : 1
Kỹ năng kiến thức thích hợp cho một nhóm nghề nghiệp nhất
định như bán hàng, giảng dạy thuộc cấp độ khả năng nào
Chọn một câu trả lời
23. a. kỹ năng và kiến thức nền tảng
b. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
c. Kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
d. kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp cụ thể
Question 41
Điểm : 1
Chuyên môn hoá trượt ngang là cách diễn đạt của phương pháp
thiết kế công việc cá nhân
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
b. Mở rộng công việc
c. Chuyên môn hoá công việc
d. Luân chuyển công việc
Question 42
Điểm : 1
24. Khái niệm những hoạt động đặc thù được hiểu theo nghĩa nào
sau đây.
Chọn một câu trả lời
a. thích hợp cho việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích
b. thích hợp cho những hoạt động đặc thù
c. thích hợp những công việc có thể áp dụng một ít nội dung
công nghệ
d. thích hợp những công việc không bị ràng buộc bởi nội dung
công nghệ
Question 43
Điểm : 1
Trong khi thiết kế công việc, nhà thiết kế cần quan tâm đến
những biến số ảnh hưởng nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Cả ba yếu tố trên
b. Tính thông lệ của công việc
c. Dòng công việc (quy trình công việc)
25. d. Khả năng của người lao động
Question 44
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Luận chuyển công việc
b. Làm phong phú hoá công việc
c. Mở rộng công việc
d. Thiết kế công việc theo kiểu module
Question 45
Điểm : 1
Phân tích CV sử dụng cho các mục đích
Chọn một câu trả lời
a. Đánh giá thành tích
b. Cơ sở để đào tạo nhân viên
26. c. Chiêu mộ và tuyển chọn nhân viên
d. Cả ba điều đã nêu đều đúng
Question 46
Điểm : 1
Xây dựng sự quan tâm của người được phỏng vấn thuộc giai
đoạn nào trong phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Kết thúc phỏng vấn
b. Chuẩn bị cho phỏng vấn
c. Chèo lái cuộc phỏng vấn
d. Bắt đầu phỏng vấn
Question 47
Điểm : 1
Chia nhỏ công việc giao cho mỗi cá nhân ít việc nhưng khối
lượng mỗi phần việc tăng lên, là thiết kế theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Luân chuyển công việc
27. b. Chuyên môn hoá công việc
c. Mở rộng công việc
d. Thiết kế công việc theo kiểu module
Question 48
Điểm : 1
Định nghĩa nào sau đây về phân tích công việc đúng nghĩa nhất
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích công việc là một quá trình thu thập, phân tích và sắp
xếp có hệ thống về đặc điểm của một công việc cụ thể
b. Phân tích công việc để biết những công việc nào là quan trọng
cho tổ chức
c. Phân tích công việc để am hiểu về nội dung của một công việc
d. Phân tích công việc nhằm xác định những con người như thế
nào là thích hợp cho tổ chức
Question 49
Điểm : 1
Trong nguồn thông tin về công việc, nguồn thông tin nào mang
tính phi con người trong các nguồn sau:
28. Chọn một câu trả lời
a. Các chuyên gia công việc
b. Người phân tích công việc
c. Giám sát viên
d. Sơ đồ thiết kế nơi làm việc
Question 50
Điểm : 1
Thông tin về yêu cầu kỹ năng để thực hiện tốt một công việc thể
hiện rõ ở đâu
Chọn một câu trả lời
a. Bản tóm tắt kỹ năng
b. Hệ thống tiêu chuẩn đánh giá thành tích
c. Chương trình đào tạo
d. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
29. ***************************************
[IMG]file:///C:/Users/ADMIN/AppData/Local/Temp/msoht
ml1/01/clip_image001.jpg[/IMG]
Trương Diễm My đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
Elearning System
/ ► Human Resouce Management 11011 (Ng. Quoc Tuan)
/ ► Các đề thi
/ ► Lớp QTNL3_02 thi trắc nghiệm lần 1 tại đây
/ ► Lần thử nghiệm 2
Lớp QTNL3_02 thi trắc nghiệm lần 1 tại đây - Lần thử
nghiệm 2
JavaScript phải có khả năng tiếp tục !
Question 1
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về nhà quản trị nguồn nhân lực truyền
thống chưa đúng.
Chọn một câu trả lời
30. a. Tập trung vào hiện tại
b. Nhà truyền thông giỏi
c. Tất cả các điều được nêu
d. Tập trung vào tổ chức và nội bộ
Question 2
Điểm : 1
Vấn đề nào sau đề cập đến những nét chính yếu của quản trị
nguồn nhân lực chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Duy trì hành vi và những chuẩn mực
b. Việc chia sẻ lợi nhuận cho nhân viên
c. Gia tăng mức độ an toàn cao cho nhân viên
d. Xây dựng sự cộng tác với giới quản trị trực tuyến
Question 3
Điểm : 1
Phương pháp phỏng vấn có thể sử dụng trong hoạt động
31. Chọn một câu trả lời
a. Giải quyết vấn đề tương quan lao động
b. Phân tích công việc
c. Phỏng vấn lựa chọn nhân viên
d. Tất cả các điều được nêu
Question 4
Điểm : 1
Trong định nghĩa sau đây về quản trị nguồn nhân lực, định nghĩa
nào đúng đắn hơn cả
Chọn một câu trả lời
a. Tất cả các điều được nêu đều đúng
b. Thiết kế các chính sách quản trị nguồn nhân lực làm cho con
người đóng góp hữu hiệu nhất cho tổ chức như hoạch định
nguồn nhân lực, phân tích công việc, đánh giá thành tích, đào
tạo, thù lao.
c. Thiết kế và triển khai các chính sách trong các lĩnh vực quản
trị nguồn nhân lực làm cho con người đóng góp hữu hiệu nhất
cho tổ chức, bao gồm các lĩnh vực như hoạch định nguồn nhân
32. lực, phân tích và thiết kế công việc, chiêu mộ và lựa chọn, đánh
giá thành tích, đào tạo, thù lao,..
d. Thiết kế và triển khai các hoạt động quản trị nguồn nhân lực
nhằm đóng góp cho sự thành công của tổ chức
Question 5
Điểm : 1
Một xu hướng của quản trị nguồn nhân lực do chịu tác động bởi
quá trình toàn cầu hoá gọi là gì?
Đáp án :
Question 6
Điểm : 1
Lĩnh vực nào trong quản trị nguồn nhân lực được nêu sau đây có
vai trò nền tảng, giúp cho việc triển khai các lĩnh vực khác trong
quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích công việc
b. Đánh giá thành tích
c. Chiêu mộ nguồn nhân lực
d. Lựa chọn nguồn nhân lực
33. Question 7
Điểm : 1
Trong xu hướng quản trị nguồn nhân lực, duy trì hành vi và
những chuẩn mực được hiểu theo nghĩa
Chọn một câu trả lời
a. Cần công khai các chỉ tiêu đánh giá nhân viên
b. Cần có chiến lược thù lao tốt để duy trì nhân viên
c. Cần đo lường mọi hoạt động của quản trị nguồn nhân lực
d. Các nhà quản trị phải có trách nhiệm đảm bảo duy trì những
hành vi, chuẩn mực tốt cho tổ chức
Question 8
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về phù hợp chiến lược là đúng đắn
Chọn một câu trả lời
a. Nói về cách tiếp cận chiến lược, với quan điểm rằng hiệu quả
b. Hai khái niệm về sự phù hợp chiến lược, phù hợp bên trong
thể hiện sự nhất quán đồng bộ giữa các hoạt động khác nhau của
quản trị nguồn nhân lực; phù hợp bên ngoài là mức độ gắn kết
các hoạt động nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh của tổ
chức
34. c. Tất cả các điều được nêu
d. hiệu quả của quản trị nguồn nhân lực trong việc gia tăng lợi
thế cạnh tranh và sự thành công của tổ chức tuỳ thuộc vào tập
hợp các hoạt động HR hơn là các chính sách hoặc chương trình
HR riêng lẻ
Question 9
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đề cập đến quan điểm phù hợp chiến lược
trong quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Cần thiết cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp cho các đơn vị
kinh doanh trong tổ chức
b. Tầm quan trọng của việc thu hút, phát triển và duy trì nhân
viên với năng lực cao cho tổ chức
c. Cần tìm kiếm một cấu trúc phù hợp cho tổ chức
d. Các hoạt động trong quản trị nguồn nhân lực liên quan mật
thiết với chiêế lược công ty
Question 10
35. Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về phương pháp phỏng vấn
trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Chỉ cần thiết khi đánh giá lựa chọn nhân viên
b. Chỉ nên sử dụng khi bình chọn người được tuyên dương
c. Sử dụng thích hợp cho nhiều lĩnh vực hoạt động nguồn nhân
lực
d. Phỏng vấn chỉ thích hợp trong phân tích công việc.
Question 11
Điểm : 1
Nếu việc sử dụng thông tin qui mô hoạt động hoặc khối lượng
sản phẩm để xác định nhu cầu về số lượng nhân viên, người
hoạch định nguồn nhân lực đang sử dụng phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Đường cong kinh nghiệm
b. tỷ lệ nhân viên
c. Năng suất
36. d. delphi
Question 12
Điểm : 1
Việc thu thập thông tin về tỷ lệ dịch chuyển nguồn nhân lực giữa
các bộ phận là cơ sở rất cần thiết đề sử dụng phương pháp:
Chọn một câu trả lời
a. Chuyên gia
b. Đường cong kinh nghiệm
c. Phân tích markov
d. Năng suất
Question 13
Điểm : 1
Các giải pháp mà nhà quản trị nguồn nhân lực có thể sử dụng
trong trường hợp cầu vượt cung nguồn nhân lực là
Chọn một câu trả lời
a. Công nhân tạm thời
b. Hợp đồng gia công bên ngoài
37. c. Tất cả những giải pháp trên đều có thể
d. Làm thêm giờ
Question 14
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không được xem là phương pháp phán
đoán
Chọn một câu trả lời
a. Từ trên xuống
b. Đường cong kinh nghiệm
c. Chyên gia
d. Từ dưới lên
Question 15
Điểm : 1
Mục đích chính của hoạch định nguồn nhân lực là
Chọn một câu trả lời
a. Xác định nhu cầu mỗi loại nhân viên với kiến thức kỹ năng
cần thiết, những bộ phận nào và khi nào cần đến
38. b. Đánh giá hiệu quả của tổ chức
c. Biết được các thông tin tác động đến nhu cầu nguồn nhân lực
d. Làm cơ sở cho việc trả lương
Question 16
Điểm : 1
Phân tích Markov là phương pháp nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp toán học đơn giản
b. Phương pháp dự báo cung nguồn nhân lực
c. Phương pháp phán đoán
d. Phương pháp toán học phức tạp
Question 17
Điểm : 1
Các phương pháp nào sau đây không xếp vào loại phuơng pháp
toán học
Chọn một câu trả lời
39. a. Đường cong kinh nghiệm
b. Tỷ lệ nhân viên
c. Kỹ thuật Delphi
d. Năng suất
Question 18
Điểm : 1
Việc tìm hiểu sự phát triển công nghệ tác động đến hoạt động
kinh doanh của công ty được gọi là tìm hiểu thông tin
Chọn một câu trả lời
a. môi trường bên trong
b. dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
c. môi trường bên ngoài
d. phản hồi về tiến trình kinh doanh
Question 19
Điểm : 1
40. Phát biểu nào sau về phương pháp đường cong kinh nghiệm là
đúng
Chọn một câu trả lời
a. Đây là phương pháp toán học đơn giản
b. Tất cả các điều được nêu
c. Thời gian thực hiện mỗi SP sẽ giảm theo quá trình tích luỹ
kinh nghiệm
d. Thời gian thực hiện mỗi SP giảm theo một tỷ lệ nhất định khi
số SP tăng tích luỹ gấp đôi
Question 20
Điểm : 1
Phát biểu nào sau về phương pháp phân tích Markov là chưa
đúng
Chọn một câu trả lời
a. Cần phải có báo cáo về kế hoạch sử dụng các bộ phận trong
nắm đến
b. Những biến động về cơ cấu nhiệm vụ các bộ phận là không
lớn
41. c. Không có sự thay đổi về chiến lược nguồn nhân lực
d. Cần có dữ liệu về quá trình dịch chuyển chuyên viên trong
quá khứ
Question 21
Điểm : 1
Khả năng thích hợp cho bất cứ công việc nào như năng lực tri
giác, sự am hiểu về quan niệm, sức bền thuộc cấp độ khả năng
nào
Chọn một câu trả lời
a. kỹ năng và kiến thức nền tảng
b. khả năng trí tuệ và thể lực cơ bản
c. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
d. kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
Question 22
Điểm : 1
Các thông tin sau, thông tin nào thuộc bản tiêu chuẩn thực hiện
công việc
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng hiểu biết về nguyên liệu
42. b. Nơi thực hiện công việc
c. Quan hệ với người khác
d. Nhiệm vụ thực hiện công việc
Question 23
Điểm : 1
Lựa chọn phương pháp cụ thể để phân tích công việc thuộc giai
đoạn nào của dự án PTCV.
Chọn một câu trả lời
a. Giai đoạn 1 - xác định phạm vi phân tích công việc
b. Giai đoạn 2 - Chuẩn bị phân tích công việc
c. Giai đoạn 4 - Đánh giá dự án phân tích công việc
d. Giai đoạn 3 - Thu thập dữ liệu và phân tích
Question 24
Điểm : 1
Khi nói đến những công việc có thể áp dụng một ít nội dung
công nghệ, có nghĩa đang đề cập đến khái niệm nào
43. Chọn một câu trả lời
a. Những hoạt động đặc thù
b. Kỹ năng và kiến thức nền tảng
c. Những hoạt động nền tảng
d. Những hoạt động trung gian
Question 25
Điểm : 1
Lựa chọn phương pháp phân tích thuộc giai đoạn nào trong tiến
trình phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Giai đoạn thu thập dữ liệu và phân tích
b. Giai đoạn xác định phạm vi phân tích công việc
c. Giai đoạn chuẩn bị phân tích công việc
d. Giai đoạn đánh giá giá trị chung của công việc
Question 26
44. Điểm : 1
Chất lượng cuộc sống lao động được xem xét như là
Chọn một câu trả lời
a. Biến số ảnh hưởng đến kiểu thiết kế công việc
b. Nội dung để quyết định có nên tiến hành phân tích công việc
c. Tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp phân tích công việc
d. Phương pháp thiết kế công việc cá nhân
Question 27
Điểm : 1
Câu hỏi "trách nhiệm của bạn về công việc ở mức độ nào" thích
hợp trong hoạt động nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích công việc
b. Đánh giá nhu cầu đào tạo
c. Đánh giá thành tích
d. Hoạch định nhu cầu nguồn nhân lực
45. Question 28
Điểm : 1
Kỹ năng kiến thức thích hợp cho một nhóm nghề nghiệp nhất
định như bán hàng, giảng dạy thuộc cấp độ khả năng nào
Chọn một câu trả lời
a. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
b. kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp cụ thể
c. kỹ năng và kiến thức nền tảng
d. Kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
Question 29
Điểm : 1
"Tránh các câu hỏi có / không" là lời khuyên được sử dụng trong
giai đoạn nào của cuộc phỏng vấn.
Chọn một câu trả lời
a. Bắt đầu phỏng vấn
b. Chuẩn bị cho phỏng vấn
c. Chèo lái cuộc phỏng vấn
46. d. Kết thúc phỏng vấn
Question 30
Điểm : 1
Một tổ chức đã có kết quả phân tích công việc, nên tiến hành
phân tích lại trong các điều kiện nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
a. Chuẩn bị cho công tác tuyển dụng nhân viên
b. Chuẩn bị cho công tác đánh giá thành tích
c. Đối với tất cả các công việc quan trọng, bất kể là có thay đổi
hay không các yếu tố ảnh hưởng
d. Các công việc quan trọng và đang có nhiều yếu tố tác động
thay đổi lớn
Question 31
Điểm : 1
Khi xây dựng bản câu hỏi thu thập thông tin về công việc, người
xây dựng cần cân nhắc đến những vấn đề sau ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Không có điều nào cả trong các điều trên
47. b. Thử nghiệm bản câu hỏi trước khi sử dụng
c. Giữ cho bản câu hỏi càng ngắn càng tốt
d. Cố gắng tạo sự đơn giản cho câu hỏi
Question 32
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Luận chuyển công việc
b. Làm phong phú hoá công việc
c. Mở rộng công việc
d. Thiết kế công việc theo kiểu module
Question 33
Điểm : 1
Kết quả của phân tích công việc là
Chọn một câu trả lời
48. a. Bản mô tả công việc
b. Báo cáo thành tích nhân viên
c. Cả ba điều trên
d. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
Question 34
Điểm : 1
kỹ năng và kiến thức thích hợp cho 1 nghề nghiệp cụ thể thuộc
cấp độ khả năng nào
Chọn một câu trả lời
a. kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp cụ thể
b. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
c. Kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
d. kỹ năng và kiến thức nền tảng
Question 35
Điểm : 1
Chuyên môn hoá trượt ngang là cách diễn đạt của phương pháp
49. thiết kế công việc cá nhân
Chọn một câu trả lời
a. Mở rộng công việc
b. Chuyên môn hoá công việc
c. Luân chuyển công việc
d. Làm phong phú hoá công việc
Question 36
Điểm : 1
Phân tích CV sử dụng cho các mục đích
Chọn một câu trả lời
a. Chiêu mộ và tuyển chọn nhân viên
b. Cả ba điều đã nêu đều đúng
c. Đánh giá thành tích
d. Cơ sở để đào tạo nhân viên
Question 37
50. Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
b. Luận chuyển công việc
c. Thiết kế công việc theo kiểu module
d. Mở rộng công việc
Question 38
Điểm : 1
Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Bản mô tả công việc
b. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
c. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
d. Bản tóm tắt kỹ năng
51. Question 39
Điểm : 1
Việc xem xét phương pháp phân tích công việc có sử dụng cho
nhiều công việc khác nhau không là đanh muốn đề cập đến tiêu
chuẩn nào trong lựa chọn phương pháp phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Mục đích sử dụng
b. Sự tiêu chuẩn hoá
c. Kích cỡ mẫu
d. Tính linh hoạt
Question 40
Điểm : 1
Phát huy cao độ khả năng làm việc của người lao động trên cơ
sở phát huy tính chủ động sáng tạo.
Chọn một câu trả lời
a. Mở rộng công việc
b. Chuyên môn hóa công việc
52. c. Luân chuyển công việc
d. Cả ba phương pháp trên
Question 41
Điểm : 1
Sau khi thực hiện phân tích công việc, người phân tích sẽ có kết
quả
Chọn một câu trả lời
a. Hệ thống tiêu chuẩn để đo lường lựa chọn nhân viên
b. Bản mô tả công việc
c. bản tóm tắt kỹ năng
d. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
Question 42
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
53. b. Mở rộng công việc
c. Thiết kế công việc theo kiểu module
d. Luận chuyển công việc
Question 43
Điểm : 1
Tăng thêm việc và giảm khối lượng công việc trong mỗi phần
việc là nội dung trong phương pháp gì
Chọn một câu trả lời
a. Mở rộng công việc
b. Làm phong phú hoá công việc
c. Luân chuyển công việc
d. Chuyên môn hoá công việc
Question 44
Điểm : 1
Trong phân tích công việc, khái niệm hoạt động nền tảng được
hiểu như thế nào?
Chọn một câu trả lời
54. a. thích hợp cho việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích
b. thích hợp những công việc có thể áp dụng một ít nội dung
công nghệ
c. thích hợp cho những hoạt động đặc thù
d. thích hợp những công việc không bị ràng buộc bởi nội dung
công nghệ
Question 45
Điểm : 1
Khái niệm những hoạt động đặc thù được hiểu theo nghĩa nào
sau đây.
Chọn một câu trả lời
a. thích hợp những công việc có thể áp dụng một ít nội dung
công nghệ
b. thích hợp cho việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích
c. thích hợp cho những hoạt động đặc thù
d. thích hợp những công việc không bị ràng buộc bởi nội dung
công nghệ
55. Question 46
Điểm : 1
Điều gì trong các điều sau không phải là ưu điểm của phong phú
hóa công việc
Chọn một câu trả lời
a. Phát huy cao độ khả năng làm việc của người lao động trên cơ
sở phát huy tính chủ động sáng tạo.
b. Gia tăng hiệu quả của tính kinh tế nhờ quy mô
c. Tính linh hoạt cơ động cao nên khả năng chuyển hóa tốt
d. Đảm bảo chuyên môn hóa theo từng công việc
Question 47
Điểm : 1
Điều gì trong các điều sau không phải là ưu điểm của luân
chuyển công việc
Chọn một câu trả lời
a. Tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ nghề
nghiệp một cách toàn diện nên tạo điều kiện cho công ty có thể
linh hoạt sử dụng lao động trong tương lai.
b. Làm giảm sự căng thẳng, nhàm chán, cải thiện chất lượng
56. cuộc sống lao động cho người lao động nên tạo được sự hứng
thú trong lao động
c. Tiết kiệm thời gian và chi phí đào tạo nhân công
d. Tiết kiệm thời gian và chi phí đào tạo nhân công
Question 48
Điểm : 1
Phương pháp thiết kế công việc nào sau đây là thiết kế công việc
cho nhóm
Chọn một câu trả lời
a. Nhóm lao động tự quản
b. Luân chuyển công việc
c. Phong phú hóa công việc
d. Mở rộng công việc
Question 49
Điểm : 1
Phân tích CV có thể sử dụng cho các hoạt động sau
Chọn một câu trả lời
57. a. Lựa chọn nhân viên
b. Đánh giá thành tích
c. Các điều được nêu đều đúng
d. Thù lao
Question 50
Điểm : 1
Trong khi thiết kế công việc, nhà thiết kế cần quan tâm đến
những biến số ảnh hưởng nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Tính thông lệ của công việc
b. Cả ba yếu tố trên
c. Dòng công việc (quy trình công việc)
d. Khả năng của người lao động
Thời gian còn lại
58. Question 1
Điểm : 1
Một trong những xu hướng của quản trị nguồn nhân lực đó là
Chọn một câu trả lời
a. Con người là nguồn lực cốt lõi cho tổ chức
b. Tính đa dạng của nguồn nhân lực gia tằng
c. Tiếp cận chiến lược trong quản trị nguồn nhân lực
d. Cạnh tranh toàn cầu
Question 2
Điểm : 1
Vấn đề nào sau đề cập đến những nét chính yếu của quản trị
nguồn nhân lực chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Gia tăng mức độ an toàn cao cho nhân viên
b. Duy trì hành vi và những chuẩn mực
59. c. Việc chia sẻ lợi nhuận cho nhân viên
d. Xây dựng sự cộng tác với giới quản trị trực tuyến
Question 3
Điểm : 1
Dưới khía cạnh nét chính yếu về chuyển đổi con người và cơ
cấu đề cập đến:
Chọn một câu trả lời
a. Chuyển đổi về kỹ năng của nhà quản trị nguồn nhân lực
truyền thống sang chiến lược
b. Đề cập đến việc hình thành các bộ phận nguồn nhân lực có
mối liên hệ nhau
c. Giải quyết vấn đề tập trung và phân quyền
d. Cả ba phát biểu được nêu đều đúng
Question 4
60. Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về phương pháp phỏng vấn
trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Chỉ nên sử dụng khi bình chọn người được tuyên dương
b. Chỉ cần thiết khi đánh giá lựa chọn nhân viên
c. Sử dụng thích hợp cho nhiều lĩnh vực hoạt động nguồn nhân
lực
d. Phỏng vấn chỉ thích hợp trong phân tích công việc.
Question 5
Điểm : 1
Việc xem xét vấn đề nào dưới đây thể hiện quan điểm tiếp cận
gia tăng hiệu quả hành chính trong tiếp cận quản trị nguồn nhân
lực chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Triết lý chiêu mộ bên trong hay bên ngoài
61. b. Thiết lập rõ ràng mục tiêu cho việc cải thiện.
c. Nhà quản trị nguồn nhân lực chiến lược cần phải có các kỹ
năng nào
d. Các bộ phận nguồn nhân lực nào cần thành lập
Question 6
Điểm : 1
Trong mô hình Harvard, kết quả dài hạn của quản trị nguồn
nhân lực đó là
Chọn một câu trả lời
a. Lợi ích tổ chức
b. Lợi ích xã hội
c. Lợi ích nhân viên
d. Cả ba điều đã nêu đều đúng
Question 7
62. Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về phù hợp chiến lược là đúng đắn
Chọn một câu trả lời
a. Nói về cách tiếp cận chiến lược, với quan điểm rằng hiệu quả
b. Tất cả các điều được nêu
c. hiệu quả của quản trị nguồn nhân lực trong việc gia tăng lợi
thế cạnh tranh và sự thành công của tổ chức tuỳ thuộc vào tập
hợp các hoạt động HR hơn là các chính sách hoặc chương trình
HR riêng lẻ
d. Hai khái niệm về sự phù hợp chiến lược, phù hợp bên trong
thể hiện sự nhất quán đồng bộ giữa các hoạt động khác nhau của
quản trị nguồn nhân lực; phù hợp bên ngoài là mức độ gắn kết
các hoạt động nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh của tổ
chức
Question 8
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về nhà quản trị nguồn nhân lực truyền
thống chưa hợp lý
Chọn một câu trả lời
63. a. Người viết các chính sách và thủ tục giỏi
b. Tập trung vào nội bộ tổ chức
c. Người quốc tế hoá
d. Có ít kỹ năng về tài chính và marketing
Question 9
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là thách thức của quản trị nguồn nhân lực
chưa hợp lý.
Chọn một câu trả lời
a. Tái cấu trúc ở các tổ chức gây ra những vấn đề liên quan đến
con người trong tổ chức
b. Phân tích công việc được xem là hoạt động nền tảng của quản
trị nguồn nhân lực
c. Lực lượng lao động ngày càng đa dạng hơn
64. d. Vai trò thực hiện các mục tiêu của xã hội trở nên thúc bách
hơn
Question 10
Điểm : 1
Phát biểu nào dưới đây về các quan điểm lý thuyết về quản trị
nguồn nhân lực chưa chuẩn xác
Chọn một câu trả lời
a. Quan điểm cấu trúc
b. Quan điểm phù hợp chiến lược
c. Quan điểm chuyên môn hóa
d. Quan điểm tổng quát
Question 11
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây xếp vào loại phương pháp phán đoán
Chọn một câu trả lời
65. a. Tính toán dựa trên tỷ lệ nhân viên
b. Kỹ thuật Delphi
c. Tất cả các điều được nêu
d. Tính toán dựa vào năng suất
Question 12
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không được xem là phương pháp phán
đoán trong dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp chuyên gia
b. Đường cong kinh nghiệm
c. Dự báo từ trên xuống
d. Dự báo từ dưới lên
66. Question 13
Điểm : 1
Căn cứ nào sau đây được sử dụng để dự báo cung nội bộ nguồn
nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Cả ba yếu tố trên đều đúng
b. Bản tóm tắt kỹ năng
c. Phân tích Markov
d. Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
Question 14
Điểm : 1
Đối với tình huống thiếu hụt nguồn nhân lực, nội dung cần xem
xét trong chương trình nguồn nhân lực là
Chọn một câu trả lời
a. Hỗ trợ tìm việc
67. b. Gia công bên ngoài
c. Giảm giờ làm việc
d. Cả ba điều đã nêu đều đúng
Question 15
Điểm : 1
Ma trận chuyển dổi trong phương pháp phân tích Markov không
thích hợp nếu
Chọn một câu trả lời
a. Thu thập thông tin về tỷ lệ chuyển đổi 2 năm gần đây
b. Cần xem xét mọi khả năng xảy ra
Question 16
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về nhu cầu nguồn nhân lực là đúng đắn
nhất
Chọn một câu trả lời
a. Xác định cần bao nhiêu nhân viên cho các bộ phân và khi nào
cần đến
68. b. Xác định cần bao nhiêu nhân viên theo tưừg loại với yêu cầu
kỹ năng, chuyên môn và tính cho từng bộ phận cần thiết và khi
nào cần đến
c. Tất cả các điều được nêu đều đúng
d. Xác định tổng số nhân viên cần thiết và những bộ phận nào
cần đến
Question 17
Điểm : 1
Thông tin nào sau đây cần thu thập như là bước đầu tiên trong
tiến trình hoạch định nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Tỷ lệ đường cong kinh nghiệm
b. Thông tin về chuyển đổi giữa các bộ phận trong 5 năm
c. Tổ chức có thiếu người để làm việc hay không
69. d. Các quy định của chính phủ
Question 18
Điểm : 1
Phát biểu nungsau về một phương pháp toán học đơn giản được
sử dụng trong hoạch định nguồn nhân lực sau đây là chưa đúng
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp này thiết lập một hàm hồi quy bội
b. Việc tính toán nhu cầu nguồn nhân lực dựa trên năng suất của
nhân viên
c. Khi số sản phẩm tăng lên gấp đôi, thời gian thực hiện mỗi sản
phẩm sẽ giảm theo một tỷ lệ không đổi
d. Việc tính toán nhu cầu nguồn nhân lực dựa vào tỷ lệ nhân
viên
Question 19
Điểm : 1
Trước khi thực hiện việc dự báo nhu cầu nguồn nhân lực, cần
thực hiện công việc gì?
70. Đáp án :
Question 20
Điểm : 1
Việc xác định số liệu nhân viên dựa trên mối liên hệ tỷ lệ giữa
một loại nhân viên này so với số nhân viên công việc khác,
chính là đang xem xét sử dụng phương pháp dự báo nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. tỷ lệ nhân viên
b. Đường cong kinh nghiệm
c. Năng suất
d. Dự báo theo xác suất
Question 21
Điểm : 1
Phát huy cao độ khả năng làm việc của người lao động trên cơ
sở phát huy tính chủ động sáng tạo.
Chọn một câu trả lời
a. Mở rộng công việc
71. b. Cả ba phương pháp trên
c. Luân chuyển công việc
d. Chuyên môn hóa công việc
Question 22
Điểm : 1
Câu hỏi về khả năng ra quyết định cần thiết cho một công việc
thích hợp khi phỏng vấn với mục đích gì?
Chọn một câu trả lời
a. Viết bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
b. Viết các tiêu chuẩn đánh giá thành tích
c. Viết bản mô tả công việc
Question 23
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
72. theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Thiết kế công việc theo kiểu module
b. Làm phong phú hoá công việc
c. Luận chuyển công việc
d. Mở rộng công việc
Question 24
Điểm : 1
Thông tin về các nhiệm vụ của một công việc được thể hiện ở
dung no sau:
Chọn một câu trả lời
a. Bản tóm tắt kỹ năng
b. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
c. Hệ thống tiêu chuẩn chuẩn đánh giá thành tích
73. d. Bản mô tả công việc
Question 25
Điểm : 1
Câu hỏi "trách nhiệm của bạn về công việc ở mức độ nào" thích
hợp trong hoạt động nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
a. Hoạch định nhu cầu nguồn nhân lực
b. Đánh giá thành tích
c. Đánh giá nhu cầu đào tạo
d. Phân tích công việc
Question 26
Điểm : 1
Các thông tin sau, thông tin nào thuộc bản tiêu chuẩn thực hiện
công việc
Chọn một câu trả lời
74. a. Khả năng hiểu biết về nguyên liệu
b. Nơi thực hiện công việc
c. Nhiệm vụ thực hiện công việc
d. Quan hệ với người khác
Question 27
Điểm : 1
Sau khi thực hiện phân tích công việc, người phân tích sẽ có kết
quả
Chọn một câu trả lời
a. Bản mô tả công việc
b. Hệ thống tiêu chuẩn để đo lường lựa chọn nhân viên
c. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
d. bản tóm tắt kỹ năng
75. Question 28
Điểm : 1
Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực
b. Bản tóm tắt kỹ năng
c. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
d. Bản mô tả công việc
Question 29
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
b. Luận chuyển công việc
76. c. Mở rộng công việc
d. Thiết kế công việc theo kiểu module
Question 30
Điểm : 1
"Tránh các câu hỏi có / không" là lời khuyên được sử dụng trong
giai đoạn nào của cuộc phỏng vấn.
Chọn một câu trả lời
a. Chuẩn bị cho phỏng vấn
b. Kết thúc phỏng vấn
c. Chèo lái cuộc phỏng vấn
d. Bắt đầu phỏng vấn
Question 31
Điểm : 1
Việc xem xét phương pháp phân tích công việc có sử dụng cho
77. nhiều công việc khác nhau không là đanh muốn đề cập đến tiêu
chuẩn nào trong lựa chọn phương pháp phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Mục đích sử dụng
b. Kích cỡ mẫu
c. Sự tiêu chuẩn hoá
d. Tính linh hoạt
Question 32
Điểm : 1
Một tổ chức đã có kết quả phân tích công việc, nên tiến hành
phân tích lại trong các điều kiện nào sau đây:
Chọn một câu trả lời
a. Các công việc quan trọng và đang có nhiều yếu tố tác động
thay đổi lớn
b. Chuẩn bị cho công tác tuyển dụng nhân viên
78. c. Chuẩn bị cho công tác đánh giá thành tích
d. Đối với tất cả các công việc quan trọng, bất kể là có thay đổi
hay không các yếu tố ảnh hưởng
Question 33
Điểm : 1
Trong nguồn thông tin về công việc, nguồn thông tin nào mang
tính phi con người trong các nguồn sau:
Chọn một câu trả lời
a. Các chuyên gia công việc
b. Sơ đồ thiết kế nơi làm việc
c. Giám sát viên
d. Người phân tích công việc
Question 34
Điểm : 1
Khái niệm những hoạt động đặc thù được hiểu theo nghĩa nào
79. sau đây.
Chọn một câu trả lời
a. thích hợp những công việc có thể áp dụng một ít nội dung
công nghệ
b. thích hợp những công việc không bị ràng buộc bởi nội dung
công nghệ
c. thích hợp cho việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích
d. thích hợp cho những hoạt động đặc thù
Question 35
Điểm : 1
Chuyên môn hoá trượt ngang là cách diễn đạt của phương pháp
thiết kế công việc cá nhân
Chọn một câu trả lời
a. Luân chuyển công việc
b. Mở rộng công việc
80. c. Làm phong phú hoá công việc
d. Chuyên môn hoá công việc
Question 36
Điểm : 1
kỹ năng và kiến thức thích hợp cho 1 nghề nghiệp cụ thể thuộc
cấp độ khả năng nào
Chọn một câu trả lời
a. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
b. kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp cụ thể
c. kỹ năng và kiến thức nền tảng
d. Kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
Question 37
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
81. Chọn một câu trả lời
a. Thiết kế công việc theo kiểu module
b. Luận chuyển công việc
c. Mở rộng công việc
d. Làm phong phú hoá công việc
Question 38
Điểm : 1
Trong khi thiết kế công việc, nhà thiết kế cần quan tâm đến
những biến số ảnh hưởng nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Cả ba yếu tố trên
b. Tính thông lệ của công việc
c. Dòng công việc (quy trình công việc)
82. d. Khả năng của người lao động
Question 39
Điểm : 1
Lựa chọn phương pháp cụ thể để phân tích công việc thuộc giai
đoạn nào của dự án PTCV.
Chọn một câu trả lời
a. Giai đoạn 2 - Chuẩn bị phân tích công việc
b. Giai đoạn 1 - xác định phạm vi phân tích công việc
c. Giai đoạn 3 - Thu thập dữ liệu và phân tích
d. Giai đoạn 4 - Đánh giá dự án phân tích công việc
Question 40
Điểm : 1
Việc xem xét phương pháp phân tích công việc có sử dụng cho
nhiều công việc khác nhau không là đanh muốn đề cập đến tiêu
chuẩn nào trong lựa chọn phương pháp phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
83. a. Tính linh hoạt
b. Mục đích sử dụng
c. Kích cỡ mẫu
d. Sự tiêu chuẩn hoá
Question 41
Điểm : 1
Những công việc không bị ràng buộc bởi nội dung công việc
công nghệ và vì vậy thích hợp với nhiều loại công việc. Phát
biểu này đang đề cập đến vấn đề gì trong phân tích công việc.
Chọn một câu trả lời
a. Lựa chọn phương pháp phân tích công việc
b. Mục đích của dự án phân tích công việc
c. Một loại kỹ năng cần phân tích
84. d. Cấp độ hoạt động nền tảng cần phân tích
Question 42
Điểm : 1
Định nghĩa nào sau đây về phân tích công việc đúng nghĩa nhất
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích công việc để biết những công việc nào là quan trọng
cho tổ chức
b. Phân tích công việc nhằm xác định những con người như thế
nào là thích hợp cho tổ chức
c. Phân tích công việc để am hiểu về nội dung của một công việc
d. Phân tích công việc là một quá trình thu thập, phân tích và sắp
xếp có hệ thống về đặc điểm của một công việc cụ thể
Question 43
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về ích lợi của phân tích công việc đối với
nhân viên mới.
Chọn một câu trả lời
85. a. Hiểu biết về nhiệm vụ và môi trường làm việc
b. Hiểu biết được các yêu cầu kỹ năng cho công việc
c. Hiểu biết cần phải thực hiện các nhiệm vụ nào để được đánh
giá thành tích tốt
d. Hiểu biết các thông tin về đặc điểm công việc và các yêu cầu
kỹ năng, cũng như các đặc điểm cần có của một nhân viên cho
công việc này
Question 44
Điểm : 1
Khi nói đến những công việc có thể áp dụng một ít nội dung
công nghệ, có nghĩa đang đề cập đến khái niệm nào
Chọn một câu trả lời
a. Kỹ năng và kiến thức nền tảng
b. Những hoạt động nền tảng
c. Những hoạt động trung gian
86. d. Những hoạt động đặc thù
Question 45
Điểm : 1
Trong phân tích công việc, khái niệm hoạt động nền tảng được
hiểu như thế nào?
Chọn một câu trả lời
a. thích hợp cho việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thành tích
b. thích hợp những công việc có thể áp dụng một ít nội dung
công nghệ
c. thích hợp cho những hoạt động đặc thù
d. thích hợp những công việc không bị ràng buộc bởi nội dung
công nghệ
Question 46
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
87. Chọn một câu trả lời
a. Luận chuyển công việc
b. Thiết kế công việc theo kiểu module
c. Làm phong phú hoá công việc
d. Mở rộng công việc
Question 47
Điểm : 1
Kỹ năng kiến thức thích hợp cho một nhóm nghề nghiệp nhất
định như bán hàng, giảng dạy thuộc cấp độ khả năng nào
Chọn một câu trả lời
a. kỹ năng và kiến thức nền tảng
b. kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp cụ thể
c. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
88. d. Kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
Question 48
Điểm : 1
Phương pháp thiết kế công việc nào sau đây là thiết kế công việc
cho nhóm
Chọn một câu trả lời
a. Mở rộng công việc
b. Phong phú hóa công việc
c. Luân chuyển công việc
d. Nhóm lao động tự quản
Question 49
Điểm : 1
Khi xây dựng bản câu hỏi thu thập thông tin về công việc, người
xây dựng cần cân nhắc đến những vấn đề sau ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Thử nghiệm bản câu hỏi trước khi sử dụng
89. b. Giữ cho bản câu hỏi càng ngắn càng tốt
c. Cố gắng tạo sự đơn giản cho câu hỏi
d. Không có điều nào cả trong các điều trên
Question 50
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Thiết kế công việc theo kiểu module
b. Làm phong phú hoá công việc
c. Mở rộng công việc
d. Luận chuyển công việc
90. **********************
Điểm : 1
Lĩnh vực nào trong quản trị nguồn nhân lực được nêu sau đây có
vai trò nền tảng, giúp cho việc triển khai các lĩnh vực khác trong
quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Lựa chọn nguồn nhân lực
b. Phân tích công việc
c. Đánh giá thành tích
d. Chiêu mộ nguồn nhân lực
Question 2
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đề cập đến những nét chính yếu của quản
trị nguồn nhân lực chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Chuyển đổi con người và cấu trúc nguồn nhân lực
91. b. Thiết kế hệ thống thù lao công bằng
c. Lấy phân tích công việc làm nền tảng cho các hoạt động quản
trị nguồn nhân lực
d. Thiết kế hệ thống đánh giá thành tích hợp lý
Question 3
Điểm : 1
Phát biểu về lực lượng lao động với việc cung cấp thông tin về
số lượng và cơ cấu theo các đặc tính khác nhau về chuyên môn,
kỹ năng, giới tính, sự tận tâm nỗ lực hay các đặc tính nhận diện
sự khác nhau của lực lượng lao động được gọi là gì?
Đáp án :
Question 4
Điểm : 1
Vấn đề nào được đặt ra trong chuyển đổi cơ cấu nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
a. Nhà quản trị nguồn nhân lực chiến lược cần phải có các kỹ
năng nào
92. b. Hoạt động nào nên tập trung và nên phân quyền
c. Những con người nào sẽ được tuyển chọn cho các vị trí trong
các bộ phận quản trị nguồn nhân lực
d. Tính đa dạng đảm bảo ở mức độ nào
Question 5
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đề cập đến những nét chính yếu của quản
trị nguồn nhân lực chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Hệ thống đào tạo chính thống
b. Gia tăng hiệu quả hành chính
c. Thay đổi nhanh chóng môi trường kinh doanh
d. Tái cấu trúc ở các công ty
Question 6
93. Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về phù hợp chiến lược là đúng đắn
Chọn một câu trả lời
a. Nói về cách tiếp cận chiến lược, với quan điểm rằng hiệu quả
b. Hai khái niệm về sự phù hợp chiến lược, phù hợp bên trong
thể hiện sự nhất quán đồng bộ giữa các hoạt động khác nhau của
quản trị nguồn nhân lực; phù hợp bên ngoài là mức độ gắn kết
các hoạt động nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh của tổ
chức
c. hiệu quả của quản trị nguồn nhân lực trong việc gia tăng lợi
thế cạnh tranh và sự thành công của tổ chức tuỳ thuộc vào tập
hợp các hoạt động HR hơn là các chính sách hoặc chương trình
HR riêng lẻ
d. Tất cả các điều được nêu
Question 7
Điểm : 1
Vấn đề nào sau đây thể hiện thách thức cạnh tranh toàn cầu
trong quản trị nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
94. a. Người lao động yêu cầu phải có một hệ thống thù lao công
bằng
b. Phân tích công việc là lĩnh vực hoạt động nền tảng trong quản
trị nguồn nhân lực
c. Đánh giá thành tích là cơ sở quan trọng cho thù lao và thăng
tiến
d. Công tác định biên trở nên phức tạp hơn do đối tác nước chủ
nhà có thể xem việc tạo việc làm và quyền lợi hơn là lợi nhuận
của tổ chức
Question 8
Điểm : 1
Một nhà quản trị nguồn nhân lực cho rằng cần nên nghiên cứu
những công ty tương đồng mà đã thành công trong quản trị
nguồn nhân lực. Ông ta đang theo quan điểm nào trong quản trị
nguồn nhân lực chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. Phù hợp chiến lược
95. b. Nhà cung cấp dịch vụ bên trong
c. Cấu trúc
d. Tổng quát
Question 9
Điểm : 1
Một xu hướng của quản trị nguồn nhân lực do chịu tác động bởi
quá trình toàn cầu hoá gọi là gì?
Đáp án :
Question 10
Điểm : 1
Theo mô hình tổng quát, đánh giá thành tích sử dụng trực tiếp
cho lĩnh vực hoạt động nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích công việc
b. Thù lao, Đào tạo & Phát triển
96. c. Tất cả các điều được nêu đều đúng
d. Chiêu mộ và tuyển chọn
Question 11
Điểm : 1
Các phương pháp nào sau đây không xếp vào loại phuơng pháp
toán học
Chọn một câu trả lời
a. Năng suất
b. Kỹ thuật Delphi
c. Tỷ lệ nhân viên
d. Đường cong kinh nghiệm
Question 12
Điểm : 1
Phương pháp nào sau đây không được xem là phương pháp phán
đoán trong dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
Chọn một câu trả lời
97. a. Dự báo từ dưới lên
b. Đường cong kinh nghiệm
c. Dự báo từ trên xuống
d. Phương pháp chuyên gia
Question 13
Điểm : 1
Trong các lĩnh vực hoạt động quản trị nguồn nhân lực sau đây,
lĩnh vực nào liên quan trực tiếp đến hoạch định nguồn nhân lực.
Chọn một câu trả lời
a. Đánh giá thành tích
b. Tuyển chọn
c. Chiêu mộ
98. d. Thù lao
Question 14
Điểm : 1
Ma trận chuyển dổi trong phương pháp phân tích Markov không
thích hợp nếu
Chọn một câu trả lời
a. Cần xem xét mọi khả năng xảy ra
b. Thu thập thông tin về tỷ lệ chuyển đổi 2 năm gần đây
Question 15
Điểm : 1
Việc thu thập thông tin về tỷ lệ dịch chuyển nguồn nhân lực giữa
các bộ phận là cơ sở rất cần thiết đề sử dụng phương pháp:
Chọn một câu trả lời
a. Phân tích markov
b. Năng suất
c. Chuyên gia
99. d. Đường cong kinh nghiệm
Question 16
Điểm : 1
Các nhân tố cần xem xét khi đánh giá lựa chọn phương pháp dự
báo cung nội bộ
Chọn một câu trả lời
a. Các nhân tố trên đều đúng
b. Tính ổn định và chắc chắn
c. Sự sẵn sàng của dữ liệu
d. Phạm vi thời gian
Question 17
Điểm : 1
Trên cơ sở đường cong kinh nghiệm, có thể xác định được:
Chọn một câu trả lời
a. Tỷ lệ thay thế nhân viên
100. b. Năng suất làm việc mỗi nhân viên
c. Tổng thời gian làm việc rút ngắn được đối với một khối lượng
sản phẩm bằng thời kỳ trước.
d. Tỷ lệ chuyển đổi của ma trận markov
Question 18
Điểm : 1
Phân tích Markov là phương pháp nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp phán đoán
b. Phương pháp toán học phức tạp
c. Phương pháp toán học đơn giản
d. Phương pháp dự báo cung nguồn nhân lực
Question 19
101. Điểm : 1
Các giải pháp mà nhà quản trị nguồn nhân lực có thể sử dụng
trong trường hợp cầu vượt cung nguồn nhân lực là
Chọn một câu trả lời
a. Tất cả những giải pháp trên đều có thể
b. Công nhân tạm thời
c. Hợp đồng gia công bên ngoài
d. Làm thêm giờ
Question 20
Điểm : 1
Khái niệm đơn vị dự báo trong hoạch định nguồn nhân lực được
hiểu theo nghĩa nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Nói đến việc sử dụng phương pháp phán đoán từ dưới lên
b. Nói đến việc sử dụng kỹ thuật Delphi
102. c. Nói đến phương pháp phán đoán từ trên xuống
d. Cả ba phát biểu được nêu đều đúng
Question 21
Điểm : 1
"Tránh các câu hỏi có / không" là lời khuyên được sử dụng trong
giai đoạn nào của cuộc phỏng vấn.
Chọn một câu trả lời
a. Kết thúc phỏng vấn
b. Chèo lái cuộc phỏng vấn
c. Bắt đầu phỏng vấn
d. Chuẩn bị cho phỏng vấn
Question 22
Điểm : 1
Các thông tin sau, thông tin nào thuộc bản tiêu chuẩn thực hiện
công việc
103. Chọn một câu trả lời
a. Nơi thực hiện công việc
b. Khả năng hiểu biết về nguyên liệu
c. Quan hệ với người khác
d. Nhiệm vụ thực hiện công việc
Question 23
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về bản tiêu chuẩn thực hiện công việc là
đúng đắn nhất
Chọn một câu trả lời
a. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ và
các thông tin khác về đặc điểm công việc
b. Cung cấp thông tin về các tiêu chuẩn, yêu cầu trong quá trình
thực hiện công việc
104. c. Cung cấp thông tin về yêu cầu năng lực, kỹ năng, kinh
nghiệm hay đặc điểm cá nhân để thực hiện tốt một công việc
d. Tài liệu hướng dẫn đánh giá thành tích nhân viên
Question 24
Điểm : 1
Kỹ năng kiến thức thích hợp cho một nhóm nghề nghiệp nhất
định như bán hàng, giảng dạy thuộc cấp độ khả năng nào
Chọn một câu trả lời
a. kỹ năng và kiến thức nền tảng
b. kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp cụ thể
c. Kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
d. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
Question 25
Điểm : 1
kỹ năng và kiến thức thích hợp cho 1 nghề nghiệp cụ thể thuộc
cấp độ khả năng nào
105. Chọn một câu trả lời
a. kỹ năng và kiến thức định hướng nghề nghiệp
b. Kỹ năng và kiến thức công nghệ chung
c. kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp cụ thể
d. kỹ năng và kiến thức nền tảng
Question 26
Điểm : 1
Việc xem xét phương pháp phân tích công việc có sử dụng cho
nhiều công việc khác nhau không là đanh muốn đề cập đến tiêu
chuẩn nào trong lựa chọn phương pháp phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Sự tiêu chuẩn hoá
b. Tính linh hoạt
c. Kích cỡ mẫu
106. d. Mục đích sử dụng
Question 27
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về ích lợi của phân tích công việc đối với
nhân viên mới.
Chọn một câu trả lời
a. Hiểu biết về nhiệm vụ và môi trường làm việc
b. Hiểu biết được các yêu cầu kỹ năng cho công việc
c. Hiểu biết các thông tin về đặc điểm công việc và các yêu cầu
kỹ năng, cũng như các đặc điểm cần có của một nhân viên cho
công việc này
d. Hiểu biết cần phải thực hiện các nhiệm vụ nào để được đánh
giá thành tích tốt
Question 28
Điểm : 1
Xây dựng sự quan tâm của người được phỏng vấn thuộc giai
107. đoạn nào trong phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Kết thúc phỏng vấn
b. Bắt đầu phỏng vấn
c. Chèo lái cuộc phỏng vấn
d. Chuẩn bị cho phỏng vấn
Question 29
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Mở rộng công việc
b. Thiết kế công việc theo kiểu module
c. Làm phong phú hoá công việc
108. d. Luận chuyển công việc
Question 30
Điểm : 1
Điều gì trong các điều sau không phải là ưu điểm của luân
chuyển công việc
Chọn một câu trả lời
a. Làm giảm sự căng thẳng, nhàm chán, cải thiện chất lượng
cuộc sống lao động cho người lao động nên tạo được sự hứng
thú trong lao động
b. Tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ nghề
nghiệp một cách toàn diện nên tạo điều kiện cho công ty có thể
linh hoạt sử dụng lao động trong tương lai.
c. Tiết kiệm thời gian và chi phí đào tạo nhân công
d. Tiết kiệm thời gian và chi phí đào tạo nhân công
Question 31
Điểm : 1
109. Tính thông lệ của công việc là nội dung quan trọng cần xem xét
trong các hoạt động nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Viết các tiêu chuẩn đánh giá thành tích
b. Lựa chọn kiểu thiết kế công việc
c. Viết bản mô tả công việc
d. Lưaj chọn phương pháp phân tích công việc
Question 32
Điểm : 1
Xác định nguồn dữ liệu thuộc giai đoạn nào của dự án phân tích
công việc
Chọn một câu trả lời
a. Giai đoạn 3 - Thu thập dữ liệu và phân tích
b. Giai đoạn 4 - Đánh giá dự án phân tích công việc
110. c. Giai đoạn 1 - xác định phạm vi phân tích công việc
d. Giai đoạn 2 - Chuẩn bị phân tích công việc
Question 33
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc đúng đắn nhất
Chọn một câu trả lời
a. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ
trong công việc, môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp
chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công việc
b. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kỹ năng, kinh
nghiệm hay đặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc
Question 34
Điểm : 1
Chuyên môn hoá trượt ngang là cách diễn đạt của phương pháp
thiết kế công việc cá nhân
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
111. b. Mở rộng công việc
c. Chuyên môn hoá công việc
d. Luân chuyển công việc
Question 35
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Luận chuyển công việc
b. Làm phong phú hoá công việc
c. Mở rộng công việc
d. Thiết kế công việc theo kiểu module
Question 36
Điểm : 1
112. Việc tạo điều kiện cho người lao động được quyền quyết định và
tăng mức độ tự chịu trách nhiệm chính là đang thực hiện phương
pháp thiết kế công việc nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. Làm phong phú hoá công việc
b. Mở rộng công việc
c. Thiết kế công việc theo module
d. Luân chuyển công việc
Question 37
Điểm : 1
Thông tin yêu cầu các đặc điểm cá nhân cho một công việc thể
hiện ở đâu
Chọn một câu trả lời
a. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
b. Bản tóm tắt kỹ năng
113. c. Mục tiêu đào tạo
d. Bản mô tả công việc
Question 38
Điểm : 1
Phát huy cao độ khả năng làm việc của người lao động trên cơ
sở phát huy tính chủ động sáng tạo.
Chọn một câu trả lời
a. Cả ba phương pháp trên
b. Chuyên môn hóa công việc
c. Mở rộng công việc
d. Luân chuyển công việc
Question 39
Điểm : 1
Những công việc không bị ràng buộc bởi nội dung công việc
công nghệ và vì vậy thích hợp với nhiều loại công việc. Phát
114. biểu này đang đề cập đến vấn đề gì trong phân tích công việc.
Chọn một câu trả lời
a. Lựa chọn phương pháp phân tích công việc
b. Một loại kỹ năng cần phân tích
c. Cấp độ hoạt động nền tảng cần phân tích
d. Mục đích của dự án phân tích công việc
Question 40
Điểm : 1
Thông tin về các nhiệm vụ của một công việc được thể hiện ở
dung no sau:
Chọn một câu trả lời
a. Bản mô tả công việc
b. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
c. Hệ thống tiêu chuẩn chuẩn đánh giá thành tích
115. d. Bản tóm tắt kỹ năng
Question 41
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Thiết kế công việc theo kiểu module
b. Mở rộng công việc
c. Luận chuyển công việc
d. Làm phong phú hoá công việc
Question 42
Điểm : 1
Lựa chọn phương pháp cụ thể để phân tích công việc thuộc giai
đoạn nào của dự án PTCV.
Chọn một câu trả lời
116. a. Giai đoạn 2 - Chuẩn bị phân tích công việc
b. Giai đoạn 1 - xác định phạm vi phân tích công việc
c. Giai đoạn 4 - Đánh giá dự án phân tích công việc
d. Giai đoạn 3 - Thu thập dữ liệu và phân tích
Question 43
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Mở rộng công việc
b. Luận chuyển công việc
c. Thiết kế công việc theo kiểu module
d. Làm phong phú hoá công việc
117. Question 44
Điểm : 1
Các thông tin sau, thông tin nào nằm trong bản tiêu chuẩn thực
hiện công việc
Chọn một câu trả lời
a. Các thức đo lường kết quả công việc
b. Điều kiện làm việc
c. Nhiệm vụ mà người nhân viên phải thực hiện
d. Kỹ năng xử lý thông tin
Question 45
Điểm : 1
Điều gì trong các điều sau không phải là ưu điểm của phong phú
hóa công việc
Chọn một câu trả lời
a. Đảm bảo chuyên môn hóa theo từng công việc
118. b. Tính linh hoạt cơ động cao nên khả năng chuyển hóa tốt
c. Phát huy cao độ khả năng làm việc của người lao động trên cơ
sở phát huy tính chủ động sáng tạo.
d. Gia tăng hiệu quả của tính kinh tế nhờ quy mô
Question 46
Điểm : 1
Trong nguồn thông tin về công việc, nguồn thông tin nào mang
tính phi con người trong các nguồn sau:
Chọn một câu trả lời
a. Sơ đồ thiết kế nơi làm việc
b. Người phân tích công việc
c. Giám sát viên
d. Các chuyên gia công việc
Question 47
119. Điểm : 1
Tăng thêm việc và giảm khối lượng công việc trong mỗi phần
việc là nội dung trong phương pháp gì
Chọn một câu trả lời
a. Luân chuyển công việc
b. Làm phong phú hoá công việc
c. Mở rộng công việc
d. Chuyên môn hoá công việc
Question 48
Điểm : 1
Gia tăng đòi hỏi về công việc có nghĩa đang thiết kế công việc
theo phương pháp nào
Chọn một câu trả lời
a. Luận chuyển công việc
b. Làm phong phú hoá công việc
120. c. Mở rộng công việc
d. Thiết kế công việc theo kiểu module
Question 49
Điểm : 1
Việc xem xét phương pháp phân tích công việc có sử dụng cho
nhiều công việc khác nhau không là đanh muốn đề cập đến tiêu
chuẩn nào trong lựa chọn phương pháp phân tích công việc
Chọn một câu trả lời
a. Kích cỡ mẫu
b. Mục đích sử dụng
c. Sự tiêu chuẩn hoá
d. Tính linh hoạt
Question 50
Điểm : 1
Nói đến chuyên môn hoá công việc là đang đề cập đến nội dung
121. gì
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp phân tích công việc
b. Phương pháp thiết kế công việc cá nhân
c. Các biến số ảnh hưởng đến thiết kế công việc
d. Tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp phân tích công việc