SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 36
BỆNH ÁN TRUYỀN NHIỄM
Nhóm 1 tổ 21 lớp Y5F
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: ĐINH VĂN QUYNH.
2. Giới: Nam.
3. Tuổi: 56.
4. Dân tộc: Kinh.
5. Nghề nghiệp: Làm ruộng.
6. Địa chỉ: Xã Giao Lạc – Huyện Giao Thủy – Tỉnh
Nam Định.
7. Ngày vào viện: 16/03/2017.
8. Ngày làm bệnh án: 05/04/2017.
II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: Vàng mắt + đau tức hạ sườn phải.
2. Bệnh sử:
Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Cách vào viện 2 tuần, bệnh
nhân mệt mỏi, ăn uống kém, đầy bụng, khó tiêu, đại tiện
phân nát kèm theo đau tức thượng vị - hạ sườn phải. 3
ngày sau, bệnh nhân phát hiện vàng củng mạc mắt và
vàng da tăng nhanh, nước tiểu vàng nâu, kèm theo chảy
máu mũi, không sốt => vào viện tuyến dưới khám phát
hiện men gan tăng cao, HBsAg (+), siêu âm hình ảnh
gan to nhu mô không đều, điều trị 1 tuần không đỡ, xuất
hiện phù nhẹ 2 chân => chuyển NHTD: xuất hiện bụng
chướng, phù 2 chân và bụng chướng tăng dần.
 Hiện tại sau điều trị 20 ngày:
– Bênh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.
– Phù 2 chân và chướng bụng hết.
– Vàng da và củng mạc mắt giảm ít.
– Còn chảy máu cam.
– Đau tức nhẹ hạ sườn phải.
– Ăn uống kém, đại tiểu tiện bình thường.
II. Chuyên môn
3. Tiền sử.
 Lao màng phổi cách 10 năm, điều trị tại bệnh
viện Phổi trung ương, phác đồ 8 tháng, đã khỏi
hoàn toàn.
 Không có tiền sử truyền máu hay các chế phẩm
máu.
 Không có tiền sử xuất huyết tiêu hóa và cổ
trướng.
 Không có tiền sử dị ứng.
II. Chuyên môn
3. Tiền sử.
 Lối sống:
– Hút thuốc lào số lượng nhiều 40 năm.
– Uống rượu 140g/ngày trong vòng hơn 27
năm.
– Không tiêm chích và sử dụng các chất gây
nghiện.
– Không có tiền sử quan hệ ngoài luồng.
 Gia đình có vợ bị viêm gan B, phát hiện cách
3 năm.
II. Chuyên môn
4. Khám.
4.1. Khám vào viện.
 Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.
 Da niêm mạc củng mắt vàng đậm.
 Phù nhẹ 2 chân.
 Bụng mềm, không rõ chướng, gan to dưới
bờ sườn 4-5 cm.
 Tim đều, T1 T2 rõ, không có tiếng thổi bệnh
lý.
 Phổi rì rào phế nang rõ, không rale.
II. Chuyên môn
 Ngày 23/03
 Da củng mạc vàng sậm.
 Phù 2 chân, cổ trướng, đau hạ sườn phải.
 Gan lách khó thăm khám.
 RRPN 2 đáy phổi giảm.
 Tiểu ít, màu đỏ
 Đại tiện phân vàng.
II. Chuyên môn
4.2. Khám toàn thân.
• Tỉnh, tiếp xúc tốt, G 15 điểm.
• Mạch: 77 l/ph. Nhịp thở: 18 l/ph.
• Huyết áp: 120/70 mmHg Nhiệt độ: 36.7 độ C
• Da khô, vàng sạm, cung mạc mắt vàng, niêm mạc
nhợt, lông tóc móng khô.
• Không phù, không xuất huyết dưới da.
• Hạch ngoại vi không sờ thấy.
• Thể trạng gầy sút: Nặng: 52 kg. => BMI: 19.
Cao: 1m65.
II. Chuyên môn
4.3. Khám hiện tại.
a. Khám bụng.
• Bụng cân đối di động theo nhịp thở.
• Không tuần hoàn bàng hệ, không u cục, không
sẹo mổ cũ.
• Sờ bụng mềm, không điểm đau khu trú
• Gõ trong vùng thấp, nhu động ruột nghe rõ.
• Không có PUTB, không có CUPM.
II. Chuyên môn
• Gan to, mật độ chắc, bề mặt nhẵn, cách mũi ức
5 cm, cách bờ sườn trên đường giữa đòn trái 3
cm, đường nách trước 2 cm.
• Bờ trên của gan – cao gan:
• Đường cạnh ức: KLS 5 – 13 cm.
• Đường giữa đòn trái: KLS 5 – 15 cm.
• Đường nách trước: KLS 6 – 17 cm.
• Lách không sờ thấy.
II. Chuyên môn
b. Khám hô hấp:
• Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở.
• Không tuần hoàn bàng hệ, không điểm đau
khu trú.
• Rung thanh rõ, gõ trong đều 2 phế trường.
• Rì rào phế nãng rõ, đều 2 bên, không rale
II. Chuyên môn
c. Khám tim mạch.
• Mỏm tim ở khoang liên sườn 5 đường
giữa đòn trái.
• Không có rung mưu, không có ổ đập bất
thường.
• Tim đều, nhịp 77 chu kỳ/phút.
• T1 T2 rõ, không phát hiện tiếng thổi bệnh
lý.
• Mạch ngoại vi bắt rõ đều 2 bên.
II. Chuyên môn
d. Khám thận tiết niệu.
• Tiểu 1.8 – 2l/ngày, có lợi tiểu, nước tiểu…...
• Chạm thận, bệp bềnh thận (-)
• Các điểm đau niệu quản (-).
• Không có cầu bàng quang.
• Cơ quan sinh dục ngoài chưa phát hiện bất
thường.
II. Chuyên môn
e. Khám hệ thần kinh.
• Tỉnh, G 15 điểm.
• Đồng tử đều, 2mm, phản xạ ánh sáng
dương tính.
• Không có dấu hiệu thần kinh khu trú.
• Nghiệm pháp rung vỗ cánh (-).
f. Các hệ cơ quan khác chưa phát hiện bất
thường.
II. Chuyên môn
5. Tóm tắt bệnh án.
• Bệnh nhân nam 56 tuổi, vào viện vì vàng da, đau tức hạ
sườn phải. Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Qua hỏi bệnh và
thăm khám phát hiện các hội chứng và triệu chứng sau:
Hội chứng suy tế bào gan: Vàng da và củng mạc mắt,
nước tiểu vàng nâu, mệt mỏi, ăn kém, đầy bụng, khó
tiêu, chảy máu cam, phù chân.
Nghi ngờ hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Cổ
trướng.
Hội chứng thiếu máu: da xanh niêm mạc nhợt.
Gan to đều DBS 3cm , bề mặt nhẵn, mật độ chắc.
II. Chuyên môn
Xét nghiệm tuyến dưới: HBsAg (+), Men gan tăng
cao, siêu âm hình ảnh gan to nhu mô không đều.
Gia đình có vợ nhiễm HBV mạn, phát hiện cách 3
năm.
• Chẩn đoán sơ bộ: viêm gan B mạn tính tiến triển theo
dõi xơ gan.
• Chẩn đoán phân biệt:
– Viêm gan B cấp.
– Xơ gan do rượu.
– Ung thư biểu mô tế bào gan.
– Tắc mật cơ giới.
II. Chuyên môn
6. Cận lâm sàng.
6.1. Đề xuất.
a. Chẩn đoán viêm gan virus.
• Định lượng HBsAg, HBeAg.
• Anti HBcAg IgM, Anti HBcAg IgG.
• Đếm tải lượng virus HBV-DNA
• Anti HCV, Anti HAV IgM, Anti HEV IgM.
II. Chuyên môn
b. Chần đoán hình ảnh.
• Siêu âm ổ bụng: Kích thước gan, nhu mô gan,
phân thùy đuôi, khối bất thường, tĩnh mạch
cửa, lách, dịch ổ bụng.
• Fibroscan, fibrotest: tình trạng xơ hóa.
• Nội soi dạ dày – thực quản.
II. Chuyên môn
c. Các xét nghiệm khác.
• Công thức máu, đông máu cơ bản.
• Sinh hóa máu: Đường máu, chức năng thận,
AST, ALT, GGT, Billirubin toàn phần,
billlirubin trực tiếp, albumin, protein toàn
phần, mỡ máu, NH3, điện giải đồ, AFB.
• Tổng phân tích nước tiểu.
• XQuang ngực thẳng.
II. Chuyên môn
6.2. Kết quả các cận lâm sàng đã có.
a. Xét nghệm chẩn đoán tình trạng viêm gan virus.
• HBsAg: 251 UI/ml.
• Anti HBcAg IgM: Dương tính 7.71
• Anti HBcAg IgG: Dương tính 0.007
• Anti HAV IgM: Âm tính.
• Anti HEV IgM: Âm tính.
• HCV Ab: âm tính
• Đếm tải lượng virus: 8.85*106 copies/ml
(1.52*106 UI/ml)
II. Chuyên môn
b. Xét nghiệm chẩn đoán tình trạng xơ gan:
• Siêu âm ổ bụng:
– 16/03: Nhu mô gan thô, bờ không đều, không thấy khối
khu trú bất thường. Tĩnh mạch cửa đường kính 14 mm,
không có huyết khối. Lách kích thước bình thường.
– 27/03: dịch tự do ổ bụng mức độ nhều, dịch màng phổi 2
bên.
– 03/04: Không có dịch tự do ổ bụng, không có dịch màng
phổi 2 bên.
• Fibroscan: Độ nhiễm mỡ gan S1, độ xơ hóa gan F4 – 75.
• Nội soi DD-TQ: Giãn tĩnh mạch thực quản độ 1 – viêm dạ
dày.
II. Chuyên môn
c. Các xét nghiệm khác:
• Công thức máu: Thiếu máu hồng cầu to, hạ tiểu
cầu.
II. Chuyên môn
Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03
Hồng cầu T/l 2.54 2.95 2.66
Hb g/l 88 110 102
MCV fl 100 108 108.8
MCH pg 34.6 37.4 38.5
MCHC g/l 346 347 354
Tiểu cầu G/l 77 108 79
Bạch cầu G/l 5.25 7.8 5.4
Trung tính % 62 62 59
Lympho % 20 25 26
• Đông máu cơ bản:
II. Chuyên môn
Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03
PT% % 23.1 35 27.5
INR s 2.32 2.31 2.04
APTT b/c 1.91 1.75 1.79
Fibrinogen g/l 1.85 1.38 1
Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03
Glucose mmol/l 3.4 3.7
Ure mmol/l 3.7 2.4
Creatinin mmol/l 101 85
AST/ALT U/l 102/100 82/50
GGT U/l 86 52
Bil TP mmol/l 217 155
Bil TT mmol/l 136 86
Albumin g/l 22 31
Protein g/l 62 79
Na mmol/l 130 130
K mmol/l 4.0 3.9
Cl mmol/l 97 97
AFB Ng/ml 30.96
II. Chuyên môn
• Tổng phân tích nước tiểu:
–Uro: 135 umol/l
–Bil: 100 umol/l
–Pro: 0.25 g/l
–Hồng cầu: 10 TB/ul.
• XQ ngực thẳng: chưa phát hiện bất thường.
II. Chuyên môn
7. Chẩn đoán xác định.
• Xơ gan mất bù Child C / Viêm gan B mạn
tính tiến triển.
• Đề xuất thêm CLS
– Trụ niệu hồng cầu niệu.
– HBeAg.
II. Chuyên môn
8. Điều trị.
a. Nguyên tắc điều trị:
• Thuốc kháng virus.
• Điều trị triệu chứng:
– Phù, cổ trướng: albumin, lợi tiểu.
– Vàng da: ursodeoxycholic.
– Nhuận tràng.
– Dinh dưỡng, a.a phân nhánh.
– Chống viêm loét dạ dày.
– Thiếu máu: Acid folic.
II. Chuyên môn
b. Điều trị cụ thể:
• Tenofovir 300 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần,
mỗi lần 1 viên 21h.
• Spironolacton 100mg * 1 viên. Ngày uống 1
lần vào buổi sang.
• Furosemid 20 mg * 2 ống. Tiêm tĩnh mạch
chậm ngày 2 lần, mỗi lần 1 ống, sang chiều.
• Ursodeoxycholic acid 300 mg * 3 viên. Uống
mỗi lần 1 viên ngày 3 lần.
• Acid folic 400 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần.
II. Chuyên môn
• Albumin 20% 100ml * 1 chai. Truyền tĩnh
mạch chậm.
• Morihepamin 500 ml * 1 chai. Truyền tĩnh
mạch.
• Gluthathion 300 mg * 1 ống
• Glucose 5% 500ml * 1 chai, pha với
gluthathion, truyền tĩnh mạch.
• Lactulose * 1 gói. Ngày uống 1 lần.
• Pantoprazol 40 mg * 1 viên. Ngày uống 1
viên vào buổi sáng trước ăn 30 phút.
II. Chuyên môn
9. Theo dõi.
Theo dõi điều trị virus:
 Tháng đầu tiên sau điều trị: AST, ALT,
creatinin.
 Sau mỗi 3-6 tháng: AST, ALT, creatinin,
HBeAg, Anti HBe, HBV-DNA, định
lượng HBsAg.
II. Chuyên môn
Theo dõi điều trị xơ gan
– Nội soi DD-TQ hang năm, đề phòng
nguy cơ XHTH do TALTMC.
–Công thức máu, chức năng gan thận,
đông máu cơ bản: 3-4 lần 1 năm.
–Siêu âm ổ bụng 6 tháng 1 lần: phát hiện
sớm HCC.
 Theo dõi tác dụng phụ của thuốc:
–Tenofovir: Creatinin 3 tháng 1 lần.
II. Chuyên môn
10. Giáo dục bệnh nhân.
- Chế độ ăn uống sinh hoạt:
- Cung cấp đầy đủ năng lượng: 35-40 Kcal
và 1.2-1.5 g protein/kg cân nặng. Không
dùng nhiều đạm màu đỏ, ưu tiên dùng đạm
thực vật và protein phân nhánh.
- Nên có một bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ.
- Không sử dụng thuốc an thần và
paracetamol.
- Bỏ rượu bia và thuốc lá thuốc lào.
II. Chuyên môn
- Điều trị:
- Tuân thủ điều trị.
- Khám lại theo định kỳ.
- Dự phòng:
- Tránh lây lan cho những người xung
quanh: không hiến máu, không dùng
chung bơm kim tiêm, sử dụng BCS.
- Tư vấn cho người thân khám phát hiện
sớm và điều trị viêm gan virus nếu có.
II. Chuyên môn
11. Tiên lượng.
- Bệnh nhân nam giới lớn tuổi: Nguy cơ tiến
triển thành HCC.
- Đợt tiến triển, có các dấu hiệu nặng: Da
củng mạc vàng sậm, chảy máu niêm mạc,
phù 2 chân, cổ trướng.
- Xơ gan mất bù Child C.
- Hút thuốc lá uống rượu nhiều năm, thể
trạng gầy sút.
II. Chuyên môn
• Câu hỏi:
– Chỉ định sinh thiết gan.
– Điều trị rối loạn đông máu.
– Phân biệt xơ gan do rượu và xơ gan do virus trên
lâm sàng.
– Phát hiện đồng nhiễm HDV.

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN SoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆUSoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 

Mais procurados (20)

Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 

Semelhante a Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển

Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaiitchw
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxtruonganh290120
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPGreat Doctor
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docxBich Tram
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfLinhNguynKhnh23
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoDucha254
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxquannguyen459
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganebookedu
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPSoM
 
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxBỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxQuangAnh393590
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng nataliej4
 

Semelhante a Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển (20)

Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
OHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptxOHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptx
 
Geu ivf
Geu ivfGeu ivf
Geu ivf
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
 
Benh an san y6 h
Benh an san y6 hBenh an san y6 h
Benh an san y6 h
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
 
Benh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tinBenh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tin
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIP
 
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxBỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 
7.ppt
7.ppt7.ppt
7.ppt
 

Último

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 

Último (20)

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 

Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển

  • 1. BỆNH ÁN TRUYỀN NHIỄM Nhóm 1 tổ 21 lớp Y5F
  • 2. I. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên: ĐINH VĂN QUYNH. 2. Giới: Nam. 3. Tuổi: 56. 4. Dân tộc: Kinh. 5. Nghề nghiệp: Làm ruộng. 6. Địa chỉ: Xã Giao Lạc – Huyện Giao Thủy – Tỉnh Nam Định. 7. Ngày vào viện: 16/03/2017. 8. Ngày làm bệnh án: 05/04/2017.
  • 3. II. Chuyên môn 1. Lý do vào viện: Vàng mắt + đau tức hạ sườn phải. 2. Bệnh sử: Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Cách vào viện 2 tuần, bệnh nhân mệt mỏi, ăn uống kém, đầy bụng, khó tiêu, đại tiện phân nát kèm theo đau tức thượng vị - hạ sườn phải. 3 ngày sau, bệnh nhân phát hiện vàng củng mạc mắt và vàng da tăng nhanh, nước tiểu vàng nâu, kèm theo chảy máu mũi, không sốt => vào viện tuyến dưới khám phát hiện men gan tăng cao, HBsAg (+), siêu âm hình ảnh gan to nhu mô không đều, điều trị 1 tuần không đỡ, xuất hiện phù nhẹ 2 chân => chuyển NHTD: xuất hiện bụng chướng, phù 2 chân và bụng chướng tăng dần.
  • 4.  Hiện tại sau điều trị 20 ngày: – Bênh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt. – Phù 2 chân và chướng bụng hết. – Vàng da và củng mạc mắt giảm ít. – Còn chảy máu cam. – Đau tức nhẹ hạ sườn phải. – Ăn uống kém, đại tiểu tiện bình thường. II. Chuyên môn
  • 5. 3. Tiền sử.  Lao màng phổi cách 10 năm, điều trị tại bệnh viện Phổi trung ương, phác đồ 8 tháng, đã khỏi hoàn toàn.  Không có tiền sử truyền máu hay các chế phẩm máu.  Không có tiền sử xuất huyết tiêu hóa và cổ trướng.  Không có tiền sử dị ứng. II. Chuyên môn
  • 6. 3. Tiền sử.  Lối sống: – Hút thuốc lào số lượng nhiều 40 năm. – Uống rượu 140g/ngày trong vòng hơn 27 năm. – Không tiêm chích và sử dụng các chất gây nghiện. – Không có tiền sử quan hệ ngoài luồng.  Gia đình có vợ bị viêm gan B, phát hiện cách 3 năm. II. Chuyên môn
  • 7. 4. Khám. 4.1. Khám vào viện.  Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.  Da niêm mạc củng mắt vàng đậm.  Phù nhẹ 2 chân.  Bụng mềm, không rõ chướng, gan to dưới bờ sườn 4-5 cm.  Tim đều, T1 T2 rõ, không có tiếng thổi bệnh lý.  Phổi rì rào phế nang rõ, không rale. II. Chuyên môn
  • 8.  Ngày 23/03  Da củng mạc vàng sậm.  Phù 2 chân, cổ trướng, đau hạ sườn phải.  Gan lách khó thăm khám.  RRPN 2 đáy phổi giảm.  Tiểu ít, màu đỏ  Đại tiện phân vàng. II. Chuyên môn
  • 9. 4.2. Khám toàn thân. • Tỉnh, tiếp xúc tốt, G 15 điểm. • Mạch: 77 l/ph. Nhịp thở: 18 l/ph. • Huyết áp: 120/70 mmHg Nhiệt độ: 36.7 độ C • Da khô, vàng sạm, cung mạc mắt vàng, niêm mạc nhợt, lông tóc móng khô. • Không phù, không xuất huyết dưới da. • Hạch ngoại vi không sờ thấy. • Thể trạng gầy sút: Nặng: 52 kg. => BMI: 19. Cao: 1m65. II. Chuyên môn
  • 10. 4.3. Khám hiện tại. a. Khám bụng. • Bụng cân đối di động theo nhịp thở. • Không tuần hoàn bàng hệ, không u cục, không sẹo mổ cũ. • Sờ bụng mềm, không điểm đau khu trú • Gõ trong vùng thấp, nhu động ruột nghe rõ. • Không có PUTB, không có CUPM. II. Chuyên môn
  • 11. • Gan to, mật độ chắc, bề mặt nhẵn, cách mũi ức 5 cm, cách bờ sườn trên đường giữa đòn trái 3 cm, đường nách trước 2 cm. • Bờ trên của gan – cao gan: • Đường cạnh ức: KLS 5 – 13 cm. • Đường giữa đòn trái: KLS 5 – 15 cm. • Đường nách trước: KLS 6 – 17 cm. • Lách không sờ thấy. II. Chuyên môn
  • 12. b. Khám hô hấp: • Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở. • Không tuần hoàn bàng hệ, không điểm đau khu trú. • Rung thanh rõ, gõ trong đều 2 phế trường. • Rì rào phế nãng rõ, đều 2 bên, không rale II. Chuyên môn
  • 13. c. Khám tim mạch. • Mỏm tim ở khoang liên sườn 5 đường giữa đòn trái. • Không có rung mưu, không có ổ đập bất thường. • Tim đều, nhịp 77 chu kỳ/phút. • T1 T2 rõ, không phát hiện tiếng thổi bệnh lý. • Mạch ngoại vi bắt rõ đều 2 bên. II. Chuyên môn
  • 14. d. Khám thận tiết niệu. • Tiểu 1.8 – 2l/ngày, có lợi tiểu, nước tiểu…... • Chạm thận, bệp bềnh thận (-) • Các điểm đau niệu quản (-). • Không có cầu bàng quang. • Cơ quan sinh dục ngoài chưa phát hiện bất thường. II. Chuyên môn
  • 15. e. Khám hệ thần kinh. • Tỉnh, G 15 điểm. • Đồng tử đều, 2mm, phản xạ ánh sáng dương tính. • Không có dấu hiệu thần kinh khu trú. • Nghiệm pháp rung vỗ cánh (-). f. Các hệ cơ quan khác chưa phát hiện bất thường. II. Chuyên môn
  • 16. 5. Tóm tắt bệnh án. • Bệnh nhân nam 56 tuổi, vào viện vì vàng da, đau tức hạ sườn phải. Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện các hội chứng và triệu chứng sau: Hội chứng suy tế bào gan: Vàng da và củng mạc mắt, nước tiểu vàng nâu, mệt mỏi, ăn kém, đầy bụng, khó tiêu, chảy máu cam, phù chân. Nghi ngờ hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Cổ trướng. Hội chứng thiếu máu: da xanh niêm mạc nhợt. Gan to đều DBS 3cm , bề mặt nhẵn, mật độ chắc. II. Chuyên môn
  • 17. Xét nghiệm tuyến dưới: HBsAg (+), Men gan tăng cao, siêu âm hình ảnh gan to nhu mô không đều. Gia đình có vợ nhiễm HBV mạn, phát hiện cách 3 năm. • Chẩn đoán sơ bộ: viêm gan B mạn tính tiến triển theo dõi xơ gan. • Chẩn đoán phân biệt: – Viêm gan B cấp. – Xơ gan do rượu. – Ung thư biểu mô tế bào gan. – Tắc mật cơ giới. II. Chuyên môn
  • 18. 6. Cận lâm sàng. 6.1. Đề xuất. a. Chẩn đoán viêm gan virus. • Định lượng HBsAg, HBeAg. • Anti HBcAg IgM, Anti HBcAg IgG. • Đếm tải lượng virus HBV-DNA • Anti HCV, Anti HAV IgM, Anti HEV IgM. II. Chuyên môn
  • 19. b. Chần đoán hình ảnh. • Siêu âm ổ bụng: Kích thước gan, nhu mô gan, phân thùy đuôi, khối bất thường, tĩnh mạch cửa, lách, dịch ổ bụng. • Fibroscan, fibrotest: tình trạng xơ hóa. • Nội soi dạ dày – thực quản. II. Chuyên môn
  • 20. c. Các xét nghiệm khác. • Công thức máu, đông máu cơ bản. • Sinh hóa máu: Đường máu, chức năng thận, AST, ALT, GGT, Billirubin toàn phần, billlirubin trực tiếp, albumin, protein toàn phần, mỡ máu, NH3, điện giải đồ, AFB. • Tổng phân tích nước tiểu. • XQuang ngực thẳng. II. Chuyên môn
  • 21. 6.2. Kết quả các cận lâm sàng đã có. a. Xét nghệm chẩn đoán tình trạng viêm gan virus. • HBsAg: 251 UI/ml. • Anti HBcAg IgM: Dương tính 7.71 • Anti HBcAg IgG: Dương tính 0.007 • Anti HAV IgM: Âm tính. • Anti HEV IgM: Âm tính. • HCV Ab: âm tính • Đếm tải lượng virus: 8.85*106 copies/ml (1.52*106 UI/ml) II. Chuyên môn
  • 22. b. Xét nghiệm chẩn đoán tình trạng xơ gan: • Siêu âm ổ bụng: – 16/03: Nhu mô gan thô, bờ không đều, không thấy khối khu trú bất thường. Tĩnh mạch cửa đường kính 14 mm, không có huyết khối. Lách kích thước bình thường. – 27/03: dịch tự do ổ bụng mức độ nhều, dịch màng phổi 2 bên. – 03/04: Không có dịch tự do ổ bụng, không có dịch màng phổi 2 bên. • Fibroscan: Độ nhiễm mỡ gan S1, độ xơ hóa gan F4 – 75. • Nội soi DD-TQ: Giãn tĩnh mạch thực quản độ 1 – viêm dạ dày. II. Chuyên môn
  • 23. c. Các xét nghiệm khác: • Công thức máu: Thiếu máu hồng cầu to, hạ tiểu cầu. II. Chuyên môn Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03 Hồng cầu T/l 2.54 2.95 2.66 Hb g/l 88 110 102 MCV fl 100 108 108.8 MCH pg 34.6 37.4 38.5 MCHC g/l 346 347 354 Tiểu cầu G/l 77 108 79 Bạch cầu G/l 5.25 7.8 5.4 Trung tính % 62 62 59 Lympho % 20 25 26
  • 24. • Đông máu cơ bản: II. Chuyên môn Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03 PT% % 23.1 35 27.5 INR s 2.32 2.31 2.04 APTT b/c 1.91 1.75 1.79 Fibrinogen g/l 1.85 1.38 1
  • 25. Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03 Glucose mmol/l 3.4 3.7 Ure mmol/l 3.7 2.4 Creatinin mmol/l 101 85 AST/ALT U/l 102/100 82/50 GGT U/l 86 52 Bil TP mmol/l 217 155 Bil TT mmol/l 136 86 Albumin g/l 22 31 Protein g/l 62 79 Na mmol/l 130 130 K mmol/l 4.0 3.9 Cl mmol/l 97 97 AFB Ng/ml 30.96 II. Chuyên môn
  • 26. • Tổng phân tích nước tiểu: –Uro: 135 umol/l –Bil: 100 umol/l –Pro: 0.25 g/l –Hồng cầu: 10 TB/ul. • XQ ngực thẳng: chưa phát hiện bất thường. II. Chuyên môn
  • 27. 7. Chẩn đoán xác định. • Xơ gan mất bù Child C / Viêm gan B mạn tính tiến triển. • Đề xuất thêm CLS – Trụ niệu hồng cầu niệu. – HBeAg. II. Chuyên môn
  • 28. 8. Điều trị. a. Nguyên tắc điều trị: • Thuốc kháng virus. • Điều trị triệu chứng: – Phù, cổ trướng: albumin, lợi tiểu. – Vàng da: ursodeoxycholic. – Nhuận tràng. – Dinh dưỡng, a.a phân nhánh. – Chống viêm loét dạ dày. – Thiếu máu: Acid folic. II. Chuyên môn
  • 29. b. Điều trị cụ thể: • Tenofovir 300 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần, mỗi lần 1 viên 21h. • Spironolacton 100mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần vào buổi sang. • Furosemid 20 mg * 2 ống. Tiêm tĩnh mạch chậm ngày 2 lần, mỗi lần 1 ống, sang chiều. • Ursodeoxycholic acid 300 mg * 3 viên. Uống mỗi lần 1 viên ngày 3 lần. • Acid folic 400 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần. II. Chuyên môn
  • 30. • Albumin 20% 100ml * 1 chai. Truyền tĩnh mạch chậm. • Morihepamin 500 ml * 1 chai. Truyền tĩnh mạch. • Gluthathion 300 mg * 1 ống • Glucose 5% 500ml * 1 chai, pha với gluthathion, truyền tĩnh mạch. • Lactulose * 1 gói. Ngày uống 1 lần. • Pantoprazol 40 mg * 1 viên. Ngày uống 1 viên vào buổi sáng trước ăn 30 phút. II. Chuyên môn
  • 31. 9. Theo dõi. Theo dõi điều trị virus:  Tháng đầu tiên sau điều trị: AST, ALT, creatinin.  Sau mỗi 3-6 tháng: AST, ALT, creatinin, HBeAg, Anti HBe, HBV-DNA, định lượng HBsAg. II. Chuyên môn
  • 32. Theo dõi điều trị xơ gan – Nội soi DD-TQ hang năm, đề phòng nguy cơ XHTH do TALTMC. –Công thức máu, chức năng gan thận, đông máu cơ bản: 3-4 lần 1 năm. –Siêu âm ổ bụng 6 tháng 1 lần: phát hiện sớm HCC.  Theo dõi tác dụng phụ của thuốc: –Tenofovir: Creatinin 3 tháng 1 lần. II. Chuyên môn
  • 33. 10. Giáo dục bệnh nhân. - Chế độ ăn uống sinh hoạt: - Cung cấp đầy đủ năng lượng: 35-40 Kcal và 1.2-1.5 g protein/kg cân nặng. Không dùng nhiều đạm màu đỏ, ưu tiên dùng đạm thực vật và protein phân nhánh. - Nên có một bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ. - Không sử dụng thuốc an thần và paracetamol. - Bỏ rượu bia và thuốc lá thuốc lào. II. Chuyên môn
  • 34. - Điều trị: - Tuân thủ điều trị. - Khám lại theo định kỳ. - Dự phòng: - Tránh lây lan cho những người xung quanh: không hiến máu, không dùng chung bơm kim tiêm, sử dụng BCS. - Tư vấn cho người thân khám phát hiện sớm và điều trị viêm gan virus nếu có. II. Chuyên môn
  • 35. 11. Tiên lượng. - Bệnh nhân nam giới lớn tuổi: Nguy cơ tiến triển thành HCC. - Đợt tiến triển, có các dấu hiệu nặng: Da củng mạc vàng sậm, chảy máu niêm mạc, phù 2 chân, cổ trướng. - Xơ gan mất bù Child C. - Hút thuốc lá uống rượu nhiều năm, thể trạng gầy sút. II. Chuyên môn
  • 36. • Câu hỏi: – Chỉ định sinh thiết gan. – Điều trị rối loạn đông máu. – Phân biệt xơ gan do rượu và xơ gan do virus trên lâm sàng. – Phát hiện đồng nhiễm HDV.