8. Controlling
Xin chào tất cả các bạn, cô là Lan Phương, cô
sẽ giáo viên đồng hành cùng lớp chúng ta
trong khoảng thời gian 2 tháng sắp tới. Cô
mong rằng chúng ta sẽ dành trọn khoảng thời
gian 2 tháng này để khám phá tiếng Anh các
con nhé!
Practice: Giới thiệu bản thân
9. Controlling
Cambridge là một chứng chỉ quốc tế nhằm đánh
giá trình độ học viên ở nhiều cấp độ. Cambridge
Young Learners English (YLE) là chuỗi các bài thi
tiếng Anh được thiết kế vui nhộn và sinh động,
dành cho học sinh tiểu học và trung học cơ sở. Có
ba bài thi: Starters, Movers & Flyers được thiết kế
gồm các hoạt động nhằm tạo cơ sở cho học sinh
nâng cao trình độ tiếng Anh.
Practice: Trình bày tri thức khách quan
10. Up and
Down
Practice: Trình bày chi thức khách quan
Cambridge là một chứng chỉ quốc tế nhằm
đánh giá trình độ học viên ở nhiều cấp độ.
Cambridge Young Learners English (YLE) là
chuỗi các bài thi tiếng Anh được thiết kế vui
nhộn và sinh động, dành cho học sinh tiểu học
và trung học cơ sở. Có ba bài thi: Starters,
Movers & Flyers được thiết kế gồm các hoạt
động nhằm tạo cơ sở cho học sinh nâng cao
trình độ tiếng Anh.
11. Up and
Down
Practice: Inspirational sayings
• Không có thành công nào mà không phải trả
giá bằng máu, mồ hôi và nước mắt.
• Trên con đường thành công, không có dấu
chân của kẻ lười biếng.
• Các bạn không thể học 1 ngôn ngữ trong 1
sớm 1 chiều
12. Chunking
Những động từ mà theo sau nó không có tân
ngữ thì ta gọi là nội động từ.
Những động từ mà theo sau nó có tân ngữ thì
ta gọi nó là ngoại động từ
Động từ đứng sau mệnh đề quan hệ sẽ chia
theo danh từ đứng trước nó.
Practice: Trình bày tri thức khách quan
13. 1.2. NỘI DUNG GIỌNG NÓI
TỪ VỰNG TRONG
CÁCH NÓI
NGỮ PHÁP TRONG
CÁCH NÓI
15. Mục tiêu
Kỹ năng Kỹ năng Kỹ năng Kỹ năng
Nền tảng
ngôn ngữ
Nền tảng
ngôn ngữ
Nền tảng
ngôn ngữ
Giao tiếp thành công
Phát âm Ngữ pháp Từ vựng
Nghe Nói Đọc Viết
Ngôi nhà
Ngôn ngữ
16. MỤC TIÊU
GIAO TIẾP THÀNH
CÔNG
Giúp đối phương trở thành thần
tượng của bản thân mình, nhận
ra giá trị của bản thân
19. Phân tích cấu trúc câu sau
Cô
Chủ ngữ
rất tin tưởng
Động từ
em
Tân ngữ
CÂU ĐƠN
20. Nâng cấp câu: Thêm trạng từ chỉ thời gian
Khi gặp em lần đầu tiên,
Chủ ngữ Động từ Tân ngữ
CÂU ĐƠN
cô đã rất tin tưởng em
Trạng ngữ chỉ thời gian
21. Nâng cấp câu: Thêm trạng từ chỉ nơi chốn
khi gặp em lần đầu tiên,
Chủ ngữ Động từ Tân ngữ
CÂU ĐƠN
cô đã rất tin tưởng em
Trạng ngữ chỉ thời gian
Ở lớp 3 CI8,
Trạng ngữ chỉ nơi chốn
22. Nâng cấp câu: Thêm những từ nhấn mạnh, biểu cảm
khi gặp em lần đầu tiên,
Chủ ngữ Động từ Tân ngữ
CÂU ĐƠN
Cô đã đã tin tưởng em
Trạng ngữ chỉ thời gian
Ở lớp 3 CI8,
Trạng ngữ chỉ nơi chốn
thực sự rất nhiều
Phó từ Phó từ
23. Nâng cấp câu: Thêm vế câu
CÂU GHÉP
Ở lớp 3 CI8, khi gặp em lần đầu tiên, cô thực sự đã tin tưởng em rất nhiều
cô muốn em tiếp tục toả sáng như bây giờ nhé!
Từ nối
và
25. LUYỆN TẬP
Nâng cấp những câu sau và phân tích
thành phần của câu đã nâng cấp
Em cần học hành
chăm chỉ hơn.
Cô nghĩ, để đạt được kết
quả như cô và giia đình
em kì vọng, Nam cần
học thật chăm chỉ em
nhé!!
Cô có 5 năm kinh
nghiệm giảng dạy
Điều cô tự hào là sau 5 năm
giảng dạy, những gì cô nhận
được chính là tình cảm chân
thành của các em.
Có bạn nào có câu trả
lời khác không?
Giáo viên – mà bên chị gọi
là sứ giả truyền cảm hung
để được đứng lớp phải
trải qua quá trình đào tạo
vô cùng bài bản, khắt khe.
.
26. Nối các câu sau với loại câu tương ứng
Cô không muốn em hay nghỉ học nữa.
Cô đã tin là em đã lựa chọn đúng nơi để
theo đuổi đam mê ngôn ngữ rồi.
Wow! Cô rất tự hào với nỗ lực của em
Em cố gang vì bản than và gia đình
được không?
Nhớ làm bài tập và đi học đầy đủ nhé!
Câu trần thuật
Câu phủ định
Câu nghi vấn
Câu cảm thán
Câu mệnh lệnh
27. Phân loại câu theo
mục đích nói
Câu trần thuật
Câu phủ định
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
29. Ngôn ngữ truyền cảm hứng
Ngôn ngữ chuyên gia
Ngôn ngữ ấn tượng
Ngôn ngữ kinh nghiệm
Ngôn ngữ thường ngày
30. “Em làm tốt lắm!”
• Cá nhân hóa
• Tính từ, danh từ đẹp
• Ngôn ngữ tích cực
“Lan ơi, dù mới đồng hành cùng em
trong 2 tháng thôi nhưng chị nhận thấy
em đã có những tiến bộ rõ rệt và em
thể hiện thế mạnh của bản thân rất
xuất sắc!”
So sánh 2 câu sau
32. LUYỆN TẬP
Sử dụng ngôn ngữ truyền cảm hứng
nâng cấp các câu sau đây
1. Lựa chọn cho con học tại Ms Hoa Junior là quyết định
đúng
2. Cô thấy con cũng có nền tiếng Anh khá tốt
3. Em thấy chị cũng là người quan tâm đến việc học của con
33. Thuật ngữ + hiểu biết hệ sản phẩm
Phụ huynh: Chị nên cho con học giáo viên Việt Nam hay giáo viên nước
ngoài?
Giáo viên: Quạn trọng nhất là tính thực hành ngôn ngữ và tính liên tục,
tiếp cận đủ liều lượng, người đồng hành phải có phương pháp giảng
dạy, nắm bắt được những lỗi sai của các con hay mắc phải, thấu hiểu
khó khăn của các con, và cần môi trường để thực hành
34. Ngôn ngữ truyền cảm hứng
Ngôn ngữ chuyên gia -
Expert language
35. LUYỆN TẬP
Sử dụng ngôn ngữ chuyên gia giới
thiệu các thông tin sau về IMAP.
1. Năm thành lập
2. Hệ thống cơ sở
3. Hệ thống thương hiệu
4. Lĩnh vực đào tạo
36. Kinh nghiệm dạy Tiếng Anh
Để hỗ trợ các bạn học sinh trong việc
học tiếng Anh, cô đã đưa vào bài giảng
những video liên quan đến chủ đề bài
học và cùng các con luyện tập ngữ
âm, ngữ điệu mô phỏng lại nhân vật
trong video. Từ đó giúp các con cải
thiện kỹ năng nghe và kỹ năng nói rất
nhiều.
37. Ngôn ngữ truyền cảm hứng
Ngôn ngữ chuyên gia -
Expert language
Ngôn ngữ kinh nghiệm
38. Phụ từ biểu thị thời gian
quá khứ
•Đã, mới… đã…, vừa… đã…, thoáng… đã…, ngay… đã…
•Từng, đã từng, trước đây, vốn dĩ, đáng lẽ
•Vừa mới, vừa xong
•Xong, rồi, chưa, vẫn
39. Trạng từ biểu thị thời gian
quá khứ
•Hôm qua, hôm kia, hôm nọ, hôm trước
•Tuần vừa rồi, tuần trước, tuần trước nữa
•Tháng trước, tháng trước nữa
•Năm ngoái, năm kia, năm trước
40. Ch_nh __ục L_m ch_ G_t h__
Tại Ms Hoa Junior, học viên có thể đạt được
9 điểm môn Tiếng Anh trên lớp sau 3 tháng.
Ch__n th_ng Đ_nh b_i Th_ h__ch
Chinh phục
Chiến thắng
Làm chủ
Đánh bại
Gặt hái
Thu hoạch
41. Ngôn ngữ truyền cảm hứng
Ngôn ngữ chuyên gia
Ngôn ngữ ấn tượng
Impressive language
Ngôn ngữ kinh nghiệm
42.
43. Ngôn ngữ thường ngày
Khẩu ngữ, ngôn ngữ nói, ngôn ngữ sinh hoạt
“Mọi người ơi có ai muốn uống gì
không”
“ Ồ, cảm ơn nhé!”
“Gớm, không cho ai làm việc à?”
Tính cụ thể
Tính cảm xúc
Tính cá thể
44. Ngôn ngữ truyền cảm hứng
Ngôn ngữ chuyên gia
Ngôn ngữ ấn tượng
Ngôn ngữ kinh nghiệm
Ngôn ngữ thường ngày
47. MẮT
Bước MẮT
Chào học viên
Khi đứng giảng
Hỏi HV
Lắng nghe HV
Nhìn HV quanh lớp
Phân phát ánh mắt đều cho cả lớp
Đặc biệt chú ý đến học sinh ngồi cuối lớp
Mắt nhìn theo tay, nhìn HV khi hỏi
Mắt nhìn theo tay
Nhìn HV khi hỏi, không nhìn bảng khi
tương tác với HV
48. Bước Eye Contact
Khi viết bảng Nhìn HV, tránh nhìn bảng quá nhiều khi viết
Bắt đầu hoạt động
Khen ngợi/Khích lệ
Chốt luận điểm
Nhìn bao quát lớp
Nhìn HV khi khen cá nhân, nhìn cả lớp
Nhìn cả lớp, bao quát từng góc lớp
MẮT
49. Bước Hands
Chào học viên
Khi đứng giảng
Hỏi HV
Lắng nghe HV
Vỗ tay, vẫy 2 bàn tay
Minh họa cho lời nói
Đưa 5 ngón tay lên tai
Chụm 5 ngón tay, để thẳng, hướng về
phía học viên.
TAY
50. Bước Hands
Khi viết bảng Một tay viết, một tay còn lại mời chào HV
Bắt đầu hoạt động Vỗ tay lấy attention của lớp
Khen ngợi/Khích lệ
Hi-five
Thumbs up
Cho cả lớp vỗ tay khen nhau
Chốt luận điểm
Vỗ tay trước khi chốt
giơ ngón tay dứt khoát theo thứ tự chốt
TAY
51. DI CHUYỂN
Bước Movements
Chào học viên Đứng giữa lớp, đến gần HV
Khi đứng giảng
Đứng giữa lớp
Di chuyển theo hình tam giác, khoảng cách với
HV tầm 1m, tránh đứng 1 chỗ
Hỏi HV Di chuyển đến gần HV, cách 80cm so với bàn
HV
Lắng nghe HV
52. Bước Movements
Khi viết bảng
Đứng viết check bảng 45 độ
Không đứng quay lưng lại với HV
Không dựa bảng
Bắt đầu hoạt động Di chuyển ra giữa lớp
Khen ngợi/Khích lệ
Đứng giữa lớp khen HV
Đến gần HV và hi-five
Chốt luận điểm
Đứng giữa lớp chốt luận điểm hoặc di
chuyển từng khu vực
DI CHUYỂN