2. NỘI DUNG CHÍNH
1 GIỚI THIỆU
2 CƠ CHẾ KIỂM SOÁT SINH TRƯỞNG VÀ
PHÁT TRIỂN
ỨNG DỤNG3
4 HƯỚNG NGHIÊN CỨU
3. Khái niệm
• Sinh trưởng (Growth)
– Sinh trưởng là quá trình gia tăng kích thước của tổ
chức (mô) bằng cách tăng sinh các tế bào bào mới có
cấu trúc tương tự để tạo ra các mô và các cơ quan tổ
chức
– Quá trình gia tăng kích thước và trọng lượng tổ chức
cơ quan sảy ra trong xuốt quá trình sống (over time of
age)
– Chỉ tiêu xác định sinh trưởng ngay từ khi mới sinh là
trọng lượng và các chiều đo
– Tỷ lệ sinh trưởng được kiểm soát bởi nhiều yếu tố:
Giới tính, dinh dưỡng, gene,môi trường,giai đoạn sinh
lý, sức khỏe
www.themegallery.com
4. MỞ ĐẦU
Sinh trưởng và phát triển gắn liền với
nguyên lý sinh học của năng suất động vật
và có nhiều ứng dụng trong chăn nuôi
Mục đích của chăn nuôi là sử dụng kỹ
thuật công nghệ để tạo cơ hội cho vật nuôi
sinh trưởng tốt, hiệu quả
Nó này gắn liền với nhiều môn học vì sinh
trưởng và phát triển được kiểm soát bởi
gene và hormone
6. Quá trình sinh trưởng
• Tăng trưởng bằng tạo thêm tế bào mới Hyperplasia – Tăng
sinh tạo thêm nhiều tế bào (cơ)
mitosis
7. Chất dinh dưỡng
Hormones
Growth Factors
Gia tăng kích thước nội sinh tế bào Hypertrophy – Gia tăng
kích thước tế bào bằng cách đồng hóa các chất dinh dưỡng
từ môi trường bên ngoài
8. Các giai đoạn sinh trưởng
• Sinh trưởng trong gia đoạn bào thai – Sinh trưởng phôi,
bào thai và nhau thai
• Sinh trưởng cận khi sinh (ngay trước khi đẻ)
• Sinh trưởng sau khi sinh đến trưởng thành thể vóc.
Trưởng thành về thể vóc là giai đoạn thể trọng tới hạn
và không thể tăng trong trọng thêm̉
Gia tăng vật chất tích lũy ở gian bào (khoảng
không giữa các tế bào cell connect space)
9. – Các dạng mô khác nhau của cơ quan tổ chức đã
biệt hóa hoàn toàn, ổn định về tổ chức học để thực
hiện vai trò chức năng của tổ ấy một cách hoàn
chỉnh
– Sự phát triển của cơ quan tổ chức theo trật tự từ
thấp tới cao thể hiện sự tiến bộ của nó trong một
chỉnh thể phức tạp trong xuốt đời sống các thể
– Cấu tạo và chức năng- Form and function
• “Biệt hóa” tế bào – Tạo ra tính đa dạng sinh học của tế
bào với nguyên tắc “cấu tạo đi liền với chức năng”
2) Định nghĩa phát triển
10. Cơ-Muscle Xương-Bone
Mỡ-Fat
Thần kinh CNS
Sự biệt hóa tạo ra các dạng tế
bào khác nhau và từ dạng thức
cấu tạo đó qui định chức năng
riêng biệt của các nhóm tế bào.
Gene kiểm soát quá trình đó
2n
2 to 6 cell
embryo
11. BIỆT HÓA TẾ BÀO MÁU
Hồng cầu và bạch cầu Phân loại tế bào máu
Hồng
cầu
Bạch
cầu
Tiểu cầu
Lâm ba
cầu
Trung tính Ưa kiềm Ưa acid
B/C đơn
nhân
12. Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng & phát triển
• Sinh trưởng và phát triển là một quá trình sống động dưới
sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố sinh lý và các yếu tố khác có
liên quan, đó là :
• Dinh dưỡng,
• Trao đổi chất và hô hấp tế bào,
• Điều hòa hormone,
• Đáp ứng miễn dịch,
• Trạng thái sinh lý,
• Bệnh tật và đặc biệt là kí sinh trùng
• Năng lượng duy trì.
www.themegallery.com
13. nucleus
Tế bào tác động
plasma membrane
DNA
mRNA protein
steroid hormone
blood
protein
carrier
S
S
S
S
Hormone điều hòa sinh trưởng
Cơ chế: Hormone - Gene (steroid) hormones
receptor protein
cytoplasm
transcription
factor
Kích thích sinh trưởng (protein mô tóc, xương, cơ, giao tử và proein ezymes)
1
2
3
4
5
14. Hormone sinh trưởng
(GH; Somatotropin)
Là hormone chủ yếu kích thích sinh trưởng đối
với tế bào cơ thể
Vai trò Growth Hormone:
kích thích phát triển xương
Kích thích phát triển cơ
Tăng cường đồng hóa protein trong cơ thể
Kích thích dị hóa lipid chuyển thành năng
lượng
Giảm tích lũy carbohydrates
15. Vai trò Hormone thyroxine
Vùng dưới đồi - Hypothalamus
TRH = TSH-releasing hormone
Tuyến yên
TSH = thyroid stimulating hormone
Tuyến giáp
Sản suất thyroxine
Nó điều hòa trao đổi chất
và phát triển
Phát triển xương
Phát triển trí tuệ
Kích thích sử dụng năng lượng
Tăng huyết áp và nhịp tim
Biệt hóa dây thanh
Kích thích tiêu hóa
Kích thích sinh sản tyrosine
+
iodine
thyroxine
16. Prolactin và hormone sinh trưởng (GH)
prolactin
ĐV có vú
Kính thích
sinh trưởng
tuyến vú &
tạo sữa
Chim
Trao đổi mỡ
Sinh sản
Lưỡng thê
Ức chế biến thái
Cá
Cân bằng
muối và nước
Sinh trưởng
phát triển và
Biệt hóa tế bào
growth
hormone
same gene family
gene duplication?
17. 2005-2006
Vai trò kích thích sinh trưởng của
testosterone và Estrogen
• Testosterone
– Kích thích tạo tinh trùng
– Tăng đồng hóa protein
– Phát triển lông da
– Biệt hóa dây thanh
• Estrogen
– Kích thích tạo trứng
– Kích thích phát triển tử
cung để thụ tinh
– Phát triển lông da
LH &
FSH
testes
or
ovaries
18. Parathyoid & Calcitonin (ở thận và ruột kém tác động hơn Parathyoid)
Nồng độ calcium
trong máu
(10 mg/100mL)
calcitonin
hấp thu Ca++
ruột từ
Tăng
Giảm
Hormone điều hòa sinh trưởng xương
Tái hấp thu Ca++Lắng đọng Ca++
vào xương
Đào thải Ca++
ở thận
Lắng đọng Ca++
vào xương
Hoạt hóa Vitamin D T. cận giáp
Parathyroid
hormone
19. Hypothalamus
Tuyến Yên
Anterior pituitary
GnRH
LH
FSH
FSH kích thích
nang trưng
sinh trưởng
FSH (Follicle stimulating
Hormone) do thùy trước tuyến
Yên tiết ra kích thích nang trứng
phát triển thành dạng nang trứng
chín và làm tăng sinh cơ quan
sinh sản và các hoạt động trao
đổi chất khác
VAI TRÒ FSH: KÍCH THÍCH
SINH TRƯỞNG
20. Thể vàng
Nang trứng phát
triển
Vùng dưới đồi -
Hypothalamus
Tuyến Yên
Anterior pituitary
Surge of GnRH (from
surge center)
Surge
center
Inhibin
FSH
Trứng rụng
“Sóng LH” hàm lượng
LH tăng đột biến
LH BIỆT HÓA
PHÁT TRIỂN
TẾ BÀO HẠT
HÌNH THÀNH
THỂ VÀNG