SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 21
Giới thiệu về thống kê
DEPOCEN
Chương 5
Ước lượng khoảng tin cậy
Các chủ đề
•Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình
(σ biết)
•Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình
(σ không biết)
•Ước lượng khoảng tin cậy cho tỉ lệ
Trung bình, µ,
không biết
Tổng thể Mẫu ngẫu nhiên
95% giá trị µ
nằm giữa 40 &
60.
Trung
bình = 50
Tiến trình ước lượng
Mẫu
Tham số
Ước lượng Tổng thể
Thống kê tương
ứng
Trung bình µ
Tỉ lệ p ps
Phương sai s
2
Các tham số tổng thể được ước lượng
σ2
Khác nhau µ - µ
1 2
x - x
1 2
X
_
__
• Cho biên độ các giá trị:
 Dựa trên các quan sát từ một mẫu
• Đưa ra thông tin gần gũi nhất đối
với tham số chưa biết
• Xác định giới hạn xác suất.
Ước lượng khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy Thống kê mẫu
Giới hạn tin cậy
dưới (Lower)
Giới hạn tin cậy
trên (Upper)
Các phần tử của ước lượng
khoảng tin cậy
Tham số =
thống kê ± sai số
Các giới hạn tin cậy trung bình
Tổng thể
±= Xµ Sai số
= Sai số = X−µ
XX
X
Z
σσ
µ
=
−
=
xZσ=
XZX σµ ±=
Sai số
Sai số
µ−X
90% Samples
95% Samples
σx
_
Các khoảng tin cậy
xx .. σ+µσ−µ 64516451
xx σµσµ 96.196.1 +−
xx .. σµσµ 582582 +−
99% Samples
n
ZXZX X
σ
σ •±=•±
X
_
• Là xác suất để tham số chưa biết rơi vào
trong khoảng tin cậy
• Kí hiệu (1 - α) % = độ tin cậy
e.g. 90%, 95%, 99%
 α Là xác suất để tham số chưa biết không rơi
vào trong khoảng tin cậy
Độ tin cậy
Confidence Intervals
Khoảng tin
cậy từ
(1 - α) % của
khoảng chứa
µ.
α % không
chứa.
1 - α α/2α/2
X
_
σ
x
_
Khoảng tin cậy &
Độ tin cậy
Phân phối lấy
mẫu của trung
bình
Đến
XZX σ−
XZX σ+
µ=µ X
• Số liệu biến thiên
được đo bằng σ
• Cỡ mẫu
• Độ tin cậy
(1 - α)
Intervals Extend from
© 1984-1994 T/Maker Co.
Các tác nhân ảnh
hưởng đến độ rộng
của khoảng
X - Zσ to X + Z σ
xx
n/XX σ=σ
Trung bình
σ không biết
Ước lượng
khoảng tin cậy
Tỉ lệ
Tổng thể
Hữu hạnσ biết
Các ước lượng khoảng tin cậy
• Giả sử:
 Độ lệch chuẩn của Tổng thể đã biết
 Tổng thể có phân phối chuẩn
 Nếu không chuẩn, sử dụng cỡ mẫu lớn
Ước lượng khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy (σ biết)
n
ZX /
σ
•− α 2
≤µ≤
n
ZX /
σ
•+ α 2
• Giả sử:
 Độ lệch chuẩn của Tổng thể chưa biết
 Tổng thể có thê không có phân phối chuẩn
• Sử dụng phân phối t-Student
• Khoảng tin cậy:
Khoảng tin cậy (σ chưa biết)
n
S
tX n,/ •− −α 12
≤≤ µ
n
S
tX n,/ •+ −α 12
Z
t
0
t (df = 5)
Standard
Normal
t (df = 13)Bell-Shaped
Symmetric
‘Fatter’ Tails
Phân phối t-Student
• Công thức: df = Cỡ mẫu (n) -1
• Ví dụ:
 Bậc tự do khi n=3 là 2
X1 = 1 (or Any Number)
X2 = 2 (or Any Number)
X3 = 3 (Cannot Vary)
df = 2
degrees of freedom =
n -1
= 3 -1
= 2
Bậc tự do (df)
Upper Tail Area
df .25 .10 .05
1 1.000 3.078 6.314
2 0.817 1.886 2.920
3 0.765 1.638 2.353
t0
Assume: n = 3 df
= n - 1 = 2
α = .10
α/2 =.05
2.920t Values
α / 2
.05
Student’s t Table
n = 25 có = 50 và
s = 8. Tìm khoảng tin cậy 95% cho tham
số µ.
≤ ≤µ. .46 69 53 30
X
Ví dụ: ước lượng khoảng tin
Cậy σ chưa biết
n
S
tX n,/ •− −α 12 ≤µ≤
n
S
tX n,/ •+ −α 12
25
8
0639250 •− .
≤µ≤ 25
8
0639250 •+ .
• Giả sử:
 Mẫu lớn so với tổng thể:
n / N > .05
• Sử dụng hệ số tương quan của tổng thể hữu hạn
• Khoảng tin cậy của trung bình khi σX chưa biết
X
≤ ≤µ
Ước lượng cho tổng thể hữu hạn
n
S
tX n,/ •− −α 12
n
S
tX n,/ •+ −α 12
1−
−
•
N
nN
1−
−
•
N
nN
• Giả sử:
 Có hai biến định tính
 Tổng thể tuân theo phân phối nhị thức
 Có thể sử dụng xấp xỉ chuẩn
 n·p ≥ 5 & n·(1 - p) ≥ 5
• Ước lượng khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy cho ước
lượng tỉ lệ
n
)p(p
Zp ss
/s
−
•− α
1
2 ≤≤ p
n
)p(p
Zp ss
/s
−
•+ α
1
2
Một mẫu ngẫu nhiên gồm 400 người bầu cử
có 32 người ủng hộ cử tri A. Tìm ước lượng
khoảng tin cậy 95% cho p.
p≤ ≤.053 .107
Ví dụ: ước lượng tỉ lệ
n
)p(p
Zp ss
/s
−
•− α
1
2
≤≤ p
n
)p(p
Zp ss
/s
−
•+ α
1
2
400
08108
96108
).(.
..
−
•−
400
08108
96108
).(.
..
−
•+≤≤ p

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)
80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)
80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)LeeEin
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Ngọc Ánh Nguyễn Thị
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhChuong Nguyen
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.pptCan Tho University
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcShare Tai Lieu
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Gia Đình Ken
 
Nguyên lý thống kê
Nguyên lý thống kêNguyên lý thống kê
Nguyên lý thống kêMèo Mốc
 
Chương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckhChương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckhbesstuan
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐChuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐThắng Nguyễn
 
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngđề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngNguyễn Hoàng Quân
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp ánCâu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp ánTín Nguyễn-Trương
 
Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án)
Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án) Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án)
Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án) nataliej4
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 

Mais procurados (20)

80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)
80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)
80 câu hỏi trắc nghiệm 6 bài chính trị (có đáp án)
 
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
Giai sach bai tap xstk dh ktqd chuong 1 full v1
 
Đề cương thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
Đề cương thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cươngĐề cương thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
Đề cương thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
 
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 3 pdf.ppt
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
 
Nguyên lý thống kê
Nguyên lý thống kêNguyên lý thống kê
Nguyên lý thống kê
 
Chương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckhChương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckh
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐChuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
 
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngđề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa họcBài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
 
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp ánCâu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
Câu hỏi tự luận Triết học - Mác Lê Nin có đáp án
 
Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án)
Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án) Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án)
Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương (Có Đáp Án)
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Đại học Thư...
 

Destaque

Destaque (6)

Nghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luongNghien cuu dinh luong
Nghien cuu dinh luong
 
Survey
SurveySurvey
Survey
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (5): Phân tích tổng hợp (meta-analysis)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (5): Phân tích tổng hợp (meta-analysis)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (5): Phân tích tổng hợp (meta-analysis)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (5): Phân tích tổng hợp (meta-analysis)
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫuPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
 
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lạiNguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
Nguyễn tuấn-dũng-bản-sửa-tác-giả-gửi-lại
 

Semelhante a (3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượng khoảng tin cậy

Ước lượng.pdf
Ước lượng.pdfƯớc lượng.pdf
Ước lượng.pdfoLng4
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham sobatbai
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxssuserc841ef
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Thống kê máy tính chương 6
Thống kê máy tính chương 6Thống kê máy tính chương 6
Thống kê máy tính chương 6ThyTrangTrnV
 
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨNCÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨNSoM
 
1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.pptThinn94
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mauthao thu
 
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binhDai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binhNguyen Thanh Tu Collection
 
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxtub2203924
 
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 

Semelhante a (3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượng khoảng tin cậy (11)

Ước lượng.pdf
Ước lượng.pdfƯớc lượng.pdf
Ước lượng.pdf
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham so
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
 
Thống kê máy tính chương 6
Thống kê máy tính chương 6Thống kê máy tính chương 6
Thống kê máy tính chương 6
 
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨNCÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
 
1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt1. Giới hạn dãy số.ppt
1. Giới hạn dãy số.ppt
 
8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau8.phuong phap chon mau, co mau
8.phuong phap chon mau, co mau
 
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binhDai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
Dai cuong ve phan tich dung cu truong dai hoc y thai binh
 
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
 
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm đị...
 

(3) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 3: Ước lượng khoảng tin cậy

  • 1. Giới thiệu về thống kê DEPOCEN Chương 5 Ước lượng khoảng tin cậy
  • 2. Các chủ đề •Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình (σ biết) •Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình (σ không biết) •Ước lượng khoảng tin cậy cho tỉ lệ
  • 3. Trung bình, µ, không biết Tổng thể Mẫu ngẫu nhiên 95% giá trị µ nằm giữa 40 & 60. Trung bình = 50 Tiến trình ước lượng Mẫu
  • 4. Tham số Ước lượng Tổng thể Thống kê tương ứng Trung bình µ Tỉ lệ p ps Phương sai s 2 Các tham số tổng thể được ước lượng σ2 Khác nhau µ - µ 1 2 x - x 1 2 X _ __
  • 5. • Cho biên độ các giá trị:  Dựa trên các quan sát từ một mẫu • Đưa ra thông tin gần gũi nhất đối với tham số chưa biết • Xác định giới hạn xác suất. Ước lượng khoảng tin cậy
  • 6. Khoảng tin cậy Thống kê mẫu Giới hạn tin cậy dưới (Lower) Giới hạn tin cậy trên (Upper) Các phần tử của ước lượng khoảng tin cậy
  • 7. Tham số = thống kê ± sai số Các giới hạn tin cậy trung bình Tổng thể ±= Xµ Sai số = Sai số = X−µ XX X Z σσ µ = − = xZσ= XZX σµ ±= Sai số Sai số µ−X
  • 8. 90% Samples 95% Samples σx _ Các khoảng tin cậy xx .. σ+µσ−µ 64516451 xx σµσµ 96.196.1 +− xx .. σµσµ 582582 +− 99% Samples n ZXZX X σ σ •±=•± X _
  • 9. • Là xác suất để tham số chưa biết rơi vào trong khoảng tin cậy • Kí hiệu (1 - α) % = độ tin cậy e.g. 90%, 95%, 99%  α Là xác suất để tham số chưa biết không rơi vào trong khoảng tin cậy Độ tin cậy
  • 10. Confidence Intervals Khoảng tin cậy từ (1 - α) % của khoảng chứa µ. α % không chứa. 1 - α α/2α/2 X _ σ x _ Khoảng tin cậy & Độ tin cậy Phân phối lấy mẫu của trung bình Đến XZX σ− XZX σ+ µ=µ X
  • 11. • Số liệu biến thiên được đo bằng σ • Cỡ mẫu • Độ tin cậy (1 - α) Intervals Extend from © 1984-1994 T/Maker Co. Các tác nhân ảnh hưởng đến độ rộng của khoảng X - Zσ to X + Z σ xx n/XX σ=σ
  • 12. Trung bình σ không biết Ước lượng khoảng tin cậy Tỉ lệ Tổng thể Hữu hạnσ biết Các ước lượng khoảng tin cậy
  • 13. • Giả sử:  Độ lệch chuẩn của Tổng thể đã biết  Tổng thể có phân phối chuẩn  Nếu không chuẩn, sử dụng cỡ mẫu lớn Ước lượng khoảng tin cậy Khoảng tin cậy (σ biết) n ZX / σ •− α 2 ≤µ≤ n ZX / σ •+ α 2
  • 14. • Giả sử:  Độ lệch chuẩn của Tổng thể chưa biết  Tổng thể có thê không có phân phối chuẩn • Sử dụng phân phối t-Student • Khoảng tin cậy: Khoảng tin cậy (σ chưa biết) n S tX n,/ •− −α 12 ≤≤ µ n S tX n,/ •+ −α 12
  • 15. Z t 0 t (df = 5) Standard Normal t (df = 13)Bell-Shaped Symmetric ‘Fatter’ Tails Phân phối t-Student
  • 16. • Công thức: df = Cỡ mẫu (n) -1 • Ví dụ:  Bậc tự do khi n=3 là 2 X1 = 1 (or Any Number) X2 = 2 (or Any Number) X3 = 3 (Cannot Vary) df = 2 degrees of freedom = n -1 = 3 -1 = 2 Bậc tự do (df)
  • 17. Upper Tail Area df .25 .10 .05 1 1.000 3.078 6.314 2 0.817 1.886 2.920 3 0.765 1.638 2.353 t0 Assume: n = 3 df = n - 1 = 2 α = .10 α/2 =.05 2.920t Values α / 2 .05 Student’s t Table
  • 18. n = 25 có = 50 và s = 8. Tìm khoảng tin cậy 95% cho tham số µ. ≤ ≤µ. .46 69 53 30 X Ví dụ: ước lượng khoảng tin Cậy σ chưa biết n S tX n,/ •− −α 12 ≤µ≤ n S tX n,/ •+ −α 12 25 8 0639250 •− . ≤µ≤ 25 8 0639250 •+ .
  • 19. • Giả sử:  Mẫu lớn so với tổng thể: n / N > .05 • Sử dụng hệ số tương quan của tổng thể hữu hạn • Khoảng tin cậy của trung bình khi σX chưa biết X ≤ ≤µ Ước lượng cho tổng thể hữu hạn n S tX n,/ •− −α 12 n S tX n,/ •+ −α 12 1− − • N nN 1− − • N nN
  • 20. • Giả sử:  Có hai biến định tính  Tổng thể tuân theo phân phối nhị thức  Có thể sử dụng xấp xỉ chuẩn  n·p ≥ 5 & n·(1 - p) ≥ 5 • Ước lượng khoảng tin cậy Khoảng tin cậy cho ước lượng tỉ lệ n )p(p Zp ss /s − •− α 1 2 ≤≤ p n )p(p Zp ss /s − •+ α 1 2
  • 21. Một mẫu ngẫu nhiên gồm 400 người bầu cử có 32 người ủng hộ cử tri A. Tìm ước lượng khoảng tin cậy 95% cho p. p≤ ≤.053 .107 Ví dụ: ước lượng tỉ lệ n )p(p Zp ss /s − •− α 1 2 ≤≤ p n )p(p Zp ss /s − •+ α 1 2 400 08108 96108 ).(. .. − •− 400 08108 96108 ).(. .. − •+≤≤ p