SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 34
Giới thiệu về thống kê
DEPOCEN
Chương 6
Cơ bản về kiểm định giả thuyết:
kiểm định một mẫu
Chủ đề
•Các phương pháp kiểm định giả thuyết
•Z -test trung bình (σ biết)
• p-Value trong kiểm định giả thuyết
•Liên hệ với ước lượng khoảng tin cậy
•Kiểm định một phía
• t -test cho trung bình
•Z -test cho tỉ lệ
Một giả thuyết là một điều
giả sử về tham số tổng thể.
 Một tham số là một
trung bình hoặc tỉ lệ
tổng thể
 Tham số phải được định
nghĩa trước khi phân
tích.
I assume the money
VND income of this class
is VND 3.5 million
© 1984-1994 T/Maker Co.
Giả thuyết là gì?
 Là câu giả sử trong phép kiểm định
e.g. trung bình số TV bán được trong 1h ít nhất
là 3 (H0: µ ≥ 3)
 Bắt đầu với giả sử rằng giả thuyết “trống”
là đúng TRUE.
Giả thuyết “trống”, H0
•Giả thuyết “trống” có thể chấp nhận hoặc bác
bỏ
 Là ngược lại với giả thuyết “trống”
e.g. trung bình số TV bán được trong 1h nhỏ
hơn 3 (H1: µ < 3)
 Đối thuyết có thể chấp nhận hoặc không
Đối thuyết, H1
Các bước:
 Đặt giả thuyết “trống” (H0: µ ≥ 3)
 Xác định đối thuyết (H1: µ < 3)
 Trong một vài tình huống, đối thuyết sẽ dễ
được xác định trước tiên.
Định nghĩa bài toán
Tổng thể
Giả sử
Tuổi trung bình
Tổng thể là 50
Giả thuyết “trống”
Loại bỏ
Trung bình
Mẫu là 20
MẫuGiả thuyết trống
50?20 =≅= µXIs
Quy trình kiểm định giả
thuyết
No, not likely!
Sample Meanµ = 50
Sampling Distribution
Ta có một
mẫu có trung
bình là ...
... Trong tình huống
này, đây là trung bình
tổng thể
... Tuy nhiên, ta
loại bỏ giả
thuyết vì µ = 50.
20
H0
Lí do loại bỏ H0
 Xác định giá trị của thống kê mẫu mà khả năng
giả thuyết “trống” không xảy ra là đúng, còn
được gọi là miền bác bỏ phân phối mẫu (bác bỏ
giả thuyết)
 Kí hiệu: α (alpha)
 Một vài giá trị cụ thể: 0.01, 0.05, 0.10
 Được chọn bởi người nghiên cứu ngay lúc bắt
đầu
 Cho ta giá trị giới hạn của phép kiểm định
Mức ý nghĩa, α
Mức ý nghĩa, α và miền
bác bỏ
H0: µ ≥ 3
H1: µ < 3
0
0
0
H0: µ ≤ 3
H1: µ > 3
H0: µ = 3
H1: µ ≠ 3
α
α
α/2
Giá trị
giới hạn
Miền bác bỏ
 Sai lầm loại I:
 Loại bỏ giả thuyết trống khi nó đúng
 Đưa đến một hậu quả nghiêm trọng
 Xác suất của sai lầm loại I là α
 Gọi là mức ý nghĩa
 Sai lầm loại II:
 Không bác bỏ khi giả thuyết trống sai
 Xác suất của sai lầm loại II là β (Beta)
Các sai lầm khi lựa chọn
H0
Hypothesis Test
Trường hợp
Quyết định H0 True H0 False
Không
Bác bỏ
H0
1 - α
Type II
Error (β )
Bác bỏ
H0
Type I
Error
(α )
Power
(1 - β)
Các khả năng
α
β
Reduce probability of one error
and the other one goes up.
α & β có quan hệ
ngược nhau
 Giá trị thực của tham số tổng thể
 Tăng khi sự sai khác giữa tham số giả thuyết trống và
giá trị thực giảm
 Mức ý nghĩa α
 Tăng khi α giảm
 Độ lệch chuẩn tổng thể σ
 Tăng khi σ tăng
 Cỡ mẫu n
 Tăng khi n giảm
Các tác nhân ảnh hưởng sai lầm loại II: β
α
β
β σ
β
n
 Chuyển từ thống kê mẫu(e.g., ) sang biến
ngẫu nhiên chuẩn tắc Z
 So sánh với giá trị giới hạn của Z
 Nếu thống kê Z nằm trong miền giới hạn, bác bỏ H0;
ngược lại không bác bỏ H0
Thống kê Z-Test (σ biết)
Thống kê Z
X
n
XX
Z
X
X
σ
µ
σ
µ −
=
−
=
• Là giá trị nhỏ nhất mà H0 có thể bị bác bỏ, gọi là mức
ý nghĩa quan sát:
P-giá trị = P(D | H1 đúng), với D: là 1 miền
 Không tr c ti p cho ta k t lu n v giự ế ế ậ ề ả
thuy t mà ch gián ti p cho ta k t lu n v  ế ỉ ế ế ậ ề
vi c ch p nh n và bác b đ i thuy tệ ấ ậ ỏ ố ế
 Được sử dụng khi đưa ra quyết định:
 Nếu p-giá trị ≥ α, không bác bỏ H0
 Nếu p-giá trị < α, bác bỏ H0
Kiểm định p-giá trị
1. Xác định H0 H0: µ ≥ 3
2. Xác định H1 H1 : µ < 3
3. Chọn α α = .05
4. Chọn cỡ mẫu n n = 100
5. Chọn kiểm định Z Test (or p Value)
Kiểm định giả thuyết: các bước
trung bình số TV bán được trong
1h ít nhất là 3 (H0: µ ≥ 3)
6. Xác định giá trị giới hạn Z = -1.645
7. thu thập số liệu 100 values
8. tính toán thống kê kiểm định Computed Test Stat.= -2
9. đưa ra kết luận thống kê bác bỏ giả thuyết
10. Thể hiện kết luận thống kê trung bình số TV bán được
trong 1h nhỏ hơn 3
Kiểm định giả thuyết: các bước
(continued)
 Giả sử:
 Tổng thể có phân phối chuẩn
 Nếu không chuẩn, ta dùng cỡ mẫu lớn
 Giả thuyết trống chỉ có dấu ≤ or ≥
 Thống kê kiểm định Z:
Kiểm định Z 1-phía đối
với trung bình (σ biết)
n
xx
z
x
x
σ
µ
σ
µ −
=
−
=
Z0
α
Reject H0
Z0
Reject H0
α
H0: µ ≥ 0
H1: µ < 0
H0: µ ≤ 0
H1: µ > 0
Mức ý nghĩa phải nhỏ
hơn µ = 0
Giá trị nhỏ nhất không mâu
thuẫn H0!
Miền bác bỏ
Có trung bình bao nhiêu hộp
ngũ cốc chứa nhiều hơn 368
grams? Một mẫu ngẫu nhiên
gồm 25 có X = 372.5. Công
ty có độ sai lệch lý thuyết là
σ = 15 grams. Hãy kiểm
định với mức ý nghĩa
α=0.05.
368 gm.
Ví dụ kiểm định 1-phía
H0:
µ ≤ 368
H1: µ > 368
_
Z .04 .06
1.6 .5495 .5505 .5515
1.7 .5591 .5599 .5608
1.8 .5671 .5678 .5686
.5738 .5750
Z0
σZ = 1
1.645
.50
-.05
.45
.05
1.9 .5744
Standardized Normal
Probability Table (Portion)
What Is Z Given α = 0.05?
α = .05
Tìm giá trị giới hạn:
1-phía
Giá trị giới
hạn= 1.645
α = 0.05
n = 25
Giá trị giới hạn: 1.645
Thống kê kiểm định:
Kết luận:
Tức là:
Không bác bỏ với α = .05
Không có chứng cớ xác
thực là trung bình lớn
hơn hoặc bằng 368
Z0 1.645
.05
Reject
Example Solution: One Tail
H0: µ ≤ 368
H1: µ > 368
50.1=
−
=
n
X
Z
σ
µ
Z0 1.50
p Value
.0668
Z Value of Sample
Statistic
From Z Table:
Lookup 1.50
.9332
Sử dụng đối
thuyết để
tính trực
tiếp phép
kiểm định
1.0000
- .9332
.0668
p –giá trị = P(Z ≥ 1.50) = 0.0668
p Value Solution
0 1.50 Z
Reject
(p Value = 0.0668) ≥ (α = 0.05).
Không thể bác bỏ.
p Value = 0.0668
α = 0.05
Test Statistic Is In the Do Not Reject Region
p Value Solution
Có bao nhiêu hộp ngũ cốc có
trọng lượng 368 gram? Một
mẫu ngẫu nhiên gồm 25 hộp
có X = 372.5. Công ty có
độ sai lệch lý thuyết là σ =
15 grams. Hãy kiểm định
với mức ý nghĩa α=0.05.
368 gm.
Ví dụ kiểm định hai phía
H0: µ = 368
H1: µ ≠ 368
α = 0.05
n = 25
Giá trị giới hạn: ±1.96
Thống kê kiểm định:
Kết luận:
Tức là:
Không thể bác bỏ với α = .05
Không có chứng cứ rõ
ràng khẳng định trung
bình không bằng 368
Z0 1.96
.025
Reject
Example Solution: Two Tail
-1.96
.025
H0: µ = 386
H1: µ ≠ 386
50.1
25
15
3685.372
=
−
=
−
=
n
X
Z
σ
µ
Liên hệ với khoảng tin cậy
Cho X = 372.5, σ = 15 and n = 25,
The 95% Confidence Interval is:
372.5 - (1.96) 15/ 25 to 372.5 + (1.96) 15/ 25
or
366.62 ≤ µ ≤ 378.38
nếu khoảng tin cậy chứa trung bình của giả
thuyết (368), ta không thể bác bỏ giả thuyết
trống, nếu ngược lại thì ta bác bỏ.
_
Giả sử:
 Tổng thể có phân phối chuẩn
 Nếu không chuẩn, ta chỉ sử dụng được khi biết phân
phối hơi nghiêng & cỡ mẫu lớn
Kiểm định tham số:
Thống kê t:
t-kiểm định: σ không biết
n
S
X
t
µ−
=
Ví dụ: kiểm định 1-phía với t-Test
Có bao nhiêu hộp ngũ cốc chứa
nhiều hơn 368 grams? Biết một
mẫu ngẫu nhiên gồm 36 hộp có
X = 372.5, và S = 15. hãy kiểm
định với α=0.01.
368 gm.
H0: µ ≤ 368
H1: µ >
368
σ is not
given,
_
α = 0.01
n = 36, df = 35
Giá trị giới hạn: 2.4377
Test Statistic:
Kết luận:
Tức là:
Không thể bác bỏ với α = .01
Không có chứng cứ rõ ràng
khẳng định trung bình thực
tế lớn hơn 368
Z0 2.4377
.01
Reject
Example Solution: One Tail
H0: µ ≤ 368
H1: µ > 368
80.1
36
15
3685.372
=
−
=
−
=
n
S
X
t
µ
 Liên quan đến các biến định tính
 Là % của biến định tính trong tổng thể
 Nếu xuất hiện 2 biến định tính, ta có phân phối 2 chiều.
 Mẫu tỉ lệ(ps):
Tỉ lệ
sizesample
successesofnumber
n
X
ps ==
Ví dụ: dùng kiểm định Z cho tỉ lệ
•Bài toán: một công ty marketing nhận
được 4% phản hồi từ dịch vụ Mail.
•Cách tiếp cận: để kiểm tra, họ tiến hành
khảo sát 500 người với 25 phản hồi.
•Yêu cầu: kiểm định với α = .05
α = .05
n = 500
Không thể bác bỏ vớiKhông thể bác bỏ với α = .05
Z Test for Proportion:
H0: p = .04
H1: p ≠ .04
Critical Values: ± 1.96
Thống kê kiểm định:
Kết luận:
Tức là:
Không đủ chứng cứ khẳng
định rằng tỉ lệ công ty nhận
được phản hồi là 4% .
Z ≅
p - p
p (1 - p)
n
s
=
.04 -.05
.04 (1 - .04)
500
= 1.14
Z0
Reject Reject
.025.025

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thểKiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thểLe Nguyen Truong Giang
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Tài Tài
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐChuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐThắng Nguyễn
 
Sta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượngSta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượnghome
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngdlmonline24h
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêThế Giới Tinh Hoa
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhTài Tài
 
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.0013101214004 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140Yen Dang
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhCẩm Thu Ninh
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 

Mais procurados (19)

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thểKiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
 
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
(2) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 2: Thống k...
 
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐChuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
 
Sta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượngSta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượng
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Slide3
Slide3Slide3
Slide3
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
Slide2
Slide2 Slide2
Slide2
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
 
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.0013101214004 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 

Semelhante a (4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm định giả thuyết

Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênKiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxtub2203924
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Ước lượng.pdf
Ước lượng.pdfƯớc lượng.pdf
Ước lượng.pdfoLng4
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham sobatbai
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxssuserc841ef
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14huongdangyeu91
 
Business Research Method 6
Business Research Method 6Business Research Method 6
Business Research Method 6Calvin Nguyen
 
chuong 2.ppt
chuong 2.pptchuong 2.ppt
chuong 2.pptLnTrnVn
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfAndy Le
 
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfNguyninhVit
 
Quy hoạch thực nghiệm (9)
Quy hoạch thực nghiệm (9)Quy hoạch thực nghiệm (9)
Quy hoạch thực nghiệm (9)Phạm Vấn
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabSanSan171
 
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxQucBoTrn11
 
Chuong i tinh gan dung va sai so
Chuong i   tinh gan dung va sai soChuong i   tinh gan dung va sai so
Chuong i tinh gan dung va sai sodovanvuong285
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Anh Đỗ
 

Semelhante a (4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm định giả thuyết (20)

Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênKiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Kiểm định giả thuyết thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptxToán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
Toán ứng dụng - QLCN Chapter 2 - P2.pptx
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Ước lượng.pdf
Ước lượng.pdfƯớc lượng.pdf
Ước lượng.pdf
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham so
 
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptxDSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
DSKTD - C9 - Xu ly ket qua do.pptx
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
 
Business Research Method 6
Business Research Method 6Business Research Method 6
Business Research Method 6
 
chuong 2.ppt
chuong 2.pptchuong 2.ppt
chuong 2.ppt
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdfChương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
Chương 8 Tương quan và hồi quy mẫu.pdf
 
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
 
Quy hoạch thực nghiệm (9)
Quy hoạch thực nghiệm (9)Quy hoạch thực nghiệm (9)
Quy hoạch thực nghiệm (9)
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitab
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
 
Chuong i tinh gan dung va sai so
Chuong i   tinh gan dung va sai soChuong i   tinh gan dung va sai so
Chuong i tinh gan dung va sai so
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 

Mais de Development and Policies Research Center (DEPOCEN)

Mais de Development and Policies Research Center (DEPOCEN) (6)

Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫuPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 4: Kích thước mẫu
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều traPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
 
"Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th...
"Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th..."Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th...
"Is Aquaculture Really an Option? A Theoretical Analysis" - “Phân thích lí th...
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
 
“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.
“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.
“Prospect for the Asian Economy”- “Triển vọng cho nền kinh tế châu Á”.
 
"Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t...
"Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t..."Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t...
"Challenges of financial regulation in the post crisis world"- "Những thách t...
 

(4) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 4: Kiểm định giả thuyết

  • 1. Giới thiệu về thống kê DEPOCEN Chương 6 Cơ bản về kiểm định giả thuyết: kiểm định một mẫu
  • 2. Chủ đề •Các phương pháp kiểm định giả thuyết •Z -test trung bình (σ biết) • p-Value trong kiểm định giả thuyết •Liên hệ với ước lượng khoảng tin cậy •Kiểm định một phía • t -test cho trung bình •Z -test cho tỉ lệ
  • 3. Một giả thuyết là một điều giả sử về tham số tổng thể.  Một tham số là một trung bình hoặc tỉ lệ tổng thể  Tham số phải được định nghĩa trước khi phân tích. I assume the money VND income of this class is VND 3.5 million © 1984-1994 T/Maker Co. Giả thuyết là gì?
  • 4.  Là câu giả sử trong phép kiểm định e.g. trung bình số TV bán được trong 1h ít nhất là 3 (H0: µ ≥ 3)  Bắt đầu với giả sử rằng giả thuyết “trống” là đúng TRUE. Giả thuyết “trống”, H0 •Giả thuyết “trống” có thể chấp nhận hoặc bác bỏ
  • 5.  Là ngược lại với giả thuyết “trống” e.g. trung bình số TV bán được trong 1h nhỏ hơn 3 (H1: µ < 3)  Đối thuyết có thể chấp nhận hoặc không Đối thuyết, H1
  • 6. Các bước:  Đặt giả thuyết “trống” (H0: µ ≥ 3)  Xác định đối thuyết (H1: µ < 3)  Trong một vài tình huống, đối thuyết sẽ dễ được xác định trước tiên. Định nghĩa bài toán
  • 7. Tổng thể Giả sử Tuổi trung bình Tổng thể là 50 Giả thuyết “trống” Loại bỏ Trung bình Mẫu là 20 MẫuGiả thuyết trống 50?20 =≅= µXIs Quy trình kiểm định giả thuyết No, not likely!
  • 8. Sample Meanµ = 50 Sampling Distribution Ta có một mẫu có trung bình là ... ... Trong tình huống này, đây là trung bình tổng thể ... Tuy nhiên, ta loại bỏ giả thuyết vì µ = 50. 20 H0 Lí do loại bỏ H0
  • 9.  Xác định giá trị của thống kê mẫu mà khả năng giả thuyết “trống” không xảy ra là đúng, còn được gọi là miền bác bỏ phân phối mẫu (bác bỏ giả thuyết)  Kí hiệu: α (alpha)  Một vài giá trị cụ thể: 0.01, 0.05, 0.10  Được chọn bởi người nghiên cứu ngay lúc bắt đầu  Cho ta giá trị giới hạn của phép kiểm định Mức ý nghĩa, α
  • 10. Mức ý nghĩa, α và miền bác bỏ H0: µ ≥ 3 H1: µ < 3 0 0 0 H0: µ ≤ 3 H1: µ > 3 H0: µ = 3 H1: µ ≠ 3 α α α/2 Giá trị giới hạn Miền bác bỏ
  • 11.  Sai lầm loại I:  Loại bỏ giả thuyết trống khi nó đúng  Đưa đến một hậu quả nghiêm trọng  Xác suất của sai lầm loại I là α  Gọi là mức ý nghĩa  Sai lầm loại II:  Không bác bỏ khi giả thuyết trống sai  Xác suất của sai lầm loại II là β (Beta) Các sai lầm khi lựa chọn
  • 12. H0 Hypothesis Test Trường hợp Quyết định H0 True H0 False Không Bác bỏ H0 1 - α Type II Error (β ) Bác bỏ H0 Type I Error (α ) Power (1 - β) Các khả năng
  • 13. α β Reduce probability of one error and the other one goes up. α & β có quan hệ ngược nhau
  • 14.  Giá trị thực của tham số tổng thể  Tăng khi sự sai khác giữa tham số giả thuyết trống và giá trị thực giảm  Mức ý nghĩa α  Tăng khi α giảm  Độ lệch chuẩn tổng thể σ  Tăng khi σ tăng  Cỡ mẫu n  Tăng khi n giảm Các tác nhân ảnh hưởng sai lầm loại II: β α β β σ β n
  • 15.  Chuyển từ thống kê mẫu(e.g., ) sang biến ngẫu nhiên chuẩn tắc Z  So sánh với giá trị giới hạn của Z  Nếu thống kê Z nằm trong miền giới hạn, bác bỏ H0; ngược lại không bác bỏ H0 Thống kê Z-Test (σ biết) Thống kê Z X n XX Z X X σ µ σ µ − = − =
  • 16. • Là giá trị nhỏ nhất mà H0 có thể bị bác bỏ, gọi là mức ý nghĩa quan sát: P-giá trị = P(D | H1 đúng), với D: là 1 miền  Không tr c ti p cho ta k t lu n v giự ế ế ậ ề ả thuy t mà ch gián ti p cho ta k t lu n v  ế ỉ ế ế ậ ề vi c ch p nh n và bác b đ i thuy tệ ấ ậ ỏ ố ế  Được sử dụng khi đưa ra quyết định:  Nếu p-giá trị ≥ α, không bác bỏ H0  Nếu p-giá trị < α, bác bỏ H0 Kiểm định p-giá trị
  • 17. 1. Xác định H0 H0: µ ≥ 3 2. Xác định H1 H1 : µ < 3 3. Chọn α α = .05 4. Chọn cỡ mẫu n n = 100 5. Chọn kiểm định Z Test (or p Value) Kiểm định giả thuyết: các bước trung bình số TV bán được trong 1h ít nhất là 3 (H0: µ ≥ 3)
  • 18. 6. Xác định giá trị giới hạn Z = -1.645 7. thu thập số liệu 100 values 8. tính toán thống kê kiểm định Computed Test Stat.= -2 9. đưa ra kết luận thống kê bác bỏ giả thuyết 10. Thể hiện kết luận thống kê trung bình số TV bán được trong 1h nhỏ hơn 3 Kiểm định giả thuyết: các bước (continued)
  • 19.  Giả sử:  Tổng thể có phân phối chuẩn  Nếu không chuẩn, ta dùng cỡ mẫu lớn  Giả thuyết trống chỉ có dấu ≤ or ≥  Thống kê kiểm định Z: Kiểm định Z 1-phía đối với trung bình (σ biết) n xx z x x σ µ σ µ − = − =
  • 20. Z0 α Reject H0 Z0 Reject H0 α H0: µ ≥ 0 H1: µ < 0 H0: µ ≤ 0 H1: µ > 0 Mức ý nghĩa phải nhỏ hơn µ = 0 Giá trị nhỏ nhất không mâu thuẫn H0! Miền bác bỏ
  • 21. Có trung bình bao nhiêu hộp ngũ cốc chứa nhiều hơn 368 grams? Một mẫu ngẫu nhiên gồm 25 có X = 372.5. Công ty có độ sai lệch lý thuyết là σ = 15 grams. Hãy kiểm định với mức ý nghĩa α=0.05. 368 gm. Ví dụ kiểm định 1-phía H0: µ ≤ 368 H1: µ > 368 _
  • 22. Z .04 .06 1.6 .5495 .5505 .5515 1.7 .5591 .5599 .5608 1.8 .5671 .5678 .5686 .5738 .5750 Z0 σZ = 1 1.645 .50 -.05 .45 .05 1.9 .5744 Standardized Normal Probability Table (Portion) What Is Z Given α = 0.05? α = .05 Tìm giá trị giới hạn: 1-phía Giá trị giới hạn= 1.645
  • 23. α = 0.05 n = 25 Giá trị giới hạn: 1.645 Thống kê kiểm định: Kết luận: Tức là: Không bác bỏ với α = .05 Không có chứng cớ xác thực là trung bình lớn hơn hoặc bằng 368 Z0 1.645 .05 Reject Example Solution: One Tail H0: µ ≤ 368 H1: µ > 368 50.1= − = n X Z σ µ
  • 24. Z0 1.50 p Value .0668 Z Value of Sample Statistic From Z Table: Lookup 1.50 .9332 Sử dụng đối thuyết để tính trực tiếp phép kiểm định 1.0000 - .9332 .0668 p –giá trị = P(Z ≥ 1.50) = 0.0668 p Value Solution
  • 25. 0 1.50 Z Reject (p Value = 0.0668) ≥ (α = 0.05). Không thể bác bỏ. p Value = 0.0668 α = 0.05 Test Statistic Is In the Do Not Reject Region p Value Solution
  • 26. Có bao nhiêu hộp ngũ cốc có trọng lượng 368 gram? Một mẫu ngẫu nhiên gồm 25 hộp có X = 372.5. Công ty có độ sai lệch lý thuyết là σ = 15 grams. Hãy kiểm định với mức ý nghĩa α=0.05. 368 gm. Ví dụ kiểm định hai phía H0: µ = 368 H1: µ ≠ 368
  • 27. α = 0.05 n = 25 Giá trị giới hạn: ±1.96 Thống kê kiểm định: Kết luận: Tức là: Không thể bác bỏ với α = .05 Không có chứng cứ rõ ràng khẳng định trung bình không bằng 368 Z0 1.96 .025 Reject Example Solution: Two Tail -1.96 .025 H0: µ = 386 H1: µ ≠ 386 50.1 25 15 3685.372 = − = − = n X Z σ µ
  • 28. Liên hệ với khoảng tin cậy Cho X = 372.5, σ = 15 and n = 25, The 95% Confidence Interval is: 372.5 - (1.96) 15/ 25 to 372.5 + (1.96) 15/ 25 or 366.62 ≤ µ ≤ 378.38 nếu khoảng tin cậy chứa trung bình của giả thuyết (368), ta không thể bác bỏ giả thuyết trống, nếu ngược lại thì ta bác bỏ. _
  • 29. Giả sử:  Tổng thể có phân phối chuẩn  Nếu không chuẩn, ta chỉ sử dụng được khi biết phân phối hơi nghiêng & cỡ mẫu lớn Kiểm định tham số: Thống kê t: t-kiểm định: σ không biết n S X t µ− =
  • 30. Ví dụ: kiểm định 1-phía với t-Test Có bao nhiêu hộp ngũ cốc chứa nhiều hơn 368 grams? Biết một mẫu ngẫu nhiên gồm 36 hộp có X = 372.5, và S = 15. hãy kiểm định với α=0.01. 368 gm. H0: µ ≤ 368 H1: µ > 368 σ is not given, _
  • 31. α = 0.01 n = 36, df = 35 Giá trị giới hạn: 2.4377 Test Statistic: Kết luận: Tức là: Không thể bác bỏ với α = .01 Không có chứng cứ rõ ràng khẳng định trung bình thực tế lớn hơn 368 Z0 2.4377 .01 Reject Example Solution: One Tail H0: µ ≤ 368 H1: µ > 368 80.1 36 15 3685.372 = − = − = n S X t µ
  • 32.  Liên quan đến các biến định tính  Là % của biến định tính trong tổng thể  Nếu xuất hiện 2 biến định tính, ta có phân phối 2 chiều.  Mẫu tỉ lệ(ps): Tỉ lệ sizesample successesofnumber n X ps ==
  • 33. Ví dụ: dùng kiểm định Z cho tỉ lệ •Bài toán: một công ty marketing nhận được 4% phản hồi từ dịch vụ Mail. •Cách tiếp cận: để kiểm tra, họ tiến hành khảo sát 500 người với 25 phản hồi. •Yêu cầu: kiểm định với α = .05
  • 34. α = .05 n = 500 Không thể bác bỏ vớiKhông thể bác bỏ với α = .05 Z Test for Proportion: H0: p = .04 H1: p ≠ .04 Critical Values: ± 1.96 Thống kê kiểm định: Kết luận: Tức là: Không đủ chứng cứ khẳng định rằng tỉ lệ công ty nhận được phản hồi là 4% . Z ≅ p - p p (1 - p) n s = .04 -.05 .04 (1 - .04) 500 = 1.14 Z0 Reject Reject .025.025