2. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Mục đích và
phạm vi áp
dụng
Mục đích và phạm vi áp dụng của tài liệu này
chỉ phù hợp ở ...
2
3. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Mục đích
‐ Lưu kho các nguyên vật liệu cơ khí, vật tư linh kiện điện tử, thành phẩm hoặc bán thành phẩm, hàng hóa sản xuất của
Công ty
‐ Đả m bả
o quá trình lư
u kho không làm suy giả
m chấ
t lượ
ng vậ
t tư
, hàng hóa, thành phẩ
m hoặ
c bán thành phẩ
m sả
n xuấ
t
3
4. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Phạm vi
‐ Tài liệu hướng dẫn lưu kho áp dụng cho việc bảo quản và lưu trữ các nguyên vật liệu cơ khí, vật tư linh kiện điện tử,
thành phẩm hoặc bán thành phẩm, hàng hóa sản xuất tạ
4
5. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
ĐỊNH NGHĨA VÀ
CÁC THUẬT NGỮ
Định nghĩa và các thuật ngữ được
trích từ các tiêu chuẩn MIL, IEC,…
5
6. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Các định nghĩa, thuật ngữ được trích từ
các tiêu chuẩn MIL, IEC,TCVN,…
6
Storage (MIL-STD-162E)
Kho: Là ưu trữ đề cập đến việc đặt hoặc giữ thiết bị xử lý vật liệu trong nhà kho, tòa nhà, cấu trúc có mái che hoặc mở,
hoặc ở khu vực ngoài trời thông thoáng
Storage Life (MIL-HDBK-338B)
Thời gian lưu trữ: Là khoảng thời gian một hàng hóa có thể được lưu trữ trong các điều kiện quy định mà vẫn đáp ứng
các yêu cầu hoạt động khi vận hành. Hay còn gọi là thời hạn sử dụng
Storage environment (IEC 62435-8:2020)
Môi trường lưu trữ: Là khu vực lưu trữ được kiểm soát đặc biệt, với sự kiểm soát cụ thể về nhiệt độ, độ ẩm, không khí và
điều kiện khác tùy thuộc vào yêu cầu của hàng hóa cần lưu trữ
7. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Các định nghĩa, thuật ngữ được trích từ
các tiêu chuẩn MIL, IEC,TCVN,…
7
Long-term storages (IEC 62435-8:2020)
Lưu kho dài hạn: Là thời gian (> hơn 12 tháng) dự kiến lưu trữ hàng hóa để kéo dài vòng đời sản phẩm nhằm mục đích
hỗ trợ việc sử dụng trong tương lai. Thời lượng lưu trữ sẽ thay đổi tuy theo vật liệu đóng gói, hình dạng, điều kiện bảo
quản…
Long-term storage Storeroom (IEC 62435-8:2020)
Kho lưu trữ dài hạn: Là khu vực chứa các sản phẩm có bao bì bổ sung để bảo quản, bảo vệ khỏi độ ẩm hoặc tác động cơ
học hoặc để dễ nhận biết hoặc xử lý
Critical moisture limit (IEC 62435-8:2020)
Giới hạn độ ẩm: Là độ ẩm cân bằng an toàn tối đa cho một sản phẩm được đóng gói khi lắp ráp lại hoặc Rework
8. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Các định nghĩa, thuật ngữ được trích từ
các tiêu chuẩn MIL, IEC,TCVN,…
8
Moisture sensitive device – MSD (IEC 62435-8:2020)
Thiết bị nhạy cảm với độ ẩm: Thiết bị có khả năng hút ẩm hoặc giữ ẩm và chất lượng hay độ tin cậy của nó bị ảnh hưởng
bởi độ ẩm
Desiccant (IEC 62435-8:2020)
Hạt hút ẩm: là chất hút ẩm được sử dụng để loại bỏ độ ẩm khỏi sản phẩm
Moisture barrier bag – MBB (IEC 62435-8:2020)
Túi chống ẩm: Là túi được sản xuất với nhiều lớp màng ngăn linh hoạt hạn chế sự truyền hơi ẩm của nước
Humidity indicator card – HIC (IEC 62435-8:2020)
Thẻ chỉ báo độ ẩm: Là thẻ in bằng hóa chất nhạy cảm với độ ẩm sẽ chuyển từ màu xanh lam sang màu hồng khi có hơi
nước
9. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Các định nghĩa, thuật ngữ được trích từ
các tiêu chuẩn MIL, IEC,TCVN,…
9
Water vapour transmission rate – WVTR (IEC 62435-8:2020)
Tốc độ truyền hơi nước: là phép đo độ thấm của vật liệu chống ẩm đối với hơi nước
Dunnage (IEC 62435-8:2020)
Đệm lót (xốp): Là đệm xốp bổ sung cho đóng gói nhằm bảo quản linh kiện điện tử trong túi chống ẩm
Electrostatic discharge – ESD (IEC 62435-8:2020)
Xả tĩnh điện: Là sự truyền điện tích giữa các vật có thế tĩnh điện khác nhau ở gần nhau hoặc qua tiếp xúc trực tiếp
Shock and vibration absorption (MIL-STD-2073)
Hấp thụ va đập và rung động: Khả năng hấp thụ va đập và rung động của các vật liệu đệm hoặc thiết bị bảo vệ các
thành phần bên trong và bao bì khỏi bị hư hại vật lý trong quá trình xử lý, vận chuyển và lưu kho.
10. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
NỘI DUNG
HƯỚNG DẪN
Hướng dẫn hiện trong giai đoạn
nghiên cứu tìm hiểu.
10
11. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Yêu cầu chung
về kho
Các yêu cầu chung về kho được tổng hợp, tham
khảo từ các tiêu chuẩn TCVN.
Đặc điểm chung về kho
11
12. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO 12
YÊU CẦU CHUNG VỀ KHO
13. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
VẬT TƯ, HÀNG
HÓA, BTP/TP
Phân tích các đặc điểm của hàng hóa để phân loại,
sắp xếp, lưu kho hợp lý
Đặc điểm chung của vật tư, hàng
hóa, thành phẩm/BTP
• Dễ cháy, dễ bị oxi hóa, dễ nhiễm ẩm, nấm mốc
• Dễ xuống cấp chất lượng nếu lưu kho không đảm bảo
• Gây thiệt hại hại lớn nếu xảy ra các tình huống trên
13
14. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO 14
ĐẶC ĐIỂM VẬT TƯ, HÀNG HÓA
VẬT TƯ, HÀNG HÓA, BÁN
TP, THÀNH PHẨM
NVL cơ khí
(sắt, thép,
tổng hợp...)
Vật tư LK-ĐT
Thành phẩm,
BTP
Hàng hóa
(KD)
Hóa chất,
xăng dầu
- Chủ yếu là dạng lỏng
- Dễ cháy, nổ, gây thiệt
hại lớn
- Dễ phát tán trong
không khí, gây độc hại
=> Dễ xuống cấp chất
lượng nếu lưu kho
không đảm bảo
- Kích thước, khối lượng
lớn
- Dễ bị oxi hóa, ăn mòn
- Khó vận chuyển
- Vật tư bách hóa dễ
cháy
=> Dễ xuống cấp chất
lượng nếu lưu kho
không đảm bảo
- Số lượng lớn, chủng
loại nhiều
- Dễ cháy, gây thiệt hại
lớn
- Dễ nhiễm ẩm, oxi hóa
=> Dễ xuống cấp chất
lượng nếu lưu kho
không đảm bảo
- Chủ yếu là TP/BTP gia
công ở các XN
- Dễ cháy, gây thiệt hại
lớn
- Dễ bị oxi hóa trong
điều kiện nóng ẩm
- Dễ nhiễm bụi bẩn,
mốc, không khí ẩm
=> Dễ xuống cấp chất
lượng nếu lưu kho
không đảm bảo
- Sản phẩm hoàn thiện
sau sản xuất, đươc
đóng gói & niêm phong
- Dễ nhiễm ẩm, bụi,
mốc, nước, dễ cháy,
gây thiệt hại lớn
=> Dễ xuống cấp chất
lượng nếu lưu kho
không đảm bảo
15. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
LƯU TRÌNH LƯU
KHO
Phân tích các đặc điểm của hàng hóa để phân loại,
sắp xếp, lưu kho hợp lý
15
16. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO 16
LƯU TRÌNH LƯU KHO HÓA CHẤT, XĂNG DẦU
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 27˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
Hóa chất,
xăng dầu
Phân loại
Kiểm tra quy cách
đóng gói, nhãn
Đóng gói
dạng can có
nhãn rõ
ràng, còn
niêm phong
của nhà sản
xuất
Lưu kho dài
hạn
Lưu kho trung
hạn
Lưu kho ngắn
hạn
Đóng gói dạng lỏng
trong can/thùng nhựa
hoặc dạng rắn/bột/sáp
trong bao bì nilong có
nhãn rõ ràng, còn niêm
phong của nhà sản
xuất, hạn sử dụng từ
12 ÷ 24 tháng
Xăng, dầu Hóa chất
Đóng gói
dạng tec/
phuy có
nhãn rõ
ràng, còn
niêm phong
của nhà sản
xuất
Đóng gói dạng lỏng
trong can/thùng nhựa
hoặc dạng rắn/bột/sáp
trong bao bì nilong có
nhãn rõ ràng, còn niêm
phong của nhà sản
xuất, hạn sử dụng > 24
tháng
Đóng gói
dạng tec/
phuy, can
có nhãn rõ
ràng, đã gỡ
niêm phong
của nhà sản
xuất
Đóng gói dạng lỏng
trong can/thùng nhựa
hoặc dạng rắn/bột/sáp
trong bao bì nilong có
nhãn rõ ràng, đã gỡ
niêm phong của nhà
sản xuất
17. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
17
LƯU TRÌNH LƯU KHO NGUYÊN VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 27˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
NVL cơ khí
(sắt, thép,
tổng hợp...)
Phân loại
Kiểm tra quy cách
đóng gói, nhãn
Lưu kho dài hạn Lưu kho trung hạn Lưu kho ngắn hạn
Đóng gói trong túi niêm phong
kín, có nhãn rõ ràng, còn niêm
phong của nhà sản xuất, hạn sử
dụng 12 ÷ 24 tháng (Áp dụng
với vật tư bách hóa tổng hợp)
Sắt, thép,
đồng,...
Bách hóa
tổng hợp
Đóng gói trong túi niêm phong
kín, có nhãn rõ ràng, còn niêm
phong của nhà sản xuất, hạn sử
dụng > 24 tháng (Áp dụng với
vật tư bách hóa tổng hợp)
Vật tư cơ khí: Sắt, thép,
đồng,…, vật tư bách hóa tổng
hợp đã gỡ niêm phong của nhà
sản xuất
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
NVL; Ngày kiểm tra; Ngày đóng
gói; Ngày lưu kho
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
NVL; Ngày kiểm tra; Ngày đóng
gói; Ngày lưu kho
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
NVL; Ngày kiểm tra; Ngày đóng
gói; Ngày lưu kho
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 27˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
18. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO 18
LƯU TRÌNH LƯU KHO THÀNH PHẨM, BÁN THÀNH PHẨM
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 25˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
Thành phẩm,
BTP
Phân loại
Lưu kho trung hạn Lưu kho ngắn hạn
TP/BTP lưu kho
dài hạn
TP/BTP lưu kho
ngắn hạn
- Các TP/BTP không có cặn Flux
hoặc bất kỳ chất ô nhiễm/ăn mòn
nào trong quá trình lắp ráp
- Vệ sinh sạch sẽ
- Sấy khô (nhiệt độ sấy 40-50˚C,
độ ẩm buồng sấy <50%RH)
- Đóng gói, hút chân không trong
túi niêm phong kín, có túi hạt hút
ẩm
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
TP/BTP; Ngày kiểm tra; Ngày
đóng gói; Ngày lưu kho
Lưu kho dài hạn
- Vệ sinh sạch sẽ
- Các TP/BTP phải đảm bảo bên
trong không có cặn Flux hoặc bất
kỳ chất ô nhiễm/ăn mòn nào
trong quá trình lắp ráp
- Vệ sinh sạch sẽ
- Các TP/BTP phải đảm bảo bên
trong không có cặn Flux hoặc bất kỳ
chất ô nhiễm/ăn mòn nào trong quá
trình lắp ráp
- Đóng gói, hút chân không trong túi
niêm phong kín, có túi hạt hút ẩm
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên TP/
BTP; Ngày kiểm tra; Ngày đóng gói;
Ngày lưu kho
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
TP/BTP; Ngày kiểm tra; Ngày
đóng gói; Ngày lưu kho
TP/BTP lưu kho
trung hạn
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 25˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
19. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO 19
LƯU TRÌNH LƯU KHO VẬT TƯ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 20˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
Vật tư LK-ĐT
Phân loại
Lưu kho trung hạn Lưu kho ngắn hạn
VT LKĐT lưu
kho dài hạn
VT LKĐT lưu
kho ngắn hạn
VT LKĐT được đóng gói trong túi
niêm phong kín, có nhãn rõ ràng,
còn niêm phong của nhà sản
xuất, hạn sử dụng > 24 tháng
- Đóng gói, hút chân không trong
túi niêm phong kín, có túi hạt hút
ẩm
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
VT LKĐT; Ngày kiểm tra; Ngày
đóng gói; Ngày lưu kho
Lưu kho dài hạn
VT LKĐT được đóng gói trong túi
niêm phong kín, có nhãn rõ ràng,
còn niêm phong của nhà sản
xuất, hạn sử dụng < 12 tháng
VT LKĐT được đóng gói trong túi
niêm phong kín, có nhãn rõ ràng,
còn niêm phong của nhà sản xuất,
hạn sử dụng từ 12 ÷ 24 tháng
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên VT
LKĐT; Ngày kiểm tra; Ngày đóng
gói; Ngày lưu kho
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
VT LKĐT; Ngày kiểm tra; Ngày
đóng gói; Ngày lưu kho
VT LKĐT lưu
kho trung hạn
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 20˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
20. Contoso
S u i t e s
HƯỚNG DẪN LƯU KHO 20
LƯU TRÌNH LƯU KHO HÀNG HÓA (TT.KD)
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 25˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)
HÀNG HÓA
(TT.KD)
Phân loại
Lưu kho trung hạn Lưu kho ngắn hạn
Hàng hóa lưu
kho dài hạn
Hàng hóa lưu
kho ngắn hạn
- Các SP không có cặn Flux hoặc bất kỳ
chất ô nhiễm/ăn mòn nào trong quá trình
lắp ráp
- Vệ sinh sạch sẽ và sấy khô (nhiệt độ sấy
40÷50˚C, độ ẩm buồng sấy < 50 %RH,
thời gian sấy 1h tính từ điểm nhiệt độ sấy)
- Hộp giấy bao gói phải đảm bảo tuân thủ
TCVN 1867:2010 về độ ẩm
- Đóng gói SP trong túi niêm phong kín,
có túi hạt hút ẩm sau đó hút chân không
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên hàng
hóa; Ngày kiểm tra; Ngày đóng gói; Ngày
lưu kho
Lưu kho dài hạn
- Bao gói, dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên
hàng hóa; Ngày kiểm tra; Ngày đóng gói;
Ngày lưu kho
Hàng hóa lưu
kho trung hạn
- Các SP không có cặn Flux hoặc bất kỳ
chất ô nhiễm/ăn mòn nào trong quá trình
lắp ráp
- Vệ sinh sạch sẽ
- Hộp giấy bao gói phải đảm bảo tuân thủ
TCVN 1867:2010 về độ ẩm
- Đóng gói SP trong túi niêm phong kín,
có túi hạt hút ẩm sau đó hút chân không
- Dán nhãn ghi đủ thông tin: Tên hàng
hóa; Ngày kiểm tra; Ngày đóng gói; Ngày
lưu kho
- Các SP không có cặn Flux hoặc bất kỳ
chất ô nhiễm/ăn mòn nào trong quá trình
lắp ráp
- Vệ sinh sạch sẽ
- Hộp giấy bao gói phải đảm bảo tuân thủ
TCVN 1867:2010 về độ ẩm
Hệ thống
chống sét
Type 1, 2, 3
tuân thủ
TCVN
9385:2012
An toàn cháy
nổ, tuân thủ
QCVN
06:2010/BXD
và TCVN
2622:1995
Nền, kết cấu
nhà kho tuân
thủ QCVN
06: 2010/
BXD, TCVN
4317:1986
Thông gió
điều hoà
tuân thủ tiêu
chuẩn
TCVN
5687:2010
- Nhiệt độ
kho: ≤ 25˚C
- Độ ẩm kho:
≤ 50 %RH
Chất lượng
không khí
tuân thủ:
TCVN
5937:2005
- Chiếu sáng
tuân theo
QCVN
22:2016/BYT
- Layout kho
Con người/
Robot (nếu
có)