SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 41
Baixar para ler offline
CẬP NHẬT PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TRẺ EM
PGS. TS. PHẠM VĂN QUANG
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
Thầy thuốc tận tâm
Chăm mầm đất nƣớc
NỘI DUNG
• ĐẠI CƢƠNG
• CHẨN ĐOÁN – PHÂN ĐỘ
• ĐIỀU TRỊ
(Cẩm nang điều trị SXHD – 2019)
ĐẠI CƯƠNG
NGUYÊN NHÂN CHÍNH
LIÊN QUAN ĐẾN TỬ VONG
• Sốc nặng, sốc kéo dài
• XH nặng: XHTH, XH
phổi, XH não…
• Suy hô hấp, ARDS
• Suy đa cơ quan: tổn
thương gan, tổn
thương thận cấp…
• Phát hiện trễ
• Điều trị không đúng
phác đồ
• Chuyển viện không
an toàn
• Nhiễm trùng bệnh
viện
PHÁC ĐỒ SXHD – 2019
Tính kế thừa + thực tế + kinh nghiệm + y văn
 Can thiệp sớm - Giảm tử vong - Giảm biến chứng
Giảm tỉ lệ
tử vong
SXHD
Chẩn đoán
sớm
Tăng cường
Hội chẩn
Chuyển viện
an toàn
Điều trị
đúng phác
đồ
CHẨN ĐOÁN SXHD
(Cẩm nang điều trị SXHD – 2019)
Sốc SXHD ≠ Sốc nhiễm khuẩn
Sốc SXHD
• LS: vẻ mặt nhiễm trùng (-)
• Ổ nhiễm trùng (-)
• BC ┴/↓, lymphocyte atypique
• Hct tăng
• CRP/PCT bình thường
• Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch
dưới bao gan, phù nề thành
túi mật (+)
• Xquang phổi: TDMP P
• NS1, MacELISA dengue (+)
Sốc nhiễm khuẩn
• LS: vẻ mặt nhiễm trùng (+)
• Ổ nhiễm trùng (+)
• BC tăng, Neutrophile tăng, hạt
độc, không bào (+)
• Hct không tăng
• CRP/PCT tăng
• Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch
dưới bao gan (-), phù nề thành
túi mật (±)
• Xquang phổi: TDMP P (-)
• NS1, MacELISA dengue (-)
(Cẩm nang điều trị SXHD – 2019)
Phân độ SXHD
SXHD có dấu hiệu
cảnh báo
SXHD nặng
Triệu
chứng
lâm
sàng,
cận lâm
sàng
Sống/đi đến vùng có
dịch
Sốt ≤ 7 ngày và có 2
trong các dấu hiệu sau:
- Buồn nôn, nôn
- Phát ban
- Đau cơ, đau khớp,
nhức hai hố mắt
- Xuất huyết da hoặc
dấu hiệu dây thắt (+)
- Hct bình thường hoặc
tăng
- Bạch cầu bình
thường hoặc giảm
- Tiểu cầu bình thường
hoặc giảm
Ít nhất 1 trong các dấu hiệu sau:
- Vật vã, lừ đừ, li bì
- Đau bụng nhiều và liên tục hoặc
tăng cảm giác đau vùng gan
- Nôn ói nhiều ≥ 3 lần/1 giờ hoặc
≥ 4 lần/6 giờ
- Xuất huyết niêm mạc: chảy máu
chân răng, mũi, nôn ra máu, tiêu
phân đen hoặc có máu, xuất huyết
âm đạo hoặc tiểu máu
- Gan to > 2cm dưới bờ sườn
- Tiểu ít
- Hct tăng kèm tiểu cầu giảm
nhanh
- AST/ALT ≥ 400 U/L*
- Tràn dịch màng phổi, màng bụng
trên siêu âm hoặc X-quang*
Ít nhất 1 trong các dấu
hiệu sau
1. Thoát huyết tương
nặng dẫn tới:
- Sốc SXHD, sốc
SXHD nặng
- Ứ dịch, biểu hiện suy
hô hấp
2. Xuất huyết nặng
3. Suy các tạng
- Gan: AST hoặc ALT
≥ 1000 U/L
- Thần kinh trung
ương: rối loạn ý thức
- Tim và các cơ quan
khác
PHÂN ĐỘ SXHD
SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
PHÁC ĐỒ 2011
- Vật vã, lừ đừ, li bì.
- Đau bụng vùng gan hoặc ấn
đau vùng gan.
- Gan to > 2 cm
- Nôn nhiều
- Xuất huyết niêm mạc
- Tiểu ít.
- Xét nghiệm máu:
+ Hematocrit tăng cao.
+ Tiểu cầu giảm nhanh
chóng.
PHÁC ĐỒ 2019
- Vật vã, lừ đừ, li bì.
- Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng
cảm giác đau, nhất là ở vùng gan.
- Gan to > 2 cm
- Nôn nhiều ≥3 lần trong vòng 1 giờ
hoặc ≥4 lần trong vòng 6 giờ.
- Xuất huyết niêm mạc nhƣ chảy máu
răng, chảy máu mũi, ói ra máu, xuất
huyết âm đạo hoặc tiểu máu đại thể
- Tiểu ít.
- Xét nghiệm máu:
+ Dung tích hồng cầu tăng cao.
+ Tiểu cầu giảm nhanh.
+ AST/ALT ≥ 400 UI/L
+ Tràn dịch màng phổi, màng bụng
trên siêu âm hoặc X quang
ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
2
1
ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
3
ĐIỀU TRỊ
SỐC SXH DENGUE
2
3
1
Các biến chứng ABCD (A: Acidosis – B: Bleeding – C: Calcium
– D: Dextrose) và hạ natri máu trong SXHD
Biến chứng Xét nghiệm Điều trị
A: Toan chuyển
hóa
pH < 7,35 và/hoặc
HCO3
-< 17, PaCO2 < 35
Natri bicarbonate 4,2% 2
ml/kg tĩnh mạch chậm
B: Xuất huyết
tiêu hóa
Hct < 35% Hồng cầu lắng 5 ml/kg
Máu tƣơi toàn phần mới 10
ml/kg
C: Hạ calci máu Calci ion hóa < 1 mmol/L CaCl 10% 0,1-0,2 ml/kg (tối
đa 2-5 ml/liều), pha loăng
trong dextrose 5% 10-20 ml
tĩnh mạch chậm 5-10 phút
D: Hạ đƣờng
huyết
Đƣờng huyết < 40 mg/dl Dextrose 30% 1-2 ml/kg tĩnh
mạch chậm
Hạ Natri máu
nặng kèm rối
loạn tri giác
Natri máu < 125 mEq/l NaCl 3% 4 ml/kg truyền tĩnh
mạch trong 30 phút, lặp lại khi
cần
2
3
ĐIỀU TRỊ SỐC SXH DENGUE
1
2
3
Điều kiện chuyển CPT sang điện giải
Tốc độ CPT 5 ml/kg /giờ trong 1-2 giờ kèm :
 Lâm sàng :
• Tỉnh táo
• Huyết động học ổn định :
+ Tay chân ấm , CRT bình thường < 2 giây
+ Mạch, HA bình thường theo tuổi
+ HA trung bình (MAP): ≤1 tuổi ≥ 50 mmHg
≤10 tuổi ≥ 60 mmHg
>10 tuổi ≥ 65 mmHg
• Nước tiểu > 0,5ml/kg/giờ (±)
• ALTMTT 10-15 cm H2O*
 Xét nghiệm :
• DTHC giảm về trị số bình thường / hết cô đặc máu
• ScvO2 ≥ 70% *(±)
• Lactate máu bình thường < 2mmol/L *(±)
• Khí máu pH và HCO3
- bình thường *(±)
* Nếu có điều kiện: ít nhất phải có 1 tiêu chuẩn
Điều kiện chuyển trở lại CPT
• Tái sốc.
• Hematocrit tăng cao trở lại (>10% so với trị số ngay
trước đó) kèm huyết động học không ổn định.
SỬ DỤNG CAO PHÂN TỬ / SXHD
KHUYẾN CÁO:
• CPT chọn lựa: HES 200 6% hoặc Dextran
• Chuyển CPT sang điện giải khi đủ điều kiện
(Phác đồ điều trị SXHD -2019)
4
SỐC THẤT BẠI BÙ DỊCH
7
8
5
6
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN ALBUMIN:
Khi tổng lượng CPT ≥60ml/kg và đang chống sốc với
CPT ≥ 5-10ml/kg/giờ kèm albumin <2g/dL, hoặc
người bệnh suy gan, suy thận, ARDS.
Cân nặng hiệu chỉnh để truyền dịch sốt xuất huyết Dengue
ở trẻ em dƣ cân hoặc béo phì
(dựa theo hướng dẫn của CDC 2014)
(Phác đồ SXHD 2019)
Cân nặng hiệu chỉnh truyền dịch ở trẻ dư cân béo phì theo CDC
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
Bổ
sung
Nặng
Nhẹ
Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU:
• DTHC ≤ 35% kèm sốc thất bại hoặc đáp ứng kém
với bù dịch 40-60 ml/kg
• DTHC giảm nhanh >20% kèm sốc thất bại hoặc
đáp ứng kém với bù dịch 40-60 ml/kg
• DTHC ≤ 40 % kèm đang xuất huyết nặng
(Phác đồ SXHD 2019)
CHỈ ĐỊNH HUYẾT TƢƠNG TƢƠI ĐÔNG LẠNH:
• Rối loạn đông máu nặng (PT, aPTT >1,5 lần bình
thƣờng)
• Kèm ít nhất 1 tiêu chuẩn:
1. Đang xuất huyết nặng
2. Có chỉ định chọc màng phổi, màng bụng
(Phác đồ SXHD 2019)
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN KẾT TỦA LẠNH:
Fibrinogen ≤ 1g/l kèm đang xuất huyết nặng
(Phác đồ SXHD 2019)
TỔN THƯƠNG GAN
Phân độ Men gan AST / ALT
Nhẹ 120 - < 400
Trung bình 400 - <1000
Nặng /
Suy gan cấp
≥ 1000 ± bệnh não gan
(Phác đồ SXHD 2019)
XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN
Phân độ tổn
thương gan
Xử trí
Trung bình DHST/4-6 giờ, lập lại xét nghiệm
men gan sau 24 giờ
Hạn chế dùng thuốc độc gan,
paracetamol
Chọn lựa Normal saline hoặc
Ringer Acetate thay Lactate Ringer
Xét nghiệm đường huyết
(Phác đồ SXHD 2019)
XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN
Phân độ tổn
thƣơng gan
SXH
Dengue
Xử trí
Nặng /
Suy gan cấp
SXHD
nặng
Không dùng paracetamol
Chọn lựa Normal saline hoặc
Ringer Acetate thay L/R
Hồi sức sốc tốt, Albumin 5%,
tránh dùng HES
Điều trị hạ đƣờng huyết nếu có
VitK1, FFP
Bệnh lý não gan:
± N Acetyl Cystein TTM
Lactulose, thụt tháo
Manitol chống phù não
Xem xét thở máy, lọc máu
(Phác đồ SXHD 2019)
XỬ TRÍ DƢ DỊCH TRONG SXHD
DƯ DỊCH/QUÁ TẢI
Huyết động học
Ổn định Sốc
G.đoạn hồi phục
Ra sốc > 24 giờ
Giai đoạn nguy hiểm
N4-5
Hct tăng
Hct giảm hoặc BT
THỞ NCPAP
1. Ngưng dịch
2.  furosemide
1. Giảm tốc độ dịch
2. Tránh furosemide
1. Truyền máu (HCL)
5 ml/kg/giờ
Theo dõi phù phổi
1.Truyền CPT /
albumin lượng ít,
chậm 10 ml/kg/1-2g
Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn, SpO2, nước tiểu, phù phổi
PHÙ PHỔI
1. Ngưng dịch
2. Nằm đầu cao
3. NCPAP
4. Dobutamine 5-10 g/kg/phút TTM
5. Furosemide 0,5-1 mg/kg TM ( hồi phục)
Cải thiện
chuyển
viện an
toàn
Ổn định tình trạng
BN (đặt NKQ
giúp thở nếu cần)
Liên hệ nơi
nhận/ Hội chẩn
trực tuyến
Xử trí trên đường
chuyển bệnh/BV
TRUNG CHUYỂN
Chuẩn bị
TTB, DC,
DT, thuốc
trước chuyển
Bảng kiểm trước khi chuyển viện
STT Bảng kiểm Có Không
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hồi sức tốt người bệnh trước khi chuyển
Đánh giá tình trạng người bệnh và kiểm tra đường
truyền thông, cố định tốt (2 đường TM nếu sốc)
Xe cứu thương
Dụng cụ cấp cứu, thuốc cấp cứu đầy đủ và sẵn
Thông báo thân nhân
Lập kế hoạch xử trí biến chứng
Nhân viên chuyển viện là bác sĩ, điều dưỡng có kinh
nghiệm cấp cứu
Bệnh án, giấy chuyển viện
Liên hệ với bệnh viện chuyển đến
Phương tiện thông tin (điện thoại di động)
Chỉ định hội chẩn tại khoa, hội chẩn bệnh viện
• Sốc SXH Dengue nặng.
• Tái sốc.
• SXH Dengue cảnh báo kèm hematocrit tiếp tục tăng sau bù
dịch điện giải theo phác đồ.
• Sốc SXH Dengue thất bại với bù dịch điện giải giờ đầu.
• Khó thở xuất hiện khi truyền dịch.
• Hematocrit tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%.
• Xuất huyết tiêu hoá nôn ra máu, đi ngoài ra máu.
• Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l).
• Rối loạn tri giác.
• Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết.
• Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân.
• Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính.
• Bác sĩ lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị.
(Phác đồ SXHD 2019)
Chỉ định hội chẩn với bệnh viện tuyến trên
• Sốc kéo dài thất bại với cao phân tử > 100ml/kg và thuốc
vận mạch, tăng co cơ tim.
• Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần).
• Suy hô hấp thất bại với thở máy.
• Hội chứng ARDS.
• Suy thận cấp.
• Suy gan cấp.
• Hôn mê/co giật.
• Xuất huyết tiêu hóa nặng thất bại với bù máu và sản phẩm
máu.
• Có chỉ định lọc máu.
• Trước chuyển đến bệnh viện tuyến trên.
• Theo ý kiến hội chẩn cần tham vấn tuyến trên.
(Phác đồ SXHD 2019)
Tăng cường hội chẩn trực tuyến
qua Telemedicine / TeleHealth
Buổi Telemedicine về Bệnh
TCM, SXHD với các BV tuyến
trước
Giảm tỉ lệ
tử vong
SXHD
Chẩn đoán
sớm
Tăng cường
Hội chẩn
Chuyển viện
an toàn
Điều trị
đúng phác
đồ
KẾT LUẬN
CÁM ƠN QUÝ ĐỒNG NGHIỆP
ĐÃ LẮNG NGHE !

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
SoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Ngãidr Trancong
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
SoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
SoM
 

Mais procurados (20)

VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
 
THẤP TIM
THẤP TIMTHẤP TIM
THẤP TIM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
CLS tràn dịch màng phổi
CLS tràn dịch màng phổiCLS tràn dịch màng phổi
CLS tràn dịch màng phổi
 
VIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EMVIÊM PHỔI TRẺ EM
VIÊM PHỔI TRẺ EM
 
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔIBÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
BÀI GIẢNG ÁP XE PHỔI
 

Semelhante a 6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf

Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Update Y học
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
SoM
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Update Y học
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
vinhnguyn258
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 

Semelhante a 6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf (20)

1. sxhd bv. tp.hcm
1. sxhd  bv. tp.hcm1. sxhd  bv. tp.hcm
1. sxhd bv. tp.hcm
 
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
Chẩn đoán và điều trị Sốt xuất huyết Dengue trẻ em - 2019
 
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptxSXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
SXHD-Tong-quan-BV-2022 số liệu nghiên cứu.pptx
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdfĐiều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 

Mais de BiThanhHuyn5

Mais de BiThanhHuyn5 (7)

BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdfBENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
 
Phan nhom duoc ly.pdf
Phan nhom duoc ly.pdfPhan nhom duoc ly.pdf
Phan nhom duoc ly.pdf
 
Nguyen li chan doan di truyen.ppt
Nguyen li chan doan di truyen.pptNguyen li chan doan di truyen.ppt
Nguyen li chan doan di truyen.ppt
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptxCÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
 
CT SCANNER .ppt
CT SCANNER .pptCT SCANNER .ppt
CT SCANNER .ppt
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdfdan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
dan_luu_ngoai_khoa_1927.pdf
 

Último

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 

6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf

  • 1. CẬP NHẬT PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TRẺ EM PGS. TS. PHẠM VĂN QUANG BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 Thầy thuốc tận tâm Chăm mầm đất nƣớc
  • 2. NỘI DUNG • ĐẠI CƢƠNG • CHẨN ĐOÁN – PHÂN ĐỘ • ĐIỀU TRỊ
  • 3. (Cẩm nang điều trị SXHD – 2019) ĐẠI CƯƠNG
  • 4. NGUYÊN NHÂN CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN TỬ VONG • Sốc nặng, sốc kéo dài • XH nặng: XHTH, XH phổi, XH não… • Suy hô hấp, ARDS • Suy đa cơ quan: tổn thương gan, tổn thương thận cấp… • Phát hiện trễ • Điều trị không đúng phác đồ • Chuyển viện không an toàn • Nhiễm trùng bệnh viện
  • 5. PHÁC ĐỒ SXHD – 2019 Tính kế thừa + thực tế + kinh nghiệm + y văn  Can thiệp sớm - Giảm tử vong - Giảm biến chứng
  • 6. Giảm tỉ lệ tử vong SXHD Chẩn đoán sớm Tăng cường Hội chẩn Chuyển viện an toàn Điều trị đúng phác đồ
  • 7. CHẨN ĐOÁN SXHD (Cẩm nang điều trị SXHD – 2019)
  • 8. Sốc SXHD ≠ Sốc nhiễm khuẩn Sốc SXHD • LS: vẻ mặt nhiễm trùng (-) • Ổ nhiễm trùng (-) • BC ┴/↓, lymphocyte atypique • Hct tăng • CRP/PCT bình thường • Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan, phù nề thành túi mật (+) • Xquang phổi: TDMP P • NS1, MacELISA dengue (+) Sốc nhiễm khuẩn • LS: vẻ mặt nhiễm trùng (+) • Ổ nhiễm trùng (+) • BC tăng, Neutrophile tăng, hạt độc, không bào (+) • Hct không tăng • CRP/PCT tăng • Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan (-), phù nề thành túi mật (±) • Xquang phổi: TDMP P (-) • NS1, MacELISA dengue (-)
  • 9. (Cẩm nang điều trị SXHD – 2019) Phân độ SXHD SXHD có dấu hiệu cảnh báo SXHD nặng Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng Sống/đi đến vùng có dịch Sốt ≤ 7 ngày và có 2 trong các dấu hiệu sau: - Buồn nôn, nôn - Phát ban - Đau cơ, đau khớp, nhức hai hố mắt - Xuất huyết da hoặc dấu hiệu dây thắt (+) - Hct bình thường hoặc tăng - Bạch cầu bình thường hoặc giảm - Tiểu cầu bình thường hoặc giảm Ít nhất 1 trong các dấu hiệu sau: - Vật vã, lừ đừ, li bì - Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm giác đau vùng gan - Nôn ói nhiều ≥ 3 lần/1 giờ hoặc ≥ 4 lần/6 giờ - Xuất huyết niêm mạc: chảy máu chân răng, mũi, nôn ra máu, tiêu phân đen hoặc có máu, xuất huyết âm đạo hoặc tiểu máu - Gan to > 2cm dưới bờ sườn - Tiểu ít - Hct tăng kèm tiểu cầu giảm nhanh - AST/ALT ≥ 400 U/L* - Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu âm hoặc X-quang* Ít nhất 1 trong các dấu hiệu sau 1. Thoát huyết tương nặng dẫn tới: - Sốc SXHD, sốc SXHD nặng - Ứ dịch, biểu hiện suy hô hấp 2. Xuất huyết nặng 3. Suy các tạng - Gan: AST hoặc ALT ≥ 1000 U/L - Thần kinh trung ương: rối loạn ý thức - Tim và các cơ quan khác PHÂN ĐỘ SXHD
  • 10. SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO PHÁC ĐỒ 2011 - Vật vã, lừ đừ, li bì. - Đau bụng vùng gan hoặc ấn đau vùng gan. - Gan to > 2 cm - Nôn nhiều - Xuất huyết niêm mạc - Tiểu ít. - Xét nghiệm máu: + Hematocrit tăng cao. + Tiểu cầu giảm nhanh chóng. PHÁC ĐỒ 2019 - Vật vã, lừ đừ, li bì. - Đau bụng nhiều và liên tục hoặc tăng cảm giác đau, nhất là ở vùng gan. - Gan to > 2 cm - Nôn nhiều ≥3 lần trong vòng 1 giờ hoặc ≥4 lần trong vòng 6 giờ. - Xuất huyết niêm mạc nhƣ chảy máu răng, chảy máu mũi, ói ra máu, xuất huyết âm đạo hoặc tiểu máu đại thể - Tiểu ít. - Xét nghiệm máu: + Dung tích hồng cầu tăng cao. + Tiểu cầu giảm nhanh. + AST/ALT ≥ 400 UI/L + Tràn dịch màng phổi, màng bụng trên siêu âm hoặc X quang
  • 11. ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO 2 1
  • 12. ĐIỀU TRỊ SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO 3
  • 13. ĐIỀU TRỊ SỐC SXH DENGUE 2 3 1
  • 14. Các biến chứng ABCD (A: Acidosis – B: Bleeding – C: Calcium – D: Dextrose) và hạ natri máu trong SXHD Biến chứng Xét nghiệm Điều trị A: Toan chuyển hóa pH < 7,35 và/hoặc HCO3 -< 17, PaCO2 < 35 Natri bicarbonate 4,2% 2 ml/kg tĩnh mạch chậm B: Xuất huyết tiêu hóa Hct < 35% Hồng cầu lắng 5 ml/kg Máu tƣơi toàn phần mới 10 ml/kg C: Hạ calci máu Calci ion hóa < 1 mmol/L CaCl 10% 0,1-0,2 ml/kg (tối đa 2-5 ml/liều), pha loăng trong dextrose 5% 10-20 ml tĩnh mạch chậm 5-10 phút D: Hạ đƣờng huyết Đƣờng huyết < 40 mg/dl Dextrose 30% 1-2 ml/kg tĩnh mạch chậm Hạ Natri máu nặng kèm rối loạn tri giác Natri máu < 125 mEq/l NaCl 3% 4 ml/kg truyền tĩnh mạch trong 30 phút, lặp lại khi cần
  • 16. 1 2 3
  • 17. Điều kiện chuyển CPT sang điện giải Tốc độ CPT 5 ml/kg /giờ trong 1-2 giờ kèm :  Lâm sàng : • Tỉnh táo • Huyết động học ổn định : + Tay chân ấm , CRT bình thường < 2 giây + Mạch, HA bình thường theo tuổi + HA trung bình (MAP): ≤1 tuổi ≥ 50 mmHg ≤10 tuổi ≥ 60 mmHg >10 tuổi ≥ 65 mmHg • Nước tiểu > 0,5ml/kg/giờ (±) • ALTMTT 10-15 cm H2O*  Xét nghiệm : • DTHC giảm về trị số bình thường / hết cô đặc máu • ScvO2 ≥ 70% *(±) • Lactate máu bình thường < 2mmol/L *(±) • Khí máu pH và HCO3 - bình thường *(±) * Nếu có điều kiện: ít nhất phải có 1 tiêu chuẩn
  • 18. Điều kiện chuyển trở lại CPT • Tái sốc. • Hematocrit tăng cao trở lại (>10% so với trị số ngay trước đó) kèm huyết động học không ổn định.
  • 19. SỬ DỤNG CAO PHÂN TỬ / SXHD KHUYẾN CÁO: • CPT chọn lựa: HES 200 6% hoặc Dextran • Chuyển CPT sang điện giải khi đủ điều kiện (Phác đồ điều trị SXHD -2019)
  • 20. 4 SỐC THẤT BẠI BÙ DỊCH
  • 22. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN ALBUMIN: Khi tổng lượng CPT ≥60ml/kg và đang chống sốc với CPT ≥ 5-10ml/kg/giờ kèm albumin <2g/dL, hoặc người bệnh suy gan, suy thận, ARDS.
  • 23. Cân nặng hiệu chỉnh để truyền dịch sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em dƣ cân hoặc béo phì (dựa theo hướng dẫn của CDC 2014) (Phác đồ SXHD 2019)
  • 24. Cân nặng hiệu chỉnh truyền dịch ở trẻ dư cân béo phì theo CDC Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg) 2 13 12 3 14 14 4 16 16 5 18 18 6 21 20 7 23 23 8 26 26 9 29 29 10 32 33 11 36 37 12 40 42 13 45 46 14 51 49 15 56 52 16 61 54
  • 26. Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
  • 27. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MÁU: • DTHC ≤ 35% kèm sốc thất bại hoặc đáp ứng kém với bù dịch 40-60 ml/kg • DTHC giảm nhanh >20% kèm sốc thất bại hoặc đáp ứng kém với bù dịch 40-60 ml/kg • DTHC ≤ 40 % kèm đang xuất huyết nặng (Phác đồ SXHD 2019)
  • 28. CHỈ ĐỊNH HUYẾT TƢƠNG TƢƠI ĐÔNG LẠNH: • Rối loạn đông máu nặng (PT, aPTT >1,5 lần bình thƣờng) • Kèm ít nhất 1 tiêu chuẩn: 1. Đang xuất huyết nặng 2. Có chỉ định chọc màng phổi, màng bụng (Phác đồ SXHD 2019)
  • 29. CHỈ ĐỊNH TRUYỀN KẾT TỦA LẠNH: Fibrinogen ≤ 1g/l kèm đang xuất huyết nặng (Phác đồ SXHD 2019)
  • 30. TỔN THƯƠNG GAN Phân độ Men gan AST / ALT Nhẹ 120 - < 400 Trung bình 400 - <1000 Nặng / Suy gan cấp ≥ 1000 ± bệnh não gan (Phác đồ SXHD 2019)
  • 31. XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN Phân độ tổn thương gan Xử trí Trung bình DHST/4-6 giờ, lập lại xét nghiệm men gan sau 24 giờ Hạn chế dùng thuốc độc gan, paracetamol Chọn lựa Normal saline hoặc Ringer Acetate thay Lactate Ringer Xét nghiệm đường huyết (Phác đồ SXHD 2019)
  • 32. XỬ TRÍ TỔN THƯƠNG GAN Phân độ tổn thƣơng gan SXH Dengue Xử trí Nặng / Suy gan cấp SXHD nặng Không dùng paracetamol Chọn lựa Normal saline hoặc Ringer Acetate thay L/R Hồi sức sốc tốt, Albumin 5%, tránh dùng HES Điều trị hạ đƣờng huyết nếu có VitK1, FFP Bệnh lý não gan: ± N Acetyl Cystein TTM Lactulose, thụt tháo Manitol chống phù não Xem xét thở máy, lọc máu (Phác đồ SXHD 2019)
  • 33. XỬ TRÍ DƢ DỊCH TRONG SXHD DƯ DỊCH/QUÁ TẢI Huyết động học Ổn định Sốc G.đoạn hồi phục Ra sốc > 24 giờ Giai đoạn nguy hiểm N4-5 Hct tăng Hct giảm hoặc BT THỞ NCPAP 1. Ngưng dịch 2.  furosemide 1. Giảm tốc độ dịch 2. Tránh furosemide 1. Truyền máu (HCL) 5 ml/kg/giờ Theo dõi phù phổi 1.Truyền CPT / albumin lượng ít, chậm 10 ml/kg/1-2g Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn, SpO2, nước tiểu, phù phổi PHÙ PHỔI 1. Ngưng dịch 2. Nằm đầu cao 3. NCPAP 4. Dobutamine 5-10 g/kg/phút TTM 5. Furosemide 0,5-1 mg/kg TM ( hồi phục)
  • 34. Cải thiện chuyển viện an toàn Ổn định tình trạng BN (đặt NKQ giúp thở nếu cần) Liên hệ nơi nhận/ Hội chẩn trực tuyến Xử trí trên đường chuyển bệnh/BV TRUNG CHUYỂN Chuẩn bị TTB, DC, DT, thuốc trước chuyển
  • 35.
  • 36. Bảng kiểm trước khi chuyển viện STT Bảng kiểm Có Không 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hồi sức tốt người bệnh trước khi chuyển Đánh giá tình trạng người bệnh và kiểm tra đường truyền thông, cố định tốt (2 đường TM nếu sốc) Xe cứu thương Dụng cụ cấp cứu, thuốc cấp cứu đầy đủ và sẵn Thông báo thân nhân Lập kế hoạch xử trí biến chứng Nhân viên chuyển viện là bác sĩ, điều dưỡng có kinh nghiệm cấp cứu Bệnh án, giấy chuyển viện Liên hệ với bệnh viện chuyển đến Phương tiện thông tin (điện thoại di động)
  • 37. Chỉ định hội chẩn tại khoa, hội chẩn bệnh viện • Sốc SXH Dengue nặng. • Tái sốc. • SXH Dengue cảnh báo kèm hematocrit tiếp tục tăng sau bù dịch điện giải theo phác đồ. • Sốc SXH Dengue thất bại với bù dịch điện giải giờ đầu. • Khó thở xuất hiện khi truyền dịch. • Hematocrit tăng quá cao ≥ 50% hoặc ≤ 35%. • Xuất huyết tiêu hoá nôn ra máu, đi ngoài ra máu. • Có tổn thương gan (men gan ≥ 400U/l). • Rối loạn tri giác. • Chẩn đoán phân biệt nhiễm khuẩn huyết. • Nhũ nhi < 1 tuổi hoặc dư cân. • Bệnh lý tim, phổi, thận, mãn tính. • Bác sĩ lo lắng hoặc không an tâm khi điều trị. (Phác đồ SXHD 2019)
  • 38. Chỉ định hội chẩn với bệnh viện tuyến trên • Sốc kéo dài thất bại với cao phân tử > 100ml/kg và thuốc vận mạch, tăng co cơ tim. • Tái sốc nhiều lần (≥ 2 lần). • Suy hô hấp thất bại với thở máy. • Hội chứng ARDS. • Suy thận cấp. • Suy gan cấp. • Hôn mê/co giật. • Xuất huyết tiêu hóa nặng thất bại với bù máu và sản phẩm máu. • Có chỉ định lọc máu. • Trước chuyển đến bệnh viện tuyến trên. • Theo ý kiến hội chẩn cần tham vấn tuyến trên. (Phác đồ SXHD 2019)
  • 39. Tăng cường hội chẩn trực tuyến qua Telemedicine / TeleHealth Buổi Telemedicine về Bệnh TCM, SXHD với các BV tuyến trước
  • 40. Giảm tỉ lệ tử vong SXHD Chẩn đoán sớm Tăng cường Hội chẩn Chuyển viện an toàn Điều trị đúng phác đồ KẾT LUẬN
  • 41. CÁM ƠN QUÝ ĐỒNG NGHIỆP ĐÃ LẮNG NGHE !