SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 15
Baixar para ler offline
CATALOG
Pressure sensor
PSM Series
Tư vấn chọn sản phẩm
Giao hàng tận nơi
Hỗ trợ kỹ thuật
Chính sách hậu mãi đa dạng
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TOÀN DIỆN
Nhà cung cấp thiết bị điện chuyên nghiệp
Email: contact@beeteco.com
Hotline: 0909 41 61 43
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ASTER
Số 7/31 KDC Thương Mại Sóng Thần, Kp. Nhị Đồng 1, P. Dĩ An, Tx. Dĩ An, Bình Dương
Tel: (0650) 3617 012
Fax: (0650) 3617 011
E-28
PSM Series
NGÕ RA CẢNH BÁO VÀ HIỂN THỊ ÁP SUẤT/ MV ANALOG LÊN ĐẾN 8 KÊNH
Chương trình quản lý thiết bị tích hợp (DAQMaster)
Dải áp suất định mức và áp suất hiển thị Max.
● Hiển thị áp suất và MV cảm biến analog lên đến 8 CH (kênh).
● Loại ngõ vào: 0-5VDC, 1-5VDC, DC4-20mA.
● Chức năng tự động nhận dạng model cảm biến áp suất.
(Chỉ có ở PSS Series, cảm biến áp suất)
● Có thể lựa chọn màu phần hiển thị PV theo hoạt động ngõ ra (đỏ/xanh).
● Dễ dàng kiểm tra ngõ ra theo chỉ thị ngõ ra của từng kênh.
● Hỗ trợ chuẩn truyền thông Modbus RTU/ RS485.
● Chế độ điều khiển áp suất làm đông.
● Đấu dây dễ dàng với giắc cắm cảm biến (CNE Series)
● Nguồn cấp: 12-24VDC ±10%
Bạn có thể cài đặt và giám sát các thông số thông qua chương trình DAQMaster. Hãy truy cập vào website của chúng tôi
(www.autonics.com.vn) để tải xuống chương trình DAQMaster và hướng dẫn sử dụng cho người dùng.
Mã sản phẩm
Loại
Số kênh
Ngõ vào
Ngõ ra điều khiển
Tùy chọn D Ngõ vào digital
R Truyền thông RS485
Không kí hiệu Ngõ ra NPN collector hở
P Ngõ ra PNP collector hở
V Điện áp
A Dòng điện
4 4CH (4 kênh)
8 8CH (8 kênh)
M Đa kênh
PS Cảm biến áp suất
PS M 4 V D
Đơn vị
Áp suất dư (Loại chuẩn) [ ] Áp suất dư (thấp hơn) [ ]
Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min. Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min.
MPa [ ] 0~1.000 -0.050~1.100 0.001 - - -
kPa [ ] 0~1.000 -50~1100 1 0~100.0 -5.0~110.0 0.1
kg/cm2
[ ] 0~10.20 -0.51~11.22 0.01 0~1.020 -0.051~1.122 0.001
Bar [ ] 0~10.00 -0.50~11.00 0.01 0~1.000 -0.050~1.100 0.001
psi [ ] 0~145.0 -7.2~159.6 0.1 0~14.50 -0.72~15.96 0.01
Đơn vị
Áp suất chân không [ ] Áp suất hỗn hợp [ ]
Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min. Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min.
MPa [ ] - - - - - -
kPa [ ] 0~-101.3 5.0~-101.3 0.1 -101.3~100.0 -101.3~110.0 0.1
kg/cm2
[ ] 0~-1.034 0.051~-1.034 0.001 -1.034~1.020 -1.034~1.122 0.001
Bar [ ] 0~-1.013 0.050~-1.013 0.001 -1.013~1.000 -1.013~1.100 0.001
psi [ ] 0~-14.70 0.74~-14.70 0.01 -14.70~14.50 -14.70~15.96 0.02
mmHg [ ] 0~-760 38~-760 1 -760~750 -760~824 1
inHg [ ] 0~-29.9 1.5~-29.9 0.1 -29.9~29.5 -29.9~32.6 0.1
mmH2O [ ]
※1
0~-103.4 5.1~-103.4 0.1 -103.4~102.0 -103.4~112.2 0.1
※1: Giá trị được hiển thị sau khi chia 100. (Để đọc đúng hãy nhân giá trị hiển thị lên 100.)
※Dải áp suất hiển thị là: -5% - 110% của dải áp suất định mức.
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
(Chờ duyệt)
Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong
hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị.
(ĐANG CHỜ RA MẮT)
E-29
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor&
Driver&Controller
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh
Bảng chuyển đổi áp suất
Model PSM4-V PSM4-A PSM8-V PSM8-A
Dải hiển thị Phụ thuộc vào loại áp suất , đơn vị áp suất (Tham khảo phần ' Dải áp suất định mức')
Nguồn cấp 12-24VDC (Dao động P-P: Max 10%)
Dải điện áp cho phép 90~110% Điện áp định mức
Nguồn tiêu thụ Max. 3W
Dòng điện tiêu thụ Max. 40mA
Ký tự hiển thị 4 chữ số
Phương
thức
hiển thị
Phần hiển thị 1(PV) LED 7 đoạn (đỏ hoặc xanh
※1
)
Phần hiển thị 2 LED 7 đoạn (xanh)
Phần hiển thị kênh LED 7 đoạn (đỏ)
Phần hiển thị ngõ ra 8 kênh 16 kênh
Số điểm ngõ vào Max. 4 điểm 8 điểm
Ngõ vào cảm biến 1-5VDC 4-20mA 1-5VDC 4-20mA
Nguồn cấp cho cảm biến
※2
12-24VDC 40mA cho từng kênh
Ngõ ra điều khiển
Ngõ ra PNP hoặc NPN collector hở
• Điện áp tải : Max. 30VDC • Dòng điện tải: 100mA • Điện áp dư-NPN: Max. 1V, PNP: Max. 2V
Độ chính xác hiển thị ± 0.1% ± 2 ký số (ở 23 ± 5℃)
Độ trễ Khoảng hiển thị Min. (Tham khảo '▣ Dải áp suất định mức')
Sai số lặp lại ±0.1% F.S. ±Dải hiển thị Min.
Thời gian đáp ứng 2.5 100, 500, 1000ms 5, 100, 500, 1000ms
Độ phân giải 1/2000
Đặc tính ngõ ra điều khiển và
nhiệt độ hiển thị
0~50℃: ±0.2% F.S. ±2 ký số, -10~0℃: ±0.3% F.S. ±2 ký số
Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ ngắn mạch ngõ ra, mạch bảo vệ nối ngược cực tính nguồn
Ngõ vào Digital
※3
Ngõ vào digital (1-điểm)
• Ngõ vào tiếp điểm: Ngõ vào MỨC THẤP (LOW LEVEL) max. 0.2V
• Ngõ vào không tiếp điểm: ON - Điện áp dư max. 1.0V, OFF - Dòng rò max. 0.1mA
Truyền
thông
Serial Truyền thông nối tiếp (Serial) với SCM-US (Bộ chuyển đổi USB sang Serial, được bán riêng)
RS485
※4
Truyền thông RS485 (Phương thức Modbus RTU)
Kết nối
Cảm biến Đầu giắc cắm cảm biến (CNE-P04-YG, Được bán riêng)
※5
Ngõ ra Khối kết nối giắc cắm Hirose 20-chân (HIF3BA-20D-2.54R, cáp dẹt 20-dây, được bán riêng)
Độ bền điện môi
3000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các chân đấu nối nguồn và vỏ),
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các chân đấu nối nguồn và chân đấu nối RS485)
※4
Chấn động Biên độ 1.5mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Trở kháng cách ly Max. 100㏁
Môi trường
Nhiệt độ môi trường -10~50℃, Bảo quản: -20~60℃
Độ ẩm môi trường 30~85%RH, Bảo quản: 30~85%RH
Cấu trúc bảo vệ IP65 (mặt trước), bộ phận khác IP30
Phụ kiện Giá đỡ 2 cái
Chứng nhận (Đang chờ phê duyệt)
Trọng lượng
※6
Khoảng 108g (Khoảng 65g)
※Ví dụ) Để chuyển 760mmHg sang kPa:
Theo như bảng trên, 1mmHg = 0.133322kPa, theo đó 760mmHg = 760×0.133322kPa = 101.32472kPa.
※1: Có thể lựa chọn màu cho phần hiển thị 1 [CLOR] trong Nhóm thông số 2.
※2: Không được nối chân +V và 0V của giắc cắm cảm biến. Vì có thể gây chập mạch bên trong.
※3: Chỉ dành cho Model tùy chọn ngõ vào Digital (PSM - D).
※4: Chỉ dành cho Model tùy chọn truyền thông RS485 (PSM - R).
※5: Để biết thêm thông tin về giắc cắm kết nối, tham khảo phần '(G) Giắc cắm/ Socket'.
※6: Trọng lượng đóng gói và trọng lượng trong dấu ngoặc đơn là chỉ riêng trọng lượng sản phẩm.
※Không dùng sản phẩm trong môi trường ngưng tụ hoặc đông đặc.
Thông số kỹ thuật
Đến
Từ Pa kPa MPa kgf/cm2
mmHg mmH2
O psi bar inHg
1Pa 1 0.001 0.000001000 0.000010197 0.007501 0.101972 0.000145038 0.000010000 0.0002953
1kPa 1000.000 1 0.001000 0.010197 7.500616 101.9716 0.145038 0.010000 0.2953
1MPa 1000000 1000 1 10.197162 7500.61683 101971.553 145.038243 10 295.299875
1kgf/cm2
98066.54 98.066543 0.09806 1 735.5595 10000.20 14.22334 0.980665 28.95878
1mmHg 133.322368 0.133322 0.000133 0.001359 1 13.5954 0.019336 0.001333 0.039370
1mmH2
O 9.80665 0.00980 - 0.000099 0.0735578 1 0.00142 0.000098 0.002895
1psi 6894.757 6.89757 0.00689 0.070307 51.71630 703.07 1 0.068947 2.036003
1bar 100000.0 100.0000 0.100000 1.019689 750.062 10196.89 14.50339 1 29.52998
1inHg 3386.417 3.388418 0.003386 0.034532 25.40022 345.31849 0.491158 0.033863 1
E-30
PSM Series
• Giá đỡ
Cáp giắc cắm ngõ ra
(Cáp dẹt 20-dây, 1.27mm
[AWG28,
2.54mm dành cho socket] )
Cảm biến áp suất,
PSS Series (8 loại)
Sơ đồ mạch ngõ ra điều khiển
Lắp đặt
(đơn vị:mm)Mặt cắt bảng lắp
●Ngõ ra NPN collector hở ●Ngõ ra PNP collector hở
Phụ kiện
Được bán riêng
※1: Ngõ ra OUT1 và OUT2 dựa trên tổng số kênh của thiết bị.
※2: Chỉ dành cho Model tùy chọn ngõ vào digital (PSM - D).
※3: Chỉ dành cho Model tùy chọn truyền thông RS485 (PSM - R).
※Lắp sản phẩm vào mặt bảng, gắn giá đỡ vào bằng cách dùng tuốc-nơ-vít ấn vào như hình vẽ.
Kích thước
Đầu giắc cắm cảm biến
(CNE-P04-YG)
4 3 2 1
Ø0.8-Ø1.0
54.8
48
48
2
48
Cổng tải dành cho máy tính
SCM-US (Bộ chuyển đổi USB
sang Serial, Được bán riêng)
58.2
Min.65
Min. 65
45+0.6
0
45+0.6
0
Bộ chuyển đổi truyền thông,
SCM-US
(Bộ chuyển đổi USB sang Serial)
+V
OUT1
※1
OUT2
※1Bảo vệ
quá dòng
Bảo vệ
quá dòng
Mạchchính
Tải
Tải
※2 ※3
0V
DI(input)
DI(0V)
RS485(A+)
RS485(B-)
+
-
12-24VDC
+V
OUT1
※1
OUT2
※1
Bảo vệ
quá dòng
Bảo vệ
quá dòng Tải
Tải
※2 ※3
0V
DI(input)
DI(0V)
RS485(A+)
RS485(B-)
+
-
12-24VDC
Mạchchính
E-31
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor&
Driver&Controller
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh
1. 2.
1. Bằng cách mở thông cổng áp suất của cảm biến áp suất (cấp áp suất
khí quyển), chức năng này dùng để cài đặt Điểm 0 đối với giá trị hiển thị
áp suất hiện thời một cách bắt buộc.
2. Ấn phím + cùng một lúc trong 4 giây, giá trị của phần hiển thị 1 sẽ nhấp
nháy 2 lần bằng 000.0 và việc hiệu chỉnh zero được hoàn tất.
※Bạn có thể cài đặt kênh ứng dụng của chức năng này tại dải kênh hiệu
chỉnh Điểm 0 [ZeRS] ở Nhóm thông số 2.
●[ RsCH] : Thực hiện việc hiệu chỉnh Điểm 0 chỉ cho kênh hiện tại.
●[ RsAL] : Thực hiện việc hiệu chỉnh Điểm 0 cho tất cả các kênh.
Nếu có áp suất ngoài, khi thực
hiện hiệu chỉnh Điểm 0, ERR1 sẽ
nhấp nháy trong khi ấn các phím.
Loại bỏ áp suất ngoài và hãy thực
hiện lại việc hiệu chỉnh Điểm 0 ở
áp suất khí quyển.
Ấn các phím này
trong 4 giây
Hiệu chỉnh Điểm 0
※Trước khi sử dụng thiết bị, bạn phải thực hiện hiệu chỉnh Điểm 0.
Giắc cắm Hirose (HIF3FB-20PA-2.54DSA) 20-chân
※1
Ngõ vào giắc cắm cảm biến.
Khuyến cáo nên sử dụng giắc cắm cảm biến CNE-P04 (Được bán riêng) của Autoncis.
Chân số 1 2 6 8 10 12 14 16 18 20
Loại 0V
Ch4_
OUT2
Ch4_
OUT1
Ch3_
OUT2
Ch3_
OUT1
Ch2_
OUT2
Ch2_
OUT1
Ch1_
OUT2
Ch1_
OUT1
DI(0V)/
RS485(B-)
Chân số 1 3 5 7 8 11 13 15 17 19
Loại
12-24
VDC
Ch8_
OUT2
Ch8_
OUT1
Ch7_
OUT2
Ch7_
OUT1
Ch6_
OUT2
Ch6_
OUT1
Ch5_
OUT2
Ch5_
OUT1
DI(input)/
RS485(A+)
Chân số 19, 20 tùy theo chân I/O và hỗ trợ chức năng ngõ vào digital (DI) hoặc truyền thông RS485.
※1: Phần được khoanh vùng chấm chấm chỉ dành cho loại PSM8 Series.
※2: Chân số 2 chỉ dành cho Model tự nhận dạng cảm biến áp suất.
Cách đấu dây là cho cảm biến áp suất của Autonics, PSS Series (Được bán riêng).
Hãy tham khảo trang E-26.
Kết nối
Chân số
Loại
Ngõ vào điện áp Ngõ vào dòng điện
4 INPUT
3 0V N·C
2 LOẠI
※2
1 +V
1. Phần hiển thị 1 (PV)
Ở chế độ RUN, nó sẽ hiển thị giá trị đo được của kênh hiện thời.
Ở chế độ cài đặt, nó sẽ hiển thị tên của thông số cài đặt.
2. Phần hiển thị 2
Ở chế độ RUN, nó sẽ hiển thị đơn vị của giá trị đo được của kênh hiện thời.
Ở chế độ cài đặt, nó sẽ hiển thị SV của thông số cài đặt.
3. Phần hiển thị kênh
Ở chế độ RUN, nó sẽ hiển thị kênh của giá trị trong phần hiển thị 1.
Ở chế độ cài đặt, nó sẽ hiển thị kênh của thông số cài đặt.
4. Chỉ thị ngõ ra điều khiển
PSM4 Series có 4 kênh chỉ thị ngõ ra điều khiển và PSM8 Series có 8 kênh chỉ thị ngõ ra
điều khiển. Khi ngõ ra ON, chỉ thị của kênh tương ứng (OUT1 hoặc OUT2) sẽ ON.
Mô tả từng phần
1
5 6 7 8
23
4
5. Phím M : Dùng để đăng nhập vào chế độ cài đặt, lưu SV, di chuyển các thông số và cài đặt giá trị đặt trước.
6. Phím
Ở chế độ RUN, được dùng để thay đổi kênh hiển thị hiện tại.
Ở chế độ cài đặt, được dùng để thay đổi kênh cài đặt hoặc di chuyển ký số đối với trị số SV.
7. Phím : Ở chế độ cài đặt, được dùng để thay đổi SV từng kênh.
8. Phím
Ở chế độ RUN, ấn phím này trong 2 giây, để đăng nhập vào các thông số giá trị hiệu chỉnh auto shift/ giá trị đỉnh.
Ở chế độ cài đặt, được dùng để thay đổi SV từng kênh.
E-32
PSM Series
Thay đổi kênh
Trở về bằng tay ngõ ra
điều khiển buồng đông
Hiệu chỉnh
Điểm 0
Cài đặt
đặt trước
Nhóm thông số 1
Nhóm thông số 2
Kiểm tra giá trị Đỉnh
Kiểm tra giá trị Đáy
Kiểm tra giá trị hiệu chỉnh
Auto shift
※2
※3
※1
+ trên 4 giây
Phím
+ +
M ít hơn 2 giây
Phím M
Phím M
M trên 2 giây
M trên 4 giây
※1: Khi chế độ hoạt động ngõ ra [OUtM] là [fOUT], nó sẽ truy
nhập vào chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc.
※2: Chức năng này được thực hiện khi có hơn một chế độ hoạt
động ngõ ra [OUtM] của kênh là điều khiển áp suất làm đông
[FREZ] việc reset ngõ ra điều khiển 2 của nó là bằng tay [MAN].
※3: Ấn phím + trong hơn 1 để thiết lập giá trị Đỉnh/Đáy hoặc
giá trị hiệu chỉnh auto shift.
trên 2 giây
Nhóm thông số 1
※ Nhóm thông số 1 dùng để cài đặt cho từng kênh.
(Tham khảo ' Thay đổi kênh và cài đặt'.)
※ Ấn phím M trong 3 giây trong khi đang cài đặt thông số, nó sẽ lưu lại SV và rồi quay về chế độ RUN.
※ Nếu không ấn thêm phím nào trong 30 giây, nó sẽ quay về chế độ RUN.
SV không được lưu lại khi ấn phím M và thông số sẽ giữ lại SV trước đó.
※ Các thông số được khoanh trong ô chấm chấm có thể không hiển thị bởi các cài đặt thông số khác.
※ S : Ấn bất kỳ phím nào trong các phím + .
Khi được kết nối với cảm biến áp suất Autonics, PSS Series, nó sẽ tự
động cài đặt model áp suất.
※ Cách thức nhận dạng tự động:
Cài đặt là [ON] → Tắt (OFF) nguồn PSM → Nối PSS vào
→ Bật (ON) nguồn PSM
Lựa chọn cách thức hiển thị cho ngõ vào đo.
Cài đặt loại áp suất .
※ Hiển thị khi hiển thị
ngõ vào [DISP] được
cài đặt là [STND].
Cài đặt vị trí dấu chấm thập phân
cho tỉ lệ giới hạn cao/ thấp.
※Hiển thị khi hiển thị ngõ vào
[DISP] được cài đặt là [SCAL].
Hiển thị ngõ vào
Loại áp suất
Đơn vị hiển thị
Dư (Chuẩn) Dư (thấp)
Tỉ lệ (Scale)Chuẩn (Standard)
Chân không Hỗn hợp
Model tự nhận dạng
Cảm biến áp suất
Vị trí
dấu chấm tỉ lệ
● Nhóm thông số 1
Cài đặt
Cài đặt thông số
Chế độ RUN
Áp suất Đơn vị
Dư (Chuẩn) kPa[KPA], kgf/cm2
[KGF], bar[BAR], psi[PSI], MPa[MPA]
Dư (Thấp) kPa[KPA], kgf/cm2
[KGF], bar[BAR], psi[PSI]
Chân không kPa[KPA], kgf/cm2
[KGF], bar[BAR], psi[PSI], MPa[MPA], mmHg[MMHG],
inHg[INHG], mmH2O[H2O]Hỗn hợp
M 2 giây
S
S
S
S
S
Chế độ
RUN
M
M
M
M
M
M
E-33
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor
DriverController
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh
Giá trị tỉ lệ
giới hạn thấp
Giá trị tỉ lệ
giới hạn cao
Chế độ hoạt
động ngõ ra
Loại ngõ ra
Nhóm thông số 2
Copy kênh
Thời gian đáp ứng
Chức năng chân
ngõ vào digital
Chức năng
Auto shift
Chức năng
giữ (Hold)
Kênh áp dụng Tất cả kênh
Trở về bằng tay đối với ngõ
ra điều khiển buồng đông
Cài đặt chức năng để thực hiện bằng
ngõ vào digital bên ngoài.
Cài đặt dải kênh được áp dụng đối với việc cài đặt chức năng ngõ vào
digital [D-IN].
※Chỉ hiển thị đối với model tùy chọn ngõ vào digital.
Sao chép thông số SV của một kênh.
Thay đổi thời gian đáp ứng của ngõ ra điều khiển và giá trị hiển thị áp suất để ngăn ngừa dao động.
Khi thời gian đáp ứng dài hơn, số lượng bộ lọc số được tăng lên để hiển thị ổn định.
● Dải cài đặt: 2.5, 100, 500, 1000ms (PSM4)/ 5, 100, 500, 1000ms (PSM8)
Dải kênh được áp
dụng ngõ vào digital
Dải ứng dụng
Auto shift
Độ trễ Ngõ ra so sánh
cửa sổ
Cài đặt độ
nhạy tự động
Điều khiển áp
suất làm đông
Điều khiển ngõ
ra bắt buộc
Ngõ ra so sánh cửa
sổ - độ trễ
Cài đặt giá trị hiển thị đối với ngõ vào analog
1VDC / DC4mA.
Cài đặt giá trị hiển thị đối với ngõ vào analog
5VDC / DC20mA.
※Chỉ hiển thị khi hiển thị ngõ vào
[DISP] được cài đặt là [SCAL].
● Dải cài đặt: -1999~9999
(Dấu chấm thập phân của dải cài
đặt phụ thuộc vào việc cài đặt vị trí
dấu chấm thập phân tỉ lệ [DOT].)
Cài đặt loại ngõ ra là Thường hở hoặc
Thường đóng cho OUT1/OUT2.
Cài đặt dải ứng dụng thành auto shift.
※ Chỉ hiển thị khi chân đấu nối ngõ vào
digital [D-IN] được cài đặt là [SHFT] trong
Nhóm thông số 2.
●Nhóm thông số 2
M 4giây
M
M
M
M
M
M
M
M
M
S
S
S
S
S
S
S
S
S
Thông số Ngõ ra OUT1 Ngõ ra OUT2
Thường hở Thường hở
Thường hở Thường đóng
Thường đóng Thường hở
Thường đóng Thường đóng
Thông số Dải cài đặt
Ứng dụng ngõ ra OUT1 của kênh đó.
Ứng dụng ngõ ra OUT2 của kênh đó.
Ứng dụng ngõ ra OUT1+OUT2 của kênh đó.
Ứng dụng ngõ ra OUT1+OUT2 của tất cả các kênh.
Kênh ban đầu (Original CH) Kênh đối tượng (Subject CH)
PSM4 1, 2, 3, 4 1, 2, 3, 4, ALL
PSM8 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, ALL
Original CH --Subject CH
Chế độ RUN
※Nhóm thông số 2 dùng để cài đặt cho từng kênh.
(Tham khảo ' Thay đổi kênh và cài đặt'.)
※Ấn phím M trong 3 giây trong khi đang cài đặt thông số, nó sẽ lưu lại SV và rồi quay về chế độ RUN.
※Nếu không ấn thêm phím nào trong 30 giây, nó sẽ quay về chế độ RUN.
SV không được lưu lại khi ấn phím M và thông số sẽ giữ lại SV trước đó.
※ Các thông số được trong ô chấm chấm có thể không hiển thị tùy thuộc vào sự cài đặt thông số khác.
※ S : Ấn bất kỳ phím nào trong các phím + .
E-34
PSM Series
Dải kênh được áp dụng
hiệu chỉnh Điểm 0
Kênh áp dụng
Kênh áp dụng
Tất cả kênh
Tất cả kênh
Dải kênh được áp dụng
thiết lập giá trị đỉnh
Chu kỳ tự động
thay đổi kênh
Tiết kiệm năng lượng
Màu phần hiển thị 1
Địa chỉ truyền thông
Tốc độ truyền thông
Bit parity truyền thông
Bit stop truyền thông
Thời gian chờ đáp ứng
truyền thông
Ghi truyền thông
Khởi tạo
thông số
Khóa (Lock)
Cài đặt dải kênh được áp dụng đối với việc hiệu
chỉnh Điểm 0 để thay đổi áp suất tham chiếu.
Cài đặt dải kênh được áp dụng đối với
việc thiết lập giá trị đỉnh.
● Dải cài đặt: 01~127
● Dải cài đặt: 5~99 (đơn vị: ms)
Dải cài đặt: 24, 48, 96, 192, 384
Nhân giá trị hiển thị lên 100. (đơn vị: bps)
Khởi tạo thông số
※Lưu ý rằng tất cả các SV sẽ bị khởi tại lại.
Hiển thị tự động giá trị của một kênh và
của kênh kế tiếp cho thời gian cài đặt.
(đơn vị: giây)
Tiết kiệm năng lượng bằng cách OFF phần phía
trước ngoại trừ phần chỉ thị ngõ ra khi không có
hoạt động nào trên 1 phút trong chế độ RUN.
Lựa chọn màu cho phần hiển thị 1
phụ thuộc vào trạng thái ngõ ra.
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
M
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
Thông số
Trạng thái
Bình
thường
Ngõ ra
Đỏ Xanh
Đỏ Đỏ
Thông số
Trạng thái
Bình
thường
Ngõ ra
Xanh Đỏ
Xanh Xanh
Thông số Chức năng
OFF Không khóa
LOC1 Khóa tất cả
LOC2
Khóa Cài đặt thông số. Thay đổi giá trị đặt
trước, hiệu chỉnh Điểm 0 và các giá trị đỉnh,
thiết lập giá trị hiệu chỉnh auto shift đều được
phép thay đổi.
E-35
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor
DriverController
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh
2 giây
+
trên 1 giây
+ trên 1 giây
Thiết lập giá trị Auto shift và trở về chế độ RUN
※1: Chỉ hiển thị khi chức năng ngõ vào Digital [D-IN] được cài đặt là [SHFT] ở Nhóm thông số 2.
+
trên 1 giây
Thiết lập
giá trị Đỉnh
Thiết lập
giá trị Đáy
Phím M
Phím M
Phím M
Tự động nhận dạng model cảm
biến áp suất CH1 (kênh 1)
Hiển thị ngõ vào CH1. Hiển thị ngõ vào CH2. Hiển thị ngõ vào CH3.
Phím M Phím M Phím M
Phím
thay đổi
kênh
Phím
thay đổi
kênh
Phím
thay đổi
kênh
Phím
thay đổi
kênh
※1
Khi kết nối với cảm biến áp suất Autonics, PSS Series, thiết bị này sẽ tự động nhận ra được model áp suất [IN-T] trong
Nhóm thông số 1 và dải áp suất.
※ Cách thức tự động nhận dạng: Cài đặt tự động nhận dạng model cảm biến áp suất [AT.SC] là [ON] → TẮT nguồn PSM
→ Kết nối với PSS → BẬT nguồn PSM
※ Chức năng này chỉ áp dụng cho cảm biến áp suất Autonics, PSS Series.
※ Hãy TẮT nguồn PSM và kết nối với PSS. Nếu không, có thể xảy ra sự cố.
Để thay đổi kênh bằng tay, cài đặt chu kỳ thay đổi kênh tự động [AtCH] thành [OFF] ở Nhóm thông số 2.
Để thay đổi kênh tự động, cài đặt chu kỳ thay đổi kênh tự động [AtCH] thành [2] hoặc [5] ở Nhóm thông số 2.
Thay đổi kênh
● Thay đổi kênh bằng tay: Ấn phím ở chế độ RUN. Phần hiển thị 2 sẽ thay đổi kênh và phần hiển thị 1 sẽ hiển thị giá trị của
kênh này.
● Thay đổi kênh tự động: Chỉ hiển thị các kênh được kết nối. Hiển thị một trong các kênh được kết nối và kênh kế tiếp đối với
thời gian cài đặt (2 hoặc 5 giây) một cách tự động.
※ Đối với việc thay đổi kênh tự động, khi ấn phím để thay đổi kênh, nó sẽ hiển thị giá trị của kênh này trong 30 giây và nó
tự động hiển thị kênh kế tiếp.
Cài đặt kênh
Nhóm thông số 1 dùng để cài đặt cho từng kênh. Ấn phím một lần, kênh đó sẽ bị thay đổi thông số.
Ví dụ) Cài đặt tự động nhận dạng model cảm biến áp suất [AT.SC] và hiển thị ngõ vào [DISP] tại CH1, 2, 3 ở Nhóm thông số 1.
Kiểm tra giá trị Đỉnh/ Đáy, giá trị Auto shift
Tự động nhận dạng Model cảm biến áp suất [ ]
Cài đặt và thay đổi kênh
Tự động nhận dạng model cảm
biến áp suất CH2 (kênh 2)
Tự động nhận dạng model cảm
biến áp suất CH3 (kênh 3)
E-36
PSM Series
Dùng để cài đặt giá trị nhất định đối với mức phát hiện áp
suất [ST1, ST2] và độ trễ [HYS1, HYS2].
Chế độ hoạt động ngõ ra
1. Chế độ trễ [HYsM]
3. Chế độ ngõ ra so sánh cửa sổ - Độ trễ [HY-W]
Thông số Dải cài đặt
ST1 Áp suất hiển thị Min.  ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max.
HYS1 Áp suất hiển thị Min.  HYS1 ≤ ST1
ST2 Áp suất hiển thị Min.  ST2 ≤ Áp suất hiển thị Max.
HYS2 Áp suất hiển thị Min.  HYS2 ≤ ST2
Thông số Dải cài đặt
Áp suất hiển thị Min.  ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max.
Áp suất hiển thị Min.  HYS1 ≤ ST1
Áp suất hiển thị Min. ≤ LOW ≤ Áp suất hiển thị Max. -
(3×Khoảng hiển thị Min.)
Giá trị thấp + (3 × Khoảng hiển thị Min.) ≤ HIGH ≤ Áp
suất hiển thị Max.
① Dùng để cài đặt chế độ trễ và chế độ ngõ ra so sánh
cửa sổ khi cần thiết phải có cả hai: chế độ trễ [ST1,
HYS1] và chế độ ngõ ra so sánh cửa sổ [LOW, HIGH].
② Độ trễ phát hiện được cố định là Dải hiển thị Min.
Áp suất
h
Thời gian
OUT1 N.O. ON
ON
ON
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OUT1 N.C.
OUT2 N.O.
OUT2 N.C.
h
① Cho phép cài đặt dải giới hạn Cao - High [HI-1, HI-2],
Thấp - low [LO-1, LO-2] cho mức phát hiện áp suất khi
được yêu cầu để phát hiện áp suất ở một dải nào đó.
② Độ trễ phát hiện được cố định là Dải hiển thị Min.
① Chức năng này để cài đặt mức phát hiện áp suất ở vị
trí phù hợp một cách tự động. Nó được cài đặt bởi áp
suất nhận được từ 2 vị trí [ST1,ST2].
② Độ trễ phát hiện được cố định là Dải hiển thị Min..
③ Mức phát hiện áp suất [SET] được tính toán theo như
sau:
2. Chế độ ngõ ra so sánh cửa sổ [WIN]
4. Chế độ cài đặt độ nhạy tự động [AUTO]
Thông số Dải cài đặt
ㅣㅒLO-1
Áp suất hiển thị Min. ≤ LO-1 ≤ Áp suất hiển thị Max. -
(3×Khoảng hiển thị Min.)
HI-1
Giá trị thấp + (3 × Khoảng hiển thị Min.) ≤ HI-1 ≤ Áp
suất hiển thị Max.
LO-2
Áp suất hiển thị Min. ≤ LO-2 ≤ Áp suất hiển thị Max. -
(3×Khoảng hiển thị Min.)
HI-2
Giá trị thấp + (3 × Khoảng hiển thị Min.) ≤ HI-2 ≤ Áp
suất hiển thị Max.
Thông số Dải cài đặt
ST1
Áp suất hiển thị Min. ≤ ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max. -
1% áp suất định mức
ST2
ST1+ 1% áp suất định mức ≤ ST2 ≤ Áp suất hiển thị
Max.
SET Cài đặt tự động: (ST1 + ST2)/2
=
( + )
2
Áp suất
OUT1 N.O. ON
ON
ON
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OUT1 N.C.
OUT2 N.O.
OUT2 N.C.
※1.Dải hiển thị Min.
※1
※1
※1
※1
( + )/2 =
Áp suất
OUT1 N.O. ON
ON
ON
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OUT1 N.C.
OUT2 N.O.
OUT2 N.C.
※1. Dải hiển thị Min.
※1
※1
※1
Áp suất
OUT1 N.O. ON
ON
ON
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OUT1 N.C.
OUT2 N.O.
OUT2 N.C.
※1. Dải hiển thị Min.
※1
※1
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
E-37
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor
DriverController
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh
① Chế độ này thích hợp cho áp suất của hệ thống làm đông. Ngõ
ra điều khiển 1 được sử dụng như việc điều khiển ngõ ra chính.
Cài đặt thời gian OFF delay ngõ ra để ngăn ngừa ON/OFF
thường xuyên. Ngõ ra điều khiển 2 được sử dụng như cảnh
báo áp suất lỗi.
② Cài đặt mức phát hiện áp suất mức 1 [ST1] và độ trễ 1 [HYS1],
thời gian OFF delay ngõ ra [TIME] cho ngõ ra điều khiển 1.
Trong suốt thời gian OFF delay ngõ ra [TIME], nó delay ngõ ra
sau độ trễ 1 [HYS1], rồi sẽ OFF ngõ ra.
③ Cài đặt mức phát hiện áp suất mức 2 [ST2], độ trễ 2 [HYS2],
Reset thủ công/ tự động [rA-M] đối với ngõ ra điều khiển 2.
 Reset tự động [AUTO]  Reset bằng tay [MAN] 
※1: Tín hiệu reset ( Ngõ vào digital hoặc + + )
※t: Thời gian delay OFF ngõ ra [TIME]
※t: Thời gian delay OFF ngõ ra [ ]
① Chế độ này để hiển thị áp suất với việc giữ ngõ ra 1, 2 bắt buộc là OFF hoặc ON bất chấp SV.
② Ở chế độ RUN, ấn phím M ít hơn 2 giây và nó sẽ là chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc.
③ Bất cứ khi nào ấn phím , ngõ ra 1 sẽ bị thay đổi lần lượt thành ON hoặc OFF.
Bất cứ khi nào ấn phím , ngõ ra 2 sẽ bị thay đổi lần lượt thành ON hoặc OFF.
④ Khi ấn phím , ngõ ra của kênh hiện tại vẫn giữ trạng thái đó và di chuyển tới chế độ tiếp theo.
Cài đặt giá trị đặt trước của chế độ ngõ ra cho từng kênh. Ấn phím M ít hơn 2 giây, nó sẽ truy nhập vào nhiều loại thông số
đặt trước tùy từng chế độ ngõ ra.
Ấn phím + để cài đặt giá trị đặt trước trong khoảng dải cài đặt cho phép ở phần hiển thị 2.
Khi chế độ ngõ ra điều khiển [OUtM] là [F.OUT], không thể cài đặt đặt trước và đi vào chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc.
※Mặc định nhà máy của giá trị đặt trước là khác nhau theo từng chế độ ngõ ra [OUtM] và cài đặt hiển thị ngõ vào [DISP].
Cài đặt giá trị đặt trước
5. Chế độ điều khiển áp suất buồng đông [FREZ]
6. Chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc [fOUT]
Thông số Dải cài đặt
Áp suất hiển thị Min.  ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max.
0  HYS1  10% Dải hiển thị (F.S.) (đơn vị: ký số)
0 ≤ TIME ≤ 3600 (đơn vị: giây)
Áp suất hiển thị Min.  ST2 ≤ Áp suất hiển thị Max.
0  HYS2  10% Dải hiển thị (F.S.) (đơn vị: ký số)
AUTO(reset tự động) / MAN(reset bằng tay)
ON
ON
OFF
OFF
Hiển thị áp suất
hiện tại
Hiển thị đơn vị áp suất hiện tại
OUT1
OUT2
Thời gian
Chế độ hoạt động
ngõ ra bắt buộc
Phím M
※1 ※1 ※1
t t t
OUT1 N.O. ON
ON
ON
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OUT1 N.C.
OUT2 N.O.
OUT2 N.C.
t t t
OUT1 N.O. ON
ON
ON
ON
OFF
OFF
OFF
OFF
OUT1 N.C.
OUT2 N.O.
OUT2 N.C.
● Reset bằng tay [MAN]: Ngõ ra vẫn giữ ON trước khi áp dụng tín hiệu reset (Ngõ vào digital hoặc + + ) sau Độ trễ 2
[HYS2].
● Reset tự động [AUTO]: Ngõ ra OFF sau Độ trễ 2 [HYS2].
④ Ngõ ra điều khiển 1 và ngõ ra điều khiển 2 hoạt động riêng biệt.
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Thời gian
Phím M
Hiển thị đơn vị áp suất hiện tại
Thời gian
E-38
PSM Series
Có thể copy thông số SV và giá trị đặt trước của một kênh đặc thù vào một hoặc tất cả các kênh như mong muốn.
Cài đặt [original CH--subject CH] trong phần hiển thị 2 ở mục Copy kênh [COPY] trong Nhóm thông số 2. Khi thực hiện
việc copy kênh, nó sẽ copy giá trị đặt trước và các SV của Nhóm thông số 1 (ngoại trừ copy [SHOT]).
Các thông số được copy như sau:
① Các giá trị đặt trước ② Tự nhận dạng model cảm biến áp suất [AtSC] ③ Hiển thị ngõ vào [DISP]
④ Loại áp suất [IN-T] ⑤ Đơn vị hiển thị [UNIT] ⑥ Vị trí dấu chấm thập phân tỉ lệ [DOT]
⑦ Giá trị tỉ lệ giới hạn thấp [L-SC] ⑧ Giá trị tỉ lệ giới hạn cao [H-SC] ⑨ Chế độ hoạt động ngõ ra [OutM]
⑩ Loại ngõ ra [NoNC]
※ Giá trị hiệu chỉnh auto shift [SHIN] và hiệu chỉnh Điểm 0 [ZERO] của kênh đối tượng sẽ được thiết lập lại.
(Ví dụ: Copy thông số SV và các giá trị đặt trước của kênh CH2, CH3. (original CH: 2, subject CH: 3)
Chức năng
Loại áp suất [IN-T]
Dùng để cài đặt loại áp suất được đo theo từng kênh. Thông số này chỉ hiển thị khi hiển thị ngõ vào [DISP] được cài đặt
là chế độ chuẩn [STND].
● Dải cài đặt: Áp suất dương (Loại chuẩn) [POsH], Áp suất dương (thấp hơn) [POSL], Áp suất chân không [VACU],
Áp suất hỗn hợp [COMP]
● Khi sử dụng chức năng nhận dạng model cảm biến áp suất tự động [AT.SC], loại áp suất của mỗi kênh sẽ được cài đặt
tự động.
● Khi thay đổi loại áp suất, đơn vị hiển thị [UNIT], vị trí dấu chấm thập phân tỉ lệ [DOT],
giá trị tỉ lệ Cao/ Thấp [H-SC/L-SC], giá trị ngõ vào đặt trước và giá trị hiệu chỉnh auto shift [ShIN] đều được thiết lập lại.
Hiển thị ngõ vào [DISP]
Lựa chọn cách thức hiển thị đối với ngõ vào đo.
● Chế độ chuẩn [STND]: Hiển thị ngõ vào trong phạm vi dải hiển thị áp suất định mức theo đơn vị/ loại áp suất.
● Chế độ tỉ lệ [SCAL]: Hiển thị ngõ vào trong khoảng của dải cài đặt (-1999~9999)
của giá trị tỉ lệ giới hạn cao/ thấp [L-SC/H-SC].
PSM có độ phân giải là 2000 và nếu dải cài đặt vượt quá 2000, thì giá trị hiển thị sẽ tự động được cân xứng.
Ví dụ) Khi dải cài đặt là -1999~2000, lớn hơn 2 lần độ phân giải của PSM, thì giá trị hiển thị sẽ tự động được cân xứng.
※Khi thay đổi hiển thị ngõ vào, giá trị đặt trước sẽ bị thiết lập lại.
Chức năng tỉ lệ hiển thị [H-SC/L-SC]
Hiển thị giá trị giới hạn thấp (1VDC hoặc DC4mA)/ giá trị giới hạn cao (5VDC hoặc DC20mA) của tín hiệu analog được
truyền từ cảm biến áp suất theo giá trị giới hạn cao/ thấp được cài đặt (Dải cài đặt: -1999~9999).
Các thông số giá trị tỉ lệ giới hạn cao/ thấp [L-SC/ H-SC] chỉ được hiển thị khi hiển thị ngõ vào [DISP] được cài đặt là chế
độ tỉ lệ [SCAL].
● Mặc định nhà máy cho giá trị tỉ lệ giới hạn thấp: 0000
Mặc định nhà máy cho giá trị tỉ lệ giới hạn cao: 1000
※ Giá trị tỉ lệ giới hạn cao nên cài đặt lớn hơn giá trị tỉ lệ giới hạn thấp ± (3xĐơn vị hiển thị Min.).
Ví dụ: Khi tỉ lệ giới hạn thấp là 50, cài đặt giá trị tỉ lệ giới hạn cao ≤ 47 hoặc tỉ lệ giới hạn cao ≥ 53
Sao chép (Copy) kênh
Chế độ RUN CH1. Đi vào Nhóm thông số 2 Đi vào copy kênh
Thực hiện việc copy kênh
Cài đặt kênh đối tượng
Subject channel
Cài đặt kênh gốc ban đầu
Original channel
Ấn phím M
hơn 4 giây
Phím ,
Phím M
Phím M Phím M
※Chuyển đổi
việc cài đặt của
kênh đối tượng
và kênh gốc.
E-39
(A)
Photo
electric
sensor
(B)
Fiber
optic
sensor
(C)
Door/Area
sensor
(D)
Proximity
sensor
(E)
Pressure
sensor
(F)
Rotary
encoder
(G)
Connector/
Socket
(H)
Temp.
controller
(I)
SSR/
Power
controller
(J)
Counter
(K)
Timer
(L)
Panel
meter
(M)
Tacho/
Speed/ Pulse
meter
(N)
Display
unit
(O)
Sensor
controller
(P)
Switching
mode power
supply
(Q)
Stepper
motor
DriverController
(R)
Graphic/
Logic
panel
(S)
Field
network
device
(T)
Software
(U)
Other
Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh
Thiết bị này thực hiện cài đặt chức năng thông qua chân ngõ vào digital [D-IN] ở Nhóm thông số 2 hoặc truyền thông.
Có 3 chức năng để cài đặt ngõ vào digital như sau:
1. Auto shift [SHFT]:
Khi áp suất ban đầu của cảm biến áp suất bị thay đổi, ngõ vào digital auto shift được cấp để hiệu chỉnh áp suất hiện tại
như là áp suất tham chiếu theo mức thay đổi đó.
● Ấn phím trong hơn 2 giây ở chế độ RUN để kiểm tra/ hiệu chỉnh giá trị hiệu chỉnh auto-shift [SH.IN].
● Nếu không sử dụng chức năng Auto shift, áp suất tham chiếu sẽ là áp suất khí quyển (0.0kPa).
※Nếu kênh đó ở chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc hoặc có giá trị HHHH / LLLL, auto shift sẽ không hoạt động.
※Nếu ngõ vào digital Auto shift được cấp trên 5 giây, áp suất ban đầu OUT1, OUT2 của tất cả các kênh cũng sẽ thay đổi bất
chấp dải kênh nào được ứng dụng.
※Khi Auto shift được cài đặt, dải cài đặt đặt trước sẽ lớn hơn dải áp suất định mức khi áp suất ban đầu bị thay đổi.
2. Chức năng Giữ - Hold [HOLD]:
Nếu ngõ vào giữ digital được cấp, nó sẽ duy trì giá trị hiển thị và ngõ ra điều khiển hiện tại. Nếu ngõ vào giữ digital được
cấp quá 5 giây, chức năng này sẽ được áp dụng cho tất cả các kênh.
3. Việc trả về bằng tay đối với chức năng ngõ ra điều khiển buồng đông [REST]:
Đối với việc điều khiển áp suất làm đông, nếu ngõ ra điều khiển 2 được cài đặt là reset bằng tay [MAN], nó sẽ reset thủ
công ngõ ra điều khiển 2 đã duy trì bằng cách cấp ngõ vào digital trả về bằng tay đối với ngõ ra điều khiển làm đông.
Ở chế độ RUN, ấn các phím + + , nó sẽ truy nhập vào thông số [REST] để cài đặt việc kênh nào sẽ được ứng dụng
cho việc trả về bằng tay đối với ngõ ra điều khiển trước khi thực hiện việc trả về bằng tay đối với ngõ ra điều khiển bằng
tay.
Ấn phím M và nó sẽ trả về ngõ ra điều khiển 2 bằng tay.
● [HOLD]: Duy trì trạng thái ngõ ra hiện tại.
● [ALL]: Trả về trạng thái tất cả ngõ ra.
● Từng kênh: Chỉ hiển thị kênh CH có ngõ ra là ON. Trả về ngõ ra của kênh CH đã chọn.
※Đối với Model tùy chọn ngõ vào digital (PSM - D), có thể cài đặt loại kênh được ứng dụng đối với ngõ vào digital ở
thông số dải kênh được ứng dụng ngõ vào digital [D-CH].
● [DI.CH]: Ứng dụng ngõ vào digital đối với một kênh nào đó.
● [DI.AL]: Ứng dụng ngõ vào digital đối với tất cả các kênh.
※Đối với truyền thông, chỉ có thể cài đặt duy nhất một chức năng ngõ vào digital ở địa chỉ ADDRESS 400053(0034).
Áp suất Dải áp suất cài đặt (sau hiệu chỉnh) Dải áp suất cài đặt (Dải cài đặt đặt trước)
Dương (Loại chuẩn) -5.2kPa~110.0kPa -110.0kPa~110.0kPa
Dương (lower) -50.0kPa~1,100kPa -1,100kPa~1,100kPa
Chân không -101.3kPa~5.0kPa -101.3kPa~101.3kPa
Hỗn hợp -101.3kPa~110.0kPa -100.0kPa ~110.0kPa
Dải đặt trước sau khi hiệu chỉnh Auto-shift
 Không sử dụng Auto shift 
▶Ví dụ về Auto shift
 Có sử dụng Auto Shift 
Chân kết nối ngõ vào digital
Áp suất ban
đầu tụt giảm
Áp suất ban đầu
bình thường
h
Áp suất
OUT
Thời gian
ON
OFF
Áp suất ban đầu
tăng lên
Ngõ vào auto shift
Áp suất tham chiếu =
Áp suất khí quyển
(0.0kPa)
Áp suất tham chiếu ≤
Áp suất khí quyển
(0.0kPa)
Áp suất tham chiếu ≥
Áp suất khí quyển
(0.0kPa)
Giá trị cài đặt hiệu chỉnh: ST1 = ST1+ ShIN
Giá trị cài đặt hiệu chỉnh: HYS1 = HYS1 + ShIN
※ ShIN là Áp suất tham chiếu cài đặt bởi ngõ vào auto shift.
Áp suất ban đầu
bình thường
Áp suất ban đầu tăng lên
Áp suất ban
đầu tụt giảm
Ngõ vào auto shift
ON
OFF
OUT
Áp suất
ST1
HYS1
Thời gian
Thời gian
Thời gian
E-40
PSM Series
Kết nối với bộ chuyển đổi truyền thông của Autonics, SCM-US (bộ chuyển đổi USB sang Serial, được bán riêng) với cổng
của máy tính của PSM để cài đặt hoặc giám sát các thông số từ PC bằng các phương thức truyền thông.
Từ hệ thống cao hơn ở bên ngoài (như máy tính, PLC,...), cho phép cài đặt hoặc giám sát các thông số và truyền thông
tin dữ liệu bằng truyền thông.
※ Có thể xảy ra hư hỏng khi thay đổi các thông số bằng
các phím trước của PSM trong khi đang kết nối truyền
thông.
※ Trong cùng một đường dây truyền thông, việc trùng lặp
địa chỉ truyền thông sẽ không được cho phép. Hãy sử
dụng cáp truyền thông là cáp xoắn đôi cho việc truyền
thông RS485.
Sử dụng đường dây tách biệt với đường dây điện cao áp hoặc đường dây điện nguồn để tránh nhiễu cảm ứng.
Lắp đặt công tắc nguồn hoặc CB (mạch ngắt tự động) để đóng/ cắt nguồn điện.
Công tắc hoặc CB đó phải được lắp đặt gần người sử dụng để đảm bảo an toàn.
Đảm bảo không đặt thiết bị gần các loại máy móc phát ra nhiễu tần số cao (Máy hàn  máy may cao tần, bộ SCR công
suất lớn, v.v...).
Khi ngõ vào được cấp, nếu có HHHH hoặc LLLL hiển thị, thì ngõ vào đo đã có sự cố, hãy tất nguồn và kiểm tra lại.
Dây ngõ vào: nên sử dụng dây Shield nếu đường dây ngõ vào đo được nối dài hơn trong môi trường xảy ra nhiều nhiễu.
Môi trường lắp đặt
Nên dùng thiết bị trong nhà.
Độ cao tối đa tính từ mực nước biển max. 2,000m.
Ô nhiễm độ 2.
Lắp đặt hạng Ⅱ.
Truyền thông USB sang Serial
Phương thức truyền thông
Lỗi và xử lý sự cố
Hướng dẫn sử dụng
Tiêu chuẩn áp dụng Tương thích với EIA RS485
Kết nối Max. 31 thiết bị (địa chỉ: 01~127)
Loại truyền thông 2-dây bán song công
Cách thức truyền thông Không đồng bộ
Khoảng cách truyền thông Trong khoảng max. 800m
Tốc độ truyền thông 2400, 4800, 9600, 19200, 38400bps
Thời gian đáp ứng 5~99ms
Bit Start 1bit (cố định)
Bit Data 8bit (cố định)
Bit Parity None, Even, Odd
Bit Stop 1, 2bit
Giao thức Modbus RTU(1 kí tự=cố định bằng 11Bit)
Lỗi Mô tả Xử lý sự cố
ERR1 Áp suất bên ngoài được đặt vào trong khi đang hiệu chỉnh Điểm 0 Hãy thử lại, sau khi loại bỏ áp suất bên ngoài
ERR2 Ứng dụng quá tải trên ngõ ra điều khiển Khắc phục (loại bỏ) quá tải
LLLL Khi ứng dụng áp suất thấp hơn dải hiển thị
Hãy ứng dụng áp suất trong khoảng dải áp suất hiển thị
HHHH Khi ứng dụng áp suất vượt quá dải hiển thị
-HH-
-LL-
-HL-
Lỗi giá trị hiệu chỉnh Auto shift Cài lại SV phù hợp trong khoảng the dải áp suất cài đặt
Giao tiếp

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_yCataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_yDien Ha The
 
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.comBảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.comCTY TNHH HẠO PHƯƠNG
 
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF DelayCatalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF DelayBeeteco
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietnhatgdth
 
Ic52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vnIc52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vnDien Ha The
 
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBeeteco
 
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnCatalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnDien Ha The
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnTai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnDien Ha The
 
I s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnI s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnDien Ha The
 

Mais procurados (13)

Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_yCataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
Cataloge autonics 05 panel_meter_dienhathe.com-mt4_y
 
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.comBảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
Bảng giá Kansai Automation - www.haophuong.com
 
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF DelayCatalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
Catalog Bộ đặt thời gian Power OFF Delay
 
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dâyHướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
 
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LSBiến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
Biến tần - Các tùy chọn cho biến tần LS
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng viet
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
 
Ic52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vnIc52 dienhathe.vn
Ic52 dienhathe.vn
 
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
 
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.comBộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
Bộ đặt thời gian Sao - Tam giác nhỏ gọn ATS8SD-4 Series Autonics - beeteco.com
 
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vnCatalogue ls-007 dienhathe.vn
Catalogue ls-007 dienhathe.vn
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vnTai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5 dienhathe.vn
 
I s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vnI s5 tieng viet dienhathe.vn
I s5 tieng viet dienhathe.vn
 

Semelhante a Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco

Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.comCatalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.comBeeteco
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.comCatalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.comBeeteco
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric SensorCatalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric SensorBeeteco
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Dien Ha The
 
Catalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vnCatalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vnDien Ha The
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Dien Ha The
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Dien Ha The
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Dien Ha The
 
Cảm biến quang Autonics BEN series
Cảm biến quang Autonics BEN seriesCảm biến quang Autonics BEN series
Cảm biến quang Autonics BEN seriesHải Âu Corp
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Dien Ha The
 
Bang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxBang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxLãng Quên
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas nataliej4
 

Semelhante a Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco (20)

Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.comCatalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
Catalog cảm biến tiệm cận Autonics dòng AS - Beeteco.com
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.comCatalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
Catalog cảm biến Autonics dòng BY - beeteco.com
 
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric SensorCatalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
Catalog cảm biến Autonics dòng BYD - Photoelectric Sensor
 
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
Biến tần - Giới thiệu catalogue biến tần LS iS7 (tiếng Việt)
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
I s5 tieng viet
I s5 tieng vietI s5 tieng viet
I s5 tieng viet
 
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
Tai lieu huong dan su dung bien tan ls i s5
 
Catalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vnCatalogue ls-008 dienhathe.vn
Catalogue ls-008 dienhathe.vn
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008
 
Catalogue ls-008
Catalogue ls-008Catalogue ls-008
Catalogue ls-008
 
Cảm biến quang Autonics BEN series
Cảm biến quang Autonics BEN seriesCảm biến quang Autonics BEN series
Cảm biến quang Autonics BEN series
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Catalogue ls-007
Catalogue ls-007Catalogue ls-007
Catalogue ls-007
 
Bang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fxBang gia plc_mitsubishi_fx
Bang gia plc_mitsubishi_fx
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 

Mais de Beeteco

Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-CCatalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-CBeeteco
 
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C BeetecoCatalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C BeetecoBeeteco
 
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.comCatalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.comBeeteco
 
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.comCatalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.comBeeteco
 
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.comCatalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.comBeeteco
 
Catalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - BeetecoCatalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - BeetecoBeeteco
 
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6AIDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6ABeeteco
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9Beeteco
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5Beeteco
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4Beeteco
 
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDECCatalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDECBeeteco
 
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji ElectricThông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji ElectricBeeteco
 
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PRCatalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PRBeeteco
 
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - BeetecoCatalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - BeetecoBeeteco
 
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - BeetecoCatalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - BeetecoBeeteco
 
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - BeetecoBảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - BeetecoBeeteco
 
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.comCatalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.comBeeteco
 
Bảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.com
Bảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.comBảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.com
Bảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.comBeeteco
 
Catalog takigen - Beeteco.com
Catalog takigen  - Beeteco.comCatalog takigen  - Beeteco.com
Catalog takigen - Beeteco.comBeeteco
 
Sổ tay chuyên ngành điện - beeteco.com
Sổ tay chuyên ngành điện - beeteco.comSổ tay chuyên ngành điện - beeteco.com
Sổ tay chuyên ngành điện - beeteco.comBeeteco
 

Mais de Beeteco (20)

Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-CCatalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
Catalog presentation bộ nguồn Omron Datasheet S8 FS-C
 
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C BeetecoCatalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
Catalog presentation bộ nguồn omron 8 FS-C Beeteco
 
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.comCatalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
Catalog bộ nguồn omron S8 FS-C Beeteco.com
 
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.comCatalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
Catalog Socket loại hình trụ cho bộ điều khiển - beeteco.com
 
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.comCatalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
Catalog bộ lọc sóng hài Circutor - Beeteco.com
 
Catalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - BeetecoCatalog Contactor FJ Series - Beeteco
Catalog Contactor FJ Series - Beeteco
 
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6AIDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
IDEC thay thế PLC dòng FC4A, FC5A bằng dòng PLC mới FC6A
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF9
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF5
 
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
Bộ điều khiển nhiệt độ (Temperature Controller) Fuji Electric PXF4
 
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDECCatalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
Catalog ra mắt những tính năng mới của nút nhấn phi 30 IDEC
 
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji ElectricThông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
Thông báo dừng sản xuất màn hình cảm ứng HMI V8-series Fuji Electric
 
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PRCatalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
Catalog Cảm biến tiệm cận Autonics loại hình trụ dòng PR
 
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - BeetecoCatalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
Catalog Cảm biến tiệm cận loại điện dung dòng CR - Beeteco
 
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - BeetecoCatalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
Catalog Photoelectric Sensor Autonics BA Series - Beeteco
 
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - BeetecoBảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
Bảng giá dây cáp điện Daphaco - Beeteco
 
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.comCatalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
Catalogue dây cáp điện Lion - Daphaco - Beeteco.com
 
Bảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.com
Bảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.comBảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.com
Bảng giá dây cáp điện Lion Daphaco - beeteco.com
 
Catalog takigen - Beeteco.com
Catalog takigen  - Beeteco.comCatalog takigen  - Beeteco.com
Catalog takigen - Beeteco.com
 
Sổ tay chuyên ngành điện - beeteco.com
Sổ tay chuyên ngành điện - beeteco.comSổ tay chuyên ngành điện - beeteco.com
Sổ tay chuyên ngành điện - beeteco.com
 

Catalog Pressure Sensor PSM Series Autonics - Beeteco

  • 2. Tư vấn chọn sản phẩm Giao hàng tận nơi Hỗ trợ kỹ thuật Chính sách hậu mãi đa dạng DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TOÀN DIỆN Nhà cung cấp thiết bị điện chuyên nghiệp Email: contact@beeteco.com Hotline: 0909 41 61 43 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT ASTER Số 7/31 KDC Thương Mại Sóng Thần, Kp. Nhị Đồng 1, P. Dĩ An, Tx. Dĩ An, Bình Dương Tel: (0650) 3617 012 Fax: (0650) 3617 011
  • 3. E-28 PSM Series NGÕ RA CẢNH BÁO VÀ HIỂN THỊ ÁP SUẤT/ MV ANALOG LÊN ĐẾN 8 KÊNH Chương trình quản lý thiết bị tích hợp (DAQMaster) Dải áp suất định mức và áp suất hiển thị Max. ● Hiển thị áp suất và MV cảm biến analog lên đến 8 CH (kênh). ● Loại ngõ vào: 0-5VDC, 1-5VDC, DC4-20mA. ● Chức năng tự động nhận dạng model cảm biến áp suất. (Chỉ có ở PSS Series, cảm biến áp suất) ● Có thể lựa chọn màu phần hiển thị PV theo hoạt động ngõ ra (đỏ/xanh). ● Dễ dàng kiểm tra ngõ ra theo chỉ thị ngõ ra của từng kênh. ● Hỗ trợ chuẩn truyền thông Modbus RTU/ RS485. ● Chế độ điều khiển áp suất làm đông. ● Đấu dây dễ dàng với giắc cắm cảm biến (CNE Series) ● Nguồn cấp: 12-24VDC ±10% Bạn có thể cài đặt và giám sát các thông số thông qua chương trình DAQMaster. Hãy truy cập vào website của chúng tôi (www.autonics.com.vn) để tải xuống chương trình DAQMaster và hướng dẫn sử dụng cho người dùng. Mã sản phẩm Loại Số kênh Ngõ vào Ngõ ra điều khiển Tùy chọn D Ngõ vào digital R Truyền thông RS485 Không kí hiệu Ngõ ra NPN collector hở P Ngõ ra PNP collector hở V Điện áp A Dòng điện 4 4CH (4 kênh) 8 8CH (8 kênh) M Đa kênh PS Cảm biến áp suất PS M 4 V D Đơn vị Áp suất dư (Loại chuẩn) [ ] Áp suất dư (thấp hơn) [ ] Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min. Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min. MPa [ ] 0~1.000 -0.050~1.100 0.001 - - - kPa [ ] 0~1.000 -50~1100 1 0~100.0 -5.0~110.0 0.1 kg/cm2 [ ] 0~10.20 -0.51~11.22 0.01 0~1.020 -0.051~1.122 0.001 Bar [ ] 0~10.00 -0.50~11.00 0.01 0~1.000 -0.050~1.100 0.001 psi [ ] 0~145.0 -7.2~159.6 0.1 0~14.50 -0.72~15.96 0.01 Đơn vị Áp suất chân không [ ] Áp suất hỗn hợp [ ] Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min. Áp suất định mức Áp suất hiển thị Khoảng hiển thị Min. MPa [ ] - - - - - - kPa [ ] 0~-101.3 5.0~-101.3 0.1 -101.3~100.0 -101.3~110.0 0.1 kg/cm2 [ ] 0~-1.034 0.051~-1.034 0.001 -1.034~1.020 -1.034~1.122 0.001 Bar [ ] 0~-1.013 0.050~-1.013 0.001 -1.013~1.000 -1.013~1.100 0.001 psi [ ] 0~-14.70 0.74~-14.70 0.01 -14.70~14.50 -14.70~15.96 0.02 mmHg [ ] 0~-760 38~-760 1 -760~750 -760~824 1 inHg [ ] 0~-29.9 1.5~-29.9 0.1 -29.9~29.5 -29.9~32.6 0.1 mmH2O [ ] ※1 0~-103.4 5.1~-103.4 0.1 -103.4~102.0 -103.4~112.2 0.1 ※1: Giá trị được hiển thị sau khi chia 100. (Để đọc đúng hãy nhân giá trị hiển thị lên 100.) ※Dải áp suất hiển thị là: -5% - 110% của dải áp suất định mức. Đặc điểm Thông tin đặt hàng (Chờ duyệt) Vui lòng đọc kỹ “Chú ý an toàn cho bạn” trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. (ĐANG CHỜ RA MẮT)
  • 4. E-29 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh Bảng chuyển đổi áp suất Model PSM4-V PSM4-A PSM8-V PSM8-A Dải hiển thị Phụ thuộc vào loại áp suất , đơn vị áp suất (Tham khảo phần ' Dải áp suất định mức') Nguồn cấp 12-24VDC (Dao động P-P: Max 10%) Dải điện áp cho phép 90~110% Điện áp định mức Nguồn tiêu thụ Max. 3W Dòng điện tiêu thụ Max. 40mA Ký tự hiển thị 4 chữ số Phương thức hiển thị Phần hiển thị 1(PV) LED 7 đoạn (đỏ hoặc xanh ※1 ) Phần hiển thị 2 LED 7 đoạn (xanh) Phần hiển thị kênh LED 7 đoạn (đỏ) Phần hiển thị ngõ ra 8 kênh 16 kênh Số điểm ngõ vào Max. 4 điểm 8 điểm Ngõ vào cảm biến 1-5VDC 4-20mA 1-5VDC 4-20mA Nguồn cấp cho cảm biến ※2 12-24VDC 40mA cho từng kênh Ngõ ra điều khiển Ngõ ra PNP hoặc NPN collector hở • Điện áp tải : Max. 30VDC • Dòng điện tải: 100mA • Điện áp dư-NPN: Max. 1V, PNP: Max. 2V Độ chính xác hiển thị ± 0.1% ± 2 ký số (ở 23 ± 5℃) Độ trễ Khoảng hiển thị Min. (Tham khảo '▣ Dải áp suất định mức') Sai số lặp lại ±0.1% F.S. ±Dải hiển thị Min. Thời gian đáp ứng 2.5 100, 500, 1000ms 5, 100, 500, 1000ms Độ phân giải 1/2000 Đặc tính ngõ ra điều khiển và nhiệt độ hiển thị 0~50℃: ±0.2% F.S. ±2 ký số, -10~0℃: ±0.3% F.S. ±2 ký số Mạch bảo vệ Mạch bảo vệ ngắn mạch ngõ ra, mạch bảo vệ nối ngược cực tính nguồn Ngõ vào Digital ※3 Ngõ vào digital (1-điểm) • Ngõ vào tiếp điểm: Ngõ vào MỨC THẤP (LOW LEVEL) max. 0.2V • Ngõ vào không tiếp điểm: ON - Điện áp dư max. 1.0V, OFF - Dòng rò max. 0.1mA Truyền thông Serial Truyền thông nối tiếp (Serial) với SCM-US (Bộ chuyển đổi USB sang Serial, được bán riêng) RS485 ※4 Truyền thông RS485 (Phương thức Modbus RTU) Kết nối Cảm biến Đầu giắc cắm cảm biến (CNE-P04-YG, Được bán riêng) ※5 Ngõ ra Khối kết nối giắc cắm Hirose 20-chân (HIF3BA-20D-2.54R, cáp dẹt 20-dây, được bán riêng) Độ bền điện môi 3000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các chân đấu nối nguồn và vỏ), 1000VAC 50/60Hz trong 1 phút (giữa các chân đấu nối nguồn và chân đấu nối RS485) ※4 Chấn động Biên độ 1.5mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ Trở kháng cách ly Max. 100㏁ Môi trường Nhiệt độ môi trường -10~50℃, Bảo quản: -20~60℃ Độ ẩm môi trường 30~85%RH, Bảo quản: 30~85%RH Cấu trúc bảo vệ IP65 (mặt trước), bộ phận khác IP30 Phụ kiện Giá đỡ 2 cái Chứng nhận (Đang chờ phê duyệt) Trọng lượng ※6 Khoảng 108g (Khoảng 65g) ※Ví dụ) Để chuyển 760mmHg sang kPa: Theo như bảng trên, 1mmHg = 0.133322kPa, theo đó 760mmHg = 760×0.133322kPa = 101.32472kPa. ※1: Có thể lựa chọn màu cho phần hiển thị 1 [CLOR] trong Nhóm thông số 2. ※2: Không được nối chân +V và 0V của giắc cắm cảm biến. Vì có thể gây chập mạch bên trong. ※3: Chỉ dành cho Model tùy chọn ngõ vào Digital (PSM - D). ※4: Chỉ dành cho Model tùy chọn truyền thông RS485 (PSM - R). ※5: Để biết thêm thông tin về giắc cắm kết nối, tham khảo phần '(G) Giắc cắm/ Socket'. ※6: Trọng lượng đóng gói và trọng lượng trong dấu ngoặc đơn là chỉ riêng trọng lượng sản phẩm. ※Không dùng sản phẩm trong môi trường ngưng tụ hoặc đông đặc. Thông số kỹ thuật Đến Từ Pa kPa MPa kgf/cm2 mmHg mmH2 O psi bar inHg 1Pa 1 0.001 0.000001000 0.000010197 0.007501 0.101972 0.000145038 0.000010000 0.0002953 1kPa 1000.000 1 0.001000 0.010197 7.500616 101.9716 0.145038 0.010000 0.2953 1MPa 1000000 1000 1 10.197162 7500.61683 101971.553 145.038243 10 295.299875 1kgf/cm2 98066.54 98.066543 0.09806 1 735.5595 10000.20 14.22334 0.980665 28.95878 1mmHg 133.322368 0.133322 0.000133 0.001359 1 13.5954 0.019336 0.001333 0.039370 1mmH2 O 9.80665 0.00980 - 0.000099 0.0735578 1 0.00142 0.000098 0.002895 1psi 6894.757 6.89757 0.00689 0.070307 51.71630 703.07 1 0.068947 2.036003 1bar 100000.0 100.0000 0.100000 1.019689 750.062 10196.89 14.50339 1 29.52998 1inHg 3386.417 3.388418 0.003386 0.034532 25.40022 345.31849 0.491158 0.033863 1
  • 5. E-30 PSM Series • Giá đỡ Cáp giắc cắm ngõ ra (Cáp dẹt 20-dây, 1.27mm [AWG28, 2.54mm dành cho socket] ) Cảm biến áp suất, PSS Series (8 loại) Sơ đồ mạch ngõ ra điều khiển Lắp đặt (đơn vị:mm)Mặt cắt bảng lắp ●Ngõ ra NPN collector hở ●Ngõ ra PNP collector hở Phụ kiện Được bán riêng ※1: Ngõ ra OUT1 và OUT2 dựa trên tổng số kênh của thiết bị. ※2: Chỉ dành cho Model tùy chọn ngõ vào digital (PSM - D). ※3: Chỉ dành cho Model tùy chọn truyền thông RS485 (PSM - R). ※Lắp sản phẩm vào mặt bảng, gắn giá đỡ vào bằng cách dùng tuốc-nơ-vít ấn vào như hình vẽ. Kích thước Đầu giắc cắm cảm biến (CNE-P04-YG) 4 3 2 1 Ø0.8-Ø1.0 54.8 48 48 2 48 Cổng tải dành cho máy tính SCM-US (Bộ chuyển đổi USB sang Serial, Được bán riêng) 58.2 Min.65 Min. 65 45+0.6 0 45+0.6 0 Bộ chuyển đổi truyền thông, SCM-US (Bộ chuyển đổi USB sang Serial) +V OUT1 ※1 OUT2 ※1Bảo vệ quá dòng Bảo vệ quá dòng Mạchchính Tải Tải ※2 ※3 0V DI(input) DI(0V) RS485(A+) RS485(B-) + - 12-24VDC +V OUT1 ※1 OUT2 ※1 Bảo vệ quá dòng Bảo vệ quá dòng Tải Tải ※2 ※3 0V DI(input) DI(0V) RS485(A+) RS485(B-) + - 12-24VDC Mạchchính
  • 6. E-31 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh 1. 2. 1. Bằng cách mở thông cổng áp suất của cảm biến áp suất (cấp áp suất khí quyển), chức năng này dùng để cài đặt Điểm 0 đối với giá trị hiển thị áp suất hiện thời một cách bắt buộc. 2. Ấn phím + cùng một lúc trong 4 giây, giá trị của phần hiển thị 1 sẽ nhấp nháy 2 lần bằng 000.0 và việc hiệu chỉnh zero được hoàn tất. ※Bạn có thể cài đặt kênh ứng dụng của chức năng này tại dải kênh hiệu chỉnh Điểm 0 [ZeRS] ở Nhóm thông số 2. ●[ RsCH] : Thực hiện việc hiệu chỉnh Điểm 0 chỉ cho kênh hiện tại. ●[ RsAL] : Thực hiện việc hiệu chỉnh Điểm 0 cho tất cả các kênh. Nếu có áp suất ngoài, khi thực hiện hiệu chỉnh Điểm 0, ERR1 sẽ nhấp nháy trong khi ấn các phím. Loại bỏ áp suất ngoài và hãy thực hiện lại việc hiệu chỉnh Điểm 0 ở áp suất khí quyển. Ấn các phím này trong 4 giây Hiệu chỉnh Điểm 0 ※Trước khi sử dụng thiết bị, bạn phải thực hiện hiệu chỉnh Điểm 0. Giắc cắm Hirose (HIF3FB-20PA-2.54DSA) 20-chân ※1 Ngõ vào giắc cắm cảm biến. Khuyến cáo nên sử dụng giắc cắm cảm biến CNE-P04 (Được bán riêng) của Autoncis. Chân số 1 2 6 8 10 12 14 16 18 20 Loại 0V Ch4_ OUT2 Ch4_ OUT1 Ch3_ OUT2 Ch3_ OUT1 Ch2_ OUT2 Ch2_ OUT1 Ch1_ OUT2 Ch1_ OUT1 DI(0V)/ RS485(B-) Chân số 1 3 5 7 8 11 13 15 17 19 Loại 12-24 VDC Ch8_ OUT2 Ch8_ OUT1 Ch7_ OUT2 Ch7_ OUT1 Ch6_ OUT2 Ch6_ OUT1 Ch5_ OUT2 Ch5_ OUT1 DI(input)/ RS485(A+) Chân số 19, 20 tùy theo chân I/O và hỗ trợ chức năng ngõ vào digital (DI) hoặc truyền thông RS485. ※1: Phần được khoanh vùng chấm chấm chỉ dành cho loại PSM8 Series. ※2: Chân số 2 chỉ dành cho Model tự nhận dạng cảm biến áp suất. Cách đấu dây là cho cảm biến áp suất của Autonics, PSS Series (Được bán riêng). Hãy tham khảo trang E-26. Kết nối Chân số Loại Ngõ vào điện áp Ngõ vào dòng điện 4 INPUT 3 0V N·C 2 LOẠI ※2 1 +V 1. Phần hiển thị 1 (PV) Ở chế độ RUN, nó sẽ hiển thị giá trị đo được của kênh hiện thời. Ở chế độ cài đặt, nó sẽ hiển thị tên của thông số cài đặt. 2. Phần hiển thị 2 Ở chế độ RUN, nó sẽ hiển thị đơn vị của giá trị đo được của kênh hiện thời. Ở chế độ cài đặt, nó sẽ hiển thị SV của thông số cài đặt. 3. Phần hiển thị kênh Ở chế độ RUN, nó sẽ hiển thị kênh của giá trị trong phần hiển thị 1. Ở chế độ cài đặt, nó sẽ hiển thị kênh của thông số cài đặt. 4. Chỉ thị ngõ ra điều khiển PSM4 Series có 4 kênh chỉ thị ngõ ra điều khiển và PSM8 Series có 8 kênh chỉ thị ngõ ra điều khiển. Khi ngõ ra ON, chỉ thị của kênh tương ứng (OUT1 hoặc OUT2) sẽ ON. Mô tả từng phần 1 5 6 7 8 23 4 5. Phím M : Dùng để đăng nhập vào chế độ cài đặt, lưu SV, di chuyển các thông số và cài đặt giá trị đặt trước. 6. Phím Ở chế độ RUN, được dùng để thay đổi kênh hiển thị hiện tại. Ở chế độ cài đặt, được dùng để thay đổi kênh cài đặt hoặc di chuyển ký số đối với trị số SV. 7. Phím : Ở chế độ cài đặt, được dùng để thay đổi SV từng kênh. 8. Phím Ở chế độ RUN, ấn phím này trong 2 giây, để đăng nhập vào các thông số giá trị hiệu chỉnh auto shift/ giá trị đỉnh. Ở chế độ cài đặt, được dùng để thay đổi SV từng kênh.
  • 7. E-32 PSM Series Thay đổi kênh Trở về bằng tay ngõ ra điều khiển buồng đông Hiệu chỉnh Điểm 0 Cài đặt đặt trước Nhóm thông số 1 Nhóm thông số 2 Kiểm tra giá trị Đỉnh Kiểm tra giá trị Đáy Kiểm tra giá trị hiệu chỉnh Auto shift ※2 ※3 ※1 + trên 4 giây Phím + + M ít hơn 2 giây Phím M Phím M M trên 2 giây M trên 4 giây ※1: Khi chế độ hoạt động ngõ ra [OUtM] là [fOUT], nó sẽ truy nhập vào chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc. ※2: Chức năng này được thực hiện khi có hơn một chế độ hoạt động ngõ ra [OUtM] của kênh là điều khiển áp suất làm đông [FREZ] việc reset ngõ ra điều khiển 2 của nó là bằng tay [MAN]. ※3: Ấn phím + trong hơn 1 để thiết lập giá trị Đỉnh/Đáy hoặc giá trị hiệu chỉnh auto shift. trên 2 giây Nhóm thông số 1 ※ Nhóm thông số 1 dùng để cài đặt cho từng kênh. (Tham khảo ' Thay đổi kênh và cài đặt'.) ※ Ấn phím M trong 3 giây trong khi đang cài đặt thông số, nó sẽ lưu lại SV và rồi quay về chế độ RUN. ※ Nếu không ấn thêm phím nào trong 30 giây, nó sẽ quay về chế độ RUN. SV không được lưu lại khi ấn phím M và thông số sẽ giữ lại SV trước đó. ※ Các thông số được khoanh trong ô chấm chấm có thể không hiển thị bởi các cài đặt thông số khác. ※ S : Ấn bất kỳ phím nào trong các phím + . Khi được kết nối với cảm biến áp suất Autonics, PSS Series, nó sẽ tự động cài đặt model áp suất. ※ Cách thức nhận dạng tự động: Cài đặt là [ON] → Tắt (OFF) nguồn PSM → Nối PSS vào → Bật (ON) nguồn PSM Lựa chọn cách thức hiển thị cho ngõ vào đo. Cài đặt loại áp suất . ※ Hiển thị khi hiển thị ngõ vào [DISP] được cài đặt là [STND]. Cài đặt vị trí dấu chấm thập phân cho tỉ lệ giới hạn cao/ thấp. ※Hiển thị khi hiển thị ngõ vào [DISP] được cài đặt là [SCAL]. Hiển thị ngõ vào Loại áp suất Đơn vị hiển thị Dư (Chuẩn) Dư (thấp) Tỉ lệ (Scale)Chuẩn (Standard) Chân không Hỗn hợp Model tự nhận dạng Cảm biến áp suất Vị trí dấu chấm tỉ lệ ● Nhóm thông số 1 Cài đặt Cài đặt thông số Chế độ RUN Áp suất Đơn vị Dư (Chuẩn) kPa[KPA], kgf/cm2 [KGF], bar[BAR], psi[PSI], MPa[MPA] Dư (Thấp) kPa[KPA], kgf/cm2 [KGF], bar[BAR], psi[PSI] Chân không kPa[KPA], kgf/cm2 [KGF], bar[BAR], psi[PSI], MPa[MPA], mmHg[MMHG], inHg[INHG], mmH2O[H2O]Hỗn hợp M 2 giây S S S S S Chế độ RUN M M M M M M
  • 8. E-33 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor DriverController (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh Giá trị tỉ lệ giới hạn thấp Giá trị tỉ lệ giới hạn cao Chế độ hoạt động ngõ ra Loại ngõ ra Nhóm thông số 2 Copy kênh Thời gian đáp ứng Chức năng chân ngõ vào digital Chức năng Auto shift Chức năng giữ (Hold) Kênh áp dụng Tất cả kênh Trở về bằng tay đối với ngõ ra điều khiển buồng đông Cài đặt chức năng để thực hiện bằng ngõ vào digital bên ngoài. Cài đặt dải kênh được áp dụng đối với việc cài đặt chức năng ngõ vào digital [D-IN]. ※Chỉ hiển thị đối với model tùy chọn ngõ vào digital. Sao chép thông số SV của một kênh. Thay đổi thời gian đáp ứng của ngõ ra điều khiển và giá trị hiển thị áp suất để ngăn ngừa dao động. Khi thời gian đáp ứng dài hơn, số lượng bộ lọc số được tăng lên để hiển thị ổn định. ● Dải cài đặt: 2.5, 100, 500, 1000ms (PSM4)/ 5, 100, 500, 1000ms (PSM8) Dải kênh được áp dụng ngõ vào digital Dải ứng dụng Auto shift Độ trễ Ngõ ra so sánh cửa sổ Cài đặt độ nhạy tự động Điều khiển áp suất làm đông Điều khiển ngõ ra bắt buộc Ngõ ra so sánh cửa sổ - độ trễ Cài đặt giá trị hiển thị đối với ngõ vào analog 1VDC / DC4mA. Cài đặt giá trị hiển thị đối với ngõ vào analog 5VDC / DC20mA. ※Chỉ hiển thị khi hiển thị ngõ vào [DISP] được cài đặt là [SCAL]. ● Dải cài đặt: -1999~9999 (Dấu chấm thập phân của dải cài đặt phụ thuộc vào việc cài đặt vị trí dấu chấm thập phân tỉ lệ [DOT].) Cài đặt loại ngõ ra là Thường hở hoặc Thường đóng cho OUT1/OUT2. Cài đặt dải ứng dụng thành auto shift. ※ Chỉ hiển thị khi chân đấu nối ngõ vào digital [D-IN] được cài đặt là [SHFT] trong Nhóm thông số 2. ●Nhóm thông số 2 M 4giây M M M M M M M M M S S S S S S S S S Thông số Ngõ ra OUT1 Ngõ ra OUT2 Thường hở Thường hở Thường hở Thường đóng Thường đóng Thường hở Thường đóng Thường đóng Thông số Dải cài đặt Ứng dụng ngõ ra OUT1 của kênh đó. Ứng dụng ngõ ra OUT2 của kênh đó. Ứng dụng ngõ ra OUT1+OUT2 của kênh đó. Ứng dụng ngõ ra OUT1+OUT2 của tất cả các kênh. Kênh ban đầu (Original CH) Kênh đối tượng (Subject CH) PSM4 1, 2, 3, 4 1, 2, 3, 4, ALL PSM8 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, ALL Original CH --Subject CH Chế độ RUN ※Nhóm thông số 2 dùng để cài đặt cho từng kênh. (Tham khảo ' Thay đổi kênh và cài đặt'.) ※Ấn phím M trong 3 giây trong khi đang cài đặt thông số, nó sẽ lưu lại SV và rồi quay về chế độ RUN. ※Nếu không ấn thêm phím nào trong 30 giây, nó sẽ quay về chế độ RUN. SV không được lưu lại khi ấn phím M và thông số sẽ giữ lại SV trước đó. ※ Các thông số được trong ô chấm chấm có thể không hiển thị tùy thuộc vào sự cài đặt thông số khác. ※ S : Ấn bất kỳ phím nào trong các phím + .
  • 9. E-34 PSM Series Dải kênh được áp dụng hiệu chỉnh Điểm 0 Kênh áp dụng Kênh áp dụng Tất cả kênh Tất cả kênh Dải kênh được áp dụng thiết lập giá trị đỉnh Chu kỳ tự động thay đổi kênh Tiết kiệm năng lượng Màu phần hiển thị 1 Địa chỉ truyền thông Tốc độ truyền thông Bit parity truyền thông Bit stop truyền thông Thời gian chờ đáp ứng truyền thông Ghi truyền thông Khởi tạo thông số Khóa (Lock) Cài đặt dải kênh được áp dụng đối với việc hiệu chỉnh Điểm 0 để thay đổi áp suất tham chiếu. Cài đặt dải kênh được áp dụng đối với việc thiết lập giá trị đỉnh. ● Dải cài đặt: 01~127 ● Dải cài đặt: 5~99 (đơn vị: ms) Dải cài đặt: 24, 48, 96, 192, 384 Nhân giá trị hiển thị lên 100. (đơn vị: bps) Khởi tạo thông số ※Lưu ý rằng tất cả các SV sẽ bị khởi tại lại. Hiển thị tự động giá trị của một kênh và của kênh kế tiếp cho thời gian cài đặt. (đơn vị: giây) Tiết kiệm năng lượng bằng cách OFF phần phía trước ngoại trừ phần chỉ thị ngõ ra khi không có hoạt động nào trên 1 phút trong chế độ RUN. Lựa chọn màu cho phần hiển thị 1 phụ thuộc vào trạng thái ngõ ra. M M M M M M M M M M M M S S S S S S S S S S S S S Thông số Trạng thái Bình thường Ngõ ra Đỏ Xanh Đỏ Đỏ Thông số Trạng thái Bình thường Ngõ ra Xanh Đỏ Xanh Xanh Thông số Chức năng OFF Không khóa LOC1 Khóa tất cả LOC2 Khóa Cài đặt thông số. Thay đổi giá trị đặt trước, hiệu chỉnh Điểm 0 và các giá trị đỉnh, thiết lập giá trị hiệu chỉnh auto shift đều được phép thay đổi.
  • 10. E-35 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor DriverController (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh 2 giây + trên 1 giây + trên 1 giây Thiết lập giá trị Auto shift và trở về chế độ RUN ※1: Chỉ hiển thị khi chức năng ngõ vào Digital [D-IN] được cài đặt là [SHFT] ở Nhóm thông số 2. + trên 1 giây Thiết lập giá trị Đỉnh Thiết lập giá trị Đáy Phím M Phím M Phím M Tự động nhận dạng model cảm biến áp suất CH1 (kênh 1) Hiển thị ngõ vào CH1. Hiển thị ngõ vào CH2. Hiển thị ngõ vào CH3. Phím M Phím M Phím M Phím thay đổi kênh Phím thay đổi kênh Phím thay đổi kênh Phím thay đổi kênh ※1 Khi kết nối với cảm biến áp suất Autonics, PSS Series, thiết bị này sẽ tự động nhận ra được model áp suất [IN-T] trong Nhóm thông số 1 và dải áp suất. ※ Cách thức tự động nhận dạng: Cài đặt tự động nhận dạng model cảm biến áp suất [AT.SC] là [ON] → TẮT nguồn PSM → Kết nối với PSS → BẬT nguồn PSM ※ Chức năng này chỉ áp dụng cho cảm biến áp suất Autonics, PSS Series. ※ Hãy TẮT nguồn PSM và kết nối với PSS. Nếu không, có thể xảy ra sự cố. Để thay đổi kênh bằng tay, cài đặt chu kỳ thay đổi kênh tự động [AtCH] thành [OFF] ở Nhóm thông số 2. Để thay đổi kênh tự động, cài đặt chu kỳ thay đổi kênh tự động [AtCH] thành [2] hoặc [5] ở Nhóm thông số 2. Thay đổi kênh ● Thay đổi kênh bằng tay: Ấn phím ở chế độ RUN. Phần hiển thị 2 sẽ thay đổi kênh và phần hiển thị 1 sẽ hiển thị giá trị của kênh này. ● Thay đổi kênh tự động: Chỉ hiển thị các kênh được kết nối. Hiển thị một trong các kênh được kết nối và kênh kế tiếp đối với thời gian cài đặt (2 hoặc 5 giây) một cách tự động. ※ Đối với việc thay đổi kênh tự động, khi ấn phím để thay đổi kênh, nó sẽ hiển thị giá trị của kênh này trong 30 giây và nó tự động hiển thị kênh kế tiếp. Cài đặt kênh Nhóm thông số 1 dùng để cài đặt cho từng kênh. Ấn phím một lần, kênh đó sẽ bị thay đổi thông số. Ví dụ) Cài đặt tự động nhận dạng model cảm biến áp suất [AT.SC] và hiển thị ngõ vào [DISP] tại CH1, 2, 3 ở Nhóm thông số 1. Kiểm tra giá trị Đỉnh/ Đáy, giá trị Auto shift Tự động nhận dạng Model cảm biến áp suất [ ] Cài đặt và thay đổi kênh Tự động nhận dạng model cảm biến áp suất CH2 (kênh 2) Tự động nhận dạng model cảm biến áp suất CH3 (kênh 3)
  • 11. E-36 PSM Series Dùng để cài đặt giá trị nhất định đối với mức phát hiện áp suất [ST1, ST2] và độ trễ [HYS1, HYS2]. Chế độ hoạt động ngõ ra 1. Chế độ trễ [HYsM] 3. Chế độ ngõ ra so sánh cửa sổ - Độ trễ [HY-W] Thông số Dải cài đặt ST1 Áp suất hiển thị Min. ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max. HYS1 Áp suất hiển thị Min. HYS1 ≤ ST1 ST2 Áp suất hiển thị Min. ST2 ≤ Áp suất hiển thị Max. HYS2 Áp suất hiển thị Min. HYS2 ≤ ST2 Thông số Dải cài đặt Áp suất hiển thị Min. ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max. Áp suất hiển thị Min. HYS1 ≤ ST1 Áp suất hiển thị Min. ≤ LOW ≤ Áp suất hiển thị Max. - (3×Khoảng hiển thị Min.) Giá trị thấp + (3 × Khoảng hiển thị Min.) ≤ HIGH ≤ Áp suất hiển thị Max. ① Dùng để cài đặt chế độ trễ và chế độ ngõ ra so sánh cửa sổ khi cần thiết phải có cả hai: chế độ trễ [ST1, HYS1] và chế độ ngõ ra so sánh cửa sổ [LOW, HIGH]. ② Độ trễ phát hiện được cố định là Dải hiển thị Min. Áp suất h Thời gian OUT1 N.O. ON ON ON ON OFF OFF OFF OFF OUT1 N.C. OUT2 N.O. OUT2 N.C. h ① Cho phép cài đặt dải giới hạn Cao - High [HI-1, HI-2], Thấp - low [LO-1, LO-2] cho mức phát hiện áp suất khi được yêu cầu để phát hiện áp suất ở một dải nào đó. ② Độ trễ phát hiện được cố định là Dải hiển thị Min. ① Chức năng này để cài đặt mức phát hiện áp suất ở vị trí phù hợp một cách tự động. Nó được cài đặt bởi áp suất nhận được từ 2 vị trí [ST1,ST2]. ② Độ trễ phát hiện được cố định là Dải hiển thị Min.. ③ Mức phát hiện áp suất [SET] được tính toán theo như sau: 2. Chế độ ngõ ra so sánh cửa sổ [WIN] 4. Chế độ cài đặt độ nhạy tự động [AUTO] Thông số Dải cài đặt ㅣㅒLO-1 Áp suất hiển thị Min. ≤ LO-1 ≤ Áp suất hiển thị Max. - (3×Khoảng hiển thị Min.) HI-1 Giá trị thấp + (3 × Khoảng hiển thị Min.) ≤ HI-1 ≤ Áp suất hiển thị Max. LO-2 Áp suất hiển thị Min. ≤ LO-2 ≤ Áp suất hiển thị Max. - (3×Khoảng hiển thị Min.) HI-2 Giá trị thấp + (3 × Khoảng hiển thị Min.) ≤ HI-2 ≤ Áp suất hiển thị Max. Thông số Dải cài đặt ST1 Áp suất hiển thị Min. ≤ ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max. - 1% áp suất định mức ST2 ST1+ 1% áp suất định mức ≤ ST2 ≤ Áp suất hiển thị Max. SET Cài đặt tự động: (ST1 + ST2)/2 = ( + ) 2 Áp suất OUT1 N.O. ON ON ON ON OFF OFF OFF OFF OUT1 N.C. OUT2 N.O. OUT2 N.C. ※1.Dải hiển thị Min. ※1 ※1 ※1 ※1 ( + )/2 = Áp suất OUT1 N.O. ON ON ON ON OFF OFF OFF OFF OUT1 N.C. OUT2 N.O. OUT2 N.C. ※1. Dải hiển thị Min. ※1 ※1 ※1 Áp suất OUT1 N.O. ON ON ON ON OFF OFF OFF OFF OUT1 N.C. OUT2 N.O. OUT2 N.C. ※1. Dải hiển thị Min. ※1 ※1 Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian
  • 12. E-37 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor DriverController (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh ① Chế độ này thích hợp cho áp suất của hệ thống làm đông. Ngõ ra điều khiển 1 được sử dụng như việc điều khiển ngõ ra chính. Cài đặt thời gian OFF delay ngõ ra để ngăn ngừa ON/OFF thường xuyên. Ngõ ra điều khiển 2 được sử dụng như cảnh báo áp suất lỗi. ② Cài đặt mức phát hiện áp suất mức 1 [ST1] và độ trễ 1 [HYS1], thời gian OFF delay ngõ ra [TIME] cho ngõ ra điều khiển 1. Trong suốt thời gian OFF delay ngõ ra [TIME], nó delay ngõ ra sau độ trễ 1 [HYS1], rồi sẽ OFF ngõ ra. ③ Cài đặt mức phát hiện áp suất mức 2 [ST2], độ trễ 2 [HYS2], Reset thủ công/ tự động [rA-M] đối với ngõ ra điều khiển 2. Reset tự động [AUTO] Reset bằng tay [MAN] ※1: Tín hiệu reset ( Ngõ vào digital hoặc + + ) ※t: Thời gian delay OFF ngõ ra [TIME] ※t: Thời gian delay OFF ngõ ra [ ] ① Chế độ này để hiển thị áp suất với việc giữ ngõ ra 1, 2 bắt buộc là OFF hoặc ON bất chấp SV. ② Ở chế độ RUN, ấn phím M ít hơn 2 giây và nó sẽ là chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc. ③ Bất cứ khi nào ấn phím , ngõ ra 1 sẽ bị thay đổi lần lượt thành ON hoặc OFF. Bất cứ khi nào ấn phím , ngõ ra 2 sẽ bị thay đổi lần lượt thành ON hoặc OFF. ④ Khi ấn phím , ngõ ra của kênh hiện tại vẫn giữ trạng thái đó và di chuyển tới chế độ tiếp theo. Cài đặt giá trị đặt trước của chế độ ngõ ra cho từng kênh. Ấn phím M ít hơn 2 giây, nó sẽ truy nhập vào nhiều loại thông số đặt trước tùy từng chế độ ngõ ra. Ấn phím + để cài đặt giá trị đặt trước trong khoảng dải cài đặt cho phép ở phần hiển thị 2. Khi chế độ ngõ ra điều khiển [OUtM] là [F.OUT], không thể cài đặt đặt trước và đi vào chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc. ※Mặc định nhà máy của giá trị đặt trước là khác nhau theo từng chế độ ngõ ra [OUtM] và cài đặt hiển thị ngõ vào [DISP]. Cài đặt giá trị đặt trước 5. Chế độ điều khiển áp suất buồng đông [FREZ] 6. Chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc [fOUT] Thông số Dải cài đặt Áp suất hiển thị Min. ST1 ≤ Áp suất hiển thị Max. 0 HYS1 10% Dải hiển thị (F.S.) (đơn vị: ký số) 0 ≤ TIME ≤ 3600 (đơn vị: giây) Áp suất hiển thị Min. ST2 ≤ Áp suất hiển thị Max. 0 HYS2 10% Dải hiển thị (F.S.) (đơn vị: ký số) AUTO(reset tự động) / MAN(reset bằng tay) ON ON OFF OFF Hiển thị áp suất hiện tại Hiển thị đơn vị áp suất hiện tại OUT1 OUT2 Thời gian Chế độ hoạt động ngõ ra bắt buộc Phím M ※1 ※1 ※1 t t t OUT1 N.O. ON ON ON ON OFF OFF OFF OFF OUT1 N.C. OUT2 N.O. OUT2 N.C. t t t OUT1 N.O. ON ON ON ON OFF OFF OFF OFF OUT1 N.C. OUT2 N.O. OUT2 N.C. ● Reset bằng tay [MAN]: Ngõ ra vẫn giữ ON trước khi áp dụng tín hiệu reset (Ngõ vào digital hoặc + + ) sau Độ trễ 2 [HYS2]. ● Reset tự động [AUTO]: Ngõ ra OFF sau Độ trễ 2 [HYS2]. ④ Ngõ ra điều khiển 1 và ngõ ra điều khiển 2 hoạt động riêng biệt. Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Phím M Hiển thị đơn vị áp suất hiện tại Thời gian
  • 13. E-38 PSM Series Có thể copy thông số SV và giá trị đặt trước của một kênh đặc thù vào một hoặc tất cả các kênh như mong muốn. Cài đặt [original CH--subject CH] trong phần hiển thị 2 ở mục Copy kênh [COPY] trong Nhóm thông số 2. Khi thực hiện việc copy kênh, nó sẽ copy giá trị đặt trước và các SV của Nhóm thông số 1 (ngoại trừ copy [SHOT]). Các thông số được copy như sau: ① Các giá trị đặt trước ② Tự nhận dạng model cảm biến áp suất [AtSC] ③ Hiển thị ngõ vào [DISP] ④ Loại áp suất [IN-T] ⑤ Đơn vị hiển thị [UNIT] ⑥ Vị trí dấu chấm thập phân tỉ lệ [DOT] ⑦ Giá trị tỉ lệ giới hạn thấp [L-SC] ⑧ Giá trị tỉ lệ giới hạn cao [H-SC] ⑨ Chế độ hoạt động ngõ ra [OutM] ⑩ Loại ngõ ra [NoNC] ※ Giá trị hiệu chỉnh auto shift [SHIN] và hiệu chỉnh Điểm 0 [ZERO] của kênh đối tượng sẽ được thiết lập lại. (Ví dụ: Copy thông số SV và các giá trị đặt trước của kênh CH2, CH3. (original CH: 2, subject CH: 3) Chức năng Loại áp suất [IN-T] Dùng để cài đặt loại áp suất được đo theo từng kênh. Thông số này chỉ hiển thị khi hiển thị ngõ vào [DISP] được cài đặt là chế độ chuẩn [STND]. ● Dải cài đặt: Áp suất dương (Loại chuẩn) [POsH], Áp suất dương (thấp hơn) [POSL], Áp suất chân không [VACU], Áp suất hỗn hợp [COMP] ● Khi sử dụng chức năng nhận dạng model cảm biến áp suất tự động [AT.SC], loại áp suất của mỗi kênh sẽ được cài đặt tự động. ● Khi thay đổi loại áp suất, đơn vị hiển thị [UNIT], vị trí dấu chấm thập phân tỉ lệ [DOT], giá trị tỉ lệ Cao/ Thấp [H-SC/L-SC], giá trị ngõ vào đặt trước và giá trị hiệu chỉnh auto shift [ShIN] đều được thiết lập lại. Hiển thị ngõ vào [DISP] Lựa chọn cách thức hiển thị đối với ngõ vào đo. ● Chế độ chuẩn [STND]: Hiển thị ngõ vào trong phạm vi dải hiển thị áp suất định mức theo đơn vị/ loại áp suất. ● Chế độ tỉ lệ [SCAL]: Hiển thị ngõ vào trong khoảng của dải cài đặt (-1999~9999) của giá trị tỉ lệ giới hạn cao/ thấp [L-SC/H-SC]. PSM có độ phân giải là 2000 và nếu dải cài đặt vượt quá 2000, thì giá trị hiển thị sẽ tự động được cân xứng. Ví dụ) Khi dải cài đặt là -1999~2000, lớn hơn 2 lần độ phân giải của PSM, thì giá trị hiển thị sẽ tự động được cân xứng. ※Khi thay đổi hiển thị ngõ vào, giá trị đặt trước sẽ bị thiết lập lại. Chức năng tỉ lệ hiển thị [H-SC/L-SC] Hiển thị giá trị giới hạn thấp (1VDC hoặc DC4mA)/ giá trị giới hạn cao (5VDC hoặc DC20mA) của tín hiệu analog được truyền từ cảm biến áp suất theo giá trị giới hạn cao/ thấp được cài đặt (Dải cài đặt: -1999~9999). Các thông số giá trị tỉ lệ giới hạn cao/ thấp [L-SC/ H-SC] chỉ được hiển thị khi hiển thị ngõ vào [DISP] được cài đặt là chế độ tỉ lệ [SCAL]. ● Mặc định nhà máy cho giá trị tỉ lệ giới hạn thấp: 0000 Mặc định nhà máy cho giá trị tỉ lệ giới hạn cao: 1000 ※ Giá trị tỉ lệ giới hạn cao nên cài đặt lớn hơn giá trị tỉ lệ giới hạn thấp ± (3xĐơn vị hiển thị Min.). Ví dụ: Khi tỉ lệ giới hạn thấp là 50, cài đặt giá trị tỉ lệ giới hạn cao ≤ 47 hoặc tỉ lệ giới hạn cao ≥ 53 Sao chép (Copy) kênh Chế độ RUN CH1. Đi vào Nhóm thông số 2 Đi vào copy kênh Thực hiện việc copy kênh Cài đặt kênh đối tượng Subject channel Cài đặt kênh gốc ban đầu Original channel Ấn phím M hơn 4 giây Phím , Phím M Phím M Phím M ※Chuyển đổi việc cài đặt của kênh đối tượng và kênh gốc.
  • 14. E-39 (A) Photo electric sensor (B) Fiber optic sensor (C) Door/Area sensor (D) Proximity sensor (E) Pressure sensor (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. controller (I) SSR/ Power controller (J) Counter (K) Timer (L) Panel meter (M) Tacho/ Speed/ Pulse meter (N) Display unit (O) Sensor controller (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor DriverController (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Bộ chỉ thị cảm biến và áp suất Đa kênh Thiết bị này thực hiện cài đặt chức năng thông qua chân ngõ vào digital [D-IN] ở Nhóm thông số 2 hoặc truyền thông. Có 3 chức năng để cài đặt ngõ vào digital như sau: 1. Auto shift [SHFT]: Khi áp suất ban đầu của cảm biến áp suất bị thay đổi, ngõ vào digital auto shift được cấp để hiệu chỉnh áp suất hiện tại như là áp suất tham chiếu theo mức thay đổi đó. ● Ấn phím trong hơn 2 giây ở chế độ RUN để kiểm tra/ hiệu chỉnh giá trị hiệu chỉnh auto-shift [SH.IN]. ● Nếu không sử dụng chức năng Auto shift, áp suất tham chiếu sẽ là áp suất khí quyển (0.0kPa). ※Nếu kênh đó ở chế độ điều khiển ngõ ra bắt buộc hoặc có giá trị HHHH / LLLL, auto shift sẽ không hoạt động. ※Nếu ngõ vào digital Auto shift được cấp trên 5 giây, áp suất ban đầu OUT1, OUT2 của tất cả các kênh cũng sẽ thay đổi bất chấp dải kênh nào được ứng dụng. ※Khi Auto shift được cài đặt, dải cài đặt đặt trước sẽ lớn hơn dải áp suất định mức khi áp suất ban đầu bị thay đổi. 2. Chức năng Giữ - Hold [HOLD]: Nếu ngõ vào giữ digital được cấp, nó sẽ duy trì giá trị hiển thị và ngõ ra điều khiển hiện tại. Nếu ngõ vào giữ digital được cấp quá 5 giây, chức năng này sẽ được áp dụng cho tất cả các kênh. 3. Việc trả về bằng tay đối với chức năng ngõ ra điều khiển buồng đông [REST]: Đối với việc điều khiển áp suất làm đông, nếu ngõ ra điều khiển 2 được cài đặt là reset bằng tay [MAN], nó sẽ reset thủ công ngõ ra điều khiển 2 đã duy trì bằng cách cấp ngõ vào digital trả về bằng tay đối với ngõ ra điều khiển làm đông. Ở chế độ RUN, ấn các phím + + , nó sẽ truy nhập vào thông số [REST] để cài đặt việc kênh nào sẽ được ứng dụng cho việc trả về bằng tay đối với ngõ ra điều khiển trước khi thực hiện việc trả về bằng tay đối với ngõ ra điều khiển bằng tay. Ấn phím M và nó sẽ trả về ngõ ra điều khiển 2 bằng tay. ● [HOLD]: Duy trì trạng thái ngõ ra hiện tại. ● [ALL]: Trả về trạng thái tất cả ngõ ra. ● Từng kênh: Chỉ hiển thị kênh CH có ngõ ra là ON. Trả về ngõ ra của kênh CH đã chọn. ※Đối với Model tùy chọn ngõ vào digital (PSM - D), có thể cài đặt loại kênh được ứng dụng đối với ngõ vào digital ở thông số dải kênh được ứng dụng ngõ vào digital [D-CH]. ● [DI.CH]: Ứng dụng ngõ vào digital đối với một kênh nào đó. ● [DI.AL]: Ứng dụng ngõ vào digital đối với tất cả các kênh. ※Đối với truyền thông, chỉ có thể cài đặt duy nhất một chức năng ngõ vào digital ở địa chỉ ADDRESS 400053(0034). Áp suất Dải áp suất cài đặt (sau hiệu chỉnh) Dải áp suất cài đặt (Dải cài đặt đặt trước) Dương (Loại chuẩn) -5.2kPa~110.0kPa -110.0kPa~110.0kPa Dương (lower) -50.0kPa~1,100kPa -1,100kPa~1,100kPa Chân không -101.3kPa~5.0kPa -101.3kPa~101.3kPa Hỗn hợp -101.3kPa~110.0kPa -100.0kPa ~110.0kPa Dải đặt trước sau khi hiệu chỉnh Auto-shift Không sử dụng Auto shift ▶Ví dụ về Auto shift Có sử dụng Auto Shift Chân kết nối ngõ vào digital Áp suất ban đầu tụt giảm Áp suất ban đầu bình thường h Áp suất OUT Thời gian ON OFF Áp suất ban đầu tăng lên Ngõ vào auto shift Áp suất tham chiếu = Áp suất khí quyển (0.0kPa) Áp suất tham chiếu ≤ Áp suất khí quyển (0.0kPa) Áp suất tham chiếu ≥ Áp suất khí quyển (0.0kPa) Giá trị cài đặt hiệu chỉnh: ST1 = ST1+ ShIN Giá trị cài đặt hiệu chỉnh: HYS1 = HYS1 + ShIN ※ ShIN là Áp suất tham chiếu cài đặt bởi ngõ vào auto shift. Áp suất ban đầu bình thường Áp suất ban đầu tăng lên Áp suất ban đầu tụt giảm Ngõ vào auto shift ON OFF OUT Áp suất ST1 HYS1 Thời gian Thời gian Thời gian
  • 15. E-40 PSM Series Kết nối với bộ chuyển đổi truyền thông của Autonics, SCM-US (bộ chuyển đổi USB sang Serial, được bán riêng) với cổng của máy tính của PSM để cài đặt hoặc giám sát các thông số từ PC bằng các phương thức truyền thông. Từ hệ thống cao hơn ở bên ngoài (như máy tính, PLC,...), cho phép cài đặt hoặc giám sát các thông số và truyền thông tin dữ liệu bằng truyền thông. ※ Có thể xảy ra hư hỏng khi thay đổi các thông số bằng các phím trước của PSM trong khi đang kết nối truyền thông. ※ Trong cùng một đường dây truyền thông, việc trùng lặp địa chỉ truyền thông sẽ không được cho phép. Hãy sử dụng cáp truyền thông là cáp xoắn đôi cho việc truyền thông RS485. Sử dụng đường dây tách biệt với đường dây điện cao áp hoặc đường dây điện nguồn để tránh nhiễu cảm ứng. Lắp đặt công tắc nguồn hoặc CB (mạch ngắt tự động) để đóng/ cắt nguồn điện. Công tắc hoặc CB đó phải được lắp đặt gần người sử dụng để đảm bảo an toàn. Đảm bảo không đặt thiết bị gần các loại máy móc phát ra nhiễu tần số cao (Máy hàn máy may cao tần, bộ SCR công suất lớn, v.v...). Khi ngõ vào được cấp, nếu có HHHH hoặc LLLL hiển thị, thì ngõ vào đo đã có sự cố, hãy tất nguồn và kiểm tra lại. Dây ngõ vào: nên sử dụng dây Shield nếu đường dây ngõ vào đo được nối dài hơn trong môi trường xảy ra nhiều nhiễu. Môi trường lắp đặt Nên dùng thiết bị trong nhà. Độ cao tối đa tính từ mực nước biển max. 2,000m. Ô nhiễm độ 2. Lắp đặt hạng Ⅱ. Truyền thông USB sang Serial Phương thức truyền thông Lỗi và xử lý sự cố Hướng dẫn sử dụng Tiêu chuẩn áp dụng Tương thích với EIA RS485 Kết nối Max. 31 thiết bị (địa chỉ: 01~127) Loại truyền thông 2-dây bán song công Cách thức truyền thông Không đồng bộ Khoảng cách truyền thông Trong khoảng max. 800m Tốc độ truyền thông 2400, 4800, 9600, 19200, 38400bps Thời gian đáp ứng 5~99ms Bit Start 1bit (cố định) Bit Data 8bit (cố định) Bit Parity None, Even, Odd Bit Stop 1, 2bit Giao thức Modbus RTU(1 kí tự=cố định bằng 11Bit) Lỗi Mô tả Xử lý sự cố ERR1 Áp suất bên ngoài được đặt vào trong khi đang hiệu chỉnh Điểm 0 Hãy thử lại, sau khi loại bỏ áp suất bên ngoài ERR2 Ứng dụng quá tải trên ngõ ra điều khiển Khắc phục (loại bỏ) quá tải LLLL Khi ứng dụng áp suất thấp hơn dải hiển thị Hãy ứng dụng áp suất trong khoảng dải áp suất hiển thị HHHH Khi ứng dụng áp suất vượt quá dải hiển thị -HH- -LL- -HL- Lỗi giá trị hiệu chỉnh Auto shift Cài lại SV phù hợp trong khoảng the dải áp suất cài đặt Giao tiếp