SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 22
1
1. CẤU HÌNH DỊCH VỤ TRÊN THIẾT BỊ GPON
1. Kiến trúc mạng và giải pháp
Hình 1. 1: Mô hình mạng viễn thông
Hình 1. 2: Mô hình mạng GPON
 GPON: Gigabit ethernet Passive Optical Network
 OLT: Optical Line Terminal
ONT/ONU
OLT
2
 ONU: Optical Network Unit
 ONT: Optical Network Termination
o Về cơ bản ONU và ONT giống nhau, ONU đặt ở ngoài dùng để chuyển đổi
quang thành điện còn ONT đặt ở trong nhà khách hàng.
 PON SPLITTER: Passive Optical Network SPLITTER
c
Hình 1. 3: Mô hình lắp đặt Splitter
- Tổng suy hao (dB) = Suy hao sợi quang x (chiều dài cáp quang)
+ Suy hao của spliter
+ Suy hao mối hàn x (tổng số mối hàn)
+ Suy hao connector x (tổng số connector)
+ Dự phòng
Mô hình cấu hình OLT
 ZXA10 C320 chasiss (khung của OLT): 2U (dùng với tủ rack 19 inch tiêu chuẩn)
 Card điều khiển và hướng lên (Control&Uplink Card): SMXA1 (hỗ trợ 2 cổng
GE quang + 1 GE điện hướng lên (uplink))
 Card GPON (8 cổng GPON/card): GTGO, loại card GPON hướng xuống với 8
cổng GPON/card (Chưa bao gồm module quang GPON)
 Module quang GPON: Module thu phát quang GPON Lớp B+
 GE SFP: 1.25G/1310nmModule thu phát quang đơn mốt SFP, khoảng cách 10KM
1.1 ZTE Mini OLT ZXA10 C320
ZXA10 C320 có các tính năng chính sau:
 Hỗ trợ đa dịch vụ: Internet, VoIP, IPTV, VPN,
 Chiều cao 2U, các card lắp theo phương ngang, 2khe cho card dịch vụ
 Giao diện hướng lên: 4*GE (quang) + 2*GE(điện), hoặc 2*10GE(quang) +
2*GE(quang) + 2*GE(điện)
 Dung lượng của hệ thống:16/32 giao diện GPON
Mặt trước của thiết bị OLT ZXA10 C320
3
- Xem thông tin card
ZXAN# show card
1.2 Các ONT
Tên Hình ảnh Giao diện
ZXHN F600W
4*FE ;
WIFI(802.11 b/g/n, 4 SSIDs)
ZXHN F660
4*FE;
2*POTS;
WIFI(802.11 b/g/n, 4 SSIDs);
1*USB
ZXHN F668
4*GE/FE;
2*POTS;
1*RF;
WIFI(802.11 b/g/n, 4 SSIDs);
4
Tên Hình ảnh Giao diện
1*USB
ZXHN F601 1*GE/FE
2. Thiết kế cho các dịch vụ
 Cổng GPON Up/Down bandwidth: 1.25G/2.5G
 Số lượng ONU tối đa trên 1 cổng GPON: 64
 1 cổng GPON hỗ trơ 1024 GEMPORT, 256 T-CONT
 1 ONU hỗ trợ 64 GEMPORT, 16 T-CONT
 Theo mô hìnhtriển khai củaVNPT, các dịch vụ khác nhau sử dụng vlan khác nhau (per Service per VLAN).
 Tương ứng lưu lượng khi đi qua mạng GPON sẽ sử dụng các Gemport khác nhau cho các dịch vụ khác
nhau.
 Trên cùng 1 ONU:
+ Dịch vụ HSI sử dụng Gemport 1
+ Dịch vụ IPTV sử dụng Gemport 2 cho VoD, multicast sử dụng Multicast Gemport
+ Dịch vụ VoIP sử dụng Gemport 3
+ Dịch vụ VPN sử dụng Gemport 4
5Thiết lập cho phần quản lý
2.1 Các thông số cho phần quản lý
Địa chỉ NMS server dành cho kết nối OLT: 10.147.15.2
Địa chỉ NMS server dành cho kết nối NMS client: 192.168.1.2
 Các thông tin giả định cho 1 site gồm:
Site Hostname
Vlan
quản
lý
C320
MNG IP
C320
MNG
Gateway
Uplink
port
NMS client
IP
NMS Client
Gateway
HNI.TEST ZTE.HNI.TEST 3997 10.1.8.2/24 10.147.15.1/24 gei_1/3/1 192.168.8.2/24 192.168.8.1/24
 User VLAN để mặc định theo nguyên tắc:
- VLAN = 11 cho dịch vụ HSI
- VLAN = 12 cho dịch vụ MyTV
- VLAN = 13 cho dịch vụ VoIP
- VLAN = 14 cho MegaWan (Mode Root).
- VLAN = 15 cho MegaWan (Mode Bridge).
5
- VLAN = 16 dành cho lưu lượng Mobile Backhaul 2G
- VLAN = 17 dành cho lưu lượng Mobile Backhaul 3G
 Tcont type = 4 dành cho HSI - với mức ưu tiên = 0
 Tcont type = 2 dành cho MyTV - Có độ ưu tiên như type 1 nhưng sẽ không chiếm khe
thời gian nếu không có lưu lượng.
 Tcont type = 1 dành cho VoIP - Loại Fix không có độ trễ
 Tconttype = 3 dành cho VPN - độ ưu tiên thấp hơn type 1 và type 2.
 Tcon1: dành cho dịch vụ internet
 Tcont2: dành cho dịch vụ MyTV
 Tcont3: dịch vụ VoIP
 Tcont4: dịch vụ VPN
2.2 Cấu hình chi tiết
- Cấu hình hostname cho trạm:
(config)# hostname ZTE.HNI.TEST
-Cấu hình user
ZXAN(config)#username admin password admin privilege 15
- Cấu hình uplink:
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 3997 tag
- Cấu hình địa chỉ Inband:
ZXAN(config)# interface vlan 3997
ZXAN(config-if)# ip address 10.1.8.2 255.255.255.0
- Cấu hình định tuyến:
ZXAN(config)# ip route 10.1.1.0 255.255.255.0 10.1.8.1
- Cấu hình SNMP
ZXAN(config)# snmp-server community public view AllView rw
ZXAN(config)# snmp-server host 10.147.15.2 version 2c public enable
NOTIFICATIONS target-addr-name zte isnmsserver udp-port 162
3. Cấu hình các dịch vụ
3.1 Quản lý ONU
Giả định cấu hình của phần ONU:
- Loại F660, Serial number:ZTEGC0178729
- ONU được kết nối vào cổng GPON 1/1/1
- ONU_ID = 1 (được đặt trong dải từ 1 đến 128)
a. Thêm loại ONU (trong trường hợp trên OLT chưa có thông số về loại ONU này)
ZXAN(config)# pon
onu-type ZTE-F660 gpon description 4ETH,2POTS,WIFI max-tcont 16 max-gemport 64
6
onu-type-if ZTE-F660 eth_0/1-4
onu-type-if ZTE-F660 pots_0/1-2
onu-type-if ZTE-F660 wifi_0/1-4
onu-type ZTE-F600W gpon description 4ETH,WIFI max-tcont 16 max-gemport 64
onu-type-if ZTE-F600W eth_0/1-4
onu-type-if ZTE-F600W wifi_0/1-4
b. Phát hiện ONU mới cắm vào mạng
ZXAN(config)# pon
ZXAN(config-pon)#uncfg-onu-display-info sn model version pw
ZXAN(config)#show pon onu uncfg
c. Cấu hình thêm ONU vào hệ thống (giả sử ONU_ID =1)
ONTOLT
+ SN
+ PASSWORD
OLT quản Lý:
+ Loại ONT
+ Cấu hình của ONT: user,
password truy cập internet,
VLAN,...
ZXAN(config)#interface gpon-olt_1/1/1
Thêm ONU xác thực theo SN
ZXAN(config-if)#onu 1 type ZTE-F660 sn ZTEGC0178729
Hoặc xác thực ONU theo Password
ZXAN(config-if)#onu 1 type ZTE-F660 pw GC0178729
Ghi chú: + Khuyến nghị triển khai xác thực theo mật khẩu, lấy mã MAN (mã khách hàng) tối đa 9
ký tự.
+ Đổi mật khẩu trên ONT trước khi lắp đặt phía khách hàng.
d. Xem công xuất thu phát của PON SPLITTER
ZXAN#show pon power attenuation gpon-onu_1/1/1:2(ONU_ID =2)
ZXAN#show pon transceiver-thresh gpon-onu_1/1/1:2(ONU_ID =2)
e. Xem cấu hình của cổng GPON của OLT
ZXAN#show running-config interface gpon-olt_1/1/1
// Cho phép xem thông tin chủng loại ONT, password đồng bộ giữa OLT và ONU
f. Kiểm tra trạng thái ONU
7
ZXAN# show gpon onu state gpon-olt_1/1/1
Stt Trạng thái (phrase state) Giải thích
1 working Thiết bị ONU dang kết nối bình
thường với OLT
2 OffLine
3 LOS Mất tín hiệu thu nhận trên cáp
quang
4 DyingGasp Thiết bị dầu cuối tắt nguồn
5 AuthFail
//Trạng thái ONU hoạt động bình thường là working
g. Xem thông tin SN và mật khẩu
ZXAN# show gpon onu baseinfo gpon-olt_1/1/1
ZXAN#show gpon onu detail-info gpon-onu_1/1/1:1(ONU_ID =1)
h. Thay thế ONU
Trong trường hợp cấu hình thêm ONU vào hệ thống xác thực theo password. Khi thay thế ONU cần
update SN của ONU mới:
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# sn-bind update-sn
Hoặc tắt tính năng sn-bind :
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# sn-bind disable
i. Xem cấu hình của onu
ZXAN(config-if)# show running-config interface gpon-onu_1/1/1:2
j. Xóa ONU
ZXAN(config)#interface gpon-olt_1/1/1
ZXAN(config-if)# no onu 1
//tất cả các cấu hình liên quan đến ONU 1 sẽ bị xóa
3.2 Dịch vụ HSI
Mô hình triển khai sử dụng PPPoE:
Một VLAN HSI sử dụng chung cho tất cả các thuê bao HSI trên 1 trạm OLT. Các ONU thông với BRAS
tại L2. Các ONU được cách ly với nhau bằng tính năng Port Isolation.
8
ONU đóng vai trò là đầu cuối PPPOE (PPPOE client). ONU có tính năng NAT/PAT giúp PC hoặc Laptop
có thể kết nối với cổng LAN của ONU và truy cập Internet thông qua 1 giao diện WAN thiết lập bởi PPPoE.
Để đảm bảo định danh đúng thuê bao HSI, trên OLT chạy chức năng PPPoE+ với mẫu xác thực theo quy
định của tập đoàn.
3.2.1 Các tham số cho dịch vụ HSI
Các tham số giả định cho dịch vụ HSI:
Site
HSI
Vlan
Định
dạng
chuỗi
xác
thực
Uplink
port
PPPoE
account
(user/pass)
ONU
Gemport/Tco
nt
UNI
Down/
Up
Speed
ZTE.
HNI.
TEST
501 VNPT gei_1/3/1
gponds/1234
56
1/1/3:1 gem1/Tcont1
eth_0/1,
wifi_0/1
20M/10
M
Mẫu chuỗi xác thực:
VNPT: Access-Node-ID atm Rack/Frame/Slot/Port:Onu-Number.Cvlan(11)
// Chuỗi xác thực sẽ được đẩy lên BRAS cho thuê bao đang giả định: ZTE.HNI.TEST atm 1/1/1/3:1.11
Mặc định Rack=1, Frame=1
Triển khai PPPoE+ trên Vport để đồng nhất chuỗi xác thực với Cvlan =11
Yêu cầu:
Switch
Metro
Switch
Metro
Province
Metro
network
PPPoEsession
BRASHSI VLAN
opt
opt
opt
Splitter
ONU
ONU
etheth
HSI VLAN
HSI VLAN
WAN IP
LAN IP
PPPoE Client:
+ Account
+ Password
PPPoE+
Port-location
format
PPPoE Server
9
+ ONU đã được thêm vào hệ thống (5.1). Trạng thái ONU là working.
+ Đã cấu hình xong phần quản lý
5.2.5.2 Cấu hình HSI
a. Cấu hình uplink:
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 501 tag
b. Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
//Định nghĩa 1 tcont profile tên là T4_100M với kiểu = 4 băng thông tối đa là
100M
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T4_100M type 4 maximum 100000
// Thiết lập 1 profile tên là G_20M để giới hạn tốc độ 20M cho Gemport
ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_20M sir 20000 pir 20000
// Thiết lập 1 profile tên là G_10M để giới hạn tốc độ 10M cho Gemport
ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_10M sir 10000 pir 10000
c. Cấu hình mẫu xác thực vị trí thuê bao
ZXAN(conf)#port-identification access-node-id-type access-node-name
ZXAN(conf)#port-identification rackno 1 frameno 1
ZXAN(conf)#port-identification access-node-name ZTE.HNI.TEST
ZXAN(conf)# port-identification format-profile VNPT
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Access-Node-ID
index 1
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add delimiter space index 2
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string atm index 3
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add delimiter space index 4
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Rack index 5
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string / index 6
10
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Frame index 7
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string / index 8
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Slot index 9
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string / index 10
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Port index 11
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string : index 12
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Onu-Number
index 13
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string . index 14
ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string 11 index 15
d. Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 1 name HSI profile T4_100M
ZXAN(config-if)# gemport 1 name HSI tcont 1
// Áp băng thông (profile) vào Gemport
ZXAN(config-if)# gemport 1 traffic-limit upstream G_10M downstream G_20M
// Chuyển lưu lượng HSI thành vlan 11 và map vào gemport 1
ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 11 vlan 501
e. Cấu hình xác thực PPPoE+
// Thiết lập PPPoE trên vport.
ZXAN(config)# pppoe-intermediate-agent enable
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)#port-identification format VNPT vport 1
ZXAN(config-if)#pppoe-intermediate-agent enable vport 1
ZXAN(config-if)#pppoe-intermediate-agent trust true replace vport 1
f. Cấu hình cho ONU
11
- Cấu hình profile vlan cho ONU
ZXAN(config)# gpon
ZXAN(config-gpon)# onu profile vlan HSI_PPPOE tag-mode tag cvlan 11
- Map lưu lượng HSI trên ONU
ZXAN(config)#pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 11
f.1. Quay PPPoE trên ONU
// Cấu hình tài khoản PPPoE trên host 1
ZXAN(pon-onu-mng)# wan-ip 1 mode pppoe username gponds password 123456
vlan-profile HSI_PPPOE host 1
// Bật NAT cho host 1
ZXAN(pon-onu-mng)# wan 1 service internet host 1
f.2.Quay PPPoE trên PC hoặc Router kết nối cổng LAN 1 của ONU
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode tag vlan 11
12
5.2.6.Cấu hình IPTV
Mô hình triển khai:
Một VLAN VOD sử dụng chung cho tất cả các thuê bao IPTVtrên 1 trạm OLT. Các ONU thông với VoD
server tại L2. Các ONU được cách ly với nhau bằng tính năng Port Isolation.
ONU đóng vai trò như 1 switch layer 2. STB cắm vào cổng UNI trên ONU và nhận địa chỉ động từ IPTV
server thông qua VLAN VoD.
Một VLAN khác là 99 được sử dụng là multicast vlan để truyền lưu lượng dịch vụ LiveTV. Trên OLT bật
tính năng IGMP proxy để điều khiển và quản lý quá trình truyền các luồng lưu lượng multicast này tùy theo yêu cầu
của STB.
5.2.6.1Các tham số cho dịch vụ IPTV
Các tham số giả định cho dịch vụ MyTV:
Site
MVla
n Group IP
VoD
Vlan
Uplink
port
ONU Gem/Tcont
IPTV
account
UNI
SD/
HD
ZTE.
HNI.
TEST
99
232.84.1.1-
254
2416 gei_1/3/1 1/1/1:1 gem2/tcont2 test/test eth_0/4 HD
Switch
Metro
Switch
Metro
Province
Metro
network
IGMP
IPTV
server
VoD Vlan
opt
opt
opt
Splitter
ONU
ONU
eth
VoD Vlan
VoD Vlan
Mvlan
STB STB
TV TV
DHCP
IPTV client:
+ Username
+ Password
IGMP proxy for
Mvlan
IGMP
eth
13
SD: Down bandwidth= 4.5 Mbps
HD: Down bandwidth= 12Mbps
Yêu cầu:
+ ONU đã được thêm vào hệ thống (4.1). Trạng thái ONU là working.
+ Đã cấu hình xong phần quản lý.
5.2.6.2. Cấu hình IPTV
a. Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 99,2416 tag
b. Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T2_512K type 2 assured 512
// Định nghĩa băng thông cho Gemport chiều downlink
ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_HD sir 12000 pir 13000
ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_SD sir 4000 pir 5000
// Định nghĩa băng thông cho Gemport chiều uplink
ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_IPTV sir 512 pir 512
c. Cấu hình multicast
ZXAN(config)#igmp enable
ZXAN(config)#igmp mvlan 99
ZXAN(config)#igmp mvlan 99 group 232.84.1.1 to 232.84.1.254
ZXAN(config)#igmp mvlan 99 group 233.19.208.1 to 233.19.208.254
ZXAN(config)#igmp mvlan 99 source-port gei_1/3/1
ZXAN(config)# mvlan-translate 99 to 12
d. Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 2 name IPTV profile T2_512K
ZXAN(config-if)# gemport 2 name IPTV tcont 2
14
ZXAN(config-if)# gemport 2 traffic-limit upstream G_IPTV downstream G_HD
ZXAN(config-if)# service-port 2 vport 2 user-vlan 12 vlan 2416
e. Cấu hình port thuê bao nhận luồng Multicast
ZXAN(config)# igmp mvlan 99 receive-port gpon-onu_1/1/1:1 vport 2
f. Cấu hình cho ONU
ZXAN(config)#pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 2 gemport 2 vlan 12
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/4 mode tag vlan 12
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port ssid_0/2 mode tag vlan 12
ZXAN(pon-onu-mng)# mvlan 12
ZXAN(pon-onu-mng)# wan 2 ethuni 4 ssid 2 service other mvlan 12(Nếu STB hỗ trợ
wifi)
ZXAN(pon-onu-mng)# dhcp-ip ethuni eth_0/4 from-internet
15
3.3 Dịch vụ VPN
Mô hình triển khai:
Thuê bao VPN sẽ sử dụng mô hình QinQ gồm 1 cặp S+C vlan. Tính năng Port Isolation cần phải tắt cho
cặp S+Cvlan này khi triển khai mô hình VPN Layer 2 mà 2 site VPN nằm trên cùng 1 OLT.
OLT sẽ là điểm gỡ S-vlan tag cho gói tin đi xuống ONU và thêm S-vlan tag cho gói tin đi từ ONU lên.
ONU có nhiệm vụ thiết lập C-vlan tag cho gói tin tại ONU.
Khi sử dụng ONU làm điểm kết cuối giao diện WAN, cần cấu hình static route trên ONUgiúp cho PC trong
mạng LAN có thể kết nối đến VPN site đầu xa.
Switch
Metro
Switch
Metro
Province
Metro
network
opt
opt
Splitter
ONU
eth
C-vlan
WAN IP
LAN IP
WanIP1
Gateway WAN1
LanIP1
QinQ
funtion
eth
eth
S+C-vlan
WanIP2
Gateway WAN2
LanIP2
Gateway
Wan1
Gateway
Wan 2
16
3.3.1 Các tham số cho dịch vụ VPN
Site
VPN
Vlan
(C or
S/C)
Uplin
k port
ONU
Wan IP
address
Wan
IP GW
Lan IP
address
UN
I
Gemp
ort/Tc
ont
Up/D
own
ZTE.
HNI.
TES
T
300/100
0
gei_1/3/
1
1/1/1:1
172.16.0.10/
30
172.16.
0.9
192.168.10.
1/24
eth_
0/3
gem4/t
cont4
10M/1
0M
Yêu cầu:
+ ONU đã được thêm vào hệ thống (4.1). Trạng thái ONU là working.
+ Đã cấu hình xong phần quản lý
3.3.2 Cấu hình VPN
3.3.2.1 Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 300 tag
3.3.2.2 Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T3_10M type 3 assured 5000 maximum 10000
ZXAN(config-gpon)# profile traffic VPN_10M sir 10000 pir 10000
3.3.2.3 Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 4 name VPN profile T3_10M
ZXAN(config-if)# gemport 4 name VPN tcont 4
ZXAN(config-if)# gemport 4 traffic-limit upstream VPN_10M downstream
VPN_10M
3.3.2.4 Route mode
ZXAN(config-if)# service-port 4 vport 4 user-vlan 14 vlan 1000 svlan 300
3.3.2.5 Bridge mode
ZXAN(config-if)# service-port 4 vport 4 user-vlan 15 vlan 1000 svlan 300
17
3.3.3 Cấu hình cho ONU
3.3.3.1 Trường hợp kết cuối WAN nằm trên ONU (route mode)
- Cấu hình vlan profile, ip profile
ZXAN(config)# gpon
ZXAN(config-gpon)# onu profile ip VPN gateway 172.16.0.9
ZXAN(config-gpon)# onu profile vlan VPN tag-mode tag cvlan 14
- Cấu hình trên ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 4 gemport 4 vlan 14
ZXAN(pon-onu-mng)# wan-ip 2 mode static ip-profile VPN ip 172.16.0.10 mask
255.255.255.252 vlan-profile VPN host 2
ZXAN(pon-onu-mng)# ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 172.16.0.9
3.3.3.2 Trường hợp kết cuối WAN trên Router cắm vào cổng LAN 3 của ONU (bridge
mode)
- Cấu hình trên ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 4 gemport 4 vlan 15
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/3 mode tag vlan 15
18
3.4 Cấu hình Mobile Backhaul
eth
Switch
Metro
Switch
Metro
Province
Metro
network
otp
otp
Splitter
ONU
C-vlan 3G
QnQ funtion
S+C-vlan
Node B
C-vlan 3G
Mobile backhaul router
C-vlan Voice
C
-vlan
Voice
Mô hình triển khai:
Lưu lượng Mobile backhaul sẽ sử dụng mô hình QinQ gồm 1 cặp S+C vlan. Giữa NodeB và OLT, các lưu
lượng khác nhau từ 1 Node B sẽ sử dụng các CVLAN khác nhau.
Trên OLT, tính năng cách ly Port Isolation cần tắt cho S-Vlan của Mobile backhaul
Giữa OLT và Mobile backhaul router, mỗi OLT sẽ sử dụng 1 SVLAN khác nhau.
OLT sẽ là điểm gỡ S-vlan tag cho gói tin đi xuống ONU và thêm S-vlan tag cho gói tin đi từ ONU lên.
ONU đóng vai trò như một switch layer 2 hỗ trợ vlan. Cổng LAN trên ONU nối sang NodeB được cấu hình
mode trunk (hỗ trợ nhiều vlan đi qua chung 1 cổng)
19
3.4.1 Các tham số cho dịch vụ Mobile backhaul
Site
Uplink
port
ONU UNI Service
VLAN
(S/C)
Gemport/T
cont
Up/Down
HNI 1 gei_1/3/1 1/1/1:1 eth_0/1
Voice 2G 400/1000 Gem1/tcont1 10M/10M
Internet 3G 400/1001
Gem2/Tcont
2
100M/100M
Yêu cầu:
+ ONU đã được thêm vào hệ thống (5.1). Trạng thái ONU là working.
+ Đã cấu hình xong phần quản lý MNG
3.4.2 Cấu hình Mobile Backhaul
3.4.2.1 Cấu hình uplink
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)#switchport vlan 400 tag
3.4.2.2 Cấu hình profile băng thông
ZXAN(config)#gpon
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T2_10M type 2 maximum 10000
ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_10M sir 10000 pir 10000
ZXAN(config-gpon)# profile tcont T4_100M type 4 maximum 100000
ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_100M sir 100000 pir 100000
3.4.2.3 Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(config-if)# tcont 1 name 2G profile T2_10M
ZXAN(config-if)# gemport 1 name 2G tcont 1
ZXAN(config-if)# gemport 1 traffic-limit upstream G_10M downstream G_10M
ZXAN(config-if)# tcont 2 name 3G profile T4_100M
ZXAN(config-if)# gemport 2 name 3G tcont 2
ZXAN(config-if)# gemport 2 traffic-limit upstream G_100M downstream G_100M
20
ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 1000 vlan 1000 svlan 400
ZXAN(config-if)# service-port 2 vport 2 user-vlan 1001 vlan 1001 svlan 400
3.4.2.4 Cấu hình cho ONU
- Cấu hình trên ONU
ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1
ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 1000
ZXAN(pon-onu-mng)# service 2 gemport 2 vlan 1001
ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode trunk
ZXAN (pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 vlan 1000,1001
3.5 QOS Design
Gồm 2 phần:
- Chống nghẽn cho lưu lượng và đảm bảo độ ưu tiên cho các dịch vụ cần mức ưu tiên cao
- Đánh dấu lưu lượng từ khách hàng vào mạng (CoS)
3.5.1 Congestion avoidance
Downstream end-to-endQoS
Mặc định thiết bị đã bật tính năng Strict Priority Queue. Lưu lượng đi ra từ Metro có giá trị CoS khác
nhau sẽ được đẩy vào các queue có độ ưu tiên khác nhau
Upstream end-to-endQoS
Khi cấu hình TCONT, chọn loại TCONT có độ ưu tiên tương ứng với dịch vụ
3.5.2 Upstream traffic marking
Cách 1:
Các dịch khác nhau được đánh dấu lưu lượng bằng cách thay đổi các giá trị CoS khác nhau
theo vport tương ứng trên OLT:
ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1
// Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 1 (dịch vụ HSI) thành 0
ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 0 override vport 1
// Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 2 (dịch vụ IPTV) thành 4
ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 4 override vport 2
// Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 3 (dịch vụ VoIP) thành 5
ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 5 override vport 3
21
// Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 4 (dịch vụ VPN) thành 1
ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 1 override vport 4
// Nếu cần đổi giá trị CoS chiều downstream thì thêm câu lệnh dưới
//ZXAN(config-if)# qos egress-cos default-cos 3 override vport 2
4.7High Reliability
Bảo vệ kết nối uplink giữa OLT và UPE
Có 3 cách chính để bảo vệ uplink khi sử dụng nhiều uplink để kết nối giữa OLT và UPE
1. Sử dụng giao thức STP: hỗ trợ kết nối đa hướng, băng thông uplink tổng cộng không
tăng, tốc độ phục hồi chậm (~60s)
2. Sử dụng giao thức LACP: chỉ hỗ trợ kết nối 1 hướng lên cùng 1 UPE, băng thông
giữa OLT và UPE bằng tổng băng thông các cổng vật lý được kết nối, lưu lượng
được chia sẻ trên các đường vật lý
3. Sử dụng giao thức UAPS: chỉ hỗ trợ kết nối 1 hướng lên cùng 1 UPE, băng thông
uplink tổng cộng không tăng, tốc độ phục hồi nhanh ( < 50ms).
ZTE khuyến nghị sử dụng giao thức LACP để bảo vệ đường kết nối uplink giữa OLT
và UPE. Với trường hợp trạm có 2 card điều khiển SMXA, nên sử dụng các cổng uplink
trên cả 2 card.
Bảo vệ card điều khiển
Thiết bị OLT C320 hỗ trợ 2 card điều khiển chạy đồng thời với cơ chế active, standby.
Khi card điều khiển đang active bị lỗi, card điều khiển standby còn lại sẽ tự động chuyển
sang active.
Bảo vệ kết nối uplink giữa OLT và UPE
Cấu hình LACP:
ZXAN(config)# default-vlan enable
ZXAN(config)# interface smartgroup1
ZXAN(config-if)# smartgroup mode 802.3ad
ZXAN(config-if)# switchport mode hybrid
ZXAN(config)# interface gei_1/3/1
ZXAN(config-if)# switchport mode hybrid
ZXAN(config-if)# smartgroup 1 mode active
ZXAN(config)# interface gei_1/4/1
ZXAN(config-if)# switchport mode hybrid
22
ZXAN(config-if)# smartgroup 1 mode active
Bảo vệ card điều khiển
Ngoài chế độ tự động chuyển đổi, C320 hỗ trợ chuyển đổi manual:
ZXAN# swap

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Huawei Router Basic Configuration Command
Huawei Router Basic Configuration CommandHuawei Router Basic Configuration Command
Huawei Router Basic Configuration CommandHuanetwork
 
Huawei gsm grfu introduction
Huawei gsm grfu introductionHuawei gsm grfu introduction
Huawei gsm grfu introductionsad_RNP
 
Convergence Access Networks Challenge Gpon
Convergence Access Networks Challenge GponConvergence Access Networks Challenge Gpon
Convergence Access Networks Challenge GponQasim Khan
 
Lab 6.4.1 InterVLAN routing
Lab 6.4.1 InterVLAN routingLab 6.4.1 InterVLAN routing
Lab 6.4.1 InterVLAN routingMuhd Mu'izuddin
 
LTE Interference troubleshooting guide
LTE Interference troubleshooting guideLTE Interference troubleshooting guide
LTE Interference troubleshooting guideKlajdi Husi
 
Cisco nexus series
Cisco nexus seriesCisco nexus series
Cisco nexus seriesAnwesh Dixit
 
Nec neo microwave equipment introduction
Nec neo microwave equipment introductionNec neo microwave equipment introduction
Nec neo microwave equipment introductionAdnan Munir
 
Introduction to sandvine dpi
Introduction to sandvine dpiIntroduction to sandvine dpi
Introduction to sandvine dpiMohammed Abdallah
 
494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdf
494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdf494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdf
494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdfmehdiberenji
 
Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000
Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000
Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000ibrahimnabil17
 
2.3.1.5 packet tracer configuring rapid pvst+ answer
2.3.1.5 packet tracer   configuring rapid pvst+ answer2.3.1.5 packet tracer   configuring rapid pvst+ answer
2.3.1.5 packet tracer configuring rapid pvst+ answerNarayana Samy
 
Ml tn modems presentation
Ml tn modems presentationMl tn modems presentation
Ml tn modems presentationessafi
 
VXLAN BGP EVPN: Technology Building Blocks
VXLAN BGP EVPN: Technology Building BlocksVXLAN BGP EVPN: Technology Building Blocks
VXLAN BGP EVPN: Technology Building BlocksAPNIC
 
TDD & FDD Interference on TD-LTE B Network
TDD & FDD Interference on TD-LTE B NetworkTDD & FDD Interference on TD-LTE B Network
TDD & FDD Interference on TD-LTE B NetworkRay KHASTUR
 
Vxlan deep dive session rev0.5 final
Vxlan deep dive session rev0.5   finalVxlan deep dive session rev0.5   final
Vxlan deep dive session rev0.5 finalKwonSun Bae
 

Mais procurados (20)

Huawei Router Basic Configuration Command
Huawei Router Basic Configuration CommandHuawei Router Basic Configuration Command
Huawei Router Basic Configuration Command
 
Huawei gsm grfu introduction
Huawei gsm grfu introductionHuawei gsm grfu introduction
Huawei gsm grfu introduction
 
Convergence Access Networks Challenge Gpon
Convergence Access Networks Challenge GponConvergence Access Networks Challenge Gpon
Convergence Access Networks Challenge Gpon
 
Lab 6.4.1 InterVLAN routing
Lab 6.4.1 InterVLAN routingLab 6.4.1 InterVLAN routing
Lab 6.4.1 InterVLAN routing
 
LTE Interference troubleshooting guide
LTE Interference troubleshooting guideLTE Interference troubleshooting guide
LTE Interference troubleshooting guide
 
Lte most used command rev1
Lte most used command rev1Lte most used command rev1
Lte most used command rev1
 
Cisco nexus series
Cisco nexus seriesCisco nexus series
Cisco nexus series
 
Nec neo microwave equipment introduction
Nec neo microwave equipment introductionNec neo microwave equipment introduction
Nec neo microwave equipment introduction
 
Mcsa certification 410
Mcsa certification 410Mcsa certification 410
Mcsa certification 410
 
Introduction to sandvine dpi
Introduction to sandvine dpiIntroduction to sandvine dpi
Introduction to sandvine dpi
 
Comandos bbu
Comandos bbuComandos bbu
Comandos bbu
 
Juniper Switch Overview
Juniper Switch OverviewJuniper Switch Overview
Juniper Switch Overview
 
494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdf
494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdf494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdf
494197038-Baseband-6648-Commercial-Presentation.pdf
 
Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000
Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000
Ericsson RBS 6000 & 3000 & 2000
 
2.3.1.5 packet tracer configuring rapid pvst+ answer
2.3.1.5 packet tracer   configuring rapid pvst+ answer2.3.1.5 packet tracer   configuring rapid pvst+ answer
2.3.1.5 packet tracer configuring rapid pvst+ answer
 
Rtn
RtnRtn
Rtn
 
Ml tn modems presentation
Ml tn modems presentationMl tn modems presentation
Ml tn modems presentation
 
VXLAN BGP EVPN: Technology Building Blocks
VXLAN BGP EVPN: Technology Building BlocksVXLAN BGP EVPN: Technology Building Blocks
VXLAN BGP EVPN: Technology Building Blocks
 
TDD & FDD Interference on TD-LTE B Network
TDD & FDD Interference on TD-LTE B NetworkTDD & FDD Interference on TD-LTE B Network
TDD & FDD Interference on TD-LTE B Network
 
Vxlan deep dive session rev0.5 final
Vxlan deep dive session rev0.5   finalVxlan deep dive session rev0.5   final
Vxlan deep dive session rev0.5 final
 

Semelhante a Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc

Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1laonap166
 
Cau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msanCau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msanNguyên Tùy
 
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfHd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfhienlv
 
Cai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptablesCai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptablesNguyen Van Hung
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2vanliemtb
 
Vpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và draytekVpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và drayteklaonap166
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnVNG
 
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlanKhái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlanlaonap166
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4tran thai
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerVNG
 
Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4Gió Lạnh
 
THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptx
THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptxTHC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptx
THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptxssuser248b9d1
 
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéoGiới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéonataliej4
 
[Eng]sled 2018 vnen
[Eng]sled 2018 vnen[Eng]sled 2018 vnen
[Eng]sled 2018 vnenPhuongLee2
 
Fiber router | CPE LS-O9710
Fiber router | CPE LS-O9710Fiber router | CPE LS-O9710
Fiber router | CPE LS-O9710BaoKhanhCorp
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngnguyenhoangbao
 
Mô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerMô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerlOng DưƠng
 

Semelhante a Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc (20)

Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
Full hướng dẫn cấu hình gns3 1.1
 
Cau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msanCau hinh iptv msan
Cau hinh iptv msan
 
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfHd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
 
Cai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptablesCai dat va_cau_hinh_iptables
Cai dat va_cau_hinh_iptables
 
lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3lab ccna ttg v3
lab ccna ttg v3
 
FTTH
FTTHFTTH
FTTH
 
Aon vs pon 2
Aon vs pon 2Aon vs pon 2
Aon vs pon 2
 
Vpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và draytekVpn site to site giữa asa và draytek
Vpn site to site giữa asa và draytek
 
Cấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bảnCấu hình osp fv3 cơ bản
Cấu hình osp fv3 cơ bản
 
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlanKhái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
Khái niệm về vlan và cách cấu hình các vlan
 
Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4Báo cáo thực tập tuần 4
Báo cáo thực tập tuần 4
 
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua routerLab 1  nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
Lab 1 nbar – khám phá những lưu lượng chạy qua router
 
Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4Bai thuc hanh 1 4
Bai thuc hanh 1 4
 
THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptx
THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptxTHC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptx
THC_Gioi thieu TB Truyen hinh Cap.pptx
 
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéoGiới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
Giới thiệu hệ thống scada trạm biến áp 110 kv bàu xéo
 
[Eng]sled 2018 vnen
[Eng]sled 2018 vnen[Eng]sled 2018 vnen
[Eng]sled 2018 vnen
 
Fiber router | CPE LS-O9710
Fiber router | CPE LS-O9710Fiber router | CPE LS-O9710
Fiber router | CPE LS-O9710
 
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến độngđinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
 
Baithuchanhso4 5
Baithuchanhso4 5Baithuchanhso4 5
Baithuchanhso4 5
 
Mô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco routerMô hình demo giữa cisco router
Mô hình demo giữa cisco router
 

Último

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Último (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Dokumen.tips cau hinh-dich-vu-tren-thiet-bi-gpondoc

  • 1. 1 1. CẤU HÌNH DỊCH VỤ TRÊN THIẾT BỊ GPON 1. Kiến trúc mạng và giải pháp Hình 1. 1: Mô hình mạng viễn thông Hình 1. 2: Mô hình mạng GPON  GPON: Gigabit ethernet Passive Optical Network  OLT: Optical Line Terminal ONT/ONU OLT
  • 2. 2  ONU: Optical Network Unit  ONT: Optical Network Termination o Về cơ bản ONU và ONT giống nhau, ONU đặt ở ngoài dùng để chuyển đổi quang thành điện còn ONT đặt ở trong nhà khách hàng.  PON SPLITTER: Passive Optical Network SPLITTER c Hình 1. 3: Mô hình lắp đặt Splitter - Tổng suy hao (dB) = Suy hao sợi quang x (chiều dài cáp quang) + Suy hao của spliter + Suy hao mối hàn x (tổng số mối hàn) + Suy hao connector x (tổng số connector) + Dự phòng Mô hình cấu hình OLT  ZXA10 C320 chasiss (khung của OLT): 2U (dùng với tủ rack 19 inch tiêu chuẩn)  Card điều khiển và hướng lên (Control&Uplink Card): SMXA1 (hỗ trợ 2 cổng GE quang + 1 GE điện hướng lên (uplink))  Card GPON (8 cổng GPON/card): GTGO, loại card GPON hướng xuống với 8 cổng GPON/card (Chưa bao gồm module quang GPON)  Module quang GPON: Module thu phát quang GPON Lớp B+  GE SFP: 1.25G/1310nmModule thu phát quang đơn mốt SFP, khoảng cách 10KM 1.1 ZTE Mini OLT ZXA10 C320 ZXA10 C320 có các tính năng chính sau:  Hỗ trợ đa dịch vụ: Internet, VoIP, IPTV, VPN,  Chiều cao 2U, các card lắp theo phương ngang, 2khe cho card dịch vụ  Giao diện hướng lên: 4*GE (quang) + 2*GE(điện), hoặc 2*10GE(quang) + 2*GE(quang) + 2*GE(điện)  Dung lượng của hệ thống:16/32 giao diện GPON Mặt trước của thiết bị OLT ZXA10 C320
  • 3. 3 - Xem thông tin card ZXAN# show card 1.2 Các ONT Tên Hình ảnh Giao diện ZXHN F600W 4*FE ; WIFI(802.11 b/g/n, 4 SSIDs) ZXHN F660 4*FE; 2*POTS; WIFI(802.11 b/g/n, 4 SSIDs); 1*USB ZXHN F668 4*GE/FE; 2*POTS; 1*RF; WIFI(802.11 b/g/n, 4 SSIDs);
  • 4. 4 Tên Hình ảnh Giao diện 1*USB ZXHN F601 1*GE/FE 2. Thiết kế cho các dịch vụ  Cổng GPON Up/Down bandwidth: 1.25G/2.5G  Số lượng ONU tối đa trên 1 cổng GPON: 64  1 cổng GPON hỗ trơ 1024 GEMPORT, 256 T-CONT  1 ONU hỗ trợ 64 GEMPORT, 16 T-CONT  Theo mô hìnhtriển khai củaVNPT, các dịch vụ khác nhau sử dụng vlan khác nhau (per Service per VLAN).  Tương ứng lưu lượng khi đi qua mạng GPON sẽ sử dụng các Gemport khác nhau cho các dịch vụ khác nhau.  Trên cùng 1 ONU: + Dịch vụ HSI sử dụng Gemport 1 + Dịch vụ IPTV sử dụng Gemport 2 cho VoD, multicast sử dụng Multicast Gemport + Dịch vụ VoIP sử dụng Gemport 3 + Dịch vụ VPN sử dụng Gemport 4 5Thiết lập cho phần quản lý 2.1 Các thông số cho phần quản lý Địa chỉ NMS server dành cho kết nối OLT: 10.147.15.2 Địa chỉ NMS server dành cho kết nối NMS client: 192.168.1.2  Các thông tin giả định cho 1 site gồm: Site Hostname Vlan quản lý C320 MNG IP C320 MNG Gateway Uplink port NMS client IP NMS Client Gateway HNI.TEST ZTE.HNI.TEST 3997 10.1.8.2/24 10.147.15.1/24 gei_1/3/1 192.168.8.2/24 192.168.8.1/24  User VLAN để mặc định theo nguyên tắc: - VLAN = 11 cho dịch vụ HSI - VLAN = 12 cho dịch vụ MyTV - VLAN = 13 cho dịch vụ VoIP - VLAN = 14 cho MegaWan (Mode Root). - VLAN = 15 cho MegaWan (Mode Bridge).
  • 5. 5 - VLAN = 16 dành cho lưu lượng Mobile Backhaul 2G - VLAN = 17 dành cho lưu lượng Mobile Backhaul 3G  Tcont type = 4 dành cho HSI - với mức ưu tiên = 0  Tcont type = 2 dành cho MyTV - Có độ ưu tiên như type 1 nhưng sẽ không chiếm khe thời gian nếu không có lưu lượng.  Tcont type = 1 dành cho VoIP - Loại Fix không có độ trễ  Tconttype = 3 dành cho VPN - độ ưu tiên thấp hơn type 1 và type 2.  Tcon1: dành cho dịch vụ internet  Tcont2: dành cho dịch vụ MyTV  Tcont3: dịch vụ VoIP  Tcont4: dịch vụ VPN 2.2 Cấu hình chi tiết - Cấu hình hostname cho trạm: (config)# hostname ZTE.HNI.TEST -Cấu hình user ZXAN(config)#username admin password admin privilege 15 - Cấu hình uplink: ZXAN(config)# interface gei_1/3/1 ZXAN(config-if)#switchport vlan 3997 tag - Cấu hình địa chỉ Inband: ZXAN(config)# interface vlan 3997 ZXAN(config-if)# ip address 10.1.8.2 255.255.255.0 - Cấu hình định tuyến: ZXAN(config)# ip route 10.1.1.0 255.255.255.0 10.1.8.1 - Cấu hình SNMP ZXAN(config)# snmp-server community public view AllView rw ZXAN(config)# snmp-server host 10.147.15.2 version 2c public enable NOTIFICATIONS target-addr-name zte isnmsserver udp-port 162 3. Cấu hình các dịch vụ 3.1 Quản lý ONU Giả định cấu hình của phần ONU: - Loại F660, Serial number:ZTEGC0178729 - ONU được kết nối vào cổng GPON 1/1/1 - ONU_ID = 1 (được đặt trong dải từ 1 đến 128) a. Thêm loại ONU (trong trường hợp trên OLT chưa có thông số về loại ONU này) ZXAN(config)# pon onu-type ZTE-F660 gpon description 4ETH,2POTS,WIFI max-tcont 16 max-gemport 64
  • 6. 6 onu-type-if ZTE-F660 eth_0/1-4 onu-type-if ZTE-F660 pots_0/1-2 onu-type-if ZTE-F660 wifi_0/1-4 onu-type ZTE-F600W gpon description 4ETH,WIFI max-tcont 16 max-gemport 64 onu-type-if ZTE-F600W eth_0/1-4 onu-type-if ZTE-F600W wifi_0/1-4 b. Phát hiện ONU mới cắm vào mạng ZXAN(config)# pon ZXAN(config-pon)#uncfg-onu-display-info sn model version pw ZXAN(config)#show pon onu uncfg c. Cấu hình thêm ONU vào hệ thống (giả sử ONU_ID =1) ONTOLT + SN + PASSWORD OLT quản Lý: + Loại ONT + Cấu hình của ONT: user, password truy cập internet, VLAN,... ZXAN(config)#interface gpon-olt_1/1/1 Thêm ONU xác thực theo SN ZXAN(config-if)#onu 1 type ZTE-F660 sn ZTEGC0178729 Hoặc xác thực ONU theo Password ZXAN(config-if)#onu 1 type ZTE-F660 pw GC0178729 Ghi chú: + Khuyến nghị triển khai xác thực theo mật khẩu, lấy mã MAN (mã khách hàng) tối đa 9 ký tự. + Đổi mật khẩu trên ONT trước khi lắp đặt phía khách hàng. d. Xem công xuất thu phát của PON SPLITTER ZXAN#show pon power attenuation gpon-onu_1/1/1:2(ONU_ID =2) ZXAN#show pon transceiver-thresh gpon-onu_1/1/1:2(ONU_ID =2) e. Xem cấu hình của cổng GPON của OLT ZXAN#show running-config interface gpon-olt_1/1/1 // Cho phép xem thông tin chủng loại ONT, password đồng bộ giữa OLT và ONU f. Kiểm tra trạng thái ONU
  • 7. 7 ZXAN# show gpon onu state gpon-olt_1/1/1 Stt Trạng thái (phrase state) Giải thích 1 working Thiết bị ONU dang kết nối bình thường với OLT 2 OffLine 3 LOS Mất tín hiệu thu nhận trên cáp quang 4 DyingGasp Thiết bị dầu cuối tắt nguồn 5 AuthFail //Trạng thái ONU hoạt động bình thường là working g. Xem thông tin SN và mật khẩu ZXAN# show gpon onu baseinfo gpon-olt_1/1/1 ZXAN#show gpon onu detail-info gpon-onu_1/1/1:1(ONU_ID =1) h. Thay thế ONU Trong trường hợp cấu hình thêm ONU vào hệ thống xác thực theo password. Khi thay thế ONU cần update SN của ONU mới: ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(config-if)# sn-bind update-sn Hoặc tắt tính năng sn-bind : ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(config-if)# sn-bind disable i. Xem cấu hình của onu ZXAN(config-if)# show running-config interface gpon-onu_1/1/1:2 j. Xóa ONU ZXAN(config)#interface gpon-olt_1/1/1 ZXAN(config-if)# no onu 1 //tất cả các cấu hình liên quan đến ONU 1 sẽ bị xóa 3.2 Dịch vụ HSI Mô hình triển khai sử dụng PPPoE: Một VLAN HSI sử dụng chung cho tất cả các thuê bao HSI trên 1 trạm OLT. Các ONU thông với BRAS tại L2. Các ONU được cách ly với nhau bằng tính năng Port Isolation.
  • 8. 8 ONU đóng vai trò là đầu cuối PPPOE (PPPOE client). ONU có tính năng NAT/PAT giúp PC hoặc Laptop có thể kết nối với cổng LAN của ONU và truy cập Internet thông qua 1 giao diện WAN thiết lập bởi PPPoE. Để đảm bảo định danh đúng thuê bao HSI, trên OLT chạy chức năng PPPoE+ với mẫu xác thực theo quy định của tập đoàn. 3.2.1 Các tham số cho dịch vụ HSI Các tham số giả định cho dịch vụ HSI: Site HSI Vlan Định dạng chuỗi xác thực Uplink port PPPoE account (user/pass) ONU Gemport/Tco nt UNI Down/ Up Speed ZTE. HNI. TEST 501 VNPT gei_1/3/1 gponds/1234 56 1/1/3:1 gem1/Tcont1 eth_0/1, wifi_0/1 20M/10 M Mẫu chuỗi xác thực: VNPT: Access-Node-ID atm Rack/Frame/Slot/Port:Onu-Number.Cvlan(11) // Chuỗi xác thực sẽ được đẩy lên BRAS cho thuê bao đang giả định: ZTE.HNI.TEST atm 1/1/1/3:1.11 Mặc định Rack=1, Frame=1 Triển khai PPPoE+ trên Vport để đồng nhất chuỗi xác thực với Cvlan =11 Yêu cầu: Switch Metro Switch Metro Province Metro network PPPoEsession BRASHSI VLAN opt opt opt Splitter ONU ONU etheth HSI VLAN HSI VLAN WAN IP LAN IP PPPoE Client: + Account + Password PPPoE+ Port-location format PPPoE Server
  • 9. 9 + ONU đã được thêm vào hệ thống (5.1). Trạng thái ONU là working. + Đã cấu hình xong phần quản lý 5.2.5.2 Cấu hình HSI a. Cấu hình uplink: ZXAN(config)# interface gei_1/3/1 ZXAN(config-if)#switchport vlan 501 tag b. Cấu hình profile băng thông ZXAN(config)#gpon //Định nghĩa 1 tcont profile tên là T4_100M với kiểu = 4 băng thông tối đa là 100M ZXAN(config-gpon)# profile tcont T4_100M type 4 maximum 100000 // Thiết lập 1 profile tên là G_20M để giới hạn tốc độ 20M cho Gemport ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_20M sir 20000 pir 20000 // Thiết lập 1 profile tên là G_10M để giới hạn tốc độ 10M cho Gemport ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_10M sir 10000 pir 10000 c. Cấu hình mẫu xác thực vị trí thuê bao ZXAN(conf)#port-identification access-node-id-type access-node-name ZXAN(conf)#port-identification rackno 1 frameno 1 ZXAN(conf)#port-identification access-node-name ZTE.HNI.TEST ZXAN(conf)# port-identification format-profile VNPT ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Access-Node-ID index 1 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add delimiter space index 2 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string atm index 3 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add delimiter space index 4 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Rack index 5 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string / index 6
  • 10. 10 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Frame index 7 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string / index 8 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Slot index 9 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string / index 10 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Port index 11 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string : index 12 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add variable Onu-Number index 13 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string . index 14 ZXAN(config-port-identification)# port-identification add string 11 index 15 d. Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(config-if)# tcont 1 name HSI profile T4_100M ZXAN(config-if)# gemport 1 name HSI tcont 1 // Áp băng thông (profile) vào Gemport ZXAN(config-if)# gemport 1 traffic-limit upstream G_10M downstream G_20M // Chuyển lưu lượng HSI thành vlan 11 và map vào gemport 1 ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 11 vlan 501 e. Cấu hình xác thực PPPoE+ // Thiết lập PPPoE trên vport. ZXAN(config)# pppoe-intermediate-agent enable ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(config-if)#port-identification format VNPT vport 1 ZXAN(config-if)#pppoe-intermediate-agent enable vport 1 ZXAN(config-if)#pppoe-intermediate-agent trust true replace vport 1 f. Cấu hình cho ONU
  • 11. 11 - Cấu hình profile vlan cho ONU ZXAN(config)# gpon ZXAN(config-gpon)# onu profile vlan HSI_PPPOE tag-mode tag cvlan 11 - Map lưu lượng HSI trên ONU ZXAN(config)#pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 11 f.1. Quay PPPoE trên ONU // Cấu hình tài khoản PPPoE trên host 1 ZXAN(pon-onu-mng)# wan-ip 1 mode pppoe username gponds password 123456 vlan-profile HSI_PPPOE host 1 // Bật NAT cho host 1 ZXAN(pon-onu-mng)# wan 1 service internet host 1 f.2.Quay PPPoE trên PC hoặc Router kết nối cổng LAN 1 của ONU ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode tag vlan 11
  • 12. 12 5.2.6.Cấu hình IPTV Mô hình triển khai: Một VLAN VOD sử dụng chung cho tất cả các thuê bao IPTVtrên 1 trạm OLT. Các ONU thông với VoD server tại L2. Các ONU được cách ly với nhau bằng tính năng Port Isolation. ONU đóng vai trò như 1 switch layer 2. STB cắm vào cổng UNI trên ONU và nhận địa chỉ động từ IPTV server thông qua VLAN VoD. Một VLAN khác là 99 được sử dụng là multicast vlan để truyền lưu lượng dịch vụ LiveTV. Trên OLT bật tính năng IGMP proxy để điều khiển và quản lý quá trình truyền các luồng lưu lượng multicast này tùy theo yêu cầu của STB. 5.2.6.1Các tham số cho dịch vụ IPTV Các tham số giả định cho dịch vụ MyTV: Site MVla n Group IP VoD Vlan Uplink port ONU Gem/Tcont IPTV account UNI SD/ HD ZTE. HNI. TEST 99 232.84.1.1- 254 2416 gei_1/3/1 1/1/1:1 gem2/tcont2 test/test eth_0/4 HD Switch Metro Switch Metro Province Metro network IGMP IPTV server VoD Vlan opt opt opt Splitter ONU ONU eth VoD Vlan VoD Vlan Mvlan STB STB TV TV DHCP IPTV client: + Username + Password IGMP proxy for Mvlan IGMP eth
  • 13. 13 SD: Down bandwidth= 4.5 Mbps HD: Down bandwidth= 12Mbps Yêu cầu: + ONU đã được thêm vào hệ thống (4.1). Trạng thái ONU là working. + Đã cấu hình xong phần quản lý. 5.2.6.2. Cấu hình IPTV a. Cấu hình uplink ZXAN(config)# interface gei_1/3/1 ZXAN(config-if)#switchport vlan 99,2416 tag b. Cấu hình profile băng thông ZXAN(config)#gpon ZXAN(config-gpon)# profile tcont T2_512K type 2 assured 512 // Định nghĩa băng thông cho Gemport chiều downlink ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_HD sir 12000 pir 13000 ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_SD sir 4000 pir 5000 // Định nghĩa băng thông cho Gemport chiều uplink ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_IPTV sir 512 pir 512 c. Cấu hình multicast ZXAN(config)#igmp enable ZXAN(config)#igmp mvlan 99 ZXAN(config)#igmp mvlan 99 group 232.84.1.1 to 232.84.1.254 ZXAN(config)#igmp mvlan 99 group 233.19.208.1 to 233.19.208.254 ZXAN(config)#igmp mvlan 99 source-port gei_1/3/1 ZXAN(config)# mvlan-translate 99 to 12 d. Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(config-if)# tcont 2 name IPTV profile T2_512K ZXAN(config-if)# gemport 2 name IPTV tcont 2
  • 14. 14 ZXAN(config-if)# gemport 2 traffic-limit upstream G_IPTV downstream G_HD ZXAN(config-if)# service-port 2 vport 2 user-vlan 12 vlan 2416 e. Cấu hình port thuê bao nhận luồng Multicast ZXAN(config)# igmp mvlan 99 receive-port gpon-onu_1/1/1:1 vport 2 f. Cấu hình cho ONU ZXAN(config)#pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(pon-onu-mng)# service 2 gemport 2 vlan 12 ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/4 mode tag vlan 12 ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port ssid_0/2 mode tag vlan 12 ZXAN(pon-onu-mng)# mvlan 12 ZXAN(pon-onu-mng)# wan 2 ethuni 4 ssid 2 service other mvlan 12(Nếu STB hỗ trợ wifi) ZXAN(pon-onu-mng)# dhcp-ip ethuni eth_0/4 from-internet
  • 15. 15 3.3 Dịch vụ VPN Mô hình triển khai: Thuê bao VPN sẽ sử dụng mô hình QinQ gồm 1 cặp S+C vlan. Tính năng Port Isolation cần phải tắt cho cặp S+Cvlan này khi triển khai mô hình VPN Layer 2 mà 2 site VPN nằm trên cùng 1 OLT. OLT sẽ là điểm gỡ S-vlan tag cho gói tin đi xuống ONU và thêm S-vlan tag cho gói tin đi từ ONU lên. ONU có nhiệm vụ thiết lập C-vlan tag cho gói tin tại ONU. Khi sử dụng ONU làm điểm kết cuối giao diện WAN, cần cấu hình static route trên ONUgiúp cho PC trong mạng LAN có thể kết nối đến VPN site đầu xa. Switch Metro Switch Metro Province Metro network opt opt Splitter ONU eth C-vlan WAN IP LAN IP WanIP1 Gateway WAN1 LanIP1 QinQ funtion eth eth S+C-vlan WanIP2 Gateway WAN2 LanIP2 Gateway Wan1 Gateway Wan 2
  • 16. 16 3.3.1 Các tham số cho dịch vụ VPN Site VPN Vlan (C or S/C) Uplin k port ONU Wan IP address Wan IP GW Lan IP address UN I Gemp ort/Tc ont Up/D own ZTE. HNI. TES T 300/100 0 gei_1/3/ 1 1/1/1:1 172.16.0.10/ 30 172.16. 0.9 192.168.10. 1/24 eth_ 0/3 gem4/t cont4 10M/1 0M Yêu cầu: + ONU đã được thêm vào hệ thống (4.1). Trạng thái ONU là working. + Đã cấu hình xong phần quản lý 3.3.2 Cấu hình VPN 3.3.2.1 Cấu hình uplink ZXAN(config)# interface gei_1/3/1 ZXAN(config-if)#switchport vlan 300 tag 3.3.2.2 Cấu hình profile băng thông ZXAN(config)#gpon ZXAN(config-gpon)# profile tcont T3_10M type 3 assured 5000 maximum 10000 ZXAN(config-gpon)# profile traffic VPN_10M sir 10000 pir 10000 3.3.2.3 Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(config-if)# tcont 4 name VPN profile T3_10M ZXAN(config-if)# gemport 4 name VPN tcont 4 ZXAN(config-if)# gemport 4 traffic-limit upstream VPN_10M downstream VPN_10M 3.3.2.4 Route mode ZXAN(config-if)# service-port 4 vport 4 user-vlan 14 vlan 1000 svlan 300 3.3.2.5 Bridge mode ZXAN(config-if)# service-port 4 vport 4 user-vlan 15 vlan 1000 svlan 300
  • 17. 17 3.3.3 Cấu hình cho ONU 3.3.3.1 Trường hợp kết cuối WAN nằm trên ONU (route mode) - Cấu hình vlan profile, ip profile ZXAN(config)# gpon ZXAN(config-gpon)# onu profile ip VPN gateway 172.16.0.9 ZXAN(config-gpon)# onu profile vlan VPN tag-mode tag cvlan 14 - Cấu hình trên ONU ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(pon-onu-mng)# service 4 gemport 4 vlan 14 ZXAN(pon-onu-mng)# wan-ip 2 mode static ip-profile VPN ip 172.16.0.10 mask 255.255.255.252 vlan-profile VPN host 2 ZXAN(pon-onu-mng)# ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 172.16.0.9 3.3.3.2 Trường hợp kết cuối WAN trên Router cắm vào cổng LAN 3 của ONU (bridge mode) - Cấu hình trên ONU ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(pon-onu-mng)# service 4 gemport 4 vlan 15 ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/3 mode tag vlan 15
  • 18. 18 3.4 Cấu hình Mobile Backhaul eth Switch Metro Switch Metro Province Metro network otp otp Splitter ONU C-vlan 3G QnQ funtion S+C-vlan Node B C-vlan 3G Mobile backhaul router C-vlan Voice C -vlan Voice Mô hình triển khai: Lưu lượng Mobile backhaul sẽ sử dụng mô hình QinQ gồm 1 cặp S+C vlan. Giữa NodeB và OLT, các lưu lượng khác nhau từ 1 Node B sẽ sử dụng các CVLAN khác nhau. Trên OLT, tính năng cách ly Port Isolation cần tắt cho S-Vlan của Mobile backhaul Giữa OLT và Mobile backhaul router, mỗi OLT sẽ sử dụng 1 SVLAN khác nhau. OLT sẽ là điểm gỡ S-vlan tag cho gói tin đi xuống ONU và thêm S-vlan tag cho gói tin đi từ ONU lên. ONU đóng vai trò như một switch layer 2 hỗ trợ vlan. Cổng LAN trên ONU nối sang NodeB được cấu hình mode trunk (hỗ trợ nhiều vlan đi qua chung 1 cổng)
  • 19. 19 3.4.1 Các tham số cho dịch vụ Mobile backhaul Site Uplink port ONU UNI Service VLAN (S/C) Gemport/T cont Up/Down HNI 1 gei_1/3/1 1/1/1:1 eth_0/1 Voice 2G 400/1000 Gem1/tcont1 10M/10M Internet 3G 400/1001 Gem2/Tcont 2 100M/100M Yêu cầu: + ONU đã được thêm vào hệ thống (5.1). Trạng thái ONU là working. + Đã cấu hình xong phần quản lý MNG 3.4.2 Cấu hình Mobile Backhaul 3.4.2.1 Cấu hình uplink ZXAN(config)# interface gei_1/3/1 ZXAN(config-if)#switchport vlan 400 tag 3.4.2.2 Cấu hình profile băng thông ZXAN(config)#gpon ZXAN(config-gpon)# profile tcont T2_10M type 2 maximum 10000 ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_10M sir 10000 pir 10000 ZXAN(config-gpon)# profile tcont T4_100M type 4 maximum 100000 ZXAN(config-gpon)# profile traffic G_100M sir 100000 pir 100000 3.4.2.3 Cấu hình interface gpon-onu và giới hạn băng thông ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(config-if)# tcont 1 name 2G profile T2_10M ZXAN(config-if)# gemport 1 name 2G tcont 1 ZXAN(config-if)# gemport 1 traffic-limit upstream G_10M downstream G_10M ZXAN(config-if)# tcont 2 name 3G profile T4_100M ZXAN(config-if)# gemport 2 name 3G tcont 2 ZXAN(config-if)# gemport 2 traffic-limit upstream G_100M downstream G_100M
  • 20. 20 ZXAN(config-if)# service-port 1 vport 1 user-vlan 1000 vlan 1000 svlan 400 ZXAN(config-if)# service-port 2 vport 2 user-vlan 1001 vlan 1001 svlan 400 3.4.2.4 Cấu hình cho ONU - Cấu hình trên ONU ZXAN(config)# pon-onu-mng gpon-onu_1/1/1:1 ZXAN(pon-onu-mng)# service 1 gemport 1 vlan 1000 ZXAN(pon-onu-mng)# service 2 gemport 2 vlan 1001 ZXAN(pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 mode trunk ZXAN (pon-onu-mng)# vlan port eth_0/1 vlan 1000,1001 3.5 QOS Design Gồm 2 phần: - Chống nghẽn cho lưu lượng và đảm bảo độ ưu tiên cho các dịch vụ cần mức ưu tiên cao - Đánh dấu lưu lượng từ khách hàng vào mạng (CoS) 3.5.1 Congestion avoidance Downstream end-to-endQoS Mặc định thiết bị đã bật tính năng Strict Priority Queue. Lưu lượng đi ra từ Metro có giá trị CoS khác nhau sẽ được đẩy vào các queue có độ ưu tiên khác nhau Upstream end-to-endQoS Khi cấu hình TCONT, chọn loại TCONT có độ ưu tiên tương ứng với dịch vụ 3.5.2 Upstream traffic marking Cách 1: Các dịch khác nhau được đánh dấu lưu lượng bằng cách thay đổi các giá trị CoS khác nhau theo vport tương ứng trên OLT: ZXAN(config)# interface gpon-onu_1/1/1:1 // Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 1 (dịch vụ HSI) thành 0 ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 0 override vport 1 // Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 2 (dịch vụ IPTV) thành 4 ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 4 override vport 2 // Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 3 (dịch vụ VoIP) thành 5 ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 5 override vport 3
  • 21. 21 // Thay đổi giá trị COS gói tin upstream của vport 4 (dịch vụ VPN) thành 1 ZXAN(config-if)# qos cos default-cos 1 override vport 4 // Nếu cần đổi giá trị CoS chiều downstream thì thêm câu lệnh dưới //ZXAN(config-if)# qos egress-cos default-cos 3 override vport 2 4.7High Reliability Bảo vệ kết nối uplink giữa OLT và UPE Có 3 cách chính để bảo vệ uplink khi sử dụng nhiều uplink để kết nối giữa OLT và UPE 1. Sử dụng giao thức STP: hỗ trợ kết nối đa hướng, băng thông uplink tổng cộng không tăng, tốc độ phục hồi chậm (~60s) 2. Sử dụng giao thức LACP: chỉ hỗ trợ kết nối 1 hướng lên cùng 1 UPE, băng thông giữa OLT và UPE bằng tổng băng thông các cổng vật lý được kết nối, lưu lượng được chia sẻ trên các đường vật lý 3. Sử dụng giao thức UAPS: chỉ hỗ trợ kết nối 1 hướng lên cùng 1 UPE, băng thông uplink tổng cộng không tăng, tốc độ phục hồi nhanh ( < 50ms). ZTE khuyến nghị sử dụng giao thức LACP để bảo vệ đường kết nối uplink giữa OLT và UPE. Với trường hợp trạm có 2 card điều khiển SMXA, nên sử dụng các cổng uplink trên cả 2 card. Bảo vệ card điều khiển Thiết bị OLT C320 hỗ trợ 2 card điều khiển chạy đồng thời với cơ chế active, standby. Khi card điều khiển đang active bị lỗi, card điều khiển standby còn lại sẽ tự động chuyển sang active. Bảo vệ kết nối uplink giữa OLT và UPE Cấu hình LACP: ZXAN(config)# default-vlan enable ZXAN(config)# interface smartgroup1 ZXAN(config-if)# smartgroup mode 802.3ad ZXAN(config-if)# switchport mode hybrid ZXAN(config)# interface gei_1/3/1 ZXAN(config-if)# switchport mode hybrid ZXAN(config-if)# smartgroup 1 mode active ZXAN(config)# interface gei_1/4/1 ZXAN(config-if)# switchport mode hybrid
  • 22. 22 ZXAN(config-if)# smartgroup 1 mode active Bảo vệ card điều khiển Ngoài chế độ tự động chuyển đổi, C320 hỗ trợ chuyển đổi manual: ZXAN# swap