SlideShare a Scribd company logo
1 of 203
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

MARKETING CĂN BẢN

Biên soạn: Th.s Nguyễn Thị Hoàng Yến

1

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Sự ra đời
 Marketing xuất hiện gắn liền với hoạt động trao
đổi hàng hóa
 Hành vi marketing ra đời khi hoạt động trao đổi
được diễn ra trong những hoàn cảnh hoặc tình
huống nhất định: người bán (người mua) nỗ
lực để bán (mua) được hàng

2

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Sự ra đời
 Hành vi marketing xuất hiện rõ nét khi nền đại
công nghiệp của thế giới đạt được những
thành tựu nhất định dẫn đến cung > cầu
 Lý thuyết marketing được đưa vào giảng dạy
lần đầu tiên ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20
 Ở Việt Nam, marketing được đưa vào giảng
dạy ở các trường đại học vào cuối những năm
1980
3

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Marketing:
 Góc độ xã hội: marketing là một quá trình xã hội nhờ

đó, các cá nhân và các nhóm có được những gì họ
có nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra,
cung cấp, và trao đổi những sản phẩm và dịch vụ có
giá trị một cách tự do với những người khác

4

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Marketing:
 Góc độ quản trị: marketing là nghệ thuật, là khoa học

của việc áp dụng các khái niệm marketing cốt lõi để
lựa chọn thị trường mục tiêu, duy trì và phát triển
khách hàng thông qua việc tạo ra, cung cấp và mang
lại những giá trị tốt hơn cho họ (Theo P.Kotler)
 Marketing là "nghệ thuật bán các sản phẩm"

5

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu
 Nhu cầu là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự

thoả mãn cơ bản nào đó của con người (sự đòi hỏi
sinh lý cơ bản của con người, hoàn toàn tự nhiên)
 Mong muốn là sự ao ước có được những thứ (sản
phẩm) cụ thể để thoả mãn những nhu cầu của con
người (phù hợp với đặc trưng cá nhân, văn hóa và xã
hội của họ)

6

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu
 Yêu cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) là mong

muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu
thuẫn của khả năng về tài chính và thái độ sẵn sàng
mua chúng

7

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Sản phẩm
 Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn

một nhu cầu hay mong muốn nào đó
 Sản phẩm được hiểu là cả sản phẩm hữu hình lẫn
sản phẩm vô hình (dịch vụ)
 Giá trị:
 Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của
sản phẩm thoả mãn những nhu cầu, mong muốn của
mình
8

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Trao đổi và giao dịch
 Trao đổi : hành động tiếp nhận một sản phẩm mong

muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người
đó những thứ gì đó  khái niệm quyết định, tạo nền
móng cho marketin
 Giao dịch: là đơn vị cơ bản của trao đổi. Giao dịch là
một vụ mua bán những giá trị giữa hai bên

9

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Trao đổi và giao dịch
 Hiện nay, những người làm marketing không chỉ

dừng lại ở marketing giao dịch (transactional
marketing). Ngược lại, họ cố gắng xây dựng những
quan hệ lâu dài, đáng tin cậy, cùng có lợi với những
khách hàng của mình, những trung gian phân pối và
những người cung ứng (relational marketing)

10

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Một số khái niệm cơ bản:
 Thị trường: là tập hợp KH thực tế hay tiềm
năng có cùng nhu cầu hay ước muốn, sẵn
sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa
mãn nhu cầu hay ước muốn đó.
Lưu ý: Quan điểm marketing cho rằng người
bán hợp thành ngành sản xuất còn người mua
hợp thành thị trường

11

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Vị trí của marketing trong hoạt động của DN
 Marketing kết nối hoạt động sản xuất kinh

doanh của DN với thị trường
 Là một chức năng có mối liên hệ hữu cơ với
các chức năng khác trong DN.

12

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Quản trị marketing
 Là quá trình lập kế hoạch và thực hiện các

hoạt động thiết kế, định giá, xúc tiến và phân
phối các ý tưởng, sản phẩm và dịch vụ để
mang ra trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu
của các cá nhân và tổ chức (Theo Hiệp hội
marketing Mỹ)

13

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm sản xuất
Cho rằng: Khách hàng ưa thích nhiều sản
phẩm với giá phải chăng
Hành động của doanh nghiệp: mở rộng qui
mô sản xuất và phạm vi phân phối

14

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm hoàn thiện sản phẩm
Cho rằng: Khách hàng ưa thích những sản
phẩm có chất lượng cao nhất và tính nắng
sử dụng tốt nhất
Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực hoàn
thiện sản phẩm không ngừng

15

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Các quan điểm quản trị marketing
• Quan điểm hướng về bán hàng
Cho rằng: Khách hàng hay ngần ngại, chần
chừ trong việc mua sắm hàng hóa
Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực thúc
đẩy bán hàng

16

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm hướng về khách hàng
Cho rằng: khách hàng là trung tâm trong sự
thành công của doanh nghiệp
Hành động của doanh nghiệp: xác định chính
xác nhu cầu và mong đợi của khách hàng
nhằm thỏa mãn chúng một cách tốt hơn các
đối thủ cạnh tranh

17

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Các quan điểm quản trị marketing
 Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Cho rằng: kinh doanh phải kết hợp hài hoà
giữa 3 lợi ích : lợi ích khách hàng, lợi ích
doanh nghiệp và lợi ích xã hội
Hành động của doanh nghiệp: tạo ra sản
phẩm giúp cho cộng đồng cải thiện chất
lượng cuộc sống

18

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 1
Bản chất của marketing
 Quá trình

quản trị
marketing

Phân tích các cơ hội thị trường

Ph©n ®o¹n thÞ trêng
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
Lùa chän thÞ trêng môc tiªu
Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing

Xây dựng các CT marketing hỗn hợp

Tổ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ lực
marketing
19

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing

 Hệ thống thông tin marketing
 Nguyên nhân hình thành:
Hoạt động marketing của doanh nghiệp ngày
càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi cần phải có
các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp
thời

20

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing

 Hệ thống thông tin marketing
 Khái niệm:
là một hệ thống tương tác giữa con người,
thiết bị và các phương pháp dùng để thu
thập, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin một
cách chính xác, kịp thời cho các quyết định
Marketing trong doanh nghiệp

21

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing

 Hệ thống thông tin marketing
Nhà quản trị
marketing

Môi trường
marketing

Phát triển thông tin
Phân tích
Lập kế hoạch
Thực
hiệnKiểm tra

Xác định
nhu cầu
thông tin

Phân phối
thông tin

Ghi chép nội
bộ

Tình báo
marketing

Phân tích hỗ
trợ quyết
định
marketing

Nghiên cứu
marketing

Thị trường
mục tiêu
Kênh phân
phối
Đối thủ cạnh
tranh
Công chúng
Lực lượng
của môi
trường vĩ mô

Các quyết định marketing và truyền thông
22

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing

 Nghiên cứu marketing
 Khái niệm:
Là quá trình thu thập và phân tích, một
cách có hệ thống, các thông tin (dữ liệu) về
các vấn đề liên quan đến hoạt động
marketing

23

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing

 Nghiên cứu marketing
 Quá trình nghiên cứu marketing:
Xác định vấn
đề và mục
tiêu nghiên
cứu

24

Xây dựng
kế hoạch
nghiên
cứu

Thu thập
thông tin

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Phân tích
thông tin

Trình bày
kết quả
nghiên
cứu

27/02/2014
Chương 2
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing

 Nghiên cứu marketing
 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu:
Dữ liệu cần thu thập

Dữ liệu thứ cấp

Dữ liệu sơ cấp

NC định tính
25

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

NC định lượng
27/02/2014
Chương 2
Môi trường marketing
 Hệ thống hoạt động marketing
Môi trường kinh tế và
nhân khẩu học

Môi trường công nghệ và tự
nhiên

Môi trường vi mô
Giá cả
Sản phẩm

Thị trường mục
tiêu

Phân
phối

Các quyết định về xúc
tiến hỗn hợp

Môi trường văn hóa

Môi trường chính trị, pháp luật

Môi trường vĩ mô

26

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường marketing:
Khái niệm: là những nhân tố và lực lượng bên
trong và bên ngoài có ảnh hưởng tích cực hoặc
tiêu cực đến hoạt động Marketing của doanh
nghiệp

27

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường marketing: 2 loại chính
Môi trường marketing vi mô:
Bao gồm các yếu tố liên quan chặt chẽ đến
doanh nghiệp và nó ảnh hưởng đến khả năng
của DN khi phục vụ khách hàng

28

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường marketing: 2 loại chính
Môi trường marketing vĩ mô:
Bao gồm các yếu tố, các lực lượng mang tính
xã hội rộng lớn, tác động, ảnh hưởng tới toàn
bộ môi trường marketing vi mô và các quyết
định marketing của DN

29

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vĩ mô:
Môi trường
nhân khẩu học
Môi trường
văn hóaxã hội

Môi trường
kinh tế
Doanh nghiệp

Môi trường
chính trịpháp luật

Môi trường
tự nhiên
Môi trường
công nghệ

30

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing
Môi trường vĩ mô:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

31

Nhân khẩu
Kinh tế
Tự nhiên
Công nghệ
Chính trị-luật pháp
Văn hóa-xã hội

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Tăng dân số trên toàn thế giới
Phân bố độ tuổi của dân số
Các thị trường theo dân tộc
Các nhóm theo trình độ văn
hóa
Kiểu hộ gia đình
Chuyển dịch lớn về vị trí địa lý
trong dân số

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vĩ mô:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

32

Nhân khẩu
Kinh tế
Tự nhiên
Công nghệ
Chính trị-luật pháp
Văn hóa-xã hội

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Phân bố thu nhập
Tiết kiệm, nợ, tín dụng

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vĩ mô:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

33

Nhân khẩu
Kinh tế
Tự nhiên
Công nghệ
Chính trị-luật pháp
Văn hóa-xã hội

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Thiếu nguyên vật liệu
thô
Chi phí năng lượng
tăng
Mức ô nhiễm tăng
Thay đổi vai trò của
các nhà nước

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vĩ mô:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

34

Nhân khẩu
Kinh tế
Tự nhiên
Công nghệ
Chính trị-luật pháp
Văn hóa-xã hội

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Công nghệ thay đổi rất
nhanh
Các cơ hội đổi mới không
bị hạn chế (rất nhiều)
Ngân sách dành cho
nghiên cứu và phát triển
khác nhau
Tăng điều chỉnh đối với
sự thay đổi công nghệ
27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vĩ mô:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

35

Nhân khẩu
Kinh tế
Tự nhiên
Công nghệ
Chính trị-luật pháp
Văn hóa-xã hội

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Pháp luật điều tiết các
hoạt động kinh doanh
Tăng các nhóm quan
tâm đến vấn đề đặc biệt

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vĩ mô:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

36

Nhân khẩu
Kinh tế
Tự nhiên
Công nghệ
Chính trị-luật pháp
Văn hóa-xã hội

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Sự tồn tại lâu dài của
những giá trị văn hóa cốt lõi
Sự tồn tại của các tiểu văn
hóa trong một quốc gia
Sự dịch chuyển của giá trị
văn hóa thứ cấp theo thời
gian

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vi mô:
Nhà cung cấp

Trung gian
phân phối

Công chúng
Doanh nghiệp

Đối thủ cạnh tranh

37

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Khách hàng

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vi mô:
Doanh nghiệp
Nhà cung cấp
Nhà trung gian
Khách hàng
Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
1.
2.
3.
4.
5.

38

Marekting phải xem xét đến
những bộ phận khác của DN
như tài chính, nghiên cứu và
phát triển, mua sắm, sản xuất
và kế toán
Các quyết định marketing phải
quan tâm đến mục tiêu và chiến
lược chung của cả công ty

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vi mô:
Doanh nghiệp
Nhà cung cấp
Nhà trung gian
Khách hàng
Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
1.
2.
3.
4.
5.

39

Các nhà tiếp thị phải theo dõi
nhà cả khả năng cung cấp và
giá cả
Quản lý mối quan hệ với các
nhà cung cấp một cách có
hiệu quả rất quan trọng

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vi mô:
Doanh nghiệp
Nhà cung cấp
Nhà trung gian
Khách hàng
Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
1.
2.
3.
4.
5.

40

Giúp quảng bá, bán hàng và
phân phối hàng hóa đến
người mua cuối cùng
Bao gồm người bán lại, công
ty phân phối, các đại lý dịch
vụ marketing và môi giới tài
chính
Quản lý hiệu quả mối quan hệ
với đối tác rất quan trọng

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vi mô:
Doanh nghiệp
Nhà cung cấp
Nhà trung gian
Khách hàng
Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
1.
2.
3.
4.
5.

41

5 loại thị trường khách hàng
 Người tiêu dùng
 Sản xuất
 Nhà trung gian
 Cơ quan nhà nước
 Khách hàng quốc tế

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vi mô:
Doanh nghiệp
Nhà cung cấp
Nhà trung gian
Khách hàng
Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
1.
2.
3.
4.
5.

42

Phân tích đối thủ cạnh tranh
rất quan trọng đối với sự
thành công của DN marketing
Nhà tiếp thị phải giám sát các
sản phẩm và dịch vụ của đối
thủ cạnh tranh để tạo ra được
lợi thế chiến lược

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường vi mô:
Doanh nghiệp
Nhà cung cấp
Nhà trung gian
Khách hàng
Đối thủ cạnh
tranh
6. Công chúng
1.
2.
3.
4.
5.

43

Nhóm người đang và có khả
năng quan tâm đến ảnh
hưởng của một doanh nghiệp
Các nhóm công chúng bao
gồm: các thể chế tài chính,
giới truyền thông, chính phủ,
vhính quyền địa phương….

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing
Môi trường cạnh tranh:
Mô
hình
5
lực
lượng
cạnh
tranh
của
M.Porter

44

Mối đe dọa
từ đối thủ
tiềm ẩn

Nhà cung
cấp
Sức mạnh
của nhà
cung cấp

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Đối thủ
tiềm ẩn
Sức mạnh
của khách hàng

Mức độ cạnh
tranh giữa các
đối thủ
cạnh tranh

Sản phẩm
thay thế

Khách hàng

Mối đe dọa
từ các sản
phẩm thay thế
27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường cạnh tranh:
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter)
Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp:
Số lượng của các nhà cung cấp và khả năng thay thế
sản phẩm và đối thủ tiềm ẩn có tác động đến mối
quan hệ giữa người mua và bán.

Đối thủ cạnh trạnh hiện tại:
Tính cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại
càng tăng khi ngành đó tăng trưởng chậm, nhu cầu
giảm, và giá sản phẩm hạ thấp
45

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường cạnh tranh:
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter)
Đối thủ tiềm ẩn: việc khó hay dễ để cho những
đối thủ cạnh tranh mới có thể tham gia vào một ngành

Sản phẩm thay thế: chi phí thay đổi sản phẩm và
sự trung thành với thương hiệu ảnh hưởng đến việc
dùng các sản phẩm và dịch vụ có khả năng thay thế

46

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 3
Môi trường marketing

Môi trường cạnh tranh:
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter)
Sức mạnh thương lượng của khách hàng:
là sức mạnh thị trường của người mua đối với việc
kiểm soát và tác động đến đối thủ cạnh tranh trong
một ngành

47

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng




48

Thị trường và
hành vi mua của
người tiêu dùng
Thị trường và
hành vi mua của
khách hàng là tổ
chức

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
 Khái niệm:

Hành vi mua của người tiêu dùng là toàn bộ
hành động mà người tiêu dùng bộc lộ ra
trong quá trình trao đổi sản phẩm. Các hành
động này có thể bao gồm: thu thập thông tin,
chọn lựa, mua sắm, sử dụng, đánh giá về
sản phẩm….
49

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng

Mô hình hành vi mua
Các nhân tố
kích thích

Marketing

50

Môi
trường

Hộp đen ý thức
của người mua
Các
đặc
tính
của
người
tiêu
dùng

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Quá
trình
quyết
định
mua

Phản ứng của
khách hàng
Lựa chọn:
• sp
•Nhãn hiệu
•Nhàn cung ứng
•Thời gian mua
•Khối lượng mua

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng

 Hành vi mua của người tiêu dùng
Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng
đến hành vi của người tiêu dùng

Văn
hoá

51

Xã
hội

Cá
nhân

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Tâm
lý

Người
tiêu
dùng

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
Các bước của quá trình quyết định mua
của người tiêu dùng

Nhận
biết
nhu
cầu

52

Tìm
kiếm
thông
tin

Đánh
giá các
ph.án

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Quyết
định
mua

Đánh
giá
sau
mua

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
Nhận biết nhu cầu


•
•

53

Nhu cầu được phát sinh bởi nhiều yếu tố
kích thích: bên trong và bên ngoài
Nhu cầu có thể trở thành động cơ thúc đầy
hành động bởi các kích thích bên ngoài

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
Nhận biết nhu cầu


•

Nhà kinh doanh: phải xác định được loại
hình nhu cầu của khách hàng. Khách hàng
có nhu cầu, mong muốn nào phát sinh?

 ý tưởng cho sản phẩm, dịch vụ, các hoạt

động chăm sóc khách hàng mới + Triển
khai chương trình marketing hiệu quả
54

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua


Tìm kiếm thông tin

•

Cường độ tìm kiếm thông tin phụ thuộc:
-

Khối lượng thông tin có sẵn

-

Thực trạng việc cung cấp thông tin trên thị trường

55

Sức mạnh của sự thôi thúc (nhu cầu)

Sự đánh giá các giá trị mà người tiêu dùng dành
cho các thông tin bổ sung

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua


Tìm kiếm thông tin

•

Các nguồn thông tin cơ bản:
-

Nguồn thông tin thương mại

-

Nguồn thông tin đại chúng

56

Nguồn thông tin cá nhân

Nguồn thông tin kinh nghiệm

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Tìm kiếm thông tin
Nhiệm vụ của nhà kinh doanh:

•
-

Nguồn thông tin nào quan trọng đối với việc tiếp
cận nhãn hiệu sản phẩm của doanh nghiệp?

57

Có những nguồn thông tin nào mà khách hàng có
thể tiếp cận?

Những loại thông điệp và kênh phân phối thông
điệp nào là phù hợp với khách hàng?

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua

•

Tiến trình đánh giá các phương án của khách
hàng diễn ra không đơn giản

•

58

Đánh giá các phương án

Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: xác định quan
điểm và thái độ, các tiêu chuẩn khách hàng sử
dụng để đánh giá các nhãn hiệu có khả năng
cạnh tranh với nhau
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Đánh giá các phương án
Bộ sưu tập
nhãn hiệu
Vinaphone
Mobifone
Viettel mobile
S-phone
…
59

Nhãn hiệu
quan tâm

Vinaphone
Mobifone
Viettel mobile

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Nhãn hiệu
lựa chọn

Vinaphone
Mobifone

Quyết
định

Vinaphone

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng

 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Đánh giá các phương án
•

Một số xu thế đánh giá cơ bản:

1.

Coi sản phẩm là một tập hợp các thuộc tính phản
ánh những lợi ích của sản phẩm mà người mua
mong đợi:
-

Đặc tính sử dụng

-

Đặc tính tâm lý

-

60

Đặc tính kỹ thuật, lý-hoá: màu, cỡ…

Đặc tính kết hợp

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Đánh giá các phương án
•

Một số xu thế đánh giá cơ bản:

2.

Xu hướng phân loại về mức độ quan trọng của các
thuộc tính khác nhau:
-

61

Thuộc tính quan trọng: đáp ứng những lợi ích
mà người mua mong đợi từ sản phẩm
Thuộc tính nổi bật: thiết kế, mẫu mã, màu sắc…

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Đánh giá các phương án
•

Một số xu thế đánh giá cơ bản:

3.

Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh
của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất
lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn
hiệu Mercedes-benz
-

62

Niềm tin về nhãn hiệu có thể thay đổi qua nhận thức
và kinh nghiệm

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Đánh giá các phương án
•

Một số xu thế đánh giá cơ bản:

3.

Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh
của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất
lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn
hiệu Mercedes-benz
-

63

Niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc
hoạ và thay đổi bằng nỗ lực marketing (nỗ lực đó phải
đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng)

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
 Đánh giá các phương án
•

Một số xu thế đánh giá cơ bản:

4.

Xu hướng gán cho mỗi thuộc tính của sản phẩm
một “giá trị sử dụng”
- Sự lựa chọn của khách hàng: chọn những nhãn
hiệu mang lại cho họ tổng số sự thoả mãn từ các
đặc tính của sản phẩm là tối đa tính cho đồng tiền
họ phải bỏ ra

64

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua

•

ý định mua của khách hàng thường dành cho
những sản phẩm, dịch vụ có thứ hạng cao
nhất

•

65

Quyết định mua

Từ ý định mua đến quyết định mua còn chịu
chi phối của những yếu tố kìm hãm
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua


Quyết định mua
Thái độ
của người khác
Quyết định
mua

ý định mua
Những yếu tố
hoàn cảnh
66

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua


Đánh giá sau khi mua



ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của
người tiêu dùng



Với nhà kinh doanh: những đánh giá sau khi mua
của khách hàng là 1 biểu hiện của sự thành
công/không thành công của các nỗ lực marketing

67

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức

Hành vi mua của các DN sản xuất







68

Những dạng mua chủ yếu
DNSX mua lặp đi lặp lại các tư liệu sản xuất
Mua lặp lại có sự thay đổi về tính năng, quy
cách hàng hoá, các điều kiện cung cấp ứng
khá
Mua để giải quyết các nhiệm vụ mới

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức

Hành vi mua của các DN sản xuất



Những người tham gia vào quá trình mua







69

Người sử dụng: vai trò khởi xướng mua
Người ảnh hưởng: các chuyên viên kỹ thuật
Người quyết định: người có thẩm quyền
Người mua:trực tiếp mua
Người gác cổng

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua

của DNSX



Các đặc điểm tổ chức của doanh nghiệp sản xuất



Các yếu tố quan hệ bên trong DN



70

Các yếu tố môi trường: kinh tế, chính trị, luật pháp,
công nghệ. . .

Các yếu tố thuộc cá nhân của người tham gia vào
q.trình mua: động cơ,nhận thức,tâm lý, sở thích, cá
tính

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Quá trình mua (mới) của DNSX
 Nhận thức vấn đề
 Mô tả khái quát nhu cầu
 Đánh giá đặc tính sản phẩm
 Tìm kiếm các nhà cung ứng
 Yêu cầu chào hàng
 Lựa chọn nhà cung ứng
 Làm các thủ tục đặt hàng
 Xem xét hiệu quả các quyết định
71

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức thương mại
4 chiến lược lựa chọn danh mục hàng kinh
doanh:
• Kinh doanh chủng loại hàng hóa riêng biệt (
• Kinh doanh chiều sâu
• Kinh doanh chiều rộng
• Kinh doanh hỗn hợp

72

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức thương mại
Các thành viên tham gia tiến trình mua:
• Ở các doanh nghiệp lớn, việc mua thường do
nhóm người chuyên phụ trách mua hàng thực
hiện
• Ở các tổ chức nhỏ việc mua thường do chủ
doanh nghiệp thực hiện

73

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước
Các thành viên tham gia tiến trình mua:
Mỗi tổ chức có những người tham gia vào quyết
định mua khác nhau do vậy thủ tục mua của họ
có tính chất riêng biệt đòi hỏi người làm
Marketing phải nghiên cứu.

74

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước


Những nhân tổ ảnh hưởng tới hành vi mua:

Ngoài các nhân tố môi trường, tổ chức, quan hệ cá
nhân... việc mua của tổ chức nhà nước bị giám sát
chặt chẽ của cả tổ chức lẫn công chúng.
Thủ tục mua sắm của họ rất phức tạp do những
nguyên tắc hành chính chi phối.

75

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 4
Hành vi của khách hàng
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước




76

Cách thức thực hiện quyết định mua của các tổ
chức nhà nước: việc ký kết hợp đồng mua bán
thường phức tạp và chậm
Phương thức mua: đấu thầu công khai hoặc hợp
đồng dựa vào thương lượng

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm):

tổng hợp khối lượng sản phẩm mà một nhóm
khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn
nhất định trong một khoảng thời gian nhất định
với một môi trường Marketing nhất định và một
chương trình Marketing nhất định

77

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm):
Cầu thị trường
trong 1 gian đoạn
đặc thù

Tiềm năng thị
trường

Q2

Mức tiêu thụ tối
thiểu của thị
trường

Q1

Chi phí dự định

78

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Chi phí marketing của ngành

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:
 Tiềm năng thị trường: giới hạn tiệm cận của

cầu thị trường khi chi phí Marketing tiến tới vô
hạn trong một môi trường Marketing nhất định
 Dự báo cầu thị trường: việc doanh nghiệp xác

định một vị trí cụ thể trên đường cong cầu với
một chi phí Marketing của ngành

79

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:


80

Cầu doanh nghiệp
Cầu doanh nghiệp là phần cầu của thị trường thuộc
về doanh nghiệp
Qi = Si x Q
Trong đó:
- Qi là cầu của doanh nghiệp i
- Si là thị phần của doanh nghiệp i
- Q là tổng cầu thị trường

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Những khái niệm chính:




81

Tiềm năng tiêu thụ của doanh nghiệp: giới hạn
tiệm cận của cầu doanh nghiệp khi nỗ lực
marketing tăng lên tương đối so với đối thủ cạnh
tranh.
Dự báo cầu doanh nghiệp: việc doanh nghiệp dự
báo mức cầu tiêu thụ của mình căn cứ kế hoạch
Marketing đã lựa chọn và môi trường Marketing
được giả định.

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu hiện tại

Ước tính tổng nhu cầu thị trường:
Công thức tính: Q = n.q.p
Trong đó
Q: tổng nhu cầu thị trường
n: số lượng người mua đối với sản phẩm (thị
trường nhất định những giả thiết nhất định)
q: Sản lượng sản phẩm 1 người mua 1 năm
p: giá trung bình 1 đơn vị sản phẩm


82

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu hiện tại


Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực


83

Phương pháp xây dựng thị trường: đỏi hỏi
doanh nghiệp phải phát hiện được tất cả những
người mua tiềm ẩn và ước tính khả năng mua
sản phẩm của họ

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu hiện tại


Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực


Phương pháp chỉ số đa yếu tố: doanh nghiệp
phải xác định được các yếu tố có mối tương
quan với tiềm năng thị trường khu vực

 kết hợp chúng thành một phương trình đa biến,
mỗi biến kèm theo một trọng số thể hiện mức
độ ảnh hưởng tới mức tiêu thụ của tt khu vực
84

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu tương lai


Ba giai đoạn:




Dự báo mức tiêu thụ ngành



85

Dự báo vĩ mô: dựa trên những dự đoán về tình
trạng lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, chi tiêu của
người tiêu dùng, đầu tư, GDP...
Dự báo mức tiêu thụ của doanh nghiệp

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Đo lường và dự báo thị trường
 Ước tính cầu tương lai


Các phương pháp dự báo cầu:



Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng



86

Thăm dò ý định người mua: thông qua điều tra,
phỏng vấn khách hàng
Các phương pháp khác: thu thập thông tin từ
các nguồn huyên gia, hiệp hội thương mại,
người cung ứng…

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Tầm quan trọng:
 Do nguồn lực của doanh nghiệp có hạn

 Do cạnh tranh
 Do sự đa dạng của các đối tượng khách hàng

87

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và

phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ
cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa
mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường

88

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
1) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung

cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng
loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm
nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để
hấp dẫn khách hàng

89

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và

phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ
cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa
mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường

90

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu

2) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung
cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng
loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm
nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để
hấp dẫn khách hàng

91

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Sự hình thành marketing mục tiêu
3) Marketing mục tiêu:


Nhà cung cấp tập trung nỗ lực marketing
đúng thị trường



Xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm
của doanh nghiệp một hình ảnh riêng, rõ
nét, gây ấn tượng và rõ nét

 mong đợi của khách hàng được thỏa mãn,
tăng khả năng cạnh tranh của DN
92

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu:
1. Phân đoạn thị trường


Xác định các tiêu chí phân đoạn và phân đoạn



Xác định đặc điểm của từng đoạn thị trường đã
được xác định

2. Chọn thị trường mục tiêu



93

Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị
trường
Chọn một hoặc vài đoạn thị trường làm thị trường
mục tiêu

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu:
3. Định vị thị trường



94

Xác định vị thế ở từng đoạn thị trường
mục tiêu
Xây dựng chương trình marketing-mix cho
thị trường mục tiêu

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Phân đoạn thị trường
 Khái niệm:




95

Phân đoạn thị trường là quá trình phân chia thị
trường tổng thể thành các nhóm trên cơ sở
những điểm khác biệt về nhu cầu, mong đợi,
các đặc trưng hay hành vi
Đoạn thị trường: là một nhóm khách hàng có
những phản ứng như nhau đối với một tập hợp
các kích thích marketing của doanh nghiệp

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Phân đoạn thị trường
 Yêu cầu với phân đoạn thị trường:



Có qui mô đủ lớn



96

Đo lường được
Khả thi

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Phân đoạn thị trường
 Tiêu chí phân đoạn thị trường:



Nhân khẩu học



Tâm lý, hành vi tiêu dùng



97

Địa lý

Mức độ trung thành với nhãn hiệu

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Thi trường mục tiêu là thị trường bao gồm các

khách hàng có cung nhu cầu, mong muốn mà
doanh nghiệp có thể đáp ứng và có lợi thế hơn
so với các đối thủ cạnh tranh

98

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Đánh giá các đoạn thị trường: căn cứ
•
•
•

99

Qui mô và mức tăng trưởng của thị trường
Mức hấp dẫn về cơ cấu thị trường (mô hình 5 lực
lượng cạnh tranh của M.Porter
Mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu


5 pác phương án lựa chọn

Phương án 1: tập trung vào 1 đoạn thị trường

M1

M2

M3

P1
P2

Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)

P3
100

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu


5 pác phương án lựa chọn

Phương án 2: chuyên môn hóa tuyển chọn

M1

M2

M3

P1
P2

Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)

P3
101

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu


5 pác phương án lựa chọn

Phương án 3: chuyên môn hóa theo đặc trưng thị trường

M1

M2

M3

P1
P2

Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)

P3
102

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu


5 pác phương án lựa chọn

Phương án 4: chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm

M1

M2

M3

P1
P2

Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)

P3
103

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu


5 pác phương án lựa chọn

Phương án 5: Bao phủ thị trường

M1

M2

M3

P1
P2

Pi: sản phẩm i (i=1,2,3)
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3)

P3
104

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược 1: Marketing không phân biệt
Marketing mix
cña
doanh nghiÖp

105

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Toàn bộ thj trường

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược 2: Marketing phân biệt

Marketing mix 1
Marketing mix 2

Khúc thị trường 2

Marketing mix 3
106

Khúc thị trường 1

Khúc thị trường 3

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược 3: Marketing tập trung

Khúc thị trường 1

Marketing mix

Khúc thị trường 2
Khúc thị trường 3

107

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Định vị thị trường
 Khái niệm

Là việc thiết kế một sản phẩm có những đặc
tính khác biệt so với sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh nhằm tạo cho sản phẩm một hình
ảnh riêng trong con mắt khách hàng

108

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Định vị thị trường
 Lý do cần định vị thị trường




Do yêu cầu của cạnh tranh



109

Do quá trình nhận thức của khách hàng có hạn
đòi hỏi doanh nghiệp phải có những thông điệp
rõ ràng, xúc tích, gây ấn tượng cùng với việc
chào bán những sản phẩm

Do dung lượng lớn của các thông điệp quảng
cáo làm cho khách hàng không có khả năng
tiếp nhận được tất cả.

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Định vị thị trường
 Các hoạt động trọng tâm của chiến lược

định vị




110

Tạo ra một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, nhãn
hiệu trọng tâm trí của khách hàng ở thị trường
mục tiêu
Lựa chọn vị thế của sản phẩm doanh nghiệp
trên thị trường mục tiêu

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Định vị thị trường
 Các hoạt động trọng tâm của chiến lược

định vị



111

Tạo sự khác biệt cho nhãn hiệu, sản phẩm
Lựa chọn và khuyếch trương những điểm khác
biệt có ý nghĩa

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 5
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT


Định vị sản phẩm
 Các bước tiến hành định vị:
 Phân đoạn TT, lựa chọn TT mục tiêu

 Đánh giá thực trạng về định vị hiện có trên

thị trường
 Chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm và

nhãn hiệu doanh nghiệp
 Soạn thảo chương trình marketing để thực

hiện chiến lược định vị đã chọn
112

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Lập c/lược và k/hoạch marketing


113

Xây dựng chiến lược kinh doanh theo quan
điểm Marketing: quá trình quản trị nhằm tạo ra và
duy trì sự ăn khớp về chiến lược giữa các mục
tiêu và khả năng của doanh nghiệp với các cơ hội
Marketing đầy biến động

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Lập c/lược và k/hoạch marketing


Quá trình lập chiến lược kinh doanh của DN

Xác định
cương lĩnh
của doanh
nghiệp

114

Đề ra
nhiệm vụ

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Kế hoạch
phát triển
các lĩnh
vực

Chiến
lược phát
triển
doanh
nghiệp

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing

Lập c/lược và k/hoạch marketing





Lập kế hoạch marketing:
Các nội dung của kế hoạch




Tình hình Marketing hiện tại



Những nguy cơ va khả năng mà doanh nghiệp
phải đối mặt



115

Các chỉ tiêu kiểm tra

Nhiệm vụ và vấn đề

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing

Lập c/lược và k/hoạch marketing





Lập kế hoạch marketing:
Các nội dung của kế hoạch




Chương trình hành động



Dự toán ngân sách



116

Tư tưởng chiến lược Marketing

Trình tự kiểm tra

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Hệ thống tổ chức marketing


Tổ chức theo chức năng :
P.TGĐ phụ trách marketing

Nhà quản trị
Marketing

117

CV phụ trách
quảng cáo và
khuyến mãi

CV phụ
trách tiêu
thụ

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

CV phụ trách
nghiên cứu
marketing

CV nghiên
cứu sản
phẩm mới

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Hệ thống tổ chức marketing


Tổ chức theo nguyên tắc địa lý:
P.TGĐ phụ trách marketing

Nhà quản trị
Marketing

CV phụ trách
quảng cáo, KM

CV tiêu thụ
toàn quốc

CV nghiên cứu
marketing

Cv sản
phẩm mới

- CV tiêu thụ khu vực
- CV tiêu thụ tỉnh, thành
- CV tiêu thụ cấp huyện

118

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Hệ thống tổ chức marketing


Tổ chức theo sản phẩm :
Phó Tổng giám đốc phụ trách Marketing

Nhà quản trị
Marketing

Ch.viên q.cáo và
khuyến mại

Ch. viên q. trị danh
mục sản phẩm

Ch. viên nghiên cứu
Marketing

Ch. Viên phụ trách
tiêu thụ sản phẩm

Chuyên viên quản trị
nhóm sản phẩm

Chuyên viên quản trị một
sản phẩm

119

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Hệ thống tổ chức marketing



Sử dụng khi doanh nghiệp có nhiều loại khách
hàng khác nhau



120

Tổ chức theo khách hàng:

Cách thức tổ chức: dưới quyền người quản trị
chung về khách hàng là các chuyên viên phụ trách
từng loại khách hàng.

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Kiểm tra marketing


Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 4 bước
1. Các nhà lãnh đạo phải nêu rõ mục tiêu từng
quý, từng tháng trong kế hoạch năm, như những
chặng mốc.
2. Cấp quản trị marketing phải theo dõi kết quả đạt
được trên thị trường

3. Phải xác định những nguyên nhân sai lệch trong
thực hiện
4. Điều chỉnh để đạt được mục tiêu mong muốn
121

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Kiểm tra marketing


Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm:
Nội dung kiểm tra:



Phân tích thị phần



122

Phân tích doanh số
Phân tích chi phí marketing so với doanh số

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Kiểm tra marketing


Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm:
Nội dung kiểm tra:



Phân tích thị phần



Phân tích chi phí marketing so với doanh số



123

Phân tích doanh số

Thăm dò thái độ khách hàng

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 6
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing


Kiểm tra marketing




124

Kiểm tra khả năng sinh lời (của sản phẩm):
theo từng khu vực, theo từng nhóm khách hàng,
theo từng cửa hàng, theo từng nhân viên bán
hàng
Kiểm tra chiến lược: giám định marketing (sự
khảo sát toàn diện và có hệ thống, độc lập và theo
định kỳ về môi trường, mục tiêu chiến lược và các
hoạt động marketing của một doanh nghiệp hay
một đơn vị kinh doanh)

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Sản phẩm theo quan điểm marketing
 Sản phẩm (theo quan điểm marketing) là
tất cả các yếu tố có thể đáp ứng nhu cầu và mong
muốn của khách hàng, mang lại lợi ích cho họ,
đồng thời có thể chào bán trên thị trường

125

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Sản phẩm theo quan điểm marketing




126

Sản phẩm được hiểu bao gồm cả hàng hoá hữu
hình và dịch vụ: ý tưởng, dịch vụ, hàng hoá hoặc
sự kết hợp các yếu tố trên

Theo P.Kotler, có 4 loại sản phẩm cụ thể:
- Hàng hoá hữu hình thuần tuý
- Hàng hoá hữu hình với các dịch vụ bổ sung kèm
theo
- Dịch vụ chính và các hàng hoá, dịch vụ kèm theo
- Dịch vụ thuần túy

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Sản phẩm theo quan điểm marketing
 Các cấp độ của 1 sản phẩm
Đáp ứng lợi ích cơ bản của
người tiêu dùng
Biểu hiện cụ thể của sản
phẩm cốt lõi (thiết kế,
bao gói, …)

• Hàng hoá hữu hình, dịch vụ
hoặc lợi ích tăng thêm
• Phân biệt với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh
127

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

sản phẩm
cốt lõi

sản phẩm
hiện thực

sản phẩm
nâng cao
27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Khái niệm
 Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng,

hình vẽ hay sự kết hợp giữa các yếu tố này
được dùng để nhận biết sản phẩm và phân
biệt nó với các sản phẩm cạnh tranh

128

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Bộ phận cấu thành
 Tên nhãn hiệu

 Dấu hiệu của nhãn hiệu
 Nhãn hiệu được đăng ký bản quyền
 Quyền tác giả.

129

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
 Có gắn nhãn hiệu cho hàng hoá không?

 Ai là người chủ nhãn hiệu? nhà sản xuất, nhà

trung gian, vừa nhà sản xuất vừa là nhà trung
gian
 Tương ứng với nhãn hiệu chất lượng có đặc

trưng gì?

130

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
 Đặt tên cho nhãn hiệu thế nào? Có 4 cách:



Tên nhãn hiệu đồng nhất cho cùng mặt hàng



Tên thương mại của DN kết hợp với tên nhãn
hiệu



131

Tên nhãn hiệu riêng biệt

Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng hàng
hoá

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu
 Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu

không?



132

Dựa vào nhãn hiệu thành danh
Nguy cơ giảm uy tín hàng cũ

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
Quyết định về bao gói






133

Quyết định về kích thước, hình dáng, vật liệu, màu
sắc.
Quyết định về lợi ích marketing, lợi ích xã hội, lợi
ích người tiêu dùng, lợi ích DN.
Quyết định về các thông tin (về hàng hoá, phẩm
chất, đặc tính, ngày và nơi sản xuất, về kỹ thuật, an
toàn, về nhãn hiệu thương mại, thông tin do luật
định…)

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Quyết định về dịch vụ khách hàng




134

Nội dung và chất lượng dịch vụ
Chi phí dịch vụ
Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ.

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Phát triển sản phẩm mới
 Lý do phát triển sản phẩm mới
 Sản phẩm hiện hành đã chín muồi, suy thoái
 Dư thừa công suất sản xuất sản phẩm
 Giảm mạo hiểm
 Duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng
 Có cơ hội đáp ứng nhu cầu chưa được thoả
mãn của khách hàng

135

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Phát triển sản phẩm mới
 Định nghĩa sản phẩm mới

Sản phẩm mới = bất kỳ sự thay đổi nào của sản
phẩm đã có
Các dạng sản phẩm mới
 Sản phẩm mới về nguyên tắc (chưa thị trường
nào có)
 Sản phẩm cải thiện từ sản phẩm cũ
 Sản phẩm mới nhờ du nhập

136

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm


Phát triển sản phẩm mới
 Quá trình phát triển sản phẩm mới
Bước 1
Bước 2

Sàng lọc ý tưởng

Bước 3

Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới

Bước 4

Phát triển chiến lược marketing cho sản phẩm mới

Bước 5

Thiết kế sản phẩm

Bước 6

Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường

Bước 7
137

Hình thành ý tưởng

Thương mại hoá

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm

Mức
Tiêu
thụ,
lợi
nhuận

Chu kỳ sống của sản phẩm
Giai
đoạn
tung sản
phẩm ra
thị
trường

Giai đoạn
phát triển

Giai đoạn bão hoà

Giai đoạn
suy thoái

Mức tiêu thụ

Lợi nhuận

0
138

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Thời gian
27/02/2014
Chương 8
Các quyết định về giá
 Giới thiệu chung
 Giá: yếu tố chính trong marketing mix của 1 DN:
 Phải chấp nhận được với các khách hàng mục tiêu

(tương xứng với giá trị mà họ nhận thức được)
 Phải phản ảnh được các nội dung khác của
marketing mix
 Giúp DN đạt được mục tiêu của mình (tối đa hóa lợi
nhuận, xâm nhập, chiếm lĩnh thị trường…)

139

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 8
Các quyết định về giá
 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá
 Các nhân tố bên trong:
 Mục tiêu marketing của doanh nghiệp (khẳng định
vị thế, tăng lợi nhuận…)
 Chi phí và phân tích hòa vốn của DN
 Các yếu tố marketing mix khác

140

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 8
Các quyết định về giá
 Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá
 Các nhân tố bên ngoài:
 Cầu: lượng cầu, độ co giãn của cầu so với giá, địa
điểm tiêu dìng, thời gian tiêu dùng, đặc trưng và
tâm lý khách hàng
 Cạnh tranh: mức giá và chiến lược giá của các đối
thủ cạnh tranh, mức độ cạnh tranh trên thị trường
 Các yếu tố khác: Các qui định của các cơ quan
quản lý nhà nước, thái độ (phản ứng) của CP, môi
trường kinh tế
141

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 8
Các quyết định về giá
 Các phương pháp định giá
 Định giá dựa vào chi phí:
 Giá = CFbình quân (CF định biên) + % lợi nhuận

mong muốn
 Định giá dựa vào khách hàng (khả năng

thanh toán, mong muốn, địa điểm, thời gian sử
dụng sp của KH)
 Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh

142

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 8
Các quyết định về giá
 Các bước chính của quá trình quyết định

giá ban đầu
1. Phân tích mục tiêu định giá của DN
2. Xác định mức cầu và đặc trưng của khách hàng

3. Phân tích chi phí
4. Kiểm tra chiến lược giá của đối thủ cạnh tranh và

chiến lược định vị của DN
5. Lựa chọn phương pháp định giá
6. Quyết định mức giá cơ bản
7. Giám sát phản ứng của thị trường đối với giá và
xác định nguyên nhân
143

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 8
Các quyết định về giá
 Chiến lược giá cho sản phẩm mới:
 Chiến lược giá hớt váng
Cầu

Ưa
đổi mới

p

144
144

Chấp
nhận sớm

Đa số
Chấp
chấp nhận sớm nhận muộn
t1

t2

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

t3

Bảo thủ

t

t4

27/02/2014

t
Chương 8
Các quyết định về giá
 Chiến lược giá cho sản phẩm mới:
 Chiến lược giá bão hòa

p

t
t1

145

t2

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

t3

t4

27/02/2014
Chương 8
Các quyết định về giá
 Chiến lược giá cho dịch vụ mới:
 Chiến lược giá bám chắc thị trường

p

t
t1

146

t2

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

t3

t4

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản
phẩm
 Khái quát về kênh phân phối
 Định nghĩa:
Kênh phân phối = tập hợp các tổ chức và cá
nhân tham gia vào quá trình đưa sp từ người
sx tới người tiêu dùng

147

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản
phẩm
 Khái quát về kênh phân phối
 Các loại hình trung gian tham gia kênh phân
phối:
 Nhà bán buôn: mua sp và bán lại cho các trung

gian khác
 Nhà bán lẻ: bán sp cho người tiêu dùng cuối cùng
 Đại lý và môi giới: thay mặt nhà sx để bán sp
(không có quyền sở hữu sp)

148

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
 Khái quát về kênh phân phối
 Vai trò của trung gian phân phối:
 Đồng SX với nhà sx (đặc biệt, trong kinh doanh

dịch vụ)
 Mở rộng mạng lưới phân phối, thực hiện mục tiêu
của DN (thị phần, mức độ bao phủ thị trường,
giảm CF..)

149

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
 Khái quát về kênh phân phối
 Vai trò của trung gian phân phối:
 Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho KH
 Đa dạng hóa sự lựa chọn cho KH
 Chia sẻ rủi ro với DN (tài chính)

→Giúp DN nâng cao khả năng cạnh tranh

150

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
 Cấu trúc kênh phân phối
 Chiêu dài của kênh phân phối: đo bằng số
cấp độ trung gian có mặt trong kênh
 Bề rộng kênh phân phối: đo bằng số lượng
các trung gian có mặt ở mỗi cấp độ

151

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
 Cấu trúc kênh phân phối
 Kênh phân phối đối với sản phẩm tiêu dùng
Nhà SX
Nhà SX

Kênh trực tiếp
Kênh 1 cấp

Người TD
Người B.Lẻ

Người TD

Nhà SX

Người B.Lẻ

Người TD

Nhà SX
152

Kênh 2 cấp Người B.B
Kênh 3 cấp
Đại lý
Người B.B

Người B.Lẻ

Người TD

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
 Lựa chọn và quản lý kênh phân phối
 Căn cứ lựa chọn kênh phân phối
 Mục tiêu marketing
 Đặc điểm khách hàng mục tiêu
 Đặc điểm của sp
 Đặc điểm trung gian thương mại

153

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
 Lựa chọn và quản lý kênh phân phối
 Căn cứ lựa chọn kênh phân phối
 Đặc điểm của doanh nghiệp (khả năng tài chính,

con người, khả năng quản lý kênh phân phối…)
 Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh
 Đặc điểm của môi trường marketing khác: luật
pháp, tình hình kinh tế…

154

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
 Lựa chọn và quản lý kênh phân phối
 Quản lý kênh phân phối:
 Lựa chọn thành viên kênh
 Khuyến khích các thành viên trong kênh phân phối
 Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh
 Giải quyết xung đột giữa các thành viên kênh

155

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Giới thiệu chung
 Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp (truyền

thông marketing):
Truyền thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ tới
thị trường khách hàng mục tiêu nhằm mục tiêu tạo sự
dễ dàng hơn trong quyết định mua sp, dịch vụ của
khách hàng (hay hoạt động trao đổi giữa DN và khách
hàng)

156

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quá trình truyền thông
Phản hồi
Ý nghĩ  M· hoá

Thông điệp

Tiếp nhận→ Giải mã

Người phát

Kênh

Người nhận

Nhiễu
157

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Các bước chung của hoạt động truyền

thông marketing
1- Xác định người nhận tin
2- Xác định trạng thái liên quan đến việc mua của người
nhận tin: nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua,
hành động mua.

3- Lựa chọn phương tiện truyền thông: trực tiếp hay gián
tiếp

158

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến
Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Các bước chung của hoạt động truyền

thông marketing
4- Lựa chọn và thiết kế thông điệp truyền thông: đảm bảo
mô hình AIDA (Attention- Interest – Desire – Action)
5- Tạo độ tin cậy cho nguồn tin
6- Thu nhận thông tin phản hồi

159

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến
Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
Không dùng
ngôn từ

Đâu là
thông điệp
quảng cáo?

160

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến
Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
Không dùng
ngôn từ

Đâu là
thông điệp
quảng cáo?

161

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến
Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp

Slogan ≠ message

162

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến
Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Đặc điểm của các công cụ xúc tiến:
 Quảng cáo
 Xúc tiến bán
 PR
 Marketing trực tiếp
 Bán hàng cá nhân

163

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Các nhân tố ảnh hưởng:
 Kiểu loại sản phẩm/ thị trường
 Chiến lược kéo hay đẩy
 Các trạng thái sẵn sàng mua của khách hàng
 Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm

164

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Các nhân tố ảnh hưởng:
Nhà sản
xuất
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến
mãi)

Nhà bán
buôn
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến mãi)

Nhà bán lẻ
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến
mãi)

Khách
hàng

Chiếc lược đẩy

165

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Các nhân tố ảnh hưởng:

Nhà sản
xuất
Xúc tiến
hỗn hợp
(quảng cáo,
khuyến
mãi)

Nhà bán
buôn

Nhà bán
lẻ

Khách
hàng

Chiếc lược kéo
166

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xác lập xúc tiến hỗn hợp
 Xác định ngân sách cho hoạt động truyền

thông:
 Phương pháp xác định theo tỷ lệ % doanh số bán
 Phương pháp cân bằng cạnh tranh
 Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
 Phương pháp theo khả năng

167

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Chủ thể quảng cáo (doanh nghiệp):
 Mua hoặc thuê 1 không gian quảng cáo và lồng

vào đó 1 thông điệp (phải trả tiền)
 Xác định ngân sách quảng cáo dựa vào chi phí
của đối thủ cạnh tranh hoặc chi phí cần thiết để
thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp (trong tương
quan so sánh với khả năng và nguồn lực của
doanh nghiệp)

168

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Phương tiện quảng cáo:
 Báo, tạp chí
 Tivi
 Radio
 Catelogue, tờ rơi
 Biển hiệu, affiche
 Website
 …

169

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
170

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:
 Hệ số chú ý: % khách hàng quan tâm đến
thông điệp quảng cáo

Ví dụ trên thị trường Pháp
•
•
•
•
•
171

30% cho báo chí
40% cho TV,
20% cho Radio,
4% cho biển hiệu,
85% cho rạp chiếu phim

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo
 Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:
 Hệ số ghi nhớ: % khách hàng nhớ về

quảng cáo của doanh nghiệp sau ít nhất 1
lần tiếp xúc
ví dụ trên thị trường Pháp
 10% cho báo chí
 15% cho TV
 5% cho Radio
 2% cho biển hiệu
 70% cho rạp chiếu phim
172

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quảng cáo


173

Ví dụ về quảng cáo trên TV

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Tài trợ
 Là hoạt động quảng cáo gián tiếp dựa vào các sự kiện
nhất định: thể thao, văn hoá, xã hội, khoa học
 Nhằm vào 2 nhóm đối tượng chính
 Những người tham gia trực tiếp vào sự kiện
 Những người theo dõi sự kiện qua phương tiện
truyền thông

174

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Tài trợ

175

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quan hệ công chúng (PR)
 Mục tiêu là thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với
những người ảnh hưởng (nhà đầu tư, các nhà phân
tích tài chính, các cơ quan nhà nước, báo chí…)
 Hoạt động cụ thể
 Thông cáo báo chí
 Họp báo
 Đăng bài về doanh nghiệp trên báo, tạp chí
 Trả lời phỏng vấn
 Cho thăm quan doanh nghiệp
 …

176

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Quan hệ công chúng (PR)

177

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán

 Mục tiêu: kích thích quyết định mua của khách

hàng ngay lập tức bằng cách tạo ra những cơ
hội nhất định mang tính ngắn hạn cho việc
mua của khách hàng.

178

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán

 Các hình thức của xúc tiến:
 Tặng miễn phí: quà, phiếu gắp thăm trúng thưởng,
hàng dùng thử
 Tặng thêm sản phẩm với cùng 1 mức giá, thẻ
khách hàng trung thành
 Giảm giá: bán theo lô, phiếu giảm giá, giảm giá
tức thời
 Bảo hiểm cho sản phẩm: nhận lại sản phẩm trong
trường hợp có khoảng cách giá hoặc khách hàng
không hài lòng, đổi miễn phí
179

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán

 Các hình thức của xúc tiến:

180

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Xúc tiến bán

 Hiệu quả của xúc tiến bán:
Ví dụ trên thị trường pháp:
 33% khách hàng thường xuyên lựa chọn sản phẩm hay có

khuyến mãi
 61% gây sự ảnh hưởng đến người khác
 9% không nhạy cảm với xúc tiến bán
 7% khách hàng sản phẩm dùng thử sản phẩm trở thành
khách hàng

181

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Có nhiều hình thức, nhưng nhìn chung đều liên quan
đến những nỗ lực của người bán hàng, thông qua
những tiếp xúc mang tính chất cá nhân nhất định với
khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng, nhằm mục đích
thuyết phục họ mua hàng
 Bán hàng cá nhân khác với quảng cáo ở chỗ nó dựa
vào những tiếp xúc mang tính cá nhân, mặt đối mặt
hoặc qua điện thoại

182

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Một khía cạnh linh hoạt của bán hàng cá nhân là
người bán hàng có thể đánh giá phản ứng của khách
hàng với những thông điệp của doanh nghiệp tại thời
điểm tiếp xúc với khách hàng, và họ có thể điều chỉnh
thông điệp để nhằm có được những phản ứng có lợi
từ khách hàng ngay tức thì

183

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 BHCN có thể cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin
hơn nhiều so với quảng cáo, và do vậy, thường được
sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán hàng công nghiệp,
hoặc bán những sp, dv mang tính kỹ thuật, có độ phức
tạp cao. Nó cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực
bán những dịch vụ đặc thù như tư vấn chẳng hạn, vì
với những dv này, KH và người bán phải đặt nhiều câu
hỏi với nhau, cũng như cung cấp nhiều thông tin liên
quan đến dịch vụ

184

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Tóm lại, BHCN là kỹ thuật xúc tiến có thể được DN sử
dụng để «tấn công» thị trường mục tiêu cụ thể, hoặc
thị trường khách hàng tiềm năng, và có thể giúp DN
thu nhận những phản hồi của KH 1 cách trực tiếp và
nhiều hơn các biện pháp xúc tiến khác

185

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
 Bán hàng cá nhân (personal selling):
 Hạn chế:
 Đầu tư lớn cho việc huấn luyện lực lượng bán hàng trực tiếp
 Chi phí rất cao (trên 1 giao dịch)
 Rủi ro ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp cao (đặc biệt

nếu DN sử dụng các kỹ thuật bán hàng gây áp lực

186

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Bản chất của marketing quốc tế
 Các phương pháp xâm nhập thị trường quốc tế:
 Xuất khẩu qua các trung gian xuất nhập khẩu
 Tổ chức các chi nhánh bán hàng
 Hợp đồng sản xuất theo bản quyền
 Xây dựng cơ sở sản xuất của mình tại nước ngoài dưới

dạng liên doanh hay 100% vốn của doanh nghiệp
 Các doanh nghiệp toàn cầu

187

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Bản chất của marketing quốc tế
 Ba loại Marketing quốc tế:
 Marketing xuất khẩu: giúp cho các doanh nghiệp xuất
khẩu thích ứng với các yêu cầu, đòi hỏi của thị trường
nước ngoài.
 Marketing xâm nhập: công cụ của các doanh nghiệp
muốn có chỗ đứng trên thị trường quốc tế nào đó.
 Marketing toàn cầu: sử dụng để đáp ứng nhu cầu của
các khu vực khác nhau trên thị trường quốc tế

188

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Bản chất của marketing quốc tế
 Marketing xuất khẩu
1. Nghiên cứu môi trường marketing quốc tế
2. Quyết định xâm nhập thị trường nào?
3. Quyết định các phương pháp xâm nhập thị trường
4. Quyết định các chiến lược Marketing hỗn hợp

189

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Môi trường marketing quốc tế
 Ba vấn đề chính phải nghiên cứu:
 Môi trường kinh tế
 Môi trường văn hóa
 Môi trường chính trị - luật pháp

190

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Nghiên cứu và lựa chọn thị trường
Nghiên cứu thị trường:
 Nghiên cứu tiềm năng thị trường
 Nghiên cứu khả năng xâm nhập thị trường
Lựa chọn thị trường
2 dạng chiến lược xuất khẩu:
 Chiến lược phát triển theo chiều sâu.
 Chiến lược mở rộng thị trường.

191

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Nghiên cứu và lựa chọn thị trường
Lựa chọn thị trường
Phương pháp lựa chọn thị trường xuất khẩu:
 Phương pháp thụ động: doanh nghiệp chỉ hạn chế hoạt

động trong phạm vi đáp ứng nhu cầu của các đơn đặt
hàng của nước ngoài, hoặc bán hàng qua các đại lý
xuất khẩu
 Phương pháp chủ động: doanh nghiệp hoặc là tìm thị
trường xuất khẩu tương tự như thị trường nội địa hoặc
là dần dần tuyển chọn các thị trường có độ hấp cao
192

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường quốc tế
 Xuất khẩu gián tiếp
 Xuất khẩu trực tiếp
 Nhượng giấy phép
 Liên doanh
 Đầu tư trực tiếp

193

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 11
Marketing quốc tế

Quyết định về marketing hỗn hợp
2 xu hướng :
 áp dụng cùng một hệ thống Marketing hỗn hợp đã

được tiêu chuẩn hoá cho mọi thị trường
 áp dụng hệ thống Marketing hỗn hợp khác biệt hoá cho
các thị trường khác nhau

194

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Khái niệm: 2 cách hiểu phổ biến về dịch vụ
 Một hoạt động hay lợi ích được một bên cung cấp cho

bên kia. Dịch vụ thường là vô hình và không được tạo
ra từ sự sở hữu của bất kỳ yếu tố sản xuất nào.
 Một hoạt động kinh tế tạo ra giá trị và những lợi ích cho
người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm nhất định
nhằm mang lại những sự thay đổi mong muốn có lợi
cho người tiêu dùng.

195

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Phân loại dịch vụ
 Phân loại theo đối tượng sử dụng dịch vụ
 Các dịch vụ dành cho tiêu dùng cá nhân : giải trí, làm

tóc, tài chính cá nhân…
 Các dịch vụ dùng cho tiêu dùng tổ chức : quảng cáo,
tư vấn, quản lý, nghiên cứu thị trường….

196

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Phân loại dịch vụ
 Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ: các

dịch vụ có thể tác động lên 2 nhóm đối tượng: con
người (cơ thể hay tinh thần) hay vật (tài sản hay quyền
sử dụng/sở hữu của con người).
 Phân loại theo vai trò của dịch vụ trong sản phẩm
 Dịch vụ chính (thuần túy)
 Dịch vụ bổ sung

197

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Phân loại dịch vụ
 Phân loại theo mức độ hữu hình của dịch vụ
 Dịch vụ có độ vô hình cao : tư vấn, chữa bệnh bằng

liệu pháp tâm lý…
 Dịch vụ gắn với những sản phẩm hữu hình : dịch vụ
sửa xe ô tô, sữa chữa thiết bị, nhà cửa…
 Dịch vụ có độ hữu hình cao: cho thuê ô tô

198

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Bản chất và đặc điểm của dịch vụ
 Những đặc điểm cơ bản của dịch vụ
 Tính vô hình
 Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch

vụ
 Tính không đồng đều về chất lượng
 Tính không dự trữ được
 Tính không chuyển quyền sở hữu

199

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Quản trị marketing dịch vụ
 Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ
 Marketing áp dụng trong kinh doanh dịch vụ về mặt

nguyên lý (nguyên tắc cơ bản) không có sự khác biệt
so với các nguyên lý marketing áp dụng trong kinh
doanh các sản phẩm hữu hình.

200

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Quản trị marketing dịch vụ
 Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ
 Marketing dịch vụ được phát triển trên cơ sở thừa kế

những kết quả của marketing áp dụng trong lĩnh vực
sản phẩm hữu hình.
 Tuy nhiên, do đặc trưng của dịch vụ, hoạt động
marketing trong kinh doanh dịch vụ được mở rộng so
với marketing được áp dụng trong kinh doanh sản
phẩm hữu hình

201

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Quản trị marketing dịch vụ
 Nội dung chủ yếu:
 Tam giác marketing dịch vụ
Doanh nghiệp

Marketing nội
bộ

Marketing bên
ngoài
Công nghệ

Người cung cấp dịch vụ

202

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

Marketing
tương tác

Khách hàng

27/02/2014
Chương 12
Marketing dịch vụ

Quản trị marketing dịch vụ
 Nội dung chủ yếu:
 Hệ thống marketing hỗn hợp trong kd dịch vụ

Trong kinh doanh dịch vụ, hệ thống marketing mix
truyền thống thường được thay đổi bằng cách bổ sung
thêm 3 thành tố (3P) nữa để tạo thành hệ thống
marketing mix thường được gọi là marketing mix 7P.
 Con người (People):
 Yếu tố hữu hình (Physical Evidence)
 Quá trình (Process
203

Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến

27/02/2014

More Related Content

What's hot

[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình MakertingCatcom VN
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngTrong Hoang
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Tuong Huy
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bảntankslc
 
Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)
Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)
Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)bookboomingslide
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketingxuanduong92
 
Quan tri-marketing 3-nghien-cuu-mkt
Quan tri-marketing 3-nghien-cuu-mktQuan tri-marketing 3-nghien-cuu-mkt
Quan tri-marketing 3-nghien-cuu-mktTuong Huy
 
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bảnChuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can banxuanduong92
 
Quản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nangQuản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nangDung Ha
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bảnbookbooming1
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhkimtreehien
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingThe Marketing Corner
 

What's hot (20)

[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting[Catcom] giáo trình Makerting
[Catcom] giáo trình Makerting
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bản
 
Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)
Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)
Giáo trình marketing căn bản (tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung)
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketing
 
Quan tri-marketing 3-nghien-cuu-mkt
Quan tri-marketing 3-nghien-cuu-mktQuan tri-marketing 3-nghien-cuu-mkt
Quan tri-marketing 3-nghien-cuu-mkt
 
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bảnChuong 3   hành vi khách hàng. marketing căn bản
Chuong 3 hành vi khách hàng. marketing căn bản
 
04 bai 1 - mar cb
04   bai 1 - mar cb04   bai 1 - mar cb
04 bai 1 - mar cb
 
Chuong 8
Chuong 8Chuong 8
Chuong 8
 
23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can ban
 
Quản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nangQuản trị marketing dh da nang
Quản trị marketing dh da nang
 
MAR60.doc
MAR60.docMAR60.doc
MAR60.doc
 
Dc q tri_maketing
Dc q tri_maketingDc q tri_maketing
Dc q tri_maketing
 
Marketing thuong mai
Marketing thuong maiMarketing thuong mai
Marketing thuong mai
 
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểmĐề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bản
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dh
 
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường MarketingMKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
MKT CB - Chương 2: Môi trường Marketing
 

Viewers also liked

Zing me open social training 01
Zing me open social training 01Zing me open social training 01
Zing me open social training 01Hai Le
 
PR của diễn giả Quách Tuấn Khanh
PR của diễn giả Quách Tuấn KhanhPR của diễn giả Quách Tuấn Khanh
PR của diễn giả Quách Tuấn KhanhDuy, Vo Hoang
 
Phát triển cùng google june 11, 2015
Phát triển cùng google june 11, 2015Phát triển cùng google june 11, 2015
Phát triển cùng google june 11, 2015Helend Gardner
 
Cach ban hang tren zalo
Cach ban hang tren zaloCach ban hang tren zalo
Cach ban hang tren zalokhoahocseo
 
Su dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhat
Su dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhatSu dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhat
Su dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhatMN Sơn Hà
 
Nhập môn - Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng Quang
Nhập môn -  Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng QuangNhập môn -  Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng Quang
Nhập môn - Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng QuangJenlytine
 
Cung cấp xi măng hà nội
Cung cấp xi măng hà nộiCung cấp xi măng hà nội
Cung cấp xi măng hà nộiLouis Nguyen
 
Create fanpage on Zingme
Create fanpage on ZingmeCreate fanpage on Zingme
Create fanpage on Zingmewe20
 
LUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
LUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁNLUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
LUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁNThị Thái Bình Vũ
 
Cau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuong
Cau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuongCau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuong
Cau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuongkhosachdientu2015
 
Bao cao thuong nien 2009 vcg
Bao cao thuong nien 2009 vcgBao cao thuong nien 2009 vcg
Bao cao thuong nien 2009 vcgBjnh Pham
 

Viewers also liked (19)

Chè Thái Nguyên Minh Cường ở Hà Nội
Chè Thái Nguyên Minh Cường ở Hà NộiChè Thái Nguyên Minh Cường ở Hà Nội
Chè Thái Nguyên Minh Cường ở Hà Nội
 
Chia sẻ tóm tắt về quy trình Seo
Chia sẻ tóm tắt về quy trình SeoChia sẻ tóm tắt về quy trình Seo
Chia sẻ tóm tắt về quy trình Seo
 
Hula zing
Hula   zingHula   zing
Hula zing
 
Zing me open social training 01
Zing me open social training 01Zing me open social training 01
Zing me open social training 01
 
Chien tranh bien gioi 1979
Chien tranh bien gioi 1979Chien tranh bien gioi 1979
Chien tranh bien gioi 1979
 
PR của diễn giả Quách Tuấn Khanh
PR của diễn giả Quách Tuấn KhanhPR của diễn giả Quách Tuấn Khanh
PR của diễn giả Quách Tuấn Khanh
 
Phát triển cùng google june 11, 2015
Phát triển cùng google june 11, 2015Phát triển cùng google june 11, 2015
Phát triển cùng google june 11, 2015
 
25 phím tắt thông minh trên Twitter
25 phím tắt thông minh trên Twitter25 phím tắt thông minh trên Twitter
25 phím tắt thông minh trên Twitter
 
Cach ban hang tren zalo
Cach ban hang tren zaloCach ban hang tren zalo
Cach ban hang tren zalo
 
Bai 2
Bai 2Bai 2
Bai 2
 
Su dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhat
Su dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhatSu dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhat
Su dung nguon lao dong sao cho hieu qua nhat
 
Ceo o trung quoc
Ceo o trung quocCeo o trung quoc
Ceo o trung quoc
 
Nhập môn - Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng Quang
Nhập môn -  Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng QuangNhập môn -  Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng Quang
Nhập môn - Lập kế hoạch PR cho Album Vol.1 - Returns Lương Bằng Quang
 
Cam ket cua_viet_nam_trong_wto
Cam ket cua_viet_nam_trong_wtoCam ket cua_viet_nam_trong_wto
Cam ket cua_viet_nam_trong_wto
 
Cung cấp xi măng hà nội
Cung cấp xi măng hà nộiCung cấp xi măng hà nội
Cung cấp xi măng hà nội
 
Create fanpage on Zingme
Create fanpage on ZingmeCreate fanpage on Zingme
Create fanpage on Zingme
 
LUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
LUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁNLUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
LUẬT CHỨNG KHOÁN - THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
 
Cau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuong
Cau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuongCau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuong
Cau chuyen nha quan ly carot va nghe thuat khen thuong
 
Bao cao thuong nien 2009 vcg
Bao cao thuong nien 2009 vcgBao cao thuong nien 2009 vcg
Bao cao thuong nien 2009 vcg
 

Similar to Slide marketing can ban

Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can banxuanduong92
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfPhuongAnhTran43
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfPrawNaparee
 
Marketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham GiaMarketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham GiaGetfly CRM
 
Tìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải Comfort
Tìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải ComfortTìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải Comfort
Tìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải Comfortluanvantrust
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketingbookbooming1
 
TLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasx
TLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasxTLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasx
TLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasx17NguynXunSn
 
Marketing nhập môn
Marketing nhập mônMarketing nhập môn
Marketing nhập mônBoo Boo
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bảnJustin Chau
 
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...luanvantrust
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đôluanvantrust
 

Similar to Slide marketing can ban (20)

Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEWMẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
 
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
CHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdfCHUONG 1.pdf
CHUONG 1.pdf
 
Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2Mar can-ban-1-vb2
Mar can-ban-1-vb2
 
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Marketing trong doanh nghiệp xây dựng, 9 ĐIỂM!
 
Marketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham GiaMarketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham Gia
 
Tìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải Comfort
Tìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải ComfortTìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải Comfort
Tìm hiểu về chính sách sản phẩm mới của nhãn hiệu nước xả vải Comfort
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketing
 
TLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasx
TLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasxTLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasx
TLHT-QTMKT.pdfzczxcxzxxxaaassaxsaxsxsxxsasx
 
Marketing nhập môn
Marketing nhập mônMarketing nhập môn
Marketing nhập môn
 
Marketing căn bản
Marketing căn bảnMarketing căn bản
Marketing căn bản
 
Mktcb 123
Mktcb 123Mktcb 123
Mktcb 123
 
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận VănCơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
Cơ Sở Lý Luận Về Marketing Thương Hiệu Làm Luận Văn
 
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
Đẩy mạnh hoạt động marketing mix tại Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Kinh ...
 
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing – Mix.
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing –  Mix.Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing –  Mix.
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Marketing – Mix.
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
 

More from xuanduong92

Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoTom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoxuanduong92
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luongxuanduong92
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luongxuanduong92
 
Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongxuanduong92
 
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongQtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongxuanduong92
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san phamxuanduong92
 
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocxuanduong92
 
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongChuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongxuanduong92
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongxuanduong92
 
Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongxuanduong92
 
Ap dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truAp dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truxuanduong92
 
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepáp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepxuanduong92
 
Facebookmarketing slide
Facebookmarketing slideFacebookmarketing slide
Facebookmarketing slidexuanduong92
 
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhxuanduong92
 
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketinghệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketingxuanduong92
 
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongChuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongxuanduong92
 
Chuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangChuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangxuanduong92
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịxuanduong92
 

More from xuanduong92 (20)

Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo isoTom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
Tom luoc quan_tri_chat_luong theo iso
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
 
So tay chat luong
So tay chat luongSo tay chat luong
So tay chat luong
 
Slide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luongSlide quan tri_chat_luong
Slide quan tri_chat_luong
 
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luongQtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
Qtsx chuong viii quan_tri_chat_luong
 
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong   su phu hop cua san phamQuan tri chat luong   su phu hop cua san pham
Quan tri chat luong su phu hop cua san pham
 
Iso 9000
Iso 9000Iso 9000
Iso 9000
 
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hocđảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
đảm bảo chất lượng trong truong dai hoc
 
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luongChuong 9 kiem_soat_chat_luong
Chuong 9 kiem_soat_chat_luong
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
 
Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luong
 
Ap dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu truAp dung iso vao cong tac luu tru
Ap dung iso vao cong tac luu tru
 
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiepáp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng iso 9000 trong doanh nghiep
 
Facebookmarketing slide
Facebookmarketing slideFacebookmarketing slide
Facebookmarketing slide
 
Email marketing
Email marketingEmail marketing
Email marketing
 
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanhky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
ky-nang-quan-ly-va-dieu-hanh
 
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketinghệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
hệ thống thông tin và nghiên cứu marketing
 
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truongChuong3 mis vs phan tich moi truong
Chuong3 mis vs phan tich moi truong
 
Chuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hangChuong2 hành vi mua của khách hang
Chuong2 hành vi mua của khách hang
 
marketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thịmarketing can - chính sách chiêu thị
marketing can - chính sách chiêu thị
 

Slide marketing can ban

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG MARKETING CĂN BẢN Biên soạn: Th.s Nguyễn Thị Hoàng Yến 1 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 2. Chương 1 Bản chất của marketing  Sự ra đời  Marketing xuất hiện gắn liền với hoạt động trao đổi hàng hóa  Hành vi marketing ra đời khi hoạt động trao đổi được diễn ra trong những hoàn cảnh hoặc tình huống nhất định: người bán (người mua) nỗ lực để bán (mua) được hàng 2 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 3. Chương 1 Bản chất của marketing  Sự ra đời  Hành vi marketing xuất hiện rõ nét khi nền đại công nghiệp của thế giới đạt được những thành tựu nhất định dẫn đến cung > cầu  Lý thuyết marketing được đưa vào giảng dạy lần đầu tiên ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20  Ở Việt Nam, marketing được đưa vào giảng dạy ở các trường đại học vào cuối những năm 1980 3 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 4. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Marketing:  Góc độ xã hội: marketing là một quá trình xã hội nhờ đó, các cá nhân và các nhóm có được những gì họ có nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra, cung cấp, và trao đổi những sản phẩm và dịch vụ có giá trị một cách tự do với những người khác 4 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 5. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Marketing:  Góc độ quản trị: marketing là nghệ thuật, là khoa học của việc áp dụng các khái niệm marketing cốt lõi để lựa chọn thị trường mục tiêu, duy trì và phát triển khách hàng thông qua việc tạo ra, cung cấp và mang lại những giá trị tốt hơn cho họ (Theo P.Kotler)  Marketing là "nghệ thuật bán các sản phẩm" 5 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 6. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu  Nhu cầu là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó của con người (sự đòi hỏi sinh lý cơ bản của con người, hoàn toàn tự nhiên)  Mong muốn là sự ao ước có được những thứ (sản phẩm) cụ thể để thoả mãn những nhu cầu của con người (phù hợp với đặc trưng cá nhân, văn hóa và xã hội của họ) 6 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 7. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu  Yêu cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu thuẫn của khả năng về tài chính và thái độ sẵn sàng mua chúng 7 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 8. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Sản phẩm  Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn nào đó  Sản phẩm được hiểu là cả sản phẩm hữu hình lẫn sản phẩm vô hình (dịch vụ)  Giá trị:  Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của sản phẩm thoả mãn những nhu cầu, mong muốn của mình 8 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 9. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Trao đổi và giao dịch  Trao đổi : hành động tiếp nhận một sản phẩm mong muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người đó những thứ gì đó  khái niệm quyết định, tạo nền móng cho marketin  Giao dịch: là đơn vị cơ bản của trao đổi. Giao dịch là một vụ mua bán những giá trị giữa hai bên 9 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 10. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Trao đổi và giao dịch  Hiện nay, những người làm marketing không chỉ dừng lại ở marketing giao dịch (transactional marketing). Ngược lại, họ cố gắng xây dựng những quan hệ lâu dài, đáng tin cậy, cùng có lợi với những khách hàng của mình, những trung gian phân pối và những người cung ứng (relational marketing) 10 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 11. Chương 1 Bản chất của marketing  Một số khái niệm cơ bản:  Thị trường: là tập hợp KH thực tế hay tiềm năng có cùng nhu cầu hay ước muốn, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn đó. Lưu ý: Quan điểm marketing cho rằng người bán hợp thành ngành sản xuất còn người mua hợp thành thị trường 11 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 12. Chương 1 Bản chất của marketing  Vị trí của marketing trong hoạt động của DN  Marketing kết nối hoạt động sản xuất kinh doanh của DN với thị trường  Là một chức năng có mối liên hệ hữu cơ với các chức năng khác trong DN. 12 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 13. Chương 1 Bản chất của marketing  Quản trị marketing  Là quá trình lập kế hoạch và thực hiện các hoạt động thiết kế, định giá, xúc tiến và phân phối các ý tưởng, sản phẩm và dịch vụ để mang ra trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu của các cá nhân và tổ chức (Theo Hiệp hội marketing Mỹ) 13 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 14. Chương 1 Bản chất của marketing  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm sản xuất Cho rằng: Khách hàng ưa thích nhiều sản phẩm với giá phải chăng Hành động của doanh nghiệp: mở rộng qui mô sản xuất và phạm vi phân phối 14 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 15. Chương 1 Bản chất của marketing  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm hoàn thiện sản phẩm Cho rằng: Khách hàng ưa thích những sản phẩm có chất lượng cao nhất và tính nắng sử dụng tốt nhất Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng 15 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 16. Chương 1 Bản chất của marketing  Các quan điểm quản trị marketing • Quan điểm hướng về bán hàng Cho rằng: Khách hàng hay ngần ngại, chần chừ trong việc mua sắm hàng hóa Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực thúc đẩy bán hàng 16 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 17. Chương 1 Bản chất của marketing  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm hướng về khách hàng Cho rằng: khách hàng là trung tâm trong sự thành công của doanh nghiệp Hành động của doanh nghiệp: xác định chính xác nhu cầu và mong đợi của khách hàng nhằm thỏa mãn chúng một cách tốt hơn các đối thủ cạnh tranh 17 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 18. Chương 1 Bản chất của marketing  Các quan điểm quản trị marketing  Quan điểm marketing đạo đức xã hội Cho rằng: kinh doanh phải kết hợp hài hoà giữa 3 lợi ích : lợi ích khách hàng, lợi ích doanh nghiệp và lợi ích xã hội Hành động của doanh nghiệp: tạo ra sản phẩm giúp cho cộng đồng cải thiện chất lượng cuộc sống 18 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 19. Chương 1 Bản chất của marketing  Quá trình quản trị marketing Phân tích các cơ hội thị trường Ph©n ®o¹n thÞ trêng Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT Lùa chän thÞ trêng môc tiªu Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing Xây dựng các CT marketing hỗn hợp Tổ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ lực marketing 19 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 20. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing  Hệ thống thông tin marketing  Nguyên nhân hình thành: Hoạt động marketing của doanh nghiệp ngày càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi cần phải có các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp thời 20 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 21. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing  Hệ thống thông tin marketing  Khái niệm: là một hệ thống tương tác giữa con người, thiết bị và các phương pháp dùng để thu thập, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin một cách chính xác, kịp thời cho các quyết định Marketing trong doanh nghiệp 21 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 22. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing  Hệ thống thông tin marketing Nhà quản trị marketing Môi trường marketing Phát triển thông tin Phân tích Lập kế hoạch Thực hiệnKiểm tra Xác định nhu cầu thông tin Phân phối thông tin Ghi chép nội bộ Tình báo marketing Phân tích hỗ trợ quyết định marketing Nghiên cứu marketing Thị trường mục tiêu Kênh phân phối Đối thủ cạnh tranh Công chúng Lực lượng của môi trường vĩ mô Các quyết định marketing và truyền thông 22 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 23. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing  Nghiên cứu marketing  Khái niệm: Là quá trình thu thập và phân tích, một cách có hệ thống, các thông tin (dữ liệu) về các vấn đề liên quan đến hoạt động marketing 23 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 24. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing  Nghiên cứu marketing  Quá trình nghiên cứu marketing: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu 24 Xây dựng kế hoạch nghiên cứu Thu thập thông tin Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Phân tích thông tin Trình bày kết quả nghiên cứu 27/02/2014
  • 25. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing  Nghiên cứu marketing  Xây dựng kế hoạch nghiên cứu: Dữ liệu cần thu thập Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp NC định tính 25 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến NC định lượng 27/02/2014
  • 26. Chương 2 Môi trường marketing  Hệ thống hoạt động marketing Môi trường kinh tế và nhân khẩu học Môi trường công nghệ và tự nhiên Môi trường vi mô Giá cả Sản phẩm Thị trường mục tiêu Phân phối Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Môi trường văn hóa Môi trường chính trị, pháp luật Môi trường vĩ mô 26 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 27. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường marketing: Khái niệm: là những nhân tố và lực lượng bên trong và bên ngoài có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp 27 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 28. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường marketing: 2 loại chính Môi trường marketing vi mô: Bao gồm các yếu tố liên quan chặt chẽ đến doanh nghiệp và nó ảnh hưởng đến khả năng của DN khi phục vụ khách hàng 28 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 29. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường marketing: 2 loại chính Môi trường marketing vĩ mô: Bao gồm các yếu tố, các lực lượng mang tính xã hội rộng lớn, tác động, ảnh hưởng tới toàn bộ môi trường marketing vi mô và các quyết định marketing của DN 29 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 30. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: Môi trường nhân khẩu học Môi trường văn hóaxã hội Môi trường kinh tế Doanh nghiệp Môi trường chính trịpháp luật Môi trường tự nhiên Môi trường công nghệ 30 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 31. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 31 Nhân khẩu Kinh tế Tự nhiên Công nghệ Chính trị-luật pháp Văn hóa-xã hội Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Tăng dân số trên toàn thế giới Phân bố độ tuổi của dân số Các thị trường theo dân tộc Các nhóm theo trình độ văn hóa Kiểu hộ gia đình Chuyển dịch lớn về vị trí địa lý trong dân số 27/02/2014
  • 32. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 32 Nhân khẩu Kinh tế Tự nhiên Công nghệ Chính trị-luật pháp Văn hóa-xã hội Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Phân bố thu nhập Tiết kiệm, nợ, tín dụng 27/02/2014
  • 33. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 33 Nhân khẩu Kinh tế Tự nhiên Công nghệ Chính trị-luật pháp Văn hóa-xã hội Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thiếu nguyên vật liệu thô Chi phí năng lượng tăng Mức ô nhiễm tăng Thay đổi vai trò của các nhà nước 27/02/2014
  • 34. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 34 Nhân khẩu Kinh tế Tự nhiên Công nghệ Chính trị-luật pháp Văn hóa-xã hội Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Công nghệ thay đổi rất nhanh Các cơ hội đổi mới không bị hạn chế (rất nhiều) Ngân sách dành cho nghiên cứu và phát triển khác nhau Tăng điều chỉnh đối với sự thay đổi công nghệ 27/02/2014
  • 35. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 35 Nhân khẩu Kinh tế Tự nhiên Công nghệ Chính trị-luật pháp Văn hóa-xã hội Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Pháp luật điều tiết các hoạt động kinh doanh Tăng các nhóm quan tâm đến vấn đề đặc biệt 27/02/2014
  • 36. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 36 Nhân khẩu Kinh tế Tự nhiên Công nghệ Chính trị-luật pháp Văn hóa-xã hội Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Sự tồn tại lâu dài của những giá trị văn hóa cốt lõi Sự tồn tại của các tiểu văn hóa trong một quốc gia Sự dịch chuyển của giá trị văn hóa thứ cấp theo thời gian 27/02/2014
  • 37. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Nhà cung cấp Trung gian phân phối Công chúng Doanh nghiệp Đối thủ cạnh tranh 37 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Khách hàng 27/02/2014
  • 38. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Doanh nghiệp Nhà cung cấp Nhà trung gian Khách hàng Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 1. 2. 3. 4. 5. 38 Marekting phải xem xét đến những bộ phận khác của DN như tài chính, nghiên cứu và phát triển, mua sắm, sản xuất và kế toán Các quyết định marketing phải quan tâm đến mục tiêu và chiến lược chung của cả công ty Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 39. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Doanh nghiệp Nhà cung cấp Nhà trung gian Khách hàng Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 1. 2. 3. 4. 5. 39 Các nhà tiếp thị phải theo dõi nhà cả khả năng cung cấp và giá cả Quản lý mối quan hệ với các nhà cung cấp một cách có hiệu quả rất quan trọng Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 40. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Doanh nghiệp Nhà cung cấp Nhà trung gian Khách hàng Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 1. 2. 3. 4. 5. 40 Giúp quảng bá, bán hàng và phân phối hàng hóa đến người mua cuối cùng Bao gồm người bán lại, công ty phân phối, các đại lý dịch vụ marketing và môi giới tài chính Quản lý hiệu quả mối quan hệ với đối tác rất quan trọng Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 41. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Doanh nghiệp Nhà cung cấp Nhà trung gian Khách hàng Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 1. 2. 3. 4. 5. 41 5 loại thị trường khách hàng  Người tiêu dùng  Sản xuất  Nhà trung gian  Cơ quan nhà nước  Khách hàng quốc tế Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 42. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Doanh nghiệp Nhà cung cấp Nhà trung gian Khách hàng Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 1. 2. 3. 4. 5. 42 Phân tích đối thủ cạnh tranh rất quan trọng đối với sự thành công của DN marketing Nhà tiếp thị phải giám sát các sản phẩm và dịch vụ của đối thủ cạnh tranh để tạo ra được lợi thế chiến lược Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 43. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Doanh nghiệp Nhà cung cấp Nhà trung gian Khách hàng Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 1. 2. 3. 4. 5. 43 Nhóm người đang và có khả năng quan tâm đến ảnh hưởng của một doanh nghiệp Các nhóm công chúng bao gồm: các thể chế tài chính, giới truyền thông, chính phủ, vhính quyền địa phương…. Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 44. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter 44 Mối đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn Nhà cung cấp Sức mạnh của nhà cung cấp Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Đối thủ tiềm ẩn Sức mạnh của khách hàng Mức độ cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh Sản phẩm thay thế Khách hàng Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế 27/02/2014
  • 45. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp: Số lượng của các nhà cung cấp và khả năng thay thế sản phẩm và đối thủ tiềm ẩn có tác động đến mối quan hệ giữa người mua và bán. Đối thủ cạnh trạnh hiện tại: Tính cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại càng tăng khi ngành đó tăng trưởng chậm, nhu cầu giảm, và giá sản phẩm hạ thấp 45 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 46. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Đối thủ tiềm ẩn: việc khó hay dễ để cho những đối thủ cạnh tranh mới có thể tham gia vào một ngành Sản phẩm thay thế: chi phí thay đổi sản phẩm và sự trung thành với thương hiệu ảnh hưởng đến việc dùng các sản phẩm và dịch vụ có khả năng thay thế 46 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 47. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Sức mạnh thương lượng của khách hàng: là sức mạnh thị trường của người mua đối với việc kiểm soát và tác động đến đối thủ cạnh tranh trong một ngành 47 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 48. Chương 4 Hành vi của khách hàng   48 Thị trường và hành vi mua của người tiêu dùng Thị trường và hành vi mua của khách hàng là tổ chức Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 49. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng  Khái niệm: Hành vi mua của người tiêu dùng là toàn bộ hành động mà người tiêu dùng bộc lộ ra trong quá trình trao đổi sản phẩm. Các hành động này có thể bao gồm: thu thập thông tin, chọn lựa, mua sắm, sử dụng, đánh giá về sản phẩm…. 49 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 50. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng Mô hình hành vi mua Các nhân tố kích thích Marketing 50 Môi trường Hộp đen ý thức của người mua Các đặc tính của người tiêu dùng Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Quá trình quyết định mua Phản ứng của khách hàng Lựa chọn: • sp •Nhãn hiệu •Nhàn cung ứng •Thời gian mua •Khối lượng mua 27/02/2014
  • 51. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng Văn hoá 51 Xã hội Cá nhân Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Tâm lý Người tiêu dùng 27/02/2014
  • 52. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng Các bước của quá trình quyết định mua của người tiêu dùng Nhận biết nhu cầu 52 Tìm kiếm thông tin Đánh giá các ph.án Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Quyết định mua Đánh giá sau mua 27/02/2014
  • 53. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua Nhận biết nhu cầu  • • 53 Nhu cầu được phát sinh bởi nhiều yếu tố kích thích: bên trong và bên ngoài Nhu cầu có thể trở thành động cơ thúc đầy hành động bởi các kích thích bên ngoài Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 54. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua Nhận biết nhu cầu  • Nhà kinh doanh: phải xác định được loại hình nhu cầu của khách hàng. Khách hàng có nhu cầu, mong muốn nào phát sinh?  ý tưởng cho sản phẩm, dịch vụ, các hoạt động chăm sóc khách hàng mới + Triển khai chương trình marketing hiệu quả 54 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 55. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Tìm kiếm thông tin • Cường độ tìm kiếm thông tin phụ thuộc: - Khối lượng thông tin có sẵn - Thực trạng việc cung cấp thông tin trên thị trường 55 Sức mạnh của sự thôi thúc (nhu cầu) Sự đánh giá các giá trị mà người tiêu dùng dành cho các thông tin bổ sung Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 56. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Tìm kiếm thông tin • Các nguồn thông tin cơ bản: - Nguồn thông tin thương mại - Nguồn thông tin đại chúng 56 Nguồn thông tin cá nhân Nguồn thông tin kinh nghiệm Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 57. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Tìm kiếm thông tin Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: • - Nguồn thông tin nào quan trọng đối với việc tiếp cận nhãn hiệu sản phẩm của doanh nghiệp? 57 Có những nguồn thông tin nào mà khách hàng có thể tiếp cận? Những loại thông điệp và kênh phân phối thông điệp nào là phù hợp với khách hàng? Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 58. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  • Tiến trình đánh giá các phương án của khách hàng diễn ra không đơn giản • 58 Đánh giá các phương án Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: xác định quan điểm và thái độ, các tiêu chuẩn khách hàng sử dụng để đánh giá các nhãn hiệu có khả năng cạnh tranh với nhau Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 59. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án Bộ sưu tập nhãn hiệu Vinaphone Mobifone Viettel mobile S-phone … 59 Nhãn hiệu quan tâm Vinaphone Mobifone Viettel mobile Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Nhãn hiệu lựa chọn Vinaphone Mobifone Quyết định Vinaphone 27/02/2014
  • 60. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 1. Coi sản phẩm là một tập hợp các thuộc tính phản ánh những lợi ích của sản phẩm mà người mua mong đợi: - Đặc tính sử dụng - Đặc tính tâm lý - 60 Đặc tính kỹ thuật, lý-hoá: màu, cỡ… Đặc tính kết hợp Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 61. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 2. Xu hướng phân loại về mức độ quan trọng của các thuộc tính khác nhau: - 61 Thuộc tính quan trọng: đáp ứng những lợi ích mà người mua mong đợi từ sản phẩm Thuộc tính nổi bật: thiết kế, mẫu mã, màu sắc… Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 62. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn hiệu Mercedes-benz - 62 Niềm tin về nhãn hiệu có thể thay đổi qua nhận thức và kinh nghiệm Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 63. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn hiệu Mercedes-benz - 63 Niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc hoạ và thay đổi bằng nỗ lực marketing (nỗ lực đó phải đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng) Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 64. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 4. Xu hướng gán cho mỗi thuộc tính của sản phẩm một “giá trị sử dụng” - Sự lựa chọn của khách hàng: chọn những nhãn hiệu mang lại cho họ tổng số sự thoả mãn từ các đặc tính của sản phẩm là tối đa tính cho đồng tiền họ phải bỏ ra 64 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 65. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  • ý định mua của khách hàng thường dành cho những sản phẩm, dịch vụ có thứ hạng cao nhất • 65 Quyết định mua Từ ý định mua đến quyết định mua còn chịu chi phối của những yếu tố kìm hãm Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 66. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Quyết định mua Thái độ của người khác Quyết định mua ý định mua Những yếu tố hoàn cảnh 66 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 67. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá sau khi mua  ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của người tiêu dùng  Với nhà kinh doanh: những đánh giá sau khi mua của khách hàng là 1 biểu hiện của sự thành công/không thành công của các nỗ lực marketing 67 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 68. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức Hành vi mua của các DN sản xuất     68 Những dạng mua chủ yếu DNSX mua lặp đi lặp lại các tư liệu sản xuất Mua lặp lại có sự thay đổi về tính năng, quy cách hàng hoá, các điều kiện cung cấp ứng khá Mua để giải quyết các nhiệm vụ mới Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 69. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức Hành vi mua của các DN sản xuất  Những người tham gia vào quá trình mua      69 Người sử dụng: vai trò khởi xướng mua Người ảnh hưởng: các chuyên viên kỹ thuật Người quyết định: người có thẩm quyền Người mua:trực tiếp mua Người gác cổng Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 70. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua của DNSX   Các đặc điểm tổ chức của doanh nghiệp sản xuất  Các yếu tố quan hệ bên trong DN  70 Các yếu tố môi trường: kinh tế, chính trị, luật pháp, công nghệ. . . Các yếu tố thuộc cá nhân của người tham gia vào q.trình mua: động cơ,nhận thức,tâm lý, sở thích, cá tính Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 71. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Quá trình mua (mới) của DNSX  Nhận thức vấn đề  Mô tả khái quát nhu cầu  Đánh giá đặc tính sản phẩm  Tìm kiếm các nhà cung ứng  Yêu cầu chào hàng  Lựa chọn nhà cung ứng  Làm các thủ tục đặt hàng  Xem xét hiệu quả các quyết định 71 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 72. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức thương mại 4 chiến lược lựa chọn danh mục hàng kinh doanh: • Kinh doanh chủng loại hàng hóa riêng biệt ( • Kinh doanh chiều sâu • Kinh doanh chiều rộng • Kinh doanh hỗn hợp 72 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 73. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức thương mại Các thành viên tham gia tiến trình mua: • Ở các doanh nghiệp lớn, việc mua thường do nhóm người chuyên phụ trách mua hàng thực hiện • Ở các tổ chức nhỏ việc mua thường do chủ doanh nghiệp thực hiện 73 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 74. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước Các thành viên tham gia tiến trình mua: Mỗi tổ chức có những người tham gia vào quyết định mua khác nhau do vậy thủ tục mua của họ có tính chất riêng biệt đòi hỏi người làm Marketing phải nghiên cứu. 74 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 75. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước  Những nhân tổ ảnh hưởng tới hành vi mua: Ngoài các nhân tố môi trường, tổ chức, quan hệ cá nhân... việc mua của tổ chức nhà nước bị giám sát chặt chẽ của cả tổ chức lẫn công chúng. Thủ tục mua sắm của họ rất phức tạp do những nguyên tắc hành chính chi phối. 75 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 76. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước   76 Cách thức thực hiện quyết định mua của các tổ chức nhà nước: việc ký kết hợp đồng mua bán thường phức tạp và chậm Phương thức mua: đấu thầu công khai hoặc hợp đồng dựa vào thương lượng Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 77. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): tổng hợp khối lượng sản phẩm mà một nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định trong một khoảng thời gian nhất định với một môi trường Marketing nhất định và một chương trình Marketing nhất định 77 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 78. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): Cầu thị trường trong 1 gian đoạn đặc thù Tiềm năng thị trường Q2 Mức tiêu thụ tối thiểu của thị trường Q1 Chi phí dự định 78 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Chi phí marketing của ngành 27/02/2014
  • 79. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tiềm năng thị trường: giới hạn tiệm cận của cầu thị trường khi chi phí Marketing tiến tới vô hạn trong một môi trường Marketing nhất định  Dự báo cầu thị trường: việc doanh nghiệp xác định một vị trí cụ thể trên đường cong cầu với một chi phí Marketing của ngành 79 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 80. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  80 Cầu doanh nghiệp Cầu doanh nghiệp là phần cầu của thị trường thuộc về doanh nghiệp Qi = Si x Q Trong đó: - Qi là cầu của doanh nghiệp i - Si là thị phần của doanh nghiệp i - Q là tổng cầu thị trường Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 81. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:   81 Tiềm năng tiêu thụ của doanh nghiệp: giới hạn tiệm cận của cầu doanh nghiệp khi nỗ lực marketing tăng lên tương đối so với đối thủ cạnh tranh. Dự báo cầu doanh nghiệp: việc doanh nghiệp dự báo mức cầu tiêu thụ của mình căn cứ kế hoạch Marketing đã lựa chọn và môi trường Marketing được giả định. Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 82. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại Ước tính tổng nhu cầu thị trường: Công thức tính: Q = n.q.p Trong đó Q: tổng nhu cầu thị trường n: số lượng người mua đối với sản phẩm (thị trường nhất định những giả thiết nhất định) q: Sản lượng sản phẩm 1 người mua 1 năm p: giá trung bình 1 đơn vị sản phẩm  82 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 83. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực  83 Phương pháp xây dựng thị trường: đỏi hỏi doanh nghiệp phải phát hiện được tất cả những người mua tiềm ẩn và ước tính khả năng mua sản phẩm của họ Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 84. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực  Phương pháp chỉ số đa yếu tố: doanh nghiệp phải xác định được các yếu tố có mối tương quan với tiềm năng thị trường khu vực  kết hợp chúng thành một phương trình đa biến, mỗi biến kèm theo một trọng số thể hiện mức độ ảnh hưởng tới mức tiêu thụ của tt khu vực 84 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 85. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu tương lai  Ba giai đoạn:   Dự báo mức tiêu thụ ngành  85 Dự báo vĩ mô: dựa trên những dự đoán về tình trạng lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, chi tiêu của người tiêu dùng, đầu tư, GDP... Dự báo mức tiêu thụ của doanh nghiệp Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 86. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu tương lai  Các phương pháp dự báo cầu:   Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng  86 Thăm dò ý định người mua: thông qua điều tra, phỏng vấn khách hàng Các phương pháp khác: thu thập thông tin từ các nguồn huyên gia, hiệp hội thương mại, người cung ứng… Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 87. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Tầm quan trọng:  Do nguồn lực của doanh nghiệp có hạn  Do cạnh tranh  Do sự đa dạng của các đối tượng khách hàng 87 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 88. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường 88 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 89. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để hấp dẫn khách hàng 89 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 90. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường 90 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 91. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 2) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để hấp dẫn khách hàng 91 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 92. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 3) Marketing mục tiêu:  Nhà cung cấp tập trung nỗ lực marketing đúng thị trường  Xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm của doanh nghiệp một hình ảnh riêng, rõ nét, gây ấn tượng và rõ nét  mong đợi của khách hàng được thỏa mãn, tăng khả năng cạnh tranh của DN 92 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 93. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 1. Phân đoạn thị trường  Xác định các tiêu chí phân đoạn và phân đoạn  Xác định đặc điểm của từng đoạn thị trường đã được xác định 2. Chọn thị trường mục tiêu   93 Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường Chọn một hoặc vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 94. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 3. Định vị thị trường   94 Xác định vị thế ở từng đoạn thị trường mục tiêu Xây dựng chương trình marketing-mix cho thị trường mục tiêu Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 95. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Khái niệm:   95 Phân đoạn thị trường là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các nhóm trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, mong đợi, các đặc trưng hay hành vi Đoạn thị trường: là một nhóm khách hàng có những phản ứng như nhau đối với một tập hợp các kích thích marketing của doanh nghiệp Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 96. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Yêu cầu với phân đoạn thị trường:   Có qui mô đủ lớn  96 Đo lường được Khả thi Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 97. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Tiêu chí phân đoạn thị trường:   Nhân khẩu học  Tâm lý, hành vi tiêu dùng  97 Địa lý Mức độ trung thành với nhãn hiệu Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 98. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Thi trường mục tiêu là thị trường bao gồm các khách hàng có cung nhu cầu, mong muốn mà doanh nghiệp có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh 98 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 99. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Đánh giá các đoạn thị trường: căn cứ • • • 99 Qui mô và mức tăng trưởng của thị trường Mức hấp dẫn về cơ cấu thị trường (mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter Mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 100. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 1: tập trung vào 1 đoạn thị trường M1 M2 M3 P1 P2 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) P3 100 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 101. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 2: chuyên môn hóa tuyển chọn M1 M2 M3 P1 P2 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) P3 101 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 102. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 3: chuyên môn hóa theo đặc trưng thị trường M1 M2 M3 P1 P2 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) P3 102 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 103. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 4: chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm M1 M2 M3 P1 P2 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) P3 103 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 104. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 5: Bao phủ thị trường M1 M2 M3 P1 P2 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) P3 104 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 105. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 1: Marketing không phân biệt Marketing mix cña doanh nghiÖp 105 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Toàn bộ thj trường 27/02/2014
  • 106. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 2: Marketing phân biệt Marketing mix 1 Marketing mix 2 Khúc thị trường 2 Marketing mix 3 106 Khúc thị trường 1 Khúc thị trường 3 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 107. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 3: Marketing tập trung Khúc thị trường 1 Marketing mix Khúc thị trường 2 Khúc thị trường 3 107 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 108. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Khái niệm Là việc thiết kế một sản phẩm có những đặc tính khác biệt so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nhằm tạo cho sản phẩm một hình ảnh riêng trong con mắt khách hàng 108 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 109. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Lý do cần định vị thị trường   Do yêu cầu của cạnh tranh  109 Do quá trình nhận thức của khách hàng có hạn đòi hỏi doanh nghiệp phải có những thông điệp rõ ràng, xúc tích, gây ấn tượng cùng với việc chào bán những sản phẩm Do dung lượng lớn của các thông điệp quảng cáo làm cho khách hàng không có khả năng tiếp nhận được tất cả. Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 110. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Các hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị   110 Tạo ra một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, nhãn hiệu trọng tâm trí của khách hàng ở thị trường mục tiêu Lựa chọn vị thế của sản phẩm doanh nghiệp trên thị trường mục tiêu Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 111. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Các hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị   111 Tạo sự khác biệt cho nhãn hiệu, sản phẩm Lựa chọn và khuyếch trương những điểm khác biệt có ý nghĩa Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 112. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị sản phẩm  Các bước tiến hành định vị:  Phân đoạn TT, lựa chọn TT mục tiêu  Đánh giá thực trạng về định vị hiện có trên thị trường  Chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm và nhãn hiệu doanh nghiệp  Soạn thảo chương trình marketing để thực hiện chiến lược định vị đã chọn 112 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 113. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  113 Xây dựng chiến lược kinh doanh theo quan điểm Marketing: quá trình quản trị nhằm tạo ra và duy trì sự ăn khớp về chiến lược giữa các mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp với các cơ hội Marketing đầy biến động Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 114. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Quá trình lập chiến lược kinh doanh của DN Xác định cương lĩnh của doanh nghiệp 114 Đề ra nhiệm vụ Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Kế hoạch phát triển các lĩnh vực Chiến lược phát triển doanh nghiệp 27/02/2014
  • 115. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing Lập c/lược và k/hoạch marketing   Lập kế hoạch marketing: Các nội dung của kế hoạch   Tình hình Marketing hiện tại  Những nguy cơ va khả năng mà doanh nghiệp phải đối mặt  115 Các chỉ tiêu kiểm tra Nhiệm vụ và vấn đề Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 116. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing Lập c/lược và k/hoạch marketing   Lập kế hoạch marketing: Các nội dung của kế hoạch   Chương trình hành động  Dự toán ngân sách  116 Tư tưởng chiến lược Marketing Trình tự kiểm tra Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 117. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo chức năng : P.TGĐ phụ trách marketing Nhà quản trị Marketing 117 CV phụ trách quảng cáo và khuyến mãi CV phụ trách tiêu thụ Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến CV phụ trách nghiên cứu marketing CV nghiên cứu sản phẩm mới 27/02/2014
  • 118. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo nguyên tắc địa lý: P.TGĐ phụ trách marketing Nhà quản trị Marketing CV phụ trách quảng cáo, KM CV tiêu thụ toàn quốc CV nghiên cứu marketing Cv sản phẩm mới - CV tiêu thụ khu vực - CV tiêu thụ tỉnh, thành - CV tiêu thụ cấp huyện 118 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 119. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo sản phẩm : Phó Tổng giám đốc phụ trách Marketing Nhà quản trị Marketing Ch.viên q.cáo và khuyến mại Ch. viên q. trị danh mục sản phẩm Ch. viên nghiên cứu Marketing Ch. Viên phụ trách tiêu thụ sản phẩm Chuyên viên quản trị nhóm sản phẩm Chuyên viên quản trị một sản phẩm 119 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 120. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing   Sử dụng khi doanh nghiệp có nhiều loại khách hàng khác nhau  120 Tổ chức theo khách hàng: Cách thức tổ chức: dưới quyền người quản trị chung về khách hàng là các chuyên viên phụ trách từng loại khách hàng. Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 121. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 4 bước 1. Các nhà lãnh đạo phải nêu rõ mục tiêu từng quý, từng tháng trong kế hoạch năm, như những chặng mốc. 2. Cấp quản trị marketing phải theo dõi kết quả đạt được trên thị trường 3. Phải xác định những nguyên nhân sai lệch trong thực hiện 4. Điều chỉnh để đạt được mục tiêu mong muốn 121 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 122. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: Nội dung kiểm tra:   Phân tích thị phần  122 Phân tích doanh số Phân tích chi phí marketing so với doanh số Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 123. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: Nội dung kiểm tra:   Phân tích thị phần  Phân tích chi phí marketing so với doanh số  123 Phân tích doanh số Thăm dò thái độ khách hàng Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 124. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing   124 Kiểm tra khả năng sinh lời (của sản phẩm): theo từng khu vực, theo từng nhóm khách hàng, theo từng cửa hàng, theo từng nhân viên bán hàng Kiểm tra chiến lược: giám định marketing (sự khảo sát toàn diện và có hệ thống, độc lập và theo định kỳ về môi trường, mục tiêu chiến lược và các hoạt động marketing của một doanh nghiệp hay một đơn vị kinh doanh) Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 125. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Sản phẩm (theo quan điểm marketing) là tất cả các yếu tố có thể đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng, mang lại lợi ích cho họ, đồng thời có thể chào bán trên thị trường 125 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 126. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing   126 Sản phẩm được hiểu bao gồm cả hàng hoá hữu hình và dịch vụ: ý tưởng, dịch vụ, hàng hoá hoặc sự kết hợp các yếu tố trên Theo P.Kotler, có 4 loại sản phẩm cụ thể: - Hàng hoá hữu hình thuần tuý - Hàng hoá hữu hình với các dịch vụ bổ sung kèm theo - Dịch vụ chính và các hàng hoá, dịch vụ kèm theo - Dịch vụ thuần túy Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 127. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Các cấp độ của 1 sản phẩm Đáp ứng lợi ích cơ bản của người tiêu dùng Biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi (thiết kế, bao gói, …) • Hàng hoá hữu hình, dịch vụ hoặc lợi ích tăng thêm • Phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh 127 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến sản phẩm cốt lõi sản phẩm hiện thực sản phẩm nâng cao 27/02/2014
  • 128. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Khái niệm  Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự kết hợp giữa các yếu tố này được dùng để nhận biết sản phẩm và phân biệt nó với các sản phẩm cạnh tranh 128 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 129. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Bộ phận cấu thành  Tên nhãn hiệu  Dấu hiệu của nhãn hiệu  Nhãn hiệu được đăng ký bản quyền  Quyền tác giả. 129 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 130. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Có gắn nhãn hiệu cho hàng hoá không?  Ai là người chủ nhãn hiệu? nhà sản xuất, nhà trung gian, vừa nhà sản xuất vừa là nhà trung gian  Tương ứng với nhãn hiệu chất lượng có đặc trưng gì? 130 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 131. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Đặt tên cho nhãn hiệu thế nào? Có 4 cách:   Tên nhãn hiệu đồng nhất cho cùng mặt hàng  Tên thương mại của DN kết hợp với tên nhãn hiệu  131 Tên nhãn hiệu riêng biệt Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng hàng hoá Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 132. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu không?   132 Dựa vào nhãn hiệu thành danh Nguy cơ giảm uy tín hàng cũ Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 133. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm Quyết định về bao gói     133 Quyết định về kích thước, hình dáng, vật liệu, màu sắc. Quyết định về lợi ích marketing, lợi ích xã hội, lợi ích người tiêu dùng, lợi ích DN. Quyết định về các thông tin (về hàng hoá, phẩm chất, đặc tính, ngày và nơi sản xuất, về kỹ thuật, an toàn, về nhãn hiệu thương mại, thông tin do luật định…) Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 134. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Quyết định về dịch vụ khách hàng    134 Nội dung và chất lượng dịch vụ Chi phí dịch vụ Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ. Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 135. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Lý do phát triển sản phẩm mới  Sản phẩm hiện hành đã chín muồi, suy thoái  Dư thừa công suất sản xuất sản phẩm  Giảm mạo hiểm  Duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng  Có cơ hội đáp ứng nhu cầu chưa được thoả mãn của khách hàng 135 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 136. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Định nghĩa sản phẩm mới Sản phẩm mới = bất kỳ sự thay đổi nào của sản phẩm đã có Các dạng sản phẩm mới  Sản phẩm mới về nguyên tắc (chưa thị trường nào có)  Sản phẩm cải thiện từ sản phẩm cũ  Sản phẩm mới nhờ du nhập 136 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 137. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Quá trình phát triển sản phẩm mới Bước 1 Bước 2 Sàng lọc ý tưởng Bước 3 Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới Bước 4 Phát triển chiến lược marketing cho sản phẩm mới Bước 5 Thiết kế sản phẩm Bước 6 Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường Bước 7 137 Hình thành ý tưởng Thương mại hoá Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 138. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Mức Tiêu thụ, lợi nhuận Chu kỳ sống của sản phẩm Giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường Giai đoạn phát triển Giai đoạn bão hoà Giai đoạn suy thoái Mức tiêu thụ Lợi nhuận 0 138 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thời gian 27/02/2014
  • 139. Chương 8 Các quyết định về giá  Giới thiệu chung  Giá: yếu tố chính trong marketing mix của 1 DN:  Phải chấp nhận được với các khách hàng mục tiêu (tương xứng với giá trị mà họ nhận thức được)  Phải phản ảnh được các nội dung khác của marketing mix  Giúp DN đạt được mục tiêu của mình (tối đa hóa lợi nhuận, xâm nhập, chiếm lĩnh thị trường…) 139 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 140. Chương 8 Các quyết định về giá  Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá  Các nhân tố bên trong:  Mục tiêu marketing của doanh nghiệp (khẳng định vị thế, tăng lợi nhuận…)  Chi phí và phân tích hòa vốn của DN  Các yếu tố marketing mix khác 140 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 141. Chương 8 Các quyết định về giá  Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá  Các nhân tố bên ngoài:  Cầu: lượng cầu, độ co giãn của cầu so với giá, địa điểm tiêu dìng, thời gian tiêu dùng, đặc trưng và tâm lý khách hàng  Cạnh tranh: mức giá và chiến lược giá của các đối thủ cạnh tranh, mức độ cạnh tranh trên thị trường  Các yếu tố khác: Các qui định của các cơ quan quản lý nhà nước, thái độ (phản ứng) của CP, môi trường kinh tế 141 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 142. Chương 8 Các quyết định về giá  Các phương pháp định giá  Định giá dựa vào chi phí:  Giá = CFbình quân (CF định biên) + % lợi nhuận mong muốn  Định giá dựa vào khách hàng (khả năng thanh toán, mong muốn, địa điểm, thời gian sử dụng sp của KH)  Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh 142 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 143. Chương 8 Các quyết định về giá  Các bước chính của quá trình quyết định giá ban đầu 1. Phân tích mục tiêu định giá của DN 2. Xác định mức cầu và đặc trưng của khách hàng 3. Phân tích chi phí 4. Kiểm tra chiến lược giá của đối thủ cạnh tranh và chiến lược định vị của DN 5. Lựa chọn phương pháp định giá 6. Quyết định mức giá cơ bản 7. Giám sát phản ứng của thị trường đối với giá và xác định nguyên nhân 143 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 144. Chương 8 Các quyết định về giá  Chiến lược giá cho sản phẩm mới:  Chiến lược giá hớt váng Cầu Ưa đổi mới p 144 144 Chấp nhận sớm Đa số Chấp chấp nhận sớm nhận muộn t1 t2 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến t3 Bảo thủ t t4 27/02/2014 t
  • 145. Chương 8 Các quyết định về giá  Chiến lược giá cho sản phẩm mới:  Chiến lược giá bão hòa p t t1 145 t2 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến t3 t4 27/02/2014
  • 146. Chương 8 Các quyết định về giá  Chiến lược giá cho dịch vụ mới:  Chiến lược giá bám chắc thị trường p t t1 146 t2 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến t3 t4 27/02/2014
  • 147. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Khái quát về kênh phân phối  Định nghĩa: Kênh phân phối = tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào quá trình đưa sp từ người sx tới người tiêu dùng 147 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 148. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Khái quát về kênh phân phối  Các loại hình trung gian tham gia kênh phân phối:  Nhà bán buôn: mua sp và bán lại cho các trung gian khác  Nhà bán lẻ: bán sp cho người tiêu dùng cuối cùng  Đại lý và môi giới: thay mặt nhà sx để bán sp (không có quyền sở hữu sp) 148 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 149. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Khái quát về kênh phân phối  Vai trò của trung gian phân phối:  Đồng SX với nhà sx (đặc biệt, trong kinh doanh dịch vụ)  Mở rộng mạng lưới phân phối, thực hiện mục tiêu của DN (thị phần, mức độ bao phủ thị trường, giảm CF..) 149 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 150. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Khái quát về kênh phân phối  Vai trò của trung gian phân phối:  Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho KH  Đa dạng hóa sự lựa chọn cho KH  Chia sẻ rủi ro với DN (tài chính) →Giúp DN nâng cao khả năng cạnh tranh 150 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 151. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Cấu trúc kênh phân phối  Chiêu dài của kênh phân phối: đo bằng số cấp độ trung gian có mặt trong kênh  Bề rộng kênh phân phối: đo bằng số lượng các trung gian có mặt ở mỗi cấp độ 151 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 152. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Cấu trúc kênh phân phối  Kênh phân phối đối với sản phẩm tiêu dùng Nhà SX Nhà SX Kênh trực tiếp Kênh 1 cấp Người TD Người B.Lẻ Người TD Nhà SX Người B.Lẻ Người TD Nhà SX 152 Kênh 2 cấp Người B.B Kênh 3 cấp Đại lý Người B.B Người B.Lẻ Người TD Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 153. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Lựa chọn và quản lý kênh phân phối  Căn cứ lựa chọn kênh phân phối  Mục tiêu marketing  Đặc điểm khách hàng mục tiêu  Đặc điểm của sp  Đặc điểm trung gian thương mại 153 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 154. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Lựa chọn và quản lý kênh phân phối  Căn cứ lựa chọn kênh phân phối  Đặc điểm của doanh nghiệp (khả năng tài chính, con người, khả năng quản lý kênh phân phối…)  Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh  Đặc điểm của môi trường marketing khác: luật pháp, tình hình kinh tế… 154 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 155. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm  Lựa chọn và quản lý kênh phân phối  Quản lý kênh phân phối:  Lựa chọn thành viên kênh  Khuyến khích các thành viên trong kênh phân phối  Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh  Giải quyết xung đột giữa các thành viên kênh 155 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 156. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Giới thiệu chung  Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp (truyền thông marketing): Truyền thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ tới thị trường khách hàng mục tiêu nhằm mục tiêu tạo sự dễ dàng hơn trong quyết định mua sp, dịch vụ của khách hàng (hay hoạt động trao đổi giữa DN và khách hàng) 156 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 157. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quá trình truyền thông Phản hồi Ý nghĩ  M· hoá Thông điệp Tiếp nhận→ Giải mã Người phát Kênh Người nhận Nhiễu 157 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 158. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Các bước chung của hoạt động truyền thông marketing 1- Xác định người nhận tin 2- Xác định trạng thái liên quan đến việc mua của người nhận tin: nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua, hành động mua. 3- Lựa chọn phương tiện truyền thông: trực tiếp hay gián tiếp 158 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn 27/02/2014
  • 159. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Các bước chung của hoạt động truyền thông marketing 4- Lựa chọn và thiết kế thông điệp truyền thông: đảm bảo mô hình AIDA (Attention- Interest – Desire – Action) 5- Tạo độ tin cậy cho nguồn tin 6- Thu nhận thông tin phản hồi 159 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn 27/02/2014
  • 160. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Không dùng ngôn từ Đâu là thông điệp quảng cáo? 160 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn 27/02/2014
  • 161. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Không dùng ngôn từ Đâu là thông điệp quảng cáo? 161 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn 27/02/2014
  • 162. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Slogan ≠ message 162 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Thị Hoàng Yến Quản trị marketing dịch vụ/ Giảng viên: Nguyễn 27/02/2014
  • 163. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Đặc điểm của các công cụ xúc tiến:  Quảng cáo  Xúc tiến bán  PR  Marketing trực tiếp  Bán hàng cá nhân 163 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 164. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Các nhân tố ảnh hưởng:  Kiểu loại sản phẩm/ thị trường  Chiến lược kéo hay đẩy  Các trạng thái sẵn sàng mua của khách hàng  Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm 164 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 165. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Các nhân tố ảnh hưởng: Nhà sản xuất Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Nhà bán buôn Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Nhà bán lẻ Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Khách hàng Chiếc lược đẩy 165 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 166. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Các nhân tố ảnh hưởng: Nhà sản xuất Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Nhà bán buôn Nhà bán lẻ Khách hàng Chiếc lược kéo 166 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 167. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xác lập xúc tiến hỗn hợp  Xác định ngân sách cho hoạt động truyền thông:  Phương pháp xác định theo tỷ lệ % doanh số bán  Phương pháp cân bằng cạnh tranh  Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ  Phương pháp theo khả năng 167 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 168. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Chủ thể quảng cáo (doanh nghiệp):  Mua hoặc thuê 1 không gian quảng cáo và lồng vào đó 1 thông điệp (phải trả tiền)  Xác định ngân sách quảng cáo dựa vào chi phí của đối thủ cạnh tranh hoặc chi phí cần thiết để thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp (trong tương quan so sánh với khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp) 168 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 169. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Phương tiện quảng cáo:  Báo, tạp chí  Tivi  Radio  Catelogue, tờ rơi  Biển hiệu, affiche  Website  … 169 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 170. 170 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 171. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:  Hệ số chú ý: % khách hàng quan tâm đến thông điệp quảng cáo Ví dụ trên thị trường Pháp • • • • • 171 30% cho báo chí 40% cho TV, 20% cho Radio, 4% cho biển hiệu, 85% cho rạp chiếu phim Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 172. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:  Hệ số ghi nhớ: % khách hàng nhớ về quảng cáo của doanh nghiệp sau ít nhất 1 lần tiếp xúc ví dụ trên thị trường Pháp  10% cho báo chí  15% cho TV  5% cho Radio  2% cho biển hiệu  70% cho rạp chiếu phim 172 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 173. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  173 Ví dụ về quảng cáo trên TV Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 174. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Tài trợ  Là hoạt động quảng cáo gián tiếp dựa vào các sự kiện nhất định: thể thao, văn hoá, xã hội, khoa học  Nhằm vào 2 nhóm đối tượng chính  Những người tham gia trực tiếp vào sự kiện  Những người theo dõi sự kiện qua phương tiện truyền thông 174 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 175. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Tài trợ 175 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 176. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quan hệ công chúng (PR)  Mục tiêu là thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người ảnh hưởng (nhà đầu tư, các nhà phân tích tài chính, các cơ quan nhà nước, báo chí…)  Hoạt động cụ thể  Thông cáo báo chí  Họp báo  Đăng bài về doanh nghiệp trên báo, tạp chí  Trả lời phỏng vấn  Cho thăm quan doanh nghiệp  … 176 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 177. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quan hệ công chúng (PR) 177 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 178. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Mục tiêu: kích thích quyết định mua của khách hàng ngay lập tức bằng cách tạo ra những cơ hội nhất định mang tính ngắn hạn cho việc mua của khách hàng. 178 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 179. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Các hình thức của xúc tiến:  Tặng miễn phí: quà, phiếu gắp thăm trúng thưởng, hàng dùng thử  Tặng thêm sản phẩm với cùng 1 mức giá, thẻ khách hàng trung thành  Giảm giá: bán theo lô, phiếu giảm giá, giảm giá tức thời  Bảo hiểm cho sản phẩm: nhận lại sản phẩm trong trường hợp có khoảng cách giá hoặc khách hàng không hài lòng, đổi miễn phí 179 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 180. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Các hình thức của xúc tiến: 180 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 181. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán  Hiệu quả của xúc tiến bán: Ví dụ trên thị trường pháp:  33% khách hàng thường xuyên lựa chọn sản phẩm hay có khuyến mãi  61% gây sự ảnh hưởng đến người khác  9% không nhạy cảm với xúc tiến bán  7% khách hàng sản phẩm dùng thử sản phẩm trở thành khách hàng 181 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 182. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Có nhiều hình thức, nhưng nhìn chung đều liên quan đến những nỗ lực của người bán hàng, thông qua những tiếp xúc mang tính chất cá nhân nhất định với khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng, nhằm mục đích thuyết phục họ mua hàng  Bán hàng cá nhân khác với quảng cáo ở chỗ nó dựa vào những tiếp xúc mang tính cá nhân, mặt đối mặt hoặc qua điện thoại 182 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 183. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Một khía cạnh linh hoạt của bán hàng cá nhân là người bán hàng có thể đánh giá phản ứng của khách hàng với những thông điệp của doanh nghiệp tại thời điểm tiếp xúc với khách hàng, và họ có thể điều chỉnh thông điệp để nhằm có được những phản ứng có lợi từ khách hàng ngay tức thì 183 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 184. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  BHCN có thể cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin hơn nhiều so với quảng cáo, và do vậy, thường được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán hàng công nghiệp, hoặc bán những sp, dv mang tính kỹ thuật, có độ phức tạp cao. Nó cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán những dịch vụ đặc thù như tư vấn chẳng hạn, vì với những dv này, KH và người bán phải đặt nhiều câu hỏi với nhau, cũng như cung cấp nhiều thông tin liên quan đến dịch vụ 184 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 185. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Tóm lại, BHCN là kỹ thuật xúc tiến có thể được DN sử dụng để «tấn công» thị trường mục tiêu cụ thể, hoặc thị trường khách hàng tiềm năng, và có thể giúp DN thu nhận những phản hồi của KH 1 cách trực tiếp và nhiều hơn các biện pháp xúc tiến khác 185 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 186. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Hạn chế:  Đầu tư lớn cho việc huấn luyện lực lượng bán hàng trực tiếp  Chi phí rất cao (trên 1 giao dịch)  Rủi ro ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp cao (đặc biệt nếu DN sử dụng các kỹ thuật bán hàng gây áp lực 186 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 187. Chương 11 Marketing quốc tế Bản chất của marketing quốc tế  Các phương pháp xâm nhập thị trường quốc tế:  Xuất khẩu qua các trung gian xuất nhập khẩu  Tổ chức các chi nhánh bán hàng  Hợp đồng sản xuất theo bản quyền  Xây dựng cơ sở sản xuất của mình tại nước ngoài dưới dạng liên doanh hay 100% vốn của doanh nghiệp  Các doanh nghiệp toàn cầu 187 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 188. Chương 11 Marketing quốc tế Bản chất của marketing quốc tế  Ba loại Marketing quốc tế:  Marketing xuất khẩu: giúp cho các doanh nghiệp xuất khẩu thích ứng với các yêu cầu, đòi hỏi của thị trường nước ngoài.  Marketing xâm nhập: công cụ của các doanh nghiệp muốn có chỗ đứng trên thị trường quốc tế nào đó.  Marketing toàn cầu: sử dụng để đáp ứng nhu cầu của các khu vực khác nhau trên thị trường quốc tế 188 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 189. Chương 11 Marketing quốc tế Bản chất của marketing quốc tế  Marketing xuất khẩu 1. Nghiên cứu môi trường marketing quốc tế 2. Quyết định xâm nhập thị trường nào? 3. Quyết định các phương pháp xâm nhập thị trường 4. Quyết định các chiến lược Marketing hỗn hợp 189 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 190. Chương 11 Marketing quốc tế Môi trường marketing quốc tế  Ba vấn đề chính phải nghiên cứu:  Môi trường kinh tế  Môi trường văn hóa  Môi trường chính trị - luật pháp 190 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 191. Chương 11 Marketing quốc tế Nghiên cứu và lựa chọn thị trường Nghiên cứu thị trường:  Nghiên cứu tiềm năng thị trường  Nghiên cứu khả năng xâm nhập thị trường Lựa chọn thị trường 2 dạng chiến lược xuất khẩu:  Chiến lược phát triển theo chiều sâu.  Chiến lược mở rộng thị trường. 191 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 192. Chương 11 Marketing quốc tế Nghiên cứu và lựa chọn thị trường Lựa chọn thị trường Phương pháp lựa chọn thị trường xuất khẩu:  Phương pháp thụ động: doanh nghiệp chỉ hạn chế hoạt động trong phạm vi đáp ứng nhu cầu của các đơn đặt hàng của nước ngoài, hoặc bán hàng qua các đại lý xuất khẩu  Phương pháp chủ động: doanh nghiệp hoặc là tìm thị trường xuất khẩu tương tự như thị trường nội địa hoặc là dần dần tuyển chọn các thị trường có độ hấp cao 192 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 193. Chương 11 Marketing quốc tế Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế  Xuất khẩu gián tiếp  Xuất khẩu trực tiếp  Nhượng giấy phép  Liên doanh  Đầu tư trực tiếp 193 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 194. Chương 11 Marketing quốc tế Quyết định về marketing hỗn hợp 2 xu hướng :  áp dụng cùng một hệ thống Marketing hỗn hợp đã được tiêu chuẩn hoá cho mọi thị trường  áp dụng hệ thống Marketing hỗn hợp khác biệt hoá cho các thị trường khác nhau 194 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 195. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Khái niệm: 2 cách hiểu phổ biến về dịch vụ  Một hoạt động hay lợi ích được một bên cung cấp cho bên kia. Dịch vụ thường là vô hình và không được tạo ra từ sự sở hữu của bất kỳ yếu tố sản xuất nào.  Một hoạt động kinh tế tạo ra giá trị và những lợi ích cho người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm nhất định nhằm mang lại những sự thay đổi mong muốn có lợi cho người tiêu dùng. 195 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 196. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Phân loại dịch vụ  Phân loại theo đối tượng sử dụng dịch vụ  Các dịch vụ dành cho tiêu dùng cá nhân : giải trí, làm tóc, tài chính cá nhân…  Các dịch vụ dùng cho tiêu dùng tổ chức : quảng cáo, tư vấn, quản lý, nghiên cứu thị trường…. 196 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 197. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Phân loại dịch vụ  Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ: các dịch vụ có thể tác động lên 2 nhóm đối tượng: con người (cơ thể hay tinh thần) hay vật (tài sản hay quyền sử dụng/sở hữu của con người).  Phân loại theo vai trò của dịch vụ trong sản phẩm  Dịch vụ chính (thuần túy)  Dịch vụ bổ sung 197 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 198. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Phân loại dịch vụ  Phân loại theo mức độ hữu hình của dịch vụ  Dịch vụ có độ vô hình cao : tư vấn, chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lý…  Dịch vụ gắn với những sản phẩm hữu hình : dịch vụ sửa xe ô tô, sữa chữa thiết bị, nhà cửa…  Dịch vụ có độ hữu hình cao: cho thuê ô tô 198 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 199. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ  Những đặc điểm cơ bản của dịch vụ  Tính vô hình  Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ  Tính không đồng đều về chất lượng  Tính không dự trữ được  Tính không chuyển quyền sở hữu 199 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 200. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ  Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ  Marketing áp dụng trong kinh doanh dịch vụ về mặt nguyên lý (nguyên tắc cơ bản) không có sự khác biệt so với các nguyên lý marketing áp dụng trong kinh doanh các sản phẩm hữu hình. 200 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 201. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ  Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ  Marketing dịch vụ được phát triển trên cơ sở thừa kế những kết quả của marketing áp dụng trong lĩnh vực sản phẩm hữu hình.  Tuy nhiên, do đặc trưng của dịch vụ, hoạt động marketing trong kinh doanh dịch vụ được mở rộng so với marketing được áp dụng trong kinh doanh sản phẩm hữu hình 201 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014
  • 202. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ  Nội dung chủ yếu:  Tam giác marketing dịch vụ Doanh nghiệp Marketing nội bộ Marketing bên ngoài Công nghệ Người cung cấp dịch vụ 202 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến Marketing tương tác Khách hàng 27/02/2014
  • 203. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ  Nội dung chủ yếu:  Hệ thống marketing hỗn hợp trong kd dịch vụ Trong kinh doanh dịch vụ, hệ thống marketing mix truyền thống thường được thay đổi bằng cách bổ sung thêm 3 thành tố (3P) nữa để tạo thành hệ thống marketing mix thường được gọi là marketing mix 7P.  Con người (People):  Yếu tố hữu hình (Physical Evidence)  Quá trình (Process 203 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 27/02/2014