50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
1. KENT INSTITUTE OF BUSINESS AND
TECHNOLOGY
Marketing Management
Phần 7: Chiến lược giá
2. MỤC TIÊU
Setting the Price;
Adapting the Price;
Initiating & Responding to Price
Changes;
Pricing, Competition, and Industry
Analysis;
Pricing and the Business Model.
3. DETERMINANTS OF CUSTOMER
DELIVERED VALUE
Image value
Image value
Personnel value
Personnel value Total
Total
customer
customer
Services value
Services value value
value
Product value
Product value Customer
Customer
delivered
delivered
Monetary cost
Monetary cost value
value
Time cost
Time cost Total
Total
customer
customer
Energy cost
Energy cost cost
cost
Psychic cost
Psychic cost
5. GIÁ LÀ GÌ?
Giá cả là cái được trả cho một thứ gì đó có
giá trị
Giá cả là cái người ta muốn trả để có được
cái gì đó có giá trị. Trong đó giá trị là
thương số của lợi ích cảm nhận chia cho
giá cả phải trả.
6. 12 NHÃN HIỆU TÚI XÁCH CAO CẤP
1: Coach
2: Louis Vuitton
3: Gucci
4: Dooney & Bourke
5: Prada
6: Kate Spade
7: Burberry
8: Fendi
9: Chanel
11.000$ -
10: Ralph Lauren 12.000$
11: Dolce & Gabbana
12: Hermes
7. 5 NHÃN HIỆU ĐỒ LÓT CAO CẤP
1. Bordelle
2. Carine Gilson
3. Agent Provocateur
4. Jean Yu
5. Guia La Bruna
500$ -
1.000$
8. XÁC ĐỊNH NHU CẦU
GIÁ
Hiểu các nhân tố tác động lên sự
nhạy cảm đối với giá
Đánh giá đường cầu
Hiểu độ co dãn của nhu cầu
Cầu co dãn
Cầu không co dãn
9. ĐIỀU KIỆN NGƯỜI TIÊU DÙNG ÍT NHẠY
CẢM GIÁ
Sản phẩm khác biệt Một phần của chi phí phát
Người mua ít nhận thức về sinh bởi những khâu khác
Sản phẩm được sử dụng
các sản phẩm thay thế
Người mua không thể so
với những tài sản được
mua trước đó
sánh chất lượng của các Sản phẩm được xem là
sản phẩm thay thế một có chất lượng cao hơn, uy
cách dễ dàng tín hoặc sang trọng
Chi tiêu chiếm một phần Người mua không thể tồn
nhỏ trong tổng thu nhập kho (để dành) sản phẩm
của người mua
Chi tiêu là nhỏ so với tổng
chi phí
10. CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG ĐÓ NHU CẦU ÍT CO
DÃN
Có ít hoặc không có sản Người mua chậm trễ
phẩm thay thế trong thay đổi thói quen
Người mua không lưu ý mua hàng của họ và
đến mức giá cao hơn trong tìm kiếm mức giá
thấp hơn
Người mua nghĩ rằng
mức giá cao là hợp lý
11. SAI LẦM GIÁ CỦA PHỞ 24?
24.000 VND
38.000 VND
50.000 VND
39.000 VND
12. ĐÁNH GIÁ CHI
PHÍ
Các loại chi phí và các mức sản xuất
cần xem xét
Sản xuất tích lũy dẫn đến việc giảm chi
phí thông qua đường cong kinh nghiệm
Các cung ứng marketing khác biệt tạo
ra các mức chi phí khác nhau.
13. BREAKEVEN ANALYSIS:
REVENUES, COSTS – FIXED AND VARIABLE
Chi phí cố định: là chi phí không thay đổi một cách
trực tiếp khi mức sản xuất thay đổi
Chi phí biến đổi: thay đổi theo mức sản xuất
Tổng chi phí: là tổng chi phí cố định và chi phí biến
đổi ở một mức sản xuất nhất định
Chi phí trung bình: chi phí trên đơn vị ở một mức
sản xuất nhất định
14. UNDERSTANDING COSTS AND
PRICES
Management: Internally Controlled vs. Externally
Imposed (e.g. interest rates, energy, exchange rate
vs. internal);
How to manage fixed costs, via alliances,
contracting out, re-positioning;
Managing Variable costs, via differential pricing,
bundling products, experience curves, related
products, etc.
15. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Công ty phải phân tích cạnh tranh trên các
phương diện:
Chi phí & Giá
Các phản ứng về giá tiềm năng
Các quyết định định giá cũng bị tác động bởi
chất lượng cung ứng so đối thủ cạnh tranh
Định giá bắt đầu với ba yếu tố của khách
hàng “3Cs”: Cost vs. Competition vs.
Customers
17. PRICING AND THE PLC
Skim (hớt váng) versus Penetration Pricing, vd: laptop, vé
công viên nước
First movers have price (monopoly) advantage, until new
arrivals;
Time and Price relate to levels of competition;
Micro-Economic Pricing Strategies: variable (marginal),
full cost, average.
21. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH
GIÁ
1. Định giá cộng thêm phần mark-up
2. Định giá theo % lợi nhuận mục tiêu
3. Định giá theo giá trị nhận thức
1. Định giá theo giá trị
2. Định giá theo tỉ lệ hiện hành: giá
khác x% so với đối thủ
3. Định giá nhóm, e.g. đấu thầu
Tivi giá 4 triệu đồng
vs. 3,95 triệu.
25. ADAPTING THE PRICE:
CHIẾN LƯỢC PHÂN BIỆT GIÁ CẢ
Customer segment pricing: Iphone của AT&T
Product-form pricing: iPhone 32GB vs. 16GB
Image pricing: rượu nếp xuất khẩu
Muốn bán hàng
Channel pricing: quầy/hàng VIP
giá rẻ, nhưng
Location pricing: chỗ ngồi rạp xem phimđừng cho
khách hàng biết
Time pricing: giờ vàng, giá mùa lễ/tết
mình cố ý giảm
giá
26. ADAPTING THE PRICE:
PRODUCT-MIX PRICING TACTICS
Product-line pricing: An Phước và Pier Cardin
Optional-feature pricing: Phở thêm trứng gà
Captive-product pricing: lưỡi dao cạo và máy cạo
râu, ống mực máy in laser
Two-part pricing: cước trọn gói và cước theo mức
sử dụng internet
By-product pricing: thứ phẩm cơm rượu giảm giá
rượu, thịt gà vụn làm hamburger gà
Product-bundle pricing: combo KFC, Phở 24
28. LEGAL ASPECTS AND ETHICS OF
PRICING
Quảng cáo
Quảng cáo
lừa dối
lừa dối
&& không đúng
không đúng
Legal Aspects
Legal Aspects
Giá cố định
Giá cố định and Ethics
and Ethics Giá cả kiểu
Giá cả kiểu
(trần)
(trần) of
of cướp bóc
cướp bóc
Pricing
Pricing
Chính sách
Chính sách
giá khác biệt
giá khác biệt
29. CHIẾN LƯỢC GIÁ
Tăng giá và tăng chất lượng
Duy trì giá và tăng chất lượng – nhưng có
chọn lựa khách hàng
Duy trì giá, giảm chất lượng
Giảm giá từng phần và tăng chất lượng
Giảm giá nhiều nhưng vẫn duy trì chất
lượng
Giới thiệu mô hình kinh doanh mới: thuê
căn hộ thay vì bán
30. PHẢN ỨNG GIẢM GIÁ
Circumstances leading to price cuts:
Excess plant capacity
Declining market share
Attempt to dominate the market via lower
costs
Price cutting traps:
Price/quality
perceptions
Low prices don’t create market loyalty
Competition may match or beat price cuts
31. PHẢN ỨNG TĂNG GIÁ
Circumstances leading to price increases:
Costinflation
Overdemand
Methods of dealing with overdemand:
Delayed quotation pricing: giá cuối cùng là khi
giao hàng
Escalator clauses: giá ngày hôm nay + thêm các
yếu tố phát sinh
Unbundling: giữ giá nhưng gỡ bỏ bớt thành phần
Reduction of discounts: không hỗ trợ giảm giá
32. PHẢN ỨNG GIÁ THAY ĐỔI
Firmsmust monitor both customer and
competitor reactions
Competitor reactions are common when:
Few firms offer the product
The product is homogeneous
Buyers are highly informed
Note the many factors that go into formulating a pricing strategy and discuss why some strategies choose not to take into consideration the value that consumers place on an offering.
This slide introduces the subsequent series of slides or can be used as a basis for a shortened lecture.
This slides provide the basis for a shortened lecture or introduces the more detailed discussion that follows.