1. 1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
——————
KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho các thí sinh thi vào lớp chuyên Toán
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
—————————
(Đề có 01 trang)
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
1 1 9
2
1 5
2
x y
x y
xy
xy
b) Giải và biện luận phương trình: | 3| | 2 | 5x p x (p là tham số có giá trị thực).
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho ba số thực , ,a b c đôi một phân biệt.
Chứng minh
2 2 2
2 2 2
2
( ) ( ) ( )
a b c
b c c a a b
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho 2
1
4 4 1
A
x x
và 2
2 2
2 1
x
B
x x
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho
2
3
A B
C
là một số nguyên.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB<CD). Gọi K, M lần lượt là trung điểm
của BD, AC. Đường thẳng qua K và vuông góc với AD cắt đường thẳng qua M và
vuông góc với BC tại Q. Chứng minh:
a) KM // AB.
b) QD = QC.
Câu 5: (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng cho 2009 điểm, sao cho 3 điểm bất kỳ trong chúng là 3 đỉnh
của một tam giác có diện tích không lớn hơn 1. Chứng minh rằng tất cả những điểm
đã cho nằm trong một tam giác có diện tích không lớn hơn 4.
—Hết—
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh ..................................................................... SBD .......................
ĐỀ CHÍNH THỨC
2. 2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
——————
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
Dành cho lớp chuyên Toán.
—————————
Câu 1 (3,0 điểm).
a) 1,75 điểm:
Nội dung trình bày Điể
m
Điều kiện 0xy 0,25
Hệ đã cho 2
2[ ( ) ( )] 9 (1)
2( ) 5 2 0 (2)
xy x y x y xy
xy xy
0,25
Giải PT(2) ta được:
2 (3)
1
(4)
2
xy
xy
0,50
Từ (1)&(3) có:
1
23
2 2
1
x
yx y
xy x
y
0,25
Từ (1)&(4) có:
1
13
22
1 1
2 2
1
x
yx y
xy x
y
0,25
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là: ( ; ) (1; 2), (2; 1), (1; 1/ 2), (1/ 2; 1)x y 0,25
b) 1,25 điểm:
Nội dung trình bày Điể
m
Xét 3 trường hợp:
TH1. Nếu 2 x thì PT trở thành: ( 1) 2( 1)p x p (1)
TH2. Nếu 3 2x thì PT trở thành: (1 ) 2(1 )p x p (2)
TH3. Nếu 3x thì PT trở thành: ( 1) 2( 4)p x p (3)
0,25
Nếu 1p thì (1) có nghiệm 2x ; (2) vô nghiệm; (3) có nghiệm x nếu thoả mãn:
2( 4)
3 1 1
1
p
x p
p
. 0,25
Nếu 1p thì (1) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 2 x ; (2) vô nghiệm; (3) vô
nghiệm.
0,25
Nếu 1p thì (2) cho ta vô số nghiệm thoả mãn 3 2x ; (1) có nghiệm x=2;
(3)VN
0,25
Kết luận:
+ Nếu -1 < p < 1 thì phương trình có 2 nghiệm: x = 2 và
2( 4)
1
p
x
p
0,25
3. 3
+ Nếu p = -1 thì phương trình có vô số nghiệm 2 x ¡
+ Nếu p = 1 thì phương trính có vô số nghiệm 3 2x
+ Nếu
1
1
p
p
thì phương trình có nghiệm x = 2.
Câu 2 (1,5 điểm):
Nội dung trình bày Điể
m
+ Phát hiện và chứng minh
1
( )( ) ( )( ) ( )( )
bc ca ab
a b a c b a b c c a c b
1,0
+ Từ đó, vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh bằng:
2
2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
a b c bc ca ab
b c c a a b a b a c b c b a c a c b
0,5
Câu 3 (1,5 điểm):
Nội dung trình bày Điể
m
Điều kiện xác định: x 1 (do x nguyên). 0,25
Dễ thấy
1 2( 1)
;
| 2 1| | 1|
x
A B
x x
, suy ra:
2 1 1
3 | 2 1| | 1|
x
C
x x
0,25
Nếu 1x . Khi đó
2 1 4( 1) 4( 1) 1 2
1 0 1 1 0
3 2 1 3(2 1) 3(2 1) 3(2 1)
x x x
C C
x x x x
Suy ra 0 1C , hay C không thể là số nguyên với 1x .
0,5
Nếu
1
1
2
x . Khi đó: 0x (vì x nguyên) và 0C . Vậy 0x là một giá trị cần
tìm.
0,25
Nếu
1
2
x . Khi đó 1x (do x nguyên). Ta có:
2 1 4( 1)
1 0
3 2 1 3(2 1)
x
C
x x
và
4( 1) 2 1
1 1 0
3(2 1) 3(2 1)
x x
C
x x
, suy ra
1 0C hay 0C và 1x .
Vậy các giá trị tìm được thoả mãn yêu cầu là: 0, 1x x .
0,25
Câu 4 (3,0 điểm):
a) 2,0 điểm:
Nội dung trình bày Điể
m
Gọi I là trung điểm AB,
,E IK CD R IM CD . Xét hai tam
giác KIB và KED có: · ·ABD BDC
0,25
KB = KD (K là trung điểm BD) 0,25
· ·IKB EKD 0,25
Suy ra KIB KED IK KE . 0,25
Chứng minh tương tự có: MIA MRC 0,25
Suy ra: MI = MR 0,25
Trong tam giác IER có IK = KE và MI =
0,25
A I B
K
M
D E H R C
Q
4. 4
MR nên KM là đường trung bình
KM // CD
Do CD // AB (gt) do đó KM // AB
(đpcm)
0,25
b) 1,0 điểm:
Nội dung trình bày Điể
m
Ta có: IA=IB, KB=KD (gt) IK là đường trung bình của ABD IK//AD hay
IE//AD
chứng minh tương tự trong ABC có IM//BC hay IR//BC
0,25
Có: QK AD (gt), IE//AD (CM trên) QK IE . Tương tự có QM IR 0,25
Từ trên có: IK=KE, QK IE QK là trung trực ứng với cạnh IE của IER . Tương
tự QM là trung trực thứ hai của IER
0,25
Hạ QH CD suy ra QH là trung trực thứ ba của IER hay Q nằm trên trung trực
của đoạn CD Q cách đều C và D hay QD=QC (đpcm).
0,25
Câu 5 (1,0 điểm):
Nội dung trình bày Điể
m
A'
B'
C'
A
B C
P
P'
Trong số các tam giác tạo thành, xét tam giác ABC có diện tích lớn nhất (diện tích
S). Khi đó 1S .
0.25
Qua mỗi đỉnh của tam giác, kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện, các
đường thẳng này giới hạn tạo thành một tam giác ' ' 'A B C (hình vẽ). Khi đó
' ' ' 4 4A B C ABCS S . Ta sẽ chứng minh tất cả các điểm đã cho nằm trong tam giác
' ' 'A B C .
0.25
Giả sử trái lại, có một điểm P nằm ngoài tam giác ' ' ',A B C chẳng hạn như trên
hình vẽ . Khi đó ; ;d P AB d C AB , suy ra PAB CABS S , mâu thuẫn với giả thiết tam
giác ABC có diện tích lớn nhất.
0.25
Vậy, tất cả các điểm đã cho đều nằm bên trong tam giác ' ' 'A B C có diện tích không
lớn hơn 4.
0.25
5. 5
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Năm học : 2009-2010
Môn thi: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán, Tin)
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm : 01 trang
Bài 1. (2,0 điểm) :
a. Cho k là số nguyên dương bất kì. Chứng minh bất đẳng thức sau:
1 1 1
2( )
( 1) 1k k k k
b. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 88
2 453 2 4 3 2010 2009
L
Bài 2. (2.5 điểm): Cho phương trình ẩn x: 2
( 1) 6 0x m x (1) (m là tham số)
a. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x 1 2
b. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho biểu thức:
2 2
1 2( 9)( 4)A x x đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3. (2,0 điểm):
a. Giải hệ phương trình sau :
2 2
3 3
3
9
x y xy
x y
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình: 3 2 3
2 3 2x x x y
Bài 4. (3,0 điểm): Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. M là điểm di động trên đoạn OB
(M không trùng với O; B). Vẽ đường tròn tâm I đi qua M và tiếp xúc với BC tại B, vẽ
đường tròn tâm J đi qua M và tiếp xúc với CD tại D. Đường tròn (I) và đường tròn (J) cắt nhau tại
điểm thứ hai là N.
a. Chứng minh rằng 5 điểm A, N, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. Từ đó suy ra 3 điểm
C, M, N thẳng hàng.
b. Tính OM theo a để tích NA.NB.NC.ND lớn nhất.
Bài 5. (0.5 điểm): Cho góc xOy bằng o
120 , trên tia phân giác Oz của góc xOy lấy điểm A sao cho
độ dài đoạn thẳng OA là một số nguyên lớn hơn 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại ít nhất ba
đường thẳng phân biệt đi qua A và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho độ dài các
đoạn thẳng OB và OC đều là các số nguyên dương.
========= Hết =========
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………….…………………..Số báo danh:…………….
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Năm học : 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CHUYÊN
®Ò chÝnh thøc
6. 6
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
a. Cho k là số nguyên dương bất kì. CMR:
1 1 1
2( )
( 1) 1k k k k
b. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 88
2 453 2 4 3 2010 2009
L
Bđt
1 2 k 1 2 k
(k 1) k k. k 1
0.25
2k 1 2 k(k 1) 0 0.25
2
( k 1 k) 0
Luôn đúng với mọi k nguyên dương.
0.25
a.
(1.0đ)
1 1 1
2( )
( 1) 1
k k k k
0.25
Áp dụng kết quả câu a ta có:
1 1 1 1
VT
2 1 3 2 4 3 2010 2009
L
0.25
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 2 2 3 2009 2010
L 0.25
1
2 1
2010
0.25
Bài 1.
(2điểm)
b.
(1.0đ)
1 88
2 1 VP
45 45
(đpcm) 0.25
Cho phương trình ẩn x: 2
( 1) 6 0x m x (1) (m là
tham số)
c. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x 1 2
d. Tìm m để (1) có 2 nghiệm 1 2,x x sao cho biểu thức:
2 2
1 2( 9)( 4)A x x max
Bài 2
(2.5
điểm)
a.
(1,5đ)
Pt (1) có nghiệm x 1 2
2
1 2 1 1 2 6 0 m 0.5
7. 7
Tìm được 5 2 6m và KL. 1.0
Tính
2
1 24 0m m suy ra pt (1) có 2 nghiệm phân biệt
1 2,x x . 0.5
2 2
1 2 1 26 2 3A x x x x
Theo ĐL Vi-et ta có 1 2 6x x
2
1 22 3 0A x x
0.25
b.
(1,0đ)
Max A = 0 khi và chỉ khi
1 2 1 1
1 2 2 2
1 2
2 3 0 3 3
6 2 2
1 0 2
x x x x
x x x x
x x m m m
KL : Vậy m = 0 ; m = 2 là các giá trị cần tìm.
0.25
a. Giải hệ phương trình sau :
2 2
3 3
3
9
x y xy
x y
b. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn phương trình:
3 2 3
2 3 2x x x y
Hệ phương trình đã cho
2 2
22 2
33
( ) 3 3( )( ) 9
x yx y xy
x y xyx y x y xy
0.5
a
(1.0đ)
3 1
2 2
x y x
xy y
hoặc
2
1
x
y
0.5
Ta có
2
3 3 2 3 7
2 3 2 2 0
4 8
y x x x x x y
(1)
0.25
2
3 3 2 9 15
( 2) 4 9 6 2 0 2
4 16
x y x x x y x
(2)
0.25
Từ (1) và (2) ta có x < y < x+2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1 0.25
Bài 3
(2 điểm)
b
(1.0đ)
Thay y = x + 1 vào pt ban đầu và giải phương trình tìm được x = -1; x
= 1 từ đó tìm được hai cặp số (x, y) thỏa mãn bài toán là (1 ; 2), (-1 ; 0)
0.25
8. 8
Bài 4.
(3 điểm)
Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. M là điểm di động trên
đoạn OB (M không trùng với O; B). Vẽ đường tròn tâm I
đi qua M và tiếp xúc với BC tại B, vẽ đường tròn tâm J đi qua M và
tiếp xúc với CD tại D. Đường tròn (I) và đường tròn (J) cắt nhau tại
điểm thứ hai là N.
c. Chứng minh rằng 5 điểm A, N, B, C, D cùng thuộc một
đường tròn. Từ đó suy ra 3 điểm C, M, N thẳng hàng.
d. Tính OM theo a để tích NA.NB.NC.ND lớn nhất.
K
H
N
O
I
J
BA
D C
M
MNB MBC ( Cùng chắn cung BM)
MND MDC ( Cùng chắn cung DM)
90BND MNB MND MBC MDC o
Do đó 5 điểm A, B, C, D, M cùng thuộc một đường tròn
1.5
a.
2.0đ
Suy ra NC là phân giác của góc BND ( do cung BC = cung BD)
Mặt khác, theo CM trên ta có NM là phân giác của góc BND
Nên M, N, C thẳng hàng.
0.5
b.
1.0đ
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của N trên AC và BD
NHOK là hình chữ nhật
Ta có : . . . 2NA NC NH AC NH a
. . . 2NB ND NK BD NK a
Suy ra
2 2 4
2 2 2 2
. . . 2 . . 2 . .
2 2
NH NK a
NA NB NC ND a NH NK a a NO
0.5
9. 9
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
a
NH NK
(2 2)
2
a
OM
0.5
Cho góc xOy bằng o
120 , trên tia phân giác Oz của góc xOy lấy điểm
A sao cho độ dài đoạn thẳng OA là một số nguyên lớn hơn 1. Chứng
minh rằng luôn tồn tại ít nhất ba đường thẳng phân biệt đi qua A và
cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho độ dài các đoạn thẳng
OB và OC đều là các số nguyên dương.
z
x
A
O
B C
Bài 5.
(0.5
điểm)
Chỉ ra đường thẳng 1d đi qua A và vuông góc với OA thỏa mãn
bài toán
Đặt OA = a > 1 (a nguyên). Trên tia Ox lấy điểm B sao cho OB
= a + 1 nguyên dương. Đường thẳng 2d đi qua A, B cắt tia Oy tại
C.
Chứng minh được
1 1 1
OB OC OA
1 1 1
( 1)
1
OC a a
a OC a
là số nguyên
dương
Suy ra 2d là một đường thẳng cần tìm.
Tương tự lấy B trên Ox sao cho OB = a(a + 1), Ta tìm được
đường thẳng 3d
Chứng minh 1 2 3, ,d d d phân biệt. ĐPCM
0.5
Hướng dẫn chung
1. Trên đây chỉ là các bước giải và khung điểm cho từng câu. Yêu cầu học sinh phải trình bầy,
lập luận và biến đổi hợp lý, chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
2. Bài 4 phải có hình vẽ đúng và phù hợp với lời giải bài toán mới cho điểm.( không cho điểm
hình vẽ )
3. Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
4. Chấm điểm từng phần, điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần( không làm tròn).
===========================
10. 10
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN CỦA HẢI
PHÒNG
NĂM HỌC 2009-2010
Bài 1 : ( 1 điểm )
Cho
3
4 2 3 3
5 2 17 5 38 2
x
tính
20092
1P x x
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) : cho hai phương trình x2
+ b.x + c = 0 ( 1 )
và x2
- b2
x + bc = 0 (2 )
biết phương trình ( 1 ) có hai nghiệm x1 ; x2 và phương trình ( 2 ) có hai nghiệm
3 4;x x thoả mãn điều kiện 3 1 4 2 1x x x x . xác định b và c
Bài 3 : ( 2 điểm )
1. Cho các số dương a; b; c . Chứng minh rằng
1 1 1
9a b c
a b c
2. Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c 3 . Chứng ming rằng
2 2 2
1 2009
670
a b c ab bc ca
Bài 4 : ( 3, 5 điểm )
Cho tam giác ABC với BC = a ; CA = b ; AB = c( c < a ; c< b ) . Gọi M ; N lần lượt
là các tiếp điểm của đường tròn tâm ( O) nội tiếp tam giác ABC với các cạnh AC và
BC . Đường thẳng MN cắt các tia AO : BO lần lượt tại P và Q . Gọi E; F lần lượt là
trung điểm của AB ; AC
1. Chứng minh tứ giác AOQM ; BOPN ; AQPB nội tiếp
2. Chứng minh Q; E; F thẳng hàng
3. Chứng minh
MP NQ PQ OM
a b c OC
Bài 5 : ( 2 điểm )
1. Giải phương trình nghiệm nguyên 3x
- y3
= 1
2. Cho bảng ô vuông kích thước 2009 . 2010, trong mỗi ô lúc đầu đặt một viên
sỏi . Gọi T là thao tác lấy 2 ô bất kì có sỏi và chuyển từ mỗi ô đó một viên sỏi
đưa sang ô bên cạnh ( là ô có chung cạnh với ô có chứa sỏi ) . Hỏi sau một số
hữu hạn phép thực hiện các thao tác trên ta có thể đưa hết sỏi ở trên bảng về
cùng một ô không
Lời giải
Bài 1 :
33
3
3
4 2 3 3 3 1 3
5 2 17 5 38 2 5 2 (17 5 38) 2
1 1
1
1 217 5 38 17 5 38 2
x
vậy P = 1
Bài 2 : vì 3 1 4 2 1x x x x => 3 1 4 21; 1x x x x
11. 11
Theo hệ thức Vi ét ta có
1 2
1 2
2
1 2
1 2
(1)
. (2)
1 1 (3)
1 . 1 (4)
x x b
x x c
x x b
x x bc
Từ (1 ) và ( 3 ) => b2
+ b - 2 = 0 b = 1 ; b = -2
từ ( 4 ) => 1 2 1 2. 1x x x x bc => c - b + 1 = bc ( 5 )
+) với b = 1 thì ( 5 ) luôn đúng , phương trình x2
+ +b x + c = 0 trở thành
X2
+ x + 1 = 0 có nghiệm nếu
1
1 4 0
4
c c
+) với b = -2 ( 5 ) trở thành c + 3 = -2 c => c = -1 ; phương trình x2
+ b x + c = 0
trở thành x2
- 2 x - 1 = 0 có nghiệm là x = 1 2
vậy b= 1; c
1
4
c ;
b = -2 ; c = -1
Bài 3 :
1. Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương
3
a b c abc 3
1 1 1 1
3
a b c abc
=>
1 1 1
9a b c
a b c
dấu “=” sảy ra a = b = c
2. ta có
2
2 2 2
3
3
a b c
ab bc ca a b c ab bc ca
2007
669
ab bc ca
Áp dụng câu 1 ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 2 2 9a b c ab bc ca
a b c ab bc ca ab bc ca
=>
22 2 2
1 1 9
1
a b c ab bc ca a b c
vậy 2 2 2
1 2009
670
a b c ab bc ca
. dấu “=” sảy ra a = b = c = 1
Bài 4 : a) ta có
· · · µ µ
·
µ
µ µ
· ·
0
1
2
180 1
2 2
BOP BAO ABO A B
C
PNC A B
BOP PNC
=> tứ giác BOPN nội tiếp
+) tương tự tứ giác AOQM nội tiếp
+) do tứ giác AOQM nội tiếp=> · · 0
90AQO AMO
tứ giác BOPN nội tiếp => · · 0
90BPO BNO
=> · · 0
90AQB APB => tứ giác AQPB nội tiếp
b ) tam giác AQB vuông tại Qcó QE là trung tuyến nên QE = EB = EA
12. 12
=> · · µ ·1
2
EQB EBQ B QBC => QE //BC
Mà E F là đường trung bình của tam giác ABC nên E F //BC
Q; E; F thẳng hàng
c)
~ ( )
~ ( )
~ ( )
MP OM OP
MOP COB g g
a OC OB
NQ ON OM
NOQ COA g g
b OC OC
PQ OP OM
POQ BOA g g
c OB OC
OM MP NQ PQ MP NQ PQ
OC a b c A B C
Bài 5 :
1) 3x
- y3
= 1
2
3 1 1x
y y y => tồn tại m; n sao cho 2
1 3 3 1
1 3 9 3.3 3 3
m m
n m m n
y y
y y
m b x m b x
+) nếu m = 0 thì y = 0 và x = 0
+) nếu m > 0 thì
9 3.3 3 3 3 3
1
9 3.3 3 9 3 9
m m n
m m n
n
M M
M M
=> 9 3.3 3 3 3 3 3 0m m m m
=> m = 1 => y = 2 ; x = 2
vậy p/ trình có hai nghiệm là ( 0 ; 0 0 ; ( 2 ; 2 )
2.Ta tô màu các ô vuông của bảng bằng hai màu đen trắng như bàn cờ vua
Lúc đầu tổng số sỏi ở các ô đen bằng 1005 . 2009 là một số lẻ
sau mối phép thực hiện thao tác T tổng số sỏi ở các ô đen luôn là số lẻ
vậy không thể chuyển tất cả viên sỏi trên bẳng ô vuông về cùng một ô sau một số hữu
hạn các phép thưc hiện thao tác T
Së gi¸o dôc-®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 THPT chuyªn
Hµ nam N¨m häc 2009-2010
M«n thi : to¸n(®Ò chuyªn)
27. 27
x 5 2 2 5 5 250
3 3
y
3 1 3 1
x x y y
A x y
x xy y
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho phương trình (m + 1)x2
– 2(m – 1) + m – 2 = 0 (ẩn x, tham số m).
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
1 2
1 1 7
x x 4
Câu 3: (1,0 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một ca nô chạy xuôi
dòng từ bến A tới bến B, nghỉ 1 giờ 20 phút ở bến sông B và ngược dòng trở
về A. Thời gian kể từ lúc khởi hành đến khi về bến A tất cả 12 giờ. Tính vận
tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước biết vận tốc riêng cảu ca nô gấp 4
lần vận tốc dòng nước.
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng (d) không đi qua tâm O cắt
đường tròn (O; R) tại hai điểm phân biệt A, B. Điểm M chuyển động trên (d)
và nằm ngoài đường tròn (O; R), qua M kẻ hai tiếp tuyến MN và MP tới
đường tròn (O; R) (N, P là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng tứ giác MNOP nội tiếp được trong một đường tròn,
xác định tâm đường tròn đó.
b) Chứng minh MA.MB = MN2
.
c) Xác định vị trí điểm M sao cho tam giác MNP đều.
d) Xác định quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
Câu 5: (1 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:
4 5
23
x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
6 7
B 8x 18y
x y
Đáp án:
Câu 1:
x = 10;
y = 3
A = x – y = 7
Bài 2:
a) Với m = 2 thì x1 = 0; x2 = 2/3.
b) m = -6.
Bài 3:
ĐS: Vận tốc ca nô: 12 km/h
Vận tốc dòng nước: 3 km/h
28. 28
Bài 4:
a, b).
c) Tam giác MNP đều khi OM = 2R
d) Quỹ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là đường thằng d’ song
song với đường thẳng d (trừ các điểm ở bên trong đường tròn).
Bài 5:
6 7
B 8x 18y
x y
2 2 4 5
8x 18y 8 12 23 43
x y x y
Dấu bằng xảy ra khi
1 1
x;y ;
2 3
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 43 khi
1 1
x;y ;
2 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
THANH HOÁ NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN: TOÁN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009
Câu 1: (2,0 điểm)
Đề chính thức
34. 34
c
b
a
D
O
C
E
B
A
**********************************************
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI VÀO 10
TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM 2009
Bài 1:
Vì a,b,c là độ dài ba cạnh tam giác nên ta có:a,b,c >0 và a< b+c ,b< a + c , c < a+b
Nên ta có
2a a a a
b c a b c a b c
+
< =
+ + + + +
Mặt khác
a a
b c a b c
>
+ + +
Vậy ta có
2
(1)
a a a
a b c c b a b c
< <
+ + + + +
Tương tự
2
(2);
b b b
a b c c a a b c
< <
+ + + + +
2
(3)
c c a
a b c b a a b c
< <
+ + + + +
Cộng (1) (2) và (3) vế theo vế ta có điều phải chứng minh.
Bài 2:
ĐK: , ,x m n p¹ PT đã cho Û (x-n)(x-p)+(x-m)(x-p)+(x-m)(x-n) = 0
Û 3x2
-2(m+n+p)x +mn+mp+np = 0(1)
Ta có Δ' 2
( ) 3( )m n p mn mp np= + + - + + = m2
+n2
+p2
+2mn+2mp+2np -3mn-3mp-3np
= m2
+n2
+p2
–mn-mp-np =
1
2
[(m-n)2
+(n-p)2
+(m-p)2
] >0
Đặt f(x) = 3x2
-2(m+n+p)x + mn+ mp +np
Ta có f(m) = 3m2
– 2m2
-2mn -2mp +mn +mp +np = m2
–mn –mp +np = (m-n)(m-p)
¹ 0
= >m,n,p không phải là nghiệm của pt(1)
Vậy PT đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
Bài 3
( )( ) 2
2
1 1 1
Ta cã :
2 12 1 1 4 4 1
1 n +1 - n 1 1 1
22 1. 14 4
n n n n
nn n n n n
n n
n n n nn n
+ - + -
= =
++ + + + +
æ ö+ - ÷ç ÷< = = -ç ÷ç ÷çè ø+ ++
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 ... 1
2 2 22 2 3 1 1
nS
n n n
æ ö æ ö÷ ÷ç ç÷ ÷< - + - + + - = - <ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø+ +
Bài 3:
Ta có · ·BAD CAE= ( Do cung EB = cung EC)
Và · ·AEC DBA= ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
AC) nên ΔBAD ΔEAC
. . (1)
BA AE
AB AC AE AD
AD AC
Þ = Þ =
Ta có · · · ·(§èi ®Ønh) vµ CADADC BDC DBE= =
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung CE) nên
ΔACD ΔBDE
35. 35
. .
AD DB
AD DE DB DChay
DC DE
Þ = Þ =
AD(AE-AD) = DB.DC
Hay AD2
= AD.AE - DB.DC=AB.AC – DB.DC (do (1))
4b)Theo tính chất đường phân giác ta có
DC
hay
b
DC DB DB DC DB a
AC AB c b c b c
+
= = = =
+ +
vậy
( )
2
2
. . .
DC DB a a a bc
DB DC
b c b c b c b c
= Þ =
+ + +
theo câu a ta có AD2
= AB.AC – DB.DC =
( ) ( )
2 2
2 2
1
a bc a
bc bc
b c b c
æ ö÷ç ÷ç- = - ÷ç ÷ç ÷÷ç+ +è ø
( )
2
2
1
a
AD bc
b c
æ ö÷ç ÷çÞ = - ÷ç ÷ç ÷÷ç +è ø
Bài 5:
Vì
m
lµ sè h÷u tØ vµ 2lµ sè v« tØ nªn 2
n
m
n
¹
Ta xet hai trường hợp:
a) 2 2 2 2 2
2 Khi ®ã m 2 2 1 hay m 2n 1
m
n m n
n
> > Þ ³ + ³ +
Từ đó suy ra :
( )
2 2
2 2
2
2 2
1
2 2
2 1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 3 2
2 2 2 2
m n n
n n n n
n
n n
+ -
+
- ³ - = + - = = ³
æ ö +÷ç ÷+ + + +ç ÷ç ÷÷çè ø
b) 2 2 2 2 2
2 Khi ®ã m 2 2 1 hay m 2n 1
m
n m n
n
< < Þ £ - £ -
Từ đó suy ra :
( )
2 2
2
2
2
2
2
1
2 2
2 1 1
2 2 2 2 2
1
2 2
1 1
1 3 2
2 2
m m n n
n n n n
n
n
n
n
- +
-
- = - ³ - = - - =
+ -
= ³
æ ö +÷ç ÷ç + - ÷ç ÷÷çè ø
************************************************
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
*****
36. 36
Câu 1.(4,0 điểm) Cho phương trình x4
+ ax3
+ x2
+ ax + 1 = 0, a là tham số .
a) Giải phương trình với a = 1.
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm, chứng minh rằng a2
> 2.
Câu 2.(4,0 điểm)
a) Giải phương trình: x + 3 + 6 - x (x + 3)(6 - x) = 3 .
b) Giải hệ phương trình: 2
x + y + z = 1
2x + 2y - 2xy + z = 1
.
Câu 3.(3,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn :
3x2
+ 6y2
+2z2
+ 3y2
z2
-18x = 6.
Câu 4.(3,0 điểm)
a) Cho x, y, z, a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
3 3 3abc + xyz (a + x)(b + y)(c + z) .
b) Từ đó suy ra : 3 33 3 3
3 3 3 3 2 3
Câu 5.(3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tứ giác MNPQ có bốn đỉnh thuộc bốn cạnh
AB, BC, CD, DA của hình vuông.
a) Chứng minh rằng SABCD
AC
4
(MN + NP + PQ + QM).
b) Xác định vị trí của M, N, P, Q để chu vi tứ giác MNPQ nhỏ nhất.
Câu 6.(3,0 điểm) Cho đường tròn (O) nội tiếp hình vuông PQRS. OA và OB là hai bán kính
thay đổi vuông góc với nhau. Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với đường thẳng PQ,
qua B kẻ đường thẳng By song song với đường thẳng SP. Tìm quỹ tích giao điểm M của
Ax và By.
=HẾT=
Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:……………
Chữ kí giám thị 1:………………………Chữ kí giám thị 2:….……………………
SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
***
KỲ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN : TOÁN (Hệ số 2)
-------
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang
I- Hướng dẫn chung:
37. 37
1- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì
cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2- Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm
phải bảo đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện
trong Hội đồng chấm thi.
3- Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
II- Đáp án và thang điểm:
CÂU ĐÁP ÁN Điểm
Câu 1a.
(2,0đ)
Ta có phương trình : 4 3 2
x + ax +x +ax + 1 = 0 (1)
Khi a =1 , (1) 4 3 2
x +x +x +x+1=0 (2)
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm.
Chia 2 vế của (2) cho x2
ta được: 2
2
1 1
x + + x + +1=0
x x
(3).
Đặt
1 1 1
t = x+ t x+ x + 2
x x x
và 2 2
2
1
x + t -2
x
.
Phương trình (3) viết lại là : 2
t + t - 1 = 0
Giải (3) ta được hai nghiệm 1
1 5
t
2
và 2
1 5
t
2
đều không
thỏa điều kiện |t| 2.Vậy với a = 1, phương trình đã cho vô
nghiệm.
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu1b.
(2,0đ)
Vì x = 0 không phải là nghiệm của (1) nên ta cũng chia 2 vế cho
x2
ta có phương trình : 2
2
1 1
x + +a x + +1=0
x x
.
Đặt
1
t = x +
x
, phương trình sẽ là : t2
+ at - 1 = 0 (4).
Do phương trình đã cho có nghiệm nên (4) có nghiệm |t| 2. Từ
(4) suy ra
2
1- t
a
t
.
Từ đó :
2 2
2
2
(1 - t )
a >2 2
t
2 2
t (t - 4) 1 0 (5)
Vì |t| 2 nên t2
>0 và t2
– 4 0 , do vậy (5) đúng, suy ra a2
> 2.
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu 2a.
(2,0đ)
x + 3 + 6 - x - (x + 3)(6 - x) 3 (1)
Điều kiện :
x+3 0
-3 x 6
6-x 0
.
Đặt : 2 2
x + 3
, , 0 9.
v = 6 - x
u
u v u v
Phương trình đã có trở thành hệ :
2 2 2
u + v = 9 (u + v) - 2uv = 9
u + v - uv = 3 u + v = 3 + uv
0,50
0,50
38. 38
Suy ra : (3+uv)2
-2uv = 9
uv = 0 u = 0
uv = -4 v = 0
x+3 = 0 x = -3
x = 66-x = 0
.
Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6.
0,50
0,50
Câu
2b.
(2,0đ)
Ta có hệ phương trình :
2 2
x+y+z=1 x+y = 1-z
2x+2y-2xy+z =1 2xy = z +2(x+y)-1
2 2
x + y = 1 - z
2xy = z - 2z + 1 = (1- z)
2
2xy = (x + y)
2 2
x + y = 0 x = y = 0 z = 1 .
Vậy hệ phương trình chỉ có 1 cặp nghiệm duy nhất: (x ;y ;z) =
(0 ;0; 1).
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu 3.
(3,0đ) Ta có : 3x2
+ 6y2
+ 2z2
+3y2
z2
-18x = 6 (1)
2 2 2 2 2
3(x-3) + 6y + 2z + 3y z 33 (2)
Suy ra : z2
M 3 và 2z2
33
Hay |z| 3.
Vì z nguyên suy ra z = 0 hoặc |z| = 3.
a) z = 0 , (2) (x-3)2
+ 2y2
= 11 (3)
Từ (3) suy ra 2y2
11 |y| 2.
Với y = 0 , (3) không có số nguyên x nào thỏa mãn.
Với |y| = 1, từ (3) suy ra x { 0 ; 6}.
b) |z| = 3, (2) (x-3)2
+ 11 y2
= 5 (4)
Từ (4) 11y2
5 y = 0, (4) không có số nguyên x nào thỏa
mãn.
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên (x ;y ;z) là (0;1;0) ; (0 ;-
1;0) ; (6 ;1 ;0) và (6 ;-1 ;0).
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu 4a.
(2,0đ)
3 3 3abc xyz (a+x)(b+y)(c+z) (1)
Lập phương 2 vế của (1) ta được :
2 23 3
abc + xyz + 3 (abc) xyz +3 abc(xyz) (a+x)(b+y)(c+z)
2 23 3
abc + xyz+ 3 (abc) xyz +3 abc(xyz)
abc+xyz+abz+ayc+ayz+xbc+xyc+xbz
2 23 3
3 (abc) xyz +3 abc(xyz) (abz+ayc+ xbc)+ (ayz+xbz+xyc) (2)
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
0,50
0,50
39. 39
23
(abz+ayc+ xbc) 3 (abc) xyz (3)
23
(ayz+xbz+ xyc) 3 abc(xyz) (4)
Cộng hai bất đẳng thức (3) và (4) ta được bất đẳng thức (2), do đó
(1) được chứng minh.
0,50
0,50
Câu4b.
(1,0đ)
Áp dụng BĐT (1) với 3 3
a = 3+ 3, b = 1, c = 1, x = 3 - 3, y = 1, z = 1
Ta có : abc = 3 + 3
3 , xyz = 3- 3
3 , a+ x = 6, b + y = 2, c + z = 2
Từ đó : 3 33 3 3 3
3+ 3 3- 3 6.2.2 2 3 (đpcm).
0,50
0,50
Câu 5a.
(2,0)
Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của
QN, MN, PQ. Khi đó :
BJ =
MN
2
(trung tuyến vuông MBN)
Tương tự DK =
PQ
2
.
IJ =
QM
2
(IJ là đtb MNQ).
Tương tự IK =
PN
2
.
Vì BD BJ + JI + IK + KD. Dođó:
ABCD
AC AC
S .BD (BJ+JI + IK+KD)
2 2
AC
= (MN+NP+PQ+QM)
4
- đpcm.
0,50
0,50
0,50
0,50
Câu5b.
(1,0)
Chu vi tứ giác MNPQ là :
MN + NP + PQ + QM = 2BJ + 2IK +2DK + 2IJ
= 2(BJ + JI + IK + KD) 2BD (cmt)
Dấu bằng xảy ra khi đường gấp khúc trùng với BD, tức là MQ
//NP, MN//PQ, MN=PQ (vì cùng là cạnh huyền 2 tam giác vuông
cân bằng nhau), lúc đó MNPQ là hình chữ nhật.
0,50
0,50
Câu 6.
(3,0đ)
Kí hiệu như hình vẽ.
Phần thuận :
· · 0
AOB =AMB 90 (giả thiết)
tứ giác AOBM luôn nội tiếp
· · 0
AMO ABO 45 (vì AOB
vuông cân tại O)
Suy ra M luôn nằm trên đường
thẳng đi qua O và tạo với đường
PQ một góc 450
.
Trường hợp B ở vị trí B’ thì M’
nằm trên đường thẳng đi qua O
và tạo với PS một góc 450
.
Giới hạn :
*) Khi A H thì M Q, khi A K thì M S
0,50
0,50
0,50
A B
D C
M
N
P
Q
I
J
K
x
y
O
K
HP Q
RS
A
B
MM'
B'
40. 40
*) Trường hợp B ở vị trí B’: khi A H thì M’ P, khi A K thì
M’ R
Phần đảo: Lấy M bất kì trên đường chéo SQ (hoặc M’ trên PR),
qua M kẻ đường thẳng song song với đường thẳng PQ cắt (O) tại
A. Kẻ bán kính OB OA.
Ta thấy tứ giác AOBM nội tiếp (vì · · 0
AMO ABO 45 )
Suy ra : · · 0
AMB AOB 90 .
Mà AM//PQ , PQ PS MB//PS.
Kết luận:Quỹ tích giao điểm M là 2 đường chéo của hình vuông
PQRS.
0,50
0,50
0,50
=Hết=
GIAÛI ÑEÀ CHUYEÂN TOAÙN THPT HUYØNH MAÃN ÑAÏT – KIEÂN GIANG, NAÊM 2009 –
2010
Ñeà, lôøi giaûi Caùch khaùc, nhaän xeùt
Baøi 1: (1 ñieåm) Cho phöông trình ax2
+ bx +
c = 0 coù 2 nghieäm phaân bieät x1, x2. Ñaët S2
= x1
2
+ x2
2
; S1 = x1.x2 Chöùng minh raèng:
a.S2 + b.S1 + 2c = 0
Theo Vi-eùt ta coù: x1+ x2 =
b
a
; x1.x2 =
c
a
2 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
2 2
a.S2 + b.S1 + 2c = a x x 2
x 2 x x 2
x 2 x x 2
2 . . 2
2 2 0 ( 0)
x b x c
a x x b x c
a x a x b x c
b c b
a a b c
a a a
b b
c c doa
a a
Baøi 2: (2 ñieåm)
Cho phöông trình: 2x - 7 x + 3m – 4 = 0 (1)
a/ Ñònh m ñeå phöông trình coù moät nghieäm
baèng 9 vaø tìm taát caû nghieäm coøn laïi cuûa
phöông trình.
b/ Tìm taát caû caùc giaù trò cuûa m ñeå phöông
trình (1) coù nghieäm.
a/ Phöông trình coù 1 nghieäm x = 9 thay vaøo
41. 41
pt ta coù:
2.9 - 7 9 +3m – 4 = 0
3m = 7
m = 7/3
Töø (1) ta coù x 0 theá vaøo (1) ta ñöôïc pt:
2
2 7 3 0 (2)x x
Ñaët 0x t ta coù pt: 2t2
– 7t + 3 = 0
Giaûi tìm ñöôïc t1 = 3 ; t2 = ½
Suy ra x1 = 9 ; x2 = ¼
b/ Töø (1) coi phöông trình vôùi aån laø x
Laäp
1 2
81 24
7
2
x
m
S x x
Ñeå pt (1) coù nghieäm thì:
1 2
81 24 0
27
7 80
2
x
m
m
S x x
Caùch khaùc:
2
2 7 3 0 (2)x x
x1 = 9 1 3x
maø
1 2
2
2
2
7
2
7
3
2
7 1
3
2 2
1
4
x x
x
x
x
Caâu b:
Coù theå yeâu caàu tìm soá nguyeân lôùn
nhaát cuûa m ñeå phöông trình (1) coù
nghieäm.
Chuù yù: neáu thay x bôûi x ta coù
baøi toaùn töông töï.
Baøi 3: (2 ñieåm) Giaûi heä phöông trình:
1 2 2 (1)
2 3 6 (2)
3 1 3 (3)
x y
y z
z x
(I)
Nhaân (1) (2) vaø (3) ta coù:
[(x + 1)(y + 2)(z + 3)]2
= 36
(x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 hoaëc (x + 1)(y +
2)(z + 3) = -6
Vôùi (x + 1)(y + 2)(z + 3) = 6 heä (I) laø:
03 3
01 1
02 2
zz
xx
yy
Vôùi (x + 1)(y + 2)(z + 3) = - 6 heä (I) laø:
63 3
21 1
42 2
zz
xx
yy
Vaäy nghieäm cuûa heä laø (0 ; 0 ; 0) vaø (-2 ; -4 ;
-6)
Neáu x, y, z ñeàu laø caùc soá döông thì
heä chæ coù 1 nghieäm
Baøi 4: (2 ñieåm) Trong maët phaúng toïa ñoä
42. 42
cho parabol (P):
2
3
x
y , ñieåm I(0 ; 3) vaø
ñieåm M(m ; 0)
Vôùi m laø tham soá khaùc 0.
a/ Vieát phöông trình ñöôøng thaúng (d) ñi qua
hai ñieåm M, I
b/ Chöùng minh raèng (d) luoân luoân caét (P)
taïi hai ñieåm phaân bieät A, B vôùi AB > 6
a/ Goïi pt cuûa (d) laø y = ax + b
Khi ñi qua I(0 ; 3) vaø M(m ; 0) ta coù:
3
.0 3 3
( ) : 33
. 0
b
a b
d y x
m a b ma
m
b/ Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (d)
vaø (P):
2
2
2
2 2
3
3
3
9 9 ( 0)
9 9 0
9 4. . 9 81 36 0, 0
x
x
m
mx x m dom
mx x m
m m m m
Vaäy (d) luoân caét (P) taïi 2 ñieåm phaân bieät.
Chöùng minh AB > 6
Vì A, B laø giao ñieåm cuûa (d) vaø (P) neân
hoaønh ñoä xA, xB phaûi thoûa maõn pt: mx2
+ 9x
– 9m = 0
Theo Vi-eùt ta coù: xA+ xB =
9
m
; xA. xB = -9
Do A, B
3 3
( ) 3 ; 3A A B Bd y x y x
m m
Theo coâng thöùc tính khoaûng caùch:
43. 43
2 2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
2
2 2
2 4 2
3 3
9
9
1
9
4 . 1
9 9
4( 9) 1
81 9
36 1
81 729 324
36 36 6
A B A B
A B A B
A B A B
A B
A B A B
AB x x y y
x x x x
m m
x x x x
m
x x
m
x x x x
m
m m
m m
m m m
Baøi 5: (3 ñieåm) Cho hai ñöôøng troøn (O ; R)
vaø (O’ ; R’) caét nhau taïi A vaø B (R > R’).
Tieáp tuyeán taïi B cuûa
(O’ ; R’) caét (O ; R) taïi C vaø tieáp tuyeán taïi B
cuûa (O ; R) caét (O’ ; R’) taïi D.
a/ Chöùng minh raèng: AB2
= AC.AD vaø
2
BC AC
BD AD
b/ Laáy ñieåm E ñoái xöùng cuûa B qua A. Chöùng
minh boán ñieåm B, C, E, D thuoäc moät ñöôøng
troøn coù taâm laø K. Xaùc ñònh taâm K cuûa
ñöôøng troøn.
a/ Xeùt (O) ta coù µ ¶
1 2C B (chaén cung AnB)
Xeùt (O’) ta coù ¶ µ
1 1D B (chaén cung AmB)
2
2 2 2
2 2
(1)
.
.
ABC ADB
AB AC BC
AD AB BD
AB AC AD
BC AB AB AC AD AC
BD AD AD AD AD
:
b/ Töø (1) thay AE = AB ta coù
1
1
21
2
2 1
2
1
2
j
/
/
x
x
=
=
K
C
D
O
B
O'
A
E
47. 47
2
2
(2)
, :®êng .
.
, :®êng .
3( ).
vMAC ME cao
MA AE AC
vNAB NF cao
NA AF AB
Tõ (1),(2),(3)
MA2
= NA2
MA = NA
---------------------------------------
59. 59
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
GIA LAI Năm học 2009 – 2010
………………….. ……………………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC.
Môn thi: Toán ( Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ BÀI:
Câu 1: ( 1 điểm)
Tìm các số nguyên dương n sao cho n2
+ 1 chia hết cho n + 1
Câu 2: ( 1,5 điểm)
Cho biểu thức A =
2 9 2 1 3
5 6 3 2
x x x
x x x x
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2
– 4x + 1 = 0. Tính x1
2
+ x2
2
, x1
3
+
x2
3
và x1
5
+ x2
5
( không sử dụng máy tính cầm tay để tính).
Câu 4: ( 2 điểm)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số 1y x và 2y x trên cùng một hệ trục tọa độ
Oxy.
b) Chứng tỏ phương trình 1 2x x có một nghiệm duy nhất.
Câu 5: ( 1,5 điểm)
Một người dự định rào xung quanh một miếng đất hình chữ nhật có diện tích
1.600m2
, độ dài hai cạnh là x mét và y mét. Hai cạnh kề nhau rào bằng gạch, còn hai
cạnh kia rào bằng đá. Mỗi mét rào bằng gạch giá 200.000 đồng, mỗi mét rào bằng đá
giá 500.000 đồng.
a) Tính giá tiền dự định rào ( theo x và y).
b) Người ấy có 55 triệu đồng, hỏi số tiền ấy có đủ để rào không ?
Câu 6: ( 2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O;R). Các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H. AO kéo dài cắt (O) tại M.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp và tứ giác BHCM là hình bình
hành.
b) Chứng minh AO EF.
c) Chứng minh rằng:
2 2
4
ABC
R p
S
, trong đó SABC là diện tích tam giác ABC và p
là chu vi của tam giác DEF.
…………Hết……….
60. 60
Họ và tên: ……………………………………...; SBD………….; Phòng thi
số:…………......
Chữ kí của giám thị 1:………………………; Chữ kí của giám thị
2:………………………...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi : TOÁN hệ chuyên
Ngày thi : 10-7 2009
Thời gian : 150 phút ( không kể phát đề)
Câu 1 (2đ)
Rút gọn các biểu thức sau :
1) A = 4 + 2 3 + 4 - 2 3
2) B =
3
7 + 5 2 +
3
7 - 5 2
Câu 2 (2đ)
1) Giải hệ phương trình :
2x
x - 1
+
y
y - 1
= 6
x
x - 1
+
3y
y - 1
= 8
2) Giải phương trình : x4
- 2x3
- x2
+ 2x + 1 = 0
Câu 3 (2đ)
Gọi đồ thị hàm số y = x2
là parabol (P), đồ thị của hàm số y = x - m là đường
thẳng (d) .
1) Tìm giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt .
2) Khi (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B kí hiệu xA và xB lần lượt là
hoành độ của A và B . Tìm các giá trị của m sao cho x3
A + x3
B = 1 .
Câu 4 (2đ)
1) Cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB,BC,CA. Khẳng định SABC = 4SMNP đúng hay sai ? tại sao ?
2) Cho đường tròn (T) có đường kính AB . Gọi C là điểm đối xứng với A qua B
, PQ là một đường kính thay đổi của (T) khác đường kính AB. Đường thẳng
CQ cắt đường thẳng PB ở điểm M . Khẳng định CQ = 2CM đúng hay sai ? tại
sao ?
Câu 5 (2đ)
1) Cho hai số thực x , y thay đổi và thoả mãn điều kiện : 2x + 3y = 5 . Tìm x ,y
để biểu thức P = 2x2
+ 3y2
+ 2 đạt giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó .
2) Cho t , y là hai số thực thoả mãn điều kiện : t + y2
+ y t - 5 t - 4y + 7 = 0.
Hãy tìm t , y .
Hết
61. 61
100 §Ò ¤N TËP VµO LíP 10
I, mét sè ®Ò cã ®¸p ¸n
®Ò 1
Bài 1 : (2 điểm)
a) Tính :
b) Giải hệ phương trình :
Bài 2 : (2 điểm)
Cho biểu thức :
a) Rút gọn A.
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3 : (2 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng từ
A về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và
gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Bài 4 : (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm C và D thuộc đường tròn, B là trung điểm của
cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ; trên tia đối của tia AB lấy điểm S, nối S với C cắt (O) tại
M ; MD cắt AB tại K ; MB cắt AC tại H.
a) Chứng minh BMD = BAC, từ đó => tứ giác AMHK nội tiếp.
b) Chứng minh : HK // CD.
c) Chứng minh : OK.OS = R2
.
Bài 5 : (1 điểm)
Cho hai số a và b khác 0 thỏa mãn : 1/a + 1/b = 1/2
Chứng minh phương trình ẩn x sau luôn có nghiệm :
(x2
+ ax + b)(x2
+ bx + a) = 0.
Bµi 3:
Do ca n« xuÊt ph¸t tõ A cïng víi bÌ nøa nªn thêi gian cña ca n« b»ng thêi gian bÌ
nøa:
8
2
4
(h)
Gäi vËn tèc cña ca n« lµ x (km/h) (x>4)
Theo bµi ta cã:
24 24 8 24 16
2 2
4 4 4 4x x x x
2 0
2 40 0
20
x
x x
x
Vëy vËn tèc thùc cña ca n« lµ 20 km/h
Bµi 4:
62. 62
a) Ta cã » »BC BD (GT) · ·BMD BAC (2 gãc
néi tiÕp ch¾n 2 cung b¨ng nhau)
* Do · ·BMD BAC A, M nh×n HK dêi 1 gãc
b»ng nhau MHKA néi tiÕp.
b) Do BC = BD (do » »BC BD ), OC = OD (b¸n
kÝnh) OB lµ ®êng trung trùc cña CD
CD AB (1)
Xet MHKA: lµ tø gi¸c néi tiÕp, · 0
90AMH (gãc
nt ch¾n nöa ®êng trßn)
· 0 0 0
180 90 90HKA (®l)
HK AB (2)
Tõ 1,2 HK // CD
H K
M A
B
O
C D
S
Bµi 5:
2
2 2
2
0 (*)
( )( ) 0
0 (**)
x ax b
x ax b x bx a
x bx a
(*) 4b
, §Ó PT cã nghiÖm 2 2 1 1
4 0 4
2
a b a b
a b
(3)
(**) 2
4b a §Ó PT cã nghiÖm th× 2 1 1
4 0
2
b a
b a
(4)
Céng 3 víi 4 ta cã:
1 1 1 1
2 2a b a b
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 4 4 4 4 8 42 2 a b a ba b
(lu«n lu«n ®óng víi mäi a, b)
De 2
Đề thi gồm có hai trang.
Câu 1 : (4,5 điểm)
1. Cho phương trình 4 2 2
( 4 ) 7 1 0x m m x m . Định m để phương trình có 4
nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10.
2. Giải phương trình: 2 2
4 2
3
5 3 ( 1)
1
x x
x x
Câu 2 : (3,5 điểm)
63. 63
1. Cho góc nhọn . Rút gọn không còn dấu căn biểu thức :
2 2
cos 2 1 sin 1P
2. Chứng minh: 4 15 5 3 4 15 2
Câu 3 : (2 điểm)
Với ba số không âm a, b, c, chứng minh bất đẳng thức :
2
1
3
a b c ab bc ca a b c
Khi nào đẳng thức xảy ra ?
Câu 4 : (6 điểm)
Cho 2 đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt. Đường
thẳng OA cắt (O), (O’) lần lượt tại điểm thứ hai C, D. Đường thẳng O’A cắt (O),
(O’) lần lượt tại điểm thứ hai E, F.
1. Chứng minh 3 đường thẳng AB, CE và DF đồng quy tại một điểm I.
2. Chứng minh tứ giác BEIF nội tiếp được trong một đường tròn.
3. Cho PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (P (O), Q (O’)). Chứng minh
đường thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn thẳng PQ.
-----HẾT-----
64. 64
ĐÁP ÁN
Câu 1 : (4,5 điểm)
1.
Đặt X = x2
(X 0)
Phương trình trở thành 2 2
( 4 ) 7 1 0X m m X m (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt dương +
0
0
0
S
P
2 2
2
( 4 ) 4(7 1) 0
4 0
7 1 0
m m m
m m
m
(I)+
Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương X1 , X2.
phương trình đã cho có 4 nghiệm x1, 2 = 1X ; x3, 4 = 2X
2 2 2 2 2
1 2 3 4 1 22( ) 2( 4 )x x x x X X m m +
Vậy ta có 2 2 1
2( 4 ) 10 4 5 0
5
m
m m m m
m
+
Với m = 1, (I) được thỏa mãn +
Với m = –5, (I) không thỏa mãn. +
Vậy m = 1.
2.
Đặt 4 2
1t x x (t 1)
Được phương trình
3
5 3( 1)t
t
+
3t2
– 8t – 3 = 0
t = 3 ;
1
3
t (loại) +
Vậy 4 2
1 3x x
x = 1. +
Câu 2 : (3,5 điểm)
1.
2 2 2 2
cos 2 1 sin 1 cos 2 cos 1P
2
cos 2cos 1P (vì cos > 0) +
2
(cos 1)P +
1 cosP (vì cos < 1) +
2.
2
4 15 5 3 4 15 5 3 4 15 4 15 +
65. 65
= 5 3 4 15
=
2
5 3 4 15 +
= 8 2 15 4 15 +
= 2 +
Câu 3 : (2 điểm)
2
0 2a b a b ab +
Tương tự, 2a c ac
2b c bc
1 2a a +
1 2b b
1 2c c
Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ở trên ta được điều phải chứng
minh. +
Đẳng thức xảy ra a = b = c = 1
+
66. 66
Câu 4 : (6 điểm)
+
1.
Ta có : ABC = 1v
ABF = 1v
B, C, F thẳng hàng. +
AB, CE và DF là 3 đường cao của tam giác ACF nên chúng đồng quy. ++
2.
ECA = EBA (cùng chắn cung AE của (O) +
Mà ECA = AFD (cùng phụ với hai góc đối đỉnh) +
EBA = AFD hay EBI = EFI +
Tứ giác BEIF nội tiếp. +
3.
Gọi H là giao điểm của AB và PQ
Chứng minh được các tam giác AHP và PHB đồng dạng +
HP HA
HB HP
HP2
= HA.HB +
Tương tự, HQ2
= HA.HB +
HP = HQ H là trung điểm PQ. +
Lưu ý :
- Mỗi dấu “+” tương ứng với 0,5 điểm.
- Các cách giải khác được hưởng điểm tối đa của phần đó.
- Điểm từng phần, điểm toàn bài không làm tròn.
lu«n lu«n cã nghiÖm.
O O’
B
A
C
D
E
F
I
P
Q
H