SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 51
1
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy
giáo PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ giảng viên - Khoa Công nghệ thông tin - Trƣờng Đại
học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời gian học và làm đồ án tốt nghiệp, thầy
đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho
em thực hiện đồ án.
Tác giả xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải
phòng đã giảng dạy trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, giúp em hiểu
thấu đáo hơn các nội dung học tập và những hạn chế cần khắc phục trong việc học
tập, nghiên cứu và thực hiện bản đồ án này.
Em xin cảm ơn các bạn bè và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo
mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ trong suốt quá trình học tập và đồ án tốt
nghiệp.
Hải Phòng, ngày 01 tháng 12 năm 2012.
Sinh viên
Nguyễn Thị Yến
2
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................1
MỤC LỤC................................................................................................................2
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU...................................................................4
MỞ ĐẦU .................................................................................................................5
CHƢƠNG 1: MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẶT RA..............6
1.1. Tổng quan về công ty cổ phần đầu tƣ Sao Đỏ .....................................................6
1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp.........................................................................6
1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng....................................................7
1.4. Mô tả mô hình nghiệp vụ .....................................................................................7
1.4.1. Bài toán nghiệp vụ ........................................................................................7
1.4.2. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống.....................................................................9
1.4.3. Biểu đồ phân rã chức năng..........................................................................10
1.4.4. Mô tả chi tiết các chức năng sơ cấp ............................................................10
1.4.5. Danh sách hồ sơ dữ liệu đƣợc sử dụng .......................................................12
1.4.6. Ma trận thực thể - chức năng ......................................................................12
1.4.7. Các biểu đồ tiến trình nghiệp vụ phức tạp ..................................................13
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ................................................................15
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ .............................................................................15
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0.......................................................................15
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1.......................................................................16
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm ................................................................................18
2.2.1. Xác định các thực thể..................................................................................18
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể.....................................................20
2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm .....................................................21
CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG ....................................................................23
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu.........................................................................................23
3.1.1. Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ................................................23
3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý........................................................................25
3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống..................................................................27
3.3. Xác định hệ thống các giao diện ........................................................................29
3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu ................................................................29
3.3.2 Xác định các giao diện xử lý.......................................................................30
3.3.3 Tích hợp các giao diện ................................................................................31
3
3.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống.................................................................................32
3.5. Đặc tả các giao diện và thủ tục...........................................................................33
3.5.1. Giao diện đăng nhập....................................................................................33
3.5.2.Một số giao diện cập nhật ............................................................................33
3.5.3. Một số giao diện khác .................................................................................34
CHƢƠNG 4 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG .......................37
4.1. Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống............................................................37
4.1.1. Hệ thống phần mềm nền .............................................................................37
4.1.2. Các hệ con và chức năng của hệ thống .......................................................37
4.2. Giới thiếu hệ thống phần mềm...........................................................................37
4.2.1. Hệ thống thực đơn chính.............................................................................37
4.2.2. Các hệ thống thực đơn con..........................................................................38
4.2.3. Hƣớng dẫn sử dụng một số chức năng chính..............................................38
4.3. Những vấn đề tồn tại và hƣớng phát triển..........................................................40
KẾT LUÂN.............................................................................................................41
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................42
PHỤ LỤC ..............................................................................................................43
4
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU
Số hình Tên hình trang
1.1 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 9
1.2 Biểu đồ phân rã chức năng 10
1.3 Ma trận thực thể chức năng 12
1.4 Tiến trình nghiệp vụ ký hợp đồng cho thuê nhà 13
1.5 Tiến trình nghiệp vụ xử lý sự cố 14
2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 15
2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Cho thuê nhà 16
2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Quản lý thuê nhà 17
2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giải quyết sự cố 17
2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Lập các báo cáo 18
2.6 Mô hình dữ liệu E-R 22
3.1 Biểu đồ liên kết của mô hình dữ liệu quan hệ 24
3.2 Luồng dữ liệu hệ thống Cho thuê nhà 27
3.3 Luồng dữ liệu hệ thống Quản lý thuê nhà 28
3.4 Luồng dữ liệu hệ thống Giải quyết sự cố 28
3.5 Luồng dữ liệu hệ thống Lập các báo cáo 29
3.6 Hệ thống giao diện tƣơng tác 32
3.7 Giao diện đăng nhập hệ thống 33
3.8 Giao diện cập nhật thông tin khách hàng 33
3.9 Giao diện cập nhật nhà 34
3.10 Giao diện cập nhật danh sách nhân viên 34
3.11 Giao diện danh sách sự cố 35
3.12 Giao diện lập hợp đồng 35
3.13 Giao diện cập nhật biên thanh lý hợp đồng 36
3.14 Giao diện phiếu thu 36
5
MỞ ĐẦU
Kinh tế thị trƣờng phát triển, rất nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ ra đời đáp
ứng nhu cầu đa dạng của các tầng lớp nhân dân. Trong số đó đặc biệt là các doanh
nghiệp dịch vụ. Khi kinh doanh dịch vụ, một nhu cầu đặt ra từ khách hàng là đƣợc
phụ vụ một cách nhanh chóng và tiện lơi. Ở các đô thị, số ngƣời tìm đến làm việc
ngày một đông, nhu cầu thuê nhà tăng lên nhanh chóng. Các cơ sở cho thuê nhà
thƣờng quản lý bằng thủ công, đơn giản, nên công cụ sử dụng là các máy tính tay
nhấn phím. Khi có nhiều nhà cho thuê họ có nhu cầu thật sự dùng đến máy tinh. Do
máy tính PC ngày càng rẻ, nên nhiều xí nghiệp mua máy tính để phục vụ quản lý.
Tuy nhiên, họ thƣờng sử dụng một số chƣơng trình có sẵn (ví dụ Microsft Office)
để lƣu trữ và xử lý dữ liệu theo cách làm thủ công. Vì thế khả năng đáp ứng nhu cầu
của khách hàng hạn chế. Để đáp ứng đƣợc nhu cầu ngƣời thuê tốt hơn, giảm công
sức, nhiều doanh nghiệp đã có nhu cầu xây dựng các phần mềm để trợ giúp cho
hoạt động của mình. Vì lý do đó, đề tài ”Xây dự chương trình quản lý cho thuê nhà
của một cơ sở dịch vụ” đƣợc em chọn làm đề tài đồ án tốt nghiệp. Phần mềm đƣợc
hoàn thiện sẽ giúp cơ sở quản lý hoạt động cho thuê nhà nhanh chóng, đáp ứng
đƣợc yêu cầu ngƣời dùng và việc quản lý sẽ chặt chẽ chính xác hơn.
Đồ án gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Trình bày bài toán đặt ra và mô tả mô hình nghiệp vụ của nó.
Chƣơng 2: Tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và cấu trúc dữ liệu, từ đó
đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của bài toán.
Chƣơng 3: Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ liệu, thiết kiến
trúc, thiết kế giao diện và các mô đun chƣơng trình.
Chƣơng 4: Cài đặt hệ thống với ngôn ngữ VB và chạy thử nghiệm với các
dữ liệu thu đƣợc.
Cuôi cùng là kết luận và tài liệu tham khảo.
6
Chƣơng 1: MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ BÀI TOÁN
NGHIỆP VỤ ĐẶT RA
1.1. Tổng quan về công ty cổ phần đầu tƣ Sao Đỏ
Công ty cổ phần đầu tƣ Sao Đỏ có địa chỉ tại: Km 1+400, Đƣờng Phạm Văn
Đồng, Quận Dƣơng Kinh, TP Hải Phòng.
Giám đốc của công ty là ông Trần Văn Thắng.
Công ty đƣợc thành lập ngày 13/03/2002, tiền thân là Công ty TNHH
Thƣơng mại Sao Đỏ đƣợc chuyển đổi theo giấy đăng kí kinh doanh số 0203001973
do sở kế hoạch và đầu tƣ thành phố Hải Phòng cấp, với số vốn điều lệ 26,8 tỷ.
Là một doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực: Đầu tƣ xây dựng và
kinh doanh đô thị mới, khu nhà ở, văn phòng, khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi
giải trí, khu thƣơng mại – Tƣ vấn và môi giới kinh doanh bất động sản – Xây dựng
các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi – Kinh doanh dịch vụ
nhận gửi và ủy thác các loại vật tƣ, máy móc thiết bị và hàng tiêu dùng – Kinh
doanh xăng dầu, chất đốt – Kinh doanh vận tải hàng hóa và hành khách đƣờng thủy,
đƣờng bộ - Dịch vụ xuất nhập khẩu.
Trải qua 10 năm phấn đấu và trƣởng thành đến nay vốn điều lệ đã tăng lên
300 tỷ đồng, Sao Đỏ đã hình thành một hệ thống rộng lớn các khách hàng, đối tác
không ngừng phát triển để khẳng định mình trên mọi lĩnh vực hoạt động.
1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp
Quy mô công ty ngày càng phát triển, bất động sản đầu tƣ ngày càng lớn, số
căn hộ tồn đọng ngày càng nhiều, khi nhu cầu về nhà ở vẫn rất cao. Trong điều kiện
nhƣ vậy, công ty mở thêm một lĩnh vực kinh doanh cho thuê nhà, vừa đáp ứng đƣợc
nhu cầu sử dụng của khách hàng, vừa giải quyết đƣợc các căn hộ ứ đọng, để cắt
giảm một phần lỗ trong khi mà thị trƣờng bất động sản vẫn tiếp tục đóng băng. Để
đơn giản hóa các thủ tục phục vụ kịp thời nhu cầu thuê nhà của khách hàng, tạo điều
kiện làm việc thuận lợi cho nhân viên, công ty đã đƣa ra giải pháp xây dựng một
phần mềm quản lí cho thuê nhà trọ.
7
1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng
Trong điều kiện công ty đã đƣợc trang bị máy tính, công ty chỉ cần có phần
mềm để phụ vụ việc quản lí cho thuê nhà trọ đảm bảo nhanh chóng và tiện lợi cho
khách.
Hệ thống đƣợc xây dựng cần có các chức năng sau:
−Theo dõi tình trạng của các nhà cho thuê, nhà nào đã kí hợp đồng cho thuê,
nhà nào còn trống để có thể trả lời khách hàng đến thuê một cách nhanh
chóng, chính xác .
−Tiếp nhận yêu cầu thuê nhà của khách, giới thiệu những thông tin liên quan
đến các nhà cho thuê một cách trực quan, tiện lợi để khách chọn.
−Xuất hợp đồng một cách tự động đến mức có thể.
−Theo dõi quá trình cho thuê, thanh toán tiền nhà hàng tháng, từ khi bàn giao
nhà đến khi thanh lí hợp đồng, khách trả nhà, thanh toán và giải quyết sự cố
một cách kịp thời nhanh chóng.
−Hàng tháng, quý, định kỳ lập các báo cáo hiện trạng và tổng hợp về tình
hình kinh doanh để giám đốc có các quyết định phù hợp đảm bảo hoạt động
kinh doanh hiệu quả.
1.4. Mô tả mô hình nghiệp vụ
1.4.1. Bài toán nghiệp vụ
Khi có khách hàng đến thuê nhà, ngƣời quản lý nhà sẽ kiểm tra danh sách
nhà xem còn nhà cho thuê hay không. Nếu còn, nhân viên sẽ cho ngƣời thuê xem
catalog và những thông tin về nhà: địa chỉ nhà, diện tích, tiện nghi đã trang bị sẵn
của tất cả các căn hộ mà công ty hiện có, trạng thái. Sau khi đã chọn đƣợc căn hộ
muốn thuê, khách cần điền đầy đủ thông tin cá nhân vào một phiếu thông tin khách
hàng: họ tên, số chứng minh thư, số điện thoại, thời gian muốn thuê. Nhân viên sẽ
tiếp nhận phiếu yêu cầu, kiểm tra thông tin của khách. Nếu đúng thì lập hợp đồng
để khách ký. Trong hợp đồng ngƣời thuê sẽ phải cam kết trả tiền đúng hạn, nếu làm
hỏng các tiện nghi sẵn có trong nhà thì hoàn toàn chịu tránh nhiệm bồi thƣờng cho
công ty. Hợp đồng thuê nhà thƣờng có một số thông tin chính sau:
Số hợp đồng: Xxxxxx Số hiệu căn hộ:
Họ tên ngƣời thuê: Số chứng minh thƣ:
8
Ngày sinh: Số điện thoại:
Địa chỉ nhà: Đơn giá:
Mức bồi thƣờng nếu gây sự cố: Số tiền đặt cọc:
Ngày dọn đến: xx/xx/xxxx Ngày hết hạn hợp đồng: xx/xx/xxxx
Phƣơng thức thanh toán: Thời gian thanh toán theo định kì
và một số cam kết khác.
Sau khi có hợp đồng, công ty cử ngƣời giao nhà cho khách và lập sổ theo dõi
thu tiền nhà.
Vào ngày đầu hàng tháng, dựa vào hợp đồng thuê nhà của khách, sổ thu tiền
nhà đã thu, bộ phận kế toán kiểm tra sổ, tính toán và lập ra một danh sách ngƣời còn
thiếu tiền nhà đến tháng đó. Nhân viên thu tiền dựa vào danh sách này, đem hóa
đơn đến các nhà cho thuê và thu tiền. Nếu ngƣời thuê nhà trả tiền thì sẽ có phiếu thu
tiền để khách hàng kí. Sổ hợp đồng có dạng:
STT Số
HĐ
Tên khách
hàng
CMTKH Mã nhà Ngày thuê Ngày hết
hạn
Phiếu thu tiền nhà sẽ đƣợc giữ lại và gửi trả cho bộ phận kế toán. Ở đó, số
tiền đƣợc nhập vào tài khoản của công ty ở ngân hàng. Phiếu thu cuối ngày đƣợc
sắp xếp thứ tự theo vần rồi ghi vào sổ Thu tiền nhà do nhân viên phụ trách của bộ
kế toán đảm nhận. Phiếu thu có dạng:
Số phiếu:
Họ tên ngƣời thuê: Số hiệu căn hộ cho thuê:
Từ tháng: / đến tháng: / Thành tiền:
Ngày thu: Ngƣời thu:
Sổ thu tiền nhà có dạng:
ST
T
Ngày Số
phiếu
Khách hàng Mã
nhà
Từ
thang
Đến
tháng
Thành tiền
Hết hạn hợp đồng, nếu ngƣời thuê vẫn có nhu cầu ở lại thì hợp đồng sẽ đƣợc
gia hạn (thực chất là kí một bản hợp đồng mới). Trong trƣờng hợp ngƣợc lại, ngƣời
9
thuê sẽ thanh toán nốt tiền nhà và làm thủ tục để trả lại nhà. Nhân viên kiểm tra nhà
và lập biên bản thanh lí hợp đồng với khách.
Tất cả mọi sự cố về điện nƣớc, mất mát, hỏng hóc các tiện nghi trong nhà,
cháy nổ, vi phạm hợp đồng,...bên bộ phận giải quyết sự cố sẽ lập biên bản sự cố,
viết hóa đơn bồi thƣờng. Khách hàng sẽ phải chịu bồi thƣờng theo hợp đồng đã thỏa
thuận hoặc báo công an để xử lý nếu vụ việc trở nên phức tạp. Khi khách hàng đã
bồi thƣờng, bộ phận giải quyết sự cố có tránh nhiệm phải khắc phục, sửa chữa lại
cho khách
Các bộ phận phải viết báo cáo định kỳ (theo tháng, quý...) để báo cáo cho
giám đốc khi đƣợc yêu cầu.
1.4.2. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Hình 1.1. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
0
Hệ thống
quản lý cho
thuê nhà trọ
Khách
hàng
Phiếu tt khách, CMT
y.c. gia hạn
Hóa đơn bồi thƣờng
Giám
đốc
y/c báo cáo
Báo cáo
Hợp đồng thuê nhà
B.bản thanh lý HĐ
Hợp đồng mới
Yc thuê nhà
Phiếu thu tiền nhà
t.t sự cố
B.bản xử lý sự cố
q.đinh quản lý
t.báo có nhà, catalog
10
1.4.3. Biểu đồ phân rã chức năng
Hình 1.2. Biểu đồ phân rã chức năng
1.4.4. Mô tả chi tiết các chức năng sơ cấp
1. Cho thuê nhà
1.1. Tiếp nhận yêu cầu và tìm nhà: Khi khách tới yêu cầu thuê nhà, nhân viên
sẽ tiếp nhận các yêu cầu về nhà mà khách hàng muốn thuê và tìm nhà theo yêu
cầu của khách xem còn nhà theo yêu cầu của khách không và báo cho khách.
1.2. Thông báo có nhà, giới thiệu nhà để khách chọn: Khi còn nhà mà khách
có thể thuê thì thông báo và cho khách xem các nhà với các thông tin cụ thế
(catalog) về nhà để khách chọn.
11
1.3. Nhận thông tin khách và cập nhật: Sau khi khách đã chọn đƣợc nhà muốn
thuê, nếu khách muốn kí hợp đồng thì yêu cầu khách điền đầy đủ thông tin cá
nhân của mình vào trong phiếu yêu cầu kí hợp đồng. Nhân viên kiểm tra phiếu
thông tin khách hàng, nếu đúng thì cập nhật thông tin khách hàng vào sổ.
1.4. Lập và kí hợp đồng với khách: Nhân viên lập hợp đồng để khách ký. Hợp
đồng gồm 2 bản, 1 bản giao cho khách hàng giữ, bản còn lại công ty sẽ giữ.
Trong hợp đồng sẽ ghi rõ quyền lợi và nghĩa vụ của khách hàng, nếu vi phạm
một trong các điều khoản, khách hàng phải hoàn toàn chịu trách nhiệm bồi
thƣờng cho công ty.
1.5 Bàn giao nhà và đánh dấu sổ: tiến hành bàn giao nhà cho khách theo đúng
hợp đồng và ghi sổ nhà đã bàn giao cho khách thuê.
2. Quản lý cho thuê
2.1. Lập phiếu thu tiền hàng tháng: Đầu tháng, nhân viên kế toán sẽ dựa vào sổ
thu tiền nhà, lập phiếu thu tiền, đựa vào phiếu đó, nhân viên sẽ đi thu tiền nhà.
2.2. Ghi sổ thu: Sau khi đã thu tiền thì nhân viên đƣa phiếu cho khách kí, giao
cho khách 1 bản và nhân viên giữ lại 1 bản nộp cho bộ phận kế toán để lƣu
vào sổ thu tiền.
2.3. Lập biên bản thanh lý hợp đồng: Sau khi hết hạn hợp đồng, nếu ngƣời thuê
có yêu cầu ở lại thì kí thêm 1 bản hợp đồng mới, ngƣợc lại khách hàng sẽ phải
thanh toán nốt tiền nhà và làm thủ tục bàn giao nhà. Nhân viên kiểm tra, nhận
lại nhà và lập biên bản thanh lý hợp đồng với khách.
3. Xử lý sự cố
3.1. Lập biên bản sự cố: Khi nhận hay phát hiện xảy ra sự cố, nhân viên quản lý
đến để kịp thời xử lý, khắc phục và lập biên bản.
3.2. Lập hóa đơn bồi thƣờng: Dựa vào biên bản sự cố, kế toán viết hóa đơn để
bồi thƣờng cho khách hay thu tiền khách phải bồi thƣờng.
4. Báo cáo:
Định kỳ (tháng, quý,..) nhân viên dựa vào các số theo dõi để lập báo cáo về số
nhà cho thuê, số ngƣời thuê, doanh thu, sự cố và những số liệu phân tích theo
yêu cầu của lãnh đạo.
12
1.4.5. Danh sách hồ sơ dữ liệu đƣợc sử dụng
1. Danh sách nhà
2. Phiếu tt khách hàng
3. Sổ khách hàng
4. Hợp đồng thuê nhà
5. Sổ hợp đồng
6. Phiếu thu
7. Sổ thu tiền
8. Biên bản thanh lí hợp đồng
9. Biên bản sự cố
10.Hóa đơn bồi thƣờng
11.Các báo cáo
1.4.6. Ma trận thực thể - chức năng
Các thực thể dữ liệu
a. Danh sách nhà
b. Phiếu tt khách hàng
c. Sổ khách hàng
d. Hợp đồng thuê nhà
e. Sổ hợp đồng
f. Phiếu thu
g. Sổ thu
h. Biên bản thanh lý HĐ
i. Biên bản sự cố
k. Hóa đơn bồi thƣờng
l. Các báo cáo
Các chức năng nghiệp vụ a B c d e f g h i k L
1. Cho thuê nhà U R U C U
2. Quản lý thuê nhà R R C U C
3. Xử lý sự cố R C C
4. Lập báo cáo R R R R C
Hình 1.3. Ma trận thực thể chức năng
13
1.4.7. Các biểu đồ tiến trình nghiệp vụ phức tạp
a. Tiến trình ký hợp đồng cho thuê nhà
Sự kiện Nhân viên Hồ sơ dữ liệu
Có khách
đến thuê
Danh sách nhà
Phiếu tt khách hàng
Sổ khách hợp đồng
Hợp đồng thuê nhà
Danh sách nhà
Hình 1.4. Tiền trình nghiệp vụ ký hợp đồng cho thuê nhà
0
1
Tiếp nhận yêu cầu
và kiểm tra nhà
thỏa thuận
hợp đồng
Có nhà?
Lập, kí hợp đồng
cho thuê nhà
Thông báo
hết nhà
Nhận thông
báo
giới thiêu nhà để
khách chọn
Khách chọn?
0
1
Giao nhà cho
khách, đanh dấu
Nhận, kiểm tra cập
nhật thông tin khách
viết phiếu
yêu cầu
14
b. Tiến trình nghiệp vụ xử lý sự cố
Sự kiện Nhân viên Hồ sơ dữ liệu
Xảy ra sự cố
Hợp đồng cho thuê
nhà
Biên bản sự cố
Hóa đơn
Hình 1.5. Tiến trình nghiệp vụ xử lý sự cố
0
1
Kiểm tra nhà,
hợp đồng
Lập biên bản
sự cố
Có sự
cố
Viết hóa đơn
bồi thƣờng
Nhận hóa
đơn và
biên bản
sự cố
15
Chƣơng 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Hình 2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
c Danh sách khách
D Hợp đồng thuê nhà
Yêu cầu thuê nhà
Thông báo còn nhà, Catalog
Hợp đồng
g Sổ thu tiền nhà
k Hóa đơn bồi thƣờng
i Biên bản sự cố
y/c báo cáo
Quy định quản lý
Báo cáo
Biên bản t.lý HĐ or HĐ mới
T.b thanh lý HĐ
Phiếu KH, CMT
Hóa đơn bồi thường
Phiếu thu tiền
y.cầugia hạn
b Phiếu tt KH
f Phiếu thu
a Danh sách nhà
e Sổ hợp đồng
h Biên bản thanh lý HĐ
l Các báo cáo
Biên bản sự cố
Tt sự cố
1.0
Cho thuê
nhà
KHÁC HÀNG
3.0
Xử lý
sự cố
4.0
Báo cáo
2.0
Quản lý
cho thuê
GIAM ĐỐC
KHÁCH HÀNG
16
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”1.0 Cho thuê nhà”
Hình 2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Cho thuê nhà
Hợp đồng
phiếu tt khách
T.tin
nhà
thuê
Yêu cầu thuê nhà
Thông
báo
bàn
giao
nhà
Yêu cầu kí HĐ
a Danh sách nhà
c DS Khách hàng
Khách hàng
Khách hàng
1.2
Thông báo có
nhà, gt nhà
Nhân viên
1.1
Tiếp nhận yêu
cầu, tìm nhà
Nhân viên
e Sổ hợp đồng
1.4
Lập, kí hợp
đồng
Nhân viên
1.3
Nhận, cập
nhật tt khách
hàng
Nhân viên
Nhân viên
1.5
Bàn giao nhà,
đánh dấu sổ
Nhân viên
Hợp đồng thuê nhàd
t.báo nhà cho thuê
còn nhà
cho thuê
b phiếu tt Khách
Yêu cầu tìm nhà
17
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”2.0 Quản lý thuê nhà”
Hình 2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Quản lý thuê nhà
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”3.0 Giải quyết sự cố”
Hình 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giải quyết sự cố
Tiền, Phiếu thu có chữ kí khách
Biên
bản
thanh
lý HĐ
Phiếu thu 2.1
Lập phiếu
thu
Nhân viên
f Phiếu thu
g Sổ thu
e Sổ hợp đồng
h Biên bản thanh lý HĐ
c DS khách hàng
Khách hàng
2.2
Ghi sổ thu
Nhân viên
2.4
Biên bản
thanh lý HĐ
Kế toán
Hóa đơn bồi thường
Thông tin sự cố
Biên bản sự cố
i Biên bản sự cố
h Hóa đơn bồi thƣờng
d Hợp đồng thuê nhà
Khách hàng
3.1
Lập biên bản
sự cố
Nhân viên
3.2
Lập hóa đơn
bồi thƣờng
Kế toán
ân viên
18
2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”4.0 Báo cáo”
Hình 2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Lập các báo cáo
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm
2.2.1. Xác định các thực thể
a. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thông tin
Tên đƣợc chính xác của các đặc trƣng Viết gọn tên
đặc trƣng
Dấu loại
thuộc tính
1 2 3
A. DANH SÁCH NHÀ
Mã số nhà
Địa chỉ
Diện tích
tiện ích
Đơn giá
trạng thái
Mã nhà
Địa chỉ
Diện tích
Các trang bị
Đơn giá
rỗi, bận, sửa chữa √
B. PHIẾU KHÁCH HÀNG
Số thứ thự
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Số chứng minh thƣ
Số điện thoại
địa chỉ liên hệ
STT
Mã KH
Tên KH
CMTKH
Số ĐT
địa chỉ liên hệ
√
C. HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Số hợp đồng Mã HĐ
Báo cáo
Yêu cầu
báo cáo
h Biên bản t.lý HĐ
e Các báo cáo
g Sổ thu tiền nhà
a Danh sách nhà
e Sổ hợp đồng
4.0
Báo cáo
Nhân viên
Giám đốc
c Danh sách khách
19
Ngày làm hợp đồng
Tên ngƣời thuê
Số chứng minh thƣ
Số điện thoại ngƣời thuê
Đại diện làm hợp đồng bên cho thuê
Chức vụ ngƣời làm hợp đồng
Mã số nhà cho thuê
Đơn giá thuê
Tiền đặt cọc
Ngày thuê
Ngày trả
Phƣơng thức thanh toán
Thời gian thanh toan theo đinh kì
Cam kết khác
Ngày HĐ
Tên KH
CMTKH
Số ĐTKH
Tên NV
Vai trò
Mã nhà
Giá
Tiền đặt
Ngày giao
Ngày trả
Pt thanh toán
TG thanh toán
√
√
√
√
√
√
√
√
D. PHIẾU THU
Số phiếu thu
Tên ngƣời thuê
Mã số nhà cho thuê
Tiền nhà tháng
Thành tiền
Ngày thu
Ngƣời thu
số PH
Tên KH
Mã nhà
Tháng
Thành tiền
Ngày thu
Ngƣời thu
√
√
√
E.BIÊN BẢN SỰ CỐ
Số biên bản sự cố
Tên sự cố
Ngày lập biên bản
Ngƣời thuê nhà
Số điện thoại
Mã số nhà cho thuê
Trƣởng ca tiếp nhận sự cố
Nội dung sự cố
Tiền bồi thƣờng
Số BBSC
Tên SC
Ngày lập
Tên KH
Số ĐTKH
Mã nhà
Tên NV
ND sự cố
Tiền phạt
√
√
√
√
√
G. HÓA ĐƠN BỒI THƢỜNG
Số hóa đơn
Ngày hóa đơn
Tên khách hàng
Mã số nhà cho thuê
Lý do
Số HĐTT
Ngày HĐ
Tên KH
Mã nhà
Lý do
√
√
√
20
Hồ sơ đi kèm
Ngày thanh toán
Tiền thanh toán
Hồ sơ kèm
Ngày TT
Tiền TT
√
b. xác định thực thể và gán thuộc tính
tên nhà => NHÀ (sốnhà,,Địa chỉ, Diện tích, tiện ích, Đơn giá, trang thái)
tên khách => KHÁCH HÀNG (Mã KH, CMTKH, Tên KH, Số ĐT, địachỉ
LH)
tên hợp đồng => HỢP ĐỒNG (sôHĐ, tên HĐ)
tên Nhân viên, kế toán,.. => NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, Vai trò,
CMTND, DienThoaiNV)
tên sự cố => SỰ CỐ (Mã SC, Tên SC)
2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể
Các động từ: ký (hợp đồng thuê), Thu tiền (nhà), lập biên bản (sự cố) ,
thanh toán (hóa đơn, bồi thƣờng)
a. Các mối quan hệ tương tác
Câu hỏi cho “lập BB” Câu trả lời nhận đƣợc từ
Thực thể Thuộc tính
Ai lập BB ? NHÂNVIÊN
về cái gì? SỰ CỐ
Cho ai? KHÁCH HÀNG
bằng cách nào? Số BBSC
khi nào? Ngày SC
Vì sao? Nội dung SC
Phạt bồi thƣờng bao nhiêu? Tiền phạt
Câu hỏi cho “Bồi thƣờng” Câu trả lời nhận đƣợc từ
Thực thể Thuộc tính
Ai lập BT ? NHÂNVIÊN
Ai BT/BT cho ai? KHÁCH HÀNG
bằng cách nào? Số BBSC
khi nào? Ngày BT
Vì sao? Lý do BT
Cơ sở? hồ sơ kèm
Bao nhiêu? số tiền BT
21
Câu hỏi cho “ký HĐ” Câu trả lời nhận đƣợc từ
Thực thể Thuộc tính
Ai ký? KHÁCH HÀNG
Ký cái gì? HỢP ĐỒNG
Ký với ai NHÂN VIÊN
Ký về cái gì? NHÀ
Bằng cách nào? số HĐ
Khi nào? Ngày HĐ
Ký nhƣ thế nào? Tiền đặt
Giá thuê
thời gian thuê
điều khoản khac
Câu hỏi cho “thu tiền” Câu trả lời nhận đƣợc từ
Thực thể Thuộc tính
Ai thu tiền? NHÂN VIÊN
Thu tiền của ai? KHÁCH HÀNG
Thu tiền về gì? NHÀ
Bằng cách nào? Số phiếu
Khi nào? Ngày thu
Bao nhiêu ? Thành tiền
Cho thời gian nào Các tháng
b. Các mối quan hệ phụ thuộc
- Không có
22
2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm
Hình 2.6. Mô hình dữ liệu ER
MãKH
CMTKH
SốĐTKHTênKH
ĐịaChỉLH
Ngàythu
KHÁCH HÀNG
Cáctháng
THU TIỀN
sốphiếuT
SốtiênT
KÝ
KẾT HĐsốHĐ
Điêukhoản khác
NgàyHĐ
thời gian
Giá thuê TiềnĐặt
Mãnha
Tiệních
Đơngiá
địa chỉ
diệntích
Trạngthái
NộiDungSC
TiềnPhạt
ộidung
TênNV
NHÀ
SỰ CỐ
NHÂN VIÊN
LẬP BIÊN
BẢN SỰ CỐ
sốBBSC ngàyBBSC
SophiếuBT NgàyBT
THANHTOÁN/
BỒI THƢỜNG
sốtiềnBT
LýDoBT
HồSơKèm
MãSC
TT
TênSC
MãNV
VaiTrò
SốĐTNV CMTNV
23
Chƣơng 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ
3.1.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ
1. Thực thể KHÁCH HÀNG:
 KHÁCH (MaKH, CMTKH, TenKH, SoDTKH, diachiLH) (1)
2. Thực thể NHÂN VIÊN:
 NHÂNVIÊN (MaNV, TenNV, VaiTro, CMTNV, SoĐTNV) (2)
3. Thực thể NHÀ:
 NHÀ (MaNha,DiaChi, DienTich, tienich, DonGia, Trangthai) (3)
4. Thực thể SỰ CỐ:
 SỰCỐ (MaSC, TenSC) (4)
3.1.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ thành quan hệ
5. Mối quan hệ < KÝ KẾT HĐ > :
 BẢNHỢPĐỒNG ( MãHĐ, MaNha, MãKH, MãNV, NgàyHĐ, tiềndặt, giáthuê,
thờigian thuê, điêukhoảnkhác) (5)
6. Mối quan hệ < THUTIỀN > :
 PHIẾUTHU(sốphiếu, MãNV, mãnhà, MãKH, Ngàythu, cáctháng, sốtiền ) (6)
7. Mối quan hệ <LẬP BB SỰCỐ>:
 BIÊNBẢNSỰCỐ (sốBBSC, MãSC, Mãnhà, MãKH, NgàyBB, NộiDungSC,
TiềnPhạt, MãNV ) (7)
8. Mối quan hệ <THANHTOÁN>:
 HÓAĐƠNBT (SốHĐTT, MãNV, MãKH, sốBBSC, NgàyTT, Hosơkèm, TiềnTT)
(8)
3.1.1.3. Chuẩn hóa các quan hệ nhận được
Tất cả các qua hệ trên đã là chuẩn 3 nên không cần chuẩn hóa.
24
3.1.1.4. Mô hình dữ liệu quan hệ
Hình 3.1. Biểu đồ liên kết của Mô hình dữ liệu quan hệ
NHÀ (3)
Mãnhà
địachỉ
diệntich
tiệních
đơngiá
Trạngthái
KHÁCH (1)
MãKH
TênKH
ĐịachỉLH
SốĐTKH
CMTKH
NHÂN VIÊN (2)
MãNV
TênNV
VaiTrò
CMTNV
Số ĐTNV
HÓAĐƠN BT
(8)
SốHĐTT
MãKH
MãNV
NgàyTT
SốBBSC
HồSơKèm
TiềnTT
BB SỰ CỐ (7)
SốBBSC
Mãnhà
MãKH
MãNV
MãSC
NgàyBB
NộiDungSC
TiềnPhạt
SỰ CỐ (4)
MãSC
TênSC
BẢN HĐ (5)
MãHĐ
Mãnhà
MãKH
MãNV
NgàyHĐ
TiềnĐặt
giáthuê
thờigianthuê
điềukhoảnkhác
PHIẾUTHU (6)
sốphiếu
mãNV
mãKH
Mãnhà
Ngàythu
Cáctháng
sốtiền
25
3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
3.1.2.1. Phân tích và phi chuẩn các quan hệ
Quan hệ SỰCỐ chỉ có 2 thuộc tính, nên có thể gộp vào quan hệ
BIÊNBẢNSỰCỐ, bỏ đi mãSC và lấy tên là SỰCỐ không làm mất tính chuẩn 3
của quan hệ mới nhận đƣợc:
BBSỰCỐ(sốBBSC, Mãnhà, MãKH, MãNV, TênSC, NgàyBB, NộiDungSC,
TiềnPhạt) (7’)
Làm nhƣ vậy ta giảm đƣợc một quan hệ.
Nhƣ vậy ta chỉ còn lại 7 quan hệ (1), (2), (3), (5), (6), (7’), (8)
3.1.2.2. Tạo các bảng quan hệ
Khi chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL để tổ chức lƣu trữ dữ liệu, ta thiết kế
đƣợc các bảng dữ liệu tƣơng ứng với hệ quản trị này nhƣ sau:
a. Table HOPDONG
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc
SoHD Ký tự 10 HD + số Khóa chính
MaNha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
NgayHD Datetime 8 hh:dd/mm/yy
Giathue Số 10 Số nguyên
Tiendat Số 10 Số nguyên
Dieukhoan Ký tự 300 Chữ
b. Table BIENBANSC
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc
SoBBSC Số 10 Số nguyên Khóa chính
Manha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
Tensuco Datetime 8 hh:dd/mm/yy
ngayBB Số 10 Số nguyên
noidungSC Ký tự 200 chữ
Tienphat Số 10 Số nguyên
26
c. Table PHIẾUTHU
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc
Sophiếu Ký tự 10 chữ số Khóa chính
Manha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
Ngaythu Datetime 8 hh:dd/mm/yy
Cacthang Ký tự 30 Chữ
Sotien Số 10 Số nguyên
d. Table THANHTOAN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc
SoHDTT Ký tự 10 chữ số Khóa chính
MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài
NgayTT Datetime 8 hh:dd/mm/yy
LyDo Ký tự 30 Chữ
HoSoKem Ký tự 30 Chữ + số
TienTT Số 10 Số nguyên
e. Table KHACH
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc
MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa chính
TenKH Ký tự 30 Chữ
CMTKH Số 12 Số nguyên
DienThoaiKH Số 12 Số nguyên
địachỉLH Ký tự 50 Chữ
f. Table NHANVIEN
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc
MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa chính
TenNV Ký tự 30 Chữ
VaiTro Ký tự 50 Chữ + số
CMTNV Số 12 Số nguyên
DienThoaiNV Số 12 Số nguyên
g. Table NHA
27
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc
MaNha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa chính
DiaChi Ký tự 50
DienTich Số 3 Số nguyên
DonGia Số 10 Số nguyên
Trangthai Ký tự 10 chữ
3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
a. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Cho thuê nhà
Tất cả các tiến trình đều đƣợc thực hiện trên máy
Hình3.2 : Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống quan hệ
Hợp đồng
phiếu tt khách
T.tin
nhà
thuê
Yêu cầu thuê nhà
Thông
báo bàn
giao nhà
Yêu cầu kí HĐ
Khách hàng
Khách hàng
1.2
Thông báo có
nhà, gt nhà
1.4
Lập, kí hợp
đồng
1.3
Nhận, cập
nhật tt khách
hàng
Nhân viên
1.5
Bàn giao nhà,
đánh dấu sổ
t.báo nhà cho thuê
còn nhà
cho thuê
Yêu cầu tìm nhà
1.1
Tiếp nhận yêu
cầu, tìm nhà
NHÀHOPDONG
KHACH
28
b. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Quản lý thuê nhà
Chỉ có hai tiến trình 2.2 và 2.3 đƣợc thực hiện trên máy
Hình 3.3. Luồng dữ liệu hệ thống Quản lý cho thuê
c. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Giải quyết sự cố
Cả hai tiến trình đều đƣợc thực hiện trên máy
Hình 3.4. Luồng dữ liệu hệ thộng giải quyết sự cố
THANHLY
Phiếu thu
Tiền, Phiếu thu có chữ kí khách
Biên
bản
thanh
lý HĐ
2.1
Lập phiếu
thu
Khách hàng
2.2
Ghi sổ thu
Nhân viên
2.3
Biên bản
thanh lý HĐ
Kế toán
PHIEUTHU
KHACH
HOPDONG
Thông tin sự cố
Biên bản sự cố
Hóa đơn bồi thường
Khách hàng
3.1
Lập biên bản
sự cố
Nhân viên
3.2
Lập hóa đơn
bồi thƣờng
Nhân viên
BIENBANSC
HOADONBT
29
d. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Lập báo cáo
Tiến trình báo cáo đƣợc thực hiện trên máy
Hình 3.5. Luồng dữ liệu hệ thộng lập báo cáo
3.3. Xác định hệ thống các giao diện
3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu
Dựa vào mô hình ER, ta xác định đƣợc các giao diện nhập liệu sau:
a. Các giao diện ứng với các thực thể
a. Giao diện nhập liệu NHA tƣơng ứng thực thể NHA
b. Giao diện nhập liệu NHÂNVIÊN tƣơng ứng thực thể NHÂNVIÊN
c. Giao diện nhập liệu KHÁCH tƣơng ứng thực thể KHÁCH
Thực thể HỢP ĐỒNG, SỰCỐ đã đƣa vào thành một thuộc tính của quan hệ
khác nên không cần nhập riêng.
b. Các giao diện nhập liệu ứng với các mối quan hệ
d. Giao diện nhập liệu <lập HĐ>
e. Giao diện nhập liệu <THU TIỀN>
f. Giao diện nhập liệu <LÂP BIÊN BẢN SC>
g. Giao diện nhập liệu <BỐI THƢỜNG>
Báo cáo
Yêu cầu
báo cáo
e Các báo cáo
4.0
Báo cáo
Nhân viên
Giám đốc
NHA
HOPDONG
PHIEUTHU
BIENBANTL
KHACH
30
3.3.2 Xác định các giao diện xử lý
a. Các giao diện xử lý của biểu đồ luồng hệ thống “Cho thuê nhà”
h. Giao diện xử lý “Tiếp nhận yêu cầu, tìm nhà”
i. Giao diện xử lý “ Giới thiệu, khách xem chọn nhà”
k. Giao diện xử lý “Cập nhật khách hàng”
m. Giao diện xử lý “Lập, ký hợp đồng”
l. Giao diện xử lý “Đánh dấu vào DS nhà”
b. Các giao diện xử lý của biểu đồ luồng hệ thống “quản lý thuê”
n. Giao diện xử lý “ Lập phiếu thu tiền nhà”
o. Giao diện xử lý “ Lập bản thanh lý hợp đồng”
c. Các giao diện xử lý của biểu đồ luồng hệ thống “Giải quyết sự cố”
p. Giao diện xử lý “ Lập biên bản sự cố”
q. Giao diện xử lý “ Lập hóa đơn bồi thương”
d. Các giao xử lý của biểu đồ luồng hệ thống ”lập báo cáo”
r. Giao diện xử lý ”lập các báo cáo”
31
3.3.3 Tích hợp các giao diện
Giao diện nhập liệu Giao diện xử lý Giao diện nhận đƣợc sau tích hợp
a. GD nhập NHÀ h. Tiếp nhận yêu cầu,
tìm nhà
h. Tiếp nhận y.cầu, tìm nhà
b. GD nhập NHÂNVIÊN i. Giới thiệu nhà để
khách chon
i. khach xem, chọn nhà
c. GD nhập KHÁCH k. Cập nhật thông tin
khách hàng
k. Cập nhật khách hàng
d. GD nhập HỢP ĐÔNG m. Lập, ký hợp đồng m. Lập hợp đồng
e. GD nhập PHIẾU THU l. Đánh dấu vào DS
nhà
l. Đánh dấu vào DS nhà
f. GD nhập BIÊNBẢN
SỰCỐ
o. Lập phiếu thu tiền
nhà”
n. Lập danh nhà cần thu tiền
p. lập thanh lý hợp
đồng
o. Lập phiếu thu tiền nhà”
h. GD nhập HÓA ĐƠN
BT
q. lập biên bàn sự cố p. lập thanh lý hợp đồng
r. Lập hóa đơn bồi
thương
q. lập biên bàn sự cố
s. Lập các báo cáo r. Lập hóa đơn bồi thương
s. Lập các báo cáo
a. GD nhập NHÀ
b. GD nhập NHÂNVIÊN
1
2
3
4
5
7
8
9
6
10
11
12
13
32
3.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống
Dựa trên các giao diện đƣợc tích hợp, ta bổ sung thêm các giao diện liên kết
để đƣợc kiến trúc hệ thống thực đơn của hệ thống nhƣ hình dƣới đây:
Hình 3.6. Hệ thống giao diện tƣơng tác
2
Quản lý cho
thuê
0
2.2
lập phiếu thu
2
1.2
lập danh sách
thu tiền
2 6
8
3
1
Cho thuê nhà
0
1.1
Kiêm tra nhà
chƣa thuê
1 1
1.2
Giới thiệu,
xem nhà
1 2
4
Hệ thống
0
4.1
Lập báo cáo
4
11
0
4.3
Nhập nhân
viên
4
4.2
Nhập nhà
4 12
Truy nhập
hệ thống
0
Thực đơn
chính
3
Xử lý sự cố
0
3.2
Lập phiếu
bồi thƣờng
3
3.1
lập biên bản
sự cố
3 9
13
10
1.4
Lập, ký hợp
đồng
1
1.5
Đánh dấu nhà
cho thuê
1
3
4
2.2
lập thanh lý
hợp đồng
2
7
1.3
Cập nhât thồng
Tin khách
1
4
33
3.5. Đặc tả các giao diện và thủ tục
3.5.1. Giao diện đăng nhập
Hình 3.7. Giao diện đăng nhập hệ thống
3.5.2.Một số giao diện cập nhật
Hình 3.8. Giao diện cập nhật thông tin khách hàng
34
Hình 3.9. Giao diện cập nhật nhà
3.5.3. Một số giao diện khác
Hình 3.10. Giao diện cập nhật danh sách nhân viên
35
Hình 3.11. Giao diện danh sách sự cố
Hình 3.12. Giao diện lập hợp đồng
36
Hình 3.13. Giao diện cập nhật biên bản thanh lý hợp đồng
Hình 3.14. Giao diện phiếu thu
37
Chƣơng 4 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN
SỬ DỤNG
4.1. Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống
4.1.1. Hệ thống phần mềm nền
 Hệ điều hành: WindowsXP, Windows7, WindowsVista
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2005
 Ngôn ngữ lập trình: Microsoft VB
 Phần mềm môi trƣờng trợ giúp cần thiết khác: không có
4.1.2. Các hệ con và chức năng của hệ thống
Hệ thống bao gồm ba hệ con:
1. Hệ con “Cho thuê nhà” . Hệ này có chức năng tiếp nhận thông tin khách
hàng, kiểm tra trạng thái của các nhà, nhà nào còn trống, nhà nào đã cho thuê. Lấy
thông tin của các nhà còn trống để giới thiệu cho khách chọn. khi khách đã chọn
đƣợc nhà cần thuê thì lập hợp đồng để kí với khách.
2. Hệ con “ Quản lý cho thuê”. Hệ này hỗ trợ việc quản lý quá trình khách
thuê nhà, bao gồm lập danh sách thu tiền và lập phiếu thu. Cuối cùng làm thủ tục
thanh lý hợp đồng với khách.
3. Hệ con “Xử lý sự cố”. Hệ này làm nhiệm vụ quản lý sự cố và quy tắc xử
lý, bồi thƣờng.
4. Hệ con “Hệ thống”. Hệ này làm nhiệm vụ quản lý việc kinh doanh của
công ty, nhập danh sách nhà cho thuê, nhập danh sách nhân viên mới, và lập báo
định kì cho cấp trên.
4.2. Giới thiếu hệ thống phần mềm
4.2.1. Hệ thống thực đơn chính
38
4.2.2. Các hệ thống thực đơn con
a. Thực đơn cho thuê nhà
b. Thực đơn quản lý cho thuê
c. Thực đơn xử lý sự cố
d. Thực đơn hệ thống
4.2.3. Hƣớng dẫn sử dụng một số chức năng chính
a. Cho thuê nhà
− Mục kiểm tra nhà chƣa thuê: Tìm kiếm nhà nào còn trống.
− Mục giới thêu nhà: Thông tin cụ thể của các nhà chƣa cho thuê.
− Mục cập nhật thông tin khách hàng: lƣu thông tin khách hàng vào danh
sách.
− Mục lập hợp đồng: lập hợp đồng để kí với khách hàng.
− Mục đánh dấu nhà cho thuê: đánh dấu vào trạng thái nhà.
39
b. Quản lý cho thuê
− Mục lập danh sách thu tiền: lập danh sách thu tiền nhà hàng tháng.
− Mục lập phiếu thu: lập phiếu thu để thu tiền nhà của khách hàng.
− Mục lập biên bản thanh lý hợp đồng: thanh lý các hợp đồng đã hết thời hạn.
c. Xử lý sự cố
− Mục lập biên bản sự cố: lập biên bản sử lý sự cố.
− Mục lập phiếu bồi thƣờng: nhập thông tin phiếu bồi thƣờng và in cho khách.
d. Hệ thống
− Mục lập báo cáo: lập báo cáo định kỳ gửi cho cấp trên.
− Mục nhập nhà: cập nhật những nhà mới đƣa vào kinh doanh.
− Mục nhập nhân viên: cập nhật thông tin, chức vụ, vai trò của nhân viên.
e. Lập hợp đồng thuê nhà
− Chọn mục cho thuê nhà => lập hợp đồng. Điền đầy đủ thông tin vào phần
cập nhật thông tin hợp đồng rồi chọn lập hợp đồng .
− Khi muốn hủy hợp đồng, chọn hợp đồng cần hủy trong mục hợp đồng rồi
chọn hủy hợp đồng.
− Khi muốn sửa hợp đồng, chọn hợp đồng cần sửa trong mục hợp đồng, sửa
các thông tin sai rồi chọn update.
f. Cập nhật thông tin khách hàng
− Chọn mục cho thuê nhà => cập nhật thông tin khách chọn nhập mới. Điền
đầy đủ thông tin vào phần cập nhật thông tin khách rồi chọn lƣu .
− Khi muốn hủy thông tin khách chọn thông tin khách cần hủy trong mục
thông tin khách rồi chọn xóa.
− Khi muốn sửa thông tin khách chọn thông tin khách cần sửa trong mục
thông tin khách rồi chọn update.
g. Cập nhật
− Cập nhật danh sách nhà: Chọn mục hệ thống => nhập nhà. Chọn nhập mới
trong nhập nhà, điền đầy đủ thông tin vào phần cập nhật thông tin nhà rồi
chọn lƣu.
40
− Cập nhật nhân viên: Chọn mục hệ thống => nhập nhân viên. Điền đầy đủ
thông tin vào phần cập nhật thông tin nhân viên rồi chọn lƣu vào cơ sở dữ
liệu.
h. Báo cáo
− Tổng hợp các hợp đồng trong ngày, sự cố trong ngày và in báo cáo.
4.3. Những vấn đề tồn tại và hƣớng phát triển
Vì thời gian có hạn, việc phân tích bài toán đã thực hiện tƣơng đối đầy đủ,
xây dựng đƣợc chƣơng trình nhƣng chỉ với các chức năng chính, có những chức
năng còn chƣa đầy đủ: có nhiều báo cáo cần thiết, nhƣng chỉ lập đƣợc một báo cáo.
Nhiều chức năng có nhƣng chƣa tiện dụng, đơn giản.
Sau này cần hoàn thiện chƣơng trình, bao gồm thêm các chức năng còn
thiếu, hoàn thiện các chức năng đa có và đƣa vào sử dụng để hoàn thiện tính tiện
dụng của chƣơng trình.
41
KẾT LUÂN
Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu
trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý cho thuê nhà. Kết quả đạt đƣợc bao gồm:
 Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: Cho thuê nhà.
 Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy trình
đƣợc học bằng phƣơng cấu trúc.
 Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số dữ liệu chạy thông
suốt, cho ra kết quả.
Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất
hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thày. Để có khả năng làm tốt việc vận dụng
lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực hành nhiều
hơn nữa.
42
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Văn Vy, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý, NXB Khoa
học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007
[2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin, NXB
Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010
43
PHỤ LỤC
Các hồ sơ tài liệu liên quan
a.Danh sách Nhà
Mã
nhà
Địa chỉ Diện tích Tiện ích Đơn giá Trạng thái
b. Danh sách Khách hàng
Mã KH Tên KH CMTKH Địa chỉ liên hệ Số ĐTKH
c. Danh sách Nhân viên
STT Mã NV Tên nhân viên Vai trò CMTNV Số ĐTNV
d. Sổ hợp đồng
STT Số
HĐ
Tên khách hàng CMTKH Mã nhà Ngày thuê Ngày hết
hạn
e. Sổ thu
STT Ngày Số
phiếu
Khách hàng Mã
nhà
Từ
thang
Đến
tháng
Thành tiền
44
f. Hợp đồng thuê nhà
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Số:xxxx/THTL-201….
− Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 đã đƣợc Quốc Hội nƣớc Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày
14/06/2005
− Căn cứ luật nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005
− Căn cứ nghị định số 90/ 2006 / CĐ-CP ngày 6 tháng 9 năm 2006
− Căn cứ vào nhu cầu và khả năng cung ứng của các bên dƣới đây.
Hải Phòng, ngày……tháng…… năm………. , chúng tôi gồm có:
BÊN THUÊ NHÀ (BÊN A) : .........................................................................
Đại diện:............................................................Chức vụ………………………..
Địa chỉ liên hệ: ..................................................................................................................
Điện thoại:.........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
BÊN CHO THUÊ NHÀ (BÊN B): CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SAO ĐỎ
Đại diện:............................................................ Chức vụ:...............................................
Địa chỉ: Km 1+400 – Phạm Văn Đồng – Dƣơng Kinh – Hải Phòng
Điện thoại: 0313.568.618.................................. Fax: ......................................................
Tài khoản:....................................................Tại ngân hàng: ............................................
Mã số thuế:..................................................
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhà ở xã hội dùng cho mục đích để ở và
sinh hoạt với các nội dung sau:
I. Đặc điểm chính của nhà ở
1. Địa chỉ nhà ở: .........................................................................................
.............................................................................................................................
2. Cấp nhà ở: ...............................................................................................
.......................................................................................................................
45
3. Tổng diện tích sàn nhà ở......m2
, trong đó diện tích chính là: ......m2
, diện tích phụ
là: ...................m2
4. Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở (nếu có)................................
..........................................................................................................................
II. Giá cho thuê nhà ở và phƣơng thức thanh toán
1. Giá cho thuê nhà ở là ..................đồng/ tháng.
(Bằng chữ: ...............................................................................................)
Giá cho thuê này đã bao gồm các chi phí về quản lý, bảo trì và vận hành nhà ở.
2. Các chi phí sử dụng điện, nƣớc, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh
toán cho Bên cung cấp điện, nƣớc, điện thoại và các cơ quan quản lý dịch vụ.
3. Phƣơng thức thanh toán: bằng (tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức
khác)........................, trả vào ngày.......... hàng tháng.
III. Thời điểm giao nhận nhà ở và thời hạn cho thuê nhà ở
1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày.............tháng.............năm..........
2. Thời hạn cho thuê nhà ở là ...năm (.... tháng), kể từ ngày.....tháng..... năm ......đến
ngày .....tháng...... năm .....
IV. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê
1. Quyền của Bên cho thuê:
a) Yêu cầu Bên thuê trả đủ tiền thuê nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;
b) Yêu cầu Bên thuê có trách nhiệm trong việc sửa chữa phần hƣ hỏng, bồi thƣờng
thiệt hại do lỗi của Bên thuê gây ra;
c) Đơn phƣơng chấm dứt thực hiện Hợp đồng thuê nhà khi Bên thuê nhà có một
trong các hành vi quy định tại khoản 1 Điều 103 của Luật Nhà ở;
d) Bảo trì nhà ở; cải tạo nhà ở khi đƣợc Bên thuê đồng ý;
đ) Nhận lại nhà trong các trƣờng hợp chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở quy định tại
Mục VI của Hợp đồng này.
2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê:
46
a) Giao nhà ở và trang thiết bị gắn liền với nhà ở (nếu cú) cho Bên thuê đúng ngày
quy định tại khoản 1 Mục III của Hợp đồng này;
b) Phổ biến cho Bên thuê quy định về quản lý sử dụng nhà ở;
c) Bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn phần sử dụng riêng của Bên thuê;
d) Bảo trì, quản lý vận hành nhà ở cho thuê theo quy định của pháp luật về quản lý
sử dụng nhà ở, nếu Bên cho thuê không thực hiện việc bảo trì nhà ở mà gây thiệt hại
cho Bên thuê thì phải bồi thƣờng;
đ) Hƣớng dẫn, đôn đốc Bên thuê thực hiện đúng các quy định về đăng ký tạm trú.
V. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê
1. Quyền của Bên thuê:
a) Nhận nhà ở và trang thiết bị (nếu cú) theo đúng ngày quy định tại khoản 1 Mục
III của hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa kịp thời những hƣ hỏng để bảo đảm an toàn;
c) Đƣợc tiếp tục thuê theo các điều kiện thoả thuận với Bên cho thuê trong trƣờng
hợp thay đổi chủ sở hữu nhà ở;
d) Đơn phƣơng chấm dứt hợp đồng thuê nhà khi Bên cho thuê có một trong các
hành vi quy định tại khoản 2 Điều 103 của Luật Nhà ở;
2. Nghĩa vụ của Bên thuê:
a) Trả đủ tiền thuê nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng;
b) Sử dụng nhà đúng mục đích; giữ gìn nhà ở và có trách nhiệm trong việc sửa chữa
những hƣ hỏng do mình gây ra;
c) Chấp hành đầy đủ những quy định về quản lý sử dụng nhà ở;
d) Không đƣợc chuyển nhƣợng Hợp đồng thuê nhà hoặc cho ngƣời khác thuê lại trừ
trƣờng hợp đƣợc Bên cho thuê đồng ý bằng văn bản;
đ) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trƣờng và an ninh trật tự trong
khu vực cƣ trú;
e) Giao lại nhà cho Bên cho thuê trong các trƣờng hợp chấm dứt hợp đồng quy định
tại Mục VI của Hợp đồng này.
47
VI. Chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở
Việc chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở đƣợc thực hiện trong các trƣờng hợp sau:
1. Thời hạn thuê đã hết;
2. Nhà ở không còn;
3. Nhà ở cho thuê phải phá dỡ do bị hƣ hỏng nặng có nguy cơ sập đổ hoặc do thực
hiện quy hoạch xây dựng của Nhà nƣớc;
4. Trƣờng hợp quy định tại khoản 3 Điều 102 của Luật Nhà ở;
5. Hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng trƣớc thời hạn.
VII. Các thoả thuận khác (nếu có)
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
VIII. Cam kết của các bên
1. Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký. Trong quá trình thực
hiện nếu phát hiện thấy những vấn đề cần thoả thuận thì hai bên có thể lập thêm phụ
lục hợp đồng. Nội dung Hợp đồng phụ có giá trị pháp lý nhƣ hợp đồng chính.
2. Hợp đồng đƣợc lập thành 04 bản và có giá trị nhƣ nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, 01
bản lƣu tại cơ quan công chứng và 01 bản lƣu tại cơ quan thuế. Hợp đồng này có
giá trị kể từ ngày hai bên ký kết (trƣờng hợp là cá nhân cho thuê nhà ở từ 06 tháng
trở lên thì Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày Hợp đồng đƣợc công chứng hoặc chứng
thực)
Bên thuê nhà ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bên cho thuê nhà ở
(Ký và ghi rõ họ tên -
nếu là doanh nghiệp thì đóng dấu)
Chứng nhận của công chứng nhà nƣớc (1
)
(hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền)
1
Áp dụng đối với trường hợp cá nhân cho thuê nhà ở từ 06 tháng trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm a, b và d
khoản 3 Điều 93 của Luật Nhà ở.
48
g. Biên bản thanh lý hợp đồng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
Số:xxxx/THTL-201….
(Căn nhà số : đƣờng...........phƣờng :.................. quận...................)
Chúng tôi ký tên dƣới đây gồm :
BÊN THUÊ NHÀ (BÊN A) :
Đại diện:............................................................Chức vụ………………………..
Địa chỉ liên hệ: ..................................................................................................................
Điện thoại:.........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
BÊN CHO THUÊ NHÀ (BÊN B): CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SAO ĐỎ
Đại diện:............................................................ Chức vụ:...............................................
Địa chỉ: Km 1+400 – Phạm Văn Đồng – Dƣơng Kinh – Hải Phòng
Điện thoại: 0313.568.618.................................. Fax: ......................................................
Tài khoản:....................................................Tại ngân hàng: ............................................
Mã số thuế:..................................................
Làm đại diện theo Giấy ủy quyền số :.................................................
Căn cứ vào hợp đồng thuê nhà đã ký giữa chúng tôi tại Phòng Công chứng số
..........ngày .........tháng.........năm..........., chúng tôi thỏa thuận việc thanh lý hợp
đồng thuê nhà nhƣ sau :
Điều 1. Hai bên cùng đồng ý chấm dứt trƣớc thời hạn thuê nhà kể từ ngày
.....tháng ....năm.......
Điều 2. Bên A xác nhận đã nhận lại phần nhà cho thuê và Bên B đã thanh
toán đủ tiền thuê nhà cho Bên A. Mọi vấn đề có liên quan đến hợp đồng
thuê nhà hai bên đã tự giải quyết xong.
Điều 3. Hai bên cam kết không tranh chấp hay khiếu nại gì về sau.
49
Điều 4. Kể từ ngày hợp đồng thanh lý này đƣợc hai bên ký kết và Phòng
Công chứng số...............thành phố Hồ Chí Minh chứng nhận, Hợp đồng
thuê nhà nêu trên không còn giá trị nữa.
Hợp đồng đƣợc lập thành..........bản, mỗi bản............trang, mỗi bên giữ 01 bản,
Phòng công chứng số.......... lƣu 01 bản.
Lập tại Phòng công chứng số............... ngày...........tháng...........năm…....
BÊN A BÊN B
(ký và ghi rõ họ và tên) (ký và ghi rõ họ và tên)
----------------------------
Mẫu này ban hành kèm theo quyết định số 58 /2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 của
Ủy ban nhân dân thành phố
h. Phiếu thông tin khách hàng
PHIẾU THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Số: xxxxx
1. Họ tên khách hàng: ........................................................................
2. Số chứng minh nhân dân :....................Số hộ chiếu:.....................
3. Số điện thoại:........................................Mail: ................................
4. Địa chỉ liên hệ ……………... ........................................................
5. Thời gian cần thuê
Ngày thuê: ..........................................................................................
Ngày trả:.............................................................................................
6. Yêu cầu của khách hàng: ....................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
50
i. Biên bản sự cố
Số:xxxx
BIÊN BẢN XỬ LÝ SỰ CỐ
Hải phòng, ngày……tháng……năm………
BÊN CHO THUÊ NHÀ: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SAO ĐỎ
Địa chỉ: Km 1+400, Phạm Văn Đồng, Dƣơng Kinh, Hải Phòng
Đại diện: ..............................................Chức vụ: ..............................................
Tiến hành lập biên bản xử lý sự cố với:
BÊN THUÊ NHÀ:....................................................SĐT..............................
Địa chỉ nhà thuê:................................................Mã nhà thuê: ..........................
Số hợp đồng cho thuê nhà................................ ...............................................
Thời gian xảy ra sự cố: ......................giờ……, ngày…..tháng……năm……
Mã sự cố:......................... Tên sự cố:................................................................
SỰ CỐ:
STT Nội dung Phƣơng án xử lý Thành tiền
Tổng thanh toán
Biên bản đƣợc lập xong cùng ngày trƣớc sự có mặt của các bên liên quan
BÊN CHO THUÊ NHÀ BÊN THUÊ NHÀ
51
k. Hóa đơn thanh toán
l. Phiếu thu tiền hàng tháng
Số:xxxx
HÓA ĐƠN BỒI THƢỜNG
Ngày……tháng……năm……
Khách hàng: ........................................................................................................
Mã nhà thuê:..........................................................Sự cố: ..................................
Ngày sảy ra sự cố: ..............................................................................................
Loại tiền Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
Tổng
Đã thanh toán:.....................................................................................................
Còn lại:.................................................................................................................
KHÁCH HÀNG KẾ TOÁN
Số:xxxx
PHIẾU THU TIỀN NHÀ HÀNG THÁNG
Ngày……tháng……năm……
Khách hàng:.........................................................................................................
Mã nhà thuê:........................................ Địa chỉ:.................................................
Phí thuê nhà: tháng........năm ............ là: ........................... VNĐ
Dƣ nợ tháng trƣớc: ....................VNĐ
Tống thu:.....................................VNĐ
Đã thanh toán:.....................................................................................................
Còn lại:.................................................................................................................
KHÁCH HÀNG NGƢỜI THU

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Lựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKA
Lựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKALựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKA
Lựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKAHo Quang Thanh
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHan Nguyen
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGThùy Linh
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuThiênĐàng CôngDân
 
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệmXây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệmVcoi Vit
 
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNHBÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNHHoà Đoàn
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán InternetPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internetnataliej4
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựAskSock Ngô Quang Đạo
 
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...nataliej4
 
Báo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng python
Báo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng pythonBáo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng python
Báo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng pythonjackjohn45
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 

Mais procurados (20)

Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SENĐề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
 
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin TứcBáo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức
Báo Cáo Bài Tập Lớn Môn Lập Trình Web Xây Dựng Website Tin Tức
 
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải Phòng
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải PhòngĐề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải Phòng
Đề tài: Hệ thống hỗ trợ điểm danh sinh viên trường ĐH Hải Phòng
 
Lựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKA
Lựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKALựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKA
Lựa chọn thuộc tính và Khai phá luật kết hợp trên WEKA
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
 
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệmXây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
Xây dựng hệ thống hỗ trợ thi trắc nghiệm
 
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNHBÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
 
Đề tài: Áp dụng kỹ thuật trong Big data vào lưu trữ dữ liệu, HOT
Đề tài: Áp dụng kỹ thuật trong Big data vào lưu trữ dữ liệu, HOTĐề tài: Áp dụng kỹ thuật trong Big data vào lưu trữ dữ liệu, HOT
Đề tài: Áp dụng kỹ thuật trong Big data vào lưu trữ dữ liệu, HOT
 
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán InternetPhân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý quán Internet
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTBài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
 
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý ĐiểmPhân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý phân phối Gas, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý phân phối Gas, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý phân phối Gas, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông tin quản lý phân phối Gas, HOT
 
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đĐề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lí Tour du lịch, HAY, 9đ
 
Báo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng python
Báo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng pythonBáo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng python
Báo cáo đồ án đề tài xây dựng trợ lý ảo bằng python
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Httt bai tap
Httt bai tapHttt bai tap
Httt bai tap
 

Semelhante a Đề tài: Chương trình quản lý cho thuê nhà của cơ sở dịch vụ, HOT

Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...
Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...
Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...nataliej4
 
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_webVan hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_webViet Nam
 
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_webVan hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_webDuy Vọng
 
Van hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong web
Van hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong webVan hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong web
Van hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong webVcoi Vit
 
Tailieu.vncty.com bao cao thiet ke web ban hang qua mang
Tailieu.vncty.com   bao cao thiet ke web ban hang qua mangTailieu.vncty.com   bao cao thiet ke web ban hang qua mang
Tailieu.vncty.com bao cao thiet ke web ban hang qua mangTrần Đức Anh
 

Semelhante a Đề tài: Chương trình quản lý cho thuê nhà của cơ sở dịch vụ, HOT (20)

Đề tài: Phần mềm trợ giúp tìm việc làm cho người lao động, HAY
Đề tài: Phần mềm trợ giúp tìm việc làm cho người lao động, HAYĐề tài: Phần mềm trợ giúp tìm việc làm cho người lao động, HAY
Đề tài: Phần mềm trợ giúp tìm việc làm cho người lao động, HAY
 
Đề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đĐề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý thu tiền sử dụng Internet, HAY, 9đ
 
Luận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAY
Luận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAYLuận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAY
Luận văn: Công tác quản lý tài sản cố định tại các công ty, HAY
 
Luận văn: Xây dựng hệ thống giao việc theo hợp đồng, HAY
Luận văn: Xây dựng hệ thống giao việc theo hợp đồng, HAYLuận văn: Xây dựng hệ thống giao việc theo hợp đồng, HAY
Luận văn: Xây dựng hệ thống giao việc theo hợp đồng, HAY
 
Đề tài: Hệ thống kế toán tiền lương tại Công ty thương mại Hoa Nam
Đề tài: Hệ thống kế toán tiền lương tại Công ty thương mại Hoa NamĐề tài: Hệ thống kế toán tiền lương tại Công ty thương mại Hoa Nam
Đề tài: Hệ thống kế toán tiền lương tại Công ty thương mại Hoa Nam
 
Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...
Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...
Xây dựng hệ thông thông tin kế toán tiền lương tại công ty cổ phần thương mại...
 
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_webVan hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
 
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_webVan hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
Van hanh tien_trinh_nghiep_vu_tren_web
 
Van hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong web
Van hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong webVan hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong web
Van hanh tien trinh nghiep vu tren moi truong web
 
Đề tài: Phân tích Kế toán Bán hàng tại Công ty Xây dựng ACC, 9đ
Đề tài: Phân tích Kế toán Bán hàng tại Công ty Xây dựng ACC, 9đĐề tài: Phân tích Kế toán Bán hàng tại Công ty Xây dựng ACC, 9đ
Đề tài: Phân tích Kế toán Bán hàng tại Công ty Xây dựng ACC, 9đ
 
Báo cáo thực tập - Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất.doc
Báo cáo thực tập - Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất.docBáo cáo thực tập - Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất.doc
Báo cáo thực tập - Xây dựng Website kinh doanh đồ nội thất.doc
 
Đồ án xây dựng hệ thống mạng LAN cho doanh nghiệp.doc
Đồ án xây dựng hệ thống mạng LAN cho doanh nghiệp.docĐồ án xây dựng hệ thống mạng LAN cho doanh nghiệp.doc
Đồ án xây dựng hệ thống mạng LAN cho doanh nghiệp.doc
 
Xây Dựng Website Giới Thiệu Sản Phẩm Phần Mềm.doc
Xây Dựng Website Giới Thiệu Sản Phẩm Phần Mềm.docXây Dựng Website Giới Thiệu Sản Phẩm Phần Mềm.doc
Xây Dựng Website Giới Thiệu Sản Phẩm Phần Mềm.doc
 
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOTĐề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HOT
 
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu cho sản phẩm phần mềm, 9đ
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu cho sản phẩm phần mềm, 9đĐề tài: Xây dựng website giới thiệu cho sản phẩm phần mềm, 9đ
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu cho sản phẩm phần mềm, 9đ
 
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HAY
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HAYĐề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HAY
Đề tài: Xây dựng website giới thiệu sản phẩm phần mềm, HAY
 
Phân hệ khách hàng và hợp đồng trong CRM của doanh nghiệp
Phân hệ khách hàng và hợp đồng trong CRM của doanh nghiệpPhân hệ khách hàng và hợp đồng trong CRM của doanh nghiệp
Phân hệ khách hàng và hợp đồng trong CRM của doanh nghiệp
 
Luận văn: Phân hệ hợp đồng trong CRM của doanh nghiệp, HAY
Luận văn: Phân hệ hợp đồng trong CRM của doanh nghiệp, HAYLuận văn: Phân hệ hợp đồng trong CRM của doanh nghiệp, HAY
Luận văn: Phân hệ hợp đồng trong CRM của doanh nghiệp, HAY
 
Tailieu.vncty.com bao cao thiet ke web ban hang qua mang
Tailieu.vncty.com   bao cao thiet ke web ban hang qua mangTailieu.vncty.com   bao cao thiet ke web ban hang qua mang
Tailieu.vncty.com bao cao thiet ke web ban hang qua mang
 
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh HóaBáo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
 

Mais de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Mais de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Último

NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx7E26NguynThThyLinh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......thoa051989
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...cogiahuy36
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kìchủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kìanlqd1402
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayLcTh15
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfHngNguyn271079
 

Último (20)

NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docxNỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
NỘI DUNG HỌC THI ôn thi môn LỊCH SỬ ĐẢNG.docx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam........................KHTN 9....................................Viet Nam.......
.................KHTN 9....................................Viet Nam.......
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ NHÀ NƯỚC CỦA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN VÀ VẬ...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kìchủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
chủ nghĩa xã hội khoa học về đề tài cuối kì
 
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hayGiáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
Giáo trình xã hội học Thể dục Thể thao hay
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdfGIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
GIẢI-ĐỀ-CƯƠNG-NHẬP-MÔN-KHOA-HỌC-XÃ-HỘI-VÀ-NHÂN-VĂN-KHIÊM-BK69.pdf
 

Đề tài: Chương trình quản lý cho thuê nhà của cơ sở dịch vụ, HOT

  • 1. 1 LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên em xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn đối với thầy giáo PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ giảng viên - Khoa Công nghệ thông tin - Trƣờng Đại học Công nghệ - ĐHQGHN. Trong suốt thời gian học và làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã dành rất nhiều thời gian quí báu để tận tình chỉ bảo, hƣớng dẫn, định hƣớng cho em thực hiện đồ án. Tác giả xin đƣợc cảm ơn các thầy cô giáo Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng đã giảng dạy trong quá trình học tập, thực hành, làm bài tập, giúp em hiểu thấu đáo hơn các nội dung học tập và những hạn chế cần khắc phục trong việc học tập, nghiên cứu và thực hiện bản đồ án này. Em xin cảm ơn các bạn bè và nhất là các thành viên trong gia đình đã tạo mọi điều kiện tốt nhất, động viên, cổ vũ trong suốt quá trình học tập và đồ án tốt nghiệp. Hải Phòng, ngày 01 tháng 12 năm 2012. Sinh viên Nguyễn Thị Yến
  • 2. 2 MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................1 MỤC LỤC................................................................................................................2 DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU...................................................................4 MỞ ĐẦU .................................................................................................................5 CHƢƠNG 1: MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẶT RA..............6 1.1. Tổng quan về công ty cổ phần đầu tƣ Sao Đỏ .....................................................6 1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp.........................................................................6 1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng....................................................7 1.4. Mô tả mô hình nghiệp vụ .....................................................................................7 1.4.1. Bài toán nghiệp vụ ........................................................................................7 1.4.2. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống.....................................................................9 1.4.3. Biểu đồ phân rã chức năng..........................................................................10 1.4.4. Mô tả chi tiết các chức năng sơ cấp ............................................................10 1.4.5. Danh sách hồ sơ dữ liệu đƣợc sử dụng .......................................................12 1.4.6. Ma trận thực thể - chức năng ......................................................................12 1.4.7. Các biểu đồ tiến trình nghiệp vụ phức tạp ..................................................13 CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ................................................................15 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ .............................................................................15 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0.......................................................................15 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1.......................................................................16 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm ................................................................................18 2.2.1. Xác định các thực thể..................................................................................18 2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể.....................................................20 2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm .....................................................21 CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG ....................................................................23 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu.........................................................................................23 3.1.1. Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ................................................23 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý........................................................................25 3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống..................................................................27 3.3. Xác định hệ thống các giao diện ........................................................................29 3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu ................................................................29 3.3.2 Xác định các giao diện xử lý.......................................................................30 3.3.3 Tích hợp các giao diện ................................................................................31
  • 3. 3 3.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống.................................................................................32 3.5. Đặc tả các giao diện và thủ tục...........................................................................33 3.5.1. Giao diện đăng nhập....................................................................................33 3.5.2.Một số giao diện cập nhật ............................................................................33 3.5.3. Một số giao diện khác .................................................................................34 CHƢƠNG 4 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG .......................37 4.1. Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống............................................................37 4.1.1. Hệ thống phần mềm nền .............................................................................37 4.1.2. Các hệ con và chức năng của hệ thống .......................................................37 4.2. Giới thiếu hệ thống phần mềm...........................................................................37 4.2.1. Hệ thống thực đơn chính.............................................................................37 4.2.2. Các hệ thống thực đơn con..........................................................................38 4.2.3. Hƣớng dẫn sử dụng một số chức năng chính..............................................38 4.3. Những vấn đề tồn tại và hƣớng phát triển..........................................................40 KẾT LUÂN.............................................................................................................41 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................42 PHỤ LỤC ..............................................................................................................43
  • 4. 4 DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU Số hình Tên hình trang 1.1 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 9 1.2 Biểu đồ phân rã chức năng 10 1.3 Ma trận thực thể chức năng 12 1.4 Tiến trình nghiệp vụ ký hợp đồng cho thuê nhà 13 1.5 Tiến trình nghiệp vụ xử lý sự cố 14 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 15 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Cho thuê nhà 16 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Quản lý thuê nhà 17 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giải quyết sự cố 17 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Lập các báo cáo 18 2.6 Mô hình dữ liệu E-R 22 3.1 Biểu đồ liên kết của mô hình dữ liệu quan hệ 24 3.2 Luồng dữ liệu hệ thống Cho thuê nhà 27 3.3 Luồng dữ liệu hệ thống Quản lý thuê nhà 28 3.4 Luồng dữ liệu hệ thống Giải quyết sự cố 28 3.5 Luồng dữ liệu hệ thống Lập các báo cáo 29 3.6 Hệ thống giao diện tƣơng tác 32 3.7 Giao diện đăng nhập hệ thống 33 3.8 Giao diện cập nhật thông tin khách hàng 33 3.9 Giao diện cập nhật nhà 34 3.10 Giao diện cập nhật danh sách nhân viên 34 3.11 Giao diện danh sách sự cố 35 3.12 Giao diện lập hợp đồng 35 3.13 Giao diện cập nhật biên thanh lý hợp đồng 36 3.14 Giao diện phiếu thu 36
  • 5. 5 MỞ ĐẦU Kinh tế thị trƣờng phát triển, rất nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ ra đời đáp ứng nhu cầu đa dạng của các tầng lớp nhân dân. Trong số đó đặc biệt là các doanh nghiệp dịch vụ. Khi kinh doanh dịch vụ, một nhu cầu đặt ra từ khách hàng là đƣợc phụ vụ một cách nhanh chóng và tiện lơi. Ở các đô thị, số ngƣời tìm đến làm việc ngày một đông, nhu cầu thuê nhà tăng lên nhanh chóng. Các cơ sở cho thuê nhà thƣờng quản lý bằng thủ công, đơn giản, nên công cụ sử dụng là các máy tính tay nhấn phím. Khi có nhiều nhà cho thuê họ có nhu cầu thật sự dùng đến máy tinh. Do máy tính PC ngày càng rẻ, nên nhiều xí nghiệp mua máy tính để phục vụ quản lý. Tuy nhiên, họ thƣờng sử dụng một số chƣơng trình có sẵn (ví dụ Microsft Office) để lƣu trữ và xử lý dữ liệu theo cách làm thủ công. Vì thế khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng hạn chế. Để đáp ứng đƣợc nhu cầu ngƣời thuê tốt hơn, giảm công sức, nhiều doanh nghiệp đã có nhu cầu xây dựng các phần mềm để trợ giúp cho hoạt động của mình. Vì lý do đó, đề tài ”Xây dự chương trình quản lý cho thuê nhà của một cơ sở dịch vụ” đƣợc em chọn làm đề tài đồ án tốt nghiệp. Phần mềm đƣợc hoàn thiện sẽ giúp cơ sở quản lý hoạt động cho thuê nhà nhanh chóng, đáp ứng đƣợc yêu cầu ngƣời dùng và việc quản lý sẽ chặt chẽ chính xác hơn. Đồ án gồm 4 chƣơng: Chƣơng 1: Trình bày bài toán đặt ra và mô tả mô hình nghiệp vụ của nó. Chƣơng 2: Tiến hành phân tích các hoạt động xử lý và cấu trúc dữ liệu, từ đó đặc tả yêu cầu xử lý và yêu cầu dữ liệu của bài toán. Chƣơng 3: Tiến hành thiết kế hệ thống bao gồm thiết kế dữ liệu, thiết kiến trúc, thiết kế giao diện và các mô đun chƣơng trình. Chƣơng 4: Cài đặt hệ thống với ngôn ngữ VB và chạy thử nghiệm với các dữ liệu thu đƣợc. Cuôi cùng là kết luận và tài liệu tham khảo.
  • 6. 6 Chƣơng 1: MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẶT RA 1.1. Tổng quan về công ty cổ phần đầu tƣ Sao Đỏ Công ty cổ phần đầu tƣ Sao Đỏ có địa chỉ tại: Km 1+400, Đƣờng Phạm Văn Đồng, Quận Dƣơng Kinh, TP Hải Phòng. Giám đốc của công ty là ông Trần Văn Thắng. Công ty đƣợc thành lập ngày 13/03/2002, tiền thân là Công ty TNHH Thƣơng mại Sao Đỏ đƣợc chuyển đổi theo giấy đăng kí kinh doanh số 0203001973 do sở kế hoạch và đầu tƣ thành phố Hải Phòng cấp, với số vốn điều lệ 26,8 tỷ. Là một doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực: Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh đô thị mới, khu nhà ở, văn phòng, khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu thƣơng mại – Tƣ vấn và môi giới kinh doanh bất động sản – Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi – Kinh doanh dịch vụ nhận gửi và ủy thác các loại vật tƣ, máy móc thiết bị và hàng tiêu dùng – Kinh doanh xăng dầu, chất đốt – Kinh doanh vận tải hàng hóa và hành khách đƣờng thủy, đƣờng bộ - Dịch vụ xuất nhập khẩu. Trải qua 10 năm phấn đấu và trƣởng thành đến nay vốn điều lệ đã tăng lên 300 tỷ đồng, Sao Đỏ đã hình thành một hệ thống rộng lớn các khách hàng, đối tác không ngừng phát triển để khẳng định mình trên mọi lĩnh vực hoạt động. 1.2. Những vấn đề đặt ra và giải pháp Quy mô công ty ngày càng phát triển, bất động sản đầu tƣ ngày càng lớn, số căn hộ tồn đọng ngày càng nhiều, khi nhu cầu về nhà ở vẫn rất cao. Trong điều kiện nhƣ vậy, công ty mở thêm một lĩnh vực kinh doanh cho thuê nhà, vừa đáp ứng đƣợc nhu cầu sử dụng của khách hàng, vừa giải quyết đƣợc các căn hộ ứ đọng, để cắt giảm một phần lỗ trong khi mà thị trƣờng bất động sản vẫn tiếp tục đóng băng. Để đơn giản hóa các thủ tục phục vụ kịp thời nhu cầu thuê nhà của khách hàng, tạo điều kiện làm việc thuận lợi cho nhân viên, công ty đã đƣa ra giải pháp xây dựng một phần mềm quản lí cho thuê nhà trọ.
  • 7. 7 1.3. Những yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng Trong điều kiện công ty đã đƣợc trang bị máy tính, công ty chỉ cần có phần mềm để phụ vụ việc quản lí cho thuê nhà trọ đảm bảo nhanh chóng và tiện lợi cho khách. Hệ thống đƣợc xây dựng cần có các chức năng sau: −Theo dõi tình trạng của các nhà cho thuê, nhà nào đã kí hợp đồng cho thuê, nhà nào còn trống để có thể trả lời khách hàng đến thuê một cách nhanh chóng, chính xác . −Tiếp nhận yêu cầu thuê nhà của khách, giới thiệu những thông tin liên quan đến các nhà cho thuê một cách trực quan, tiện lợi để khách chọn. −Xuất hợp đồng một cách tự động đến mức có thể. −Theo dõi quá trình cho thuê, thanh toán tiền nhà hàng tháng, từ khi bàn giao nhà đến khi thanh lí hợp đồng, khách trả nhà, thanh toán và giải quyết sự cố một cách kịp thời nhanh chóng. −Hàng tháng, quý, định kỳ lập các báo cáo hiện trạng và tổng hợp về tình hình kinh doanh để giám đốc có các quyết định phù hợp đảm bảo hoạt động kinh doanh hiệu quả. 1.4. Mô tả mô hình nghiệp vụ 1.4.1. Bài toán nghiệp vụ Khi có khách hàng đến thuê nhà, ngƣời quản lý nhà sẽ kiểm tra danh sách nhà xem còn nhà cho thuê hay không. Nếu còn, nhân viên sẽ cho ngƣời thuê xem catalog và những thông tin về nhà: địa chỉ nhà, diện tích, tiện nghi đã trang bị sẵn của tất cả các căn hộ mà công ty hiện có, trạng thái. Sau khi đã chọn đƣợc căn hộ muốn thuê, khách cần điền đầy đủ thông tin cá nhân vào một phiếu thông tin khách hàng: họ tên, số chứng minh thư, số điện thoại, thời gian muốn thuê. Nhân viên sẽ tiếp nhận phiếu yêu cầu, kiểm tra thông tin của khách. Nếu đúng thì lập hợp đồng để khách ký. Trong hợp đồng ngƣời thuê sẽ phải cam kết trả tiền đúng hạn, nếu làm hỏng các tiện nghi sẵn có trong nhà thì hoàn toàn chịu tránh nhiệm bồi thƣờng cho công ty. Hợp đồng thuê nhà thƣờng có một số thông tin chính sau: Số hợp đồng: Xxxxxx Số hiệu căn hộ: Họ tên ngƣời thuê: Số chứng minh thƣ:
  • 8. 8 Ngày sinh: Số điện thoại: Địa chỉ nhà: Đơn giá: Mức bồi thƣờng nếu gây sự cố: Số tiền đặt cọc: Ngày dọn đến: xx/xx/xxxx Ngày hết hạn hợp đồng: xx/xx/xxxx Phƣơng thức thanh toán: Thời gian thanh toán theo định kì và một số cam kết khác. Sau khi có hợp đồng, công ty cử ngƣời giao nhà cho khách và lập sổ theo dõi thu tiền nhà. Vào ngày đầu hàng tháng, dựa vào hợp đồng thuê nhà của khách, sổ thu tiền nhà đã thu, bộ phận kế toán kiểm tra sổ, tính toán và lập ra một danh sách ngƣời còn thiếu tiền nhà đến tháng đó. Nhân viên thu tiền dựa vào danh sách này, đem hóa đơn đến các nhà cho thuê và thu tiền. Nếu ngƣời thuê nhà trả tiền thì sẽ có phiếu thu tiền để khách hàng kí. Sổ hợp đồng có dạng: STT Số HĐ Tên khách hàng CMTKH Mã nhà Ngày thuê Ngày hết hạn Phiếu thu tiền nhà sẽ đƣợc giữ lại và gửi trả cho bộ phận kế toán. Ở đó, số tiền đƣợc nhập vào tài khoản của công ty ở ngân hàng. Phiếu thu cuối ngày đƣợc sắp xếp thứ tự theo vần rồi ghi vào sổ Thu tiền nhà do nhân viên phụ trách của bộ kế toán đảm nhận. Phiếu thu có dạng: Số phiếu: Họ tên ngƣời thuê: Số hiệu căn hộ cho thuê: Từ tháng: / đến tháng: / Thành tiền: Ngày thu: Ngƣời thu: Sổ thu tiền nhà có dạng: ST T Ngày Số phiếu Khách hàng Mã nhà Từ thang Đến tháng Thành tiền Hết hạn hợp đồng, nếu ngƣời thuê vẫn có nhu cầu ở lại thì hợp đồng sẽ đƣợc gia hạn (thực chất là kí một bản hợp đồng mới). Trong trƣờng hợp ngƣợc lại, ngƣời
  • 9. 9 thuê sẽ thanh toán nốt tiền nhà và làm thủ tục để trả lại nhà. Nhân viên kiểm tra nhà và lập biên bản thanh lí hợp đồng với khách. Tất cả mọi sự cố về điện nƣớc, mất mát, hỏng hóc các tiện nghi trong nhà, cháy nổ, vi phạm hợp đồng,...bên bộ phận giải quyết sự cố sẽ lập biên bản sự cố, viết hóa đơn bồi thƣờng. Khách hàng sẽ phải chịu bồi thƣờng theo hợp đồng đã thỏa thuận hoặc báo công an để xử lý nếu vụ việc trở nên phức tạp. Khi khách hàng đã bồi thƣờng, bộ phận giải quyết sự cố có tránh nhiệm phải khắc phục, sửa chữa lại cho khách Các bộ phận phải viết báo cáo định kỳ (theo tháng, quý...) để báo cáo cho giám đốc khi đƣợc yêu cầu. 1.4.2. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống Hình 1.1. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 0 Hệ thống quản lý cho thuê nhà trọ Khách hàng Phiếu tt khách, CMT y.c. gia hạn Hóa đơn bồi thƣờng Giám đốc y/c báo cáo Báo cáo Hợp đồng thuê nhà B.bản thanh lý HĐ Hợp đồng mới Yc thuê nhà Phiếu thu tiền nhà t.t sự cố B.bản xử lý sự cố q.đinh quản lý t.báo có nhà, catalog
  • 10. 10 1.4.3. Biểu đồ phân rã chức năng Hình 1.2. Biểu đồ phân rã chức năng 1.4.4. Mô tả chi tiết các chức năng sơ cấp 1. Cho thuê nhà 1.1. Tiếp nhận yêu cầu và tìm nhà: Khi khách tới yêu cầu thuê nhà, nhân viên sẽ tiếp nhận các yêu cầu về nhà mà khách hàng muốn thuê và tìm nhà theo yêu cầu của khách xem còn nhà theo yêu cầu của khách không và báo cho khách. 1.2. Thông báo có nhà, giới thiệu nhà để khách chọn: Khi còn nhà mà khách có thể thuê thì thông báo và cho khách xem các nhà với các thông tin cụ thế (catalog) về nhà để khách chọn.
  • 11. 11 1.3. Nhận thông tin khách và cập nhật: Sau khi khách đã chọn đƣợc nhà muốn thuê, nếu khách muốn kí hợp đồng thì yêu cầu khách điền đầy đủ thông tin cá nhân của mình vào trong phiếu yêu cầu kí hợp đồng. Nhân viên kiểm tra phiếu thông tin khách hàng, nếu đúng thì cập nhật thông tin khách hàng vào sổ. 1.4. Lập và kí hợp đồng với khách: Nhân viên lập hợp đồng để khách ký. Hợp đồng gồm 2 bản, 1 bản giao cho khách hàng giữ, bản còn lại công ty sẽ giữ. Trong hợp đồng sẽ ghi rõ quyền lợi và nghĩa vụ của khách hàng, nếu vi phạm một trong các điều khoản, khách hàng phải hoàn toàn chịu trách nhiệm bồi thƣờng cho công ty. 1.5 Bàn giao nhà và đánh dấu sổ: tiến hành bàn giao nhà cho khách theo đúng hợp đồng và ghi sổ nhà đã bàn giao cho khách thuê. 2. Quản lý cho thuê 2.1. Lập phiếu thu tiền hàng tháng: Đầu tháng, nhân viên kế toán sẽ dựa vào sổ thu tiền nhà, lập phiếu thu tiền, đựa vào phiếu đó, nhân viên sẽ đi thu tiền nhà. 2.2. Ghi sổ thu: Sau khi đã thu tiền thì nhân viên đƣa phiếu cho khách kí, giao cho khách 1 bản và nhân viên giữ lại 1 bản nộp cho bộ phận kế toán để lƣu vào sổ thu tiền. 2.3. Lập biên bản thanh lý hợp đồng: Sau khi hết hạn hợp đồng, nếu ngƣời thuê có yêu cầu ở lại thì kí thêm 1 bản hợp đồng mới, ngƣợc lại khách hàng sẽ phải thanh toán nốt tiền nhà và làm thủ tục bàn giao nhà. Nhân viên kiểm tra, nhận lại nhà và lập biên bản thanh lý hợp đồng với khách. 3. Xử lý sự cố 3.1. Lập biên bản sự cố: Khi nhận hay phát hiện xảy ra sự cố, nhân viên quản lý đến để kịp thời xử lý, khắc phục và lập biên bản. 3.2. Lập hóa đơn bồi thƣờng: Dựa vào biên bản sự cố, kế toán viết hóa đơn để bồi thƣờng cho khách hay thu tiền khách phải bồi thƣờng. 4. Báo cáo: Định kỳ (tháng, quý,..) nhân viên dựa vào các số theo dõi để lập báo cáo về số nhà cho thuê, số ngƣời thuê, doanh thu, sự cố và những số liệu phân tích theo yêu cầu của lãnh đạo.
  • 12. 12 1.4.5. Danh sách hồ sơ dữ liệu đƣợc sử dụng 1. Danh sách nhà 2. Phiếu tt khách hàng 3. Sổ khách hàng 4. Hợp đồng thuê nhà 5. Sổ hợp đồng 6. Phiếu thu 7. Sổ thu tiền 8. Biên bản thanh lí hợp đồng 9. Biên bản sự cố 10.Hóa đơn bồi thƣờng 11.Các báo cáo 1.4.6. Ma trận thực thể - chức năng Các thực thể dữ liệu a. Danh sách nhà b. Phiếu tt khách hàng c. Sổ khách hàng d. Hợp đồng thuê nhà e. Sổ hợp đồng f. Phiếu thu g. Sổ thu h. Biên bản thanh lý HĐ i. Biên bản sự cố k. Hóa đơn bồi thƣờng l. Các báo cáo Các chức năng nghiệp vụ a B c d e f g h i k L 1. Cho thuê nhà U R U C U 2. Quản lý thuê nhà R R C U C 3. Xử lý sự cố R C C 4. Lập báo cáo R R R R C Hình 1.3. Ma trận thực thể chức năng
  • 13. 13 1.4.7. Các biểu đồ tiến trình nghiệp vụ phức tạp a. Tiến trình ký hợp đồng cho thuê nhà Sự kiện Nhân viên Hồ sơ dữ liệu Có khách đến thuê Danh sách nhà Phiếu tt khách hàng Sổ khách hợp đồng Hợp đồng thuê nhà Danh sách nhà Hình 1.4. Tiền trình nghiệp vụ ký hợp đồng cho thuê nhà 0 1 Tiếp nhận yêu cầu và kiểm tra nhà thỏa thuận hợp đồng Có nhà? Lập, kí hợp đồng cho thuê nhà Thông báo hết nhà Nhận thông báo giới thiêu nhà để khách chọn Khách chọn? 0 1 Giao nhà cho khách, đanh dấu Nhận, kiểm tra cập nhật thông tin khách viết phiếu yêu cầu
  • 14. 14 b. Tiến trình nghiệp vụ xử lý sự cố Sự kiện Nhân viên Hồ sơ dữ liệu Xảy ra sự cố Hợp đồng cho thuê nhà Biên bản sự cố Hóa đơn Hình 1.5. Tiến trình nghiệp vụ xử lý sự cố 0 1 Kiểm tra nhà, hợp đồng Lập biên bản sự cố Có sự cố Viết hóa đơn bồi thƣờng Nhận hóa đơn và biên bản sự cố
  • 15. 15 Chƣơng 2 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Hình 2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 c Danh sách khách D Hợp đồng thuê nhà Yêu cầu thuê nhà Thông báo còn nhà, Catalog Hợp đồng g Sổ thu tiền nhà k Hóa đơn bồi thƣờng i Biên bản sự cố y/c báo cáo Quy định quản lý Báo cáo Biên bản t.lý HĐ or HĐ mới T.b thanh lý HĐ Phiếu KH, CMT Hóa đơn bồi thường Phiếu thu tiền y.cầugia hạn b Phiếu tt KH f Phiếu thu a Danh sách nhà e Sổ hợp đồng h Biên bản thanh lý HĐ l Các báo cáo Biên bản sự cố Tt sự cố 1.0 Cho thuê nhà KHÁC HÀNG 3.0 Xử lý sự cố 4.0 Báo cáo 2.0 Quản lý cho thuê GIAM ĐỐC KHÁCH HÀNG
  • 16. 16 2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”1.0 Cho thuê nhà” Hình 2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Cho thuê nhà Hợp đồng phiếu tt khách T.tin nhà thuê Yêu cầu thuê nhà Thông báo bàn giao nhà Yêu cầu kí HĐ a Danh sách nhà c DS Khách hàng Khách hàng Khách hàng 1.2 Thông báo có nhà, gt nhà Nhân viên 1.1 Tiếp nhận yêu cầu, tìm nhà Nhân viên e Sổ hợp đồng 1.4 Lập, kí hợp đồng Nhân viên 1.3 Nhận, cập nhật tt khách hàng Nhân viên Nhân viên 1.5 Bàn giao nhà, đánh dấu sổ Nhân viên Hợp đồng thuê nhàd t.báo nhà cho thuê còn nhà cho thuê b phiếu tt Khách Yêu cầu tìm nhà
  • 17. 17 2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”2.0 Quản lý thuê nhà” Hình 2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Quản lý thuê nhà 2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”3.0 Giải quyết sự cố” Hình 2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Giải quyết sự cố Tiền, Phiếu thu có chữ kí khách Biên bản thanh lý HĐ Phiếu thu 2.1 Lập phiếu thu Nhân viên f Phiếu thu g Sổ thu e Sổ hợp đồng h Biên bản thanh lý HĐ c DS khách hàng Khách hàng 2.2 Ghi sổ thu Nhân viên 2.4 Biên bản thanh lý HĐ Kế toán Hóa đơn bồi thường Thông tin sự cố Biên bản sự cố i Biên bản sự cố h Hóa đơn bồi thƣờng d Hợp đồng thuê nhà Khách hàng 3.1 Lập biên bản sự cố Nhân viên 3.2 Lập hóa đơn bồi thƣờng Kế toán ân viên
  • 18. 18 2.1.2.4. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình ”4.0 Báo cáo” Hình 2.5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Lập các báo cáo 2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 2.2.1. Xác định các thực thể a. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thông tin Tên đƣợc chính xác của các đặc trƣng Viết gọn tên đặc trƣng Dấu loại thuộc tính 1 2 3 A. DANH SÁCH NHÀ Mã số nhà Địa chỉ Diện tích tiện ích Đơn giá trạng thái Mã nhà Địa chỉ Diện tích Các trang bị Đơn giá rỗi, bận, sửa chữa √ B. PHIẾU KHÁCH HÀNG Số thứ thự Mã khách hàng Tên khách hàng Số chứng minh thƣ Số điện thoại địa chỉ liên hệ STT Mã KH Tên KH CMTKH Số ĐT địa chỉ liên hệ √ C. HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Số hợp đồng Mã HĐ Báo cáo Yêu cầu báo cáo h Biên bản t.lý HĐ e Các báo cáo g Sổ thu tiền nhà a Danh sách nhà e Sổ hợp đồng 4.0 Báo cáo Nhân viên Giám đốc c Danh sách khách
  • 19. 19 Ngày làm hợp đồng Tên ngƣời thuê Số chứng minh thƣ Số điện thoại ngƣời thuê Đại diện làm hợp đồng bên cho thuê Chức vụ ngƣời làm hợp đồng Mã số nhà cho thuê Đơn giá thuê Tiền đặt cọc Ngày thuê Ngày trả Phƣơng thức thanh toán Thời gian thanh toan theo đinh kì Cam kết khác Ngày HĐ Tên KH CMTKH Số ĐTKH Tên NV Vai trò Mã nhà Giá Tiền đặt Ngày giao Ngày trả Pt thanh toán TG thanh toán √ √ √ √ √ √ √ √ D. PHIẾU THU Số phiếu thu Tên ngƣời thuê Mã số nhà cho thuê Tiền nhà tháng Thành tiền Ngày thu Ngƣời thu số PH Tên KH Mã nhà Tháng Thành tiền Ngày thu Ngƣời thu √ √ √ E.BIÊN BẢN SỰ CỐ Số biên bản sự cố Tên sự cố Ngày lập biên bản Ngƣời thuê nhà Số điện thoại Mã số nhà cho thuê Trƣởng ca tiếp nhận sự cố Nội dung sự cố Tiền bồi thƣờng Số BBSC Tên SC Ngày lập Tên KH Số ĐTKH Mã nhà Tên NV ND sự cố Tiền phạt √ √ √ √ √ G. HÓA ĐƠN BỒI THƢỜNG Số hóa đơn Ngày hóa đơn Tên khách hàng Mã số nhà cho thuê Lý do Số HĐTT Ngày HĐ Tên KH Mã nhà Lý do √ √ √
  • 20. 20 Hồ sơ đi kèm Ngày thanh toán Tiền thanh toán Hồ sơ kèm Ngày TT Tiền TT √ b. xác định thực thể và gán thuộc tính tên nhà => NHÀ (sốnhà,,Địa chỉ, Diện tích, tiện ích, Đơn giá, trang thái) tên khách => KHÁCH HÀNG (Mã KH, CMTKH, Tên KH, Số ĐT, địachỉ LH) tên hợp đồng => HỢP ĐỒNG (sôHĐ, tên HĐ) tên Nhân viên, kế toán,.. => NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, Vai trò, CMTND, DienThoaiNV) tên sự cố => SỰ CỐ (Mã SC, Tên SC) 2.2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể Các động từ: ký (hợp đồng thuê), Thu tiền (nhà), lập biên bản (sự cố) , thanh toán (hóa đơn, bồi thƣờng) a. Các mối quan hệ tương tác Câu hỏi cho “lập BB” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai lập BB ? NHÂNVIÊN về cái gì? SỰ CỐ Cho ai? KHÁCH HÀNG bằng cách nào? Số BBSC khi nào? Ngày SC Vì sao? Nội dung SC Phạt bồi thƣờng bao nhiêu? Tiền phạt Câu hỏi cho “Bồi thƣờng” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai lập BT ? NHÂNVIÊN Ai BT/BT cho ai? KHÁCH HÀNG bằng cách nào? Số BBSC khi nào? Ngày BT Vì sao? Lý do BT Cơ sở? hồ sơ kèm Bao nhiêu? số tiền BT
  • 21. 21 Câu hỏi cho “ký HĐ” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai ký? KHÁCH HÀNG Ký cái gì? HỢP ĐỒNG Ký với ai NHÂN VIÊN Ký về cái gì? NHÀ Bằng cách nào? số HĐ Khi nào? Ngày HĐ Ký nhƣ thế nào? Tiền đặt Giá thuê thời gian thuê điều khoản khac Câu hỏi cho “thu tiền” Câu trả lời nhận đƣợc từ Thực thể Thuộc tính Ai thu tiền? NHÂN VIÊN Thu tiền của ai? KHÁCH HÀNG Thu tiền về gì? NHÀ Bằng cách nào? Số phiếu Khi nào? Ngày thu Bao nhiêu ? Thành tiền Cho thời gian nào Các tháng b. Các mối quan hệ phụ thuộc - Không có
  • 22. 22 2.2.3. Biểu đồ của mô hình dữ liệu quan niệm Hình 2.6. Mô hình dữ liệu ER MãKH CMTKH SốĐTKHTênKH ĐịaChỉLH Ngàythu KHÁCH HÀNG Cáctháng THU TIỀN sốphiếuT SốtiênT KÝ KẾT HĐsốHĐ Điêukhoản khác NgàyHĐ thời gian Giá thuê TiềnĐặt Mãnha Tiệních Đơngiá địa chỉ diệntích Trạngthái NộiDungSC TiềnPhạt ộidung TênNV NHÀ SỰ CỐ NHÂN VIÊN LẬP BIÊN BẢN SỰ CỐ sốBBSC ngàyBBSC SophiếuBT NgàyBT THANHTOÁN/ BỒI THƢỜNG sốtiềnBT LýDoBT HồSơKèm MãSC TT TênSC MãNV VaiTrò SốĐTNV CMTNV
  • 23. 23 Chƣơng 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.1.1. Chuyển mô hình ER sang mô hình quan hệ 3.1.1.1. Biểu diễn các thực thể thành quan hệ 1. Thực thể KHÁCH HÀNG:  KHÁCH (MaKH, CMTKH, TenKH, SoDTKH, diachiLH) (1) 2. Thực thể NHÂN VIÊN:  NHÂNVIÊN (MaNV, TenNV, VaiTro, CMTNV, SoĐTNV) (2) 3. Thực thể NHÀ:  NHÀ (MaNha,DiaChi, DienTich, tienich, DonGia, Trangthai) (3) 4. Thực thể SỰ CỐ:  SỰCỐ (MaSC, TenSC) (4) 3.1.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ thành quan hệ 5. Mối quan hệ < KÝ KẾT HĐ > :  BẢNHỢPĐỒNG ( MãHĐ, MaNha, MãKH, MãNV, NgàyHĐ, tiềndặt, giáthuê, thờigian thuê, điêukhoảnkhác) (5) 6. Mối quan hệ < THUTIỀN > :  PHIẾUTHU(sốphiếu, MãNV, mãnhà, MãKH, Ngàythu, cáctháng, sốtiền ) (6) 7. Mối quan hệ <LẬP BB SỰCỐ>:  BIÊNBẢNSỰCỐ (sốBBSC, MãSC, Mãnhà, MãKH, NgàyBB, NộiDungSC, TiềnPhạt, MãNV ) (7) 8. Mối quan hệ <THANHTOÁN>:  HÓAĐƠNBT (SốHĐTT, MãNV, MãKH, sốBBSC, NgàyTT, Hosơkèm, TiềnTT) (8) 3.1.1.3. Chuẩn hóa các quan hệ nhận được Tất cả các qua hệ trên đã là chuẩn 3 nên không cần chuẩn hóa.
  • 24. 24 3.1.1.4. Mô hình dữ liệu quan hệ Hình 3.1. Biểu đồ liên kết của Mô hình dữ liệu quan hệ NHÀ (3) Mãnhà địachỉ diệntich tiệních đơngiá Trạngthái KHÁCH (1) MãKH TênKH ĐịachỉLH SốĐTKH CMTKH NHÂN VIÊN (2) MãNV TênNV VaiTrò CMTNV Số ĐTNV HÓAĐƠN BT (8) SốHĐTT MãKH MãNV NgàyTT SốBBSC HồSơKèm TiềnTT BB SỰ CỐ (7) SốBBSC Mãnhà MãKH MãNV MãSC NgàyBB NộiDungSC TiềnPhạt SỰ CỐ (4) MãSC TênSC BẢN HĐ (5) MãHĐ Mãnhà MãKH MãNV NgàyHĐ TiềnĐặt giáthuê thờigianthuê điềukhoảnkhác PHIẾUTHU (6) sốphiếu mãNV mãKH Mãnhà Ngàythu Cáctháng sốtiền
  • 25. 25 3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 3.1.2.1. Phân tích và phi chuẩn các quan hệ Quan hệ SỰCỐ chỉ có 2 thuộc tính, nên có thể gộp vào quan hệ BIÊNBẢNSỰCỐ, bỏ đi mãSC và lấy tên là SỰCỐ không làm mất tính chuẩn 3 của quan hệ mới nhận đƣợc: BBSỰCỐ(sốBBSC, Mãnhà, MãKH, MãNV, TênSC, NgàyBB, NộiDungSC, TiềnPhạt) (7’) Làm nhƣ vậy ta giảm đƣợc một quan hệ. Nhƣ vậy ta chỉ còn lại 7 quan hệ (1), (2), (3), (5), (6), (7’), (8) 3.1.2.2. Tạo các bảng quan hệ Khi chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL để tổ chức lƣu trữ dữ liệu, ta thiết kế đƣợc các bảng dữ liệu tƣơng ứng với hệ quản trị này nhƣ sau: a. Table HOPDONG Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc SoHD Ký tự 10 HD + số Khóa chính MaNha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài NgayHD Datetime 8 hh:dd/mm/yy Giathue Số 10 Số nguyên Tiendat Số 10 Số nguyên Dieukhoan Ký tự 300 Chữ b. Table BIENBANSC Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc SoBBSC Số 10 Số nguyên Khóa chính Manha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài Tensuco Datetime 8 hh:dd/mm/yy ngayBB Số 10 Số nguyên noidungSC Ký tự 200 chữ Tienphat Số 10 Số nguyên
  • 26. 26 c. Table PHIẾUTHU Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc Sophiếu Ký tự 10 chữ số Khóa chính Manha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài Ngaythu Datetime 8 hh:dd/mm/yy Cacthang Ký tự 30 Chữ Sotien Số 10 Số nguyên d. Table THANHTOAN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc SoHDTT Ký tự 10 chữ số Khóa chính MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa ngoài NgayTT Datetime 8 hh:dd/mm/yy LyDo Ký tự 30 Chữ HoSoKem Ký tự 30 Chữ + số TienTT Số 10 Số nguyên e. Table KHACH Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc MaKH Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa chính TenKH Ký tự 30 Chữ CMTKH Số 12 Số nguyên DienThoaiKH Số 12 Số nguyên địachỉLH Ký tự 50 Chữ f. Table NHANVIEN Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc MaNV Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa chính TenNV Ký tự 30 Chữ VaiTro Ký tự 50 Chữ + số CMTNV Số 12 Số nguyên DienThoaiNV Số 12 Số nguyên g. Table NHA
  • 27. 27 Thuộc tính Kiểu dữ liệu Cỡ Định dạng Ràng buộc MaNha Ký tự 10 Chữ hoa + số Khóa chính DiaChi Ký tự 50 DienTich Số 3 Số nguyên DonGia Số 10 Số nguyên Trangthai Ký tự 10 chữ 3.2. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống a. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Cho thuê nhà Tất cả các tiến trình đều đƣợc thực hiện trên máy Hình3.2 : Biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống quan hệ Hợp đồng phiếu tt khách T.tin nhà thuê Yêu cầu thuê nhà Thông báo bàn giao nhà Yêu cầu kí HĐ Khách hàng Khách hàng 1.2 Thông báo có nhà, gt nhà 1.4 Lập, kí hợp đồng 1.3 Nhận, cập nhật tt khách hàng Nhân viên 1.5 Bàn giao nhà, đánh dấu sổ t.báo nhà cho thuê còn nhà cho thuê Yêu cầu tìm nhà 1.1 Tiếp nhận yêu cầu, tìm nhà NHÀHOPDONG KHACH
  • 28. 28 b. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Quản lý thuê nhà Chỉ có hai tiến trình 2.2 và 2.3 đƣợc thực hiện trên máy Hình 3.3. Luồng dữ liệu hệ thống Quản lý cho thuê c. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Giải quyết sự cố Cả hai tiến trình đều đƣợc thực hiện trên máy Hình 3.4. Luồng dữ liệu hệ thộng giải quyết sự cố THANHLY Phiếu thu Tiền, Phiếu thu có chữ kí khách Biên bản thanh lý HĐ 2.1 Lập phiếu thu Khách hàng 2.2 Ghi sổ thu Nhân viên 2.3 Biên bản thanh lý HĐ Kế toán PHIEUTHU KHACH HOPDONG Thông tin sự cố Biên bản sự cố Hóa đơn bồi thường Khách hàng 3.1 Lập biên bản sự cố Nhân viên 3.2 Lập hóa đơn bồi thƣờng Nhân viên BIENBANSC HOADONBT
  • 29. 29 d. Luồng dữ liệu hệ thống của tiến trình Lập báo cáo Tiến trình báo cáo đƣợc thực hiện trên máy Hình 3.5. Luồng dữ liệu hệ thộng lập báo cáo 3.3. Xác định hệ thống các giao diện 3.3.1 Xác định các giao diện nhập liệu Dựa vào mô hình ER, ta xác định đƣợc các giao diện nhập liệu sau: a. Các giao diện ứng với các thực thể a. Giao diện nhập liệu NHA tƣơng ứng thực thể NHA b. Giao diện nhập liệu NHÂNVIÊN tƣơng ứng thực thể NHÂNVIÊN c. Giao diện nhập liệu KHÁCH tƣơng ứng thực thể KHÁCH Thực thể HỢP ĐỒNG, SỰCỐ đã đƣa vào thành một thuộc tính của quan hệ khác nên không cần nhập riêng. b. Các giao diện nhập liệu ứng với các mối quan hệ d. Giao diện nhập liệu <lập HĐ> e. Giao diện nhập liệu <THU TIỀN> f. Giao diện nhập liệu <LÂP BIÊN BẢN SC> g. Giao diện nhập liệu <BỐI THƢỜNG> Báo cáo Yêu cầu báo cáo e Các báo cáo 4.0 Báo cáo Nhân viên Giám đốc NHA HOPDONG PHIEUTHU BIENBANTL KHACH
  • 30. 30 3.3.2 Xác định các giao diện xử lý a. Các giao diện xử lý của biểu đồ luồng hệ thống “Cho thuê nhà” h. Giao diện xử lý “Tiếp nhận yêu cầu, tìm nhà” i. Giao diện xử lý “ Giới thiệu, khách xem chọn nhà” k. Giao diện xử lý “Cập nhật khách hàng” m. Giao diện xử lý “Lập, ký hợp đồng” l. Giao diện xử lý “Đánh dấu vào DS nhà” b. Các giao diện xử lý của biểu đồ luồng hệ thống “quản lý thuê” n. Giao diện xử lý “ Lập phiếu thu tiền nhà” o. Giao diện xử lý “ Lập bản thanh lý hợp đồng” c. Các giao diện xử lý của biểu đồ luồng hệ thống “Giải quyết sự cố” p. Giao diện xử lý “ Lập biên bản sự cố” q. Giao diện xử lý “ Lập hóa đơn bồi thương” d. Các giao xử lý của biểu đồ luồng hệ thống ”lập báo cáo” r. Giao diện xử lý ”lập các báo cáo”
  • 31. 31 3.3.3 Tích hợp các giao diện Giao diện nhập liệu Giao diện xử lý Giao diện nhận đƣợc sau tích hợp a. GD nhập NHÀ h. Tiếp nhận yêu cầu, tìm nhà h. Tiếp nhận y.cầu, tìm nhà b. GD nhập NHÂNVIÊN i. Giới thiệu nhà để khách chon i. khach xem, chọn nhà c. GD nhập KHÁCH k. Cập nhật thông tin khách hàng k. Cập nhật khách hàng d. GD nhập HỢP ĐÔNG m. Lập, ký hợp đồng m. Lập hợp đồng e. GD nhập PHIẾU THU l. Đánh dấu vào DS nhà l. Đánh dấu vào DS nhà f. GD nhập BIÊNBẢN SỰCỐ o. Lập phiếu thu tiền nhà” n. Lập danh nhà cần thu tiền p. lập thanh lý hợp đồng o. Lập phiếu thu tiền nhà” h. GD nhập HÓA ĐƠN BT q. lập biên bàn sự cố p. lập thanh lý hợp đồng r. Lập hóa đơn bồi thương q. lập biên bàn sự cố s. Lập các báo cáo r. Lập hóa đơn bồi thương s. Lập các báo cáo a. GD nhập NHÀ b. GD nhập NHÂNVIÊN 1 2 3 4 5 7 8 9 6 10 11 12 13
  • 32. 32 3.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống Dựa trên các giao diện đƣợc tích hợp, ta bổ sung thêm các giao diện liên kết để đƣợc kiến trúc hệ thống thực đơn của hệ thống nhƣ hình dƣới đây: Hình 3.6. Hệ thống giao diện tƣơng tác 2 Quản lý cho thuê 0 2.2 lập phiếu thu 2 1.2 lập danh sách thu tiền 2 6 8 3 1 Cho thuê nhà 0 1.1 Kiêm tra nhà chƣa thuê 1 1 1.2 Giới thiệu, xem nhà 1 2 4 Hệ thống 0 4.1 Lập báo cáo 4 11 0 4.3 Nhập nhân viên 4 4.2 Nhập nhà 4 12 Truy nhập hệ thống 0 Thực đơn chính 3 Xử lý sự cố 0 3.2 Lập phiếu bồi thƣờng 3 3.1 lập biên bản sự cố 3 9 13 10 1.4 Lập, ký hợp đồng 1 1.5 Đánh dấu nhà cho thuê 1 3 4 2.2 lập thanh lý hợp đồng 2 7 1.3 Cập nhât thồng Tin khách 1 4
  • 33. 33 3.5. Đặc tả các giao diện và thủ tục 3.5.1. Giao diện đăng nhập Hình 3.7. Giao diện đăng nhập hệ thống 3.5.2.Một số giao diện cập nhật Hình 3.8. Giao diện cập nhật thông tin khách hàng
  • 34. 34 Hình 3.9. Giao diện cập nhật nhà 3.5.3. Một số giao diện khác Hình 3.10. Giao diện cập nhật danh sách nhân viên
  • 35. 35 Hình 3.11. Giao diện danh sách sự cố Hình 3.12. Giao diện lập hợp đồng
  • 36. 36 Hình 3.13. Giao diện cập nhật biên bản thanh lý hợp đồng Hình 3.14. Giao diện phiếu thu
  • 37. 37 Chƣơng 4 CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG 4.1. Môi trƣờng vận hành và đặc tả hệ thống 4.1.1. Hệ thống phần mềm nền  Hệ điều hành: WindowsXP, Windows7, WindowsVista  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2005  Ngôn ngữ lập trình: Microsoft VB  Phần mềm môi trƣờng trợ giúp cần thiết khác: không có 4.1.2. Các hệ con và chức năng của hệ thống Hệ thống bao gồm ba hệ con: 1. Hệ con “Cho thuê nhà” . Hệ này có chức năng tiếp nhận thông tin khách hàng, kiểm tra trạng thái của các nhà, nhà nào còn trống, nhà nào đã cho thuê. Lấy thông tin của các nhà còn trống để giới thiệu cho khách chọn. khi khách đã chọn đƣợc nhà cần thuê thì lập hợp đồng để kí với khách. 2. Hệ con “ Quản lý cho thuê”. Hệ này hỗ trợ việc quản lý quá trình khách thuê nhà, bao gồm lập danh sách thu tiền và lập phiếu thu. Cuối cùng làm thủ tục thanh lý hợp đồng với khách. 3. Hệ con “Xử lý sự cố”. Hệ này làm nhiệm vụ quản lý sự cố và quy tắc xử lý, bồi thƣờng. 4. Hệ con “Hệ thống”. Hệ này làm nhiệm vụ quản lý việc kinh doanh của công ty, nhập danh sách nhà cho thuê, nhập danh sách nhân viên mới, và lập báo định kì cho cấp trên. 4.2. Giới thiếu hệ thống phần mềm 4.2.1. Hệ thống thực đơn chính
  • 38. 38 4.2.2. Các hệ thống thực đơn con a. Thực đơn cho thuê nhà b. Thực đơn quản lý cho thuê c. Thực đơn xử lý sự cố d. Thực đơn hệ thống 4.2.3. Hƣớng dẫn sử dụng một số chức năng chính a. Cho thuê nhà − Mục kiểm tra nhà chƣa thuê: Tìm kiếm nhà nào còn trống. − Mục giới thêu nhà: Thông tin cụ thể của các nhà chƣa cho thuê. − Mục cập nhật thông tin khách hàng: lƣu thông tin khách hàng vào danh sách. − Mục lập hợp đồng: lập hợp đồng để kí với khách hàng. − Mục đánh dấu nhà cho thuê: đánh dấu vào trạng thái nhà.
  • 39. 39 b. Quản lý cho thuê − Mục lập danh sách thu tiền: lập danh sách thu tiền nhà hàng tháng. − Mục lập phiếu thu: lập phiếu thu để thu tiền nhà của khách hàng. − Mục lập biên bản thanh lý hợp đồng: thanh lý các hợp đồng đã hết thời hạn. c. Xử lý sự cố − Mục lập biên bản sự cố: lập biên bản sử lý sự cố. − Mục lập phiếu bồi thƣờng: nhập thông tin phiếu bồi thƣờng và in cho khách. d. Hệ thống − Mục lập báo cáo: lập báo cáo định kỳ gửi cho cấp trên. − Mục nhập nhà: cập nhật những nhà mới đƣa vào kinh doanh. − Mục nhập nhân viên: cập nhật thông tin, chức vụ, vai trò của nhân viên. e. Lập hợp đồng thuê nhà − Chọn mục cho thuê nhà => lập hợp đồng. Điền đầy đủ thông tin vào phần cập nhật thông tin hợp đồng rồi chọn lập hợp đồng . − Khi muốn hủy hợp đồng, chọn hợp đồng cần hủy trong mục hợp đồng rồi chọn hủy hợp đồng. − Khi muốn sửa hợp đồng, chọn hợp đồng cần sửa trong mục hợp đồng, sửa các thông tin sai rồi chọn update. f. Cập nhật thông tin khách hàng − Chọn mục cho thuê nhà => cập nhật thông tin khách chọn nhập mới. Điền đầy đủ thông tin vào phần cập nhật thông tin khách rồi chọn lƣu . − Khi muốn hủy thông tin khách chọn thông tin khách cần hủy trong mục thông tin khách rồi chọn xóa. − Khi muốn sửa thông tin khách chọn thông tin khách cần sửa trong mục thông tin khách rồi chọn update. g. Cập nhật − Cập nhật danh sách nhà: Chọn mục hệ thống => nhập nhà. Chọn nhập mới trong nhập nhà, điền đầy đủ thông tin vào phần cập nhật thông tin nhà rồi chọn lƣu.
  • 40. 40 − Cập nhật nhân viên: Chọn mục hệ thống => nhập nhân viên. Điền đầy đủ thông tin vào phần cập nhật thông tin nhân viên rồi chọn lƣu vào cơ sở dữ liệu. h. Báo cáo − Tổng hợp các hợp đồng trong ngày, sự cố trong ngày và in báo cáo. 4.3. Những vấn đề tồn tại và hƣớng phát triển Vì thời gian có hạn, việc phân tích bài toán đã thực hiện tƣơng đối đầy đủ, xây dựng đƣợc chƣơng trình nhƣng chỉ với các chức năng chính, có những chức năng còn chƣa đầy đủ: có nhiều báo cáo cần thiết, nhƣng chỉ lập đƣợc một báo cáo. Nhiều chức năng có nhƣng chƣa tiện dụng, đơn giản. Sau này cần hoàn thiện chƣơng trình, bao gồm thêm các chức năng còn thiếu, hoàn thiện các chức năng đa có và đƣa vào sử dụng để hoàn thiện tính tiện dụng của chƣơng trình.
  • 41. 41 KẾT LUÂN Trong đồ án này, em đã vận dụng phƣơng pháp phân tích thiết kế hƣớng cấu trúc để xây dựng chƣơng trình quản lý cho thuê nhà. Kết quả đạt đƣợc bao gồm:  Phát biểu và mô hình hóa đƣợc bài toán thực tế: Cho thuê nhà.  Tiến hành phân tích và thiết kế bài toán một cách đầy đủ, theo đúng quy trình đƣợc học bằng phƣơng cấu trúc.  Xây dựng chƣơng trình và cài đặt thử nghiệm với một số dữ liệu chạy thông suốt, cho ra kết quả. Qua quá trình làm đồ án, em đã học thêm nhiều kiến thức thực tế và biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một bài toán đặt ra. Tuy nhiên kết quả còn rất hạn chế, cần có sự hỗ trợ rất nhiều của thày. Để có khả năng làm tốt việc vận dụng lý thuyết vào thực hành và có kỹ năng nhất định, em thấy cần phải thực hành nhiều hơn nữa.
  • 42. 42 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Văn Vy, Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007 [2] Nguyễn Văn Vy, Giáo trình Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin, NXB Giáo dục Việt nam, Hà nội, 2010
  • 43. 43 PHỤ LỤC Các hồ sơ tài liệu liên quan a.Danh sách Nhà Mã nhà Địa chỉ Diện tích Tiện ích Đơn giá Trạng thái b. Danh sách Khách hàng Mã KH Tên KH CMTKH Địa chỉ liên hệ Số ĐTKH c. Danh sách Nhân viên STT Mã NV Tên nhân viên Vai trò CMTNV Số ĐTNV d. Sổ hợp đồng STT Số HĐ Tên khách hàng CMTKH Mã nhà Ngày thuê Ngày hết hạn e. Sổ thu STT Ngày Số phiếu Khách hàng Mã nhà Từ thang Đến tháng Thành tiền
  • 44. 44 f. Hợp đồng thuê nhà CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Số:xxxx/THTL-201…. − Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 đã đƣợc Quốc Hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/06/2005 − Căn cứ luật nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005 − Căn cứ nghị định số 90/ 2006 / CĐ-CP ngày 6 tháng 9 năm 2006 − Căn cứ vào nhu cầu và khả năng cung ứng của các bên dƣới đây. Hải Phòng, ngày……tháng…… năm………. , chúng tôi gồm có: BÊN THUÊ NHÀ (BÊN A) : ......................................................................... Đại diện:............................................................Chức vụ……………………….. Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................. Điện thoại:......................................................................................................................... ........................................................................................................................................... BÊN CHO THUÊ NHÀ (BÊN B): CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SAO ĐỎ Đại diện:............................................................ Chức vụ:............................................... Địa chỉ: Km 1+400 – Phạm Văn Đồng – Dƣơng Kinh – Hải Phòng Điện thoại: 0313.568.618.................................. Fax: ...................................................... Tài khoản:....................................................Tại ngân hàng: ............................................ Mã số thuế:.................................................. Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhà ở xã hội dùng cho mục đích để ở và sinh hoạt với các nội dung sau: I. Đặc điểm chính của nhà ở 1. Địa chỉ nhà ở: ......................................................................................... ............................................................................................................................. 2. Cấp nhà ở: ............................................................................................... .......................................................................................................................
  • 45. 45 3. Tổng diện tích sàn nhà ở......m2 , trong đó diện tích chính là: ......m2 , diện tích phụ là: ...................m2 4. Trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở (nếu có)................................ .......................................................................................................................... II. Giá cho thuê nhà ở và phƣơng thức thanh toán 1. Giá cho thuê nhà ở là ..................đồng/ tháng. (Bằng chữ: ...............................................................................................) Giá cho thuê này đã bao gồm các chi phí về quản lý, bảo trì và vận hành nhà ở. 2. Các chi phí sử dụng điện, nƣớc, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho Bên cung cấp điện, nƣớc, điện thoại và các cơ quan quản lý dịch vụ. 3. Phƣơng thức thanh toán: bằng (tiền mặt, chuyển khoản hoặc hình thức khác)........................, trả vào ngày.......... hàng tháng. III. Thời điểm giao nhận nhà ở và thời hạn cho thuê nhà ở 1. Thời điểm giao nhận nhà ở là ngày.............tháng.............năm.......... 2. Thời hạn cho thuê nhà ở là ...năm (.... tháng), kể từ ngày.....tháng..... năm ......đến ngày .....tháng...... năm ..... IV. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê 1. Quyền của Bên cho thuê: a) Yêu cầu Bên thuê trả đủ tiền thuê nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng; b) Yêu cầu Bên thuê có trách nhiệm trong việc sửa chữa phần hƣ hỏng, bồi thƣờng thiệt hại do lỗi của Bên thuê gây ra; c) Đơn phƣơng chấm dứt thực hiện Hợp đồng thuê nhà khi Bên thuê nhà có một trong các hành vi quy định tại khoản 1 Điều 103 của Luật Nhà ở; d) Bảo trì nhà ở; cải tạo nhà ở khi đƣợc Bên thuê đồng ý; đ) Nhận lại nhà trong các trƣờng hợp chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở quy định tại Mục VI của Hợp đồng này. 2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê:
  • 46. 46 a) Giao nhà ở và trang thiết bị gắn liền với nhà ở (nếu cú) cho Bên thuê đúng ngày quy định tại khoản 1 Mục III của Hợp đồng này; b) Phổ biến cho Bên thuê quy định về quản lý sử dụng nhà ở; c) Bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn phần sử dụng riêng của Bên thuê; d) Bảo trì, quản lý vận hành nhà ở cho thuê theo quy định của pháp luật về quản lý sử dụng nhà ở, nếu Bên cho thuê không thực hiện việc bảo trì nhà ở mà gây thiệt hại cho Bên thuê thì phải bồi thƣờng; đ) Hƣớng dẫn, đôn đốc Bên thuê thực hiện đúng các quy định về đăng ký tạm trú. V. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê 1. Quyền của Bên thuê: a) Nhận nhà ở và trang thiết bị (nếu cú) theo đúng ngày quy định tại khoản 1 Mục III của hợp đồng này; b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa kịp thời những hƣ hỏng để bảo đảm an toàn; c) Đƣợc tiếp tục thuê theo các điều kiện thoả thuận với Bên cho thuê trong trƣờng hợp thay đổi chủ sở hữu nhà ở; d) Đơn phƣơng chấm dứt hợp đồng thuê nhà khi Bên cho thuê có một trong các hành vi quy định tại khoản 2 Điều 103 của Luật Nhà ở; 2. Nghĩa vụ của Bên thuê: a) Trả đủ tiền thuê nhà đúng thời hạn ghi trong Hợp đồng; b) Sử dụng nhà đúng mục đích; giữ gìn nhà ở và có trách nhiệm trong việc sửa chữa những hƣ hỏng do mình gây ra; c) Chấp hành đầy đủ những quy định về quản lý sử dụng nhà ở; d) Không đƣợc chuyển nhƣợng Hợp đồng thuê nhà hoặc cho ngƣời khác thuê lại trừ trƣờng hợp đƣợc Bên cho thuê đồng ý bằng văn bản; đ) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trƣờng và an ninh trật tự trong khu vực cƣ trú; e) Giao lại nhà cho Bên cho thuê trong các trƣờng hợp chấm dứt hợp đồng quy định tại Mục VI của Hợp đồng này.
  • 47. 47 VI. Chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở Việc chấm dứt Hợp đồng thuê nhà ở đƣợc thực hiện trong các trƣờng hợp sau: 1. Thời hạn thuê đã hết; 2. Nhà ở không còn; 3. Nhà ở cho thuê phải phá dỡ do bị hƣ hỏng nặng có nguy cơ sập đổ hoặc do thực hiện quy hoạch xây dựng của Nhà nƣớc; 4. Trƣờng hợp quy định tại khoản 3 Điều 102 của Luật Nhà ở; 5. Hai bên thoả thuận chấm dứt hợp đồng trƣớc thời hạn. VII. Các thoả thuận khác (nếu có) ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... VIII. Cam kết của các bên 1. Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng các nội dung đã ký. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện thấy những vấn đề cần thoả thuận thì hai bên có thể lập thêm phụ lục hợp đồng. Nội dung Hợp đồng phụ có giá trị pháp lý nhƣ hợp đồng chính. 2. Hợp đồng đƣợc lập thành 04 bản và có giá trị nhƣ nhau. Mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lƣu tại cơ quan công chứng và 01 bản lƣu tại cơ quan thuế. Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày hai bên ký kết (trƣờng hợp là cá nhân cho thuê nhà ở từ 06 tháng trở lên thì Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày Hợp đồng đƣợc công chứng hoặc chứng thực) Bên thuê nhà ở (Ký và ghi rõ họ tên) Bên cho thuê nhà ở (Ký và ghi rõ họ tên - nếu là doanh nghiệp thì đóng dấu) Chứng nhận của công chứng nhà nƣớc (1 ) (hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền) 1 Áp dụng đối với trường hợp cá nhân cho thuê nhà ở từ 06 tháng trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm a, b và d khoản 3 Điều 93 của Luật Nhà ở.
  • 48. 48 g. Biên bản thanh lý hợp đồng CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Số:xxxx/THTL-201…. (Căn nhà số : đƣờng...........phƣờng :.................. quận...................) Chúng tôi ký tên dƣới đây gồm : BÊN THUÊ NHÀ (BÊN A) : Đại diện:............................................................Chức vụ……………………….. Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................................. Điện thoại:......................................................................................................................... ........................................................................................................................................... BÊN CHO THUÊ NHÀ (BÊN B): CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SAO ĐỎ Đại diện:............................................................ Chức vụ:............................................... Địa chỉ: Km 1+400 – Phạm Văn Đồng – Dƣơng Kinh – Hải Phòng Điện thoại: 0313.568.618.................................. Fax: ...................................................... Tài khoản:....................................................Tại ngân hàng: ............................................ Mã số thuế:.................................................. Làm đại diện theo Giấy ủy quyền số :................................................. Căn cứ vào hợp đồng thuê nhà đã ký giữa chúng tôi tại Phòng Công chứng số ..........ngày .........tháng.........năm..........., chúng tôi thỏa thuận việc thanh lý hợp đồng thuê nhà nhƣ sau : Điều 1. Hai bên cùng đồng ý chấm dứt trƣớc thời hạn thuê nhà kể từ ngày .....tháng ....năm....... Điều 2. Bên A xác nhận đã nhận lại phần nhà cho thuê và Bên B đã thanh toán đủ tiền thuê nhà cho Bên A. Mọi vấn đề có liên quan đến hợp đồng thuê nhà hai bên đã tự giải quyết xong. Điều 3. Hai bên cam kết không tranh chấp hay khiếu nại gì về sau.
  • 49. 49 Điều 4. Kể từ ngày hợp đồng thanh lý này đƣợc hai bên ký kết và Phòng Công chứng số...............thành phố Hồ Chí Minh chứng nhận, Hợp đồng thuê nhà nêu trên không còn giá trị nữa. Hợp đồng đƣợc lập thành..........bản, mỗi bản............trang, mỗi bên giữ 01 bản, Phòng công chứng số.......... lƣu 01 bản. Lập tại Phòng công chứng số............... ngày...........tháng...........năm….... BÊN A BÊN B (ký và ghi rõ họ và tên) (ký và ghi rõ họ và tên) ---------------------------- Mẫu này ban hành kèm theo quyết định số 58 /2004/QĐ-UB ngày 15/3/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố h. Phiếu thông tin khách hàng PHIẾU THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Số: xxxxx 1. Họ tên khách hàng: ........................................................................ 2. Số chứng minh nhân dân :....................Số hộ chiếu:..................... 3. Số điện thoại:........................................Mail: ................................ 4. Địa chỉ liên hệ ……………... ........................................................ 5. Thời gian cần thuê Ngày thuê: .......................................................................................... Ngày trả:............................................................................................. 6. Yêu cầu của khách hàng: .................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................
  • 50. 50 i. Biên bản sự cố Số:xxxx BIÊN BẢN XỬ LÝ SỰ CỐ Hải phòng, ngày……tháng……năm……… BÊN CHO THUÊ NHÀ: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SAO ĐỎ Địa chỉ: Km 1+400, Phạm Văn Đồng, Dƣơng Kinh, Hải Phòng Đại diện: ..............................................Chức vụ: .............................................. Tiến hành lập biên bản xử lý sự cố với: BÊN THUÊ NHÀ:....................................................SĐT.............................. Địa chỉ nhà thuê:................................................Mã nhà thuê: .......................... Số hợp đồng cho thuê nhà................................ ............................................... Thời gian xảy ra sự cố: ......................giờ……, ngày…..tháng……năm…… Mã sự cố:......................... Tên sự cố:................................................................ SỰ CỐ: STT Nội dung Phƣơng án xử lý Thành tiền Tổng thanh toán Biên bản đƣợc lập xong cùng ngày trƣớc sự có mặt của các bên liên quan BÊN CHO THUÊ NHÀ BÊN THUÊ NHÀ
  • 51. 51 k. Hóa đơn thanh toán l. Phiếu thu tiền hàng tháng Số:xxxx HÓA ĐƠN BỒI THƢỜNG Ngày……tháng……năm…… Khách hàng: ........................................................................................................ Mã nhà thuê:..........................................................Sự cố: .................................. Ngày sảy ra sự cố: .............................................................................................. Loại tiền Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Tổng Đã thanh toán:..................................................................................................... Còn lại:................................................................................................................. KHÁCH HÀNG KẾ TOÁN Số:xxxx PHIẾU THU TIỀN NHÀ HÀNG THÁNG Ngày……tháng……năm…… Khách hàng:......................................................................................................... Mã nhà thuê:........................................ Địa chỉ:................................................. Phí thuê nhà: tháng........năm ............ là: ........................... VNĐ Dƣ nợ tháng trƣớc: ....................VNĐ Tống thu:.....................................VNĐ Đã thanh toán:..................................................................................................... Còn lại:................................................................................................................. KHÁCH HÀNG NGƢỜI THU