SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 46
Baixar para ler offline
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BS CK1 NGUYỄN NGỌC LAN ANH
PGS.TS . BS TRẦN THỊ BÍCH HƯƠNG
NỘI DUNG
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán
2. Dịch tễ học
3. Nguyên nhân
4. Cơ chế bệnh sinh
5. Triệu chứng lâm sàng
6. Triệu chứng cận lâm sàng
7. Điều trị
TIÊU CHUẨN AKIN 2006
(Acute Kidney Injury Network)
Mehta RL, Crit Care (2007)
USRDS 2009 Annual Data Report
TẦN SUẤT AKI Ở BỆNH NHÂN NHẬP VIỆN
ĐẶC ĐIỂM AKI
Nước đã phát triển
• AKI trong bệnh viện cao gấp
5-10 lần so với AKI ở cộng
đồng.
• AKI tại thận thường gặp nhất
• Khoa ICU, khoa phẫu thuật tim
• Nam/nữ: 1/1
• Người lớn tuổi
Nước đang phát triển
• AKI trong cộng đồng chiếm ưu
thế.
• Kaufmann (1991):
70% AKI trước thận (mất
dịch qua đường tiêu hóa)
11% AKI tại thận
17% AKI sau thận.
• Thành thị,nông thôn
• Nam/nữ:
 Trẻ em: 1.8/1
 Người già: 5/1
• Người trẻ tuổi/ trẻ em (46% <40
tuổi)
Jorge C (2007), Nature Clinical Practice,4(3):138-153
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
(Acute Kidney Injury)
AKI TRƯỚC THẬN
Prerenal AKI
AKI TẠI THẬN
Intrarenal AKI
AKI SAU THẬN
Postrenal AKI
Thadhani (1996), NEJM,334: 1448-1460
Mahboob (2012), Am Fam Physician,86(7):631-639
Cộng đồng 70% ICU 40%
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN
• Suy thận chức năng (Functional injury) - Cấu trúc
bình thường
• Đáp ứng với tình trạng giảm tưới máu đến thận
• Hồi phục nhanh chức năng thận nếu nguyên nhân
được điều chỉnh kịp thời
• Có thể chuyển sang tổn thương thực thể
(Structural injury) hay hoại tử ống thận cấp do
thiếu máu kéo dài
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Badr KF, Ichikawa I (1988), NEJM,319:623-629
CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA TẠI THẬN
CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA TẠI THẬN
GIÚP ỔN ĐỊNH GFR
THUỐC ẢNH HƯỞNG CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA
NSAIDs
ACEIs
ARBs
AKI TRƯỚC THẬN DO
RỐI LOẠN CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA
Nguyên tắc:
Ngưng thuốc
Đảm bảo bù đủ dịch
Theo dõi sát chức
năng thận
ACEIs
ARBs
NSAIDs
Thuốc cản quang
Cyclosporin
Tacrolimus
Amphotericin B
KDOQI 2004- Thay đổi GFR khi dùng ACEIs hay ARBs
Ñoä giaûm ÑLCT
0-15% 15-30% 30-50% >50%
Chænh lieàu Khoâng Khoâng Giaûm Ngöng
Theo doõi
ÑLCT
ÑLCT>60ml/ph
Moãi 4-12w
ÑLCT 30-60ml/ph
Moãi 2-4W
ÑLCT <30ml/ph
Moãi <2w
Moãi 10-14
ngaøy
Moãi 5-7
ngaøy
Moãi 5-7
ngaøy
Tìm
nguyeân
nhaân
Khoâng Khoâng Coù Coù
1
Giảm thể tích
lòng mạch
2
Giảm cung
lượng tim
3
Rối loạn cơ chế
tự điều hòa
4
Co mạch thận
Brenner BM (2007)
NGUYÊN
NHÂN AKI
TRƯỚC
THẬN
Nhiễm trùng huyết
Tăng canxi máu
Hội chứng gan thận
1
Giảm thể tích lòng mạch
2
Giảm cung lượng tim
Xuất huyết
Lợi tiểu
Mất dịch vào
khoang thứ ba:
•Bỏng
•Viêm tụy cấp
•Tắc ruột
Mất dịch qua
đường tiêu hóa
•Nôn ói
•Tiêu chảy
•Hút dịch dạ dày
•Rò ruột
Suy tim sung huyết
Chèn ép tim cấp
Viêm màng ngoài tim co thắt
Hẹp van động mạch chủ
Thông khí cơ học
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn
Hạn chế dich truyền
Cải thiện chức năng tim
Nước mất nhận
biết được
Nước mất không
nhận biết được
Hỏi bệnh sử - Khám lâm sàng
• Đánh giá hoàn cảnh xuất hiện AKI, tìm
ra yếu tố gây ra tình trạng giảm tưới
máu thận.
• Đánh giá lượng nước xuất nhập
- Thiểu niệu <400ml/24 giờ
- Vô niệu <50ml/24 giờ
• Tìm dấu mất nước
TRIỆU CHỨNG MẤT NƯỚC
Thực tế lâm sàng
1- Có phải mọi bn mất nước đều bị AKI trước
thận không?
2- Có khi nào bn mất nước nhẹ nhưng vẫn bị AKI
trước thận không?
PHÂN ĐỘ MẤT NƯỚC
Triệu
chứng
Nhẹ (<5%) Trung bình (5-10%) Nặng (>10%)
Mắt Bình thường Trũng nhẹ Trũng sâu
Niêm mạc Ẩm ướt Khô Rất khô
Véo da Mất nhanh Mất chậm <2s Mất chậm >2s
Tri giác Tỉnh táo Mệt, bứt rứt Lừ đừ, lơ mơ, mê
Nhịp tim Bình thường Tăng nhẹ 100-120
lần/phút
Tăng >120 lần/phút
Mạch Bình thường Mạch nhanh vừa Mạch nhanh, nhỏ, nhẹ,
khó bắt
Huyết áp Bình thường Giảm nhẹ Giảm nặng
Nhịp thở Bình thường Tăng nhẹ Thở nhanh nông
Nước tiểu Bình thường Giảm Thiểu/vô niệu, sậm màu
Đầu chi Ấm Lạnh Nổi bông, tím tái
Thực tế lâm sàng
1- Có phải mọi bn mất nước đều bị AKI trước
thận không?
2- Có khi nào bn mất nước nhẹ nhưng vẫn bị AKI
trước thận không?
ĐỐI TƯỢNG NHẠY CẢM VỚI
GIẢM TƯỚI MÁU THẬN
• Hẹp động mạch thận
• Tổn thương tiểu động mạch vào có sẵn
(xơ hóa thận do tăng huyết áp, đái tháo
đường)
• Dùng các thuốc ảnh hưởng cơ chế tự điều
hòa (UCMC, UCTT, NSAIDS…)
• Người lớn tuổi
• Rối loạn cảm giác khát
• Bệnh lý cơ xương khớp làm giới hạn vận động
• Chế độ ăn tiết chế muối
• Bệnh lý đường tiểu làm giảm uống nước
• Dùng thuốc lợi tiểu, thuốc UCMC, UCTT,
NSAIDs làm giảm tưới máu thận
• Nhiều bệnh lý nội khoa đi kèm (ĐTĐ, THA, bệnh
tim)
Người lớn tuổi dễ bị AKI trước thận
DẤU HIỆU MẤT NƯỚC Ở NGƯỜI LỚN TUỔI
NLT bị mất nước trung bình:
• Huyết áp không hạ do có
THA có sẵn
• Mạch không nhanh do sử
dụng ức chế beta
• Dấu véo da vốn dương tính
do quá trình lão hóa sinh lý
của da
• Thể tích nước tiểu không
giảm do giảm khả năng tái
hấp thu ống thận sinh lý.
DỄ NHẦM LẪN
TILT TEST đánh giá sinh hiệu tư thế
Cách làm:
Đo M, HA ở tư thế nằm.
Cho bn ngồi dậy ít nhất 2-5 phút.
Đo lại M,HA ở tư thế ngồi.
Đánh giá: Tilt’s test (+) khi
• SBP giảm ≥ 20mmHg hoặc DPB giảm ≥ 10mmHg
VÀ
• M tăng ≥ 10 lần/phút.
Ý nghĩa: Mất ít nhất 1000ml máu.
DeGowin’s Diagnostic Examination
•Tỉ trọng nước tiểu tăng
•Áp lực thẩm thấu niệu
>500 mosm/kgH2O
•UNa <20 mEq/L
•FENa <1%
• Tỉ lệ BUN/Cre >20
Cận lâm sàng của AKI trước thận
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN
?
Giaûm töôùi maùu taïm thôøi
Nheï, trung bình
Toån thöông thaän chöùc naêng
( “Functional injury”)
Giaûm töôùi maùu naëng, keùo daøi
Toån thöông thaän tröôùc ñoù
Toån thöông thaän thöïc theå
( “Structural injury”) hoaëc
Toån thöông thaän caáp taïi thaän
Hoaëc Hoaïi töû oáng thaän caáp
Hoài phuïc
NƯỚC TIỂU
AKI trước thận AKI tại thận
PHÂN SUẤT THẢI SODIUM
Perazella MA (2012), CJASN,7:167-174
FENa (%) =
Clearance Na
Clearance Creatinine
x 100
AKI tại thận FENa >1%
AKI trước thận FENa <1%
PHÂN SUẤT THẢI SODIUM
AKI trước thận nhưng có FENa >1%
• Có sử dụng lợi tiểu trước đó
• Có truyền dịch trước đó
• AKI người lớn tuổi
• Có bệnh thận mạn
• Có bệnh thận mất muối (salt-wasting disorder)
Perazella MA (2012), CJASN,7:167-174
TỈ LỆ BUN/CREATININ
AKI trước thận
BUN/Cre >20
AKI tại thận
BUN/Cre <10
Chỉ số chẩn đoán STC trước thận STC tại thận
Phân suất thải natri <1 >1
BUN/CreatininHT >20 <10
Cặn lắng nước tiểu Sạch, có trụ trong Dơ, có trụ hạt nâu bùn
Natri niệu <20 >40
Tỉ trọng nước tiểu >1,018 <1,010
Áp lực thẩm thấu niệu >500 <350
Chỉ số suy thận <1 >1
Phân suất thải urê <35 >50
Ure niệu/UreHT >8 <3
Creatinin niệu/CreatininHT >40 <20
CẬN LÂM SÀNG PHÂN BIỆT STC TRƯỚC THẬN VÀ TẠI THẬN
Brenner BM (2007)
ĐIỀU TRỊ AKI TRƯỚC THẬN DO
GIẢM THỂ TÍCH TUẦN HOÀN
• Tìm và điều trị nguyên nhân gây giảm thể
tích tuần hoàn
• Nếu mất dịch, bù dịch:
Loại dịch truyền
Tốc độ dịch truyền
Đánh giá hiệu quả
DEXTROSE
5%
LACTATE RINGER
NaCl 0.9%
Dung dịch
keo
KDIGO 2012- AKI TRƯỚC THẬN
• Trong trường hợp không có choáng mất máu,
nên sử dụng dung dịch tinh thể hơn là dung
dịch cao phân tử (2B)
KDOQI Guidelines 2012
• Tốc độ truyền: khởi đầu trung bình 150 ml/giờ và
theo dõi đáp ứng
 Dựa vào CVP và lâm sàng (sinh hiệu, nước tiểu,
tình trạng tim mạch, hô hấp….)
• Đánh giá hiệu quả
 Dấu mất nước cải thiện
 M, HA ổn định
 MAP ≥ 65 mmHg
 CVP 8-12 mmHg
 Nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ
Tốc độ truyền dịch và theo dõi đáp ứng
ĐƯỜNG CONG FRANK-STARLING TIÊN
ĐOÁN ĐÁP ỨNG BÙ DỊCH
CÓ ĐÁP ỨNG KHÔNG ĐÁP ỨNG
CUNG
LƯỢNG
TIM
TIỀN TẢI
OAP, suy tim cấp
Cải thiện chức
năng thận
NGUY CƠ
LỢI ÍCH
Test nước (fluid challenge test)
• Cách làm:
 200 ml NaCl 0,9% truyền tĩnh mạch trong 10 phút
Theo dõi lượng nước tiểu, mạch, huyết áp, CVP
mỗi 10-15 phút.
• -Chỉ định: Có dấu hiệu giảm thể tích tuần hoàn
 SBP <90mmHg
 Nhịp tim >120 lần/phút
 Thiểu/vô niệu (thể tích nước tiểu <0,5 ml/kg/h)
 Đầu chi lạnh
 Cần dùng vận mạch
 Lactic acidosis
 Cardiac index <2,5-3,5 l/phút/m2
 PAPs <18mmHg
Test nước ( fluid challenge test)
NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
Trong khi làm test CVP tăng > 3 mmHg NGƯNG dịch truyền
Theo dõi, đánh giá lại
Sau khi làm test CVP tăng 2-3 mmHg Theo dõi, đánh giá lại
Sau khi làm test CVP tăng <2 mmHg
hoặc không tăng
Tiếp tục bù dịch
Ali AK, Anesthesia Critical Care & Pain (2004)
NEPHROINT STUDY
(NEFROlogia eCura INTensiva STUDY)
Catarina (2013), BioMed Central
(*) p<0,05 (**) p<0,001
LỢI TIỂU QUAI Ở BN AKI
Gây đái tháo các chất hòa
tan trong ống thận (trụ, tế bào
biểu mô, sắc tố…)
Tránh gây tắc nghẽn
lòng ống thận
Ức chế hoạt động của bơm
Natri ở quai Henle, làm giảm
nhu cầu tiêu thụ oxy
Giảm tổn thương tế
bào ống thận do thiếu
oxy
Giảm kháng lực mạch máu
thận bằng cách ức chế PG
dehydrogenase
Làm tăng lưu lượng
máu đến thận
KDIGO 2012: Không sử dụng lợi tiểu để phòng ngừa AKI (1B)
TEST LASIX
• Điều kiện: Chỉ thực hiện khi đã bù đủ dịch.
• Cách làm: Furosemide 80 - 400 mg (trung
bình 240mg) tiêm mạch chậm trong 10-30
phút. Có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ nếu không
đáp ứng. Liều tối đa 1000 mg/24 giờ.
TEST LASIX
Đánh giá:
• Đáp ứng khi lượng nước tiểu tăng lên sau 30
phút 1ml/kg/giờ → AKI trước thận và tiếp tục
bù dịch.
• Không đáp ứng → AKI tại thận. KHÔNG bù
dịch và KHÔNG dùng lợi tiểu.
ĐIỀU TRỊ GIẢM CUNG LƯỢNG TIM
• Nguyên tắc:
Điều trị nguyên nhân
Loại bỏ yếu tố thúc đẩy suy tim
Giảm quá tải thể tích tuần hoàn
Giảm tiền tải: lợi tiểu quai
Giảm hậu tải: dãn mạch
Tăng co bóp cơ tim: Dobutamin, Digitalis
Dụng cụ cơ học: IABP, dụng cụ hỗ trợ thất
(Ventricular assist device)
Brenner BM (2007)
KẾT LUẬN
1. AKI trước thận rất thường gặp, chủ yếu là do giảm thể
tích trong lòng mạch.
2. Nhận diện đối tượng có nguy cơ cao và phát hiện sớm
AKI trước thận có thể ngăn ngừa diễn tiến đến AKI tại
thận.
3. AKI trước thận có thể điều trị được nếu điều trị tích
cực, kịp thời.
4. Điều trị AKI trước thận tùy thuộc vào từng nguyên
nhân. Bù dịch là nguyên tắc nền tảng, cần cân nhắc
với nguy cơ quá tải thể tích tuần hoàn.
XIN CẢM ƠN SỰ
CHÚ Ý LẮNG NGHE

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 

Mais procurados (20)

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 

Semelhante a TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ

chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ finalDuy Vọng
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ finalPhi Phi
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHISoM
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Bai 313 he than nieu va benh cau than
Bai 313  he than nieu va benh cau thanBai 313  he than nieu va benh cau than
Bai 313 he than nieu va benh cau thanThanh Liem Vo
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 

Semelhante a TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ (20)

chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Bai 313 he than nieu va benh cau than
Bai 313  he than nieu va benh cau thanBai 313  he than nieu va benh cau than
Bai 313 he than nieu va benh cau than
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 

Último (18)

Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ

  • 1. TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BS CK1 NGUYỄN NGỌC LAN ANH PGS.TS . BS TRẦN THỊ BÍCH HƯƠNG
  • 2. NỘI DUNG 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán 2. Dịch tễ học 3. Nguyên nhân 4. Cơ chế bệnh sinh 5. Triệu chứng lâm sàng 6. Triệu chứng cận lâm sàng 7. Điều trị
  • 3. TIÊU CHUẨN AKIN 2006 (Acute Kidney Injury Network) Mehta RL, Crit Care (2007)
  • 4. USRDS 2009 Annual Data Report TẦN SUẤT AKI Ở BỆNH NHÂN NHẬP VIỆN
  • 5. ĐẶC ĐIỂM AKI Nước đã phát triển • AKI trong bệnh viện cao gấp 5-10 lần so với AKI ở cộng đồng. • AKI tại thận thường gặp nhất • Khoa ICU, khoa phẫu thuật tim • Nam/nữ: 1/1 • Người lớn tuổi Nước đang phát triển • AKI trong cộng đồng chiếm ưu thế. • Kaufmann (1991): 70% AKI trước thận (mất dịch qua đường tiêu hóa) 11% AKI tại thận 17% AKI sau thận. • Thành thị,nông thôn • Nam/nữ:  Trẻ em: 1.8/1  Người già: 5/1 • Người trẻ tuổi/ trẻ em (46% <40 tuổi) Jorge C (2007), Nature Clinical Practice,4(3):138-153
  • 6. TỔN THƯƠNG THẬN CẤP (Acute Kidney Injury) AKI TRƯỚC THẬN Prerenal AKI AKI TẠI THẬN Intrarenal AKI AKI SAU THẬN Postrenal AKI Thadhani (1996), NEJM,334: 1448-1460 Mahboob (2012), Am Fam Physician,86(7):631-639 Cộng đồng 70% ICU 40%
  • 7. TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN • Suy thận chức năng (Functional injury) - Cấu trúc bình thường • Đáp ứng với tình trạng giảm tưới máu đến thận • Hồi phục nhanh chức năng thận nếu nguyên nhân được điều chỉnh kịp thời • Có thể chuyển sang tổn thương thực thể (Structural injury) hay hoại tử ống thận cấp do thiếu máu kéo dài
  • 8. CƠ CHẾ BỆNH SINH Badr KF, Ichikawa I (1988), NEJM,319:623-629
  • 9. CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA TẠI THẬN
  • 10. CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA TẠI THẬN GIÚP ỔN ĐỊNH GFR
  • 11. THUỐC ẢNH HƯỞNG CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA NSAIDs ACEIs ARBs
  • 12. AKI TRƯỚC THẬN DO RỐI LOẠN CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU HÒA Nguyên tắc: Ngưng thuốc Đảm bảo bù đủ dịch Theo dõi sát chức năng thận ACEIs ARBs NSAIDs Thuốc cản quang Cyclosporin Tacrolimus Amphotericin B
  • 13. KDOQI 2004- Thay đổi GFR khi dùng ACEIs hay ARBs Ñoä giaûm ÑLCT 0-15% 15-30% 30-50% >50% Chænh lieàu Khoâng Khoâng Giaûm Ngöng Theo doõi ÑLCT ÑLCT>60ml/ph Moãi 4-12w ÑLCT 30-60ml/ph Moãi 2-4W ÑLCT <30ml/ph Moãi <2w Moãi 10-14 ngaøy Moãi 5-7 ngaøy Moãi 5-7 ngaøy Tìm nguyeân nhaân Khoâng Khoâng Coù Coù
  • 14. 1 Giảm thể tích lòng mạch 2 Giảm cung lượng tim 3 Rối loạn cơ chế tự điều hòa 4 Co mạch thận Brenner BM (2007) NGUYÊN NHÂN AKI TRƯỚC THẬN Nhiễm trùng huyết Tăng canxi máu Hội chứng gan thận
  • 15. 1 Giảm thể tích lòng mạch 2 Giảm cung lượng tim Xuất huyết Lợi tiểu Mất dịch vào khoang thứ ba: •Bỏng •Viêm tụy cấp •Tắc ruột Mất dịch qua đường tiêu hóa •Nôn ói •Tiêu chảy •Hút dịch dạ dày •Rò ruột Suy tim sung huyết Chèn ép tim cấp Viêm màng ngoài tim co thắt Hẹp van động mạch chủ Thông khí cơ học Bồi hoàn thể tích tuần hoàn Hạn chế dich truyền Cải thiện chức năng tim Nước mất nhận biết được Nước mất không nhận biết được
  • 16. Hỏi bệnh sử - Khám lâm sàng • Đánh giá hoàn cảnh xuất hiện AKI, tìm ra yếu tố gây ra tình trạng giảm tưới máu thận. • Đánh giá lượng nước xuất nhập - Thiểu niệu <400ml/24 giờ - Vô niệu <50ml/24 giờ • Tìm dấu mất nước
  • 18. Thực tế lâm sàng 1- Có phải mọi bn mất nước đều bị AKI trước thận không? 2- Có khi nào bn mất nước nhẹ nhưng vẫn bị AKI trước thận không?
  • 19. PHÂN ĐỘ MẤT NƯỚC Triệu chứng Nhẹ (<5%) Trung bình (5-10%) Nặng (>10%) Mắt Bình thường Trũng nhẹ Trũng sâu Niêm mạc Ẩm ướt Khô Rất khô Véo da Mất nhanh Mất chậm <2s Mất chậm >2s Tri giác Tỉnh táo Mệt, bứt rứt Lừ đừ, lơ mơ, mê Nhịp tim Bình thường Tăng nhẹ 100-120 lần/phút Tăng >120 lần/phút Mạch Bình thường Mạch nhanh vừa Mạch nhanh, nhỏ, nhẹ, khó bắt Huyết áp Bình thường Giảm nhẹ Giảm nặng Nhịp thở Bình thường Tăng nhẹ Thở nhanh nông Nước tiểu Bình thường Giảm Thiểu/vô niệu, sậm màu Đầu chi Ấm Lạnh Nổi bông, tím tái
  • 20. Thực tế lâm sàng 1- Có phải mọi bn mất nước đều bị AKI trước thận không? 2- Có khi nào bn mất nước nhẹ nhưng vẫn bị AKI trước thận không?
  • 21. ĐỐI TƯỢNG NHẠY CẢM VỚI GIẢM TƯỚI MÁU THẬN • Hẹp động mạch thận • Tổn thương tiểu động mạch vào có sẵn (xơ hóa thận do tăng huyết áp, đái tháo đường) • Dùng các thuốc ảnh hưởng cơ chế tự điều hòa (UCMC, UCTT, NSAIDS…) • Người lớn tuổi
  • 22. • Rối loạn cảm giác khát • Bệnh lý cơ xương khớp làm giới hạn vận động • Chế độ ăn tiết chế muối • Bệnh lý đường tiểu làm giảm uống nước • Dùng thuốc lợi tiểu, thuốc UCMC, UCTT, NSAIDs làm giảm tưới máu thận • Nhiều bệnh lý nội khoa đi kèm (ĐTĐ, THA, bệnh tim) Người lớn tuổi dễ bị AKI trước thận
  • 23. DẤU HIỆU MẤT NƯỚC Ở NGƯỜI LỚN TUỔI NLT bị mất nước trung bình: • Huyết áp không hạ do có THA có sẵn • Mạch không nhanh do sử dụng ức chế beta • Dấu véo da vốn dương tính do quá trình lão hóa sinh lý của da • Thể tích nước tiểu không giảm do giảm khả năng tái hấp thu ống thận sinh lý. DỄ NHẦM LẪN
  • 24. TILT TEST đánh giá sinh hiệu tư thế Cách làm: Đo M, HA ở tư thế nằm. Cho bn ngồi dậy ít nhất 2-5 phút. Đo lại M,HA ở tư thế ngồi. Đánh giá: Tilt’s test (+) khi • SBP giảm ≥ 20mmHg hoặc DPB giảm ≥ 10mmHg VÀ • M tăng ≥ 10 lần/phút. Ý nghĩa: Mất ít nhất 1000ml máu. DeGowin’s Diagnostic Examination
  • 25. •Tỉ trọng nước tiểu tăng •Áp lực thẩm thấu niệu >500 mosm/kgH2O •UNa <20 mEq/L •FENa <1% • Tỉ lệ BUN/Cre >20 Cận lâm sàng của AKI trước thận
  • 26. TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN ? Giaûm töôùi maùu taïm thôøi Nheï, trung bình Toån thöông thaän chöùc naêng ( “Functional injury”) Giaûm töôùi maùu naëng, keùo daøi Toån thöông thaän tröôùc ñoù Toån thöông thaän thöïc theå ( “Structural injury”) hoaëc Toån thöông thaän caáp taïi thaän Hoaëc Hoaïi töû oáng thaän caáp Hoài phuïc
  • 27. NƯỚC TIỂU AKI trước thận AKI tại thận
  • 28. PHÂN SUẤT THẢI SODIUM Perazella MA (2012), CJASN,7:167-174 FENa (%) = Clearance Na Clearance Creatinine x 100 AKI tại thận FENa >1% AKI trước thận FENa <1%
  • 29. PHÂN SUẤT THẢI SODIUM AKI trước thận nhưng có FENa >1% • Có sử dụng lợi tiểu trước đó • Có truyền dịch trước đó • AKI người lớn tuổi • Có bệnh thận mạn • Có bệnh thận mất muối (salt-wasting disorder) Perazella MA (2012), CJASN,7:167-174
  • 30. TỈ LỆ BUN/CREATININ AKI trước thận BUN/Cre >20 AKI tại thận BUN/Cre <10
  • 31. Chỉ số chẩn đoán STC trước thận STC tại thận Phân suất thải natri <1 >1 BUN/CreatininHT >20 <10 Cặn lắng nước tiểu Sạch, có trụ trong Dơ, có trụ hạt nâu bùn Natri niệu <20 >40 Tỉ trọng nước tiểu >1,018 <1,010 Áp lực thẩm thấu niệu >500 <350 Chỉ số suy thận <1 >1 Phân suất thải urê <35 >50 Ure niệu/UreHT >8 <3 Creatinin niệu/CreatininHT >40 <20 CẬN LÂM SÀNG PHÂN BIỆT STC TRƯỚC THẬN VÀ TẠI THẬN Brenner BM (2007)
  • 32. ĐIỀU TRỊ AKI TRƯỚC THẬN DO GIẢM THỂ TÍCH TUẦN HOÀN • Tìm và điều trị nguyên nhân gây giảm thể tích tuần hoàn • Nếu mất dịch, bù dịch: Loại dịch truyền Tốc độ dịch truyền Đánh giá hiệu quả
  • 34. KDIGO 2012- AKI TRƯỚC THẬN • Trong trường hợp không có choáng mất máu, nên sử dụng dung dịch tinh thể hơn là dung dịch cao phân tử (2B) KDOQI Guidelines 2012
  • 35. • Tốc độ truyền: khởi đầu trung bình 150 ml/giờ và theo dõi đáp ứng  Dựa vào CVP và lâm sàng (sinh hiệu, nước tiểu, tình trạng tim mạch, hô hấp….) • Đánh giá hiệu quả  Dấu mất nước cải thiện  M, HA ổn định  MAP ≥ 65 mmHg  CVP 8-12 mmHg  Nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ Tốc độ truyền dịch và theo dõi đáp ứng
  • 36. ĐƯỜNG CONG FRANK-STARLING TIÊN ĐOÁN ĐÁP ỨNG BÙ DỊCH CÓ ĐÁP ỨNG KHÔNG ĐÁP ỨNG CUNG LƯỢNG TIM TIỀN TẢI
  • 37. OAP, suy tim cấp Cải thiện chức năng thận NGUY CƠ LỢI ÍCH
  • 38. Test nước (fluid challenge test) • Cách làm:  200 ml NaCl 0,9% truyền tĩnh mạch trong 10 phút Theo dõi lượng nước tiểu, mạch, huyết áp, CVP mỗi 10-15 phút. • -Chỉ định: Có dấu hiệu giảm thể tích tuần hoàn  SBP <90mmHg  Nhịp tim >120 lần/phút  Thiểu/vô niệu (thể tích nước tiểu <0,5 ml/kg/h)  Đầu chi lạnh  Cần dùng vận mạch  Lactic acidosis  Cardiac index <2,5-3,5 l/phút/m2  PAPs <18mmHg
  • 39. Test nước ( fluid challenge test) NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ Trong khi làm test CVP tăng > 3 mmHg NGƯNG dịch truyền Theo dõi, đánh giá lại Sau khi làm test CVP tăng 2-3 mmHg Theo dõi, đánh giá lại Sau khi làm test CVP tăng <2 mmHg hoặc không tăng Tiếp tục bù dịch Ali AK, Anesthesia Critical Care & Pain (2004)
  • 40. NEPHROINT STUDY (NEFROlogia eCura INTensiva STUDY) Catarina (2013), BioMed Central (*) p<0,05 (**) p<0,001
  • 41. LỢI TIỂU QUAI Ở BN AKI Gây đái tháo các chất hòa tan trong ống thận (trụ, tế bào biểu mô, sắc tố…) Tránh gây tắc nghẽn lòng ống thận Ức chế hoạt động của bơm Natri ở quai Henle, làm giảm nhu cầu tiêu thụ oxy Giảm tổn thương tế bào ống thận do thiếu oxy Giảm kháng lực mạch máu thận bằng cách ức chế PG dehydrogenase Làm tăng lưu lượng máu đến thận KDIGO 2012: Không sử dụng lợi tiểu để phòng ngừa AKI (1B)
  • 42. TEST LASIX • Điều kiện: Chỉ thực hiện khi đã bù đủ dịch. • Cách làm: Furosemide 80 - 400 mg (trung bình 240mg) tiêm mạch chậm trong 10-30 phút. Có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ nếu không đáp ứng. Liều tối đa 1000 mg/24 giờ.
  • 43. TEST LASIX Đánh giá: • Đáp ứng khi lượng nước tiểu tăng lên sau 30 phút 1ml/kg/giờ → AKI trước thận và tiếp tục bù dịch. • Không đáp ứng → AKI tại thận. KHÔNG bù dịch và KHÔNG dùng lợi tiểu.
  • 44. ĐIỀU TRỊ GIẢM CUNG LƯỢNG TIM • Nguyên tắc: Điều trị nguyên nhân Loại bỏ yếu tố thúc đẩy suy tim Giảm quá tải thể tích tuần hoàn Giảm tiền tải: lợi tiểu quai Giảm hậu tải: dãn mạch Tăng co bóp cơ tim: Dobutamin, Digitalis Dụng cụ cơ học: IABP, dụng cụ hỗ trợ thất (Ventricular assist device) Brenner BM (2007)
  • 45. KẾT LUẬN 1. AKI trước thận rất thường gặp, chủ yếu là do giảm thể tích trong lòng mạch. 2. Nhận diện đối tượng có nguy cơ cao và phát hiện sớm AKI trước thận có thể ngăn ngừa diễn tiến đến AKI tại thận. 3. AKI trước thận có thể điều trị được nếu điều trị tích cực, kịp thời. 4. Điều trị AKI trước thận tùy thuộc vào từng nguyên nhân. Bù dịch là nguyên tắc nền tảng, cần cân nhắc với nguy cơ quá tải thể tích tuần hoàn.
  • 46. XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE