SlideShare a Scribd company logo
1 of 78
Download to read offline
BS CKII. LÊ THỊ QUỲNH HÀ
BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG
SIÊU ÂM
ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 Đại cương
 Giải phẫu , sinh lý của tử cung, phần phụ
 Cấu trúc tử cung bình thường qua siêu âm
 Các đường siêu âm phụ khoa
 Siêu âm một số bệnh lý thường gặp ở tử cung
 Tử cung là cơ quan rỗng
 Cơ tử cung và nội mạc bám chặt vào nhau
 Ngoài cùng được phủ bởi hai lá của dây chằng rộng
 TC nằm giữa bàng quang (phía trước) và trực tràng
(phía sau)
 TC được chia thành : đáy, thân, eo và cổ TC
 Phía trên cùng là đáy TC, chỗ ODT đi vào là sừng TC
 Mặt cắt dọc: thân TC giống quả lê
 Mặt cắt ngang: thân TC hình
bầu dục, CTC hình tròn
 Mặt cắt trán: thân TC
hình tam giác
Mạch máu nuôi: chủ yếu xuất phát từ động mạch
chậu trong và một lượng nhỏ từ ĐM buồng trứng
 CTC thường cố định ở đường giữa
Thân TC có thể thay đổi, tùy thuộc độ căng của
bàng quang và trực tràng
 Góc gập : trục của thân TC hợp với trục của cổ tử
cung
 Tử cung gập trước (anteflexion): trục của thân TC
hợp với trục của cổ tử cung một góc 90-120 độ mở
về phía trước
 Khi góc này  90 độ:
goi là hyper- anteflexion
 Tử cung gập sau (retroflexion): trục của thân TC
hợp với trục của cổ tử cung một góc 90-120 độ mở
về phía sau
 Khi góc này  90 độ:
gọi là hyper- retroflexion
 Tử cung trung gian (intermedial position): trục của
thân TC hợp với trục của cổ tử cung một góc 180
độ, nghĩa là trục của thân TC trùng với trục của cổ
TC
 Góc ngả : trục của thân tử cung hợp với trục của
âm đạo
 Tử cung ngả trước (anteversion): khi trục của
thân tử cung hợp với trục của âm đạo một góc 90
độ mở về phía trước
 Tử cung ngả sau (retroversion): ): khi trục của
thân tử cung hợp với trục của âm đạo một góc 90
độ mở về phía sau
 80% phụ nữ có tư thế tử cung ngả trước và gập
trước
 SA: mạch máu TC chạy dọc theo CTC và eo TC
Mạch máu hình vòng cung: là cấu trúc echo trống ngoằn
ngoèo chạy lan tỏa vào cơ TC
ĐM hình tia đi xuyên dọc qua lớp cơ TC
ĐM xoắn cung cấp cho lớp nội mạc chức năng
ĐM nền cung cấp cho lớp nội mạc nền
 Mạch máu vòng cung thấy rõ trong lớp cơ ở vị trí
1/3 ngoài
Ở phụ nữ mãn kinh: mạch máu trong cơ TC vôi hóa
 Siêu âm đường bụng: cần bàng quang đủ căng để
đẩy ruột lên trên và tách khỏi cơ quan vùng chậu
và cho cửa sổ quan sát TC và phần phụ rõ ràng
 Siêu âm ngả âm đạo : bàng quang trống
 Siêu âm qua ngả hội âm (tầng sinh môn)
 Niêm mạc (nội mạc TC): nằm giữa lớp cơ và buồng
TC
 Gồm hai lớp chính: lớp nông hay (chức năng) và
lớp sâu (lớp nền)
 NMTC có bề dày và cấu trúc thay đổi theo CKKN
 Chu kì NMTC gồm các giai đoạn: phát triển, rụng
trứng, chế tiết và kinh nguyệt
Cơ tử cung gồm 3 lớp:
 Lớp trong: mỏng, phản âm
kém bao quanh nội mạc
 Lớp giữa: lớp dầy nhất,
phản âm trung bình
 Lớp ngoài: mỏng, phản âm
kém, có nhiều mạch máu
vòng cung
 Siêu âm 2D: mặt cắt dọc và ngang
 Siêu âm 3D: nhiều mặt cắt hơn
 SA doppler màu hoặc năng lượng : mạch máu cơ TC
và nội mạc
Vai trò siêu âm 3D trong đánh giá TC:
 Tưới máu tử cung trong vô sinh
 Đánh giá bất thường buồng tử cung
 Tử cung dị dạng…
Trình tự:
 Cổ tử cung
 Cơ TC
 Nội mạc tử cung
 Lòng tử cung,…
 SÂ đầu dò ÂĐ: đầu dò đưa vào âm đạo khoảng vài
cm, không ấn vào CTC
 Nang Naboth CTC (Nabothian cysts):
 Tình trạng viêm mãn tính
Gây tắt nghẽn vài ống tuyến CTC
 Hình ảnh siêu âm: dễ dàng nhận thấy nang hình
cầu echo trống hoặc kém, 1 hoặc nhiều nang, kích
thước thường < 1 cm, hiếm khi đạt đến 3-4 cm
 Chẩn đoán dễ dàng qua lâm sàng, phết tế bào ung
thư, soi và sinh thiết CTC
 Siêu âm: - K CTC không chẩn đoán bằng siêu âm
- Siêu âm có ý nghĩa trong lượng giá
trước phẫu thuật
- Theo dõi sau điều trị hóa xạ
 Siêu âm doppler màu: đánh giá mức độ tăng sinh
mạch máu và độ xâm lấn chu cung
 Nghiên cứu tốc độ dòng máu chảy qua khối u có thể
xác định giai đoạn và tiên đoán sự di căn hạch xảy
ra
 Giúp ích cho kế hoạch điều trị thích hợp
- MRI có giá trị cao trong phát hiện bệnh lý chu cung
Ung thư CTC(dạng tuyến)- Cervical adenocarcinoma
 Cổ tử cung:
Nang Naboth
KCTC,…
 Cơ TC
 Nội mạc tử cung
 Lòng tử cung
 Là khối u lành tính ở tử cung
 Chiếm 20-30 % ở phụ nữ tuổi ≥ 30
 Sự phát triển của nhân xơ tùy thuộc mức estrogen
Khi có thai  kích thước u tăng rất lớn (50% ca)
Khi estrogen giảm  u nhỏ đi  ít có TC ở người MK
 Dễ dàng nhận thấy qua siêu âm, có nhiều ca có hiện
tượng hút âm tạo bóng lưng (đặc điểm điển hình để
phân biệt khối u BT)
 Đa số xuất phát từ mô cơ trơn và mô mềm ở đáy và
sừng TC
 Thường u trong cơ, nhân xơ dưới niêm mạc là hiếm
nhất
 Nếu có khuynh hướng phát triển ra ngoài  tạo thành
nhân xơ có cuống hoặc dưới thanh mạc, không có triệu
chứng
 Nhân xơ dưới niêm: gây RLKN, đau vùng chậu, vô sinh
 Khối u tạo bởi mô cơ trơn xen lẫn mô sợi
 Tùy theo thành phần mô sợi nhiều hay ít: u nhiều chất
collagen hay khối u mô cơ trơn  echo khác nhau
 Hình dạng: hình cầu, có thể nhiều nhân gần nhau tạo thành
dạng nhiều thùy, đồng nhất, bờ viền rõ
 Kích thước : 5-10mm, đến u rất to chiếm hết ở bụng
Cần đo kỹ kích thước để theo dõi, điều trị
U to, nhiều nhân đo tổng thể tử cung
 Số lượng: một hoặc nhiều nhân
Khi mô tả nhân xơ cần xác định:
 Số lượng
 Cấu trúc
 Kích thước
 Vị trí
 Có thoái hóa (các dạng thoái hóa)
 Biến chứng chèn ép: thận ứ nước, dãn niệu quản
(u xơ đoạn eo TC)
Nhân xơ TC dưới thanh mạc:
 Có cuống hoặc không
 Không cuống: làm biến dạng bờ ngoài TC
 Nhân có cuống: có thể cạnh hoặc xa TC, cạnh BT,
trong túi cùng Douglas
 Nếu có cuống rõ sẽ dễ đánh giá u xuất phát từ TC
 Nguy cơ xoắn, hoại tử, nhiễm trùng
Nhân xơ dưới niêm mạc
 TC rong kinh, rong huyết, vô sinh
 Khi nội mạc mỏng: khó phân biệt nhân dưới niêm
mạc hay trong lòng TC  SÂ bơm nước lòng TC
 Thường gây biến dạng lòng TC
 Dễ có biến chứng thoái hóa
Nhân xơ trong cơ TC
 Ít gây biến dạng lòng TC hay bờ ngoài
 Cấu trúc nhân xơ: có một bao giả
Tùy theo thành phần mô sợi và mô xơ trong nhân xơ,
tùy theo có thoái hóa hay không  có phản âm khác
nhau:
- Mô cơ nhiều: phản âm kém hơn cơ TC
- Mô sợi nhiều: phản âm sáng hơn
 Tình trạng lành tính, rất thường gặp
 Nhưng ngược lại, dễ bị bỏ sót qua siêu âm do không
nhận thấy được
 Phát hiện trong 70% ca cắt TC
 Dấu hiệu Swiss cheese
Lạc tuyến trong cơ
TC
Nhân xơ trong cơ TC
- Cấu trúc siêu âm
- Bóng lưng
- Hình dạng
- Nang phản âm kém
- Pseudocapsule
- Doppler màu
-Không đồng nhất
- Không
- Không rõ bờ
- Có
- Không
- Mạch máu phân bố
rải rác trong cơ TC
- Hỗn hợp, 1 phần phản
âm kém, 1 phần phản
âm sáng
- Có
- Hình tròn, bầu dục
- Hiếm
- Có
- Mạch máu phân bố
ngoại vi vỏ u, hiếm khi
nằm trong cơ TC
 U lành tính, hiếm gặp
 Nhưng dễ dàng phát hiện qua siêu âm: khối phản
âm sáng trong cơ TC
Doppler màu: không có hoạt động mạch máu
 Thường không có triệu chứng và không cần phẫu
thuật
 U hiếm gặp, chiếm 1-3% u đường SD,
3-7,4% u ác tính ở TC
 Mặc dù u xơ TC lành tính, nếu phát triển nhanh ở tuổi quanh
và hậu MK  hóa sarcome
 Sarcom thường nguyên phát (từ cơ TC và mô đệm NMTC)
hơn là thứ phát sau u xơ TC
 Độ ác cao và tiên lượng xấu
 Chẩn đoán sớm  cải thiện tỷ lệ sống sót  dấu hiệu gợi ý
rất quan trọng
 Giai đoạn đầu khó phân biệt u xơ TC thoái hóa với
sarcome, nhất là thoái hóa thành phần đặc nhiều
 Cần có những dấu hiệu hoặc SA trước đó để so sánh
 Không có dấu hiệu khác biệt đáng kể giữa trường
hợp u xơ phát triển nhanh và thoái hóa so với
sarcome
 Dấu hiệu để phân biệt nữa là: sarcome cơ trơn có
xâm lấn tại chỗ và di căn xa (MRI hoặc CT)
Chẩn đoán phân biệt qua siêu âm Doppler:
 Mạch máu tân sinh nhiều tập trung ở bờ và trung
tâm khối u
 Vận tốc dòng chảy cao và trở kháng thấp (RI 0,37 ±
0,03)
 Mạch máu phân tán, không đều, nhỏ
 Cổ tử cung: nang Naboth, KCTC
 Cơ TC:
Nhân xơ TC, lạc tuyến trong cơ TC,
sarcome TC
 Nội mạc tử cung
 Lòng tử cung
NỘI MẠC TC ĐẦU CK
(GĐ SAU SẠCH KINH)
NỘI MẠC TC GIỮA CK
(GĐ RỤNG TRỨNG)
NỘI MẠC TC CUỐI CK
(GĐ CHẾ TIẾT)
NỘI MẠC TC GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN
BỀ DẦY NỘI MẠC TC
Giai đoạn phát triển
Giai đoạn trước rụng trứng
Giai đoạn chế tiết
Giai đoạn hậu mãn kinh
4-8 mm
6-10 mm
7-14 mm
<6mm
 Sự biến đổi hình ảnh mô học của cấu trúc tuyến,
sự phát triển và hình dạng tế bào
 Thời điểm siêu âm đo nội mạc TC:
- Hậu mãn kinh, nếu không điều trị hormon thay
thế(HRT): đo bất kỳ lúc nào
- Hậu MK có điều trị HRT: đo sau khi ra huyết (dùng
Progestogen)
- Tuổi còn kinh: đo giai đoạn phát triển (kinh ngày 7-10)
 Lưu ý trong giai đoạn chế tiết: hình ảnh tăng sinh NMTC
giống NMTC chế tiết
 Siêu âm: tăng sinh khu trú của NMTC, hình ảnh dầy lan
tỏa của NMTC, phản âm sáng
Tăng sinh NMTC cần chẩn đoán phân biệt: polyp NMTC
và carcinoma
 Siêu âm dopler màu: có những tín hiệu dòng chảy ở
ngoại vi của NMTC
Khác nhau đáng kể: RI 0,50 với 0,42 của K NMTC
 Nội mạc TC teo, mỏng, cấu trúc đồng nhất
 Thường kèm theo giảm khối lượng cơ tử cung và
mật độ phản âm
 Siêu âm: một dải phản âm
sáng đồng nhất, đôi khi
không còn ranh giới giữa
cơ TC và nội mạc
 Sang thương thường gặp, có thể có bất kỳ tuổi nào
 Kích thước có thể nhỏ(vi thể), có thể rất lớn, đôi lúc
lấp đầy khoang nội mạc TC  gây khó khăn cho chẩn
đoán và cần phân biệt: tăng sinh NMTC, K NMTC
 Thường lành tính, vì vậy ít tiềm năng ác tính
 TCLS: tuổi sinh đẻ gây rong huyết, vô sinh
tuổi mãn kinh: thường gây xuất huyết âm đạo
 Thường nhìn thấy rõ giai đoạn phát triển của chu kỳ,
ở nửa sau chu kỳ toàn bộ NMTC dầy lên, có phản âm
sáng khó phân biệt
 SA: khối khu trú đồng nhất hoặc phản âm hỗn hợp gồm
mô và nhiều nang nhỏ
Có thể có cuống hoặc một khối nền rộng, kích thước
thay đổi, có 1 hoặc nhiều polyp
 Siêu âm Doppler màu:
dấu hiệu “pedical artery sign”: độ nhạy 76,4%,
độ đặc hiệu 95,3%
 Nhờ dấu hiệu này có thể giảm bớt những thủ thuật
xâm lấn hơn: siêu âm bơm nước lòng TC (SIS), soi
buồng TC
 Siêu âm đầu dò âm đạo: xác định bề dày NMTC, cấu
trúc nội mạc, bờ nội mạc
 Tiêu chuẩn vàng: giải phẫu bệnh lý mô nạo
 Từ ngữ
Sonohysterography (SHG)
Saline infusion sonohysterogrphy (SIS)
Air contrast sonohysterography
 THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN:
 ngày 10 chu kỳ kinh (chu kỳ kinh 28-30 ngày)
Nếu rối loạn kinh nguyệt: bất kỳ thời điểm nào
U XƠ TC DƯỚI NIÊM MẠC
POLYP LÒNG TC
 Cổ tử cung: nang Naboth, KCTC
 Cơ TC:
Nhân xơ TC, lạc tuyến trong cơ TC,
sarcome TC
 Nội mạc tử cung: polyp, tăng sinh nội
mạc TC, thiểu sản nội mạc TC, K nmạc
 Buồng tử cung
 Buồng(lòng) TC là một khoang ảo không chứa gì
 Mặt cắt dọc, ngang: đường phản âm sáng, đều đặn,
phân cách hai lớp niêm mạc
 Bất thường buồng TC: polyp lòng TC, nhân xơ lòng
TC, ứ dịch lòng TC, dụng cụ tử cung,…
DỤNG CỤ TỬ CUNG
 Dịch tiết, máu, mủ hoặc xen lẫn mô
 Gặp sau nạo sẩy thai, bỏ thai, hậu sản,…
 Ở người trẻ hoặc chưa lập gia đình: ứ máu kinh do
dị dạng sinh dục ( bít màng trinh, không có âm đạo-
CTC,…)
 Người già hoặc mãn kinh: teo hẹp lổ ngoài CTC, K,
sau khoét chóp, xạ trị
Hình ảnh siêu âm:
 Dịch phản âm kém: máu, mủ
 Dịch phản âm hỗn hợp: xen lẫn dịch, mô, máu
cục,…
 Dịch phản âm trống: dịch tiết
 Liên quan chu kỳ kinh nguyệt, thai kỳ
 Bàng quang trống (bn tiểu sạch) khi siêu âm ngả âm
đạo
 Liên quan lứa tuổi: tuổi dậy thì, tuổi sinh sản, mãn
kinh; có gia đình hay độc thân
 Có tình trạng viêm nhiễm hay không
 Vai trò siêu âm quan trọng trong phụ khoa
 Có rất nhiều ứng dụng, hiệu quả cao
 Đơn giản, rẻ tiền, tiện lợi
 BS siêu âm cần tích lũy kinh nghiệm và học hỏi
thường xuyên và phải hồi cứu lâm sàng
 Cần phối hợp siêu âm ngã bụng và ngã âm đạo,
nhất là trường hợp khối u to
 Kiểm tra các cơ quan lân cận
 Kiểm tra thận, niệu quản có ứ nước không
(do chèn ép)
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Ngân Lượng
 
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐNGIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
SoM
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Dien Dr
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNGTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
SoM
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Tran Vo Duc Tuan
 

What's hot (20)

Siêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trướcSiêu âm qua thóp trước
Siêu âm qua thóp trước
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Chan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieuChan doan hinh anh he tiet nieu
Chan doan hinh anh he tiet nieu
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
4. Sieu am benh ly noi mac tu cung, GS Michel Collet
4. Sieu am benh ly noi mac tu cung, GS Michel Collet4. Sieu am benh ly noi mac tu cung, GS Michel Collet
4. Sieu am benh ly noi mac tu cung, GS Michel Collet
 
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐNGIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
GIÁ TRỊ CỦA SIÊU ÂM TRONG KHẢO SÁT BÁNH NHAU - DÂY RỐN
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
 
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTaiNhững dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNGTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG
 
sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoi
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
 
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 

Similar to SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG

Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
Ngoan Pham
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
Hùng Lê
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Ngân Lượng
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Tưởng Lê Văn
 

Similar to SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG (20)

BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
 
Mri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterineMri adenomyosis uterine
Mri adenomyosis uterine
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21  giai phau hoc vung chau binh thuongBai 21  giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
 
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptxbai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
 
Bai 25 benh ly viem nhiem
Bai 25  benh ly viem nhiemBai 25  benh ly viem nhiem
Bai 25 benh ly viem nhiem
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
 
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptxSIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
 
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cungLuận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
Bài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptx
Bài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptxBài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptx
Bài 17. Dị dạng HMTT (Nhi).pptx
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiết niệu VMU ĐH Y Khoa Vinh
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 

SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG

  • 1. BS CKII. LÊ THỊ QUỲNH HÀ BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
  • 2.  Đại cương  Giải phẫu , sinh lý của tử cung, phần phụ  Cấu trúc tử cung bình thường qua siêu âm  Các đường siêu âm phụ khoa  Siêu âm một số bệnh lý thường gặp ở tử cung
  • 3.  Tử cung là cơ quan rỗng  Cơ tử cung và nội mạc bám chặt vào nhau  Ngoài cùng được phủ bởi hai lá của dây chằng rộng  TC nằm giữa bàng quang (phía trước) và trực tràng (phía sau)  TC được chia thành : đáy, thân, eo và cổ TC  Phía trên cùng là đáy TC, chỗ ODT đi vào là sừng TC
  • 4.
  • 5.  Mặt cắt dọc: thân TC giống quả lê  Mặt cắt ngang: thân TC hình bầu dục, CTC hình tròn  Mặt cắt trán: thân TC hình tam giác
  • 6. Mạch máu nuôi: chủ yếu xuất phát từ động mạch chậu trong và một lượng nhỏ từ ĐM buồng trứng
  • 7.  CTC thường cố định ở đường giữa Thân TC có thể thay đổi, tùy thuộc độ căng của bàng quang và trực tràng  Góc gập : trục của thân TC hợp với trục của cổ tử cung
  • 8.  Tử cung gập trước (anteflexion): trục của thân TC hợp với trục của cổ tử cung một góc 90-120 độ mở về phía trước  Khi góc này  90 độ: goi là hyper- anteflexion
  • 9.  Tử cung gập sau (retroflexion): trục của thân TC hợp với trục của cổ tử cung một góc 90-120 độ mở về phía sau  Khi góc này  90 độ: gọi là hyper- retroflexion
  • 10.  Tử cung trung gian (intermedial position): trục của thân TC hợp với trục của cổ tử cung một góc 180 độ, nghĩa là trục của thân TC trùng với trục của cổ TC
  • 11.  Góc ngả : trục của thân tử cung hợp với trục của âm đạo
  • 12.  Tử cung ngả trước (anteversion): khi trục của thân tử cung hợp với trục của âm đạo một góc 90 độ mở về phía trước  Tử cung ngả sau (retroversion): ): khi trục của thân tử cung hợp với trục của âm đạo một góc 90 độ mở về phía sau  80% phụ nữ có tư thế tử cung ngả trước và gập trước
  • 13.
  • 14.  SA: mạch máu TC chạy dọc theo CTC và eo TC Mạch máu hình vòng cung: là cấu trúc echo trống ngoằn ngoèo chạy lan tỏa vào cơ TC ĐM hình tia đi xuyên dọc qua lớp cơ TC ĐM xoắn cung cấp cho lớp nội mạc chức năng ĐM nền cung cấp cho lớp nội mạc nền  Mạch máu vòng cung thấy rõ trong lớp cơ ở vị trí 1/3 ngoài Ở phụ nữ mãn kinh: mạch máu trong cơ TC vôi hóa
  • 15.
  • 16.
  • 17.  Siêu âm đường bụng: cần bàng quang đủ căng để đẩy ruột lên trên và tách khỏi cơ quan vùng chậu và cho cửa sổ quan sát TC và phần phụ rõ ràng  Siêu âm ngả âm đạo : bàng quang trống  Siêu âm qua ngả hội âm (tầng sinh môn)
  • 18.
  • 19.  Niêm mạc (nội mạc TC): nằm giữa lớp cơ và buồng TC  Gồm hai lớp chính: lớp nông hay (chức năng) và lớp sâu (lớp nền)  NMTC có bề dày và cấu trúc thay đổi theo CKKN  Chu kì NMTC gồm các giai đoạn: phát triển, rụng trứng, chế tiết và kinh nguyệt
  • 20.
  • 21. Cơ tử cung gồm 3 lớp:  Lớp trong: mỏng, phản âm kém bao quanh nội mạc  Lớp giữa: lớp dầy nhất, phản âm trung bình  Lớp ngoài: mỏng, phản âm kém, có nhiều mạch máu vòng cung
  • 22.  Siêu âm 2D: mặt cắt dọc và ngang  Siêu âm 3D: nhiều mặt cắt hơn  SA doppler màu hoặc năng lượng : mạch máu cơ TC và nội mạc
  • 23. Vai trò siêu âm 3D trong đánh giá TC:  Tưới máu tử cung trong vô sinh  Đánh giá bất thường buồng tử cung  Tử cung dị dạng…
  • 24. Trình tự:  Cổ tử cung  Cơ TC  Nội mạc tử cung  Lòng tử cung,…
  • 25.  SÂ đầu dò ÂĐ: đầu dò đưa vào âm đạo khoảng vài cm, không ấn vào CTC  Nang Naboth CTC (Nabothian cysts):  Tình trạng viêm mãn tính Gây tắt nghẽn vài ống tuyến CTC  Hình ảnh siêu âm: dễ dàng nhận thấy nang hình cầu echo trống hoặc kém, 1 hoặc nhiều nang, kích thước thường < 1 cm, hiếm khi đạt đến 3-4 cm
  • 26.
  • 27.  Chẩn đoán dễ dàng qua lâm sàng, phết tế bào ung thư, soi và sinh thiết CTC  Siêu âm: - K CTC không chẩn đoán bằng siêu âm - Siêu âm có ý nghĩa trong lượng giá trước phẫu thuật - Theo dõi sau điều trị hóa xạ
  • 28.  Siêu âm doppler màu: đánh giá mức độ tăng sinh mạch máu và độ xâm lấn chu cung  Nghiên cứu tốc độ dòng máu chảy qua khối u có thể xác định giai đoạn và tiên đoán sự di căn hạch xảy ra  Giúp ích cho kế hoạch điều trị thích hợp - MRI có giá trị cao trong phát hiện bệnh lý chu cung
  • 29. Ung thư CTC(dạng tuyến)- Cervical adenocarcinoma
  • 30.  Cổ tử cung: Nang Naboth KCTC,…  Cơ TC  Nội mạc tử cung  Lòng tử cung
  • 31.  Là khối u lành tính ở tử cung  Chiếm 20-30 % ở phụ nữ tuổi ≥ 30  Sự phát triển của nhân xơ tùy thuộc mức estrogen Khi có thai  kích thước u tăng rất lớn (50% ca) Khi estrogen giảm  u nhỏ đi  ít có TC ở người MK  Dễ dàng nhận thấy qua siêu âm, có nhiều ca có hiện tượng hút âm tạo bóng lưng (đặc điểm điển hình để phân biệt khối u BT)
  • 32.  Đa số xuất phát từ mô cơ trơn và mô mềm ở đáy và sừng TC  Thường u trong cơ, nhân xơ dưới niêm mạc là hiếm nhất  Nếu có khuynh hướng phát triển ra ngoài  tạo thành nhân xơ có cuống hoặc dưới thanh mạc, không có triệu chứng  Nhân xơ dưới niêm: gây RLKN, đau vùng chậu, vô sinh
  • 33.  Khối u tạo bởi mô cơ trơn xen lẫn mô sợi  Tùy theo thành phần mô sợi nhiều hay ít: u nhiều chất collagen hay khối u mô cơ trơn  echo khác nhau  Hình dạng: hình cầu, có thể nhiều nhân gần nhau tạo thành dạng nhiều thùy, đồng nhất, bờ viền rõ  Kích thước : 5-10mm, đến u rất to chiếm hết ở bụng Cần đo kỹ kích thước để theo dõi, điều trị U to, nhiều nhân đo tổng thể tử cung  Số lượng: một hoặc nhiều nhân
  • 34.
  • 35.
  • 36. Khi mô tả nhân xơ cần xác định:  Số lượng  Cấu trúc  Kích thước  Vị trí  Có thoái hóa (các dạng thoái hóa)  Biến chứng chèn ép: thận ứ nước, dãn niệu quản (u xơ đoạn eo TC)
  • 37. Nhân xơ TC dưới thanh mạc:  Có cuống hoặc không  Không cuống: làm biến dạng bờ ngoài TC  Nhân có cuống: có thể cạnh hoặc xa TC, cạnh BT, trong túi cùng Douglas  Nếu có cuống rõ sẽ dễ đánh giá u xuất phát từ TC  Nguy cơ xoắn, hoại tử, nhiễm trùng
  • 38. Nhân xơ dưới niêm mạc  TC rong kinh, rong huyết, vô sinh  Khi nội mạc mỏng: khó phân biệt nhân dưới niêm mạc hay trong lòng TC  SÂ bơm nước lòng TC  Thường gây biến dạng lòng TC  Dễ có biến chứng thoái hóa
  • 39. Nhân xơ trong cơ TC  Ít gây biến dạng lòng TC hay bờ ngoài  Cấu trúc nhân xơ: có một bao giả Tùy theo thành phần mô sợi và mô xơ trong nhân xơ, tùy theo có thoái hóa hay không  có phản âm khác nhau: - Mô cơ nhiều: phản âm kém hơn cơ TC - Mô sợi nhiều: phản âm sáng hơn
  • 40.  Tình trạng lành tính, rất thường gặp  Nhưng ngược lại, dễ bị bỏ sót qua siêu âm do không nhận thấy được  Phát hiện trong 70% ca cắt TC  Dấu hiệu Swiss cheese
  • 41.
  • 42. Lạc tuyến trong cơ TC Nhân xơ trong cơ TC - Cấu trúc siêu âm - Bóng lưng - Hình dạng - Nang phản âm kém - Pseudocapsule - Doppler màu -Không đồng nhất - Không - Không rõ bờ - Có - Không - Mạch máu phân bố rải rác trong cơ TC - Hỗn hợp, 1 phần phản âm kém, 1 phần phản âm sáng - Có - Hình tròn, bầu dục - Hiếm - Có - Mạch máu phân bố ngoại vi vỏ u, hiếm khi nằm trong cơ TC
  • 43.  U lành tính, hiếm gặp  Nhưng dễ dàng phát hiện qua siêu âm: khối phản âm sáng trong cơ TC Doppler màu: không có hoạt động mạch máu  Thường không có triệu chứng và không cần phẫu thuật
  • 44.
  • 45.  U hiếm gặp, chiếm 1-3% u đường SD, 3-7,4% u ác tính ở TC  Mặc dù u xơ TC lành tính, nếu phát triển nhanh ở tuổi quanh và hậu MK  hóa sarcome  Sarcom thường nguyên phát (từ cơ TC và mô đệm NMTC) hơn là thứ phát sau u xơ TC  Độ ác cao và tiên lượng xấu  Chẩn đoán sớm  cải thiện tỷ lệ sống sót  dấu hiệu gợi ý rất quan trọng
  • 46.  Giai đoạn đầu khó phân biệt u xơ TC thoái hóa với sarcome, nhất là thoái hóa thành phần đặc nhiều  Cần có những dấu hiệu hoặc SA trước đó để so sánh  Không có dấu hiệu khác biệt đáng kể giữa trường hợp u xơ phát triển nhanh và thoái hóa so với sarcome  Dấu hiệu để phân biệt nữa là: sarcome cơ trơn có xâm lấn tại chỗ và di căn xa (MRI hoặc CT)
  • 47. Chẩn đoán phân biệt qua siêu âm Doppler:  Mạch máu tân sinh nhiều tập trung ở bờ và trung tâm khối u  Vận tốc dòng chảy cao và trở kháng thấp (RI 0,37 ± 0,03)  Mạch máu phân tán, không đều, nhỏ
  • 48.
  • 49.  Cổ tử cung: nang Naboth, KCTC  Cơ TC: Nhân xơ TC, lạc tuyến trong cơ TC, sarcome TC  Nội mạc tử cung  Lòng tử cung
  • 50. NỘI MẠC TC ĐẦU CK (GĐ SAU SẠCH KINH) NỘI MẠC TC GIỮA CK (GĐ RỤNG TRỨNG) NỘI MẠC TC CUỐI CK (GĐ CHẾ TIẾT) NỘI MẠC TC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN
  • 51.
  • 52. BỀ DẦY NỘI MẠC TC Giai đoạn phát triển Giai đoạn trước rụng trứng Giai đoạn chế tiết Giai đoạn hậu mãn kinh 4-8 mm 6-10 mm 7-14 mm <6mm
  • 53.  Sự biến đổi hình ảnh mô học của cấu trúc tuyến, sự phát triển và hình dạng tế bào  Thời điểm siêu âm đo nội mạc TC: - Hậu mãn kinh, nếu không điều trị hormon thay thế(HRT): đo bất kỳ lúc nào - Hậu MK có điều trị HRT: đo sau khi ra huyết (dùng Progestogen) - Tuổi còn kinh: đo giai đoạn phát triển (kinh ngày 7-10)  Lưu ý trong giai đoạn chế tiết: hình ảnh tăng sinh NMTC giống NMTC chế tiết
  • 54.  Siêu âm: tăng sinh khu trú của NMTC, hình ảnh dầy lan tỏa của NMTC, phản âm sáng Tăng sinh NMTC cần chẩn đoán phân biệt: polyp NMTC và carcinoma  Siêu âm dopler màu: có những tín hiệu dòng chảy ở ngoại vi của NMTC Khác nhau đáng kể: RI 0,50 với 0,42 của K NMTC
  • 55.  Nội mạc TC teo, mỏng, cấu trúc đồng nhất  Thường kèm theo giảm khối lượng cơ tử cung và mật độ phản âm  Siêu âm: một dải phản âm sáng đồng nhất, đôi khi không còn ranh giới giữa cơ TC và nội mạc
  • 56.  Sang thương thường gặp, có thể có bất kỳ tuổi nào  Kích thước có thể nhỏ(vi thể), có thể rất lớn, đôi lúc lấp đầy khoang nội mạc TC  gây khó khăn cho chẩn đoán và cần phân biệt: tăng sinh NMTC, K NMTC  Thường lành tính, vì vậy ít tiềm năng ác tính  TCLS: tuổi sinh đẻ gây rong huyết, vô sinh tuổi mãn kinh: thường gây xuất huyết âm đạo
  • 57.  Thường nhìn thấy rõ giai đoạn phát triển của chu kỳ, ở nửa sau chu kỳ toàn bộ NMTC dầy lên, có phản âm sáng khó phân biệt  SA: khối khu trú đồng nhất hoặc phản âm hỗn hợp gồm mô và nhiều nang nhỏ Có thể có cuống hoặc một khối nền rộng, kích thước thay đổi, có 1 hoặc nhiều polyp
  • 58.
  • 59.  Siêu âm Doppler màu: dấu hiệu “pedical artery sign”: độ nhạy 76,4%, độ đặc hiệu 95,3%  Nhờ dấu hiệu này có thể giảm bớt những thủ thuật xâm lấn hơn: siêu âm bơm nước lòng TC (SIS), soi buồng TC
  • 60.
  • 61.
  • 62.  Siêu âm đầu dò âm đạo: xác định bề dày NMTC, cấu trúc nội mạc, bờ nội mạc  Tiêu chuẩn vàng: giải phẫu bệnh lý mô nạo
  • 63.  Từ ngữ Sonohysterography (SHG) Saline infusion sonohysterogrphy (SIS) Air contrast sonohysterography  THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN:  ngày 10 chu kỳ kinh (chu kỳ kinh 28-30 ngày) Nếu rối loạn kinh nguyệt: bất kỳ thời điểm nào
  • 64.
  • 65. U XƠ TC DƯỚI NIÊM MẠC POLYP LÒNG TC
  • 66.  Cổ tử cung: nang Naboth, KCTC  Cơ TC: Nhân xơ TC, lạc tuyến trong cơ TC, sarcome TC  Nội mạc tử cung: polyp, tăng sinh nội mạc TC, thiểu sản nội mạc TC, K nmạc  Buồng tử cung
  • 67.  Buồng(lòng) TC là một khoang ảo không chứa gì  Mặt cắt dọc, ngang: đường phản âm sáng, đều đặn, phân cách hai lớp niêm mạc  Bất thường buồng TC: polyp lòng TC, nhân xơ lòng TC, ứ dịch lòng TC, dụng cụ tử cung,…
  • 69.
  • 70.
  • 71.
  • 72.  Dịch tiết, máu, mủ hoặc xen lẫn mô  Gặp sau nạo sẩy thai, bỏ thai, hậu sản,…  Ở người trẻ hoặc chưa lập gia đình: ứ máu kinh do dị dạng sinh dục ( bít màng trinh, không có âm đạo- CTC,…)  Người già hoặc mãn kinh: teo hẹp lổ ngoài CTC, K, sau khoét chóp, xạ trị
  • 73. Hình ảnh siêu âm:  Dịch phản âm kém: máu, mủ  Dịch phản âm hỗn hợp: xen lẫn dịch, mô, máu cục,…  Dịch phản âm trống: dịch tiết
  • 74.
  • 75.  Liên quan chu kỳ kinh nguyệt, thai kỳ  Bàng quang trống (bn tiểu sạch) khi siêu âm ngả âm đạo  Liên quan lứa tuổi: tuổi dậy thì, tuổi sinh sản, mãn kinh; có gia đình hay độc thân  Có tình trạng viêm nhiễm hay không
  • 76.  Vai trò siêu âm quan trọng trong phụ khoa  Có rất nhiều ứng dụng, hiệu quả cao  Đơn giản, rẻ tiền, tiện lợi  BS siêu âm cần tích lũy kinh nghiệm và học hỏi thường xuyên và phải hồi cứu lâm sàng
  • 77.  Cần phối hợp siêu âm ngã bụng và ngã âm đạo, nhất là trường hợp khối u to  Kiểm tra các cơ quan lân cận  Kiểm tra thận, niệu quản có ứ nước không (do chèn ép)