rung nhĩ.pdf

SoM
SoMsinh vien chez Khoa Y- Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh em SoM

rung nhĩ.pdf

RUNG
NHĨ
1-35
(S a đ i t NEJM 2004;351:2408; & JACC 2006;48:e149)
Ki m soát TST đ i v i rung nhĩ (M c tiêu TST 60–80, 90–115 khi g ng s c)
Lo i thu c C p (tiêm TM) Duy trì (u ng) Lưu ý
Verapamil
5–10 mg trong 2’ 120–360 mg/ngày THA (đi u tr v i Gluconate Ca)
có th l p l i sau 30’ chia li u C nh giác v i suy tim
0.25 mg/kg trong 2’ 120–360 mg/ngày T t hơn đ i v i COPD
Diltiazem có th l p l i sau 15’ chia li u Có th c tác d ng c a Digitalis
truy n 5–15 mg/h
Metoprolol
5 mg trong 2’ 25–100 mg 2 ho c
3 l n/ngày
T HA (đi u tr v i glucagon)
có th l p l i m i 5’x3 C nh giác v i suy tim
Propranolol
1 mg m i 2’ 80–240 mg/ngày và co th t PQ
chia li u T t hơn đ i v i BMV
Digoxin 0.25 mg m i 2h 0.125–0.375mg 1l n/nCân nh c v i suy tim ho c THA
(m t th i gian) tăng d n đ n 1.5 mg (đi u ch nh ĐTT Crea)Ki m soát TST khi g ng s c kém
Amiodarone 150 mg trong 10 S 0.5–1 mg/phút
Ch n , ch n Ca và digoxin tiêm TM ch ng ch đ nh khi có WPW (ti n kích thích ho c nh p nhanh
QRS r ng) vì t o đi u ki n d n truy n qua con đư ng ph d n đ n rung th t; ∴ procainamide đư c
ch đ nh đ u tiên
RUNG NHĨ
Phân lo i (JACC 2006;48:e149)
• RN k ch phát (t ch m d t),RN dai d ng (kéo dài  7 ngày),RN dai d ng kéo dài (thư ng  1
năm và không đáp ng v i chuy n nh p)
• Có b nh van (b nh van 2 lá do th p, van nhân t o ho c s a ch a van) v i k có b nh van
• RN đơn đ c: thư ng  60t và k có b ng ch ng v b nh tim trên lâm sàng ho c SÂ tim (g m c THA)
D ch t h c và nguyên nhân (Annals 2008;149:ITC5-2)
• Kho ng 1% dân s b RN tái phát (8% đ i v i ngư i già); đ tu i trung bình xu t hi n 75t
• C p (lên đ n 50% k xác đ nh đư c nguyên nhân)
Tim: suy tim,viêm cơ tim/màng ngoài tim, thi u máu/NMCT, THA,ph u thu t tim
Ph i: b nh ph i c p tính ho c gi m O2 máu (COPD, viêm ph i), t c m ch ph i
Chuy n hóa:c catecholamine (stress, nhi m trùng,sau PT,u t y thư ng th n), nhi m đ c giáp
Thu c: rư u (“HC tim ngày ngh ”), cocaine, amphetamines, theophylline, caffeine
Th n kinh: xu t huy t dư i nh n, đ t qu do thi u máu
• M n: tu i cao, THA, thi u máu, b nh van tim(van 2 lá, 3 lá,ĐMC), BCT, cư ng giáp, béo phì
Sinh lý b nh (NEJM 1998;339:659;  Circ 1995;92:1954)
• Thư ng b t ngu n t ngo i v n m ph n “tay áo” c a tâm nhĩ trong các tĩnh m ch ph i
• M t co bóp tâm nhĩ S suy tim; máu nhĩ trái S huy t kh i t c m ch; nh p nhanh S BCT
Đánh giá
• Ti n s và khám th c th , ĐTĐ, XQ ng c, SÂ tim (kích thư c nhĩ trái, ? huy t kh i, van, ch c
năng th t trái, màngngoài tim), K, Mg, XN tìm máu n trong phân trư c khi dùng ch ng đông,
XN ch c năng giáp, ?lo i tr thi u máu (RN k ph i do thi u máu n u k có các tri u ch ng khác)
Sơ đ 1-5 Ti p c n rung nhĩ c p
(-)

Ch
n
Ca
RN m i kh i phát
1. Ki m soát TST 2. Ch ng đông
Ch n β ho c
ch n Ca
(xem b ng)
RN 48h  nguy
cơ đ t qu th p
k n đ nh S c đi n
kh n c p
n đ nh
Heparin k phân đo n tiêm TM n u
dung n p và chuy n nh p. N u k
thì dùng ch ng đông đư ng u ng
T chuy n nh p (x y ra trong
vòng 24h đ i v i 50-67% RN c p)
3. Chuy n nh p
Chuy n nh p (s c đi n và/
ho c dùng thu c)
Chuy n nh p
đư ng u ng × ≥4–12 tu n
ch ng đông
Ch ng đông đư ng u ng
theo kinh nghi m × ≥3 tu n
SÂ qua TQ
RN 48h (ho c k rõ)
ho c NC đ t qu cao
có HK
nhĩ trái
tái phát

↓
k có huy t
kh i nhĩ trái
Chi n lư c đi u tr rung nhĩ tái phát
• Ki m soát TST: m c tiêu TST 60–80 l/p lúc ngh (m c dù hi u qu k rõ ràng so v i TST
đích 110, NEJM 2010;362:1363) và 90-115 l/p khi g ng s c (xem b ng trên đ l a ch n).
Đ t nút nhĩ th t máy t o nh p vĩnh vi n là bi n pháp cu i cùng (NEJM 2001;344:1043)
• Ki m soát nh p: k có hi u qu rõ ràng v c i thi n kh năng s ng so v i ki m soát TST
(NEJM 2002;347:1825  2008;358:2667)
• Ch ng đông (n u có ch đ nh) đ ngăn ng a huy t kh i, cho dù ĐT ki m soát TST hay nh p
Thu c ch ng lo n nh p cho RN
Lo i thu c Chuy n nh p Duy trì Lưu ý
Amiodarone 5–7mg/kg tiêm TM trong200–400 mg m i c QT nhưng hi m khi xo n đ nh
30–60’ S 1 mg/phút ngày (thu c hi u b nh ph i, gan, nhi m đ c giáp
đ n khi đ t t i 10g qu nh t) ✓ XN CN ph i, gan,tuy n giáp
Dronedarone không có 400 mg 2 l n/
ngày
c QT, CCĐ v i suy tim n ng .
T td ph so v i amiodarone,Thi u
qu mà còn T t vong do tim m ch
Ibutilide 1 mg TTM trong 10’ không có CCĐ n u T K ho c c QT
có th l p l i 1 li u c QT, 3–8% nguy cơ xo n đ nh
Mg 1–2 g TM đ T nguy cơ xđ
Dofetilide 0.5 mg u ng 2 l n/
ngày
0.5 mg 2 l n/
ngày
c QT, c nguy cơ xo n đ nh
Đi u ch nh li u d a vào CN th n
Sotalol không có 90–160 mg 2 l n
/ ngày
Theo dõi T TST, c QT
Đi u ch nh li u d a vào CN th n
Flecainide 300 mg u ng x 1 100–150mg 2l/ng Đi u tr trư c v i thu c c ch
Propafenone 600 mg u ng x 1 150–300 mg
3l n/ngày
nút nhĩ th t. CCĐ v i b nh tim
th c th và b nh tim do thi u máu
Procainamide 10–15 mg/kg TM 1–2 g 2l/ngày v i
tác d ng ch m
T HA; c QT. đi u tr trư c v i
trong 1 h thu c c ch nút nhĩ th t
(JACC 2006;48:e149; NEJM 2007;357:987  2009;360:668; JACC 2009;54:1089)
• Rung nhĩ đơn đ c S thu c nhóm IC ho c sotalol, ? statins
• B nh m ch vành S thu c nhóm III
• Suy tim S dofetilide ho c amiodarone (NEJM 2007;356:935)
Chuy n nh p
• Cân nh c chuy n nh p b ng thu c ho c s c đi n v i rung nhĩ m i phát hi n n u có tri u ch ng
N u RN 48h, 2–5% nguy cơ đ t qu khi chuy n nh p (thu c ho c s c đi n)
SÂ tim qua TQ đ lo i tr huy t kh i ho c đi u tr trư c b ng ch ng đông  3 tu n
• Kh năng thành công ph thu c vào th i gian RN (t t hơn n u7 ngày) và kích thư c tâm nhĩ
• Cân nh c đi u tr trư c v i thu c ch ng lo n nh p (đ c bi t n u l n th nghi m đ u tiên th t b i)
• Đ i v i chuy n nh p b ng thu c, thu c nhóm III và IC hi u qu t t nh t đã đư c ch ng minh
• M c dù tr v nh p xoang, nhĩ đã b choáng váng.Vì v y, kh năng l n nh t RN tái phát là trong
3 tháng đ u sau khi tr v nh p xoang, ph i dùng ch ng đông sau khi chuy n nh p 4–12 tu n.
• “Thu c b túi”: n u thu c nhóm IC đã đư c dung n p an toàn v i BN k có thi u máu và b nh
tim th c th , có th đi u tr ngo i trú khi c n n u RN có tri u ch ng tái phát (NEJM 2004;351:2384)
Đi u tr không dùng thu c
• Đ t b ng sóng cao t n (cách ly TM ph i): 80% thành công; cân nh c n u T EF ho cđi u tr
thu cch ng lo n nh p th t b i/CCĐ (NEJM 2006;354:934; JAMA 2005;293:2634  2010;303:333)
• Ph u thu t Maze (70–95% thành công) đư c l a ch n n u đã tr i qua ph u thu t tim
• Đóng ti u nhĩ trái n u đã qua ph u thu t tim, T nguy cơ đ t qu ; đóng qua da có th so sánh
đư c v i Wafarin và T nguy cơ xu t huy t n i s (Lancet 2009;374:534)
Thu c ch ng đông (JACC 2006;48:e149; Chest 2008;133:546S)
• Nguy cơ đ t qu 4.5% m i năm v i RN không do b nh van tim; y u t nguy cơ bao g m:
Suy tim(1đ), THA(1), tu i75(1đ), đái tháo đư ng(1đ), ti n s đ t qu /thi u máu não(2đ)
SÂ: EF 35%, âm cu n t nhiên dày đ c trong nhĩ trái, c kích thư c nhĩ trái, xơ v a ĐMC
• Nguy cơ đ t qu cc trong rung nhĩ có b nh van tim,  t t c các lo i thu c ch ng đông
• Đi u tr : warfarin (INR 2–3) S 68% T đ t qu (heparin S warfarin n u có ti n s đ t qu )
Aspirin (81–325 mg/ngày): t t hơn gi dư c (21% T đ t qu ) nhưng thua warfarin
Aspirin + clopidogrel thua warfarin nhưng Tđ t qu (cch y máu) so v i dùng Aspirin đơn đ c
(NEJM 2009;360:2066)
Dabigatran (thu c c ch tr c ti p thrombin u ng): 100mg 2l n/ngày ≈ hi u qu  T ch y máu và
150mg 2 l n/ngày T đ t qu và ≈ ch y máu so v i warfarin (ko c n theo dõi INR; nghiên c u RE-
S
S
LY, NEJM 2009;361:1139)
• Đi u tr cho: RN có b nh van tim, ti n s đ t qu /thi u máu não thoáng qua, 2 y u t
nguy cơ S Warfarin
S
S S
S
1 y u t nguy cơ S warfarin ho c aspirin; k có y u t nguy cơ S aspirin
N u hi u qu k t t khi dùng warfarin (c nguy cơ ch y máu) S Aspirin  ? clopidogrel
N u ph i dùng aspirinclopiwarfarin (rung nhĩ  m i đ t stent g n đây): INR 2–2.5,
Aspirin 75–81 mg/ngày

Recomendados

ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
55.2K visualizações62 slides
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
25.9K visualizações77 slides

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxSoM
3.2K visualizações10 slides
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
13.5K visualizações21 slides
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
37.9K visualizações49 slides
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
20.1K visualizações39 slides

Mais procurados(20)

THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
SoM3.2K visualizações
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM13.5K visualizações
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM37.9K visualizações
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM20.1K visualizações
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM13.9K visualizações
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
SoM3.8K visualizações
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
SauDaiHocYHGD38.7K visualizações
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM114.5K visualizações
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
SoM13.1K visualizações
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG28.5K visualizações
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha74.1K visualizações
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM36.9K visualizações
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
SoM3.1K visualizações
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM3.4K visualizações
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM55.9K visualizações

Similar a rung nhĩ.pdf

tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
488 visualizações2 slides
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
107 visualizações3 slides
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
329 visualizações6 slides
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
54 visualizações2 slides
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
199 visualizações1 slide

Similar a rung nhĩ.pdf(20)

tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
SoM488 visualizações
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
SoM107 visualizações
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
SoM329 visualizações
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM54 visualizações
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
SoM199 visualizações
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
SoM255 visualizações
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
SoM38 visualizações
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
SoM127 visualizações
TIA - Stroke IschemicTIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke Ischemic
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG477 visualizações
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
SoM12 visualizações
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
SoM331 visualizações
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
SoM32 visualizações
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
SoM26 visualizações
NMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.pptNMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
Trần Cầm0 visão

Mais de SoM

Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
1.3K visualizações7 slides
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
198 visualizações3 slides
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
454 visualizações5 slides

Mais de SoM(20)

Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM1.3K visualizações
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM198 visualizações
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM454 visualizações
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM818 visualizações
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM396 visualizações
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM66 visualizações
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM366 visualizações
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM60 visualizações
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM214 visualizações
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM37 visualizações
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
SoM201 visualizações
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
SoM29 visualizações
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
SoM266 visualizações

rung nhĩ.pdf

  • 1. RUNG NHĨ 1-35 (S a đ i t NEJM 2004;351:2408; & JACC 2006;48:e149) Ki m soát TST đ i v i rung nhĩ (M c tiêu TST 60–80, 90–115 khi g ng s c) Lo i thu c C p (tiêm TM) Duy trì (u ng) Lưu ý Verapamil 5–10 mg trong 2’ 120–360 mg/ngày THA (đi u tr v i Gluconate Ca) có th l p l i sau 30’ chia li u C nh giác v i suy tim 0.25 mg/kg trong 2’ 120–360 mg/ngày T t hơn đ i v i COPD Diltiazem có th l p l i sau 15’ chia li u Có th c tác d ng c a Digitalis truy n 5–15 mg/h Metoprolol 5 mg trong 2’ 25–100 mg 2 ho c 3 l n/ngày T HA (đi u tr v i glucagon) có th l p l i m i 5’x3 C nh giác v i suy tim Propranolol 1 mg m i 2’ 80–240 mg/ngày và co th t PQ chia li u T t hơn đ i v i BMV Digoxin 0.25 mg m i 2h 0.125–0.375mg 1l n/nCân nh c v i suy tim ho c THA (m t th i gian) tăng d n đ n 1.5 mg (đi u ch nh ĐTT Crea)Ki m soát TST khi g ng s c kém Amiodarone 150 mg trong 10 S 0.5–1 mg/phút Ch n , ch n Ca và digoxin tiêm TM ch ng ch đ nh khi có WPW (ti n kích thích ho c nh p nhanh QRS r ng) vì t o đi u ki n d n truy n qua con đư ng ph d n đ n rung th t; ∴ procainamide đư c ch đ nh đ u tiên RUNG NHĨ Phân lo i (JACC 2006;48:e149) • RN k ch phát (t ch m d t),RN dai d ng (kéo dài 7 ngày),RN dai d ng kéo dài (thư ng 1 năm và không đáp ng v i chuy n nh p) • Có b nh van (b nh van 2 lá do th p, van nhân t o ho c s a ch a van) v i k có b nh van • RN đơn đ c: thư ng 60t và k có b ng ch ng v b nh tim trên lâm sàng ho c SÂ tim (g m c THA) D ch t h c và nguyên nhân (Annals 2008;149:ITC5-2) • Kho ng 1% dân s b RN tái phát (8% đ i v i ngư i già); đ tu i trung bình xu t hi n 75t • C p (lên đ n 50% k xác đ nh đư c nguyên nhân) Tim: suy tim,viêm cơ tim/màng ngoài tim, thi u máu/NMCT, THA,ph u thu t tim Ph i: b nh ph i c p tính ho c gi m O2 máu (COPD, viêm ph i), t c m ch ph i Chuy n hóa:c catecholamine (stress, nhi m trùng,sau PT,u t y thư ng th n), nhi m đ c giáp Thu c: rư u (“HC tim ngày ngh ”), cocaine, amphetamines, theophylline, caffeine Th n kinh: xu t huy t dư i nh n, đ t qu do thi u máu • M n: tu i cao, THA, thi u máu, b nh van tim(van 2 lá, 3 lá,ĐMC), BCT, cư ng giáp, béo phì Sinh lý b nh (NEJM 1998;339:659; Circ 1995;92:1954) • Thư ng b t ngu n t ngo i v n m ph n “tay áo” c a tâm nhĩ trong các tĩnh m ch ph i • M t co bóp tâm nhĩ S suy tim; máu nhĩ trái S huy t kh i t c m ch; nh p nhanh S BCT Đánh giá • Ti n s và khám th c th , ĐTĐ, XQ ng c, SÂ tim (kích thư c nhĩ trái, ? huy t kh i, van, ch c năng th t trái, màngngoài tim), K, Mg, XN tìm máu n trong phân trư c khi dùng ch ng đông, XN ch c năng giáp, ?lo i tr thi u máu (RN k ph i do thi u máu n u k có các tri u ch ng khác) Sơ đ 1-5 Ti p c n rung nhĩ c p (-) Ch n Ca RN m i kh i phát 1. Ki m soát TST 2. Ch ng đông Ch n β ho c ch n Ca (xem b ng) RN 48h nguy cơ đ t qu th p k n đ nh S c đi n kh n c p n đ nh Heparin k phân đo n tiêm TM n u dung n p và chuy n nh p. N u k thì dùng ch ng đông đư ng u ng T chuy n nh p (x y ra trong vòng 24h đ i v i 50-67% RN c p) 3. Chuy n nh p Chuy n nh p (s c đi n và/ ho c dùng thu c) Chuy n nh p đư ng u ng × ≥4–12 tu n ch ng đông Ch ng đông đư ng u ng theo kinh nghi m × ≥3 tu n SÂ qua TQ RN 48h (ho c k rõ) ho c NC đ t qu cao có HK nhĩ trái tái phát ↓ k có huy t kh i nhĩ trái
  • 2. Chi n lư c đi u tr rung nhĩ tái phát • Ki m soát TST: m c tiêu TST 60–80 l/p lúc ngh (m c dù hi u qu k rõ ràng so v i TST đích 110, NEJM 2010;362:1363) và 90-115 l/p khi g ng s c (xem b ng trên đ l a ch n). Đ t nút nhĩ th t máy t o nh p vĩnh vi n là bi n pháp cu i cùng (NEJM 2001;344:1043) • Ki m soát nh p: k có hi u qu rõ ràng v c i thi n kh năng s ng so v i ki m soát TST (NEJM 2002;347:1825 2008;358:2667) • Ch ng đông (n u có ch đ nh) đ ngăn ng a huy t kh i, cho dù ĐT ki m soát TST hay nh p Thu c ch ng lo n nh p cho RN Lo i thu c Chuy n nh p Duy trì Lưu ý Amiodarone 5–7mg/kg tiêm TM trong200–400 mg m i c QT nhưng hi m khi xo n đ nh 30–60’ S 1 mg/phút ngày (thu c hi u b nh ph i, gan, nhi m đ c giáp đ n khi đ t t i 10g qu nh t) ✓ XN CN ph i, gan,tuy n giáp Dronedarone không có 400 mg 2 l n/ ngày c QT, CCĐ v i suy tim n ng . T td ph so v i amiodarone,Thi u qu mà còn T t vong do tim m ch Ibutilide 1 mg TTM trong 10’ không có CCĐ n u T K ho c c QT có th l p l i 1 li u c QT, 3–8% nguy cơ xo n đ nh Mg 1–2 g TM đ T nguy cơ xđ Dofetilide 0.5 mg u ng 2 l n/ ngày 0.5 mg 2 l n/ ngày c QT, c nguy cơ xo n đ nh Đi u ch nh li u d a vào CN th n Sotalol không có 90–160 mg 2 l n / ngày Theo dõi T TST, c QT Đi u ch nh li u d a vào CN th n Flecainide 300 mg u ng x 1 100–150mg 2l/ng Đi u tr trư c v i thu c c ch Propafenone 600 mg u ng x 1 150–300 mg 3l n/ngày nút nhĩ th t. CCĐ v i b nh tim th c th và b nh tim do thi u máu Procainamide 10–15 mg/kg TM 1–2 g 2l/ngày v i tác d ng ch m T HA; c QT. đi u tr trư c v i trong 1 h thu c c ch nút nhĩ th t (JACC 2006;48:e149; NEJM 2007;357:987 2009;360:668; JACC 2009;54:1089) • Rung nhĩ đơn đ c S thu c nhóm IC ho c sotalol, ? statins • B nh m ch vành S thu c nhóm III • Suy tim S dofetilide ho c amiodarone (NEJM 2007;356:935) Chuy n nh p • Cân nh c chuy n nh p b ng thu c ho c s c đi n v i rung nhĩ m i phát hi n n u có tri u ch ng N u RN 48h, 2–5% nguy cơ đ t qu khi chuy n nh p (thu c ho c s c đi n) SÂ tim qua TQ đ lo i tr huy t kh i ho c đi u tr trư c b ng ch ng đông 3 tu n • Kh năng thành công ph thu c vào th i gian RN (t t hơn n u7 ngày) và kích thư c tâm nhĩ • Cân nh c đi u tr trư c v i thu c ch ng lo n nh p (đ c bi t n u l n th nghi m đ u tiên th t b i) • Đ i v i chuy n nh p b ng thu c, thu c nhóm III và IC hi u qu t t nh t đã đư c ch ng minh • M c dù tr v nh p xoang, nhĩ đã b choáng váng.Vì v y, kh năng l n nh t RN tái phát là trong 3 tháng đ u sau khi tr v nh p xoang, ph i dùng ch ng đông sau khi chuy n nh p 4–12 tu n. • “Thu c b túi”: n u thu c nhóm IC đã đư c dung n p an toàn v i BN k có thi u máu và b nh tim th c th , có th đi u tr ngo i trú khi c n n u RN có tri u ch ng tái phát (NEJM 2004;351:2384) Đi u tr không dùng thu c • Đ t b ng sóng cao t n (cách ly TM ph i): 80% thành công; cân nh c n u T EF ho cđi u tr thu cch ng lo n nh p th t b i/CCĐ (NEJM 2006;354:934; JAMA 2005;293:2634 2010;303:333) • Ph u thu t Maze (70–95% thành công) đư c l a ch n n u đã tr i qua ph u thu t tim • Đóng ti u nhĩ trái n u đã qua ph u thu t tim, T nguy cơ đ t qu ; đóng qua da có th so sánh đư c v i Wafarin và T nguy cơ xu t huy t n i s (Lancet 2009;374:534) Thu c ch ng đông (JACC 2006;48:e149; Chest 2008;133:546S) • Nguy cơ đ t qu 4.5% m i năm v i RN không do b nh van tim; y u t nguy cơ bao g m: Suy tim(1đ), THA(1), tu i75(1đ), đái tháo đư ng(1đ), ti n s đ t qu /thi u máu não(2đ) SÂ: EF 35%, âm cu n t nhiên dày đ c trong nhĩ trái, c kích thư c nhĩ trái, xơ v a ĐMC • Nguy cơ đ t qu cc trong rung nhĩ có b nh van tim, t t c các lo i thu c ch ng đông • Đi u tr : warfarin (INR 2–3) S 68% T đ t qu (heparin S warfarin n u có ti n s đ t qu ) Aspirin (81–325 mg/ngày): t t hơn gi dư c (21% T đ t qu ) nhưng thua warfarin Aspirin + clopidogrel thua warfarin nhưng Tđ t qu (cch y máu) so v i dùng Aspirin đơn đ c (NEJM 2009;360:2066) Dabigatran (thu c c ch tr c ti p thrombin u ng): 100mg 2l n/ngày ≈ hi u qu T ch y máu và 150mg 2 l n/ngày T đ t qu và ≈ ch y máu so v i warfarin (ko c n theo dõi INR; nghiên c u RE- S S LY, NEJM 2009;361:1139) • Đi u tr cho: RN có b nh van tim, ti n s đ t qu /thi u máu não thoáng qua, 2 y u t nguy cơ S Warfarin S S S S 1 y u t nguy cơ S warfarin ho c aspirin; k có y u t nguy cơ S aspirin N u hi u qu k t t khi dùng warfarin (c nguy cơ ch y máu) S Aspirin ? clopidogrel N u ph i dùng aspirinclopiwarfarin (rung nhĩ m i đ t stent g n đây): INR 2–2.5, Aspirin 75–81 mg/ngày