SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 43
Baixar para ler offline
NGUYỄN THẮNG TOẢN
VŨ VĂN ĐÍNH
ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
BẰNG THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT TENECTEPLASE TẠI
TUYẾN TỈNH
 NMCT:
• Hoại tử mô cơ tim.
• T¾c §MV - huyÕt khèi (90%) - m¶ng x¬ v÷a.
 NMCT cấp - thời sự
 Môc tiªu ĐT: Më th«ng §MV t¾c - T¸i tíi m¸u
 Ba ph¬ng ph¸p t¸i tíi m¸u:
• Thuèc tiªu sîi huyÕt.
• Can thiÖp (nong, stent).
• CÇu nèi chñ - vµnh.
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Thuèc tiªu sîi huyÕt:
• ThÕ giíi: thËp niªn 80, gi¶m TV 20 – 30%.
• ViÖt Nam:
o GÇn ®©y: nong, ®Æt stent.
o TSH chưa được đánh giá đầy đủ toàn diện.
o Việc: “Nghiên cứu điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp
bằng thuốc tiêu sợi huyết tenecteplase” là nhu cầu
cấp thiết.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đề tài có 2 mục tiêu sau:
1. Đánh giá hiệu quả điều trị sớm của tenecteplase trên
bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp.
2. Xác định tác dụng không mong muốn của
tenecteplase trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp và
đề xuất biện pháp xử trí.
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Đối tượng nghiên cứu
 BN CĐ NMCT cấp ĐT tại BV VT, ĐV can thiệp TM viện
TMTW: 10/2008-7/2011.
 Tiêu chuẩn chọn BN:
• CĐ NMCT cấp ST chênh lên.
• Nhập viện trước 6h.
• Tiêu chuẩn CĐ NMCT (WHO 1971) :
o LS: Cơn đau ngực điển hình >20p, không đáp ứng
với nitroglycerin.
o ĐT: ST chênh lên >1mm CĐ ngoại biên hoặc > 2mm
CĐ trước tim.
o CK, CK-MB, troponin T tăng > 2 lần.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn loại trừ:
 BN đến muộn sau 6h
 Có CCĐ với TSH
 CCĐ tuyệt đối:
- Đang có bệnh hoặc thủ thuật gây chảy máu nặng.
- Thiếu hụt các YT đông máu (rối loạn).
- Mới phẫu thuật < 10 ngày.
- Các thủ thuật xâm lấn < 10 ngày.
- Phẫu thuật TK trong vòng 2 tháng.
- Chảy máu đường TH trong 10 ngày.
- Bất kì xuất huyết nội sọ nào trước đó.
- Tổn thương cấu trúc não đã biết.
- U não ác tính đã biết (nguyên phát, di căn).
- Nghi ngờ bóc tách ĐMC.
- Đang bị chảy máu hoặc có đe dọa dễ chảy máu.
- Viêm màng ngoài tim cấp.
- Loét đường TH đang tiến triển.
- Bệnh phổi cấp tính.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 CCĐ tương đối
- Tăng HA lâu năm, khó kiểm soát.
- Tiền sử TBMN > 3 tháng.
- Hồi sức tim > 10 phút (chấn thương).
- Phẫu thuật lớn < 3 tuần.
- Chọc dò mạch máu không đè ép được.
- Thai kỳ.
- Loét dạ dày đang hoạt động.
- Đang sử dụng thuốc kháng đông.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
 NC tiến cứu, thử nghiệm LS, so sánh tự chứng, TD dọc vào viện -> ra viện
hoặc TV.
 Chọn cỡ mẫu
Tính cỡ mẫu theo công thức:
• Lấy Z2 = 10,5 (sai lầm  = 5%, sai lầm  = 10%)
• Theo NC của Nguyễn Thị Dung và cộng sự ĐT NMCT tại BV Việt Tiệp TV
là 0,5 ( 50%).
• NC của Vũ Văn Đính: ĐT NMCT bằng streptokinase TV là 0,16 (16%)
p1=0,5; p2=0,16; q= 1- p.
 Chúng tôi tiến hành NC trên 35 BN NMCT cấp.
33
)16,05,0(
84,016,05,05,0
5,10 2



n
2
21
22112
),(
)( pp
qpqp
Zn


 
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Đánh giá hiệu quả ĐT sớm của tenecteplase trên BN NMCT cấp
THU THẬP SỐ LIỆU
 Lựa chọn thuốc: tenecteplase, BD: Metalyse, hãng
Boehringer Ingelheim (Đức).
 Đóng gói: 1 hộp bao gồm:
•1 lọ thuốc bột Metalyse 50mg.
•1 lọ nước dung môi vỏ nhựa 10ml
•1 bơm tiêm 10ml.
 Cách dùng: pha loãng lọ thuốc bột với 10ml nước
dung môi, lắc đều cho thuốc tan, tiêm TM trực tiếp 1
liều duy nhất 5 - 10 giây.
Trọng lượng
cơ thể (kg)
Tenecteplase
(U)
Tenecteplase
(mg)
Thể tích hỗn hợp
dung dịch pha (ml)
P<60 6000 30 6
60≤ P< 70 7000 35 7
70≤ P <80 8000 40 8
80≤ P <90 9000 45 9
P≥90 10000 50 10
 Liều lượng: 0,5mg/kg. Liều lượng được tính toán sẵn theo bảng:
Điều trị phối hợp:
•Heparin: tiêm TM 60 UI/kg (không quá 4000 UI), duy trì12UI/kg/h
(không quá 1000 UI/h) – APTT: 1,5 – 2 lần chứng.
•Aspirin: 0,5g TM.
•Các thuốc khác: Nitroglycerin, ƯCMC, chẹn β.
THU THẬP SỐ LIỆU
*Đánh giá kết quả: Monassier, TIMI 10B:
Thời điểm đánh giá:
•1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h : đau ngực, M, HA, RL nhịp, ECG, enzym.
•Sau 3 ngày: - SA tim lần 2.
- Chụp ĐM vành kiểm tra.
Thành công:
LS: - Hết đau ngực.
- H/c tái tưới máu.
CLS: - ĐTĐ ST trở về BT hoặc giảm chênh > 50%
- CK, CK-MB,troponin T đỉnh tăng sớm 12h.
- Chụp ĐM vành: TIMI 2-3.
Thất bại:
LS: - Đau ngực không giảm.
CLS: - ĐTĐ: ST vẫn chênh như cũ.
- Chụp vành: TIMI 0-1.
THU THẬP SỐ LIỆU
2. Xác định tác dụng không mong muốn của thuốc tenecteplase
trên BN NMCT cấp và đề xuất biện pháp xử trí
 Xuất huyết ngoài não:
 Chảy máu chân răng.
 Chảy máu chỗ tiêm thuốc.
 Đái máu.
 XN: APTT, fibrinogen, tỷ lệ prothrombin.
 Thời điểm đánh giá: 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h.
 Xuất huyết não:
 TD tri giác thang điểm Glasgow.
 Chụp C.T sọ não nếu nghi ngờ.
 Thời điểm đánh giá: 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h.
THU THẬP SỐ LIỆU
BC thay đổi M, HA:
TD nhịp tim bằng monitor.
Ghi điện tim sau 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h.
Đo HA sau dùng thuốc: 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h.
BC dị ứng và sốc PV: TD dị ứng, sốc PV.
Biện pháp xử trí:
Xuất huyết: băng ép, giảm liều heparin, bông tẩm adrenalin.
RL nhịp: xylocain 1-2mg/kg duy trì 0,5-1mg
Tụt HA: truyền dịch, vận mạch.
Dị ứng: TM Solu-Medrol 40mg, Dimedrol 20mg
Sốc PV: adrenalin phác đồ SPV Bộ y tế.
THU THẬP SỐ LIỆU
Phân tích và xử lý số liệu theo phương pháp thống kê y học
• Tham số biến liên tục: X ± SD.
• Tham số biến định tính tính theo tỷ lệ %.
• So sánh 2 giá trị TB 2 mẫu độc lập: Independent-sample T test.
• So sánh từng cặp: Paire-sample T test.
• So sánh 2 biến định tính X².
• Giá trị p < 0,05 có ý nghĩa thống kê.
PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi
ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Nhận xét:
- Tuổi TB: 61,26 ± 10,27.
- Tuổi TB theo tác giả: Đặng Thanh Hương : 63,42 ± 10,54;
Phan Công Tân : 55,68 ± 13,41;
Phạm Thúy Lan : 70,4 ± 11,6.
Nhóm tuổi n Tỷ lệ (%)
40 - 49 5 14,29
50 - 59 11 31,43
60 - 69 9 25,71
70 - 79 9 25,71
≥ 80 1 2,86
Tổng 35 100
X  SD 35 61,26 ± 10,27
Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo giới
ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Nhận xét:
Nam gặp nhiều hơn nữ. (Tương đương với các tác giả khác.)
77,14
22,86
Nam
Nữ
p < 0,05
n = 35
Biểu đồ 3.2Các yếu tố nguy cơ nhồi máu cơ tim (n = 35)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Nhận xét:
- Hầu hết các BN đều mang yếu tố nguy cơ: tăng HA: 85,71%; RL lipid máu: 80,00%
- Lê Xuân Thục : tăng HA: 54,76%; RL lipid máu: 69,05%; hút thuốc lá: 64,29%; ĐTĐ: 13,1%.
X
Bảng 3.2 Thời gian từ khi đau ngực đến khi được
dùng tenecteplase (n=35)
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét:
Tg đến viện TB 2,39 ±1,27
Thấp hơn Đặng T.T.Hương: 4,90 ±3,90 giờ
Cao hơn Bartecchi Carl.E (Mỹ) : 1,8 giờ
Thời gian (giờ)
Đau ngực
→ vào viện
( giờ)
Nhập viện →
dùng tenecteplase
( giờ)
Đau ngực →
dùng tenecteplase
( giờ)
Nhanh nhất 0,5 0,5 1,75
Chậm nhất 5 2,75 5,75
Trung bình
(X ± SD)
2,39 ± 1,27 1,32 ± 0,60 3,71 ± 1,18
Tg TB nhập viện  dùng thuốc: 1,32 ±0,60 giờ
Đặng T.T. Hương: 2,44 ± 2,15 giờ
Bartecchi Carl.E (Mỹ) : 46 -90 phút
Nguyễn Thạch (Mỹ) : 30-60 phút
X
Bảng 3.3 Liều lượng thuốc tenecteplase
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Trọng
lượng cơ
thể (kg)
n Tenecteplase (U)
Tenecteplase
(mg)
Thể tích hỗn
hợp dung dịch
pha (ml)
P<60 17 (48,57%) 6000 30 6
60≤ P< 70 15 (42,86%) 7000 35 7
70≤ P <80 3 (8,57%) 8000 40 8
X ± SD 6600 ± 650,79 33 ± 3,25
Nhận xét:
17 BN dùng liều tenecteplase 30mg (48,57%), 15 BN dùng liều 35mg , 3 BN dùng
liều 40 mg ( 8,57%).
Điện tim n Tỷ lệ (%)
p
ST giảm chênh >50% (1) 22 62,86
p(1-2) < 0,05
p(1-3) < 0,05ST trở lại bình thường (2) 10 28,57
ST không thay đổi (3) 3 8,57
Tổng 35 100
Bảng 3.4. Kết quả thay đổi điện tim sau 1 giờ dùng tenecteplase
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét:
ST giảm >50% (62,86%)
p<0,05
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét:
Có sự khác biệt độ giảm chênh TB đoạn ST sau 1h dùng tenecteplase p<0,05
Biểu đồ 3.3. Độ giảm chênh TB đoạn ST sau 1 giờ dùng tenecteplase
4,13 ± 1,53
Biểu đồ 3.4. Sự liên quan thay đổi ST với thời gian dùng tenecteplase
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét:
Dùng thuốc ≤ 3 giờ ST trở về BT cao hơn > 3 giờ (p < 0,05)
Bartecchi Carl.E : ST trở về BT 96% thông mạch, ST giảm >50%: 84%
Bonnefoy E : TSH và can thiệp <6h TV 9,7% và 12,6% (p>0,05)
TSH và can thiệp <2h TV 5,8% và 11,1% (p<0,05)
Petit P : dùng thuốc <4h TV <9%; <6h TV 11,8%; >6h TV 13,3%
n =35
Bảng 3.5: Sự liên quan giữa triệu chứng đau ngực và thay đổi điện tim
sau dùng tenecteplase.
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Đặng T.T. Hương : - 30 BN ST giảm chênh, 25 BN hết đau ngực (83,33%), 16,67% đau
ngực tăng lên tạm thời rồi mất
- 8 BN ST không thay đổi, đau ngực còn tồn tại
Nguyễn Thị Dung : 81,25% hết đau ngực
Monassier : TSH thành công, đau ngực hết sau 20 phút
Đau ngực
ST
Giảm đau
Tăng lên tạm
thời rồi giảm
đau
Còn đau
ngực
Tổng
n % n % n % n %
ST giảm chênh 23 71,87 9 28,13 0 0 32 100
ST không thay
đổi
0 0 0 0 3 100 3 100
Bảng 3.6. Sự thay đổi HA sau dùng tenecteplase (n=32)
Nhận xét: HA TT, HA TTr xu hướng giảm so với thời điểm nhập viện (p<0,05)
Phạm Nguyễn Vinh : Tụt HA, loạn nhịp Tái thiếu máu
Monassier : Tụt HA 11,2%
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Thời gian
HA
Vào viện
(1)
Sau 1h
(2)
Sau 3h
(3)
Sau 6h
(4)
Sau 12h
(5)
Sau 24h
(6)
HATT
131,78±
26,13
117,75 ±
17,16
119,75 ±
13,73
121,22 ±
15,75
124,81 ±
11,54
125,44 ±
7,00
p
p(1-2)
< 0,05
p(1-3)
< 0,05
p(1-4)
< 0,05
p(1-5)
>0,05
p(1-6)
>0,05
HATTr
80,56 ±
15,56
74,31 ±
12,27
74,63 ±
10,28
75,31 ±
9,83
74,84 ±
6,66
75,78 ±
5,97
p
p(1-2)
< 0,05
p(1-3)
< 0,05
p(1-4)
< 0,05
p(1-5)
> 0,05
p(1-6)
> 0,05
Bảng 3.7 Sự thay đổi nhịp tim sau dùng tenecteplase (n=35)
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét:
Monassier : Tự thất gia tốc 40%, nhanh thất 80%, chậm xoang 72% bloc AV 5,6%
Nguyễn Thị Dung : Tự thất gia tốc 40%
Trần Minh Tâm : RLNT 33,33%
Phan Công Tân : Rung thất 6,6%
Thay đổi
nhịp
Thời gian
Xóa block
nhĩ thất
Ngoại tâm
thu thất
Nhịp tự thất
gia tốc
Cơn nhịp
nhanh trên
thất
Rung thất
n % n % n % n % n %
Sau 1 giờ 1 2,80 13 37,14 2 5,60 1 2,80 0 0
Sau 3 giờ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bảng 3.8 Sự thay đổi CK, CK-MB, troponin T sau dùng tenecteplase (n=32)
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
CK, CK-MB, Troponin T tăng mạnh sau 1 giờ đạt đỉnh 12 giờ.
Đặng T.T.Hương : thành công CK, CK-MB đạt đỉnh 12 giờ,
Monassier : CK, CK-MB, Troponin T đạt đỉnh <12h tái tưới máu.
Bartecchi Carl.E : CK, CK-MB tăng hơn 25UI/l, Troponin T tăng hơn 0,5ng/dl ở phút 60 tái tưới máu.
Thời gian
Men
Vào viện
(1)
Sau 1giờ dùng
Tenecteplase
(2)
6 giờ
(3)
12 giờ
(4)
18 giờ
(5)
24 giờ
(6)
48 giờ
(7)
72 giờ
(8)
CK (UI/L)
199,32 ±
72,37
863,09 ± 431,92
1685,72±
455,14
2900,18 ±
1030,20
1893,09 ±
581,97
775,76 ±
178,48
359,11 ±
149,74
185,16 ±
81,14
P
p(1-2)
< 0,05
p(1-3)
< 0,05
p(1-4)
< 0,05
p(1-5)
< 0,05
p(1-6)
< 0,05
p(1-7)
< 0,05
p(1-8)
> 0,05
CK-MB
(UI/L)
27,95±
23,92
103,10±
63,83
132,12±
61,18
176,46±
74,71
122,01 ±
54,16
58,28±
24,72
39,13 ±
14,07
20,95 ±
8,14
P
p(1-2)
< 0,05
p(1-3)
< 0,05
p(1-4)
< 0,05
p(1-5)
< 0,05
p(1-6)
< 0,05
p(1-7)
< 0,05
p(1-8)
> 0,05
Troponin T
ng/ml
0,31±
0,23
3,69±
2,85
5,61±
3,75
7,36 ±
4,06
5,49 ± 3,10
2,43 ±
1,30
0,99±
0,32
0,07 ±
0,04
P
p(1-2)
< 0,05
p(1-3)
< 0,05
p(1-4)
< 0,05
p(1-5)
< 0,05
p(1-6)
< 0,05
p(1-7)
< 0,05
p(1-8)
< 0,05
Biểu đồ 3.5. Sự thay đổi EF% sau dùng tenecteplase (n=32)
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét: EF% trước và sau dùng thuốc p<0,05
Đặng Thị Thanh Hương : thành công EF% 48±11,79, thất bại EF% 35,67±8,14
Weber S. : TSH <1h giảm kích thước ổ NM 51%, 1-2h 31%, 3-4h 15%
Petit.P : TSH thành công, hạn chế tổn thương cơ tim, hồi phục CN thất T
p<0,05
Trước dùng tenecteplase Sau dùng tenecteplase
Bảng 3.9. Liên quan thay đổi giữa ST và kết quả chụp ĐMV
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét:- ST trở về BT TIMI 3: 7 BN (70%), ST giảm chênh>50% TIMI 3: 8 BN (36,36%) .
- Bartecchi Carl E.: ST BT :96% thông mạch,ST giảm chênh>50%:84%.
Điện tim
ST trở về
bình
thường
ST giảm
chênh > 50%
ST không
thay đổi
Tổng
Không chụp được ĐMV
2
Chụp
vành
TIMI 0 1 (100%) 1
TIMI 1 1 (4,55%) 1
TIMI 2 3 (30%) 13 (59,09%) 16
TIMI 3 7 (70%) 8 (36,36%) 15
Tổng 10 (100%) 22 (100%) 1(100%) 35
Bảng 3.10.Liên quan giữa thời gian dùng thuốc và kết quả chụp vành
KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM
Nhận xét:
- Nhóm ≤ 3h: thành công 91,67%, sau 3h thành công 86,95%
- p>0,05.
Thời gian
Kết quả
≤ 3 giờ 3 - 6 giờ
p
n % n %
Thành công
(TIMI 2 và 3)
11 91,67 20 86,95 > 0,05
Thất bại
(TIMI 0 và 1)
1 8,33 1+ 2 =3 13,05 > 0,05
Tổng 12 100 21+2=23 100
Tác dụng không mong muốn n Tỷ lệ (%)
Chảy máu chân răng 3 8,57
Đái máu 1 2,86
Chảy máu nơi tiêm 1 2,86
Xuất huyết tiêu hóa 0 0
Xuất huyết não 0 0
Dị ứng thuốc, sốc phản vệ 0 0
Tổng số 5 14,29
Bảng 3.11. Các RL đông máu và phản ứng dị ứng sau dùng tenecteplase
Nhận xét: Không có BC nguy hiểm.
XH ngoài não: Đặng Thị Thanh Hương 21,05%, Phan Văn Thành 12,5%
Sốc PV: Đặng Thị Thanh Hương 7,89%, Hoàng Văn Mẫn 10,5%.
XH não: ASSENT-2 0,94% (Metalyse), 0,93% (Alteplase)
TD KHÔNG MONG MUỐN CỦA TENECTEPLASE VÀ BIỆN PHÁP XỬ TRÍ
Tác dụng không mong muốn Biện pháp xử trí
Chảy máu chân răng Giảm liều heparin, bông tẩm adrenalin
Đái máu Giảm liều heparin
Chảy máu nơi tiêm Giảm liều heparin, băng ép
RL nhịp: NTT thất, nhịp tự thất
gia tốc, cơn NN trên thất
xylocain 2% 1mg/kg tiêm TM
Các biện pháp xử trí
TD KHÔNG MONG MUỐN CỦA TENECTEPLASE VÀ BIỆN PHÁP XỬ TRÍ
DI, DII, DIII V1, V2, V3
aVR, aVL, aVF V4, V5, V6
Hình ảnh điện tim trước dùng tenecteplase
MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
DI, DII, DIII V1, V2, V3
aVR, aVL, aVF V4, V5, V6
Hình ảnh điện tim sau dùng tenecteplase
MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
DI, DII, DIII V1, V2, V3
aVR, aVL, aVF V4, V5, V6
BN Khúc Thanh L. trước dùng tenecteplase
MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
DI, DII, DIII V1, V2, V3
aVR, aVL, aVF V4, V5, V6
Hình ảnh điện tim sau dùng tenecteplase
MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
Hình 3.5: Bệnh nhân Nguyễn Thị K, 60T, kết quả chụp vành TIMI 2
ĐMV phải sau đặt stentĐMV phải
MỘT VÀI HÌNH ẢNH CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNH MINH HỌA
ĐMV trái
Hình 3.6: Bệnh nhân Khúc Thanh L, 47T, kết quả chụp vành TIMI 3
ĐMV trái ĐMV phải
MỘT VÀI HÌNH ẢNH CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNH MINH HỌA
1. Tenecteplase có tác dụng tốt trong điều trị NMCT cấp
đến sớm trước 6 giờ.
 Thành công LS và ĐTĐ: 91,43%. Trước 3 giờ: 91,67% , sau
3 giờ: 91,30%.
 Thành công chụp ĐMV (TIMI 2-3): 88,57%. Trước 3 giờ
91,67%, sau 3 giờ: 86,95%.
KẾT LUẬN
2. Tenecteplase trong điều trị NMCT cấp ít gây tác dụng
không mong muốn.
 BC tim mạch, RL nhịp :
 NTT thất (37,14%)
 NTT gia tốc (5,72%)
 NN trên thất (2,86%).
 Hết sau tiêm xylocain 2% liều 1mg/kg
 BC xuất huyết: không có BC nặng nguy hiểm, XH ngoài não
14,29%.
 BC dị ứng: không có sốc PV.
KẾT LUẬN
1. Tenecteplase cần được lựa chọn đầu tiên ở
nơi không có điều kiện can thiệp mạch
vành.
2. Nên chỉ định dùng sớm trong vòng 3- 6 giờ
đầu kể từ khi đau ngực.
KIẾN NGHỊ
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhTBFTTH
 
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoaVũ Thanh
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNSoM
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonHA VO THI
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔISoM
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 

Mais procurados (20)

Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMCập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Cập nhật điều trị SXH Dengue nặng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Update Hypertension 2017
Update Hypertension 2017Update Hypertension 2017
Update Hypertension 2017
 
[123doc.vn] lam sang noi khoa
[123doc.vn]   lam sang noi khoa[123doc.vn]   lam sang noi khoa
[123doc.vn] lam sang noi khoa
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
ACS
ACSACS
ACS
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Phân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinsonPhân tích CLS parkinson
Phân tích CLS parkinson
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 

Semelhante a điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết

HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung taDuy Quang
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...SoM
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hungDuy Quang
 
Báo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngBáo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngNguyen Phuong
 
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI... SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalMechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalNguyen Phuong
 
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Nguyen Phuong
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpĐiều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpdangphucduc
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSoM
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Semelhante a điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết (20)

HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung ta
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ BẰNG PHẪU THUẬT MAZE DÙNG MÁY ĐỐT CAO TẦN ...
 
Dao khac hung
Dao khac hungDao khac hung
Dao khac hung
 
Báo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngBáo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải Phòng
 
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI... SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalMechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
 
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHƯA VỠ BẰNG METHOTREXATE ĐƠN...
 
cong-huong-tu-va-sieu-am-u-mau-gan
cong-huong-tu-va-sieu-am-u-mau-gancong-huong-tu-va-sieu-am-u-mau-gan
cong-huong-tu-va-sieu-am-u-mau-gan
 
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấpĐiều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
Điều trị tiêu huyết khối bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não cấp
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdfSốc sốt xuất huyết dengue.pdf
Sốc sốt xuất huyết dengue.pdf
 
Đáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịchĐáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịch
 
TIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke IschemicTIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke Ischemic
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 

Último (15)

SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 

điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết

  • 1. NGUYỄN THẮNG TOẢN VŨ VĂN ĐÍNH ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP BẰNG THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT TENECTEPLASE TẠI TUYẾN TỈNH
  • 2.  NMCT: • Hoại tử mô cơ tim. • T¾c §MV - huyÕt khèi (90%) - m¶ng x¬ v÷a.  NMCT cấp - thời sự  Môc tiªu ĐT: Më th«ng §MV t¾c - T¸i tíi m¸u  Ba ph¬ng ph¸p t¸i tíi m¸u: • Thuèc tiªu sîi huyÕt. • Can thiÖp (nong, stent). • CÇu nèi chñ - vµnh. ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 3.  Thuèc tiªu sîi huyÕt: • ThÕ giíi: thËp niªn 80, gi¶m TV 20 – 30%. • ViÖt Nam: o GÇn ®©y: nong, ®Æt stent. o TSH chưa được đánh giá đầy đủ toàn diện. o Việc: “Nghiên cứu điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sợi huyết tenecteplase” là nhu cầu cấp thiết. ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 4. Đề tài có 2 mục tiêu sau: 1. Đánh giá hiệu quả điều trị sớm của tenecteplase trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. 2. Xác định tác dụng không mong muốn của tenecteplase trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp và đề xuất biện pháp xử trí. ĐẶT VẤN ĐỀ
  • 5. 1. Đối tượng nghiên cứu  BN CĐ NMCT cấp ĐT tại BV VT, ĐV can thiệp TM viện TMTW: 10/2008-7/2011.  Tiêu chuẩn chọn BN: • CĐ NMCT cấp ST chênh lên. • Nhập viện trước 6h. • Tiêu chuẩn CĐ NMCT (WHO 1971) : o LS: Cơn đau ngực điển hình >20p, không đáp ứng với nitroglycerin. o ĐT: ST chênh lên >1mm CĐ ngoại biên hoặc > 2mm CĐ trước tim. o CK, CK-MB, troponin T tăng > 2 lần. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
  • 6.  Tiêu chuẩn loại trừ:  BN đến muộn sau 6h  Có CCĐ với TSH  CCĐ tuyệt đối: - Đang có bệnh hoặc thủ thuật gây chảy máu nặng. - Thiếu hụt các YT đông máu (rối loạn). - Mới phẫu thuật < 10 ngày. - Các thủ thuật xâm lấn < 10 ngày. - Phẫu thuật TK trong vòng 2 tháng. - Chảy máu đường TH trong 10 ngày. - Bất kì xuất huyết nội sọ nào trước đó. - Tổn thương cấu trúc não đã biết. - U não ác tính đã biết (nguyên phát, di căn). - Nghi ngờ bóc tách ĐMC. - Đang bị chảy máu hoặc có đe dọa dễ chảy máu. - Viêm màng ngoài tim cấp. - Loét đường TH đang tiến triển. - Bệnh phổi cấp tính. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
  • 7.  CCĐ tương đối - Tăng HA lâu năm, khó kiểm soát. - Tiền sử TBMN > 3 tháng. - Hồi sức tim > 10 phút (chấn thương). - Phẫu thuật lớn < 3 tuần. - Chọc dò mạch máu không đè ép được. - Thai kỳ. - Loét dạ dày đang hoạt động. - Đang sử dụng thuốc kháng đông. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
  • 8.  NC tiến cứu, thử nghiệm LS, so sánh tự chứng, TD dọc vào viện -> ra viện hoặc TV.  Chọn cỡ mẫu Tính cỡ mẫu theo công thức: • Lấy Z2 = 10,5 (sai lầm  = 5%, sai lầm  = 10%) • Theo NC của Nguyễn Thị Dung và cộng sự ĐT NMCT tại BV Việt Tiệp TV là 0,5 ( 50%). • NC của Vũ Văn Đính: ĐT NMCT bằng streptokinase TV là 0,16 (16%) p1=0,5; p2=0,16; q= 1- p.  Chúng tôi tiến hành NC trên 35 BN NMCT cấp. 33 )16,05,0( 84,016,05,05,0 5,10 2    n 2 21 22112 ),( )( pp qpqp Zn     PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 9. 1. Đánh giá hiệu quả ĐT sớm của tenecteplase trên BN NMCT cấp THU THẬP SỐ LIỆU  Lựa chọn thuốc: tenecteplase, BD: Metalyse, hãng Boehringer Ingelheim (Đức).  Đóng gói: 1 hộp bao gồm: •1 lọ thuốc bột Metalyse 50mg. •1 lọ nước dung môi vỏ nhựa 10ml •1 bơm tiêm 10ml.  Cách dùng: pha loãng lọ thuốc bột với 10ml nước dung môi, lắc đều cho thuốc tan, tiêm TM trực tiếp 1 liều duy nhất 5 - 10 giây.
  • 10. Trọng lượng cơ thể (kg) Tenecteplase (U) Tenecteplase (mg) Thể tích hỗn hợp dung dịch pha (ml) P<60 6000 30 6 60≤ P< 70 7000 35 7 70≤ P <80 8000 40 8 80≤ P <90 9000 45 9 P≥90 10000 50 10  Liều lượng: 0,5mg/kg. Liều lượng được tính toán sẵn theo bảng: Điều trị phối hợp: •Heparin: tiêm TM 60 UI/kg (không quá 4000 UI), duy trì12UI/kg/h (không quá 1000 UI/h) – APTT: 1,5 – 2 lần chứng. •Aspirin: 0,5g TM. •Các thuốc khác: Nitroglycerin, ƯCMC, chẹn β. THU THẬP SỐ LIỆU
  • 11. *Đánh giá kết quả: Monassier, TIMI 10B: Thời điểm đánh giá: •1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h : đau ngực, M, HA, RL nhịp, ECG, enzym. •Sau 3 ngày: - SA tim lần 2. - Chụp ĐM vành kiểm tra. Thành công: LS: - Hết đau ngực. - H/c tái tưới máu. CLS: - ĐTĐ ST trở về BT hoặc giảm chênh > 50% - CK, CK-MB,troponin T đỉnh tăng sớm 12h. - Chụp ĐM vành: TIMI 2-3. Thất bại: LS: - Đau ngực không giảm. CLS: - ĐTĐ: ST vẫn chênh như cũ. - Chụp vành: TIMI 0-1. THU THẬP SỐ LIỆU
  • 12. 2. Xác định tác dụng không mong muốn của thuốc tenecteplase trên BN NMCT cấp và đề xuất biện pháp xử trí  Xuất huyết ngoài não:  Chảy máu chân răng.  Chảy máu chỗ tiêm thuốc.  Đái máu.  XN: APTT, fibrinogen, tỷ lệ prothrombin.  Thời điểm đánh giá: 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h.  Xuất huyết não:  TD tri giác thang điểm Glasgow.  Chụp C.T sọ não nếu nghi ngờ.  Thời điểm đánh giá: 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h. THU THẬP SỐ LIỆU
  • 13. BC thay đổi M, HA: TD nhịp tim bằng monitor. Ghi điện tim sau 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h. Đo HA sau dùng thuốc: 1h, 3h, 6h, 12h, 18h, 24h. BC dị ứng và sốc PV: TD dị ứng, sốc PV. Biện pháp xử trí: Xuất huyết: băng ép, giảm liều heparin, bông tẩm adrenalin. RL nhịp: xylocain 1-2mg/kg duy trì 0,5-1mg Tụt HA: truyền dịch, vận mạch. Dị ứng: TM Solu-Medrol 40mg, Dimedrol 20mg Sốc PV: adrenalin phác đồ SPV Bộ y tế. THU THẬP SỐ LIỆU
  • 14. Phân tích và xử lý số liệu theo phương pháp thống kê y học • Tham số biến liên tục: X ± SD. • Tham số biến định tính tính theo tỷ lệ %. • So sánh 2 giá trị TB 2 mẫu độc lập: Independent-sample T test. • So sánh từng cặp: Paire-sample T test. • So sánh 2 biến định tính X². • Giá trị p < 0,05 có ý nghĩa thống kê. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
  • 15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 16. Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Nhận xét: - Tuổi TB: 61,26 ± 10,27. - Tuổi TB theo tác giả: Đặng Thanh Hương : 63,42 ± 10,54; Phan Công Tân : 55,68 ± 13,41; Phạm Thúy Lan : 70,4 ± 11,6. Nhóm tuổi n Tỷ lệ (%) 40 - 49 5 14,29 50 - 59 11 31,43 60 - 69 9 25,71 70 - 79 9 25,71 ≥ 80 1 2,86 Tổng 35 100 X  SD 35 61,26 ± 10,27
  • 17. Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo giới ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Nhận xét: Nam gặp nhiều hơn nữ. (Tương đương với các tác giả khác.) 77,14 22,86 Nam Nữ p < 0,05 n = 35
  • 18. Biểu đồ 3.2Các yếu tố nguy cơ nhồi máu cơ tim (n = 35) ĐẶC ĐIỂM CHUNG ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Nhận xét: - Hầu hết các BN đều mang yếu tố nguy cơ: tăng HA: 85,71%; RL lipid máu: 80,00% - Lê Xuân Thục : tăng HA: 54,76%; RL lipid máu: 69,05%; hút thuốc lá: 64,29%; ĐTĐ: 13,1%.
  • 19. X Bảng 3.2 Thời gian từ khi đau ngực đến khi được dùng tenecteplase (n=35) KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét: Tg đến viện TB 2,39 ±1,27 Thấp hơn Đặng T.T.Hương: 4,90 ±3,90 giờ Cao hơn Bartecchi Carl.E (Mỹ) : 1,8 giờ Thời gian (giờ) Đau ngực → vào viện ( giờ) Nhập viện → dùng tenecteplase ( giờ) Đau ngực → dùng tenecteplase ( giờ) Nhanh nhất 0,5 0,5 1,75 Chậm nhất 5 2,75 5,75 Trung bình (X ± SD) 2,39 ± 1,27 1,32 ± 0,60 3,71 ± 1,18 Tg TB nhập viện  dùng thuốc: 1,32 ±0,60 giờ Đặng T.T. Hương: 2,44 ± 2,15 giờ Bartecchi Carl.E (Mỹ) : 46 -90 phút Nguyễn Thạch (Mỹ) : 30-60 phút
  • 20. X Bảng 3.3 Liều lượng thuốc tenecteplase KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Trọng lượng cơ thể (kg) n Tenecteplase (U) Tenecteplase (mg) Thể tích hỗn hợp dung dịch pha (ml) P<60 17 (48,57%) 6000 30 6 60≤ P< 70 15 (42,86%) 7000 35 7 70≤ P <80 3 (8,57%) 8000 40 8 X ± SD 6600 ± 650,79 33 ± 3,25 Nhận xét: 17 BN dùng liều tenecteplase 30mg (48,57%), 15 BN dùng liều 35mg , 3 BN dùng liều 40 mg ( 8,57%).
  • 21. Điện tim n Tỷ lệ (%) p ST giảm chênh >50% (1) 22 62,86 p(1-2) < 0,05 p(1-3) < 0,05ST trở lại bình thường (2) 10 28,57 ST không thay đổi (3) 3 8,57 Tổng 35 100 Bảng 3.4. Kết quả thay đổi điện tim sau 1 giờ dùng tenecteplase KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét: ST giảm >50% (62,86%) p<0,05
  • 22. KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét: Có sự khác biệt độ giảm chênh TB đoạn ST sau 1h dùng tenecteplase p<0,05 Biểu đồ 3.3. Độ giảm chênh TB đoạn ST sau 1 giờ dùng tenecteplase 4,13 ± 1,53
  • 23. Biểu đồ 3.4. Sự liên quan thay đổi ST với thời gian dùng tenecteplase KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét: Dùng thuốc ≤ 3 giờ ST trở về BT cao hơn > 3 giờ (p < 0,05) Bartecchi Carl.E : ST trở về BT 96% thông mạch, ST giảm >50%: 84% Bonnefoy E : TSH và can thiệp <6h TV 9,7% và 12,6% (p>0,05) TSH và can thiệp <2h TV 5,8% và 11,1% (p<0,05) Petit P : dùng thuốc <4h TV <9%; <6h TV 11,8%; >6h TV 13,3% n =35
  • 24. Bảng 3.5: Sự liên quan giữa triệu chứng đau ngực và thay đổi điện tim sau dùng tenecteplase. KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Đặng T.T. Hương : - 30 BN ST giảm chênh, 25 BN hết đau ngực (83,33%), 16,67% đau ngực tăng lên tạm thời rồi mất - 8 BN ST không thay đổi, đau ngực còn tồn tại Nguyễn Thị Dung : 81,25% hết đau ngực Monassier : TSH thành công, đau ngực hết sau 20 phút Đau ngực ST Giảm đau Tăng lên tạm thời rồi giảm đau Còn đau ngực Tổng n % n % n % n % ST giảm chênh 23 71,87 9 28,13 0 0 32 100 ST không thay đổi 0 0 0 0 3 100 3 100
  • 25. Bảng 3.6. Sự thay đổi HA sau dùng tenecteplase (n=32) Nhận xét: HA TT, HA TTr xu hướng giảm so với thời điểm nhập viện (p<0,05) Phạm Nguyễn Vinh : Tụt HA, loạn nhịp Tái thiếu máu Monassier : Tụt HA 11,2% KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Thời gian HA Vào viện (1) Sau 1h (2) Sau 3h (3) Sau 6h (4) Sau 12h (5) Sau 24h (6) HATT 131,78± 26,13 117,75 ± 17,16 119,75 ± 13,73 121,22 ± 15,75 124,81 ± 11,54 125,44 ± 7,00 p p(1-2) < 0,05 p(1-3) < 0,05 p(1-4) < 0,05 p(1-5) >0,05 p(1-6) >0,05 HATTr 80,56 ± 15,56 74,31 ± 12,27 74,63 ± 10,28 75,31 ± 9,83 74,84 ± 6,66 75,78 ± 5,97 p p(1-2) < 0,05 p(1-3) < 0,05 p(1-4) < 0,05 p(1-5) > 0,05 p(1-6) > 0,05
  • 26. Bảng 3.7 Sự thay đổi nhịp tim sau dùng tenecteplase (n=35) KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét: Monassier : Tự thất gia tốc 40%, nhanh thất 80%, chậm xoang 72% bloc AV 5,6% Nguyễn Thị Dung : Tự thất gia tốc 40% Trần Minh Tâm : RLNT 33,33% Phan Công Tân : Rung thất 6,6% Thay đổi nhịp Thời gian Xóa block nhĩ thất Ngoại tâm thu thất Nhịp tự thất gia tốc Cơn nhịp nhanh trên thất Rung thất n % n % n % n % n % Sau 1 giờ 1 2,80 13 37,14 2 5,60 1 2,80 0 0 Sau 3 giờ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
  • 27. Bảng 3.8 Sự thay đổi CK, CK-MB, troponin T sau dùng tenecteplase (n=32) KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM CK, CK-MB, Troponin T tăng mạnh sau 1 giờ đạt đỉnh 12 giờ. Đặng T.T.Hương : thành công CK, CK-MB đạt đỉnh 12 giờ, Monassier : CK, CK-MB, Troponin T đạt đỉnh <12h tái tưới máu. Bartecchi Carl.E : CK, CK-MB tăng hơn 25UI/l, Troponin T tăng hơn 0,5ng/dl ở phút 60 tái tưới máu. Thời gian Men Vào viện (1) Sau 1giờ dùng Tenecteplase (2) 6 giờ (3) 12 giờ (4) 18 giờ (5) 24 giờ (6) 48 giờ (7) 72 giờ (8) CK (UI/L) 199,32 ± 72,37 863,09 ± 431,92 1685,72± 455,14 2900,18 ± 1030,20 1893,09 ± 581,97 775,76 ± 178,48 359,11 ± 149,74 185,16 ± 81,14 P p(1-2) < 0,05 p(1-3) < 0,05 p(1-4) < 0,05 p(1-5) < 0,05 p(1-6) < 0,05 p(1-7) < 0,05 p(1-8) > 0,05 CK-MB (UI/L) 27,95± 23,92 103,10± 63,83 132,12± 61,18 176,46± 74,71 122,01 ± 54,16 58,28± 24,72 39,13 ± 14,07 20,95 ± 8,14 P p(1-2) < 0,05 p(1-3) < 0,05 p(1-4) < 0,05 p(1-5) < 0,05 p(1-6) < 0,05 p(1-7) < 0,05 p(1-8) > 0,05 Troponin T ng/ml 0,31± 0,23 3,69± 2,85 5,61± 3,75 7,36 ± 4,06 5,49 ± 3,10 2,43 ± 1,30 0,99± 0,32 0,07 ± 0,04 P p(1-2) < 0,05 p(1-3) < 0,05 p(1-4) < 0,05 p(1-5) < 0,05 p(1-6) < 0,05 p(1-7) < 0,05 p(1-8) < 0,05
  • 28. Biểu đồ 3.5. Sự thay đổi EF% sau dùng tenecteplase (n=32) KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét: EF% trước và sau dùng thuốc p<0,05 Đặng Thị Thanh Hương : thành công EF% 48±11,79, thất bại EF% 35,67±8,14 Weber S. : TSH <1h giảm kích thước ổ NM 51%, 1-2h 31%, 3-4h 15% Petit.P : TSH thành công, hạn chế tổn thương cơ tim, hồi phục CN thất T p<0,05 Trước dùng tenecteplase Sau dùng tenecteplase
  • 29. Bảng 3.9. Liên quan thay đổi giữa ST và kết quả chụp ĐMV KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét:- ST trở về BT TIMI 3: 7 BN (70%), ST giảm chênh>50% TIMI 3: 8 BN (36,36%) . - Bartecchi Carl E.: ST BT :96% thông mạch,ST giảm chênh>50%:84%. Điện tim ST trở về bình thường ST giảm chênh > 50% ST không thay đổi Tổng Không chụp được ĐMV 2 Chụp vành TIMI 0 1 (100%) 1 TIMI 1 1 (4,55%) 1 TIMI 2 3 (30%) 13 (59,09%) 16 TIMI 3 7 (70%) 8 (36,36%) 15 Tổng 10 (100%) 22 (100%) 1(100%) 35
  • 30. Bảng 3.10.Liên quan giữa thời gian dùng thuốc và kết quả chụp vành KQ ĐIỀU TRỊ CỦA TENECTEPLASE TRÊN BN NMCT CẤP ĐẾN SỚM Nhận xét: - Nhóm ≤ 3h: thành công 91,67%, sau 3h thành công 86,95% - p>0,05. Thời gian Kết quả ≤ 3 giờ 3 - 6 giờ p n % n % Thành công (TIMI 2 và 3) 11 91,67 20 86,95 > 0,05 Thất bại (TIMI 0 và 1) 1 8,33 1+ 2 =3 13,05 > 0,05 Tổng 12 100 21+2=23 100
  • 31. Tác dụng không mong muốn n Tỷ lệ (%) Chảy máu chân răng 3 8,57 Đái máu 1 2,86 Chảy máu nơi tiêm 1 2,86 Xuất huyết tiêu hóa 0 0 Xuất huyết não 0 0 Dị ứng thuốc, sốc phản vệ 0 0 Tổng số 5 14,29 Bảng 3.11. Các RL đông máu và phản ứng dị ứng sau dùng tenecteplase Nhận xét: Không có BC nguy hiểm. XH ngoài não: Đặng Thị Thanh Hương 21,05%, Phan Văn Thành 12,5% Sốc PV: Đặng Thị Thanh Hương 7,89%, Hoàng Văn Mẫn 10,5%. XH não: ASSENT-2 0,94% (Metalyse), 0,93% (Alteplase) TD KHÔNG MONG MUỐN CỦA TENECTEPLASE VÀ BIỆN PHÁP XỬ TRÍ
  • 32. Tác dụng không mong muốn Biện pháp xử trí Chảy máu chân răng Giảm liều heparin, bông tẩm adrenalin Đái máu Giảm liều heparin Chảy máu nơi tiêm Giảm liều heparin, băng ép RL nhịp: NTT thất, nhịp tự thất gia tốc, cơn NN trên thất xylocain 2% 1mg/kg tiêm TM Các biện pháp xử trí TD KHÔNG MONG MUỐN CỦA TENECTEPLASE VÀ BIỆN PHÁP XỬ TRÍ
  • 33. DI, DII, DIII V1, V2, V3 aVR, aVL, aVF V4, V5, V6 Hình ảnh điện tim trước dùng tenecteplase MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
  • 34. DI, DII, DIII V1, V2, V3 aVR, aVL, aVF V4, V5, V6 Hình ảnh điện tim sau dùng tenecteplase MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
  • 35. DI, DII, DIII V1, V2, V3 aVR, aVL, aVF V4, V5, V6 BN Khúc Thanh L. trước dùng tenecteplase MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
  • 36. DI, DII, DIII V1, V2, V3 aVR, aVL, aVF V4, V5, V6 Hình ảnh điện tim sau dùng tenecteplase MỘT VÀI HÌNH ẢNH ĐTĐ MINH HỌA
  • 37. Hình 3.5: Bệnh nhân Nguyễn Thị K, 60T, kết quả chụp vành TIMI 2 ĐMV phải sau đặt stentĐMV phải MỘT VÀI HÌNH ẢNH CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNH MINH HỌA ĐMV trái
  • 38. Hình 3.6: Bệnh nhân Khúc Thanh L, 47T, kết quả chụp vành TIMI 3 ĐMV trái ĐMV phải MỘT VÀI HÌNH ẢNH CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNH MINH HỌA
  • 39.
  • 40. 1. Tenecteplase có tác dụng tốt trong điều trị NMCT cấp đến sớm trước 6 giờ.  Thành công LS và ĐTĐ: 91,43%. Trước 3 giờ: 91,67% , sau 3 giờ: 91,30%.  Thành công chụp ĐMV (TIMI 2-3): 88,57%. Trước 3 giờ 91,67%, sau 3 giờ: 86,95%. KẾT LUẬN
  • 41. 2. Tenecteplase trong điều trị NMCT cấp ít gây tác dụng không mong muốn.  BC tim mạch, RL nhịp :  NTT thất (37,14%)  NTT gia tốc (5,72%)  NN trên thất (2,86%).  Hết sau tiêm xylocain 2% liều 1mg/kg  BC xuất huyết: không có BC nặng nguy hiểm, XH ngoài não 14,29%.  BC dị ứng: không có sốc PV. KẾT LUẬN
  • 42. 1. Tenecteplase cần được lựa chọn đầu tiên ở nơi không có điều kiện can thiệp mạch vành. 2. Nên chỉ định dùng sớm trong vòng 3- 6 giờ đầu kể từ khi đau ngực. KIẾN NGHỊ