ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM

SoM
SoMsinh vien chez Khoa Y- Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh em SoM

HUYẾT HỌC

ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
Mục tiêu
• Sinh lý hệ tạo máu
• Đặc điểm Huyết Học trẻ em
1. Sự tạo máu
3 giai đoạn giải phẫu
• Trung bì phôi
• Gan
• Tủy xương
Tủy xương vẫn tiếp tục hoạt động mạnh ở những năm đầu đời đáp ứng nhu cầu phát triển
của cơ thể ( 4 tuổi), tất cả các xương đều tham gia tạo máu.
giới hạn ở các đầu xương dài, xương dẹp, xương ngắn và thân đốt sống: tủy đỏ
Những nơi không tham gia tạo máu: tủy vàng
Ở trẻ nhỏ khi bị thiếu máu tủy vàng có thể trở thành tủy đỏ để tạo máu, khi tủy xương
bị bệnhcó sự tạo máu ngoài tủy
Hạch bạch huyết được cấu tạo sau sinh và tham gia tạo các lymphocyte.
 Tạo máu được điều hòa bởi chất kích thích và ức chế:
Chất kích thích: EPO, TPO, CSF-M, CSF-Eo, CSF-GM
IL 7,9,10,11,12,13
Chất ức chế: prostaglandin E1, interferon .., lactoferin, chemokin
2. Đặc điểm hệ huyết học trẻ em
 Sự thay đổi dòng hồng cầu:
o Vai trò: vận chuyển O2 , CO2, đời sống 120 ngày,(60-90 ở sơ sinh, 30 ngày ở
sanh non) tiêu hủy ở lách và hệ liên võng
o Hồng cầu tăng dần ở tháng thứ 3 , hct từ 30-40% ở tam cá nguyệt thứ 2 50% ở
cuối ba tháng thứ 3 , 50-63% lúc sanh tùy thời gian kẹp rốn
o Số lượng hồng cầu thay đổi theo tuổi, lúc mới sanh lượng hồng cầu rất cao
khoàng 4,5-6 x1012
/l ở trẻ sanh đủ tháng, lượng Hb trung bình 17-19g/dl sau đó
số lượng hồng cầu giảm rất nhanh, vào ngày thứ 2-3 bắt đầu có hiện tượng vàng
da sinh lý do hồng cầu bị tán huyết
o Ở trẻ từ 6-12 tháng hồng cầu thấp nhất do sự tạo máu chưa đáp ứng được nhu
cầu trẻ lớn nhanh, còn thiếu một số yếu tố tạo máu, hệ tiêu hóa còn kém, lượng
sắt dự trữ giảm, thiếu máu này còn gọi là thiếu máu sinh lý.lượng Hb lúc này 10-
12gl/dl
o Từ trên 1 tuối số lượng hồng cầu ổn định dần và trên 2 tuổi hồng cầu ổn định ở
mức 4,0x1012
/l, Hb từ 12-14g/dl
o Thể tích trung bình hồng cầu MCV ở trẻ sơ sinh tương đối lớn, trên 100 fl, lượng
Hb trung bình MCH cũng khá cao lúc mới sinh , giảm dần xuống lúc 6-12 tháng
MCH 27-28pg, cho đến lúc tuổi lượng mới như người lớn 27-30pg
o Nồng độ hemoglobin MCHC thay đổi ít hơn từ 30-33 g/l
o Hồng cầu lưới ở trẻ sơ sinh khá cao 8-10 %
o ở sơ sinh 4 ngày, hồng cầu lưới 0,5-2%
o ngoài tuổi sơ sinh lượng hồng cầu lưới 0,5-1%
sự thay đổi hồng cầu ở trẻ sơ sinh đủ tháng trong 2 tuần đầu
Giá trị Máu cuống rốn Ngày 1 Ngày 3 Ngày 7 Ngày 14
Hmoglobin g/dl 16.8 18.4 17.8 17,0 16.8
Hematorite (%) 53 58 55 54 52
MCV (fl) 107 108 99 98 96
MCH (pg) 34 35 33 32,5 31.5
MCHC 31.7 32.5 33 33 33
Hồng cầu lưới 3-7 3-7 1-3 0-1 0-1
(theo Oski FA, Hemaotologic problems in the newborn, 1972)
Các chỉ số hồng cầu theo tuổi
Theo Dallman P.R, 1977
Tuổi Hb
TB -2SD
HCT
TB -2SD
HC
TB -2SD
MCV
TB-2SD
MCH
TB -2SD
MCHC
TB -2SD
Mới sinh 16.5-13.5 51 42 4,7-3.9 108 98 34 31 33 30
1-3 ngày 18.5-14.5 56-45 5.3-4.0 108 95 34 31 33 29
1 tuần 17.5-13.5 54-42 5.1-3.9 107 88 34 28 33 28
2 tuần 16.5-12.5 51-39 4.9-3.6 105 86 34 28 33 28
1 tháng 14.0-10.0 43-31 4.2-3.0 104 85 34 28 33 29
2 tháng 11.5-9.0 35-28 3.8-2.7 96 77 30 26 33 29
3-6 tháng 11.5-9.5 35-29 3.8-3.1 91 74 30 25 33 30
6th
-2 tuổi 12.0-10.5 36-33 4.5-3.7 78 70 27 23 33 30
2-6 tuổi 12.5-11.5 37-34 4.6-3.9 81 75 27 24 34 31
6-12 tuổi 13.5-11.5 40-35 4.6-4.0 86 77 29 25 34 31
12-18 tuổi
Nữ
nam
14.0-12.0
14.5-13.0
41-36
43-37
4.6-4.1
4.9-4.5
90 78
88 78
30 25
30 25
34 31
34 31
18-49 tuổi
Nữ
Nam
14.0-12.0
15.5-13.5
41-36
47-41
4.6-4.0
5.2-4.5
90 80
90 80
30 26
30 26
34 31
34 31
 Sự thay đổi Hemoglobin:
o Hemoglobin là một phức hợp protein gồm hem có chứa sắt và globin nửa protein .
phân tử hemoglobin có 4 phần tạo thành bởi 2 cặp mạch polypeptid, mỗi mạch có
1 hem gắn vào. Thành phần mạch polypedtid của các loại hemoglobin khác nhau.
o Giai đoạn phôi thai gồm các hemoglobin Gower 1 δ2ε2, Gower2 α2ε2, Portland δ2γ2
o Thai nhi : chủ yếu Hb F α2γ2
o Người lớn: hemoglobulin A1 α2β2, Hemoglobin A2 α2σ2
Thành phần Hemoglobin bình thường
Thành phần Hemoglobin bình thường sau sinh khác hẳn trong thời kỳ bào thai, thay đổi
nhanh trong năm đầu tiên sau sanh
Khi mới sanh có tỷ lệ HbF cao, sau đó lượng HbF giảm nhanh, từ sau 1 tuổi lượng HbF
giảm còn dưới 2%, lượng Hb A1 chiếm đa số ở người trưởng thành chiếm 97-98% Hb
toàn phần , HbA2 bắt đầu hình thành từ cuối thời kỳ thai, lúc sinh chiếm 0,03-0,6% , từ 1
tuổi trở đi chiếm 1-3% Hb toàn phần
Lứa tuổi HbA1 (%) HbA1 (%) HbA1 (%)
Sơ sinh
2 tháng
4 tháng
6 tháng
1 tuổi
> 5 tuổi
20-40
40-70
80-90
93-97
97
97
0,03-0,6
0,9-1,6
1,8-2,9
2,0-3,0
2,0-3,0
2,0-3,0
60-80
30-60
10-20
1,0-5,0
0,4-2,0
0,4-2,0
 Thay đổi bạch cầu-
 Vai trò bạch cầu: chống nhiễm trùng: có hạt- không hạt
 Bạch cầu đa nhân: đời sống 14 ngày , trong đó 6-7 ngày sản sinh và biệt hóa, 7 ngày
hoàn thiện trưởng thành, ở máu 24 giờ  vào tổ chức tiêu hủy sau 24-48h
 Mono, đại thực bào, lympho trưởng thành 4-6 ngày ở tủy, ra máu tồn tại 8-72 giờ
tổ chức sống nhiều tháng
 Sau sinh số lượng bạch cầu rất cao, sau 24 giờ bắt đầu giảm dần, ở trên 1 tuổi- số
lượng bạch cầu ổn định
 Cho tới 3 tháng giữa của thai cũng chưa thấy bạch cầu hoặc rất ít, nhưng có nhiều
CFU-GM), ít yếu tố tăng trưởng bạch cầu trẻ sinh non dễ bị nhiễm trùng
 Sau sinh tế bào bạch cầu thay đổi từ 6000-30.000/ mm3 trung bình là 18.000, sau
đó sẽ giảm còn 11.000 sau 2 tuần
 Bạch cầu trung tính ở trẻ sơ sinh những giờ đầu sau sanh giống như người lớn
chiếm 60-65%, sau đó giảm dần vào ngày thứ 7 còn khoảng 45%, giảm nhiều nhất
vào lúc 9-10 tháng còn khoảng 30 % , sau đó tăng dần đến 14 tuổi, tỉ lệ bạch cầu
trung tính tương đương người lớn. Ngược lại bạch cầu lympho lúc mới sanh chiếm
khoảng 20-30%, cùng thời gian bạch cầu trung tính giảm dần, thị bạch cầu lympho
tăng dần tỉ lệ , lúc 5-7 ngày, tỉ lệ bạch cầu lympho khoảng 45%, cao nhất lúc 9-10
tháng 60% sau đó giảm dần chiếm 45% lúc 5-7 tuổi và lúc 14 tuổi tỉ lệ ồn định
tương tự người lớn 30%
 Các loại bạch cầu khác ít thay đổi
 Hạch bạch huyết có sau sinh và tham gia tạo lympho
 Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác
Bảng các giá trị bình thường bạch cầu theo tuổi
Tuổi WBC Neutrophil
X 10 9
/l
Lymphocyte
X 10 9
/l
Monocyte
X 10 9
/l
Eosinophil
X 10 9
/l
Basinophil
X 10 9
/l
Mới
sanh
10-26 2.7-14.4 2.0-7.3 0.0-1.9 0.0-0.85 0.0-0.1
2 tuần 6-21 1.5-5.4 2.8-9.1 0.1-1.7 0.0-0.85 0.0-0.1
2 tháng 5-15 0.7-4.8 3.3-10.3 0.4-1.2 0.05-0.9 0.02-0.13
6 tháng 6-17 1.0-8.0 3.3-11.5 0.2-1.3 0.1-1.1 0.02-0.2
1 tuối 6-16 1.0-8.0 3.4-10.5 0.2-0.9 0.05-0.9 0.02-0.13
2-6 tuổi 6-17 1.5-8.5 1.8-8.4 0.15-1.3 0.05-1.3 0.02-0.12
6-12 tuổi 4.5-14.5 1.5-8.0 1.5-5.0 0.15-1.3 0.05-1.0 0.02-0.12
12-18 t
Nam
Nữ
4.5-13.
4.5-13
1.5-6.0
1.5-6.0
1.5-4.5
1.5-4.5
0.15-1.3
0.15-1.3
0.05-0.8
0.05-0.8
0.05-0.8
0.05-0.8
Reference value; in Lilleyman J, Blanchette V, Pediatric Hematology ed2 London,
Churchill Livingstone 1999, p2
 Tiểu cầu:
 Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác
 Số lượng tiểu cầu ít thay đổi
 ở trẻ sơ sinh số lượng tiểu cầu khoảng 100-400x 109
/ L
 Ở trẻ nhỏ số lượng tiểu cầu 150-300x 109
/ L
 Các đặc điểm khác
 Khối lượng máu so với cân nặng cơ thể: chiếm 14 % ở trẻ sơ sinh, 11% ở trẻ
nhũ nhi, 7-8 % ở trẻ biết đi
 Tỉ trọng máu rất cao ở trẻ sơ sinh 1.06-1.08
 Tốc độ máu lắng: giờ thứ nhất – sơ sinh 2mm, trẻ dưới 1 tuổi 3-4 mm, trẻ trên 1
tuổi 4-10 mm, người lớn 5-8 mm- giờ thứ 2: 9-14 mm ở người lớn
 Chức năng tạo các yếu tố đông máu chưa trưởng thành ở trẻ sơ sinh. Các yếu tố
đông máu chỉ giảm rõ sau tuần thứ 2, khi các yếu tố đông máu mẹ cho đã cạn
mà gan chưa tổng hợp lại đủ
Các yếu tố
đông máu
Bình
thường
28-31 tuần
tuổi thai
32-36 tuần
tuổi thai
Đủ tháng Thời gian đạt giá
trị bình thường
Fibrinogen
(mg/dl)
II (%)
V (%)
VII và X (%)
VIII (%)
IX (%)
XI (%)
XII(%)
XIII(%)
PT (giây)
Appt (giây)
TT ( giây)
150-400
100
100
100
100
100
100
100
100
12-14
44
10
215±28
30±10
76±7
38±14
90±15
27±10
5-18
-
100
23
-
16-28
226±23
35±12
84±9
40±15
140±10
-
-
30
100
17(12-21)
70
14(11-17)
246±18
45±15
100±5
56±16
168±12
28±8
29-70
51(27-70)
100
16(13-20)
55±10
12 (10-16)
Khi sinh
2-12 tháng
Khi sinh
2-12 tháng
Khi sinh
3-9 tháng
1-2 tháng
9-14 tháng
Khi sinh
1 tuần
2-9 tháng
Ít ngày
(Theo Hathaway WE, The bleeding newborn, Hemostasis in the premature infant. Clin Perinatal,
1977)
Tài liệu tham khảo
• Nguyễn Công Khanh, Sự Tạo Máu Ở Trẻ em, Huyết Học Lâm sàng Nhi Khoa, 2004,
trang 7-32
• Trương Công Duẩn, Sinh Máu Bình Thường, Bài giảng Huyết Học Truyền máu , đại học
y Hà Nội 2006, 11-19
• Ohls RK, Christensen RD, Development of the hematopoietic, Behrman RE, K liegman
RM, Jenson HB, eds, Nelson Textbook of Pediatrics, 16th
ed, W.B.Saunders,2000:1456-
1460
• Practical algothism in pediatric hematology anh oncology, 2013
• Nathan and Oski’s hemalology and oncology of infancy and childhood, 2015
• Manual of Pediatric hemaotology and oncology, fifth edition 2011

Recomendados

SUY HÔ HẤP por
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
76.7K visualizações94 slides
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn por
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
51.7K visualizações13 slides
Viêm phổi trẻ em por
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
70.8K visualizações16 slides
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt por
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptSoM
12K visualizações28 slides
Hội chứng lâm sàng hô hấp por
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
103.2K visualizações28 slides
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH por
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
114.8K visualizações22 slides

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Khí máu động mạch por
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạchSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
11.6K visualizações66 slides
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP por
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
50.9K visualizações43 slides
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY por
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
67.3K visualizações16 slides
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY por
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
67K visualizações39 slides
SUY HÔ HẤP por
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
6.1K visualizações34 slides
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx por
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
10.1K visualizações11 slides

Mais procurados(20)

CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP por SoM
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM50.9K visualizações
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY por SoM
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM67.3K visualizações
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY por SoM
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM67K visualizações
SUY HÔ HẤP por SoM
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM6.1K visualizações
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx por SoM
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
SoM10.1K visualizações
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM por SoM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM41.5K visualizações
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY por SoM
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM50.9K visualizações
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM por SoM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
SoM24.4K visualizações
Phan tich xquang nguc co ban por banbientap
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
banbientap95.9K visualizações
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx por SoM
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
SoM38.5K visualizações
Tràn dịch màng phổi por Hùng Lê
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
Hùng Lê44K visualizações
TIÊU CHẢY CẤP por SoM
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM38.8K visualizações
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM por SoM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM43K visualizações
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf por SoM
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
SoM9.1K visualizações
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG por SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM38.1K visualizações
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG por SoM
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
SoM41.1K visualizações
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH por SoM
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
SoM46.4K visualizações

Similar a ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM

b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf por
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfb2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfChinNg10
3 visualizações69 slides
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf por
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfSỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfThanhBi85
9 visualizações20 slides
Ck mau cndd por
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cnddNguyen Duong
851 visualizações41 slides
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx por
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxTHIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxBảo Hân
177 visualizações66 slides
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM por
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMSoM
8.6K visualizações24 slides
Thuyết trình nhóm 4 por
Thuyết trình nhóm 4Thuyết trình nhóm 4
Thuyết trình nhóm 4yenbrewster
342 visualizações52 slides

Similar a ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM(20)

b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf por ChinNg10
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfb2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
ChinNg103 visualizações
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf por ThanhBi85
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfSỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
ThanhBi859 visualizações
Ck mau cndd por Nguyen Duong
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
Nguyen Duong851 visualizações
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx por Bảo Hân
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxTHIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
Bảo Hân177 visualizações
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM por SoM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
SoM8.6K visualizações
Thuyết trình nhóm 4 por yenbrewster
Thuyết trình nhóm 4Thuyết trình nhóm 4
Thuyết trình nhóm 4
yenbrewster342 visualizações
Sinh lí tuần hoàn.pptx por minhchaulenguyen1
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
minhchaulenguyen118 visualizações
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt por Thi Hien Uyen Mai
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
Thi Hien Uyen Mai39 visualizações
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM por SoM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
SoM19.8K visualizações
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM por SoM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
SoM258 visualizações
Benh than man_o tre em por SauDaiHocYHGD
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre em
SauDaiHocYHGD6.8K visualizações
Suy giap o tre em 2 por SauDaiHocYHGD
Suy giap o tre em 2Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2
SauDaiHocYHGD5.9K visualizações
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM por Tín Nguyễn-Trương
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
Tín Nguyễn-Trương3.6K visualizações
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC por SoM
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
SoM42.5K visualizações
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM por SoM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
SoM3.2K visualizações
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống por VuKirikou
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngHệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
VuKirikou212 visualizações
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU por SoM
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
SoM12.1K visualizações
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh por hoangnoisoict
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhTai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
hoangnoisoict3.6K visualizações
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở TRẺ 1-5 TUỔI por SoM
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở TRẺ 1-5 TUỔIĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở TRẺ 1-5 TUỔI
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở TRẺ 1-5 TUỔI
SoM4.2K visualizações
TBS nặng sơ sinh.pdf por Bs. Nhữ Thu Hà
TBS nặng sơ sinh.pdfTBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà 35 visualizações

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non por
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
1.3K visualizações7 slides
Điều hòa dịch tụy por
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
202 visualizações3 slides
Điều hòa hô hấp por
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
463 visualizações5 slides
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí por
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
278 visualizações4 slides
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx por
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
1K visualizações24 slides
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp por
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
149 visualizações2 slides

Mais de SoM(20)

Hấp thu của ruột non por SoM
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM1.3K visualizações
Điều hòa dịch tụy por SoM
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM202 visualizações
Điều hòa hô hấp por SoM
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM463 visualizações
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí por SoM
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM278 visualizações
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx por SoM
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM1K visualizações
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp por SoM
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM149 visualizações
Điều hòa hoạt động của tim por SoM
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM890 visualizações
Chu kỳ hoạt động của tim por SoM
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM406 visualizações
Nhóm máu hệ rhesus por SoM
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM67 visualizações
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu por SoM
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM421 visualizações
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào por SoM
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM2K visualizações
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf por SoM
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM261 visualizações
hen phế quản.pdf por SoM
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM374 visualizações
cơn hen cấp.pdf por SoM
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM60 visualizações
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf por SoM
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM80 visualizações
khó thở.pdf por SoM
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM218 visualizações
các test chức năng phổi.pdf por SoM
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM37 visualizações
ngất.pdf por SoM
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM57 visualizações
rung nhĩ.pdf por SoM
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM636 visualizações
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf por SoM
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM1.4K visualizações

ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM

  • 1. ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM Mục tiêu • Sinh lý hệ tạo máu • Đặc điểm Huyết Học trẻ em 1. Sự tạo máu 3 giai đoạn giải phẫu • Trung bì phôi • Gan • Tủy xương Tủy xương vẫn tiếp tục hoạt động mạnh ở những năm đầu đời đáp ứng nhu cầu phát triển của cơ thể ( 4 tuổi), tất cả các xương đều tham gia tạo máu. giới hạn ở các đầu xương dài, xương dẹp, xương ngắn và thân đốt sống: tủy đỏ Những nơi không tham gia tạo máu: tủy vàng Ở trẻ nhỏ khi bị thiếu máu tủy vàng có thể trở thành tủy đỏ để tạo máu, khi tủy xương bị bệnhcó sự tạo máu ngoài tủy Hạch bạch huyết được cấu tạo sau sinh và tham gia tạo các lymphocyte.  Tạo máu được điều hòa bởi chất kích thích và ức chế: Chất kích thích: EPO, TPO, CSF-M, CSF-Eo, CSF-GM IL 7,9,10,11,12,13 Chất ức chế: prostaglandin E1, interferon .., lactoferin, chemokin 2. Đặc điểm hệ huyết học trẻ em  Sự thay đổi dòng hồng cầu: o Vai trò: vận chuyển O2 , CO2, đời sống 120 ngày,(60-90 ở sơ sinh, 30 ngày ở sanh non) tiêu hủy ở lách và hệ liên võng o Hồng cầu tăng dần ở tháng thứ 3 , hct từ 30-40% ở tam cá nguyệt thứ 2 50% ở cuối ba tháng thứ 3 , 50-63% lúc sanh tùy thời gian kẹp rốn o Số lượng hồng cầu thay đổi theo tuổi, lúc mới sanh lượng hồng cầu rất cao khoàng 4,5-6 x1012 /l ở trẻ sanh đủ tháng, lượng Hb trung bình 17-19g/dl sau đó số lượng hồng cầu giảm rất nhanh, vào ngày thứ 2-3 bắt đầu có hiện tượng vàng da sinh lý do hồng cầu bị tán huyết o Ở trẻ từ 6-12 tháng hồng cầu thấp nhất do sự tạo máu chưa đáp ứng được nhu cầu trẻ lớn nhanh, còn thiếu một số yếu tố tạo máu, hệ tiêu hóa còn kém, lượng sắt dự trữ giảm, thiếu máu này còn gọi là thiếu máu sinh lý.lượng Hb lúc này 10- 12gl/dl o Từ trên 1 tuối số lượng hồng cầu ổn định dần và trên 2 tuổi hồng cầu ổn định ở mức 4,0x1012 /l, Hb từ 12-14g/dl
  • 2. o Thể tích trung bình hồng cầu MCV ở trẻ sơ sinh tương đối lớn, trên 100 fl, lượng Hb trung bình MCH cũng khá cao lúc mới sinh , giảm dần xuống lúc 6-12 tháng MCH 27-28pg, cho đến lúc tuổi lượng mới như người lớn 27-30pg o Nồng độ hemoglobin MCHC thay đổi ít hơn từ 30-33 g/l o Hồng cầu lưới ở trẻ sơ sinh khá cao 8-10 % o ở sơ sinh 4 ngày, hồng cầu lưới 0,5-2% o ngoài tuổi sơ sinh lượng hồng cầu lưới 0,5-1% sự thay đổi hồng cầu ở trẻ sơ sinh đủ tháng trong 2 tuần đầu Giá trị Máu cuống rốn Ngày 1 Ngày 3 Ngày 7 Ngày 14 Hmoglobin g/dl 16.8 18.4 17.8 17,0 16.8 Hematorite (%) 53 58 55 54 52 MCV (fl) 107 108 99 98 96 MCH (pg) 34 35 33 32,5 31.5 MCHC 31.7 32.5 33 33 33 Hồng cầu lưới 3-7 3-7 1-3 0-1 0-1 (theo Oski FA, Hemaotologic problems in the newborn, 1972) Các chỉ số hồng cầu theo tuổi Theo Dallman P.R, 1977 Tuổi Hb TB -2SD HCT TB -2SD HC TB -2SD MCV TB-2SD MCH TB -2SD MCHC TB -2SD Mới sinh 16.5-13.5 51 42 4,7-3.9 108 98 34 31 33 30 1-3 ngày 18.5-14.5 56-45 5.3-4.0 108 95 34 31 33 29 1 tuần 17.5-13.5 54-42 5.1-3.9 107 88 34 28 33 28 2 tuần 16.5-12.5 51-39 4.9-3.6 105 86 34 28 33 28 1 tháng 14.0-10.0 43-31 4.2-3.0 104 85 34 28 33 29 2 tháng 11.5-9.0 35-28 3.8-2.7 96 77 30 26 33 29 3-6 tháng 11.5-9.5 35-29 3.8-3.1 91 74 30 25 33 30 6th -2 tuổi 12.0-10.5 36-33 4.5-3.7 78 70 27 23 33 30 2-6 tuổi 12.5-11.5 37-34 4.6-3.9 81 75 27 24 34 31 6-12 tuổi 13.5-11.5 40-35 4.6-4.0 86 77 29 25 34 31 12-18 tuổi Nữ nam 14.0-12.0 14.5-13.0 41-36 43-37 4.6-4.1 4.9-4.5 90 78 88 78 30 25 30 25 34 31 34 31 18-49 tuổi Nữ Nam 14.0-12.0 15.5-13.5 41-36 47-41 4.6-4.0 5.2-4.5 90 80 90 80 30 26 30 26 34 31 34 31
  • 3.  Sự thay đổi Hemoglobin: o Hemoglobin là một phức hợp protein gồm hem có chứa sắt và globin nửa protein . phân tử hemoglobin có 4 phần tạo thành bởi 2 cặp mạch polypeptid, mỗi mạch có 1 hem gắn vào. Thành phần mạch polypedtid của các loại hemoglobin khác nhau. o Giai đoạn phôi thai gồm các hemoglobin Gower 1 δ2ε2, Gower2 α2ε2, Portland δ2γ2 o Thai nhi : chủ yếu Hb F α2γ2 o Người lớn: hemoglobulin A1 α2β2, Hemoglobin A2 α2σ2 Thành phần Hemoglobin bình thường Thành phần Hemoglobin bình thường sau sinh khác hẳn trong thời kỳ bào thai, thay đổi nhanh trong năm đầu tiên sau sanh Khi mới sanh có tỷ lệ HbF cao, sau đó lượng HbF giảm nhanh, từ sau 1 tuổi lượng HbF giảm còn dưới 2%, lượng Hb A1 chiếm đa số ở người trưởng thành chiếm 97-98% Hb toàn phần , HbA2 bắt đầu hình thành từ cuối thời kỳ thai, lúc sinh chiếm 0,03-0,6% , từ 1 tuổi trở đi chiếm 1-3% Hb toàn phần Lứa tuổi HbA1 (%) HbA1 (%) HbA1 (%) Sơ sinh 2 tháng 4 tháng 6 tháng 1 tuổi > 5 tuổi 20-40 40-70 80-90 93-97 97 97 0,03-0,6 0,9-1,6 1,8-2,9 2,0-3,0 2,0-3,0 2,0-3,0 60-80 30-60 10-20 1,0-5,0 0,4-2,0 0,4-2,0  Thay đổi bạch cầu-  Vai trò bạch cầu: chống nhiễm trùng: có hạt- không hạt  Bạch cầu đa nhân: đời sống 14 ngày , trong đó 6-7 ngày sản sinh và biệt hóa, 7 ngày hoàn thiện trưởng thành, ở máu 24 giờ  vào tổ chức tiêu hủy sau 24-48h  Mono, đại thực bào, lympho trưởng thành 4-6 ngày ở tủy, ra máu tồn tại 8-72 giờ tổ chức sống nhiều tháng  Sau sinh số lượng bạch cầu rất cao, sau 24 giờ bắt đầu giảm dần, ở trên 1 tuổi- số lượng bạch cầu ổn định  Cho tới 3 tháng giữa của thai cũng chưa thấy bạch cầu hoặc rất ít, nhưng có nhiều CFU-GM), ít yếu tố tăng trưởng bạch cầu trẻ sinh non dễ bị nhiễm trùng  Sau sinh tế bào bạch cầu thay đổi từ 6000-30.000/ mm3 trung bình là 18.000, sau đó sẽ giảm còn 11.000 sau 2 tuần  Bạch cầu trung tính ở trẻ sơ sinh những giờ đầu sau sanh giống như người lớn chiếm 60-65%, sau đó giảm dần vào ngày thứ 7 còn khoảng 45%, giảm nhiều nhất
  • 4. vào lúc 9-10 tháng còn khoảng 30 % , sau đó tăng dần đến 14 tuổi, tỉ lệ bạch cầu trung tính tương đương người lớn. Ngược lại bạch cầu lympho lúc mới sanh chiếm khoảng 20-30%, cùng thời gian bạch cầu trung tính giảm dần, thị bạch cầu lympho tăng dần tỉ lệ , lúc 5-7 ngày, tỉ lệ bạch cầu lympho khoảng 45%, cao nhất lúc 9-10 tháng 60% sau đó giảm dần chiếm 45% lúc 5-7 tuổi và lúc 14 tuổi tỉ lệ ồn định tương tự người lớn 30%  Các loại bạch cầu khác ít thay đổi  Hạch bạch huyết có sau sinh và tham gia tạo lympho  Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác Bảng các giá trị bình thường bạch cầu theo tuổi Tuổi WBC Neutrophil X 10 9 /l Lymphocyte X 10 9 /l Monocyte X 10 9 /l Eosinophil X 10 9 /l Basinophil X 10 9 /l Mới sanh 10-26 2.7-14.4 2.0-7.3 0.0-1.9 0.0-0.85 0.0-0.1 2 tuần 6-21 1.5-5.4 2.8-9.1 0.1-1.7 0.0-0.85 0.0-0.1 2 tháng 5-15 0.7-4.8 3.3-10.3 0.4-1.2 0.05-0.9 0.02-0.13 6 tháng 6-17 1.0-8.0 3.3-11.5 0.2-1.3 0.1-1.1 0.02-0.2 1 tuối 6-16 1.0-8.0 3.4-10.5 0.2-0.9 0.05-0.9 0.02-0.13 2-6 tuổi 6-17 1.5-8.5 1.8-8.4 0.15-1.3 0.05-1.3 0.02-0.12 6-12 tuổi 4.5-14.5 1.5-8.0 1.5-5.0 0.15-1.3 0.05-1.0 0.02-0.12 12-18 t Nam Nữ 4.5-13. 4.5-13 1.5-6.0 1.5-6.0 1.5-4.5 1.5-4.5 0.15-1.3 0.15-1.3 0.05-0.8 0.05-0.8 0.05-0.8 0.05-0.8 Reference value; in Lilleyman J, Blanchette V, Pediatric Hematology ed2 London, Churchill Livingstone 1999, p2  Tiểu cầu:  Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác  Số lượng tiểu cầu ít thay đổi  ở trẻ sơ sinh số lượng tiểu cầu khoảng 100-400x 109 / L  Ở trẻ nhỏ số lượng tiểu cầu 150-300x 109 / L  Các đặc điểm khác  Khối lượng máu so với cân nặng cơ thể: chiếm 14 % ở trẻ sơ sinh, 11% ở trẻ nhũ nhi, 7-8 % ở trẻ biết đi  Tỉ trọng máu rất cao ở trẻ sơ sinh 1.06-1.08
  • 5.  Tốc độ máu lắng: giờ thứ nhất – sơ sinh 2mm, trẻ dưới 1 tuổi 3-4 mm, trẻ trên 1 tuổi 4-10 mm, người lớn 5-8 mm- giờ thứ 2: 9-14 mm ở người lớn  Chức năng tạo các yếu tố đông máu chưa trưởng thành ở trẻ sơ sinh. Các yếu tố đông máu chỉ giảm rõ sau tuần thứ 2, khi các yếu tố đông máu mẹ cho đã cạn mà gan chưa tổng hợp lại đủ Các yếu tố đông máu Bình thường 28-31 tuần tuổi thai 32-36 tuần tuổi thai Đủ tháng Thời gian đạt giá trị bình thường Fibrinogen (mg/dl) II (%) V (%) VII và X (%) VIII (%) IX (%) XI (%) XII(%) XIII(%) PT (giây) Appt (giây) TT ( giây) 150-400 100 100 100 100 100 100 100 100 12-14 44 10 215±28 30±10 76±7 38±14 90±15 27±10 5-18 - 100 23 - 16-28 226±23 35±12 84±9 40±15 140±10 - - 30 100 17(12-21) 70 14(11-17) 246±18 45±15 100±5 56±16 168±12 28±8 29-70 51(27-70) 100 16(13-20) 55±10 12 (10-16) Khi sinh 2-12 tháng Khi sinh 2-12 tháng Khi sinh 3-9 tháng 1-2 tháng 9-14 tháng Khi sinh 1 tuần 2-9 tháng Ít ngày (Theo Hathaway WE, The bleeding newborn, Hemostasis in the premature infant. Clin Perinatal, 1977) Tài liệu tham khảo • Nguyễn Công Khanh, Sự Tạo Máu Ở Trẻ em, Huyết Học Lâm sàng Nhi Khoa, 2004, trang 7-32 • Trương Công Duẩn, Sinh Máu Bình Thường, Bài giảng Huyết Học Truyền máu , đại học y Hà Nội 2006, 11-19 • Ohls RK, Christensen RD, Development of the hematopoietic, Behrman RE, K liegman RM, Jenson HB, eds, Nelson Textbook of Pediatrics, 16th ed, W.B.Saunders,2000:1456- 1460 • Practical algothism in pediatric hematology anh oncology, 2013
  • 6. • Nathan and Oski’s hemalology and oncology of infancy and childhood, 2015 • Manual of Pediatric hemaotology and oncology, fifth edition 2011