SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 6
Baixar para ler offline
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
Mục tiêu
• Sinh lý hệ tạo máu
• Đặc điểm Huyết Học trẻ em
1. Sự tạo máu
3 giai đoạn giải phẫu
• Trung bì phôi
• Gan
• Tủy xương
Tủy xương vẫn tiếp tục hoạt động mạnh ở những năm đầu đời đáp ứng nhu cầu phát triển
của cơ thể ( 4 tuổi), tất cả các xương đều tham gia tạo máu.
giới hạn ở các đầu xương dài, xương dẹp, xương ngắn và thân đốt sống: tủy đỏ
Những nơi không tham gia tạo máu: tủy vàng
Ở trẻ nhỏ khi bị thiếu máu tủy vàng có thể trở thành tủy đỏ để tạo máu, khi tủy xương
bị bệnhcó sự tạo máu ngoài tủy
Hạch bạch huyết được cấu tạo sau sinh và tham gia tạo các lymphocyte.
 Tạo máu được điều hòa bởi chất kích thích và ức chế:
Chất kích thích: EPO, TPO, CSF-M, CSF-Eo, CSF-GM
IL 7,9,10,11,12,13
Chất ức chế: prostaglandin E1, interferon .., lactoferin, chemokin
2. Đặc điểm hệ huyết học trẻ em
 Sự thay đổi dòng hồng cầu:
o Vai trò: vận chuyển O2 , CO2, đời sống 120 ngày,(60-90 ở sơ sinh, 30 ngày ở
sanh non) tiêu hủy ở lách và hệ liên võng
o Hồng cầu tăng dần ở tháng thứ 3 , hct từ 30-40% ở tam cá nguyệt thứ 2 50% ở
cuối ba tháng thứ 3 , 50-63% lúc sanh tùy thời gian kẹp rốn
o Số lượng hồng cầu thay đổi theo tuổi, lúc mới sanh lượng hồng cầu rất cao
khoàng 4,5-6 x1012
/l ở trẻ sanh đủ tháng, lượng Hb trung bình 17-19g/dl sau đó
số lượng hồng cầu giảm rất nhanh, vào ngày thứ 2-3 bắt đầu có hiện tượng vàng
da sinh lý do hồng cầu bị tán huyết
o Ở trẻ từ 6-12 tháng hồng cầu thấp nhất do sự tạo máu chưa đáp ứng được nhu
cầu trẻ lớn nhanh, còn thiếu một số yếu tố tạo máu, hệ tiêu hóa còn kém, lượng
sắt dự trữ giảm, thiếu máu này còn gọi là thiếu máu sinh lý.lượng Hb lúc này 10-
12gl/dl
o Từ trên 1 tuối số lượng hồng cầu ổn định dần và trên 2 tuổi hồng cầu ổn định ở
mức 4,0x1012
/l, Hb từ 12-14g/dl
o Thể tích trung bình hồng cầu MCV ở trẻ sơ sinh tương đối lớn, trên 100 fl, lượng
Hb trung bình MCH cũng khá cao lúc mới sinh , giảm dần xuống lúc 6-12 tháng
MCH 27-28pg, cho đến lúc tuổi lượng mới như người lớn 27-30pg
o Nồng độ hemoglobin MCHC thay đổi ít hơn từ 30-33 g/l
o Hồng cầu lưới ở trẻ sơ sinh khá cao 8-10 %
o ở sơ sinh 4 ngày, hồng cầu lưới 0,5-2%
o ngoài tuổi sơ sinh lượng hồng cầu lưới 0,5-1%
sự thay đổi hồng cầu ở trẻ sơ sinh đủ tháng trong 2 tuần đầu
Giá trị Máu cuống rốn Ngày 1 Ngày 3 Ngày 7 Ngày 14
Hmoglobin g/dl 16.8 18.4 17.8 17,0 16.8
Hematorite (%) 53 58 55 54 52
MCV (fl) 107 108 99 98 96
MCH (pg) 34 35 33 32,5 31.5
MCHC 31.7 32.5 33 33 33
Hồng cầu lưới 3-7 3-7 1-3 0-1 0-1
(theo Oski FA, Hemaotologic problems in the newborn, 1972)
Các chỉ số hồng cầu theo tuổi
Theo Dallman P.R, 1977
Tuổi Hb
TB -2SD
HCT
TB -2SD
HC
TB -2SD
MCV
TB-2SD
MCH
TB -2SD
MCHC
TB -2SD
Mới sinh 16.5-13.5 51 42 4,7-3.9 108 98 34 31 33 30
1-3 ngày 18.5-14.5 56-45 5.3-4.0 108 95 34 31 33 29
1 tuần 17.5-13.5 54-42 5.1-3.9 107 88 34 28 33 28
2 tuần 16.5-12.5 51-39 4.9-3.6 105 86 34 28 33 28
1 tháng 14.0-10.0 43-31 4.2-3.0 104 85 34 28 33 29
2 tháng 11.5-9.0 35-28 3.8-2.7 96 77 30 26 33 29
3-6 tháng 11.5-9.5 35-29 3.8-3.1 91 74 30 25 33 30
6th
-2 tuổi 12.0-10.5 36-33 4.5-3.7 78 70 27 23 33 30
2-6 tuổi 12.5-11.5 37-34 4.6-3.9 81 75 27 24 34 31
6-12 tuổi 13.5-11.5 40-35 4.6-4.0 86 77 29 25 34 31
12-18 tuổi
Nữ
nam
14.0-12.0
14.5-13.0
41-36
43-37
4.6-4.1
4.9-4.5
90 78
88 78
30 25
30 25
34 31
34 31
18-49 tuổi
Nữ
Nam
14.0-12.0
15.5-13.5
41-36
47-41
4.6-4.0
5.2-4.5
90 80
90 80
30 26
30 26
34 31
34 31
 Sự thay đổi Hemoglobin:
o Hemoglobin là một phức hợp protein gồm hem có chứa sắt và globin nửa protein .
phân tử hemoglobin có 4 phần tạo thành bởi 2 cặp mạch polypeptid, mỗi mạch có
1 hem gắn vào. Thành phần mạch polypedtid của các loại hemoglobin khác nhau.
o Giai đoạn phôi thai gồm các hemoglobin Gower 1 δ2ε2, Gower2 α2ε2, Portland δ2γ2
o Thai nhi : chủ yếu Hb F α2γ2
o Người lớn: hemoglobulin A1 α2β2, Hemoglobin A2 α2σ2
Thành phần Hemoglobin bình thường
Thành phần Hemoglobin bình thường sau sinh khác hẳn trong thời kỳ bào thai, thay đổi
nhanh trong năm đầu tiên sau sanh
Khi mới sanh có tỷ lệ HbF cao, sau đó lượng HbF giảm nhanh, từ sau 1 tuổi lượng HbF
giảm còn dưới 2%, lượng Hb A1 chiếm đa số ở người trưởng thành chiếm 97-98% Hb
toàn phần , HbA2 bắt đầu hình thành từ cuối thời kỳ thai, lúc sinh chiếm 0,03-0,6% , từ 1
tuổi trở đi chiếm 1-3% Hb toàn phần
Lứa tuổi HbA1 (%) HbA1 (%) HbA1 (%)
Sơ sinh
2 tháng
4 tháng
6 tháng
1 tuổi
> 5 tuổi
20-40
40-70
80-90
93-97
97
97
0,03-0,6
0,9-1,6
1,8-2,9
2,0-3,0
2,0-3,0
2,0-3,0
60-80
30-60
10-20
1,0-5,0
0,4-2,0
0,4-2,0
 Thay đổi bạch cầu-
 Vai trò bạch cầu: chống nhiễm trùng: có hạt- không hạt
 Bạch cầu đa nhân: đời sống 14 ngày , trong đó 6-7 ngày sản sinh và biệt hóa, 7 ngày
hoàn thiện trưởng thành, ở máu 24 giờ  vào tổ chức tiêu hủy sau 24-48h
 Mono, đại thực bào, lympho trưởng thành 4-6 ngày ở tủy, ra máu tồn tại 8-72 giờ
tổ chức sống nhiều tháng
 Sau sinh số lượng bạch cầu rất cao, sau 24 giờ bắt đầu giảm dần, ở trên 1 tuổi- số
lượng bạch cầu ổn định
 Cho tới 3 tháng giữa của thai cũng chưa thấy bạch cầu hoặc rất ít, nhưng có nhiều
CFU-GM), ít yếu tố tăng trưởng bạch cầu trẻ sinh non dễ bị nhiễm trùng
 Sau sinh tế bào bạch cầu thay đổi từ 6000-30.000/ mm3 trung bình là 18.000, sau
đó sẽ giảm còn 11.000 sau 2 tuần
 Bạch cầu trung tính ở trẻ sơ sinh những giờ đầu sau sanh giống như người lớn
chiếm 60-65%, sau đó giảm dần vào ngày thứ 7 còn khoảng 45%, giảm nhiều nhất
vào lúc 9-10 tháng còn khoảng 30 % , sau đó tăng dần đến 14 tuổi, tỉ lệ bạch cầu
trung tính tương đương người lớn. Ngược lại bạch cầu lympho lúc mới sanh chiếm
khoảng 20-30%, cùng thời gian bạch cầu trung tính giảm dần, thị bạch cầu lympho
tăng dần tỉ lệ , lúc 5-7 ngày, tỉ lệ bạch cầu lympho khoảng 45%, cao nhất lúc 9-10
tháng 60% sau đó giảm dần chiếm 45% lúc 5-7 tuổi và lúc 14 tuổi tỉ lệ ồn định
tương tự người lớn 30%
 Các loại bạch cầu khác ít thay đổi
 Hạch bạch huyết có sau sinh và tham gia tạo lympho
 Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác
Bảng các giá trị bình thường bạch cầu theo tuổi
Tuổi WBC Neutrophil
X 10 9
/l
Lymphocyte
X 10 9
/l
Monocyte
X 10 9
/l
Eosinophil
X 10 9
/l
Basinophil
X 10 9
/l
Mới
sanh
10-26 2.7-14.4 2.0-7.3 0.0-1.9 0.0-0.85 0.0-0.1
2 tuần 6-21 1.5-5.4 2.8-9.1 0.1-1.7 0.0-0.85 0.0-0.1
2 tháng 5-15 0.7-4.8 3.3-10.3 0.4-1.2 0.05-0.9 0.02-0.13
6 tháng 6-17 1.0-8.0 3.3-11.5 0.2-1.3 0.1-1.1 0.02-0.2
1 tuối 6-16 1.0-8.0 3.4-10.5 0.2-0.9 0.05-0.9 0.02-0.13
2-6 tuổi 6-17 1.5-8.5 1.8-8.4 0.15-1.3 0.05-1.3 0.02-0.12
6-12 tuổi 4.5-14.5 1.5-8.0 1.5-5.0 0.15-1.3 0.05-1.0 0.02-0.12
12-18 t
Nam
Nữ
4.5-13.
4.5-13
1.5-6.0
1.5-6.0
1.5-4.5
1.5-4.5
0.15-1.3
0.15-1.3
0.05-0.8
0.05-0.8
0.05-0.8
0.05-0.8
Reference value; in Lilleyman J, Blanchette V, Pediatric Hematology ed2 London,
Churchill Livingstone 1999, p2
 Tiểu cầu:
 Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác
 Số lượng tiểu cầu ít thay đổi
 ở trẻ sơ sinh số lượng tiểu cầu khoảng 100-400x 109
/ L
 Ở trẻ nhỏ số lượng tiểu cầu 150-300x 109
/ L
 Các đặc điểm khác
 Khối lượng máu so với cân nặng cơ thể: chiếm 14 % ở trẻ sơ sinh, 11% ở trẻ
nhũ nhi, 7-8 % ở trẻ biết đi
 Tỉ trọng máu rất cao ở trẻ sơ sinh 1.06-1.08
 Tốc độ máu lắng: giờ thứ nhất – sơ sinh 2mm, trẻ dưới 1 tuổi 3-4 mm, trẻ trên 1
tuổi 4-10 mm, người lớn 5-8 mm- giờ thứ 2: 9-14 mm ở người lớn
 Chức năng tạo các yếu tố đông máu chưa trưởng thành ở trẻ sơ sinh. Các yếu tố
đông máu chỉ giảm rõ sau tuần thứ 2, khi các yếu tố đông máu mẹ cho đã cạn
mà gan chưa tổng hợp lại đủ
Các yếu tố
đông máu
Bình
thường
28-31 tuần
tuổi thai
32-36 tuần
tuổi thai
Đủ tháng Thời gian đạt giá
trị bình thường
Fibrinogen
(mg/dl)
II (%)
V (%)
VII và X (%)
VIII (%)
IX (%)
XI (%)
XII(%)
XIII(%)
PT (giây)
Appt (giây)
TT ( giây)
150-400
100
100
100
100
100
100
100
100
12-14
44
10
215±28
30±10
76±7
38±14
90±15
27±10
5-18
-
100
23
-
16-28
226±23
35±12
84±9
40±15
140±10
-
-
30
100
17(12-21)
70
14(11-17)
246±18
45±15
100±5
56±16
168±12
28±8
29-70
51(27-70)
100
16(13-20)
55±10
12 (10-16)
Khi sinh
2-12 tháng
Khi sinh
2-12 tháng
Khi sinh
3-9 tháng
1-2 tháng
9-14 tháng
Khi sinh
1 tuần
2-9 tháng
Ít ngày
(Theo Hathaway WE, The bleeding newborn, Hemostasis in the premature infant. Clin Perinatal,
1977)
Tài liệu tham khảo
• Nguyễn Công Khanh, Sự Tạo Máu Ở Trẻ em, Huyết Học Lâm sàng Nhi Khoa, 2004,
trang 7-32
• Trương Công Duẩn, Sinh Máu Bình Thường, Bài giảng Huyết Học Truyền máu , đại học
y Hà Nội 2006, 11-19
• Ohls RK, Christensen RD, Development of the hematopoietic, Behrman RE, K liegman
RM, Jenson HB, eds, Nelson Textbook of Pediatrics, 16th
ed, W.B.Saunders,2000:1456-
1460
• Practical algothism in pediatric hematology anh oncology, 2013
• Nathan and Oski’s hemalology and oncology of infancy and childhood, 2015
• Manual of Pediatric hemaotology and oncology, fifth edition 2011

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhMartin Dr
 

Mais procurados (20)

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 

Semelhante a ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM

b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfb2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfChinNg10
 
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfSỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfThanhBi85
 
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxTHIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxBảo Hân
 
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMSoM
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Thuyết trình nhóm 4
Thuyết trình nhóm 4Thuyết trình nhóm 4
Thuyết trình nhóm 4yenbrewster
 
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptThi Hien Uyen Mai
 
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMSoM
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre emSauDaiHocYHGD
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMTín Nguyễn-Trương
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngHệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngVuKirikou
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUSoM
 
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhTai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhhoangnoisoict
 

Semelhante a ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM (20)

b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfb2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
 
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdfSỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
SỰ CẤU TẠO MÁU VÀ MÁU.pdf
 
Ck mau cndd
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
 
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptxTHIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
THIẾU MÁU - THS. BS. TRAN QUỐC TUẤN.pptx
 
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Thuyết trình nhóm 4
Thuyết trình nhóm 4Thuyết trình nhóm 4
Thuyết trình nhóm 4
 
Sinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
 
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
 
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI BIÊN Ở TRẺ EM
 
Benh than man_o tre em
Benh than man_o tre emBenh than man_o tre em
Benh than man_o tre em
 
Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngHệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhTai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 

ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM

  • 1. ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM Mục tiêu • Sinh lý hệ tạo máu • Đặc điểm Huyết Học trẻ em 1. Sự tạo máu 3 giai đoạn giải phẫu • Trung bì phôi • Gan • Tủy xương Tủy xương vẫn tiếp tục hoạt động mạnh ở những năm đầu đời đáp ứng nhu cầu phát triển của cơ thể ( 4 tuổi), tất cả các xương đều tham gia tạo máu. giới hạn ở các đầu xương dài, xương dẹp, xương ngắn và thân đốt sống: tủy đỏ Những nơi không tham gia tạo máu: tủy vàng Ở trẻ nhỏ khi bị thiếu máu tủy vàng có thể trở thành tủy đỏ để tạo máu, khi tủy xương bị bệnhcó sự tạo máu ngoài tủy Hạch bạch huyết được cấu tạo sau sinh và tham gia tạo các lymphocyte.  Tạo máu được điều hòa bởi chất kích thích và ức chế: Chất kích thích: EPO, TPO, CSF-M, CSF-Eo, CSF-GM IL 7,9,10,11,12,13 Chất ức chế: prostaglandin E1, interferon .., lactoferin, chemokin 2. Đặc điểm hệ huyết học trẻ em  Sự thay đổi dòng hồng cầu: o Vai trò: vận chuyển O2 , CO2, đời sống 120 ngày,(60-90 ở sơ sinh, 30 ngày ở sanh non) tiêu hủy ở lách và hệ liên võng o Hồng cầu tăng dần ở tháng thứ 3 , hct từ 30-40% ở tam cá nguyệt thứ 2 50% ở cuối ba tháng thứ 3 , 50-63% lúc sanh tùy thời gian kẹp rốn o Số lượng hồng cầu thay đổi theo tuổi, lúc mới sanh lượng hồng cầu rất cao khoàng 4,5-6 x1012 /l ở trẻ sanh đủ tháng, lượng Hb trung bình 17-19g/dl sau đó số lượng hồng cầu giảm rất nhanh, vào ngày thứ 2-3 bắt đầu có hiện tượng vàng da sinh lý do hồng cầu bị tán huyết o Ở trẻ từ 6-12 tháng hồng cầu thấp nhất do sự tạo máu chưa đáp ứng được nhu cầu trẻ lớn nhanh, còn thiếu một số yếu tố tạo máu, hệ tiêu hóa còn kém, lượng sắt dự trữ giảm, thiếu máu này còn gọi là thiếu máu sinh lý.lượng Hb lúc này 10- 12gl/dl o Từ trên 1 tuối số lượng hồng cầu ổn định dần và trên 2 tuổi hồng cầu ổn định ở mức 4,0x1012 /l, Hb từ 12-14g/dl
  • 2. o Thể tích trung bình hồng cầu MCV ở trẻ sơ sinh tương đối lớn, trên 100 fl, lượng Hb trung bình MCH cũng khá cao lúc mới sinh , giảm dần xuống lúc 6-12 tháng MCH 27-28pg, cho đến lúc tuổi lượng mới như người lớn 27-30pg o Nồng độ hemoglobin MCHC thay đổi ít hơn từ 30-33 g/l o Hồng cầu lưới ở trẻ sơ sinh khá cao 8-10 % o ở sơ sinh 4 ngày, hồng cầu lưới 0,5-2% o ngoài tuổi sơ sinh lượng hồng cầu lưới 0,5-1% sự thay đổi hồng cầu ở trẻ sơ sinh đủ tháng trong 2 tuần đầu Giá trị Máu cuống rốn Ngày 1 Ngày 3 Ngày 7 Ngày 14 Hmoglobin g/dl 16.8 18.4 17.8 17,0 16.8 Hematorite (%) 53 58 55 54 52 MCV (fl) 107 108 99 98 96 MCH (pg) 34 35 33 32,5 31.5 MCHC 31.7 32.5 33 33 33 Hồng cầu lưới 3-7 3-7 1-3 0-1 0-1 (theo Oski FA, Hemaotologic problems in the newborn, 1972) Các chỉ số hồng cầu theo tuổi Theo Dallman P.R, 1977 Tuổi Hb TB -2SD HCT TB -2SD HC TB -2SD MCV TB-2SD MCH TB -2SD MCHC TB -2SD Mới sinh 16.5-13.5 51 42 4,7-3.9 108 98 34 31 33 30 1-3 ngày 18.5-14.5 56-45 5.3-4.0 108 95 34 31 33 29 1 tuần 17.5-13.5 54-42 5.1-3.9 107 88 34 28 33 28 2 tuần 16.5-12.5 51-39 4.9-3.6 105 86 34 28 33 28 1 tháng 14.0-10.0 43-31 4.2-3.0 104 85 34 28 33 29 2 tháng 11.5-9.0 35-28 3.8-2.7 96 77 30 26 33 29 3-6 tháng 11.5-9.5 35-29 3.8-3.1 91 74 30 25 33 30 6th -2 tuổi 12.0-10.5 36-33 4.5-3.7 78 70 27 23 33 30 2-6 tuổi 12.5-11.5 37-34 4.6-3.9 81 75 27 24 34 31 6-12 tuổi 13.5-11.5 40-35 4.6-4.0 86 77 29 25 34 31 12-18 tuổi Nữ nam 14.0-12.0 14.5-13.0 41-36 43-37 4.6-4.1 4.9-4.5 90 78 88 78 30 25 30 25 34 31 34 31 18-49 tuổi Nữ Nam 14.0-12.0 15.5-13.5 41-36 47-41 4.6-4.0 5.2-4.5 90 80 90 80 30 26 30 26 34 31 34 31
  • 3.  Sự thay đổi Hemoglobin: o Hemoglobin là một phức hợp protein gồm hem có chứa sắt và globin nửa protein . phân tử hemoglobin có 4 phần tạo thành bởi 2 cặp mạch polypeptid, mỗi mạch có 1 hem gắn vào. Thành phần mạch polypedtid của các loại hemoglobin khác nhau. o Giai đoạn phôi thai gồm các hemoglobin Gower 1 δ2ε2, Gower2 α2ε2, Portland δ2γ2 o Thai nhi : chủ yếu Hb F α2γ2 o Người lớn: hemoglobulin A1 α2β2, Hemoglobin A2 α2σ2 Thành phần Hemoglobin bình thường Thành phần Hemoglobin bình thường sau sinh khác hẳn trong thời kỳ bào thai, thay đổi nhanh trong năm đầu tiên sau sanh Khi mới sanh có tỷ lệ HbF cao, sau đó lượng HbF giảm nhanh, từ sau 1 tuổi lượng HbF giảm còn dưới 2%, lượng Hb A1 chiếm đa số ở người trưởng thành chiếm 97-98% Hb toàn phần , HbA2 bắt đầu hình thành từ cuối thời kỳ thai, lúc sinh chiếm 0,03-0,6% , từ 1 tuổi trở đi chiếm 1-3% Hb toàn phần Lứa tuổi HbA1 (%) HbA1 (%) HbA1 (%) Sơ sinh 2 tháng 4 tháng 6 tháng 1 tuổi > 5 tuổi 20-40 40-70 80-90 93-97 97 97 0,03-0,6 0,9-1,6 1,8-2,9 2,0-3,0 2,0-3,0 2,0-3,0 60-80 30-60 10-20 1,0-5,0 0,4-2,0 0,4-2,0  Thay đổi bạch cầu-  Vai trò bạch cầu: chống nhiễm trùng: có hạt- không hạt  Bạch cầu đa nhân: đời sống 14 ngày , trong đó 6-7 ngày sản sinh và biệt hóa, 7 ngày hoàn thiện trưởng thành, ở máu 24 giờ  vào tổ chức tiêu hủy sau 24-48h  Mono, đại thực bào, lympho trưởng thành 4-6 ngày ở tủy, ra máu tồn tại 8-72 giờ tổ chức sống nhiều tháng  Sau sinh số lượng bạch cầu rất cao, sau 24 giờ bắt đầu giảm dần, ở trên 1 tuổi- số lượng bạch cầu ổn định  Cho tới 3 tháng giữa của thai cũng chưa thấy bạch cầu hoặc rất ít, nhưng có nhiều CFU-GM), ít yếu tố tăng trưởng bạch cầu trẻ sinh non dễ bị nhiễm trùng  Sau sinh tế bào bạch cầu thay đổi từ 6000-30.000/ mm3 trung bình là 18.000, sau đó sẽ giảm còn 11.000 sau 2 tuần  Bạch cầu trung tính ở trẻ sơ sinh những giờ đầu sau sanh giống như người lớn chiếm 60-65%, sau đó giảm dần vào ngày thứ 7 còn khoảng 45%, giảm nhiều nhất
  • 4. vào lúc 9-10 tháng còn khoảng 30 % , sau đó tăng dần đến 14 tuổi, tỉ lệ bạch cầu trung tính tương đương người lớn. Ngược lại bạch cầu lympho lúc mới sanh chiếm khoảng 20-30%, cùng thời gian bạch cầu trung tính giảm dần, thị bạch cầu lympho tăng dần tỉ lệ , lúc 5-7 ngày, tỉ lệ bạch cầu lympho khoảng 45%, cao nhất lúc 9-10 tháng 60% sau đó giảm dần chiếm 45% lúc 5-7 tuổi và lúc 14 tuổi tỉ lệ ồn định tương tự người lớn 30%  Các loại bạch cầu khác ít thay đổi  Hạch bạch huyết có sau sinh và tham gia tạo lympho  Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác Bảng các giá trị bình thường bạch cầu theo tuổi Tuổi WBC Neutrophil X 10 9 /l Lymphocyte X 10 9 /l Monocyte X 10 9 /l Eosinophil X 10 9 /l Basinophil X 10 9 /l Mới sanh 10-26 2.7-14.4 2.0-7.3 0.0-1.9 0.0-0.85 0.0-0.1 2 tuần 6-21 1.5-5.4 2.8-9.1 0.1-1.7 0.0-0.85 0.0-0.1 2 tháng 5-15 0.7-4.8 3.3-10.3 0.4-1.2 0.05-0.9 0.02-0.13 6 tháng 6-17 1.0-8.0 3.3-11.5 0.2-1.3 0.1-1.1 0.02-0.2 1 tuối 6-16 1.0-8.0 3.4-10.5 0.2-0.9 0.05-0.9 0.02-0.13 2-6 tuổi 6-17 1.5-8.5 1.8-8.4 0.15-1.3 0.05-1.3 0.02-0.12 6-12 tuổi 4.5-14.5 1.5-8.0 1.5-5.0 0.15-1.3 0.05-1.0 0.02-0.12 12-18 t Nam Nữ 4.5-13. 4.5-13 1.5-6.0 1.5-6.0 1.5-4.5 1.5-4.5 0.15-1.3 0.15-1.3 0.05-0.8 0.05-0.8 0.05-0.8 0.05-0.8 Reference value; in Lilleyman J, Blanchette V, Pediatric Hematology ed2 London, Churchill Livingstone 1999, p2  Tiểu cầu:  Tiểu cầu :6-7 ngày 8-14 ngày tiêu hủy ở lách và hệ liên võng khác  Số lượng tiểu cầu ít thay đổi  ở trẻ sơ sinh số lượng tiểu cầu khoảng 100-400x 109 / L  Ở trẻ nhỏ số lượng tiểu cầu 150-300x 109 / L  Các đặc điểm khác  Khối lượng máu so với cân nặng cơ thể: chiếm 14 % ở trẻ sơ sinh, 11% ở trẻ nhũ nhi, 7-8 % ở trẻ biết đi  Tỉ trọng máu rất cao ở trẻ sơ sinh 1.06-1.08
  • 5.  Tốc độ máu lắng: giờ thứ nhất – sơ sinh 2mm, trẻ dưới 1 tuổi 3-4 mm, trẻ trên 1 tuổi 4-10 mm, người lớn 5-8 mm- giờ thứ 2: 9-14 mm ở người lớn  Chức năng tạo các yếu tố đông máu chưa trưởng thành ở trẻ sơ sinh. Các yếu tố đông máu chỉ giảm rõ sau tuần thứ 2, khi các yếu tố đông máu mẹ cho đã cạn mà gan chưa tổng hợp lại đủ Các yếu tố đông máu Bình thường 28-31 tuần tuổi thai 32-36 tuần tuổi thai Đủ tháng Thời gian đạt giá trị bình thường Fibrinogen (mg/dl) II (%) V (%) VII và X (%) VIII (%) IX (%) XI (%) XII(%) XIII(%) PT (giây) Appt (giây) TT ( giây) 150-400 100 100 100 100 100 100 100 100 12-14 44 10 215±28 30±10 76±7 38±14 90±15 27±10 5-18 - 100 23 - 16-28 226±23 35±12 84±9 40±15 140±10 - - 30 100 17(12-21) 70 14(11-17) 246±18 45±15 100±5 56±16 168±12 28±8 29-70 51(27-70) 100 16(13-20) 55±10 12 (10-16) Khi sinh 2-12 tháng Khi sinh 2-12 tháng Khi sinh 3-9 tháng 1-2 tháng 9-14 tháng Khi sinh 1 tuần 2-9 tháng Ít ngày (Theo Hathaway WE, The bleeding newborn, Hemostasis in the premature infant. Clin Perinatal, 1977) Tài liệu tham khảo • Nguyễn Công Khanh, Sự Tạo Máu Ở Trẻ em, Huyết Học Lâm sàng Nhi Khoa, 2004, trang 7-32 • Trương Công Duẩn, Sinh Máu Bình Thường, Bài giảng Huyết Học Truyền máu , đại học y Hà Nội 2006, 11-19 • Ohls RK, Christensen RD, Development of the hematopoietic, Behrman RE, K liegman RM, Jenson HB, eds, Nelson Textbook of Pediatrics, 16th ed, W.B.Saunders,2000:1456- 1460 • Practical algothism in pediatric hematology anh oncology, 2013
  • 6. • Nathan and Oski’s hemalology and oncology of infancy and childhood, 2015 • Manual of Pediatric hemaotology and oncology, fifth edition 2011