SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
B
NH
CƠ
TIM
1-17
B NH CƠ TIM
Các b nh có r i lo n ch c năng cơ h c và/ho c đi n h c c a cơ tim
B NH CƠ TIM GIÃN (BCTG)
Đ nh nghĩa và d ch t (Circ 2006;113:1807)
• Giãn th t và T co bóp T đ dày thành
• T l m i m c: 5–8 trư ng h p/100,000 dân m i năm; t l hi n m c: 1/2500
Nguyên nhân (NEJM 1994;331:1564 & 2000;342:1077)
• Thi u máu: RLCN tâm thu & giãn không đ i x ng trpng BMV (s a ch a kém sau NMCT)
• B nh van tim: RLCN tâm thu do quá t i th tích m n tính trong h 2 lá & suy van ĐMC
• Tính ch t gia đình (25%): đ t bi n b khung TB, nhânvà protein (NEJM 1992;362:77)
• Vô căn (25% BCTG, ? nhi m trùng không ch n đoán đư c, rư u, ho c do gen)
• Viêm cơ tim do nhi m trùng (10–15%, ph n ng t mi n ch ng nhi m trùng; NEJM
2009;360:1526) Virus (coxsackie, adeno, echovirus, CMV): khác nhau t bán c p (giãn th t trái v i
RLCN trung bình-nh ) đ n t i c p (th t trái không giãn,dày, phù n v i RLCN n ng)
Vi khu n, n m, rickettsia,lao, Lyme (viêm cơ tim nh , thư ng kèm block nhĩ th t)
HIV:8% c a HIV k tri u ch ng;HIV so v i các virus khác và thu c(NEJM 1998;339:1093)
Chagas: Phình m m tim huy t kh i,block nhánh ph i,phình th c qu n/ru t (NEJM 1993;329:639)
• Nhi m đ c
Rư u (5%) thư ng 7–8 c c/ngày 5 năm, nhưng thay đ i nhi u tùy theo t ng ngư i
Thu c anthracycline(550mg/m2cnguy cơ, có th bi u hi n mu n),cyclophosphamide,trastuzumab
Cocaine, thu c kháng retrovirus, chì, ng đ c khí CO, nhi m x
• Thâm nhi m (5%): thư ng ph i h p BCTG  BCT h n ch v i dày thành
Amyloidosis, sarcoidosis, b nh th a s t, kh i u
• T mi n
B nh m ch máu collagen(3%): viêm đa cơ, Lupus ban đ , cơ c ng bì, viêm quanh ĐM d ng nút,
viêm kh p d ng th p, b nh u h t Wegener
Chu sinh (tháng cu i S 5 tháng sau sinh): 0.1% trong thai kì; nguy cơ c v i đ nhi u l n 
l n tu i; 50% s t kh i; ? nguy cơ c v i l n mang thai ti p theo (JAMA 2000;283:1183)
Viêm cơ tim t bào kh ng l vô căn (GCM): đ tu i trung bình là 42, t i c p,nh p nhanh th t
(NEJM 1997;336:1860)
Tăng BC acid (bi n đ i BC acid ngo i vi): quá m n (suy tim m c đ nh ) ho c ho i t c p
(thi u máu; STc, tràn d ch, suy tim n ng)
• Do stress(Phình m m tim Takotsubo): gi ng NMCT(đau STcc Troponin;T đ o ngư c sâucQT; RL
v n đ ng vùng gi a/m m; Đi u tr v i ƯCMC;thư ng c i thi n sau vài tu n (NEJM 2005;352:539)
• Do nh p nhanh: kh năng t l v i t n s tim và th i gian
• B nh cơ tim do lo n s n th t ph i:thay th b ng mô xơ-m th t ph iSgiãn (ch n đoán b ng MRI);
ĐTĐ: block nhánh ph i,T đ o ngư c V1–V3, sóng Epsilon; Nh p nhanh th t (Circ 2004;110:1879)
• Chuy n hóa  nguyên nhân khác: suy giáp,to đ u chi, u TB ưa crôm, thiamine, ngưng th khi ng
Bi u hi n lâm sàng
• Suy tim:c tri u ch ng sung huy t gi m lư ng máu đi ra;tri u ch ng c a suy tim trái  ph i
m m tim đ p r ng, l ch, Ti ng T3, h 2 lá/3 lá (giãn vòng van, bi n đ i cơ nhú)
• T c m ch (10%), lo n nh p  đánh tr ng ng c
• Đau ng c có th th y m t s nguyên nhân (như viêm cơ tim)
Các xét nghi m ch n đoán
• XQ ng c: tim to v a đ n to rõ, phù ph i  tràn d ch màng ph i
• ĐTĐ: có th th y sóng R ti n tri n ch m, sóng Q, ho c block nhánh; đi n th th p; rung nhĩ (20%)
• SÂ tim: giãn th t trái, EF T, gi m đ ng th t T khu trú hay toàn b th t P, c c máu đông thành tim
• Xét nghi m:, ch c năng tuy n giáp, đi n gi i đ , HIV, đi n di protein, kháng th kháng nhân (ANA);
các xét nghi m khác n u lâm sàng còn nghi ng
• Ti n s gia đình (20–35% b nh có tính ch t gia đình), tư v n di truy n xét nghi m di truy n (JAMA
2009;302:2471)
• Nghiêm pháp g ng s c: hoàn toàn  có ích đ lo i tr thi u máu ( gi th p), nhưng  k kh ng
đ nh đư c có thi u máu( gi cao, th m chí có CĐHA)
• Ch p m ch vành đ lo i tr BMV n u có các y u t nguy cơ, ti n s có đau th t ng c, sóng Q
NMCT trên ĐTĐ, nghi m pháp g ng s c k rõ; cân nh c ch p CTA (JACC 2007;49:2044)
• Sinh thi t n i m c cơ tim (JACC 2007;50:1914): hi u qu 10% (trong đó, 75% viêm cơ tim, 25%
b nh h th ng); 40%  gi (b nh đ m)  gi (ho i t S viêm)
K có đi u tr ch ng minh viêm cơ tim, sinh thi t n u: c p  có RL huy t đ ng (lo i tr GCM,
ANEM); lo n nh p ho c BCT h n ch (lo i tr thâm nhi m); ho c nghi ng nhi m đ c, d ng, u
• MRI tim: phát hi n viêm cơ tim ho c b nh thâm nhi m nhưng k đ c hi u (EHJ 2005;26:1461)
Đi u tr (xem bài “suy tim” đ đi u tr suy tim chu n)
• C y thi t b có th đư c ngăn c n b i kh năng ph c h i c a b nh cơ tim
• c ch mi n d ch: cho viêm cơ tim TB kh ng l (prednisone  azathioprine), b nh m ch máu
collagen, chu sinh (immunoglobulin),  tăng BC acid; k có hi u qu trong viêm cơ tim do virus
• Tiên lư ng khác nhau tùy nguyên nhân(NEJM 2000;342:1077):chu sinh(t t nh t),thi u máu(x u nh t)
B NH CƠ TIM PHÌ Đ I (BCTPĐ)
Đ nh nghĩa và d ch t h c
• Phìđ ith ttrái (thư ng 15mm) và/ho c th t ph i k tương x ng v i gánh huy t đ ng
• T l hi n m c: 1/500 dân s ; 50% có tính ch t l t , 50% có tính gia đình
• Phân bi t v i phì đ i th t trái: THA (đ c bi t nh ng ph n l n tu i; NEJM 1985;312:277),h p
ch , v n đ ng viên gi i (đ dày thành thư ng13mmcân đ i và t l giãn n c a mô thì
tâm trương trên Doppler bt/c; NEJM 1991;324:295), b nh Fabry(cCr, các phát hi n da)
B nh h c
• Đ t bi n gen tr i trên NST thư ng các gen cơ tim (như, chu i n ng -myosin)
• Xáo tr n các s i cơ tim kèm phì đ i
• Các bi n đ i hình thái phì đ i: vách k đ i x ng; đ ng tâm; gi a; m m tim
Sinh lý b nh
• T c ngh n đư ng ra dư i van ĐMC: đư ng ra b h p là do phì đ i vách  s v n đ ng ra
phía trư c c a lá trư c van 2 lá thì tâm thu (SAM) (có th c đ nh, bi n đ i, ho c k t n t i)
và s di chuy n cơ nhú. S chênh áp di n ti n x u hơn v i c co bóp (digoxin, ch n ), T ti n
gánh, ho c T h u gánh.
• H van 2 lá: do h u qu c a SAM (gi a đ n cu i thì tâm thu, dòng trào ngư c ra phía sau), b t
thư ng van 2 lá và cơ nhú (toàn thì tâm thu, dòng trào ngư c ra phía trư c)
• RLCN tâm trương: c đ c ng bu ng tim  gi m kh năng giãn n
• Thi u máu: b nh lí m ch máu nh , chèn ép các nhánh ĐM xuyên (c u n i), T tư i máu vành
• Ng t: thay đ i cung lư ng tim, lo n nh p
Bi u hi n lâm sàng (70% không có tri u ch ng lúc ch n đoán)
• Khó th (90%): do c áp l c th t trái cu i tâm trương, h 2 lá và RLCN tâm trương
• Đau th t ng c (25%) th m chí k có BMV ngo i tâm m c; RLCN các vi m ch máu (NEJM
2003;349:1027)
• Lo n nh p(rung nhĩ 20–25%;nh p nhanh th t/rung th t)Sđánh tr ng ng c,ng t,đ t t do tim
Khám th c th
• M m tim đ p kéo dài,T2 tách đôi ngh ch lí n u có t c ngh n đư ng ra n ng,T4(có khi nghe rõ)
• Ti ng th i tâm thu hình qu trám bên trái xương c: c v i Valsalva  khi đ ng
• Ti ng th i gi a đ n cu i tâm thu ho c toàn thì tâm thu do h van 2 lá vùng m m
• M ch c nh d i đôi (tăng nhanh, gi m xu ng, tăng l n 2); áp l c TM c nh v i sóng a ưu th
• Trái ngư c v i h p ch , ti ng th i T cư ng đ v i Valsalva và m ch c nh đ p y u
Các xét nghi m ch n đoán
• XQ ng c: bóng tim l n (th t trái và nhĩ trái)
• ĐTĐ: phì đ i th t trái, sóng Q gi thành trư c bên và thành dư i, T đ o ngư c kh ng
vùng m m (s bi n đ i m m tim)
• Siêu âm tim: không có gi i h n tuy t đ i cho m c đ phì đ i th t trái nhưng m c đ ngh là
vách/thành sau 1.3, cũng như vách 15mm; các phát hi n khác bao g m t c ngh n đư ng
ra, d u hi u SAM, h 2 lá
• MRI: phì đ i  b t thu c mu n không đ u (dùng đ ch n đoán  tiên lư ng)
• Thông tim: áp l c sau van ĐMC; d u Brockenbrough T áp l c m ch sau nh p ngo i tâm
thu (trái v i h p van ĐMC, áp l c m ch c sau ngo i tâm thu)
Đi u tr (NEJM 2004;350:1320)
• Suy tim
K tăng co/đi u hòa nh p tim: ch n , ch n Ca (verapamil), disopyramide. Th n
tr ng khi dùng l i ti u.Ch dùng thu c giãn m ch khi có suy ch c năng tâm
thu.Không dùng digoxin.
N u không đáp ng v i đi u tr thu c và có t c ngh n th c th (chênh áp 50 mmHg):
a) Đ t nhánh vách b ng c n (NEJM 2002;347:1326)
Đáp ng chênh áp 3 pha: c p T S c tr l i 50% m c cơ s S T chênh áp lúc ngh 15
mmHg và lúc g ng s c31 mmHg t vài tháng đ n 1 năm (J Interv Card 2006;19:319)
Bi n ch ng: t m th i ( th nh tho ng xu t hi n mu n) block nhĩ th t đ 3 v i 10–20%
c n đ t máy t o nh p vĩnh vi n;nh p nhanh th t
b) Ph u thu t c t b cơ tim: 90% c i thi n tri u ch ng lâu dài (Circ 2005;112:482)
c) ? Máy t o nh p 2 bu ng, nhưng hi u qu tâm lí r t l n (JACC 1997;29:435; Circ
1999;99:2927) N u k đáp ng v i đi u tri thu c và k có t c ngh n th c th : ghép tim
• Suy tim c p: có th do m t nư c ho c nh p nhanh; đi u tr v i truy n d ch,ch n , phenylephrine
• Rung nhĩ: ki m soát nh p tim v i ch n , duy trì nh p xoang v i disopyramide, amiodarone
• Đ t t : c y máy kh rung (JACC 2003;42:1687). Các y u t nguy cơ ch y u bao g m ti n s
nh p nhanh th t/rung th t, ti n s gia đình có đ t t , ng t k gi i thích đư c, nh p nhanh th t k
dai d ng,T HATT ho c h HA tương đ i (c HATT 20mmHg) liên quan đ n g ng s c,
thành th t trái 30mm; nguy cơ 4%/năm b nh nhân nguy cơ cao (JAMA 2007;298:405)
• Tránh m t nư c và ho t đ ng g ng s c
• D phòng viêm n i tâm m c không còn đư c khuy n cáo (Circ 2007;16:1736)
• Ngư i thân trong gia đình: sàng l c đ nh kì v i SÂ tim (do th i gian kh i b nh k c đ nh)
B
NH
CƠ
TIM
1-18
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 18 Aptara Inc
B NH CƠ TIM H N CH (BCTHC)
Đ nh nghĩa
• Gi m s đ đ y th t do T kh năng co giãn mà không có b nh màng ngoài tim
Nguyên nhân (NEJM 1997;336:267; JACC 2010;55:1769)
• Do cơ tim
T mi n (xơ c ng bì, viêm đa cơ-viêm da cơ)
B nh thâm nhi m (xem các m c chính v các bi u hi n ngoài tim, ch n đoán, đi u tr )
Amyloidosis (JACC 2007;50:2101): tu i60; nam:n  3:2
Lo i AL (đa u t y xương, chu i nh , b nhlýgamađơndòngchưaxácđ nh,b nh macroglobulin
máu Waldenström); di truy n (transthyretin,TTR);Lo i AA/lão hóa (TTR, ANP)
ĐTĐ: T biên đ QRS (50%), gi nh i máu (sóng Q),block nhĩ th t (10–20%),
block phân nhánh (20%), block nhánh (5–20%)
Siêu âm tim: dày thành 2 th t, mô hình l m đ m d ng h t (30%), 2 nhĩ l n (40%), dày
vách nhĩ, dày van(65%), RLCN tâm trương, tràn d ch ít
Đi n th bình thư ng  đ dày vách bt có giá tr d đoán (-) 90%
MRI: hình nh ng m thu c gadolinium rõ thì mu n (JACC 2008;51:1022)
Sarcoidosis: tu i 30; ph bi n ngư i da đen, B c Âu, ph n
5% b nh nhân sarcoidosis có b nh tim rõ; 10% b nh tim k kèm b nh h th ng
ĐTĐ:block nhĩ th t (75%), block nhánh ph i (20–60%),nh p nhanh th t
SÂ tim: b t thư ng v n đ ng thành khu trú (rõ vùng vách) v i thành m ng ho c phì đ i nh
X hình cơ tim: h p thu gallium nh ng vùng khuy t tư i máu sestamibi
B nh th a s t: g p nh ng ngư i đàn ông tu i trung niên (đ c bi t B c Âu)
Các b nh d tr : Gaucher, Fabry, Hurler, b nh d tr glycogen Đái
tháo đư ng
• Do n i m c cơ tim
Tăng BC ái toan m n:Viêm n i tâm m c Löffler (khí h u ôn đ i; c BC ái toan; huy t kh i
thành tim gây t c m ch); xơ hóa n i m c cơ tim (khí h u nhi t đ i; BC ái toan bi n đ i.; huy t
kh i thành tim)
Ng đ c: phóng x , các thu c nhóm anthracycline
Serotonin: carcinoid, các ch t ch v n serotonin, các d n xu t ergot alkaloid
Ung thư di căn
B nh h c  Sinh lí b nh
• B nh lí: Đ dày thành bt ho c c thâm nhi m ho c l ng đ ng b t thư ng
• T co giãn cơ tim S th tích cu i tâm trương bt nhưng c áp l c cu i tâm trương S c áp l c TM
h th ng  TMP
• T kích thư c bu ng th t S T th tích nhát bóp và T cung lư ng tim
Bi u hi n lâm sàng (Circ 2000;101:2490)
• Suy tim ph i  suy tim trái v i phù ngo i vi  phù ph i
• “Không đáp ng” v i l i ti u
• Huy t kh i t c m ch
• Lo n nh p nhanh kém dung n p;nh p nhanh th t S ng t/đ t t
Khám th c th
• c áp l c TMC, d u Kussmaul (thư ng th y trong viêm màng ngoài tim co th t)
• Tim: T3 và T4, ti ng th i do h 2 lá và h 3 lá
• Gan to sung huy t, c trư ng và vàng da, phù ngo i vi
Phương pháp ch n đoán
• XQ ng c: kích thư c bu ng th t bt, nhĩ l n, sung huy t ph i
• ĐTĐ: đi n th th p, hình nh gi nh i máu (sóng Q), lo n nh p
• SÂ tim:dày thành đ i x ng, phì đ i 2 nhĩ, huy t kh i thành tim, t c ngh n các bu ng tim
RLCN tâm trương: c đ đ y nhĩ đ u tâm trương (E) và T đ đ y cu i tâm trương (A), c t l
E/A, T th i gian đ ch m l i
• MRI tim: có th th y tình tr ng viêm ho c b ng ch ng v b nh thâm nhi m (m c dù k đ c hi u)
• Thông tim
Nhĩ: M ho c W (ưu th sóng x và sóng y đi xu ng)
Th t: b nhào-cao nguyên (áp l c T nhanh đ u tâm trương, c nhanh đ u giai đo n bình nguyên)
S phù h p c a áp l c th t ph i và th t trái đ t đ nh trong su t chu kì hô h p (so v i không
hòa h p trong viêm màng ngoài tim co th t; Circ 1996;93:2007)
• Sinh thi t n i m c cơ tim n u nghi ng b nh thâm nhi m
• Phân bi t b nh cơ tim h n ch v i viêm màng ngoài tim co th t: xem bài “B nh màng ngoài tim”
Đi u tr (ngoài vi c đi u tr các b nh n n)
• Thu c l i ti u nh . Có th không dung n p v i ch n Ca ho c các thu c giãn m ch khác.
• Ki m soát nh p tim và duy trì nh p xoang (quan tr ng cho đ đ y thì tâm trương). Digitalis gây lo n
nh p trong b nh amyloidosis.
• Thu c ch ng đông (thư ng dùng cho rung nhĩ ho c cung lư ng tim th p)
• Ghép tim cho nh ng trư ng h p không đáp ng đi u tr
B
NH
CƠ
TIM
1-19
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 19 Aptara Inc

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 
Chọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủyChọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủySoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minhMichel Phuong
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
SUY GAN CẤP
SUY GAN CẤPSUY GAN CẤP
SUY GAN CẤPSoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
Chọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủyChọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủy
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
SUY GAN CẤP
SUY GAN CẤPSUY GAN CẤP
SUY GAN CẤP
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 

Similar to bệnh cơ tim.pdf

ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfSoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfSoM
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfSoM
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfSoM
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfSoM
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 

Similar to bệnh cơ tim.pdf (20)

ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 

bệnh cơ tim.pdf

  • 1. B NH CƠ TIM 1-17 B NH CƠ TIM Các b nh có r i lo n ch c năng cơ h c và/ho c đi n h c c a cơ tim B NH CƠ TIM GIÃN (BCTG) Đ nh nghĩa và d ch t (Circ 2006;113:1807) • Giãn th t và T co bóp T đ dày thành • T l m i m c: 5–8 trư ng h p/100,000 dân m i năm; t l hi n m c: 1/2500 Nguyên nhân (NEJM 1994;331:1564 & 2000;342:1077) • Thi u máu: RLCN tâm thu & giãn không đ i x ng trpng BMV (s a ch a kém sau NMCT) • B nh van tim: RLCN tâm thu do quá t i th tích m n tính trong h 2 lá & suy van ĐMC • Tính ch t gia đình (25%): đ t bi n b khung TB, nhânvà protein (NEJM 1992;362:77) • Vô căn (25% BCTG, ? nhi m trùng không ch n đoán đư c, rư u, ho c do gen) • Viêm cơ tim do nhi m trùng (10–15%, ph n ng t mi n ch ng nhi m trùng; NEJM 2009;360:1526) Virus (coxsackie, adeno, echovirus, CMV): khác nhau t bán c p (giãn th t trái v i RLCN trung bình-nh ) đ n t i c p (th t trái không giãn,dày, phù n v i RLCN n ng) Vi khu n, n m, rickettsia,lao, Lyme (viêm cơ tim nh , thư ng kèm block nhĩ th t) HIV:8% c a HIV k tri u ch ng;HIV so v i các virus khác và thu c(NEJM 1998;339:1093) Chagas: Phình m m tim huy t kh i,block nhánh ph i,phình th c qu n/ru t (NEJM 1993;329:639) • Nhi m đ c Rư u (5%) thư ng 7–8 c c/ngày 5 năm, nhưng thay đ i nhi u tùy theo t ng ngư i Thu c anthracycline(550mg/m2cnguy cơ, có th bi u hi n mu n),cyclophosphamide,trastuzumab Cocaine, thu c kháng retrovirus, chì, ng đ c khí CO, nhi m x • Thâm nhi m (5%): thư ng ph i h p BCTG BCT h n ch v i dày thành Amyloidosis, sarcoidosis, b nh th a s t, kh i u • T mi n B nh m ch máu collagen(3%): viêm đa cơ, Lupus ban đ , cơ c ng bì, viêm quanh ĐM d ng nút, viêm kh p d ng th p, b nh u h t Wegener Chu sinh (tháng cu i S 5 tháng sau sinh): 0.1% trong thai kì; nguy cơ c v i đ nhi u l n l n tu i; 50% s t kh i; ? nguy cơ c v i l n mang thai ti p theo (JAMA 2000;283:1183) Viêm cơ tim t bào kh ng l vô căn (GCM): đ tu i trung bình là 42, t i c p,nh p nhanh th t (NEJM 1997;336:1860) Tăng BC acid (bi n đ i BC acid ngo i vi): quá m n (suy tim m c đ nh ) ho c ho i t c p (thi u máu; STc, tràn d ch, suy tim n ng) • Do stress(Phình m m tim Takotsubo): gi ng NMCT(đau STcc Troponin;T đ o ngư c sâucQT; RL v n đ ng vùng gi a/m m; Đi u tr v i ƯCMC;thư ng c i thi n sau vài tu n (NEJM 2005;352:539) • Do nh p nhanh: kh năng t l v i t n s tim và th i gian • B nh cơ tim do lo n s n th t ph i:thay th b ng mô xơ-m th t ph iSgiãn (ch n đoán b ng MRI); ĐTĐ: block nhánh ph i,T đ o ngư c V1–V3, sóng Epsilon; Nh p nhanh th t (Circ 2004;110:1879) • Chuy n hóa nguyên nhân khác: suy giáp,to đ u chi, u TB ưa crôm, thiamine, ngưng th khi ng Bi u hi n lâm sàng • Suy tim:c tri u ch ng sung huy t gi m lư ng máu đi ra;tri u ch ng c a suy tim trái ph i m m tim đ p r ng, l ch, Ti ng T3, h 2 lá/3 lá (giãn vòng van, bi n đ i cơ nhú) • T c m ch (10%), lo n nh p đánh tr ng ng c • Đau ng c có th th y m t s nguyên nhân (như viêm cơ tim) Các xét nghi m ch n đoán • XQ ng c: tim to v a đ n to rõ, phù ph i tràn d ch màng ph i • ĐTĐ: có th th y sóng R ti n tri n ch m, sóng Q, ho c block nhánh; đi n th th p; rung nhĩ (20%) • SÂ tim: giãn th t trái, EF T, gi m đ ng th t T khu trú hay toàn b th t P, c c máu đông thành tim • Xét nghi m:, ch c năng tuy n giáp, đi n gi i đ , HIV, đi n di protein, kháng th kháng nhân (ANA); các xét nghi m khác n u lâm sàng còn nghi ng • Ti n s gia đình (20–35% b nh có tính ch t gia đình), tư v n di truy n xét nghi m di truy n (JAMA 2009;302:2471) • Nghiêm pháp g ng s c: hoàn toàn có ích đ lo i tr thi u máu ( gi th p), nhưng k kh ng đ nh đư c có thi u máu( gi cao, th m chí có CĐHA) • Ch p m ch vành đ lo i tr BMV n u có các y u t nguy cơ, ti n s có đau th t ng c, sóng Q NMCT trên ĐTĐ, nghi m pháp g ng s c k rõ; cân nh c ch p CTA (JACC 2007;49:2044) • Sinh thi t n i m c cơ tim (JACC 2007;50:1914): hi u qu 10% (trong đó, 75% viêm cơ tim, 25% b nh h th ng); 40% gi (b nh đ m) gi (ho i t S viêm) K có đi u tr ch ng minh viêm cơ tim, sinh thi t n u: c p có RL huy t đ ng (lo i tr GCM, ANEM); lo n nh p ho c BCT h n ch (lo i tr thâm nhi m); ho c nghi ng nhi m đ c, d ng, u • MRI tim: phát hi n viêm cơ tim ho c b nh thâm nhi m nhưng k đ c hi u (EHJ 2005;26:1461) Đi u tr (xem bài “suy tim” đ đi u tr suy tim chu n) • C y thi t b có th đư c ngăn c n b i kh năng ph c h i c a b nh cơ tim • c ch mi n d ch: cho viêm cơ tim TB kh ng l (prednisone azathioprine), b nh m ch máu collagen, chu sinh (immunoglobulin), tăng BC acid; k có hi u qu trong viêm cơ tim do virus • Tiên lư ng khác nhau tùy nguyên nhân(NEJM 2000;342:1077):chu sinh(t t nh t),thi u máu(x u nh t)
  • 2. B NH CƠ TIM PHÌ Đ I (BCTPĐ) Đ nh nghĩa và d ch t h c • Phìđ ith ttrái (thư ng 15mm) và/ho c th t ph i k tương x ng v i gánh huy t đ ng • T l hi n m c: 1/500 dân s ; 50% có tính ch t l t , 50% có tính gia đình • Phân bi t v i phì đ i th t trái: THA (đ c bi t nh ng ph n l n tu i; NEJM 1985;312:277),h p ch , v n đ ng viên gi i (đ dày thành thư ng13mmcân đ i và t l giãn n c a mô thì tâm trương trên Doppler bt/c; NEJM 1991;324:295), b nh Fabry(cCr, các phát hi n da) B nh h c • Đ t bi n gen tr i trên NST thư ng các gen cơ tim (như, chu i n ng -myosin) • Xáo tr n các s i cơ tim kèm phì đ i • Các bi n đ i hình thái phì đ i: vách k đ i x ng; đ ng tâm; gi a; m m tim Sinh lý b nh • T c ngh n đư ng ra dư i van ĐMC: đư ng ra b h p là do phì đ i vách s v n đ ng ra phía trư c c a lá trư c van 2 lá thì tâm thu (SAM) (có th c đ nh, bi n đ i, ho c k t n t i) và s di chuy n cơ nhú. S chênh áp di n ti n x u hơn v i c co bóp (digoxin, ch n ), T ti n gánh, ho c T h u gánh. • H van 2 lá: do h u qu c a SAM (gi a đ n cu i thì tâm thu, dòng trào ngư c ra phía sau), b t thư ng van 2 lá và cơ nhú (toàn thì tâm thu, dòng trào ngư c ra phía trư c) • RLCN tâm trương: c đ c ng bu ng tim gi m kh năng giãn n • Thi u máu: b nh lí m ch máu nh , chèn ép các nhánh ĐM xuyên (c u n i), T tư i máu vành • Ng t: thay đ i cung lư ng tim, lo n nh p Bi u hi n lâm sàng (70% không có tri u ch ng lúc ch n đoán) • Khó th (90%): do c áp l c th t trái cu i tâm trương, h 2 lá và RLCN tâm trương • Đau th t ng c (25%) th m chí k có BMV ngo i tâm m c; RLCN các vi m ch máu (NEJM 2003;349:1027) • Lo n nh p(rung nhĩ 20–25%;nh p nhanh th t/rung th t)Sđánh tr ng ng c,ng t,đ t t do tim Khám th c th • M m tim đ p kéo dài,T2 tách đôi ngh ch lí n u có t c ngh n đư ng ra n ng,T4(có khi nghe rõ) • Ti ng th i tâm thu hình qu trám bên trái xương c: c v i Valsalva khi đ ng • Ti ng th i gi a đ n cu i tâm thu ho c toàn thì tâm thu do h van 2 lá vùng m m • M ch c nh d i đôi (tăng nhanh, gi m xu ng, tăng l n 2); áp l c TM c nh v i sóng a ưu th • Trái ngư c v i h p ch , ti ng th i T cư ng đ v i Valsalva và m ch c nh đ p y u Các xét nghi m ch n đoán • XQ ng c: bóng tim l n (th t trái và nhĩ trái) • ĐTĐ: phì đ i th t trái, sóng Q gi thành trư c bên và thành dư i, T đ o ngư c kh ng vùng m m (s bi n đ i m m tim) • Siêu âm tim: không có gi i h n tuy t đ i cho m c đ phì đ i th t trái nhưng m c đ ngh là vách/thành sau 1.3, cũng như vách 15mm; các phát hi n khác bao g m t c ngh n đư ng ra, d u hi u SAM, h 2 lá • MRI: phì đ i b t thu c mu n không đ u (dùng đ ch n đoán tiên lư ng) • Thông tim: áp l c sau van ĐMC; d u Brockenbrough T áp l c m ch sau nh p ngo i tâm thu (trái v i h p van ĐMC, áp l c m ch c sau ngo i tâm thu) Đi u tr (NEJM 2004;350:1320) • Suy tim K tăng co/đi u hòa nh p tim: ch n , ch n Ca (verapamil), disopyramide. Th n tr ng khi dùng l i ti u.Ch dùng thu c giãn m ch khi có suy ch c năng tâm thu.Không dùng digoxin. N u không đáp ng v i đi u tr thu c và có t c ngh n th c th (chênh áp 50 mmHg): a) Đ t nhánh vách b ng c n (NEJM 2002;347:1326) Đáp ng chênh áp 3 pha: c p T S c tr l i 50% m c cơ s S T chênh áp lúc ngh 15 mmHg và lúc g ng s c31 mmHg t vài tháng đ n 1 năm (J Interv Card 2006;19:319) Bi n ch ng: t m th i ( th nh tho ng xu t hi n mu n) block nhĩ th t đ 3 v i 10–20% c n đ t máy t o nh p vĩnh vi n;nh p nhanh th t b) Ph u thu t c t b cơ tim: 90% c i thi n tri u ch ng lâu dài (Circ 2005;112:482) c) ? Máy t o nh p 2 bu ng, nhưng hi u qu tâm lí r t l n (JACC 1997;29:435; Circ 1999;99:2927) N u k đáp ng v i đi u tri thu c và k có t c ngh n th c th : ghép tim • Suy tim c p: có th do m t nư c ho c nh p nhanh; đi u tr v i truy n d ch,ch n , phenylephrine • Rung nhĩ: ki m soát nh p tim v i ch n , duy trì nh p xoang v i disopyramide, amiodarone • Đ t t : c y máy kh rung (JACC 2003;42:1687). Các y u t nguy cơ ch y u bao g m ti n s nh p nhanh th t/rung th t, ti n s gia đình có đ t t , ng t k gi i thích đư c, nh p nhanh th t k dai d ng,T HATT ho c h HA tương đ i (c HATT 20mmHg) liên quan đ n g ng s c, thành th t trái 30mm; nguy cơ 4%/năm b nh nhân nguy cơ cao (JAMA 2007;298:405) • Tránh m t nư c và ho t đ ng g ng s c • D phòng viêm n i tâm m c không còn đư c khuy n cáo (Circ 2007;16:1736) • Ngư i thân trong gia đình: sàng l c đ nh kì v i SÂ tim (do th i gian kh i b nh k c đ nh) B NH CƠ TIM 1-18 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 18 Aptara Inc
  • 3. B NH CƠ TIM H N CH (BCTHC) Đ nh nghĩa • Gi m s đ đ y th t do T kh năng co giãn mà không có b nh màng ngoài tim Nguyên nhân (NEJM 1997;336:267; JACC 2010;55:1769) • Do cơ tim T mi n (xơ c ng bì, viêm đa cơ-viêm da cơ) B nh thâm nhi m (xem các m c chính v các bi u hi n ngoài tim, ch n đoán, đi u tr ) Amyloidosis (JACC 2007;50:2101): tu i60; nam:n 3:2 Lo i AL (đa u t y xương, chu i nh , b nhlýgamađơndòngchưaxácđ nh,b nh macroglobulin máu Waldenström); di truy n (transthyretin,TTR);Lo i AA/lão hóa (TTR, ANP) ĐTĐ: T biên đ QRS (50%), gi nh i máu (sóng Q),block nhĩ th t (10–20%), block phân nhánh (20%), block nhánh (5–20%) Siêu âm tim: dày thành 2 th t, mô hình l m đ m d ng h t (30%), 2 nhĩ l n (40%), dày vách nhĩ, dày van(65%), RLCN tâm trương, tràn d ch ít Đi n th bình thư ng đ dày vách bt có giá tr d đoán (-) 90% MRI: hình nh ng m thu c gadolinium rõ thì mu n (JACC 2008;51:1022) Sarcoidosis: tu i 30; ph bi n ngư i da đen, B c Âu, ph n 5% b nh nhân sarcoidosis có b nh tim rõ; 10% b nh tim k kèm b nh h th ng ĐTĐ:block nhĩ th t (75%), block nhánh ph i (20–60%),nh p nhanh th t SÂ tim: b t thư ng v n đ ng thành khu trú (rõ vùng vách) v i thành m ng ho c phì đ i nh X hình cơ tim: h p thu gallium nh ng vùng khuy t tư i máu sestamibi B nh th a s t: g p nh ng ngư i đàn ông tu i trung niên (đ c bi t B c Âu) Các b nh d tr : Gaucher, Fabry, Hurler, b nh d tr glycogen Đái tháo đư ng • Do n i m c cơ tim Tăng BC ái toan m n:Viêm n i tâm m c Löffler (khí h u ôn đ i; c BC ái toan; huy t kh i thành tim gây t c m ch); xơ hóa n i m c cơ tim (khí h u nhi t đ i; BC ái toan bi n đ i.; huy t kh i thành tim) Ng đ c: phóng x , các thu c nhóm anthracycline Serotonin: carcinoid, các ch t ch v n serotonin, các d n xu t ergot alkaloid Ung thư di căn B nh h c Sinh lí b nh • B nh lí: Đ dày thành bt ho c c thâm nhi m ho c l ng đ ng b t thư ng • T co giãn cơ tim S th tích cu i tâm trương bt nhưng c áp l c cu i tâm trương S c áp l c TM h th ng TMP • T kích thư c bu ng th t S T th tích nhát bóp và T cung lư ng tim Bi u hi n lâm sàng (Circ 2000;101:2490) • Suy tim ph i suy tim trái v i phù ngo i vi phù ph i • “Không đáp ng” v i l i ti u • Huy t kh i t c m ch • Lo n nh p nhanh kém dung n p;nh p nhanh th t S ng t/đ t t Khám th c th • c áp l c TMC, d u Kussmaul (thư ng th y trong viêm màng ngoài tim co th t) • Tim: T3 và T4, ti ng th i do h 2 lá và h 3 lá • Gan to sung huy t, c trư ng và vàng da, phù ngo i vi Phương pháp ch n đoán • XQ ng c: kích thư c bu ng th t bt, nhĩ l n, sung huy t ph i • ĐTĐ: đi n th th p, hình nh gi nh i máu (sóng Q), lo n nh p • SÂ tim:dày thành đ i x ng, phì đ i 2 nhĩ, huy t kh i thành tim, t c ngh n các bu ng tim RLCN tâm trương: c đ đ y nhĩ đ u tâm trương (E) và T đ đ y cu i tâm trương (A), c t l E/A, T th i gian đ ch m l i • MRI tim: có th th y tình tr ng viêm ho c b ng ch ng v b nh thâm nhi m (m c dù k đ c hi u) • Thông tim Nhĩ: M ho c W (ưu th sóng x và sóng y đi xu ng) Th t: b nhào-cao nguyên (áp l c T nhanh đ u tâm trương, c nhanh đ u giai đo n bình nguyên) S phù h p c a áp l c th t ph i và th t trái đ t đ nh trong su t chu kì hô h p (so v i không hòa h p trong viêm màng ngoài tim co th t; Circ 1996;93:2007) • Sinh thi t n i m c cơ tim n u nghi ng b nh thâm nhi m • Phân bi t b nh cơ tim h n ch v i viêm màng ngoài tim co th t: xem bài “B nh màng ngoài tim” Đi u tr (ngoài vi c đi u tr các b nh n n) • Thu c l i ti u nh . Có th không dung n p v i ch n Ca ho c các thu c giãn m ch khác. • Ki m soát nh p tim và duy trì nh p xoang (quan tr ng cho đ đ y thì tâm trương). Digitalis gây lo n nh p trong b nh amyloidosis. • Thu c ch ng đông (thư ng dùng cho rung nhĩ ho c cung lư ng tim th p) • Ghép tim cho nh ng trư ng h p không đáp ng đi u tr B NH CƠ TIM 1-19 LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 19 Aptara Inc