SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 1
Baixar para ler offline
BÓC
TÁCH
ĐMC
1-30
BÓC TÁCH Đ NG M CH CH
Đ nh nghĩa
• Phình m ch th t (g m 3 l p c a ĐMC) so v i phình gi (ph n v đư c ch a trong l p áo ngoài)
• V trí: g c ĐMC(giãn vòng ĐMC),phình ĐMC ng c,phình ĐM ng c-b ng,phình ĐMC b ng
• Ki u: hình thoi (giãn thành vòng tròn) so v i hình túi (giãn khu trú)
D ch t h c (Circ 2005;111:816 & 2008;117:242)
• Phình ĐMC đ ng th 13 trong s các nguyên nhân t vong hàng đ u M (15,000 ngư i
ch t/năm do v phình ĐMC)
• PhìnhĐMCng c: : 1.7:1; thư ng bao g m g c ĐMC/nhánh xu ng ĐMC ho c nhánh lên
ĐMC (hi m khi vùng quai ĐMC  đo n ng c-b ng)
Y u t nguy cơ: THA; XVĐM; viêm ĐM (Takayasu, viêm ĐM t bào kh ng l , viêm đ t
s ng, giang mai); b m sinh (Van ĐMC có 2 lá van,HC Turner); b nh mô liên k t (HC
Marfan, Ehlers-Danlos type IV); ti n s gia đình; bóc tách ĐMC m n; ch n thương
• Phình ĐMC b ng: 5% x y ra ngư i 65 tu i; nam g p 5-10 l n n ; thư ng g p nh t đo n
dư i ĐM th n. Y u t nguy cơy u t nguy cơ c a XVĐM: hút thu c lá, THA, tăng lipid
máu,tu i, ti n s gia đình
Sinh lý b nh (NEJM 2009;361:1114; Nat Med 2009;15:649)
• Đ nh lu t LaPlace: áp l c trong ng hình tr t l v i [(P đư ng kính) / (đ dày thành)]
• Phình ĐMC ng c: ho i t trung tâm lòng (thoái hóa trung tâm, xâm nh p ch t nh y, ch t
• Phình ĐMC b ng: XVĐM  viêm S thoái hóa ch t gian bào S suy y u trung tâm
• Phình m ch viêm và nhi m trùng (“n m”) hi m g p
Sàng l c (JAMA 2009;302:2015)
• Phình ĐMC ng c: không có hư ng d n sàng l c trong c ng đ ng
• Phình ĐMC b ng: Sàng l c cho t t c c các b nh nhân có kh i g đ p vùng b ng; siêu âm
đ i v i t t c nam gi i 60 tu i có ti n s gia đình v phình ĐMC b ng và t t c nam gi i 65–
75 tu i có ti n s hút thu c lá ( J Vasc Surg 2004;39:267; Annals 2005;142:203;)
Các xét nghi m ch n đoán (Circ 2005;111:816)
• CT có thu c: nhanh, k xâm nh p, đ nh y  đ đ c hi u cao cho t t c các lo i phình ĐMC
• XQ ng c: thư ng có b t thư ng, nhưng không rõ trong phình ĐMC ng c
• Siêu âm b ng: XN đ sàng l c và theo dõi trong phình ĐMC b ng
• SÂ tim qua thành ng c/qua th c qu n: có ích cho phình đo n g c và phình ĐMC ng c
• MRI: ưu tiên cho phình đo n g c hơn phình ĐMC ng c, nhưng cũng h u ích trong phình
ĐMC b ng
Đi u tr (Circ 2006;113;e463; 2008;177:1883; 2010;121:1544)
• Đi u ch nh y u t nguy cơ: cai thu c lá, LDL-Cholesterol 70 mg/dL; macrolide ho c
tetracycline ( c ch matrix metalloproteinase, kháng Chlamydia)
• Ki m soát HA:ch n (T dP/dt (thay đ i HA trên m t đơn v th i gian)) T phát tri n c a
phình (NEJM 1994;330:1335); ƯCMC T nguy cơ v phình (Lancet 2006;368:659),ƯCTTcó
th T t l phát tri n phình g c ĐMC trong HC Marfan (NEJM 2008;358:2787);no burst activity/
exercise requiringValsalva maneuvers (eg, heavy lifting)
• Ph u thu t
Phình ĐMC ng c: có tri u ch ng, nhánh lên 5.5cm; nhánh xu ng 6cm; HC Marfan
4.0–4.5cm; tăng 0.5cm/năm; phình 4.5 cm và có k ho ch ph u thu t van ĐMC
Phình ĐMC b ng: 5cm; phát tri n nhanh; dư i/ngay sát ĐM th n 5.5cm
• Can thi p phình b ng đư ng n i m ch (EVAR) (NEJM 2008;358:494)
T t l t vong ng n h n, ch y máu, và th i gian n m vi n, nhưng, bi n ch ng dài h n (2–
5%/năm; dò, v ) c n ph i đư c theo dõi đ nh kì và k thay đ i t l t vong toàn b
(JAMA 2009;302:1535; NEJM 2010;362:1863  1881). Cân nh c nh ng b nh nhân
nguy cơ cao ho c phình ĐMC ng c nhánh xu ng 5.5 cm (JACC 2010;55:986).
nhưng bn k ph u thu t đư c: T t l t vong do phình nhưng k thay đ i t l t vong toàn
b so v i đi u tr n i khoa (NEJM 2010;362:1872). Can thi p b ng đư ng n i m ch k
thua kém (có th t t hơn) m h trong v phình ĐMC b ng n u can thi p thu n l i.
Bi n ch ng
• Đau: đau ng c, lưng, ho c b ng kéo dài
• V phình: nguy cơ c khi đư ng kính l n , n gi i, đang hút thu c, THA
Phình ĐMC ng c: 2.5%/năm n u 6cm và 7% n u 6cm; Phình ĐMC b ng: 1%/năm
n u 5cm và 6.5% n u 5–5.9cm. Có th bao trư c b ng vi c c đau; m t khi x y ra, thư ng
d n đ n t vong ho c có th đau d d i liên t c và s c do ch y máu; 90% t vong
• Bóc tách ĐMC (xem ph n ti p theo)
• Tai bi n thi u máu do huy t kh i t c m ch
• Chèn ép nh ng cơ quan k c n (như, TM ch dư i, khí qu n, th c qu n)
Theo dõi
• Tăng 0.1 cm/năm trong phình ĐMC ng c, 0.4 cm/năm trong phình ĐMC b ng
• Theo dõi b ng CĐHA đ nh kì m i 3, 6, 9,  12 tháng đ u, sau đó theo dõi 1 năm/1 l n
• Sàng l c BMV, b nh ĐM ph i và phình v trí khác, đ c bi t là vùng ĐM khoeo. 25%
b nh nhân có phình ĐMC ng c s kèm theo phình ĐMC b ng.

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a bóc tách động mạch chủ.pdf

đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gandunhmtu
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGTÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
Ct giai phau bung & u gan
Ct giai phau bung & u ganCt giai phau bung & u gan
Ct giai phau bung & u ganLan Đặng
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGUNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUESoM
 
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...SoM
 

Semelhante a bóc tách động mạch chủ.pdf (20)

đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vaterLuận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNGTÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
PLACENTA ACCRETA
PLACENTA  ACCRETA PLACENTA  ACCRETA
PLACENTA ACCRETA
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
Ct giai phau bung & u gan
Ct giai phau bung & u ganCt giai phau bung & u gan
Ct giai phau bung & u gan
 
Ct gan thach
Ct gan   thachCt gan   thach
Ct gan thach
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGUNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
 
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
QUẢN LÝ TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO BẤT THƯỜNG VÀ PHẾT MỎNG CỔ TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TỪ CHU...
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 

bóc tách động mạch chủ.pdf

  • 1. BÓC TÁCH ĐMC 1-30 BÓC TÁCH Đ NG M CH CH Đ nh nghĩa • Phình m ch th t (g m 3 l p c a ĐMC) so v i phình gi (ph n v đư c ch a trong l p áo ngoài) • V trí: g c ĐMC(giãn vòng ĐMC),phình ĐMC ng c,phình ĐM ng c-b ng,phình ĐMC b ng • Ki u: hình thoi (giãn thành vòng tròn) so v i hình túi (giãn khu trú) D ch t h c (Circ 2005;111:816 & 2008;117:242) • Phình ĐMC đ ng th 13 trong s các nguyên nhân t vong hàng đ u M (15,000 ngư i ch t/năm do v phình ĐMC) • PhìnhĐMCng c: : 1.7:1; thư ng bao g m g c ĐMC/nhánh xu ng ĐMC ho c nhánh lên ĐMC (hi m khi vùng quai ĐMC đo n ng c-b ng) Y u t nguy cơ: THA; XVĐM; viêm ĐM (Takayasu, viêm ĐM t bào kh ng l , viêm đ t s ng, giang mai); b m sinh (Van ĐMC có 2 lá van,HC Turner); b nh mô liên k t (HC Marfan, Ehlers-Danlos type IV); ti n s gia đình; bóc tách ĐMC m n; ch n thương • Phình ĐMC b ng: 5% x y ra ngư i 65 tu i; nam g p 5-10 l n n ; thư ng g p nh t đo n dư i ĐM th n. Y u t nguy cơy u t nguy cơ c a XVĐM: hút thu c lá, THA, tăng lipid máu,tu i, ti n s gia đình Sinh lý b nh (NEJM 2009;361:1114; Nat Med 2009;15:649) • Đ nh lu t LaPlace: áp l c trong ng hình tr t l v i [(P đư ng kính) / (đ dày thành)] • Phình ĐMC ng c: ho i t trung tâm lòng (thoái hóa trung tâm, xâm nh p ch t nh y, ch t • Phình ĐMC b ng: XVĐM viêm S thoái hóa ch t gian bào S suy y u trung tâm • Phình m ch viêm và nhi m trùng (“n m”) hi m g p Sàng l c (JAMA 2009;302:2015) • Phình ĐMC ng c: không có hư ng d n sàng l c trong c ng đ ng • Phình ĐMC b ng: Sàng l c cho t t c c các b nh nhân có kh i g đ p vùng b ng; siêu âm đ i v i t t c nam gi i 60 tu i có ti n s gia đình v phình ĐMC b ng và t t c nam gi i 65– 75 tu i có ti n s hút thu c lá ( J Vasc Surg 2004;39:267; Annals 2005;142:203;) Các xét nghi m ch n đoán (Circ 2005;111:816) • CT có thu c: nhanh, k xâm nh p, đ nh y đ đ c hi u cao cho t t c các lo i phình ĐMC • XQ ng c: thư ng có b t thư ng, nhưng không rõ trong phình ĐMC ng c • Siêu âm b ng: XN đ sàng l c và theo dõi trong phình ĐMC b ng • SÂ tim qua thành ng c/qua th c qu n: có ích cho phình đo n g c và phình ĐMC ng c • MRI: ưu tiên cho phình đo n g c hơn phình ĐMC ng c, nhưng cũng h u ích trong phình ĐMC b ng Đi u tr (Circ 2006;113;e463; 2008;177:1883; 2010;121:1544) • Đi u ch nh y u t nguy cơ: cai thu c lá, LDL-Cholesterol 70 mg/dL; macrolide ho c tetracycline ( c ch matrix metalloproteinase, kháng Chlamydia) • Ki m soát HA:ch n (T dP/dt (thay đ i HA trên m t đơn v th i gian)) T phát tri n c a phình (NEJM 1994;330:1335); ƯCMC T nguy cơ v phình (Lancet 2006;368:659),ƯCTTcó th T t l phát tri n phình g c ĐMC trong HC Marfan (NEJM 2008;358:2787);no burst activity/ exercise requiringValsalva maneuvers (eg, heavy lifting) • Ph u thu t Phình ĐMC ng c: có tri u ch ng, nhánh lên 5.5cm; nhánh xu ng 6cm; HC Marfan 4.0–4.5cm; tăng 0.5cm/năm; phình 4.5 cm và có k ho ch ph u thu t van ĐMC Phình ĐMC b ng: 5cm; phát tri n nhanh; dư i/ngay sát ĐM th n 5.5cm • Can thi p phình b ng đư ng n i m ch (EVAR) (NEJM 2008;358:494) T t l t vong ng n h n, ch y máu, và th i gian n m vi n, nhưng, bi n ch ng dài h n (2– 5%/năm; dò, v ) c n ph i đư c theo dõi đ nh kì và k thay đ i t l t vong toàn b (JAMA 2009;302:1535; NEJM 2010;362:1863 1881). Cân nh c nh ng b nh nhân nguy cơ cao ho c phình ĐMC ng c nhánh xu ng 5.5 cm (JACC 2010;55:986). nhưng bn k ph u thu t đư c: T t l t vong do phình nhưng k thay đ i t l t vong toàn b so v i đi u tr n i khoa (NEJM 2010;362:1872). Can thi p b ng đư ng n i m ch k thua kém (có th t t hơn) m h trong v phình ĐMC b ng n u can thi p thu n l i. Bi n ch ng • Đau: đau ng c, lưng, ho c b ng kéo dài • V phình: nguy cơ c khi đư ng kính l n , n gi i, đang hút thu c, THA Phình ĐMC ng c: 2.5%/năm n u 6cm và 7% n u 6cm; Phình ĐMC b ng: 1%/năm n u 5cm và 6.5% n u 5–5.9cm. Có th bao trư c b ng vi c c đau; m t khi x y ra, thư ng d n đ n t vong ho c có th đau d d i liên t c và s c do ch y máu; 90% t vong • Bóc tách ĐMC (xem ph n ti p theo) • Tai bi n thi u máu do huy t kh i t c m ch • Chèn ép nh ng cơ quan k c n (như, TM ch dư i, khí qu n, th c qu n) Theo dõi • Tăng 0.1 cm/năm trong phình ĐMC ng c, 0.4 cm/năm trong phình ĐMC b ng • Theo dõi b ng CĐHA đ nh kì m i 3, 6, 9, 12 tháng đ u, sau đó theo dõi 1 năm/1 l n • Sàng l c BMV, b nh ĐM ph i và phình v trí khác, đ c bi t là vùng ĐM khoeo. 25% b nh nhân có phình ĐMC ng c s kèm theo phình ĐMC b ng.