1. ĐỊNH NGHĨA
di chuyển của nhân nhầy ra sau
gây chèn ép rễ hoặc tũy.
2. BỆNH SINH VÀ NGUYÊN NHÂN
Có 2 cơ chế gây ra TVĐĐ
- Là hậu quả của một quá trình thoái
hóa
- Chấn thương.
3. PHÂN LOẠI VỊ TRÍ
Rothman P.H và Marval J.P 1975:
- TVĐĐ đường giữa hoặc cạnh đường giữa
gây chèn ép tũy.
- TVĐĐ sau bên hoặc lổ ghép gây chèn
ép rễ.
Yamano Y. 1985:
- TVĐĐ cứng (HARD DISC).
- TVĐĐ mềm (SOFT DISC).
4. PHÂN LỌAI MỨC ĐỘ
Woad II G.W 1992 4 loại:
- Loại 1: phồng đĩa đệm.
- Loại 2: lồi đĩa đệm.
- Loại 3: thoát vị thực sự.
- Loại 4: mảnh rời.
5. CHÈN TỦY CỔ DO THÓAT VỊ ĐĨA
ĐỆM
CHÈN ÉP TỦY CẤP GÂY THƯƠNG TỔN
TỦY
H/C TỦY TRUNG TÂM HOẶC H/C
BROWN-SEQUARD
XUẤT HIỆN SAU CHẤN THƯƠNG HOẶC
KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
6. YẾU HOẶC LIỆT TỨ CHI CẦN CHỤP MRI
CHÈN ÉP TŨY PHẢI ĐƯỢC MỔ GIẢI ÉP
TRONG VÒNG 24 GIỜ
7. DẤU HIỆU BỆNH LÝ RỄ CỔ
DO TVDD
TĂNG ĐAU KHI DUỖI CỔ KÈM
NGHIÊNG ĐẦU VỀ BÊN ĐAU ( DẤU
HIỆU SPURLING.
GIẢM ĐAU KHI ĐƯA TAY LÊN ĐẦU
HOẶC KHI KÉO CỔ DỌC TRỤC.
L’HERMITTTE’S SIGN (LÚC GẬP HOẶC
NGỮA CỔ,CẢM GIÁC NHƯ ĐIỆN GIẬT
LAN XUỐNG CỘT SỐNG)
8. CHÈN ÉP RỄ C5 : ĐAU VAI KÈM LIỆT
NÂNG CÁNH TAY(DO LIỆT CƠ DELTA) :
CẦN CHỤP MRI VÀ CẦN MỔ SỚM
LIỆT VẬN ĐỘNG , MẤT CẢM GIÁC
VÙNG RỄ THẦN KINH PHỤ TRÁCH CẦN
CHỤP MRI CỔ VÀ CẦN PHẪU THUẬT
SỚM NHẤT
9. HÌNH ẢNH HỌC
MRI : chẩn đoán >95% BỆNH LÝ TỦY .
CT : cần biết chi tiết của xương hoặc HÓA
XƯƠNG DÂY DỌC SAU (OPLL :
Ossification of the Postorior Longitudinal
Ligament)
Myelogram/CT: dùng cản quang tan trong
nước bơm vào kênh tủy : 98% chẩn đóan
TVDD cổ
10.
11.
12.
13.
14. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ BẢO TỒN.
90 % BỆNH LÝ RỄ CẤP DO TVDD CS
CỔ GIẢM TRIỆU CHỨNG VỚI THUỐC
GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM(NSAIDs)
HOẶC CORTICOID VÀ KÉO DÃN CỔ (
e.g.10-15 lbs for 10-15 minutes X 2-3
daily)
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
15. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
Bn không giảm đau với điều trị bảo tồn,
hoặc bn có diễn tiến bệnh lý rễ nặng
hơn(mất cảm giác, mất phản xạ, yếu cơ,
teo cơ)
Bệnh lý tủy (H/C chèn ép tủy : yếu hoặc
liệt tứ chi).
16. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
I.LỐI TRƯỚC
A. không hàn xương(fusion).
B. Có hàn xương(có hoặc không nẹp cổ)
C. có đặt đĩa đệm nhân tạo(artificial disc)
II. LỐI SAU :
A. cắt bản sống (cervical laminectomy)
B. mở bản sống lổ chìa khoá(keyhole
laminectomy
17. MỔ LỐI TRƯỚC CÓ HÀN XƯƠNG
LỐI TRƯỚC : C3 –C6
AN TOÀN KHI MÀI LẤY CHỒI
XƯƠNG(SPURECTOMY)
LÀM VỮNG KHÕANG ĐĨA ĐỆM ĐỂ BẤT
ĐỘNG
TRỰC TIẾP LẤY TVDD ĐƯỜNG GIỮA
BẤT LỢI : BẤT ĐỘNG & HÀN XƯƠNG
LÀM GIA TĂNG STRESS LÊN TẦNG DĨA
ĐỆM KẾ CẬN.
18. BIẾN CHỨNG SAU MỔ
1. TỤ MÁU NƠI VẾT MỔ
A. GÂY NGHẺN ĐƯỜNG THỞ
B. GÂY KHÓ NUỐT(CŨNG CÓ THỂ DO
XƯƠNG GHÉP TRẬT RA TRƯỚC :
X QUANG NGHIÊNG
C. KHÍ QUẢN DI LỆCH :
X QUANG NGHIÊNG
19. BIẾN CHỨNG SAU MỔ
2. YẾU HOẶC LIỆT RỄ THẦN KINH DO
SANG CHẤN
3. YẾU HOẶC LIỆT CHI : DO TỦY BỊ
SANG CHẤN HOẶC BỊ CHÈN BỞI KHỐI
MÁU TỤ
4. KHÀN TIẾNG (HORSENESS) : DÂY
THANH ÂM BỊ LIỆT DO SANG CHẤN
DÂY TK QUẶT NGƯỢC(RECURENT
NERVE INJURY) (11% LIỆT TẠM THỜI,
4% VĨNH VIỄN)
20. BIẾN CHỨNG SAU MỔ
SANG CHẤN HOẶC THỦNG THANH
QUẢN, THỰC QUẢN, KHÍ QUẢN
0,3% RÁCH HOẶC TẮT ĐM CỘT SỐNG.
TẮT, RÁCH ĐM CẢNH(DO VÉN KÉO).
DÒ DỊCH NÃO TŨY
HORNER ’S syndrome