SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 103
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

3.2. Đại số quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Giớ i thiệ u

Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN
Thêm mới một nhân viên

Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1

Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương

thấp hơn 50000

TENNV

HONV

NS

DCHI

GT

LUONG

PHONG

Tung

Nguyen

12/08/1955

638 NVC Q5

Nam

40000

Hang

Bui

07/19/1968

332 NTH Q1

Nu

25000

1
5
4

Nhu

Le

06/20/1951

291 HVH QPN

Nu

43000

4

Hung

Nguyen

09/15/1962

Ba Ria VT

Nam

38000

5

Quang

Pham

11/10/1937

450 TV HN

Nam

55000

1

02:45 AM

Khoa CNTT

2
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Giớ i thiệ u
Xét một số xử lý trên quan hệ SINHVIEN, SV_DIEM, MONHOC
SINHVIEN

SV_DIEM

Masv

Ho

Dem

Ten

T1
C2
T3
T4

Trần
Lê
Trần
Vũ

Văn
Đình
Thị
Đức

An
Bắc
Hảo
Lâm

C3

Phạm

Hải

Ngọc

Mamon

Diem

T1

Int1001

8

T1

Int1002

9

C2

Int1003

7

C2

Int1002

3

T3

Int1003

10

T4

MONHOC

Masv

Int1002

8

Mamon

Sotinchi

C2

Int1001

8

Int1001
Int1002
Int1003
02:45 AM

Tenmon
CSDL
NGLT C
TRR

3
4
3

T4

Int1001

7

C3

Int1003

6

Khoa CNTT

3
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Giớ i thiệ u
Xét một số xử lý trên quan hệ SINHVIEN, SV_DIEM
BANGDIEM

02:45 AM

Khoa CNTT

4
Ngôn ngữ đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Giớ i thiệ u
Các thao tác:

1. Cậ p nhậ t: Thay đổi dữ liệu (trạng thái CSDL):
o
o
o

Thêm các bộ mới
Xóa các bộ
Sửa giá trị của bộ

1. Các phép toán đạ i số quan hệ
phép toán tập hợp: hợp, giao, trừ, tích Đề-các
 Các phép toán trên cơ sở dữ liệu quan hệ: chọn,
chiếu, đổi tên, nối, chia
1. Mộ t số phép toán bổ sung: nhóm, nối ngoài
 Các

02:45 AM

Khoa CNTT

5
Ngôn ngữ đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

1. Các thao tác cậ p nhậ t
Nội dung (trạng thái) của CSDL có thể được cập

nhật bằng các thao tác
 Thêm (insert)
 Xóa (delete)
 Sửa (modify)

Chú ý:
• Chỉ đề cập thao tác và ý nghĩa, không nêu câu lệnh

trong HQTCSDL cụ thể
• Xét trên một quan hệ

02:45 AM

Khoa CNTT

6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ đại số quan hệ

1.1. Thêm bộ mớ i vào quan hệ
 Được diễn đạt
o
o

INSERT(R; t)

R là quan hệ
t là một bộ mới cần thêm vào

Ví dụ
o
o
o
o

INSERT(SINHVIEN; T5,”Nguyen”, “Hong”, “Anh”)
INSERT(SV_DIEM; “T5”, “Int1002”, 9)
INSERT(SV_DIEM; “T5”, “Int1004”, 7)
INSERT(SV_DIEM; “T5”,” Int1001”, 12)

Vi phạm ràng buộc
o
o
o
02:45 AM

Ràng buộc miền
Ràng buộc khóa
Ràng buộc tham chiếu
Khoa CNTT

Xử lý

Loại bỏ

7
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

1.1. Thêm bộ mớ i vào quan hệ
SINHVIEN
Masv
T1
C2
T3
T4
C3

Ho
Trần
Lê
Trần
Vũ
Phạm

MONHOC
Mamon
Int1001
Int1002
Int1003

Dem
Văn
Đình
Thị
Đức
Hải

Tenmon
CSDL
NGLT C
TRR

Ten
An
Bắc
Hảo
Lâm
Ngọc
Sotinchi
3
4
3

SV_DIEM
Masv

Mamon

Diem

T1
T1
C2
C2
T3
T4
C2
T4
C3

Int1001
Int1002
Int1003
Int1002
Int1003
Int1002
Int1001
Int1001
Int1003

8
9
7
3
10
8
8
7
6

INSERT(SV_DIEM; “C4”,“Int1001”,9.5)
INSERT(SINHVIEN;“T1”, “Trầ n”,”Bá”,”Luậ n”)
null, “Vũ”,null,”Lu
INSERT(SV_DIEM; “T4”, “Int1007”, 6.0)ậ n”)
02:45 AM

Khoa CNTT

8
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ đại số quan hệ

1.2. Thao tác xóa: Xóa một hoặc nhiều bộ theo điều kiện nào đó
Được diễn đạt
o
o

DELETE(R; f )

R là quan hệ
f là một biểu thức ĐS

Ví dụ
DELETE(SINHVIEN; Masv = “T1”)
o DELETE(SV_DIEM; Masv = “T2” )
 Ràng buộ c có thể vi phạ m
o

Ràng buộc tham chiếu: được tham chiếu
o Loại bỏ phép xóa,
o Xóa lan truyền,
Xử lí
o Sửa đổi giá trị khóa ngoài tham chi ếu (null)
o

02:45 AM

Khoa CNTT

9
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

1.2. Xóa các bộ
SINHVIEN
Masv
T1
C2
T3
T4
C3

Ho
Trần
Lê
Trần
Vũ
Phạm

MONHOC
Mamon
Int1001
Int1002
Int1003
Int2005

Dem
Văn
Đình
Thị
Đức
Hải

Tenmon
CSDL
NGLT C
TRR
KTCT

Ten
An
Bắc
Hảo
Lâm
Ngọc
Sotinchi
3
4
3
2

SV_DIEM
Masv

Mamon

Diem

T1
T1
C2
C2
T3
T4
C2
T4
C3

Int1001
Int1002
Int1003
Int1002
Int1003
Int1002
Int1001
Int1001
Int1003

8
9
7
3
10
8
8
7
6

DELETE(MONHOC;Masv =“T1”)
DELETE(SV_DIEM; Mamon =“Int2005”)
DELETE(MONHOC; Masv =“C2”) and Mamon =“Int1001”)
DELETE(SV_DIEM; Masv = =“Int1001”)
DELETE(SINHVIEN; Mamon“T4”
02:45 AM

Khoa CNTT

10
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

1.3. Cậ p nhậ t các bộ
Thay đổi giá trị của các thuộc tính trong một hoặc

nhiều bộ.
Ví dụ

o Tăng hệ số lương thêm 10 % cho tất cả nhân viên trong

quan hệ NHANVIEN
o “Chuyển “ nhân viên “Tùng” từ phòng Nghiên cứu sang
phòng Kỹ thuật.
o Sửa số tín chỉ thành 2 của môn học có mã là Int1001
trong quan hệ MONHOC.

02:45 AM

Khoa CNTT

11
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

1.3. Cậ p nhậ t các bộ
Được diễn đạt

MODIFY(R; f;<a i = v i ,…>)

o R là quan hệ
o f là biểu thức đại số xác định bộ
o ai thuộc tính cần sửa, vi giá trị mới của thuộc tính.

Ví dụ
Tăng thời gian làm việc cho tất cả nhân viên lên 1.5 lần
MODIFY (NHANVIEN; Ten =“Tùng”; Phong = 4)
MODIFY (NHANVIEN; all; Luong=Luong*1.1)
MODIFY(MONHOC; Mamon=“Int1001”; sotinchi=2)

02:45 AM

Khoa CNTT

12
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

1.3. Cậ p nhậ t các bộ
MODIFY(R; f;<a i = v i ,…>)

Các ràng buộc toàn vẹn có thể vi phạm
o Ràng buộc miền
o Với khóa chính = {xóa, chèn} => miền, toàn vẹn thực

thể
o Khóa ngoài=> toàn vẹn tham chiếu
Ví dụ

MODIFY(SINHVIEN Masv =“T1”; Masv
MODIFY(SV_DIEM; MasvMasv;;=“T1”; Mamon =“Int1002”)
MODIFY(SV_DIEM; =“T1”and Mamon=“Int1001”; Diem=5.5)
MODIFY(SINHVIEN Masv =“T1”;
dem=“Đức”)
=“T5”)

02:45 AM

Khoa CNTT

13
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Các thao tác cập nhật trên quan hệ
Đại số quan hệ
Phép toán tập hợp
Phép chọn
Phép chiếu
Phép tích Cartesian
Phép nối
Phép chia
Các phép toán khác
02:45 AM

Khoa CNTT

14
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

2. Các phép toán đạ i số quan hệ
Toán hạng (Biến) là các quan hệ , tập hợp (set)
o Biểu thức được gọi là câu truy vấn, Là chuỗi các phép

toán đại số quan hệ

Toán tử là các phép toán đại số quan (operations)
Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ

02:45 AM

Khoa CNTT

15
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

2. Các phép toán đạ i số quan hệ
Toán tử (operations)
 Dựa trên lý thuyết tập hợp
o
o
o

Hội ∪ (union)
Giao ∩ (intersec)
Trừ − (difference)

 Rút trích 1 phần của quan hệ
o Chọn σ (selection)
o Chiếu π (projection)
 Kết hợp các quan hệ
o
o

Tích Đề-các × (Cartesian product)
Nối
(join)

 Đổi tên ρ
02:45 AM

Khoa CNTT

16
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Nộ i dung chi tiế t
Giới thiệu
Các thao tác cập nhật trên quan hệ
Đại số quan hệ
Phép toán tậ p hợ p
Phép chọn
Phép chiếu
Phép tích Cartesian
Phép nối
Phép chia
Các phép toán khác
02:45 AM

Khoa CNTT

17
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

2.1. Phép toán tậ p hợ p
Quan hệ là tập hợp các bộ
 Phép hợp R ∪ S
 Phép giao R ∩ S
 Phép trừ R − S

Tính khả hợp (Tương thích đồng nhất - Union Compatibility)
 Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn) là khả hợp

nếu



Cùng bậc n
Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1≤ i ≤ n

Kết quả của ∪, ∩, và − là một quan hệ có cùng tên thuộc tính

với quan hệ đầu tiên (R)

02:45 AM

Khoa CNTT

18
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.1 Phép toán tậ p hợ p
Ví dụ: tính khả hợp
GIAOVIEN Ho

Ten

Ngaysinh

HSL

Lê

Văn

Tám

12/01/1980

3.33

Trần

Đình

Trí

10/12/1970

3.66

Nguyễn

Hữu

Minh

05/06/1980

3.00

Ho

Dem

Ten

Ngaysinh

HSL

Trần

Văn

Đức

10/01/1980

3.33

Vũ

Vân

Long

18/04/1971

3.66

Phạm

NHANVIEN

Dem

Đức

Thành

01/01/1969

3.66

Bậc của 2 quan hệ n=5
Miền giá trị các thuộc tính như nhau
02:45 AM

Khoa CNTT

19
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.1 Phép toán tậ p hợ p
Ví dụ: tính khả hợp
NHANVIEN

TENNV

NS

GT

Tung

12/08/1955

Hang

THANNHAN

TENTN

NS_TN

GT_TN

Nam

Trinh

04/05/1986

Nu

07/19/1968

Nu

Khang

10/25/1983

Nam

Nhu

06/20/1951

Nu

Phuong

05/03/1958

Nu

Hung

09/15/1962

Nam

Minh

02/28/1942

Nam

Chau

12/30/1988

Nu

Bậc n=3
DOM(TENNV) = DOM(TENTN)
DOM(NS) = DOM(NS_TN)
DOM(GT) = DOM(GT_TN)

02:45 AM

Khoa CNTT

20
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.1.a Phép hợ p
Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
Phép hợp của R và S
Ký hiệu R ∪ S
Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc

cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ)

R ∪ S = { t / t∈R ∨ t∈S }

Ví dụ 1
R

R∪ S
B

α

S

B

α

1

A

B

1

α

2

α

2

α

2

β

3

β

02:45 AM

A

A

1

β

1

β

3

Khoa CNTT

R∪ S

21
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.1.a Phép hợ p
Ví dụ

GIAOVIEN

HSL

Văn

Tám

12/01/1980

3.33

Đình

Trí

10/12/1970

3.66

Hữu

Minh

05/06/1980

3.00

Ho

Dem

Ten

Ngaysinh

HSL

Trần

Văn

Đức

10/01/1980

3.33

Vũ

Vân

Long

18/04/1971

3.66

Phạm

Đức

Thành

01/01/1969

3.66

Ho

Dem

Ten

Ngaysinh

HSL

Lê

Văn

Tám

12/01/1980

3.33

Trần

Đình

Trí

10/12/1970

3.66

Nguyễn

Hữu

Minh

05/06/1980

3.00

Trần

Văn

Đức

10/01/1980

3.33

Vũ
Khoa CNTT

Ngaysinh

Nguyễn

02:45 AM

Ten

Trần

GIAOVIEN ∪
NHANVIEN

Dem

Lê

NHANVIEN

Ho

Vân

Long

18/04/1971

3.66

Phạm

Đức

Thành

01/01/1969

3.66

22
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.1.b. Phép giao
Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
Phép giao của R và S
Ký hiệu R ∩ S
Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S

R ∩ S = { t / t∈R ∧ t∈S }

Ví dụ
R

B

α

A

B

1

α

2

α

2

β

3

β

02:45 AM

A

S

3

Khoa CNTT

R∩ S

A

B

α

2

β

3

23
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.1.c. Phép trừ
Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
Phép giao của R và S
Ký hiệu R − S
Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S

R − S = { t / t∈R ∧ t∉S }

Ví dụ
R

B

α

S

A

B

2

α

1

3

β

1

A

B

1

α

α

2

β

β

02:45 AM

A

RS

1

Khoa CNTT

24
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Các tính chấ t
Giao hoán

R∪ S=S∪R
R∩ S=S∩R
Kết hợp

R ∪ (S ∪ T) = (R ∪ S) ∪ T
R ∩ (S ∩ T) = (R ∩ S) ∩ T

02:45 AM

Khoa CNTT

25
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.2. Các phép toán Cơ sở dữ liệu

2.2.a. Phép chọ n
Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R
Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P
Ký hiệu

σ

P

(R)

P là điều kiện chọn gồm các mệnh đề có dạng
o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <hằng số>
o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <tên thuộc tính>

<phép so sánh> gồm < , > , ≤ , ≥ , ≠ , =
 Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép ∧ , ∨ , ¬


02:45 AM

Khoa CNTT

26
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.2.a. Phép chọ n
Kết quả trả về là một quan hệ
Có cùng danh sách thuộc tính với R
Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R

Ví dụ
R

B

C

D

α

α

1

7

α

β

5

β

β

β

02:45 AM

A

β

S=

σ

(R)

A

B

C

D

7

α

α

1

7

12

3

23

10

β

β

23

10

Khoa CNTT

S

(A=B)∧(D>5)

27
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

2.2.a. Phép chọ n
BANGDIEM

D_1001 =

σ

(Mamon=“Int1001”)

(BANGDIEM)

D_1oo1

02:45 AM

Khoa CNTT

28
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.2.a. Phép chọ n
Phép chọn có tính giao hoán

σ (σ
p1

p2

Ví dụ

σ
=σ

(R)) =

σ (σ
p2

(R))
(Mamon=“Int1001”)

(Masv=“T1”)

p1

(σ (Masv = “T1”)(BANGDIEM))

(σ (Mamon = “Int1001”)(BANGDIEM))

Kết hợp nhiều phép chọn thành 1 phép chọn

σ (σ
p1

σ
=σ

p2

(R)) =

(Mamon=“Int1001”)

σ

(R)

(σ (Masv = “T1”)(BANGDIEM))

((Mamon=“Int1001”)^(Masv = “T1”))

02:45 AM

(p1 ^ p2)

Khoa CNTT

(BANGDIEM)
29
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 1

Cho biết các nhân viên ở phòng số 4
Quan hệ: NHANVIEN
Thuộc tính: PHG
Điều kiện: PHG=4

σ

02:45 AM

PHG=4

Khoa CNTT

(NHANVIEN)

30
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 2

Tìm các nhân viên có lương trên 2.5 tr ở phòng 4 hoặc

các nhân viên có lương trên 3 tr ở phòng 5
Quan hệ: NHANVIEN
Thuộc tính: LUONG, PHG
Điều kiện:

LUONG>2500000 và PHG=4 hoặc
 LUONG>3000000 và PHG=5


σ
02:45 AM

(PHG=4 ^ LUONG>2500000) ∨ (PHG=5 ^ LUONG>3000000)

Khoa CNTT

(NHANVIEN)

31
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Các thao tác cập nhật trên quan hệ
Đại số quan hệ
Phép toán tập hợp
Phép chọn
Phép chiế u
Phép tích Cartesian
Phép nối
Phép chia
Các phép toán khác
02:45 AM

Khoa CNTT

32
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.2.b Phép chiế u

Lấy ra một số cột của quan hệ R
Ký hiệu

π

A1, A2, …, Ak

(R)

R: lược đồ quan hệ

Kết quả trả về là một quan hệ

A1, A2,,,Ak ⊆ tập thuộc tính của R

o Có k thuộc tính
o Có số bộ luôn ít hơ n hoặc bằng số bộ của R (loại các bộ trùng)

Ví dụ

A

B

C

α

10

1

α

20
30

1

β

40

π

1

β

02:45 AM

R

2

Khoa CNTT

S=

A,C

(R)

33
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.2.b Phép chiế u
Ví dụ 1:

BANGDIEM

DS1 = πMasv,Ho,Dem,Ten,Diem (BANGDIEM)
DS1

02:45 AM

Khoa CNTT

34
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

2.2.b Phép chiế u
Tính chất:

π (π
X

Ví dụ 2:

π

Y

Masv,Ho,Dem,Ten

π

(

π

(R)) =

Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon

(R)

X

(R)) =

π

Masv,Ho,Dem,Ten

π
02:45 AM

A1,A2,..,Ak

π

(

B1,B2,..Bn

(R))

Khoa CNTT

≠
?

π

B1,B2,..,Bn

π

(

A1,A2,..Ak

(R)

(R))
35
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 3

Cho biết họ tên và lương của các nhân viên
Quan hệ: NHANVIEN
Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG

π

02:45 AM

(NHANVIEN)

HONV, TENNV, LUONG

Khoa CNTT

36
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 4:

Cho biết mã nhân viên có tham gia đề án hoặc có

thân nhân

NV_DEAN(Manv,Madean,Sogio)
THANNHAN(Manv,Hoten, Gt)

π
π

(NV_DEAN)

Manv

(THANNHAN)

Manv

π
02:45 AM

(NV_DEAN) ∪

Manv

Khoa CNTT

π

Manv

(THANNHAN)
37
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 5:

Cho biết mã nhân viên có người thân và có tham gia

đề án

π

Manv

02:45 AM

(NV_DEAN) ∩

Khoa CNTT

π

Manv

(THANNHAN)

38
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 6 :

Cho biết mã nhân viên không có thân nhân nào

π

(NV_DEAN) -

Manv

02:45 AM

Khoa CNTT

π

Manv

(THANNHAN)

39
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ7 : Danh sách sinh viên (Mã, Họ, đệm, tên, mã môn) nợ môn

π

Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon

02:45 AM

Khoa CNTT

(

σ

(Diem<5)

(BANGDIEM))

40
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Chuỗi phép toán và phép toán đổi tên

Ví dụ : Lấy ra danh sách Masv, Ho,Dem,Ten, Mamon

của những sinh viên có điểm <5

π

Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon

(

σ

(Diem<5)

(BANGDIEM))

Ví dụ : Lấy ra danh sách Manv, Ho,Dem,Ten, của nhân

viên phòng 4 có lương trên 3000000

π
↔

π

02:45 AM

Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon

Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon

(σ(Luong >3000000)(σ(PHG=4)(NHANVIEN)))

(σ(Luong >3000000 ^ PHG=4)(NHANVIEN)))

Khoa CNTT

41
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Chuỗi phép toán và phép toán đổi tên

Kết hợp các phép toán đại số quan hệ
Lồng các biểu thức lại với nhau

π

A1, A2, …, Ak

σ

(

P

(R))

σ (π
P

A1, A2, …, Ak

(R))

Thực hiện từng phép toán một


B1



B2

σ (R)
π
P

A1, A2, …, Ak

(Quan hệ kết quả ở B1)
Cần đặt tên cho quan hệ

02:45 AM

Khoa CNTT

42
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép gán

Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một

phép toán

Thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán

Ký hiệu ←, =
Ví dụ

σ (R)

B1

S←

B2

KQ ←

02:45 AM

P

π

A1, A2, …, Ak

Khoa CNTT

(S)

43
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép đổ i tên (ρ - rho)
Được dùng để đổi tên, thuộc tính lược đồ quan hệ
Xét lược đồ quan hệ R(B, C, D)

Các dạng:

ρ S (R)

-> Đổi tên quan hệ R thành S

ρ X, C, D (R)
ρ S(X,C,D) (R)

-> Đổi tên thuộc tính B thành X

-> Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành

X

02:45 AM

Khoa CNTT

44
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 8
Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở phòng số 4(tạo ra
quan hệ KQ(HO,TEN)
 Quan hệ: NHANVIEN
 Thuộc tính: HONV, TENNV
 Điều kiện: PHG=4

C1:

ρ

C2:

NV_P4
KQ

KQ(HO,TEN)

←

ρ HO,
02:45 AM

←

π

TEN

(

π

σ

HONV, TENNV

PHG=4

(

σ

PHG=4

(NHANVIEN)))

(NHANVIEN)

HONV, TENNV

(NV_P4)

(KQ)

Khoa CNTT

45
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Các thao tác cập nhật trên quan hệ
Đại số quan hệ
Phép toán tập hợp
Phép chọn
Phép chiếu
Phép toán tích Cartesian
Phép nối
Phép chia
Các phép toán khác
02:45 AM

Khoa CNTT

46
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép toán tích Đề các
Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với

nhau
Cho lược đồ R(A1,,An), S(B1,..Bm)
Ký hiệu

R×S

Kết quả một quan hệ Q
 Q(A1,,An, B1,..Bm)
 Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S

Q ={ <t,u> | t ∈ R, u ∈S}
 Nếu R có n bộ và S có m bộ thì Q sẽ có n × m bộ
02:45 AM

Khoa CNTT

47
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép toán tích Đề các
Ví dụ
R

1

β

2

B

C

D

α

10

+

β

10

+

β

20

-

γ

02:45 AM

B

α

S

A

10

-

R × S =??

Khoa CNTT

48
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép toán tích Đề các
Ví dụ
R

unambiguous
A

B

α

1

β

2

R × S

D

α

10

+

β

10

+

β

20

-

γ

02:45 AM

C

10

-

Khoa CNTT

D

10

+

α

B

S.
B
α

C

α

R.
B
1
1

β

10

+

α
S

A

1

β

20

-

α

1

γ

10

-

β

2

α

10

+

β

2

β

10

+

β

2

β

20

-

β

2

γ

10

-

49
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép toán tích Đề các
Thông thường theo sau phép tích Đề-các là phép

chọn

σ

R× S
A

A=S.B

(R × S)
S.
B
α

C

D

10

+

D

A

10

+

α

R.
B
1

α

1

β

10

+

β

2

β

10

+

α

1

β

20

-

β

2

β

20

-

α

1

γ

10

-

β

2

α

10

+

β

2

β

10

+

β

2

β

20

-

β

02:45 AM

S.
B
α

C

α

R.
B
1

2

γ

10

-

Khoa CNTT

50
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 9: đưa ra danh sách bảng điểm những sv có điểm>=8
SINHVIEN
Masv
Ho
T1
Trần
C2
Lê
T3
Trần
T4
Vũ
C3
Phạm

R=

Dem
Văn
Đình
Thị
Đức
Hải

Ten
An
Bắc
Hảo
Lâm
Ngọc

σDiem>=8 (SV_DIEM)

ρ Ma,Mamon,Diem(R)

SV_DIEM
Masv Mamon
T1 Int1001
T1 Int1002
C2 Int1003
C2 Int1002
T3 Int1003
T4 Int1002
C2 Int1001
T4 Int1001
C3 Int1003

Diem
8
9
7
3
10
8
8
7
6

S = SINHVIEN ×R
KQ =
02:45 AM

π Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon,Diem(σMasv=Ma (S))
Khoa CNTT

51
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 10

Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của người

trưởng phòng

Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN
Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, …
TENPHG

MAPHG

TRPHG

Nghien cuu

5

333445555

NG_NHANCHU
C
05/22/1988

Dieu hanh
TENPHG
Quan ly
Nghien cuu

4
MAPHG
1
5

987987987
TRPHG
888665555
333445555

01/01/1995
NG_NHANCHU
MANV
C
06/19/1981
05/22/1988
333445555

Dieu hanh
MANV
Quan ly
333445555
999887777
987654321
987987987

σ

888665555
02:45 AM

4
TENNV
1
Tung
Hang
Nhu
Hung

TRPHG=MANV

Vinh

TENNV

HONV

…

Tung

Nguyen

…

987987987
01/01/1995
987987987
Hung
Nguyen
…
HONV
NS
DCHI
GT
LUONG
PHG
888665555
06/19/1981
888665555
Vinh
Pham
…
Nguyen
12/08/1955
638 NVC Q5
Nam
40000
5
Bui
07/19/1968
332 NTH Q1
Nu
25000
4
Le
06/20/1951 291 HVH QPN
Nu
43000
4
Nguyen
09/15/1962
Ba Ria VT
38000
5
(PHONGBAN × NHANVIEN)Nam
Pham

Khoa CNTT

06/19/1981

Nam Dinh

Nam

54000

1

52
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 10

B1: Tích Đề-các PHONGBAN và NHANVIEN
PB_NV ← (NHANVIEN × PHONGBAN)

B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV
KQ ←

02:45 AM

σ

TRPHG=MANV

Khoa CNTT

(PB_NV)

53
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 11

Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng số 5 ?
o Quan hệ: DIADIEM_PHG
o Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG
o Điều kiện: MAPHG=5
Phòng 5 có tập hợp những
địa điểm nào?
MAPHG

DIADIEM

Phòng nào có địa điểm nằm
trong trong tập hợp đó?
MAPHG

DIADIEM

1

1

TP HCM

4

HA NOI

4

HA NOI

5

VUNGTAU

5

VUNGTAU

5

NHATRANG

5

NHATRANG

5
02:45 AM

TP HCM

TP HCM

5

TP HCM

Khoa CNTT

54
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 11

B1: Tìm các địa điểm của phòng 5
DD_P5 ←

π

DIADIEM

(

σ

MAPHG=5

(DIADIEM_PHG))

ρDD(DD_P5)
B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5

σ
R2 ← σ
KQ ← π
R1 ←

MAPHG≠5

(DIADIEM_PHG)

DIADIEM=DD

02:45 AM

MAPHG

Khoa CNTT

(R1 × DD_P5)

(R2)
55
Nội dung chi tiết

Giới thiệu
Các thao tác cập nhật trên quan hệ
Đại số quan hệ
Phép toán tập hợp
Phép chọn
Phép chiếu
Phép tích Cartesian
Phép nố i
Nối có điều kiện tổng quát (Theta join)
Nối bằng (Equi join)
Nối tự nhiên (Natural join)
Phép chia
Các phép toán khác

02:45 AM

Khoa CNTT

56
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép toán nố i (join)
Nối 2 bộ có liên quan (thỏa mãn điều kiện nào đó) từ

2 quan hệ thành 1 bộ
Ký hiệu R S
f
o
o

R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm) các lược đồ quan hệ
f: điều kiện nối

Kết quả là một quan hệ Q
Q= { <t,v> | f(t,v) đúng, t∈R, v ∈ S}
o
o
o
o

02:45 AM

f có dạng Ai θ Bj
Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S
Ai và Bj có cùng miền giá trị
θ là phép so sánh ≠, =, <, >, ≤, ≥, kết hợp các toán tử logic
Khoa CNTT

57
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép toán nố i (join)
 Ví dụ 12:
SINHVIEN

Ho

Dem

Ten

Ns

Gt

Lop

10001

Trần

Văn

Minh

1/1/1995

Nam

Int1001

10002

Lê

Đức

Vinh

2/10/1994

Nam

Int1002

10005

Vũ

Văn

Toàn

5/2/1989

Nam

null

11007

LOP

Masv

Nguyễn

Thị

Hương

2/4/1991

Nữ

Int2001

Malop

Tenlop

Giaovien

Int1001

Tin học cơ sở 1

Hồ Sỹ Đàm

Int1002

Nguyên lý Hệ ĐH

Hà Quang Thụy

Int1003

Cơ sở dữ liệu

Nguyễn Tuệ

Int2001

Chương trình dịch

Lê Anh Cường

Int1005

Tin học cơ sở 4

Trần Thị Minh Châu

SV_LOP = SINHVIEN
02:45 AM

Khoa CNTT

LOP
Lop = Malop

58
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép toán nố i (join)
 Ví dụ 12 (kết quả):

SV_LOP

Masv

Ho

Dem

Ten

Ns

Gt

Lop

Malop

Tenlop

Giaovien

10001

Trần

Văn

Minh

1/1/1995

Nam

Int1001

Int1001

Tin học cơ sở 1

Hồ Sỹ Đàm

10002

Lê

Đức

Vinh

2/10/1994

Nam

Int1002

Int1002

Nguyên lý Hệ ĐH

Hà Quang Thụy

11007

Nguyễn

Thị

Hương

2/4/1991

Nữ

Int2001

Int2001

Chương trình dịch

Lê Anh Cường

Khác với tích Đề các:

- Kết hợp các bộ có điều kiện
- Thuộc tính nối có giá trị null không xuất hiện trong kết quả
02:45 AM

Khoa CNTT

59
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép toán nố i
Phân loại
1. Nối theta là phép nối có điều kiện dạng tổng quát
o

Ký hiệu R

o

f : điều kiện nối trên thuộc tính

f

S

2. Nối bằng (equi join) khi f là điều kiện so sánh bằng
của 2 thuộc tính
ví dụ:

SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt)
SV_DIEM(Masv, Mamon, Diem)
BANGDIEM= SINHVIEN

SV_DIEM
SINHVIEN.Masv = SV_DIEM.Masv

BANGDIEM(SINHVIEN.Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt, SV_DIEM.Masv, Mamon, Diem
02:45 AM

Khoa CNTT

60
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép toán nố i
3. Nối tự nhiên (natural join)
o
o
o



Nối bằng
Hai thuộc tính nối cùng tên
Loại bỏ một thuộc tính dư thừa trong kết quả

Ký hiệu R

Ví dụ

S hay R ∗ S

SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt)
SV_DIEM(Masv, Mamon, Diem)
BANGDIEM= SINHVIEN * SV_DIEM


02:45 AM

BANGDIEM(Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt, Mamon, Diem)
Khoa CNTT

61
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ phép nối theta
R
R

B

C

1

2

4
7

02:45 AM

A

S

D
3

1

5

6

6

2

8

S

E

3

B<D

9

Khoa CNTT

62
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ phép nối bằng
R

R

R

B

C

1

2

4
7

R

A

D

3

3

6

6

2

8

9

B

C

1

2

4
7

02:45 AM

C=S.C

1

5

S

E

A

S

C=D

S

C

D

3

3

1

5

6

6

2

8

S

9

Khoa CNTT

63
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ phép nối tự nhiên
R
R

C

D

AA

BB

3

3

1

5

6

6

2

11
44

22
55

8

9

A

B

C

1

2

4
7

02:45 AM

S

S

Khoa CNTT

C C S.D D
C
33 31 1
66 62 2

64
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 14 (bài tập)

Cho biết nhân viên có lương hơn lương của nhân

viên ‘Tùng’

Quan hệ: NHANVIEN(Manv,Honv,Tennv,Phg, Luong)
Thuộc tính: LUONG
B1: Chọn ra lương của ‘Tùng’
R(L_TUNG) ← πLuong(σTennv=‘Tung’ (NHANVIEN))
B2: Lấy ra những bộ có lương >lương của ‘Tùng”
KQ ←

02:45 AM

π

Manv,Honv,Tennv,Phg,luong

Khoa CNTT

(NHANVIEN

Luong>L_TUNG

R)

65
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 15 (bài tập)

Liệt kê danh sách nhân viên, với mỗi nhân viên, hãy
cho biết thông tin của phòng ban mà họ đang làm
việc
o NHANVIEN(Manv,Honv,Tennv,Phg, Luong)
o PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc)


ρ

Manv,Honv,Tennv,MaPhg,Luong

(NHANVIEN)

KQ = NHANVIEN * PHONGBAN

02:45 AM

Khoa CNTT

66
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 16(Bài tập)

Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của

phòng ban đó (Mã, tên, địa điểm, điện thoại)

PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc)
DDIEM_PHG(MaPhg, Ddiem, Dthoai)


R =PHONGBAN* DDIEM_PHG


KQ=

02:45 AM

π

MaPhg, TenPhg,Ddiem,Dthoai

Khoa CNTT

(R)

67
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ví dụ 17 (bài tập)

Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người
trưởng phòng(Mã phòng, tên phòng, Mã trưởng
phòng, Họ, tên trưởng phòng, ngày nhận chức)
PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc)
NHANVIEN(Manv,Honv,Tennv,Phg,Luong)

02:45 AM

Khoa CNTT

68
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 18

Cho biết phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5
PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc)
DDIEM_PHG(MaPhg, Ddiem, Dthoai)

DDP5 =

π

DDIEM

(

σ

MaPhg=5

(DIADIEM_PHG))

R =PHONGBAN * DDIEM_PHG
KQ=

02:45 AM

πMaPhg,TenPhg (R * DDP5)
Khoa CNTT

69
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Tậ p đầ y đủ các phép toán ĐSQH

Tập các phép toán {σ, π, ×, −, ∪} là tập đầy đủ với

các phép toán ĐSQH

Nghĩa là các phép toán có thể được biểu diễn qua

chúng
Ví dụ



02:45 AM

R∩S = R∪S − ((R−S) ∪ (S−R))
R

C

S = σC(R×S)

Khoa CNTT

70
Nội dung chi tiết
Giới thiệu
Các thao tác cập nhật trên quan hệ
Đại số quan hệ
Phép toán tập hợp
Phép chọn
Phép chiếu
Phép tích Cartesian
Phép nối
Phép chia
Các phép toán khác
02:45 AM

Khoa CNTT

71
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép chia

Lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với

tất cả các bộ trong quan hệ S
Ký hiệu R ÷ S

Giả thiết Z, X là các tập thuộc tính của R, S với X ⊆ Z

Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y), Với Y=Z-

X

t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS∈S, tồn tại bộ tR∈R

thỏa 2 điều kiện


tR(Y) = t



R(Z)
X

S(X)

T(Y)

Y

tR(X) = tS(X)

Hay: với mỗi bộ t ∈ T, với mọi u ∈ S thì <u,t> ∈ R
02:45 AM

Khoa CNTT

72
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép chia
Ví dụ
R

B

A1

B1

A1

B1

A2

B1

A2

B4

A3

B1

A3

A4

B1

A1

B2

A2

B3

A3

B3

A4

B3

A1

B4

A2

B4

A3

02:45 AM

S

B4

Khoa CNTT

A

T= R ÷ S

A

T

B

73
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép chia
Cách tính T(Y)= R(Z) ÷ S(X)

1. Y = Z-X
2. T1 = π Y(R)
3. T2 = π Y((S × T1)-R)
4. T= T1-T2

02:45 AM

Khoa CNTT

74
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép chia
Ví dụ
R

B

C

D

E

α

a

α

a

1

α

a

γ

a

1

α

a

γ

b

a

γ

a

1

β

a

γ

b

3

γ

a

γ

a

1

γ

a

γ

b

1

γ

a

β

b

1

S

D

E

a

1

b

1

1

β

02:45 AM

A

Khoa CNTT

R ÷ S R÷ S A

B

C

α

a

γ

γ

a

γ

75
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép chia
Ví dụ
R

B

C

D

a1

b1

x1

a2

b2

a1

A

B

y1

a1

b1

x1

y1

a2

b2

b2

x1

y1

a2

b2

x1

y2

a1

b1

x1

y2

a1

b1

x2

y1

a2

b2

x2

y1

a1

b1

x2

y2

a2

b3

x1

y2

a3
02:45 AM

A

b1

x1

y1
Khoa CNTT

S

T=R÷S

?

76
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép chia
Ví dụ
R

A

B

C

D

a1

b1

x1

a2

b2

a1

S

A

B

y1

a1

b1

x1

y1

a2

b2

b2

x1

y1

a2

b2

x1

y2

a1

b1

x1

y2

a1

b1

x2

y1

a2

b2

x2

y1

a1

b1

x2

a2

b3

a3

b1

1.

Y = {C,D }

2.

T1 = π Y (R)
C

D

x1

y1

y2

x1

y2

x3

y2

x2

y1

x1

y3

x2

y2

x3

y2

x1
02:45 AM

y3

Khoa CNTT

T1

77
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ
1.
2.

Phép chia
Ví dụ
R

A

B

C

D

a1

b1

x1

a2

b2

a1

S

A

B

y1

a1

b1

x1

y1

a2

b2

b2

x1

y1

a2

b2

x1

y2

a1

b1

x1

y2

a1

b1

x2

a2

b2

a1
a2

Y = {C,D }
T1 = π Y (R)

3.

T2 =
R)

π

Y

(S × T1) -

B

a1

b1

x1

y1

a1

C

D

b1

x1

y2

D

a1

b1

x2

y1

x1

y1

y1

y2

y2

b1

x2

x1

a1

x2

y1

x2

y1

a1

b1

x3

y2

b1

x2

y2

x2

y2

a1

b1

x1

y3

b3

x3

y2

x3

y2

a2

b2

x1

y1

y3

x1

y3

a2

b2

x1

y2

a2

b2

x2

y1

b2

x2

y2

a2
02:45 AM

C

a2

a3

b2

x3

y2

a2

b2

x1

y3

b1

x1

T1

A

Khoa CNTT

78
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ
1.
2.

Phép chia
Ví dụ
R

A

B

C

D

a1

b1

x1

a2

b2

a1

S

A

B

y1

a1

b1

x1

y1

a2

b2

b2

x1

y1

a2

b2

x1

y2

a1

b1

x1

y2

a1

b1

x2

a2

b2

a1

Y = {C,D }
T1 = π Y (R)

3.

T2 =
R)

π

Y

(S × T1) -

A

B C D
a1 T2 C x3 D y2
b1

C

D

a1

b1 x3 x1 y2 y3

x1

y1

y1

a2

b2 x1 x2 y3 y2

x1

y2

x2

y1

x2

y1

a2

b2

b1

x2

y2

x2

y2

a2

b2

a2

b3

x3

y2

x3

y2

a3

b1

x1

y3

x1

y3

T1

3.
02:45 AM

Khoa CNTT

T = T1-T2

T

x2

x3
x1

y2

y2
y3

C

D

x1

y1

x1

y2

x2

y1

79
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 1 (bài tập)

Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án
Quan hệ: DEAN (MaDa, TenDa,Ddiem, Phong);

NV_DEAN(Manv,MaDa, Sogio)
B1:

DA ← πMaDa(DEAN)

B2:

B3:

02:45 AM

NV_DEAN ←
KQ ←

πMANV, MADA(NV_DEAN)

πMANV(NV_DEAN÷DA)

Khoa CNTT

80
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 2 (bài tập)

Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án do

phòng số 4 phụ trách

Quan hệ: NHANVIEN, NV_DEAN, DEAN
Thuộc tính: MANV
Điều kiện: PHONG=4

π

σ

B1:

P4_DA ←

B2:

NV_DA ← πManv MaDa(NV_DEAN)

B3:

MA_NV ← πManv(NV_DA÷P4_DA)

02:45 AM

(

MaDa

Khoa CNTT

PHG=4

(DEAN))

81
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 3: Hãy đưa ra danh sách sinh viên (Mã, Họ, Đệm, Tên)
đăng kí tất cả các môn học
SV_LOP

SINHVIEN
Masv
T1
C2
T3
T4
C3

Ho
Trần
Lê
Trần
Vũ
Phạm

Dem
Văn
Đình
Thị
Đức
Hải

Ten
An
Bắc
Hảo
Lâm
Ngọc

LOP
Malop
Int1001
Int1002
Int1003
Int2003
02:45 AM

Tenlop
THCS
CSDL
CTD
NLHDH

Giaovien
Lê Văn Tân
Trần Văn Thịnh
Lê Đức Hòa
Lê Đức Hòa

Khoa CNTT

Masv
T1
T1
C2
C2
T3
T4
C2
T4
C3
T1

Malop
Int1001
Int1002
Int1003
Int1002
Int1003
Int1002
Int1001
Int1001
Int1003
Int1003

Diem

82
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 3(bài tập)
SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten)
LOP(Malop,Tenlop,Giaovien)
SV_LOP(Masv, Malop, Diem)
B1: Lấy mã lớp trong LOP

LOPMA←

πMalop(LOP)

B2:Lấy mã sinh viên tham gia tất cả các lớp

SV←

πMasv(SV_LOP÷LOPMA)

B3: Danh sách đầy đủ các thuộc tính

KQ ← SV*SINHVIEN
02:45 AM

Khoa CNTT

83
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 4 (bài tập): Danh sách sinh viên đăng kí các l ớp do giáo viên Lê Đ ức Hòa d ạy

SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten)
LOP(Malop,Tenlop,Giaovien)
SV_LOP(Masv, Malop, Diem)
B1: Lấy mã lớp trong do Lê Đức Hòa dạy

LOPGV←

πMalop(σ

Giaovien=“Lê Đức Hòa”(LOP))

B2:Lấy mã sinh viên tham gia tất cả các lớp trong LOPGV

SV←

πMasv(SV_LOP÷LOPGV)

B3: Danh sách đầy đủ các thuộc tính
KQ ← SV*SINHVIEN
02:45 AM

Khoa CNTT

84
Nội dung chi tiết

Giới thiệu
Các thao tác cập nhật trên quan hệ
Đại số quan hệ
Phép toán tập hợp
Phép chọn
Phép chiếu
Phép tích Cartesian
Phép nối
Phép chia
Các phép toán khác
Hàm kết hợp (Aggregation function)
Phép gom nhóm (Grouping)
Phép kết ngoài (Outer join)

02:45 AM

Khoa CNTT

85
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Hàm kế t hợ p
Nhận vào tên thuộc tính (tập hợp các giá trị) và trả

về một giá trị đơn
AVG
MIN
MAX
SUM
COUNT

02:45 AM

Khoa CNTT

86
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Hàm kế t hợ p
Ví dụ

R

A

B

1

2

3

4

1

2

1

SUM(B) = 10

2

AVG(A) = 1.5
MIN(A) = 1
MAX(B) = 4
COUNT(A) = 4

02:45 AM

Khoa CNTT

87
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép gom nhóm
Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm dựa trên

thuộc tính phân nhóm nào đó
Ký hiệu
G1,G2,..,Gk

F

(R)

F1(A1), F2(A2), …, Fn(An)

o R là Quan hệ
o Gi là thuộc tính gom nhóm
o F1, F2, …, Fn là các hàm kết hợp
o A1, A2, …, An là các thuộc tính tính toán trong hàm F

02:45 AM

Khoa CNTT

88
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép gom nhóm
Ví dụ

R

A

B

C

α

2

7

α

4

7

β

2

3

γ

2

S1= ρ Sum_C FSUM(C)(R)

10

S1

Sum_c
27

S2 = ρ A, Sum_C FSUM(C)(R)
S2

14

β

3

γ
Khoa CNTT

Sum_c

α

02:45 AM

A

10
89
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ví dụ 18

Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả

công ty

F

02:45 AM

COUNT(), AVERAGE(LUONG)(NHANVIEN)

Khoa CNTT

90
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 19

Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng

phòng ban

F COUNT(), AVERAGE(LUONG)(NHANVIEN)

MAPGH

Đếm số học sinh theo môn và điểm TB, LN,NN trong
SV_DIEM(Masv, Mamon, Diem)
Mamon

02:45 AM

F COUNT(), AVG(Diem),Max(Diem),Min(Diem (SV_DIEM)
)

Khoa CNTT

91
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ví dụ 20

Đưa ra danh sách nhân viên có lương cao nhất công ty

R1 = ρLuong

F Max(LUONG)(NHANVIEN)

R1*NHANVIEN

02:45 AM

Khoa CNTT

92
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 21
Đưa ra danh sách nhân viên có lương thấp hơn lương

trung bình của công ty

R = ρLuong_TB

F

AVG(LUONG)

π

(NHANVIEN)

Manv,Honv,Tennv, Maphg,Luong(NHANVIEN

02:45 AM

Khoa CNTT

Luong<Luong_TB

R)

93
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép nố i ngoài
Xét ví dụ (SINHVIEN,SV_LOP)
Masv
T1
C1
C2
T3
T4
C3
T2

Ho
Trần
Trần
Lê
Trần
Vũ
Phạm
Lê

Dem
Văn
Văn
Đình
Thị
Đức
Hải
Thị

Ten
An
Đức
Bắc
Hảo
Lâm
Ngọc
Hà

Masv
T1
C2
T3
T4

Malop
Int1001
Int1003
Int1003
Int1002

Diem
8
7
10
8

R = SINHVIEN * SV_LOP
Masv
T1
C2
T3
T4
02:45 AM

Khoa CNTT

Ho
Trần
Lê
Trần
Vũ

Dem
Văn
Đình
Thị
Đức

Ten
An
Bắc
Hảo
Lâm

Malop
Int1001
Int1003
Int1003
Int1002

Diem
8
7
10
8
94
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép nố i ngoài
Xét ví dụ (SINHVIEN,SV_LOP)
Masv
T1
C2
T3
T4

Malop
Int1001
Int1003
Int1003
Int1002

Diem
8
7
10
8

R = SINHVIEN ?? SV_LOP
Masv
T1
C2
T3
T4
C1
C3
T2
02:45 AM

Khoa CNTT

Masv
T1
C1
C2
T3
T4
C3
T2
Ho
Trần
Lê
Trần
Vũ
Trần
Phạm
Lê

Ho
Trần
Trần
Lê
Trần
Vũ
Phạm
Lê
Dem
Văn
Đình
Thị
Đức
Văn
Hải
Thị

Dem
Văn
Văn
Đình
Thị
Đức
Hải
Thị
Ten
An
Bắc
Hảo
Lâm
Đức
Ngọc
Hà

Ten
An
Đức
Bắc
Hảo
Lâm
Ngọc
Hà
Malop
Int1001
Int1003
Int1003
Int1002
null
null
null

Diem
8
7
10
8
null
null
null
95
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép nố i ngoài

Mở rộng phép nối để tránh mất mát thông tin
o Thực hiện phép nối
o Lấy thêm các bộ không thỏa điều kiện nối

Có 3 dạng
1. Nối ngoài trái
2. Nối ngoài phải
3. Nối ngoài đầy đủ

02:45 AM

Khoa CNTT

96
Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Phép nố i ngoài
Q = R

f

S

= { <t,u> nếu f (t,u) đúng
<t, null,..,null> nếu ∀u ∈ S, f(t,u) sai
}

02:45 AM

Khoa CNTT

97
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Phép nố i ngoài
Xét ví dụ (SINHVIEN,SV_LOP)
Masv

Malop
Int1001
Int1003
Int1003
Int1002

Ho

Dem

Ten

T1
C1
C2
T3
T4
C3
T2

Trần
Trần
Lê
Trần
Vũ
Phạm
Lê

Văn
Văn
Đình
Thị
Đức
Hải
Thị

An
Đức
Bắc
Hảo
Lâm
Ngọc
Hà

Diem

T1
C2
T3
T4

Masv

8
7
10
8

R=

π

SINHVIEN.Masv,Ho,Dem,Ten,Malop,Diem

f

SV_LOP)

với f là SINHVIEN.Masv=SV_LOP.Masv

SINHVIEN.Masv

T1
C2
T3
T4
C1
C3
T2
02:45 AM

(SINHVIEN

Khoa CNTT

Ho
Trần
Lê
Trần
Vũ
Trần
Phạm
Lê

Dem
Văn
Đình
Thị
Đức
Văn
Hải
Thị

Ten
An
Bắc
Hảo
Lâm
Đức
Ngọc
Hà

Malop
Int1001
Int1003
Int1003
Int1002
null
null
null

Diem
8
7
10
8
null
null
null
98
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu

Ngôn ngữ Đại số quan hệ

Ví dụ 20
Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ

phụ trách nếu có

Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN
Thuộc tính: TENNV, TENPH

R1 ← NHANVIEN
KQ ←

MANV=MATRPHG

π

HONV,TENNV, TENPHG

PHONGBAN

(R1)

TENNV

TENPHG

Tung

Nguyen

Nghien cuu

Hang

Bui

null

Nhu

Le

null

Vinh
02:45 AM

HONV

Pham

Quan ly

Khoa CNTT

99
Bài tập 1
T2
T1

T1

T1
T1
T1
T1
T1
02:45 AM

T2
(T1.Q = T2.B)T2
T1.P = T2.A

T2
(T1.Q = T2.B)T2
T1.P = T2.A

(T1.Q = T2.A AND T1.R = T2.C)
Khoa CNTT

T2
100
Bài tập 2
 Cho cơ sở dữ liệu CÔNGTY gồm các lược đồ:
 NHANVIEN(MANV, HONV, TENNV, NS, GT, DCHI,
LUONG, MANGS, MAĐV)
 ĐONVI(MADV, TENDV, MANQL, NGAY_BD)
 DEAN(MADA, TENDA, DD_DA, MADV)
 THANNHAN(MANV, TEN_TN, NS, GT, QUANHE)
 NV_DEAN(MANV, MADA, SOGIO)
 DONVI_DD(MADV, DD)

02:45 AM

Khoa CNTT

101
Bài tập 2(tt)
 Đưa ra tên và địa chỉ của tất cả các nhân viên làm việc cho







đơn vị.
Với mỗi dự án có địa điểm tại Hà nội, hãy liệt kê mã số dự án,
mã số của đơn vị kiểm soát, Tên, địa chỉ và ngày sinh của
người quản lý đơn vị
Tìm tên của các nhân viên làm việc trên tất cả các dự án do
đơn vị có mã số 5 kiểm soát.
Tạo ra một danh sách các mã số dự án đối với các dự án có
một nhân viên hoặc một người quản lý đơn vị kiểm soát dự
án có tên là ‘Nam’.
Đưa ra tên của tất cả các nhân viên có nhiều hơn hoặc bằng 2
người phụ thuộc.
Đưa ra các nhân viên không có người phụ thuộc.
Đưa ra tên của những người quản lý có ít nhất là một người
phụ thuộc.

02:45 AM

Khoa CNTT

102
Thi giữa kỳ
Nắm được các khái niệm cơ bản về CSDL, mô hình

CSDL
Vẽ được lược đồ liên kết, hiểu lược đồ liên kết mở
rộng  chuyển đổi được sang lược đồ quan hệ
Thực hiện được các thao tác CSDL (sử dụng các phép
toán trên đại số quan hệ)

02:45 AM

Khoa CNTT

103

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtHưởng Nguyễn
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTBài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
đề thi java ptit
đề thi java ptitđề thi java ptit
đề thi java ptitNguynMinh294
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựAskSock Ngô Quang Đạo
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 
Rang buoc toan ven
Rang buoc toan venRang buoc toan ven
Rang buoc toan venPhùng Duy
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITNguynMinh294
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinTran Tien
 
Giao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuGiao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuAnh Ta
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngHuyen Pham
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịThanh Hoa
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuThiênĐàng CôngDân
 
Dai so quan he
Dai so quan heDai so quan he
Dai so quan hePhùng Duy
 
báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn
báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạnbáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn
báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạnnataliej4
 

Mais procurados (20)

Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPTBài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
 
Bai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ipBai tap chia_dia_chi_ip
Bai tap chia_dia_chi_ip
 
đề thi java ptit
đề thi java ptitđề thi java ptit
đề thi java ptit
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sựXây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Đề tài: Phần mềm Quản Lý Siêu Thị Mini, HAY, 9đ
Đề tài: Phần mềm Quản Lý Siêu Thị Mini, HAY, 9đĐề tài: Phần mềm Quản Lý Siêu Thị Mini, HAY, 9đ
Đề tài: Phần mềm Quản Lý Siêu Thị Mini, HAY, 9đ
 
Rang buoc toan ven
Rang buoc toan venRang buoc toan ven
Rang buoc toan ven
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTITGiáo trình mạng máy tính PTIT
Giáo trình mạng máy tính PTIT
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
 
Giao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieuGiao trinh-co-so-du-lieu
Giao trinh-co-so-du-lieu
 
C4 1 tuan 14
C4 1 tuan 14C4 1 tuan 14
C4 1 tuan 14
 
Quản lý nhân sự-lương trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu MICROSOFT ACCESS
Quản lý nhân sự-lương trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu MICROSOFT ACCESSQuản lý nhân sự-lương trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu MICROSOFT ACCESS
Quản lý nhân sự-lương trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu MICROSOFT ACCESS
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
 
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tuDo an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
Do an xay_dung_website_thuong_mai_dien_tu
 
Dai so quan he
Dai so quan heDai so quan he
Dai so quan he
 
báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn
báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạnbáo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn
báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn
 

Destaque

2.2 cac chuong trinh my sql
2.2 cac chuong trinh my sql2.2 cac chuong trinh my sql
2.2 cac chuong trinh my sqlTrần Thanh
 
7. backup & restore data
7. backup & restore data7. backup & restore data
7. backup & restore dataTrần Thanh
 
2.3 quan ly truy cap
2.3 quan ly truy cap2.3 quan ly truy cap
2.3 quan ly truy capTrần Thanh
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
 
6.2 my sql queryoptimization_part1
6.2 my sql queryoptimization_part16.2 my sql queryoptimization_part1
6.2 my sql queryoptimization_part1Trần Thanh
 
6.3 my sql queryoptimization_part2
6.3 my sql queryoptimization_part26.3 my sql queryoptimization_part2
6.3 my sql queryoptimization_part2Trần Thanh
 
6.1 query optimization overview
6.1 query optimization overview6.1 query optimization overview
6.1 query optimization overviewTrần Thanh
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...MasterCode.vn
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnMasterCode.vn
 

Destaque (20)

8.replication
8.replication8.replication
8.replication
 
01 gioithieu
01 gioithieu01 gioithieu
01 gioithieu
 
2.2 cac chuong trinh my sql
2.2 cac chuong trinh my sql2.2 cac chuong trinh my sql
2.2 cac chuong trinh my sql
 
2.1 view
2.1 view2.1 view
2.1 view
 
9. partitioning
9. partitioning9. partitioning
9. partitioning
 
7. backup & restore data
7. backup & restore data7. backup & restore data
7. backup & restore data
 
C3 2 (tuan6,7)
C3 2 (tuan6,7)C3 2 (tuan6,7)
C3 2 (tuan6,7)
 
Chuan
ChuanChuan
Chuan
 
C3 1
C3 1C3 1
C3 1
 
2.3 quan ly truy cap
2.3 quan ly truy cap2.3 quan ly truy cap
2.3 quan ly truy cap
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
6.2 my sql queryoptimization_part1
6.2 my sql queryoptimization_part16.2 my sql queryoptimization_part1
6.2 my sql queryoptimization_part1
 
4.2 transaction 2
4.2 transaction 24.2 transaction 2
4.2 transaction 2
 
4.2 transaction
4.2 transaction4.2 transaction
4.2 transaction
 
6.3 my sql queryoptimization_part2
6.3 my sql queryoptimization_part26.3 my sql queryoptimization_part2
6.3 my sql queryoptimization_part2
 
5. indexing
5. indexing5. indexing
5. indexing
 
6.1 query optimization overview
6.1 query optimization overview6.1 query optimization overview
6.1 query optimization overview
 
07 trigger view
07 trigger view07 trigger view
07 trigger view
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
 

Semelhante a C3 2

buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.pptbuoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.pptTrngTun36
 
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1   tong quan ve ctdl&amp;gtBai 1   tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gtTrangThu251076
 
Chuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdf
Chuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdfChuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdf
Chuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdfTrnThun47
 
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptx
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptxchuong 5 - Phep tinh quan he.pptx
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptxQucHunh15
 
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...BangNgoVanCong
 
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuChuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuNguyen Cuong
 
Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10I'mnie Dang
 
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6kikihoho
 
Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10indochinasp
 

Semelhante a C3 2 (13)

buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.pptbuoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
 
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1   tong quan ve ctdl&amp;gtBai 1   tong quan ve ctdl&amp;gt
Bai 1 tong quan ve ctdl&amp;gt
 
Chuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdf
Chuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdfChuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdf
Chuong1kỹ thuật sốyyyyyyyyyyyyyyyyyy.pdf
 
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptx
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptxchuong 5 - Phep tinh quan he.pptx
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptx
 
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Ca...
 
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieuChuong 4 mo hinh hoa du lieu
Chuong 4 mo hinh hoa du lieu
 
Phan1 chuong1
Phan1 chuong1Phan1 chuong1
Phan1 chuong1
 
Chuong 3 ER
Chuong 3 ERChuong 3 ER
Chuong 3 ER
 
C2 1
C2 1C2 1
C2 1
 
Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10Giao anbai2tinhoc10
Giao anbai2tinhoc10
 
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
Luận văn: Biểu diễn tính ổn định mũ của họ tiến hóa dưới dạng chấp nhận được ...
 
csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6csdl - buoi5-6
csdl - buoi5-6
 
Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10Bai thuyettrinh2tin10
Bai thuyettrinh2tin10
 

Último

200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 

Último (20)

200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 

C3 2

  • 1. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu 3.2. Đại số quan hệ
  • 2. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Giớ i thiệ u Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN Thêm mới một nhân viên Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1 Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương thấp hơn 50000 TENNV HONV NS DCHI GT LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 1 5 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1 02:45 AM Khoa CNTT 2
  • 3. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Giớ i thiệ u Xét một số xử lý trên quan hệ SINHVIEN, SV_DIEM, MONHOC SINHVIEN SV_DIEM Masv Ho Dem Ten T1 C2 T3 T4 Trần Lê Trần Vũ Văn Đình Thị Đức An Bắc Hảo Lâm C3 Phạm Hải Ngọc Mamon Diem T1 Int1001 8 T1 Int1002 9 C2 Int1003 7 C2 Int1002 3 T3 Int1003 10 T4 MONHOC Masv Int1002 8 Mamon Sotinchi C2 Int1001 8 Int1001 Int1002 Int1003 02:45 AM Tenmon CSDL NGLT C TRR 3 4 3 T4 Int1001 7 C3 Int1003 6 Khoa CNTT 3
  • 4. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Giớ i thiệ u Xét một số xử lý trên quan hệ SINHVIEN, SV_DIEM BANGDIEM 02:45 AM Khoa CNTT 4
  • 5. Ngôn ngữ đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Giớ i thiệ u Các thao tác: 1. Cậ p nhậ t: Thay đổi dữ liệu (trạng thái CSDL): o o o Thêm các bộ mới Xóa các bộ Sửa giá trị của bộ 1. Các phép toán đạ i số quan hệ phép toán tập hợp: hợp, giao, trừ, tích Đề-các  Các phép toán trên cơ sở dữ liệu quan hệ: chọn, chiếu, đổi tên, nối, chia 1. Mộ t số phép toán bổ sung: nhóm, nối ngoài  Các 02:45 AM Khoa CNTT 5
  • 6. Ngôn ngữ đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu 1. Các thao tác cậ p nhậ t Nội dung (trạng thái) của CSDL có thể được cập nhật bằng các thao tác  Thêm (insert)  Xóa (delete)  Sửa (modify) Chú ý: • Chỉ đề cập thao tác và ý nghĩa, không nêu câu lệnh trong HQTCSDL cụ thể • Xét trên một quan hệ 02:45 AM Khoa CNTT 6
  • 7. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ đại số quan hệ 1.1. Thêm bộ mớ i vào quan hệ  Được diễn đạt o o INSERT(R; t) R là quan hệ t là một bộ mới cần thêm vào Ví dụ o o o o INSERT(SINHVIEN; T5,”Nguyen”, “Hong”, “Anh”) INSERT(SV_DIEM; “T5”, “Int1002”, 9) INSERT(SV_DIEM; “T5”, “Int1004”, 7) INSERT(SV_DIEM; “T5”,” Int1001”, 12) Vi phạm ràng buộc o o o 02:45 AM Ràng buộc miền Ràng buộc khóa Ràng buộc tham chiếu Khoa CNTT Xử lý Loại bỏ 7
  • 8. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 1.1. Thêm bộ mớ i vào quan hệ SINHVIEN Masv T1 C2 T3 T4 C3 Ho Trần Lê Trần Vũ Phạm MONHOC Mamon Int1001 Int1002 Int1003 Dem Văn Đình Thị Đức Hải Tenmon CSDL NGLT C TRR Ten An Bắc Hảo Lâm Ngọc Sotinchi 3 4 3 SV_DIEM Masv Mamon Diem T1 T1 C2 C2 T3 T4 C2 T4 C3 Int1001 Int1002 Int1003 Int1002 Int1003 Int1002 Int1001 Int1001 Int1003 8 9 7 3 10 8 8 7 6 INSERT(SV_DIEM; “C4”,“Int1001”,9.5) INSERT(SINHVIEN;“T1”, “Trầ n”,”Bá”,”Luậ n”) null, “Vũ”,null,”Lu INSERT(SV_DIEM; “T4”, “Int1007”, 6.0)ậ n”) 02:45 AM Khoa CNTT 8
  • 9. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ đại số quan hệ 1.2. Thao tác xóa: Xóa một hoặc nhiều bộ theo điều kiện nào đó Được diễn đạt o o DELETE(R; f ) R là quan hệ f là một biểu thức ĐS Ví dụ DELETE(SINHVIEN; Masv = “T1”) o DELETE(SV_DIEM; Masv = “T2” )  Ràng buộ c có thể vi phạ m o Ràng buộc tham chiếu: được tham chiếu o Loại bỏ phép xóa, o Xóa lan truyền, Xử lí o Sửa đổi giá trị khóa ngoài tham chi ếu (null) o 02:45 AM Khoa CNTT 9
  • 10. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 1.2. Xóa các bộ SINHVIEN Masv T1 C2 T3 T4 C3 Ho Trần Lê Trần Vũ Phạm MONHOC Mamon Int1001 Int1002 Int1003 Int2005 Dem Văn Đình Thị Đức Hải Tenmon CSDL NGLT C TRR KTCT Ten An Bắc Hảo Lâm Ngọc Sotinchi 3 4 3 2 SV_DIEM Masv Mamon Diem T1 T1 C2 C2 T3 T4 C2 T4 C3 Int1001 Int1002 Int1003 Int1002 Int1003 Int1002 Int1001 Int1001 Int1003 8 9 7 3 10 8 8 7 6 DELETE(MONHOC;Masv =“T1”) DELETE(SV_DIEM; Mamon =“Int2005”) DELETE(MONHOC; Masv =“C2”) and Mamon =“Int1001”) DELETE(SV_DIEM; Masv = =“Int1001”) DELETE(SINHVIEN; Mamon“T4” 02:45 AM Khoa CNTT 10
  • 11. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu 1.3. Cậ p nhậ t các bộ Thay đổi giá trị của các thuộc tính trong một hoặc nhiều bộ. Ví dụ o Tăng hệ số lương thêm 10 % cho tất cả nhân viên trong quan hệ NHANVIEN o “Chuyển “ nhân viên “Tùng” từ phòng Nghiên cứu sang phòng Kỹ thuật. o Sửa số tín chỉ thành 2 của môn học có mã là Int1001 trong quan hệ MONHOC. 02:45 AM Khoa CNTT 11
  • 12. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 1.3. Cậ p nhậ t các bộ Được diễn đạt MODIFY(R; f;<a i = v i ,…>) o R là quan hệ o f là biểu thức đại số xác định bộ o ai thuộc tính cần sửa, vi giá trị mới của thuộc tính. Ví dụ Tăng thời gian làm việc cho tất cả nhân viên lên 1.5 lần MODIFY (NHANVIEN; Ten =“Tùng”; Phong = 4) MODIFY (NHANVIEN; all; Luong=Luong*1.1) MODIFY(MONHOC; Mamon=“Int1001”; sotinchi=2) 02:45 AM Khoa CNTT 12
  • 13. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 1.3. Cậ p nhậ t các bộ MODIFY(R; f;<a i = v i ,…>) Các ràng buộc toàn vẹn có thể vi phạm o Ràng buộc miền o Với khóa chính = {xóa, chèn} => miền, toàn vẹn thực thể o Khóa ngoài=> toàn vẹn tham chiếu Ví dụ MODIFY(SINHVIEN Masv =“T1”; Masv MODIFY(SV_DIEM; MasvMasv;;=“T1”; Mamon =“Int1002”) MODIFY(SV_DIEM; =“T1”and Mamon=“Int1001”; Diem=5.5) MODIFY(SINHVIEN Masv =“T1”; dem=“Đức”) =“T5”) 02:45 AM Khoa CNTT 13
  • 14. Nội dung chi tiết Giới thiệu Các thao tác cập nhật trên quan hệ Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép nối Phép chia Các phép toán khác 02:45 AM Khoa CNTT 14
  • 15. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu 2. Các phép toán đạ i số quan hệ Toán hạng (Biến) là các quan hệ , tập hợp (set) o Biểu thức được gọi là câu truy vấn, Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ Toán tử là các phép toán đại số quan (operations) Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ 02:45 AM Khoa CNTT 15
  • 16. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu 2. Các phép toán đạ i số quan hệ Toán tử (operations)  Dựa trên lý thuyết tập hợp o o o Hội ∪ (union) Giao ∩ (intersec) Trừ − (difference)  Rút trích 1 phần của quan hệ o Chọn σ (selection) o Chiếu π (projection)  Kết hợp các quan hệ o o Tích Đề-các × (Cartesian product) Nối (join)  Đổi tên ρ 02:45 AM Khoa CNTT 16
  • 17. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Nộ i dung chi tiế t Giới thiệu Các thao tác cập nhật trên quan hệ Đại số quan hệ Phép toán tậ p hợ p Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép nối Phép chia Các phép toán khác 02:45 AM Khoa CNTT 17
  • 18. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu 2.1. Phép toán tậ p hợ p Quan hệ là tập hợp các bộ  Phép hợp R ∪ S  Phép giao R ∩ S  Phép trừ R − S Tính khả hợp (Tương thích đồng nhất - Union Compatibility)  Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn) là khả hợp nếu   Cùng bậc n Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1≤ i ≤ n Kết quả của ∪, ∩, và − là một quan hệ có cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên (R) 02:45 AM Khoa CNTT 18
  • 19. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.1 Phép toán tậ p hợ p Ví dụ: tính khả hợp GIAOVIEN Ho Ten Ngaysinh HSL Lê Văn Tám 12/01/1980 3.33 Trần Đình Trí 10/12/1970 3.66 Nguyễn Hữu Minh 05/06/1980 3.00 Ho Dem Ten Ngaysinh HSL Trần Văn Đức 10/01/1980 3.33 Vũ Vân Long 18/04/1971 3.66 Phạm NHANVIEN Dem Đức Thành 01/01/1969 3.66 Bậc của 2 quan hệ n=5 Miền giá trị các thuộc tính như nhau 02:45 AM Khoa CNTT 19
  • 20. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.1 Phép toán tậ p hợ p Ví dụ: tính khả hợp NHANVIEN TENNV NS GT Tung 12/08/1955 Hang THANNHAN TENTN NS_TN GT_TN Nam Trinh 04/05/1986 Nu 07/19/1968 Nu Khang 10/25/1983 Nam Nhu 06/20/1951 Nu Phuong 05/03/1958 Nu Hung 09/15/1962 Nam Minh 02/28/1942 Nam Chau 12/30/1988 Nu Bậc n=3 DOM(TENNV) = DOM(TENTN) DOM(NS) = DOM(NS_TN) DOM(GT) = DOM(GT_TN) 02:45 AM Khoa CNTT 20
  • 21. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.1.a Phép hợ p Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép hợp của R và S Ký hiệu R ∪ S Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ) R ∪ S = { t / t∈R ∨ t∈S } Ví dụ 1 R R∪ S B α S B α 1 A B 1 α 2 α 2 α 2 β 3 β 02:45 AM A A 1 β 1 β 3 Khoa CNTT R∪ S 21
  • 22. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.1.a Phép hợ p Ví dụ GIAOVIEN HSL Văn Tám 12/01/1980 3.33 Đình Trí 10/12/1970 3.66 Hữu Minh 05/06/1980 3.00 Ho Dem Ten Ngaysinh HSL Trần Văn Đức 10/01/1980 3.33 Vũ Vân Long 18/04/1971 3.66 Phạm Đức Thành 01/01/1969 3.66 Ho Dem Ten Ngaysinh HSL Lê Văn Tám 12/01/1980 3.33 Trần Đình Trí 10/12/1970 3.66 Nguyễn Hữu Minh 05/06/1980 3.00 Trần Văn Đức 10/01/1980 3.33 Vũ Khoa CNTT Ngaysinh Nguyễn 02:45 AM Ten Trần GIAOVIEN ∪ NHANVIEN Dem Lê NHANVIEN Ho Vân Long 18/04/1971 3.66 Phạm Đức Thành 01/01/1969 3.66 22
  • 23. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.1.b. Phép giao Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép giao của R và S Ký hiệu R ∩ S Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S R ∩ S = { t / t∈R ∧ t∈S } Ví dụ R B α A B 1 α 2 α 2 β 3 β 02:45 AM A S 3 Khoa CNTT R∩ S A B α 2 β 3 23
  • 24. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.1.c. Phép trừ Cho 2 quan hệ R và S khả hợp Phép giao của R và S Ký hiệu R − S Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S R − S = { t / t∈R ∧ t∉S } Ví dụ R B α S A B 2 α 1 3 β 1 A B 1 α α 2 β β 02:45 AM A RS 1 Khoa CNTT 24
  • 25. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Các tính chấ t Giao hoán R∪ S=S∪R R∩ S=S∩R Kết hợp R ∪ (S ∪ T) = (R ∪ S) ∪ T R ∩ (S ∩ T) = (R ∩ S) ∩ T 02:45 AM Khoa CNTT 25
  • 26. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.2. Các phép toán Cơ sở dữ liệu 2.2.a. Phép chọ n Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P Ký hiệu σ P (R) P là điều kiện chọn gồm các mệnh đề có dạng o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <hằng số> o <tên thuộc tính> <phép so sánh> <tên thuộc tính> <phép so sánh> gồm < , > , ≤ , ≥ , ≠ , =  Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép ∧ , ∨ , ¬  02:45 AM Khoa CNTT 26
  • 27. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.2.a. Phép chọ n Kết quả trả về là một quan hệ Có cùng danh sách thuộc tính với R Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R Ví dụ R B C D α α 1 7 α β 5 β β β 02:45 AM A β S= σ (R) A B C D 7 α α 1 7 12 3 23 10 β β 23 10 Khoa CNTT S (A=B)∧(D>5) 27
  • 28. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu 2.2.a. Phép chọ n BANGDIEM D_1001 = σ (Mamon=“Int1001”) (BANGDIEM) D_1oo1 02:45 AM Khoa CNTT 28
  • 29. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.2.a. Phép chọ n Phép chọn có tính giao hoán σ (σ p1 p2 Ví dụ σ =σ (R)) = σ (σ p2 (R)) (Mamon=“Int1001”) (Masv=“T1”) p1 (σ (Masv = “T1”)(BANGDIEM)) (σ (Mamon = “Int1001”)(BANGDIEM)) Kết hợp nhiều phép chọn thành 1 phép chọn σ (σ p1 σ =σ p2 (R)) = (Mamon=“Int1001”) σ (R) (σ (Masv = “T1”)(BANGDIEM)) ((Mamon=“Int1001”)^(Masv = “T1”)) 02:45 AM (p1 ^ p2) Khoa CNTT (BANGDIEM) 29
  • 30. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 1 Cho biết các nhân viên ở phòng số 4 Quan hệ: NHANVIEN Thuộc tính: PHG Điều kiện: PHG=4 σ 02:45 AM PHG=4 Khoa CNTT (NHANVIEN) 30
  • 31. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 2 Tìm các nhân viên có lương trên 2.5 tr ở phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên 3 tr ở phòng 5 Quan hệ: NHANVIEN Thuộc tính: LUONG, PHG Điều kiện: LUONG>2500000 và PHG=4 hoặc  LUONG>3000000 và PHG=5  σ 02:45 AM (PHG=4 ^ LUONG>2500000) ∨ (PHG=5 ^ LUONG>3000000) Khoa CNTT (NHANVIEN) 31
  • 32. Nội dung chi tiết Giới thiệu Các thao tác cập nhật trên quan hệ Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiế u Phép tích Cartesian Phép nối Phép chia Các phép toán khác 02:45 AM Khoa CNTT 32
  • 33. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.2.b Phép chiế u Lấy ra một số cột của quan hệ R Ký hiệu π A1, A2, …, Ak (R) R: lược đồ quan hệ Kết quả trả về là một quan hệ A1, A2,,,Ak ⊆ tập thuộc tính của R o Có k thuộc tính o Có số bộ luôn ít hơ n hoặc bằng số bộ của R (loại các bộ trùng) Ví dụ A B C α 10 1 α 20 30 1 β 40 π 1 β 02:45 AM R 2 Khoa CNTT S= A,C (R) 33
  • 34. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.2.b Phép chiế u Ví dụ 1: BANGDIEM DS1 = πMasv,Ho,Dem,Ten,Diem (BANGDIEM) DS1 02:45 AM Khoa CNTT 34
  • 35. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 2.2.b Phép chiế u Tính chất: π (π X Ví dụ 2: π Y Masv,Ho,Dem,Ten π ( π (R)) = Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon (R) X (R)) = π Masv,Ho,Dem,Ten π 02:45 AM A1,A2,..,Ak π ( B1,B2,..Bn (R)) Khoa CNTT ≠ ? π B1,B2,..,Bn π ( A1,A2,..Ak (R) (R)) 35
  • 36. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 3 Cho biết họ tên và lương của các nhân viên Quan hệ: NHANVIEN Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG π 02:45 AM (NHANVIEN) HONV, TENNV, LUONG Khoa CNTT 36
  • 37. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 4: Cho biết mã nhân viên có tham gia đề án hoặc có thân nhân NV_DEAN(Manv,Madean,Sogio) THANNHAN(Manv,Hoten, Gt) π π (NV_DEAN) Manv (THANNHAN) Manv π 02:45 AM (NV_DEAN) ∪ Manv Khoa CNTT π Manv (THANNHAN) 37
  • 38. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 5: Cho biết mã nhân viên có người thân và có tham gia đề án π Manv 02:45 AM (NV_DEAN) ∩ Khoa CNTT π Manv (THANNHAN) 38
  • 39. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 6 : Cho biết mã nhân viên không có thân nhân nào π (NV_DEAN) - Manv 02:45 AM Khoa CNTT π Manv (THANNHAN) 39
  • 40. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ7 : Danh sách sinh viên (Mã, Họ, đệm, tên, mã môn) nợ môn π Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon 02:45 AM Khoa CNTT ( σ (Diem<5) (BANGDIEM)) 40
  • 41. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Chuỗi phép toán và phép toán đổi tên Ví dụ : Lấy ra danh sách Masv, Ho,Dem,Ten, Mamon của những sinh viên có điểm <5 π Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon ( σ (Diem<5) (BANGDIEM)) Ví dụ : Lấy ra danh sách Manv, Ho,Dem,Ten, của nhân viên phòng 4 có lương trên 3000000 π ↔ π 02:45 AM Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon (σ(Luong >3000000)(σ(PHG=4)(NHANVIEN))) (σ(Luong >3000000 ^ PHG=4)(NHANVIEN))) Khoa CNTT 41
  • 42. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Chuỗi phép toán và phép toán đổi tên Kết hợp các phép toán đại số quan hệ Lồng các biểu thức lại với nhau π A1, A2, …, Ak σ ( P (R)) σ (π P A1, A2, …, Ak (R)) Thực hiện từng phép toán một  B1  B2 σ (R) π P A1, A2, …, Ak (Quan hệ kết quả ở B1) Cần đặt tên cho quan hệ 02:45 AM Khoa CNTT 42
  • 43. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép gán Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một phép toán Thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán Ký hiệu ←, = Ví dụ σ (R) B1 S← B2 KQ ← 02:45 AM P π A1, A2, …, Ak Khoa CNTT (S) 43
  • 44. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép đổ i tên (ρ - rho) Được dùng để đổi tên, thuộc tính lược đồ quan hệ Xét lược đồ quan hệ R(B, C, D) Các dạng: ρ S (R) -> Đổi tên quan hệ R thành S ρ X, C, D (R) ρ S(X,C,D) (R) -> Đổi tên thuộc tính B thành X -> Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành X 02:45 AM Khoa CNTT 44
  • 45. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 8 Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở phòng số 4(tạo ra quan hệ KQ(HO,TEN)  Quan hệ: NHANVIEN  Thuộc tính: HONV, TENNV  Điều kiện: PHG=4 C1: ρ C2: NV_P4 KQ KQ(HO,TEN) ← ρ HO, 02:45 AM ← π TEN ( π σ HONV, TENNV PHG=4 ( σ PHG=4 (NHANVIEN))) (NHANVIEN) HONV, TENNV (NV_P4) (KQ) Khoa CNTT 45
  • 46. Nội dung chi tiết Giới thiệu Các thao tác cập nhật trên quan hệ Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép toán tích Cartesian Phép nối Phép chia Các phép toán khác 02:45 AM Khoa CNTT 46
  • 47. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép toán tích Đề các Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với nhau Cho lược đồ R(A1,,An), S(B1,..Bm) Ký hiệu R×S Kết quả một quan hệ Q  Q(A1,,An, B1,..Bm)  Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S Q ={ <t,u> | t ∈ R, u ∈S}  Nếu R có n bộ và S có m bộ thì Q sẽ có n × m bộ 02:45 AM Khoa CNTT 47
  • 48. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép toán tích Đề các Ví dụ R 1 β 2 B C D α 10 + β 10 + β 20 - γ 02:45 AM B α S A 10 - R × S =?? Khoa CNTT 48
  • 49. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép toán tích Đề các Ví dụ R unambiguous A B α 1 β 2 R × S D α 10 + β 10 + β 20 - γ 02:45 AM C 10 - Khoa CNTT D 10 + α B S. B α C α R. B 1 1 β 10 + α S A 1 β 20 - α 1 γ 10 - β 2 α 10 + β 2 β 10 + β 2 β 20 - β 2 γ 10 - 49
  • 50. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép toán tích Đề các Thông thường theo sau phép tích Đề-các là phép chọn σ R× S A A=S.B (R × S) S. B α C D 10 + D A 10 + α R. B 1 α 1 β 10 + β 2 β 10 + α 1 β 20 - β 2 β 20 - α 1 γ 10 - β 2 α 10 + β 2 β 10 + β 2 β 20 - β 02:45 AM S. B α C α R. B 1 2 γ 10 - Khoa CNTT 50
  • 51. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 9: đưa ra danh sách bảng điểm những sv có điểm>=8 SINHVIEN Masv Ho T1 Trần C2 Lê T3 Trần T4 Vũ C3 Phạm R= Dem Văn Đình Thị Đức Hải Ten An Bắc Hảo Lâm Ngọc σDiem>=8 (SV_DIEM) ρ Ma,Mamon,Diem(R) SV_DIEM Masv Mamon T1 Int1001 T1 Int1002 C2 Int1003 C2 Int1002 T3 Int1003 T4 Int1002 C2 Int1001 T4 Int1001 C3 Int1003 Diem 8 9 7 3 10 8 8 7 6 S = SINHVIEN ×R KQ = 02:45 AM π Masv,Ho,Dem,Ten,Mamon,Diem(σMasv=Ma (S)) Khoa CNTT 51
  • 52. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 10 Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của người trưởng phòng Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, … TENPHG MAPHG TRPHG Nghien cuu 5 333445555 NG_NHANCHU C 05/22/1988 Dieu hanh TENPHG Quan ly Nghien cuu 4 MAPHG 1 5 987987987 TRPHG 888665555 333445555 01/01/1995 NG_NHANCHU MANV C 06/19/1981 05/22/1988 333445555 Dieu hanh MANV Quan ly 333445555 999887777 987654321 987987987 σ 888665555 02:45 AM 4 TENNV 1 Tung Hang Nhu Hung TRPHG=MANV Vinh TENNV HONV … Tung Nguyen … 987987987 01/01/1995 987987987 Hung Nguyen … HONV NS DCHI GT LUONG PHG 888665555 06/19/1981 888665555 Vinh Pham … Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT 38000 5 (PHONGBAN × NHANVIEN)Nam Pham Khoa CNTT 06/19/1981 Nam Dinh Nam 54000 1 52
  • 53. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 10 B1: Tích Đề-các PHONGBAN và NHANVIEN PB_NV ← (NHANVIEN × PHONGBAN) B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV KQ ← 02:45 AM σ TRPHG=MANV Khoa CNTT (PB_NV) 53
  • 54. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 11 Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng số 5 ? o Quan hệ: DIADIEM_PHG o Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG o Điều kiện: MAPHG=5 Phòng 5 có tập hợp những địa điểm nào? MAPHG DIADIEM Phòng nào có địa điểm nằm trong trong tập hợp đó? MAPHG DIADIEM 1 1 TP HCM 4 HA NOI 4 HA NOI 5 VUNGTAU 5 VUNGTAU 5 NHATRANG 5 NHATRANG 5 02:45 AM TP HCM TP HCM 5 TP HCM Khoa CNTT 54
  • 55. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 11 B1: Tìm các địa điểm của phòng 5 DD_P5 ← π DIADIEM ( σ MAPHG=5 (DIADIEM_PHG)) ρDD(DD_P5) B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5 σ R2 ← σ KQ ← π R1 ← MAPHG≠5 (DIADIEM_PHG) DIADIEM=DD 02:45 AM MAPHG Khoa CNTT (R1 × DD_P5) (R2) 55
  • 56. Nội dung chi tiết Giới thiệu Các thao tác cập nhật trên quan hệ Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép nố i Nối có điều kiện tổng quát (Theta join) Nối bằng (Equi join) Nối tự nhiên (Natural join) Phép chia Các phép toán khác 02:45 AM Khoa CNTT 56
  • 57. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép toán nố i (join) Nối 2 bộ có liên quan (thỏa mãn điều kiện nào đó) từ 2 quan hệ thành 1 bộ Ký hiệu R S f o o R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm) các lược đồ quan hệ f: điều kiện nối Kết quả là một quan hệ Q Q= { <t,v> | f(t,v) đúng, t∈R, v ∈ S} o o o o 02:45 AM f có dạng Ai θ Bj Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S Ai và Bj có cùng miền giá trị θ là phép so sánh ≠, =, <, >, ≤, ≥, kết hợp các toán tử logic Khoa CNTT 57
  • 58. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép toán nố i (join)  Ví dụ 12: SINHVIEN Ho Dem Ten Ns Gt Lop 10001 Trần Văn Minh 1/1/1995 Nam Int1001 10002 Lê Đức Vinh 2/10/1994 Nam Int1002 10005 Vũ Văn Toàn 5/2/1989 Nam null 11007 LOP Masv Nguyễn Thị Hương 2/4/1991 Nữ Int2001 Malop Tenlop Giaovien Int1001 Tin học cơ sở 1 Hồ Sỹ Đàm Int1002 Nguyên lý Hệ ĐH Hà Quang Thụy Int1003 Cơ sở dữ liệu Nguyễn Tuệ Int2001 Chương trình dịch Lê Anh Cường Int1005 Tin học cơ sở 4 Trần Thị Minh Châu SV_LOP = SINHVIEN 02:45 AM Khoa CNTT LOP Lop = Malop 58
  • 59. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép toán nố i (join)  Ví dụ 12 (kết quả): SV_LOP Masv Ho Dem Ten Ns Gt Lop Malop Tenlop Giaovien 10001 Trần Văn Minh 1/1/1995 Nam Int1001 Int1001 Tin học cơ sở 1 Hồ Sỹ Đàm 10002 Lê Đức Vinh 2/10/1994 Nam Int1002 Int1002 Nguyên lý Hệ ĐH Hà Quang Thụy 11007 Nguyễn Thị Hương 2/4/1991 Nữ Int2001 Int2001 Chương trình dịch Lê Anh Cường Khác với tích Đề các: - Kết hợp các bộ có điều kiện - Thuộc tính nối có giá trị null không xuất hiện trong kết quả 02:45 AM Khoa CNTT 59
  • 60. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép toán nố i Phân loại 1. Nối theta là phép nối có điều kiện dạng tổng quát o Ký hiệu R o f : điều kiện nối trên thuộc tính f S 2. Nối bằng (equi join) khi f là điều kiện so sánh bằng của 2 thuộc tính ví dụ: SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt) SV_DIEM(Masv, Mamon, Diem) BANGDIEM= SINHVIEN SV_DIEM SINHVIEN.Masv = SV_DIEM.Masv BANGDIEM(SINHVIEN.Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt, SV_DIEM.Masv, Mamon, Diem 02:45 AM Khoa CNTT 60
  • 61. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép toán nố i 3. Nối tự nhiên (natural join) o o o  Nối bằng Hai thuộc tính nối cùng tên Loại bỏ một thuộc tính dư thừa trong kết quả Ký hiệu R Ví dụ S hay R ∗ S SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt) SV_DIEM(Masv, Mamon, Diem) BANGDIEM= SINHVIEN * SV_DIEM  02:45 AM BANGDIEM(Masv, Ho,Dem,Ten, Ns,Gt, Mamon, Diem) Khoa CNTT 61
  • 62. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ phép nối theta R R B C 1 2 4 7 02:45 AM A S D 3 1 5 6 6 2 8 S E 3 B<D 9 Khoa CNTT 62
  • 63. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ phép nối bằng R R R B C 1 2 4 7 R A D 3 3 6 6 2 8 9 B C 1 2 4 7 02:45 AM C=S.C 1 5 S E A S C=D S C D 3 3 1 5 6 6 2 8 S 9 Khoa CNTT 63
  • 64. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ phép nối tự nhiên R R C D AA BB 3 3 1 5 6 6 2 11 44 22 55 8 9 A B C 1 2 4 7 02:45 AM S S Khoa CNTT C C S.D D C 33 31 1 66 62 2 64
  • 65. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 14 (bài tập) Cho biết nhân viên có lương hơn lương của nhân viên ‘Tùng’ Quan hệ: NHANVIEN(Manv,Honv,Tennv,Phg, Luong) Thuộc tính: LUONG B1: Chọn ra lương của ‘Tùng’ R(L_TUNG) ← πLuong(σTennv=‘Tung’ (NHANVIEN)) B2: Lấy ra những bộ có lương >lương của ‘Tùng” KQ ← 02:45 AM π Manv,Honv,Tennv,Phg,luong Khoa CNTT (NHANVIEN Luong>L_TUNG R) 65
  • 66. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 15 (bài tập) Liệt kê danh sách nhân viên, với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin của phòng ban mà họ đang làm việc o NHANVIEN(Manv,Honv,Tennv,Phg, Luong) o PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc)  ρ Manv,Honv,Tennv,MaPhg,Luong (NHANVIEN) KQ = NHANVIEN * PHONGBAN 02:45 AM Khoa CNTT 66
  • 67. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 16(Bài tập) Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của phòng ban đó (Mã, tên, địa điểm, điện thoại) PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc) DDIEM_PHG(MaPhg, Ddiem, Dthoai)  R =PHONGBAN* DDIEM_PHG  KQ= 02:45 AM π MaPhg, TenPhg,Ddiem,Dthoai Khoa CNTT (R) 67
  • 68. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ví dụ 17 (bài tập) Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người trưởng phòng(Mã phòng, tên phòng, Mã trưởng phòng, Họ, tên trưởng phòng, ngày nhận chức) PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc) NHANVIEN(Manv,Honv,Tennv,Phg,Luong) 02:45 AM Khoa CNTT 68
  • 69. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 18 Cho biết phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5 PHONGBAN(MaPhg, TenPhg, TrPhg, Ng_Nhanchuc) DDIEM_PHG(MaPhg, Ddiem, Dthoai) DDP5 = π DDIEM ( σ MaPhg=5 (DIADIEM_PHG)) R =PHONGBAN * DDIEM_PHG KQ= 02:45 AM πMaPhg,TenPhg (R * DDP5) Khoa CNTT 69
  • 70. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Tậ p đầ y đủ các phép toán ĐSQH Tập các phép toán {σ, π, ×, −, ∪} là tập đầy đủ với các phép toán ĐSQH Nghĩa là các phép toán có thể được biểu diễn qua chúng Ví dụ   02:45 AM R∩S = R∪S − ((R−S) ∪ (S−R)) R C S = σC(R×S) Khoa CNTT 70
  • 71. Nội dung chi tiết Giới thiệu Các thao tác cập nhật trên quan hệ Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép nối Phép chia Các phép toán khác 02:45 AM Khoa CNTT 71
  • 72. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép chia Lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S Ký hiệu R ÷ S Giả thiết Z, X là các tập thuộc tính của R, S với X ⊆ Z Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y), Với Y=Z- X t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS∈S, tồn tại bộ tR∈R thỏa 2 điều kiện  tR(Y) = t  R(Z) X S(X) T(Y) Y tR(X) = tS(X) Hay: với mỗi bộ t ∈ T, với mọi u ∈ S thì <u,t> ∈ R 02:45 AM Khoa CNTT 72
  • 73. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép chia Ví dụ R B A1 B1 A1 B1 A2 B1 A2 B4 A3 B1 A3 A4 B1 A1 B2 A2 B3 A3 B3 A4 B3 A1 B4 A2 B4 A3 02:45 AM S B4 Khoa CNTT A T= R ÷ S A T B 73
  • 74. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép chia Cách tính T(Y)= R(Z) ÷ S(X) 1. Y = Z-X 2. T1 = π Y(R) 3. T2 = π Y((S × T1)-R) 4. T= T1-T2 02:45 AM Khoa CNTT 74
  • 75. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép chia Ví dụ R B C D E α a α a 1 α a γ a 1 α a γ b a γ a 1 β a γ b 3 γ a γ a 1 γ a γ b 1 γ a β b 1 S D E a 1 b 1 1 β 02:45 AM A Khoa CNTT R ÷ S R÷ S A B C α a γ γ a γ 75
  • 76. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép chia Ví dụ R B C D a1 b1 x1 a2 b2 a1 A B y1 a1 b1 x1 y1 a2 b2 b2 x1 y1 a2 b2 x1 y2 a1 b1 x1 y2 a1 b1 x2 y1 a2 b2 x2 y1 a1 b1 x2 y2 a2 b3 x1 y2 a3 02:45 AM A b1 x1 y1 Khoa CNTT S T=R÷S ? 76
  • 77. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép chia Ví dụ R A B C D a1 b1 x1 a2 b2 a1 S A B y1 a1 b1 x1 y1 a2 b2 b2 x1 y1 a2 b2 x1 y2 a1 b1 x1 y2 a1 b1 x2 y1 a2 b2 x2 y1 a1 b1 x2 a2 b3 a3 b1 1. Y = {C,D } 2. T1 = π Y (R) C D x1 y1 y2 x1 y2 x3 y2 x2 y1 x1 y3 x2 y2 x3 y2 x1 02:45 AM y3 Khoa CNTT T1 77
  • 78. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 1. 2. Phép chia Ví dụ R A B C D a1 b1 x1 a2 b2 a1 S A B y1 a1 b1 x1 y1 a2 b2 b2 x1 y1 a2 b2 x1 y2 a1 b1 x1 y2 a1 b1 x2 a2 b2 a1 a2 Y = {C,D } T1 = π Y (R) 3. T2 = R) π Y (S × T1) - B a1 b1 x1 y1 a1 C D b1 x1 y2 D a1 b1 x2 y1 x1 y1 y1 y2 y2 b1 x2 x1 a1 x2 y1 x2 y1 a1 b1 x3 y2 b1 x2 y2 x2 y2 a1 b1 x1 y3 b3 x3 y2 x3 y2 a2 b2 x1 y1 y3 x1 y3 a2 b2 x1 y2 a2 b2 x2 y1 b2 x2 y2 a2 02:45 AM C a2 a3 b2 x3 y2 a2 b2 x1 y3 b1 x1 T1 A Khoa CNTT 78
  • 79. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ 1. 2. Phép chia Ví dụ R A B C D a1 b1 x1 a2 b2 a1 S A B y1 a1 b1 x1 y1 a2 b2 b2 x1 y1 a2 b2 x1 y2 a1 b1 x1 y2 a1 b1 x2 a2 b2 a1 Y = {C,D } T1 = π Y (R) 3. T2 = R) π Y (S × T1) - A B C D a1 T2 C x3 D y2 b1 C D a1 b1 x3 x1 y2 y3 x1 y1 y1 a2 b2 x1 x2 y3 y2 x1 y2 x2 y1 x2 y1 a2 b2 b1 x2 y2 x2 y2 a2 b2 a2 b3 x3 y2 x3 y2 a3 b1 x1 y3 x1 y3 T1 3. 02:45 AM Khoa CNTT T = T1-T2 T x2 x3 x1 y2 y2 y3 C D x1 y1 x1 y2 x2 y1 79
  • 80. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 1 (bài tập) Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án Quan hệ: DEAN (MaDa, TenDa,Ddiem, Phong); NV_DEAN(Manv,MaDa, Sogio) B1: DA ← πMaDa(DEAN) B2: B3: 02:45 AM NV_DEAN ← KQ ← πMANV, MADA(NV_DEAN) πMANV(NV_DEAN÷DA) Khoa CNTT 80
  • 81. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 2 (bài tập) Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách Quan hệ: NHANVIEN, NV_DEAN, DEAN Thuộc tính: MANV Điều kiện: PHONG=4 π σ B1: P4_DA ← B2: NV_DA ← πManv MaDa(NV_DEAN) B3: MA_NV ← πManv(NV_DA÷P4_DA) 02:45 AM ( MaDa Khoa CNTT PHG=4 (DEAN)) 81
  • 82. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 3: Hãy đưa ra danh sách sinh viên (Mã, Họ, Đệm, Tên) đăng kí tất cả các môn học SV_LOP SINHVIEN Masv T1 C2 T3 T4 C3 Ho Trần Lê Trần Vũ Phạm Dem Văn Đình Thị Đức Hải Ten An Bắc Hảo Lâm Ngọc LOP Malop Int1001 Int1002 Int1003 Int2003 02:45 AM Tenlop THCS CSDL CTD NLHDH Giaovien Lê Văn Tân Trần Văn Thịnh Lê Đức Hòa Lê Đức Hòa Khoa CNTT Masv T1 T1 C2 C2 T3 T4 C2 T4 C3 T1 Malop Int1001 Int1002 Int1003 Int1002 Int1003 Int1002 Int1001 Int1001 Int1003 Int1003 Diem 82
  • 83. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 3(bài tập) SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten) LOP(Malop,Tenlop,Giaovien) SV_LOP(Masv, Malop, Diem) B1: Lấy mã lớp trong LOP LOPMA← πMalop(LOP) B2:Lấy mã sinh viên tham gia tất cả các lớp SV← πMasv(SV_LOP÷LOPMA) B3: Danh sách đầy đủ các thuộc tính KQ ← SV*SINHVIEN 02:45 AM Khoa CNTT 83
  • 84. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 4 (bài tập): Danh sách sinh viên đăng kí các l ớp do giáo viên Lê Đ ức Hòa d ạy SINHVIEN(Masv, Ho,Dem,Ten) LOP(Malop,Tenlop,Giaovien) SV_LOP(Masv, Malop, Diem) B1: Lấy mã lớp trong do Lê Đức Hòa dạy LOPGV← πMalop(σ Giaovien=“Lê Đức Hòa”(LOP)) B2:Lấy mã sinh viên tham gia tất cả các lớp trong LOPGV SV← πMasv(SV_LOP÷LOPGV) B3: Danh sách đầy đủ các thuộc tính KQ ← SV*SINHVIEN 02:45 AM Khoa CNTT 84
  • 85. Nội dung chi tiết Giới thiệu Các thao tác cập nhật trên quan hệ Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian Phép nối Phép chia Các phép toán khác Hàm kết hợp (Aggregation function) Phép gom nhóm (Grouping) Phép kết ngoài (Outer join) 02:45 AM Khoa CNTT 85
  • 86. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Hàm kế t hợ p Nhận vào tên thuộc tính (tập hợp các giá trị) và trả về một giá trị đơn AVG MIN MAX SUM COUNT 02:45 AM Khoa CNTT 86
  • 87. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Hàm kế t hợ p Ví dụ R A B 1 2 3 4 1 2 1 SUM(B) = 10 2 AVG(A) = 1.5 MIN(A) = 1 MAX(B) = 4 COUNT(A) = 4 02:45 AM Khoa CNTT 87
  • 88. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép gom nhóm Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm dựa trên thuộc tính phân nhóm nào đó Ký hiệu G1,G2,..,Gk F (R) F1(A1), F2(A2), …, Fn(An) o R là Quan hệ o Gi là thuộc tính gom nhóm o F1, F2, …, Fn là các hàm kết hợp o A1, A2, …, An là các thuộc tính tính toán trong hàm F 02:45 AM Khoa CNTT 88
  • 89. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép gom nhóm Ví dụ R A B C α 2 7 α 4 7 β 2 3 γ 2 S1= ρ Sum_C FSUM(C)(R) 10 S1 Sum_c 27 S2 = ρ A, Sum_C FSUM(C)(R) S2 14 β 3 γ Khoa CNTT Sum_c α 02:45 AM A 10 89
  • 90. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ví dụ 18 Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả công ty F 02:45 AM COUNT(), AVERAGE(LUONG)(NHANVIEN) Khoa CNTT 90
  • 91. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 19 Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng phòng ban F COUNT(), AVERAGE(LUONG)(NHANVIEN) MAPGH Đếm số học sinh theo môn và điểm TB, LN,NN trong SV_DIEM(Masv, Mamon, Diem) Mamon 02:45 AM F COUNT(), AVG(Diem),Max(Diem),Min(Diem (SV_DIEM) ) Khoa CNTT 91
  • 92. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ví dụ 20 Đưa ra danh sách nhân viên có lương cao nhất công ty R1 = ρLuong F Max(LUONG)(NHANVIEN) R1*NHANVIEN 02:45 AM Khoa CNTT 92
  • 93. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 21 Đưa ra danh sách nhân viên có lương thấp hơn lương trung bình của công ty R = ρLuong_TB F AVG(LUONG) π (NHANVIEN) Manv,Honv,Tennv, Maphg,Luong(NHANVIEN 02:45 AM Khoa CNTT Luong<Luong_TB R) 93
  • 94. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép nố i ngoài Xét ví dụ (SINHVIEN,SV_LOP) Masv T1 C1 C2 T3 T4 C3 T2 Ho Trần Trần Lê Trần Vũ Phạm Lê Dem Văn Văn Đình Thị Đức Hải Thị Ten An Đức Bắc Hảo Lâm Ngọc Hà Masv T1 C2 T3 T4 Malop Int1001 Int1003 Int1003 Int1002 Diem 8 7 10 8 R = SINHVIEN * SV_LOP Masv T1 C2 T3 T4 02:45 AM Khoa CNTT Ho Trần Lê Trần Vũ Dem Văn Đình Thị Đức Ten An Bắc Hảo Lâm Malop Int1001 Int1003 Int1003 Int1002 Diem 8 7 10 8 94
  • 95. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép nố i ngoài Xét ví dụ (SINHVIEN,SV_LOP) Masv T1 C2 T3 T4 Malop Int1001 Int1003 Int1003 Int1002 Diem 8 7 10 8 R = SINHVIEN ?? SV_LOP Masv T1 C2 T3 T4 C1 C3 T2 02:45 AM Khoa CNTT Masv T1 C1 C2 T3 T4 C3 T2 Ho Trần Lê Trần Vũ Trần Phạm Lê Ho Trần Trần Lê Trần Vũ Phạm Lê Dem Văn Đình Thị Đức Văn Hải Thị Dem Văn Văn Đình Thị Đức Hải Thị Ten An Bắc Hảo Lâm Đức Ngọc Hà Ten An Đức Bắc Hảo Lâm Ngọc Hà Malop Int1001 Int1003 Int1003 Int1002 null null null Diem 8 7 10 8 null null null 95
  • 96. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép nố i ngoài Mở rộng phép nối để tránh mất mát thông tin o Thực hiện phép nối o Lấy thêm các bộ không thỏa điều kiện nối Có 3 dạng 1. Nối ngoài trái 2. Nối ngoài phải 3. Nối ngoài đầy đủ 02:45 AM Khoa CNTT 96
  • 97. Ngôn ngữ Đại số quan hệ Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Phép nố i ngoài Q = R f S = { <t,u> nếu f (t,u) đúng <t, null,..,null> nếu ∀u ∈ S, f(t,u) sai } 02:45 AM Khoa CNTT 97
  • 98. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Phép nố i ngoài Xét ví dụ (SINHVIEN,SV_LOP) Masv Malop Int1001 Int1003 Int1003 Int1002 Ho Dem Ten T1 C1 C2 T3 T4 C3 T2 Trần Trần Lê Trần Vũ Phạm Lê Văn Văn Đình Thị Đức Hải Thị An Đức Bắc Hảo Lâm Ngọc Hà Diem T1 C2 T3 T4 Masv 8 7 10 8 R= π SINHVIEN.Masv,Ho,Dem,Ten,Malop,Diem f SV_LOP) với f là SINHVIEN.Masv=SV_LOP.Masv SINHVIEN.Masv T1 C2 T3 T4 C1 C3 T2 02:45 AM (SINHVIEN Khoa CNTT Ho Trần Lê Trần Vũ Trần Phạm Lê Dem Văn Đình Thị Đức Văn Hải Thị Ten An Bắc Hảo Lâm Đức Ngọc Hà Malop Int1001 Int1003 Int1003 Int1002 null null null Diem 8 7 10 8 null null null 98
  • 99. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu Ngôn ngữ Đại số quan hệ Ví dụ 20 Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ phụ trách nếu có Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN Thuộc tính: TENNV, TENPH R1 ← NHANVIEN KQ ← MANV=MATRPHG π HONV,TENNV, TENPHG PHONGBAN (R1) TENNV TENPHG Tung Nguyen Nghien cuu Hang Bui null Nhu Le null Vinh 02:45 AM HONV Pham Quan ly Khoa CNTT 99
  • 100. Bài tập 1 T2 T1 T1 T1 T1 T1 T1 T1 02:45 AM T2 (T1.Q = T2.B)T2 T1.P = T2.A T2 (T1.Q = T2.B)T2 T1.P = T2.A (T1.Q = T2.A AND T1.R = T2.C) Khoa CNTT T2 100
  • 101. Bài tập 2  Cho cơ sở dữ liệu CÔNGTY gồm các lược đồ:  NHANVIEN(MANV, HONV, TENNV, NS, GT, DCHI, LUONG, MANGS, MAĐV)  ĐONVI(MADV, TENDV, MANQL, NGAY_BD)  DEAN(MADA, TENDA, DD_DA, MADV)  THANNHAN(MANV, TEN_TN, NS, GT, QUANHE)  NV_DEAN(MANV, MADA, SOGIO)  DONVI_DD(MADV, DD) 02:45 AM Khoa CNTT 101
  • 102. Bài tập 2(tt)  Đưa ra tên và địa chỉ của tất cả các nhân viên làm việc cho       đơn vị. Với mỗi dự án có địa điểm tại Hà nội, hãy liệt kê mã số dự án, mã số của đơn vị kiểm soát, Tên, địa chỉ và ngày sinh của người quản lý đơn vị Tìm tên của các nhân viên làm việc trên tất cả các dự án do đơn vị có mã số 5 kiểm soát. Tạo ra một danh sách các mã số dự án đối với các dự án có một nhân viên hoặc một người quản lý đơn vị kiểm soát dự án có tên là ‘Nam’. Đưa ra tên của tất cả các nhân viên có nhiều hơn hoặc bằng 2 người phụ thuộc. Đưa ra các nhân viên không có người phụ thuộc. Đưa ra tên của những người quản lý có ít nhất là một người phụ thuộc. 02:45 AM Khoa CNTT 102
  • 103. Thi giữa kỳ Nắm được các khái niệm cơ bản về CSDL, mô hình CSDL Vẽ được lược đồ liên kết, hiểu lược đồ liên kết mở rộng  chuyển đổi được sang lược đồ quan hệ Thực hiện được các thao tác CSDL (sử dụng các phép toán trên đại số quan hệ) 02:45 AM Khoa CNTT 103