1. ĐẶC TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU
WEBSITE <Công Ty Lữ Hành>
Nhóm lớn<B>
Trưởng nhóm<Họ tên>- <MSSV>- <email>
<Mã nhóm nhỏ>
<Tên trưởng nhóm nhỏ>
<MSSV 1> <Họ tên sinh viên 1>
<MSSV 2> <Họ tên sinh viên 2>
<MSSV 3> <Họ tên sinh viên 3>
<MSSV 4> <Họ tên sinh viên 4>
… … …
4. 2 Chi tiết các bảng
STT
1 TUYENXE Thông tin chi tiết vềcác tuyến xe
2 CHUYENXE Thông tin chi tiết về các chuyến xe
3 TRAM Thông tin chi tiết về cáctrạm
4 HINHANHTRAM Hình ảnh các trạm
5 XE Thông tin chi tiết về mỗi chiếc xe
6 CHONGOI Danh sách chỗ ngồi của mỗi chuyến xe
7 PHANHOI Thông tin phản hồi của khách hàng
8 NHANVIEN Thông tin chi tiết về mỗi nhân viên
9 TAIKHOAN Thông tin các tài khoản trong hệ thống
10 NHOMNGUOIDUNG Danh sách các nhóm người dùng
11 QUYENHAN Quyền hạn tương ứng của mỗi nhóm người dùng
12 TINTUC Tin tức của công ty
2.1 TUYENXE
STT Khóa
1 MaTuyen int Khóa chính Mã tuyến
2 MaTramDi int Khóa ngoại Mã trạm đi
3 MaTramDen int Khóa ngoại Mã trạm đến
2.2 CHUYENXE
STT Khóa
1 MaChuyen int Khóa chính Mã chuyến
2 MaTuyen int
Khóa ngoại Mã tuyến tương ứng với
chuyến
3 MaXe int Khóa ngoại Mã xe được phân công chạy
5. chuyến
4 ThoiGianXuatPhat Datetime Thời gian xuất phát
5 LuongChuyen Float
Tiền lương tương ứng của
chuyến
6 ThoiLuongChuyen Float Thời lượng chuyến
2.3 TRAM
STT Khóa
1 MaTram int Khóa chính Mã trạm
2 TenTram nvarchar(50) Tên trạm
3 DiaChi nvarchar(50) Địa chỉ trạm
4 DienThoai varchar(14) Điện thoại liên lạc của trạm
5 TramTruong int Khóa ngoại Mã trạm trưởng
2.4 HINHANHTRAM
STT Khóa
1 MaHinhAnh int Khóa chính Mã hình ảnh
2 HinhAnh ntext Lưu đường dẫn đến hình ảnh
3 MaTram int
Khóa ngoại Mã của trạm mà hình ảnh thể
hiện
2.5 XE
STT Khóa
1 MaXe int Khóa chính Mã xe
2 BienSoXe char(15) Biển số xe
3 MaTaiXe int Khóa ngoại Mã tài xế lái xe đó
4 NgayNhap datetime Ngày nhập xe về
6. 5 HinhAnh ntext Đường dẫn đến hình ảnh xe
6 HangSanXuat nvarchar(50) Hãng sản xuất xe
2.6 CHONGOI
STT Khóa
1 MaChoNgoi int Khóa chính Mã chỗ ngồi
2 MaChuyen int
Khóa chính,
khóa ngoại
Mã chuyến
3 TinhTrang bit
Tình trạng chỗ ngồi đã được đặt
hay chưa (0: trống, 1: đã đặt)
2.7 PHANHOI
STT Khóa
1 MaPhanHoi int Khóa chính Mã phản hồi
2 MaChuyen int
Khóa ngoại Mã chuyến xe mà khách phản
hồi
3 NoiDung ntext Nội dung phản hồi
2.8 NHANVIEN
STT Khóa
1 MaNhanVien int Khóa chính Mã nhân viên
2 HoTen nvarchar(50) Họ tên nhân viên
3 DiaChi nvarchar(50) Địa chỉ của nhân viên
4 DienThoai varchar(14) Số điện thoại của nhân viên
5 LuongCB float Lương cơ bản của nhân viên
6 LoaiNhanVien int Khóa ngoại Mã loại nhân viên
2.9 TAIKHOAN
STT Khóa
7. 1 MaNhanVien int
Khóa chính
,Khóa
ngoại
Mã nhân viên
2 Username varchar(31) Tên đăng nhập của nhân viên
3 Password varchar(31) Mật khẩu của nhân viên
4 NgayKichHoat datetime Ngày kích hoạt tài khoản
5 NhomNguoiDung int Khóa ngoại Mã nhóm người dùng
2.10 NHOMNGUOIDUNG
STT Khóa
1 MaNhom int Khóa chính Mã nhóm người dùng
2 TenNhom nvarchar(50) Tên nhóm người dung
2.11 QUYENHAN
STT Khóa
1 MaQuyen int Khóa chính Mã quyền hạn
2 TenQuyen nvarchar(50) Tên quyền hạn
3 MaNhom int
Khóa ngoại Mã nhóm người dùng tương
ứng với quyền hạn đó
2.12 TINTUC
STT Khóa
1 MaTinTuc int Khóa chính Mã tin tức
2 TieuDe ntext Tiêu đề của tin tức
3 HinhAnh ntext
Đường dẫn hình ảnh kèm theo
tin tức
4 TomTat ntext Tóm tắt nội dung của tin tức
5 NoiDung ntext Nội dung của tin tức
6 NgayDang datetime Ngày đăng tin