SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦAĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA
DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNGDURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG
CHẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TOCHẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘITẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI
TRẦN KHÁNH HOATRẦN KHÁNH HOA
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
TS. BSCKII NGUYỄN HUY BẠOTS. BSCKII NGUYỄN HUY BẠO
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 Chảy máu sau đẻ (CMSĐ) là 1 trong 5 tai biến sản khoa.Chảy máu sau đẻ (CMSĐ) là 1 trong 5 tai biến sản khoa.
 CMSĐ: máu mất > 500 ml sau khi sổ thai.CMSĐ: máu mất > 500 ml sau khi sổ thai.
 TCYTTG (2006): Tỷ lệ CMSĐ 10,5% tổng số đẻ.TCYTTG (2006): Tỷ lệ CMSĐ 10,5% tổng số đẻ.
 Việt Nam: CMSĐ 67,4% và tử vong mẹ 66,8% trong 5 tai biếnViệt Nam: CMSĐ 67,4% và tử vong mẹ 66,8% trong 5 tai biến
sản khoa.sản khoa.
 TCYTTG: dùng Oxytocin thường qui xử trí tích cực giai đoạnTCYTTG: dùng Oxytocin thường qui xử trí tích cực giai đoạn
3 chuyển dạ.3 chuyển dạ.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
 1987: Carbetocin là đồng phân của oxytocin, co cơ tử cung1987: Carbetocin là đồng phân của oxytocin, co cơ tử cung
kéo dài 40 – 60 phút.kéo dài 40 – 60 phút.
 2004: Sử dụng carbetocin phòng ngừa CMSĐ nguy cơ cao2004: Sử dụng carbetocin phòng ngừa CMSĐ nguy cơ cao
trên TG.trên TG.
 Mục tiêu nghiên cứu:Mục tiêu nghiên cứu:
1.1. Đánh giá hiệu quả của duratocin trong dự phòng chảyĐánh giá hiệu quả của duratocin trong dự phòng chảy
máu sau đẻ thai to.máu sau đẻ thai to.
2.2. Nêu các tác dụng không mong muốn củaNêu các tác dụng không mong muốn của duratocin.duratocin.
NGUYÊN NHÂN CỦA CMSĐNGUYÊN NHÂN CỦA CMSĐ
1. Đờ tử cung1. Đờ tử cung:: Goffinet. FGoffinet. F 59%, Pernoll - M. L. 50%, Nguyễn59%, Pernoll - M. L. 50%, Nguyễn
Đức Vy 33,5%, Phạm Thị Xuân Minh 49,5% (thai toĐức Vy 33,5%, Phạm Thị Xuân Minh 49,5% (thai to
22,79%).22,79%).
2. Bất thường bong rau, sổ rau:2. Bất thường bong rau, sổ rau:
 Sót rau:Sót rau: Pernoll. M. L 5-10%, P.T. Xuân Minh 11,4%.Pernoll. M. L 5-10%, P.T. Xuân Minh 11,4%.
 Rau tiền đạo: Trần Chân Hà 4,8% (cắt TC 94,6%).Rau tiền đạo: Trần Chân Hà 4,8% (cắt TC 94,6%).
 Rau bong non, rau cài răng lược: Rất hiếm 1/2000-1/7000.Rau bong non, rau cài răng lược: Rất hiếm 1/2000-1/7000.
 Rau bám chặt và rau cầm tù: Nguyễn Đức Vy 4,5%Rau bám chặt và rau cầm tù: Nguyễn Đức Vy 4,5%
3. Chấn thương đường SD3. Chấn thương đường SD (đặc biệt vỡ TC): 6 – 20%(đặc biệt vỡ TC): 6 – 20%
4. Rối loạn đông máu.4. Rối loạn đông máu.
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI CMSĐCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI CMSĐ
 Lâm sàngLâm sàng: Ra máu đỏ từ ÂĐ, máu cục, TC co kém, sốc mất: Ra máu đỏ từ ÂĐ, máu cục, TC co kém, sốc mất
máu.máu.
 Cận lâm sàng:Cận lâm sàng: Công thức máu (HC, Hb, Hct), nặng: thay đổi
tiểu cầu và yếu tố sinh sợi huyết.
 Gable S. G (1991)Gable S. G (1991) có 4 độ CMSĐ:có 4 độ CMSĐ:
I : ≤ 900ml, ít thay đổi về dấu hiệu lâm sàngI : ≤ 900ml, ít thay đổi về dấu hiệu lâm sàng
II: 1200 - 1500ml, mạch, nhịp thở thay đổiII: 1200 - 1500ml, mạch, nhịp thở thay đổi
III: 1800 - 2100ml, huyết áp tụt, mạch nhanh, rét run, nhịp thởIII: 1800 - 2100ml, huyết áp tụt, mạch nhanh, rét run, nhịp thở
tăng (30-50 l/p).tăng (30-50 l/p).
IV: ≥ 2400ml, tình trạng choáng nặng.IV: ≥ 2400ml, tình trạng choáng nặng.
 Ngoài ra phân loại: CMSĐ sớm (24 giờ sau đẻ) và muộn (2 –Ngoài ra phân loại: CMSĐ sớm (24 giờ sau đẻ) và muộn (2 –
6 tuần sau đẻ).6 tuần sau đẻ).
X TRÍ CMSĐỬX TRÍ CMSĐỬ
 Phát hiện sớm CMSĐ và xử trí theo nguyên nhân, cầm máuPhát hiện sớm CMSĐ và xử trí theo nguyên nhân, cầm máu
với hồi sức sản phụ.với hồi sức sản phụ.
 Xử trí ban đầu: Xoa bóp TC, KSTC, thuốc co hồi TC.Xử trí ban đầu: Xoa bóp TC, KSTC, thuốc co hồi TC.
 Thủ thuật: bóc rau, khâu rách TSM-AĐ-CTC, lấy máu tụThủ thuật: bóc rau, khâu rách TSM-AĐ-CTC, lấy máu tụ
AĐ…AĐ…
 Phẫu thuật: khâu rách TC, thắt ĐMTC, thắt ĐMHV, cắtPhẫu thuật: khâu rách TC, thắt ĐMTC, thắt ĐMHV, cắt
TCBP, cắt TCTH, khâu mũi B-lynch…TCBP, cắt TCTH, khâu mũi B-lynch…
 Truyền máu và dung dịch thay thế máu (tùy thuộc lâm sàng,Truyền máu và dung dịch thay thế máu (tùy thuộc lâm sàng,
xét nghiệm).xét nghiệm).
DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐDỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐ
BẰNG THUỐCBẰNG THUỐC
1. Oxytocin:1. Oxytocin:
- Là hormon vùng dưới đồi, dự trữ ở thùy sau tuyến yên.Là hormon vùng dưới đồi, dự trữ ở thùy sau tuyến yên.
- Oxytocin tác động vào các thụ thể với oxytocin trên màng tếOxytocin tác động vào các thụ thể với oxytocin trên màng tế
bào cơ TC bằng cách làm tăng tính thấm natri của các sợi cơbào cơ TC bằng cách làm tăng tính thấm natri của các sợi cơ
TC thông qua AMPv, gián tiếp co cơ TC.TC thông qua AMPv, gián tiếp co cơ TC.
- Sau tiêm TM chậm, nồng độ đạt đỉnh sau 30 – 60 giây, thờiSau tiêm TM chậm, nồng độ đạt đỉnh sau 30 – 60 giây, thời
gian bán hủy 5 – 17 phút.gian bán hủy 5 – 17 phút.
- Dùng đơn độc hoặc kết hợp với ergometrin (syntometrin).Dùng đơn độc hoặc kết hợp với ergometrin (syntometrin).
- Ít tác dụng không mong muốn.Ít tác dụng không mong muốn.
DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐDỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐ
BẰNG THUỐCBẰNG THUỐC
2. Ergometrin2. Ergometrin
3. Prostaglandin3. Prostaglandin
4. Carbetocin4. Carbetocin::
 Là chất đồng vận tổng hợp octapeptid của oxytocin, đặc tínhLà chất đồng vận tổng hợp octapeptid của oxytocin, đặc tính
lâm sàng và dược lý học giống với oxytocin trong tự nhiên.lâm sàng và dược lý học giống với oxytocin trong tự nhiên.
 Khởi phát cơn co TC sau tiêm TM là 2 phút, kéo dài 6 phút,Khởi phát cơn co TC sau tiêm TM là 2 phút, kéo dài 6 phút,
duy trì hơn 1 giờ; sau TB là 3 phút, kéo dài 11 phút, duy trìduy trì hơn 1 giờ; sau TB là 3 phút, kéo dài 11 phút, duy trì
hơn 2 giờ.hơn 2 giờ.
 Thời gian bán hủy 40 phút (gấp 4 – 10 lần Oxytocin).Thời gian bán hủy 40 phút (gấp 4 – 10 lần Oxytocin).
 Liều duy nhất TB hoặc TM.Liều duy nhất TB hoặc TM.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn lựa chọnTiêu chuẩn lựa chọn: Sản phụ chuyển dạ đẻ đường âm đạo, tuổi: Sản phụ chuyển dạ đẻ đường âm đạo, tuổi
thai từ 38 đến hết 41 tuần, một thai, trọng lượng thai từ 3500gr.thai từ 38 đến hết 41 tuần, một thai, trọng lượng thai từ 3500gr.
 Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ::
- Tuổi thai trước 38 tuần và sau 41 tuầnTuổi thai trước 38 tuần và sau 41 tuần
- Bệnh lý nội khoa, tim mạch, huyết họcBệnh lý nội khoa, tim mạch, huyết học
- Trọng lượng thai dưới 3500grTrọng lượng thai dưới 3500gr
- Chưa có chuyển dạ đẻ thực sựChưa có chuyển dạ đẻ thực sự
- Sau đẻ có sót rau, rách đường sinh dục sâu và phức tạp, các loạiSau đẻ có sót rau, rách đường sinh dục sâu và phức tạp, các loại
bất thường về bong và sổ raubất thường về bong và sổ rau
- Có dùng thuốc tăng co cơ TC giai đoạn I và II chuyển dạCó dùng thuốc tăng co cơ TC giai đoạn I và II chuyển dạ
- Không đồng ý tham gia nghiên cứu.Không đồng ý tham gia nghiên cứu.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
Thiết kế nghiên cứuThiết kế nghiên cứu: tiến cứu, thử nghiêm lâm sàng có đối chứng giữa 2: tiến cứu, thử nghiêm lâm sàng có đối chứng giữa 2
nhómnhóm
Cỡ mẫu nghiên cứuCỡ mẫu nghiên cứu::
Chọn TL đờ TC sau đẻ thai to là 50% theo Pernoll M. L
p = 0,5 ; 1- p = 1- 0,5 = 0,5p = 0,5 ; 1- p = 1- 0,5 = 0,5
α = 0,05; Z = 1,96α = 0,05; Z = 1,96
ε = 0,3ε = 0,3
10% mẫu không phù hợp => n = 42+42x10% = 45
42
)3,0x5,0(
)5,01(5,0
x96,1n 2
2
=
−
=
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀPHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨUĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU
• Xử lý và phân tích số liệu trên phần mềm SPSS 16.0.
Thuật toán: Tính tỷ lệ %, test χ2, test T – Student.
• Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu:
- Đề tài thực hiện đúng theo Thông tư “Hướng dẫn về thử thuốc
trên lâm sàng” của Bộ Y tế 2/2/2012, liều sử dụng không đe dọa
sức khỏe đối tượng nghiên cứu.
- Các số liệu mang tính cá nhân được giữ bí mật và không công
bố.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1.1. So sánh đặc điểm của 2 nhóm nghiên cứuSo sánh đặc điểm của 2 nhóm nghiên cứu
Tuổi sản phụ, tuổi thai ở 2 nhóm
Đặc điểm
Nhóm 1
Duratocin
(X ± SD)
Nhóm 2
Oxytocin
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Tuổi sản
phụ (năm)
29,2 ± 4,0 27,6 ± 4,2 28,4 ± 4,1
0,07
Tuổi thai
(tuần)
39,8 ± 0,7 39,7 ± 0,9 39,8 ± 0.8
0,46
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số lần sinh của sản phụ ở 2 nhóm
Số lần
sinh
Nhóm 1 Nhóm 2
OR (95%CI) p
n % n %
Lần 1 13 28,9 12 26,6 1,1 (0,6 – 1,6) 0,60,6
Lần 2 24 53,3 26 57,8 1,17 (0,45 - 3,07) 0,74
Từ lần 3 8 17,8 7 15,6 0,95 (0,26 – 3,42) 0,94
Tổng 45 100,0 45 100,0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chiều cao và cân nặng của sản phụ ở 2 nhóm
Đặc điểm
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung p
Chiều cao
(cm)
157,8 ± 3,5 158,3 ± 4,6 158,1 ± 4,1 0,52
Cân nặng
(kg)
Trước
có thai
49,1 ± 2,5 48,4 ± 3,0 48,8 ± 2,8 0,20
Trước
đẻ
65,6 ± 5,1 65,1 ± 5,5 65,4 ± 5,3 0,65
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nghề nghiệp của sản phụ ở 2 nhóm
Nghề nghiệp
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
CBCNV 26 57,8 27 60,0 53 58,9
0,355
Nông dân 2 4,4 1 2,2 3 3,3
Khác 17 37,8 17 37,8 34 37,8
Tổng số 45 100,0 45 100,0 90 100,0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
X
Quê quán của 2 nhóm
Quê quán
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
Nông thôn 5 11,1 2 4,4 7 7,7
0,471
Ngoại thành 21 46,7 21 46,7 42 46,7
Thành phố 19 42,2 22 48,9 41 45,6
Tổng 45 100,0 45 100,0 90 100,0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian các giai đoạn I, II chuyển dạ
Thời gian
chuyển dạ
Chung
( X ± SD)
Nhóm 1
( X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD) p
Giai đoạn I (giờ) 6,2 ± 2,8 6,3 ± 3,1 6,1 ± 2,6 0,82
Giai đoạn II
(phút)
11,0 ± 7,2 10,8 ± 6,6 11,3 ± 7,9 0,64
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Trọng lượng
thai (gr)
3725,6 ± 194,1 3696,7 ± 162,2 3711,1 ± 178,4 0,45
 P. T. Xuân Minh (2004), nhóm ≥ 3500gr nguy cơ CMSĐ tăng 1,6 lần nhóm 2500 –P. T. Xuân Minh (2004), nhóm ≥ 3500gr nguy cơ CMSĐ tăng 1,6 lần nhóm 2500 –
2900gr, p < 0,05.2900gr, p < 0,05.
 N. T. Ngọc Phượng: thai ≥ 4000 gr, tỷ lệ CMSĐ 0,69%, tăng gấp 1,77 lần so với tỷN. T. Ngọc Phượng: thai ≥ 4000 gr, tỷ lệ CMSĐ 0,69%, tăng gấp 1,77 lần so với tỷ
lệ CMSĐ nói chung, p < 0,05.lệ CMSĐ nói chung, p < 0,05.
Trọng lượng thai sau sinh ở 2 nhóm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ phân bố giới tính thai ở 2 nhómTỷ lệ phân bố giới tính thai ở 2 nhóm
64.4
53.3
58.9
35.6
46.7
41.1
0
10
20
30
40
50
60
70
Duratocin Oxytocin Chung
Tỷlệ(%)
Nam Nữ
n = 29
n = 16
n = 24 n = 21
n = 37
n = 53
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mạch, huyết áp tối đa và tối thiểu trước đẻ của 2 nhóm
Chỉ số
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Mạch (l/p) 80,5 ± 4,5 78,6 ± 2,6 79,6 ± 3,8 0,069
Huyết áp tối
đa (mmHg) 106,9 ± 6,7 107,8 ± 7,0 107,3 ± 6,8 0,54
Huyết áp tối
thiểu (mmHg) 68,1 ± 7,0 69,2 ± 6,2 68,7 ± 6,6 0,428
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số lượng hồng cầu, hemoglobin và hematocrit trước đẻ
Chỉ số
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Hồng cầu
(T/l)
4,13 ± 0,37 4,30 ± 0,39 4,22 ± 0,39 0,064
Hematocrit
(g/dl)
0,37 ± 0,03 0,39 ± 0,03 0,38 ± 0,03 0,126
Hemoglobin
(g/dl)
121,16 ± 10,97 125,62 ± 11,27 123,39 ± 11,29 0,06
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2. So sánh tác dụng của Duratocin và Oxytocin ở2. So sánh tác dụng của Duratocin và Oxytocin ở
2 nhóm nghiên cứu2 nhóm nghiên cứu
Đặc điểm
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Thời gian
(phút)
5,8 ± 1,5 6,6 ± 2,4 6,2 ± 1,9 0,22
 Dansereau J. 18,5p và 20,4p (p < 0,05); Mohamad F. 26,4p và 29,4p (p < 0,05)Dansereau J. 18,5p và 20,4p (p < 0,05); Mohamad F. 26,4p và 29,4p (p < 0,05)
 Đ.T.M.Nguyệt 5,1p và 5,3p (p > 0,05); P.T.T.Hương 5,7p và 6,5p (p > 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 5,1p và 5,3p (p > 0,05); P.T.T.Hương 5,7p và 6,5p (p > 0,05)
Thời gian của giai đoạn III chuyển dạ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Lượng máu mất (ml)
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Giai đoạn III 195,2 ± 84,3 235,1 ± 95,4 207,3 ± 90,6 0,038
2h đầu sau sổ rau 76,1 ± 19,8 97,7 ± 19,0 89,2 ± 19,1 0,001
Lượng máu mất TB 271,3 ± 103,1 326,0 ± 114,4 318,7 ± 165,1 0,019
 Máu mất GĐIII:Máu mất GĐIII:
Boucher M. 159ml và 188ml (p > 0,05)Boucher M. 159ml và 188ml (p > 0,05)
Mohamad F. 355ml và 390 ml (p < 0,05)Mohamad F. 355ml và 390 ml (p < 0,05)
Đ.T.M.Nguyệt 151ml và 138 ml (p > 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 151ml và 138 ml (p > 0,05)
 Máu mất 2 giờ đầu:Máu mất 2 giờ đầu:
P.T.T.Hương 126ml và 176 ml (p < 0,05)P.T.T.Hương 126ml và 176 ml (p < 0,05)
Đ.T.M.Nguyệt 200ml và 267ml (p < 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 200ml và 267ml (p < 0,05)
 Tổng lượng máu mất:Tổng lượng máu mất:
Boucher M. 413ml và 410ml (p > 0,05)Boucher M. 413ml và 410ml (p > 0,05)
P.T.T.Hương 305ml và 385ml (p < 0,05)P.T.T.Hương 305ml và 385ml (p < 0,05)
Lượng máu mất giai đoạn III, 2 giờ đầu sau sổ rau
và lượng máu mất trung bình ở 2 nhóm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm
Nhóm 1 Nhóm 2 Tổng
p
n % n % n %
Tổng
lượng
máu
mất
(ml)
≤ 300 33 73,3 21 46,7 54 60,0
0,036301 – 499 10 22,2 20 44,4 30 33,3
≥ 500 2 5,5 4 8,9 6 7,7
Tổng 45 100,0 45 100,0 90 100,0
 6 SP mất6 SP mất ≥≥ 500ml (7,7 %), 2 ở nhóm 1 và 4 ở nhóm 2500ml (7,7 %), 2 ở nhóm 1 và 4 ở nhóm 2
 73,3 % SP nhóm 1 mất73,3 % SP nhóm 1 mất ≤≤ 300ml nhiều hơn 46,7% ở nhóm 2300ml nhiều hơn 46,7% ở nhóm 2
 Phù hợp với P.T.T.Hương:Phù hợp với P.T.T.Hương: ≥≥ 500ml 3 nhóm 1 và 5 nhóm 2;500ml 3 nhóm 1 và 5 nhóm 2; ≤ 300ml 70% nhóm 1
và 46,7% nhóm 2 (p = 0,04)
Tổng lượng máu mất từ sau sổ thai đến 2 giờ đầu
sau sổ rau ở 2 nhóm theo các mức độ
Đánh giá lượng máu mất ở các mức độ của sản phụ
đẻ lần 1, lần 2 và từ lần 3 ở 2 nhóm dùng thuốc
Lượng máu trung bình
Nhóm 1 Nhóm 2
p
n % n %
Đẻ lần
1
≤ 300 8 61,5 4 33,3
301 - 499 4 30,8 6 50,0
≥ 500 1 7,7 2 16,7
Đẻ lần 2
≤ 300 18 75,0 14 53,8
301 - 499 4 16,7 10 42,3
≥ 500 2 8,3 2 3,9
Đẻ từ 3
lần
≤ 300 7 87,5 3 42,9
301 - 499 1 12,5 4 57,1
≥ 500 0 0 0 0
Tổng
≤ 300 33 73,3 21 46,7 0,047
301 - 499 9 20,1 20 44,4
≥ 500 3 6,6 4 8,9
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Nhóm 1: 61,5 % SP đẻ con so mấtNhóm 1: 61,5 % SP đẻ con so mất ≤≤ 300 ml nhiều hơn 33,3 %300 ml nhiều hơn 33,3 %
ở nhóm 2.ở nhóm 2.
 Không có SP đẻ từ lần 3 của 2 nhóm mấtKhông có SP đẻ từ lần 3 của 2 nhóm mất ≥≥ 500 ml.500 ml.
 ≤≤ 300ml300ml, nhóm 1: 73,3 %, nhóm 1: 73,3 % ≤≤ 300 ml, nhóm 2: 46,7 % (p =300 ml, nhóm 2: 46,7 % (p =
0,047).0,047).
 P.T.X.Minh và Reyal F. nguy cơ CMSĐ tăng lên theo số lầnP.T.X.Minh và Reyal F. nguy cơ CMSĐ tăng lên theo số lần
đẻ.đẻ.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mạch trước đẻ và sau đẻ 2 nhóm
Mạch (l/p)
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Trước đẻ 80,5 ± 4,5 78,6 ± 2,6 79,6 ± 3,8 0,069
Sau đẻ 70,6 ± 5,9 76,6 ± 3,5 73,1 ± 4,4 < 0,001
p < 0,001 0,003 < 0,001
So sánh huyết áp tối đa và tối thiểu
trước đẻ và sau đẻ của 2 nhóm
Huyết áp
(mmHg)
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
HA tối đa
trước đẻ
106,9 ± 6,7 107,8 ± 7,0 107,3 ± 6,8 0,54
HA tối đa
sau đẻ
103,4 ± 8,1 100,2 ± 7,2 101,8 ± 7,7 0,048
HA tối
thiểu trước
đẻ
68,1 ± 7,0 69,2 ± 6,2 68,7 ± 6,6 0,428
HA tối
thiểu sau đẻ
65,1 ± 5,8 60,6 ± 5,9 63,3 ± 5,8 0,004
p 0,041 0,001 0,001
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đờ TC
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
Có 3 6,7 10 22,2 13 14,4
0,036
Không 42 93,3 35 77,8 77 85,6
Chung 45 100,0 45 100,0 90 100,0
 B.T.Cúc: 14,1% n=262B.T.Cúc: 14,1% n=262
 P.T.X.Minh: 0,39% n=11829P.T.X.Minh: 0,39% n=11829
So sánh tỷ lệ đờ TC sau đẻ của 2 nhóm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Có đờ TC
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
Đẻ lần 1 1 33,3 4 40,0 5 38,5
0,043Đẻ lần 2 2 66,7 5 50,0 7 53,8
Đẻ từ lần 3 0 0,0 1 10,0 1 7,7
Tổng cộng 3 100,0 10 100,0 13 100,0
 Nhóm 1: không có SP đẻNhóm 1: không có SP đẻ ≥ 3≥ 3 lần bị đờ TC sau đẻ.lần bị đờ TC sau đẻ.
 SP đờ TC đẻ lần 1 và 2 ở nhóm 1 thấp hơn nhóm 2 (p=0,043).SP đờ TC đẻ lần 1 và 2 ở nhóm 1 thấp hơn nhóm 2 (p=0,043).
 P.T.X.Minh đờ TC con so 0,13%, con rạ 0,29 %. Nguy cơ đờ TC ở sản phụP.T.X.Minh đờ TC con so 0,13%, con rạ 0,29 %. Nguy cơ đờ TC ở sản phụ
đẻ lần 2 tăng gần 2 lần, đẻ lần 3 tăng hơn 3 lần và đẻ từ lần 4 trở lên tăngđẻ lần 2 tăng gần 2 lần, đẻ lần 3 tăng hơn 3 lần và đẻ từ lần 4 trở lên tăng
gần 3,6 lần so với đẻ lần đầu.gần 3,6 lần so với đẻ lần đầu.
Tỷ lệ đờ TC và số lần đẻ của các sản phụ
So sánh số lượng hồng cầu, hemoglobin
và hematocrit trước và sau đẻ
Chỉ số
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Hồng cầu trước đẻ
(T/l)
4,13 ± 0,37 4,30 ± 0,39 4,22 ± 0,39 0,195
Hồng cầu sau đẻ
(T/l)
3,83 ± 0,49 3,56 ± 0,43 3,69 ± 0,46 0,041
p
< 0,001 < 0,001 < 0,001
Hematocrit trước đẻ
(g/dl) 0,37 ± 0,03 0,39 ± 0,03 0,38 ± 0,03 0,632
Hematocrit sau đẻ
(g/dl) 0,35 ± 0,04 0,30 ± 0,06 0,32 ± 0,05 0,048
p
< 0,001 < 0,001 < 0,001
Hemoglobin trước
đẻ (g/dl) 121,16 ± 10,97 125,62 ± 11,27 123,39 ± 11,29 0,06
Hemoglobin sau đẻ
(g/dl) 115,07 ± 11,42 112,73 ± 11,05 113,90 ± 11,18 0,779
p
< 0,001 < 0,001 < 0,001
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chỉ số
Nhóm 1
(%)
Nhóm 2
(%)
p
Hồng cầu 7,3 17,2
0,038
Hematocrit 5,4 23,1
Hemoglobin 5,0 10,3
 Nhóm 1 mất < 10%, nhóm 2 mất 10 – 25% HC, Hb, HctNhóm 1 mất < 10%, nhóm 2 mất 10 – 25% HC, Hb, Hct
 Boucher M.: 15,6% mấtBoucher M.: 15,6% mất ≥ 500ml máu, 7,3% Hb giảm > 25%, 6,1% Hct giảm >≥ 500ml máu, 7,3% Hb giảm > 25%, 6,1% Hct giảm >
25%.25%.
So sánh tỷ lệ số lượng hồng cầu, hematocrit
và hemoglobin sau đẻ so với trước đẻ ở 2 nhóm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biện pháp
Nhóm 1 Nhóm 2
p
n % n %
Kiểm soát TC 12 26,7 25 55,6 0,005
Thuốc tăng co cơ TC 6 13,3 14 31,1 0,043
Cơ học (xoa đáy TC,
ép TC, ấn động mạch
chủ bụng)
1 2,2 6 13,3 0,049
Phẫu thuật 0 0 0 0
 Phù hợp với nghiên cứu của Boucher M., Attilakos G., Đ.T.M.Nguyệt vàPhù hợp với nghiên cứu của Boucher M., Attilakos G., Đ.T.M.Nguyệt và
P.T.T.Hương.P.T.T.Hương.
So sánh việc sử dụng thêm các biện pháp cầm máu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
So sánh các tác dụng không mong muốn của 2 thuốc
Tác dụng không
mong muốn
Duratocin Oxytocin
p
n % n %
Đau đầu 2 4,4 2 4,4 1,0
ớn lạnh 6 13,3 3 6,65 0,485
Đau bụng 4 8,9 2 4,45 0,677
Hoa mắt 9 20,0 3 6,7 0,063
Run 11 24,4 2 4,4 0,007
Buồn nôn 2 4,4 3 6,7 1,0
Nôn 1 2,2 6 13,3 0,11
Hồi hộp 6 13,3 0 0 0,026
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1.1. Duratocin dự phòng CMSĐ tốt hơn oxytocinDuratocin dự phòng CMSĐ tốt hơn oxytocin
 Số lượng máu mất trung bình giai đoạn III chuyển dạ ở nhómSố lượng máu mất trung bình giai đoạn III chuyển dạ ở nhóm
duratocin (duratocin (195,2 ml195,2 ml) ít hơn ở nhóm oxytocin () ít hơn ở nhóm oxytocin (235,1 ml235,1 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).
 Số lượng máu mất trung bình 2 giờ đầu sau đẻ của nhóm duratocinSố lượng máu mất trung bình 2 giờ đầu sau đẻ của nhóm duratocin
((76,1 ml76,1 ml) ít hơn ở nhóm oxytocin () ít hơn ở nhóm oxytocin (97,7 ml97,7 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).
 Số lượng máu mất trung bình của nhóm duratocin (Số lượng máu mất trung bình của nhóm duratocin (271,3 ml271,3 ml) ít hơn) ít hơn
của nhóm oxytocin (của nhóm oxytocin (326,0 ml326,0 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).
 Sản phụ đẻ từ 3 lần dùng duratocin thì mất máu ít hơn nhóm dùngSản phụ đẻ từ 3 lần dùng duratocin thì mất máu ít hơn nhóm dùng
oxytocin, không có CMSĐ (p < 0,05).oxytocin, không có CMSĐ (p < 0,05).
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
 Tỷ lệ đờ tử cung sau đẻ của sản phụ trong nhóm dùngTỷ lệ đờ tử cung sau đẻ của sản phụ trong nhóm dùng
duratocin (duratocin (6,7%6,7%) thấp hơn nhóm dùng oxytocin () thấp hơn nhóm dùng oxytocin (14,4%14,4%) (p <) (p <
0,05).0,05).
 Tỷ lệ phải dùng thêm các biện pháp cầm máu sau đẻ ở nhómTỷ lệ phải dùng thêm các biện pháp cầm máu sau đẻ ở nhóm
dùng duratocin ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (p < 0,05).dùng duratocin ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (p < 0,05).
 Tỷ lệ giảm số lượng HC, Hct, Hb ở nhóm dùng duratocin (Tỷ lệ giảm số lượng HC, Hct, Hb ở nhóm dùng duratocin (7,37,3
%, 5,4 %,%, 5,4 %, 5,0 %5,0 %) ít hơn ở nhóm dùng oxytocin () ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (17,2 %, 23,117,2 %, 23,1
%, 10,3 %%, 10,3 %) (p < 0,05).) (p < 0,05).
2. Tác dụng không mong muốn2. Tác dụng không mong muốn ít gặp, thoáng qua, không nguyít gặp, thoáng qua, không nguy
hiểm và như nhau ở cả 2 nhóm (p < 0,05).hiểm và như nhau ở cả 2 nhóm (p < 0,05).
Sử dụng duratocin để dự phòng chảy máu sau đẻ thay choSử dụng duratocin để dự phòng chảy máu sau đẻ thay cho
oxytocin ở các sản phụ có trọng lượng thai nhi từ 3500 gram trởoxytocin ở các sản phụ có trọng lượng thai nhi từ 3500 gram trở
lên.lên.
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
Xin tr© n träng c¶mXin tr© n träng c¶m
¬ n!¬ n!

More Related Content

What's hot

QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNGQUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
SoM
 
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOAĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
SoM
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
SoM
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
SoM
 
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠSUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
SoM
 
CHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌC
CHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌCCHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌC
CHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌC
SoM
 

What's hot (20)

QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNGQUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
 
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOAĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
ĐIỀU TRỊ PROGESTERONE TRONG SẢN KHOA
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
 
Bai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thaiBai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thai
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
 
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠSUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
SUY THAI TRONG CHUYỂN DẠ
 
Siêu âm chẩn đoán sẩy thai, miscarriage - isuog - bs vo ta son 2020
Siêu âm chẩn đoán sẩy thai, miscarriage - isuog - bs vo ta son 2020Siêu âm chẩn đoán sẩy thai, miscarriage - isuog - bs vo ta son 2020
Siêu âm chẩn đoán sẩy thai, miscarriage - isuog - bs vo ta son 2020
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
CHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌC
CHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌCCHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌC
CHỌN MẪU VÀ CỠ MẪU TRONG NGHIÊN CỨU Y HỌC
 
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
17. Sieu am banh nhau, GS Michel Collet
 
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
Vì sao cho con bú lại gây vô kinh ?
 
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do laoChẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
Chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 

Viewers also liked (7)

Bang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanhBang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanh
 
Bang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanhBang huyet sau sanh
Bang huyet sau sanh
 
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua who
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua whoBang huyet sau sanh tham khao bai cua who
Bang huyet sau sanh tham khao bai cua who
 
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG GIẢI GIÃN CƠ CỦA NEOSTIGMIN VỚI CÁC LIỀU KHÁC NHAU TRONG ...
 
Chuyen da ysy
Chuyen da ysyChuyen da ysy
Chuyen da ysy
 
Chuyển dạ đình trệ - Prolonged and obstructed labour
Chuyển dạ đình trệ - Prolonged and obstructed labourChuyển dạ đình trệ - Prolonged and obstructed labour
Chuyển dạ đình trệ - Prolonged and obstructed labour
 
San do
San doSan do
San do
 

Similar to ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI

Similar to ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI (20)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG CHUYỂN DẠ ĐẺ BẰNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG LEV...
 
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
SO SÁNH TÁC DỤNG GIỮA LEVOBUPIVACAIN VÀ BUPIVACAIN CÓ KẾT HỢP VỚI FENTANYL TR...
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
Đánh giá tác dụng của bài thuốc'' thái sơn bàn thạch thang'' trong điều trị d...
 
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
 
Gout
GoutGout
Gout
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
 
MÔ TẢ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở N...
MÔ TẢ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở N...MÔ TẢ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở N...
MÔ TẢ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở N...
 
Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
Đề tài: Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên ...
Đề tài: Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên ...Đề tài: Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên ...
Đề tài: Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên ...
 
Tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên bệnh nhân ung thư phổi
Tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên bệnh nhân ung thư phổiTác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên bệnh nhân ung thư phổi
Tác dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên bệnh nhân ung thư phổi
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 

Recently uploaded

SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
terpublic
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 

ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI

  • 1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦAĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNGDURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG CHẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TOCHẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘITẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI TRẦN KHÁNH HOATRẦN KHÁNH HOA LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học: TS. BSCKII NGUYỄN HUY BẠOTS. BSCKII NGUYỄN HUY BẠO
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  Chảy máu sau đẻ (CMSĐ) là 1 trong 5 tai biến sản khoa.Chảy máu sau đẻ (CMSĐ) là 1 trong 5 tai biến sản khoa.  CMSĐ: máu mất > 500 ml sau khi sổ thai.CMSĐ: máu mất > 500 ml sau khi sổ thai.  TCYTTG (2006): Tỷ lệ CMSĐ 10,5% tổng số đẻ.TCYTTG (2006): Tỷ lệ CMSĐ 10,5% tổng số đẻ.  Việt Nam: CMSĐ 67,4% và tử vong mẹ 66,8% trong 5 tai biếnViệt Nam: CMSĐ 67,4% và tử vong mẹ 66,8% trong 5 tai biến sản khoa.sản khoa.  TCYTTG: dùng Oxytocin thường qui xử trí tích cực giai đoạnTCYTTG: dùng Oxytocin thường qui xử trí tích cực giai đoạn 3 chuyển dạ.3 chuyển dạ.
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ  1987: Carbetocin là đồng phân của oxytocin, co cơ tử cung1987: Carbetocin là đồng phân của oxytocin, co cơ tử cung kéo dài 40 – 60 phút.kéo dài 40 – 60 phút.  2004: Sử dụng carbetocin phòng ngừa CMSĐ nguy cơ cao2004: Sử dụng carbetocin phòng ngừa CMSĐ nguy cơ cao trên TG.trên TG.  Mục tiêu nghiên cứu:Mục tiêu nghiên cứu: 1.1. Đánh giá hiệu quả của duratocin trong dự phòng chảyĐánh giá hiệu quả của duratocin trong dự phòng chảy máu sau đẻ thai to.máu sau đẻ thai to. 2.2. Nêu các tác dụng không mong muốn củaNêu các tác dụng không mong muốn của duratocin.duratocin.
  • 4. NGUYÊN NHÂN CỦA CMSĐNGUYÊN NHÂN CỦA CMSĐ 1. Đờ tử cung1. Đờ tử cung:: Goffinet. FGoffinet. F 59%, Pernoll - M. L. 50%, Nguyễn59%, Pernoll - M. L. 50%, Nguyễn Đức Vy 33,5%, Phạm Thị Xuân Minh 49,5% (thai toĐức Vy 33,5%, Phạm Thị Xuân Minh 49,5% (thai to 22,79%).22,79%). 2. Bất thường bong rau, sổ rau:2. Bất thường bong rau, sổ rau:  Sót rau:Sót rau: Pernoll. M. L 5-10%, P.T. Xuân Minh 11,4%.Pernoll. M. L 5-10%, P.T. Xuân Minh 11,4%.  Rau tiền đạo: Trần Chân Hà 4,8% (cắt TC 94,6%).Rau tiền đạo: Trần Chân Hà 4,8% (cắt TC 94,6%).  Rau bong non, rau cài răng lược: Rất hiếm 1/2000-1/7000.Rau bong non, rau cài răng lược: Rất hiếm 1/2000-1/7000.  Rau bám chặt và rau cầm tù: Nguyễn Đức Vy 4,5%Rau bám chặt và rau cầm tù: Nguyễn Đức Vy 4,5% 3. Chấn thương đường SD3. Chấn thương đường SD (đặc biệt vỡ TC): 6 – 20%(đặc biệt vỡ TC): 6 – 20% 4. Rối loạn đông máu.4. Rối loạn đông máu.
  • 5. CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI CMSĐCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI CMSĐ  Lâm sàngLâm sàng: Ra máu đỏ từ ÂĐ, máu cục, TC co kém, sốc mất: Ra máu đỏ từ ÂĐ, máu cục, TC co kém, sốc mất máu.máu.  Cận lâm sàng:Cận lâm sàng: Công thức máu (HC, Hb, Hct), nặng: thay đổi tiểu cầu và yếu tố sinh sợi huyết.  Gable S. G (1991)Gable S. G (1991) có 4 độ CMSĐ:có 4 độ CMSĐ: I : ≤ 900ml, ít thay đổi về dấu hiệu lâm sàngI : ≤ 900ml, ít thay đổi về dấu hiệu lâm sàng II: 1200 - 1500ml, mạch, nhịp thở thay đổiII: 1200 - 1500ml, mạch, nhịp thở thay đổi III: 1800 - 2100ml, huyết áp tụt, mạch nhanh, rét run, nhịp thởIII: 1800 - 2100ml, huyết áp tụt, mạch nhanh, rét run, nhịp thở tăng (30-50 l/p).tăng (30-50 l/p). IV: ≥ 2400ml, tình trạng choáng nặng.IV: ≥ 2400ml, tình trạng choáng nặng.  Ngoài ra phân loại: CMSĐ sớm (24 giờ sau đẻ) và muộn (2 –Ngoài ra phân loại: CMSĐ sớm (24 giờ sau đẻ) và muộn (2 – 6 tuần sau đẻ).6 tuần sau đẻ).
  • 6. X TRÍ CMSĐỬX TRÍ CMSĐỬ  Phát hiện sớm CMSĐ và xử trí theo nguyên nhân, cầm máuPhát hiện sớm CMSĐ và xử trí theo nguyên nhân, cầm máu với hồi sức sản phụ.với hồi sức sản phụ.  Xử trí ban đầu: Xoa bóp TC, KSTC, thuốc co hồi TC.Xử trí ban đầu: Xoa bóp TC, KSTC, thuốc co hồi TC.  Thủ thuật: bóc rau, khâu rách TSM-AĐ-CTC, lấy máu tụThủ thuật: bóc rau, khâu rách TSM-AĐ-CTC, lấy máu tụ AĐ…AĐ…  Phẫu thuật: khâu rách TC, thắt ĐMTC, thắt ĐMHV, cắtPhẫu thuật: khâu rách TC, thắt ĐMTC, thắt ĐMHV, cắt TCBP, cắt TCTH, khâu mũi B-lynch…TCBP, cắt TCTH, khâu mũi B-lynch…  Truyền máu và dung dịch thay thế máu (tùy thuộc lâm sàng,Truyền máu và dung dịch thay thế máu (tùy thuộc lâm sàng, xét nghiệm).xét nghiệm).
  • 7. DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐDỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐ BẰNG THUỐCBẰNG THUỐC 1. Oxytocin:1. Oxytocin: - Là hormon vùng dưới đồi, dự trữ ở thùy sau tuyến yên.Là hormon vùng dưới đồi, dự trữ ở thùy sau tuyến yên. - Oxytocin tác động vào các thụ thể với oxytocin trên màng tếOxytocin tác động vào các thụ thể với oxytocin trên màng tế bào cơ TC bằng cách làm tăng tính thấm natri của các sợi cơbào cơ TC bằng cách làm tăng tính thấm natri của các sợi cơ TC thông qua AMPv, gián tiếp co cơ TC.TC thông qua AMPv, gián tiếp co cơ TC. - Sau tiêm TM chậm, nồng độ đạt đỉnh sau 30 – 60 giây, thờiSau tiêm TM chậm, nồng độ đạt đỉnh sau 30 – 60 giây, thời gian bán hủy 5 – 17 phút.gian bán hủy 5 – 17 phút. - Dùng đơn độc hoặc kết hợp với ergometrin (syntometrin).Dùng đơn độc hoặc kết hợp với ergometrin (syntometrin). - Ít tác dụng không mong muốn.Ít tác dụng không mong muốn.
  • 8. DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐDỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐ BẰNG THUỐCBẰNG THUỐC 2. Ergometrin2. Ergometrin 3. Prostaglandin3. Prostaglandin 4. Carbetocin4. Carbetocin::  Là chất đồng vận tổng hợp octapeptid của oxytocin, đặc tínhLà chất đồng vận tổng hợp octapeptid của oxytocin, đặc tính lâm sàng và dược lý học giống với oxytocin trong tự nhiên.lâm sàng và dược lý học giống với oxytocin trong tự nhiên.  Khởi phát cơn co TC sau tiêm TM là 2 phút, kéo dài 6 phút,Khởi phát cơn co TC sau tiêm TM là 2 phút, kéo dài 6 phút, duy trì hơn 1 giờ; sau TB là 3 phút, kéo dài 11 phút, duy trìduy trì hơn 1 giờ; sau TB là 3 phút, kéo dài 11 phút, duy trì hơn 2 giờ.hơn 2 giờ.  Thời gian bán hủy 40 phút (gấp 4 – 10 lần Oxytocin).Thời gian bán hủy 40 phút (gấp 4 – 10 lần Oxytocin).  Liều duy nhất TB hoặc TM.Liều duy nhất TB hoặc TM.
  • 9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU  Tiêu chuẩn lựa chọnTiêu chuẩn lựa chọn: Sản phụ chuyển dạ đẻ đường âm đạo, tuổi: Sản phụ chuyển dạ đẻ đường âm đạo, tuổi thai từ 38 đến hết 41 tuần, một thai, trọng lượng thai từ 3500gr.thai từ 38 đến hết 41 tuần, một thai, trọng lượng thai từ 3500gr.  Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ:: - Tuổi thai trước 38 tuần và sau 41 tuầnTuổi thai trước 38 tuần và sau 41 tuần - Bệnh lý nội khoa, tim mạch, huyết họcBệnh lý nội khoa, tim mạch, huyết học - Trọng lượng thai dưới 3500grTrọng lượng thai dưới 3500gr - Chưa có chuyển dạ đẻ thực sựChưa có chuyển dạ đẻ thực sự - Sau đẻ có sót rau, rách đường sinh dục sâu và phức tạp, các loạiSau đẻ có sót rau, rách đường sinh dục sâu và phức tạp, các loại bất thường về bong và sổ raubất thường về bong và sổ rau - Có dùng thuốc tăng co cơ TC giai đoạn I và II chuyển dạCó dùng thuốc tăng co cơ TC giai đoạn I và II chuyển dạ - Không đồng ý tham gia nghiên cứu.Không đồng ý tham gia nghiên cứu.
  • 10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU ( ) ( ) 2 2 1 2 1 . . p p n Z p α ε− − = ( ) ( ) 2 2 1 2 1 . . p p n Z p α ε− − = ( ) ( ) 2 2 1 2 1 . . p p n Z p α ε− − = ( ) ( ) 2 2 1 2 1 . . p p n Z p α ε− − = Thiết kế nghiên cứuThiết kế nghiên cứu: tiến cứu, thử nghiêm lâm sàng có đối chứng giữa 2: tiến cứu, thử nghiêm lâm sàng có đối chứng giữa 2 nhómnhóm Cỡ mẫu nghiên cứuCỡ mẫu nghiên cứu:: Chọn TL đờ TC sau đẻ thai to là 50% theo Pernoll M. L p = 0,5 ; 1- p = 1- 0,5 = 0,5p = 0,5 ; 1- p = 1- 0,5 = 0,5 α = 0,05; Z = 1,96α = 0,05; Z = 1,96 ε = 0,3ε = 0,3 10% mẫu không phù hợp => n = 42+42x10% = 45 42 )3,0x5,0( )5,01(5,0 x96,1n 2 2 = − =
  • 11. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀPHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨUĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU • Xử lý và phân tích số liệu trên phần mềm SPSS 16.0. Thuật toán: Tính tỷ lệ %, test χ2, test T – Student. • Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu: - Đề tài thực hiện đúng theo Thông tư “Hướng dẫn về thử thuốc trên lâm sàng” của Bộ Y tế 2/2/2012, liều sử dụng không đe dọa sức khỏe đối tượng nghiên cứu. - Các số liệu mang tính cá nhân được giữ bí mật và không công bố.
  • 12. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 1.1. So sánh đặc điểm của 2 nhóm nghiên cứuSo sánh đặc điểm của 2 nhóm nghiên cứu Tuổi sản phụ, tuổi thai ở 2 nhóm Đặc điểm Nhóm 1 Duratocin (X ± SD) Nhóm 2 Oxytocin (X ± SD) Chung (X ± SD) p Tuổi sản phụ (năm) 29,2 ± 4,0 27,6 ± 4,2 28,4 ± 4,1 0,07 Tuổi thai (tuần) 39,8 ± 0,7 39,7 ± 0,9 39,8 ± 0.8 0,46
  • 13. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Số lần sinh của sản phụ ở 2 nhóm Số lần sinh Nhóm 1 Nhóm 2 OR (95%CI) p n % n % Lần 1 13 28,9 12 26,6 1,1 (0,6 – 1,6) 0,60,6 Lần 2 24 53,3 26 57,8 1,17 (0,45 - 3,07) 0,74 Từ lần 3 8 17,8 7 15,6 0,95 (0,26 – 3,42) 0,94 Tổng 45 100,0 45 100,0
  • 14. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Chiều cao và cân nặng của sản phụ ở 2 nhóm Đặc điểm Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung p Chiều cao (cm) 157,8 ± 3,5 158,3 ± 4,6 158,1 ± 4,1 0,52 Cân nặng (kg) Trước có thai 49,1 ± 2,5 48,4 ± 3,0 48,8 ± 2,8 0,20 Trước đẻ 65,6 ± 5,1 65,1 ± 5,5 65,4 ± 5,3 0,65
  • 15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nghề nghiệp của sản phụ ở 2 nhóm Nghề nghiệp Nhóm 1 Nhóm 2 Chung p n % n % n % CBCNV 26 57,8 27 60,0 53 58,9 0,355 Nông dân 2 4,4 1 2,2 3 3,3 Khác 17 37,8 17 37,8 34 37,8 Tổng số 45 100,0 45 100,0 90 100,0
  • 16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN X Quê quán của 2 nhóm Quê quán Nhóm 1 Nhóm 2 Chung p n % n % n % Nông thôn 5 11,1 2 4,4 7 7,7 0,471 Ngoại thành 21 46,7 21 46,7 42 46,7 Thành phố 19 42,2 22 48,9 41 45,6 Tổng 45 100,0 45 100,0 90 100,0
  • 17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Thời gian các giai đoạn I, II chuyển dạ Thời gian chuyển dạ Chung ( X ± SD) Nhóm 1 ( X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) p Giai đoạn I (giờ) 6,2 ± 2,8 6,3 ± 3,1 6,1 ± 2,6 0,82 Giai đoạn II (phút) 11,0 ± 7,2 10,8 ± 6,6 11,3 ± 7,9 0,64
  • 18. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p Trọng lượng thai (gr) 3725,6 ± 194,1 3696,7 ± 162,2 3711,1 ± 178,4 0,45  P. T. Xuân Minh (2004), nhóm ≥ 3500gr nguy cơ CMSĐ tăng 1,6 lần nhóm 2500 –P. T. Xuân Minh (2004), nhóm ≥ 3500gr nguy cơ CMSĐ tăng 1,6 lần nhóm 2500 – 2900gr, p < 0,05.2900gr, p < 0,05.  N. T. Ngọc Phượng: thai ≥ 4000 gr, tỷ lệ CMSĐ 0,69%, tăng gấp 1,77 lần so với tỷN. T. Ngọc Phượng: thai ≥ 4000 gr, tỷ lệ CMSĐ 0,69%, tăng gấp 1,77 lần so với tỷ lệ CMSĐ nói chung, p < 0,05.lệ CMSĐ nói chung, p < 0,05. Trọng lượng thai sau sinh ở 2 nhóm
  • 19. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tỷ lệ phân bố giới tính thai ở 2 nhómTỷ lệ phân bố giới tính thai ở 2 nhóm 64.4 53.3 58.9 35.6 46.7 41.1 0 10 20 30 40 50 60 70 Duratocin Oxytocin Chung Tỷlệ(%) Nam Nữ n = 29 n = 16 n = 24 n = 21 n = 37 n = 53
  • 20. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Mạch, huyết áp tối đa và tối thiểu trước đẻ của 2 nhóm Chỉ số Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p Mạch (l/p) 80,5 ± 4,5 78,6 ± 2,6 79,6 ± 3,8 0,069 Huyết áp tối đa (mmHg) 106,9 ± 6,7 107,8 ± 7,0 107,3 ± 6,8 0,54 Huyết áp tối thiểu (mmHg) 68,1 ± 7,0 69,2 ± 6,2 68,7 ± 6,6 0,428
  • 21. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Số lượng hồng cầu, hemoglobin và hematocrit trước đẻ Chỉ số Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p Hồng cầu (T/l) 4,13 ± 0,37 4,30 ± 0,39 4,22 ± 0,39 0,064 Hematocrit (g/dl) 0,37 ± 0,03 0,39 ± 0,03 0,38 ± 0,03 0,126 Hemoglobin (g/dl) 121,16 ± 10,97 125,62 ± 11,27 123,39 ± 11,29 0,06
  • 22. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 2. So sánh tác dụng của Duratocin và Oxytocin ở2. So sánh tác dụng của Duratocin và Oxytocin ở 2 nhóm nghiên cứu2 nhóm nghiên cứu Đặc điểm Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p Thời gian (phút) 5,8 ± 1,5 6,6 ± 2,4 6,2 ± 1,9 0,22  Dansereau J. 18,5p và 20,4p (p < 0,05); Mohamad F. 26,4p và 29,4p (p < 0,05)Dansereau J. 18,5p và 20,4p (p < 0,05); Mohamad F. 26,4p và 29,4p (p < 0,05)  Đ.T.M.Nguyệt 5,1p và 5,3p (p > 0,05); P.T.T.Hương 5,7p và 6,5p (p > 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 5,1p và 5,3p (p > 0,05); P.T.T.Hương 5,7p và 6,5p (p > 0,05) Thời gian của giai đoạn III chuyển dạ
  • 23. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Lượng máu mất (ml) Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p Giai đoạn III 195,2 ± 84,3 235,1 ± 95,4 207,3 ± 90,6 0,038 2h đầu sau sổ rau 76,1 ± 19,8 97,7 ± 19,0 89,2 ± 19,1 0,001 Lượng máu mất TB 271,3 ± 103,1 326,0 ± 114,4 318,7 ± 165,1 0,019  Máu mất GĐIII:Máu mất GĐIII: Boucher M. 159ml và 188ml (p > 0,05)Boucher M. 159ml và 188ml (p > 0,05) Mohamad F. 355ml và 390 ml (p < 0,05)Mohamad F. 355ml và 390 ml (p < 0,05) Đ.T.M.Nguyệt 151ml và 138 ml (p > 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 151ml và 138 ml (p > 0,05)  Máu mất 2 giờ đầu:Máu mất 2 giờ đầu: P.T.T.Hương 126ml và 176 ml (p < 0,05)P.T.T.Hương 126ml và 176 ml (p < 0,05) Đ.T.M.Nguyệt 200ml và 267ml (p < 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 200ml và 267ml (p < 0,05)  Tổng lượng máu mất:Tổng lượng máu mất: Boucher M. 413ml và 410ml (p > 0,05)Boucher M. 413ml và 410ml (p > 0,05) P.T.T.Hương 305ml và 385ml (p < 0,05)P.T.T.Hương 305ml và 385ml (p < 0,05) Lượng máu mất giai đoạn III, 2 giờ đầu sau sổ rau và lượng máu mất trung bình ở 2 nhóm
  • 24. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm Nhóm 1 Nhóm 2 Tổng p n % n % n % Tổng lượng máu mất (ml) ≤ 300 33 73,3 21 46,7 54 60,0 0,036301 – 499 10 22,2 20 44,4 30 33,3 ≥ 500 2 5,5 4 8,9 6 7,7 Tổng 45 100,0 45 100,0 90 100,0  6 SP mất6 SP mất ≥≥ 500ml (7,7 %), 2 ở nhóm 1 và 4 ở nhóm 2500ml (7,7 %), 2 ở nhóm 1 và 4 ở nhóm 2  73,3 % SP nhóm 1 mất73,3 % SP nhóm 1 mất ≤≤ 300ml nhiều hơn 46,7% ở nhóm 2300ml nhiều hơn 46,7% ở nhóm 2  Phù hợp với P.T.T.Hương:Phù hợp với P.T.T.Hương: ≥≥ 500ml 3 nhóm 1 và 5 nhóm 2;500ml 3 nhóm 1 và 5 nhóm 2; ≤ 300ml 70% nhóm 1 và 46,7% nhóm 2 (p = 0,04) Tổng lượng máu mất từ sau sổ thai đến 2 giờ đầu sau sổ rau ở 2 nhóm theo các mức độ
  • 25. Đánh giá lượng máu mất ở các mức độ của sản phụ đẻ lần 1, lần 2 và từ lần 3 ở 2 nhóm dùng thuốc Lượng máu trung bình Nhóm 1 Nhóm 2 p n % n % Đẻ lần 1 ≤ 300 8 61,5 4 33,3 301 - 499 4 30,8 6 50,0 ≥ 500 1 7,7 2 16,7 Đẻ lần 2 ≤ 300 18 75,0 14 53,8 301 - 499 4 16,7 10 42,3 ≥ 500 2 8,3 2 3,9 Đẻ từ 3 lần ≤ 300 7 87,5 3 42,9 301 - 499 1 12,5 4 57,1 ≥ 500 0 0 0 0 Tổng ≤ 300 33 73,3 21 46,7 0,047 301 - 499 9 20,1 20 44,4 ≥ 500 3 6,6 4 8,9
  • 26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Nhóm 1: 61,5 % SP đẻ con so mấtNhóm 1: 61,5 % SP đẻ con so mất ≤≤ 300 ml nhiều hơn 33,3 %300 ml nhiều hơn 33,3 % ở nhóm 2.ở nhóm 2.  Không có SP đẻ từ lần 3 của 2 nhóm mấtKhông có SP đẻ từ lần 3 của 2 nhóm mất ≥≥ 500 ml.500 ml.  ≤≤ 300ml300ml, nhóm 1: 73,3 %, nhóm 1: 73,3 % ≤≤ 300 ml, nhóm 2: 46,7 % (p =300 ml, nhóm 2: 46,7 % (p = 0,047).0,047).  P.T.X.Minh và Reyal F. nguy cơ CMSĐ tăng lên theo số lầnP.T.X.Minh và Reyal F. nguy cơ CMSĐ tăng lên theo số lần đẻ.đẻ.
  • 27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Mạch trước đẻ và sau đẻ 2 nhóm Mạch (l/p) Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p Trước đẻ 80,5 ± 4,5 78,6 ± 2,6 79,6 ± 3,8 0,069 Sau đẻ 70,6 ± 5,9 76,6 ± 3,5 73,1 ± 4,4 < 0,001 p < 0,001 0,003 < 0,001
  • 28. So sánh huyết áp tối đa và tối thiểu trước đẻ và sau đẻ của 2 nhóm Huyết áp (mmHg) Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p HA tối đa trước đẻ 106,9 ± 6,7 107,8 ± 7,0 107,3 ± 6,8 0,54 HA tối đa sau đẻ 103,4 ± 8,1 100,2 ± 7,2 101,8 ± 7,7 0,048 HA tối thiểu trước đẻ 68,1 ± 7,0 69,2 ± 6,2 68,7 ± 6,6 0,428 HA tối thiểu sau đẻ 65,1 ± 5,8 60,6 ± 5,9 63,3 ± 5,8 0,004 p 0,041 0,001 0,001 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đờ TC Nhóm 1 Nhóm 2 Chung p n % n % n % Có 3 6,7 10 22,2 13 14,4 0,036 Không 42 93,3 35 77,8 77 85,6 Chung 45 100,0 45 100,0 90 100,0  B.T.Cúc: 14,1% n=262B.T.Cúc: 14,1% n=262  P.T.X.Minh: 0,39% n=11829P.T.X.Minh: 0,39% n=11829 So sánh tỷ lệ đờ TC sau đẻ của 2 nhóm
  • 30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Có đờ TC Nhóm 1 Nhóm 2 Chung p n % n % n % Đẻ lần 1 1 33,3 4 40,0 5 38,5 0,043Đẻ lần 2 2 66,7 5 50,0 7 53,8 Đẻ từ lần 3 0 0,0 1 10,0 1 7,7 Tổng cộng 3 100,0 10 100,0 13 100,0  Nhóm 1: không có SP đẻNhóm 1: không có SP đẻ ≥ 3≥ 3 lần bị đờ TC sau đẻ.lần bị đờ TC sau đẻ.  SP đờ TC đẻ lần 1 và 2 ở nhóm 1 thấp hơn nhóm 2 (p=0,043).SP đờ TC đẻ lần 1 và 2 ở nhóm 1 thấp hơn nhóm 2 (p=0,043).  P.T.X.Minh đờ TC con so 0,13%, con rạ 0,29 %. Nguy cơ đờ TC ở sản phụP.T.X.Minh đờ TC con so 0,13%, con rạ 0,29 %. Nguy cơ đờ TC ở sản phụ đẻ lần 2 tăng gần 2 lần, đẻ lần 3 tăng hơn 3 lần và đẻ từ lần 4 trở lên tăngđẻ lần 2 tăng gần 2 lần, đẻ lần 3 tăng hơn 3 lần và đẻ từ lần 4 trở lên tăng gần 3,6 lần so với đẻ lần đầu.gần 3,6 lần so với đẻ lần đầu. Tỷ lệ đờ TC và số lần đẻ của các sản phụ
  • 31. So sánh số lượng hồng cầu, hemoglobin và hematocrit trước và sau đẻ Chỉ số Nhóm 1 (X ± SD) Nhóm 2 (X ± SD) Chung (X ± SD) p Hồng cầu trước đẻ (T/l) 4,13 ± 0,37 4,30 ± 0,39 4,22 ± 0,39 0,195 Hồng cầu sau đẻ (T/l) 3,83 ± 0,49 3,56 ± 0,43 3,69 ± 0,46 0,041 p < 0,001 < 0,001 < 0,001 Hematocrit trước đẻ (g/dl) 0,37 ± 0,03 0,39 ± 0,03 0,38 ± 0,03 0,632 Hematocrit sau đẻ (g/dl) 0,35 ± 0,04 0,30 ± 0,06 0,32 ± 0,05 0,048 p < 0,001 < 0,001 < 0,001 Hemoglobin trước đẻ (g/dl) 121,16 ± 10,97 125,62 ± 11,27 123,39 ± 11,29 0,06 Hemoglobin sau đẻ (g/dl) 115,07 ± 11,42 112,73 ± 11,05 113,90 ± 11,18 0,779 p < 0,001 < 0,001 < 0,001
  • 32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Chỉ số Nhóm 1 (%) Nhóm 2 (%) p Hồng cầu 7,3 17,2 0,038 Hematocrit 5,4 23,1 Hemoglobin 5,0 10,3  Nhóm 1 mất < 10%, nhóm 2 mất 10 – 25% HC, Hb, HctNhóm 1 mất < 10%, nhóm 2 mất 10 – 25% HC, Hb, Hct  Boucher M.: 15,6% mấtBoucher M.: 15,6% mất ≥ 500ml máu, 7,3% Hb giảm > 25%, 6,1% Hct giảm >≥ 500ml máu, 7,3% Hb giảm > 25%, 6,1% Hct giảm > 25%.25%. So sánh tỷ lệ số lượng hồng cầu, hematocrit và hemoglobin sau đẻ so với trước đẻ ở 2 nhóm
  • 33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Biện pháp Nhóm 1 Nhóm 2 p n % n % Kiểm soát TC 12 26,7 25 55,6 0,005 Thuốc tăng co cơ TC 6 13,3 14 31,1 0,043 Cơ học (xoa đáy TC, ép TC, ấn động mạch chủ bụng) 1 2,2 6 13,3 0,049 Phẫu thuật 0 0 0 0  Phù hợp với nghiên cứu của Boucher M., Attilakos G., Đ.T.M.Nguyệt vàPhù hợp với nghiên cứu của Boucher M., Attilakos G., Đ.T.M.Nguyệt và P.T.T.Hương.P.T.T.Hương. So sánh việc sử dụng thêm các biện pháp cầm máu
  • 34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN So sánh các tác dụng không mong muốn của 2 thuốc Tác dụng không mong muốn Duratocin Oxytocin p n % n % Đau đầu 2 4,4 2 4,4 1,0 ớn lạnh 6 13,3 3 6,65 0,485 Đau bụng 4 8,9 2 4,45 0,677 Hoa mắt 9 20,0 3 6,7 0,063 Run 11 24,4 2 4,4 0,007 Buồn nôn 2 4,4 3 6,7 1,0 Nôn 1 2,2 6 13,3 0,11 Hồi hộp 6 13,3 0 0 0,026
  • 35. KẾT LUẬNKẾT LUẬN 1.1. Duratocin dự phòng CMSĐ tốt hơn oxytocinDuratocin dự phòng CMSĐ tốt hơn oxytocin  Số lượng máu mất trung bình giai đoạn III chuyển dạ ở nhómSố lượng máu mất trung bình giai đoạn III chuyển dạ ở nhóm duratocin (duratocin (195,2 ml195,2 ml) ít hơn ở nhóm oxytocin () ít hơn ở nhóm oxytocin (235,1 ml235,1 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).  Số lượng máu mất trung bình 2 giờ đầu sau đẻ của nhóm duratocinSố lượng máu mất trung bình 2 giờ đầu sau đẻ của nhóm duratocin ((76,1 ml76,1 ml) ít hơn ở nhóm oxytocin () ít hơn ở nhóm oxytocin (97,7 ml97,7 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).  Số lượng máu mất trung bình của nhóm duratocin (Số lượng máu mất trung bình của nhóm duratocin (271,3 ml271,3 ml) ít hơn) ít hơn của nhóm oxytocin (của nhóm oxytocin (326,0 ml326,0 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).  Sản phụ đẻ từ 3 lần dùng duratocin thì mất máu ít hơn nhóm dùngSản phụ đẻ từ 3 lần dùng duratocin thì mất máu ít hơn nhóm dùng oxytocin, không có CMSĐ (p < 0,05).oxytocin, không có CMSĐ (p < 0,05).
  • 36. KẾT LUẬNKẾT LUẬN  Tỷ lệ đờ tử cung sau đẻ của sản phụ trong nhóm dùngTỷ lệ đờ tử cung sau đẻ của sản phụ trong nhóm dùng duratocin (duratocin (6,7%6,7%) thấp hơn nhóm dùng oxytocin () thấp hơn nhóm dùng oxytocin (14,4%14,4%) (p <) (p < 0,05).0,05).  Tỷ lệ phải dùng thêm các biện pháp cầm máu sau đẻ ở nhómTỷ lệ phải dùng thêm các biện pháp cầm máu sau đẻ ở nhóm dùng duratocin ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (p < 0,05).dùng duratocin ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (p < 0,05).  Tỷ lệ giảm số lượng HC, Hct, Hb ở nhóm dùng duratocin (Tỷ lệ giảm số lượng HC, Hct, Hb ở nhóm dùng duratocin (7,37,3 %, 5,4 %,%, 5,4 %, 5,0 %5,0 %) ít hơn ở nhóm dùng oxytocin () ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (17,2 %, 23,117,2 %, 23,1 %, 10,3 %%, 10,3 %) (p < 0,05).) (p < 0,05). 2. Tác dụng không mong muốn2. Tác dụng không mong muốn ít gặp, thoáng qua, không nguyít gặp, thoáng qua, không nguy hiểm và như nhau ở cả 2 nhóm (p < 0,05).hiểm và như nhau ở cả 2 nhóm (p < 0,05).
  • 37. Sử dụng duratocin để dự phòng chảy máu sau đẻ thay choSử dụng duratocin để dự phòng chảy máu sau đẻ thay cho oxytocin ở các sản phụ có trọng lượng thai nhi từ 3500 gram trởoxytocin ở các sản phụ có trọng lượng thai nhi từ 3500 gram trở lên.lên. KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
  • 38. Xin tr© n träng c¶mXin tr© n träng c¶m ¬ n!¬ n!