Anúncio

Mais conteúdo relacionado

Similar a ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19) TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021(20)

Último(20)

Anúncio

ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19) TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021

  1. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH VI RÚT CORONA 2019 (BỆNH COVID-19) TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021 Người thực hiện: BS.CKI. Huỳnh Công Quang CN. Trần Thị Mai Loan SỞ Y TẾ QUẢNG NAM TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
  2. NỘI DUNG ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ĐẶT VẤN ĐỀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN TÀI LIỆU ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 1 2 3 4 5 6
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ 11 tháng 3 năm 2020, WHO tuyên bố COVID-19 là một đại dịch toàn cầu Bệnh COVID-19 do vi rút SARS-CoV-2 gây ra lây lan rất nhanh. Bệnh chưa có thuốc điều trị đặc hiệu. Bệnh đã có vắc xin phòng bệnh nhưng hiệu lực vắc xin phòng COVID-19 sẽ giảm dần theo thời gian. Các biểu triệu chứng bệnh nặng như khó thở, có thể có viêm phổi nặng, suy hô hấp cấp và tử vong. 3
  4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả đặc điểm dịch tễ bệnh COVID-19 tại tỉnh Quảng Nam năm 2021. 2. Xác định mối liên quan giữa đặc điểm đối tượng nghiên cứu với tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 tại tỉnh Quảng Nam năm 2021. 6
  5. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 10 ĐỐI TƯỢNG CẢM THỤ CON NGƯỜI ĐƯỜNG TRUYỀN QUA KHÔNG KHÍ: - Giọt bắn nước bọt. - Vật dụng nhiễm SARS-COV-2. TRIỆU CHỨNG không có triệu chứng, có các triệu chứng nhẹ cho tới những biểu hiện bệnh lý nặng như viêm phổi nặng, hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) nhiễm khuẩn huyết suy chức năng đa cơ quan và tử vong.
  6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU Một số nghiên cứu trên thế giới: NC về dịch tễ, khả năng lây lan bệnh, tính cảm nhiễm theo tuổi, triệu chứng bệnh, các chiến lược phòng chống COVID-19, cấp độ lây lan COVID-19, hiệu quả vắc xin phòng COVID-19, … nghiên cứu trong nước: Đa số các nghiên cứu về bệnh COVID-19 ảnh hưởng đến đời sống của một cộng đồng. 11
  7. ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU 4
  8. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Đối tượng nghiên cứu: trường hợp bệnh COVID-19 tại Quảng Nam. 2. Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu, phân tích số liệu. 3. Cỡ mẫu: chọn mẫu toàn bộ. Có tất cả 6.353 ca bệnh COVID-19 năm 2021 tại Quảng Nam. Trong đó, có 1 ca bị loại do tiêu chí loại ra, vì vậy mẫu của nghiên cứu là 6.352 ca bệnh COVID-19. 4. Thông tin thu thập và phân tích: Thông tin về nhân khẩu, tiền sử dịch tễ, nhận định ca bệnh (cộng đồng, thứ phát, xâm nhập…), triệu chứng khi ghi nhận bệnh, chuẩn đoán cuối cùng, tình trạng tiêm vắc xin. 12
  9. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN 17
  10. I. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
  11. Đặc điểm mẫu nghiên cứu 18 Về tuổi Độ tuổi từ 10 đến 39 tuổi chiếm 61,7%
  12. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
  13. Đặc điểm mẫu nghiên cứu 18 Nơi ở:
  14. Đặc điểm mẫu nghiên cứu 18 Thông tin tiêm vắc xin và loại ca bệnh:
  15. Đặc điểm mẫu nghiên cứu Tần số Tỷ lệ (%) Không khai thác được 5.371 84,6 Buôn bán 240 3,8 Sinh viên/học sinh 211 3,3 Công nhân 185 2,9 Nông dân 135 2,1 Trí thức 90 1,4 Trẻ < 6 tuổi đi học, <15 tuổi không đi học 60 0,9 Thất nghiệp 38 0,6 Già 22 0,3 Đặc điểm Nghề nghiệp
  16. II. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC BỆNH COVID-19 NĂM 2021
  17. 27 Theo thời gian: Số ca mắc COVID-19 theo tháng
  18. 27 Theo thời gian: Hệ số tháng dịch Tháng Mắc HSTD 1 0 0 2 0 0 3 2 0 4 2 0 5 122 0,2 6 39 0,1 7 136 0,3 8 377 0,7 9 147 0,3 10 636 1,2 11 1.632 3,1 12 3.259 6,2
  19. 27 Theo thời gian: Phân bố loại ca bệnh ca mắc COVID-19 theo tháng Tháng Loại ca bệnh Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 2 100 0 0 0 0 0 0 Tháng 4 2 100 0 0 0 0 0 0 Tháng 5 119 97,5 1 0 2 1,6 0 0 Tháng 6 39 100 0 0 0 0,0 0 0 Tháng 7 62 45,6 69 50,7 5 3,7 0 0 Tháng 8 119 31,6 250 66,3 8 2,1 0 0 Tháng 9 2 1,4 124 84,4 21 14,3 0 0 Tháng 10 46 7,2 436 68,6 154 24,2 0 0 Tháng 11 84 5,1 871 53,4 666 40,8 11 0,7 Tháng 12 113 3,5 1.104 33,9 1.927 59,1 115 3,5 Giảm dần Tăng dần Giảm dần Tăng dần
  20. 27 Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân theo cấp xã (1) Địa phương Tần số Tỷ lệ (%) Tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân Tam Kỳ Phường 555 83,2 6038,7 Xã 112 16,8 360,4 Hội An Phường 213 69,4 290,7 Xã 94 30,6 363,9 Điện Bàn Phường 57 7 60,1 xã 760 93 572,2 Đại Lộc Thị trấn 87 10,7 494,9 Xã 725 89,3 580,1 Duy Xuyên Thị trấn 51 10,7 221,5 Xã 424 89,3 406,5 Thị trấn 13 5 171 Xã 249 95 338,2 Tiên Phước Thị trấn 25 9,4 325,7 Xã 242 90,6 410,9 Hiệp Đức Thị trấn 38 9,5 1001,3 Xã 360 90,5 1074,1
  21. 27 Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân theo cấp xã (2) Địa phương Tần số Tỷ lệ (%) Tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân Thăng Bình Thị trấn 74 16,1 422,6 Xã 385 83,9 245,1 Núi Thành Thị trấn 137 22,1 1056,6 Xã 483 77,9 356,5 Phú Ninh Thị trấn 6 3,1 138,8 Xã 187 96,9 255,2 Bắc Trà My Thị trấn 16 30,2 219,5 Xã 37 69,8 108 Đông Giang Thị trấn 2 22,2 42,4 Xã 7 77,8 34,1 Nam Giang Thị trấn 85 49,1 1110,5 Xã 88 50,9 473,1 Nam Trà My Huyện lỵ 185 50,4 2378,9 Xã 182 49,6 768,4 Phước Sơn Thị trấn 23 8,8 312,7 Xã 239 91,2 1250,4 Tây Giang Huyện lỵ 0 0 0 Xã 0 0 0 Nông sơn Thị trấn 9 19,1 122,6 Xã 38 80,9 195,2
  22. 27 Theo không gian: Phân bố tỷ lệ mới mắc COVID-19/105 dân theo cấp huyện (2) Địa phương Tần số Tỷ lệ mới mắc COVID- 19/105 dân Nam Trà My 367 1172,3 Hiệp Đức 398 1072,0 Phước Sơn 262 994,8 Tam Kỳ 667 676,5 Nam Giang 173 662,3 Đại Lộc 812 572,4 Núi Thành 620 419,7 Tiên Phước 267 403,1 Duy Xuyên 475 374,9 Điện Bàn 817 360,6 Quế Sơn 262 324,2 Thăng Bình 459 264,2 Phú Ninh 193 250,0 Hội An 307 250,9 Nông sơn 47 176,2 Bắc Trà My 53 128,2 Đông Giang 9 35,8 Tây Giang 0 0
  23. Phân bố bệnh theo tuổi: Tần suất mắc COVID-19 theo nhóm tuổi Tuổi (năm) Tần số Tần suất Tần suất dồn 0 – 4 210 0,0331 0,0331 5 – 9 390 0,0614 0,0945 10 – 14 665 0,1047 0,1992 15 – 19 841 0,1325 0,3317 20 – 24 491 0,0773 0,4090 25 – 29 664 0,1046 0,5136 30 – 34 674 0,1062 0,6198 35 – 39 585 0,0921 0,7119 40 – 44 420 0,0662 0,7781 43 – 49 382 0,0602 0,8382 50 – 54 347 0,0547 0,8929 54 – 59 233 0,0367 0,9296 60 – 64 141 0,0222 0,9518 65 – 69 123 0,0194 0,9712 70 – 74 65 0,0102 0,9814 ≥ 75 121 0,0191 1 Số trung vị: 48; tuổi nhỏ nhất: 0; tuổi lớn nhất: 102
  24. Phân bố bệnh theo tuổi: Phân bố ca mắc COVID-19 theo loại ca bệnh và độ tuổi Tuổi Loại ca bệnh Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ Tần số Tỷ lệ 0 – 4 19 9 117 55,7 71 33,8 3 1,4 5 – 9 25 6,4 227 58,2 132 33,8 6 1,5 10 – 14 25 3,8 380 57,1 245 36,8 15 2,3 15 – 19 33 3,9 543 64,6 242 28,8 23 2,7 20 – 24 65 13,2 195 39,7 216 44 15 3,1 25 – 29 101 15,2 226 34 329 49,5 8 1,2 30 – 34 892 60,5 233 15,8 336 22,8 13 0,9 35 – 39 60 10,3 200 34,2 316 54 9 1,5 40 – 44 47 11,2 145 34,5 222 52,9 6 1,4 43 – 49 38 9,9 140 36,6 196 51,3 8 2,1 50 – 54 35 10,1 126 36,3 183 52,7 3 0,9 54 – 59 22 9,4 102 43,8 105 45,1 4 1,7 60 – 64 3 2,1 76 53,9 61 43,3 1 0,7 65 – 69 15 12,2 58 47,2 48 39 2 1,6 70 – 74 3 4,6 29 44,6 31 47,7 2 3,1 ≥ 75 5 4,1 58 47,9 50 41,3 8 6,6
  25. Phân bố bệnh theo giới: • Tần suất mắc COVID-19 ở nữ cao hơn ở nam. Tỷ suất mắc COVID-19 ở nữ cao gấp 1,12 lần ở nam. Giới Tần số Tần suất Nam 2.994 0,4713 Nữ 3.358 0,5287 Tỷ suất nữ/nam 1,12 • Tỷ lệ nam và nữ mắc COIVD-19 qua không đồng đều các tháng trong năm 2021.
  26. III. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC TÍNH MẪU VỚI TỶ LỆ MẮC BỆNH COVID-19
  27. Loại ca bệnh và nghề nghiệp của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Không khai thác được 405 7,5 2251 41,9 2589 48,2 126 2,3 Buôn bán 61 25,4 147 61,3 32 13,3 0 0 Sinh viên/học sinh 15 7,1 155 73,5 41 19,4 0 0 Công nhân 33 17,8 104 56,2 48 25,9 0 0 Nông dân 3 2,2 82 60,7 50 37 0 0 Trí thức 38 42,2 37 41,1 15 16,7 0 0 Trẻ < 6 tuổi đi học, <15 tuổi không đi học 14 23,3 41 68,3 5 8,3 0 0 Thất nghiệp 18 47,4 17 44,7 3 7,9 0 0 Già 1 4,5 21 95,5 0 0 0 0 Nghề nghiệp p<0,001 (0,013- 0,033) Đặc điểm Loại ca bệnh p KTC 95% Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại
  28. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp xã) của các ca mắc COVID-19
  29. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp huyện) của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Thành phố 46 4,7 275 28,3 645 66,4 6 0,6 Huyện/Thị xã 377 7,2 2.580 49,5 2.138 41 120 2,3 Ca nhận cảnh, không có địa chỉ tại địa phương 162 100 0 0 0 0 0 0 Địa chỉ nơi ở (cấp huyện) (-0,055 – -0,012) p<0,05 (0,002) Đặc điểm Loại ca bệnh p KTC 95% Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại
  30. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp xã) của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 4 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 5 1 0,1 1 0 120 72,7 Tháng 6 4 0,3 10 0,2 25 15,2 Tháng 7 50 3,2 70 1,5 16 9,7 Tháng 8 49 3,1 328 7,1 0 0 Tháng 9 16 1 131 2,8 0 0 Tháng 10 217 13,8 419 9,1 0 0 Tháng 11 280 17,8 1.352 29,3 0 0 Tháng 12 957 60,8 2.302 49,9 0 0 p<0,001 (-0,062 – -0,058) Tháng Địa chỉ nơi ở (cấp xã) p KTC 95% Phường/ Thị trấn/ huyện lỵ Xã Ca nhận cảnh, không có địa chỉ tại địa phương
  31. Loại ca bệnh và nơi ở (cấp huyện) của các ca mắc COVID-19 Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 4 0 0 0 0 2 1,2 Tháng 5 1 0,1 1 0 120 72,7 Tháng 6 3 0,3 11 0,2 25 15,2 Tháng 7 46 4,7 74 1,4 16 9,7 Tháng 8 21 2,2 356 6,8 0 0 Tháng 9 14 1,4 133 2,6 0 0 Tháng 10 11 1,1 625 12 0 0 Tháng 11 190 19,5 1442 27,7 0 0 Tháng 12 686 70,6 2.573 49,3 0 0 p<0,001 (-0,062 – -0,058) Tháng Địa chỉ nơi ở (cấp huyện) p KTC 95% Thành phố Huyện/ Thị xã Ca nhận cảnh, không có địa chỉ tại địa
  32. Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng với tình trạng tiêm vắc xin Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 0 0 0 0 2 0,1 Tháng 4 0 0 0 0 2 0,1 Tháng 5 0 0 0 0 122 3,2 Tháng 6 3 0,4 0 0 36 0,9 Tháng 7 0 0 0 0 136 3,6 Tháng 8 0 0 0 0 377 9,8 Tháng 9 0 0 0 0 147 3,8 Tháng 10 40 5,8 23 1,3 573 15 Tháng 11 263 37,8 132 7,2 1.237 32,3 Tháng 12 389 56 1.673 91,5 1.197 31,3 Tháng Tình trạng tiêm vắc xin p KTC 95% Đã tiêm 1 mũi vắc xin phòng COVID- Đã tiêm ≥ 2 mũi vắc xin phòng Chưa tiêm vắc xin phòng COVID-19 p<0,001 (-0,883 – -0,777)
  33. Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng với nghề nghiệp của bệnh nhân Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 4 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 5 120 2,2 0 0 1 0,5 0 0 1 1,1 0 0 0 0 0 0 Tháng 6 25 0,5 0 0 0 0 0 0 10 11,1 0 0 1 2,6 0 0 Tháng 7 57 1,1 7 3,3 11 5,9 5 3,7 18 20 5 8,5 12 31,6 1 4,5 Tháng 8 127 2,4 39 18,5 35 18,8 21 15,6 20 22,2 23 39 11 28,9 8 36,4 Tháng 9 21 0,4 29 13,7 56 30,1 15 11,1 5 5,6 8 13,6 2 5,3 2 9,1 Tháng 10 469 8,7 52 24,6 13 7 64 47,4 14 15,6 8 13,6 1 2,6 2 9,1 Tháng 11 1289 24 84 39,8 70 37,6 30 22,2 22 24,4 15 25,4 11 28,9 9 40,9 Tháng 12 3259 60,7 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Thất nghiệp Già Tháng p<0,001 (0,018 – 0,02) Đặc điểm Nghề nghiệp p KTC 95% Không khai thác được Sinh viên/học sinh Công nhân Nông dân Trí thức Trẻ < 6 tuổi đi học, <15 tuổi không đi học
  34. Tỷ lệ mắc bệnh COVID-19 qua các tháng với loại ca bệnh Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tần số Tỷ lệ (%) Tháng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 2 0 0 0 0 0 0 0 0 Tháng 3 2 0,3 0 0 0 0 0 0 Tháng 4 2 0,3 0 0 0 0 0 0 Tháng 5 119 20,2 1 0 0 0 0 0 Tháng 6 39 6,6 0 0 0 0 0 0 Tháng 7 62 10,5 69 2,4 5 0,2 0 0 Tháng 8 119 20,2 250 8,8 8 0,3 0 0 Tháng 9 2 0,3 124 4,3 21 0,8 0 0 Tháng 10 46 7,8 436 15,3 154 5,5 0 0 Tháng 11 84 14,3 871 30,5 666 23,9 11 8,7 Tháng 12 113 19,2 1.104 38,7 1.927 69,3 115 91,3 p<0,001 (0,008 – 0,014) Tháng Loại ca bệnh p KTC 95% Ca xâm nhập Ca thứ phát Ca cộng đồng Không thể nhận định/phân loại
  35. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Tỷ lệ người mắc chưa xuất hiện triệu chứng cao (82,1% không có triệu chứng – 11,8% xuất hiện triệu chứng). - Loại ca bệnh COVID-19 của năm 2021 chủ yếu là ca cộng đồng và ca thứ phát (45% ca cộng đồng- 43,8% ca thứ phát). 45
  36. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo thời gian: tháng 10, tháng 11, tháng 12 là các tháng dịch của năm 2021 (HSTD lần lượt là: 1,2 và 3,1 và 6,2). + Tỷ lệ ca xâm nhập giảm dần qua các tháng. + Tỷ lệ ca thứ phát tăng dần từ tháng 7 đến tháng 9 và giảm dần từ tháng 10 đến tháng 12. + Tỷ lệ ca cộng đồng tăng dần qua các tháng. 45
  37. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo không gian: các ca mắc ở xã cao hơn ở phường/thị trấn/huyện lỵ (72,6% - 24,8%), tỷ lệ ca mắc ở huyện/thị xã cao hơn ở thành phố (82,1% - 15,3%) + Các địa phương khác nhau thì có số mắc COVID-19 và số mắc COVID-19/105 dân khác nhau. + Các địa phương có số mắc COVID-19 không đồng nhất. 45
  38. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo độ tuổi: Các ca mắc COVID-19 tại Quảng Nam năm 2021 là ở đủ các độ tuổi (từ 0 đến 102 tuổi). Độ tuổi từ 10 – 39 tuổi là giai đoạn tuổi chiếm tỷ lệ cao mắc COVID-19 (61,7%). Trong đó 02 độ tuổi mắc COVID-19 cao nhất là 10 – 19 tuổi và 25 - 39 tuổi, tỷ độ tuổi từ 20 – 24 tuổi chiếm tỷ lệ hơn. - Theo độ tuổi: Ở ca xâm nhập, tỷ lệ ca mắc bệnh cao nhất là ở các độ tuổi từ 20 - 44 tuổi. Ca cộng đồng có tỷ lệ cao nằm ở độ tuổi từ 20 – 54 tuổi. Ở ca thứ phát, tỷ lệ ca mắc cao nằm ở độ tuổi từ 0 – 19 tuổi và 60 - ≥ 75 tuổi. Tỷ lệ ca bệnh không thể phân loại cao nhất ở độ tuổi ≥ 75 tuổi. 45
  39. KẾT LUẬN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Theo giới: Tỷ lệ nam và nữ mắc COIVD-19 trong năm 2021 không đồng đều, có 47,1% người mắc COVID-19 là nam và 52,9% ca mắc COVID-19 là nữ. Tỷ suất mắc COVID-19 ở nữ cao gấp 1,12 lần ở nam. 46
  40. KẾT LUẬN MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 Có mối liên quan giữa loại ca bệnh với:  Nghề nghiệp  Nơi ở (cấp xã và cấp huyện) Loại ca bệnh không có mối liên quan với:  Giới tính  Nhóm tuổi (tuổi)  Triệu chứng  Tình trạng tiêm vắc xin 46
  41. KẾT LUẬN MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH TỄ BỆNH COVID-19 Có mối liên quan giữa số lượng ca mắc theo từng tháng với:  Nghề nghiệp  Nơi ở (cấp xã và cấp huyện)  Tình trạng tiêm vắc xin  Loại ca bệnh Số lượng ca mắc theo từng tháng không có mối liên quan với:  Giới tính  Nhóm tuổi (tuổi)  Triệu chứng 46
  42. ĐỀ XUẤT 47 - Việc tiếp cận với dịch vụ y tế cần được thực hiện đồng đều ở tất cả các địa phương. - Cần rút kinh nghiệm trong hoạt động buôn bán để hạn chế lây lan dịch bệnh (trong thời gian giản cách xã hội). - Cũng tương tự ở nghề nghiệp là công nhân do môi trường làm việc đông người và một số nơi ít thông khí (nhất là giai đoạn ca thứ phát tăng nhanh). - Có thể tận dụng đối tượng là sinh viên (từ 19-24 tuổi) để truyền thông phòng chống dịch trong giai đoạn giãn cách.
  43. ĐỀ XUẤT 47 - Cần siết chặt các quy định đeo khẩu trang tại nơi cộng cộng và nơi đông người tại địa phương. Tuyên truyền, phổ biến thực hiện vệ sinh, rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn thường xuyên để tránh lây nhiễm COVID-19 cũng như nhiều bệnh lây truyền qua đường không khí, giọt bắn khác. - Bệnh COVID-19 là bệnh mới, cần tiếp tục nghiên cứu nhiều hơn về dịch tễ của bệnh cũng như hiệu quả của vắc xin phòng bệnh với cộng đồng.
  44. CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÍ VỊ ĐÃ THEO DÕI VÀ LẮNG NGHE 48

Notas do Editor

  1. Để tìm hiểu và kiểm soát lây lan COVID-19 trong cộng đồng trong thời gian tới, chúng tôi thực hiện đề tài “Đặc điểm dịch tễ bệnh vi rút Corona 2019 (bệnh COVID-19) tỉnh Quảng Nam năm 2021”
  2. Quảng Nam: giáp thành phố Đà Nẵng và tỉnh Thừa Thiên Huế về phía Bắc, giáp tỉnh Quảng Ngãi và Kon Tum về phía Nam, giáp nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào về phía Tây và giáp Biển Đông về phía Đông
Anúncio