SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 51
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do –H nh phúcộ ậ ự ạ
-----------    ----------
BÁO CÁO Đ U T D ÁNẦ Ư Ự
KHU DU L CH NGH D NGỊ Ỉ ƯỠ
SINH THÁI Đ T HẠ Ẻ
Đ A ĐI MỊ Ể : Xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ
Lâm Đồng, năm 2016
M C L CỤ Ụ
II.1.2. Đơn vị hành chính............................................................................................4
II.5. Căn cứ pháp lý................................................................................................15
II.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư............................................................................16
V.1. Quy mô dự án.................................................................................................17
V.1.1. Hạng mục xây dựng.......................................................................................17
V.1.2. Máy móc thiết bị............................................................................................17
V.2. Quy hoạch dự án............................................................................................18
V.3. Giải pháp thi công..........................................................................................21
V.4. Cảnh quan môi trường....................................................................................22
VI.3. Kết quả tổng mức đầu tư...............................................................................27
VII.1.3 Nhu cầu vốn lưu động..................................................................................29
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG I: GI I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Đ U TƯƠ Ớ Ệ Ủ Ầ Ư Ự Ầ Ư
I.1. Gi i thi u v ch đ u tớ ệ ề ủ ầ ư
 Ch đ u tủ ầ ư :
 Mã s doanh nghi pố ệ :
 N i c pơ ấ :
 Đăng ký l n đ uầ ầ :
 Ng i đ i di nườ ạ ệ : Ch c v : Giám đ cứ ụ ố
 Đ a ch tr sị ỉ ụ ở :
 V n đi u l :ố ề ệ
 Ngành ngh KDề :
I.2. Mô t s b thông tin d ánả ơ ộ ự
 Tên d ánự : Khu du l ch nghĩ d ng sinh thái Đ T hị ưỡ ạ ẻ
 Đ a đi m đ u tị ể ầ ư : xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ
 Di n tíchệ : 20.9 ha
 M c tiêu đ u tụ ầ ư : T n d ng đ c l i th v thiên nhiên, đ u t m i Khu du l ch,ậ ụ ượ ợ ế ề ầ ư ớ ị
ngh d ng sinh thái k t h p đ c đáo v i thiên nhiên, nâng cao giá tr đ i s ng cho dân đ aỉ ưỡ ế ợ ộ ớ ị ờ ố ị
ph ng. Bên c nh đó đáp ng đ c nhu c u cung c p các d ch v du l ch cho khách du l chươ ạ ứ ượ ầ ấ ị ụ ị ị
xã Qu ng Tr , huy n Đ T h t nh Lâm Đ ng, khách du l ch t các t nh lân c n cũng nhả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ ị ừ ỉ ậ ư
trên toàn qu c. Đ ng th i d án cũng phù h p v i m c tiêu quy ho ch và yêu c u phátố ồ ờ ự ợ ớ ụ ạ ầ
tri n c a t nh Lâm Đ ng.ể ủ ỉ ồ
 M c đích đ u tụ ầ ư :
- Nh m cung c p s n ph m du l ch phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n du l chằ ấ ả ẩ ị ợ ớ ạ ổ ể ể ị
t nh Lâm Đ ng nói chung, huy n Đ T h nói riêng; đ ng th i th a mãn nhu c u thamỉ ồ ệ ạ ẻ ồ ờ ỏ ầ
quan, ngh d ng, vui ch i gi i trí c a khách du l ch trong và ngoài n c;ỉ ưỡ ơ ả ủ ị ướ
- T o nhu c u v công ăn vi c làm cho b ph n dân c t i đ a ph ng tr c m t và vạ ầ ề ệ ộ ậ ư ạ ị ươ ướ ắ ề
lâu dài tham gia vào các ho t đ ng đ u t xây d ng, các ho t đ ng d ch v và qu n lýạ ộ ầ ư ự ạ ộ ị ụ ả
ho t đ ng c a khu d án. Đ ng th i, đáp ng yêu c u khu vui ch i gi i trí cho ng i dânạ ộ ủ ự ồ ờ ứ ầ ơ ả ườ
trong toàn huy n.ệ
- Hình th c qu n lý: Ch đ u t tr c ti p qu n lý d án thông qua ban Qu n lý d ánứ ả ủ ầ ư ự ế ả ự ả ự
do ch đ u t thành l p.ủ ầ ư ậ
 T ng m c đ u tổ ứ ầ ư : 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chín m iồ ố ươ ỷ ươ
hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ệ ươ ồ .
- V n ch s h uố ủ ở ữ : chi mế 54% t ng m c đ u t t ng đ ng v i:26,250,556,000ổ ứ ầ ư ươ ươ ớ
đ ng (Hai m i sáu t , hai trăm năm m i tri u, năm trăm năm m i sáu nghìn)ồ ươ ỷ ươ ệ ươ
- V n vay :ố chi m 46% t ng đ ng v i 22,042,130,000 đ ng (Hai m iế ươ ươ ớ ồ ươ
hai t , không trăm b n m i hai, m t trăm ba m i nghìn)ỷ ố ươ ộ ươ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 1
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
 Ti n đ th c hi n : D án có hai giai đo n th c hi n. giai đo n Iế ộ ự ệ ự ạ ự ệ ạ : 09/2016-11/2016 ;
giai đo n IIạ : 11/2016-12/2016. Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính đ uờ ạ ộ ủ ự ự ầ
năm 2017 d án s đi vào ho t đ ng;ự ẽ ạ ộ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 2
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG II: CĂN C XÁC Đ NH S C N THI TƯƠ Ứ Ị Ự Ầ Ế
Đ U T D ÁNẦ Ư Ự
II.1. Môi tr ng vùng th c hi n d ánườ ự ệ ự
II.1.1. V trí đ a lýị ị
a/ Phía Đông giáp v i huy n Đ Huoaiớ ệ ạ
b/ Phía Tây giáp v i huy n Cát Tiênớ ệ
c/ Phía Nam giáp v i t nh Đ ng Naiớ ỉ ồ
d/ Phía B c giáp v i huy n B o Lâmắ ớ ệ ả
Huy n Đ T h n m trên ph n chuy n ti p gi a cao nguyên Di Linh, B o L c v iệ ạ ẻ ằ ầ ể ế ữ ả ộ ớ
vùng Đông Nam B , đ a hình th p d n v phía Tây, Tây Nam, t đ cao 600m xu ng cònộ ị ấ ầ ề ừ ộ ố
d i 120m h l u sông Đ Nha, Đ T h. Đ a hình Đ T h chia làm hai d ng:ướ ở ạ ư ạ ạ ẻ ị ạ ẻ ạ
Đ a hình vùng núi cao, b chia c t m nh chi m di n tích t ng đ i l n, phân bị ị ắ ạ ế ệ ươ ố ớ ổ ở
th ng l u các con sông Đ T h, Đ Lây, Đ Kho, Đ B , trong vùng thu c đ a ph n xãượ ư ạ ẻ ạ ạ ạ ộ ộ ị ậ
Đ Pal, Qu ng Tr , M Đ c, Qu c Oai và m t ph n các xã Đ Lây, H ng Lâm, An Nh n.ạ ả ị ỹ ứ ố ộ ầ ạ ươ ơ
Đ a hình vùng núi th p xen k v i các thung lũng h p, có đ cao trung bình 200m,ị ấ ẽ ớ ẹ ộ
t p trung phía Nam và Tây Nam c a huy n, đ a hình này n m h l u các sông nói trênậ ở ủ ệ ị ằ ở ạ ư
và hình thành nên m t vùng đ t t ng đ i b ng ph ng thu c xã Hà Đông, th tr n Đ T hộ ấ ươ ố ằ ẳ ộ ị ấ ạ ẻ
và m t ph n các xã M Đ c, Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm, Đ Lây, Đ Kho.ộ ầ ỹ ứ ố ơ ươ ạ ạ
Hình nh: Xã Qu ng Tr huy n Đ T h ch p t v tinhả ả ị ệ ạ ẻ ụ ừ ệ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 3
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
.
Hình: B n đ c a huy n Đả ồ ủ ệ ạ T h, t nh Lâm Đ ngẻ ỉ ồ
II.1.2. Đơn vị hành chính
Huy n Đ T h bao g m Th tr n Đ T h và 10 xãệ ạ ẻ ồ ị ấ ạ ẻ
STT Tên xã Di n tíchệ
1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 24,96
2 Xã Đ Lâyạ 27,47
3 Xã H ng Lâmươ 23,18
4 Xã An Nh nơ 69,08
5 Xã M Đ cỹ ứ 103,91
6 Xã Qu c Oaiố 85,98
7 Xã Hà Đông 4,11
8 Xã ĐaPal 52,02
9 Xã Tri u H iệ ả 32,19
10 Xã Qu ng Trả ị 62,88
11 Xã Đ Khoạ 38,41
--------------------------------------------------------------------------- Trang 4
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
II.1.3. Đi u ki n t nhiênề ệ ự
 Khí h uậ
Huy n Đ T h có 2 ch đ khí h u đan xen nhau: Khí h u cao nguyên Nam Trungệ ạ ẻ ế ộ ậ ậ
B và khí h u Đông Nam B , trong đó: vùng núi phía B c có khí h u cao nguyên, nên nhi tộ ậ ộ ắ ậ ệ
đ th p và mát m , l ng m a l n và phân b t ng đ i đ u gi a các tháng trong năm;ộ ấ ẻ ượ ư ớ ố ươ ố ề ữ
vùng phía Nam ch u nh h ng c a khí h u mi n Đông Nam B , nên ch đ nhi t và sị ả ưở ủ ậ ề ộ ế ộ ệ ố
gi n ng cao h n, l ng m a th p và s ngày m a ít h n. Khí h u c a Đ T h có nh ngờ ắ ơ ượ ư ấ ố ư ơ ậ ủ ạ ẻ ữ
nét n i b t sau:ổ ậ
 Ch đ nhi t và ch đ b c x m t tr i cao h n khu v c B o L c và th pế ộ ệ ế ộ ứ ạ ặ ờ ơ ự ả ộ ấ
h n chút so v i vùng Đông Nam B , s là đi u ki n thu n l i đ có th phát tri n nôngơ ớ ộ ẽ ề ệ ậ ợ ể ể ể
nghi p, tăng năng su t và đ c bi t là ch t l ng nông s n hàng hóa và phát tri n du l chệ ấ ặ ệ ấ ượ ả ể ị
đ a ph ngị ươ
 L ng m a trung bình năm, s ngày m a trong năm và đ m trung bìnhượ ư ố ư ộ ẩ
đ u th p h n so v i B o L c nh ng cao h n so v i vùng Đông Nam B .ề ấ ơ ớ ả ộ ư ơ ớ ộ
 Tài nguyên thiên nhiên:
 Tài nguyên r ng: Tài nguyên r ng khá phong phú v ch ng lo i ( r ng làừ ừ ề ủ ạ ừ
r ng th ng xanh, tre n a, lá r ng-tre n a…) và t p đoàn cây r ng, tr l ng trung bìnhộ ườ ứ ộ ứ ậ ừ ữ ượ
trên 1ha khá cao. T l che ph r ng đ t kho ng 74.45%, n u tính c di n tích cây lâuỷ ệ ủ ừ ạ ả ế ả ệ
năm quy đ i h s 0.7 l n thì t l che ph c a huy n đ t g n 81.51%. Tr l ng r ngổ ệ ố ầ ỷ ệ ủ ủ ệ ạ ầ ữ ượ ừ
đ t đ c khá cao, theo ki m kê r ng năm 1999, di n tích r ng g có tr l ng đ tạ ượ ể ừ ệ ừ ỗ ữ ượ ạ
183m3
/ha. R ng tre n a có tr l ng bình quân là 5.7 nghìn cây/ha. Cây r ng ch y u làừ ứ ữ ượ ừ ủ ế
các lo i cây có giá tr kinh t thu c h d u nh D u rái, sao đen, vên vên…;h cánh b mạ ị ế ộ ọ ầ ư ầ ọ ướ
g m C m lai, Tr c…;h vang nh Gõ m t, g đ … và các lo i r ng th sinh tre n a và h nồ ẩ ắ ọ ư ậ ỗ ỏ ạ ừ ứ ứ ỗ
giao g có tr l ng t ng đ i khá, có kh năng phát tri n ngành m c, mây đan tre, đũaỗ ữ ượ ươ ố ả ể ộ
xu t kh u, s n xu t đ th công m nghấ ẩ ả ấ ồ ủ ỹ ệ
Do n m ti p giáp v i ph n r ng Cát L c nên r ng Đ T h có nhi u đ ng v tằ ế ớ ầ ừ ộ ừ ạ ẻ ề ộ ậ
hoang dã sinh s ng nh S n d ng, kh , cheo, heo r ng…ố ư ơ ươ ỉ ừ
 Tài nguyên khoáng s n: có sét làm g ch ngói v i tr l ng trung bình, phânả ạ ớ ữ ượ
b xã Đ Kho và Đ Lây; cát, s i xây d ng trên các con sông.ố ở ạ ạ ỏ ự
 Tài nguyên du l ch: trên đ a bàn huy n có m t s c nh đ p và đ c đáo nh :ị ị ệ ộ ố ả ẹ ộ ư
thác Đ K’la, h Đ T h, h Đ Hàm và đ c bi t là h u h t đ t lâm nghi p c a huy n n mạ ồ ạ ẻ ồ ạ ặ ệ ầ ế ấ ệ ủ ệ ằ
trong vùng đ m c a v n qu c gia Cát Tiên v i đa d ng sinh h c hi n có và đ nh h ngệ ủ ườ ố ớ ạ ọ ệ ị ướ
phát tri n theo chi u h ng b o t n s là nh ng đi u ki n vô cùng thu n l i đ có thể ề ướ ả ồ ẽ ữ ề ệ ậ ợ ể ể
phát tri n mô hình du l ch sinh thái, ngh d ng k t h p v i du l ch nghiên c u khoa h c,ể ị ỉ ưỡ ế ợ ớ ị ứ ọ
kh o c .ả ổ
 Tài nguyên đ t:ấ
• Nhóm đ t phù sa:ấ
- Đ t phù sa đ c b i hàng năm (Pb): Di n tích 101 ha, chi m 0,19% di n tíchấ ượ ồ ệ ế ệ
t nhiên, phân b ven sông Đ ng Nai thu c các xã Đ Kho và Đ Lây. Đây là lo i đ tự ố ồ ộ ạ ạ ạ ấ
non tr và t t nh t nh t trong nhóm đ t phù sa, đ c b i đ p phù sa hàng năm,ẻ ố ấ ấ ấ ượ ồ ắ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 5
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
nh ng m c đ tuỳ thu c vào m c đ lũ. Đ t phù h p v i nhi u lo i cây tr ng nh :ư ứ ộ ộ ứ ộ ấ ợ ớ ề ạ ồ ư
ngô, rau đ u và các lo i cây công nghi p nh : dâu, mía.ậ ạ ệ ư
- Đ t phù sa ch a phân hoá ph u di n: Di n tích 420 ha, chi m 0,8% di n tíchấ ư ẫ ệ ệ ế ệ
t nhiên. Lo i đ t này phân b d c theo các con sông phía bên trong đ t phù sa đ cự ạ ấ ố ọ ấ ượ
b i, t p trung các xã Đ Kho, th tr n Đ T h và xã H ng Lâm. Đ t này thích h pồ ậ ở ạ ị ấ ạ ẻ ươ ấ ợ
v i các lo i cây nh : ngô, rau, đ u, đ , mía, dâu…ớ ạ ư ậ ỗ
- Đ t phù sa có t ng loang l đ vàng: Di n tích 998 ha, chi m 1,9% DTTN,ấ ầ ổ ỏ ệ ế
phân b t p trung th tr n Đ T h và xã An Nh n, trên đ a hình th p b ng. Đ t cóố ậ ở ị ấ ạ ẻ ơ ị ấ ằ ấ
thành ph n c gi i nh , thích h p cho tr ng lúa n c ho c lúa - màu.ầ ơ ớ ẹ ợ ồ ướ ặ
- Đ t phù sa Gley: Di n tích 210 ha, chi m 0,8% di n tích t nhiên, phân bấ ệ ế ệ ự ố ở
th tr n Đ T h (phía Nam ĐT 721), trên đ a hình trũng, th i gian ng p n c dài, nênị ấ ạ ẻ ị ờ ậ ướ
đ t có ph n ng chua do quá trình gley hoá, ch thích h p cho tr ng lúa n c, nh ngấ ả ứ ỉ ợ ồ ướ ư
trong quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp tiêu n c, thau chua thì m i choử ụ ầ ệ ướ ớ
năng su t cao.ấ
- Đ t phù sa ph trên n n đ vàng: Di n tích 1.033 ha, chi m 1,98% di n tíchấ ủ ề ỏ ệ ế ệ
t nhiên, phân b các xã d c sông Đ ng Nai và các su i l n, t p trung các xã Đự ố ở ọ ồ ố ớ ậ ở ạ
Kho, Đ Lây và th tr n Đ T h. Đ t thích h p v i các cây tr ng nh ngô, đ u, mía,ạ ị ấ ạ ẻ ấ ợ ớ ồ ư ậ
ho c luân canh lúa - màu.ặ
- Đ t phù sa gley ph trên n n đ vàng: Di n tích 308 ha, chi m 0,59% di nấ ủ ề ỏ ệ ế ệ
tích t nhiên, phân b t p trung th tr n Đ T h (phía b c ĐT 721). Lo i đ t nàyự ố ậ ở ị ấ ạ ẻ ắ ạ ấ
th ng đ c s d ng đ tr ng lúa n c.ườ ượ ử ụ ể ồ ướ
- Đ t phù sa su i: Di n tích 477 ha, chi m 0,91% di n tích t nhiên, phân bấ ố ệ ế ệ ự ố
ven b các su i l n nh : Đ Nhar, Đ T h, Đ Lây thu c các xã Tri u H i, Qu ng Tr ,ờ ố ớ ư ạ ạ ẻ ạ ộ ệ ả ả ị
Đ Lây và H ng Lâm. Đ t phù sa su i có đ phì nhiêu cao, thích h p v i nhi u lo iạ ươ ấ ố ộ ợ ớ ề ạ
cây tr ng nh : ngô, rau, đ u đ , mía, dâu…ồ ư ậ ỗ
• Nhóm đ t xám b c màu:ấ ạ
-
Di n tích là 618 ha, chi m 1,18% di n tích t nhiên toàn huy n. V i thànhệ ế ệ ự ệ ớ
ph n c gi i nh , l i phân b trên đ a hình h i d c, b r a trôi m nh nên b c màu,ầ ơ ớ ẹ ạ ố ị ơ ố ị ử ạ ạ
nghèo dinh d ng, quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp ch ng r a trôi và tăngưỡ ử ụ ầ ệ ố ử
c ng b i d ng nâng cao đ phì c a đ t. Nhóm đ t này có 3 đ n v phân lo i đ tườ ồ ưỡ ộ ủ ấ ấ ơ ị ạ ấ
sau: Đ t b c màu trên phù sa c : Di n tích 367 ha, phân b các xã Đ Lây, Qu ngấ ạ ổ ệ ố ở ạ ả
Tr và Đ Kho. Đ t b c màu trên đá granite: Di n tích 106 ha, phân b xã Tri u H i.ị ạ ấ ạ ệ ố ở ệ ả
Đ t d c t b c màu: Di n tích 145ha, phân b xã Đ Kho, H ng Lâm.ấ ố ụ ạ ệ ố ở ạ ươ
• Nhóm đ t đ vàngấ ỏ
-
Di n tích 45.989ha, chi m ph n l n di n tích trên đ a bàn huy n v i g nệ ế ầ ớ ệ ị ệ ớ ầ
88% di n tích t nhiên, chia làm 6 đ n v phân lo i đ t chính sau:ệ ự ơ ị ạ ấ
-
Đ t nâu đ và nâu vàng trên đá Bazan: Di n tích 8.183 ha (chi m 15,63%ấ ỏ ệ ế
di n tích t nhiên), phân b ch y u đ cao trên 500 m thu c các xã Tri u H i, Mệ ự ố ủ ế ở ộ ộ ệ ả ỹ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 6
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Đ c, Qu ng Tr , Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm và Đ Lây. Đây là các lo i đ t có đứ ả ị ố ơ ươ ạ ạ ấ ộ
phì cao và t t nh t trong các lo i đ t đ i núi n c ta, r t thích h p cho phát tri nố ấ ạ ấ ồ ở ướ ấ ợ ể
các lo i cây công nghi p dài ngày nh : chè, tiêu, đi u, cà phê, dâu t m… Hi n t iạ ệ ư ề ằ ệ ạ
ph n l n di n tích này n m trong khu v c phân đ nh cho lâm nghi p. Vì v y, h ngầ ớ ệ ằ ự ị ệ ậ ướ
s d ng đ t trong t ng lai là nh ng vùng có đi u ki n nên chuy n đ i sang sử ụ ấ ươ ữ ề ệ ể ổ ử
d ng cho m c đích s n xu t nông nghi p đ tăng hi u qu s d ng đ t, tuy nhiênụ ụ ả ấ ệ ể ệ ả ử ụ ấ
c n có ph ng pháp canh tác thích h p đ tránh suy thoái môi tr ng.ầ ươ ợ ể ườ
-
Đ t đ vàng trên đá phi n sét: Di n tích 34.871ha (chi m 66% di n tích tấ ỏ ế ệ ế ệ ự
nhiên), phân b t t c các xã trong huy n, nh ng t p trung ch y u ph n đ aố ở ấ ả ệ ư ậ ủ ế ở ầ ị
hình cao, d c. Lo i đ t này có màu vàng đ đ c tr ng, thành ph n c gi i trung bình,ố ạ ấ ỏ ặ ư ầ ơ ớ
t ng đ t m n dày trên 50 cm, l n nhi u đá, nh ng n i có đ d c th p, g n khu dânầ ấ ị ẫ ề ở ữ ơ ộ ố ấ ầ
c đã đ c khai phá đ tr ng đi u, nh ng nhi u n i đã b b hoang vì t ng đ t m tư ượ ể ồ ề ư ề ơ ị ỏ ầ ấ ặ
b xói mòn r a trôi, vùng đ i núi cao v n còn r ng th sinh khá t t nên c n đ c b oị ử ồ ẫ ừ ứ ố ầ ượ ả
v .ệ
-
Đ t nâu vàng trên phù sa c : Di n tích 2.179 ha (chi m 4,16% di n tích tấ ổ ệ ế ệ ự
nhiên), phân b 8 xã trong huy n (tr 2 xã là An Nh n và Đ Kho). Đây là lo i đ tố ở ệ ừ ơ ạ ạ ấ
có ngu n g c hình thành t phù sa c c a các sông su i tr c đây. Đ t có màu nâuồ ố ừ ổ ủ ố ướ ấ
vàng ch đ o, c u t ng viên, c c nh , khá ch t, t ng đ t dày trên 100 cm, có n i cóủ ạ ấ ượ ụ ỏ ặ ầ ấ ơ
k t von s t, nhôm kho ng 15 – 25% sâu d i 70cm, thành ph n c gi i nhìn chungế ắ ả ở ướ ầ ơ ớ
là th t nh đ n trung bình l p m t, th t n ng các t ng d i và là m t trong nh ngị ẹ ế ở ớ ặ ị ặ ở ầ ướ ộ ữ
lo i đ t đ t nông nghi p quan tr ng c a huy n, do phân b trên đ a hình khá b ng,ạ ấ ấ ệ ọ ủ ệ ố ị ằ
không b ng p n c, hi n đang tr ng các lo i cây nh : đi u, mía, cà phê, tiêu và câyị ậ ướ ệ ồ ạ ư ề
ăn qu các lo i.ả ạ
-
Đ t đ vàng bi n đ i do tr ng lúa n c: Di n tích 745ha (chi m 1,42% di nấ ỏ ế ổ ồ ướ ệ ế ệ
tích t nhiên), phân b th tr n Đ T h và các xã: M Đ c, Tri u H i, Hà Đông,ự ố ở ị ấ ạ ẻ ỹ ứ ệ ả
Qu c Oai. Đ t có ngu n g c là đ t nâu vàng trên phù sa c nh ng do tác đ ng c aố ấ ồ ố ấ ổ ư ộ ủ
quá trình canh tác lúa n c liên t c đã làm thay đ i v c u trúc, đ ch t t ng m t,ướ ụ ổ ề ấ ộ ặ ở ầ ặ
hình thành gley các t ng d i. Lo i đ t này thích h p tr ng lúa n c và tr ng màuở ầ ướ ạ ấ ợ ồ ướ ồ
• Nhóm đ t d c tấ ố ụ
-
Di n tích 278 ha (chi m 0,53% di n tích t nhiên), phân b r i rác các xãệ ế ệ ự ố ả ở
Đ Kho, H ng Lâm, Qu c Oai, Tri u H i, M Đ c và th tr n Đ T h, đ c hìnhạ ươ ố ệ ả ỹ ứ ị ấ ạ ẻ ượ
thành trong các thung lũng ho c h p thu đ i núi do quá trình r a trôi đ t và cácặ ợ ỷ ồ ử ấ
s n ph m khác t trên núi, nên th ng ng p n c nhi u tháng trong năm, phù h pả ẩ ừ ườ ậ ướ ề ợ
v i tr ng lúa n c.ớ ồ ướ
Nh n xét: Đ t đai c a huy n đa d ng v ch ng lo i, thích h p v i nhi u lo i câyậ ấ ủ ệ ạ ề ủ ạ ợ ớ ề ạ
tr ng, nh ng h u h t đ u có nh ng y u t h n ch c n đ c quan tâm, chú ý trong quáồ ư ầ ế ề ữ ế ố ạ ế ầ ượ
trình s d ng:ử ụ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 7
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
-
Đ t b nh h ng ng p lũ bao g m nhóm đ t phù sa và nhóm đ t xám cóấ ị ả ưở ậ ồ ấ ấ
di n tích 4.164 ha, chi m 7,95% di n tích t nhiên.ệ ế ệ ự
-
Đ t phân b trên đ a hình d c d b r a trôi, xói mòn g m nhóm đ t đ vàngấ ố ị ố ễ ị ử ồ ấ ỏ
và nhóm đ t d c t có di n tích 46.273 ha, chi m 88,4% di n tích t nhiên.ấ ố ụ ệ ế ệ ự
II.1.4. Dân cư
C c u dân c huy n Đ T hơ ấ ư ệ ạ ẻ
STT Tên xã/thôn xóm S dânố
1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 16.718
2 Xã Đ Khoạ 4843
3 Xã Tri u H iệ ả 2653
4 Xã Đ Palạ 2788
5 Xã Qu ng Trả ị 2708
6 Xã Hà Đông 1687
7 Xã M Đ cỹ ứ 3902
8 Xã Qu c Oaiố 3502
9 Xã An Nh nơ 4043
10 Xã Đ Lâyạ 3142
11 Xã H ng Lâmươ 1841
47.827
II.1.5. Ti m năng phát tri n Du l ch – D ch về ể ị ị ụ
Xu t Đ T h là huy n m i thành l p t chính sách di dân m khu kinh t m i. Choấ ạ ẻ ệ ớ ậ ừ ở ế ớ
đ n nay, kinh t huy n ch y u v n d a vào nông lâm nghi p. Năm 1999, toàn huy nế ế ệ ủ ế ẫ ự ệ ệ
7.461ha di n tích tr ng cây l ng th c. Trong đó, th m nh c a huy n là cây lúa. Sệ ồ ươ ự ế ạ ủ ệ ố
l ng đàn bò là 5.395 con, đàn l n là 8.088 con. Các ngành ngh th công nghi p, khaiượ ợ ề ủ ệ
thác lâm s n ph làm đũa tre, tăm nhang, v t li u xây d ng ti p t c phát tri n.ả ụ ậ ệ ự ế ụ ể
Nh ng năm g n đây, cùng v i phát tri n kinh t , m ng l i giao thông cũng khôngữ ầ ớ ể ế ạ ướ
ng ng đ c c i thi n. Th tr n Đ T h n m trên tr c đ ng 721 n i li n qu c l 20 v iừ ượ ả ệ ị ấ ạ ẻ ằ ụ ườ ố ề ố ộ ớ
huy n Cát Tiên. Đ ng giao thông đã c b n thông su t b o đ m cho vi c đi l i t huy nệ ườ ơ ả ố ả ả ệ ạ ừ ệ
v các xã nông thôn.ề
Trên đ a bàn huy n có nhi u th ng c nh đ p, là đi u ki n đ phát tri n du l ch,ị ệ ề ắ ả ẹ ề ệ ể ể ị
d ch v . Đ n đây, du khách có th tham quan thác Đ K’L (Đ Bin) cao h n 50m, phíaị ụ ế ể ạ ả ạ ơ
trên có 6 thác gi t c p, đ ng xa hàng ch c ki lô mét v n có th nhìn th y. Phía trên thác làậ ấ ứ ụ ẫ ể ấ
khu r ng r m v i nh ng lũng n c sâu trong v t có th hình thành nh ng h b i thừ ậ ớ ữ ướ ắ ể ữ ồ ơ ơ
m ng và có th là v tinh c a khu du l ch Đam Bri, th xã B o L c. H Đ T h r ngộ ể ệ ủ ị ị ả ộ ồ ạ ẻ ộ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 8
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
21.000ha, cách trung tâm huy n 9ệ km. Đây không ch là công trình thu l i mà còn là m tỉ ỷ ợ ộ
đi m đ n r t thú v dành cho khách du l chể ế ấ ị ị
II.2. Ti m năng phát tri nề ể
II.2.1. Giao thông v n t iậ ả
Trên đ a bàn huy n có hai tuy n t nh l chính là: t nh l 721 n i Đ Houai – Đ T hị ệ ế ỉ ộ ỉ ộ ố ạ ạ ẻ
– Cát Tiên và thông sang t nh Bình Ph c; tuy n t nh l 725 t trung tâm qua xã M Đ cỉ ướ ế ỉ ộ ừ ỹ ứ
đ thông sang huy n B o Lâm, hi n đã có ch tr ng đ u t c a t nh. Các tuy n đ ng tể ệ ả ệ ủ ươ ầ ư ủ ỉ ế ườ ừ
trung tâm huy n đ n các xã đ u là đ ng nh a, đi u ki n đi l i thu n lệ ế ề ườ ự ề ệ ạ ậ ợ
II.2.2. Đi n l cệ ự
T t c các xã, th tr n đ u đã có đi n l i qu c gia và đã có 93% s thôn và t dânấ ả ị ấ ề ệ ướ ố ố ổ
ph có đi n, trên 80% h dân đã s d ng đi n cho sinh ho t và s n xu tố ệ ộ ử ụ ệ ạ ả ấ
II.2.3. H th ng th y l iệ ố ủ ợ
Toàn Huy n có 06 công trình th y l i v a và nh . Trong đó, 02 công trình th y l iệ ủ ợ ừ ỏ ủ ợ
H Đ T h và H Đ Hàm có công su t t i trên 2.600 ha ph c v cho 6 xã và th tr n Đồ ạ ẻ ồ ạ ấ ướ ụ ụ ị ấ ạ
T h. Trong năm 2009, huy n đang tri n khai xây d ng công trình thu l i h thôn 5 xãẻ ệ ể ự ỷ ợ ồ
Qu c Oai năng l c t i 400 ha (lúa 200 ha, hoa màu 200 ha). Đ c bi t, trong th i gian t i,ố ự ướ ặ ệ ờ ớ
huy n đ c đ u t xây d ng th y l i Đ Lây ph c v s n xu t trên 1200ha đ a bànệ ượ ầ ư ự ủ ợ ạ ụ ụ ả ấ ở ị
H ng Lâm và Đ Lâyươ ạ
II.3. Quan đi m phát tri n Doanh nghi p c a huy n Đ T hể ể ệ ủ ệ ạ ẻ
Khai thác t i đa và có hi u qu ngu n n i l c và thu hút các ngu n ngo i l c đ đ yố ệ ả ồ ộ ự ồ ạ ự ể ẩ
m nh công cu c đ i m i m t cách toàn di n, nâng cao nh p đ và ch t l ng tăng tr ngạ ộ ổ ớ ộ ệ ị ộ ấ ượ ưở
trong t ng ngành, t ng lĩnh v c, b o đ m n n kinh t huy n phát tri n nhanh và b nừ ừ ự ả ả ề ế ệ ể ề
v ng.ữ
Khai thác m i ti m năng và l i th so sánh, đ u t có tr ng đi m vào m t s lĩnh v cọ ề ợ ế ầ ư ọ ể ộ ố ự
mà huy n Đ T h có l i th c nh tranh nh lúa đ c s n; r ng nguyên li u; h t đi u; caoệ ạ ẻ ợ ế ạ ư ặ ả ừ ệ ạ ề
su; ch bi n nông lâm s n;.... Mu n v y ph i phát huy các ngu n l c, tranh th s đ u tế ế ả ố ậ ả ồ ự ủ ự ầ ư
c a Nhà n c, trong đó có 4 v n đ c n đ c quan tâm hàng đ u đó là v n đ c i t oủ ướ ấ ề ầ ượ ầ ấ ề ả ạ
gi ng, thu l i, xây d ng các mô hình phát tri n nông nghi p theo công ngh m i, đ yố ỷ ợ ự ể ệ ệ ớ ẩ
m nh phát tri n h th ng trang tr i t ng h p, nh m góp ph n đ y nhanh s phát tri nạ ể ệ ố ạ ổ ợ ằ ầ ẩ ự ể
kinh t - xã h i. M r ng giao l u kinh t v i các khu v c ti p giáp nh Đ Huoai, Cátế ộ ở ộ ư ế ớ ự ế ư ạ
Tiên, B o Lâm, Đ ng Nai, Bình Ph c và các t nh thu c khu kinh t tr ng đi m phía Namả ồ ướ ỉ ộ ế ọ ể
nh m t o ra b c đ t phá n n kinh t .ằ ạ ướ ộ ề ế
G n tăng tr ng kinh t v i công b ng xã h i, gi m chênh l ch m c s ng gi a cácắ ưở ế ớ ằ ộ ả ệ ứ ố ữ
t ng l p dân c , gi a đô th và nông thôn. T p trung đ u t có tr ng đi m các vùngầ ớ ư ữ ị ậ ầ ư ọ ể ở
đ ng l c k t h p phát tri n vùng nông thôn, vùng đ ng bào dân t c trên c s gi i quy tộ ự ế ợ ể ồ ộ ơ ở ả ế
t t y u t h t ng và các chính sách xã h i.ố ế ố ạ ầ ộ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 9
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Đ y m nh phát tri n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn theoẩ ạ ể ệ ệ ạ ệ
tinh th n Ngh quy t s 26-NQ/TW ngày 05-08-2008 c a Ban ch p hành Trung ngầ ị ế ố ủ ấ ươ
Đ ng khoá X và Ch ng trình hành đ ng s 68-CT/TU ngày 24-10-2008 c a T nh u Lâmả ươ ộ ố ủ ỉ ỷ
Đ ng v nông nghi p, nông dân, nông thôn. Hình thành các khu dân c nông thôn vănồ ề ệ ư
minh, xây d ng k t c u h t ng, chú tr ng t i các chính sách xã h i, tăng c ng h p tácự ế ấ ạ ầ ọ ớ ộ ườ ợ
phát tri n các khu v c nghèo; các nhu c u v h ng th văn hoá, xã h i…ể ự ầ ề ưở ụ ộ
Hình thành 4 đ a bàn kinh t g m: Ti u vùng kinh t trung tâm (Th tr n Đ T h);ị ế ồ ể ế ị ấ ạ ẻ
Ti u vùng phía B c (Qu c Oai – Hà Đông – M Đ c); Ti u vùng phía Nam (An Nh n –ể ắ ố ỹ ứ ể ơ
H ng Lâm – Đ Lây); Ti u vùng phía Đông (Tri u H i – Qu ng Tr - Đ Kho – Đ Pal)ươ ạ ể ệ ả ả ị ạ ạ
trong đó th tr n Đ T h là trung tâm hành chính, trung tâm tài chính, giáo d c - đào t o,ị ấ ạ ẻ ụ ạ
văn hoá – xã h i c a huy n và là trung tâm văn hoá – giáo d c c ng đ ng c a 3 huy nộ ủ ệ ụ ộ ồ ủ ệ
phía Nam.
Nhanh chóng phát tri n đ ng b h th ng c s h t ng k thu t thi t y u đ c bi tể ồ ộ ệ ố ơ ở ạ ầ ỹ ậ ế ế ặ ệ
là giao thông, thu l i, thu đi n, h t ng c m – đi m công nghi p, t p trung hoàn thànhỷ ợ ỷ ệ ạ ầ ụ ể ệ ậ
6 ch ng trình tr ng tâm phát tri n kinh t - xã h i, xây d ng 4 th t là Tri u H i; Đươ ọ ể ế ộ ự ị ứ ệ ả ạ
Lây; Hoài Nh n; M Đ c.ơ ỹ ứ
Phát huy y u t ngu n l c con ng i, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, thu hútế ố ồ ự ườ ấ ượ ồ ự
ngu n nhân l c ch t l ng cao t bên ngoài. Chú ý công tác đào t o, nh t là đào t o đ iồ ự ấ ượ ừ ạ ấ ạ ộ
ngũ công ch c, công nhân và lao đ ng k thu t, đ i ngũ chuyên gia gi i v công ngh vàứ ộ ỹ ậ ộ ỏ ề ệ
qu n lý, đ i ngũ các doanh nhân.ả ộ
Khuy n khích các thành ph n kinh t trong và ngoài huy n đ u t xây d ng các cế ầ ế ệ ầ ư ự ơ
s đào t o ngh đ đáp ng cho nhu c u phát tri n công nghi p, d ch v và xu t kh u laoở ạ ề ể ứ ầ ể ệ ị ụ ấ ẩ
đ ngộ .
• G n phát tri n kinh t v i b o v môi tr ng:ắ ể ế ớ ả ệ ườ
Trên c s phát tri n kinh t đ t o l c b o v môi tr ng và quy ho ch phát tri nơ ở ể ế ể ạ ự ả ệ ườ ạ ể
kinh t ph i g n v i quy ho ch b o v môi tr ng. Xác đ nh các đ nh h ng phát tri n cácế ả ắ ớ ạ ả ệ ườ ị ị ướ ể
ngành trên quan đi m khai thác t i đa và h p lý ti m năng t nhiên, g n li n v i các gi iể ố ợ ề ự ắ ề ớ ả
pháp b o v môi tr ng, đ c bi t là môi tr ng đ t, n c vùng th ng ngu n. Quan đi mả ệ ườ ặ ệ ườ ấ ướ ượ ồ ể
này ph i đ c xuyên su t trong vi c xác đ nh các đ nh h ng ngành, trong xây d ng cácả ượ ố ệ ị ị ướ ự
d án cũng nh thi t k ,xây d ng b t kỳ m t công trình nào trên lãnh th .ự ư ế ế ự ấ ộ ổ
K t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t v i c ng c qu c phòng, an ninh chính tr ,ế ợ ặ ẽ ữ ể ế ớ ủ ố ố ị
kinh t c th trên t ng đ a bàn đô th , nông thôn và các khu v c khác c a huy n. K t h pế ụ ể ừ ị ị ự ủ ệ ế ợ
ch t ch phát tri n kinh t - xã h i v i tăng c ng ti m l c qu c phòng - an ninh và đ iặ ẽ ể ế ộ ớ ườ ề ự ố ố
ngo i; xây d ng th tr n qu c phòng toàn dân g n v i th tr n an ninh nhân dân và biênạ ự ế ậ ố ắ ớ ế ậ
phòng nhân dân; xây d ng các l c l ng vũ trang c a huy n trong s ch v ng m nh, đự ự ượ ủ ệ ạ ữ ạ ủ
s c đánh b i âm m u "Di n bi n hoà bình", b o lo n l t đ , s n sàng đánh b i chi nứ ạ ư ễ ế ạ ạ ậ ổ ẵ ạ ế
--------------------------------------------------------------------------- Trang 10
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
tranh xâm l c c a đ ch trong m i tình hu ng; gi v ng n đ nh chính tr , tr t t an toànượ ủ ị ọ ố ữ ữ ổ ị ị ậ ự
xã h i.ộ
• M c tiêu kinh t :ụ ế
- T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm t 12-12,6%, trong đó nông lâm nghi pố ộ ưở ừ ệ
tăng 7,5-9%, công nghi p – xây d ng tăng 15-18%, th ng m i – d ch v tăng tăng 16-ệ ự ươ ạ ị ụ
18%.
- GDP bình quân đ u ng i đ t kho ng 13-14 tri u đ ng vào năm 2010 (t ng đ ngầ ườ ạ ả ệ ồ ươ ươ
820 USD); 22-24 tri u đ ng năm 2015 (t ng đ ng 1.400 USD).và 37-38 tri u đ ng vàoệ ồ ươ ươ ệ ồ
năm 2020 (t ng đ ng 2.300USD).ươ ươ
- Chuy n d ch c c u kinh t theo h ng tăng t tr ng ngành công nghi p và d chể ị ơ ấ ế ướ ỷ ọ ệ ị
v . C c u kinh t c a huy n đ n năm 2015 v n là nông nghi p - d ch v - công nghi p;ụ ơ ấ ế ủ ệ ế ẫ ệ ị ụ ệ
và sau 2015 s là d ch v - nông nghi p – công nghi p.ẽ ị ụ ệ ệ
+ Năm 2010: T tr ng ngành nông - lâm thu s n chi m 53-54%, công nghi p - xâyỷ ọ ỷ ả ế ệ
d ng chi m 15-16%, d ch v du l ch chi m 31-32%.ự ế ị ụ ị ế
+ Năm 2015: T tr ng nông - lâm thu s n chi m 43-45%, ngành công nghi p - xâyỷ ọ ỷ ả ế ệ
d ng chi m 17-18%, d ch v du l ch chi m 37-38%.ự ế ị ụ ị ế
+ Năm 2020: T tr ng nông - lâm thu s n 36-37%, ngành công nghi p xây d ng làỷ ọ ỷ ả ệ ự
21-22%, d ch v du l ch là 41-42%.ị ụ ị
+ Thu hút m nh các ngu n v n đ u t , t ng v n đ u t xã h i th i kỳ 2006 - 2010ạ ồ ố ầ ư ổ ố ầ ư ộ ờ
đ t 1.200 – 1.300 t đ ng, giai đo n 2011-2015 đ t 1.800 – 2.000 t đ ng b ng và giaiạ ỷ ồ ạ ạ ỷ ồ ằ
đo n 2016- 2020 là 3.500 – 3.700 t đ ng, chi m 45 - 50% GDP.ạ ỷ ồ ế
+ T l huy đ ng vào ngân sách đ t 5-6% GDP vào năm 2010 ; 7-8% năm 2015 vàỷ ệ ộ ạ
11-12% năm 2020 (theo giá hi n hành).ệ
• M c tiêu phát tri n xã h i :ụ ể ộ
- Gi m t l tăng dân s , t l tăng t nhiên d i 1,2%. Quy mô dân s đ n nămả ỷ ệ ố ỷ ệ ự ướ ố ế
2010 là 49.250 ng i, năm 2015 là 51.507 ng i và năm 2020 là 53.600 ng i.ườ ườ ườ
- Hoàn thành công tác đ nh canh đ nh c , n đ nh và nâng cao đ i s ng cho đ ngị ị ư ổ ị ờ ố ồ
bào dân t c. Th c hi n t ng h p các bi n pháp đ xoá đói, gi m nghèo, đ n năm 2010ộ ự ệ ổ ợ ệ ể ả ế
gi m t l h nghèo xu ng còn d i 16% vào năm 2010 (riêng vùng đ ng bào dân t cả ỷ ệ ộ ố ướ ồ ộ
d i 20%), đ n năm 2020 gi m t l h nghèo d i 5%, vùng đ ng bào dân t c d i 7%.ướ ế ả ỷ ệ ộ ướ ồ ộ ướ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 11
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
- Gi m t l suy dinh d ng tr em d i 5 tu i xu ng còn 20% vào năm 2010 vàả ỷ ệ ưỡ ẻ ướ ổ ố
d i 10% vào năm 2020.ướ
- Đ y m nh ho t đ ng các ch ng trình qu c gia v văn hoá, y t , nâng cao ch tẩ ạ ạ ộ ươ ố ề ế ấ
l ng giáo d c, hoàn thành ph c p trung h c c s . Xã h i hoá giáo d c, tăng c ng đ uượ ụ ổ ậ ọ ơ ở ộ ụ ườ ầ
t tr ng l p, đa d ng hoá các lo i hình đào t o.ư ườ ớ ạ ạ ạ
- Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, gi i quy t vi c làm, gi m t l th t nghi p;ấ ượ ồ ộ ả ế ệ ả ỷ ệ ấ ệ
t l lao đ ng qua đào t o đ n năm 2010 đ t kho ng 25-28%, năm 2020 đ t 40–50%.ỷ ệ ộ ạ ế ạ ả ạ
Gi m t l th t nghi p thành th xu ng d i 5%, tăng t l s d ng th i gian lao đ ngả ỷ ệ ấ ệ ị ố ướ ỷ ệ ử ụ ờ ộ ở
nông thôn lên 80-85%; hàng năng gi i quy t vi c làm cho kho ng 600 lao đ ng. Th cả ế ệ ả ộ ự
hi n công b ng và bình đ ng gi a các t ng l p dân c .ệ ằ ẳ ữ ầ ớ ư
• M c tiêu b o v môi tr ng:ụ ả ệ ườ
- Phòng ng a có hi u qu kh năng ô nhi m môi tr ng do các ho t đ ngừ ệ ả ả ễ ườ ạ ộ
phát tri n kinh t xã h i gây ra.ể ế ộ
- C i thi n ch t l ng môi tr ng: Cung c p n c sinh ho t h p v sinh choả ệ ấ ượ ườ ấ ướ ạ ợ ệ
90-95% dân c t i các khu đô th và 80% dân c nông vào năm 2010 và cho 100%ư ạ ị ư
dân c vào năm 2020. Đ n năm 2010 thu gom và x lý 80% rác th i sinh ho t, 100%ư ế ử ả ạ
ch t th i công nghi p nguy h i, ch t th i y t , 70-80% s h nông thôn có h xí h pấ ả ệ ạ ấ ả ế ố ộ ố ợ
v sinh. Đ n năm 2020 thu gom và x lý 100% rác th i sinh ho t t i khu v c dân cệ ế ử ả ạ ạ ự ư
t p trung.ậ
- B o t n, s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v đa d ngả ồ ử ụ ợ ồ ả ệ ạ
sinh h c. Tăng c ng giáo d c, đào t o và nâng cao nh n th c b o v môi tr ng.ọ ườ ụ ạ ậ ứ ả ệ ườ
- Tăng c ng năng l c qu n lý môi tr ng.ườ ự ả ườ
II.4. Hi n tr ng nhu c u du l ch sinh thái, ngh d ngệ ạ ầ ị ỉ ưỡ
Th i gian g n đây, th gi i ghi nh n nhi u b c ti nờ ầ ế ớ ậ ề ướ ế đáng k c a ngành du l ch,ể ủ ị
nh t là du l ch sinh thái, ngh d ng và b o t n do nh ng quan ng i ngày càng l n v v nấ ị ỉ ưỡ ả ồ ữ ạ ớ ề ấ
đ môi tr ng. Du l ch sinh thái, ngh d ng không còn ch t n t i nh m t khái ni m hayề ườ ị ỉ ưỡ ỉ ồ ạ ư ộ ệ
m t đ tài đ suy ng m mà đã tr thành m t th c t trên toàn c u. r t nhi u n c trênộ ề ể ẫ ở ộ ự ế ầ Ở ấ ề ướ
th gi i, v n đ phát tri n du l ch sinh thái, ngh d ng r t đ c quan tâm, đ u t . Du l chế ớ ấ ề ể ị ỉ ưỡ ấ ượ ầ ư ị
sinh thái đã mang l i nhi u l i ích c th trong lĩnh v c b o t n và phát tri n b n v ng.ạ ề ợ ụ ể ự ả ồ ể ề ữ
T i Vi t Nam, du l ch cũng đang d n tr thành ngành kinh t quan tr ng và ho tạ ệ ị ầ ở ế ọ ạ
đ ng du l ch đ c coi nh là con đ ng hi u qu nh t đ thu ngo i t và tăng thu nh pộ ị ượ ư ườ ệ ả ấ ể ạ ệ ậ
cho đ t n c.ấ ướ
Cùng v i r t nhi u danh lam th ng c nh, di s n văn hóa n i ti ng th gi i, nh ngớ ấ ề ắ ả ả ổ ế ế ớ ư
ch thu hút đ c kho ng 15 t USD m i năm là m t con s khá khiêm t n theo nh n đ nhỉ ượ ả ỷ ỗ ộ ố ố ậ ị
c a nhi u chuyên gia. Tuy v y g n đây s phát tri n c a ngành du l ch, mô hình du l chủ ề ậ ầ ự ể ủ ị ị
sinh thái, ngh d ng Vi t Nam phát tri n khá nhanh chóng. Du l ch Vi t Nam đ c cácỉ ưỡ ở ệ ể ị ệ ượ
công ty du l ch hàng đ u th gi i đánh giá cao, do n c ta có nhi u ti m năng h t s cị ầ ế ớ ướ ề ề ế ứ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 12
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
thu n l i v ngu n l c du l ch c v t nhiên l n nhân văn. Chính nh làn sóng đ u t vàoậ ợ ề ồ ự ị ả ề ự ẫ ờ ầ ư
các khu du l ch ngh d ng c a các t p đoàn l n trong và ngoài n c cùng v i đòn b y vị ỉ ưỡ ủ ậ ớ ướ ớ ẩ ề
s tăng tr ng m nh m c a khách du l ch và h th ng h t ng Vi t Nam mà mô hìnhự ưở ạ ẽ ủ ị ệ ố ạ ầ ở ệ
khu ngh d ng sinh thái ngày càng bùng n .ỉ ưỡ ổ
Theo t ng c c th ng kê, 7 tháng năm 2016, l ng khách qu c t c đ t 5.552.635ổ ụ ố ượ ố ế ướ ạ
l t, tăng 24% so v i cùng kỳ năm 2015. Đ c bi t, l ng khách t Trung Qu c tăng m nhượ ớ ặ ệ ượ ừ ố ạ
50%, ti p đ n là Hàn Qu c, Đài Loan, Nh t và Singapore…khi n tăng tr ng khách châu Áế ế ố ậ ế ưở
đ n Vi t Nam tăng tr ng n t ng 29,5% so v i cùng kỳ năm ngoái. Khách du l ch châuế ệ ưở ấ ượ ớ ị
Á đ n Vi t Nam b t đ u tăng m nh vào năm ngoái, riêng 2015 khách Hàn t i Thái Lan chế ệ ắ ầ ạ ớ ỉ
tăng 22% nh ng Vi t Nam tăng t i 31% và khách Nh t tăng t i 38%.ư ệ ớ ậ ớ
Khách châu Á đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016ế ệ (Ngu n Cafef.vn)ồ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 13
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Khách du l ch châu Âu đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016 (Ngu n Cafef.vn)ị ế ệ ồ
Khách châu Âu, châu M t i Vi t Nam cũng đăng đáng k , l n l t kho ng trên 14%ỹ ớ ệ ể ầ ượ ả
và 12% so v i cùng kỳ.ớ
Đ c bi t, khách n i đ a trong 2 năm qua tăng đ t bi n, trung bình m c kho ngặ ệ ộ ị ộ ế ở ứ ả
50%. M c tiêu c a ngành du l ch đ t ra trong năm nay đ t kho ng 60 tri u l t khách n iụ ủ ị ặ ạ ả ệ ượ ộ
đ a và kho ng 9 tri u khách qu c tị ả ệ ố ế
L ng khách n i đ a (Ngu n: Cafef.vn)ượ ộ ị ồ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 14
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
D a vào bi u đ và nh ng s li u có th th y đ c ngu n c u du l ch r t l n,ự ể ồ ữ ố ệ ể ấ ượ ồ ầ ị ấ ớ
trong đó khách du l ch đang h ng đ n nh ng mô hình du l ch ngh d ng, đi u đó làmị ướ ế ữ ị ỉ ưỡ ề
bùng n giao d ch mô hình b t đ ng s n các s n ph m du l ch ngh d ng.ổ ị ấ ộ ả ả ẩ ị ỉ ưỡ
II.5. Căn c pháp lýứ
Báo cáo đ u t đ c xây d ng trên c s các căn c pháp lý sauầ ư ượ ự ơ ở ứ :
 Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ấ ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
 Lu t Đ u t s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ầ ư ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
 Lu t Doanh nghi p s 68/2014/QH13 ngày 01/07/2015 c a Qu c H i n c CHXHCNậ ệ ố ủ ố ộ ướ
Vi t Nam;ệ
 Lu t Đ u th u s 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ấ ầ ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
 Lu t Kinh doanh B t đ ng s n s 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 c a Qu c H iậ ấ ộ ả ố ủ ố ộ
n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ
 Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H iậ ế ậ ệ ố ủ ố ộ
n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ
 Lu t B o v môi tr ng s 55/2014/QH13 ngày 01/01/2015 c a Qu c H i n cậ ả ệ ườ ố ủ ố ộ ướ
CHXHCN Vi t Nam;ệ
 B lu t Dân s s 91/2015/QH13 ngày 01/01/2017 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tộ ậ ự ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
 Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i n cậ ế ị ố ủ ố ộ ướ
CHXHCN Vi t Nam;ệ
 Lu t Du l ch s 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ị ố ủ ố ộ ướ ệ
Nam;
 Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 05/08/2015 c a Chính ph v vi c Qu n lý d ánị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự
đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự
 Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v vi c quiị ị ố ủ ủ ề ệ
đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ
 Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 c a Chính ph v s a đ i b sungị ị ố ủ ủ ề ử ổ ổ
m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 c a Chính ph v vi cộ ố ề ủ ị ị ố ủ ủ ề ệ
quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ
 Ngh đ nh s 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t sị ị ố ủ ủ ị ế ộ ố
đi u lu t phòng cháy và ch a cháy;ề ậ ữ
 Thông t s 0ư ố 5/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 c a B Tài nguyên và Môiủ ộ
tr ng h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng vàườ ướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ
cam k t b o v môi tr ng;ế ả ệ ườ
 Thông t s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 c a B Tài nguyên và Môi tr ngư ố ủ ộ ườ
h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k tướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ ế
b o v môi tr ng;ả ệ ườ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 15
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
 Quy t đ nhế ị s 201/QĐ-TTg c a Th t ng v/v phê duy t Quy ho ch t ng th phátố ủ ủ ướ ệ ạ ổ ể
tri n du l ch Vi t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030;ể ị ệ ế ầ ế
 Căn c các pháp lý khác có liên quan;ứ
II.6. K t lu n s c n thi t đ u tế ậ ự ầ ế ầ ư
Thông qua k t qu c a vi c phân tích xu h ng và nhu c u, chi n l c phát tri nế ả ủ ệ ướ ầ ế ượ ể
c a đ a bàn d án, chúng tôi kh ng đ nh vủ ị ự ẳ ị i c đ u t xây d ng d án là hoàn toàn c nệ ầ ư ự ự ầ
thi t, là m t đ nh h ng đ u t đúng đ n mang t m chi n l c, không ch gi i quy t m tế ộ ị ướ ầ ư ắ ầ ế ượ ỉ ả ế ộ
ph n nào các hi u qu xã h i,ầ ệ ả ộ nâng cao đ i s ng sinh ho t c a nhân dân nh t, nâng caoờ ố ạ ủ ấ
ch t l ng du l ch đ a bàn huy n Đ T h, đ m b o th c hi n chi n l c xóa đói gi mấ ượ ị ị ệ ạ ẻ ả ả ự ệ ế ượ ả
nghèo theo cách b n v ng mà cònề ữ góp ph n b o v và gi gìn b n s c văn hoá dân t c,ầ ả ệ ữ ả ắ ộ
nâng cao lòng yêu n c, yêu thiên nhiên. S phát tri n du l ch tác đ ng đ n các khía c nhướ ự ể ị ộ ế ạ
văn hoá xã h i c a n i đ n, ng c l i, du khách cũng b nh h ng b i s t ng ph n, sộ ủ ơ ế ượ ạ ị ả ưở ở ự ươ ả ự
khác bi t v văn hoá, đ i s ng các n c các vùng h đ n thăm, có c h i đ hi u bi t vàệ ề ờ ố ở ướ ọ ế ơ ộ ể ể ế
h c h i các phong cách s ng và phong t c t p quán c a dân t c khác có th là l i ích toọ ỏ ố ụ ậ ủ ộ ể ợ
l n đ i v i du khách.ớ ố ớ
Cu i cùng, b ng t m lòng và tình yêu văn hóa b n làng sâu s c cùng ni m t hàoố ằ ấ ả ắ ề ự
chúng tôi tin t ng r ng vi c đ u t d ánưở ằ ệ ầ ư ự “Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hị ỉ ưỡ ạ ẻ ” là
m t s đ u t c n thi t trong giai đo n hi n nay.ộ ự ầ ư ầ ế ạ ệ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 16
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG IV: N I DUNG D ÁNƯƠ Ộ Ự
V.1. Quy mô d ánự
V.1.1. Hạng mục xây dựng
Khu đ t đ u t d án có t ng di n tích bao g m nh ng h ng m c sau:ấ ầ ư ự ổ ệ ồ ữ ạ ụ
STT H ng m cạ ụ ĐVT
Số
l ngượ
I Khu bi t th tr tệ ự ệ
1 Bi t thệ ự cái 10
2 H b iồ ơ cái 10
3 H th ng giao thôngệ ố m2
5700
4 V n cây ăn tráiườ m2
2,000
II Khu tr ng cây ăn quồ ả
1 B sápơ m2
20,000
2 Na thái m2
20,000
3 B i da xanhưở m2
20,000
4 S u riêngầ m2
20,000
5 Chanh không h tạ m2
20,000
6 D a xiêmừ m2
20,000
7 Mãng c u xiêmầ m2
20,000
8 Xoài Đài Loan m2
20,000
III Nhà máy s n xu t phân vi sinhả ấ
Kho nguyên li uệ m2
100
Nhà máy s n xu t và kho thành ph mả ấ ẩ m2
200
IV Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệ
G cấ m2
30,000
V Trang tr i nuôi heo r ngạ ừ m2
3000
V.1.2. Máy móc thiết bị
STT H NG M CẠ Ụ S L NGỐ ƯỢ
1 V t t , thi t b trang trí n i th t khu bi t th tr tậ ư ế ị ộ ấ ệ ự ệ 10
2 Dây chuy n s n xu t phân vi sinhề ả ấ 1
3 H th ng t i n c t đ ngệ ố ướ ướ ự ộ 1
4 Thi t b cho h b i (h th ng c p n c)ế ị ồ ơ ệ ố ấ ướ 10
5 Thi t b c p thoát n cế ị ấ ướ 1
6 H th ng PCCCệ ố 1
7 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế 1
8 Thi t b ch ng sétế ị ố 1
--------------------------------------------------------------------------- Trang 17
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
V.2. Quy ho ch d ánạ ự
Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h có các khu sau:ị ỉ ưỡ ạ ẻ
1. Khu bi t th tr t:ệ ự ệ
Khu bi t th đ c xây d ng trung tâm khu đ t quy ho ch, là khu đ t t ng đ iệ ự ượ ự ấ ạ ấ ươ ố
b ng ph ng và có v trí cao. Bi t th tr t đ c thi t k là mô hình nhà có không gianằ ẳ ị ệ ư ệ ượ ế ế ở
s ng thiên v ch c năng ngh d ng. Các ki u dáng thi t k bi t th t o ra nh ng c mố ề ứ ỉ ưỡ ể ế ế ệ ự ạ ữ ả
nh n riêng bi t. Tuy v y các bi t th đ u chú tr ng thì t th m m .ậ ệ ậ ệ ự ề ọ ố ẩ ỹ
Bi t th đ c xây d ng trên m t h th ng sân v n ti u c nh, có s k t h p ch tệ ự ượ ự ộ ệ ố ườ ể ả ự ế ợ ặ
ch v i không gian xung quanh, mang đ n c m t ng thiên nhiên, nhi u cây c i, h n cẽ ớ ế ả ưở ề ố ồ ướ
nuôi cá tr ng sen tr c nhà và có h b i riêng. Hình th c m t đ ng c a bi t th đ n gi n,ồ ướ ồ ơ ứ ặ ứ ủ ệ ự ơ ả
g n gũi, hình nh truy n th ng v i phong cách nhà x a có k t h p cách tân hi n đ i.ầ ả ề ố ớ ư ế ợ ệ ạ
Trong thi t k bi t th , ph n quan tr ng và góp ph n tôn lên giá tr c a m u nhàế ế ệ ự ầ ọ ầ ị ủ ẫ
đó là sân v n. Thi t k sân v n không ch đem l i m t v trí th giãn tuy t v i trongườ ế ế ườ ỉ ạ ộ ị ư ệ ờ
nhà mà còn t o nên m t không gian ngo i c nh sinh đ ng, m i bi t th s có m i khuạ ộ ạ ả ộ ỗ ệ ự ẽ ỗ
v n riêng tr ng các lo i cây ăn qu ng n mùa nh i, lê, t c…phù h p v i đi u ki n khíườ ồ ạ ả ắ ư ổ ắ ợ ớ ề ệ
h u n i đây. M i bi t th đ u có h n c hình bán nguy t khá r ng đ t ngay chính di nậ ơ ỗ ệ ự ề ồ ướ ệ ộ ặ ệ
ngôi nhà, ch đ u t có th tr ng sen th cá v a có vai trò t o th m m v a là m t khôngủ ầ ư ể ồ ả ừ ạ ẩ ỹ ừ ộ
gian th ng th c, th giãn không th thi u trong khuôn viên nhà v n. Các thi t k c aưở ứ ư ể ế ườ ế ế ủ
bi t th đ u h ng con ng i hòa vào thiên nhiên, t o c m giác th giãn, yên t nh.ệ ự ề ướ ườ ạ ả ư ị
trang bi h th ng c p n c x tràn, v i h th ng này luôn đ m b o n c luôn trànệ ố ấ ướ ả ớ ệ ố ả ả ướ
h thông qua m t h th ng n c x ,ồ ộ ệ ố ướ ả
Chòi ngh là đi m nh n tôn thêm v đ p cho khuôn viên khu v n c a bi t th . V iỉ ể ấ ẻ ẹ ườ ủ ệ ự ớ
di n tích m t b ng khá r ng, xung quanh ngôi nhà đ c bao b c b i h th ng cây xanh,hệ ặ ằ ộ ượ ọ ở ệ ố ồ
n c, đ i ti u c nh, cây to, cây nh , cây ăn qu , b n hoa,…t t c t o nên m t b c tranhướ ồ ể ả ỏ ả ồ ấ ả ạ ộ ứ
thiên nhiên n t ng, m t khu v n sinh thái thu nh . M u bi t th đ c thi t k k tấ ượ ộ ườ ỏ ẫ ệ ự ượ ế ế ế
h p phong cách nhà Châu Âu bao g m: 1 phòng khách k t h p phòng th , 3 phòng ng ,ợ ở ồ ế ợ ờ ủ
1 phòng sinh ho t chung k t h p làm phòng ăn, 1 phòng b p n u, 1 nhà v sinh chung. Vìạ ế ợ ế ấ ệ
đ i t ng du khách mà khu du l ch sinh thái ngh d ng h ng đ n là các gia đình nênố ượ ị ỉ ưỡ ướ ế
bi t th chú tr ng đ n phòng sinh ho t chung nh m t o không gian m cúng gia đìnhệ ự ọ ế ạ ằ ạ ấ
sum h p bên nhau cùng th giãn.ọ ư
Tam c p đ c c u t o 5 b c v i c t n n cao t o v sang tr ng, bi t th tr nên bấ ượ ấ ạ ậ ớ ố ề ạ ẻ ọ ệ ự ở ề
th h n, th hi n đ y đ các y u t thu n l i theo thuy t ngũ hành. Qua tam c p đ t chânế ơ ể ệ ầ ủ ế ố ậ ợ ế ấ ặ
lên không gian đ i s nh. S nh đ c thi t k v i h th ng c t và mái che t o nên kho ngạ ả ả ượ ế ế ớ ệ ố ộ ạ ả
không gian chuy n ti p m cúng, sang tr ng. T s nh qua c a l n 4 cánh ti p c n v iể ế ấ ọ ừ ả ử ớ ế ậ ớ
không gian phòng khách. V i l i th khu đ t r ng và thoáng nên toàn b không gian t ngớ ợ ế ấ ộ ộ ầ
1 s đ c thi t k m v i nhi u c a l n. Không gian phòng khách đ c thi t k trungẽ ượ ế ế ở ớ ề ử ớ ượ ế ế
tâm ngôi nhà k t n i v i các phòng ch c năng khác, vuông v c, thu n ti n cho sinh ho tế ố ớ ứ ứ ậ ệ ạ
và ti p khách.. Phòng ăn và sinh ho t chung đ c thi t k nhi u c a s . h ng ra ti uế ạ ượ ế ế ề ử ố ướ ể
c nh bên ngoài l y gió, l y sáng t nhiên.Các phòng ng đ u đ c thi t k thông thoáng,ả ấ ấ ự ủ ề ượ ế ế
l y ánh sáng t nhiên. Ngoài ra bi t th còn thi t k phòng riêng cho ng i cao tu i, đ cấ ự ệ ự ế ế ườ ổ ượ
b trí các v t d ng ti n nghi nh m t o c m giác tho i mái cho ng i cao tu i. Phòng b pố ậ ụ ệ ằ ạ ả ả ườ ổ ế
n u đ c thi t k kín đáo, có 2 c a ch p thông gió, mang l i s thông thoáng, l y đ cấ ượ ế ế ử ớ ạ ự ấ ượ
ánh sáng t nhiên. Nhà v sinh chung thi t k kín đáo, thu n ti n khi s d ng. Các chi ti tự ệ ế ế ậ ệ ử ụ ế
--------------------------------------------------------------------------- Trang 18
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
trang trí đ c nghiên c u ch n l c k nh m t o đ c nét g n gũi c a m t bi t th nghượ ứ ọ ọ ỹ ằ ạ ượ ầ ủ ộ ệ ự ỉ
d ng.ưỡ
2. Khu tr ng cây ăn qu :ồ ả
Khu tr ng cây ăn qu có di n tích 16ha, đ c bao b c, n i ti p khu tr ng cây d cồ ả ệ ượ ọ ố ế ồ ượ
li u, đ c chia làm 8 khu tr ng 8 lo i cây ăn qu khác nhau v i di n tích m i lo i cây làệ ượ ồ ạ ả ớ ệ ỗ ạ
2ha:
- Cây s u riêng:ầ S u riêng là cây thân g cao to, a sáng do đó ph i tr ng th aầ ỗ ư ả ồ ư
đ v n đ c thông thoáng, cây kho m nh, có th tr ng v i kho ng cách 8 –ể ườ ượ ẻ ạ ể ồ ớ ả
12m/cây, m t đ 120 cây/ha. Tr ng cây s u riêng theo ph ng pháp chi t nhánh 3ậ ộ ồ ầ ươ ế
năm đã cho thu ho ch. Hi n nay, s u riêng đang là món ăn đ c a chu ng kh pạ ệ ầ ượ ư ộ ắ
m i n i, giá s u riêng đ t kho ng 28,000 VNĐ/kg.ọ ơ ầ ạ ả
- Cây Na thái: Na là m t lo i cây có tính thích ng l n, ch u đ c mùa khô kh cộ ạ ứ ớ ị ượ ắ
nghi t. Trái na có đ ng t cao, v chua nên không l t, l i có h ng th m c a hoaệ ộ ọ ị ạ ạ ươ ơ ủ
h ng nên đ c nhi u ng i a thích. Cây na thái đ c nhân gi ng vô tính cho năngồ ượ ề ườ ư ượ ố
su t cao, nhi u c m. Na là lo i cây ch ng úng kém nh ng ch ng h n t t. đ t cátấ ề ơ ạ ố ư ố ạ ố Ở ấ
ven bi n hay đ t cao h n g p mùa khô, r ng h t lá, khi mùa m a tr l i vào thángể ở ấ ạ ặ ụ ế ư ở ạ
4 - 5 l i ra lá, ra hoa. Nh ng l a đ u hoa đ u r ng nhi u, sau đó khi b lá đã kh e,ạ ữ ứ ầ ề ụ ề ộ ỏ
quang h p đ thì trái đ u. M t hecta đ t tr ng kho ng 800 cây, m i cây cho kho ngợ ủ ậ ộ ấ ồ ả ỗ ả
40kg/năm. Tính theo giá th tr ng hi n nay là 45,000/kg thì thu nh p t tr ng naị ườ ệ ậ ừ ồ
thái đem l i r t cao.ạ ấ
- B i da xanh:ưở b i da xanh là lo i đ c s n r t đ c a chu ng b i ch tưở ạ ặ ả ấ ượ ư ộ ở ấ
l ng đ c đáo: v thanh, không h t, n c v a ph i, múi màu h ng, d l t,… ây b iượ ộ ị ạ ướ ừ ả ồ ễ ộ ưở
c n nhi u n c, nh t là trong th i kỳ ra hoa và k t qu nh ng cũng không ch u ng pầ ề ướ ấ ờ ế ả ư ị ậ
úng. Trong mùa n ng và nh ng ngày khô h n trong mùa m a, c n ph i t i n c đắ ữ ạ ư ầ ả ướ ướ ể
duy trì s phát tri n nhanh c a cây. Đ t ph i có t ng canh tác d y ít nh t là 0,6 m,ự ể ủ ấ ả ầ ầ ấ
thành ph n c gi i nh ho c trung bình. Đ t t i x p, thông thoáng, thoát n c t t,ầ ơ ớ ẹ ặ ấ ơ ố ướ ố
pH n c t 5,5-7, có hàm l ng h u c cao >3%, ít b nhi m m n, m c th y c pướ ừ ượ ữ ơ ị ễ ặ ự ủ ấ
th p d i 0,8 m.M t hecta có th tr ng đ c 500-600 cây, sau 3 năm cho thu ho chấ ướ ộ ể ồ ượ ạ
v i năng su t kho ng 350 trái/cây.ớ ấ ả
- B sáp:ơ Cây b có ngu n g c Mexico, đ c ng i pháp tr ng nhi u n cơ ồ ố ở ượ ườ ồ ề ở ướ
ta vào nh ng năm 1940, hi n nay b đ c tr ng nhi u t nh thành trong c n c,ữ ệ ơ ượ ồ ở ề ỉ ả ướ
t p trung nhi u các t nh nh Lâm Đ ng, Bà R a-Vũng Tàu, Đ ng Nai, Daklak, Phúậ ề ở ỉ ư ồ ị ồ
th . So v i các lo i cây ăn qu khác b là lo i cây d tr ng, kh năng thích nghi r ng,ọ ớ ạ ả ơ ạ ễ ồ ả ộ
ch ng ch u khá v i các b t l i c a môi tr ng nh h n hán, gió, đ t nghèo dinhố ị ớ ấ ợ ủ ườ ư ạ ấ
d ng. B là m t trong nh ng lo i cây ăn qu có giá tr dinh d ng cao nh t, giàuưỡ ơ ộ ữ ạ ả ị ưỡ ấ
năng l ng (trung bình 245 calo/100g th t trái), hàm l ng ch t béo caoượ ị ượ ấ
(26,4g/100g) ch a nhi u vitamin A (0,17mg), vitamin B, vitamin E và nhi u ch t bứ ề ề ấ ổ
d ng khác có l i cho s c kh e con ng i.ưỡ ợ ứ ỏ ườ
- Chanh không h t:ạ chanh không h tạ đ c nh p t bang California (M ) vàoượ ậ ừ ỹ
n c ta trong kho ng 10 năm nay. Cây có th m c cao đ n 6m, thân cây không cóướ ả ể ọ ế
gai, có tán lá tròn, trái chùm, không có h t (ho c ch có vài h t).ạ ặ ỉ ạ u đi m n i b tƯ ể ổ ậ
c aủ chanh không h tạ là cho trái quanh năm, nên còn g i là chanh t quý các b n chúọ ứ ạ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 19
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
ý có th nh m l n v i m t lo iể ầ ẫ ớ ộ ạ chanh t quí có h tứ ạ khác đ c tr ng nhi u khu v cượ ồ ề ở ự
phía b c. Chanh không h t có th cho năng su t qu 150 – 200 kg/năm/cây. Cây cònắ ạ ể ấ ả
có s c kháng b nh r t m nh, nh t là không th y b nhi m b nh vàng lá gân xanhứ ệ ấ ạ ấ ấ ị ễ ệ
nh các lo i cây có múi khác.ư ạ Chanh có nhi u công d ng t lá, thân, hoa, qu , r đ uề ụ ừ ả ễ ề
là nh ng v thu c dân gian, h n n a chanh còn là ngu n cung c p vitamin C d iữ ị ộ ơ ữ ồ ấ ồ
dào.Theo nghiên c u c a vi n khoa h c và công ngh nông nghi p thì trong 100grứ ủ ệ ọ ệ ệ
th t qu chanh có các thành ph n sau: 90% n c, protein 0,8gr, ch t béo 0,5gr,ị ả ầ ướ ấ
carbohydrate 8,2gr, ch t x 0,6gr, tro 5,4gr, calcium 33mg, phosphor15mg, s tấ ơ ắ
0,5mg, sodium 3mg, potassium 137mg, vitamin A 12mg, thiamin (B1) 0,5mg,
riboflavin (B2) 0,02mg, niacin 0,1mg và vitamin C 52mg.
- D a xiêm: giá tr dinh d ng t n c d a r t có l i cho c th , b i trongừ ị ưỡ ừ ướ ừ ấ ợ ơ ể ở
n c d a có ch a r t nhi u vitamin và khoáng ch t nh : canxi, kali, clorua, vitaminướ ừ ứ ấ ề ấ ư
A,E. Ngoài ra nó còn có tác d ng gi m huy t áp, gi m l ng đ ng trong máu, giúpụ ả ế ả ượ ườ
c i thi n s c kh e. M t ích l i n a t n c d a là giúp c th tăng c ng h mi nả ệ ứ ỏ ộ ợ ữ ừ ướ ừ ơ ể ườ ệ ễ
d ch, ch ng l i các vi khu n gây b nh.ị ố ạ ẩ ệ D a xiêm cho giá tr kinh t cao nh ng l i đ uừ ị ế ư ạ ầ
t ít, gi ng m i mau cho trái, ít t n công chăm sóc.ư ố ớ ố th i gian t khi tr ng đ n khi câyờ ừ ồ ế
cho trái “chi n” t 2,5 đ n 3 năm (tùy vào đi u ki n chăm sóc), bình quân cho 01 haế ừ ế ề ệ
d a khi cây cho 50,000 trái n đ nh, đem l i hi u qu kinh t khá cao.ừ ổ ị ạ ệ ả ế
- Mãng c u xiêm:ầ Mãng c u xiêm hay còn g i là mãng c u na, na xiêm có tênầ ọ ầ
khoa h c là Annona muricata là lo i cây ăn qu v a cao ch ng 6-8 mét. Thân cây cóọ ạ ả ừ ừ
màu nâu và lá màu xanh đ m và dày, m c so le v i nhau m i phi n lá có t 7-9 c pậ ọ ớ ỗ ế ừ ặ
gân ph .Hoa mãng c u xiêm có 3 lá đài nh màu xanh, bên ngoài có 3 cánh to màuụ ầ ỏ
xanh vàng, bên trong có 3 cánh màu vàng. Nh và nhu hoa mãng c u t o thành m tị ỵ ầ ạ ộ
kh i tròn m c ra t thân cây ho c nh ng cành già. Trái mãng c u thu c lo i tráiố ọ ừ ặ ữ ầ ộ ạ
m ng kép, qu l n hình tr ng có th dài 20-25 cm khi bé qu có màu xanh l c, gaiọ ả ớ ứ ể ả ụ
g n xát nhau nh ng khí chín qu căng m ng ra và chuy n sáng màu vàng xanh,ầ ư ả ọ ể
m ng n c. Th t qu khi chín có màu tr ng s a, v t ng t và h i chua b c l y h t cóọ ướ ị ả ắ ữ ị ọ ơ ọ ấ ạ
màu nâu s mậ . mãng c u xiêm là m t trong nh ng lo i trái cây r t đ c aầ ộ ữ ạ ấ ượ ư
chu ng.ộ
- Xoài Đài Loan: l y gi ng t Đài Loan, phát tri n t t trên đ t t i m c, mấ ố ừ ể ố ấ ơ ụ ẩ
nh ng không đ c đ ng n c nên có th tr ng nhi u n i t i Vi t Nam cũng như ượ ọ ướ ể ồ ở ề ơ ạ ệ ư
th gi i.ế ớ Xoài Đài Loan r t giàu dinh d ngấ ưỡ , n u dùng th ng xuyên s c i thi nế ườ ẽ ả ệ
đáng k làn da c a b n, da s tr ng, h ng, m n màng mà không c n ph i dùng b t cể ủ ạ ẽ ắ ồ ị ầ ả ấ ứ
lo i m ph m nhân t o nào khác. B n có th ăn tr c ti p xoài ho c dùng xoài chínạ ỹ ẩ ạ ạ ể ự ế ặ
nghi n làm m t n . Nh trong xoài Đài Loan có ch a ch t ch ng lão hóa nên b n cóề ặ ạ ờ ứ ấ ố ạ
th yên tâm v vi c có th tránh ho c kéo dài đ c th i gian đ n quá trình lão hóaể ề ệ ể ặ ượ ờ ế
da hay các b ph n khác trên c th . Cây đ c tr ng kho ng 100 g c/ha, năm đ uộ ậ ơ ể ượ ồ ả ố ầ
tiên đã có qu , m i qu n ng t 1-1.5kg, m i g c cho kho ng 60 trái/năm, là gi ngả ỗ ả ặ ừ ỗ ố ả ố
xoài đang đ c a chu ng hi n nay.ượ ư ộ ệ
3. Khu s n xu t phân vi sinh:ả ấ
Phân vi sinh hay phân bón vi sinh là lo i phân dùng trong công nghi p tr ngạ ệ ồ rau
s chạ c a nhi u n c phát tri n trên th gi i hi n nay. B n ch tủ ề ướ ể ế ớ ệ ả ấ phân vi sinh là các t pậ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 20
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
đoàn vi sinh v t bên trong nó ,ậ ở đây là nh ng ch ng vi sinh v t c đ nh đ m, phân gi iữ ủ ậ ố ị ạ ả
lân và phân gi i mùn , ch t h u c , ch t th i trong đ tả ấ ữ ơ ấ ả ấ
Phân bón vi sinh v tậ ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng, đã đ c tuy nứ ộ ề ủ ậ ố ượ ể
ch n có m t đ đ t theo tiêu chu n hi n hành. Thông qua các ho t đ ng c a chúng sauọ ậ ộ ạ ẩ ệ ạ ộ ủ
quá trình bón vào đ t t o nên các ch t dinh d ng mà cây tr ng s d ng đ c ( N, Pấ ạ ấ ưỡ ồ ử ụ ượ
,K, . . .) hay các ho t ch t sinh đ c, góp ph n nâng cao năng xu t và ( ho c) ch t l ngạ ấ ộ ầ ấ ặ ấ ượ
nông s n. Phân vi sinh b o đ m không g y nh h ng x u đ n ng i, đ ng th c v t, môiả ả ả ấ ả ưở ấ ế ườ ộ ự ậ
tr ng sinh thái và ch t l ng nông s nườ ấ ượ ả
Nhà máy s n xu t phân vi sinh đ c xây d ng nh m m c đích cung c p phân bónả ấ ượ ự ằ ụ ấ
cho 16 hecta đ t cây ăn trái và khu tr ng cây d c li u, còn d s th ng m i. V i ngu nấ ồ ượ ệ ư ẽ ươ ạ ớ ồ
nguyên li u s n có t i đây (phân chu ng t khu nuôi l n r ng, mùn c a…), nhà máy s nệ ẵ ạ ồ ừ ơ ừ ư ả
xu t phân bón h u c vi sinh đ c xây d ng tách bi t v i khu trung tâm c a khu bi t thấ ữ ơ ượ ự ệ ớ ủ ệ ự
tr t nh m không nh h ng đ n môi tr ng và c nh quan. D ki n ban đ u s xây d ngệ ằ ả ưở ế ườ ả ự ế ầ ẽ ự
nhà máy s n xu t phân bón h u c trên 500 mả ấ ữ ơ 2
đ t, chia làm 2 ph n chính là: kho ch aấ ầ ứ
nguyên li u, nhà máy s n xu t và kho ch a thành ph m.ệ ả ấ ứ ẩ
4. Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệ
Bao quanh khu bi t th là khu tr ng cây d c li u. Cây d c li u đ c l a ch nệ ự ồ ượ ệ ượ ệ ượ ự ọ
tr ng t i khu v c này là G c.ồ ạ ự ấ
Hi n nay, g c đã đ c s d ng trong ngành công nghi p d c ph m, chi t xu tệ ấ ượ ử ụ ệ ượ ẩ ế ấ
d u g c v i thành ph n vitamin A và E... Cây g c b t đ u có v th đ c bi t và tr thànhầ ấ ớ ầ ấ ắ ầ ị ế ặ ệ ở
cây xoá nghèo. M t kg g c có giá thu mua t 2 – 2,5 ngàn đ ng, m t g c g c s cho thuộ ấ ừ ồ ộ ố ấ ẽ
ho ch 15- 20 qu trong đi u ki n tr ng vo, n u tr ng có chăm sóc, m t g c có th cho thuạ ả ề ệ ồ ế ồ ộ ố ể
v hàng t qu . Sau khi thu qu , ng i tr ng c t dây đ l i g c, đ n v khác g c l i b nề ạ ả ả ườ ồ ắ ể ạ ố ế ụ ấ ạ ắ
m m, lên cây m i, cây v sau s kho h n và cho năng su t cao h n v tr c.ầ ớ ụ ẽ ẻ ơ ấ ơ ụ ướ
Đ có th t o giá tr kinh t cao cho trái g c, có th đ u t máy móc thi t b đ t oể ể ạ ị ế ấ ể ầ ư ế ị ể ạ
doanh thu t các s n ph m g c đã qua ch bi n nh màng g c s y khô, g c đông l nh…ừ ả ẩ ấ ế ế ư ấ ấ ấ ạ
Tr ng G c t o khung c nh đ p cho khu du l ch bên c nh đó còn đem l i hi u quồ ấ ạ ả ẹ ị ạ ạ ệ ả
kinh t cao cho ch đ u t .ế ủ ầ ư
5. Khu chăn nuôi heo r ngừ
Trang tr i nuôi heo r ng v i di n tích 3000mạ ừ ớ ệ 2
, trong đó chu ng tr i đ c xây d ngồ ạ ượ ự
v i di n tích 1,500mớ ệ 2
mô hình tiêu chu n, kiên c d dàng tháo l p, thi t k nh m t nẩ ố ễ ắ ế ế ằ ậ
d ng t i đa kh năng s d ng c a chu ng. Ph n di n tích còn l i dùng đ th rông l nụ ố ả ử ụ ủ ồ ầ ệ ạ ể ả ợ
r ng.ừ Chu ng tr i đ c xây d ng s d ng đ nuôi l n b m và l n con đ c sinh ra tồ ạ ượ ự ử ụ ể ợ ố ẹ ợ ượ ừ
l n b m . Con gi ng đ c l a ch n là gi ng l n r ng thu n ch ng F1 v i s l ng là 23ợ ố ẹ ố ượ ự ọ ố ơ ừ ầ ủ ớ ố ượ
con b m sinh s n l a th nh t (cân n ng trung bình 50 – 60kg/1con, trong đó có 2 l nố ẹ ả ứ ứ ấ ặ ợ
đ c), 35 con h u b sinh s n (cân n ng trung bình 20kg/1 con, trong đó có 3 l n đ c)ự ậ ị ả ặ ợ ự
Trang tr i đ c l p đ t h th ng x lý v sinh, h m , đ tránh tình tr ng mùi hôiạ ượ ắ ặ ệ ố ử ệ ầ ủ ể ạ
t phân đ ng v t. Ngu n phân t trang tr i đ c thi t k g n Nhà máy s n xu t phân viừ ộ ậ ồ ừ ạ ượ ế ế ầ ả ấ
sinh và làm phân bón cho cây ăn trái và d c li u. Trang tr i cũng đ c thi t k n m xaượ ệ ạ ượ ế ế ằ
khu bi t th đ tránh tình tr ng mùi hôi t trang tr i gây nh h ng đ n khu bi t th .ệ ự ể ạ ừ ạ ả ưở ế ệ ự
V.3. Gi i pháp thi côngả
--------------------------------------------------------------------------- Trang 21
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Ph n thi công xây d ng các công trình thu c d án th c hi n nghiêm ng t m t sầ ự ộ ự ự ệ ặ ộ ố
yêu c u sau:ầ
H s thi t k khu bi t th ph i đ m b o an toàn yêu c u v ch t l ng k thu tồ ơ ế ế ệ ự ả ả ả ầ ề ấ ượ ỹ ậ
và đ m b o m quan. Đ c bi t, ph n đ ng giao thông đi l i nên đ c chú tr ng, thi t kả ả ỹ ặ ệ ầ ườ ạ ượ ọ ế ế
r ng 6m, có đèn đi n trong khu bi t th , d n d t xuyên su t gi a khu bi t th đ n cácộ ệ ệ ự ẫ ắ ố ữ ệ ự ế
khu d c li u, khu cây ăn trái và khu chăn nuôi heo r ng, t o đi u ki n đ du khách t iượ ệ ừ ạ ề ệ ể ạ
đây có c h i tham quan t n m t.ơ ộ ậ ắ
Bên c nh đó, m t b ng công trình r ng nên c n ph i chú ý đ n vi c đ ng th i thiạ ặ ằ ộ ầ ả ế ệ ồ ờ
công các h ng m c đ đ m b o ti n đ c a công trình.ạ ụ ể ả ả ế ộ ủ
V.4. C nh quan môi tr ngả ườ
Môi tr ng c nh quan: toàn b khu du l ch sinh thái ngh d ng không có ch t th iườ ả ộ ị ỉ ưỡ ấ ả
nguy h i môi tr ng s ng. Các n c th i sinh ho t ph i đ c x lý qua b t ho i. Khuạ ườ ố ướ ả ạ ả ượ ử ể ự ạ
v c nhà b p n u ăn ph i th c hi n h thu m , rác sinh ho t (gi y, bao, gói…) đ c b vàoự ế ấ ả ự ệ ố ỡ ạ ấ ượ ỏ
thùng thu rác b trí các n i thu t ti n cho khách, hàng ngày có công nhân v sinh th ngố ơ ậ ệ ệ ườ
xuyên thu d n rác gom cho xe đi đ bãi rác.ọ ổ ở
Cây xanh s là đi m nh n ch đ o c a d án, nh m t o c m giác mát m , thiênẽ ể ấ ủ ạ ủ ự ằ ạ ả ẻ
nhiên th t s . Hoa c nh, th m c là thành ph n c n thi t đ hình thành toàn c nh quanậ ự ả ả ỏ ầ ầ ế ể ả
toàn khu du l ch, s t ch c tr ng, chăm sóc th ng nh t góp ph n c i t o khí h u và tônị ẽ ổ ứ ồ ườ ậ ầ ả ạ ậ
t o kho ng xanh, c nh quan.ạ ả ả
--------------------------------------------------------------------------- Trang 22
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG V: T NG M C Đ U T D ÁNƯƠ Ổ Ứ Ầ Ư Ự
VI.1. C s l p t ng m c đ u tơ ở ậ ổ ứ ầ ư
T ng m c đ u t cho d án đ u t xây đ c l p d a trên các ph ng án trong hổ ứ ầ ư ự ầ ư ượ ậ ự ươ ồ
s thi t k c s c a d án và các căn c sau đây :ơ ế ế ơ ở ủ ự ứ
- Lu t Xây d ng s 20/2014/QH13 ngày 18/06/2014 c a Qu c H i N c C ng hoàậ ự ố ủ ố ộ ướ ộ
Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam;ộ ủ ệ
- Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a Qu c H i khóa XII kỳ h p th 3, sậ ế ậ ệ ủ ố ộ ọ ứ ố
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
- Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP c a Chính ph v vi c Qu n lý d án đ u t và xâyị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự ầ ư
d ng công trình;ự
- Ngh đ nh s 15/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 c a Chính ph v vi c Qu n lýị ị ố ủ ủ ề ệ ả
ch t l ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 c aấ ượ ự ị ị ố ủ
Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐ-CP;ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị
- Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti tị ị ố ủ ủ ị ế
thi hành Lu t thu giá tr gia tăng;ậ ế ị
- Ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1 Đi uị ị ố ử ổ ổ ả ề
7 Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP;ị ị ố
- Thông t s 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi c “H ngư ố ủ ộ ự ề ệ ướ
d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình”;ẫ ệ ậ ả ự ầ ư ự
- Thông t s 06/2012/TT-BTC h ng d n thi hành Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-ư ố ướ ẫ ị ị ố
CP;
- Thông t 18/2011/TT-BTC h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu Thuư ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế
Nh p Doanh Nghi p.ậ ệ
- Thông t s 03/2009/TT–BXD. H ng d n m t s n i dung v : l p, th m đ nh,ư ố ướ ẫ ộ ố ộ ề ậ ẩ ị
phê duy t d án đ u t xây d ng công trình; gi y phép xây d ng và t ch c qu n lý d ánệ ự ầ ư ự ấ ự ổ ứ ả ự
đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự
- Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây d ng kèm theo Quy t đ nhị ứ ả ự ư ấ ầ ư ự ế ị
s 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;ố ủ ộ ự
- Thông t 19/2011/TT/BTC c a B Tài Chính h ng d n quy t toán d án hoànư ủ ộ ướ ẫ ế ự
thành thu c ngu n v n nhà n c;ộ ồ ố ướ
- Thông t 45/2013/TT-BTC c a B Tài Chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ngư ủ ộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ
và trích kh u hao tài s n c đ nh;ấ ả ố ị
- Các văn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d toánả ủ ướ ế ậ ổ ứ ầ ư ổ ự
và d toán công trình.ự
--------------------------------------------------------------------------- Trang 23
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
VI.2. N i dung t ng m c đ u tộ ổ ứ ầ ư
T ng m c đ u t c a d án là 48,292,686,000 đ ngổ ứ ầ ư ủ ự ồ (B n m i tám t , hai trămố ươ ỷ
chín m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn)ươ ệ ươ

21,814,100,000 đ ng.ồ Chi phí đ u t xây d ng nh sau:ầ ư ự ư
H ng m c xây d ngạ ụ ự
ĐVT: 1,000 đ ngồ
STT H ng m cạ ụ Đ n vơ ị
Kh iố
l ngượ
Đ n giáơ Thành ti nề
Thuế
VAT
Thành ti nề
sau thuế
I
Khu v c bi t thự ệ ự
tr tệ
16,870,000 -
1 Bi t th tr tệ ự ệ cái 10 1,200,000 12,000,000 1200000 13,200,000
2 H b iồ ơ m2 500 4,000 2,000,000 200000 2,200,000
3 H th ng giao thôngệ ố m2 5,700 500 2,850,000 285000 3,135,000
6 V n cây ăn tráiườ m2 2,000 10.00 20,000 2000 22,000
II Khu cây ăn quả 930,000 93000 1,023,000
1 B sápơ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
2 Na thái m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
3 B i da xanhưở m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
4 S u riêngầ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
5 Chanh không h tạ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
6 D a xiêmừ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
7 Mãng c u xiêmầ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
8 Xoài Đài Loan m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600
III
Nhà máy phân
vi sinh
462,000 46200 508,200
1 Kho nguyên li uệ m2 100 1,500 150,000 15000 165,000
2
Nhà máy s n xu tả ấ
và kho thành ph mẩ
m2 200 1,560 312,000 31200 343,200
IV
Khu Tr ng câyồ
d c li uượ ệ
0 -
G cấ m2 30,000 12 369,000 36900 405,900
V
Trang tr i nuôiạ
heo r ngừ
m2 3000 400 1,200,000 120000 1,320,000
T NG C NGỔ Ộ 19,831,000 1983100 21,814,100
--------------------------------------------------------------------------- Trang 24
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Chi phí thi t bế ị
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ST
T
H ng m cạ ụ Đ n vơ ị SL Đ n giáơ
Thành ti nề
tr c thuướ ế
VAT
Thành ti nề
sau thuế
1
V t t , thi t b trang tríậ ư ế ị
n i th t khu bi t th tr tộ ấ ệ ự ệ
cái 10 990,000 9,900,000 990000 10,890,000
2
Dây chuy n s n xu tề ả ấ
phân vi sinh
cái 1 1,559,600 1,559,600 155959.98 1,715,560
3
H th ng t i n c tệ ố ướ ướ ự
đ ngộ
cái 1 627,000 627,000 62700 689,700
4
Thi t b cho h b i (hế ị ồ ơ ệ
th ng c p, l c n c)ố ấ ọ ướ
HT 10 77,000 770,000 77000 847,000
5 H th ng c p thoát n cệ ố ấ ướ HT 1 935,000 935,000 93500 1,028,500
6 H th ng PCCCệ ố HT 1 495,000 495,000 49500 544,500
7 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế HT 1 1,650,000 1,650,000 165000 1,815,000
8 Thi t b ch ng sétế ị ố HT 1 242,000 242,000 24200 266,200
T NG C NGỒ Ộ 16,178,600 1617860 17,796,460
 Chi phí qu n lý d ánả ự
Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u tả ự ị ứ ả ự ư ấ ầ ư
xây d ng công trình.ự
Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t ch c th c hi n các công vi c qu nả ự ồ ể ổ ứ ự ệ ệ ả
lý d án t giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành nghi m thu bànự ừ ạ ẩ ị ự ự ệ ự ế ệ
giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:ử ụ ồ
Chi phí t ch c l p d án đ u t .ổ ứ ậ ự ầ ư
Chi phí t ch c th m đ nh d án đ u t , t ng m c đ u t ; chi phí t ch c th m traổ ứ ẩ ị ự ầ ư ổ ứ ầ ư ổ ứ ẩ
thi t k k thu t, thi t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình.ế ế ỹ ậ ế ế ả ẽ ự ự
Chi phí t ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng;ổ ứ ự ọ ầ ạ ộ ự
Chi phí t ch c qu n lý ch t l ng, kh i l ng, ti n đ và qu n lý chi phí xây d ngổ ứ ả ấ ượ ố ượ ế ộ ả ự
công trình;
Chi phí t ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr ng c a công trình;ổ ứ ả ả ệ ườ ủ
Chi phí t ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy tổ ứ ệ ế ợ ồ ế
toán v n đ u t xây d ng công trình;ố ầ ư ự
Chi phí t ch c nghi m thu, bàn giao công trình;ổ ứ ệ
Chi phí kh i công, khánh thành;ở
=> Chi phí qu n lý d án = (GXL+GTB)ả ự x
GXL: Chi phí xây l pắ
GTB: Chi phí thi t b , máy mócế ị
 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự
Bao g m:ồ
- Chi phí t v n l p d án đ u t ;ư ấ ậ ự ầ ư
--------------------------------------------------------------------------- Trang 25
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
-
-
- Chi phí th m tra thi t k xây d ngẩ ế ế ự
- Chi phí thi t k xây d ng công trìnhế ế ự
- Chi phí l a ch n nhà th u thi côngự ọ ầ
- Chi phí l p h s m i th uậ ồ ơ ờ ầ
- Chi phí giám sát l p đ t thi t bắ ặ ế ị
=>
 Chi phí khác
Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi t không thu c chi phí xây d ng; chi phíồ ầ ế ộ ự
thi t b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t v n đ u t xây d ng nói trên:ế ị ả ự ư ấ ầ ư ự
- Chi phí ki m toán đ c l p.ể ộ ậ
- Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ;ể ẩ ệ ế ố ầ ư
=>Chi phí khác = 209,270,000 VNĐ
 Chi phí d phòngự
D phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi t b , chi phí qu n lý d án, chiự ằ ắ ế ị ả ự
phí t v n đ u t xây d ng và chi phí khác phù h p v i Thông t s 04/2010/TT-BXDư ấ ầ ư ự ợ ớ ư ố
ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n lý chi phí d án đ uủ ộ ự ề ệ ướ ẫ ậ ả ự ầ
t xây d ng công trình”.ư ự
=> Chi phí d phòngự :
 Chi phí thuê đ tấ
Chi phí thuê đ t (50 năm) th c hi n d án: 2,000,000,000 VNĐấ ự ệ ự
--------------------------------------------------------------------------- Trang 26
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
VI.3. K t qu t ng m c đ u tế ả ổ ứ ầ ư
B ng T ng m c đ u tả ổ ứ ầ ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
STT H NG M CẠ Ụ
GT TR CƯỚ
THUẾ
VAT GT SAU THUẾ
I Chi phí xây d ngự 19,831,000 1,983,100 21,814,100
II Chi phí máy móc thi t bế ị 16,178,600 1,617,860 17,796,460
III Chi phí qu n lý d ánả ự 727,034 72,703 799,737
IV
Chi phí t v n đ u t xâyư ấ ầ ư
d ngự
1,312,514 131,251 1,443,766
V Chi phí khác 209,270 20,927 230,197
VI Chi phí đ tấ 2,000,000
VII Chi phí d phòngự 3,825,842 382,584 4,208,426
T NG V N Đ U TỔ Ố Ầ Ư 42,084,260 4,208,426 48,292,686
--------------------------------------------------------------------------- Trang 27
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG VI: NGU N V N TH C HI N D ÁNƯƠ Ồ Ố Ự Ệ Ự
VI.1. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự
VII.1.1. Ti n đ s d ng v nế ộ ử ụ ố
STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ
1 Chi phí xây d ngự 70% 30% 100%
2 Chi phí máy móc thi t bế ị 40% 60% 100%
3 Chi phí qu n lý d ánả ự 60% 40% 100%
4 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 80% 20% 100%
5 Chi phí khác 50% 50% 100%
6 Chi phí đ tấ 100% 0% 100%
7 Chi phí d phòngự 50% 50% 100%
Cùng v i ti n đ xây d ng d án, dòng ti n đ u t cũng đ c s d ng nh sau:ớ ế ộ ự ự ề ầ ư ượ ử ụ ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ
1 Chi phí xây d ngự 15,269,870 6,544,230 21,814,100
2 Chi phí máy móc thi t bế ị 7,118,584 10,677,876 17,796,460
3 Chi phí qu n lý d ánả ự 479,842 319,895 799,737
4 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 1,155,012 288,753 1,443,766
5 Chi phí khác 115,099 115,099 230,197
6 Chi phí đ tấ 2,000,000 - 2,000,000
7 Chi phí d phòngự 2,104,213 2,104,213 4,208,426
VII.1.2. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự
V i t ng m c đ u t là:ớ ổ ứ ầ ư 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chínồ ố ươ ỷ
m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ươ ệ ươ ồ . Trong đó: Ch đ u t b v n 54%ủ ầ ư ỏ ố
t ng m c đ u t t ng đ ng v i:ổ ứ ầ ư ươ ươ ớ 26,250,556,000 đ ng( Hai m i sáu t , hai trăm nămồ ươ ỷ
m i tri u, năm trăm năm m i sáu nghìn đ ng). V n vay 46% t ng đ ngươ ệ ươ ồ ố ươ ươ
v iớ 22,042,130,000 đ ng (Hai m i hai t , b n m i hai tri u, m t trăm ba m i nghìnồ ươ ỷ ố ươ ệ ộ ươ
đ ngồ ). Ngu n v n vay này d ki n vay trong th i gian 10 năm v i lãi su t 10.5%/ồ ố ự ế ờ ớ ấ năm.
Th i gian ân h n tr v n g c là 1 năm và th i gian tr n là 9 năm.ờ ạ ả ố ố ờ ả ợ
Ph ng th c tr n : Tr n g c đ u hàng năm và lãi vay tính theo d n đ u kỳ.ươ ứ ả ợ ả ợ ố ề ư ợ ầ
L ch vay tr n đ c trình bày b ng sau:ị ả ợ ượ ở ả
ĐVT: 1,000 VNĐ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 28
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
STT
Th iờ
gian
D n đ uư ợ ầ
kỳ
Vay nợ
trong kỳ
Tr nả ợ
trong kỳ
Tr n g cả ợ ố Tr lãi vayả
D nư ợ
cu i kỳố
Năm 1 22,042,130 2,314,424 22,042,130
1 Năm 2 22,042,130 2,449,126 2,314,424 19,593,004
2 Năm 3 19,593,004 4,377,812 2,449,126 1,928,686 17,143,879
3 Năm 4 17,143,879 4,120,654 2,449,126 1,671,528 14,694,753
4 Năm 5 14,694,753 3,863,496 2,449,126 1,414,370 12,245,628
5 Năm 6 12,245,628 3,606,337 2,449,126 1,157,212 9,796,502
6 Năm 7 9,796,502 3,349,179 2,449,126 900,054 7,347,377
7 Năm 8 7,347,377 3,092,021 2,449,126 642,895 4,898,251
8 Năm 9 4,898,251 2,834,863 2,449,126 385,737 2,449,126
9 Năm 10 2,449,126 2,577,705 2,449,126 128,579 -
VII.1.3 Nhu cầu vốn lưu động
Nhu cầu vốn lưu động cho dự án:
Kho n ph i thuả ả 15% doanh thu
Kho n ph i trả ả ả 10%
Qu ti n m tỹ ề ặ 5% doanh thu
B ng nhu c u v n l u đ ng 10 năm đ u:ả ầ ố ư ộ ầ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
Kho n ph i thu (AR)ả ả 972,576 1,594,193 4,249,868 4,416,140 4,490,063
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i thuả
( (+)DAR = ARt-1-ARt )
(972,576) (621,617) (2,655,675) (166,272) (73,923)
Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 557,195 541,536 771,523 802,070 828,587
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i trả ả
( (+)DAP = APt-1-APt )
(557,195) 15,658 (229,986) (30,547) (26,517)
S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 324,192 531,398 1,416,623 1,472,047 1,496,688
Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ
( (+)DCB = CBt-CBt-1 )
324,192 207,206 1,209,417 262,630 1,234,058
Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
--------------------------------------------------------------------------- Trang 29
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
6 7 8 9 10
Kho n ph i thu (AR)ả ả 4,565,464 4,642,373 4,720,820 4,800,837 4,882,454
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i thuả
( (+)DAR = ARt-1-ARt )
(75,401) (76,909) (78,447) (80,016) (81,617)
Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 856,228 885,045 915,092 946,428 979,111
Thay đ i trong kho nổ ả
ph i trả ả
( (+)DAP = APt-1-APt )
(27,641) (28,817) (30,047) (31,335) (32,683)
S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 1,521,821 1,547,458 1,573,607 1,600,279 1,627,485
Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ
( (+)DCB = CBt-CBt-1 )
287,763 1,259,694 313,913 1,286,366 341,118
VII.2. Tính toán chi phí c a d ánủ ự
VII.2.1. Chi phí nhân công
Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n c a d án g m 40 ng i. S l ng và m cộ ả ự ự ế ủ ự ồ ườ ố ượ ứ
l ng c th nh sau:ươ ụ ể ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
Ch c vứ ị
Số
l ngượ
M cứ
l ngươ
T ngổ
l ng/thángươ
Đ n vơ ị
Khu bi t th tr tệ ự ệ
Ban qu n lý khu bi t thả ệ ự 1 8,000 8,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân v sinh khu bi t thệ ệ ự 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồ
Khu v n cây ăn tráiườ -
K s nông nghi pỹ ư ệ 4 6,000 24,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân chăm sóc v nườ 16 5,000 80,000 Ngàn đ ngồ
Khu s n xu t phân bón vi sinhả ấ -
K s v n hànhỹ ư ậ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân x ng phân bónưở 3 5,500 16,500 Ngàn đ ngồ
Khu d c li uượ ệ -
K s nông nghi pỹ ư ệ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồ
Công nhân chăm sóc v nườ 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồ
Khu chăn nuôi l n r ngợ ừ -
Nhân viên chăn nuôi l n r ngợ ừ 2 5,000 10,000 Ngàn đ ngồ
Khu đi u hànhề
Qu n lý D ánả ự 2 8,000 16,000 Ngàn đ ngồ
K toánế 2 7,000 14,000 Ngàn đ ngồ
. L ng nhân viên tăng kho ng 5%/năm. Chi l ng c th nh b ng sau:ươ ả ươ ụ ể ư ả
ĐVT: 1,000 VNĐ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 30
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
T l tăng l ngỷ ệ ươ 1.00 1.05 1.10 1.16 1.22
T NG L NGỔ ƯƠ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646
BHYT,BHXH (22%) 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153
T ng l ng+b oổ ươ ả
hi mể
3,417,340 3,588,207 3,767,617 3,955,998 4,153,798
( B ng l ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ươ ế ằ ượ ụ ụ
VII.2.2. Chi phí ho t đ ngạ ộ
. C th nh sau:ụ ể ư
 Chi phí đi n:ệ
L ng đi n sinh ho t tiêu th m t ng i/ngày: 0.3 KW, suy ra l ng đi n tiêu thượ ệ ạ ụ ộ ườ ượ ệ ụ
cho 40 nhân viên m t năm là: 4380 KWộ
L ng đi n cho m t l n t i tiêu là 15KW, suy ra l ng đi n tiêu th cho vi c t iượ ệ ộ ầ ướ ượ ệ ụ ệ ướ
tiêu 19ha đ t tr ng ( 16ha cây ăn trái và 3ha d c li u) trong m t năm là: 104,025ấ ồ ượ ệ ộ
KW
M c giá đi n hi n nay là 1,500 đ ng/Kw, m c tăng giá đi n h ng năm là 2%ứ ệ ệ ồ ứ ệ ằ
 Chi phí th c ăn cho l n r ngứ ợ ừ
K ho ch c a d án s t o trang tr i l n r ng v i quy mô là 23 con l n r ng b mế ạ ủ ự ẽ ạ ạ ợ ừ ớ ợ ừ ố ẹ
sinh s n l a 1 trong 1 năm, 35 con l n r ng h u b sinh s n. Trong t ng 58 con l nả ứ ợ ừ ậ ị ả ổ ợ
này có 5 con đ c và 53 con cái. M t năm 1 con cái sinh s n kho ng 16 con, suy raự ộ ả ả
m t năm trang tr i cho ra 848 con l n r ng con.ộ ạ ợ ừ
B ng tóm t t chi phí th c ăn cho l n r ng trong m t nămả ắ ứ ợ ừ ộ
- Kh i l ng th c ăn cho 23 con l n r ng b m sinh s n l a 1 trong 1 năm là:ố ượ ứ ợ ừ ố ẹ ả ứ
H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị
Kh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 1 kg
Giá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 5 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1825 nghìn VNĐ
Chi phí cho 23 con 41,975 nghìn VNĐ
- Kh i l ng th c ăn cho 35 con l n h u b sinh s n:ố ượ ứ ợ ậ ị ả
H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị
Kh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 0.6
Giá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 6 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1314 nghìn VNĐ
Chi phí cho 35 con 45,990 nghìn VNĐ
- Kh i l ng th c ăn cho 848 con l n r ng con:ố ượ ứ ợ ừ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 31
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị
Kh i l ng th c ăn cho l n con/ngàyố ượ ứ ợ 0.3 kg
Giá th c ănứ 6 nghìn VNĐ
Th i gian chăm sóc l n r ng conờ ợ ừ 90 ngày
Chi phí th c ăn cho 1 l n r ng con 1 nămứ ợ ừ 162 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho 848 l n conứ ợ 13,7376 nghìn VNĐ
Chi phí th c ăn cho trang tr i l n r ng là:ứ ạ ợ ừ
DVT: 1000 đ ngồ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
H s tăng giáệ ố 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08
L n b m đã sinh s n l a th 1ợ ố ẹ ả ứ ứ 41,975 42,815 43,671 44,544 45,435
L n b m h u sinh s nợ ố ẹ ậ ả 45,990 46,910 47,848 48,805 49,781
Chi phí th c ăn cho l n r ng con đ cứ ơ ừ ượ
sinh ra
137,376 140,124 142,926 145,785 148,700
T ngổ 225,341 229,848 234,445 239,134 243,916
( B ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ế ằ ượ ụ ụ
 Chi phí qu n lý đi u hànhả ề :
Chi phí đi u hành c l ng b ng 2% Doanh thuề ướ ượ ằ
 Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố
B ng tính chi phi mua gi ng cây ăn tráiả ố
STT H ng m cạ ụ
Di n tích gieoệ
tr ng ( HA)ồ
Số
l ng /haượ
Đ n vơ ị
Đ n giáơ
(ngàn
đ ng)ồ
Thành ti nề
(ngàn đ ng)ồ
1 B sápơ 2 400 cây/ha 45 36,000
2 Na thái 2 800 cây/ha 35 56,000
3 B i da xanhưở 2 250 cây/ha 17 8,500
4 S u riêngầ 2 400 cây/ha 70 56,000
5 Chanh không h tạ 2 900 cây/ha 25 45,000
6 D a xiêmừ 2 400 cây/ha 45 36,000
7 Mãng c u xiêmầ 2 1,000 cây/ha 15 30,000
8 Xoài Đài Loan 2 100 cây/ha 25 5,000
T ng c ngổ ộ 272,500
 Chi phí qu ng cáoả
c l ng chi phí qu ng cáo b ng kho ng 2% Doanh thuƯớ ượ ả ằ ả
 Chi phí mua gi ng l n r ngố ợ ừ
L n b m đã sinh s n l a th nh t: 23 con, m i con n ng trung bình 60kgợ ố ẹ ả ư ứ ấ ỗ ặ
L n b m h u b sinh s n: 35 con, m i con n ng trung bình 20kgợ ố ẹ ậ ị ả ỗ ặ
Đ n giá heo gi ng: 250,000 VNĐ/kgơ ố
Chi phí mua heo gi ng s là: (23*60+35*20)*250,000=520,000,000 VNĐố ẽ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 32
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
 Chi phí b o trì thi t bả ế ị
Chi phí b o trì thi t b hàng năm c l ng b ng 1% giá tr máy móc thi t bả ế ị ướ ượ ằ ị ế ị
 Chi phí bán hàng
c l ng chi phí bán hàng chi m 5% Doanh thu t bán g c, trái cây và l n r ngƯớ ượ ế ừ ấ ợ ừ
 Chi phí khác
Gi đinh chi phí khác chi m 5% Doanh thuả ế
B ng t ng h p chi phí ho t đ ng c a d ánả ổ ợ ạ ộ ủ ự
ĐVT: 1,000 VNĐ
NĂM Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
H NG M CẠ Ụ 1 2 3 4 5
Chi phí l ng nhân viênươ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646
Chi phí BHYT,BHXH 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153
Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 387,949 395,707 403,622 411,694 419,928
Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675
Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố 300,500
Chi phí qu ng cáoả 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675
Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừ 520,000
Chi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096
Chi phí khác 194,515 318,839 849,974 883,228 898,013
Chi phí bán hàng 132,192 327,398 1,200,623 1,232,047 1,256,688
T NG C NGỔ Ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872
NĂM Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
H NG M CẠ Ụ 6 7 8 9 10
Chi phí l ng nhân viênươ 3,625,278 3,806,542 3,996,869 4,196,712 4,406,548
Chi phí BHYT,BHXH 736,210 773,021 811,672 852,255 894,868
Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 428,326 436,893 445,631 454,543 463,634
Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994
Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố
Chi phí qu ng cáoả 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994
Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừ
Chi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096
Chi phí khác 913,093 928,475 944,164 960,167 976,491
Chi phí bán hàng 1,281,821 1,307,458 1,333,607 1,360,279 1,387,485
T NG C NGỔ Ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109
--------------------------------------------------------------------------- Trang 33
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
CH NG VIII: HI U QU KINH T -TÀI CHÍNHƯƠ Ệ Ả Ế
VIII.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toánả ị ế ơ ở
Các thông s gi đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t c a d án trên c số ả ị ể ệ ả ế ủ ự ơ ở
tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá c d ch v , các tài li uủ ự ể ả ế ả ị ụ ệ
cung c p t Ch đ u t , c th nh sau:ấ ừ ủ ầ ư ụ ể ư
- Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính t năm 2017 d án s đi vàoờ ạ ộ ủ ự ự ừ ự ẽ
ho t đ ng;ạ ộ
- V n ch s h u 26,250,556,000 đ ng. V n vay: 22,042,130,000 đ ng.ố ủ ở ữ ồ ố ồ
- Các h th ng máy móc thi t b c n đ u t đ đ m b o cho d án ho t đ ng t t;ệ ố ế ị ầ ầ ư ể ả ả ự ạ ộ ố
- Doanh thu c a d án đ c t :ủ ự ượ ừ
+ Cho thuê khu bi t thệ ự
+ Bán cây ăn trái hàng năm
+ Bán g c h ng nămấ ằ
+ Bán l n r ng h ng nămợ ừ ằ
- Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ng pháp kh u hao theo đ ngấ ả ố ị ụ ươ ấ ườ
th ng.ẳ
H ng m cạ ụ Th i gian kh u haoờ ấ
Chi phí xây d ngự 20 năm
Chi phí máy móc thi t bế ị 15 năm
Chi phí khác 7 năm
Đ tấ 50 năm
- Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 20%.ế ậ ệ ủ ự ế ấ ụ
VIII.2. Doanh thu t d ánừ ự
Doanh thu c a d án đ c tính toán d a trên doanh thu c a vi c cho thuê bi t thủ ự ượ ự ủ ệ ệ ự
ngh d ng, bán trái cây t Khu v c tr ng cây ăn trái hàng năm, bán g c t khu v c tr ngỉ ưỡ ừ ự ồ ấ ừ ự ồ
d c li u, bán l n r ng t khu v c trang tr i nuôi l n r ng.ượ ệ ợ ừ ừ ự ạ ợ ừ
 Doanh thu t cho thuê bi t thừ ệ ự
Các gi đ nh:ả ị
- M c giá cho thuê bi t th : 40,000,000 VNĐ/tháng/1 bi t thứ ệ ự ệ ự
- S l ng tháng kinh doanh trong m t năm: 12ố ượ ộ
- Công su t cho thuê năm đ u tiên là 80%, năm hai là 85%, năm ba là 90%,ấ ầ
b t đ u t năm t là 100%ắ ầ ừ ư
 Doanh thu t tr ng cây ăn tráiừ ồ
C s tính toán:ơ ở
- B sáp: thu ho ch kho ng 35kg/g c, giá bán: 30,000 đ ng/kg, năm th 3 b tơ ạ ả ố ồ ứ ắ
đ u thu ho chầ ạ
--------------------------------------------------------------------------- Trang 34
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
- Na thái: thu ho ch kho ng 40kg/g c, giá bán 45,000 đ ng/kg, năm th 3 b tạ ả ố ồ ứ ắ
đ u thu ho chầ ạ
- B i da xanh: thu ho ch kho ng 262kg/g c, giá bán 58 đ ng/kg, năm th 3ưở ạ ả ố ồ ứ
b t đ u thu ho chắ ầ ạ
- S u riêng: thu ho ch kho ng 80kg/g c, giá bán 30,000 đ ng/kg, năm th 3ầ ạ ả ố ồ ứ
b t đ u thu ho chắ ầ ạ
- Chanh không h t: thu ho ch kho ng 100kg/g c, giá bán 15,000 đ ng/kg,ạ ạ ả ố ồ
năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
- D a xiêm: thu ho ch kho ng 50,000 kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg, nămừ ạ ả ồ
th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
- Mãng c u xiêm: thu ho ch kho ng 30,000kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg,ầ ạ ả ồ
năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
- Xoài Đài Loan: thu ho ch kho ng 90kg/g c, giá bán 28,000 đ ng/kg, nămạ ả ố ồ
th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ
 Doanh thu t bán g cừ ấ
Gi đinh và c s tính toánả ơ ở
- Kh i l ng g c thu ho ch trên m t g c: 48kgố ượ ố ạ ộ ố
- S l ng g c trên m t hecta: 500ố ượ ố ộ
- Di n tích: 3haệ
- T l hao h t: 3%ỷ ệ ụ
- T l tăng giá: 2%ỷ ệ
- Giá bán hi n t i: 20,000 VNĐ/kgệ ạ
- Công su t thu ho ch năm đ u tiên đ t 80%, năm th 2 đ t 85%, năm th 3ấ ạ ầ ạ ứ ạ ứ
đ t 90%, t năm th 4 đ t 100%ạ ừ ứ ạ
 Doanh thu t trang tr i l n r ngừ ạ ợ ừ
M t năm 53 l n r ng cái sinh s n 848 l n r ng con, m i l n r ng con đ c nuôiộ ợ ừ ả ợ ừ ỗ ợ ừ ượ
đ n ngày bán n ng trung bình 12kg. Giá bán l n r ng con: 150,000 VNĐ/kg v i m c tăngế ặ ợ ừ ớ ứ
giá 2%/năm.
ĐVT: 1,000 đ ngồ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
Doanh thu t cho thuêừ
bi t thệ ự
3,840,000 4,080,000 4,320,000 4,800,000 4,800,000
Doanh thu t câyăn quừ ả - 3,780,000 21,116,479 21,538,808 21,969,584
DT t cây g cừ ấ 1,117,440 1,211,026 1,307,908 1,482,295 1,511,941
Doanh thu t trang tr iừ ạ
heo r ngừ
1,526,400 1,556,928 1,588,067 1,619,828 1,652,224
T ng Doanh Thuổ 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750
--------------------------------------------------------------------------- Trang 35
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
6 7 8 9 10
Doanh thu t cho thuêừ
bi t thệ ự
4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000
Doanh thu t câyừ
ăn quả
22,408,976 22,857,156 23,314,299 23,780,585 24,256,196
DT t cây g cừ ấ 1,542,180 1,573,024 1,604,484 1,636,574 1,669,305
Doanh thu t trang tr iừ ạ
heo r ngừ
1,685,269 1,718,974 1,753,354 1,788,421 1,824,189
T ng Doanh Thuổ 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691
VIII.3. Các ch tiêu kinh t c a d ánỉ ế ủ ự
VIII.3.1. Báo cáo thu nh p c a d ánậ ủ ự
Báo cáo thu nh p 10 năm đ u c a d án:ậ ầ ủ ự
ĐVT: 1,000 VNĐ
Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
1 2 3 4 5
Doanh thu 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750
Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872
Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713
Chi phí lãi vay 2,314,424 2,314,424 1,928,686 1,671,528 1,414,370
L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế (4,467,242) (166,548) 15,623,824 16,683,990 17,168,795
Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759
L i nhu n sau thuợ ậ ế (4,467,242) (166,548) 12,499,060 13,347,192 13,735,036
Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
6 7 8 9 10
Doanh thu 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691
Chi phí ho t đ ngạ ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109
Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 2,110,123 2,110,123 2,110,123
Chi phí lãi vay 1,157,212 900,054 642,895 385,737 128,579
L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 17,652,219 18,133,937 19,568,194 20,045,442 20,519,879
Thu TNDNế 3,530,444 3,626,787 3,913,639 4,009,088 4,103,976
L i nhu n sau thuợ ậ ế 14,121,775 14,507,150 15,654,555 16,036,354 16,415,903
ó là chi phí kh u hao tài s n.ấ ả
--------------------------------------------------------------------------- Trang 36
D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ
VIII.3.2. Báo cáo ngân l u d ánư ự
B ng báo cáo ngân l u:ả ư
ĐVT: 1,000 VNĐ
Năm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Ngân l u vàoư
Doanh thu 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750
Thay đ i kho nổ ả
ph i thuả
(972,576) (621,617) (2,655,675) (166,272) (73,923)
T ng ngân l u vàoổ ư 5,511,264 10,006,337 25,676,778 29,274,660 29,859,827
Ngân l u raư
Chi phí đ u t ban đ uầ ư ầ 48,292,686
Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872
Thay đ i kho n ph iổ ả ả
trả
(557,195) 15,658 (229,986) (30,547) (26,517)
Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ 324,192 207,206 1,209,417 262,630 1,234,058
T ng ngân l u raổ ư 48,292,686 5,338,943 5,638,229 8,694,660 8,252,783 9,493,413
Ngân l u ròngư
tr c thuướ ế
(48,292,686) 172,321 4,368,108 16,982,118 21,021,877 20,366,414
Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759
Ngân l u ròng sau thuư ế (48,292,686) 172,321 4,368,108 13,857,353 17,685,079 16,932,655
H s chi t kh uệ ố ế ấ 100% 85% 73% 62% 53% 45%
Hi n giá ngân l u ròngệ ư (48,292,686) 146,893 3,174,061 8,583,476 9,337,935 7,621,315
Hi n giá tích luệ ỹ (48,292,686) (48,145,793) (44,971,732) (36,388,257) (27,050,321) (19,429,007)
--------------------------------------------------------------------------- Trang 37
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn
Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...
Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...
Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...Minh Nguyen Huy Hoang
 
Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015
Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015
Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015LinkedIn India
 
Scheduling Speaking Engagements
Scheduling Speaking EngagementsScheduling Speaking Engagements
Scheduling Speaking EngagementsBarbara Giamanco
 
Inbound Marketing is the Answer - Leighton Interactive
Inbound Marketing is the Answer - Leighton InteractiveInbound Marketing is the Answer - Leighton Interactive
Inbound Marketing is the Answer - Leighton InteractiveMarcoTechnologies
 
Learn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - Canon
Learn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - CanonLearn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - Canon
Learn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - CanonMarcoTechnologies
 
Booz Allen Hamilton Public Health Awareness Infographic
Booz Allen Hamilton Public Health Awareness InfographicBooz Allen Hamilton Public Health Awareness Infographic
Booz Allen Hamilton Public Health Awareness InfographicBooz Allen Hamilton
 

Destaque (13)

Dự án xây dựng sân golf hàn việt | duanviet
Dự án xây dựng sân golf hàn việt | duanvietDự án xây dựng sân golf hàn việt | duanviet
Dự án xây dựng sân golf hàn việt | duanviet
 
Dự án xây dựng nhà khách sìn hồ | duanviet
Dự án xây dựng nhà khách sìn hồ | duanvietDự án xây dựng nhà khách sìn hồ | duanviet
Dự án xây dựng nhà khách sìn hồ | duanviet
 
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuậnDự án khu du lịch sinh thái bình thuận
Dự án khu du lịch sinh thái bình thuận
 
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoángLập dự án khu nghỉ dưỡng spa   tắm bùn khoáng
Lập dự án khu nghỉ dưỡng spa tắm bùn khoáng
 
Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...
Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...
Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Cầu Mây (Mercure Sapa Resort & Spa) ...
 
Dự án đầu tư khu du lịch sandhills
Dự án đầu tư khu du lịch sandhillsDự án đầu tư khu du lịch sandhills
Dự án đầu tư khu du lịch sandhills
 
Dự án đầu tư khu du lịch
Dự án đầu tư khu du lịchDự án đầu tư khu du lịch
Dự án đầu tư khu du lịch
 
Dự án xây dựng hệ thống khách sạn nhà hàng
Dự án xây dựng hệ thống khách sạn nhà hàngDự án xây dựng hệ thống khách sạn nhà hàng
Dự án xây dựng hệ thống khách sạn nhà hàng
 
Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015
Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015
Highlights of FinanceConnect - FinanceConnect 2015
 
Scheduling Speaking Engagements
Scheduling Speaking EngagementsScheduling Speaking Engagements
Scheduling Speaking Engagements
 
Inbound Marketing is the Answer - Leighton Interactive
Inbound Marketing is the Answer - Leighton InteractiveInbound Marketing is the Answer - Leighton Interactive
Inbound Marketing is the Answer - Leighton Interactive
 
Learn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - Canon
Learn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - CanonLearn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - Canon
Learn How to Efficiently Manage Your Print and Scan Environment - Canon
 
Booz Allen Hamilton Public Health Awareness Infographic
Booz Allen Hamilton Public Health Awareness InfographicBooz Allen Hamilton Public Health Awareness Infographic
Booz Allen Hamilton Public Health Awareness Infographic
 

Mais de Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt

Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt
 

Mais de Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Dự án Việt (8)

Tư vấn quản lý xây dựng, giám sát thi công công trình - Duanviet.com.vn - 083...
Tư vấn quản lý xây dựng, giám sát thi công công trình - Duanviet.com.vn - 083...Tư vấn quản lý xây dựng, giám sát thi công công trình - Duanviet.com.vn - 083...
Tư vấn quản lý xây dựng, giám sát thi công công trình - Duanviet.com.vn - 083...
 
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường(đtm) - Duanviet.com.vn - 0839106009 ...
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường(đtm) - Duanviet.com.vn - 0839106009 ...Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường(đtm) - Duanviet.com.vn - 0839106009 ...
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường(đtm) - Duanviet.com.vn - 0839106009 ...
 
Hô sơ năng lực công ty cổ phần tư vấn đầu tư dự án việt - Duanviet.com.vn - 0...
Hô sơ năng lực công ty cổ phần tư vấn đầu tư dự án việt - Duanviet.com.vn - 0...Hô sơ năng lực công ty cổ phần tư vấn đầu tư dự án việt - Duanviet.com.vn - 0...
Hô sơ năng lực công ty cổ phần tư vấn đầu tư dự án việt - Duanviet.com.vn - 0...
 
Dịch vụ tư vấn môi trường (đtm), xử lý nước thải - Duanviet.com.vn - 08391060...
Dịch vụ tư vấn môi trường (đtm), xử lý nước thải - Duanviet.com.vn - 08391060...Dịch vụ tư vấn môi trường (đtm), xử lý nước thải - Duanviet.com.vn - 08391060...
Dịch vụ tư vấn môi trường (đtm), xử lý nước thải - Duanviet.com.vn - 08391060...
 
Dịch vụ tư vấn đầu tư, tư vấn giám sát - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09187...
Dịch vụ tư vấn đầu tư, tư vấn giám sát - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09187...Dịch vụ tư vấn đầu tư, tư vấn giám sát - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09187...
Dịch vụ tư vấn đầu tư, tư vấn giám sát - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09187...
 
Dịch vụ lập dự án nông nghiệp, trang trại - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09...
Dịch vụ lập dự án nông nghiệp, trang trại - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09...Dịch vụ lập dự án nông nghiệp, trang trại - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09...
Dịch vụ lập dự án nông nghiệp, trang trại - Duanviet.com.vn - 0839106009 - 09...
 
Dịch vụ lập dự án đầu tư, kêu gọi đầu tư- Duanviet.com.vn - 0839106009 - 0918...
Dịch vụ lập dự án đầu tư, kêu gọi đầu tư- Duanviet.com.vn - 0839106009 - 0918...Dịch vụ lập dự án đầu tư, kêu gọi đầu tư- Duanviet.com.vn - 0839106009 - 0918...
Dịch vụ lập dự án đầu tư, kêu gọi đầu tư- Duanviet.com.vn - 0839106009 - 0918...
 
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
Dự án xây dựng nhà máy xử lý và tái chế chất thải | Dịch vụ lập dự án đầu tư ...
 

Tư vấn xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng DaTeh | Duanviet.com.vn

  • 1. C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ Đ c l p – T do –H nh phúcộ ậ ự ạ -----------    ---------- BÁO CÁO Đ U T D ÁNẦ Ư Ự KHU DU L CH NGH D NGỊ Ỉ ƯỠ SINH THÁI Đ T HẠ Ẻ Đ A ĐI MỊ Ể : Xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ Lâm Đồng, năm 2016
  • 2. M C L CỤ Ụ II.1.2. Đơn vị hành chính............................................................................................4 II.5. Căn cứ pháp lý................................................................................................15 II.6. Kết luận sự cần thiết đầu tư............................................................................16 V.1. Quy mô dự án.................................................................................................17 V.1.1. Hạng mục xây dựng.......................................................................................17 V.1.2. Máy móc thiết bị............................................................................................17 V.2. Quy hoạch dự án............................................................................................18 V.3. Giải pháp thi công..........................................................................................21 V.4. Cảnh quan môi trường....................................................................................22 VI.3. Kết quả tổng mức đầu tư...............................................................................27 VII.1.3 Nhu cầu vốn lưu động..................................................................................29
  • 3. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ CH NG I: GI I THI U CH Đ U T VÀ D ÁN Đ U TƯƠ Ớ Ệ Ủ Ầ Ư Ự Ầ Ư I.1. Gi i thi u v ch đ u tớ ệ ề ủ ầ ư  Ch đ u tủ ầ ư :  Mã s doanh nghi pố ệ :  N i c pơ ấ :  Đăng ký l n đ uầ ầ :  Ng i đ i di nườ ạ ệ : Ch c v : Giám đ cứ ụ ố  Đ a ch tr sị ỉ ụ ở :  V n đi u l :ố ề ệ  Ngành ngh KDề : I.2. Mô t s b thông tin d ánả ơ ộ ự  Tên d ánự : Khu du l ch nghĩ d ng sinh thái Đ T hị ưỡ ạ ẻ  Đ a đi m đ u tị ể ầ ư : xã Qu ng Tr , huy n Đ T h, t nh Lâm Đ ngả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ  Di n tíchệ : 20.9 ha  M c tiêu đ u tụ ầ ư : T n d ng đ c l i th v thiên nhiên, đ u t m i Khu du l ch,ậ ụ ượ ợ ế ề ầ ư ớ ị ngh d ng sinh thái k t h p đ c đáo v i thiên nhiên, nâng cao giá tr đ i s ng cho dân đ aỉ ưỡ ế ợ ộ ớ ị ờ ố ị ph ng. Bên c nh đó đáp ng đ c nhu c u cung c p các d ch v du l ch cho khách du l chươ ạ ứ ượ ầ ấ ị ụ ị ị xã Qu ng Tr , huy n Đ T h t nh Lâm Đ ng, khách du l ch t các t nh lân c n cũng nhả ị ệ ạ ẻ ỉ ồ ị ừ ỉ ậ ư trên toàn qu c. Đ ng th i d án cũng phù h p v i m c tiêu quy ho ch và yêu c u phátố ồ ờ ự ợ ớ ụ ạ ầ tri n c a t nh Lâm Đ ng.ể ủ ỉ ồ  M c đích đ u tụ ầ ư : - Nh m cung c p s n ph m du l ch phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n du l chằ ấ ả ẩ ị ợ ớ ạ ổ ể ể ị t nh Lâm Đ ng nói chung, huy n Đ T h nói riêng; đ ng th i th a mãn nhu c u thamỉ ồ ệ ạ ẻ ồ ờ ỏ ầ quan, ngh d ng, vui ch i gi i trí c a khách du l ch trong và ngoài n c;ỉ ưỡ ơ ả ủ ị ướ - T o nhu c u v công ăn vi c làm cho b ph n dân c t i đ a ph ng tr c m t và vạ ầ ề ệ ộ ậ ư ạ ị ươ ướ ắ ề lâu dài tham gia vào các ho t đ ng đ u t xây d ng, các ho t đ ng d ch v và qu n lýạ ộ ầ ư ự ạ ộ ị ụ ả ho t đ ng c a khu d án. Đ ng th i, đáp ng yêu c u khu vui ch i gi i trí cho ng i dânạ ộ ủ ự ồ ờ ứ ầ ơ ả ườ trong toàn huy n.ệ - Hình th c qu n lý: Ch đ u t tr c ti p qu n lý d án thông qua ban Qu n lý d ánứ ả ủ ầ ư ự ế ả ự ả ự do ch đ u t thành l p.ủ ầ ư ậ  T ng m c đ u tổ ứ ầ ư : 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chín m iồ ố ươ ỷ ươ hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ệ ươ ồ . - V n ch s h uố ủ ở ữ : chi mế 54% t ng m c đ u t t ng đ ng v i:26,250,556,000ổ ứ ầ ư ươ ươ ớ đ ng (Hai m i sáu t , hai trăm năm m i tri u, năm trăm năm m i sáu nghìn)ồ ươ ỷ ươ ệ ươ - V n vay :ố chi m 46% t ng đ ng v i 22,042,130,000 đ ng (Hai m iế ươ ươ ớ ồ ươ hai t , không trăm b n m i hai, m t trăm ba m i nghìn)ỷ ố ươ ộ ươ --------------------------------------------------------------------------- Trang 1
  • 4. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ  Ti n đ th c hi n : D án có hai giai đo n th c hi n. giai đo n Iế ộ ự ệ ự ạ ự ệ ạ : 09/2016-11/2016 ; giai đo n IIạ : 11/2016-12/2016. Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính đ uờ ạ ộ ủ ự ự ầ năm 2017 d án s đi vào ho t đ ng;ự ẽ ạ ộ --------------------------------------------------------------------------- Trang 2
  • 5. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ CH NG II: CĂN C XÁC Đ NH S C N THI TƯƠ Ứ Ị Ự Ầ Ế Đ U T D ÁNẦ Ư Ự II.1. Môi tr ng vùng th c hi n d ánườ ự ệ ự II.1.1. V trí đ a lýị ị a/ Phía Đông giáp v i huy n Đ Huoaiớ ệ ạ b/ Phía Tây giáp v i huy n Cát Tiênớ ệ c/ Phía Nam giáp v i t nh Đ ng Naiớ ỉ ồ d/ Phía B c giáp v i huy n B o Lâmắ ớ ệ ả Huy n Đ T h n m trên ph n chuy n ti p gi a cao nguyên Di Linh, B o L c v iệ ạ ẻ ằ ầ ể ế ữ ả ộ ớ vùng Đông Nam B , đ a hình th p d n v phía Tây, Tây Nam, t đ cao 600m xu ng cònộ ị ấ ầ ề ừ ộ ố d i 120m h l u sông Đ Nha, Đ T h. Đ a hình Đ T h chia làm hai d ng:ướ ở ạ ư ạ ạ ẻ ị ạ ẻ ạ Đ a hình vùng núi cao, b chia c t m nh chi m di n tích t ng đ i l n, phân bị ị ắ ạ ế ệ ươ ố ớ ổ ở th ng l u các con sông Đ T h, Đ Lây, Đ Kho, Đ B , trong vùng thu c đ a ph n xãượ ư ạ ẻ ạ ạ ạ ộ ộ ị ậ Đ Pal, Qu ng Tr , M Đ c, Qu c Oai và m t ph n các xã Đ Lây, H ng Lâm, An Nh n.ạ ả ị ỹ ứ ố ộ ầ ạ ươ ơ Đ a hình vùng núi th p xen k v i các thung lũng h p, có đ cao trung bình 200m,ị ấ ẽ ớ ẹ ộ t p trung phía Nam và Tây Nam c a huy n, đ a hình này n m h l u các sông nói trênậ ở ủ ệ ị ằ ở ạ ư và hình thành nên m t vùng đ t t ng đ i b ng ph ng thu c xã Hà Đông, th tr n Đ T hộ ấ ươ ố ằ ẳ ộ ị ấ ạ ẻ và m t ph n các xã M Đ c, Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm, Đ Lây, Đ Kho.ộ ầ ỹ ứ ố ơ ươ ạ ạ Hình nh: Xã Qu ng Tr huy n Đ T h ch p t v tinhả ả ị ệ ạ ẻ ụ ừ ệ --------------------------------------------------------------------------- Trang 3
  • 6. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ . Hình: B n đ c a huy n Đả ồ ủ ệ ạ T h, t nh Lâm Đ ngẻ ỉ ồ II.1.2. Đơn vị hành chính Huy n Đ T h bao g m Th tr n Đ T h và 10 xãệ ạ ẻ ồ ị ấ ạ ẻ STT Tên xã Di n tíchệ 1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 24,96 2 Xã Đ Lâyạ 27,47 3 Xã H ng Lâmươ 23,18 4 Xã An Nh nơ 69,08 5 Xã M Đ cỹ ứ 103,91 6 Xã Qu c Oaiố 85,98 7 Xã Hà Đông 4,11 8 Xã ĐaPal 52,02 9 Xã Tri u H iệ ả 32,19 10 Xã Qu ng Trả ị 62,88 11 Xã Đ Khoạ 38,41 --------------------------------------------------------------------------- Trang 4
  • 7. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ II.1.3. Đi u ki n t nhiênề ệ ự  Khí h uậ Huy n Đ T h có 2 ch đ khí h u đan xen nhau: Khí h u cao nguyên Nam Trungệ ạ ẻ ế ộ ậ ậ B và khí h u Đông Nam B , trong đó: vùng núi phía B c có khí h u cao nguyên, nên nhi tộ ậ ộ ắ ậ ệ đ th p và mát m , l ng m a l n và phân b t ng đ i đ u gi a các tháng trong năm;ộ ấ ẻ ượ ư ớ ố ươ ố ề ữ vùng phía Nam ch u nh h ng c a khí h u mi n Đông Nam B , nên ch đ nhi t và sị ả ưở ủ ậ ề ộ ế ộ ệ ố gi n ng cao h n, l ng m a th p và s ngày m a ít h n. Khí h u c a Đ T h có nh ngờ ắ ơ ượ ư ấ ố ư ơ ậ ủ ạ ẻ ữ nét n i b t sau:ổ ậ  Ch đ nhi t và ch đ b c x m t tr i cao h n khu v c B o L c và th pế ộ ệ ế ộ ứ ạ ặ ờ ơ ự ả ộ ấ h n chút so v i vùng Đông Nam B , s là đi u ki n thu n l i đ có th phát tri n nôngơ ớ ộ ẽ ề ệ ậ ợ ể ể ể nghi p, tăng năng su t và đ c bi t là ch t l ng nông s n hàng hóa và phát tri n du l chệ ấ ặ ệ ấ ượ ả ể ị đ a ph ngị ươ  L ng m a trung bình năm, s ngày m a trong năm và đ m trung bìnhượ ư ố ư ộ ẩ đ u th p h n so v i B o L c nh ng cao h n so v i vùng Đông Nam B .ề ấ ơ ớ ả ộ ư ơ ớ ộ  Tài nguyên thiên nhiên:  Tài nguyên r ng: Tài nguyên r ng khá phong phú v ch ng lo i ( r ng làừ ừ ề ủ ạ ừ r ng th ng xanh, tre n a, lá r ng-tre n a…) và t p đoàn cây r ng, tr l ng trung bìnhộ ườ ứ ộ ứ ậ ừ ữ ượ trên 1ha khá cao. T l che ph r ng đ t kho ng 74.45%, n u tính c di n tích cây lâuỷ ệ ủ ừ ạ ả ế ả ệ năm quy đ i h s 0.7 l n thì t l che ph c a huy n đ t g n 81.51%. Tr l ng r ngổ ệ ố ầ ỷ ệ ủ ủ ệ ạ ầ ữ ượ ừ đ t đ c khá cao, theo ki m kê r ng năm 1999, di n tích r ng g có tr l ng đ tạ ượ ể ừ ệ ừ ỗ ữ ượ ạ 183m3 /ha. R ng tre n a có tr l ng bình quân là 5.7 nghìn cây/ha. Cây r ng ch y u làừ ứ ữ ượ ừ ủ ế các lo i cây có giá tr kinh t thu c h d u nh D u rái, sao đen, vên vên…;h cánh b mạ ị ế ộ ọ ầ ư ầ ọ ướ g m C m lai, Tr c…;h vang nh Gõ m t, g đ … và các lo i r ng th sinh tre n a và h nồ ẩ ắ ọ ư ậ ỗ ỏ ạ ừ ứ ứ ỗ giao g có tr l ng t ng đ i khá, có kh năng phát tri n ngành m c, mây đan tre, đũaỗ ữ ượ ươ ố ả ể ộ xu t kh u, s n xu t đ th công m nghấ ẩ ả ấ ồ ủ ỹ ệ Do n m ti p giáp v i ph n r ng Cát L c nên r ng Đ T h có nhi u đ ng v tằ ế ớ ầ ừ ộ ừ ạ ẻ ề ộ ậ hoang dã sinh s ng nh S n d ng, kh , cheo, heo r ng…ố ư ơ ươ ỉ ừ  Tài nguyên khoáng s n: có sét làm g ch ngói v i tr l ng trung bình, phânả ạ ớ ữ ượ b xã Đ Kho và Đ Lây; cát, s i xây d ng trên các con sông.ố ở ạ ạ ỏ ự  Tài nguyên du l ch: trên đ a bàn huy n có m t s c nh đ p và đ c đáo nh :ị ị ệ ộ ố ả ẹ ộ ư thác Đ K’la, h Đ T h, h Đ Hàm và đ c bi t là h u h t đ t lâm nghi p c a huy n n mạ ồ ạ ẻ ồ ạ ặ ệ ầ ế ấ ệ ủ ệ ằ trong vùng đ m c a v n qu c gia Cát Tiên v i đa d ng sinh h c hi n có và đ nh h ngệ ủ ườ ố ớ ạ ọ ệ ị ướ phát tri n theo chi u h ng b o t n s là nh ng đi u ki n vô cùng thu n l i đ có thể ề ướ ả ồ ẽ ữ ề ệ ậ ợ ể ể phát tri n mô hình du l ch sinh thái, ngh d ng k t h p v i du l ch nghiên c u khoa h c,ể ị ỉ ưỡ ế ợ ớ ị ứ ọ kh o c .ả ổ  Tài nguyên đ t:ấ • Nhóm đ t phù sa:ấ - Đ t phù sa đ c b i hàng năm (Pb): Di n tích 101 ha, chi m 0,19% di n tíchấ ượ ồ ệ ế ệ t nhiên, phân b ven sông Đ ng Nai thu c các xã Đ Kho và Đ Lây. Đây là lo i đ tự ố ồ ộ ạ ạ ạ ấ non tr và t t nh t nh t trong nhóm đ t phù sa, đ c b i đ p phù sa hàng năm,ẻ ố ấ ấ ấ ượ ồ ắ --------------------------------------------------------------------------- Trang 5
  • 8. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ nh ng m c đ tuỳ thu c vào m c đ lũ. Đ t phù h p v i nhi u lo i cây tr ng nh :ư ứ ộ ộ ứ ộ ấ ợ ớ ề ạ ồ ư ngô, rau đ u và các lo i cây công nghi p nh : dâu, mía.ậ ạ ệ ư - Đ t phù sa ch a phân hoá ph u di n: Di n tích 420 ha, chi m 0,8% di n tíchấ ư ẫ ệ ệ ế ệ t nhiên. Lo i đ t này phân b d c theo các con sông phía bên trong đ t phù sa đ cự ạ ấ ố ọ ấ ượ b i, t p trung các xã Đ Kho, th tr n Đ T h và xã H ng Lâm. Đ t này thích h pồ ậ ở ạ ị ấ ạ ẻ ươ ấ ợ v i các lo i cây nh : ngô, rau, đ u, đ , mía, dâu…ớ ạ ư ậ ỗ - Đ t phù sa có t ng loang l đ vàng: Di n tích 998 ha, chi m 1,9% DTTN,ấ ầ ổ ỏ ệ ế phân b t p trung th tr n Đ T h và xã An Nh n, trên đ a hình th p b ng. Đ t cóố ậ ở ị ấ ạ ẻ ơ ị ấ ằ ấ thành ph n c gi i nh , thích h p cho tr ng lúa n c ho c lúa - màu.ầ ơ ớ ẹ ợ ồ ướ ặ - Đ t phù sa Gley: Di n tích 210 ha, chi m 0,8% di n tích t nhiên, phân bấ ệ ế ệ ự ố ở th tr n Đ T h (phía Nam ĐT 721), trên đ a hình trũng, th i gian ng p n c dài, nênị ấ ạ ẻ ị ờ ậ ướ đ t có ph n ng chua do quá trình gley hoá, ch thích h p cho tr ng lúa n c, nh ngấ ả ứ ỉ ợ ồ ướ ư trong quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp tiêu n c, thau chua thì m i choử ụ ầ ệ ướ ớ năng su t cao.ấ - Đ t phù sa ph trên n n đ vàng: Di n tích 1.033 ha, chi m 1,98% di n tíchấ ủ ề ỏ ệ ế ệ t nhiên, phân b các xã d c sông Đ ng Nai và các su i l n, t p trung các xã Đự ố ở ọ ồ ố ớ ậ ở ạ Kho, Đ Lây và th tr n Đ T h. Đ t thích h p v i các cây tr ng nh ngô, đ u, mía,ạ ị ấ ạ ẻ ấ ợ ớ ồ ư ậ ho c luân canh lúa - màu.ặ - Đ t phù sa gley ph trên n n đ vàng: Di n tích 308 ha, chi m 0,59% di nấ ủ ề ỏ ệ ế ệ tích t nhiên, phân b t p trung th tr n Đ T h (phía b c ĐT 721). Lo i đ t nàyự ố ậ ở ị ấ ạ ẻ ắ ạ ấ th ng đ c s d ng đ tr ng lúa n c.ườ ượ ử ụ ể ồ ướ - Đ t phù sa su i: Di n tích 477 ha, chi m 0,91% di n tích t nhiên, phân bấ ố ệ ế ệ ự ố ven b các su i l n nh : Đ Nhar, Đ T h, Đ Lây thu c các xã Tri u H i, Qu ng Tr ,ờ ố ớ ư ạ ạ ẻ ạ ộ ệ ả ả ị Đ Lây và H ng Lâm. Đ t phù sa su i có đ phì nhiêu cao, thích h p v i nhi u lo iạ ươ ấ ố ộ ợ ớ ề ạ cây tr ng nh : ngô, rau, đ u đ , mía, dâu…ồ ư ậ ỗ • Nhóm đ t xám b c màu:ấ ạ - Di n tích là 618 ha, chi m 1,18% di n tích t nhiên toàn huy n. V i thànhệ ế ệ ự ệ ớ ph n c gi i nh , l i phân b trên đ a hình h i d c, b r a trôi m nh nên b c màu,ầ ơ ớ ẹ ạ ố ị ơ ố ị ử ạ ạ nghèo dinh d ng, quá trình s d ng c n chú ý các bi n pháp ch ng r a trôi và tăngưỡ ử ụ ầ ệ ố ử c ng b i d ng nâng cao đ phì c a đ t. Nhóm đ t này có 3 đ n v phân lo i đ tườ ồ ưỡ ộ ủ ấ ấ ơ ị ạ ấ sau: Đ t b c màu trên phù sa c : Di n tích 367 ha, phân b các xã Đ Lây, Qu ngấ ạ ổ ệ ố ở ạ ả Tr và Đ Kho. Đ t b c màu trên đá granite: Di n tích 106 ha, phân b xã Tri u H i.ị ạ ấ ạ ệ ố ở ệ ả Đ t d c t b c màu: Di n tích 145ha, phân b xã Đ Kho, H ng Lâm.ấ ố ụ ạ ệ ố ở ạ ươ • Nhóm đ t đ vàngấ ỏ - Di n tích 45.989ha, chi m ph n l n di n tích trên đ a bàn huy n v i g nệ ế ầ ớ ệ ị ệ ớ ầ 88% di n tích t nhiên, chia làm 6 đ n v phân lo i đ t chính sau:ệ ự ơ ị ạ ấ - Đ t nâu đ và nâu vàng trên đá Bazan: Di n tích 8.183 ha (chi m 15,63%ấ ỏ ệ ế di n tích t nhiên), phân b ch y u đ cao trên 500 m thu c các xã Tri u H i, Mệ ự ố ủ ế ở ộ ộ ệ ả ỹ --------------------------------------------------------------------------- Trang 6
  • 9. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ Đ c, Qu ng Tr , Qu c Oai, An Nh n, H ng Lâm và Đ Lây. Đây là các lo i đ t có đứ ả ị ố ơ ươ ạ ạ ấ ộ phì cao và t t nh t trong các lo i đ t đ i núi n c ta, r t thích h p cho phát tri nố ấ ạ ấ ồ ở ướ ấ ợ ể các lo i cây công nghi p dài ngày nh : chè, tiêu, đi u, cà phê, dâu t m… Hi n t iạ ệ ư ề ằ ệ ạ ph n l n di n tích này n m trong khu v c phân đ nh cho lâm nghi p. Vì v y, h ngầ ớ ệ ằ ự ị ệ ậ ướ s d ng đ t trong t ng lai là nh ng vùng có đi u ki n nên chuy n đ i sang sử ụ ấ ươ ữ ề ệ ể ổ ử d ng cho m c đích s n xu t nông nghi p đ tăng hi u qu s d ng đ t, tuy nhiênụ ụ ả ấ ệ ể ệ ả ử ụ ấ c n có ph ng pháp canh tác thích h p đ tránh suy thoái môi tr ng.ầ ươ ợ ể ườ - Đ t đ vàng trên đá phi n sét: Di n tích 34.871ha (chi m 66% di n tích tấ ỏ ế ệ ế ệ ự nhiên), phân b t t c các xã trong huy n, nh ng t p trung ch y u ph n đ aố ở ấ ả ệ ư ậ ủ ế ở ầ ị hình cao, d c. Lo i đ t này có màu vàng đ đ c tr ng, thành ph n c gi i trung bình,ố ạ ấ ỏ ặ ư ầ ơ ớ t ng đ t m n dày trên 50 cm, l n nhi u đá, nh ng n i có đ d c th p, g n khu dânầ ấ ị ẫ ề ở ữ ơ ộ ố ấ ầ c đã đ c khai phá đ tr ng đi u, nh ng nhi u n i đã b b hoang vì t ng đ t m tư ượ ể ồ ề ư ề ơ ị ỏ ầ ấ ặ b xói mòn r a trôi, vùng đ i núi cao v n còn r ng th sinh khá t t nên c n đ c b oị ử ồ ẫ ừ ứ ố ầ ượ ả v .ệ - Đ t nâu vàng trên phù sa c : Di n tích 2.179 ha (chi m 4,16% di n tích tấ ổ ệ ế ệ ự nhiên), phân b 8 xã trong huy n (tr 2 xã là An Nh n và Đ Kho). Đây là lo i đ tố ở ệ ừ ơ ạ ạ ấ có ngu n g c hình thành t phù sa c c a các sông su i tr c đây. Đ t có màu nâuồ ố ừ ổ ủ ố ướ ấ vàng ch đ o, c u t ng viên, c c nh , khá ch t, t ng đ t dày trên 100 cm, có n i cóủ ạ ấ ượ ụ ỏ ặ ầ ấ ơ k t von s t, nhôm kho ng 15 – 25% sâu d i 70cm, thành ph n c gi i nhìn chungế ắ ả ở ướ ầ ơ ớ là th t nh đ n trung bình l p m t, th t n ng các t ng d i và là m t trong nh ngị ẹ ế ở ớ ặ ị ặ ở ầ ướ ộ ữ lo i đ t đ t nông nghi p quan tr ng c a huy n, do phân b trên đ a hình khá b ng,ạ ấ ấ ệ ọ ủ ệ ố ị ằ không b ng p n c, hi n đang tr ng các lo i cây nh : đi u, mía, cà phê, tiêu và câyị ậ ướ ệ ồ ạ ư ề ăn qu các lo i.ả ạ - Đ t đ vàng bi n đ i do tr ng lúa n c: Di n tích 745ha (chi m 1,42% di nấ ỏ ế ổ ồ ướ ệ ế ệ tích t nhiên), phân b th tr n Đ T h và các xã: M Đ c, Tri u H i, Hà Đông,ự ố ở ị ấ ạ ẻ ỹ ứ ệ ả Qu c Oai. Đ t có ngu n g c là đ t nâu vàng trên phù sa c nh ng do tác đ ng c aố ấ ồ ố ấ ổ ư ộ ủ quá trình canh tác lúa n c liên t c đã làm thay đ i v c u trúc, đ ch t t ng m t,ướ ụ ổ ề ấ ộ ặ ở ầ ặ hình thành gley các t ng d i. Lo i đ t này thích h p tr ng lúa n c và tr ng màuở ầ ướ ạ ấ ợ ồ ướ ồ • Nhóm đ t d c tấ ố ụ - Di n tích 278 ha (chi m 0,53% di n tích t nhiên), phân b r i rác các xãệ ế ệ ự ố ả ở Đ Kho, H ng Lâm, Qu c Oai, Tri u H i, M Đ c và th tr n Đ T h, đ c hìnhạ ươ ố ệ ả ỹ ứ ị ấ ạ ẻ ượ thành trong các thung lũng ho c h p thu đ i núi do quá trình r a trôi đ t và cácặ ợ ỷ ồ ử ấ s n ph m khác t trên núi, nên th ng ng p n c nhi u tháng trong năm, phù h pả ẩ ừ ườ ậ ướ ề ợ v i tr ng lúa n c.ớ ồ ướ Nh n xét: Đ t đai c a huy n đa d ng v ch ng lo i, thích h p v i nhi u lo i câyậ ấ ủ ệ ạ ề ủ ạ ợ ớ ề ạ tr ng, nh ng h u h t đ u có nh ng y u t h n ch c n đ c quan tâm, chú ý trong quáồ ư ầ ế ề ữ ế ố ạ ế ầ ượ trình s d ng:ử ụ --------------------------------------------------------------------------- Trang 7
  • 10. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ - Đ t b nh h ng ng p lũ bao g m nhóm đ t phù sa và nhóm đ t xám cóấ ị ả ưở ậ ồ ấ ấ di n tích 4.164 ha, chi m 7,95% di n tích t nhiên.ệ ế ệ ự - Đ t phân b trên đ a hình d c d b r a trôi, xói mòn g m nhóm đ t đ vàngấ ố ị ố ễ ị ử ồ ấ ỏ và nhóm đ t d c t có di n tích 46.273 ha, chi m 88,4% di n tích t nhiên.ấ ố ụ ệ ế ệ ự II.1.4. Dân cư C c u dân c huy n Đ T hơ ấ ư ệ ạ ẻ STT Tên xã/thôn xóm S dânố 1 Th tr n Đ T hị ấ ạ ẻ 16.718 2 Xã Đ Khoạ 4843 3 Xã Tri u H iệ ả 2653 4 Xã Đ Palạ 2788 5 Xã Qu ng Trả ị 2708 6 Xã Hà Đông 1687 7 Xã M Đ cỹ ứ 3902 8 Xã Qu c Oaiố 3502 9 Xã An Nh nơ 4043 10 Xã Đ Lâyạ 3142 11 Xã H ng Lâmươ 1841 47.827 II.1.5. Ti m năng phát tri n Du l ch – D ch về ể ị ị ụ Xu t Đ T h là huy n m i thành l p t chính sách di dân m khu kinh t m i. Choấ ạ ẻ ệ ớ ậ ừ ở ế ớ đ n nay, kinh t huy n ch y u v n d a vào nông lâm nghi p. Năm 1999, toàn huy nế ế ệ ủ ế ẫ ự ệ ệ 7.461ha di n tích tr ng cây l ng th c. Trong đó, th m nh c a huy n là cây lúa. Sệ ồ ươ ự ế ạ ủ ệ ố l ng đàn bò là 5.395 con, đàn l n là 8.088 con. Các ngành ngh th công nghi p, khaiượ ợ ề ủ ệ thác lâm s n ph làm đũa tre, tăm nhang, v t li u xây d ng ti p t c phát tri n.ả ụ ậ ệ ự ế ụ ể Nh ng năm g n đây, cùng v i phát tri n kinh t , m ng l i giao thông cũng khôngữ ầ ớ ể ế ạ ướ ng ng đ c c i thi n. Th tr n Đ T h n m trên tr c đ ng 721 n i li n qu c l 20 v iừ ượ ả ệ ị ấ ạ ẻ ằ ụ ườ ố ề ố ộ ớ huy n Cát Tiên. Đ ng giao thông đã c b n thông su t b o đ m cho vi c đi l i t huy nệ ườ ơ ả ố ả ả ệ ạ ừ ệ v các xã nông thôn.ề Trên đ a bàn huy n có nhi u th ng c nh đ p, là đi u ki n đ phát tri n du l ch,ị ệ ề ắ ả ẹ ề ệ ể ể ị d ch v . Đ n đây, du khách có th tham quan thác Đ K’L (Đ Bin) cao h n 50m, phíaị ụ ế ể ạ ả ạ ơ trên có 6 thác gi t c p, đ ng xa hàng ch c ki lô mét v n có th nhìn th y. Phía trên thác làậ ấ ứ ụ ẫ ể ấ khu r ng r m v i nh ng lũng n c sâu trong v t có th hình thành nh ng h b i thừ ậ ớ ữ ướ ắ ể ữ ồ ơ ơ m ng và có th là v tinh c a khu du l ch Đam Bri, th xã B o L c. H Đ T h r ngộ ể ệ ủ ị ị ả ộ ồ ạ ẻ ộ --------------------------------------------------------------------------- Trang 8
  • 11. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ 21.000ha, cách trung tâm huy n 9ệ km. Đây không ch là công trình thu l i mà còn là m tỉ ỷ ợ ộ đi m đ n r t thú v dành cho khách du l chể ế ấ ị ị II.2. Ti m năng phát tri nề ể II.2.1. Giao thông v n t iậ ả Trên đ a bàn huy n có hai tuy n t nh l chính là: t nh l 721 n i Đ Houai – Đ T hị ệ ế ỉ ộ ỉ ộ ố ạ ạ ẻ – Cát Tiên và thông sang t nh Bình Ph c; tuy n t nh l 725 t trung tâm qua xã M Đ cỉ ướ ế ỉ ộ ừ ỹ ứ đ thông sang huy n B o Lâm, hi n đã có ch tr ng đ u t c a t nh. Các tuy n đ ng tể ệ ả ệ ủ ươ ầ ư ủ ỉ ế ườ ừ trung tâm huy n đ n các xã đ u là đ ng nh a, đi u ki n đi l i thu n lệ ế ề ườ ự ề ệ ạ ậ ợ II.2.2. Đi n l cệ ự T t c các xã, th tr n đ u đã có đi n l i qu c gia và đã có 93% s thôn và t dânấ ả ị ấ ề ệ ướ ố ố ổ ph có đi n, trên 80% h dân đã s d ng đi n cho sinh ho t và s n xu tố ệ ộ ử ụ ệ ạ ả ấ II.2.3. H th ng th y l iệ ố ủ ợ Toàn Huy n có 06 công trình th y l i v a và nh . Trong đó, 02 công trình th y l iệ ủ ợ ừ ỏ ủ ợ H Đ T h và H Đ Hàm có công su t t i trên 2.600 ha ph c v cho 6 xã và th tr n Đồ ạ ẻ ồ ạ ấ ướ ụ ụ ị ấ ạ T h. Trong năm 2009, huy n đang tri n khai xây d ng công trình thu l i h thôn 5 xãẻ ệ ể ự ỷ ợ ồ Qu c Oai năng l c t i 400 ha (lúa 200 ha, hoa màu 200 ha). Đ c bi t, trong th i gian t i,ố ự ướ ặ ệ ờ ớ huy n đ c đ u t xây d ng th y l i Đ Lây ph c v s n xu t trên 1200ha đ a bànệ ượ ầ ư ự ủ ợ ạ ụ ụ ả ấ ở ị H ng Lâm và Đ Lâyươ ạ II.3. Quan đi m phát tri n Doanh nghi p c a huy n Đ T hể ể ệ ủ ệ ạ ẻ Khai thác t i đa và có hi u qu ngu n n i l c và thu hút các ngu n ngo i l c đ đ yố ệ ả ồ ộ ự ồ ạ ự ể ẩ m nh công cu c đ i m i m t cách toàn di n, nâng cao nh p đ và ch t l ng tăng tr ngạ ộ ổ ớ ộ ệ ị ộ ấ ượ ưở trong t ng ngành, t ng lĩnh v c, b o đ m n n kinh t huy n phát tri n nhanh và b nừ ừ ự ả ả ề ế ệ ể ề v ng.ữ Khai thác m i ti m năng và l i th so sánh, đ u t có tr ng đi m vào m t s lĩnh v cọ ề ợ ế ầ ư ọ ể ộ ố ự mà huy n Đ T h có l i th c nh tranh nh lúa đ c s n; r ng nguyên li u; h t đi u; caoệ ạ ẻ ợ ế ạ ư ặ ả ừ ệ ạ ề su; ch bi n nông lâm s n;.... Mu n v y ph i phát huy các ngu n l c, tranh th s đ u tế ế ả ố ậ ả ồ ự ủ ự ầ ư c a Nhà n c, trong đó có 4 v n đ c n đ c quan tâm hàng đ u đó là v n đ c i t oủ ướ ấ ề ầ ượ ầ ấ ề ả ạ gi ng, thu l i, xây d ng các mô hình phát tri n nông nghi p theo công ngh m i, đ yố ỷ ợ ự ể ệ ệ ớ ẩ m nh phát tri n h th ng trang tr i t ng h p, nh m góp ph n đ y nhanh s phát tri nạ ể ệ ố ạ ổ ợ ằ ầ ẩ ự ể kinh t - xã h i. M r ng giao l u kinh t v i các khu v c ti p giáp nh Đ Huoai, Cátế ộ ở ộ ư ế ớ ự ế ư ạ Tiên, B o Lâm, Đ ng Nai, Bình Ph c và các t nh thu c khu kinh t tr ng đi m phía Namả ồ ướ ỉ ộ ế ọ ể nh m t o ra b c đ t phá n n kinh t .ằ ạ ướ ộ ề ế G n tăng tr ng kinh t v i công b ng xã h i, gi m chênh l ch m c s ng gi a cácắ ưở ế ớ ằ ộ ả ệ ứ ố ữ t ng l p dân c , gi a đô th và nông thôn. T p trung đ u t có tr ng đi m các vùngầ ớ ư ữ ị ậ ầ ư ọ ể ở đ ng l c k t h p phát tri n vùng nông thôn, vùng đ ng bào dân t c trên c s gi i quy tộ ự ế ợ ể ồ ộ ơ ở ả ế t t y u t h t ng và các chính sách xã h i.ố ế ố ạ ầ ộ --------------------------------------------------------------------------- Trang 9
  • 12. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ Đ y m nh phát tri n công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p nông thôn theoẩ ạ ể ệ ệ ạ ệ tinh th n Ngh quy t s 26-NQ/TW ngày 05-08-2008 c a Ban ch p hành Trung ngầ ị ế ố ủ ấ ươ Đ ng khoá X và Ch ng trình hành đ ng s 68-CT/TU ngày 24-10-2008 c a T nh u Lâmả ươ ộ ố ủ ỉ ỷ Đ ng v nông nghi p, nông dân, nông thôn. Hình thành các khu dân c nông thôn vănồ ề ệ ư minh, xây d ng k t c u h t ng, chú tr ng t i các chính sách xã h i, tăng c ng h p tácự ế ấ ạ ầ ọ ớ ộ ườ ợ phát tri n các khu v c nghèo; các nhu c u v h ng th văn hoá, xã h i…ể ự ầ ề ưở ụ ộ Hình thành 4 đ a bàn kinh t g m: Ti u vùng kinh t trung tâm (Th tr n Đ T h);ị ế ồ ể ế ị ấ ạ ẻ Ti u vùng phía B c (Qu c Oai – Hà Đông – M Đ c); Ti u vùng phía Nam (An Nh n –ể ắ ố ỹ ứ ể ơ H ng Lâm – Đ Lây); Ti u vùng phía Đông (Tri u H i – Qu ng Tr - Đ Kho – Đ Pal)ươ ạ ể ệ ả ả ị ạ ạ trong đó th tr n Đ T h là trung tâm hành chính, trung tâm tài chính, giáo d c - đào t o,ị ấ ạ ẻ ụ ạ văn hoá – xã h i c a huy n và là trung tâm văn hoá – giáo d c c ng đ ng c a 3 huy nộ ủ ệ ụ ộ ồ ủ ệ phía Nam. Nhanh chóng phát tri n đ ng b h th ng c s h t ng k thu t thi t y u đ c bi tể ồ ộ ệ ố ơ ở ạ ầ ỹ ậ ế ế ặ ệ là giao thông, thu l i, thu đi n, h t ng c m – đi m công nghi p, t p trung hoàn thànhỷ ợ ỷ ệ ạ ầ ụ ể ệ ậ 6 ch ng trình tr ng tâm phát tri n kinh t - xã h i, xây d ng 4 th t là Tri u H i; Đươ ọ ể ế ộ ự ị ứ ệ ả ạ Lây; Hoài Nh n; M Đ c.ơ ỹ ứ Phát huy y u t ngu n l c con ng i, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, thu hútế ố ồ ự ườ ấ ượ ồ ự ngu n nhân l c ch t l ng cao t bên ngoài. Chú ý công tác đào t o, nh t là đào t o đ iồ ự ấ ượ ừ ạ ấ ạ ộ ngũ công ch c, công nhân và lao đ ng k thu t, đ i ngũ chuyên gia gi i v công ngh vàứ ộ ỹ ậ ộ ỏ ề ệ qu n lý, đ i ngũ các doanh nhân.ả ộ Khuy n khích các thành ph n kinh t trong và ngoài huy n đ u t xây d ng các cế ầ ế ệ ầ ư ự ơ s đào t o ngh đ đáp ng cho nhu c u phát tri n công nghi p, d ch v và xu t kh u laoở ạ ề ể ứ ầ ể ệ ị ụ ấ ẩ đ ngộ . • G n phát tri n kinh t v i b o v môi tr ng:ắ ể ế ớ ả ệ ườ Trên c s phát tri n kinh t đ t o l c b o v môi tr ng và quy ho ch phát tri nơ ở ể ế ể ạ ự ả ệ ườ ạ ể kinh t ph i g n v i quy ho ch b o v môi tr ng. Xác đ nh các đ nh h ng phát tri n cácế ả ắ ớ ạ ả ệ ườ ị ị ướ ể ngành trên quan đi m khai thác t i đa và h p lý ti m năng t nhiên, g n li n v i các gi iể ố ợ ề ự ắ ề ớ ả pháp b o v môi tr ng, đ c bi t là môi tr ng đ t, n c vùng th ng ngu n. Quan đi mả ệ ườ ặ ệ ườ ấ ướ ượ ồ ể này ph i đ c xuyên su t trong vi c xác đ nh các đ nh h ng ngành, trong xây d ng cácả ượ ố ệ ị ị ướ ự d án cũng nh thi t k ,xây d ng b t kỳ m t công trình nào trên lãnh th .ự ư ế ế ự ấ ộ ổ K t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t v i c ng c qu c phòng, an ninh chính tr ,ế ợ ặ ẽ ữ ể ế ớ ủ ố ố ị kinh t c th trên t ng đ a bàn đô th , nông thôn và các khu v c khác c a huy n. K t h pế ụ ể ừ ị ị ự ủ ệ ế ợ ch t ch phát tri n kinh t - xã h i v i tăng c ng ti m l c qu c phòng - an ninh và đ iặ ẽ ể ế ộ ớ ườ ề ự ố ố ngo i; xây d ng th tr n qu c phòng toàn dân g n v i th tr n an ninh nhân dân và biênạ ự ế ậ ố ắ ớ ế ậ phòng nhân dân; xây d ng các l c l ng vũ trang c a huy n trong s ch v ng m nh, đự ự ượ ủ ệ ạ ữ ạ ủ s c đánh b i âm m u "Di n bi n hoà bình", b o lo n l t đ , s n sàng đánh b i chi nứ ạ ư ễ ế ạ ạ ậ ổ ẵ ạ ế --------------------------------------------------------------------------- Trang 10
  • 13. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ tranh xâm l c c a đ ch trong m i tình hu ng; gi v ng n đ nh chính tr , tr t t an toànượ ủ ị ọ ố ữ ữ ổ ị ị ậ ự xã h i.ộ • M c tiêu kinh t :ụ ế - T c đ tăng tr ng GDP bình quân hàng năm t 12-12,6%, trong đó nông lâm nghi pố ộ ưở ừ ệ tăng 7,5-9%, công nghi p – xây d ng tăng 15-18%, th ng m i – d ch v tăng tăng 16-ệ ự ươ ạ ị ụ 18%. - GDP bình quân đ u ng i đ t kho ng 13-14 tri u đ ng vào năm 2010 (t ng đ ngầ ườ ạ ả ệ ồ ươ ươ 820 USD); 22-24 tri u đ ng năm 2015 (t ng đ ng 1.400 USD).và 37-38 tri u đ ng vàoệ ồ ươ ươ ệ ồ năm 2020 (t ng đ ng 2.300USD).ươ ươ - Chuy n d ch c c u kinh t theo h ng tăng t tr ng ngành công nghi p và d chể ị ơ ấ ế ướ ỷ ọ ệ ị v . C c u kinh t c a huy n đ n năm 2015 v n là nông nghi p - d ch v - công nghi p;ụ ơ ấ ế ủ ệ ế ẫ ệ ị ụ ệ và sau 2015 s là d ch v - nông nghi p – công nghi p.ẽ ị ụ ệ ệ + Năm 2010: T tr ng ngành nông - lâm thu s n chi m 53-54%, công nghi p - xâyỷ ọ ỷ ả ế ệ d ng chi m 15-16%, d ch v du l ch chi m 31-32%.ự ế ị ụ ị ế + Năm 2015: T tr ng nông - lâm thu s n chi m 43-45%, ngành công nghi p - xâyỷ ọ ỷ ả ế ệ d ng chi m 17-18%, d ch v du l ch chi m 37-38%.ự ế ị ụ ị ế + Năm 2020: T tr ng nông - lâm thu s n 36-37%, ngành công nghi p xây d ng làỷ ọ ỷ ả ệ ự 21-22%, d ch v du l ch là 41-42%.ị ụ ị + Thu hút m nh các ngu n v n đ u t , t ng v n đ u t xã h i th i kỳ 2006 - 2010ạ ồ ố ầ ư ổ ố ầ ư ộ ờ đ t 1.200 – 1.300 t đ ng, giai đo n 2011-2015 đ t 1.800 – 2.000 t đ ng b ng và giaiạ ỷ ồ ạ ạ ỷ ồ ằ đo n 2016- 2020 là 3.500 – 3.700 t đ ng, chi m 45 - 50% GDP.ạ ỷ ồ ế + T l huy đ ng vào ngân sách đ t 5-6% GDP vào năm 2010 ; 7-8% năm 2015 vàỷ ệ ộ ạ 11-12% năm 2020 (theo giá hi n hành).ệ • M c tiêu phát tri n xã h i :ụ ể ộ - Gi m t l tăng dân s , t l tăng t nhiên d i 1,2%. Quy mô dân s đ n nămả ỷ ệ ố ỷ ệ ự ướ ố ế 2010 là 49.250 ng i, năm 2015 là 51.507 ng i và năm 2020 là 53.600 ng i.ườ ườ ườ - Hoàn thành công tác đ nh canh đ nh c , n đ nh và nâng cao đ i s ng cho đ ngị ị ư ổ ị ờ ố ồ bào dân t c. Th c hi n t ng h p các bi n pháp đ xoá đói, gi m nghèo, đ n năm 2010ộ ự ệ ổ ợ ệ ể ả ế gi m t l h nghèo xu ng còn d i 16% vào năm 2010 (riêng vùng đ ng bào dân t cả ỷ ệ ộ ố ướ ồ ộ d i 20%), đ n năm 2020 gi m t l h nghèo d i 5%, vùng đ ng bào dân t c d i 7%.ướ ế ả ỷ ệ ộ ướ ồ ộ ướ --------------------------------------------------------------------------- Trang 11
  • 14. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ - Gi m t l suy dinh d ng tr em d i 5 tu i xu ng còn 20% vào năm 2010 vàả ỷ ệ ưỡ ẻ ướ ổ ố d i 10% vào năm 2020.ướ - Đ y m nh ho t đ ng các ch ng trình qu c gia v văn hoá, y t , nâng cao ch tẩ ạ ạ ộ ươ ố ề ế ấ l ng giáo d c, hoàn thành ph c p trung h c c s . Xã h i hoá giáo d c, tăng c ng đ uượ ụ ổ ậ ọ ơ ở ộ ụ ườ ầ t tr ng l p, đa d ng hoá các lo i hình đào t o.ư ườ ớ ạ ạ ạ - Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, gi i quy t vi c làm, gi m t l th t nghi p;ấ ượ ồ ộ ả ế ệ ả ỷ ệ ấ ệ t l lao đ ng qua đào t o đ n năm 2010 đ t kho ng 25-28%, năm 2020 đ t 40–50%.ỷ ệ ộ ạ ế ạ ả ạ Gi m t l th t nghi p thành th xu ng d i 5%, tăng t l s d ng th i gian lao đ ngả ỷ ệ ấ ệ ị ố ướ ỷ ệ ử ụ ờ ộ ở nông thôn lên 80-85%; hàng năng gi i quy t vi c làm cho kho ng 600 lao đ ng. Th cả ế ệ ả ộ ự hi n công b ng và bình đ ng gi a các t ng l p dân c .ệ ằ ẳ ữ ầ ớ ư • M c tiêu b o v môi tr ng:ụ ả ệ ườ - Phòng ng a có hi u qu kh năng ô nhi m môi tr ng do các ho t đ ngừ ệ ả ả ễ ườ ạ ộ phát tri n kinh t xã h i gây ra.ể ế ộ - C i thi n ch t l ng môi tr ng: Cung c p n c sinh ho t h p v sinh choả ệ ấ ượ ườ ấ ướ ạ ợ ệ 90-95% dân c t i các khu đô th và 80% dân c nông vào năm 2010 và cho 100%ư ạ ị ư dân c vào năm 2020. Đ n năm 2010 thu gom và x lý 80% rác th i sinh ho t, 100%ư ế ử ả ạ ch t th i công nghi p nguy h i, ch t th i y t , 70-80% s h nông thôn có h xí h pấ ả ệ ạ ấ ả ế ố ộ ố ợ v sinh. Đ n năm 2020 thu gom và x lý 100% rác th i sinh ho t t i khu v c dân cệ ế ử ả ạ ạ ự ư t p trung.ậ - B o t n, s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, b o v đa d ngả ồ ử ụ ợ ồ ả ệ ạ sinh h c. Tăng c ng giáo d c, đào t o và nâng cao nh n th c b o v môi tr ng.ọ ườ ụ ạ ậ ứ ả ệ ườ - Tăng c ng năng l c qu n lý môi tr ng.ườ ự ả ườ II.4. Hi n tr ng nhu c u du l ch sinh thái, ngh d ngệ ạ ầ ị ỉ ưỡ Th i gian g n đây, th gi i ghi nh n nhi u b c ti nờ ầ ế ớ ậ ề ướ ế đáng k c a ngành du l ch,ể ủ ị nh t là du l ch sinh thái, ngh d ng và b o t n do nh ng quan ng i ngày càng l n v v nấ ị ỉ ưỡ ả ồ ữ ạ ớ ề ấ đ môi tr ng. Du l ch sinh thái, ngh d ng không còn ch t n t i nh m t khái ni m hayề ườ ị ỉ ưỡ ỉ ồ ạ ư ộ ệ m t đ tài đ suy ng m mà đã tr thành m t th c t trên toàn c u. r t nhi u n c trênộ ề ể ẫ ở ộ ự ế ầ Ở ấ ề ướ th gi i, v n đ phát tri n du l ch sinh thái, ngh d ng r t đ c quan tâm, đ u t . Du l chế ớ ấ ề ể ị ỉ ưỡ ấ ượ ầ ư ị sinh thái đã mang l i nhi u l i ích c th trong lĩnh v c b o t n và phát tri n b n v ng.ạ ề ợ ụ ể ự ả ồ ể ề ữ T i Vi t Nam, du l ch cũng đang d n tr thành ngành kinh t quan tr ng và ho tạ ệ ị ầ ở ế ọ ạ đ ng du l ch đ c coi nh là con đ ng hi u qu nh t đ thu ngo i t và tăng thu nh pộ ị ượ ư ườ ệ ả ấ ể ạ ệ ậ cho đ t n c.ấ ướ Cùng v i r t nhi u danh lam th ng c nh, di s n văn hóa n i ti ng th gi i, nh ngớ ấ ề ắ ả ả ổ ế ế ớ ư ch thu hút đ c kho ng 15 t USD m i năm là m t con s khá khiêm t n theo nh n đ nhỉ ượ ả ỷ ỗ ộ ố ố ậ ị c a nhi u chuyên gia. Tuy v y g n đây s phát tri n c a ngành du l ch, mô hình du l chủ ề ậ ầ ự ể ủ ị ị sinh thái, ngh d ng Vi t Nam phát tri n khá nhanh chóng. Du l ch Vi t Nam đ c cácỉ ưỡ ở ệ ể ị ệ ượ công ty du l ch hàng đ u th gi i đánh giá cao, do n c ta có nhi u ti m năng h t s cị ầ ế ớ ướ ề ề ế ứ --------------------------------------------------------------------------- Trang 12
  • 15. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ thu n l i v ngu n l c du l ch c v t nhiên l n nhân văn. Chính nh làn sóng đ u t vàoậ ợ ề ồ ự ị ả ề ự ẫ ờ ầ ư các khu du l ch ngh d ng c a các t p đoàn l n trong và ngoài n c cùng v i đòn b y vị ỉ ưỡ ủ ậ ớ ướ ớ ẩ ề s tăng tr ng m nh m c a khách du l ch và h th ng h t ng Vi t Nam mà mô hìnhự ưở ạ ẽ ủ ị ệ ố ạ ầ ở ệ khu ngh d ng sinh thái ngày càng bùng n .ỉ ưỡ ổ Theo t ng c c th ng kê, 7 tháng năm 2016, l ng khách qu c t c đ t 5.552.635ổ ụ ố ượ ố ế ướ ạ l t, tăng 24% so v i cùng kỳ năm 2015. Đ c bi t, l ng khách t Trung Qu c tăng m nhượ ớ ặ ệ ượ ừ ố ạ 50%, ti p đ n là Hàn Qu c, Đài Loan, Nh t và Singapore…khi n tăng tr ng khách châu Áế ế ố ậ ế ưở đ n Vi t Nam tăng tr ng n t ng 29,5% so v i cùng kỳ năm ngoái. Khách du l ch châuế ệ ưở ấ ượ ớ ị Á đ n Vi t Nam b t đ u tăng m nh vào năm ngoái, riêng 2015 khách Hàn t i Thái Lan chế ệ ắ ầ ạ ớ ỉ tăng 22% nh ng Vi t Nam tăng t i 31% và khách Nh t tăng t i 38%.ư ệ ớ ậ ớ Khách châu Á đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016ế ệ (Ngu n Cafef.vn)ồ --------------------------------------------------------------------------- Trang 13
  • 16. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ Khách du l ch châu Âu đ n Vi t Nam 7 tháng năm 2016 (Ngu n Cafef.vn)ị ế ệ ồ Khách châu Âu, châu M t i Vi t Nam cũng đăng đáng k , l n l t kho ng trên 14%ỹ ớ ệ ể ầ ượ ả và 12% so v i cùng kỳ.ớ Đ c bi t, khách n i đ a trong 2 năm qua tăng đ t bi n, trung bình m c kho ngặ ệ ộ ị ộ ế ở ứ ả 50%. M c tiêu c a ngành du l ch đ t ra trong năm nay đ t kho ng 60 tri u l t khách n iụ ủ ị ặ ạ ả ệ ượ ộ đ a và kho ng 9 tri u khách qu c tị ả ệ ố ế L ng khách n i đ a (Ngu n: Cafef.vn)ượ ộ ị ồ --------------------------------------------------------------------------- Trang 14
  • 17. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ D a vào bi u đ và nh ng s li u có th th y đ c ngu n c u du l ch r t l n,ự ể ồ ữ ố ệ ể ấ ượ ồ ầ ị ấ ớ trong đó khách du l ch đang h ng đ n nh ng mô hình du l ch ngh d ng, đi u đó làmị ướ ế ữ ị ỉ ưỡ ề bùng n giao d ch mô hình b t đ ng s n các s n ph m du l ch ngh d ng.ổ ị ấ ộ ả ả ẩ ị ỉ ưỡ II.5. Căn c pháp lýứ Báo cáo đ u t đ c xây d ng trên c s các căn c pháp lý sauầ ư ượ ự ơ ở ứ :  Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ấ ố ủ ố ộ ướ ệ Nam;  Lu t Đ u t s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ầ ư ố ủ ố ộ ướ ệ Nam;  Lu t Doanh nghi p s 68/2014/QH13 ngày 01/07/2015 c a Qu c H i n c CHXHCNậ ệ ố ủ ố ộ ướ Vi t Nam;ệ  Lu t Đ u th u s 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ấ ầ ố ủ ố ộ ướ ệ Nam;  Lu t Kinh doanh B t đ ng s n s 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 c a Qu c H iậ ấ ộ ả ố ủ ố ộ n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ  Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H iậ ế ậ ệ ố ủ ố ộ n c CHXHCN Vi t Nam;ướ ệ  Lu t B o v môi tr ng s 55/2014/QH13 ngày 01/01/2015 c a Qu c H i n cậ ả ệ ườ ố ủ ố ộ ướ CHXHCN Vi t Nam;ệ  B lu t Dân s s 91/2015/QH13 ngày 01/01/2017 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tộ ậ ự ố ủ ố ộ ướ ệ Nam;  Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i n cậ ế ị ố ủ ố ộ ướ CHXHCN Vi t Nam;ệ  Lu t Du l ch s 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN Vi tậ ị ố ủ ố ộ ướ ệ Nam;  Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP ngày 05/08/2015 c a Chính ph v vi c Qu n lý d ánị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự  Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v vi c quiị ị ố ủ ủ ề ệ đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ  Ngh đ nh s 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 c a Chính ph v s a đ i b sungị ị ố ủ ủ ề ử ổ ổ m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 c a Chính ph v vi cộ ố ề ủ ị ị ố ủ ủ ề ệ quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ  Ngh đ nh s 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t sị ị ố ủ ủ ị ế ộ ố đi u lu t phòng cháy và ch a cháy;ề ậ ữ  Thông t s 0ư ố 5/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 c a B Tài nguyên và Môiủ ộ tr ng h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng vàườ ướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ cam k t b o v môi tr ng;ế ả ệ ườ  Thông t s 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 c a B Tài nguyên và Môi tr ngư ố ủ ộ ườ h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và cam k tướ ẫ ề ườ ế ượ ộ ườ ế b o v môi tr ng;ả ệ ườ --------------------------------------------------------------------------- Trang 15
  • 18. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ  Quy t đ nhế ị s 201/QĐ-TTg c a Th t ng v/v phê duy t Quy ho ch t ng th phátố ủ ủ ướ ệ ạ ổ ể tri n du l ch Vi t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030;ể ị ệ ế ầ ế  Căn c các pháp lý khác có liên quan;ứ II.6. K t lu n s c n thi t đ u tế ậ ự ầ ế ầ ư Thông qua k t qu c a vi c phân tích xu h ng và nhu c u, chi n l c phát tri nế ả ủ ệ ướ ầ ế ượ ể c a đ a bàn d án, chúng tôi kh ng đ nh vủ ị ự ẳ ị i c đ u t xây d ng d án là hoàn toàn c nệ ầ ư ự ự ầ thi t, là m t đ nh h ng đ u t đúng đ n mang t m chi n l c, không ch gi i quy t m tế ộ ị ướ ầ ư ắ ầ ế ượ ỉ ả ế ộ ph n nào các hi u qu xã h i,ầ ệ ả ộ nâng cao đ i s ng sinh ho t c a nhân dân nh t, nâng caoờ ố ạ ủ ấ ch t l ng du l ch đ a bàn huy n Đ T h, đ m b o th c hi n chi n l c xóa đói gi mấ ượ ị ị ệ ạ ẻ ả ả ự ệ ế ượ ả nghèo theo cách b n v ng mà cònề ữ góp ph n b o v và gi gìn b n s c văn hoá dân t c,ầ ả ệ ữ ả ắ ộ nâng cao lòng yêu n c, yêu thiên nhiên. S phát tri n du l ch tác đ ng đ n các khía c nhướ ự ể ị ộ ế ạ văn hoá xã h i c a n i đ n, ng c l i, du khách cũng b nh h ng b i s t ng ph n, sộ ủ ơ ế ượ ạ ị ả ưở ở ự ươ ả ự khác bi t v văn hoá, đ i s ng các n c các vùng h đ n thăm, có c h i đ hi u bi t vàệ ề ờ ố ở ướ ọ ế ơ ộ ể ể ế h c h i các phong cách s ng và phong t c t p quán c a dân t c khác có th là l i ích toọ ỏ ố ụ ậ ủ ộ ể ợ l n đ i v i du khách.ớ ố ớ Cu i cùng, b ng t m lòng và tình yêu văn hóa b n làng sâu s c cùng ni m t hàoố ằ ấ ả ắ ề ự chúng tôi tin t ng r ng vi c đ u t d ánưở ằ ệ ầ ư ự “Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hị ỉ ưỡ ạ ẻ ” là m t s đ u t c n thi t trong giai đo n hi n nay.ộ ự ầ ư ầ ế ạ ệ --------------------------------------------------------------------------- Trang 16
  • 19. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ CH NG IV: N I DUNG D ÁNƯƠ Ộ Ự V.1. Quy mô d ánự V.1.1. Hạng mục xây dựng Khu đ t đ u t d án có t ng di n tích bao g m nh ng h ng m c sau:ấ ầ ư ự ổ ệ ồ ữ ạ ụ STT H ng m cạ ụ ĐVT Số l ngượ I Khu bi t th tr tệ ự ệ 1 Bi t thệ ự cái 10 2 H b iồ ơ cái 10 3 H th ng giao thôngệ ố m2 5700 4 V n cây ăn tráiườ m2 2,000 II Khu tr ng cây ăn quồ ả 1 B sápơ m2 20,000 2 Na thái m2 20,000 3 B i da xanhưở m2 20,000 4 S u riêngầ m2 20,000 5 Chanh không h tạ m2 20,000 6 D a xiêmừ m2 20,000 7 Mãng c u xiêmầ m2 20,000 8 Xoài Đài Loan m2 20,000 III Nhà máy s n xu t phân vi sinhả ấ Kho nguyên li uệ m2 100 Nhà máy s n xu t và kho thành ph mả ấ ẩ m2 200 IV Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệ G cấ m2 30,000 V Trang tr i nuôi heo r ngạ ừ m2 3000 V.1.2. Máy móc thiết bị STT H NG M CẠ Ụ S L NGỐ ƯỢ 1 V t t , thi t b trang trí n i th t khu bi t th tr tậ ư ế ị ộ ấ ệ ự ệ 10 2 Dây chuy n s n xu t phân vi sinhề ả ấ 1 3 H th ng t i n c t đ ngệ ố ướ ướ ự ộ 1 4 Thi t b cho h b i (h th ng c p n c)ế ị ồ ơ ệ ố ấ ướ 10 5 Thi t b c p thoát n cế ị ấ ướ 1 6 H th ng PCCCệ ố 1 7 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế 1 8 Thi t b ch ng sétế ị ố 1 --------------------------------------------------------------------------- Trang 17
  • 20. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ V.2. Quy ho ch d ánạ ự Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T h có các khu sau:ị ỉ ưỡ ạ ẻ 1. Khu bi t th tr t:ệ ự ệ Khu bi t th đ c xây d ng trung tâm khu đ t quy ho ch, là khu đ t t ng đ iệ ự ượ ự ấ ạ ấ ươ ố b ng ph ng và có v trí cao. Bi t th tr t đ c thi t k là mô hình nhà có không gianằ ẳ ị ệ ư ệ ượ ế ế ở s ng thiên v ch c năng ngh d ng. Các ki u dáng thi t k bi t th t o ra nh ng c mố ề ứ ỉ ưỡ ể ế ế ệ ự ạ ữ ả nh n riêng bi t. Tuy v y các bi t th đ u chú tr ng thì t th m m .ậ ệ ậ ệ ự ề ọ ố ẩ ỹ Bi t th đ c xây d ng trên m t h th ng sân v n ti u c nh, có s k t h p ch tệ ự ượ ự ộ ệ ố ườ ể ả ự ế ợ ặ ch v i không gian xung quanh, mang đ n c m t ng thiên nhiên, nhi u cây c i, h n cẽ ớ ế ả ưở ề ố ồ ướ nuôi cá tr ng sen tr c nhà và có h b i riêng. Hình th c m t đ ng c a bi t th đ n gi n,ồ ướ ồ ơ ứ ặ ứ ủ ệ ự ơ ả g n gũi, hình nh truy n th ng v i phong cách nhà x a có k t h p cách tân hi n đ i.ầ ả ề ố ớ ư ế ợ ệ ạ Trong thi t k bi t th , ph n quan tr ng và góp ph n tôn lên giá tr c a m u nhàế ế ệ ự ầ ọ ầ ị ủ ẫ đó là sân v n. Thi t k sân v n không ch đem l i m t v trí th giãn tuy t v i trongườ ế ế ườ ỉ ạ ộ ị ư ệ ờ nhà mà còn t o nên m t không gian ngo i c nh sinh đ ng, m i bi t th s có m i khuạ ộ ạ ả ộ ỗ ệ ự ẽ ỗ v n riêng tr ng các lo i cây ăn qu ng n mùa nh i, lê, t c…phù h p v i đi u ki n khíườ ồ ạ ả ắ ư ổ ắ ợ ớ ề ệ h u n i đây. M i bi t th đ u có h n c hình bán nguy t khá r ng đ t ngay chính di nậ ơ ỗ ệ ự ề ồ ướ ệ ộ ặ ệ ngôi nhà, ch đ u t có th tr ng sen th cá v a có vai trò t o th m m v a là m t khôngủ ầ ư ể ồ ả ừ ạ ẩ ỹ ừ ộ gian th ng th c, th giãn không th thi u trong khuôn viên nhà v n. Các thi t k c aưở ứ ư ể ế ườ ế ế ủ bi t th đ u h ng con ng i hòa vào thiên nhiên, t o c m giác th giãn, yên t nh.ệ ự ề ướ ườ ạ ả ư ị trang bi h th ng c p n c x tràn, v i h th ng này luôn đ m b o n c luôn trànệ ố ấ ướ ả ớ ệ ố ả ả ướ h thông qua m t h th ng n c x ,ồ ộ ệ ố ướ ả Chòi ngh là đi m nh n tôn thêm v đ p cho khuôn viên khu v n c a bi t th . V iỉ ể ấ ẻ ẹ ườ ủ ệ ự ớ di n tích m t b ng khá r ng, xung quanh ngôi nhà đ c bao b c b i h th ng cây xanh,hệ ặ ằ ộ ượ ọ ở ệ ố ồ n c, đ i ti u c nh, cây to, cây nh , cây ăn qu , b n hoa,…t t c t o nên m t b c tranhướ ồ ể ả ỏ ả ồ ấ ả ạ ộ ứ thiên nhiên n t ng, m t khu v n sinh thái thu nh . M u bi t th đ c thi t k k tấ ượ ộ ườ ỏ ẫ ệ ự ượ ế ế ế h p phong cách nhà Châu Âu bao g m: 1 phòng khách k t h p phòng th , 3 phòng ng ,ợ ở ồ ế ợ ờ ủ 1 phòng sinh ho t chung k t h p làm phòng ăn, 1 phòng b p n u, 1 nhà v sinh chung. Vìạ ế ợ ế ấ ệ đ i t ng du khách mà khu du l ch sinh thái ngh d ng h ng đ n là các gia đình nênố ượ ị ỉ ưỡ ướ ế bi t th chú tr ng đ n phòng sinh ho t chung nh m t o không gian m cúng gia đìnhệ ự ọ ế ạ ằ ạ ấ sum h p bên nhau cùng th giãn.ọ ư Tam c p đ c c u t o 5 b c v i c t n n cao t o v sang tr ng, bi t th tr nên bấ ượ ấ ạ ậ ớ ố ề ạ ẻ ọ ệ ự ở ề th h n, th hi n đ y đ các y u t thu n l i theo thuy t ngũ hành. Qua tam c p đ t chânế ơ ể ệ ầ ủ ế ố ậ ợ ế ấ ặ lên không gian đ i s nh. S nh đ c thi t k v i h th ng c t và mái che t o nên kho ngạ ả ả ượ ế ế ớ ệ ố ộ ạ ả không gian chuy n ti p m cúng, sang tr ng. T s nh qua c a l n 4 cánh ti p c n v iể ế ấ ọ ừ ả ử ớ ế ậ ớ không gian phòng khách. V i l i th khu đ t r ng và thoáng nên toàn b không gian t ngớ ợ ế ấ ộ ộ ầ 1 s đ c thi t k m v i nhi u c a l n. Không gian phòng khách đ c thi t k trungẽ ượ ế ế ở ớ ề ử ớ ượ ế ế tâm ngôi nhà k t n i v i các phòng ch c năng khác, vuông v c, thu n ti n cho sinh ho tế ố ớ ứ ứ ậ ệ ạ và ti p khách.. Phòng ăn và sinh ho t chung đ c thi t k nhi u c a s . h ng ra ti uế ạ ượ ế ế ề ử ố ướ ể c nh bên ngoài l y gió, l y sáng t nhiên.Các phòng ng đ u đ c thi t k thông thoáng,ả ấ ấ ự ủ ề ượ ế ế l y ánh sáng t nhiên. Ngoài ra bi t th còn thi t k phòng riêng cho ng i cao tu i, đ cấ ự ệ ự ế ế ườ ổ ượ b trí các v t d ng ti n nghi nh m t o c m giác tho i mái cho ng i cao tu i. Phòng b pố ậ ụ ệ ằ ạ ả ả ườ ổ ế n u đ c thi t k kín đáo, có 2 c a ch p thông gió, mang l i s thông thoáng, l y đ cấ ượ ế ế ử ớ ạ ự ấ ượ ánh sáng t nhiên. Nhà v sinh chung thi t k kín đáo, thu n ti n khi s d ng. Các chi ti tự ệ ế ế ậ ệ ử ụ ế --------------------------------------------------------------------------- Trang 18
  • 21. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ trang trí đ c nghiên c u ch n l c k nh m t o đ c nét g n gũi c a m t bi t th nghượ ứ ọ ọ ỹ ằ ạ ượ ầ ủ ộ ệ ự ỉ d ng.ưỡ 2. Khu tr ng cây ăn qu :ồ ả Khu tr ng cây ăn qu có di n tích 16ha, đ c bao b c, n i ti p khu tr ng cây d cồ ả ệ ượ ọ ố ế ồ ượ li u, đ c chia làm 8 khu tr ng 8 lo i cây ăn qu khác nhau v i di n tích m i lo i cây làệ ượ ồ ạ ả ớ ệ ỗ ạ 2ha: - Cây s u riêng:ầ S u riêng là cây thân g cao to, a sáng do đó ph i tr ng th aầ ỗ ư ả ồ ư đ v n đ c thông thoáng, cây kho m nh, có th tr ng v i kho ng cách 8 –ể ườ ượ ẻ ạ ể ồ ớ ả 12m/cây, m t đ 120 cây/ha. Tr ng cây s u riêng theo ph ng pháp chi t nhánh 3ậ ộ ồ ầ ươ ế năm đã cho thu ho ch. Hi n nay, s u riêng đang là món ăn đ c a chu ng kh pạ ệ ầ ượ ư ộ ắ m i n i, giá s u riêng đ t kho ng 28,000 VNĐ/kg.ọ ơ ầ ạ ả - Cây Na thái: Na là m t lo i cây có tính thích ng l n, ch u đ c mùa khô kh cộ ạ ứ ớ ị ượ ắ nghi t. Trái na có đ ng t cao, v chua nên không l t, l i có h ng th m c a hoaệ ộ ọ ị ạ ạ ươ ơ ủ h ng nên đ c nhi u ng i a thích. Cây na thái đ c nhân gi ng vô tính cho năngồ ượ ề ườ ư ượ ố su t cao, nhi u c m. Na là lo i cây ch ng úng kém nh ng ch ng h n t t. đ t cátấ ề ơ ạ ố ư ố ạ ố Ở ấ ven bi n hay đ t cao h n g p mùa khô, r ng h t lá, khi mùa m a tr l i vào thángể ở ấ ạ ặ ụ ế ư ở ạ 4 - 5 l i ra lá, ra hoa. Nh ng l a đ u hoa đ u r ng nhi u, sau đó khi b lá đã kh e,ạ ữ ứ ầ ề ụ ề ộ ỏ quang h p đ thì trái đ u. M t hecta đ t tr ng kho ng 800 cây, m i cây cho kho ngợ ủ ậ ộ ấ ồ ả ỗ ả 40kg/năm. Tính theo giá th tr ng hi n nay là 45,000/kg thì thu nh p t tr ng naị ườ ệ ậ ừ ồ thái đem l i r t cao.ạ ấ - B i da xanh:ưở b i da xanh là lo i đ c s n r t đ c a chu ng b i ch tưở ạ ặ ả ấ ượ ư ộ ở ấ l ng đ c đáo: v thanh, không h t, n c v a ph i, múi màu h ng, d l t,… ây b iượ ộ ị ạ ướ ừ ả ồ ễ ộ ưở c n nhi u n c, nh t là trong th i kỳ ra hoa và k t qu nh ng cũng không ch u ng pầ ề ướ ấ ờ ế ả ư ị ậ úng. Trong mùa n ng và nh ng ngày khô h n trong mùa m a, c n ph i t i n c đắ ữ ạ ư ầ ả ướ ướ ể duy trì s phát tri n nhanh c a cây. Đ t ph i có t ng canh tác d y ít nh t là 0,6 m,ự ể ủ ấ ả ầ ầ ấ thành ph n c gi i nh ho c trung bình. Đ t t i x p, thông thoáng, thoát n c t t,ầ ơ ớ ẹ ặ ấ ơ ố ướ ố pH n c t 5,5-7, có hàm l ng h u c cao >3%, ít b nhi m m n, m c th y c pướ ừ ượ ữ ơ ị ễ ặ ự ủ ấ th p d i 0,8 m.M t hecta có th tr ng đ c 500-600 cây, sau 3 năm cho thu ho chấ ướ ộ ể ồ ượ ạ v i năng su t kho ng 350 trái/cây.ớ ấ ả - B sáp:ơ Cây b có ngu n g c Mexico, đ c ng i pháp tr ng nhi u n cơ ồ ố ở ượ ườ ồ ề ở ướ ta vào nh ng năm 1940, hi n nay b đ c tr ng nhi u t nh thành trong c n c,ữ ệ ơ ượ ồ ở ề ỉ ả ướ t p trung nhi u các t nh nh Lâm Đ ng, Bà R a-Vũng Tàu, Đ ng Nai, Daklak, Phúậ ề ở ỉ ư ồ ị ồ th . So v i các lo i cây ăn qu khác b là lo i cây d tr ng, kh năng thích nghi r ng,ọ ớ ạ ả ơ ạ ễ ồ ả ộ ch ng ch u khá v i các b t l i c a môi tr ng nh h n hán, gió, đ t nghèo dinhố ị ớ ấ ợ ủ ườ ư ạ ấ d ng. B là m t trong nh ng lo i cây ăn qu có giá tr dinh d ng cao nh t, giàuưỡ ơ ộ ữ ạ ả ị ưỡ ấ năng l ng (trung bình 245 calo/100g th t trái), hàm l ng ch t béo caoượ ị ượ ấ (26,4g/100g) ch a nhi u vitamin A (0,17mg), vitamin B, vitamin E và nhi u ch t bứ ề ề ấ ổ d ng khác có l i cho s c kh e con ng i.ưỡ ợ ứ ỏ ườ - Chanh không h t:ạ chanh không h tạ đ c nh p t bang California (M ) vàoượ ậ ừ ỹ n c ta trong kho ng 10 năm nay. Cây có th m c cao đ n 6m, thân cây không cóướ ả ể ọ ế gai, có tán lá tròn, trái chùm, không có h t (ho c ch có vài h t).ạ ặ ỉ ạ u đi m n i b tƯ ể ổ ậ c aủ chanh không h tạ là cho trái quanh năm, nên còn g i là chanh t quý các b n chúọ ứ ạ --------------------------------------------------------------------------- Trang 19
  • 22. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ ý có th nh m l n v i m t lo iể ầ ẫ ớ ộ ạ chanh t quí có h tứ ạ khác đ c tr ng nhi u khu v cượ ồ ề ở ự phía b c. Chanh không h t có th cho năng su t qu 150 – 200 kg/năm/cây. Cây cònắ ạ ể ấ ả có s c kháng b nh r t m nh, nh t là không th y b nhi m b nh vàng lá gân xanhứ ệ ấ ạ ấ ấ ị ễ ệ nh các lo i cây có múi khác.ư ạ Chanh có nhi u công d ng t lá, thân, hoa, qu , r đ uề ụ ừ ả ễ ề là nh ng v thu c dân gian, h n n a chanh còn là ngu n cung c p vitamin C d iữ ị ộ ơ ữ ồ ấ ồ dào.Theo nghiên c u c a vi n khoa h c và công ngh nông nghi p thì trong 100grứ ủ ệ ọ ệ ệ th t qu chanh có các thành ph n sau: 90% n c, protein 0,8gr, ch t béo 0,5gr,ị ả ầ ướ ấ carbohydrate 8,2gr, ch t x 0,6gr, tro 5,4gr, calcium 33mg, phosphor15mg, s tấ ơ ắ 0,5mg, sodium 3mg, potassium 137mg, vitamin A 12mg, thiamin (B1) 0,5mg, riboflavin (B2) 0,02mg, niacin 0,1mg và vitamin C 52mg. - D a xiêm: giá tr dinh d ng t n c d a r t có l i cho c th , b i trongừ ị ưỡ ừ ướ ừ ấ ợ ơ ể ở n c d a có ch a r t nhi u vitamin và khoáng ch t nh : canxi, kali, clorua, vitaminướ ừ ứ ấ ề ấ ư A,E. Ngoài ra nó còn có tác d ng gi m huy t áp, gi m l ng đ ng trong máu, giúpụ ả ế ả ượ ườ c i thi n s c kh e. M t ích l i n a t n c d a là giúp c th tăng c ng h mi nả ệ ứ ỏ ộ ợ ữ ừ ướ ừ ơ ể ườ ệ ễ d ch, ch ng l i các vi khu n gây b nh.ị ố ạ ẩ ệ D a xiêm cho giá tr kinh t cao nh ng l i đ uừ ị ế ư ạ ầ t ít, gi ng m i mau cho trái, ít t n công chăm sóc.ư ố ớ ố th i gian t khi tr ng đ n khi câyờ ừ ồ ế cho trái “chi n” t 2,5 đ n 3 năm (tùy vào đi u ki n chăm sóc), bình quân cho 01 haế ừ ế ề ệ d a khi cây cho 50,000 trái n đ nh, đem l i hi u qu kinh t khá cao.ừ ổ ị ạ ệ ả ế - Mãng c u xiêm:ầ Mãng c u xiêm hay còn g i là mãng c u na, na xiêm có tênầ ọ ầ khoa h c là Annona muricata là lo i cây ăn qu v a cao ch ng 6-8 mét. Thân cây cóọ ạ ả ừ ừ màu nâu và lá màu xanh đ m và dày, m c so le v i nhau m i phi n lá có t 7-9 c pậ ọ ớ ỗ ế ừ ặ gân ph .Hoa mãng c u xiêm có 3 lá đài nh màu xanh, bên ngoài có 3 cánh to màuụ ầ ỏ xanh vàng, bên trong có 3 cánh màu vàng. Nh và nhu hoa mãng c u t o thành m tị ỵ ầ ạ ộ kh i tròn m c ra t thân cây ho c nh ng cành già. Trái mãng c u thu c lo i tráiố ọ ừ ặ ữ ầ ộ ạ m ng kép, qu l n hình tr ng có th dài 20-25 cm khi bé qu có màu xanh l c, gaiọ ả ớ ứ ể ả ụ g n xát nhau nh ng khí chín qu căng m ng ra và chuy n sáng màu vàng xanh,ầ ư ả ọ ể m ng n c. Th t qu khi chín có màu tr ng s a, v t ng t và h i chua b c l y h t cóọ ướ ị ả ắ ữ ị ọ ơ ọ ấ ạ màu nâu s mậ . mãng c u xiêm là m t trong nh ng lo i trái cây r t đ c aầ ộ ữ ạ ấ ượ ư chu ng.ộ - Xoài Đài Loan: l y gi ng t Đài Loan, phát tri n t t trên đ t t i m c, mấ ố ừ ể ố ấ ơ ụ ẩ nh ng không đ c đ ng n c nên có th tr ng nhi u n i t i Vi t Nam cũng như ượ ọ ướ ể ồ ở ề ơ ạ ệ ư th gi i.ế ớ Xoài Đài Loan r t giàu dinh d ngấ ưỡ , n u dùng th ng xuyên s c i thi nế ườ ẽ ả ệ đáng k làn da c a b n, da s tr ng, h ng, m n màng mà không c n ph i dùng b t cể ủ ạ ẽ ắ ồ ị ầ ả ấ ứ lo i m ph m nhân t o nào khác. B n có th ăn tr c ti p xoài ho c dùng xoài chínạ ỹ ẩ ạ ạ ể ự ế ặ nghi n làm m t n . Nh trong xoài Đài Loan có ch a ch t ch ng lão hóa nên b n cóề ặ ạ ờ ứ ấ ố ạ th yên tâm v vi c có th tránh ho c kéo dài đ c th i gian đ n quá trình lão hóaể ề ệ ể ặ ượ ờ ế da hay các b ph n khác trên c th . Cây đ c tr ng kho ng 100 g c/ha, năm đ uộ ậ ơ ể ượ ồ ả ố ầ tiên đã có qu , m i qu n ng t 1-1.5kg, m i g c cho kho ng 60 trái/năm, là gi ngả ỗ ả ặ ừ ỗ ố ả ố xoài đang đ c a chu ng hi n nay.ượ ư ộ ệ 3. Khu s n xu t phân vi sinh:ả ấ Phân vi sinh hay phân bón vi sinh là lo i phân dùng trong công nghi p tr ngạ ệ ồ rau s chạ c a nhi u n c phát tri n trên th gi i hi n nay. B n ch tủ ề ướ ể ế ớ ệ ả ấ phân vi sinh là các t pậ --------------------------------------------------------------------------- Trang 20
  • 23. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ đoàn vi sinh v t bên trong nó ,ậ ở đây là nh ng ch ng vi sinh v t c đ nh đ m, phân gi iữ ủ ậ ố ị ạ ả lân và phân gi i mùn , ch t h u c , ch t th i trong đ tả ấ ữ ơ ấ ả ấ Phân bón vi sinh v tậ ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng, đã đ c tuy nứ ộ ề ủ ậ ố ượ ể ch n có m t đ đ t theo tiêu chu n hi n hành. Thông qua các ho t đ ng c a chúng sauọ ậ ộ ạ ẩ ệ ạ ộ ủ quá trình bón vào đ t t o nên các ch t dinh d ng mà cây tr ng s d ng đ c ( N, Pấ ạ ấ ưỡ ồ ử ụ ượ ,K, . . .) hay các ho t ch t sinh đ c, góp ph n nâng cao năng xu t và ( ho c) ch t l ngạ ấ ộ ầ ấ ặ ấ ượ nông s n. Phân vi sinh b o đ m không g y nh h ng x u đ n ng i, đ ng th c v t, môiả ả ả ấ ả ưở ấ ế ườ ộ ự ậ tr ng sinh thái và ch t l ng nông s nườ ấ ượ ả Nhà máy s n xu t phân vi sinh đ c xây d ng nh m m c đích cung c p phân bónả ấ ượ ự ằ ụ ấ cho 16 hecta đ t cây ăn trái và khu tr ng cây d c li u, còn d s th ng m i. V i ngu nấ ồ ượ ệ ư ẽ ươ ạ ớ ồ nguyên li u s n có t i đây (phân chu ng t khu nuôi l n r ng, mùn c a…), nhà máy s nệ ẵ ạ ồ ừ ơ ừ ư ả xu t phân bón h u c vi sinh đ c xây d ng tách bi t v i khu trung tâm c a khu bi t thấ ữ ơ ượ ự ệ ớ ủ ệ ự tr t nh m không nh h ng đ n môi tr ng và c nh quan. D ki n ban đ u s xây d ngệ ằ ả ưở ế ườ ả ự ế ầ ẽ ự nhà máy s n xu t phân bón h u c trên 500 mả ấ ữ ơ 2 đ t, chia làm 2 ph n chính là: kho ch aấ ầ ứ nguyên li u, nhà máy s n xu t và kho ch a thành ph m.ệ ả ấ ứ ẩ 4. Khu tr ng cây d c li uồ ượ ệ Bao quanh khu bi t th là khu tr ng cây d c li u. Cây d c li u đ c l a ch nệ ự ồ ượ ệ ượ ệ ượ ự ọ tr ng t i khu v c này là G c.ồ ạ ự ấ Hi n nay, g c đã đ c s d ng trong ngành công nghi p d c ph m, chi t xu tệ ấ ượ ử ụ ệ ượ ẩ ế ấ d u g c v i thành ph n vitamin A và E... Cây g c b t đ u có v th đ c bi t và tr thànhầ ấ ớ ầ ấ ắ ầ ị ế ặ ệ ở cây xoá nghèo. M t kg g c có giá thu mua t 2 – 2,5 ngàn đ ng, m t g c g c s cho thuộ ấ ừ ồ ộ ố ấ ẽ ho ch 15- 20 qu trong đi u ki n tr ng vo, n u tr ng có chăm sóc, m t g c có th cho thuạ ả ề ệ ồ ế ồ ộ ố ể v hàng t qu . Sau khi thu qu , ng i tr ng c t dây đ l i g c, đ n v khác g c l i b nề ạ ả ả ườ ồ ắ ể ạ ố ế ụ ấ ạ ắ m m, lên cây m i, cây v sau s kho h n và cho năng su t cao h n v tr c.ầ ớ ụ ẽ ẻ ơ ấ ơ ụ ướ Đ có th t o giá tr kinh t cao cho trái g c, có th đ u t máy móc thi t b đ t oể ể ạ ị ế ấ ể ầ ư ế ị ể ạ doanh thu t các s n ph m g c đã qua ch bi n nh màng g c s y khô, g c đông l nh…ừ ả ẩ ấ ế ế ư ấ ấ ấ ạ Tr ng G c t o khung c nh đ p cho khu du l ch bên c nh đó còn đem l i hi u quồ ấ ạ ả ẹ ị ạ ạ ệ ả kinh t cao cho ch đ u t .ế ủ ầ ư 5. Khu chăn nuôi heo r ngừ Trang tr i nuôi heo r ng v i di n tích 3000mạ ừ ớ ệ 2 , trong đó chu ng tr i đ c xây d ngồ ạ ượ ự v i di n tích 1,500mớ ệ 2 mô hình tiêu chu n, kiên c d dàng tháo l p, thi t k nh m t nẩ ố ễ ắ ế ế ằ ậ d ng t i đa kh năng s d ng c a chu ng. Ph n di n tích còn l i dùng đ th rông l nụ ố ả ử ụ ủ ồ ầ ệ ạ ể ả ợ r ng.ừ Chu ng tr i đ c xây d ng s d ng đ nuôi l n b m và l n con đ c sinh ra tồ ạ ượ ự ử ụ ể ợ ố ẹ ợ ượ ừ l n b m . Con gi ng đ c l a ch n là gi ng l n r ng thu n ch ng F1 v i s l ng là 23ợ ố ẹ ố ượ ự ọ ố ơ ừ ầ ủ ớ ố ượ con b m sinh s n l a th nh t (cân n ng trung bình 50 – 60kg/1con, trong đó có 2 l nố ẹ ả ứ ứ ấ ặ ợ đ c), 35 con h u b sinh s n (cân n ng trung bình 20kg/1 con, trong đó có 3 l n đ c)ự ậ ị ả ặ ợ ự Trang tr i đ c l p đ t h th ng x lý v sinh, h m , đ tránh tình tr ng mùi hôiạ ượ ắ ặ ệ ố ử ệ ầ ủ ể ạ t phân đ ng v t. Ngu n phân t trang tr i đ c thi t k g n Nhà máy s n xu t phân viừ ộ ậ ồ ừ ạ ượ ế ế ầ ả ấ sinh và làm phân bón cho cây ăn trái và d c li u. Trang tr i cũng đ c thi t k n m xaượ ệ ạ ượ ế ế ằ khu bi t th đ tránh tình tr ng mùi hôi t trang tr i gây nh h ng đ n khu bi t th .ệ ự ể ạ ừ ạ ả ưở ế ệ ự V.3. Gi i pháp thi côngả --------------------------------------------------------------------------- Trang 21
  • 24. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ Ph n thi công xây d ng các công trình thu c d án th c hi n nghiêm ng t m t sầ ự ộ ự ự ệ ặ ộ ố yêu c u sau:ầ H s thi t k khu bi t th ph i đ m b o an toàn yêu c u v ch t l ng k thu tồ ơ ế ế ệ ự ả ả ả ầ ề ấ ượ ỹ ậ và đ m b o m quan. Đ c bi t, ph n đ ng giao thông đi l i nên đ c chú tr ng, thi t kả ả ỹ ặ ệ ầ ườ ạ ượ ọ ế ế r ng 6m, có đèn đi n trong khu bi t th , d n d t xuyên su t gi a khu bi t th đ n cácộ ệ ệ ự ẫ ắ ố ữ ệ ự ế khu d c li u, khu cây ăn trái và khu chăn nuôi heo r ng, t o đi u ki n đ du khách t iượ ệ ừ ạ ề ệ ể ạ đây có c h i tham quan t n m t.ơ ộ ậ ắ Bên c nh đó, m t b ng công trình r ng nên c n ph i chú ý đ n vi c đ ng th i thiạ ặ ằ ộ ầ ả ế ệ ồ ờ công các h ng m c đ đ m b o ti n đ c a công trình.ạ ụ ể ả ả ế ộ ủ V.4. C nh quan môi tr ngả ườ Môi tr ng c nh quan: toàn b khu du l ch sinh thái ngh d ng không có ch t th iườ ả ộ ị ỉ ưỡ ấ ả nguy h i môi tr ng s ng. Các n c th i sinh ho t ph i đ c x lý qua b t ho i. Khuạ ườ ố ướ ả ạ ả ượ ử ể ự ạ v c nhà b p n u ăn ph i th c hi n h thu m , rác sinh ho t (gi y, bao, gói…) đ c b vàoự ế ấ ả ự ệ ố ỡ ạ ấ ượ ỏ thùng thu rác b trí các n i thu t ti n cho khách, hàng ngày có công nhân v sinh th ngố ơ ậ ệ ệ ườ xuyên thu d n rác gom cho xe đi đ bãi rác.ọ ổ ở Cây xanh s là đi m nh n ch đ o c a d án, nh m t o c m giác mát m , thiênẽ ể ấ ủ ạ ủ ự ằ ạ ả ẻ nhiên th t s . Hoa c nh, th m c là thành ph n c n thi t đ hình thành toàn c nh quanậ ự ả ả ỏ ầ ầ ế ể ả toàn khu du l ch, s t ch c tr ng, chăm sóc th ng nh t góp ph n c i t o khí h u và tônị ẽ ổ ứ ồ ườ ậ ầ ả ạ ậ t o kho ng xanh, c nh quan.ạ ả ả --------------------------------------------------------------------------- Trang 22
  • 25. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ CH NG V: T NG M C Đ U T D ÁNƯƠ Ổ Ứ Ầ Ư Ự VI.1. C s l p t ng m c đ u tơ ở ậ ổ ứ ầ ư T ng m c đ u t cho d án đ u t xây đ c l p d a trên các ph ng án trong hổ ứ ầ ư ự ầ ư ượ ậ ự ươ ồ s thi t k c s c a d án và các căn c sau đây :ơ ế ế ơ ở ủ ự ứ - Lu t Xây d ng s 20/2014/QH13 ngày 18/06/2014 c a Qu c H i N c C ng hoàậ ự ố ủ ố ộ ướ ộ Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam;ộ ủ ệ - Lu t thu thu nh p doanh nghi p c a Qu c H i khóa XII kỳ h p th 3, sậ ế ậ ệ ủ ố ộ ọ ứ ố 14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ; - Ngh đ nh s 59/2015/NĐ-CP c a Chính ph v vi c Qu n lý d án đ u t và xâyị ị ố ủ ủ ề ệ ả ự ầ ư d ng công trình;ự - Ngh đ nh s 15/2013/NĐ-CP ngày 15/4/2013 c a Chính ph v vi c Qu n lýị ị ố ủ ủ ề ệ ả ch t l ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 c aấ ượ ự ị ị ố ủ Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐ-CP;ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị - Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti tị ị ố ủ ủ ị ế thi hành Lu t thu giá tr gia tăng;ậ ế ị - Ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1 Đi uị ị ố ử ổ ổ ả ề 7 Ngh đ nh s 158/2003/NĐ-CP;ị ị ố - Thông t s 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi c “H ngư ố ủ ộ ự ề ệ ướ d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình”;ẫ ệ ậ ả ự ầ ư ự - Thông t s 06/2012/TT-BTC h ng d n thi hành Ngh đ nh s 123/2008/NĐ-ư ố ướ ẫ ị ị ố CP; - Thông t 18/2011/TT-BTC h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu Thuư ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế Nh p Doanh Nghi p.ậ ệ - Thông t s 03/2009/TT–BXD. H ng d n m t s n i dung v : l p, th m đ nh,ư ố ướ ẫ ộ ố ộ ề ậ ẩ ị phê duy t d án đ u t xây d ng công trình; gi y phép xây d ng và t ch c qu n lý d ánệ ự ầ ư ự ấ ự ổ ứ ả ự đ u t xây d ng công trình;ầ ư ự - Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u t xây d ng kèm theo Quy t đ nhị ứ ả ự ư ấ ầ ư ự ế ị s 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;ố ủ ộ ự - Thông t 19/2011/TT/BTC c a B Tài Chính h ng d n quy t toán d án hoànư ủ ộ ướ ẫ ế ự thành thu c ngu n v n nhà n c;ộ ồ ố ướ - Thông t 45/2013/TT-BTC c a B Tài Chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ngư ủ ộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ và trích kh u hao tài s n c đ nh;ấ ả ố ị - Các văn b n khác c a Nhà n c liên quan đ n l p T ng m c đ u t , t ng d toánả ủ ướ ế ậ ổ ứ ầ ư ổ ự và d toán công trình.ự --------------------------------------------------------------------------- Trang 23
  • 26. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ VI.2. N i dung t ng m c đ u tộ ổ ứ ầ ư T ng m c đ u t c a d án là 48,292,686,000 đ ngổ ứ ầ ư ủ ự ồ (B n m i tám t , hai trămố ươ ỷ chín m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn)ươ ệ ươ  21,814,100,000 đ ng.ồ Chi phí đ u t xây d ng nh sau:ầ ư ự ư H ng m c xây d ngạ ụ ự ĐVT: 1,000 đ ngồ STT H ng m cạ ụ Đ n vơ ị Kh iố l ngượ Đ n giáơ Thành ti nề Thuế VAT Thành ti nề sau thuế I Khu v c bi t thự ệ ự tr tệ 16,870,000 - 1 Bi t th tr tệ ự ệ cái 10 1,200,000 12,000,000 1200000 13,200,000 2 H b iồ ơ m2 500 4,000 2,000,000 200000 2,200,000 3 H th ng giao thôngệ ố m2 5,700 500 2,850,000 285000 3,135,000 6 V n cây ăn tráiườ m2 2,000 10.00 20,000 2000 22,000 II Khu cây ăn quả 930,000 93000 1,023,000 1 B sápơ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 2 Na thái m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 3 B i da xanhưở m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 4 S u riêngầ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 5 Chanh không h tạ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 6 D a xiêmừ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 7 Mãng c u xiêmầ m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 8 Xoài Đài Loan m2 20,000 9.30 186,000 18600 204,600 III Nhà máy phân vi sinh 462,000 46200 508,200 1 Kho nguyên li uệ m2 100 1,500 150,000 15000 165,000 2 Nhà máy s n xu tả ấ và kho thành ph mẩ m2 200 1,560 312,000 31200 343,200 IV Khu Tr ng câyồ d c li uượ ệ 0 - G cấ m2 30,000 12 369,000 36900 405,900 V Trang tr i nuôiạ heo r ngừ m2 3000 400 1,200,000 120000 1,320,000 T NG C NGỔ Ộ 19,831,000 1983100 21,814,100 --------------------------------------------------------------------------- Trang 24
  • 27. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ Chi phí thi t bế ị ĐVT: 1,000 đ ngồ ST T H ng m cạ ụ Đ n vơ ị SL Đ n giáơ Thành ti nề tr c thuướ ế VAT Thành ti nề sau thuế 1 V t t , thi t b trang tríậ ư ế ị n i th t khu bi t th tr tộ ấ ệ ự ệ cái 10 990,000 9,900,000 990000 10,890,000 2 Dây chuy n s n xu tề ả ấ phân vi sinh cái 1 1,559,600 1,559,600 155959.98 1,715,560 3 H th ng t i n c tệ ố ướ ướ ự đ ngộ cái 1 627,000 627,000 62700 689,700 4 Thi t b cho h b i (hế ị ồ ơ ệ th ng c p, l c n c)ố ấ ọ ướ HT 10 77,000 770,000 77000 847,000 5 H th ng c p thoát n cệ ố ấ ướ HT 1 935,000 935,000 93500 1,028,500 6 H th ng PCCCệ ố HT 1 495,000 495,000 49500 544,500 7 Thi t b đi n chi u sángế ị ệ ế HT 1 1,650,000 1,650,000 165000 1,815,000 8 Thi t b ch ng sétế ị ố HT 1 242,000 242,000 24200 266,200 T NG C NGỒ Ộ 16,178,600 1617860 17,796,460  Chi phí qu n lý d ánả ự Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t v n đ u tả ự ị ứ ả ự ư ấ ầ ư xây d ng công trình.ự Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t ch c th c hi n các công vi c qu nả ự ồ ể ổ ứ ự ệ ệ ả lý d án t giai đo n chu n b d án, th c hi n d án đ n khi hoàn thành nghi m thu bànự ừ ạ ẩ ị ự ự ệ ự ế ệ giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:ử ụ ồ Chi phí t ch c l p d án đ u t .ổ ứ ậ ự ầ ư Chi phí t ch c th m đ nh d án đ u t , t ng m c đ u t ; chi phí t ch c th m traổ ứ ẩ ị ự ầ ư ổ ứ ầ ư ổ ứ ẩ thi t k k thu t, thi t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình.ế ế ỹ ậ ế ế ả ẽ ự ự Chi phí t ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng;ổ ứ ự ọ ầ ạ ộ ự Chi phí t ch c qu n lý ch t l ng, kh i l ng, ti n đ và qu n lý chi phí xây d ngổ ứ ả ấ ượ ố ượ ế ộ ả ự công trình; Chi phí t ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr ng c a công trình;ổ ứ ả ả ệ ườ ủ Chi phí t ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán, quy tổ ứ ệ ế ợ ồ ế toán v n đ u t xây d ng công trình;ố ầ ư ự Chi phí t ch c nghi m thu, bàn giao công trình;ổ ứ ệ Chi phí kh i công, khánh thành;ở => Chi phí qu n lý d án = (GXL+GTB)ả ự x GXL: Chi phí xây l pắ GTB: Chi phí thi t b , máy mócế ị  Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự Bao g m:ồ - Chi phí t v n l p d án đ u t ;ư ấ ậ ự ầ ư --------------------------------------------------------------------------- Trang 25
  • 28. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ - - - Chi phí th m tra thi t k xây d ngẩ ế ế ự - Chi phí thi t k xây d ng công trìnhế ế ự - Chi phí l a ch n nhà th u thi côngự ọ ầ - Chi phí l p h s m i th uậ ồ ơ ờ ầ - Chi phí giám sát l p đ t thi t bắ ặ ế ị =>  Chi phí khác Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi t không thu c chi phí xây d ng; chi phíồ ầ ế ộ ự thi t b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t v n đ u t xây d ng nói trên:ế ị ả ự ư ấ ầ ư ự - Chi phí ki m toán đ c l p.ể ộ ậ - Chi phí ki m toán, th m tra, phê duy t quy t toán v n đ u t ;ể ẩ ệ ế ố ầ ư =>Chi phí khác = 209,270,000 VNĐ  Chi phí d phòngự D phòng phí b ng 10% chi phí xây l p, chi phí thi t b , chi phí qu n lý d án, chiự ằ ắ ế ị ả ự phí t v n đ u t xây d ng và chi phí khác phù h p v i Thông t s 04/2010/TT-BXDư ấ ầ ư ự ợ ớ ư ố ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng v vi c “H ng d n l p và qu n lý chi phí d án đ uủ ộ ự ề ệ ướ ẫ ậ ả ự ầ t xây d ng công trình”.ư ự => Chi phí d phòngự :  Chi phí thuê đ tấ Chi phí thuê đ t (50 năm) th c hi n d án: 2,000,000,000 VNĐấ ự ệ ự --------------------------------------------------------------------------- Trang 26
  • 29. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ VI.3. K t qu t ng m c đ u tế ả ổ ứ ầ ư B ng T ng m c đ u tả ổ ứ ầ ư ĐVT: 1,000 VNĐ STT H NG M CẠ Ụ GT TR CƯỚ THUẾ VAT GT SAU THUẾ I Chi phí xây d ngự 19,831,000 1,983,100 21,814,100 II Chi phí máy móc thi t bế ị 16,178,600 1,617,860 17,796,460 III Chi phí qu n lý d ánả ự 727,034 72,703 799,737 IV Chi phí t v n đ u t xâyư ấ ầ ư d ngự 1,312,514 131,251 1,443,766 V Chi phí khác 209,270 20,927 230,197 VI Chi phí đ tấ 2,000,000 VII Chi phí d phòngự 3,825,842 382,584 4,208,426 T NG V N Đ U TỔ Ố Ầ Ư 42,084,260 4,208,426 48,292,686 --------------------------------------------------------------------------- Trang 27
  • 30. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ CH NG VI: NGU N V N TH C HI N D ÁNƯƠ Ồ Ố Ự Ệ Ự VI.1. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự VII.1.1. Ti n đ s d ng v nế ộ ử ụ ố STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ 1 Chi phí xây d ngự 70% 30% 100% 2 Chi phí máy móc thi t bế ị 40% 60% 100% 3 Chi phí qu n lý d ánả ự 60% 40% 100% 4 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 80% 20% 100% 5 Chi phí khác 50% 50% 100% 6 Chi phí đ tấ 100% 0% 100% 7 Chi phí d phòngự 50% 50% 100% Cùng v i ti n đ xây d ng d án, dòng ti n đ u t cũng đ c s d ng nh sau:ớ ế ộ ự ự ề ầ ư ượ ử ụ ư ĐVT: 1,000 VNĐ STT H ng m cạ ụ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ T ng c ngổ ộ 1 Chi phí xây d ngự 15,269,870 6,544,230 21,814,100 2 Chi phí máy móc thi t bế ị 7,118,584 10,677,876 17,796,460 3 Chi phí qu n lý d ánả ự 479,842 319,895 799,737 4 Chi phí t v n đ u t xây d ngư ấ ầ ư ự 1,155,012 288,753 1,443,766 5 Chi phí khác 115,099 115,099 230,197 6 Chi phí đ tấ 2,000,000 - 2,000,000 7 Chi phí d phòngự 2,104,213 2,104,213 4,208,426 VII.1.2. Ngu n v n th c hi n d ánồ ố ự ệ ự V i t ng m c đ u t là:ớ ổ ứ ầ ư 48,292,686,000 đ ng (B n m i tám t , hai trăm chínồ ố ươ ỷ m i hai tri u, sáu trăm tám m i sáu nghìn đ ng)ươ ệ ươ ồ . Trong đó: Ch đ u t b v n 54%ủ ầ ư ỏ ố t ng m c đ u t t ng đ ng v i:ổ ứ ầ ư ươ ươ ớ 26,250,556,000 đ ng( Hai m i sáu t , hai trăm nămồ ươ ỷ m i tri u, năm trăm năm m i sáu nghìn đ ng). V n vay 46% t ng đ ngươ ệ ươ ồ ố ươ ươ v iớ 22,042,130,000 đ ng (Hai m i hai t , b n m i hai tri u, m t trăm ba m i nghìnồ ươ ỷ ố ươ ệ ộ ươ đ ngồ ). Ngu n v n vay này d ki n vay trong th i gian 10 năm v i lãi su t 10.5%/ồ ố ự ế ờ ớ ấ năm. Th i gian ân h n tr v n g c là 1 năm và th i gian tr n là 9 năm.ờ ạ ả ố ố ờ ả ợ Ph ng th c tr n : Tr n g c đ u hàng năm và lãi vay tính theo d n đ u kỳ.ươ ứ ả ợ ả ợ ố ề ư ợ ầ L ch vay tr n đ c trình bày b ng sau:ị ả ợ ượ ở ả ĐVT: 1,000 VNĐ --------------------------------------------------------------------------- Trang 28
  • 31. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ STT Th iờ gian D n đ uư ợ ầ kỳ Vay nợ trong kỳ Tr nả ợ trong kỳ Tr n g cả ợ ố Tr lãi vayả D nư ợ cu i kỳố Năm 1 22,042,130 2,314,424 22,042,130 1 Năm 2 22,042,130 2,449,126 2,314,424 19,593,004 2 Năm 3 19,593,004 4,377,812 2,449,126 1,928,686 17,143,879 3 Năm 4 17,143,879 4,120,654 2,449,126 1,671,528 14,694,753 4 Năm 5 14,694,753 3,863,496 2,449,126 1,414,370 12,245,628 5 Năm 6 12,245,628 3,606,337 2,449,126 1,157,212 9,796,502 6 Năm 7 9,796,502 3,349,179 2,449,126 900,054 7,347,377 7 Năm 8 7,347,377 3,092,021 2,449,126 642,895 4,898,251 8 Năm 9 4,898,251 2,834,863 2,449,126 385,737 2,449,126 9 Năm 10 2,449,126 2,577,705 2,449,126 128,579 - VII.1.3 Nhu cầu vốn lưu động Nhu cầu vốn lưu động cho dự án: Kho n ph i thuả ả 15% doanh thu Kho n ph i trả ả ả 10% Qu ti n m tỹ ề ặ 5% doanh thu B ng nhu c u v n l u đ ng 10 năm đ u:ả ầ ố ư ộ ầ Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1 2 3 4 5 Kho n ph i thu (AR)ả ả 972,576 1,594,193 4,249,868 4,416,140 4,490,063 Thay đ i trong kho nổ ả ph i thuả ( (+)DAR = ARt-1-ARt ) (972,576) (621,617) (2,655,675) (166,272) (73,923) Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 557,195 541,536 771,523 802,070 828,587 Thay đ i trong kho nổ ả ph i trả ả ( (+)DAP = APt-1-APt ) (557,195) 15,658 (229,986) (30,547) (26,517) S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 324,192 531,398 1,416,623 1,472,047 1,496,688 Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ ( (+)DCB = CBt-CBt-1 ) 324,192 207,206 1,209,417 262,630 1,234,058 Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 --------------------------------------------------------------------------- Trang 29
  • 32. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ 6 7 8 9 10 Kho n ph i thu (AR)ả ả 4,565,464 4,642,373 4,720,820 4,800,837 4,882,454 Thay đ i trong kho nổ ả ph i thuả ( (+)DAR = ARt-1-ARt ) (75,401) (76,909) (78,447) (80,016) (81,617) Kho n ph i tr (AP)ả ả ả 856,228 885,045 915,092 946,428 979,111 Thay đ i trong kho nổ ả ph i trả ả ( (+)DAP = APt-1-APt ) (27,641) (28,817) (30,047) (31,335) (32,683) S d ti n m t (CB)ố ư ề ặ 1,521,821 1,547,458 1,573,607 1,600,279 1,627,485 Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ ( (+)DCB = CBt-CBt-1 ) 287,763 1,259,694 313,913 1,286,366 341,118 VII.2. Tính toán chi phí c a d ánủ ự VII.2.1. Chi phí nhân công Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n c a d án g m 40 ng i. S l ng và m cộ ả ự ự ế ủ ự ồ ườ ố ượ ứ l ng c th nh sau:ươ ụ ể ư ĐVT: 1,000 VNĐ Ch c vứ ị Số l ngượ M cứ l ngươ T ngổ l ng/thángươ Đ n vơ ị Khu bi t th tr tệ ự ệ Ban qu n lý khu bi t thả ệ ự 1 8,000 8,000 Ngàn đ ngồ Công nhân v sinh khu bi t thệ ệ ự 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồ Khu v n cây ăn tráiườ - K s nông nghi pỹ ư ệ 4 6,000 24,000 Ngàn đ ngồ Công nhân chăm sóc v nườ 16 5,000 80,000 Ngàn đ ngồ Khu s n xu t phân bón vi sinhả ấ - K s v n hànhỹ ư ậ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồ Công nhân x ng phân bónưở 3 5,500 16,500 Ngàn đ ngồ Khu d c li uượ ệ - K s nông nghi pỹ ư ệ 1 6,000 6,000 Ngàn đ ngồ Công nhân chăm sóc v nườ 4 5,000 20,000 Ngàn đ ngồ Khu chăn nuôi l n r ngợ ừ - Nhân viên chăn nuôi l n r ngợ ừ 2 5,000 10,000 Ngàn đ ngồ Khu đi u hànhề Qu n lý D ánả ự 2 8,000 16,000 Ngàn đ ngồ K toánế 2 7,000 14,000 Ngàn đ ngồ . L ng nhân viên tăng kho ng 5%/năm. Chi l ng c th nh b ng sau:ươ ả ươ ụ ể ư ả ĐVT: 1,000 VNĐ --------------------------------------------------------------------------- Trang 30
  • 33. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1 2 3 4 5 T l tăng l ngỷ ệ ươ 1.00 1.05 1.10 1.16 1.22 T NG L NGỔ ƯƠ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646 BHYT,BHXH (22%) 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153 T ng l ng+b oổ ươ ả hi mể 3,417,340 3,588,207 3,767,617 3,955,998 4,153,798 ( B ng l ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ươ ế ằ ượ ụ ụ VII.2.2. Chi phí ho t đ ngạ ộ . C th nh sau:ụ ể ư  Chi phí đi n:ệ L ng đi n sinh ho t tiêu th m t ng i/ngày: 0.3 KW, suy ra l ng đi n tiêu thượ ệ ạ ụ ộ ườ ượ ệ ụ cho 40 nhân viên m t năm là: 4380 KWộ L ng đi n cho m t l n t i tiêu là 15KW, suy ra l ng đi n tiêu th cho vi c t iượ ệ ộ ầ ướ ượ ệ ụ ệ ướ tiêu 19ha đ t tr ng ( 16ha cây ăn trái và 3ha d c li u) trong m t năm là: 104,025ấ ồ ượ ệ ộ KW M c giá đi n hi n nay là 1,500 đ ng/Kw, m c tăng giá đi n h ng năm là 2%ứ ệ ệ ồ ứ ệ ằ  Chi phí th c ăn cho l n r ngứ ợ ừ K ho ch c a d án s t o trang tr i l n r ng v i quy mô là 23 con l n r ng b mế ạ ủ ự ẽ ạ ạ ợ ừ ớ ợ ừ ố ẹ sinh s n l a 1 trong 1 năm, 35 con l n r ng h u b sinh s n. Trong t ng 58 con l nả ứ ợ ừ ậ ị ả ổ ợ này có 5 con đ c và 53 con cái. M t năm 1 con cái sinh s n kho ng 16 con, suy raự ộ ả ả m t năm trang tr i cho ra 848 con l n r ng con.ộ ạ ợ ừ B ng tóm t t chi phí th c ăn cho l n r ng trong m t nămả ắ ứ ợ ừ ộ - Kh i l ng th c ăn cho 23 con l n r ng b m sinh s n l a 1 trong 1 năm là:ố ượ ứ ợ ừ ố ẹ ả ứ H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị Kh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 1 kg Giá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 5 nghìn VNĐ Chi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1825 nghìn VNĐ Chi phí cho 23 con 41,975 nghìn VNĐ - Kh i l ng th c ăn cho 35 con l n h u b sinh s n:ố ượ ứ ợ ậ ị ả H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị Kh i l ng th c ăn cho 1 con/ngàyố ượ ứ 0.6 Giá th c ăn cho 1 con /ngàyứ 6 nghìn VNĐ Chi phí th c ăn cho 1 con/nămứ 1314 nghìn VNĐ Chi phí cho 35 con 45,990 nghìn VNĐ - Kh i l ng th c ăn cho 848 con l n r ng con:ố ượ ứ ợ ừ --------------------------------------------------------------------------- Trang 31
  • 34. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ H ng m cạ ụ Giá trị Đ n vơ ị Kh i l ng th c ăn cho l n con/ngàyố ượ ứ ợ 0.3 kg Giá th c ănứ 6 nghìn VNĐ Th i gian chăm sóc l n r ng conờ ợ ừ 90 ngày Chi phí th c ăn cho 1 l n r ng con 1 nămứ ợ ừ 162 nghìn VNĐ Chi phí th c ăn cho 848 l n conứ ợ 13,7376 nghìn VNĐ Chi phí th c ăn cho trang tr i l n r ng là:ứ ạ ợ ừ DVT: 1000 đ ngồ Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 H s tăng giáệ ố 1.00 1.02 1.04 1.06 1.08 L n b m đã sinh s n l a th 1ợ ố ẹ ả ứ ứ 41,975 42,815 43,671 44,544 45,435 L n b m h u sinh s nợ ố ẹ ậ ả 45,990 46,910 47,848 48,805 49,781 Chi phí th c ăn cho l n r ng con đ cứ ơ ừ ượ sinh ra 137,376 140,124 142,926 145,785 148,700 T ngổ 225,341 229,848 234,445 239,134 243,916 ( B ng chi ti t h ng năm đ c đính trong ph l c kèm theo)ả ế ằ ượ ụ ụ  Chi phí qu n lý đi u hànhả ề : Chi phí đi u hành c l ng b ng 2% Doanh thuề ướ ượ ằ  Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố B ng tính chi phi mua gi ng cây ăn tráiả ố STT H ng m cạ ụ Di n tích gieoệ tr ng ( HA)ồ Số l ng /haượ Đ n vơ ị Đ n giáơ (ngàn đ ng)ồ Thành ti nề (ngàn đ ng)ồ 1 B sápơ 2 400 cây/ha 45 36,000 2 Na thái 2 800 cây/ha 35 56,000 3 B i da xanhưở 2 250 cây/ha 17 8,500 4 S u riêngầ 2 400 cây/ha 70 56,000 5 Chanh không h tạ 2 900 cây/ha 25 45,000 6 D a xiêmừ 2 400 cây/ha 45 36,000 7 Mãng c u xiêmầ 2 1,000 cây/ha 15 30,000 8 Xoài Đài Loan 2 100 cây/ha 25 5,000 T ng c ngổ ộ 272,500  Chi phí qu ng cáoả c l ng chi phí qu ng cáo b ng kho ng 2% Doanh thuƯớ ượ ả ằ ả  Chi phí mua gi ng l n r ngố ợ ừ L n b m đã sinh s n l a th nh t: 23 con, m i con n ng trung bình 60kgợ ố ẹ ả ư ứ ấ ỗ ặ L n b m h u b sinh s n: 35 con, m i con n ng trung bình 20kgợ ố ẹ ậ ị ả ỗ ặ Đ n giá heo gi ng: 250,000 VNĐ/kgơ ố Chi phí mua heo gi ng s là: (23*60+35*20)*250,000=520,000,000 VNĐố ẽ --------------------------------------------------------------------------- Trang 32
  • 35. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ  Chi phí b o trì thi t bả ế ị Chi phí b o trì thi t b hàng năm c l ng b ng 1% giá tr máy móc thi t bả ế ị ướ ượ ằ ị ế ị  Chi phí bán hàng c l ng chi phí bán hàng chi m 5% Doanh thu t bán g c, trái cây và l n r ngƯớ ượ ế ừ ấ ợ ừ  Chi phí khác Gi đinh chi phí khác chi m 5% Doanh thuả ế B ng t ng h p chi phí ho t đ ng c a d ánả ổ ợ ạ ộ ủ ự ĐVT: 1,000 VNĐ NĂM Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 H NG M CẠ Ụ 1 2 3 4 5 Chi phí l ng nhân viênươ 2,840,500 2,982,525 3,131,651 3,288,234 3,452,646 Chi phí BHYT,BHXH 576,840 605,682 635,966 667,764 701,153 Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 387,949 395,707 403,622 411,694 419,928 Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675 Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố 300,500 Chi phí qu ng cáoả 129,677 212,559 566,649 588,819 598,675 Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừ 520,000 Chi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096 Chi phí khác 194,515 318,839 849,974 883,228 898,013 Chi phí bán hàng 132,192 327,398 1,200,623 1,232,047 1,256,688 T NG C NGỔ Ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872 NĂM Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 H NG M CẠ Ụ 6 7 8 9 10 Chi phí l ng nhân viênươ 3,625,278 3,806,542 3,996,869 4,196,712 4,406,548 Chi phí BHYT,BHXH 736,210 773,021 811,672 852,255 894,868 Chi phí đi n, th c ăn chăn nuôiệ ứ 428,326 436,893 445,631 454,543 463,634 Chi phí qu n lý đi u hànhả ề 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994 Chi phí mua gi ng cây ăn tráiố Chi phí qu ng cáoả 608,729 618,983 629,443 640,112 650,994 Chi phí mua gi ng l n r ngố ơ ừ Chi phí b o trì thi t bả ế ị 360,096 360,096 360,096 360,096 360,096 Chi phí khác 913,093 928,475 944,164 960,167 976,491 Chi phí bán hàng 1,281,821 1,307,458 1,333,607 1,360,279 1,387,485 T NG C NGỔ Ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109 --------------------------------------------------------------------------- Trang 33
  • 36. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ CH NG VIII: HI U QU KINH T -TÀI CHÍNHƯƠ Ệ Ả Ế VIII.1. Các gi đ nh kinh t và c s tính toánả ị ế ơ ở Các thông s gi đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t c a d án trên c số ả ị ể ệ ả ế ủ ự ơ ở tính toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá c d ch v , các tài li uủ ự ể ả ế ả ị ụ ệ cung c p t Ch đ u t , c th nh sau:ấ ừ ủ ầ ư ụ ể ư - Th i gian ho t đ ng c a d án là 50 năm và d tính t năm 2017 d án s đi vàoờ ạ ộ ủ ự ự ừ ự ẽ ho t đ ng;ạ ộ - V n ch s h u 26,250,556,000 đ ng. V n vay: 22,042,130,000 đ ng.ố ủ ở ữ ồ ố ồ - Các h th ng máy móc thi t b c n đ u t đ đ m b o cho d án ho t đ ng t t;ệ ố ế ị ầ ầ ư ể ả ả ự ạ ộ ố - Doanh thu c a d án đ c t :ủ ự ượ ừ + Cho thuê khu bi t thệ ự + Bán cây ăn trái hàng năm + Bán g c h ng nămấ ằ + Bán l n r ng h ng nămợ ừ ằ - Chi phí kh u hao Tài s n c đ nh: Áp d ng ph ng pháp kh u hao theo đ ngấ ả ố ị ụ ươ ấ ườ th ng.ẳ H ng m cạ ụ Th i gian kh u haoờ ấ Chi phí xây d ngự 20 năm Chi phí máy móc thi t bế ị 15 năm Chi phí khác 7 năm Đ tấ 50 năm - Thu thu nh p doanh nghi p c a d án thu su t áp d ng là 20%.ế ậ ệ ủ ự ế ấ ụ VIII.2. Doanh thu t d ánừ ự Doanh thu c a d án đ c tính toán d a trên doanh thu c a vi c cho thuê bi t thủ ự ượ ự ủ ệ ệ ự ngh d ng, bán trái cây t Khu v c tr ng cây ăn trái hàng năm, bán g c t khu v c tr ngỉ ưỡ ừ ự ồ ấ ừ ự ồ d c li u, bán l n r ng t khu v c trang tr i nuôi l n r ng.ượ ệ ợ ừ ừ ự ạ ợ ừ  Doanh thu t cho thuê bi t thừ ệ ự Các gi đ nh:ả ị - M c giá cho thuê bi t th : 40,000,000 VNĐ/tháng/1 bi t thứ ệ ự ệ ự - S l ng tháng kinh doanh trong m t năm: 12ố ượ ộ - Công su t cho thuê năm đ u tiên là 80%, năm hai là 85%, năm ba là 90%,ấ ầ b t đ u t năm t là 100%ắ ầ ừ ư  Doanh thu t tr ng cây ăn tráiừ ồ C s tính toán:ơ ở - B sáp: thu ho ch kho ng 35kg/g c, giá bán: 30,000 đ ng/kg, năm th 3 b tơ ạ ả ố ồ ứ ắ đ u thu ho chầ ạ --------------------------------------------------------------------------- Trang 34
  • 37. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ - Na thái: thu ho ch kho ng 40kg/g c, giá bán 45,000 đ ng/kg, năm th 3 b tạ ả ố ồ ứ ắ đ u thu ho chầ ạ - B i da xanh: thu ho ch kho ng 262kg/g c, giá bán 58 đ ng/kg, năm th 3ưở ạ ả ố ồ ứ b t đ u thu ho chắ ầ ạ - S u riêng: thu ho ch kho ng 80kg/g c, giá bán 30,000 đ ng/kg, năm th 3ầ ạ ả ố ồ ứ b t đ u thu ho chắ ầ ạ - Chanh không h t: thu ho ch kho ng 100kg/g c, giá bán 15,000 đ ng/kg,ạ ạ ả ố ồ năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ - D a xiêm: thu ho ch kho ng 50,000 kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg, nămừ ạ ả ồ th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ - Mãng c u xiêm: thu ho ch kho ng 30,000kg/ha, giá bán 18,000 đ ng/kg,ầ ạ ả ồ năm th 2 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ - Xoài Đài Loan: thu ho ch kho ng 90kg/g c, giá bán 28,000 đ ng/kg, nămạ ả ố ồ th 3 b t đ u thu ho chứ ắ ầ ạ  Doanh thu t bán g cừ ấ Gi đinh và c s tính toánả ơ ở - Kh i l ng g c thu ho ch trên m t g c: 48kgố ượ ố ạ ộ ố - S l ng g c trên m t hecta: 500ố ượ ố ộ - Di n tích: 3haệ - T l hao h t: 3%ỷ ệ ụ - T l tăng giá: 2%ỷ ệ - Giá bán hi n t i: 20,000 VNĐ/kgệ ạ - Công su t thu ho ch năm đ u tiên đ t 80%, năm th 2 đ t 85%, năm th 3ấ ạ ầ ạ ứ ạ ứ đ t 90%, t năm th 4 đ t 100%ạ ừ ứ ạ  Doanh thu t trang tr i l n r ngừ ạ ợ ừ M t năm 53 l n r ng cái sinh s n 848 l n r ng con, m i l n r ng con đ c nuôiộ ợ ừ ả ợ ừ ỗ ợ ừ ượ đ n ngày bán n ng trung bình 12kg. Giá bán l n r ng con: 150,000 VNĐ/kg v i m c tăngế ặ ợ ừ ớ ứ giá 2%/năm. ĐVT: 1,000 đ ngồ Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1 2 3 4 5 Doanh thu t cho thuêừ bi t thệ ự 3,840,000 4,080,000 4,320,000 4,800,000 4,800,000 Doanh thu t câyăn quừ ả - 3,780,000 21,116,479 21,538,808 21,969,584 DT t cây g cừ ấ 1,117,440 1,211,026 1,307,908 1,482,295 1,511,941 Doanh thu t trang tr iừ ạ heo r ngừ 1,526,400 1,556,928 1,588,067 1,619,828 1,652,224 T ng Doanh Thuổ 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750 --------------------------------------------------------------------------- Trang 35
  • 38. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 6 7 8 9 10 Doanh thu t cho thuêừ bi t thệ ự 4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000 4,800,000 Doanh thu t câyừ ăn quả 22,408,976 22,857,156 23,314,299 23,780,585 24,256,196 DT t cây g cừ ấ 1,542,180 1,573,024 1,604,484 1,636,574 1,669,305 Doanh thu t trang tr iừ ạ heo r ngừ 1,685,269 1,718,974 1,753,354 1,788,421 1,824,189 T ng Doanh Thuổ 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691 VIII.3. Các ch tiêu kinh t c a d ánỉ ế ủ ự VIII.3.1. Báo cáo thu nh p c a d ánậ ủ ự Báo cáo thu nh p 10 năm đ u c a d án:ậ ầ ủ ự ĐVT: 1,000 VNĐ Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1 2 3 4 5 Doanh thu 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750 Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872 Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713 3,064,713 Chi phí lãi vay 2,314,424 2,314,424 1,928,686 1,671,528 1,414,370 L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế (4,467,242) (166,548) 15,623,824 16,683,990 17,168,795 Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759 L i nhu n sau thuợ ậ ế (4,467,242) (166,548) 12,499,060 13,347,192 13,735,036 Năm Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 6 7 8 9 10 Doanh thu 30,436,425 30,949,154 31,472,137 32,005,579 32,549,691 Chi phí ho t đ ngạ ộ 8,562,282 8,850,450 9,150,924 9,464,277 9,791,109 Chi phí kh u haoấ 3,064,713 3,064,713 2,110,123 2,110,123 2,110,123 Chi phí lãi vay 1,157,212 900,054 642,895 385,737 128,579 L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 17,652,219 18,133,937 19,568,194 20,045,442 20,519,879 Thu TNDNế 3,530,444 3,626,787 3,913,639 4,009,088 4,103,976 L i nhu n sau thuợ ậ ế 14,121,775 14,507,150 15,654,555 16,036,354 16,415,903 ó là chi phí kh u hao tài s n.ấ ả --------------------------------------------------------------------------- Trang 36
  • 39. D án: Khu du l ch ngh d ng sinh thái Đ T hự ị ỉ ưỡ ạ ẻ VIII.3.2. Báo cáo ngân l u d ánư ự B ng báo cáo ngân l u:ả ư ĐVT: 1,000 VNĐ Năm Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Ngân l u vàoư Doanh thu 6,483,840 10,627,954 28,332,453 29,440,931 29,933,750 Thay đ i kho nổ ả ph i thuả (972,576) (621,617) (2,655,675) (166,272) (73,923) T ng ngân l u vàoổ ư 5,511,264 10,006,337 25,676,778 29,274,660 29,859,827 Ngân l u raư Chi phí đ u t ban đ uầ ư ầ 48,292,686 Chi phí ho t đ ngạ ộ 5,571,945 5,415,365 7,715,229 8,020,700 8,285,872 Thay đ i kho n ph iổ ả ả trả (557,195) 15,658 (229,986) (30,547) (26,517) Thay đ i s d ti n m tổ ố ư ề ặ 324,192 207,206 1,209,417 262,630 1,234,058 T ng ngân l u raổ ư 48,292,686 5,338,943 5,638,229 8,694,660 8,252,783 9,493,413 Ngân l u ròngư tr c thuướ ế (48,292,686) 172,321 4,368,108 16,982,118 21,021,877 20,366,414 Thu TNDNế - - 3,124,765 3,336,798 3,433,759 Ngân l u ròng sau thuư ế (48,292,686) 172,321 4,368,108 13,857,353 17,685,079 16,932,655 H s chi t kh uệ ố ế ấ 100% 85% 73% 62% 53% 45% Hi n giá ngân l u ròngệ ư (48,292,686) 146,893 3,174,061 8,583,476 9,337,935 7,621,315 Hi n giá tích luệ ỹ (48,292,686) (48,145,793) (44,971,732) (36,388,257) (27,050,321) (19,429,007) --------------------------------------------------------------------------- Trang 37