SlideShare a Scribd company logo
1 of 300
Download to read offline
NGUYỄN TƯỜNG HUY
huygiangvien@gmail.com
094 6810 618
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY2
“Học cho rộng,
hỏi cho kỹ,
nghĩ cho cẩn thận,
phân biệt cho rõ,
làm cho hết sức”.
Khổng Tử (551 – 479 TCN)
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY3
“Nên thợ, nên thầy vì có học
No cơm, ấm áo bởi hay làm”.
Nguyễn Trãi (1380 – 1442)
HỌC NHƯ THẾ NÀO?
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY4
Tôi sẽ
quên
Tôi
nghe
Tôi sẽ
nhớ
Tôi
thấy
Tôi sẽ
hiểu
Tôi
làm
CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY5
Kiến
thức
Kỹ
năng
Thái
độ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY6
MỤC TIÊU MÔN HỌC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY7
• Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của việc xây dựng kế
hoạch trong marketing.
1
• Chỉ ra công việc của người làm marketing và nội
dung của một bản kế hoạch marketing.
2
• Nắm được phương pháp lập kế hoạch marketing.3
NỘI DUNG MÔN HỌC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY8
Chương 1: Tổng quan về hoạch định marketing
Chương 2: Nghiên cứu và phân tích thị trường
Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing
Chương 4: Hoạch định chương trình marketing mix
Chương 5: Kế hoạch ngân sách và chương trình hành động
Chương 6: Kế hoạch kiểm soát và đánh giá quá trình thực hiện
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY9
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY10
YÊU CẦU HỌC TẬP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY11
 Đã học: Marketing căn bản, Quản trị marketing
 Tham dự tối thiểu 2/3 thời gian học trên lớp
 Đọc tài liệu, giáo trình trước khi lên lớp
 Phát biểu và thảo luận
 Làm bài kiểm tra
 Tham gia dự án của nhóm
 Hoàn thành kỳ thi cuối khoá
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY12
Điểm quá trình:
- Chuyên cần
- Bài kiểm tra
- Bài tập nhóm
40% Thi cuối kỳ:
- Bài tự luận
- 60p
- Đề mở
60%
ĐỀ TÀI NHÓM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY13
 Xây dựng kế hoạch marketing để tung một sản phẩm mới hàng
tiêu dùng nhanh (FMCG) ra thị trường Việt Nam.
 Nội dung trình bày theo file mẫu.
 Nộp bài bằng file word qua email trước ngày thuyết trình 2 ngày.
Ghi đầy đủ danh sách thành viên nhóm, đánh giá mức độ tham
gia làm việc nhóm của các thành viên do nhóm trưởng quyết định
(thang 10 điểm).
 Trình bày trước lớp bằng file powerpoint không quá 20 slide. Mỗi
nhóm trình bày 15 phút, phản biện của lớp 15 phút.
Lịch giảng dạy lớp 13DMA và DB_13DMA
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY14
 Khoá học 11 tuần, 45 tiết, từ ngày 15/8/2016
 Giảng lý thuyết: 6 buổi
 Sửa đề tài: 1 buổi
 Trình bày đề tài nhóm: 4 buổi (bốc thăm thứ tự)
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
1. Tổng quan về xây dựng kế hoạch marketing
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY16
Giới
thiệu
khái quát
về KH
MKT
1
Giải
thích các
cấp độ
chiến
lược
trong DN
2
Nắm
được
quy trình
các
bước lập
KH MKT
3
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY17
Các
khái
niệm
cơ bản
1
Vai trò
của
việc lập
KH
MKT
trong
DN
2
Tiến
trình
hoạch
định
C.lược
MKT
3
Nội
dung
một
bản KH
MKT
4
3 CÂU CHUYỆN THẦN KỲ
Singapore Israel Swiss
SINGAPORE
 DT 161 km2 (190 TG), Dân số 5,5 tr, không có tài nguyên
 Tách ra từ Malaysia năm 1965.
 GDP 339 tỷ, Thu nhập đầu người 61.000 USD (Thứ 7 TG)
 Kinh tế: Một trong 4 Trung tâm tài chính của thế giới; công nghiệp
chế tạo máy móc tinh vi, đóng tàu và sửa chữa tàu biển, lọc dầu,
y tế và giáo dục hàng đầu châu Á; một trong 4 cảng biển hàng
đầu TG; du lịch hàng đầu châu Á, thứ sáu TG (15 triệu khách).
 40% thu nhập từ thương mại, dịch vụ.
ISRAEL
 DT 22 ngàn Km2 (150 TG), DS 8,14 triệu người,
 GDP trên 200 tỷ USD, Thu nhập đầu người 26.000 USD.
 2 ngàn năm lưu vong, 8 triệu dân, 65 năm tuổi, thù địch tôn giáo
bao vây.
 Không tài nguyên, 2/3 diện tích là hoang mạc, thiếu nước ngọt.
 Kinh tế mũi nhọn: Nông nghiệp kỷ thuật cao, công nghệ cao, công
nghiệp quân sự, lọc dầu, kim cương, du lịch.
THỤY SĨ
 DT 41.285Km2, DS 7,5 triệu người, ài nguyên ít ỏi, không có biển, ít đất
nhiều núi (chỉ có thắng cảnh phục vụ du lịch)
 GDP hơn 600 tỷ USD, thu nhập 75.000 USD/người (2012)
 Có tỷ lệ bằng sáng chế và giải Nobel cao nhất TG, giáo dục tốt nhất TG
 Mũi nhọn: Tài chính – Ngân hàng, cơ khí chế tạo (nổi tiếng nhất thế giới
về sản xuất đồng hồ), điện cơ, hóa chất, dược phẩm, thuốc tân dược,
tài chính-ngân hàng, du lịch, đồ trang sức, dịch vụ và bảo hiểm.
 Các Công ty nổi tiếng TG: Swatch, Nestle’, Hoffmann La Roche,
Holcim, DKSH, Cesar Ritz, Novartis…
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY23
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY24
MARKETING LÀ GÌ?
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY25
Viện
Marketing
Anh Quốc
• “Marketing là chức năng tổ chức và quản
lý toàn bộ hoạt động SXKD từ việc phát
hiện ra và biến sức mua của người tiêu
dùng thành nhu cầu thực sự về một mặt
hàng cụ thể, đến SX và đưa hàng hóa
đến NTD cuối cùng nhằm đảm bảo cho
DN thu được lợi nhuận mục tiêu”.
MARKETING LÀ GÌ?
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY26
Viện Quản lý
Malaysia
• “Marketing là một nghệ thuật kết hợp,
vận dụng các nỗ lực cần thiết nhằm khai
phá, sáng tạo, thỏa mãn và gợi mở nhu
cầu của khách hàng để tạo ra lợi nhuận”.
PETER DRUCKER
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY27
“Mục đích của Marketing là làm
cho việc bán hàng không còn cần
thiết. Mục đích của Marketing là
nhận thức và thấu hiểu khách
hàng tốt đến mức sản phẩm hoặc
dịch vụ hợp lý với họ và tự nó bán
được”
PHILIP KOTLER
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY28
“Marketing là một quá trình xã hội
mà trong đó các cá nhân và nhóm
đạt được sự thoả mãn nhu cầu và
ước muốn của mình thông qua
sáng tạo, trao đổi những sản
phẩm/dịch vụ có giá trị với những
người khác”
KẾT LUẬN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY29
Tìm nhu cầu
chưa được
thỏa mãn/
tạo ra nhu
cầu mới
Xây dựng
chiến lược
sản phẩm,
định giá,
phân phối và
xúc tiến
Thỏa mãn
nhu cầu, phù
hợp sức
mua của
khách hàng
Đem lại giá
trị cho khách
hàng và lợi
nhuận cho
DN
Triết lý tiếp thị xã hội/Tiếp thị bền vững
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY30
Xã hội (phúc
lợi)
Người tiêu dùng
(đáp ứng nhu
cầu)
Công ty (lợi
nhuận)
MARKETING MIX 4P
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY31
4P – 4C
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY32
 Product
 Price
 Place
 Promotion
 Customer solution
 Customer cost
 Convenience
 Communication
Nguồn: Robert Lauterborn, 1990
MARKETING 5P
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY33
PEOPLE PRODUCT PRICE PLACE PROMOTION
MARKETING 6P
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY34
MARKETING 6P
PRODUCT
PACKAGING
PRICE
PLACE
PROMOTION
POSITIONING
MARKETING 7P
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY35
PHILOSOPHY
PRODUCT PRICE PLACE PROMOTION
PEOPLE PROCESS
MARKETING TRONG DN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY36
• Thực thi ngoài thị trường
• Quảng cáo và truyền thông
Phần nổi bên
ngoài công ty
• Kế hoạch marketing
• Chiến lược thương hiệu
Phần chìm bên
trong công ty
• Kiến trúc thương hiệu
• Định vị thương hiệu
Phần chi phối toàn
bộ quá trình MKT
7 NHIỆM VỤ CỦA MARKETER
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY37
1) Brand key, Brand plan, Brand vision (Định vị, KH, tầm nhìn)
2) Brand Communication & Activation (Truyền thông kích hoạt)
3) Brand Innovation (Phát triển SP mới)
4) Brand Equity (Tài sản thương hiệu)
5) Brand Sales (Doanh số)
6) Brand Share (Thị phần)
7) Brand Profit & Loss (Lợi nhuận)
CHIẾN LƯỢC ?
ĐỊNH HƯỚNG CÓ TÍNH DÀI HẠN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY38
CHIẾN LƯỢC DN & KD
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY39
Chiến lược DN
• Tập hợp các yếu tố
điều khiển hành vi
của một DN nhằm
giúp DN đạt được
mục tiêu kinh
doanh.
Chiến lược KD
• Chương trình hành
động tổng quát
hướng đến việc
thực hiện những
mục tiêu kinh
doanh của DN.
5W +H
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY40
 WHAT: DN muốn cái (làm) gì?
 WHY: Tại sao phải (nên) làm?
 WHO: Ai làm?
 WHERE: Làm ở đâu?
 WHEN: Khi nào làm?
 HOW: Làm như thế nào?
KẾ HOẠCH ?
THỰC THI CHIẾN LƯỢC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY41
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KD
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY42
Sứ mạng
và chiến
lược
Quản trị
và nhân
sự
Hoạt
động kinh
doanh
Marketing
và quảng
bá
Dự toán
tài chính
SỨ MỆNH DOANH NGHIỆP?
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY43
 Một tổ chức tồn tại nhằm đạt được điều gì?
 Những vấn đề cần làm rõ khi xây dựng sứ mệnh: Lĩnh vực kinh
doanh? Khách hàng là ai? Giá trị dành cho KH? Tương lai kinh
doanh của DN? Nên làm như thế nào?
 Một tuyên bố có giá trị sâu sắc và rõ ràng sẽ tạo ra cảm giác chia
sẻ về giá trị, định hướng, cơ hội.
 Sứ mệnh có thể thay đổi do các cơ hội mới xuất hiện hay nhằm
đáp ứng các điều kiện mới của thị trường.
SỨ MỆNH DOANH NGHIỆP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY44
 “GOOGLE là tổ chức thông tin của mọi người và biến nó thành
nguồn thông tin hữu ích và dễ truy cập”.
 “HONDA VIỆT NAM tạo ra những sản phẩm chất lượng, vì hạnh
phúc an toàn của khách hàng, gắn liền với lợi ích chung của xã
hội”.
 “VINAMILK cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng
và chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân trọng, tình yêu
và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống con người và xã hội”.
CÁC CẤP C.LƯỢC TRONG DN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY45
CHIẾN LƯỢC CÁC ĐƠN VỊ KD
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY46
 Một đơn vị KD chiến lược (Strategy Business Unit, SBU) có thể là
một bộ phận trong DN, một dòng SP hay một khu vực thị trường,
chúng có thể được KH hóa một cách độc lập.
 Nhấn mạnh đến việc phối hợp các SBU để phát triển và bảo vệ lợi
thế cạnh tranh cho SP/DV.
CHIẾN LƯỢC MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY47
Chiến lược MKT của DN
chỉ ra những đối tượng KH
mà DN sẽ phục vụ, cũng
như cách thức mà nó tạo
ra giá trị cho KH này.
Chiến lược MKT là cách
mà DN thực hiện để đạt
được mục tiêu MKT
TIẾN TRÌNH MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY48
Philip Kotler
KẾ HOẠCH MARKETING?
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY49
Xây dựng kế hoạch marketing là
các hoạt động có tính hệ thống, đưa
ra những chương trình hành động cụ
thể để thực thi chiến lược
marketing của công ty.
LẬP KH MKT KHI NÀO?
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY50
1. Khởi sự kinh doanh
2. Xây dựng kế hoạch năm
3. Tung sản phẩm mới
4. Làm mới SP cũ
5. Tái định vị, định vị mới
6. Lượng bán và doanh thu sụt giảm
7. Đối phó với đối thủ cạnh tranh
8. Phát triển thị trường mới
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY51
1) Nghiên cứu thị trường
2) Phân tích môi trường MKT (bên ngoài, bên trong)
3) Phân tích (SWOT)
4) Mô tả sản phẩm và dịch vụ
5) Phân khúc khách hàng và định vị
6) Mục tiêu MKT
7) Chiến lược MKT
8) Chiến thuật MKT
9) Ngân sách và thời gian biểu (timelines)
10) Đo lường hiệu quả, xử lý, điều chỉnh kế hoạch
NỘI DUNG KẾ HOẠCH MARKETING
MARKET SURVEY
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY52
 Định lượng thị trường/ thị phần
 Phân khúc khách hàng
 Hành vi tiêu dùng (tìm customer insight)
 Media checking (KH đang ở đâu trong truyền thông)
 Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
PHÂN TÍCH MT MKT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY53
Môi trường
bên ngoài
Môi trường
bên trong
• Thị trường chung
• Tình hình ngành hàng
• Đối thủ cạnh tranh
• Nhà cung cấp
• Nhà phân phối
• Kết quả kinh doanh
• Chiến lược KD
• Hiệu quả của chiến lược
marketing
• Những yếu tố nội bộ (tổ chức,
nhân sự, tài chính, công
nghệ...)
PHÂN TÍCH SWOT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY54
1. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities,
Threats)
2. Thống kê số liệu: sản lượng tiêu thu, doanh thu, giá cả, lợi nhuận
từng sản phẩm của kỳ/năm trước. Các con số thể hiện được diễn
giải, phân tích bằng biểu đồ.
3. Đánh giá hoạt động MKT và những bài học kinh nghiệm trong quá
khứ.
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY55
 Mô tả sản phẩm và dịch vụ đưa ra thị trường
PHÂN KHÚC & ĐỊNH VỊ KH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY56
 Xây dựng phân khúc thị trường và khách hàng
 Định vị khách hàng trong thị trường
MỤC TIÊU KH MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY57
 Doanh số bán & tỷ lệ tăng DS
 Lợi nhuận & tỷ lệ tăng LN
 Thị phần & tỷ lệ tăng TP
 Độ nhận biết thương hiệu
 Mức độ thâm nhập thị trường
 Phát triển kênh phân phối
CHIẾN LƯỢC & CHIẾN THUẬT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY58
 Chiến lược: Quyết định tổng thể (cạnh tranh, 4P)
 Chiến thuật: Cụ thể hoá chiến lược bằng các công cụ tiếp thị
quảng cáo, khuyến mãi, PR, marketing online, viral marketing,
event, social marketing, bán hàng cá nhân, B2B
NGÂN SÁCH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY59
 Lập KH chi tiết các công việc phải làm, làm như thế nào, nhân sự,
thời gian, chi phí....
 Chi tiết ngân sách cho hoạt động marketing, doanh thu mong đợi,
chi phí dự tính.
 Các chi phí gồm: Nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm,
thiết kế bao gói, bán hàng, quảng cáo, khuyến mại, phát triển
kênh phân phối...
ĐO LƯỜNG, KIỂM SOÁT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY60
 Đo lường hiệu quả
 Lịch kiểm tra, giám sát
 Biện pháp kiểm soát.
 Điều chỉnh các hoạt động theo yêu cầu của thị trường, phù hợp
với diễn biến cạnh tranh và các yếu tố khách quan lẫn chủ quan
trong tiến trình thực hiện KH marketing.
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY61
Vì sao các cửa hàng McDonald’s, Starbucks đầu tư các cửa hàng
sang trọng, chiếm những vị trí cao cấp tại Việt Nam, khác biệt với
phong cách của họ đã xây dựng tại Mỹ hay Singapore là nhắm vào
sự tiện lợi?
Thảo luận 1
Thảo luận 2
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY62
Quan sát và bình luận 2 chiến dịch quảng cáo của Vinacafe:
 “Cà phê chỉ làm từ cà phê” (2014).
 “Từ ngày 1/8, trong mỗi ly cà phê của Vinacafe là cà phê nguyên
chất” (2016).
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
2. Nghiên cứu và phân tích thị trường
MỤC TIÊU CHƯƠNG 2
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY64
 Nhận diện và phân tích được các yếu tố môi trường bên trong và
bên ngoài DN ảnh hưởng đến kết quả hoạt động MKT.
 Hiểu được cách phân tích SWOT.
 Nhận diện, nghiên cứu và phân tích thông tin về thị trường, hành
vi KH.
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY65
Nghiên
cứu thị
trường
Phân tích
môi
trường
marketing
Phân tích
cạnh
tranh
Phân tích
doanh
nghiệp
1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY66
BIẾT NGƯỜI, BIẾT TA
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY67
 “Biết người biết ta, trăm trận không nguy; không biết người mà chỉ
biết ta, một trận thắng một trận thua; không biết người, không biết
ta, mọi trận đều bại.” (Tôn Tử)
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY68
NEW COKE 1985
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY69
VÌ SAO CẦN PHẢI NCTT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY70
 Người Thụy Sĩ ăn nhiều Chocolate nhất
 Người Hy Lạp ăn nhiều phô mai nhất
 Người Pháp uống nhiều vang nhất
 Người Anh ăn nhiều ngũ cốc trong buổi sáng
 Người Ireland uống trà nhiều nhất
 Người Áo chi nhiều tiền nhất cho sản phẩm chăm sóc tóc, hút
thuốc nhiều nhất…
VÌ SAO CẦN NCTT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY71
 Coca Cola biết được có 1 triệu người Mỹ thích uống Coke vào
bữa sáng và thích lon mở có tiếng kêu “bốp”.
 Một người Mỹ ăn hết 156 suất hamburger, 95 cái xúc xích, 283
quả trứng mỗi năm.
 Người Việt tiêu thụ trên 5,1 tỷ gói/ly mì ăn liền đứng 3 thế giới sau
(Hàn Quốc và Indonesia).
Nghiên cứu của
Báo SGTT năm
2013
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY72
Quy trình nghiên cứu tiếp thị
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY73
1) Xác định vấn đề và nghiên cứu
2) Phát triển kế hoạch nghiên cứu
3) Thu thập thông tin
4) Phân tích thông tin
5) Trình bày các phát hiện
6) Ra quyết định
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY74
 Định lượng thị trường, thị phần
 Phân khúc khách hàng
 Hành vi tiêu dùng (Customer insight)
 Media checking (KH đang ở đâu?)
 Đối thủ cạnh tranh
 Quảng cáo và khuyến mãi
 Nghiên cứu công chúng mục tiêu
Các phương pháp nghiên cứu
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY75
 Nghiên cứu quan sát
 Nghiên cứu nhóm thử nghiệm
 Nghiên cứu khảo sát
Các công cụ nghiên cứu
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY76
 Phỏng vấn cá nhân
 Focus group
 Quan sát
 Thiết bị đo lường
XÁC ĐỊNH NGUỒN THÔNG TIN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY77
• Thông tin thứ cấp (secondary data)
• Thông tin sơ cấp (primary data)
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MKT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY78
Mục tiêu
• Để biết nhu cầu
của thị trường,
dung lượng thị
trường, dự báo độ
lớn của thị
trường, tình hình
vĩ mô, vi mô liên
quan đến việc
thực hiện kế
hoạch marketing.
Nội dung phân
tích
• Quy mô của thị
trường? Mức tăng
trưởng trong kỳ
trước? Các khúc
TT có những thay
đổi gì? Nhu cầu
của KH như thế
nào?
Cách thức thu
thập
• NCTT: Thu thập
thông tin thứ cấp
và sơ cấp
• Mua lại dữ liệu
của các công ty
nghiên cứu thị
trường.
MÔI TRƯỜNG MKT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY79
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY80
Chính
trị,
pháp
luật
Kinh tế
Tự
nhiên
Công
nghệ
Dân số
Văn
hóa xã
hội
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHÁP LUẬT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY81
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY82
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY83
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY84
 Tốc độ tăng trưởng GDP
 Thu nhập bình quân/người
 Chênh lệch giàu nghèo
 Tỷ lệ lạm phát
 Cơ cấu chi tiêu
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY85
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY86
 Điều kiện tự nhiên
 Sự khan hiếm nguyên liệu
 Chi phí năng lượng đang gia tăng
 Ô nhiễm môi trường gia tăng
 Can thiệp của CP trong quản lý tài nguyên.
MÔI TRƯỜNG KH CÔNG NGHỆ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY87
 Tiến bộ KHCN sáng tạo ra SP mới có sức cạnh tranh cao.
 Chu kỳ sống của SP rút ngắn.
 Các quốc gia/DN đều đầu tư mạnh cho nghiên cứu, phát triển (vũ
khí cạnh tranh).
 Nhiều DN thường sao chép SP của đối thủ cạnh tranh.
MÔI TRƯỜNG DÂN SỐ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY88
 Cấu trúc tuổi dân số thay đổi
 Bùng nổ thế hệ X và Y
 Cấu trúc gia đình
 Thay đổi trong địa dân số
 Trình độ dân trí/NTD
 Đa dạng dân tộc/chủng tộc
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY89
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA, XÃ HỘI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY90
 Tổ chức xã hội
 Truyền thống văn hóa
 Tôn giáo
 Lối sống….
MÔI TRƯỜNG VI MÔ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY91
Nhà cung
cấp
Đối thủ cạnh
tranh
Nhà PP
Khách hàng
Nội bộ
doanh
nghiệp
Các giới
khác
Chính trị
Pháp luật
Đối thủ
Trung
gian
Công
chúng
NCC
KH
mục
tiêu
SP
PP Giá
Chiêu thị
Kinh tế
Dân số
Kỹ thuật
Tự nhiên
Văn hóa
Xã hội
NC MKT Kế hoạch
marketing
Kiiểm tra
Đánh giá Tổ chức
thực hiện
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY92
CÔNG CỤ PEST
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY93
 Phân tích PEST giúp xác định được các yếu tố bên ngoài có khả
năng là cơ hội hoặc thách thức đối với doanh nghiệp:
 P (Politics) - Các yếu tố chính trị và luật pháp có thể tác động tới
ngành
 E (Economics)- Các yếu tố kinh tế
 S (Social)- Các yếu tố xã hội
 T (Technology) - Các yếu tố về kỹ thuật
CÁC HÌNH THỨC KHÁC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY94
 PESTLE: Politics, Economics, Social, Technology, Law,
Environment
 PESTLIED: Politics, Economics, Social, Technology, Law,
International, Environment, Demographic (nhân khẩu học)
 STEEPLE: Social, Technology, Economics, Environment, Politics,
Law, Ethics (đạo đức)
 SLEPT: Social, Law, Economics, Politics, Technology
3. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY95
• Dự báo chiến lược của đối thủ
• Lựa chọn chiến lược phù hợp cho mình.
Mục tiêu
• Thị phần, doanh thu, lợi nhuận
• Chiến lược marketing mix trong quá khứ
• Các nhóm SP của đối thủ (mô tả từng SP)
• Định vị
• Điểm mạnh, điểm yếu
• Mức độ cạnh tranh
Thu thập số liệu
của đối thủ
cạnh tranh
• Báo cáo Sales
• Trade Marketing
• Thuê công ty NCTT
Cách thức thu
thập
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY96
 Cạnh tranh về giá
 Cạnh tranh về sự khác biệt về sản phẩm, dịch vụ
 Cạnh tranh trong phạm vi rộng (nhiều phân khúc khách hàng khác
nhau) hay trong phạm vi hẹp (chỉ một phân khúc).
 Cạnh tranh theo kiểu đối đầu trực tiếp với đối thủ (dẫn đầu); gây áp
lực với đối thủ (thách thức); hay đi theo thị trường; hay tìm cách né
họ để đi vào một phân khúc riêng (nép góc thị trường).
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY97
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY98
Đối thủ ( ĐT) Thị phần Mô tả sản
phẩm
Định vị Ưu điểm Nhược điểm Mức độ cạnh tranh
(Cao, Thấp, Trung
bình)
ĐT trực tiếp
Đối thủ 1
Đối thủ 2
…
ĐT gián tiếp
Đối thủ 3
Đối thủ 4
…
4 KIỂU CẠNH TRANH VỚI ĐỐI THỦ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY99
Dẫn
đầu
Thách
thức
Đi
theo
Thị
trường
ngách
5 KIỂU THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY100
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY101
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY102
3. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN (SWOT)
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY103
1. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities,
Threats)
2. Thống kê số liệu: sản lượng tiêu thu, doanh thu, giá cả, lợi nhuận
từng sản phẩm của kỳ/năm trước. Các con số thể hiện được diễn
giải, phân tích bằng biểu đồ.
3. Đánh giá hoạt động MKT và những bài học kinh nghiệm trong quá
khứ.
CÔNG THỨC SWOT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY104
Điểm mạnh
Strengths
Điểm yếu
Weaknesses
Cơ hội
Opportunities
Đe dọa
Threats
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG:
ĐIỂM MẠNH/ ĐIỂM YẾU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY105
 Thị phần.
 Nhận biết thương hiệu/ Uy tín TH.
 Mức độ phân phối (phủ rộng)
 Giá bán
 Hoạt động truyền thông
 Nguồn lực MKT (nhân sự, tài chính,…)
 Công nghệ sản xuất
 Dịch vụ bán hàng, giao hàng, thanh toán…
 Kinh nghiệm thị trường
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI:
CƠ HỘI/ ĐE DỌA (RỦI RO)
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY106
 Khách hàng và nhu cầu….
 Đối thủ cạnh tranh.
 Xu hướng thị trường.
 Công nghệ mới.
 Chính sách nhà nước…
Điểm mạnh Điểm yếu
• Sản phẩm độc đáo, ít cạnh
tranh
• Thị phần dẫn đầu đến năm ...
• Kinh nghiệm thị trường
• Công nghệ mới
• …
•Trung tâm ở xa Tp.HCM
•Ngân sách marketing thấp
•Hệ thống quản lý yếu kém
•Nhân viên chưa được đào tạo
chuyên nghiệp.
•Thiếu hệ thống chiến lược cấp
công ty
Cơ hội Rủi ro
• Sản phẩm phù hợp xu hướng
tiêu dùng
• Tiềm năng thị trường còn lớn:
những thị trường mới có nhu
cầu cao.
• Đối thủ cạnh tranh lớn mới
vào thị trường
• Ngân hàng siết chặt tín dụng
• Thời tiết …
• Rủi ro kinh tế còn tiếp tục ảnh
hưởng… 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY107
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY108
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY109
THẢO LUẬN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY110
1) Anh (chị) hãy phân tích 5 yếu tố cạnh tranh của doanh nghiệp
theo mô hình của Michael Porter. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế
toàn cầu hiện nay, các doanh nghiệp Việt Nam cần phải làm gì để
vượt qua các yếu tố này?
2) Công ty Kido’s (Kinh Đô trước đây) đã tham gia vào thị trường mì
ăn liền tại Việt Nam với nhãn hiệu Đại Gia Đình, anh (chị) hãy
phân tích SWOT của Kido’s khi bước vào thị trường này?
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
3. Mục tiêu và chiến lược marketing
MỤC TIÊU CHƯƠNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY112
Xác định mục
tiêu marketing
Chiến lược
marketing
NỘI DUNG CHƯƠNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY113
1. MỤC TIÊU KH MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY114
 Doanh số bán & tỷ lệ tăng DS
 Lợi nhuận & tỷ lệ tăng LN
 Thị phần & tỷ lệ tăng TP
 Gia tăng độ nhận biết thương hiệu
 Mức độ thâm nhập thị trường
 Phát triển kênh phân phối
CÔNG THỨC SMART
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY115
SMART
Specific (Cụ thể)
Measurable (Đo lường được)
Achievable (Đạt được)
Realistic (Thực tế)
Time Bound (Có thời hạn)
SPECIFIC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY116
 Tăng thị phần bao nhiêu phần trăm?
 Tăng doanh số bao nhiêu, USD/Đồng?
 Cần bao nhiêu lâu, ngày, tháng năm nào kết thúc?
 Nguồn vốn, nhân lực từ đâu?...
MEASURABLE
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY117
 Phải đo đếm được,
 Mục tiêu đưa ra phải có đơn vị, con số cụ thể để có thể đo đếm
được. Chẳng hạn như %; USD/Đồng; giờ, ngày, tháng; kg;
tấn…để đến khi kết thúc năm, kết thúc chương trình, kế hoạch có
thể xác định được ngay mục tiêu đề ra.
ACHIEVABLE
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY118
 Có thể đạt được
 Mục tiêu đặt ra cần phải vừa đủ cao để tranh thủ khai thác hết
tiềm năng thị trường và tận dụng hết năng lực của doanh nghiệp,
nhưng cũng phải thực tế ở mức có thể đạt được.
 Mục tiêu đặt ra mà ngay từ đầu mọi người đều có thể thấy là có
cố cách mấy cũng không đạt được thì sẽ làm giảm động lực làm
việc.
REALISTIC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY119
 Tính thực tế
 Mục tiêu đặt ra phải sát với năng lực và phải thực tế, bạn có đủ
tài nguyên, nhân lực, vật lực để đạt được mục tiêu ấy hay không?
 Người đưa mục tiêu phải am hiểu thị trường, phải biết người, biết
ta.
TIME BOUND
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY120
 Có hạn mức thời gian
 Cần thời gian bao lâu để đạt được mục tiêu đề ra
 Mốc thời gian bắt đầu, kết thúc (ngày, tháng, năm)
MỤC TIÊU KH MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY121
 Về doanh thu, đến hết năm 2014, doanh thu toàn công ty đạt 300
tỷ, tăng 20% so với năm 2013.
 Về lợi nhuận, đạt 20% sau thuế trong năm 2014, tăng 5% so với
năm 2013.
 Về thị phần, đạt 25% thị phần của thị trường cà phê hoà tan vào
cuối năm 2014.
 Về phân phối, đến cuối năm 2014, phát triển và mở được tối thiểu
30 nhà PP mới tại miền Nam.
 Về sự hài lòng của khách hàng, trong năm 2014, đạt chỉ tiêu
80% trong tổng số KH mục tiêu yêu mến SP và hài lòng trong quá
trình sử dụng.
2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY122
Dẫn đầu
thị
trường
Thách
thức thị
trường
Đi theo
thị
trường
Nép góc
thị
trường
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY123
MA TRẬN BCG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY124
MA TRẬN GE MC.KINSEY
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY125
MA TRẬN ANSOFF
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY126
PRODUCT
PLACE
PRICE
PROMOTION
Định vị thị trường
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY127
CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY128
Phân khúc theo biến số địa lý
• Chia thị trường theo khu vực
địa lý: Châu lục, khu vực, quốc
gia, vùng miền, tỉnh
Phân khúc theo nhân khẩu
học
• Tuổi tác
• Các giai đoạn của gia đình
• Giới tính
• Mức thu nhập
CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY129
Phân khúc theo
biến số tâm lý học
Giai tầng xã hội
Lối sống
Kiểu nhân cách
Lợi ích đang tìm
kiếm
CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY130
Phân khúc
theo biến số
hành vi
Lý do mua hàng (Mua cho
mình, cho gia đình, tặng)
Số lượng mua, mức độ sử
dụng (Nguyên lý 20/80)
Mức độ trung thành của TH
NGUYÊN TẮC PHÂN KHÚC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY131
Tính đo lường
Quy mô và
mãi lực của
thị trường
có thể đo
lường
được
Tính quan
trọng
Có quy mô
đủ lớn để
có KH và
lợi nhuận
Tính tiếp cận
DN có khả
năng tiếp
cận
Tính khả thi
Có thể thực
hiện được
CHỌN TT MỤC TIÊU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY132
Thị trường mục tiêu là TT mà DN
lựa chọn dựa trên cơ sở phân tích
nhu cầu thị trường, khả năng
cạnh tranh và tận dụng nguồn lực
DN một cách hiệu quả nhất để xây
dựng hành ảnh riêng, khác biệt
thông qua hoạt động marketing.
CĂN CỨ ĐỂ CHỌN TTMT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY133
 Quy mô khúc thị trường phù hợp với khả năng nguồn lực của DN.
 Điều kiện KD trên đoạn TT thuận lợi.
 Mục tiêu và nguồn lực DN phù hợp
 Phân tích chi phí
 Dự báo doanh số
CHIẾN LƯỢC MARKETING THEO
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY134
Marketing không phân biệt
(Coca Cola)
Marketing phân biệt (Ninomaxx,
Maxxstyle, N&M)
Marketing tập trung (JetStar
Pacific)
TOYOTA
Tiết kiệm, thu nhập trung bình
MERCEDES
Thành đạt, sang trọng, trung
niên
BMW
Thành đạt, mạnh mẽ, trẻ
trung
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY135
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY136
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY137
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY138
Khách hàng mục tiêu là những người thu nhập
cao, tuổi từ 18, yêu thích loại bia quyến rũ và
sang trọng cho nam và nữ
Khách hàng mục tiêu là nam, tuổi từ 18, có thu
nhập trung bình, yêu thích sự mạnh mẽ, bản
lĩnh, thể hiện rõ phong cách đàn ông.
Khách hàng mục tiêu tuổi từ 18, có thu nhập
trung bình, bình dị, đơn giản.
3.3. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY139
 Định vị là thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh nghiệp nhằm
chiếm được một vị trí đặc biệt và có giá trị trong tâm trí khách hàng
mục tiêu.
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY140
 Tạo được một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, thương hiệu trong
tâm trí khách hàng ở thị trường mục tiêu.
 Lựa chọn vị thế của sản phẩm, của doanh nghiệp trên TT mục
tiêu.
 Tạo được sự khác biệt cho SP/TH.
 Lựa chọn và khuyếch trương những điểm đặc biệt có ý nghĩa.
QUY TRÌNH ĐỊNH VỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY141
 Phân tích tình hình
• Phân tích khách hàng: Chân dung KH, lý do chọn mua, nhận
biết SP như thế nào.
• Phân tích đối thủ cạnh tranh : Thông tin định vị, chiến lược mkt-
mix, điểm mạnh, điểm yếu.
• Phân tích DN: Mục tiêu marketing; nguồn lực DN; điểm
mạnh/điểm yếu; vị trí hiện tại với đối thủ cạnh tranh.
QUY TRÌNH ĐỊNH VỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY142
 Lập bản đồ định vị để xác định vị trí của DN và đối thủ cạnh
tranh theo những tiêu chí mà người mua cho là quan trọng khi
chọn mua và đánh giá SP.
• Lợi thế cạnh tranh có thể phát huy?
• Khác biệt sản phẩm
• Khác biệt về dịch vụ
• Khác biệt về hình ảnh
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH VỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY143
Định vị dựa
vào thuộc tính
sản phẩm:
Giá cả,
chất lượng,
bao bì dịch
vụ, các đặc
tính khác
biệt của SP
Định vị dựa
vào lợi ích
Sự khác
biệt mà sản
phẩm
mang đến
cho khách
hàng
Định vị dựa
vào đối tượng
khách hàng
Cá tính,
giới tính,
đặc điểm
cá nhân
Định vị so
sánh
Dựa trên
sự khác
biệt của đối
thủ cạnh
tranh/hoặc
SP thay thế
Giá cao
Giá thấp
Trị gàu
Dưỡng tóc
Nhãn A
Nhãn
B
Nhãn C
Nhãn
D
Nhãn
E
Nhãn
F
Nhãn
F
ĐỊNH VỊ THEO SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY144
ĐỊNH VỊ THEO KHÁCH HÀNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY145
Giá cao
Giá thấp
Tự nhiên (natural) caoTự nhiên (natural) thấp
Yếu tố định vị Yếu tố định vị
ĐỊNH VỊ THEO SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY146
ĐỊNH VỊ THEO TÍNH CÁCH TH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY147
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
Truyeàn Thoáng
Gaàn guõi
Hieän ñaïi
Thôøi trang
Duyeân daùng
Sang troïng
Saùng taïo
Treû trung
Bình daân
Queâ seán
Phöôùc Thònh Thaùi Tuaán Thaønh Coâng Trung Quoác Haøn Quoác Khaùc
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY148
4 SAI LẦM KHI ĐỊNH VỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY149
ĐỊNH VỊ
ĐỊNH VỊ TRÍ CHO HÌNH
ẢNH SẢN PHẨM, THƯƠNG
HiỆU TRONG TÂM TRÍ
KHÁCH HÀNG
ĐỊNH VỊ TRONG MKT MIX
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY150
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
4. Chiến lược marketing mix
CHIẾN LƯỢC MKT MIX 4P
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY152
Product Price Place Promo
1. CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY153
1. Sản phẩm và quyết định tập hợp sản phẩm
2. Chọn nhãn hiệu sản phẩm
3. Đặc tính sản phẩm
4. Thiết kế bao bì
5. Dịch vụ sản phẩm
6. Đổi mới và phát triển sản phẩm mới
7. Quyết định vòng đời sản phẩm
Lắp đặt
Bảo hành
Chất
lượng
Thiết
kế
Thương
hiệu
Bao bì
đóng gói
Lõi của
SP/DV
Phân phối
Tín dụng Dịch vụ
sau bán
Giá trị bổ trợ của
Sản phẩm
Augmented Product
Sản phẩm cụ thể
Actual Product
Giá trị cốt lõi
Core Product
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY154
TẬP HỢP SẢN PHẨM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY155
• Có bao nhiêu dòng sản phẩm
Chiều rộng của tập
hợp sản phẩm (Width)
• Có bao nhiêu sản phẩm trong một dòng
Chiều dài của tập hợp
sản phẩm (Length)
• Có bao nhiêu SP chi tiết trong chiều dài
của dòng SP
Chiều sâu của tập hợp
sản phẩm (Depth)
QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY156
Quyết định về danh
mục sản phẩm:
• Hạn chế danh mục
sản phẩm
• Mở rộng sản phẩm
• Thay đổi sản phẩm
kinh doanh
Quyết định về dòng
sản phẩm:
• Thu hẹp dòng sản
phẩm
• Mở rộng dòng sản
phẩm
• Hiện đại hóa dòng
sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY157
 Đặt tên theo từng SP riêng biệt (P&G)
 Đặt 1 tên cho tất cả sản phẩm (Sony)
 Đặt tên sản phẩm theo từng nhóm hàng (Unilever)
 Kết hợp tên doanh nghiệp và tên nhãn hiệu (Honda)
THẢO LUẬN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY158
 Tại sao Coca Cola không sử dụng nhãn Coca Cola cho các loại
nước khác như Dasani, Sprite, Minute Maid, Aquarius?
QUYẾT ĐỊNH TÊN NHÃN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY159
 Dễ đọc, dễ nhận dạng và dễ nhớ
 Tạo sự liên tưởng đến đặc tính sản phẩm
 Nói lên chất lượng sản phẩm
 Gây ấn tượng
 Tạo sự khác biệt
QUYẾT ĐỊNH TÊN NHÃN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY160
 Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với nhãn hiệu do nhà sản
xuất quyết định.
 Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với nhãn hiệu của nhà phân
phối.
 Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với hình thức nhượng
quyền.
QUYẾT ĐỊNH ĐẶC TÍNH SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY161
 Quyết định chất lượng sản phẩm: Tổng thể những chỉ tiêu, đặc
trưng của SP thỏa mãn nhu cầu của KH mục tiêu.
 Những đặc điểm thể hiện khác biệt khi sử dụng sản phẩm của
doanh nghiệp.
 Nghiên cứu thị trường, hành vi KH để đưa vào sản phẩm những
đặc tính mới.
QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO BÌ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY162
Bao bì tiếp
xúc
Bao bì bán
hàng
Bao bì vận
chuyển
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY163
QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO BÌ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY164
 Thiết kế bao bì sản phẩm
 Thiết kế nhãn gắn trên bao bì sản phẩm (tại VN, theo quy định
của chính phủ).
 Chọn chất liệu, nguyên liệu để sản xuất bao bì.
QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY165
Dịch vụ sản phẩm có ảnh hưởng đến nhận thức của KH về sản
phẩm, là công cụ cạnh tranh của SP
 Bảo hành, bảo trì và sửa chữa sản phẩm
 Chuyên chở lắp đặt sản phẩm
 Cung ứng phụ tùng thay thế
 Tư vấn tiêu dùng
 Sử dụng thử sản phẩm
CHIẾN LƯỢC SP MỚI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY166
 50% lượng bán của công ty thu được từ sản phẩm mới trong
vòng 10 năm.
 Các công ty phát triển mạnh nhờ vào SP mới hiệu quả.
 SP mới để phân biệt mức độ thành công giữa các công ty.
 Khả năng thất bại của SP mới lên đến 70%;
 4/5 thời gian cho phát minh SP không thành công.
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY167
Video >>>
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY168
Marty
Cooper,
kỹ sư của
Motorola
phát minh
điện thoại
di động
vào ngày
3/4/1973
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY169
Điện thoại Modul
Xe Vespa 946
(2013) giá 11.600$
được chế tác bằng
tay, số lượng giới
hạn, khách hàng
có thể yêu cầu
khắc tên, ngày
xuất xưởng, màu
tay cầm, yên xe…
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY170
Đồng hồ Tuorbillion Memorigin (5,5 tỷ)
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY171
 Máy: Lên dây cót bằng tay
Chất liệu vỏ: Vàng trắng 18K và Kim cương thiên
nhiên tinh khiết nhất
Chất liệu dây: Dây da cá sấu
Mặt kính: Sapphire tinh thể
 Chống nước, chống sốc,
 40 - 70 giờ dự trữ năng lượng
 6 tháng sản xuất
 30 kỹ thuật viên chứng nhận
 4.500 bước của sản xuất
 50 bước của chỉ số bề mặt quay số
 77 bước của thủ tục đánh bóng
 5-100 hoạt động cho mỗi thành phần
 18 kim loại khác nhau trong SP
CHIẾN LƯỢC SP MỚI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY172
Sản phẩm mới
hoàn toàn
Sản phẩm mới
cải tiến, thêm
ứng dụng,
chức năng
mới
SP hiện tại
cung cấp cho
TT mới
Giảm chi phí,
chất lượng để
hạ giá thành
QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY173
Hình
thành,
chọn lựa
ý tưởng
Soạn
thảo,
thẩm
định dự
án
Thiết kế
chiến
lược
MKT
Thiết kế
KT, hoàn
thiện SP
Thử
nghiệm
Tung SP
vào TT
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY174
 Từ khách hàng: nhà phân phối, người tiêu dùng
 Nghiên cứu những SP thành công/thất bại của đối thủ cạnh tranh,
 Nhân viên bán hàng, nhân sự thường tiếp xúc với khách hàng,
 Những phát minh sáng chế từ các Viện, trường
 Nhà khoa học, nhà sáng chế
GẠN LỌC Ý TƯỞNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY175
 Có gì khác so với sản phẩm hiện tại?
 Có ảnh hưởng đến chiến lược của công ty?
 Nhu cầu thị trường
 Doanh nghiệp: công nghệ, SX, TT.
 Môi trường: cạnh tranh, nhà CC.
 Sự phối hợp: hỗ trợ, đầu tư…
LẬP DỰ ÁN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY176
 Phân tích thị trường mục tiêu
 Phân tích chi phí, lợi nhuận
 Phân tích khả năng sản xuất?
 Phân tích khả năng cạnh tranh, chiếm lĩnh thị phần?
THIẾT KẾ SẢN PHẨM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY177
• Các thông số kỹ thuật (kích thước, trọng lượng, các chỉ tiêu chất
lượng…)
• Kiểu dáng, màu sắc, đặc tính kỹ thuật
• Thiết kế bao bì sản phẩm
• Thiết kế các yếu tố phi vật chất: tên, biểu tượng, slogan…
THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY178
Thử nghiệm nhằm khẳng định các thông số kỹ thuật, đặc tính sử
dụng sản phẩm và kiểm tra các chỉ tiêu kinh tế của sản phẩm
 Thử nghiệm trong doanh nghiệp
 Thử nghiệm thị trường
SẢN XUẤT VÀ TUNG SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY179
 Thời điểm tung SP mới ra thị trường?
 Địa điểm giới thiệu sản phẩm mới?
 Tung SP ra thị trường mục tiêu nào?
 Chiến lược marketing giới thiệu SP mới?
CHU KỲ SỐNG CỦA SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY180
 Chu kỳ sống của sản phẩm (Product Life Cycle) là thuật ngữ mô
tả trạng thái vận động của việc tiêu thụ một loại SP từ khi nó xuất
hiện đến khi nó không bán được nữa.
 Xác định đúng giai đoạn chu kỳ sống của SP, DN có thể hoạch định
tốt hơn chiến lược mkt.
 Điều chỉnh kịp thời chiến lược và biện pháp mkt theo từng giai
đoạn của chu kỳ sống.
Giới thiệu Phát triển Sung mãn Suy thóai
Mức
tiêu thụMức
tiêu thụ
& Lợi
nhuận
Thời
gian
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY181
MKT THEO CHU KỲ SỐNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY182
Giai đoạn
Đặc điểm
Mục tiêu Khách hàng Đối thủ
Giới thiệu
Tạo nhận biết -
Khuyến khích thử
Người
cách tân
Ít
Phát triển Tối đa hóa thị phần
Người chấp
nhận sớm
Tăng
Chín muồi
Tối đa lợi nhuận –
Bảo vệ thị phần
Người chấp
nhận muộn
Mạnh
Suy thoái
Giảm chi phí – Tận
thu
Người
bảo thủ
Giảm
MKT THEO CHU KỲ SỐNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY183
Giai đoạn Chiến lược marketing
Sản phẩm Giá Phân phối Chiêu thị
Giới thiệu Cơ bản Thâm nhập
hớt váng
XD hệ thống
PP
Tạo nhận biết,
khuyến mãi
Phát triển Mở rộng Điều chỉnh
giá
Mở rộng Tạo ưa thích,
khuyến mại
Chín muồi Đa dạng
hóa
Giá cạnh
tranh
Cải tổ,
củng cố
Nhấn sự khác
biệt, lợi ích
Suy thoái Bỏ SP kg
hiệu quả
Giảm giá Bỏ KPP kg
hiệu quả
Tăng khuyến
mãi
MKT THEO CHU KỲ SỐNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY184
BÀI TẬP NHÓM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY185
 Phân tích 1 sản phẩm mới thành công trên thị trường
 Phân tích 1 sản phẩm mới thất bại trên thị trường
2. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY186
Phương pháp
định giá
Chiến lược
định giá
Quy trình
định giá
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY187
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY188
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY189
GIÁ & CHẤT LƯỢNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY190
GIÁ CAO GIÁ T.BÌNH GIÁ THẤP
CHẤT LƯỢNG CAO
Chiến lược siêu
giá
Chiến lược giá trị
cao
Chiến lược giá
trị siêu hạng
CHẤT LƯỢNG
T.BÌNH
Chiến lược lấy giá
quá cao
Chiến lược giá trị
trung bình
Chiến lược giá
trị tốt
CHẤT LƯỢNG
THẤP
Lừa đảo
Chiến lược tiết
kiệm gian dối
Chiến lược tiết
kiệm
Thử nghiệm giá
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY191
Giá 5$
•1.000
•5.000$
Giá 10$
•1.500
•15.000$
Giá 20$
•900
•18.000$
Cân nhắc về giá
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY192
Giá trần
• Giá trị KH nhận
thức về SP
• Trên mức này sẽ
không có khách
hàng
Giá sàn
• Giá sản phẩm
• Dưới mức này
sẽ không có lợi
nhuận
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY193
• Định giá trên chi phí1
• Định giá trên sự cảm nhận của người mua2
• Định giá dựa vào cạnh tranh3
ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI PHÍ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY194
1. Cộng thêm vào chi
phí
2. Phân tích mức hòa
vốn và định giá theo lợi
nhuận mục tiêu
ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI PHÍ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY195
Sản
phẩm
Chi
phí
Giá cả Giá trị
Khách
hàng
GIÁ CỘNG LÃI VÀO CHI PHÍ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY196
 Cộng thêm mức biên lãi (mark-up) vào giá thành SP để có giá
bán
 Tính toán đơn giản, dễ làm
 Nếu tất cả DN trong một ngành đều dùng phương pháp này thì sẽ
giảm bớt cạnh tranh về giá
 Thuận lợi và có vẻ công bằng cho nhà sản xuất, nhà bán sỉ và
nhà bán lẻ
GIÁ THEO MỨC HOÀ VỐN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY197
Dùng điểm hòa
vốn làm công cụ
tính giá
Đưa mức giá
tương ứng với khối
lượng bán để đạt
lợi nhuận mục tiêu
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY198
ƯU & NHƯỢC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY199
Ưu điểm
 Dự đoán được chính xác khối lượng tiêu thụ
 Cho phép xem xét tới các mức giá khác nhau và ước tính được những
ảnh hưởng có thể có của chúng đến khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận
 Dự báo được thời gian nào bắt đầu đạt lợi nhuận
Nhược điểm:
• Không tính ảnh hưởng của đối thủ cạnh tranh và độ co giãn của cầu với
giá.
ĐỊNH GIÁ DỰ TRÊN GIÁ TRỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY200
Khách
hàng
Giá trị Giá cả
Chi
phí
Sản
phẩm
ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CẢM NHẬN KH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY201
 Phương pháp định giá này dựa vào giá trị được cảm nhận của
người mua về sản phẩm chứ không dựa vào chi phí
 Giá mục tiêu được xác định trước, thiết kế SP và chi phí được
quyết định sau
 Đây là phương pháp định giá trần của SP
 Định giá dựa trên giá trị
 Lòng tin và giá trị gia tăng
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY202
Người mua đàn Steinway không quan tâm về 150.000 USD phải
trả, mà họ tự hào vì được sở hữu một cây đàn danh tiếng hơn
150 năm.
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY203
Ngày 31/5/2013 Honda VN tung ra xe SH Mode giá 50 triệu để
cạnh tranh với các dòng xe của Piago VN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY204
GIÁ DỰA TRÊN GIÁ TRỊ HỢP LÝ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY205
 Là sự kết hợp đúng mức của chất lượng và dịch vụ tốt nhất với
giá cả phải chăng.
 Mc Donald’s và Taco Bell giới thiệu những thực đơn chất lượng
giá 1$. Armani ra dòng sản phẩm Armani Exchange phổ thông, ít
xa xỉ hơn.
 Giá rẻ mỗi ngày – Everyday low pricing (EDLP): Walmart, BigC,
Coopmart…
GIÁ DỰA TRÊN GTGT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY206
 Bổ sung tính năng, dịch vụ giá trị gia tăng để tạo ra sự khác biệt
hóa của SP và định giá cao hơn.
 Nhiều công ty đã áp dụng các chiêu thức: Giao hàng tận nhà, lắp
ráp miễn phí, tăng thời gian bảo hành, mua trả góp lãi suất 0%
nhưng không giảm giá.
GIÁ DỰA VÀO CẠNH TRANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY207
 Định giá theo thời giá: Dựa trên cơ sở giá của đối thủ để định
giá cao hơn, thấp hơn hoặc bằng đối thủ.
 Sản phẩm thuần nhất (định giá theo thị trường cạnh tranh, theo
người dẫn đầu)
 Sản phẩm không thuần nhất (DN tự do định giá hơn nhờ sức
mạnh độc quyền và người mua không nhạy cảm về giá do ít có
điều kiện so sánh.
GIÁ DỰA VÀO CẠNH TRANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY208
 Định giá theo đấu thầu:
 Đấu thầu theo giá cao: bán đấu giá thanh lý tài sản, tịch thu, gây
quỹ từ thiện… người bỏ thầu cao sẽ mua được.
 Đấu thầu theo giá thấp: Đấu thầu nhận việc làm (xây dựng nhà,
cung cấp máy móc thiết bị…), căn cứ trên chi phí và dự đoán đối
thủ.
PHILIP KOTLER
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY209
“Khi định giá, doanh nghiệp
phải cân nhắc mức giá của
đối thủ cạnh tranh. Bất kể
mức giá như thế nào cao,
thấp hay trung bình thì DN
phải chắc chắn rằng mình
đang đem lại cho NTD giá
trị vượt trội tại mức giá đó”.
CÁC CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY210
Định
giá sản
phẩm
mới
1
Định
giá cho
phối
thức
sản
phẩm
2
Điều
chỉnh
giá
3
Thay
đổi giá
4
CHIẾN LƯỢC GIÁ SP MỚI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY211
Chiến
lược giá
hớt váng
sữa
Chiến
lược giá
cạnh
tranh
Chiến
lược giá
thâm
nhập thị
trường
CHIẾN LƯỢC GIÁ CỦA IPHONE?
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY212
CHIẾN LƯỢC GIÁ CHO TỔ HỢP SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY213
Định giá cho
dòng sản
phẩm
Định giá sản
phẩm tùy chọn
Định giá sản
phẩm bổ trợ
Định giá phó
phẩm
Định giá sản
phẩm trọn gói
ĐỊNH GIÁ CHO DÒNG SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY214
Định giá khác nhau cho các sản phẩm trong cùng dòng dựa
trên:
 Sự khác biệt về chi phí giữa các SP trong một dòng
 Trong một dòng SP, khách hàng sẽ chọn mua SP nào tiên tiến
hơn nếu không chênh lệch giá
 Giá của đối thủ cạnh tranh
ĐỊNH GIÁ SP TÙY CHỌN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY215
 Định giá cho các SP cơ bản tiêu chuẩn với những tính năng cơ
bản.
 Định giá cho các phụ kiện của SP và KH có thể lựa chọn các phụ
kiện theo ý thích.
 Doanh nghiệp thường định giá cao hơn những SP có phụ kiện
độc đáo.
ĐỊNH GIÁ SP BỔ TRỢ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY216
 Định giá cho sản phẩm phải được dùng kèm với sản phẩm chính
(bút và ruột bút, máy in và mực in…).
 SP chính thường được định giá thấp và sản phẩm bổ trợ định giá
cao.
 Đối với dịch vụ: định giá hai phần (two-part pricing) cố định và phần
khả biến (thuê bao điện thoại trả sau).
ĐỊNH GIÁ PHÓ PHẨM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY217
 Định giá bán các phó phẩm, giá SP chính rẻ hơn để dễ cạnh tranh.
 Có trường hợp phó phẩm đem lại lợi nhuận cao hơn.
ĐỊNH GIÁ TRỌN GÓI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY218
 Định giá cho một gói các SP với mức thấp hơn so với mức giá của từng SP
riêng lẻ.
 Giúp DN khai thác hết các dòng SP
 Phù hợp nhu cầu KH, kích thích tiêu dùng
CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY219
• Định giá có chiếc khấu và chước giảm1
• Phân hóa giá2
• Định giá theo tâm lý3
• Định giá khuyến mãi4
• Định giá theo địa lý5
• Định giá sản phẩm quốc tế6
GIÁ CHIẾT KHẤU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY220
 Chiết khấu theo tiền mặt
 Chiết khấu theo số lượng
 Chiết khấu theo mùa
 Chước giảm (allowances) là một kiểu giảm giá gồm:
 Chước giảm đổi hàng: Đưa hàng cũ đến được giảm giá
 Chước giảm cổ động: Tài trợ cổ động, trưng bày tại điểm bán
cho nhà phân phối
PHÂN HOÁ GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY221
Định giá sản phẩm với nhiều mức giá, không dựa trên chi phí mà
xuất phát từ:
 Theo phân khúc KH (customer segment pricing)
 Theo địa điểm (location pricing)
 Theo thời gian (time pricing)
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY222
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY223
ĐỊNH GIÁ THEO TÂM LÝ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY224
H&M GAP ARMANI
7,9 $ 14,9 $ 275 $
GIÁ THEO TÂM LÝ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY225
 Giá không chỉ phản ánh chi phí SX, mà còn gợi cho KH liên tưởng
đến chất lượng, uy tín SP
 Giá tâm lý là một hình thức giá rất khó giải thích về mặt kinh tế
nhưng trong thực tế các DN thường hay sử dụng.
GIÁ KHUYẾN MÃI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY226
 Định giá thấp hơn giá đang niêm yết hoặc thấp hơn giá thành để thu hút
khách hàng trong những dịp đặc biệt.
GIÁ THEO ĐỊA LÝ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY227
 Chiến lược định giá gốc: Không chịu phí vận chuyển đến bên mua.
 Chiến lược định giá đồng vận phí: Giá + bình quân phí vận chuyển.
 Chiến lược định giá theo vùng: Giá cho từng khu vực
 Chiến lược định giá theo điểm gốc: Chọn 1 điểm gốc để tính phí vận
chuyển đến nơi mua hàng
 Chiến lược định giá bao vận chuyển
GIÁ XUẤT KHẨU
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY228
 Thông thường các doanh nghiệp khi bán sản phẩm ra thị trường quốc
tế sẽ định những mức giá khác nhau cho từng nước khác nhau.
 Việc định giá cho từng QG phụ thuộc vào nhiều yếu tố: thuế, vận
chuyển, tiếp thị, kinh tế, cạnh tranh, luật pháp, thị hiếu, hệ thống phân
phối…
CHIẾN LƯỢC THAY ĐỔI GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY229
1. Chủ động thay đổi giá
2. Phản ứng của NTD và đối thủ cạnh tranh trước việc thay đổi giá
3. Đáp ứng của DN với những thay đổi giá cả từ phía đối thủ cạnh tranh
CHỦ ĐỘNG GIẢM GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY230
Nhà máy
chưa hết
công
suất
Đối phó
với đối
thủ cạnh
tranh
Thị phần
và doanh
thu giảm
Muốn
khống
chế thị
trường
CHỦ ĐỘNG TĂNG GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY231
Sự gia tăng
chi phí diễn
ra dai dẳng
Mức tăng
năng suất
không theo
kịp với mức
tăng giá
Lượng cầu
quá lớn
(over-
demand)
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY232
QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY233
Quy trình định giá sản phẩm thường được áp dụng cho các trường
hợp sau:
• Doanh nghiệp mới đi vào sản xuất lần đầu
• Doanh nghiệp tung sản phẩm mới vào thị trường
• Doanh nghiệp tung sản phẩm đang có vào một thị trường mới
CÁC BƯỚC ĐỊNH GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY234
Xác định
chi phí
Xác định
nhu cầu
của thị
trường
mục tiêu
Phân tích
hàng hóa
và giá cả
của đối
thủ
Xác định
nhiệm vụ
cho việc
định giá
Lựa
chọn
phương
pháp
định giá
phù hợp
Xác định
mức giá
cuối
cùng
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY235
BÀI TẬP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY236
 Thị trường sữa tươi đóng hộp trên thị trường hiên do Vinamilk dẫn đầu
với mức giá 7.000Đ/hộp 200ml. Các Công ty khác đang bán mức giá
6.500Đ và 6.000Đ cho SP cùng loại. Giả sử công ty của bạn tham gia
thị trường này với chiến lược cạnh tranh thách thức thị trường. Bạn
hãy:
 Phân tích và xác định chiến lược, phương pháp định giá cho sản phẩm
cùng loại (nói trên) của bạn và quyết định giá bán là bao nhiêu?
 Lưu ý mối tương quan giữa chiến lược và phương pháp
3. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY237
Các chiến lược phân phối
Cấu trúc kênh phân phối
Thiết kế kênh phân phối
CÁC CHIẾN LƯỢC PP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY238
Phân phối đại
trà
Phân phối có
chọn lọc
Phân phối độc
quyền
PHÂN PHỐI ĐẠI TRÀ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY239
 Nhà sản xuất đưa sản phẩm cho càng nhiều nhà trung gian càng tốt.
 Phương thức này được áp dụng phổ biến cho các loại hàng hoá tiêu
dùng thông thường, có nhiều sản phẩm cạnh tranh cùng loại (thay thế).
PHÂN PHỐI CÓ CHỌN LỌC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY240
 Là phương thức lựa chọn những người phân phối theo khả năng bán
hàng của họ nhưng không có sự độc quyền về lãnh thổ.
 Phương thức này thường được dùng ở các doanh nghiệp đã ổn định
hay những doanh nghiệp mới đang tìm cách thu hút các trung gian
bằng cách hứa hẹn áp dụng hình thức phân phối chọn lọc.
PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY241
 Hạn chế số lượng trung gian để duy trì quyền kiểm soát chặt chẽ nhằm
đảm bảo hình ảnh tốt về chất lượng sản phẩm và dịch vụ do người bán
thực hiện.
 Áp dụng cho những SP đặc biệt, độc đáo, đòi hỏi một loạt dịch vụ và kỹ
thuật cao.
 Rủi ro thương mại lớn.
CẤU TRÚC KPP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY242
KPP SP tiêu dùng
KPP SP công
nghiệp
KPP theo chiều
dọc
KPP theo chiều
ngang
Đa kênh
KPP SP TIÊU DÙNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY243
0 cấp 1 cấp 2 cấp 3 cấp
KÊNH GT & MT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY244
General Trade
• Chợ bán sỉ
• Chợ bán lẻ
• Cửa hàng bán lẻ
• Tiệm tạp hóa
Model Trade
• Siêu thị
• Trung tâm
Thương mại
• Cửa hàng tiên lợi
• Shopping Online
A B C D
KPP SP CÔNG NGHIỆP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY245
KPP DỌC – VERTICAL MARKETING SYSTEM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY246
 Các thành viên trong kênh phối hợp hoạt động một cách thống nhất,
chuyên nghiệp do một thành viên sở hữu các thành viên khác trong
kênh, hoặc dưới dạng liên kết với nhau bằng một hợp đồng.
 Kênh phân phối dọc tập đoàn (chủ sở hữu sản xuất và kênh phân phối)
 Kênh phân phối dọc có quản lý (Thương hiệu mạnh sẽ có tiếng nói
trong hệ thống kênh)
 Kênh phân phối dọc theo hợp đồng (HTX, nhượng quyền bán lẻ)
KPP DỌC – VERTICAL MARKETING SYSTEM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY247
XUNG ĐỘT NGANG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY248
 Tiếp thị và quảng cáo
 Giành khách hàng
 Làm mất uy tín hệ thống
XUNG ĐỘT DỌC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY249
 Xảy ra giữa các tầng khác nhau trong kênh tiếp thị
 Burger King xung đột giá với các cửa hàng mua nhượng quyền
 Nhà bán sỉ kiêm bán lẻ
THIẾT KẾ KÊNH PP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY250
Phân tích
nhu cầu của
khách hàng
Xác định
các mục
tiêu phân
phối và các
điều kiện
ràng buộc
Lựa chọn
các giải
pháp cho
kênh
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY251
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY252
THẢO LUẬN NHÓM
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY253
1) Giải quyết các xung đột giữa kênh phân phối MT và GT?
2) Những khó khăn khi bán hàng vào hệ thống siêu thị tại Việt
Nam hiện nay và đưa ra các giải pháp khắc phục?
3) Giải quyết vấn đề nhãn riêng của siêu thị?
4. CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY254
Quy trình
truyền thông
Các bước
phát triển kế
hoạch truyền
thông
Lựa chọn
chiến lược
truyền thông
Lựa chọn
công cụ
truyền thông
QUY TRÌNH TRUYỀN THÔNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY255
IMC
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY256
Intergrated
Marketing
Communications
Personal Selling
Direct Marketing
Public RelationSales Promotion
Advertising
KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY257
Đối
tượng
Mục tiêu
truyền
thông
Xây dựng
thông
điệp
Chọn
phương
tiện
truyền
thông
Timelines
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY258
Mua
Tin
Thích
Hiểu
Nhận biết
THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP TT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY259
• Thể hiện một ý tưởng, đặc trưng nổi bật nào dó để
thông tin và thuyết phục đối tượng
Nội dung
thông điệp
• Đưa ra kết luận
• Trình bày một mặt của vấn đề (điểm mạnh) hay cả
hai mặt (điểm mạnh và yếu)
• Trình bày điểm mạnh đầu tiên hay sau cùng
Cấu trúc của
thông điệp:
• Thông điệp được chuyển đến các đối tượng qua
các kênh phát/phương tiện khác nhau.
• Mỗi phương tiện hình thức thể hiện thông điệp sẽ
khác biệt.
Hình thức của
thông điệp
CHỌN PHƯƠNG TIỆN TT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY260
 Truyền thông cá nhân (face to face)
 Truyền thông phi cá nhân (quá trình tiếp xúc trực tiếp giữa người gởi và
người nhận, là các hoạt động quảng cáo, PR, marketing trực tiếp...)
TIẾP NHẬN PHẢN HỒI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY261
 Tiếp nhận thông tin phản hồi: tác động của chương trình truyền thông
marketing thường không phát sinh tức thì mà có thể về lâu dài.
5M TRONG XÂY DỰNG KHTT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY262
Mission
(Mục tiêu)
Money
(Ngân sách)
Media
(Phương tiện)
Message
(Thông điệp)
Measurement
(Đo lường hiệu quả)
MISSION
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY263
MISSION
TẠO NHẬN
THỨC VỀ SP
THÔNG TIN
VỀ SP
THUYẾT
PHỤC NTD
KHUYẾN
KHÍCH MUA
MONEY
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY264
Theo
khả
năng tài
chính
Theo %
doanh
số
Theo
cạnh
tranh
Theo
mục tiêu
MKT
MEDIA
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY265
Tình hình
cạnh
tranh
Đặc điểm của
phương tiện
Theo chu
kỳ sống
của SP
MESSAGE
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY266
MEASURAMENT
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY267
 Đánh giá hiệu quả quảng cáo bằng khảo sát, nghiên cứu thị trường
sau chiến dịch quảng cáo để biết được mức độ tiếp nhận quảng
cáo, những hiểu biết, ấn tượng thông qua thông điệp và những
thay đổi về hành vi dưới tác động của quảng cáo.
CHỌN PHỐI THỨC CHIÊU THỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY268
Chiến lược đẩy
và kéo
Trạng thái trong
giai đoạn sẵn
sàng mua của
khách hàng
Chiêu thị theo
chu kỳ sống của
sản phẩm
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY269
Các giai đoạn sẵn sàng của người mua
CHIÊU THỊ THEO TRẠNG THÁI MUA
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY270
CHIÊU THỊ THEO CHU KỲ SỐNG SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY271
CÔNG CỤ CHIÊU THỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY272
1) Quảng cáo
2) Khuyến mãi
3) PR
4) Chào hàng cá nhân
5) Tiếp thị tại điểm bán
6) Marketing Online
7) Marketing truyền miệng
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
5. Chương trình hành động và ngân sách
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY274
Mục tiêu cụ thể từng giai đoạn?
Nội dung công việc, làm như thế nào?
Phân công cho ai thực hiện?
Khi nào làm?
Chi phí?
THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI SP
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY275
 Đặt tên sản phẩm/nhãn hàng
 Thiết kế bao bì kiểu dáng sản phẩm
 Hệ thống nhận diện SP/TH
 Thông tin nhãn mác
 Đăng ký nhãn hiệu độc quyền
 Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
 Đăng ký chứng nhận chất lượng….
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY276
Họp
sáng
kiến
Kiểm
tra, đề
xuất
Phân
tích khả
thi
Chọn
phương
án
Thực
hiện
thay đổi
chi tiết
ĐỊNH GIÁ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY277
 Tùy thuộc vào mục tiêu của chiến lược định giá trong phần chiến
lược marketing, mà người làm marketing triển khai cách thức điều
chỉnh giá bán phù hợp.
 Trước khi định giá cần xem xét nhu cầu và khả năng thị trường,
chi phí sản xuất (phối hợp với phòng tài chính) và giá bán của đối
thủ cạnh tranh.
PHÂN PHỐI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY278
 Lập chính sách phân phối cụ thể cho từng nhóm khách hàng
 Lập danh sách nhà PP theo yêu cầu của chiến lược tiếp thị cho
từng vùng thị trường.
 Thiết lập đội ngũ bán hàng, phân công nhân viên phụ trách việc
quản lý bán hàng, vận chuyển, thương thảo hợp đồng đại lý, nhà
phân phối….
MÔ TẢ KÊNH PHÂN PHỐI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY279
Mở rộng thêm thị
trường mới nào?
Tỷ trọng bán sỉ và lẻ
trên TT?
Dựa vào kênh nào
GT/ MT/ cả hai
Điều chỉnh KPP hiện
có như thế nào?
Tự thiết lập KPP hay
tận dụng KPP hiện
có của đối tác?
BẢN SỐ LIỆU KINH DOANH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY280
NĂM 2010 Jan Feb Mar Apr May Jun Jul
Số đơn vị hàng Loại 1 bán được 0 0 0 0 0 0 0
Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00
Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Số đơn vị hàng Loại 2 bán được 0 0 0 0 0 0 0
Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00
Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Số đơn vị hàng Loại 3 bán được 0 0 0 0 0 0 0
Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00
Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
TOTAL
$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY281
LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY282
 Tổ chức BP bán hàng
 Phân công tổ bán hàng (theo địa lý, theo dòng sản phẩm, theo KH đặc
biệt, theo các loại KH, hoặc theo các chức năng đặc biệt).
 Tài liệu kinh doanh và huấn luyện
 Nhân viên phụ trách Trade MKT
 Phối hợp thông tin giữa các bộ phận
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY283
 Tổ chức lực lượng chăm sóc KH: Nhân sự; Thời biểu; Nhiệm vụ.
 Xây dựng chính sách chăm sóc KH
 Tuyển dụng, huấn luyện.
 Triển khai dịch vụ hỗ trợ khách hàng có liên quan đến chiến lược tiếp
thị.
 Thiết lập đường dây nóng (Call Center)…
CHIÊU THỊ
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY284
Quảng
cáo
PR KM
Bán hàng
trực tiếp
Trade
MKT
MKT
Online
QUẢNG CÁO
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY285
 Phân công trách nhiệm phụ trách về nghiên cứu, lập kế hoạch,
sáng tạo, xem xét, phê duyệt, thử nghiệm QC và đặt hàng.
 Trình bày chi tiết các yếu tố được làm trong DN và nguồn bên
ngoài (Ví dụ như thiết kế quảng cáo, in ấn, thư từ, vv……)
 Chỉ định nhân viên phụ trách việc thiết lập các yêu cầu đối với
nhà cung cấp, đưa ra các đề xuất, so sánh các đề nghị chào
hàng, lựa chọn nhà cung cấp và thương thảo.
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY286
1) Xác định mục tiêu
2) Phân công nhân sự
3) Thời điểm thực hiện
4) Các sự kiện diễn ra trong năm
5) Ngân sách thực hiện
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY287
Thông cáo
báo chí
Họp báo,
Tour báo
chí
Event Roadshow
Tài trợ Từ thiện
Xử lý
khủng
hoảng
KHUYẾN MÃI
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY288
 Xác định mục tiêu các chương trình
 Phân công phân nhiệm người chịu trách nhiệm lên kế họach triển
khai
 Thể hiện thời điểm thực hiện
 Ngân sách cho chương trình khuyến mãi
 Khuyến mãi cho người mua/người bán
DIRECT MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY289
 Triển khai các chương trình marketing trực tiếp đến khách hàng mục
tiêu, nhằm tăng cường tối đa hiệu quả của quảng cáo và chăm sóc
khách hàng
 Direct marketing truyền thống: thư, fax, bản tin nội bộ,…
 Direct marketing hiện đại: email, SMS, social media…
MARKETING ONLINE
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY290
 Các chương trình Digtial marketing có thể thực hiện theo chiến lược
marketing.
 Các công cụ thực hiện: Email marketing, SMS Marketing, Banner,
Search Google…
 Phân công nhân sự thực hiện
 Xác định nội dung chương trình
 Xác định thời điểm
 Xác định ngân sách thực hiện
KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY291
Phương tiện T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
In ấn
 

 
Truyền thanh


  

Truyền hình


 
Ngoài trời
  
Sự kiện




Quan hệ công
chúng
  
Trực tuyến    
NGÂN SÁCH MARKETING
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY292
 Phân bổ ngân sách trong kế hoạch marketing cho từng hạng mục, công
cụ marketing (nghiên cứu, quảng cáo, khuyến mãi, PR…)
 Giúp hoạch định chi phí để hình thành giá bán, đánh giá hiệu quả của
hoạt động marketing (tỷ lệ % chi phí marketing/doanh thu).
 Tỷ lệ phân bổ: % cho nghiên cứu thị trường, % chăm sóc khách hàng,
% quảng bá, % quảng cáo…
BẢNG THEO DÕI NGÂN SÁCH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY293
Liệt kê ngân sách hằng tháng /quý / năm cho từng hoạt động marketing
chính.
 Nghiên cứu thị trường
 Dịch vụ chăm sóc khách hàng
 Triển khai sản phẩm
 Chiêu thị (Quảng cáo, khuyến mãi, PR, bán hàng trực tiếp, bán hàng cá
nhân)
BẢNG THEO DÕI NGÂN SÁCH
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY294
Nội dung T1 T2 T3 T4 … T12 % TỔNG
Nghiên cứu thị trường
Chăm sóc khách hàng
Quảng cáo
Khuyến mãi
Digital marketing
PR
Active brand
Dự phòng
Tổng cộng
NGÂN SÁCH QUẢNG CÁO
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY295
NGÂN SÁCH QUẢNG CÁO
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY296
TIMELINES
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY297
Xây dựng kế hoạch marketing
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY298
6. Kiểm soát và điều chỉnh kế hoạch marketing
Kiểm soát kế hoạch
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY299
1 • Kiểm soát thực hiện kế hoạch
2 • Kiểm soát khả năng sinh lời
3 • Kiểm soát hiệu quả
4 • Kiểm soát chiến lược
Kế hoạch dự phòng
21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY300
 Thất bại chủ quan
 Thất bại khách quan
 Điều chỉnh
 Huỷ bỏ hoàn toàn

More Related Content

What's hot

Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợpBài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợpTrong Hoang
 
Winway com proposal 201407 [final 02]
Winway com proposal 201407 [final 02]Winway com proposal 201407 [final 02]
Winway com proposal 201407 [final 02]SkZin Lai
 
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngTruyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngMinh Vu
 
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao WonderfarmLập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao WonderfarmVu Huy
 
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmHải Hoàng
 
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)Zelda NGUYEN
 
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm BibabiboĐề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm BibabiboThanh Tu Nguyen
 
Lập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thôngLập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thôngtuhocprmarketing
 
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính MarketingBài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính MarketingBui Thi Quynh Duong
 
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch MarketingTổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch MarketingTới Nguyễn
 
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh VânTHANHS BRANDING & MANAGEMENT COMPANY
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Zelda NGUYEN
 
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)Zelda NGUYEN
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (20)

Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợpBài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
Bài giảng marketing 2014 Chương 10: Quyết định về truyền thông tích hợp
 
Winway com proposal 201407 [final 02]
Winway com proposal 201407 [final 02]Winway com proposal 201407 [final 02]
Winway com proposal 201407 [final 02]
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngTruyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
 
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao WonderfarmLập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
 
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩmChiến lược truyền thông mỹ phẩm
Chiến lược truyền thông mỹ phẩm
 
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
Chương 5: PR (Tổ chức sự kiện)
 
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm BibabiboĐề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
Đề xuất kế hoạch truyền thông ra mắt Bỉm Bibabibo
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Lập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thôngLập kế hoạch truyền thông
Lập kế hoạch truyền thông
 
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính MarketingBài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
Bài tập nhóm môn PR thầy Tuấn - Đại học Tài chính Marketing
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch MarketingTổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
Tổ chức thực hiện kế hoạch Marketing
 
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
007 ĐỊnh vị Thương hiệu_Brand Positioning_Đặng Thanh Vân
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
 
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
 
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
Chương 1: PR (Giới thiệu Tổng quan)
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
 
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 

Similar to KẾ HOẠCH MARKETING

Quan tri marketing_C1-Tong quan
Quan tri marketing_C1-Tong quanQuan tri marketing_C1-Tong quan
Quan tri marketing_C1-Tong quanNguyen Tuong Huy
 
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Tuong Huy
 
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà NẵngChiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵngluanvantrust
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Tuong Huy
 
Cấu trúc nhân sự khối Marcom
Cấu trúc nhân sự khối MarcomCấu trúc nhân sự khối Marcom
Cấu trúc nhân sự khối MarcomHải Hoàng
 
Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...
Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...
Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...nataliej4
 
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnNguyễn Long
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfLanLBpBBun
 
Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...
Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...
Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Slide Marketing Can Ban.pptx
Slide Marketing Can Ban.pptxSlide Marketing Can Ban.pptx
Slide Marketing Can Ban.pptxchang Roll
 
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpHoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpluanvantrust
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketingbookbooming1
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketingnguyenhang2711
 
Quản trị marketing - chương 1
Quản trị marketing - chương 1Quản trị marketing - chương 1
Quản trị marketing - chương 1Nguyen Tuong Huy
 
Marketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham GiaMarketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham GiaGetfly CRM
 
Quản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệp
Quản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệpQuản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệp
Quản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệpTuong Huy
 
MARKETING CĂN BẢN-
MARKETING CĂN BẢN-MARKETING CĂN BẢN-
MARKETING CĂN BẢN-Snownflake
 
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURISTGIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURISTSnownflake
 

Similar to KẾ HOẠCH MARKETING (20)

Quan tri marketing_C1-Tong quan
Quan tri marketing_C1-Tong quanQuan tri marketing_C1-Tong quan
Quan tri marketing_C1-Tong quan
 
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
Chiến lược marketing cho dịch vụ du lịch của công ty tnhh mtv oxalis quảng bì...
 
Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2Quan tri-marketing-chuong-2
Quan tri-marketing-chuong-2
 
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà NẵngChiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
 
Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1Quan tri-marketing-chuong-1
Quan tri-marketing-chuong-1
 
Cấu trúc nhân sự khối Marcom
Cấu trúc nhân sự khối MarcomCấu trúc nhân sự khối Marcom
Cấu trúc nhân sự khối Marcom
 
Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...
Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...
Marketing - Mix Linh Hoạt Và Sáng Tạo, Mấu Chốt Thành Công Của MASAN FOOD Trê...
 
Marketing sản phẩm nông nghiệp
Marketing sản phẩm nông nghiệpMarketing sản phẩm nông nghiệp
Marketing sản phẩm nông nghiệp
 
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn BảnChuong1.1 Marketing Căn Bản
Chuong1.1 Marketing Căn Bản
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
 
Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...
Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...
Chiến lược marketing xuất khẩu sản phẩm săm lốp ô tô tại công ty cổ phần cao ...
 
Slide Marketing Can Ban.pptx
Slide Marketing Can Ban.pptxSlide Marketing Can Ban.pptx
Slide Marketing Can Ban.pptx
 
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpHoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketing
 
Quản trị marketing
Quản trị marketingQuản trị marketing
Quản trị marketing
 
Quản trị marketing - chương 1
Quản trị marketing - chương 1Quản trị marketing - chương 1
Quản trị marketing - chương 1
 
Marketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham GiaMarketing mix - Tan Pham Gia
Marketing mix - Tan Pham Gia
 
Quản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệp
Quản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệpQuản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệp
Quản trị marketing - Thực thi marketing trong doanh nghiệp
 
MARKETING CĂN BẢN-
MARKETING CĂN BẢN-MARKETING CĂN BẢN-
MARKETING CĂN BẢN-
 
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURISTGIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
GIỚI THIỆU, ĐỊNH VỊ, 4P CỦA SAIGONTOURIST
 

More from Bui Thi Quynh Duong

Two sides of customer value marketing management
Two sides of customer value marketing managementTwo sides of customer value marketing management
Two sides of customer value marketing managementBui Thi Quynh Duong
 
Bài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh Dương
Bài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh DươngBài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh Dương
Bài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh DươngBui Thi Quynh Duong
 
strategic planning and the marketing process
strategic planning and the marketing processstrategic planning and the marketing process
strategic planning and the marketing processBui Thi Quynh Duong
 
That don gian - phong van tuyen
That don gian - phong van tuyen That don gian - phong van tuyen
That don gian - phong van tuyen Bui Thi Quynh Duong
 
Kỹ năng content viết bài PR chuẩn SEO
Kỹ năng content viết bài PR chuẩn SEOKỹ năng content viết bài PR chuẩn SEO
Kỹ năng content viết bài PR chuẩn SEOBui Thi Quynh Duong
 
Vua bán lẻ - willard n. ander
Vua bán lẻ - willard n. anderVua bán lẻ - willard n. ander
Vua bán lẻ - willard n. anderBui Thi Quynh Duong
 
Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015Bui Thi Quynh Duong
 
Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015Bui Thi Quynh Duong
 
Bộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile app
Bộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile appBộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile app
Bộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile appBui Thi Quynh Duong
 
Báo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãi
Báo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãiBáo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãi
Báo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãiBui Thi Quynh Duong
 
Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017
Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017
Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017Bui Thi Quynh Duong
 
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...Bui Thi Quynh Duong
 
Đàm phán để dành lợi thế
Đàm phán để dành lợi thếĐàm phán để dành lợi thế
Đàm phán để dành lợi thếBui Thi Quynh Duong
 

More from Bui Thi Quynh Duong (20)

Vocabulary of marketing
Vocabulary of marketingVocabulary of marketing
Vocabulary of marketing
 
Two sides of customer value marketing management
Two sides of customer value marketing managementTwo sides of customer value marketing management
Two sides of customer value marketing management
 
Những kẻ xuất chúng
Những kẻ xuất chúng Những kẻ xuất chúng
Những kẻ xuất chúng
 
Bài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh Dương
Bài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh DươngBài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh Dương
Bài tập cá nhân PR - Bùi Thị Quỳnh Dương
 
strategic planning and the marketing process
strategic planning and the marketing processstrategic planning and the marketing process
strategic planning and the marketing process
 
That don gian - phong van tuyen
That don gian - phong van tuyen That don gian - phong van tuyen
That don gian - phong van tuyen
 
SEO VUA
SEO VUASEO VUA
SEO VUA
 
BÍ MẬT CỦA SEO
BÍ MẬT CỦA SEOBÍ MẬT CỦA SEO
BÍ MẬT CỦA SEO
 
Kỹ năng content viết bài PR chuẩn SEO
Kỹ năng content viết bài PR chuẩn SEOKỹ năng content viết bài PR chuẩn SEO
Kỹ năng content viết bài PR chuẩn SEO
 
Phân tích Penguin 2.0
Phân tích Penguin 2.0Phân tích Penguin 2.0
Phân tích Penguin 2.0
 
Vua bán lẻ - willard n. ander
Vua bán lẻ - willard n. anderVua bán lẻ - willard n. ander
Vua bán lẻ - willard n. ander
 
7 xu-hướng-tiếp-thị-2016
7 xu-hướng-tiếp-thị-20167 xu-hướng-tiếp-thị-2016
7 xu-hướng-tiếp-thị-2016
 
Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo xu hướng sử dụng kỉ thuật số của người tiêu dùng năm 2015
 
Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015
Báo cáo hành vi người tiêu dùng năm 2015
 
Bộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile app
Bộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile appBộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile app
Bộ hướng dẫn tăng trải nghiệm khách hàng dành cho ứng dụng mobile app
 
Facebook Proposal ngành sữa
Facebook Proposal ngành sữaFacebook Proposal ngành sữa
Facebook Proposal ngành sữa
 
Báo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãi
Báo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãiBáo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãi
Báo-cáo-nghiên-cứu-quảng-cáo-khuyến-mãi
 
Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017
Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017
Những công cụ bậc nhất phục vụ cho Marketer 2017
 
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
MArketing dịch vụ: Vận dụng mô hình Serqual để đánh giá chất lượng dịch vụ ăn...
 
Đàm phán để dành lợi thế
Đàm phán để dành lợi thếĐàm phán để dành lợi thế
Đàm phán để dành lợi thế
 

KẾ HOẠCH MARKETING

  • 1. NGUYỄN TƯỜNG HUY huygiangvien@gmail.com 094 6810 618 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING
  • 2. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY2 “Học cho rộng, hỏi cho kỹ, nghĩ cho cẩn thận, phân biệt cho rõ, làm cho hết sức”. Khổng Tử (551 – 479 TCN)
  • 3. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY3 “Nên thợ, nên thầy vì có học No cơm, ấm áo bởi hay làm”. Nguyễn Trãi (1380 – 1442)
  • 4. HỌC NHƯ THẾ NÀO? 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY4 Tôi sẽ quên Tôi nghe Tôi sẽ nhớ Tôi thấy Tôi sẽ hiểu Tôi làm
  • 5. CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY5 Kiến thức Kỹ năng Thái độ
  • 6. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY6
  • 7. MỤC TIÊU MÔN HỌC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY7 • Hiểu được vai trò, nhiệm vụ của việc xây dựng kế hoạch trong marketing. 1 • Chỉ ra công việc của người làm marketing và nội dung của một bản kế hoạch marketing. 2 • Nắm được phương pháp lập kế hoạch marketing.3
  • 8. NỘI DUNG MÔN HỌC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY8 Chương 1: Tổng quan về hoạch định marketing Chương 2: Nghiên cứu và phân tích thị trường Chương 3: Mục tiêu và chiến lược marketing Chương 4: Hoạch định chương trình marketing mix Chương 5: Kế hoạch ngân sách và chương trình hành động Chương 6: Kế hoạch kiểm soát và đánh giá quá trình thực hiện
  • 9. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY9
  • 10. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY10
  • 11. YÊU CẦU HỌC TẬP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY11  Đã học: Marketing căn bản, Quản trị marketing  Tham dự tối thiểu 2/3 thời gian học trên lớp  Đọc tài liệu, giáo trình trước khi lên lớp  Phát biểu và thảo luận  Làm bài kiểm tra  Tham gia dự án của nhóm  Hoàn thành kỳ thi cuối khoá
  • 12. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY12 Điểm quá trình: - Chuyên cần - Bài kiểm tra - Bài tập nhóm 40% Thi cuối kỳ: - Bài tự luận - 60p - Đề mở 60%
  • 13. ĐỀ TÀI NHÓM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY13  Xây dựng kế hoạch marketing để tung một sản phẩm mới hàng tiêu dùng nhanh (FMCG) ra thị trường Việt Nam.  Nội dung trình bày theo file mẫu.  Nộp bài bằng file word qua email trước ngày thuyết trình 2 ngày. Ghi đầy đủ danh sách thành viên nhóm, đánh giá mức độ tham gia làm việc nhóm của các thành viên do nhóm trưởng quyết định (thang 10 điểm).  Trình bày trước lớp bằng file powerpoint không quá 20 slide. Mỗi nhóm trình bày 15 phút, phản biện của lớp 15 phút.
  • 14. Lịch giảng dạy lớp 13DMA và DB_13DMA 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY14  Khoá học 11 tuần, 45 tiết, từ ngày 15/8/2016  Giảng lý thuyết: 6 buổi  Sửa đề tài: 1 buổi  Trình bày đề tài nhóm: 4 buổi (bốc thăm thứ tự)
  • 15. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING 1. Tổng quan về xây dựng kế hoạch marketing
  • 16. MỤC TIÊU CHƯƠNG 1 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY16 Giới thiệu khái quát về KH MKT 1 Giải thích các cấp độ chiến lược trong DN 2 Nắm được quy trình các bước lập KH MKT 3
  • 17. NỘI DUNG CHƯƠNG 1 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY17 Các khái niệm cơ bản 1 Vai trò của việc lập KH MKT trong DN 2 Tiến trình hoạch định C.lược MKT 3 Nội dung một bản KH MKT 4
  • 18. 3 CÂU CHUYỆN THẦN KỲ Singapore Israel Swiss
  • 19. SINGAPORE  DT 161 km2 (190 TG), Dân số 5,5 tr, không có tài nguyên  Tách ra từ Malaysia năm 1965.  GDP 339 tỷ, Thu nhập đầu người 61.000 USD (Thứ 7 TG)  Kinh tế: Một trong 4 Trung tâm tài chính của thế giới; công nghiệp chế tạo máy móc tinh vi, đóng tàu và sửa chữa tàu biển, lọc dầu, y tế và giáo dục hàng đầu châu Á; một trong 4 cảng biển hàng đầu TG; du lịch hàng đầu châu Á, thứ sáu TG (15 triệu khách).  40% thu nhập từ thương mại, dịch vụ.
  • 20. ISRAEL  DT 22 ngàn Km2 (150 TG), DS 8,14 triệu người,  GDP trên 200 tỷ USD, Thu nhập đầu người 26.000 USD.  2 ngàn năm lưu vong, 8 triệu dân, 65 năm tuổi, thù địch tôn giáo bao vây.  Không tài nguyên, 2/3 diện tích là hoang mạc, thiếu nước ngọt.  Kinh tế mũi nhọn: Nông nghiệp kỷ thuật cao, công nghệ cao, công nghiệp quân sự, lọc dầu, kim cương, du lịch.
  • 21. THỤY SĨ  DT 41.285Km2, DS 7,5 triệu người, ài nguyên ít ỏi, không có biển, ít đất nhiều núi (chỉ có thắng cảnh phục vụ du lịch)  GDP hơn 600 tỷ USD, thu nhập 75.000 USD/người (2012)  Có tỷ lệ bằng sáng chế và giải Nobel cao nhất TG, giáo dục tốt nhất TG  Mũi nhọn: Tài chính – Ngân hàng, cơ khí chế tạo (nổi tiếng nhất thế giới về sản xuất đồng hồ), điện cơ, hóa chất, dược phẩm, thuốc tân dược, tài chính-ngân hàng, du lịch, đồ trang sức, dịch vụ và bảo hiểm.  Các Công ty nổi tiếng TG: Swatch, Nestle’, Hoffmann La Roche, Holcim, DKSH, Cesar Ritz, Novartis…
  • 22.
  • 23. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY23
  • 24. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY24
  • 25. MARKETING LÀ GÌ? 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY25 Viện Marketing Anh Quốc • “Marketing là chức năng tổ chức và quản lý toàn bộ hoạt động SXKD từ việc phát hiện ra và biến sức mua của người tiêu dùng thành nhu cầu thực sự về một mặt hàng cụ thể, đến SX và đưa hàng hóa đến NTD cuối cùng nhằm đảm bảo cho DN thu được lợi nhuận mục tiêu”.
  • 26. MARKETING LÀ GÌ? 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY26 Viện Quản lý Malaysia • “Marketing là một nghệ thuật kết hợp, vận dụng các nỗ lực cần thiết nhằm khai phá, sáng tạo, thỏa mãn và gợi mở nhu cầu của khách hàng để tạo ra lợi nhuận”.
  • 27. PETER DRUCKER 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY27 “Mục đích của Marketing là làm cho việc bán hàng không còn cần thiết. Mục đích của Marketing là nhận thức và thấu hiểu khách hàng tốt đến mức sản phẩm hoặc dịch vụ hợp lý với họ và tự nó bán được”
  • 28. PHILIP KOTLER 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY28 “Marketing là một quá trình xã hội mà trong đó các cá nhân và nhóm đạt được sự thoả mãn nhu cầu và ước muốn của mình thông qua sáng tạo, trao đổi những sản phẩm/dịch vụ có giá trị với những người khác”
  • 29. KẾT LUẬN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY29 Tìm nhu cầu chưa được thỏa mãn/ tạo ra nhu cầu mới Xây dựng chiến lược sản phẩm, định giá, phân phối và xúc tiến Thỏa mãn nhu cầu, phù hợp sức mua của khách hàng Đem lại giá trị cho khách hàng và lợi nhuận cho DN
  • 30. Triết lý tiếp thị xã hội/Tiếp thị bền vững 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY30 Xã hội (phúc lợi) Người tiêu dùng (đáp ứng nhu cầu) Công ty (lợi nhuận)
  • 31. MARKETING MIX 4P 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY31
  • 32. 4P – 4C 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY32  Product  Price  Place  Promotion  Customer solution  Customer cost  Convenience  Communication Nguồn: Robert Lauterborn, 1990
  • 33. MARKETING 5P 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY33 PEOPLE PRODUCT PRICE PLACE PROMOTION
  • 34. MARKETING 6P 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY34 MARKETING 6P PRODUCT PACKAGING PRICE PLACE PROMOTION POSITIONING
  • 35. MARKETING 7P 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY35 PHILOSOPHY PRODUCT PRICE PLACE PROMOTION PEOPLE PROCESS
  • 36. MARKETING TRONG DN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY36 • Thực thi ngoài thị trường • Quảng cáo và truyền thông Phần nổi bên ngoài công ty • Kế hoạch marketing • Chiến lược thương hiệu Phần chìm bên trong công ty • Kiến trúc thương hiệu • Định vị thương hiệu Phần chi phối toàn bộ quá trình MKT
  • 37. 7 NHIỆM VỤ CỦA MARKETER 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY37 1) Brand key, Brand plan, Brand vision (Định vị, KH, tầm nhìn) 2) Brand Communication & Activation (Truyền thông kích hoạt) 3) Brand Innovation (Phát triển SP mới) 4) Brand Equity (Tài sản thương hiệu) 5) Brand Sales (Doanh số) 6) Brand Share (Thị phần) 7) Brand Profit & Loss (Lợi nhuận)
  • 38. CHIẾN LƯỢC ? ĐỊNH HƯỚNG CÓ TÍNH DÀI HẠN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY38
  • 39. CHIẾN LƯỢC DN & KD 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY39 Chiến lược DN • Tập hợp các yếu tố điều khiển hành vi của một DN nhằm giúp DN đạt được mục tiêu kinh doanh. Chiến lược KD • Chương trình hành động tổng quát hướng đến việc thực hiện những mục tiêu kinh doanh của DN.
  • 40. 5W +H 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY40  WHAT: DN muốn cái (làm) gì?  WHY: Tại sao phải (nên) làm?  WHO: Ai làm?  WHERE: Làm ở đâu?  WHEN: Khi nào làm?  HOW: Làm như thế nào?
  • 41. KẾ HOẠCH ? THỰC THI CHIẾN LƯỢC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY41
  • 42. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KD 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY42 Sứ mạng và chiến lược Quản trị và nhân sự Hoạt động kinh doanh Marketing và quảng bá Dự toán tài chính
  • 43. SỨ MỆNH DOANH NGHIỆP? 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY43  Một tổ chức tồn tại nhằm đạt được điều gì?  Những vấn đề cần làm rõ khi xây dựng sứ mệnh: Lĩnh vực kinh doanh? Khách hàng là ai? Giá trị dành cho KH? Tương lai kinh doanh của DN? Nên làm như thế nào?  Một tuyên bố có giá trị sâu sắc và rõ ràng sẽ tạo ra cảm giác chia sẻ về giá trị, định hướng, cơ hội.  Sứ mệnh có thể thay đổi do các cơ hội mới xuất hiện hay nhằm đáp ứng các điều kiện mới của thị trường.
  • 44. SỨ MỆNH DOANH NGHIỆP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY44  “GOOGLE là tổ chức thông tin của mọi người và biến nó thành nguồn thông tin hữu ích và dễ truy cập”.  “HONDA VIỆT NAM tạo ra những sản phẩm chất lượng, vì hạnh phúc an toàn của khách hàng, gắn liền với lợi ích chung của xã hội”.  “VINAMILK cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và chất lượng cao cấp hàng đầu bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao của mình với cuộc sống con người và xã hội”.
  • 45. CÁC CẤP C.LƯỢC TRONG DN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY45
  • 46. CHIẾN LƯỢC CÁC ĐƠN VỊ KD 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY46  Một đơn vị KD chiến lược (Strategy Business Unit, SBU) có thể là một bộ phận trong DN, một dòng SP hay một khu vực thị trường, chúng có thể được KH hóa một cách độc lập.  Nhấn mạnh đến việc phối hợp các SBU để phát triển và bảo vệ lợi thế cạnh tranh cho SP/DV.
  • 47. CHIẾN LƯỢC MARKETING 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY47 Chiến lược MKT của DN chỉ ra những đối tượng KH mà DN sẽ phục vụ, cũng như cách thức mà nó tạo ra giá trị cho KH này. Chiến lược MKT là cách mà DN thực hiện để đạt được mục tiêu MKT
  • 48. TIẾN TRÌNH MARKETING 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY48 Philip Kotler
  • 49. KẾ HOẠCH MARKETING? 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY49 Xây dựng kế hoạch marketing là các hoạt động có tính hệ thống, đưa ra những chương trình hành động cụ thể để thực thi chiến lược marketing của công ty.
  • 50. LẬP KH MKT KHI NÀO? 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY50 1. Khởi sự kinh doanh 2. Xây dựng kế hoạch năm 3. Tung sản phẩm mới 4. Làm mới SP cũ 5. Tái định vị, định vị mới 6. Lượng bán và doanh thu sụt giảm 7. Đối phó với đối thủ cạnh tranh 8. Phát triển thị trường mới
  • 51. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY51 1) Nghiên cứu thị trường 2) Phân tích môi trường MKT (bên ngoài, bên trong) 3) Phân tích (SWOT) 4) Mô tả sản phẩm và dịch vụ 5) Phân khúc khách hàng và định vị 6) Mục tiêu MKT 7) Chiến lược MKT 8) Chiến thuật MKT 9) Ngân sách và thời gian biểu (timelines) 10) Đo lường hiệu quả, xử lý, điều chỉnh kế hoạch NỘI DUNG KẾ HOẠCH MARKETING
  • 52. MARKET SURVEY 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY52  Định lượng thị trường/ thị phần  Phân khúc khách hàng  Hành vi tiêu dùng (tìm customer insight)  Media checking (KH đang ở đâu trong truyền thông)  Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
  • 53. PHÂN TÍCH MT MKT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY53 Môi trường bên ngoài Môi trường bên trong • Thị trường chung • Tình hình ngành hàng • Đối thủ cạnh tranh • Nhà cung cấp • Nhà phân phối • Kết quả kinh doanh • Chiến lược KD • Hiệu quả của chiến lược marketing • Những yếu tố nội bộ (tổ chức, nhân sự, tài chính, công nghệ...)
  • 54. PHÂN TÍCH SWOT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY54 1. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) 2. Thống kê số liệu: sản lượng tiêu thu, doanh thu, giá cả, lợi nhuận từng sản phẩm của kỳ/năm trước. Các con số thể hiện được diễn giải, phân tích bằng biểu đồ. 3. Đánh giá hoạt động MKT và những bài học kinh nghiệm trong quá khứ.
  • 55. SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY55  Mô tả sản phẩm và dịch vụ đưa ra thị trường
  • 56. PHÂN KHÚC & ĐỊNH VỊ KH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY56  Xây dựng phân khúc thị trường và khách hàng  Định vị khách hàng trong thị trường
  • 57. MỤC TIÊU KH MARKETING 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY57  Doanh số bán & tỷ lệ tăng DS  Lợi nhuận & tỷ lệ tăng LN  Thị phần & tỷ lệ tăng TP  Độ nhận biết thương hiệu  Mức độ thâm nhập thị trường  Phát triển kênh phân phối
  • 58. CHIẾN LƯỢC & CHIẾN THUẬT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY58  Chiến lược: Quyết định tổng thể (cạnh tranh, 4P)  Chiến thuật: Cụ thể hoá chiến lược bằng các công cụ tiếp thị quảng cáo, khuyến mãi, PR, marketing online, viral marketing, event, social marketing, bán hàng cá nhân, B2B
  • 59. NGÂN SÁCH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY59  Lập KH chi tiết các công việc phải làm, làm như thế nào, nhân sự, thời gian, chi phí....  Chi tiết ngân sách cho hoạt động marketing, doanh thu mong đợi, chi phí dự tính.  Các chi phí gồm: Nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm, thiết kế bao gói, bán hàng, quảng cáo, khuyến mại, phát triển kênh phân phối...
  • 60. ĐO LƯỜNG, KIỂM SOÁT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY60  Đo lường hiệu quả  Lịch kiểm tra, giám sát  Biện pháp kiểm soát.  Điều chỉnh các hoạt động theo yêu cầu của thị trường, phù hợp với diễn biến cạnh tranh và các yếu tố khách quan lẫn chủ quan trong tiến trình thực hiện KH marketing.
  • 61. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY61 Vì sao các cửa hàng McDonald’s, Starbucks đầu tư các cửa hàng sang trọng, chiếm những vị trí cao cấp tại Việt Nam, khác biệt với phong cách của họ đã xây dựng tại Mỹ hay Singapore là nhắm vào sự tiện lợi? Thảo luận 1
  • 62. Thảo luận 2 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY62 Quan sát và bình luận 2 chiến dịch quảng cáo của Vinacafe:  “Cà phê chỉ làm từ cà phê” (2014).  “Từ ngày 1/8, trong mỗi ly cà phê của Vinacafe là cà phê nguyên chất” (2016).
  • 63. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING 2. Nghiên cứu và phân tích thị trường
  • 64. MỤC TIÊU CHƯƠNG 2 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY64  Nhận diện và phân tích được các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài DN ảnh hưởng đến kết quả hoạt động MKT.  Hiểu được cách phân tích SWOT.  Nhận diện, nghiên cứu và phân tích thông tin về thị trường, hành vi KH.
  • 65. NỘI DUNG CHƯƠNG 2 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY65 Nghiên cứu thị trường Phân tích môi trường marketing Phân tích cạnh tranh Phân tích doanh nghiệp
  • 66. 1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY66
  • 67. BIẾT NGƯỜI, BIẾT TA 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY67  “Biết người biết ta, trăm trận không nguy; không biết người mà chỉ biết ta, một trận thắng một trận thua; không biết người, không biết ta, mọi trận đều bại.” (Tôn Tử)
  • 68. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY68
  • 69. NEW COKE 1985 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY69
  • 70. VÌ SAO CẦN PHẢI NCTT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY70  Người Thụy Sĩ ăn nhiều Chocolate nhất  Người Hy Lạp ăn nhiều phô mai nhất  Người Pháp uống nhiều vang nhất  Người Anh ăn nhiều ngũ cốc trong buổi sáng  Người Ireland uống trà nhiều nhất  Người Áo chi nhiều tiền nhất cho sản phẩm chăm sóc tóc, hút thuốc nhiều nhất…
  • 71. VÌ SAO CẦN NCTT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY71  Coca Cola biết được có 1 triệu người Mỹ thích uống Coke vào bữa sáng và thích lon mở có tiếng kêu “bốp”.  Một người Mỹ ăn hết 156 suất hamburger, 95 cái xúc xích, 283 quả trứng mỗi năm.  Người Việt tiêu thụ trên 5,1 tỷ gói/ly mì ăn liền đứng 3 thế giới sau (Hàn Quốc và Indonesia).
  • 72. Nghiên cứu của Báo SGTT năm 2013 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY72
  • 73. Quy trình nghiên cứu tiếp thị 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY73 1) Xác định vấn đề và nghiên cứu 2) Phát triển kế hoạch nghiên cứu 3) Thu thập thông tin 4) Phân tích thông tin 5) Trình bày các phát hiện 6) Ra quyết định
  • 74. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY74  Định lượng thị trường, thị phần  Phân khúc khách hàng  Hành vi tiêu dùng (Customer insight)  Media checking (KH đang ở đâu?)  Đối thủ cạnh tranh  Quảng cáo và khuyến mãi  Nghiên cứu công chúng mục tiêu
  • 75. Các phương pháp nghiên cứu 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY75  Nghiên cứu quan sát  Nghiên cứu nhóm thử nghiệm  Nghiên cứu khảo sát
  • 76. Các công cụ nghiên cứu 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY76  Phỏng vấn cá nhân  Focus group  Quan sát  Thiết bị đo lường
  • 77. XÁC ĐỊNH NGUỒN THÔNG TIN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY77 • Thông tin thứ cấp (secondary data) • Thông tin sơ cấp (primary data)
  • 78. 2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MKT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY78 Mục tiêu • Để biết nhu cầu của thị trường, dung lượng thị trường, dự báo độ lớn của thị trường, tình hình vĩ mô, vi mô liên quan đến việc thực hiện kế hoạch marketing. Nội dung phân tích • Quy mô của thị trường? Mức tăng trưởng trong kỳ trước? Các khúc TT có những thay đổi gì? Nhu cầu của KH như thế nào? Cách thức thu thập • NCTT: Thu thập thông tin thứ cấp và sơ cấp • Mua lại dữ liệu của các công ty nghiên cứu thị trường.
  • 79. MÔI TRƯỜNG MKT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY79
  • 80. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY80 Chính trị, pháp luật Kinh tế Tự nhiên Công nghệ Dân số Văn hóa xã hội
  • 81. MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHÁP LUẬT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY81
  • 82. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY82
  • 83. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY83
  • 84. MÔI TRƯỜNG KINH TẾ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY84  Tốc độ tăng trưởng GDP  Thu nhập bình quân/người  Chênh lệch giàu nghèo  Tỷ lệ lạm phát  Cơ cấu chi tiêu
  • 85. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY85
  • 86. MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY86  Điều kiện tự nhiên  Sự khan hiếm nguyên liệu  Chi phí năng lượng đang gia tăng  Ô nhiễm môi trường gia tăng  Can thiệp của CP trong quản lý tài nguyên.
  • 87. MÔI TRƯỜNG KH CÔNG NGHỆ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY87  Tiến bộ KHCN sáng tạo ra SP mới có sức cạnh tranh cao.  Chu kỳ sống của SP rút ngắn.  Các quốc gia/DN đều đầu tư mạnh cho nghiên cứu, phát triển (vũ khí cạnh tranh).  Nhiều DN thường sao chép SP của đối thủ cạnh tranh.
  • 88. MÔI TRƯỜNG DÂN SỐ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY88  Cấu trúc tuổi dân số thay đổi  Bùng nổ thế hệ X và Y  Cấu trúc gia đình  Thay đổi trong địa dân số  Trình độ dân trí/NTD  Đa dạng dân tộc/chủng tộc
  • 89. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY89
  • 90. MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA, XÃ HỘI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY90  Tổ chức xã hội  Truyền thống văn hóa  Tôn giáo  Lối sống….
  • 91. MÔI TRƯỜNG VI MÔ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY91 Nhà cung cấp Đối thủ cạnh tranh Nhà PP Khách hàng Nội bộ doanh nghiệp Các giới khác
  • 92. Chính trị Pháp luật Đối thủ Trung gian Công chúng NCC KH mục tiêu SP PP Giá Chiêu thị Kinh tế Dân số Kỹ thuật Tự nhiên Văn hóa Xã hội NC MKT Kế hoạch marketing Kiiểm tra Đánh giá Tổ chức thực hiện 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY92
  • 93. CÔNG CỤ PEST 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY93  Phân tích PEST giúp xác định được các yếu tố bên ngoài có khả năng là cơ hội hoặc thách thức đối với doanh nghiệp:  P (Politics) - Các yếu tố chính trị và luật pháp có thể tác động tới ngành  E (Economics)- Các yếu tố kinh tế  S (Social)- Các yếu tố xã hội  T (Technology) - Các yếu tố về kỹ thuật
  • 94. CÁC HÌNH THỨC KHÁC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY94  PESTLE: Politics, Economics, Social, Technology, Law, Environment  PESTLIED: Politics, Economics, Social, Technology, Law, International, Environment, Demographic (nhân khẩu học)  STEEPLE: Social, Technology, Economics, Environment, Politics, Law, Ethics (đạo đức)  SLEPT: Social, Law, Economics, Politics, Technology
  • 95. 3. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY95 • Dự báo chiến lược của đối thủ • Lựa chọn chiến lược phù hợp cho mình. Mục tiêu • Thị phần, doanh thu, lợi nhuận • Chiến lược marketing mix trong quá khứ • Các nhóm SP của đối thủ (mô tả từng SP) • Định vị • Điểm mạnh, điểm yếu • Mức độ cạnh tranh Thu thập số liệu của đối thủ cạnh tranh • Báo cáo Sales • Trade Marketing • Thuê công ty NCTT Cách thức thu thập
  • 96. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY96  Cạnh tranh về giá  Cạnh tranh về sự khác biệt về sản phẩm, dịch vụ  Cạnh tranh trong phạm vi rộng (nhiều phân khúc khách hàng khác nhau) hay trong phạm vi hẹp (chỉ một phân khúc).  Cạnh tranh theo kiểu đối đầu trực tiếp với đối thủ (dẫn đầu); gây áp lực với đối thủ (thách thức); hay đi theo thị trường; hay tìm cách né họ để đi vào một phân khúc riêng (nép góc thị trường).
  • 97. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY97
  • 98. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY98 Đối thủ ( ĐT) Thị phần Mô tả sản phẩm Định vị Ưu điểm Nhược điểm Mức độ cạnh tranh (Cao, Thấp, Trung bình) ĐT trực tiếp Đối thủ 1 Đối thủ 2 … ĐT gián tiếp Đối thủ 3 Đối thủ 4 …
  • 99. 4 KIỂU CẠNH TRANH VỚI ĐỐI THỦ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY99 Dẫn đầu Thách thức Đi theo Thị trường ngách
  • 100. 5 KIỂU THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY100
  • 101. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY101
  • 102. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY102
  • 103. 3. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DN (SWOT) 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY103 1. Phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) 2. Thống kê số liệu: sản lượng tiêu thu, doanh thu, giá cả, lợi nhuận từng sản phẩm của kỳ/năm trước. Các con số thể hiện được diễn giải, phân tích bằng biểu đồ. 3. Đánh giá hoạt động MKT và những bài học kinh nghiệm trong quá khứ.
  • 104. CÔNG THỨC SWOT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY104 Điểm mạnh Strengths Điểm yếu Weaknesses Cơ hội Opportunities Đe dọa Threats
  • 105. CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG: ĐIỂM MẠNH/ ĐIỂM YẾU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY105  Thị phần.  Nhận biết thương hiệu/ Uy tín TH.  Mức độ phân phối (phủ rộng)  Giá bán  Hoạt động truyền thông  Nguồn lực MKT (nhân sự, tài chính,…)  Công nghệ sản xuất  Dịch vụ bán hàng, giao hàng, thanh toán…  Kinh nghiệm thị trường
  • 106. CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI: CƠ HỘI/ ĐE DỌA (RỦI RO) 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY106  Khách hàng và nhu cầu….  Đối thủ cạnh tranh.  Xu hướng thị trường.  Công nghệ mới.  Chính sách nhà nước…
  • 107. Điểm mạnh Điểm yếu • Sản phẩm độc đáo, ít cạnh tranh • Thị phần dẫn đầu đến năm ... • Kinh nghiệm thị trường • Công nghệ mới • … •Trung tâm ở xa Tp.HCM •Ngân sách marketing thấp •Hệ thống quản lý yếu kém •Nhân viên chưa được đào tạo chuyên nghiệp. •Thiếu hệ thống chiến lược cấp công ty Cơ hội Rủi ro • Sản phẩm phù hợp xu hướng tiêu dùng • Tiềm năng thị trường còn lớn: những thị trường mới có nhu cầu cao. • Đối thủ cạnh tranh lớn mới vào thị trường • Ngân hàng siết chặt tín dụng • Thời tiết … • Rủi ro kinh tế còn tiếp tục ảnh hưởng… 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY107
  • 108. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY108
  • 109. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY109
  • 110. THẢO LUẬN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY110 1) Anh (chị) hãy phân tích 5 yếu tố cạnh tranh của doanh nghiệp theo mô hình của Michael Porter. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu hiện nay, các doanh nghiệp Việt Nam cần phải làm gì để vượt qua các yếu tố này? 2) Công ty Kido’s (Kinh Đô trước đây) đã tham gia vào thị trường mì ăn liền tại Việt Nam với nhãn hiệu Đại Gia Đình, anh (chị) hãy phân tích SWOT của Kido’s khi bước vào thị trường này?
  • 111. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING 3. Mục tiêu và chiến lược marketing
  • 112. MỤC TIÊU CHƯƠNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY112 Xác định mục tiêu marketing Chiến lược marketing
  • 113. NỘI DUNG CHƯƠNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY113
  • 114. 1. MỤC TIÊU KH MARKETING 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY114  Doanh số bán & tỷ lệ tăng DS  Lợi nhuận & tỷ lệ tăng LN  Thị phần & tỷ lệ tăng TP  Gia tăng độ nhận biết thương hiệu  Mức độ thâm nhập thị trường  Phát triển kênh phân phối
  • 115. CÔNG THỨC SMART 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY115 SMART Specific (Cụ thể) Measurable (Đo lường được) Achievable (Đạt được) Realistic (Thực tế) Time Bound (Có thời hạn)
  • 116. SPECIFIC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY116  Tăng thị phần bao nhiêu phần trăm?  Tăng doanh số bao nhiêu, USD/Đồng?  Cần bao nhiêu lâu, ngày, tháng năm nào kết thúc?  Nguồn vốn, nhân lực từ đâu?...
  • 117. MEASURABLE 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY117  Phải đo đếm được,  Mục tiêu đưa ra phải có đơn vị, con số cụ thể để có thể đo đếm được. Chẳng hạn như %; USD/Đồng; giờ, ngày, tháng; kg; tấn…để đến khi kết thúc năm, kết thúc chương trình, kế hoạch có thể xác định được ngay mục tiêu đề ra.
  • 118. ACHIEVABLE 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY118  Có thể đạt được  Mục tiêu đặt ra cần phải vừa đủ cao để tranh thủ khai thác hết tiềm năng thị trường và tận dụng hết năng lực của doanh nghiệp, nhưng cũng phải thực tế ở mức có thể đạt được.  Mục tiêu đặt ra mà ngay từ đầu mọi người đều có thể thấy là có cố cách mấy cũng không đạt được thì sẽ làm giảm động lực làm việc.
  • 119. REALISTIC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY119  Tính thực tế  Mục tiêu đặt ra phải sát với năng lực và phải thực tế, bạn có đủ tài nguyên, nhân lực, vật lực để đạt được mục tiêu ấy hay không?  Người đưa mục tiêu phải am hiểu thị trường, phải biết người, biết ta.
  • 120. TIME BOUND 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY120  Có hạn mức thời gian  Cần thời gian bao lâu để đạt được mục tiêu đề ra  Mốc thời gian bắt đầu, kết thúc (ngày, tháng, năm)
  • 121. MỤC TIÊU KH MARKETING 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY121  Về doanh thu, đến hết năm 2014, doanh thu toàn công ty đạt 300 tỷ, tăng 20% so với năm 2013.  Về lợi nhuận, đạt 20% sau thuế trong năm 2014, tăng 5% so với năm 2013.  Về thị phần, đạt 25% thị phần của thị trường cà phê hoà tan vào cuối năm 2014.  Về phân phối, đến cuối năm 2014, phát triển và mở được tối thiểu 30 nhà PP mới tại miền Nam.  Về sự hài lòng của khách hàng, trong năm 2014, đạt chỉ tiêu 80% trong tổng số KH mục tiêu yêu mến SP và hài lòng trong quá trình sử dụng.
  • 122. 2. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY122 Dẫn đầu thị trường Thách thức thị trường Đi theo thị trường Nép góc thị trường
  • 123. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY123
  • 124. MA TRẬN BCG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY124
  • 125. MA TRẬN GE MC.KINSEY 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY125
  • 126. MA TRẬN ANSOFF 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY126
  • 127. PRODUCT PLACE PRICE PROMOTION Định vị thị trường 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY127
  • 128. CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY128 Phân khúc theo biến số địa lý • Chia thị trường theo khu vực địa lý: Châu lục, khu vực, quốc gia, vùng miền, tỉnh Phân khúc theo nhân khẩu học • Tuổi tác • Các giai đoạn của gia đình • Giới tính • Mức thu nhập
  • 129. CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY129 Phân khúc theo biến số tâm lý học Giai tầng xã hội Lối sống Kiểu nhân cách Lợi ích đang tìm kiếm
  • 130. CÁC BIẾN SỐ PHÂN KHÚC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY130 Phân khúc theo biến số hành vi Lý do mua hàng (Mua cho mình, cho gia đình, tặng) Số lượng mua, mức độ sử dụng (Nguyên lý 20/80) Mức độ trung thành của TH
  • 131. NGUYÊN TẮC PHÂN KHÚC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY131 Tính đo lường Quy mô và mãi lực của thị trường có thể đo lường được Tính quan trọng Có quy mô đủ lớn để có KH và lợi nhuận Tính tiếp cận DN có khả năng tiếp cận Tính khả thi Có thể thực hiện được
  • 132. CHỌN TT MỤC TIÊU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY132 Thị trường mục tiêu là TT mà DN lựa chọn dựa trên cơ sở phân tích nhu cầu thị trường, khả năng cạnh tranh và tận dụng nguồn lực DN một cách hiệu quả nhất để xây dựng hành ảnh riêng, khác biệt thông qua hoạt động marketing.
  • 133. CĂN CỨ ĐỂ CHỌN TTMT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY133  Quy mô khúc thị trường phù hợp với khả năng nguồn lực của DN.  Điều kiện KD trên đoạn TT thuận lợi.  Mục tiêu và nguồn lực DN phù hợp  Phân tích chi phí  Dự báo doanh số
  • 134. CHIẾN LƯỢC MARKETING THEO THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY134 Marketing không phân biệt (Coca Cola) Marketing phân biệt (Ninomaxx, Maxxstyle, N&M) Marketing tập trung (JetStar Pacific)
  • 135. TOYOTA Tiết kiệm, thu nhập trung bình MERCEDES Thành đạt, sang trọng, trung niên BMW Thành đạt, mạnh mẽ, trẻ trung 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY135
  • 136. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY136
  • 137. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY137
  • 138. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY138 Khách hàng mục tiêu là những người thu nhập cao, tuổi từ 18, yêu thích loại bia quyến rũ và sang trọng cho nam và nữ Khách hàng mục tiêu là nam, tuổi từ 18, có thu nhập trung bình, yêu thích sự mạnh mẽ, bản lĩnh, thể hiện rõ phong cách đàn ông. Khách hàng mục tiêu tuổi từ 18, có thu nhập trung bình, bình dị, đơn giản.
  • 139. 3.3. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY139  Định vị là thiết kế sản phẩm và hình ảnh của doanh nghiệp nhằm chiếm được một vị trí đặc biệt và có giá trị trong tâm trí khách hàng mục tiêu.
  • 140. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY140  Tạo được một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, thương hiệu trong tâm trí khách hàng ở thị trường mục tiêu.  Lựa chọn vị thế của sản phẩm, của doanh nghiệp trên TT mục tiêu.  Tạo được sự khác biệt cho SP/TH.  Lựa chọn và khuyếch trương những điểm đặc biệt có ý nghĩa.
  • 141. QUY TRÌNH ĐỊNH VỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY141  Phân tích tình hình • Phân tích khách hàng: Chân dung KH, lý do chọn mua, nhận biết SP như thế nào. • Phân tích đối thủ cạnh tranh : Thông tin định vị, chiến lược mkt- mix, điểm mạnh, điểm yếu. • Phân tích DN: Mục tiêu marketing; nguồn lực DN; điểm mạnh/điểm yếu; vị trí hiện tại với đối thủ cạnh tranh.
  • 142. QUY TRÌNH ĐỊNH VỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY142  Lập bản đồ định vị để xác định vị trí của DN và đối thủ cạnh tranh theo những tiêu chí mà người mua cho là quan trọng khi chọn mua và đánh giá SP. • Lợi thế cạnh tranh có thể phát huy? • Khác biệt sản phẩm • Khác biệt về dịch vụ • Khác biệt về hình ảnh
  • 143. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH VỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY143 Định vị dựa vào thuộc tính sản phẩm: Giá cả, chất lượng, bao bì dịch vụ, các đặc tính khác biệt của SP Định vị dựa vào lợi ích Sự khác biệt mà sản phẩm mang đến cho khách hàng Định vị dựa vào đối tượng khách hàng Cá tính, giới tính, đặc điểm cá nhân Định vị so sánh Dựa trên sự khác biệt của đối thủ cạnh tranh/hoặc SP thay thế
  • 144. Giá cao Giá thấp Trị gàu Dưỡng tóc Nhãn A Nhãn B Nhãn C Nhãn D Nhãn E Nhãn F Nhãn F ĐỊNH VỊ THEO SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY144
  • 145. ĐỊNH VỊ THEO KHÁCH HÀNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY145
  • 146. Giá cao Giá thấp Tự nhiên (natural) caoTự nhiên (natural) thấp Yếu tố định vị Yếu tố định vị ĐỊNH VỊ THEO SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY146
  • 147. ĐỊNH VỊ THEO TÍNH CÁCH TH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY147 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% Truyeàn Thoáng Gaàn guõi Hieän ñaïi Thôøi trang Duyeân daùng Sang troïng Saùng taïo Treû trung Bình daân Queâ seán Phöôùc Thònh Thaùi Tuaán Thaønh Coâng Trung Quoác Haøn Quoác Khaùc
  • 148. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY148
  • 149. 4 SAI LẦM KHI ĐỊNH VỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY149
  • 150. ĐỊNH VỊ ĐỊNH VỊ TRÍ CHO HÌNH ẢNH SẢN PHẨM, THƯƠNG HiỆU TRONG TÂM TRÍ KHÁCH HÀNG ĐỊNH VỊ TRONG MKT MIX 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY150
  • 151. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING 4. Chiến lược marketing mix
  • 152. CHIẾN LƯỢC MKT MIX 4P 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY152 Product Price Place Promo
  • 153. 1. CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY153 1. Sản phẩm và quyết định tập hợp sản phẩm 2. Chọn nhãn hiệu sản phẩm 3. Đặc tính sản phẩm 4. Thiết kế bao bì 5. Dịch vụ sản phẩm 6. Đổi mới và phát triển sản phẩm mới 7. Quyết định vòng đời sản phẩm
  • 154. Lắp đặt Bảo hành Chất lượng Thiết kế Thương hiệu Bao bì đóng gói Lõi của SP/DV Phân phối Tín dụng Dịch vụ sau bán Giá trị bổ trợ của Sản phẩm Augmented Product Sản phẩm cụ thể Actual Product Giá trị cốt lõi Core Product 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY154
  • 155. TẬP HỢP SẢN PHẨM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY155 • Có bao nhiêu dòng sản phẩm Chiều rộng của tập hợp sản phẩm (Width) • Có bao nhiêu sản phẩm trong một dòng Chiều dài của tập hợp sản phẩm (Length) • Có bao nhiêu SP chi tiết trong chiều dài của dòng SP Chiều sâu của tập hợp sản phẩm (Depth)
  • 156. QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY156 Quyết định về danh mục sản phẩm: • Hạn chế danh mục sản phẩm • Mở rộng sản phẩm • Thay đổi sản phẩm kinh doanh Quyết định về dòng sản phẩm: • Thu hẹp dòng sản phẩm • Mở rộng dòng sản phẩm • Hiện đại hóa dòng sản phẩm
  • 157. QUYẾT ĐỊNH NHÃN HIỆU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY157  Đặt tên theo từng SP riêng biệt (P&G)  Đặt 1 tên cho tất cả sản phẩm (Sony)  Đặt tên sản phẩm theo từng nhóm hàng (Unilever)  Kết hợp tên doanh nghiệp và tên nhãn hiệu (Honda)
  • 158. THẢO LUẬN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY158  Tại sao Coca Cola không sử dụng nhãn Coca Cola cho các loại nước khác như Dasani, Sprite, Minute Maid, Aquarius?
  • 159. QUYẾT ĐỊNH TÊN NHÃN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY159  Dễ đọc, dễ nhận dạng và dễ nhớ  Tạo sự liên tưởng đến đặc tính sản phẩm  Nói lên chất lượng sản phẩm  Gây ấn tượng  Tạo sự khác biệt
  • 160. QUYẾT ĐỊNH TÊN NHÃN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY160  Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với nhãn hiệu do nhà sản xuất quyết định.  Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với nhãn hiệu của nhà phân phối.  Sản phẩm được sản xuất/kinh doanh với hình thức nhượng quyền.
  • 161. QUYẾT ĐỊNH ĐẶC TÍNH SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY161  Quyết định chất lượng sản phẩm: Tổng thể những chỉ tiêu, đặc trưng của SP thỏa mãn nhu cầu của KH mục tiêu.  Những đặc điểm thể hiện khác biệt khi sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp.  Nghiên cứu thị trường, hành vi KH để đưa vào sản phẩm những đặc tính mới.
  • 162. QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO BÌ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY162 Bao bì tiếp xúc Bao bì bán hàng Bao bì vận chuyển
  • 163. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY163
  • 164. QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO BÌ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY164  Thiết kế bao bì sản phẩm  Thiết kế nhãn gắn trên bao bì sản phẩm (tại VN, theo quy định của chính phủ).  Chọn chất liệu, nguyên liệu để sản xuất bao bì.
  • 165. QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY165 Dịch vụ sản phẩm có ảnh hưởng đến nhận thức của KH về sản phẩm, là công cụ cạnh tranh của SP  Bảo hành, bảo trì và sửa chữa sản phẩm  Chuyên chở lắp đặt sản phẩm  Cung ứng phụ tùng thay thế  Tư vấn tiêu dùng  Sử dụng thử sản phẩm
  • 166. CHIẾN LƯỢC SP MỚI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY166  50% lượng bán của công ty thu được từ sản phẩm mới trong vòng 10 năm.  Các công ty phát triển mạnh nhờ vào SP mới hiệu quả.  SP mới để phân biệt mức độ thành công giữa các công ty.  Khả năng thất bại của SP mới lên đến 70%;  4/5 thời gian cho phát minh SP không thành công.
  • 167. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY167 Video >>>
  • 168. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY168 Marty Cooper, kỹ sư của Motorola phát minh điện thoại di động vào ngày 3/4/1973
  • 169. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY169 Điện thoại Modul
  • 170. Xe Vespa 946 (2013) giá 11.600$ được chế tác bằng tay, số lượng giới hạn, khách hàng có thể yêu cầu khắc tên, ngày xuất xưởng, màu tay cầm, yên xe… 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY170
  • 171. Đồng hồ Tuorbillion Memorigin (5,5 tỷ) 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY171  Máy: Lên dây cót bằng tay Chất liệu vỏ: Vàng trắng 18K và Kim cương thiên nhiên tinh khiết nhất Chất liệu dây: Dây da cá sấu Mặt kính: Sapphire tinh thể  Chống nước, chống sốc,  40 - 70 giờ dự trữ năng lượng  6 tháng sản xuất  30 kỹ thuật viên chứng nhận  4.500 bước của sản xuất  50 bước của chỉ số bề mặt quay số  77 bước của thủ tục đánh bóng  5-100 hoạt động cho mỗi thành phần  18 kim loại khác nhau trong SP
  • 172. CHIẾN LƯỢC SP MỚI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY172 Sản phẩm mới hoàn toàn Sản phẩm mới cải tiến, thêm ứng dụng, chức năng mới SP hiện tại cung cấp cho TT mới Giảm chi phí, chất lượng để hạ giá thành
  • 173. QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY173 Hình thành, chọn lựa ý tưởng Soạn thảo, thẩm định dự án Thiết kế chiến lược MKT Thiết kế KT, hoàn thiện SP Thử nghiệm Tung SP vào TT
  • 174. HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY174  Từ khách hàng: nhà phân phối, người tiêu dùng  Nghiên cứu những SP thành công/thất bại của đối thủ cạnh tranh,  Nhân viên bán hàng, nhân sự thường tiếp xúc với khách hàng,  Những phát minh sáng chế từ các Viện, trường  Nhà khoa học, nhà sáng chế
  • 175. GẠN LỌC Ý TƯỞNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY175  Có gì khác so với sản phẩm hiện tại?  Có ảnh hưởng đến chiến lược của công ty?  Nhu cầu thị trường  Doanh nghiệp: công nghệ, SX, TT.  Môi trường: cạnh tranh, nhà CC.  Sự phối hợp: hỗ trợ, đầu tư…
  • 176. LẬP DỰ ÁN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY176  Phân tích thị trường mục tiêu  Phân tích chi phí, lợi nhuận  Phân tích khả năng sản xuất?  Phân tích khả năng cạnh tranh, chiếm lĩnh thị phần?
  • 177. THIẾT KẾ SẢN PHẨM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY177 • Các thông số kỹ thuật (kích thước, trọng lượng, các chỉ tiêu chất lượng…) • Kiểu dáng, màu sắc, đặc tính kỹ thuật • Thiết kế bao bì sản phẩm • Thiết kế các yếu tố phi vật chất: tên, biểu tượng, slogan…
  • 178. THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY178 Thử nghiệm nhằm khẳng định các thông số kỹ thuật, đặc tính sử dụng sản phẩm và kiểm tra các chỉ tiêu kinh tế của sản phẩm  Thử nghiệm trong doanh nghiệp  Thử nghiệm thị trường
  • 179. SẢN XUẤT VÀ TUNG SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY179  Thời điểm tung SP mới ra thị trường?  Địa điểm giới thiệu sản phẩm mới?  Tung SP ra thị trường mục tiêu nào?  Chiến lược marketing giới thiệu SP mới?
  • 180. CHU KỲ SỐNG CỦA SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY180  Chu kỳ sống của sản phẩm (Product Life Cycle) là thuật ngữ mô tả trạng thái vận động của việc tiêu thụ một loại SP từ khi nó xuất hiện đến khi nó không bán được nữa.  Xác định đúng giai đoạn chu kỳ sống của SP, DN có thể hoạch định tốt hơn chiến lược mkt.  Điều chỉnh kịp thời chiến lược và biện pháp mkt theo từng giai đoạn của chu kỳ sống.
  • 181. Giới thiệu Phát triển Sung mãn Suy thóai Mức tiêu thụMức tiêu thụ & Lợi nhuận Thời gian 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY181
  • 182. MKT THEO CHU KỲ SỐNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY182
  • 183. Giai đoạn Đặc điểm Mục tiêu Khách hàng Đối thủ Giới thiệu Tạo nhận biết - Khuyến khích thử Người cách tân Ít Phát triển Tối đa hóa thị phần Người chấp nhận sớm Tăng Chín muồi Tối đa lợi nhuận – Bảo vệ thị phần Người chấp nhận muộn Mạnh Suy thoái Giảm chi phí – Tận thu Người bảo thủ Giảm MKT THEO CHU KỲ SỐNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY183
  • 184. Giai đoạn Chiến lược marketing Sản phẩm Giá Phân phối Chiêu thị Giới thiệu Cơ bản Thâm nhập hớt váng XD hệ thống PP Tạo nhận biết, khuyến mãi Phát triển Mở rộng Điều chỉnh giá Mở rộng Tạo ưa thích, khuyến mại Chín muồi Đa dạng hóa Giá cạnh tranh Cải tổ, củng cố Nhấn sự khác biệt, lợi ích Suy thoái Bỏ SP kg hiệu quả Giảm giá Bỏ KPP kg hiệu quả Tăng khuyến mãi MKT THEO CHU KỲ SỐNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY184
  • 185. BÀI TẬP NHÓM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY185  Phân tích 1 sản phẩm mới thành công trên thị trường  Phân tích 1 sản phẩm mới thất bại trên thị trường
  • 186. 2. CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY186 Phương pháp định giá Chiến lược định giá Quy trình định giá
  • 187. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY187
  • 188. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY188
  • 189. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY189
  • 190. GIÁ & CHẤT LƯỢNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY190 GIÁ CAO GIÁ T.BÌNH GIÁ THẤP CHẤT LƯỢNG CAO Chiến lược siêu giá Chiến lược giá trị cao Chiến lược giá trị siêu hạng CHẤT LƯỢNG T.BÌNH Chiến lược lấy giá quá cao Chiến lược giá trị trung bình Chiến lược giá trị tốt CHẤT LƯỢNG THẤP Lừa đảo Chiến lược tiết kiệm gian dối Chiến lược tiết kiệm
  • 191. Thử nghiệm giá 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY191 Giá 5$ •1.000 •5.000$ Giá 10$ •1.500 •15.000$ Giá 20$ •900 •18.000$
  • 192. Cân nhắc về giá 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY192 Giá trần • Giá trị KH nhận thức về SP • Trên mức này sẽ không có khách hàng Giá sàn • Giá sản phẩm • Dưới mức này sẽ không có lợi nhuận
  • 193. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY193 • Định giá trên chi phí1 • Định giá trên sự cảm nhận của người mua2 • Định giá dựa vào cạnh tranh3
  • 194. ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI PHÍ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY194 1. Cộng thêm vào chi phí 2. Phân tích mức hòa vốn và định giá theo lợi nhuận mục tiêu
  • 195. ĐỊNH GIÁ DỰA VÀO CHI PHÍ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY195 Sản phẩm Chi phí Giá cả Giá trị Khách hàng
  • 196. GIÁ CỘNG LÃI VÀO CHI PHÍ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY196  Cộng thêm mức biên lãi (mark-up) vào giá thành SP để có giá bán  Tính toán đơn giản, dễ làm  Nếu tất cả DN trong một ngành đều dùng phương pháp này thì sẽ giảm bớt cạnh tranh về giá  Thuận lợi và có vẻ công bằng cho nhà sản xuất, nhà bán sỉ và nhà bán lẻ
  • 197. GIÁ THEO MỨC HOÀ VỐN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY197 Dùng điểm hòa vốn làm công cụ tính giá Đưa mức giá tương ứng với khối lượng bán để đạt lợi nhuận mục tiêu
  • 198. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY198
  • 199. ƯU & NHƯỢC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY199 Ưu điểm  Dự đoán được chính xác khối lượng tiêu thụ  Cho phép xem xét tới các mức giá khác nhau và ước tính được những ảnh hưởng có thể có của chúng đến khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận  Dự báo được thời gian nào bắt đầu đạt lợi nhuận Nhược điểm: • Không tính ảnh hưởng của đối thủ cạnh tranh và độ co giãn của cầu với giá.
  • 200. ĐỊNH GIÁ DỰ TRÊN GIÁ TRỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY200 Khách hàng Giá trị Giá cả Chi phí Sản phẩm
  • 201. ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN CẢM NHẬN KH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY201  Phương pháp định giá này dựa vào giá trị được cảm nhận của người mua về sản phẩm chứ không dựa vào chi phí  Giá mục tiêu được xác định trước, thiết kế SP và chi phí được quyết định sau  Đây là phương pháp định giá trần của SP  Định giá dựa trên giá trị  Lòng tin và giá trị gia tăng
  • 202. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY202
  • 203. Người mua đàn Steinway không quan tâm về 150.000 USD phải trả, mà họ tự hào vì được sở hữu một cây đàn danh tiếng hơn 150 năm. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY203
  • 204. Ngày 31/5/2013 Honda VN tung ra xe SH Mode giá 50 triệu để cạnh tranh với các dòng xe của Piago VN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY204
  • 205. GIÁ DỰA TRÊN GIÁ TRỊ HỢP LÝ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY205  Là sự kết hợp đúng mức của chất lượng và dịch vụ tốt nhất với giá cả phải chăng.  Mc Donald’s và Taco Bell giới thiệu những thực đơn chất lượng giá 1$. Armani ra dòng sản phẩm Armani Exchange phổ thông, ít xa xỉ hơn.  Giá rẻ mỗi ngày – Everyday low pricing (EDLP): Walmart, BigC, Coopmart…
  • 206. GIÁ DỰA TRÊN GTGT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY206  Bổ sung tính năng, dịch vụ giá trị gia tăng để tạo ra sự khác biệt hóa của SP và định giá cao hơn.  Nhiều công ty đã áp dụng các chiêu thức: Giao hàng tận nhà, lắp ráp miễn phí, tăng thời gian bảo hành, mua trả góp lãi suất 0% nhưng không giảm giá.
  • 207. GIÁ DỰA VÀO CẠNH TRANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY207  Định giá theo thời giá: Dựa trên cơ sở giá của đối thủ để định giá cao hơn, thấp hơn hoặc bằng đối thủ.  Sản phẩm thuần nhất (định giá theo thị trường cạnh tranh, theo người dẫn đầu)  Sản phẩm không thuần nhất (DN tự do định giá hơn nhờ sức mạnh độc quyền và người mua không nhạy cảm về giá do ít có điều kiện so sánh.
  • 208. GIÁ DỰA VÀO CẠNH TRANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY208  Định giá theo đấu thầu:  Đấu thầu theo giá cao: bán đấu giá thanh lý tài sản, tịch thu, gây quỹ từ thiện… người bỏ thầu cao sẽ mua được.  Đấu thầu theo giá thấp: Đấu thầu nhận việc làm (xây dựng nhà, cung cấp máy móc thiết bị…), căn cứ trên chi phí và dự đoán đối thủ.
  • 209. PHILIP KOTLER 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY209 “Khi định giá, doanh nghiệp phải cân nhắc mức giá của đối thủ cạnh tranh. Bất kể mức giá như thế nào cao, thấp hay trung bình thì DN phải chắc chắn rằng mình đang đem lại cho NTD giá trị vượt trội tại mức giá đó”.
  • 210. CÁC CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY210 Định giá sản phẩm mới 1 Định giá cho phối thức sản phẩm 2 Điều chỉnh giá 3 Thay đổi giá 4
  • 211. CHIẾN LƯỢC GIÁ SP MỚI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY211 Chiến lược giá hớt váng sữa Chiến lược giá cạnh tranh Chiến lược giá thâm nhập thị trường
  • 212. CHIẾN LƯỢC GIÁ CỦA IPHONE? 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY212
  • 213. CHIẾN LƯỢC GIÁ CHO TỔ HỢP SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY213 Định giá cho dòng sản phẩm Định giá sản phẩm tùy chọn Định giá sản phẩm bổ trợ Định giá phó phẩm Định giá sản phẩm trọn gói
  • 214. ĐỊNH GIÁ CHO DÒNG SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY214 Định giá khác nhau cho các sản phẩm trong cùng dòng dựa trên:  Sự khác biệt về chi phí giữa các SP trong một dòng  Trong một dòng SP, khách hàng sẽ chọn mua SP nào tiên tiến hơn nếu không chênh lệch giá  Giá của đối thủ cạnh tranh
  • 215. ĐỊNH GIÁ SP TÙY CHỌN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY215  Định giá cho các SP cơ bản tiêu chuẩn với những tính năng cơ bản.  Định giá cho các phụ kiện của SP và KH có thể lựa chọn các phụ kiện theo ý thích.  Doanh nghiệp thường định giá cao hơn những SP có phụ kiện độc đáo.
  • 216. ĐỊNH GIÁ SP BỔ TRỢ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY216  Định giá cho sản phẩm phải được dùng kèm với sản phẩm chính (bút và ruột bút, máy in và mực in…).  SP chính thường được định giá thấp và sản phẩm bổ trợ định giá cao.  Đối với dịch vụ: định giá hai phần (two-part pricing) cố định và phần khả biến (thuê bao điện thoại trả sau).
  • 217. ĐỊNH GIÁ PHÓ PHẨM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY217  Định giá bán các phó phẩm, giá SP chính rẻ hơn để dễ cạnh tranh.  Có trường hợp phó phẩm đem lại lợi nhuận cao hơn.
  • 218. ĐỊNH GIÁ TRỌN GÓI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY218  Định giá cho một gói các SP với mức thấp hơn so với mức giá của từng SP riêng lẻ.  Giúp DN khai thác hết các dòng SP  Phù hợp nhu cầu KH, kích thích tiêu dùng
  • 219. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY219 • Định giá có chiếc khấu và chước giảm1 • Phân hóa giá2 • Định giá theo tâm lý3 • Định giá khuyến mãi4 • Định giá theo địa lý5 • Định giá sản phẩm quốc tế6
  • 220. GIÁ CHIẾT KHẤU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY220  Chiết khấu theo tiền mặt  Chiết khấu theo số lượng  Chiết khấu theo mùa  Chước giảm (allowances) là một kiểu giảm giá gồm:  Chước giảm đổi hàng: Đưa hàng cũ đến được giảm giá  Chước giảm cổ động: Tài trợ cổ động, trưng bày tại điểm bán cho nhà phân phối
  • 221. PHÂN HOÁ GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY221 Định giá sản phẩm với nhiều mức giá, không dựa trên chi phí mà xuất phát từ:  Theo phân khúc KH (customer segment pricing)  Theo địa điểm (location pricing)  Theo thời gian (time pricing)
  • 222. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY222
  • 223. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY223
  • 224. ĐỊNH GIÁ THEO TÂM LÝ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY224 H&M GAP ARMANI 7,9 $ 14,9 $ 275 $
  • 225. GIÁ THEO TÂM LÝ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY225  Giá không chỉ phản ánh chi phí SX, mà còn gợi cho KH liên tưởng đến chất lượng, uy tín SP  Giá tâm lý là một hình thức giá rất khó giải thích về mặt kinh tế nhưng trong thực tế các DN thường hay sử dụng.
  • 226. GIÁ KHUYẾN MÃI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY226  Định giá thấp hơn giá đang niêm yết hoặc thấp hơn giá thành để thu hút khách hàng trong những dịp đặc biệt.
  • 227. GIÁ THEO ĐỊA LÝ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY227  Chiến lược định giá gốc: Không chịu phí vận chuyển đến bên mua.  Chiến lược định giá đồng vận phí: Giá + bình quân phí vận chuyển.  Chiến lược định giá theo vùng: Giá cho từng khu vực  Chiến lược định giá theo điểm gốc: Chọn 1 điểm gốc để tính phí vận chuyển đến nơi mua hàng  Chiến lược định giá bao vận chuyển
  • 228. GIÁ XUẤT KHẨU 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY228  Thông thường các doanh nghiệp khi bán sản phẩm ra thị trường quốc tế sẽ định những mức giá khác nhau cho từng nước khác nhau.  Việc định giá cho từng QG phụ thuộc vào nhiều yếu tố: thuế, vận chuyển, tiếp thị, kinh tế, cạnh tranh, luật pháp, thị hiếu, hệ thống phân phối…
  • 229. CHIẾN LƯỢC THAY ĐỔI GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY229 1. Chủ động thay đổi giá 2. Phản ứng của NTD và đối thủ cạnh tranh trước việc thay đổi giá 3. Đáp ứng của DN với những thay đổi giá cả từ phía đối thủ cạnh tranh
  • 230. CHỦ ĐỘNG GIẢM GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY230 Nhà máy chưa hết công suất Đối phó với đối thủ cạnh tranh Thị phần và doanh thu giảm Muốn khống chế thị trường
  • 231. CHỦ ĐỘNG TĂNG GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY231 Sự gia tăng chi phí diễn ra dai dẳng Mức tăng năng suất không theo kịp với mức tăng giá Lượng cầu quá lớn (over- demand)
  • 232. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY232
  • 233. QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY233 Quy trình định giá sản phẩm thường được áp dụng cho các trường hợp sau: • Doanh nghiệp mới đi vào sản xuất lần đầu • Doanh nghiệp tung sản phẩm mới vào thị trường • Doanh nghiệp tung sản phẩm đang có vào một thị trường mới
  • 234. CÁC BƯỚC ĐỊNH GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY234 Xác định chi phí Xác định nhu cầu của thị trường mục tiêu Phân tích hàng hóa và giá cả của đối thủ Xác định nhiệm vụ cho việc định giá Lựa chọn phương pháp định giá phù hợp Xác định mức giá cuối cùng
  • 235. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY235
  • 236. BÀI TẬP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY236  Thị trường sữa tươi đóng hộp trên thị trường hiên do Vinamilk dẫn đầu với mức giá 7.000Đ/hộp 200ml. Các Công ty khác đang bán mức giá 6.500Đ và 6.000Đ cho SP cùng loại. Giả sử công ty của bạn tham gia thị trường này với chiến lược cạnh tranh thách thức thị trường. Bạn hãy:  Phân tích và xác định chiến lược, phương pháp định giá cho sản phẩm cùng loại (nói trên) của bạn và quyết định giá bán là bao nhiêu?  Lưu ý mối tương quan giữa chiến lược và phương pháp
  • 237. 3. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY237 Các chiến lược phân phối Cấu trúc kênh phân phối Thiết kế kênh phân phối
  • 238. CÁC CHIẾN LƯỢC PP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY238 Phân phối đại trà Phân phối có chọn lọc Phân phối độc quyền
  • 239. PHÂN PHỐI ĐẠI TRÀ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY239  Nhà sản xuất đưa sản phẩm cho càng nhiều nhà trung gian càng tốt.  Phương thức này được áp dụng phổ biến cho các loại hàng hoá tiêu dùng thông thường, có nhiều sản phẩm cạnh tranh cùng loại (thay thế).
  • 240. PHÂN PHỐI CÓ CHỌN LỌC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY240  Là phương thức lựa chọn những người phân phối theo khả năng bán hàng của họ nhưng không có sự độc quyền về lãnh thổ.  Phương thức này thường được dùng ở các doanh nghiệp đã ổn định hay những doanh nghiệp mới đang tìm cách thu hút các trung gian bằng cách hứa hẹn áp dụng hình thức phân phối chọn lọc.
  • 241. PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY241  Hạn chế số lượng trung gian để duy trì quyền kiểm soát chặt chẽ nhằm đảm bảo hình ảnh tốt về chất lượng sản phẩm và dịch vụ do người bán thực hiện.  Áp dụng cho những SP đặc biệt, độc đáo, đòi hỏi một loạt dịch vụ và kỹ thuật cao.  Rủi ro thương mại lớn.
  • 242. CẤU TRÚC KPP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY242 KPP SP tiêu dùng KPP SP công nghiệp KPP theo chiều dọc KPP theo chiều ngang Đa kênh
  • 243. KPP SP TIÊU DÙNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY243 0 cấp 1 cấp 2 cấp 3 cấp
  • 244. KÊNH GT & MT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY244 General Trade • Chợ bán sỉ • Chợ bán lẻ • Cửa hàng bán lẻ • Tiệm tạp hóa Model Trade • Siêu thị • Trung tâm Thương mại • Cửa hàng tiên lợi • Shopping Online
  • 245. A B C D KPP SP CÔNG NGHIỆP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY245
  • 246. KPP DỌC – VERTICAL MARKETING SYSTEM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY246  Các thành viên trong kênh phối hợp hoạt động một cách thống nhất, chuyên nghiệp do một thành viên sở hữu các thành viên khác trong kênh, hoặc dưới dạng liên kết với nhau bằng một hợp đồng.  Kênh phân phối dọc tập đoàn (chủ sở hữu sản xuất và kênh phân phối)  Kênh phân phối dọc có quản lý (Thương hiệu mạnh sẽ có tiếng nói trong hệ thống kênh)  Kênh phân phối dọc theo hợp đồng (HTX, nhượng quyền bán lẻ)
  • 247. KPP DỌC – VERTICAL MARKETING SYSTEM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY247
  • 248. XUNG ĐỘT NGANG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY248  Tiếp thị và quảng cáo  Giành khách hàng  Làm mất uy tín hệ thống
  • 249. XUNG ĐỘT DỌC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY249  Xảy ra giữa các tầng khác nhau trong kênh tiếp thị  Burger King xung đột giá với các cửa hàng mua nhượng quyền  Nhà bán sỉ kiêm bán lẻ
  • 250. THIẾT KẾ KÊNH PP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY250 Phân tích nhu cầu của khách hàng Xác định các mục tiêu phân phối và các điều kiện ràng buộc Lựa chọn các giải pháp cho kênh
  • 251. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY251
  • 252. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY252
  • 253. THẢO LUẬN NHÓM 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY253 1) Giải quyết các xung đột giữa kênh phân phối MT và GT? 2) Những khó khăn khi bán hàng vào hệ thống siêu thị tại Việt Nam hiện nay và đưa ra các giải pháp khắc phục? 3) Giải quyết vấn đề nhãn riêng của siêu thị?
  • 254. 4. CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY254 Quy trình truyền thông Các bước phát triển kế hoạch truyền thông Lựa chọn chiến lược truyền thông Lựa chọn công cụ truyền thông
  • 255. QUY TRÌNH TRUYỀN THÔNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY255
  • 256. IMC 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY256 Intergrated Marketing Communications Personal Selling Direct Marketing Public RelationSales Promotion Advertising
  • 257. KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY257 Đối tượng Mục tiêu truyền thông Xây dựng thông điệp Chọn phương tiện truyền thông Timelines
  • 258. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY258 Mua Tin Thích Hiểu Nhận biết
  • 259. THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP TT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY259 • Thể hiện một ý tưởng, đặc trưng nổi bật nào dó để thông tin và thuyết phục đối tượng Nội dung thông điệp • Đưa ra kết luận • Trình bày một mặt của vấn đề (điểm mạnh) hay cả hai mặt (điểm mạnh và yếu) • Trình bày điểm mạnh đầu tiên hay sau cùng Cấu trúc của thông điệp: • Thông điệp được chuyển đến các đối tượng qua các kênh phát/phương tiện khác nhau. • Mỗi phương tiện hình thức thể hiện thông điệp sẽ khác biệt. Hình thức của thông điệp
  • 260. CHỌN PHƯƠNG TIỆN TT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY260  Truyền thông cá nhân (face to face)  Truyền thông phi cá nhân (quá trình tiếp xúc trực tiếp giữa người gởi và người nhận, là các hoạt động quảng cáo, PR, marketing trực tiếp...)
  • 261. TIẾP NHẬN PHẢN HỒI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY261  Tiếp nhận thông tin phản hồi: tác động của chương trình truyền thông marketing thường không phát sinh tức thì mà có thể về lâu dài.
  • 262. 5M TRONG XÂY DỰNG KHTT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY262 Mission (Mục tiêu) Money (Ngân sách) Media (Phương tiện) Message (Thông điệp) Measurement (Đo lường hiệu quả)
  • 263. MISSION 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY263 MISSION TẠO NHẬN THỨC VỀ SP THÔNG TIN VỀ SP THUYẾT PHỤC NTD KHUYẾN KHÍCH MUA
  • 264. MONEY 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY264 Theo khả năng tài chính Theo % doanh số Theo cạnh tranh Theo mục tiêu MKT
  • 265. MEDIA 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY265 Tình hình cạnh tranh Đặc điểm của phương tiện Theo chu kỳ sống của SP
  • 266. MESSAGE 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY266
  • 267. MEASURAMENT 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY267  Đánh giá hiệu quả quảng cáo bằng khảo sát, nghiên cứu thị trường sau chiến dịch quảng cáo để biết được mức độ tiếp nhận quảng cáo, những hiểu biết, ấn tượng thông qua thông điệp và những thay đổi về hành vi dưới tác động của quảng cáo.
  • 268. CHỌN PHỐI THỨC CHIÊU THỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY268 Chiến lược đẩy và kéo Trạng thái trong giai đoạn sẵn sàng mua của khách hàng Chiêu thị theo chu kỳ sống của sản phẩm
  • 269. 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY269
  • 270. Các giai đoạn sẵn sàng của người mua CHIÊU THỊ THEO TRẠNG THÁI MUA 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY270
  • 271. CHIÊU THỊ THEO CHU KỲ SỐNG SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY271
  • 272. CÔNG CỤ CHIÊU THỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY272 1) Quảng cáo 2) Khuyến mãi 3) PR 4) Chào hàng cá nhân 5) Tiếp thị tại điểm bán 6) Marketing Online 7) Marketing truyền miệng
  • 273. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING 5. Chương trình hành động và ngân sách
  • 274. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY274 Mục tiêu cụ thể từng giai đoạn? Nội dung công việc, làm như thế nào? Phân công cho ai thực hiện? Khi nào làm? Chi phí?
  • 275. THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI SP 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY275  Đặt tên sản phẩm/nhãn hàng  Thiết kế bao bì kiểu dáng sản phẩm  Hệ thống nhận diện SP/TH  Thông tin nhãn mác  Đăng ký nhãn hiệu độc quyền  Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp  Đăng ký chứng nhận chất lượng….
  • 276. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY276 Họp sáng kiến Kiểm tra, đề xuất Phân tích khả thi Chọn phương án Thực hiện thay đổi chi tiết
  • 277. ĐỊNH GIÁ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY277  Tùy thuộc vào mục tiêu của chiến lược định giá trong phần chiến lược marketing, mà người làm marketing triển khai cách thức điều chỉnh giá bán phù hợp.  Trước khi định giá cần xem xét nhu cầu và khả năng thị trường, chi phí sản xuất (phối hợp với phòng tài chính) và giá bán của đối thủ cạnh tranh.
  • 278. PHÂN PHỐI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY278  Lập chính sách phân phối cụ thể cho từng nhóm khách hàng  Lập danh sách nhà PP theo yêu cầu của chiến lược tiếp thị cho từng vùng thị trường.  Thiết lập đội ngũ bán hàng, phân công nhân viên phụ trách việc quản lý bán hàng, vận chuyển, thương thảo hợp đồng đại lý, nhà phân phối….
  • 279. MÔ TẢ KÊNH PHÂN PHỐI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY279 Mở rộng thêm thị trường mới nào? Tỷ trọng bán sỉ và lẻ trên TT? Dựa vào kênh nào GT/ MT/ cả hai Điều chỉnh KPP hiện có như thế nào? Tự thiết lập KPP hay tận dụng KPP hiện có của đối tác?
  • 280. BẢN SỐ LIỆU KINH DOANH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY280 NĂM 2010 Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Số đơn vị hàng Loại 1 bán được 0 0 0 0 0 0 0 Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 Số đơn vị hàng Loại 2 bán được 0 0 0 0 0 0 0 Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 Số đơn vị hàng Loại 3 bán được 0 0 0 0 0 0 0 Giá bán mỗi đơn vị $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 $0.00 Tổng số cho Loại 1 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 TOTAL $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
  • 281. CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY281
  • 282. LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY282  Tổ chức BP bán hàng  Phân công tổ bán hàng (theo địa lý, theo dòng sản phẩm, theo KH đặc biệt, theo các loại KH, hoặc theo các chức năng đặc biệt).  Tài liệu kinh doanh và huấn luyện  Nhân viên phụ trách Trade MKT  Phối hợp thông tin giữa các bộ phận
  • 283. DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY283  Tổ chức lực lượng chăm sóc KH: Nhân sự; Thời biểu; Nhiệm vụ.  Xây dựng chính sách chăm sóc KH  Tuyển dụng, huấn luyện.  Triển khai dịch vụ hỗ trợ khách hàng có liên quan đến chiến lược tiếp thị.  Thiết lập đường dây nóng (Call Center)…
  • 284. CHIÊU THỊ 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY284 Quảng cáo PR KM Bán hàng trực tiếp Trade MKT MKT Online
  • 285. QUẢNG CÁO 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY285  Phân công trách nhiệm phụ trách về nghiên cứu, lập kế hoạch, sáng tạo, xem xét, phê duyệt, thử nghiệm QC và đặt hàng.  Trình bày chi tiết các yếu tố được làm trong DN và nguồn bên ngoài (Ví dụ như thiết kế quảng cáo, in ấn, thư từ, vv……)  Chỉ định nhân viên phụ trách việc thiết lập các yêu cầu đối với nhà cung cấp, đưa ra các đề xuất, so sánh các đề nghị chào hàng, lựa chọn nhà cung cấp và thương thảo.
  • 286. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY286 1) Xác định mục tiêu 2) Phân công nhân sự 3) Thời điểm thực hiện 4) Các sự kiện diễn ra trong năm 5) Ngân sách thực hiện
  • 287. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY287 Thông cáo báo chí Họp báo, Tour báo chí Event Roadshow Tài trợ Từ thiện Xử lý khủng hoảng
  • 288. KHUYẾN MÃI 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY288  Xác định mục tiêu các chương trình  Phân công phân nhiệm người chịu trách nhiệm lên kế họach triển khai  Thể hiện thời điểm thực hiện  Ngân sách cho chương trình khuyến mãi  Khuyến mãi cho người mua/người bán
  • 289. DIRECT MARKETING 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY289  Triển khai các chương trình marketing trực tiếp đến khách hàng mục tiêu, nhằm tăng cường tối đa hiệu quả của quảng cáo và chăm sóc khách hàng  Direct marketing truyền thống: thư, fax, bản tin nội bộ,…  Direct marketing hiện đại: email, SMS, social media…
  • 290. MARKETING ONLINE 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY290  Các chương trình Digtial marketing có thể thực hiện theo chiến lược marketing.  Các công cụ thực hiện: Email marketing, SMS Marketing, Banner, Search Google…  Phân công nhân sự thực hiện  Xác định nội dung chương trình  Xác định thời điểm  Xác định ngân sách thực hiện
  • 291. KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY291 Phương tiện T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 In ấn      Truyền thanh       Truyền hình     Ngoài trời    Sự kiện     Quan hệ công chúng    Trực tuyến    
  • 292. NGÂN SÁCH MARKETING 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY292  Phân bổ ngân sách trong kế hoạch marketing cho từng hạng mục, công cụ marketing (nghiên cứu, quảng cáo, khuyến mãi, PR…)  Giúp hoạch định chi phí để hình thành giá bán, đánh giá hiệu quả của hoạt động marketing (tỷ lệ % chi phí marketing/doanh thu).  Tỷ lệ phân bổ: % cho nghiên cứu thị trường, % chăm sóc khách hàng, % quảng bá, % quảng cáo…
  • 293. BẢNG THEO DÕI NGÂN SÁCH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY293 Liệt kê ngân sách hằng tháng /quý / năm cho từng hoạt động marketing chính.  Nghiên cứu thị trường  Dịch vụ chăm sóc khách hàng  Triển khai sản phẩm  Chiêu thị (Quảng cáo, khuyến mãi, PR, bán hàng trực tiếp, bán hàng cá nhân)
  • 294. BẢNG THEO DÕI NGÂN SÁCH 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY294 Nội dung T1 T2 T3 T4 … T12 % TỔNG Nghiên cứu thị trường Chăm sóc khách hàng Quảng cáo Khuyến mãi Digital marketing PR Active brand Dự phòng Tổng cộng
  • 295. NGÂN SÁCH QUẢNG CÁO 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY295
  • 296. NGÂN SÁCH QUẢNG CÁO 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY296
  • 297. TIMELINES 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY297
  • 298. Xây dựng kế hoạch marketing 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY298 6. Kiểm soát và điều chỉnh kế hoạch marketing
  • 299. Kiểm soát kế hoạch 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY299 1 • Kiểm soát thực hiện kế hoạch 2 • Kiểm soát khả năng sinh lời 3 • Kiểm soát hiệu quả 4 • Kiểm soát chiến lược
  • 300. Kế hoạch dự phòng 21 August 2016MARKETING PLANNING - NGUYEN TUONG HUY300  Thất bại chủ quan  Thất bại khách quan  Điều chỉnh  Huỷ bỏ hoàn toàn