SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán - Đại Số
Dạng I : Dãy số viết theo qui luật (lớp 6&7)
Bài toán 1: So sánh giá trị biều thức
3 8 15 9999
...
4 9 16 10000
A      với các số 98 và 99.
Ta có: 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1
4 9 16 10000 2 3 4 100
A
               
                                
               
=
2 2 2 2
1 1 1 1
99 ... 99
2 3 4 100
B
 
       
 
với B = 2 2 2 2
1 1 1 1
...
2 3 4 100
    > 0 Nên A
< 99.
Ta có
 
1 1 1
1 1k k k k
 
 
với mọi k 1 nên
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... 1 .... 1 1
2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 100
B                      
Do đó 99 99 1 98A B     . Vậy 98 99A 
Tổng quát:    
2
2
3 8 15 1
2 ... 1
4 9 16
n
n n
n

       
Bài toán 2: Viết số 2 3 4 999 1000
1 2 3 4 ... 999 1000      trong hệ thập phân. Tìm ba số đầu
tiên bên trái số đó?
Giải: Ta có 2 3 4 999 1000
1 2 3 4 ... 999 1000A        ; Đặt 1000 3000
3000
1000 10 100000...0000B    
gồm có 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1000 (1)
Đặt C 2 3 999 1000 3 6 2997 3000
1000 1000 1000 ... 1000 1000 10 10 .. 10 10           =100100100....1000
gồm 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1001 (2). Vì B < A < C và B, C đều có 3001
chữ số nên từ (1) và (2) suy ra A có 3001 chữ số nên ba chữ số ầu tiên bên trái của A là 100.
Bài toán 3:
Cho
   
2 22
1 1 1 1
... ...
14 29 18771 2
A
n n n
     
   
. Chứng minh rằng 0,15 0,25A  .
Giải : Ta có
   
2 22
1 1 1 1
... ...
14 29 18771 2
A
n n n
     
   
   
2 22 2 2 2 2 2 2 2 22
1 1 1 1
... ...
1 2 3 2 3 4 24 25 261 2n n n
     
        
   
2 22 2
1 2 3 6 5B n n n n n        . (1)
 Với 1n  từ (1) ta có:     2 2
3 9 6 3 3 2 3 1 2B n n n n n n         . Từ đó :
  
1 1 1 1 1 1 1
... ...
3 2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 3
A C
n n
 
           
Với C 
  
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6
... ... ...
2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 2 3 3 4 25 26 2 26 13n n
               
 
.
Suy ra
1 6 2
. 0,15
3 13 13
A    .
 Với 1n  từ (1) ta có:     2 2
2 6 4 2 3 2 2 1 2B n n n n n n         . Từ đó :
  
1 1 1 1 1 1 1
... ...
2 2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 2
A C
n n
 
           
Với C 
  
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6
... ... ...
2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 2 3 3 4 25 26 2 26 13n n
               
 
.
Suy ra
1 6 3
. 0,25
2 13 13
A    . Vậy 0,15 0,25A 
Tổng quát:
       2 22 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
...
6 3 2 1 2 3 2 3 4 4 2 21 2k kk k k
      
        
Bài toán 4: Tính
A
B
biết :
 
1 1 1 1
... ...
2.32 3.33 30 1979.2009
A
n n
     

;
 
1 1 1 1
... ...
2.1980 3.1981 1978 31.2009
B
n n
     

.
Giải:
Với các số nguyên dương n và k ta có
     
1 1 n k n k
n n k n n k n n k n n k

   
   
.
Với k = 30 ta có :
30 30 30 1 1 1 1 1 1
30 ... ...
2.32 3.33 1979.2009 2 32 3 33 1979 2009
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ... ... (1)
2 3 1979 32 33 2009 2 3 31 1980 1981 2009
A            
       
                      
       
Với k = 1978 ta có :
1978 1978 1978 1 1 1 1 1 1
1978 ... ...
2.1980 3.1981 31.2009 2 1980 3 1981 31 2009
B           
1 1 1 1 1 1
... ... (2)
2 3 31 1980 1981 2009
   
          
   
.
Từ (1) và (2) suy ra
1978 989
30 1978
30 15
A
A B
B
    .
Bài toán 5: Tính tổng sau:
     
2 2 2
3 5 4017
....
1 2 2 3 2008 2009
nS    
  
.
Giải:
Với 1n  thì
   
 
 
 
     
2 222 2 2
2 2 2 2 2 222 2 2 2 2
1 12 1 2 1 1 1
1 1 1 1 1 1
n n nn n n n n
nn n n n n n n n n n n
     
     
     
Do đó
     
2 2 2 2 2 2
3 5 4017 1 1 1 1 1 1
.... 1 ... 1
4 4 9 2008 2009 20091 2 2 3 2008 2009
nS             
  
.
Bài toán 6: Tính các tổng sau:
 1.2 2.3 ... . 1 ... 98.99A n n       (*) ;  1.99 2.98 ... 100 ... 98.2 99.1B n n       
Giải:
Ta có:        3 1.2.3 2.3.3 ... 3 1 ... 3.98.99 1.2. 3 0 2.3. 4 1 ... 98.99. 100 97A n n              .
 
970200
1.2.3 2.3.4 ... 98.99.100 1.2.3 2.3.4 ... 97.98.99 98.99.100 970200 323400
3
A            
       
 
1.99 2. 99 1 3. 99 2 .... 98. 99 97 99. 99 98
1.99 2.99 3.99 ... 99.99 1.2 2.3 3.4 ... 98.99
B           
         
   
99
99 1 2 3 ... 99 99. 99 1 . 99.99.50 323400 166650
2
A A           
Từ bài toán (*) suy ra
98.99.100
3 98.99.100
3
A A   .
Nếu  1.2 2.3 3.4 ... 1A n n      . Tính giá trị của B = 3A với B = 3A thì B = (n-1)n(n+1) với
n = 100
     1.2 2.3 3.4 ... 1 .3 0.1 1.2 2.3 3.4 ... 1 .3B n n n n             
         1. 0 2 3. 2 4 5. 4 6 ... 97. 96 98 99 98 100 .3             
   2 2 2 2 2
1.1.2 3.3.2 5.5.2 7.7.2 ... 99.99.2 .3 2.3. 1 3 5 7 .. 99           
 2 2 2
6 1 3 ... 99    . Do đó  2 2 2 2
6 1 3 5 ... 99 99.100.101     hay
2 2 2 99.100.101
1 3 ... 99 166650.
6
     Vậy  
   22 2 2 1 2 2 2 3
1 3 ... 2 1
6
n n n
P n
  
     
Công thức tính tổng các bình phương n số tự nhiên
  2 2 2 2 1 2 1
1 2 3 ...
6
n n n
P n
 
     
Bài toán 7: Tính
B
A
biết:
 
1 1 1 1
... ...
1.2 2.3 1 2008.2009
A
n n
     

.
  
1 1 1 1 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2 2008.2009.2010
B
n n n
     
 
.
Ta có
 
1 1 1
1 1n n n n
 
 
và
       
2 1 1
1 2 1 1 2n n n n n n n
 
    
Nên:
 
1 1 1 1 1 2008
... ... 1
1.2 2.3 1 2008.2009 2009 2009
A
n n
        

  
2 2 2 2 2 1 1 2019044
2 ... ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2 2008.2009.2010 1.2 2009.2010 2009.2010
B
n n n
         
 
1 2019044 1009522
.
2 2009.2010 2009.2010
B   .
Do đó
1009522 2008 1009522.2009 5047611
:
2009.2010 2009 2008.2009.2010 2018040
B
A
  
1011531
2
2018040

Bài toán 8:Goi A là tích các số nguyên liên tiếp từ 1 đến 1001 và B là tích các số
nguyên liên tiếp từ 1002 đến 2002. Hỏi A + B chia hết cho 2003 không?
Giải:
Ta có: 1.2.3.4...1001A  và 1002.1003.1004...2002B  .
Ta viết B dưới dạng:     2003 1001 2003 1000 ... 2003 1B     . Khai triển B có một tổngngoài
số hạng 1001.1000....2.1 . Tất cả các số hạng khác của tổng đều chứa một thừa số 2003. Nên
2003. 1001.1000...2.1 2003B n n A    với n là số tự nhiên. Do đó: 2003A B n  là một số chia
hết cho 2003.
Cách giải khác:
Ta có các cặp số nguyên sau có cùng số dư khi chia cho 2003 ;
     1002; 1001 ; 1003;1000 ;... 2002;1 . Do đó 1002.1003....2002B  và 1001.1000...2.1A   có cùng
số dư khi chia cho 2003. Nên  A B B A    chia hết cho 2003
Dạng II :Phương pháp tách trong biến đổi phân thức đại số (lớp 8)
Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.
        
1 1 1
x y y z z x x y y z z x
 
     
với ; ;x y y z z x   . Từ kết quả trên ta có thể
suy ra hằng đẳng thức:
        
1 1 1
x y x z z y x z x y y z
 
     
(*) trong đó x ; y; z đôi một
khác nhau.
Thực chất ở đây ta thay x – y bởi z – y thay z - x bởi y – x giữ nguyên thừa số kia sẽ
có hai số hạng ở vế phải, Vận dụng hằng đẳng thức (*) giải các bài tập sau:
Bài toán 1:
Cho ; ;a b b c c a   chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c.
        
2 2 2
A
a b c
a b a c b c b a c a c b
  
     
Áp dụng hằng đẳng thức (*)
           
2 2 2 2
A
a b b c
a b a c b c c a a c b a c a c b
   
       
           
  
  
  
  
2 2 2 2
a b a b b c b ca b b c
a b a c a b a c b c c a b c c a a b a c b c c a
   
     
           
1
a b b c a b b c
a c c a a c a c
   
    
   
Nếu a và 1 2; ;...; na a a là các số nguyên và n là số tự nhiên lẻ thì
     1 2 1 2. .... . ...n na a a a a a a a a a    
Bài toán 2: Cho ; ;a b b c c a   . Rút gọn biểu thức
  
  
  
  
  
  
x b x c x c x a x a x b
B
a b a c b c b a c a c b
     
  
     
Giải Vận dụng công thức (*) ta đ ược
  
  
  
  
  
  
x b x c x c x a x a x b
B
a b a c b c b a c a c b
     
   
     
  
  
  
  
  
  
  
  
x b x c x c x a x c x a x a x b
a b a c b c c a a c b a c a c b
       
   
       
  
  
  
  
  
  
  
  
     
  
     
  
  
  
  
  
x b x c x c x a x c x a x a x b
a b a c b c c a a c a b a c c b
x b x c x c x a x c x a x b x a x c a b x a b c
a b a c b c c a a b a c a b a c
       
    
       
             
   
       
1
x c x a x c x a
a c a c a c
    
   
  
Bài toán 3: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
               
a b c x
a b a c x a b a b c x b c a c b c x x a x b x c
  
           
Biến đổi vế trái, ta được:
           
a b c
a b a c x a b a b c x b c a c b c x
 
        
=
               
a b b c
a b a c x a b a a c x b c a b c x b c a c b c x
   
           
=
    
1 1
( )
a b b c
a b a c x a x b c a b c x b x c
   
                
=
        
 
          
1 ( ) 1
. .
bx cxax bx x x
a b a c x a x b c a b c x b x c a c x a x b c a x b x c

   
             
  
 
        
1 1 x a cx x
a c x b x a x c a c x b x c x a x b x c x a
 
               
. Sau khi biến đổi vế
trái bằng vế phải. Đẳng thức được chứng minh.
Bài toán 4: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh:
        
2 2 2b c c a a b
a b a c b c b a c a c b a b b c c a
  
    
        
Giải: Ta có
        
1 1b c b a a c
a b a c a b a c a b a c c a a b
  
   
       
(1)
Tương tự ta có:
  
1 1c a
b c b a b c a b

 
   
(2)
  
1 1a b
c b c a b c c a

 
   
(3)
Từ (1) ;(2) và (3) ta có
        
1 1 1 1 1 1b c c a a b
a b a c b c b a c a c b c a a b b c a b b c c a
  
       
           
2 2 2
a b b c c a
  
  
(đpcm)
Bài toán 5: Rút gọn biểu thức:
        
2 2 2
a bc b ac c ab
a b a c b c b a c a c b
  
 
     
với ; ;a b b c c a     
Giải:
Ta có:
        
2 2
( ) ( )a bc a ab bc ab a a b b c a a b
a b a c a b a c a b a c a c a b
      
   
       
(1)
Tương tự:
  
2
b ac b c
b a b c a b b c

 
   
(2)
  
2
c ab c a
c a b c c b c a

 
   
(3)
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có
        
2 2 2
0
a bc b ac c ab a b b c c a
a b a c b c b a c a c b a c a b a b b c c b c a
  
        
           
Bài toán 6: Cho ba phân thức
1
a b
ab


;
1
b c
bc


;
1
c a
ca


. Chứng minh rằng tổng ba phân
thức bằng tích của chúng.
Giải:
Ta có :
1 1 1
b c b a a c
bc bc bc
  
 
  
nên
1 1 1 1 1 1 1
a b b c c a a b b a a c c a
ab bc ca ab bc bc ca
      
     
      
   
  
  
  
  
1 1 1 11 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
a b bc ab c a bc ac
a b c a
ab bc ac bc ab bc ac bc
          
                    
  
  
  
  
  
 
   
   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
b a b c a c c a b a a b c a a b c a b cb c
ab bc ac bc bc ab ac ab bc ac
         
               
(đpcm).
Bài toán 7: Cho ba số nguyên dương a, b, c tuỳ ý, tổng sau có phải là số nguyên dương
không?
a b c
a b b c c a
 
  
Giải:
Ta có 1
a b c a b c a b c
M
a b b c c a a b c a b c a b c a b c
 
       
          
hay M > 1 .
1 1 1 3 3 1 2
b c a b c a
M
a b b c c a a b c b c a c a b
       
                   
               
hay M < 2
Vậy 1 < M <2 . Do đó M không thể là số nguyên dương.
Bài toán 8: Đơn giản biểu thức
  
  
  
  
  
  
2 1004 2 1004 2 1004a a b b c c
A
a a b a c b b a b c c c b c a
     
  
     
Giải: MTC là :    abc a b b c a c   Nên
   
   
   
   
   
   
2 1004 2 1004 2 1004bc b c a a ac a c b b ab a b c c
A
abc a b b c a c abc a b b c a c abc a b b c a c
        
  
        
   
2 2 2 2 2 2
2008 2008 2008 2008 2008 2008b c ac a b bc a c ab
abc a b b c a c
    

  
     
   
   
   
2 2 2 2 2 2
2008 2008 2008c a c b a b a c b a b c a b b c a c
abc a b b c a c abc a b b c a c abc
           
     
Với 0abc 
Bài toán 9: Tính giá trị của biểu thức:
  2
2003 2013 31 2004 1 2003 2008 4
2004 2005 2006 2007 2008
P
     

   
Giải: Đặt a = 2004 Khi đó:
      
    
2
1 9 31 1 1 4 4
1 2 3 4
a a a a a
P
a a a a a
             
   
    
    
2 2
2 1 9 31 1 3 4 4
1 2 3 4
a a a a a a
a a a a a
          
   
   
  
    
  
    
3 2 2 2 3 2 2
9 2 18 9 31 1 3 7 14 8 3
1 2 3 4 1 2 3 4
a a a a a a a a a a a a a
a a a a a a a a a a
           
 
       
    
    
1 2 3 4
1
1 2 3 4
a a a a a
a a a a a
   
 
   
. Vậy P = 1

More Related Content

What's hot

Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
ntmtam80
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an
Chau Danh
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
HUNGHXH2014
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
vukimhoanc2vinhhoa
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
Manh Tranduongquoc
 

What's hot (20)

CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
 
Dedan chi tiet khu vuc 32010
Dedan chi tiet khu vuc 32010Dedan chi tiet khu vuc 32010
Dedan chi tiet khu vuc 32010
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an
 
32 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-5
32 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-532 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-5
32 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-5
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
 
Bodeontap toan7
Bodeontap toan7Bodeontap toan7
Bodeontap toan7
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 

Viewers also liked

Gost r 53414 2009
Gost r 53414 2009Gost r 53414 2009
Gost r 53414 2009
hplei83
 
Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e
Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e
Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e
Israel Degasperi
 
Gost r 40.004 96
Gost r 40.004 96Gost r 40.004 96
Gost r 40.004 96
hplei83
 
Gost r 53928 2010
Gost r 53928 2010Gost r 53928 2010
Gost r 53928 2010
hplei83
 
Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...
Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...
Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...
Brett Snider
 
Encuentros
EncuentrosEncuentros
Encuentros
scholem
 

Viewers also liked (20)

CallMe Click - Improve Your Website's ROI Potential With the Click of a Button
CallMe Click - Improve Your Website's ROI Potential With the Click of a ButtonCallMe Click - Improve Your Website's ROI Potential With the Click of a Button
CallMe Click - Improve Your Website's ROI Potential With the Click of a Button
 
Museovirtual0108
Museovirtual0108Museovirtual0108
Museovirtual0108
 
navidad
navidadnavidad
navidad
 
Los Chicos De 2° Leen Y Escriben 1
Los Chicos De 2° Leen Y Escriben 1Los Chicos De 2° Leen Y Escriben 1
Los Chicos De 2° Leen Y Escriben 1
 
Gost r 53414 2009
Gost r 53414 2009Gost r 53414 2009
Gost r 53414 2009
 
Web 2 Presentación
Web 2 PresentaciónWeb 2 Presentación
Web 2 Presentación
 
La paradoja del poder norteamericano: el cambio de Obama
La paradoja del poder norteamericano: el cambio de ObamaLa paradoja del poder norteamericano: el cambio de Obama
La paradoja del poder norteamericano: el cambio de Obama
 
Empresa 2.0. Nuevos mercados.Nuevas Herramientas
Empresa 2.0. Nuevos mercados.Nuevas HerramientasEmpresa 2.0. Nuevos mercados.Nuevas Herramientas
Empresa 2.0. Nuevos mercados.Nuevas Herramientas
 
Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e
Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e
Livro Marketing de Busca da Martha Gabriel, segunda edição SEM e
 
Gost r 40.004 96
Gost r 40.004 96Gost r 40.004 96
Gost r 40.004 96
 
Smlpptaspdf
SmlpptaspdfSmlpptaspdf
Smlpptaspdf
 
Gost r 53928 2010
Gost r 53928 2010Gost r 53928 2010
Gost r 53928 2010
 
Techpreneurs: el potencial latino harrenmedia engel fonseca_17 mayo 2011
Techpreneurs: el potencial latino harrenmedia engel fonseca_17 mayo 2011Techpreneurs: el potencial latino harrenmedia engel fonseca_17 mayo 2011
Techpreneurs: el potencial latino harrenmedia engel fonseca_17 mayo 2011
 
Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...
Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...
Education Funding, a State Lottery, and Morality Policy- Can Time Heal All Wo...
 
Encuentros
EncuentrosEncuentros
Encuentros
 
Presentacion bioempaques
Presentacion bioempaquesPresentacion bioempaques
Presentacion bioempaques
 
Project Management for Constructing an Edible Forest Garden in Greystanes
Project Management for Constructing an Edible Forest Garden in GreystanesProject Management for Constructing an Edible Forest Garden in Greystanes
Project Management for Constructing an Edible Forest Garden in Greystanes
 
Isaca ws-bcn-130604
Isaca ws-bcn-130604Isaca ws-bcn-130604
Isaca ws-bcn-130604
 
Ryde College Energy Audit - Cost Benefit Analysis
Ryde College Energy Audit - Cost Benefit AnalysisRyde College Energy Audit - Cost Benefit Analysis
Ryde College Energy Audit - Cost Benefit Analysis
 
Jeevan Ankur Table 807
Jeevan Ankur Table 807Jeevan Ankur Table 807
Jeevan Ankur Table 807
 

Similar to 100 de toan 6

Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
BẢO Hí
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011
BẢO Hí
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm long
HuyenHoang84
 

Similar to 100 de toan 6 (20)

Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
Mot bo de hay CM BDT
Mot bo de hay CM BDTMot bo de hay CM BDT
Mot bo de hay CM BDT
 
Lời giả3 (1)
Lời giả3 (1)Lời giả3 (1)
Lời giả3 (1)
 
B04.ppsx
B04.ppsxB04.ppsx
B04.ppsx
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietChuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
 
Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011Toan pt.de012.2011
Toan pt.de012.2011
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Toán học số 2 - Megabook.vn
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm long
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộngBđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộng
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

100 de toan 6

  • 1. Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán - Đại Số Dạng I : Dãy số viết theo qui luật (lớp 6&7) Bài toán 1: So sánh giá trị biều thức 3 8 15 9999 ... 4 9 16 10000 A      với các số 98 và 99. Ta có: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1 4 9 16 10000 2 3 4 100 A                                                                  = 2 2 2 2 1 1 1 1 99 ... 99 2 3 4 100 B             với B = 2 2 2 2 1 1 1 1 ... 2 3 4 100     > 0 Nên A < 99. Ta có   1 1 1 1 1k k k k     với mọi k 1 nên 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... 1 .... 1 1 2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 100 B                       Do đó 99 99 1 98A B     . Vậy 98 99A  Tổng quát:     2 2 3 8 15 1 2 ... 1 4 9 16 n n n n          Bài toán 2: Viết số 2 3 4 999 1000 1 2 3 4 ... 999 1000      trong hệ thập phân. Tìm ba số đầu tiên bên trái số đó? Giải: Ta có 2 3 4 999 1000 1 2 3 4 ... 999 1000A        ; Đặt 1000 3000 3000 1000 10 100000...0000B     gồm có 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1000 (1) Đặt C 2 3 999 1000 3 6 2997 3000 1000 1000 1000 ... 1000 1000 10 10 .. 10 10           =100100100....1000 gồm 3001 chữ số mà 4 chữ số đầu bên trái là 1001 (2). Vì B < A < C và B, C đều có 3001 chữ số nên từ (1) và (2) suy ra A có 3001 chữ số nên ba chữ số ầu tiên bên trái của A là 100. Bài toán 3: Cho     2 22 1 1 1 1 ... ... 14 29 18771 2 A n n n           . Chứng minh rằng 0,15 0,25A  . Giải : Ta có     2 22 1 1 1 1 ... ... 14 29 18771 2 A n n n               2 22 2 2 2 2 2 2 2 22 1 1 1 1 ... ... 1 2 3 2 3 4 24 25 261 2n n n                    2 22 2 1 2 3 6 5B n n n n n        . (1)  Với 1n  từ (1) ta có:     2 2 3 9 6 3 3 2 3 1 2B n n n n n n         . Từ đó :    1 1 1 1 1 1 1 ... ... 3 2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 3 A C n n              
  • 2. Với C     1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 ... ... ... 2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 2 3 3 4 25 26 2 26 13n n                   . Suy ra 1 6 2 . 0,15 3 13 13 A    .  Với 1n  từ (1) ta có:     2 2 2 6 4 2 3 2 2 1 2B n n n n n n         . Từ đó :    1 1 1 1 1 1 1 ... ... 2 2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 2 A C n n               Với C     1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 ... ... ... 2.3 3.4 1 2 24.25 25.26 2 3 3 4 25 26 2 26 13n n                   . Suy ra 1 6 3 . 0,25 2 13 13 A    . Vậy 0,15 0,25A  Tổng quát:        2 22 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 ... 6 3 2 1 2 3 2 3 4 4 2 21 2k kk k k                 Bài toán 4: Tính A B biết :   1 1 1 1 ... ... 2.32 3.33 30 1979.2009 A n n        ;   1 1 1 1 ... ... 2.1980 3.1981 1978 31.2009 B n n        . Giải: Với các số nguyên dương n và k ta có       1 1 n k n k n n k n n k n n k n n k          . Với k = 30 ta có : 30 30 30 1 1 1 1 1 1 30 ... ... 2.32 3.33 1979.2009 2 32 3 33 1979 2009 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... ... ... (1) 2 3 1979 32 33 2009 2 3 31 1980 1981 2009 A                                                    Với k = 1978 ta có : 1978 1978 1978 1 1 1 1 1 1 1978 ... ... 2.1980 3.1981 31.2009 2 1980 3 1981 31 2009 B            1 1 1 1 1 1 ... ... (2) 2 3 31 1980 1981 2009                    . Từ (1) và (2) suy ra 1978 989 30 1978 30 15 A A B B     . Bài toán 5: Tính tổng sau:       2 2 2 3 5 4017 .... 1 2 2 3 2008 2009 nS        . Giải: Với 1n  thì                 2 222 2 2 2 2 2 2 2 222 2 2 2 2 1 12 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n n nn n n n n nn n n n n n n n n n n                   Do đó       2 2 2 2 2 2 3 5 4017 1 1 1 1 1 1 .... 1 ... 1 4 4 9 2008 2009 20091 2 2 3 2008 2009 nS                 .
  • 3. Bài toán 6: Tính các tổng sau:  1.2 2.3 ... . 1 ... 98.99A n n       (*) ;  1.99 2.98 ... 100 ... 98.2 99.1B n n        Giải: Ta có:        3 1.2.3 2.3.3 ... 3 1 ... 3.98.99 1.2. 3 0 2.3. 4 1 ... 98.99. 100 97A n n              .   970200 1.2.3 2.3.4 ... 98.99.100 1.2.3 2.3.4 ... 97.98.99 98.99.100 970200 323400 3 A                       1.99 2. 99 1 3. 99 2 .... 98. 99 97 99. 99 98 1.99 2.99 3.99 ... 99.99 1.2 2.3 3.4 ... 98.99 B                          99 99 1 2 3 ... 99 99. 99 1 . 99.99.50 323400 166650 2 A A            Từ bài toán (*) suy ra 98.99.100 3 98.99.100 3 A A   . Nếu  1.2 2.3 3.4 ... 1A n n      . Tính giá trị của B = 3A với B = 3A thì B = (n-1)n(n+1) với n = 100      1.2 2.3 3.4 ... 1 .3 0.1 1.2 2.3 3.4 ... 1 .3B n n n n                       1. 0 2 3. 2 4 5. 4 6 ... 97. 96 98 99 98 100 .3                 2 2 2 2 2 1.1.2 3.3.2 5.5.2 7.7.2 ... 99.99.2 .3 2.3. 1 3 5 7 .. 99             2 2 2 6 1 3 ... 99    . Do đó  2 2 2 2 6 1 3 5 ... 99 99.100.101     hay 2 2 2 99.100.101 1 3 ... 99 166650. 6      Vậy      22 2 2 1 2 2 2 3 1 3 ... 2 1 6 n n n P n          Công thức tính tổng các bình phương n số tự nhiên   2 2 2 2 1 2 1 1 2 3 ... 6 n n n P n         Bài toán 7: Tính B A biết:   1 1 1 1 ... ... 1.2 2.3 1 2008.2009 A n n        .    1 1 1 1 1 ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2 2008.2009.2010 B n n n         . Ta có   1 1 1 1 1n n n n     và         2 1 1 1 2 1 1 2n n n n n n n        Nên:   1 1 1 1 1 2008 ... ... 1 1.2 2.3 1 2008.2009 2009 2009 A n n              2 2 2 2 2 1 1 2019044 2 ... ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2 2008.2009.2010 1.2 2009.2010 2009.2010 B n n n             1 2019044 1009522 . 2 2009.2010 2009.2010 B   . Do đó 1009522 2008 1009522.2009 5047611 : 2009.2010 2009 2008.2009.2010 2018040 B A    1011531 2 2018040 
  • 4. Bài toán 8:Goi A là tích các số nguyên liên tiếp từ 1 đến 1001 và B là tích các số nguyên liên tiếp từ 1002 đến 2002. Hỏi A + B chia hết cho 2003 không? Giải: Ta có: 1.2.3.4...1001A  và 1002.1003.1004...2002B  . Ta viết B dưới dạng:     2003 1001 2003 1000 ... 2003 1B     . Khai triển B có một tổngngoài số hạng 1001.1000....2.1 . Tất cả các số hạng khác của tổng đều chứa một thừa số 2003. Nên 2003. 1001.1000...2.1 2003B n n A    với n là số tự nhiên. Do đó: 2003A B n  là một số chia hết cho 2003. Cách giải khác: Ta có các cặp số nguyên sau có cùng số dư khi chia cho 2003 ;      1002; 1001 ; 1003;1000 ;... 2002;1 . Do đó 1002.1003....2002B  và 1001.1000...2.1A   có cùng số dư khi chia cho 2003. Nên  A B B A    chia hết cho 2003 Dạng II :Phương pháp tách trong biến đổi phân thức đại số (lớp 8) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.          1 1 1 x y y z z x x y y z z x         với ; ;x y y z z x   . Từ kết quả trên ta có thể suy ra hằng đẳng thức:          1 1 1 x y x z z y x z x y y z         (*) trong đó x ; y; z đôi một khác nhau. Thực chất ở đây ta thay x – y bởi z – y thay z - x bởi y – x giữ nguyên thừa số kia sẽ có hai số hạng ở vế phải, Vận dụng hằng đẳng thức (*) giải các bài tập sau: Bài toán 1: Cho ; ;a b b c c a   chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c.          2 2 2 A a b c a b a c b c b a c a c b          Áp dụng hằng đẳng thức (*)             2 2 2 2 A a b b c a b a c b c c a a c b a c a c b                                     2 2 2 2 a b a b b c b ca b b c a b a c a b a c b c c a b c c a a b a c b c c a                       1 a b b c a b b c a c c a a c a c              Nếu a và 1 2; ;...; na a a là các số nguyên và n là số tự nhiên lẻ thì      1 2 1 2. .... . ...n na a a a a a a a a a    
  • 5. Bài toán 2: Cho ; ;a b b c c a   . Rút gọn biểu thức                   x b x c x c x a x a x b B a b a c b c b a c a c b                Giải Vận dụng công thức (*) ta đ ược                   x b x c x c x a x a x b B a b a c b c b a c a c b                                         x b x c x c x a x c x a x a x b a b a c b c c a a c b a c a c b                                                                           x b x c x c x a x c x a x a x b a b a c b c c a a c a b a c c b x b x c x c x a x c x a x b x a x c a b x a b c a b a c b c c a a b a c a b a c                                                1 x c x a x c x a a c a c a c             Bài toán 3: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:                 a b c x a b a c x a b a b c x b c a c b c x x a x b x c                Biến đổi vế trái, ta được:             a b c a b a c x a b a b c x b c a c b c x            =                 a b b c a b a c x a b a a c x b c a b c x b c a c b c x                 =      1 1 ( ) a b b c a b a c x a x b c a b c x b x c                      =                       1 ( ) 1 . . bx cxax bx x x a b a c x a x b c a b c x b x c a c x a x b c a x b x c                                  1 1 x a cx x a c x b x a x c a c x b x c x a x b x c x a                   . Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải. Đẳng thức được chứng minh. Bài toán 4: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh:          2 2 2b c c a a b a b a c b c b a c a c b a b b c c a                  Giải: Ta có          1 1b c b a a c a b a c a b a c a b a c c a a b                (1) Tương tự ta có:    1 1c a b c b a b c a b        (2)    1 1a b c b c a b c c a        (3)
  • 6. Từ (1) ;(2) và (3) ta có          1 1 1 1 1 1b c c a a b a b a c b c b a c a c b c a a b b c a b b c c a                        2 2 2 a b b c c a       (đpcm) Bài toán 5: Rút gọn biểu thức:          2 2 2 a bc b ac c ab a b a c b c b a c a c b            với ; ;a b b c c a      Giải: Ta có:          2 2 ( ) ( )a bc a ab bc ab a a b b c a a b a b a c a b a c a b a c a c a b                    (1) Tương tự:    2 b ac b c b a b c a b b c        (2)    2 c ab c a c a b c c b c a        (3) Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có          2 2 2 0 a bc b ac c ab a b b c c a a b a c b c b a c a c b a c a b a b b c c b c a                         Bài toán 6: Cho ba phân thức 1 a b ab   ; 1 b c bc   ; 1 c a ca   . Chứng minh rằng tổng ba phân thức bằng tích của chúng. Giải: Ta có : 1 1 1 b c b a a c bc bc bc         nên 1 1 1 1 1 1 1 a b b c c a a b b a a c c a ab bc ca ab bc bc ca                                     1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a b bc ab c a bc ac a b c a ab bc ac bc ab bc ac bc                                                         1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 b a b c a c c a b a a b c a a b c a b cb c ab bc ac bc bc ab ac ab bc ac                           (đpcm). Bài toán 7: Cho ba số nguyên dương a, b, c tuỳ ý, tổng sau có phải là số nguyên dương không? a b c a b b c c a      Giải: Ta có 1 a b c a b c a b c M a b b c c a a b c a b c a b c a b c                      hay M > 1 . 1 1 1 3 3 1 2 b c a b c a M a b b c c a a b c b c a c a b                                             hay M < 2 Vậy 1 < M <2 . Do đó M không thể là số nguyên dương.
  • 7. Bài toán 8: Đơn giản biểu thức                   2 1004 2 1004 2 1004a a b b c c A a a b a c b b a b c c c b c a                Giải: MTC là :    abc a b b c a c   Nên                         2 1004 2 1004 2 1004bc b c a a ac a c b b ab a b c c A abc a b b c a c abc a b b c a c abc a b b c a c                          2 2 2 2 2 2 2008 2008 2008 2008 2008 2008b c ac a b bc a c ab abc a b b c a c                            2 2 2 2 2 2 2008 2008 2008c a c b a b a c b a b c a b b c a c abc a b b c a c abc a b b c a c abc                   Với 0abc  Bài toán 9: Tính giá trị của biểu thức:   2 2003 2013 31 2004 1 2003 2008 4 2004 2005 2006 2007 2008 P            Giải: Đặt a = 2004 Khi đó:             2 1 9 31 1 1 4 4 1 2 3 4 a a a a a P a a a a a                             2 2 2 1 9 31 1 3 4 4 1 2 3 4 a a a a a a a a a a a                                    3 2 2 2 3 2 2 9 2 18 9 31 1 3 7 14 8 3 1 2 3 4 1 2 3 4 a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a                                 1 2 3 4 1 1 2 3 4 a a a a a a a a a a           . Vậy P = 1