SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Chương X – SINH LÝ TUẦN HOÀN ,[object Object],[object Object],[object Object]
A.SINH LÝ TIM Tim vừa có chức năng đẩy, vừa thu máu I.CHU KỲ TIM:  (1 chu kỳ: 5 kỳ): Nhĩ co (0,15), nhĩ giãn (0,7), thất co (0,3), thất giãn (0,5), tim nghĩ (0,4) -> t làm việc = t nghĩ   II.VAN TIM & TIẾNG TIM:  1.Van tim:  T/d giữ máu chảy theo 1chiều, 2 loại TT 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 TN Phải (3 lá) Trái (2 lá) Van nhĩ thất 1 từ TT phải ->ĐM phổi 1 từ TT trái -> ĐM chủ Van động mạch Hướng TT
Hình vẽ
2.Tiếng tim: 2 tiếng: * Tiếng tâm thu:   t/ứng TT co, van nhĩ thất đóng và tiếng cơ TT rung   ->”pùm” - Âm đục, trầm, kéo dài (2 van nhĩ thất k 0  đóng cùng lúc) * Tiếng tâm trương:   t/ứng TT giãn, 2 van động mạch đóng -Âm cao, gọn-> ”pụp” -> K/c giữa tiếng 1 & 2 ngắn hơn giữa tiếng 2 &1 -> Khi hở, hẹp van -> tiếng thổi, rung (bệnh lý)  VD: +Hẹp van nhĩ thất bẩm sinh ->máu từ TN xuống thất bị xoáy nên nghe rung rõ
+Hở van  ->tiếng thổi: -Tiếng thổi tâm thu->hở van nhĩ thất “pùm –xì-pụp” -Tiếng thổi tâm trương->hở van ĐM “pùm-pụp-xì” III.SINH LÝ CƠ TIM 1.Tính hưng phấn a.Hiện tượng “tất cả or k 0 ”: ->   giúp tim h/đ bền bỉ, dẻo dai -Chỉ đ/ứ khi KT tới ngưỡng và k 0  đổi ngay khi cường độ > ngưỡng ( tức KT <ngưỡng ->k 0  đ/ứ và KT > ngưỡng ->đ/ứ chỉ như với KT ngưỡng)
- Chỉ co đơn, không co tetanos. (cơ vân: +KT đạt ngưỡng->co cơ +KT>ngưỡng->co mạnh hơn +KT liên tục->co tetanos )   -> Giải thích: -Cơ vân   cấu tạo từ  nhiều sợi cơ riêng biệt  nên  Є  c ường độ KT mà số lượng sợi tham gia nhiều hay ít. - Cơ tim   cấu tạo  hợp bào,  có các cầu NSC nối các sợi vì vậy toàn bộ tim như 1 TB, 1 sợi độc nhất.
b.Tính trơ  (k 0  đ/ứ ): gồm 2pha  Є   thời điểm KT +Trơ tuyệt đối:  KT vào kỳ thất co  ->  tim k 0  đáp ứng ( nhờ có tính trơ mà tim k 0  bị co tetanos) -> Do tim vừa nhận KT của hạch Keith-Flack, lại nhận tiếp KT khác->KT ác tính->cơ tim k 0  đ/ứ +Trơ tương đối:   KT vào kỳ thất giãn->tim đ/ứ = co phụ mạnh hơn  (co bóp ngoại lệ or ngoại tâm thu).  Nghỉ lâu hơn = nghỉ bù.
2.Tính tự động:  do các hạch tự động, đảm bảo cho tim h/đ nhịp nhàng ngay cả khi mất liên lạc với TKTW * Hạch xoang nhĩ:   Tính HF cao, tự động chính * Hạch nhĩ thất   (vách liên nhĩ): tự động phụ. * Hệ truyền dẫn:   Hiss (2 nhánh) & tận cùng sợi Purkinje Ếch: hạch Dogel -> Bên cạnh hệ tự động còn chịu sự chi phối của TKTW Để chứng minh = TN Stanius (các nốt buộc tim ếch)
3.Tính dẫn truyền : Keith-Flack HF phát xung động (điện SV) -Đoạn Keith-Flack đến Ashoff-Tawara, V chậm ≈ 1m/s. (đoạn này không có sợi dẫn truyền mà nhờ vào sợi cơ TN, vì thế TN phải co trước, trái sau và TN co trước TT) -Đoạn Ashoff-Tawara theo bó Hiss, Purkinje, V nhanh 5-6m/s  -> toàn bộ TT HF cùng lúc -> đẩy máu vào ĐM IV.ĐIỆN TIM -Khi h/đ, mỗi sợi cơ tim xuất hiện 1 dao động điện thế = điện h/đ  -> Tổng hợp điện h/đ các sợi cơ tạo dòng điện h/đ. -Cơ thể là 1 môi trường dẫn điện tương đối đồng nhất  -> điện do tim phát ra truyền khắp cơ thể -> có thể ghi điện tim từ hai điểm của cơ thể
-Điện tâm đồ (ECG: electrocardiogram) = đồ thị biến thiên điện do tim phát ra khi hoạt động -2 loại đường dẫn (chuyển đạo) • Trực tiếp : điện cực chạm vào cơ tim  Chỉ dùng khi mở lồng ngực, phẩu thuật hoặc thí nghiệm • Gián tiếp:  ngoài lồng ngực (lâm sàng), 3 loại mạch dẫn chuẩn D 1 : mạch dẫn song cực chi D 2 : mạch dẫn đơn cực chi D 3 :mạch dẫn trước tim
Hình vẽ
1.Điện tâm đồ:  1 chu kỳ = 5 sóng •Nguyên tắc +HF ->chênh lệch điện thế->sóng đi lên +HF lan tỏa->điện thế ↓->sóng đi xuống +Toàn bộ TN hoặc TT hưng phấn->k 0  chênh lệch->nằm ngang
Hình vẽ
• Phân tích các sóng + Sóng P:   HF từ Keith-Flack ->nhĩ phải HF trước (-), còn nhĩ trái chưa HF (+)->chênh lệch điện->sóng đi lên. Khi HF lan sang TN trái ->chênh lệch↓->sóng đi xuống Khi cả TN đều HF->k 0  còn chênh lệch->sóng nằm ngang. + Đoạn PQ:  biểu thị HF từ TN  ->TT, sóng Q (TT bắt đầu HF) + Nhóm QRS:  trạng thái HF của TT trước khi co, nhóm này dốc do HF truyền nhanh trong TT + Đoạn ST : nằm ngang do toàn bộ TT đã HF + Sóng T:  TT khôi phục: vùng HF trước (TT phải) khôi phục trước, HF sau khôi phục sau ->chênh lệch->sóng đi lên. Khi 2 bên khôi phục->chênh lệch giảm dần->sóng đi xuống. Đến khi hết->sóng nằm ngang
Hình vẽ
2.Ý nghĩa:  -> chẩn đoán +Rối loạn nhịp tim Nếu TP dài ->Keith-Flack HF chậm Nếu TP ngắn-> Keith-Flack HF   nhanh +Rối loạn dẫn truyền HF PQ dài  ->tắc dẫn truyền nhĩ thất. QRS giãn rộng do dẫn truyền trong TT bị trở ngại (viêm bó Hiss, sợi Purkinje or viêm cơ TT…) +Cấu tạo khác thường của tim P cao, rộng (TN to or viêm cơ nhĩ) Q rộng (triệu chứng nhồi máu cơ tim)
Hình vẽ
V.TẦN SỐ TIM  =  số lần tim đập/1 phút Є-> loài, ngoại cảnh, trạng thái sinh lý. Khi ăn, v/đ, khi T 0  môi trường cao… ->↑ nhịp tim. VI. CÔNG CỦA TIM + Tim co bóp tạo E ->phần lớn->nhiệt năng, 1 phần->công cơ học khắc phục áp lực trong đ/m, duy trì V máu. +Công mỗi khi TT co bóp (W)=Q*R+M *V 2 /2g Vì công cơ tim duy trì V máu bé nên có thể rút gọn:   W=Q*R -> nếu  ↑  lượng máu tống ra hoặc ↑ Pa đều là gánh nặng cho tim. Trọng lượng máu tống ra M: Gia tốc trọng trường (9,8m/s 2 ) g: Lượng máu tống ra Q: Tốc độ máu V: Huyết áp R: Công cơ học nhịp tim W:
B. SINH LÝ HỆ MẠCH
I. HUYẾT ÁP ? Theo quy luật động học: Q= (Pa-Pv)/R -> Q = Pa/R-> Pa = Q*R -Khi TT co->Q max  ->Pa tối đa (tâm thu) -Khi TT giãn->Q min  ->Pa tối thiểu (tâm trương) Đo huyết áp bằng 2 cách: Trực tiếp và gián tiếp Sức cản thành mạch R: Huyết áp tĩnh mạch -> rất bé nên coi bằng 0 Pv: Huyết áp động mạch Pa: Lượng máu chảy qua mạch quản Q:
1.Đo trực tiếp: =  qua đ/m cổ   (3 sóng) Sóng mạch   (cấp 1) ứng với tim đập. Sóng lên khi tim co, xuống khi tim giãn Sóng hô hấp   (cấp 2) Khi bắt đầu thở h/áp  ↓sau đó ↑dần do hít vào ->V phổi ↑->P XMN ↓->máu tích lại trong các TM lớn và mạch quản phổi, lượng máu về tim ↓. Sau đó dồn về tim->tăng h/áp. Ngược lại khi thở ra->giảm h/áp. Trung khu này HF ->mạch co->huyết áp tăng sóng đi lên ức chế ->mạch giãn->huyết áp giảm->sóng đi xuống Sóng Meyer  (sóng cấp 3)  Є   trung khu vận mạch ở hành tủy
2.Đo gián tiếp =  túi hơi và ống nghe hoặc điện tử
3.Các thông số huyết áp -Pa tối đa:  Є  lực và thể tích tâm thu -Pa tối thiểu:  Є  tâm trương -Pa hiệu số = Pa tối đa-Pa tối thiểu (điều kiện cần cho máu tuần hoàn) -> Hiệu số  ↓  (kẹp h/áp) -> tuần hoàn máu ứ trệ -> Tim đập nhanh -> hiệu số kẹp. Tim chậm -> hiệu số rộng -Pa trung bình = trị số khi mạch đập rõ nhất, gần Pa tâm trương(VD: 70/100 -> trung bình 85) 4.Các trường hợp cao và thấp h/áp a.Cao huyết áp:  Pa tối đa >140 và Pa tối thiểu> 90 mmHg NN:  - Xơ cứng thành mạch (già), cholesteron máu. Viêm thận ->tiết renin->co mạch hoặc trí óc căng thẳng….
Tác hại : - Vỡ mạch (não và tim) ->đột tử -Chóng mệt mỏi, sức bền giảm b.Thấp h/áp : Pa tối đa < 90 mmHg NN: - Suy tim->Q↓, Suy dinh dưỡng -Nhiễm phóng xạ và t/d các chất gây giãn mạch -Mất máu ->Vùng xa máu đến ít->da khô, lông rụng, có thể hoại tử và không tạo được nước tiểu. II.MẠCH ĐẬP +Mạch đập tương ứng h/đ của tim (nhanh, chậm). +Biên độ mạch= biên độ chấn động thành ĐM. Từ đó có thể biết mạch nổi hay chìm.
+Độ căng của mạch: đè tay đến khi mất mạch. Dựa vào lực mạnh hay yếu->mạch cứng hay mềm +Tốc độ mạch->mạch nhanh hay chậm *Vị trí bắt mạch: Bò: ĐM đuôi or ĐM hàm ngoài Ngựa: Động mạch hàm ngoài Tiểu gia súc: động mạch đùi ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
+ Phó giao cảm:   ->tim chậm, yếu. Từ hành não->dây X, sợi trước hạch->vào tim đổi đốt. Sợi sau hạch tận cùng ở Keith-Flack, Ashoff Tawara, bó Hiss *Đ/v mạch: g/c HF ->  mạch co; phó g/c ngược lại. ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]

More Related Content

What's hot

Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuTBFTTH
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoànPhaolo Nguyen
 
CÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐC
CÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐCCÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐC
CÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐCDr Hoc
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 
giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoanKhanh Nguyễn
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Nguyễn Tuấn
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒSoM
 
Tiet 22 1852
Tiet 22 1852Tiet 22 1852
Tiet 22 1852Lua Tran
 

What's hot (18)

He tuan hoan p3
He tuan hoan p3He tuan hoan p3
He tuan hoan p3
 
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
 
He tuan hoan p1
He tuan hoan p1He tuan hoan p1
He tuan hoan p1
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
CÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐC
CÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐCCÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐC
CÁC BỆNH TIM MẠCH & THUỐC
 
14.tuần hoàn
14.tuần hoàn14.tuần hoàn
14.tuần hoàn
 
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu triHo van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 
giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoan
 
KháM Tim
KháM TimKháM Tim
KháM Tim
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
Benh van tim (bs nguyen thanh tuan ck1 2018)
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
Tiet 22 1852
Tiet 22 1852Tiet 22 1852
Tiet 22 1852
 

Viewers also liked

Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcĐiều Dưỡng
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6tailieuhoctapctump
 
He tuan hoan tham khao 1
He tuan hoan tham khao 1He tuan hoan tham khao 1
He tuan hoan tham khao 1Pham Ngoc Quang
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngTrần Đức Anh
 
Trung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcTrung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcKiệm Phan
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducVũ Thanh
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấpLam Nguyen
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapThanh Liem Vo
 
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y HọcGiáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Họcbuiquangthu90
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKiệm Phan
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thấttailieuhoctapctump
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữtailieuhoctapctump
 

Viewers also liked (20)

Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
Hệ tim mạch
Hệ tim mạchHệ tim mạch
Hệ tim mạch
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau   sinh ly  he ho hapGiai phau   sinh ly  he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
He tuan hoan tham khao 1
He tuan hoan tham khao 1He tuan hoan tham khao 1
He tuan hoan tham khao 1
 
Ho hap p2
Ho hap p2Ho hap p2
Ho hap p2
 
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởngCung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
Cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng
 
Ly sinh hoc
Ly sinh hocLy sinh hoc
Ly sinh hoc
 
Trung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạcTrung thất phúc mạc
Trung thất phúc mạc
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh duc
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Giai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hapGiai phau sinh ly he ho hap
Giai phau sinh ly he ho hap
 
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y HọcGiáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
Giáo Trình Lý Sinh Y Học NXB Y Học
 
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổiKhí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
 
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
[Bài giảng, ngực bụng] trung thất
 
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
[Bài giảng, ngực bụng] bài 19.hệ sinh dục nữ
 

Similar to Chuong 10 sinh ly tuan hoan

2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdfLuongVietTai
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.pptSoM
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxTnNguyn732622
 
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gdBTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gdNguynVnV11
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecgNem K Rong
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMSoM
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGGreat Doctor
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxBich Tram
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxSoM
 
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.pptSoM
 

Similar to Chuong 10 sinh ly tuan hoan (20)

He tuan hoan p2
He tuan hoan p2He tuan hoan p2
He tuan hoan p2
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
 
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
7. RỐI LOẠN NHỊP THẤT.ppt
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Chuong 4 thankinh tw
Chuong 4 thankinh twChuong 4 thankinh tw
Chuong 4 thankinh tw
 
Thankinh tw
Thankinh twThankinh tw
Thankinh tw
 
SỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptxSỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptx
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
 
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gdBTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
 
1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg1. dai cuong ve ecg
1. dai cuong ve ecg
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
 
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNGSỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
SỔ TAY CẬN LÂM SÀNG
 
So tay can lam sang
So tay can lam sangSo tay can lam sang
So tay can lam sang
 
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.pptDai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
 
Nmct
NmctNmct
Nmct
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptx
 
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptxECG bệnh mạch vành mạn.pptx
ECG bệnh mạch vành mạn.pptx
 
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
 

More from Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

More from Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Chuong 10 sinh ly tuan hoan

  • 1.
  • 2. A.SINH LÝ TIM Tim vừa có chức năng đẩy, vừa thu máu I.CHU KỲ TIM: (1 chu kỳ: 5 kỳ): Nhĩ co (0,15), nhĩ giãn (0,7), thất co (0,3), thất giãn (0,5), tim nghĩ (0,4) -> t làm việc = t nghĩ II.VAN TIM & TIẾNG TIM: 1.Van tim: T/d giữ máu chảy theo 1chiều, 2 loại TT 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 TN Phải (3 lá) Trái (2 lá) Van nhĩ thất 1 từ TT phải ->ĐM phổi 1 từ TT trái -> ĐM chủ Van động mạch Hướng TT
  • 4. 2.Tiếng tim: 2 tiếng: * Tiếng tâm thu: t/ứng TT co, van nhĩ thất đóng và tiếng cơ TT rung ->”pùm” - Âm đục, trầm, kéo dài (2 van nhĩ thất k 0 đóng cùng lúc) * Tiếng tâm trương: t/ứng TT giãn, 2 van động mạch đóng -Âm cao, gọn-> ”pụp” -> K/c giữa tiếng 1 & 2 ngắn hơn giữa tiếng 2 &1 -> Khi hở, hẹp van -> tiếng thổi, rung (bệnh lý) VD: +Hẹp van nhĩ thất bẩm sinh ->máu từ TN xuống thất bị xoáy nên nghe rung rõ
  • 5. +Hở van ->tiếng thổi: -Tiếng thổi tâm thu->hở van nhĩ thất “pùm –xì-pụp” -Tiếng thổi tâm trương->hở van ĐM “pùm-pụp-xì” III.SINH LÝ CƠ TIM 1.Tính hưng phấn a.Hiện tượng “tất cả or k 0 ”: -> giúp tim h/đ bền bỉ, dẻo dai -Chỉ đ/ứ khi KT tới ngưỡng và k 0 đổi ngay khi cường độ > ngưỡng ( tức KT <ngưỡng ->k 0 đ/ứ và KT > ngưỡng ->đ/ứ chỉ như với KT ngưỡng)
  • 6. - Chỉ co đơn, không co tetanos. (cơ vân: +KT đạt ngưỡng->co cơ +KT>ngưỡng->co mạnh hơn +KT liên tục->co tetanos ) -> Giải thích: -Cơ vân cấu tạo từ nhiều sợi cơ riêng biệt nên Є c ường độ KT mà số lượng sợi tham gia nhiều hay ít. - Cơ tim cấu tạo hợp bào, có các cầu NSC nối các sợi vì vậy toàn bộ tim như 1 TB, 1 sợi độc nhất.
  • 7. b.Tính trơ (k 0 đ/ứ ): gồm 2pha Є thời điểm KT +Trơ tuyệt đối: KT vào kỳ thất co -> tim k 0 đáp ứng ( nhờ có tính trơ mà tim k 0 bị co tetanos) -> Do tim vừa nhận KT của hạch Keith-Flack, lại nhận tiếp KT khác->KT ác tính->cơ tim k 0 đ/ứ +Trơ tương đối: KT vào kỳ thất giãn->tim đ/ứ = co phụ mạnh hơn (co bóp ngoại lệ or ngoại tâm thu). Nghỉ lâu hơn = nghỉ bù.
  • 8. 2.Tính tự động: do các hạch tự động, đảm bảo cho tim h/đ nhịp nhàng ngay cả khi mất liên lạc với TKTW * Hạch xoang nhĩ: Tính HF cao, tự động chính * Hạch nhĩ thất (vách liên nhĩ): tự động phụ. * Hệ truyền dẫn: Hiss (2 nhánh) & tận cùng sợi Purkinje Ếch: hạch Dogel -> Bên cạnh hệ tự động còn chịu sự chi phối của TKTW Để chứng minh = TN Stanius (các nốt buộc tim ếch)
  • 9. 3.Tính dẫn truyền : Keith-Flack HF phát xung động (điện SV) -Đoạn Keith-Flack đến Ashoff-Tawara, V chậm ≈ 1m/s. (đoạn này không có sợi dẫn truyền mà nhờ vào sợi cơ TN, vì thế TN phải co trước, trái sau và TN co trước TT) -Đoạn Ashoff-Tawara theo bó Hiss, Purkinje, V nhanh 5-6m/s -> toàn bộ TT HF cùng lúc -> đẩy máu vào ĐM IV.ĐIỆN TIM -Khi h/đ, mỗi sợi cơ tim xuất hiện 1 dao động điện thế = điện h/đ -> Tổng hợp điện h/đ các sợi cơ tạo dòng điện h/đ. -Cơ thể là 1 môi trường dẫn điện tương đối đồng nhất -> điện do tim phát ra truyền khắp cơ thể -> có thể ghi điện tim từ hai điểm của cơ thể
  • 10. -Điện tâm đồ (ECG: electrocardiogram) = đồ thị biến thiên điện do tim phát ra khi hoạt động -2 loại đường dẫn (chuyển đạo) • Trực tiếp : điện cực chạm vào cơ tim Chỉ dùng khi mở lồng ngực, phẩu thuật hoặc thí nghiệm • Gián tiếp: ngoài lồng ngực (lâm sàng), 3 loại mạch dẫn chuẩn D 1 : mạch dẫn song cực chi D 2 : mạch dẫn đơn cực chi D 3 :mạch dẫn trước tim
  • 12. 1.Điện tâm đồ: 1 chu kỳ = 5 sóng •Nguyên tắc +HF ->chênh lệch điện thế->sóng đi lên +HF lan tỏa->điện thế ↓->sóng đi xuống +Toàn bộ TN hoặc TT hưng phấn->k 0 chênh lệch->nằm ngang
  • 14. • Phân tích các sóng + Sóng P: HF từ Keith-Flack ->nhĩ phải HF trước (-), còn nhĩ trái chưa HF (+)->chênh lệch điện->sóng đi lên. Khi HF lan sang TN trái ->chênh lệch↓->sóng đi xuống Khi cả TN đều HF->k 0 còn chênh lệch->sóng nằm ngang. + Đoạn PQ: biểu thị HF từ TN ->TT, sóng Q (TT bắt đầu HF) + Nhóm QRS: trạng thái HF của TT trước khi co, nhóm này dốc do HF truyền nhanh trong TT + Đoạn ST : nằm ngang do toàn bộ TT đã HF + Sóng T: TT khôi phục: vùng HF trước (TT phải) khôi phục trước, HF sau khôi phục sau ->chênh lệch->sóng đi lên. Khi 2 bên khôi phục->chênh lệch giảm dần->sóng đi xuống. Đến khi hết->sóng nằm ngang
  • 16. 2.Ý nghĩa: -> chẩn đoán +Rối loạn nhịp tim Nếu TP dài ->Keith-Flack HF chậm Nếu TP ngắn-> Keith-Flack HF nhanh +Rối loạn dẫn truyền HF PQ dài ->tắc dẫn truyền nhĩ thất. QRS giãn rộng do dẫn truyền trong TT bị trở ngại (viêm bó Hiss, sợi Purkinje or viêm cơ TT…) +Cấu tạo khác thường của tim P cao, rộng (TN to or viêm cơ nhĩ) Q rộng (triệu chứng nhồi máu cơ tim)
  • 18. V.TẦN SỐ TIM = số lần tim đập/1 phút Є-> loài, ngoại cảnh, trạng thái sinh lý. Khi ăn, v/đ, khi T 0 môi trường cao… ->↑ nhịp tim. VI. CÔNG CỦA TIM + Tim co bóp tạo E ->phần lớn->nhiệt năng, 1 phần->công cơ học khắc phục áp lực trong đ/m, duy trì V máu. +Công mỗi khi TT co bóp (W)=Q*R+M *V 2 /2g Vì công cơ tim duy trì V máu bé nên có thể rút gọn: W=Q*R -> nếu ↑ lượng máu tống ra hoặc ↑ Pa đều là gánh nặng cho tim. Trọng lượng máu tống ra M: Gia tốc trọng trường (9,8m/s 2 ) g: Lượng máu tống ra Q: Tốc độ máu V: Huyết áp R: Công cơ học nhịp tim W:
  • 19. B. SINH LÝ HỆ MẠCH
  • 20. I. HUYẾT ÁP ? Theo quy luật động học: Q= (Pa-Pv)/R -> Q = Pa/R-> Pa = Q*R -Khi TT co->Q max ->Pa tối đa (tâm thu) -Khi TT giãn->Q min ->Pa tối thiểu (tâm trương) Đo huyết áp bằng 2 cách: Trực tiếp và gián tiếp Sức cản thành mạch R: Huyết áp tĩnh mạch -> rất bé nên coi bằng 0 Pv: Huyết áp động mạch Pa: Lượng máu chảy qua mạch quản Q:
  • 21. 1.Đo trực tiếp: = qua đ/m cổ (3 sóng) Sóng mạch (cấp 1) ứng với tim đập. Sóng lên khi tim co, xuống khi tim giãn Sóng hô hấp (cấp 2) Khi bắt đầu thở h/áp ↓sau đó ↑dần do hít vào ->V phổi ↑->P XMN ↓->máu tích lại trong các TM lớn và mạch quản phổi, lượng máu về tim ↓. Sau đó dồn về tim->tăng h/áp. Ngược lại khi thở ra->giảm h/áp. Trung khu này HF ->mạch co->huyết áp tăng sóng đi lên ức chế ->mạch giãn->huyết áp giảm->sóng đi xuống Sóng Meyer (sóng cấp 3) Є trung khu vận mạch ở hành tủy
  • 22. 2.Đo gián tiếp = túi hơi và ống nghe hoặc điện tử
  • 23. 3.Các thông số huyết áp -Pa tối đa: Є lực và thể tích tâm thu -Pa tối thiểu: Є tâm trương -Pa hiệu số = Pa tối đa-Pa tối thiểu (điều kiện cần cho máu tuần hoàn) -> Hiệu số ↓ (kẹp h/áp) -> tuần hoàn máu ứ trệ -> Tim đập nhanh -> hiệu số kẹp. Tim chậm -> hiệu số rộng -Pa trung bình = trị số khi mạch đập rõ nhất, gần Pa tâm trương(VD: 70/100 -> trung bình 85) 4.Các trường hợp cao và thấp h/áp a.Cao huyết áp: Pa tối đa >140 và Pa tối thiểu> 90 mmHg NN: - Xơ cứng thành mạch (già), cholesteron máu. Viêm thận ->tiết renin->co mạch hoặc trí óc căng thẳng….
  • 24. Tác hại : - Vỡ mạch (não và tim) ->đột tử -Chóng mệt mỏi, sức bền giảm b.Thấp h/áp : Pa tối đa < 90 mmHg NN: - Suy tim->Q↓, Suy dinh dưỡng -Nhiễm phóng xạ và t/d các chất gây giãn mạch -Mất máu ->Vùng xa máu đến ít->da khô, lông rụng, có thể hoại tử và không tạo được nước tiểu. II.MẠCH ĐẬP +Mạch đập tương ứng h/đ của tim (nhanh, chậm). +Biên độ mạch= biên độ chấn động thành ĐM. Từ đó có thể biết mạch nổi hay chìm.
  • 25.
  • 26.