26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
Kế hoạch hoạt động tháng 5 năm 2018 lớp Mon
1. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Đinh Thu Trang & Nguyễn Thu Giang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 2/5-4/5 KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 5
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Nghỉ30/3 Nghỉ 1/5 CuturalStudies/
Văn hóa- Khoa học
HĐ: Nhận biết và
phân biệt 3 loại đá
Đá ong – đá xanh –
đá cuội.
Mathematics/
Toán
- HĐ: Chuỗi hạt
từ 1-9.
LanguageArts / Ngôn
ngữ
- HĐ: giới thiệu hộp
âm a
Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm,rót
khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q, truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã được
học)
2. Outdoor
Activities
Nghỉ 30/4 Nghỉ 1/5 - Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Cáo ơi ngủ à.
- HĐ: Chuyền
bóng.
- VĐ: TrỜI nắng
trời mưa.
- HĐ: Chạy tiếp sức.
- VĐ: Cá sấu lên bờ.
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Nghỉ 30/4 Nghỉ 1/5 Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
công)
Literature / Văn học
3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/ Múa, võ )
Thứ 2: võ T4:T.Anh Thứ 5: múa, tiếng Anh T6: vẽ, kns
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
3. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Đinh Thu Trang & Nguyễn Thu Giang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 7/5-11/5 KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 5
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học.
- HĐ: Chuyển
nước bằng phễu
B1
Sensorial Learning
/ Giác quan
- HĐ: Hoạt động
với bậc thang
nâu.
CuturalStudies/ Văn
hóa – Khoa Học
- HĐ: Nhận biết và
phân biệt 4 mùa trong
năm.
Mathematics/
Toán
- HĐ: Chuỗi 10.
LanguageArts /
Ngôn ngữ
- HĐ: giới thiệu hộp
âm b
- Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm, rót
khô, rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả những hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã
được học)
4. Outdoor
Activities
Trẻ tưới nước gạo
cho rau
- VĐ: conbọ dừa
- Trẻ dùng phấn vẽ
theo ý thích
- VĐ: Mèo đuổi
chuột.
- Trẻ chơi chuyền
bóng
- Hoạt động: mèo và
chim sẻ
-Trẻ nhặt lá vàng
ở sân trường
- Vận động: gieo
hạt nảy mầm
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
Surroundings
/Môi trường xung
quanh
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
Music / Âm nhạc
3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/võ/ Múa)
Thứ 2: võ T4: T.Anh Thứ 5: múa, tiếng Anh T6: Vẽ, kns
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
5. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Đinh Thu Trang & Nguyễn Thu Giang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày 14/5-18/5 KẾHOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 5
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học.
- HĐ: Chuyển
nước bằng phễu
B2.
Sensorial Learning
/ Giác quan
- HĐ: Hoạt động
với tháp hồng.
CuturalStudies/ Văn
hóa – Khoa học
- HĐ: giới thiệu về
quả cầu nhám.
Mathematics/
Toán
- HĐ: Vật cụ thể
nhận biết số tự
nhiên 1-1000.
LanguageArts /
Ngôn ngữ
- HĐ: Kết hợp 2 hộp
âm a,b.
- Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm,rót khô,
rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước …..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm ,trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n,o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã
được học)
6. Outdoor
Activities
-Trẻ nhặt lá vàng ở
sân trường
- Vận động: gieo
hạt nảy mầm
- Trẻ chạy liên
hoàn
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cá sấu
lên bờ
-Trẻ chơi với cát
và nước
- Hoạt động: Trời
nắng trời mưa
- Nhảy bao bố
- HĐ: Gieo hạt nảy
mầm.
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
-
Surroundings /Môi
trường xung quanh
-
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
công)
Literature / Văn học
3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/võ/ Múa)
Thứ 2: võ T4:T.Anh Thứ 5: múa, tiếng A T6: Vẽ. kns
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
7. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Đinh Thu Trang & Nguyễn Thu Giang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 21/5-25/5 KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 5
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ Chuyển nước
từ ly trong sang
ly trong.
Sensorial Learning
/ Giác quan
- HĐ: Kết hợp gậy
đỏ và bậc thang
nâu.
CuturalStudies/ Văn
hóa – Khoa học
HĐ: giới thiệu về
các lớp của trái đất.
B1
Mathematics/
Toán
- HĐ: Thẻ số
nhận biết lớp số
tự nhiên.
LanguageArts /
Ngôn ngữ
- HĐ: giới thiệu hộp
âm c
Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm,rót khô,
rót nước, kệ ẩm thực,kệ nước…..(tất cả nhũng hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã
được học)
8. Outdoor
Activities
- Hoạt động:Trẻ
đi thăm quan
quanh khu 173
Xuân Thủy
VĐ: conbọ dừa
- HĐ: Chăm sóc
cây xanh trong
trường.
- VĐ: Mèo và chim
sẻ.
- Trẻ thu hoạch rau
mầm.
- Vận động: bóng
tròn to
- Trẻ dùng kính
lúp quan sát cây
hoa
- Hoạt động: Trời
nắng trời mưa
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
Surroundings /Môi
trường xung quanh
.
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
công)
Music / Âm nhạc
3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/võ/Múa)
Thứ 2: võ T4:T.Anh Thứ 5: múa, tiếng Anh T6: vẽ, kns
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ
9. TRƯỜNG MẦM NON HOA SEN
ĐỊA CHỈ: BIỆT THỰ NV1 – 01-173 XUÂN THỦY,CẦU GIẤY ,HÀ NÔI
Hotline: 02437955971/0919891165
Email : hoasen173xuanthuy@gmail.com
Homeroom teacher : Đinh Thu Trang & Nguyễn Thu Giang
Class/lớp : Hoa Sen Montessori
Date/ngày: 28/5-1/6 KẾ HOẠCH LỚP MONTESSORI THÁNG 5
ACTIVITIES Monday (2) Tuesday (3) Wednesday (4) Thursday (5) Friday (6)
7.15 am – 7.50
am
Arrival Time,
Sunbath
8.00 am: Thể dục sáng + Trò chơi vận động
8.15 am: Ăn sáng theo thực đơn, nghe nhạc
Attendance
Record & show
feeling
Greeting, calendar & weather, Discussing about the project, …
Điểm danh, cảm xúc, chào hỏi, lịch và thời tiết, thảo luận về dự án, …
8.30 am – 10h30
am
Montessori
Lesson
Practical Life /
Thực hành cuộc
sống
- Củng cố, nhắc lại
nội quy lớp học
- HĐ Chuyển nước
từ ly đặc sang ly
đặc.
Sensorial Learning
/ Giác quan
- HĐ: Kết hợp gậy
đỏ với tháp hồng.
CuturalStudies/ Văn
hóa – khoa học
HĐ: : giới thiệu về
các lớp của trái đất.
B2.
Mathematics/
Toán
- HĐ: Con rắn
cộng tròn 1,2.
LanguageArts /
Ngôn ngữ
- HĐ: giới thiệu hộp
âm d
Circle Time – Show and Tell/ Giờ Circle – cô và trẻ trò chuyện theo chủ đề
- Practical Life – Thực hành cuộc sống: Trẻ thực hiện các giáo cụ ở góc THCS: bê – cuộn- trải thảm, rót
khô, rót nước, kệ ẩm thực, kệ nước…..(tất cả những hoạt động trẻ đã học)
-Sensorial Learning – Giác quan: Trẻ thực hiện các giáo cụ 4 khối trụ núm , trụ không núm, tháp hồng,
thang nâu, ghép tủ động – thực vật, tủ lá…..(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Cutural Studies – Văn hóa : Trẻ đến các kệ góc văn hóa để làm quen, hoạt động với đất, nước và không
khí., quả cầu địa lý, trái đất, tìm hiểu các châu lục….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Mathematics – Toán: Trẻ đến các kệ góc toán để làm quen và hoạt động với giáo cụ gậy số, các số nhám,
số từ 1-10, hệ thấp phân đơn giản, hộp que tính….(tất cả các giáo cụ trẻ đã được học)
- Language Arts – Ngôn ngữ: Trẻ đến các kệ góc ngôn ngữ để hoạt động chữ cái, chữ nhám
a,ă,â,b,c,d,đ,e,ê,g,h,I,k,l,m,n, o,ô,ơ,p,q,r,s,t truyện tranh và các giáo cụ đã học…(tất cả các giáo cụ trẻ đã
được học)
10. Outdoor
Activities
- Trẻ dùng kính
lúp quan sát cây
hoa
- Hoạt động: Trời
nắng trời mưa
- Trẻ chạy tiếp sức
- Hoạt động: cáo ơi
ngủ à
- Hoạt động: Trẻ đi
thăm quan quanh khu
173 Xuân Thủy
VĐ: conbọ dừa
- Trẻ thu hoạch
rau mầm.
- Vận động: bóng
tròn to
-Trẻ nhặt lá vàng ở
sân trường
- Vận động: gieo hạt
nảy mầm
11.00 am – 2.00
pm
Lunch Nap time
Set up table for lunch / Chuẩn bị bàn ăn và ăn trưa
Personal hygiene - Story time / Vệ sinh – Nghe kể chuyện
Nap time / Nghỉ trưa
2.00 pm - 2.15
pm
Music &
Movement
Music & Movement / Âm nhạc và vận động
2.15 pm - 2.45
pm
Snack Time
Set up table for afternoon snack/ Chuẩn bị bàn ăn và ăn bữa phụ chiều
2.45 pm - 3.15
pm
Conventional
Lesson (chương
trình của
SGDĐT)
Physical Activities
/ Thể chất
Surroundings /Môi
trường xung quanh
.
Mathematics/Toán Art / Tạo hình,
Nghệ Thuật (vẽ,
nặn, cắt dán thủ
công)
Music / Âm nhạc
3.15 pm - 4.15
pm
English Lessonwith Expat Teacher (2 - 5 lessons/week) – Chương trình học Tiếng Anh với GV bản ngữ
Gifted and talented subjects (Musical Instrument/ Painting/ Dance) – Chương trình học năng khiếu tự chọn
(Nhạc cụ/ Vẽ/võ/Múa)
Thứ 2: võ T4:T.Anh Thứ 5: múa, tiếng Anh T6: vẽ; kns
4.15 pm - 4.30
pm
Drinking Milk / Uống sữa
4.30 pm - 5.30
pm
Pick – up Time
Free Activities / Hoạt động tự chọn
Pick – up time / Tiễn trẻ