SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Kinh tế vĩ mô có 2 dạng bài tập chủ yếu:
Dạng 1: Bài tập về tổng cầu, xác định lượng cân bằng, chính sách tài khóa.
Dạng 2: Chính sách tiền tệ, Lãi suất và sản lượng cân bằng, mức cung tiền.


Dạng 1: Công thức chung thường được áp dụng: AD=c+I+G+Ex-Im

Ví dụ:
Trong nền kinh tế mở, biết: C=145+o,75Yd; I=135; G=550; Ex= 298; MPM=0.4.
Yêu cầu:
a. Viết hàm số tổng cầu và tính sản lượng cân bằng.
b. Giả sử xu hướng nhạp khẩu cận biên giảm xuống còn 0,25; sản lượng can bằng và cán
cân thương mại thay đổi như thế nào?
c. Nếu sản lượng tiềm năng=1685 thì việc thay đổi xu hướng nhập khẩu cận biên tác
động như thế nào đến nền kinh tế?
Nếu mục tiêu của Chính phủ là đảm bảo sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng thì
Chính phủ sẽ đưa ra chính sách ứng phó gì? giải thích và minh họa bằng đồ thị.

Hướng dẫn:
a.
IM+MPM.Y=o,4Y
Yd=Y-T=Y-o,2Y-10 =>Yd=0,8Y-10
Hàm tổng cầu:
AD=C+I+G+Ex-Im=145+0,75(0,8Y-10)+355+550+298-0,4Y
=> AD=1340,5+0,2Y
Sản lượng đạt cân bằng khi: AD=Y => Y=1340,5+0,2Y =>Ycb=1676
b.
MPM=0,25=> Hàm tổng cầu mới:
AD=C+I+G+Ex-Im
=> AD= 1340+0,35Y=>Ycb=2062
Cán cân thương mại: Nx=Ex-Im=298-0,25.2026=-217,5=> Thâm hụt CCTM
c.
Y*=1685
Ycb=2062>Y*=> Thị trường bùng nổ=> mục tiêu: giảm sản lượng, đưa Y->Y*
Chính phủ thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt hoặc tiền tệ thắt chặt.



Dạng 2 sd PT đường IS, LM

Ví dụ:
C=150+0,7Yd; G=150; Ex=290; Im=0,14; MD=40+ 0,2Y-10i; T=20+0,2Y; I=80-12i;
MS=200; P=1
Yêu cầu:
a. Viết phương trình IS; LM.
Tính lãi suất và sản lượng cân bằng. biểu diễn trên đồ thị.
b. Khi Chính phủ tăng chi tiêu thêm 60, sản lượng và lãi suất thay đổi như thế nào?
Việc Chính phủ thực hiện chính sách trên đã gây ra tác dộng gì trong nền kinh tế? Nếu
không có tác động này thì mức sản lượng cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu? Để đạt
đượcmức sản lượng này thì Chính phủ phải làm gì?

Hướng dẫn:
a.
Phương trình đường IS:
AD=C+I+G+Ex-Im=656-12i+0,42Y
Sản lượng CB khi AD=Y=> Y=656-12i+0,42Y =>PT IS: Y=1131,03-20,69i
Phương trình đường LM:
Thị trường tiền tệ CB khi MDtt+=MStt=> 40+0,2Y-10i=200/1
=> PT LM: Y=800+50i
Lãi suất và ản lượng là nghiệm của hệ PT IS và LM: Y=1034; i=4,68
b.
G tăng=> AD tăng=>IS dịch phải->IS1
PT IS1: Y=1234,48-20,69i
Lãi suất và sản lượng CB mới là nghệm của hệ PT IS1 và LM: Y1=1107; i1=6,15
G tăng, qua tác động của m=> Ymax=Y2=1234,48-20,69.4,68=1137,65
* Nhận xét: G tăng, nền kinh tế tăng trưởng nhưng rơi vào lạm phát.
Hiện tượng thoái lui đầu tư với quy mô bằng 1137,65-1107=30,65
Để đạt được mức sản lượng Y2=1137,65 Chính phủ phải tìm biện pháp dịch chuyển LM
sang phải->LM1 qua E2(là giao điểm của IS1 và đường i=4,68)
=> Áp dụng chính sạc tiền tệ lỏng tức là tăng MS.
MS tăng=MS(E2)-MS(E1)
Mà E2 thược LM1=>MS(E2)=MD(E2)=40+0,2.1137-10.4,68=220,6
=>MS tăng=220,6-200/1=20,6
=> Ngân hàng TW phải tăng MD thêm 20,6.1=20,6 thì nền kinh tế sẽ triệt tiêu được hiện
tượng thoái lui đầu tư.


Bài viết gốc tại: http://www.vnecon.vn/showthread.php?
t=10949&page=1&s=0936fec95912fa2748fc70f8ba029bd9#ixzz27AxZk6oW




Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Hàm tiêu dùng
AD Tổng cầu AD=C+I+G+Xn
C Tiêu dùng C=Co+Cm*Yd
I Đầu tư
G Chi tiêu chính phủ
Xn Xuất khẩu ròng Xn=X-M
X Xuất khẩu
M Nhập khẩu M=Mo+Mm*Y
Mo Nhập khẩu tự định
Mm Nhập khẩu biên
Yd Thu nhập khả dụng Yd=Y-T+Tr=Y-Tn=C+S
Y Sản lượng
T Thuế
Tr Trợ cấp
Tn Thuế ròng Tn=T-Tr
Hàm tiết kiệm
S Tiết kiệm S=Yd-C
S=-Co+(1-CM)*Yd
Hàm thuế
T Thuế T=To+Tm*Y
To Thuế tự định
Tm Thuế biên
Trợ cấp
Tr Trợ cấp Tr=Tro
Tro Trợ cấp tự định
Thuế ròng
Tn Thuế ròng Tn=T-Tr
=To +Tm*Y-Tro=(To -Tro)+Tm*Y
=Tno+Tm*Y
Đầu tư
I Đầu tư I=Io+Imy*Y+Imi*i
Io Đầu tư tự định
Imy Đầu tư biên theo thu nhập Y
Imi Đầu tư biên theo lãi suất i
i Lãi suất
note: Imy, Imi >=0
Chi tiêu
G Chi tiêu chính phủ G=Go
Go Chi tiêu tự định
Note: Cần phân biệt giữa G và Tr G, là khoản chi có đối ứng(hàng hóa dịch vụ), Tr là
khoản chi không đối ứng(mang tính giúp đỡ)
VD: Mua vũ khí :G, Trợ cấp người nghèo Tr
Xuất khẩu ròng
Xn Xuất khẩu ròng Xn=X-M
Xo Xuất khẩu tự định X=Xo
M Nhập khẩu M=Mo+Mm*Y
note: Mm>0
Cân bằng nền kinh tế
Y Sản lượng Y=mt*Tno+m*Ado
mt Số nhân thuế ròng tự đinh
m Số nhân tổng cầu tự định
Ado Tổng cầu tự định
Gia tăng số nhân nền kinh tế m=1/1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm
Cm Tiêu dùng biên
Các công thức tính GDPn các năm
GDPn GDP danh nghĩa GDPn năm t=Tổng (Pt*Qt) của tất cả hàng hóa, dịch vụ cuối
cùng tính theo giá bản lẻ năm t
GDPr GDP thực GDPr năm t=tổng(Po*Qt) của tất cả hàng hóa, dịch vụ cuối cùng tính
theo giá bản lẻ năm t
GDPd GDPd năm (t100)=(GDPn năm t )/(GDPr năm t)
CPI Chỉ giá tiêu dùng CPI năm (t100)=Tổng(Pt*Qo)/Tổng(Po*Qo) của vài trăm hàng
hóa liên quan đến tiêu dùng và tính theo giá bán lẻ
Inf Tỷ lệ lạm phát Inf năm t %=[Chỉ số giá năm t/chỉ số giá năm (t-1)]-1
gGDPr Tính tăng trưởng của GDPr gGDPr năm t %=[GDPr năm t/GDPr năm (t-1)]-1
Mô hình IS
Y Y=mt*Tno+m+Ado-m*Imi*i
Mô hình LM
i i=(Dmo-Sm)/Dmi + (Dmy/Dmi )*Y
Cung tiền
H Tiền mạnh H=Cu+R
Cu Tiền mặt trong lưu thông Sm=Cu+D=K*H
R Tiền dự trữ
Sm Lượng tiền
D Tiền gởi trong ngân hàng
K Số nhân K=(D+(Cu/D+1))/(D+(Cu/D+R/D))=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
Cầu tiền
Dm Dm=Dmo+Dmy*Y-Dmi*i
Dmo Cầu tiền tự định
Dmy Cầu tiền biên theo thu nhập Y
Dmi>0 Cầu tiền biên theo lãi suất i

Bài viết gốc tại: http://www.vnecon.vn/showthread.php?
t=60957&page=1&s=0936fec95912fa2748fc70f8ba029bd9#ixzz27Ax8CWZF

More Related Content

What's hot

Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
hung bonglau
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Học Huỳnh Bá
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
Học Huỳnh Bá
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
Dung Lê
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
tú Tinhtế
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Gia Đình Ken
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Tạ Đình Chương
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Quyen Le
 

What's hot (20)

Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)Bai giang kinh te vĩ mo (2)
Bai giang kinh te vĩ mo (2)
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi mô
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 

Similar to Tổng cầu và các hàm tổng cầu

5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp025 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
thanhtung79
 
Mo hinh is lm
Mo hinh is lmMo hinh is lm
Mo hinh is lm
kidlyd
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdf
bai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdfbai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdf
bai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdf
pthnhung23
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
tuyenngon95
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảobai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
nhnh233215
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương
TranHoangThy
 

Similar to Tổng cầu và các hàm tổng cầu (20)

5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp025 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
 
Bài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môBài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi mô
 
Mo hinh is lm
Mo hinh is lmMo hinh is lm
Mo hinh is lm
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdf
bai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdfbai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdf
bai-tap-kinh-te-vi-mo-co-loi-giai-vieclamvui.pdf
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
 
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảobai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
bai-tap-kinh-te-vi-mo-useful.pdf mọi người tham khảo
 
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
 
09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&as09 dt c6_ad&as
09 dt c6_ad&as
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương
 
Bi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan finalBi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan final
 
đê Thi
đê Thiđê Thi
đê Thi
 
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằngTài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
 
Bai giai goi y
Bai giai goi yBai giai goi y
Bai giai goi y
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
Chương 3
Chương 3Chương 3
Chương 3
 
KInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ MôKInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ Mô
 
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
 
Bi kiep ktvm
Bi kiep ktvmBi kiep ktvm
Bi kiep ktvm
 

Tổng cầu và các hàm tổng cầu

  • 1. Kinh tế vĩ mô có 2 dạng bài tập chủ yếu: Dạng 1: Bài tập về tổng cầu, xác định lượng cân bằng, chính sách tài khóa. Dạng 2: Chính sách tiền tệ, Lãi suất và sản lượng cân bằng, mức cung tiền. Dạng 1: Công thức chung thường được áp dụng: AD=c+I+G+Ex-Im Ví dụ: Trong nền kinh tế mở, biết: C=145+o,75Yd; I=135; G=550; Ex= 298; MPM=0.4. Yêu cầu: a. Viết hàm số tổng cầu và tính sản lượng cân bằng. b. Giả sử xu hướng nhạp khẩu cận biên giảm xuống còn 0,25; sản lượng can bằng và cán cân thương mại thay đổi như thế nào? c. Nếu sản lượng tiềm năng=1685 thì việc thay đổi xu hướng nhập khẩu cận biên tác động như thế nào đến nền kinh tế? Nếu mục tiêu của Chính phủ là đảm bảo sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng thì Chính phủ sẽ đưa ra chính sách ứng phó gì? giải thích và minh họa bằng đồ thị. Hướng dẫn: a. IM+MPM.Y=o,4Y Yd=Y-T=Y-o,2Y-10 =>Yd=0,8Y-10 Hàm tổng cầu: AD=C+I+G+Ex-Im=145+0,75(0,8Y-10)+355+550+298-0,4Y => AD=1340,5+0,2Y Sản lượng đạt cân bằng khi: AD=Y => Y=1340,5+0,2Y =>Ycb=1676 b. MPM=0,25=> Hàm tổng cầu mới: AD=C+I+G+Ex-Im => AD= 1340+0,35Y=>Ycb=2062 Cán cân thương mại: Nx=Ex-Im=298-0,25.2026=-217,5=> Thâm hụt CCTM c. Y*=1685 Ycb=2062>Y*=> Thị trường bùng nổ=> mục tiêu: giảm sản lượng, đưa Y->Y* Chính phủ thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt hoặc tiền tệ thắt chặt. Dạng 2 sd PT đường IS, LM Ví dụ: C=150+0,7Yd; G=150; Ex=290; Im=0,14; MD=40+ 0,2Y-10i; T=20+0,2Y; I=80-12i; MS=200; P=1 Yêu cầu:
  • 2. a. Viết phương trình IS; LM. Tính lãi suất và sản lượng cân bằng. biểu diễn trên đồ thị. b. Khi Chính phủ tăng chi tiêu thêm 60, sản lượng và lãi suất thay đổi như thế nào? Việc Chính phủ thực hiện chính sách trên đã gây ra tác dộng gì trong nền kinh tế? Nếu không có tác động này thì mức sản lượng cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu? Để đạt đượcmức sản lượng này thì Chính phủ phải làm gì? Hướng dẫn: a. Phương trình đường IS: AD=C+I+G+Ex-Im=656-12i+0,42Y Sản lượng CB khi AD=Y=> Y=656-12i+0,42Y =>PT IS: Y=1131,03-20,69i Phương trình đường LM: Thị trường tiền tệ CB khi MDtt+=MStt=> 40+0,2Y-10i=200/1 => PT LM: Y=800+50i Lãi suất và ản lượng là nghiệm của hệ PT IS và LM: Y=1034; i=4,68 b. G tăng=> AD tăng=>IS dịch phải->IS1 PT IS1: Y=1234,48-20,69i Lãi suất và sản lượng CB mới là nghệm của hệ PT IS1 và LM: Y1=1107; i1=6,15 G tăng, qua tác động của m=> Ymax=Y2=1234,48-20,69.4,68=1137,65 * Nhận xét: G tăng, nền kinh tế tăng trưởng nhưng rơi vào lạm phát. Hiện tượng thoái lui đầu tư với quy mô bằng 1137,65-1107=30,65 Để đạt được mức sản lượng Y2=1137,65 Chính phủ phải tìm biện pháp dịch chuyển LM sang phải->LM1 qua E2(là giao điểm của IS1 và đường i=4,68) => Áp dụng chính sạc tiền tệ lỏng tức là tăng MS. MS tăng=MS(E2)-MS(E1) Mà E2 thược LM1=>MS(E2)=MD(E2)=40+0,2.1137-10.4,68=220,6 =>MS tăng=220,6-200/1=20,6 => Ngân hàng TW phải tăng MD thêm 20,6.1=20,6 thì nền kinh tế sẽ triệt tiêu được hiện tượng thoái lui đầu tư. Bài viết gốc tại: http://www.vnecon.vn/showthread.php? t=10949&page=1&s=0936fec95912fa2748fc70f8ba029bd9#ixzz27AxZk6oW Tổng cầu và các hàm tổng cầu Hàm tiêu dùng AD Tổng cầu AD=C+I+G+Xn C Tiêu dùng C=Co+Cm*Yd I Đầu tư G Chi tiêu chính phủ Xn Xuất khẩu ròng Xn=X-M
  • 3. X Xuất khẩu M Nhập khẩu M=Mo+Mm*Y Mo Nhập khẩu tự định Mm Nhập khẩu biên Yd Thu nhập khả dụng Yd=Y-T+Tr=Y-Tn=C+S Y Sản lượng T Thuế Tr Trợ cấp Tn Thuế ròng Tn=T-Tr Hàm tiết kiệm S Tiết kiệm S=Yd-C S=-Co+(1-CM)*Yd Hàm thuế T Thuế T=To+Tm*Y To Thuế tự định Tm Thuế biên Trợ cấp Tr Trợ cấp Tr=Tro Tro Trợ cấp tự định Thuế ròng Tn Thuế ròng Tn=T-Tr =To +Tm*Y-Tro=(To -Tro)+Tm*Y =Tno+Tm*Y Đầu tư I Đầu tư I=Io+Imy*Y+Imi*i Io Đầu tư tự định Imy Đầu tư biên theo thu nhập Y Imi Đầu tư biên theo lãi suất i i Lãi suất note: Imy, Imi >=0 Chi tiêu G Chi tiêu chính phủ G=Go Go Chi tiêu tự định Note: Cần phân biệt giữa G và Tr G, là khoản chi có đối ứng(hàng hóa dịch vụ), Tr là khoản chi không đối ứng(mang tính giúp đỡ) VD: Mua vũ khí :G, Trợ cấp người nghèo Tr Xuất khẩu ròng Xn Xuất khẩu ròng Xn=X-M Xo Xuất khẩu tự định X=Xo M Nhập khẩu M=Mo+Mm*Y note: Mm>0 Cân bằng nền kinh tế Y Sản lượng Y=mt*Tno+m*Ado mt Số nhân thuế ròng tự đinh m Số nhân tổng cầu tự định Ado Tổng cầu tự định
  • 4. Gia tăng số nhân nền kinh tế m=1/1-Cm*(1-Tm)-Imy+Mm Cm Tiêu dùng biên Các công thức tính GDPn các năm GDPn GDP danh nghĩa GDPn năm t=Tổng (Pt*Qt) của tất cả hàng hóa, dịch vụ cuối cùng tính theo giá bản lẻ năm t GDPr GDP thực GDPr năm t=tổng(Po*Qt) của tất cả hàng hóa, dịch vụ cuối cùng tính theo giá bản lẻ năm t GDPd GDPd năm (t100)=(GDPn năm t )/(GDPr năm t) CPI Chỉ giá tiêu dùng CPI năm (t100)=Tổng(Pt*Qo)/Tổng(Po*Qo) của vài trăm hàng hóa liên quan đến tiêu dùng và tính theo giá bán lẻ Inf Tỷ lệ lạm phát Inf năm t %=[Chỉ số giá năm t/chỉ số giá năm (t-1)]-1 gGDPr Tính tăng trưởng của GDPr gGDPr năm t %=[GDPr năm t/GDPr năm (t-1)]-1 Mô hình IS Y Y=mt*Tno+m+Ado-m*Imi*i Mô hình LM i i=(Dmo-Sm)/Dmi + (Dmy/Dmi )*Y Cung tiền H Tiền mạnh H=Cu+R Cu Tiền mặt trong lưu thông Sm=Cu+D=K*H R Tiền dự trữ Sm Lượng tiền D Tiền gởi trong ngân hàng K Số nhân K=(D+(Cu/D+1))/(D+(Cu/D+R/D))=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D) Cầu tiền Dm Dm=Dmo+Dmy*Y-Dmi*i Dmo Cầu tiền tự định Dmy Cầu tiền biên theo thu nhập Y Dmi>0 Cầu tiền biên theo lãi suất i Bài viết gốc tại: http://www.vnecon.vn/showthread.php? t=60957&page=1&s=0936fec95912fa2748fc70f8ba029bd9#ixzz27Ax8CWZF