SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 10
Baixar para ler offline
ĐỀ THI CUỐI KÌ II KDQT (KHOÁ 8)
I. Xác định xem những câu dưới đây là Đ hay S?
1. Chiến lược xuyên QG phù hợp với những trường hợp khi cả áp lực giảm chi phí lẫn nhu cầu điển chỉnh
sản phầm cho phù hợp với điều kiện tại chỗ đều ko cao.
2. Một nền tảng văn hoá doanh nghiệp mạnh có thể mang lại lợi ích vào thời điểm này nhưng lại trở nên
không phù hợp vào thời điểm khác.
3. Quan điểm phản đối toàn cầu hoá có ảnh hưởng lớn nhất tại các nước phát triển liên quan tới vấn đề tác
động của toàn cầu hoá đến việc làm và thu nhập của tầng lớp lao động nghèo tại các nước này.
4. Một cuộc chơi có tổng lợi ích lớn hơn không là trường hợp lợi ích của kẻ này có được là từ thiệt hại của
kẻ khác.
5. Trong một liên minh kinh tế, hàng hoá và các yếu tố sản xuất được lưu chuyển tự do giữa các nước thành
viên và các nước thành viên đưa ra chính sách ngoại thương chung.
6. Nguồn tài nguyên thiên nhiên là một yếu tố môi trường tự nhiên quan trọng tạo nên lợi thế về địa điểm
cho nước chủ nhà, đặc biệt là trong việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài dạng tìm kiếm nguồn lực.
7. Khi một du khách nước ngoài đến ngân hàng để đổi ngoại tệ ra tiền đồng Việt Nam, giao dịch sẽ được
thực hiện theo tỷ giá giao dịch kỳ hạn.
8. Thuế suất theo số lượng (specific tariffs) là tỷ lệ phần tram thuế đánh trên giá trị hàng nhập khẩu.
9. Lý thuyết nội vi hoá tìm cách giải thích vì sao các DN thường thích xuất khẩu hơn là đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài.
10. Chỉ có các DN KDQT là chủ thể của các hoạt động KDQT
11. Lợi ích lớn nhất từ việc mua vật tư từ các nhà cung ứng độc lâp là DN có thể linh hoạt trong việc lựa
chon nguồn cung ứng.
12. Ảbitrage xuất hiện khi các nhân hay DN thu lợi từ sự khác biệt về giá giữa 2 nước bằng cách mua sản
phẩm ở nước có giá cao và bán lịa ở nước có giá thấp hơn.
13. Theo các nghiên cứu thực nghiệm, tỷ lệ thất bại của các nhân viên quản lý làm việc ở nước ngoài trong
các công ty đa quốc gia của chậu Âu và Nhật Bản cao hơn nhiều so với các công ty đa quốc gia của Mỹ
14. Để thực hiện mục tiêu giảm thuê, DN cần phải giảm thiếu quỹ tiền mặt của mình,
15. Một trong những rủi ro khi tham gia liên minh chiến lược là coi khả năng nhận được nhiều hơn những
gì cho đi.
16. Bằng phát minh sáng chế (patent) trao cho người sáng chế ra một sản phẩm hay quy trình mới độc
quyền sản xuất, sử dụng hoặc bán sáng chế đó.
17. Các yếu tố cơ bản tác động đến tỷ giá hối đoái bao gồm tỷ lệ lạm phát, cán cân thương mại và tâm lý
nhà đầu tư.
18. Người ta cho rằng chế độ tỷ giá thả nổi trao cho các nước quyền tự chủ trong chính sách tiền tệ.
19. Các quốc gia có từ 2 ngôn ngữ trở lên cũng thương chỉ có 1 nền văn hoá.
20. Các nghiên cứu cho thấy rằng thành lập liên doanh với các đối tác tại chỗ thường phải đối mặt với rủi
ro bị quốc hữu hoá hoặc tự chịu sự can thiệp của chính phủ trong quá trình hoạt động.
II. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong phiếu trả lời câu hỏi:
21. Nếu 1 nước đưa ra hạn chế việc nhập khẩu 1 loại hàng hoá cụ thể nào đó chỉ được thực hiện tại 1
cảng biển xa xôi làm cho các QG khác khó có thể có được lợi nhuận khi xuất khẩu loại hàng hoá đó
sang nước mình, thì đó là 1 ví dụ của………….:
A. Chính sách kiểm soát TM
B. Biện pháp hành chính đối với TM
C. Chính sách TM tình thế
D. Chính sách TM chỉ huy
22. Yêu cầu tỷ lệ nội địa hoá bảo vệ các nhà SX trong các ngành CN phụ trợ trong nước theo cách
tương tự như hạn ngạch NK bằng cách………………….:
A. Hạn chế cạnh tranh nước ngoài
B. Tăng thuế NK
C. Loại bỏ cạnh tranh nước ngoài
D. Khuyến khích cạnh tranh nước ngoài
23. Phương thức KD bằng cách trao đổi cho đối tác nước ngoài quyền được SX và bán sp của công ty
để đổi lại việc được nhận phí bản quyền cho mỗi đơn vị sp được bán ra được gọi là:
A. XK

B. Licensing

C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

D. NK

24. 2 vế của ổn định chính trị là:
A. Ổn định chính sách và ổn định thể chế
B. Ko có xung đột vũ trang và ổn định chính quyền
C. Ổn định chính quyền và ổn định chính sách
D. Ổn định thể chế và ko có xung đột vũ trang
25. Mối quan hệ giữa các yếu tố trong hệ thống tổ chức phải thoả mãn các điều kiện sau, trừ 1 điều
kiện là:
A. Các yếu tố trong hệ thống tổ chức phải nhất quán vs nhau
B. Hệ thống tổ chức DN ko mâu thuẫn với chiến lược của DN
C. Chiến lược và hệ thống tổ chức của DN phải phù hợp vs môi trường cạnh tranh
D. Hệ thống tổ chức DN phải ổn định lâu dài dù môi trường KD có thay đổi cơ bản
26. Chính phủ các nước ngày càng thường:
A. đưa ra những biện pháp khuyến khích các DN đầu tư vào nước mình
B. đưa ra những cảnh báo cho các DN đầu tư vào nước mình
C. đưa ra những biện pháp khuyến khích DN từ các nước phát triền đầu tư vào nước mình, nhưng ko
khuyến khích DN từ các nước đang phát triển
D. đưa ra những biện pháp khuyến khích DN từ các nước đang phát triển đầu tư vào nước mình, nhưng ko
khuyến khích DN từ các nước phát triển.
27. Lý thuyết sử dụng để giải thích xu hướng đầu tư trực tiếp nước ngoài căn cứ trên hành vi bắt
chước nhau của các đối thủ cạnh tranh do F.T. Knickernocker đưa ra liên quan đến các ngành công
nghiệp……….:
A. Độc quyền nhóm

B. Cạnh tranh

C. Độc quyền

D. Tập đoàn

28. .................................. thông thường là việc chuyển đổi 1 khoản tiền từ đồng tiền này sang đồng tiền
khác trong ngắn hạn với hy vọng sẽ thu lợi khi tỷ giá hối đoái thay đổi:
A. Đầu tư vốn mạo hiểm
B. Đầu cơ tiền tệ
C. Chấp nhận rủi ro tiền tệ
D. Arbitrage
29. …………….TM xảy ra khi hàng hoá SX trong nước với chi phí cao được thay thế bằng hàng hoá
sản xuất với chi phí thấp tại nước khác trong khối liên kết.
A. Chuyển hướng

B. Phân bố lại

C. Bóp méo

D. Kiến tạo

30. Cầu nào dưới đây là câu đúng?
A. Các quy định trong hệ thống luật lục địa ko thật rõ ràng
B. Luật hình sự là luật chi phối hoạt động cưỡng chế thi hành các nghĩa vụ hợp đồng
C. Hệ thống luật lục địa dựa trên những điều luật được soạn thảo hết sức chi tiết và được sắp xếp thành các
bộ Luật
D. Hệ thống luật lục địa được phát triển ở Anh quốc từ hàng tram năm trước đây và hiện vẫn áp dụng tại
hầu hết các thuộc địa cũ của Anh, trong đó có cả Mỹ.
31. Trong khu vực TM tự do:
A. Các rào cản TM hoàng hoá và dịch vụ giữa các quốc gia thành viên đều được dỡ bỏ
B. Đồng tiền chung được đưa vào sử dụng
C. Quốc hội thống nhất xác định chính sách chính trị và ngoại giao chung cho các quốc gia thành viên
D. Các nước thành viên đưa ra chính sách ngoại thương chung
32. Toàn cầu hoá …………. Là việc sử dụng các nguồn hàng hoá và dịch vụ từ nhiều nơi khác nhau
trên thế giới để khai thác lợi thế có được do những khác biệt giữa các quốc gia về chi phí và chất
lượng của các yếu tố SX:
A. Công nghệ thông tin
B. Sản phẩn và dịch vụ
C. Thị trường
D. Sản xuất
33. Lý do bảo vệ ……………….. là lý do KT cổ điển nhất để chính phủ can thiệp vào tự do TM:
A. các ngành Công nghiệp phát triển
B. các ngành CN non trẻ
C. các ngành CN đang gặp khó khan
D. các ngành CN có công nghệ độc quyền
34. Lý thuyết lợi thế so sánh:
A. Đưa ra cơ sở vững chắc cho viêc khuyến khích TMQT
B. Đưa ra cơ sở vững chắc cho việc hạn chế TMQT
C. ko khuyến khích cũng chẳng hạn chế TMQT
D. Đưa ra cơ sở thiếu vững chắc cho việc hạn chế TMQT
35. Nhờ vào một loạt các phát minh mới mà trong vòng 2 thập kỉ cuối TK XX, chi phí thực cho thông
tin liên lạc và xử ý thông tin đã…….
B. tăng nhẹ

A. giảm nhẹ

C. ko thay đổi

D. giảm mạnh

36. Lý thuyết vòng đời sp của Raymon Vernon ko thật đúng cho giai đoạn từ sau thập niên 1970 vì
nhưng lý do sau, trừ 1ý do là với xu thế toàn cầu hoá và hội nhập KTTG ngày nay…………
A. ngày càng có nhiều sp mới đc phát triển ở những QG khác ngoài Mỹ
B. 1 sp mới có thể đươc SX theo công đoạn cùng lúc ở nhiều QG khác nhau
C. các sp đã tiêu chuẩn hoá được chuyển sang SX tại các nước đang phát triển để tận dụng ưu thế chi phí
thấp
D. sp mới thường đưuọc bán ra thị trường đồng thời tại nhiều QG khác nhau
37. Thị trường mang tính toàn cầu cao nhất là thị trường………..
A. Dịch vụ

B. Hàng tiêu dùng

C. Hàng CN

D. vốn tri thức

38. Phần lớn các nhà KT thích lý thuyết Heckscher – Ohlin hơn lý thuyết lợi thế so sánh của Ricardo
vì lý thuyết Heckscher – Ohlin……………………..:
A. đưa ra những giả định ít giãn hơn và được nhiều nghiên cứu thực nghiệm chứng thực
B. được nhiều nghiên cứu thực nghiệm chứng thực và đứng vững được với thời gian.
C. đưa ra những giả định ít giản lược hơn và được Tổ chức TMTG (WTO) thừa nhận là lý thuyết giải thích
tốt hơn xu hướng TMQT
D. được Tổ chức TMTG (WTO) thừa nhận là lý thuyết giải thích tốt hơn xu hướng TMQT và đứng vững
với thời gian
39. Nói vắn tắt, Porter đã kết luận rằng mức độ thành công trong 1 ngành CN nào đó mà 1 QG có
thể đạt được trên thị trường QT phụ thuộc vào các tác động tổng hợp của sự phan bố các yếu tố SX,
nhu cầu thị trường nội địa, các ngành CN hỗ trợ và có liên quan và………
A. mức lương trong nước
B. khả năng có được vốn
C. tư cách thành viên của Tổ chức TMTG (WTO)
D. chiến lược, cơ cấu DN và mực độ cạnh tranh
40. Đối tượng được hưởng lợi nhất từ trợ cấp là……………..vì nhờ đó năng lực cạnh tranh QT của
họ được nâng cao.
A. các nhà SX nội địa

B. người tiêu dùng

C. chính phủ

D. các nhà NK

41. Có 2 loại trái phiếu QT cơ bản, đó là:
A. Trái phiếu nước ngoài và TP châu Âu
B. TP QT và TP chậu Âu
C. TP châu ÂU và trái phiếu toàn cầu
D. TP nước ngoài và TP toàn cầu
42. Ý tưởng chung về những gì mà cộng đồng cho là tốt đẹp, đúng đắn và khát khao để có được được
gọi là:
A. giá trị

B. chuẩn mực

C. văn hoá

D. nguyên tắc

43. Chi phí và rủi ro phát triển thị trường thấp là những ưu điểm nổi bật của:
A. lập chi nhánh 100% vốn nước ngoài và XK
B. XK và dự án chìa khoá trao tay
C. lập liên doanh và chi nhánh 100% vốn nước ngoài
D. franchisinh và licensing
44. Nguyên tắc nào dưới đây ko phù hợp với những điều răn (cấm) trong kinh Koran?
A. Bảo đảm quyền sở hữu tư nhân
B. Tự do KD
C. Thu lợi nhuận hợp pháp thông qua KTTM
D. Thu lợi nhuận bằng cách bóc lột người khác
45. Cùng là giao dịch có kỳ hạn nhưng khác biệt cơ bản của giao dịch tương lai (Future) và giao dịch
quyền chọn (Option) so với giao dịch có ký hạn (Forward) là:
A. Ko cho phép các bên tham gia rút khỏi hợp đồng vì bất cứ lý do ji.
B. có sơ chế cho phép các bên tham gia rút khỏi hợp đồng
C. Bên bán bắt buộc phải ký quỹ bảo đảm thực hiện hợp đồng
D. bên bán và bên mua thoả thuận trực tiếp với nhau thông qua trung gian môi giới
46. Các tiêu chí dùng để phân tích lựa chọn thị trường có thể chia thành 2 nhóm gồm các tiêu chí
đánh giá chung và các tiêu chí đánh giá…………………..cụ thể:
A. khu vực thị trường

B. đặc điểm văn hoá

C. thị trường sp

D. tiềm năng thị trường

47. Trong đàm phán TMQT, doanh nhân……….thường ko cho rằng việc giành thời gian cho việc
thăm dò đối tác và thiết lập mối quan hệ là cần thiết
A. Trung Quốc

B. Mỹ

C. Nhật Bản

D. Nga

48. Các yếu tố cơ bản thể hiện sự khác nhau giữa các nên văn hoá bao gồm:
A. ngôn ngữ, giáo dục, quan niệm đạo đức và cấu trúc XH
B. tôn giao, thẩm mỹ, hệ thống chính trị và hệ thống PL
C. cấu trúc XH, tôn giáo, ngôn ngữ và thẩm mỹ
D. hệ thống Ctrị, PL, hệ thống PL, quan niệm đạo đức và GD
49. Một trong những vấn đề của việc sử dụng kỹ thuật định giá chuyển nhượng nội bộ là:
A. Mâu thuẫn với chính sách đánh giá hiệu quả công việc và khen thưởng dựa trên lợi nhuận của DN
B. làm tăng rủi ro ngoại hối
C. làm tăng mâu thuẫn giữa các chi nhánh trong nội bộ DN
D. ảnh hưởng xấu đến mối SH với các đối tác KD
50. 1 DN SX Tivi và lợi thế cạnh tranh của DN trên nằm ở VHoá tổ chức DN và quản lý quy trình
SX. DN trên nên thâm nhập thị trường bằng hình thức nào là có lợi nhất?
A. Licensing

B. XK

C. Franchising

D. Đầu tư trực tiếp

51. Việc hình thành các liên kết KT khu vực tạo đk cho các DN ngoài khối liên kết mở rộng thị
trường dễ dàng hơn vì:
A. Ưu tiên tăng cường tự do hoá trong khu vục thay cho thúc đẩy phát triển TM và đầu tư với các nước
ngoài khu vực.
B. DN của các nước thành viên có khả năng tăng sức cạnh tranh nhờ hợp lý hoá lại SX và giảm chi phí
C. Một khi thâm nhập được vào thị trường 1 QG thành viên có ý nghĩa đã tiếp cận được với thị trường các
QG khác trong khối liên kết
D. Nhu cầu về sp của các QG trong cùng 1 khối liên kết KT thường đồng nhất
52. Câu nào dưới đây đúng đối với thị trường chung?
A. EU là thị trường chung duy nhất thành công trong số các thị trường chung đã thành lập
B. Thị trường chung thịnh hành ở châu Phi và Nam Mỹ
C. Trong nhiều năm, thị trường chung ko phổ biến và ngày nay có chưa tới năm thị trường chung thành
công
D. Thị trường chung ngày càng phổ biến trên TG và hiện có hơn 20 thị trường chung đã thành công.
53. Trong nên KT kế hoạch hoá tập trung, việc QG sẽ SX các loại hoàng hoá và dịch vụ nào, số lượng
SX là bao nhiêu và sẽ được bán với giá nào đều theo kế hoạch của…….
A. các ngành

B. các hiệp hội TM

C. các DN

D. Chính phủ

54. Đặc điểm về vị trí địa lý nào dưới đây sẽ tạo đk thuận lợi cho các hđ KDQT?
A. Nằm sâu trong lục địa

C. Nằm trong khu vực KT kém năng động

B. Nằm ở khu vực địa hình đối núi

D. Nằm trong lưu vực 1 con sông lớn

55. Rủi ro ngoại hối là rủi ro xảy ra do…….làm cho 1 thương vụ đang lời trở thành lỗ
A. việc thay đổi đồng tiền của 1 QG

C. Sự thay đổi chính sách tiền tệ của 1 QG

B. những biến động về tỷ giá hối đoái

D. việc tăng dự trữ ngoại tệ của 1 QG

56. Điều nào dưới đây ko phải là lợi thế của DN đi tiên phong thâm nhập thị trường sớm?
A. Có nhiều cơ hội sống sót được vì thâm nhập thị trường nước các đối thủ cạnh tranh
B. Tăng doanh số, giành được lợi ích nhờ quy mô và giảm được giảm chi phí trước các đối thủ cạnh tranh
C. cột chặt khách hàng vào sp hoặc dịch vụ của DN nhờ hình thành được chi phí chuyển đổi sp
D. qua mặt các đối thủ cạnh tranh để giành được thị phần bằng cách xây dựng thương hiệu mạnh.
57. Đồng tiền của 1 nước được coi là tự do chuyển đổi khi chính phủ nước đó:
A. cho phép công dân nước mình mua 1 lượng ngoại tệ ko hạn chế và công dân nước ngoài mua 1 lượng
ngoại tệ hạn chế bằng đồng tiền đó.
B. cho phép cả công dân nước mình lẫn công dân nước ngoài mua 1 lượng ngoại tệ ko hạn chế bằng đồng
tiền đó.
C. chỉ cho phép công dân nước mình dùng đồng tiền đó mua ngoại tệ
D. cho phép cả công dân nước mình, công dân nước ngoài lẫn các chính phủ nước ngoài mua 1 lượng
ngoại tệ hạn chế bằng đồng tiền đó.
58. Vai trò chính của Quỹ tiền tệ QT (IMF) trong giai đoạn 1978 – 1982
A. giám sát chính sách ngoại hối củ các nước thành viên
B. giữ ổn định hệ thống tỷ giá hối đoái
C. tài trợ tạm thời cho thâm hụt cán cân thanh toán của các nước thành viên
D. hỗ trợ các nước thành viên giải quyết khủng hoảng tài chính bằng các khoản vay ưu đãi có đk
59. Trong chế độ neo tỉ giá, giá trị của đồng tiền QG sẽ được neo cố định với:
A. chỉ số tiền tệ TG do ngân hàng TG duy trì
B. 1 đồng tiền mạnh
C. chỉ số tiền tệ của các nước tiên tiến
D. chỉ số tỷ giá của những năm trước
60. Dưới đây là các mục tiêu của việc DN niêm yết cổ phiểu ở thị trường chứng khoán nước ngoài,
trừ 1 điểm là:
A. gây dựng vốn để tài trợ cho các hoạt động của DN tại nước sở tại
B. Tìm nguồn vốn để tài trợ cho việc thực hiện mục tiêu chiến lược của DN
C. Tạo đk thuận lợi cho việc mua lại các DN nước ngoài trogn TL
D. Đa dạng hoá các danh mục, các dự án đầu từ để phân tán rủi ro
61. Câu nào dưới đâu là chi phí giao dịch?
A. hàng tồn kho

B. trang thiết bị

C. lương nhân viên

D. phí chuyển tiền từ nơi này sang nơi khác
62. Quy định chống bán phá giá của nước NK hạn chế khả năng lựa chọn thâm nhập thị trường với
chính sách………
A. định giá hớt kem

B. định giá thấp

C. giá thống nhất

D. 1 giá

63. DN QT có thể đạt mục tiêu hiệu quả sử dụng tổng quỹ tiền mặt toàn cầu thông qua:
A. giảm thiểu quỹ tiền mặt và giảm chi phí giao dịch
B. tăng lượng tiền chuyển về nước và giảm thiểu thuế phải nộp
C. giảm chi phí giao dịch và giảm thiểu thuế phải nộp
D. tăng lượng tiền chuyển về nước và giảm thiểu quỹ tiền mặt
64. Điểm nào dưới đây ko phải là lý do để chọn quảng cáo chuẩn hoá?
A. Lợi ích KT cao
B. Tài năng sáng tạo ko nhiều nên việc hợp sức để phát triển 1 chiến dịch marketing sẽ cho kết quả tốt hơn
là chia nhỏ các nỗ lực đểphát triển 40 hay 50 chiến dịch nhỏ
C. Nhiều nhãn hiệu sp đã mang tính toàn cầu
D. sự khác biệt văn hoá làm cho 1 thông điệp thành công ở nước này có thể thất bại ở nước khác.
65. 3 loại chính sách nhân sự trong KDQT là:
A. CS vị chủng, CS đa chủng, CS tâm địa cầu
B. CS toàn cầu, CS đã liên kết, CS tâm địa cầu
C. CS tâm địa cầu, CS đã liên kết, CS đa chủng
D. CS hướng nội, CS đã chủng, CS hướng ngoại
66. Chiến lược QT nào dưới đây phù hợp nhật với chiến lược nhân sự đa chủng?
A. Chiến lược xuyên QG

C. Chiến lược đa nội địa

B. Chiến lược toàn cầu

D. Chiến ược QT

67. Điểm nào dưới đây ko phải là nguyên nhân của những sai lệch trong đánh giá các nhân viên quản
lý làm việc ở nước ngoài?
A. Khác biệt văn hoá làm nhân viện nước sở tại đánh giá sai cấp quản lý nước ngoài của họ
B. Khoảng cách VH làm nhân viên nước sở tại đánh giá ko chính xác về nhân viên quản lý ở nước ngoài
C. Người tại công ty mẹ ko có kinh nghiệm về công việc và môi trường làm việc ở nước ngoài
D. Việc đánh giá được căn cứ trên những số liệu báo cáo thiếu chính xác
68. Trong hệ thống bán lẻ………, một số nhà bán lẻ cung cấp hàng hoá cho phần lớn thị trường
A. phân tán

B. hợp nhất

C. thống nhất

D. tập trung

69. 1 công ty đa QG có 3 chi nhánh ở nước ngoài. Nhu cầu tiền mặt hàng ngày của 3 chi nhánh đó lần
lượt là 8tr, 12tr, 10tr USD và độ lệch chuẩn của kỳ vọng về nhu cầu tiền mặt cho các giao dịch
thường ngày tương ứng của 3 chi nhánh là 2tr, 1tr, 1tr USD. Trong TH công ty sử dụng quỹ tiền mặt
tập trung thì tổng quỹ tiền mặt mà DN cần giữ là:
A. 30tr USD

B. 32tr USD

C. 33tr USD

D. 35tr USD
70. Yếu tố nào dưới đây ko thể là năng lực canh tranh chủ đạo của DN?
A. bí quyết công nghệ

C. kỹ năng marketing

B. chi phí nhân công thấp

D. tính năng đặc biệt của sp

71. 3 cấp độ của 1 chiến lược QT là:
A. CL công ty, CL thị trường, CL sp
B. CL công ty, CL KD, CL chức năng
C. Quy mô thị trường, QM sp, QM Qhệ giữa cty mẹ vs chi nhánh
D. CL QT, CL đa nội địa, CL xuyên QG
72. Procter & Gamble (P&G), cty SX hàng tiêu dùng lớn nhất nước Mỹ, mở rộng thị trường ra nước
ngoài từ sau chiến tranh TG II bằng việc bê nguyên xi các nhãn hàng và chính sách marketing của
mình sang châu Âu. Trong suốt 30 năm sau đó, chính sách phát triển sp và CL marketing tại Mỹ,
sau đó chuyển giao sang các nước khác được giữ nguyên. Mặc dù cũng có 1 số điều chỉnh trong chính
sách marketing cho phù hợp vs những khác biệt giữa các QG nhưng chỉ là những điều chỉnh tối
thiểu. P&G vào giai đoạn đó là điển hình của 1 công ty theo chiến lược……………
A. toàn cầu

B. QT

C. xuyên QG

D. đa nội địa

73. Nhược điểm của cơ cấu tổ chức theo sp toàn cầu là:
A. khó phối hợp hđ giữa các khu vực trên phạm vi toàn cầu
B. trách nhiệm của giám đốc khu vực ko cao vì nằm dưới quyền giám đốc đơn vị KD nhóm sp
C. ko tập trung đc SX để tận dụng lợi thế nhờ quy mô
D. gặp khó khăn trong việc đưa rasp mới cùng lúc trên phạm vi toàn cầu
74. Triết lý cơ bản của hệ thống Just-in-time là:
A. Tiết kiệm chi phí bằng cách thanh toán hợp đồng cho các nhà cung ứng đúng hạn để tránh phải nộp phạt
B. Tiết kiệm chi phí đào tạo bằng cách thực hiện để các chương trình đào tạo nhân viên đúng lúc để họ có
thể thực hiện chiến lược mới
C. tiết kiệm chi phí nhân công bằng cách tuyển dụng đúng số lượng vào đúng lúc cần đáp ứng nhu cầu tổ
chức
D. tiết kiệm chi phí lưu kho bằng cách đưa vật đến nhà máy đúng lúc cần đưa vào dây chuyền SX
75. Kiểm soát………….bao gồm việc đề ra mục tiêu cho các đơn vị trực thuộc thực hiện
A. Theo hiệu quả công việc

C. thông qua VH DN

B. Cá nhân.

D. Kỹ thuật

76. Việc xây dựng mạng lưới lãnh đạo có thể thực hiện bằng cách kết hợp xd .…..và……
A. hệ thống thôg tin, VH DN
B. hệ thống thông tin, chính sách phát triển lãnh đạo
C. VHoá DN, chương trình đào tạo nhân sự
D. hệ thống phối hợp hđ theo nhóm, hệ thống thông tin
77. Tiết kiệm đc thời gian lãng phí cho việc SX ra những sp ko bán được vì kém chất lượng, giảm chi
phí điều chỉnh sp lỗi, giảm chi phú xử lý phế liệu, giảm chi phí bảo hành là kết quả của việc:
A. quản trị vật tư

C. quản trị kho vận

B. thiết kế lại sp

D. quản trị chất lượng toàn diện

78. Trong 1 số trường hợp, chi phí…………..để thiết lập nhà mới mới quá cao buộc DN phải tập
trung SX ở 1 hay 1 vài địa điểm để phục vụ cho thị trường toàn cầu
A. thay đổi

B. phát sinh

C. cố định

D. biến đổi

79. Việc phân tán SX phù hợp khi:
A. sp phục vụ cho nhu cầu tương đối đồng nhất
B. Tỷ giá hối đoái với những đồng tiền quan trong dự báo sẽ tương đối ổn định
C. Tỷ lệ giá trị/khối lượng sp cao
D. các rào cản TM cao
80. Các nghiên cứu trong thời gian dài luôn cho thấy rằng yếu tố cơ bản tạo nên thành công của các
sản phẩm mới trên thị trường chính là sự phối hợp chặt chẽ giữa:
A. tài chính và marketing

C. tài chính và quan trị vật tư

B. marketing và nghiên cứu phát triển

D. SX và nghiên cứu phát triển

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a đề Kdqt k8

163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokeytankslc
 
Chương 7 tctt
Chương 7 tcttChương 7 tctt
Chương 7 tcttTú Titi
 
Chuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.pptChuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.pptBinThuPhng
 
Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)
Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)
Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)Kiên Trần
 
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingBài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingbookbooming
 
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docxTrac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docxViviTran13
 
Chuong 5 print
Chuong 5 printChuong 5 print
Chuong 5 printHà Aso
 
26 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_4
26 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_426 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_4
26 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_4nhi Nguyen
 
Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...
Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...
Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...OnTimeVitThu
 
Thuyết trình Kinh tế quốc tế
Thuyết trình Kinh tế quốc tếThuyết trình Kinh tế quốc tế
Thuyết trình Kinh tế quốc tếthaojip
 
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docx
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docxTRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docx
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docxHuBi74
 
KTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docxKTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docxssuserf27d9a
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
kinh tế thế giới
kinh tế thế giớikinh tế thế giới
kinh tế thế giớiHung Pham Thai
 

Semelhante a đề Kdqt k8 (20)

163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
163 cautracnghiemmontaichinhtientecokey
 
Chương 7 tctt
Chương 7 tcttChương 7 tctt
Chương 7 tctt
 
Chuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.pptChuong IV. KTCT.ppt
Chuong IV. KTCT.ppt
 
Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)
Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)
Câu hỏi môn Quan hệ Kinh tế quốc tế (có đáp án)
 
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookboomingBài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
Bài tập chính sách thương mại quốc tế NT - bookbooming
 
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docxTrac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
Trac-nghiem-TCTT-co-dap-an (1).docx
 
Chuong 5 print
Chuong 5 printChuong 5 print
Chuong 5 print
 
Ngân hàng câu hỏi ngành thương mại
Ngân hàng câu hỏi ngành thương mạiNgân hàng câu hỏi ngành thương mại
Ngân hàng câu hỏi ngành thương mại
 
Ktvm c 2
Ktvm c 2Ktvm c 2
Ktvm c 2
 
26 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_4
26 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_426 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_4
26 cau hi_on_tp_kinh_doanh_quc_t_i_4
 
Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...
Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...
Đề tài: Những giải pháp nhằm nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta ...
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XUẤT KHẨU CỦA CÔNG TY C...
 
Co hoi thach thuc,doanh nghiep,wto
Co hoi thach thuc,doanh nghiep,wtoCo hoi thach thuc,doanh nghiep,wto
Co hoi thach thuc,doanh nghiep,wto
 
Thuyết trình Kinh tế quốc tế
Thuyết trình Kinh tế quốc tếThuyết trình Kinh tế quốc tế
Thuyết trình Kinh tế quốc tế
 
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docx
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docxTRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docx
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2,3 KINH TẾ VĨ MÔ.docx
 
KTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docxKTVM thầy Hà.docx
KTVM thầy Hà.docx
 
Tieuluanqtkdqt
TieuluanqtkdqtTieuluanqtkdqt
Tieuluanqtkdqt
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
kinh tế thế giới
kinh tế thế giớikinh tế thế giới
kinh tế thế giới
 

đề Kdqt k8

  • 1. ĐỀ THI CUỐI KÌ II KDQT (KHOÁ 8) I. Xác định xem những câu dưới đây là Đ hay S? 1. Chiến lược xuyên QG phù hợp với những trường hợp khi cả áp lực giảm chi phí lẫn nhu cầu điển chỉnh sản phầm cho phù hợp với điều kiện tại chỗ đều ko cao. 2. Một nền tảng văn hoá doanh nghiệp mạnh có thể mang lại lợi ích vào thời điểm này nhưng lại trở nên không phù hợp vào thời điểm khác. 3. Quan điểm phản đối toàn cầu hoá có ảnh hưởng lớn nhất tại các nước phát triển liên quan tới vấn đề tác động của toàn cầu hoá đến việc làm và thu nhập của tầng lớp lao động nghèo tại các nước này. 4. Một cuộc chơi có tổng lợi ích lớn hơn không là trường hợp lợi ích của kẻ này có được là từ thiệt hại của kẻ khác. 5. Trong một liên minh kinh tế, hàng hoá và các yếu tố sản xuất được lưu chuyển tự do giữa các nước thành viên và các nước thành viên đưa ra chính sách ngoại thương chung. 6. Nguồn tài nguyên thiên nhiên là một yếu tố môi trường tự nhiên quan trọng tạo nên lợi thế về địa điểm cho nước chủ nhà, đặc biệt là trong việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài dạng tìm kiếm nguồn lực. 7. Khi một du khách nước ngoài đến ngân hàng để đổi ngoại tệ ra tiền đồng Việt Nam, giao dịch sẽ được thực hiện theo tỷ giá giao dịch kỳ hạn. 8. Thuế suất theo số lượng (specific tariffs) là tỷ lệ phần tram thuế đánh trên giá trị hàng nhập khẩu. 9. Lý thuyết nội vi hoá tìm cách giải thích vì sao các DN thường thích xuất khẩu hơn là đầu tư trực tiếp ra nước ngoài. 10. Chỉ có các DN KDQT là chủ thể của các hoạt động KDQT 11. Lợi ích lớn nhất từ việc mua vật tư từ các nhà cung ứng độc lâp là DN có thể linh hoạt trong việc lựa chon nguồn cung ứng. 12. Ảbitrage xuất hiện khi các nhân hay DN thu lợi từ sự khác biệt về giá giữa 2 nước bằng cách mua sản phẩm ở nước có giá cao và bán lịa ở nước có giá thấp hơn. 13. Theo các nghiên cứu thực nghiệm, tỷ lệ thất bại của các nhân viên quản lý làm việc ở nước ngoài trong các công ty đa quốc gia của chậu Âu và Nhật Bản cao hơn nhiều so với các công ty đa quốc gia của Mỹ 14. Để thực hiện mục tiêu giảm thuê, DN cần phải giảm thiếu quỹ tiền mặt của mình, 15. Một trong những rủi ro khi tham gia liên minh chiến lược là coi khả năng nhận được nhiều hơn những gì cho đi. 16. Bằng phát minh sáng chế (patent) trao cho người sáng chế ra một sản phẩm hay quy trình mới độc quyền sản xuất, sử dụng hoặc bán sáng chế đó. 17. Các yếu tố cơ bản tác động đến tỷ giá hối đoái bao gồm tỷ lệ lạm phát, cán cân thương mại và tâm lý nhà đầu tư. 18. Người ta cho rằng chế độ tỷ giá thả nổi trao cho các nước quyền tự chủ trong chính sách tiền tệ. 19. Các quốc gia có từ 2 ngôn ngữ trở lên cũng thương chỉ có 1 nền văn hoá.
  • 2. 20. Các nghiên cứu cho thấy rằng thành lập liên doanh với các đối tác tại chỗ thường phải đối mặt với rủi ro bị quốc hữu hoá hoặc tự chịu sự can thiệp của chính phủ trong quá trình hoạt động. II. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong phiếu trả lời câu hỏi: 21. Nếu 1 nước đưa ra hạn chế việc nhập khẩu 1 loại hàng hoá cụ thể nào đó chỉ được thực hiện tại 1 cảng biển xa xôi làm cho các QG khác khó có thể có được lợi nhuận khi xuất khẩu loại hàng hoá đó sang nước mình, thì đó là 1 ví dụ của………….: A. Chính sách kiểm soát TM B. Biện pháp hành chính đối với TM C. Chính sách TM tình thế D. Chính sách TM chỉ huy 22. Yêu cầu tỷ lệ nội địa hoá bảo vệ các nhà SX trong các ngành CN phụ trợ trong nước theo cách tương tự như hạn ngạch NK bằng cách………………….: A. Hạn chế cạnh tranh nước ngoài B. Tăng thuế NK C. Loại bỏ cạnh tranh nước ngoài D. Khuyến khích cạnh tranh nước ngoài 23. Phương thức KD bằng cách trao đổi cho đối tác nước ngoài quyền được SX và bán sp của công ty để đổi lại việc được nhận phí bản quyền cho mỗi đơn vị sp được bán ra được gọi là: A. XK B. Licensing C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài D. NK 24. 2 vế của ổn định chính trị là: A. Ổn định chính sách và ổn định thể chế B. Ko có xung đột vũ trang và ổn định chính quyền C. Ổn định chính quyền và ổn định chính sách D. Ổn định thể chế và ko có xung đột vũ trang 25. Mối quan hệ giữa các yếu tố trong hệ thống tổ chức phải thoả mãn các điều kiện sau, trừ 1 điều kiện là: A. Các yếu tố trong hệ thống tổ chức phải nhất quán vs nhau B. Hệ thống tổ chức DN ko mâu thuẫn với chiến lược của DN C. Chiến lược và hệ thống tổ chức của DN phải phù hợp vs môi trường cạnh tranh D. Hệ thống tổ chức DN phải ổn định lâu dài dù môi trường KD có thay đổi cơ bản 26. Chính phủ các nước ngày càng thường: A. đưa ra những biện pháp khuyến khích các DN đầu tư vào nước mình B. đưa ra những cảnh báo cho các DN đầu tư vào nước mình C. đưa ra những biện pháp khuyến khích DN từ các nước phát triền đầu tư vào nước mình, nhưng ko khuyến khích DN từ các nước đang phát triển
  • 3. D. đưa ra những biện pháp khuyến khích DN từ các nước đang phát triển đầu tư vào nước mình, nhưng ko khuyến khích DN từ các nước phát triển. 27. Lý thuyết sử dụng để giải thích xu hướng đầu tư trực tiếp nước ngoài căn cứ trên hành vi bắt chước nhau của các đối thủ cạnh tranh do F.T. Knickernocker đưa ra liên quan đến các ngành công nghiệp……….: A. Độc quyền nhóm B. Cạnh tranh C. Độc quyền D. Tập đoàn 28. .................................. thông thường là việc chuyển đổi 1 khoản tiền từ đồng tiền này sang đồng tiền khác trong ngắn hạn với hy vọng sẽ thu lợi khi tỷ giá hối đoái thay đổi: A. Đầu tư vốn mạo hiểm B. Đầu cơ tiền tệ C. Chấp nhận rủi ro tiền tệ D. Arbitrage 29. …………….TM xảy ra khi hàng hoá SX trong nước với chi phí cao được thay thế bằng hàng hoá sản xuất với chi phí thấp tại nước khác trong khối liên kết. A. Chuyển hướng B. Phân bố lại C. Bóp méo D. Kiến tạo 30. Cầu nào dưới đây là câu đúng? A. Các quy định trong hệ thống luật lục địa ko thật rõ ràng B. Luật hình sự là luật chi phối hoạt động cưỡng chế thi hành các nghĩa vụ hợp đồng C. Hệ thống luật lục địa dựa trên những điều luật được soạn thảo hết sức chi tiết và được sắp xếp thành các bộ Luật D. Hệ thống luật lục địa được phát triển ở Anh quốc từ hàng tram năm trước đây và hiện vẫn áp dụng tại hầu hết các thuộc địa cũ của Anh, trong đó có cả Mỹ. 31. Trong khu vực TM tự do: A. Các rào cản TM hoàng hoá và dịch vụ giữa các quốc gia thành viên đều được dỡ bỏ B. Đồng tiền chung được đưa vào sử dụng C. Quốc hội thống nhất xác định chính sách chính trị và ngoại giao chung cho các quốc gia thành viên D. Các nước thành viên đưa ra chính sách ngoại thương chung 32. Toàn cầu hoá …………. Là việc sử dụng các nguồn hàng hoá và dịch vụ từ nhiều nơi khác nhau trên thế giới để khai thác lợi thế có được do những khác biệt giữa các quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố SX: A. Công nghệ thông tin B. Sản phẩn và dịch vụ C. Thị trường D. Sản xuất 33. Lý do bảo vệ ……………….. là lý do KT cổ điển nhất để chính phủ can thiệp vào tự do TM:
  • 4. A. các ngành Công nghiệp phát triển B. các ngành CN non trẻ C. các ngành CN đang gặp khó khan D. các ngành CN có công nghệ độc quyền 34. Lý thuyết lợi thế so sánh: A. Đưa ra cơ sở vững chắc cho viêc khuyến khích TMQT B. Đưa ra cơ sở vững chắc cho việc hạn chế TMQT C. ko khuyến khích cũng chẳng hạn chế TMQT D. Đưa ra cơ sở thiếu vững chắc cho việc hạn chế TMQT 35. Nhờ vào một loạt các phát minh mới mà trong vòng 2 thập kỉ cuối TK XX, chi phí thực cho thông tin liên lạc và xử ý thông tin đã……. B. tăng nhẹ A. giảm nhẹ C. ko thay đổi D. giảm mạnh 36. Lý thuyết vòng đời sp của Raymon Vernon ko thật đúng cho giai đoạn từ sau thập niên 1970 vì nhưng lý do sau, trừ 1ý do là với xu thế toàn cầu hoá và hội nhập KTTG ngày nay………… A. ngày càng có nhiều sp mới đc phát triển ở những QG khác ngoài Mỹ B. 1 sp mới có thể đươc SX theo công đoạn cùng lúc ở nhiều QG khác nhau C. các sp đã tiêu chuẩn hoá được chuyển sang SX tại các nước đang phát triển để tận dụng ưu thế chi phí thấp D. sp mới thường đưuọc bán ra thị trường đồng thời tại nhiều QG khác nhau 37. Thị trường mang tính toàn cầu cao nhất là thị trường……….. A. Dịch vụ B. Hàng tiêu dùng C. Hàng CN D. vốn tri thức 38. Phần lớn các nhà KT thích lý thuyết Heckscher – Ohlin hơn lý thuyết lợi thế so sánh của Ricardo vì lý thuyết Heckscher – Ohlin……………………..: A. đưa ra những giả định ít giãn hơn và được nhiều nghiên cứu thực nghiệm chứng thực B. được nhiều nghiên cứu thực nghiệm chứng thực và đứng vững được với thời gian. C. đưa ra những giả định ít giản lược hơn và được Tổ chức TMTG (WTO) thừa nhận là lý thuyết giải thích tốt hơn xu hướng TMQT D. được Tổ chức TMTG (WTO) thừa nhận là lý thuyết giải thích tốt hơn xu hướng TMQT và đứng vững với thời gian 39. Nói vắn tắt, Porter đã kết luận rằng mức độ thành công trong 1 ngành CN nào đó mà 1 QG có thể đạt được trên thị trường QT phụ thuộc vào các tác động tổng hợp của sự phan bố các yếu tố SX, nhu cầu thị trường nội địa, các ngành CN hỗ trợ và có liên quan và……… A. mức lương trong nước B. khả năng có được vốn C. tư cách thành viên của Tổ chức TMTG (WTO)
  • 5. D. chiến lược, cơ cấu DN và mực độ cạnh tranh 40. Đối tượng được hưởng lợi nhất từ trợ cấp là……………..vì nhờ đó năng lực cạnh tranh QT của họ được nâng cao. A. các nhà SX nội địa B. người tiêu dùng C. chính phủ D. các nhà NK 41. Có 2 loại trái phiếu QT cơ bản, đó là: A. Trái phiếu nước ngoài và TP châu Âu B. TP QT và TP chậu Âu C. TP châu ÂU và trái phiếu toàn cầu D. TP nước ngoài và TP toàn cầu 42. Ý tưởng chung về những gì mà cộng đồng cho là tốt đẹp, đúng đắn và khát khao để có được được gọi là: A. giá trị B. chuẩn mực C. văn hoá D. nguyên tắc 43. Chi phí và rủi ro phát triển thị trường thấp là những ưu điểm nổi bật của: A. lập chi nhánh 100% vốn nước ngoài và XK B. XK và dự án chìa khoá trao tay C. lập liên doanh và chi nhánh 100% vốn nước ngoài D. franchisinh và licensing 44. Nguyên tắc nào dưới đây ko phù hợp với những điều răn (cấm) trong kinh Koran? A. Bảo đảm quyền sở hữu tư nhân B. Tự do KD C. Thu lợi nhuận hợp pháp thông qua KTTM D. Thu lợi nhuận bằng cách bóc lột người khác 45. Cùng là giao dịch có kỳ hạn nhưng khác biệt cơ bản của giao dịch tương lai (Future) và giao dịch quyền chọn (Option) so với giao dịch có ký hạn (Forward) là: A. Ko cho phép các bên tham gia rút khỏi hợp đồng vì bất cứ lý do ji. B. có sơ chế cho phép các bên tham gia rút khỏi hợp đồng C. Bên bán bắt buộc phải ký quỹ bảo đảm thực hiện hợp đồng D. bên bán và bên mua thoả thuận trực tiếp với nhau thông qua trung gian môi giới 46. Các tiêu chí dùng để phân tích lựa chọn thị trường có thể chia thành 2 nhóm gồm các tiêu chí đánh giá chung và các tiêu chí đánh giá…………………..cụ thể: A. khu vực thị trường B. đặc điểm văn hoá C. thị trường sp D. tiềm năng thị trường 47. Trong đàm phán TMQT, doanh nhân……….thường ko cho rằng việc giành thời gian cho việc thăm dò đối tác và thiết lập mối quan hệ là cần thiết
  • 6. A. Trung Quốc B. Mỹ C. Nhật Bản D. Nga 48. Các yếu tố cơ bản thể hiện sự khác nhau giữa các nên văn hoá bao gồm: A. ngôn ngữ, giáo dục, quan niệm đạo đức và cấu trúc XH B. tôn giao, thẩm mỹ, hệ thống chính trị và hệ thống PL C. cấu trúc XH, tôn giáo, ngôn ngữ và thẩm mỹ D. hệ thống Ctrị, PL, hệ thống PL, quan niệm đạo đức và GD 49. Một trong những vấn đề của việc sử dụng kỹ thuật định giá chuyển nhượng nội bộ là: A. Mâu thuẫn với chính sách đánh giá hiệu quả công việc và khen thưởng dựa trên lợi nhuận của DN B. làm tăng rủi ro ngoại hối C. làm tăng mâu thuẫn giữa các chi nhánh trong nội bộ DN D. ảnh hưởng xấu đến mối SH với các đối tác KD 50. 1 DN SX Tivi và lợi thế cạnh tranh của DN trên nằm ở VHoá tổ chức DN và quản lý quy trình SX. DN trên nên thâm nhập thị trường bằng hình thức nào là có lợi nhất? A. Licensing B. XK C. Franchising D. Đầu tư trực tiếp 51. Việc hình thành các liên kết KT khu vực tạo đk cho các DN ngoài khối liên kết mở rộng thị trường dễ dàng hơn vì: A. Ưu tiên tăng cường tự do hoá trong khu vục thay cho thúc đẩy phát triển TM và đầu tư với các nước ngoài khu vực. B. DN của các nước thành viên có khả năng tăng sức cạnh tranh nhờ hợp lý hoá lại SX và giảm chi phí C. Một khi thâm nhập được vào thị trường 1 QG thành viên có ý nghĩa đã tiếp cận được với thị trường các QG khác trong khối liên kết D. Nhu cầu về sp của các QG trong cùng 1 khối liên kết KT thường đồng nhất 52. Câu nào dưới đây đúng đối với thị trường chung? A. EU là thị trường chung duy nhất thành công trong số các thị trường chung đã thành lập B. Thị trường chung thịnh hành ở châu Phi và Nam Mỹ C. Trong nhiều năm, thị trường chung ko phổ biến và ngày nay có chưa tới năm thị trường chung thành công D. Thị trường chung ngày càng phổ biến trên TG và hiện có hơn 20 thị trường chung đã thành công. 53. Trong nên KT kế hoạch hoá tập trung, việc QG sẽ SX các loại hoàng hoá và dịch vụ nào, số lượng SX là bao nhiêu và sẽ được bán với giá nào đều theo kế hoạch của……. A. các ngành B. các hiệp hội TM C. các DN D. Chính phủ 54. Đặc điểm về vị trí địa lý nào dưới đây sẽ tạo đk thuận lợi cho các hđ KDQT? A. Nằm sâu trong lục địa C. Nằm trong khu vực KT kém năng động B. Nằm ở khu vực địa hình đối núi D. Nằm trong lưu vực 1 con sông lớn 55. Rủi ro ngoại hối là rủi ro xảy ra do…….làm cho 1 thương vụ đang lời trở thành lỗ
  • 7. A. việc thay đổi đồng tiền của 1 QG C. Sự thay đổi chính sách tiền tệ của 1 QG B. những biến động về tỷ giá hối đoái D. việc tăng dự trữ ngoại tệ của 1 QG 56. Điều nào dưới đây ko phải là lợi thế của DN đi tiên phong thâm nhập thị trường sớm? A. Có nhiều cơ hội sống sót được vì thâm nhập thị trường nước các đối thủ cạnh tranh B. Tăng doanh số, giành được lợi ích nhờ quy mô và giảm được giảm chi phí trước các đối thủ cạnh tranh C. cột chặt khách hàng vào sp hoặc dịch vụ của DN nhờ hình thành được chi phí chuyển đổi sp D. qua mặt các đối thủ cạnh tranh để giành được thị phần bằng cách xây dựng thương hiệu mạnh. 57. Đồng tiền của 1 nước được coi là tự do chuyển đổi khi chính phủ nước đó: A. cho phép công dân nước mình mua 1 lượng ngoại tệ ko hạn chế và công dân nước ngoài mua 1 lượng ngoại tệ hạn chế bằng đồng tiền đó. B. cho phép cả công dân nước mình lẫn công dân nước ngoài mua 1 lượng ngoại tệ ko hạn chế bằng đồng tiền đó. C. chỉ cho phép công dân nước mình dùng đồng tiền đó mua ngoại tệ D. cho phép cả công dân nước mình, công dân nước ngoài lẫn các chính phủ nước ngoài mua 1 lượng ngoại tệ hạn chế bằng đồng tiền đó. 58. Vai trò chính của Quỹ tiền tệ QT (IMF) trong giai đoạn 1978 – 1982 A. giám sát chính sách ngoại hối củ các nước thành viên B. giữ ổn định hệ thống tỷ giá hối đoái C. tài trợ tạm thời cho thâm hụt cán cân thanh toán của các nước thành viên D. hỗ trợ các nước thành viên giải quyết khủng hoảng tài chính bằng các khoản vay ưu đãi có đk 59. Trong chế độ neo tỉ giá, giá trị của đồng tiền QG sẽ được neo cố định với: A. chỉ số tiền tệ TG do ngân hàng TG duy trì B. 1 đồng tiền mạnh C. chỉ số tiền tệ của các nước tiên tiến D. chỉ số tỷ giá của những năm trước 60. Dưới đây là các mục tiêu của việc DN niêm yết cổ phiểu ở thị trường chứng khoán nước ngoài, trừ 1 điểm là: A. gây dựng vốn để tài trợ cho các hoạt động của DN tại nước sở tại B. Tìm nguồn vốn để tài trợ cho việc thực hiện mục tiêu chiến lược của DN C. Tạo đk thuận lợi cho việc mua lại các DN nước ngoài trogn TL D. Đa dạng hoá các danh mục, các dự án đầu từ để phân tán rủi ro 61. Câu nào dưới đâu là chi phí giao dịch? A. hàng tồn kho B. trang thiết bị C. lương nhân viên D. phí chuyển tiền từ nơi này sang nơi khác
  • 8. 62. Quy định chống bán phá giá của nước NK hạn chế khả năng lựa chọn thâm nhập thị trường với chính sách……… A. định giá hớt kem B. định giá thấp C. giá thống nhất D. 1 giá 63. DN QT có thể đạt mục tiêu hiệu quả sử dụng tổng quỹ tiền mặt toàn cầu thông qua: A. giảm thiểu quỹ tiền mặt và giảm chi phí giao dịch B. tăng lượng tiền chuyển về nước và giảm thiểu thuế phải nộp C. giảm chi phí giao dịch và giảm thiểu thuế phải nộp D. tăng lượng tiền chuyển về nước và giảm thiểu quỹ tiền mặt 64. Điểm nào dưới đây ko phải là lý do để chọn quảng cáo chuẩn hoá? A. Lợi ích KT cao B. Tài năng sáng tạo ko nhiều nên việc hợp sức để phát triển 1 chiến dịch marketing sẽ cho kết quả tốt hơn là chia nhỏ các nỗ lực đểphát triển 40 hay 50 chiến dịch nhỏ C. Nhiều nhãn hiệu sp đã mang tính toàn cầu D. sự khác biệt văn hoá làm cho 1 thông điệp thành công ở nước này có thể thất bại ở nước khác. 65. 3 loại chính sách nhân sự trong KDQT là: A. CS vị chủng, CS đa chủng, CS tâm địa cầu B. CS toàn cầu, CS đã liên kết, CS tâm địa cầu C. CS tâm địa cầu, CS đã liên kết, CS đa chủng D. CS hướng nội, CS đã chủng, CS hướng ngoại 66. Chiến lược QT nào dưới đây phù hợp nhật với chiến lược nhân sự đa chủng? A. Chiến lược xuyên QG C. Chiến lược đa nội địa B. Chiến lược toàn cầu D. Chiến ược QT 67. Điểm nào dưới đây ko phải là nguyên nhân của những sai lệch trong đánh giá các nhân viên quản lý làm việc ở nước ngoài? A. Khác biệt văn hoá làm nhân viện nước sở tại đánh giá sai cấp quản lý nước ngoài của họ B. Khoảng cách VH làm nhân viên nước sở tại đánh giá ko chính xác về nhân viên quản lý ở nước ngoài C. Người tại công ty mẹ ko có kinh nghiệm về công việc và môi trường làm việc ở nước ngoài D. Việc đánh giá được căn cứ trên những số liệu báo cáo thiếu chính xác 68. Trong hệ thống bán lẻ………, một số nhà bán lẻ cung cấp hàng hoá cho phần lớn thị trường A. phân tán B. hợp nhất C. thống nhất D. tập trung 69. 1 công ty đa QG có 3 chi nhánh ở nước ngoài. Nhu cầu tiền mặt hàng ngày của 3 chi nhánh đó lần lượt là 8tr, 12tr, 10tr USD và độ lệch chuẩn của kỳ vọng về nhu cầu tiền mặt cho các giao dịch thường ngày tương ứng của 3 chi nhánh là 2tr, 1tr, 1tr USD. Trong TH công ty sử dụng quỹ tiền mặt tập trung thì tổng quỹ tiền mặt mà DN cần giữ là: A. 30tr USD B. 32tr USD C. 33tr USD D. 35tr USD
  • 9. 70. Yếu tố nào dưới đây ko thể là năng lực canh tranh chủ đạo của DN? A. bí quyết công nghệ C. kỹ năng marketing B. chi phí nhân công thấp D. tính năng đặc biệt của sp 71. 3 cấp độ của 1 chiến lược QT là: A. CL công ty, CL thị trường, CL sp B. CL công ty, CL KD, CL chức năng C. Quy mô thị trường, QM sp, QM Qhệ giữa cty mẹ vs chi nhánh D. CL QT, CL đa nội địa, CL xuyên QG 72. Procter & Gamble (P&G), cty SX hàng tiêu dùng lớn nhất nước Mỹ, mở rộng thị trường ra nước ngoài từ sau chiến tranh TG II bằng việc bê nguyên xi các nhãn hàng và chính sách marketing của mình sang châu Âu. Trong suốt 30 năm sau đó, chính sách phát triển sp và CL marketing tại Mỹ, sau đó chuyển giao sang các nước khác được giữ nguyên. Mặc dù cũng có 1 số điều chỉnh trong chính sách marketing cho phù hợp vs những khác biệt giữa các QG nhưng chỉ là những điều chỉnh tối thiểu. P&G vào giai đoạn đó là điển hình của 1 công ty theo chiến lược…………… A. toàn cầu B. QT C. xuyên QG D. đa nội địa 73. Nhược điểm của cơ cấu tổ chức theo sp toàn cầu là: A. khó phối hợp hđ giữa các khu vực trên phạm vi toàn cầu B. trách nhiệm của giám đốc khu vực ko cao vì nằm dưới quyền giám đốc đơn vị KD nhóm sp C. ko tập trung đc SX để tận dụng lợi thế nhờ quy mô D. gặp khó khăn trong việc đưa rasp mới cùng lúc trên phạm vi toàn cầu 74. Triết lý cơ bản của hệ thống Just-in-time là: A. Tiết kiệm chi phí bằng cách thanh toán hợp đồng cho các nhà cung ứng đúng hạn để tránh phải nộp phạt B. Tiết kiệm chi phí đào tạo bằng cách thực hiện để các chương trình đào tạo nhân viên đúng lúc để họ có thể thực hiện chiến lược mới C. tiết kiệm chi phí nhân công bằng cách tuyển dụng đúng số lượng vào đúng lúc cần đáp ứng nhu cầu tổ chức D. tiết kiệm chi phí lưu kho bằng cách đưa vật đến nhà máy đúng lúc cần đưa vào dây chuyền SX 75. Kiểm soát………….bao gồm việc đề ra mục tiêu cho các đơn vị trực thuộc thực hiện A. Theo hiệu quả công việc C. thông qua VH DN B. Cá nhân. D. Kỹ thuật 76. Việc xây dựng mạng lưới lãnh đạo có thể thực hiện bằng cách kết hợp xd .…..và…… A. hệ thống thôg tin, VH DN B. hệ thống thông tin, chính sách phát triển lãnh đạo C. VHoá DN, chương trình đào tạo nhân sự D. hệ thống phối hợp hđ theo nhóm, hệ thống thông tin
  • 10. 77. Tiết kiệm đc thời gian lãng phí cho việc SX ra những sp ko bán được vì kém chất lượng, giảm chi phí điều chỉnh sp lỗi, giảm chi phú xử lý phế liệu, giảm chi phí bảo hành là kết quả của việc: A. quản trị vật tư C. quản trị kho vận B. thiết kế lại sp D. quản trị chất lượng toàn diện 78. Trong 1 số trường hợp, chi phí…………..để thiết lập nhà mới mới quá cao buộc DN phải tập trung SX ở 1 hay 1 vài địa điểm để phục vụ cho thị trường toàn cầu A. thay đổi B. phát sinh C. cố định D. biến đổi 79. Việc phân tán SX phù hợp khi: A. sp phục vụ cho nhu cầu tương đối đồng nhất B. Tỷ giá hối đoái với những đồng tiền quan trong dự báo sẽ tương đối ổn định C. Tỷ lệ giá trị/khối lượng sp cao D. các rào cản TM cao 80. Các nghiên cứu trong thời gian dài luôn cho thấy rằng yếu tố cơ bản tạo nên thành công của các sản phẩm mới trên thị trường chính là sự phối hợp chặt chẽ giữa: A. tài chính và marketing C. tài chính và quan trị vật tư B. marketing và nghiên cứu phát triển D. SX và nghiên cứu phát triển