SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 25: 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI CỦA BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN
National Technical Regulation on Wastewater
of the Solid Waste Landfill Sites
QCVN 25: 2009/BTNMT
HÀ NỘI - 2009
2
QCVN 25:2009/BTNMT
Lời nói đầu
QCVN 25: 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng
cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp
chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số
25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3
QCVN 25: 2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI CỦA BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN
National Technical Regulation on Wastewater
of the Solid Waste Landfill Sites
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô
nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào nguồn tiếp
nhận.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nhân liên quan
đến hoạt động chôn lấp chất thải rắn.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Bãi chôn lấp chất thải rắn là địa điểm thực hiện xử lý chất thải rắn
bằng phương pháp chôn lấp.
1.3.2. Nước thải của các bãi chôn lấp chất thải rắn là dung dịch thải từ
các bãi chôn lấp thải vào nguồn tiếp nhận.
1.3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải là nguồn nước mặt hoặc vùng nước
biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải của bãi chôn
lấp chất thải rắn được xả vào.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải
của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào nguồn tiếp nhận được quy định trong
Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước
thải của bãi chôn lấp chất thải rắn
STT Thông số
Nồng độ tối đa cho phép (mg/l)
A B1 B2
1 BOD5 (20 o
C) 30 100 50
2 COD 50 400 300
4
QCVN 25: 2009/BTNMT
3 Tổng nitơ 15 60 60
4 Amoni, tính theo N 5 25 25
Trong đó:
- Cột A quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm
trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào các nguồn nước
dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
- Cột B1 quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm
trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn hoạt động trước ngày 01 tháng
01 năm 2010 khi xả vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước
sinh hoạt;
- Cột B2 quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm
trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn xây dựng mới kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2010 khi xả vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp
nước sinh hoạt.
2.2. Ngoài 04 thông số quy định tại Bảng 1, tùy theo yêu cầu và mục
đích kiểm soát ô nhiễm, giá trị của các thông số ô nhiễm khác áp dụng theo
quy định của QCVN 24: 2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp nhưng không áp dụng hệ số lưu lượng/dung tích nguồn tiếp
nhận nước thải (Kq) và hệ số theo lưu lượng nguồn thải (Kf) để tính giá trị tối
đa các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn (Áp
dụng Cmax = C).
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp xác định nồng độ các thông số ô nhiễm trong nước
thải bãi chôn lấp chất thải rắn quy định trong Quy chuẩn này thực hiện theo
các tiêu chuẩn quốc gia dưới đây:
- TCVN 6001-1:2008 Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá sau
n ngày (BODn) – Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung
allylthiourea;
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước − Xác định nhu
cầu oxy hóa học (COD);
- TCVN 6179−1:1996 (ISO 7150−1:1984) Chất lượng nước − Xác định
amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ tự động;
5
QCVN 25: 2009/BTNMT
- TCVN 5988:1995 (ISO 5664-1984) Chất lượng nước - Xác định amoni
- Phương pháp chưng cất và chuẩn độ;
- TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác
sau khi khử bằng hợp kim Devarda;
3.2. Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định giá trị của các
thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn quy định trong
quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương
hoặc cao hơn.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này quy định riêng cho nước thải của bãi chôn lấp chất
thải rắn và thay thế việc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005 về
Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải được ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc bắt áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện
dẫn trong Mục 3.1 của Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp
dụng theo tiêu chuẩn mới.
6
QCVN 25: 2009/BTNMT
- TCVN 5988:1995 (ISO 5664-1984) Chất lượng nước - Xác định amoni
- Phương pháp chưng cất và chuẩn độ;
- TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác
sau khi khử bằng hợp kim Devarda;
3.2. Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định giá trị của các
thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn quy định trong
quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương
hoặc cao hơn.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này quy định riêng cho nước thải của bãi chôn lấp chất
thải rắn và thay thế việc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005 về
Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải được ban hành kèm theo Quyết định
số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc bắt áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện
dẫn trong Mục 3.1 của Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp
dụng theo tiêu chuẩn mới.
6

More Related Content

More from Công ty môi trường Newtech Co

QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...Công ty môi trường Newtech Co
 
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại Công ty môi trường Newtech Co
 
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uốngQCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uốngCông ty môi trường Newtech Co
 
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Công ty môi trường Newtech Co
 
Thông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hại
Thông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hạiThông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hại
Thông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hạiCông ty môi trường Newtech Co
 
Nghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCN
Nghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCNNghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCN
Nghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCNCông ty môi trường Newtech Co
 
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trường
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trườngThông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trường
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trườngCông ty môi trường Newtech Co
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang Thông
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang ThôngĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang Thông
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang ThôngCông ty môi trường Newtech Co
 
Báo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại Nông
Báo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại NôngBáo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại Nông
Báo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại NôngCông ty môi trường Newtech Co
 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành Lộc
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành LộcBáo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành Lộc
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành LộcCông ty môi trường Newtech Co
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông Lúa
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông LúaĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông Lúa
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông LúaCông ty môi trường Newtech Co
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị Bình
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị BìnhĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị Bình
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị BìnhCông ty môi trường Newtech Co
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phố
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phốĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phố
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phốCông ty môi trường Newtech Co
 
Báo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành Công
Báo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành CôngBáo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành Công
Báo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành CôngCông ty môi trường Newtech Co
 

More from Công ty môi trường Newtech Co (20)

Thông tư 27/2015/TT/BTNMT
Thông tư 27/2015/TT/BTNMTThông tư 27/2015/TT/BTNMT
Thông tư 27/2015/TT/BTNMT
 
Thông Tư 27/2015/TT/BTNMT: Quy định
Thông Tư 27/2015/TT/BTNMT: Quy địnhThông Tư 27/2015/TT/BTNMT: Quy định
Thông Tư 27/2015/TT/BTNMT: Quy định
 
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
QCVN 16 và 17:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng b...
 
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại
QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng chất thải nguy hại
 
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uốngQCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
 
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
Thông tư 26-2011-BTNMT - Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29 về...
 
Thông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hại
Thông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hạiThông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hại
Thông tư 12/2011/TT-BTNMT - Quy định về quản lý chất thải nguy hại
 
Nghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCN
Nghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCNNghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCN
Nghị định 88/2007/NĐ-CP của Chính Phủ về thoát nước đô thị và KCN
 
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trường
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trườngThông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trường
Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT - Quy định về thực hiện đề án bảo vệ môi trường
 
Luật tài nguyên nước
Luật tài nguyên nướcLuật tài nguyên nước
Luật tài nguyên nước
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - BS Tâm
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - BS TâmĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - BS Tâm
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - BS Tâm
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang Thông
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang ThôngĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang Thông
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cao ốc Khang Thông
 
Báo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại Nông
Báo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại NôngBáo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại Nông
Báo cáo giám sát môi trường 6 tháng cuối năm - Đại Nông
 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành Lộc
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành LộcBáo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành Lộc
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Xưởng Oto Thành Lộc
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông Lúa
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông LúaĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông Lúa
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Cửa Hàng Bông Lúa
 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Newtech Co
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Newtech CoBáo cáo giám sát môi trường định kỳ - Newtech Co
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ - Newtech Co
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị Bình
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị BìnhĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị Bình
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhựa Nhị Bình
 
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phố
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phốĐề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phố
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản - Nhà hàng vườn phố
 
Báo cáo giám sát môi trường Cafe Mylife - Newtech Co
Báo cáo giám sát môi trường Cafe Mylife - Newtech CoBáo cáo giám sát môi trường Cafe Mylife - Newtech Co
Báo cáo giám sát môi trường Cafe Mylife - Newtech Co
 
Báo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành Công
Báo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành CôngBáo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành Công
Báo cáo giám sát môi trường Xưởng sửa chữa Oto Vinasun - Thành Công
 

QCVN 25:2009/BTNMT – Nước thải bãi chôn lấp

  • 1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 25: 2009/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CỦA BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN National Technical Regulation on Wastewater of the Solid Waste Landfill Sites
  • 2. QCVN 25: 2009/BTNMT HÀ NỘI - 2009 2
  • 3. QCVN 25:2009/BTNMT Lời nói đầu QCVN 25: 2009/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 3
  • 4. QCVN 25: 2009/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CỦA BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN National Technical Regulation on Wastewater of the Solid Waste Landfill Sites 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào nguồn tiếp nhận. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nhân liên quan đến hoạt động chôn lấp chất thải rắn. 1.3. Giải thích thuật ngữ Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Bãi chôn lấp chất thải rắn là địa điểm thực hiện xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp. 1.3.2. Nước thải của các bãi chôn lấp chất thải rắn là dung dịch thải từ các bãi chôn lấp thải vào nguồn tiếp nhận. 1.3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn được xả vào. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào nguồn tiếp nhận được quy định trong Bảng 1 dưới đây: Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn STT Thông số Nồng độ tối đa cho phép (mg/l) A B1 B2 1 BOD5 (20 o C) 30 100 50 2 COD 50 400 300 4
  • 5. QCVN 25: 2009/BTNMT 3 Tổng nitơ 15 60 60 4 Amoni, tính theo N 5 25 25 Trong đó: - Cột A quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào các nguồn nước dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; - Cột B1 quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn hoạt động trước ngày 01 tháng 01 năm 2010 khi xả vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; - Cột B2 quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn xây dựng mới kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 khi xả vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. 2.2. Ngoài 04 thông số quy định tại Bảng 1, tùy theo yêu cầu và mục đích kiểm soát ô nhiễm, giá trị của các thông số ô nhiễm khác áp dụng theo quy định của QCVN 24: 2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp nhưng không áp dụng hệ số lưu lượng/dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (Kq) và hệ số theo lưu lượng nguồn thải (Kf) để tính giá trị tối đa các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn (Áp dụng Cmax = C). 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 3.1. Phương pháp xác định nồng độ các thông số ô nhiễm trong nước thải bãi chôn lấp chất thải rắn quy định trong Quy chuẩn này thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia dưới đây: - TCVN 6001-1:2008 Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá sau n ngày (BODn) – Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea; - TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước − Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD); - TCVN 6179−1:1996 (ISO 7150−1:1984) Chất lượng nước − Xác định amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ tự động; 5
  • 6. QCVN 25: 2009/BTNMT - TCVN 5988:1995 (ISO 5664-1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; - TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda; 3.2. Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn quy định trong quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn. 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 4.1. Quy chuẩn này quy định riêng cho nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn và thay thế việc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005 về Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường. 4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này. 4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện dẫn trong Mục 3.1 của Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới. 6
  • 7. QCVN 25: 2009/BTNMT - TCVN 5988:1995 (ISO 5664-1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; - TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda; 3.2. Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn quy định trong quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn. 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 4.1. Quy chuẩn này quy định riêng cho nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn và thay thế việc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:2005 về Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường. 4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này. 4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện dẫn trong Mục 3.1 của Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới. 6