1. CỒNG TY CỔ PHẦN ……………….
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG PHÒNG KINH DOANH
Mã số: Lần sửa đổi:
Tổng số trang: Ngày sửa đổi:
THÀNH PHẦN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO :
NGƯỜI SOẠN THẢO NGƯỜI KIỂM TRA
Chữ ký: Chữ ký:
Họ và tên: Họ và tên:
Chức vụ:
Đơn vị:
Chức vụ:
Đơn vị:
THÀNH PHẦN THAM GIA XEM XÉT:
STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ ĐƠN VỊ CHỮ KÝ
1
2
3
NGƯỜI PHÊ DUYỆT:
Chữ ký:
Họ và tên:
Chức vụ:
THEO DÕI SỬA ĐỔI VĂN BẢN :
LẦN
SỬA
NGÀY
SỬA
VỊ TRÍ TÓM TẮT NỘI DUNG SỬA ĐỔI GHI CHÚ
01
2. MỤC LỤC
I. Hệ thống tổ chức, quản lý.........................................................................................................................................2
1. Chức năng, nhiệm vụ...........................................................................................................................................2
2. Cơ cấu tổ chức.....................................................................................................................................................2
3. Cách thức tổ chức, thực hiện công việc..............................................................................................................3
3.1 Quy trình thực hiện công việc.......................................................................................................................3
3.2 Quy định báo cáo tiến độ công việc..............................................................................................................3
II. Quy định tiền lương, chế độ, chính sách................................................................................................................4
1. Chế độ chung.......................................................................................................................................................4
2. Chế độ thưởng theo kết quả kinh doanh (doanh số)........................................................................................5
2.1 Căn cứ xác định tiền thưởng.........................................................................................................................5
2.2. Cách thức tính thưởng theo doanh số.........................................................................................................6
3. Chi phí hỗ trợ triển khai hợp đồng......................................................................................................................8
4. Kỳ trả thưởng và chi phí hỗ trợ khai thác, thực hiện dự án.............................................................................10
III. Kết luận..................................................................................................................................................................10
PHỤ LỤC.....................................................................................................................................................................11
Phụ lục1. Bản đánh giá kết quả thực hiện công việc............................................................................................11
Phụ lục 2. Bảng xếp loại lương cứng (lương theo hợp đồng lao động)...............................................................16
Phụ lục 3. Mẫu tổng hợp kết quả kinh doanh.......................................................................................................17
Phụ lục 4. Thí dụ minh họa....................................................................................................................................17
Phụ lục 5. Mô tả công việc.....................................................................................................................................19
A. TRƯỞNG PHÒNG...........................................................................................................................................19
B. PHÓ PHÒNG KINH DOANH............................................................................................................................23
C. NHÂN VIÊN KINH DOANH..............................................................................................................................28
D. NHÂN VIÊN MARKETING - PR........................................................................................................................32
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG PHÒNG KINH DOANH
Page 1
3. I. Hệ thống tổ chức, quản lý
1. Chức năng, nhiệm vụ
a) Chức năng
- Nghiên cứu, phân tích thị trường, tìm kiếm khách hàng trong các lĩnh vực: Đào tạo cho tổ
chức, đào tạo theo dự án; dịch vụ tổ chức sự kiện; tư vấn đấu thầu; tư vấn quản lý và ISO; tư
vấn pháp lý.
- Chủ trì triển khai các dịch vụ tư vấn đào tạo, dịch vụ tổ chức sự kiện theo yêu cầu của khách
hàng.
- Chủ trì công tác Marketing của Công ty.
b) Nhiệm vụ
- Nghiên cứu thị trường trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty: đào tạo cho tổ
chức, dự án, dịch vụ tổ chức sự kiện, tư vấn đấu thầu, tư vấn quản lý ISO, tư vấn pháp lý và
nghiên cứu thị trường tiềm năng trong các lĩnh vực dịch vụ đang có nhu cầu đang tìm kiếm.
- Tìm kiếm, trao đổi, gặp gỡ đối tác và khách hàng trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh,
- Phối hợp với các bộ phận chuyên môn nhằm giải đáp các nội dung liên quan đến các dịch vụ
tư vấn của Công ty hiệu quả.
- Chủ trì triển khai thực hiện dịch vụ đào đào với khách hàng là tổ chức Công ty.
- Chủ trì triển khai thực hiện dịch vụ tổ chức sự kiện theo yêu cầu của khách hàng.
- Xây dựng kế hoạch, chương trình đào tạo/ khóa đào tạo tổng thể trên cơ sở hợp đồng với
khách hàng tổ chức đã ký kết trình lãnh đạo phê duyệt.
- Phối hợp với Viện đào tạo và phát triển quản lý Davilaw tổ chức các khóa đào tạo với khách
hàng là các tổ chức, cơ quan; Chịu trách nhiệm chủ trì triển khai tổ chức lớp học với các
khóa đào tạo của đối tượng khách hàng tổ chức, cơ quan.
- Chủ trì công tác Marketing của Công ty.
- Hoàn thiện hồ sơ quyết toán với khách hàng; Theo dõi, đôn đốc việc thu hồi công nợ với các
hợp đồng với khách hàng do phòng trực tiếp triển khai thực hiện.
- Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu khách hàng của Phòng.
- Thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong lĩnh vực hoạt động của Phòng theo các quy định hiện
hành của Công ty.
- Thực hiện các công việc khác khi được Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc.
2. Cơ cấu tổ chức
a) Sơ đồ tổ chức
Sơ đồ tổ chức của phòng kinh doanh:
Page 2Ghi chú:
- Trực tiếp quản lý:
- Hỗ trợ thực hiện:
Trưởng phòng
4. b) Chức năng, nhiệm vụ của từng vị trí
- Chức năng, nhiệm vụ của từng vị trí được quy định cụ thể trong phụ lục 1.
3. Cách thức tổ chức, thực hiện công việc
3.1 Quy trình thực hiện công việc
- Quy trình thực hiện công việc được thực hiện theo Quy trình dịch vụ khách hàng
QT.DVL.05
3.2 Quy định báo cáo tiến độ công việc
TT Loại báo
cáo
Người
thực hiện
Tần suất Nội dung
1 Báo cáo
quý, năm
Trưởng
phòng
- Báo cáo tổng
hợp doanh số
thực đạt của
CBCNV vào ngày
5 hàng tháng.
Trưởng phòng có trách nhiệm báo cáo cho Tổng giám
đốc về công tác:
- Tổng hợp doanh số thực đạt của CBCNV hàng tháng
(phụ lục 3)
Page 3
NV marketing - PR
Phó phòng
NV kinh doanh NV chăm sóc KH
5. TT Loại báo
cáo
Người
thực hiện
Tần suất Nội dung
- Báo cáo quý vào
ngày 10 tháng
đầu tiên của quý
tiếp theo.
- Báo cáo năm
vào ngày 10
tháng 12 của năm.
- Tổng kết kết quả hoạt động kinh doanh của phòng
hàng quý.
- Lập kế hoạch kinh doanh.
- Tổng kết kết quả hoạt động kinh doanh của năm và kế
hoạch cho năm tới.
Trưởng phòng có trách nhiệm gửi báo cáo doanh số
thực đạt của CBCNV hàng tháng cho Trưởng phòng
tổng hợp vào ngày 5 hàng tháng để tính thưởng.
2 Báo cáo
tháng
CBCNV 5 hàng tháng CBCNV trong phòng có trách nhiệm báo cáo cho
Trưởng phòng (Quản lý trực tiếp) về công tác:
- Kết quả thực hiện công việc trong tháng theo mẫu
KPIs, đánh giá kết quả thực hiện công việc.
3 Giao ban Trưởng
phòng và
CBCNV
Đột suất Giao ban theo yêu cầu của Trưởng phòng nhằm thảo
luận, trao đổi các vấn đề liên quan đến công việc.
II. Quy định tiền lương, chế độ, chính sách
1. Chế độ chung
Các chính sách tiền lương, thưởng thực hiện theo Quyết định số 1111/QĐ-DVL về Quy định
phân phối, chi trả tiền lương được ban hành sửa đổi ngày 11/11/2015. Cụ thể nêu rõ cách tính
lương cơ bản và cách thức xếp loại đánh giá kết quả thực hiện công việc như sau:
a) Lương theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động:
Dựa trên khung lương tại phụ lục 2 để xếp lương khi tuyển dụng nhân viên mới.
b) Lương cơ bản hàng tháng:
Page 4
6. Lương cơ bản hàng tháng được thanh toán chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo và
được tính dựa trên bảng phân chia lương và bảng xếp loại đánh giá kết quả thực hiện công việc
của từng cá nhân được gửi về phòng nhân sự ngày 5 hàng tháng.
Bảng phân chia lương.
TT Lương theo thỏa thuận hợp đồng lao động Ghi chú
1 Lương cố định
Lương trách nhiệm:
Đánh giá dựa trên KPIs hàng tháng
Biểu mẫu KPIs
theo Phụ lục 1
2 70% 30%
Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A trúng tuyển vị trí Nhân viên kinh doanh tại Công ty và bắt đầu làm
việc từ ngày 01/11/2015, Ông A được xếp lương dựa trên khung lương tại Phụ lục 2 và thỏa
thuận lương với người lao động là mức lương 4.000.000/tháng.
Kết thúc 1 tháng làm việc, Ông Nguyễn Văn A được xếp loại B2 (theo mẫu KPIs tại Phụ lục
3) tương ứng với hệ số hoàn thành là 1.05.
Giả sử Ông Nguyễn Văn A đi làm đủ công, như vậy lương cơ bản thực nhận tháng 11 của ông
Nguyễn Văn A là : 70%*4,000,000 + 30% * 4,000,000 *1.05 = 4,060,000 vnđ.
2. Chế độ thưởng theo kết quả kinh doanh (doanh số)
2.1 Căn cứ xác định tiền thưởng
a) Chỉ tiêu kinh doanh
Chỉ tiêu kinh doanh được xây dựng dựa trên đề xuất hàng quý/năm của Trưởng phòng kinh
doanh khi được sự phê duyệt của Tổng Giám Đốc.
Chỉ tiêu kinh doanh được xem xét, điều chỉnh hàng quý/năm nhằm phù hợp với kế hoạch
kinh doanh của Công ty.
Biểu 1. Bảng chỉ tiêu kinh doanh trong tháng:
TT Vị trí Chỉ tiêu Doanh thu/ tháng
Đơn vị Triệu
1 Trưởng phòng 70
Page 5
7. 2 Phó Phòng 50
3 NV kinh doanh 40
b) Tỷ lệ thực hiện chỉ tiêu
Tỷ lệ thực hiện chỉ tiêu bằng doanh số thực đạt của tháng/ chỉ tiêu kinh doanh theo tháng.
c) Tỷ lệ chi trả
Dựa trên tỷ lệ thực hiện chỉ tiêu, Phòng nhân sự phối hợp với các bộ phận liên quan xây dựng
tỷ lệ chi trả tiền thưởng trình Tổng giám đốc phê duyệt làm căn cứ tính lương.
Biểu 2. Tỷ lệ chi trả
TT Tỷ lệ thực hiện chỉ tiêu Tỷ lệ chi trả
Đạt doanh số, đạt chỉ tiêu(hi) Vượt chỉ tiêu (ei)
1 <50% 0,9 % 0%
2 50-70% 1,2% 0%
3 70-100% 1,5% 0%
4 100-150% 1,8% 2,2%
5 >150% 2% 2,5%
2.2. Cách thức tính thưởng theo doanh số
Tiền thưởng của CBCNV phòng kinh doanh được tính như sau:
TT Diễn giải Tiền thưởng
Đạt doanh số Đạt chỉ tiêu Vượt chỉ tiêu
Page 6
8. 1 Áp dụng
Chỉ áp dụng cho trường
hợp doanh số thực đạt
trong tháng lớn hơn 0 và
nhỏ hơn chỉ tiêu kinh
doanh
Chỉ áp dụng cho trường
hợp doanh số thực đạt
bằng hoặc lớn hơn chỉ
tiêu kinh doanh
Chỉ áp dụng cho trường hợp
doanh số thực đạt lớn hơn chỉ
tiêu kinh doanh
2 Công thức Lds = ∑Dti*hi Lđ = ∑Dki*hi Lv = ∑(Dti-Dk)*ei
3
Giải thích
Hướng dẫn
- Lds: Tiền thưởng đạt doanh số
- Lđ: Tiền thưởng đạt chỉ tiêu
- Lv: Tiền thưởng vượt chỉ tiêu
- Dti: Doanh số thực đạt hàng tháng
- Dki: Chỉ tiêu doanh số.
- hi: Tỷ lệ chi trả cho đạt doanh số và đạt chỉ tiêu.
- Ei: Tỷ lệ chi trả cho vượt chỉ tiêu
Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A giữ chức vụ nhân viên kinh doanh tại Công ty CP sở hữu trí tuệ
Davilaw.
Căn cứ theo bảng 1. Chỉ tiêu kinh doanh của ông A được được giao trong tháng là 40.000.000
vnđ.
Doanh số thực đạt của ông A trong tháng 10 là: 20.000.000 vnđ.
Tiền thưởng của ông A được tính như sau:
TT Họ và tên Vị trí Chỉ tiêu Kết quả
đạt được
Tỷ lệ
hoàn
thành
Tiền thưởng
Đạt doanh
số
Đạt chỉ
tiêu
Vượt chỉ
tiêu
Tổng
1 Nguyễn Văn A NVKD 40,000,000 20,000,000 50% 240,000 0 0 240,000
Page 7
9. 3. Chi phí hỗ trợ triển khai hợp đồng
Ngoài tiền thưởng, nhân viên thuộc bộ phận kinh doanh được thanh toán chi phí hỗ trợ cho
việc khai thác, thực hiện triển khai hợp đồng bao gồm các hoạt động về: Chi phí Marketing
(quảng bá hình ảnh, sản phẩm công ty, chi phí truyền thông…), chi phí quan hệ khách hàng (gặp
gỡ xây dựng quan hệ khách hàng), chi phí cho các bộ phận/ cá nhân khác cùng tham gia triển
khai, thực hiện hợp đồng.
+ Các chi phí marketing, truyền thông như in tờ rơi, hoạt động public quảng bá hình ảnh, sản
phẩm công ty, chi phí quảng cáo trên các phương tiện truyền thông … được thanh toán tạm ứng
dựa trên kế hoạch marketing, truyền thông của Phòng kinh doanh.
+ Chi phí cho việc quan hệ khách hàng, chi phí cho các bộ phận/ cá nhân khác cùng tham gia
khai thác, triển khai hợp đồng bao gồm:
- Chi phí quan hệ khách hàng: Dành cho nhóm/ cá nhân khai thác, được thanh toán tạm ứng
dựa trên kế hoạch chăm sóc khách hàng/ feedback lại khách hàng.
- Chi phí hỗ trợ: Dành cho nhóm/ cá nhân hỗ trợ thực hiện.
Ví dụ, Nhân viên phòng đấu thầu hỗ trợ cho phòng kinh doanh trong việc gặp gỡ, trao đổi
khách hàng trong nội dung chuyên môn để chốt hợp đồng.
- Chi phí thực hiện hợp đồng: Dành cho nhóm/ cá nhân thực hiện hợp đồng/ dự án.
Page 8
10. Chi phí hỗ trợ triển khai hợp đồng được phân chia cụ thể theo bảng sau:
TT Loại khách hàng DT
tính
chi
phí hỗ
trợ dự
án
Tỷ lệ tính chi phí hỗ trợ dự án
Khai thác hợp đồng Thực hiện hợp
đồng
Chủ
tịch
Nhóm/ cá nhân tự
khai thác
Nhóm/ cá nhân
thực hiện
Nhóm/ cá
nhân khai
thác có sự
hỗ trợ từ
bộ phận/
cá nhân
khác
Nhóm/
cá
nhân
hỗ trợ
1 Lần đầu sử dụng dịch vụ
Công ty
20%
3% 3% 2% 25%
2 Khách hàng cũ sử dụng
dịch vụ mới của Công ty
15%
2% 2% 1% 20%
3
Khách hàng từ lần thứ 2
trở đi sử dụng cùng 1 sản
phẩm
10%
1% 1,5% 0,5% 15%
Chú ý: Riêng đối với nhóm/ cá nhân tự khai thác hợp đồng thì tỷ lệ phần trăm bằng (I) + (II).
Ví dụ: Nhân viên Nguyễn Văn A thực hiện khai thác gói thầu tư vấn đấu thầu về “Mua sắm thiết
bị, vật tư” trị giá 20.000.000 vnđ (Hai mươi triệu đồng) với Tập đoàn Việt Vương. Do yêu cầu về
chuyên môn đấu thấu trong lĩnh vực mua sắm nên ông Nguyễn Văn A cần sự tham gia hỗ trợ của
nhân viên Nguyễn Văn B - Mảng đấu thầu khi trao đổi, ký kết hợp đồng với Tập đoàn Việt Vương.
Vậy chi phí hỗ trợ khai thác dự án “Mua sắm thiết bị, vật tư” (giả sử Tập đoàn Việt Vương lần
đầu sử dụng dịch vụ của Công ty) như sau:
- Doanh thu tính chi phí hỗ trợ khai thác dự án: 20%*10,000,000 = 4,000,000 vnđ.
- Chi phí cho Nguyễn Văn A (phụ cấp khai thác dự án): = 3%*4,000,000= 120,000 vnđ;
- Chi phí cho Nguyễn Văn B (phụ cấp tham gia hỗ trợ): = 2%*4,000,000= 80,000 vnđ;
Page 9
11. Sau khi ký kết hợp đồng, dự án đi vào hoạt động (giả sử tiền dự án đã được thanh toán đủ) thì
nhóm/ cá nhân thực hiện hợp đồng được hưởng khoản chi phí (phụ cấp thực hiện dự án) là
25%*4,000,000=1,000,000VNĐ.
=> Vậy tổng chi phí cho việc khai thác, thực hiện dự án này là 1,200,000 vnđ.
4. Kỳ trả thưởng và chi phí hỗ trợ khai thác, thực hiện dự án.
Tháng thứ n thanh toán tiền thưởng và chi phí hỗ trợ khai thác, thực hiện dự án cho tháng thứ n-
1.
Tiền thưởng và chi phí hỗ trợ khai thác, thực hiện dự án được thanh toán theo tiến độ thanh toán
của dự án.
Ví dụ, Gói thầu A được ký kết ngày 15/10/2015 với giá trị gói thầu là 20,000,000 VNĐ. Khách
hàng thanh toán 15,000,000 đợt 1 và được chuyển vào tài khoản Công ty ngày 30/10/2015. Như vậy,
Nhân viên sẽ được thanh toán tiền thưởng và chi phí hỗ trợ theo khoản tiền khách hàng đã thanh
toán là 15,000,000 vào tháng 11/2015.
III. Kết luận
Vậy, tiền lương đối với nhân viên thuộc phòng kinh doanh gồm các khoản sau:
Lương cơ bản: Lương cứng + lương trách nhiệm thực hiện công việc (theo mục 1.II).
Tiền thưởng theo doanh số (theo mục 2.II).
Chi phí (phụ cấp) hỗ trợ khai thác hợp đồng/ dự án (theo mục 3.III).
Và các khoản phụ cấp, tiền lễ, tết…. theo quy định của Công ty.
Page 10
12. PHỤ LỤC
Phụ lục1. Bản đánh giá kết quả thực hiện công việc
BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Họ và tên: Chức vụ: Đơn vị: Công ty CP Sở Hữu Trí Tuệ Davilaw
Tiền lương cơ bản theo hợp đồng
Giai đoạn đánh giá
Từ ngày: ……………………….đến ngày …………...
Quản lý trực tiếp: Lê Thị Hương
Chức vụ: Trưởng phòng
Hướng dẫn chấm điểm các
tiêu chí:
từ 0 đến dưới 1- Không
hoàn thành công việc
được giao;
từ 1 đến dưới 2- Chưa
đạt, cần cố gắng hơn;
từ 2 đến dưới 3- Hoàn thành
từ 3 đến dưới 4- Tốt;
từ 4 đến dưới 5- Xuất sắc
I. MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC ĐẶT RA CHO
GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ
Công việc được giao
Khối lượng công việc đã thực
hiện
NGƯỜI THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TỰ
ĐÁNH GIÁ
(40%)
QUẢN LÝ TRỰC
TIẾP ĐÁNH GIÁ
(60%)
Đánh giá chất lượng công việc
đã thực hiện
Dẫn chứng
Điểm số
1-5
Nhận xét
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Page 11
13. II. KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ LÀM VIỆC VÀ Ý THỨC TUÂN THỦ/KỶ LUẬT
Người thực
hiện công
việc đánh
giá
CBQL
đánh giá
Nhận xét
Điểm số 1-5
Điểm số
1-5
KIẾN
THỨC &
KỸ NĂNG
1. Có đủ kiến thức để thực hiện công việc
2. Hoạch định công việc hợp lý, hiệu quả
3. Sáng tạo trong công việc
4. Xử lý thông tin kịp thời
5. Giao tiếp và quan hệ với khách hàng nội bộ & khách hàng bên ngoài
THÁI ĐỘ
LÀM
VIỆC
6.Chấp hành nội quy, quy chế của Công ty
7. Tinh thần trách nhiệm
8. Tinh thần đồng đội
9. Ý thức bảo mật các thông tin trong công việc (tối đa 3 điểm)
10. Ý thức phấn đấu, chuyên môn nghiệp vụ (tối đa 3 điểm)
11. Trung thực (tối đa 3 điểm)
DÀNH 12. Thiết lập nhiệm vụ/công việc cho nhân viên đơn vị mình quản lý
Page 12
14. RIÊNG
CHO CÁ
NHÂN CÓ
CHỨC
DANH
QUẢN LÝ
13. Hướng dẫn, kèm cặp nhân viên
14. Kiểm tra và đôn đốc
Phần II :
- Tổng số điểm trung bình đối với vị trí nhân viên: Cộng các điểm cho 11 tiêu chí và chia cho
11 tiêu chí đã đặt ra
- Tổng điểm trung bình đối với vị trí quản lý: Cộng các điểm cho 14 tiêu chí chung và chia cho
14 tiêu chí đặt ra
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHUNG = ĐIỂM PHẦN I*70%+ ĐIỂM PHẦN II*30%
KẾT QUẢ THỰC NHẬN = 40% kết quả đánh giá chung của cá nhân + 60% kết quả đánh giá
chung của quản lý trực tiếp
PHẦN III: XẾP LOẠI NHÂN VIÊN
TT Loại
%
thực
đạt
Lương cơ bản thực nhận
1
Page 13
15. Cách tính xếp loại dựa trên điểm thực nhận của từng cá nhân, là căn cứ tính lương cơ bản theo trách
nhiệm và hiệu quả công việc.
Lương cơ bản bao gồm: Lương cố định (chiếm 70%) và lương trách nhiệm (chiếm 30%)
Công thức tính lương cơ bản như sau:
Lcbtt = Lcb*70% + Lcb*30%*Hi
- Lcbtt: Lương cơ bản thực nhận hàng tháng
- Lcb: Lương cơ bản (lương cố định) theo hợp đồng lao động
- Hi: % hoàn thành công việc theo báo cáo kết quả thực hiện công việc hàng tháng.
TT Loại
Khung điểm
đánh giá
Phần trăm thực đạt (Hi)
1 D Dưới 1.5 50%
2 C
Từ 1.5 đến
dưới 2.5
- Từ 1.5 điểm đến dưới 1.8 điểm: 60%
- Từ 1.8 đến dưới 2.2 điểm: 70%
- Từ 2.2 điểm đến dưới 2.5 điểm: 80%
3 B
Từ 2.5 đến
dưới 3.5
- Từ 2.5 điểm đến dưới 2.8 điểm: 90%
- Từ 2.8 điểm đến dưới 3 điểm: 100%
- từ 3 điểm đến dưới 3.5 điểm: 110%
4 A Từ 3.5 đến 5 120%
Trong đó: A. Tốt, xuất sắcB. Hoàn thànhC. Chưa hoàn thành, cần cố gắngD.
Không hoàn thành
III. NHÂN VIÊN TỰ NHẬN XÉT
Page 14
16. Ưu điểm:
Những mặt cần khắc phục, cố gắng hơn:
Các nhận xét khác:
Kế hoạch đào tạo, phát triển với những đề nghị cụ thể về chương trình đào tạo và dự kiến phân công/nâng cao trách nhiệm/thăng tiến trong
tương lai:
IV. NHẬN XÉT TỔNG THỂ CỦA LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
Ưu điểm:
Những mặt cần khắc phục, cố gắng hơn:
Các nhận xét khác:
Kế hoạch đào tạo, phát triển với những đề nghị cụ thể về chương trình đào tạo và dự kiến phân công/nâng cao trách nhiệm/thăng tiến trong
tương lai:
YÊU CẦU ĐẶT RA CHO NHÂN VIÊN TRONG GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ KẾ TIẾP
1
Học hỏi nhiều sâu hơn về chuyên môn một số lĩnh vực để có thể tư vấn cho khách
hàng. Ví dụ: Tư vấn đấu thầu, iso…
Page 15
17. V.Ý KIẾN TIẾP THU CỦA NHÂN VIÊN
VI.Ý KIẾN CỦA QUẢN LÝ CẤP CAO
NHÂN VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ CẤP QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CẤP QUẢN LÝ CAO HƠN
Phụ lục 2. Bảng xếp loại lương cứng (lương theo hợp đồng lao động)
VỊ TRÍ
MỨC LƯƠNG
TỐI THIỂU TỐI ĐA
Trưởng phòng 7.000.000 9.000.000
Phó phòng 5.000.000 8.000.000
Nhân viên 4.000.000 7.000.000
Page 16
Tải bản FULL (file word 36 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
18. Phụ lục 3. Mẫu tổng hợp kết quả kinh doanh
TT Mã hợp đồng Tên hợp
đồng
Tên
khách
hàng
Ngày hiệu
lực của
hợp đồng
Tên cá
nhân/
nhóm
khai thác
Tên cá
nhân/
nhóm hỗ
trợ
Cá nhân/
nhóm thực
hiện, triển
khai
Giá trị trước
thuế của hợp
đồng
Hóa đơn,
chứng từ…
liên quan
Ghi
chú
1 DVL.11.11.15 Đào tạo
nghiệp vụ
đấu thầu -
K+
Việt
Vương
Group
11/11/2015 Đỗ Thị
Hoa
- Lê Thu
Hương
- Mr.
Dương
Nhóm đấu
thầu
300.000.000 - Hóa đơn
VAT
- Hợp đồng
2 ….
Phụ lục 4. Thí dụ minh họa
Nhân viên Đỗ Thị Hoa tìm kiếm, khai thác các khóa đào tạo và nhận thấy Tập đoàn Việt Vương là khách hàng có tiềm năng, có nhu
cầu về khóa đào tạo nghiệp vụ đấu thầu qua mạng. Để ký được hợp đồng với Tập đoàn Việt Vương, nhân viên cần sự hỗ trợ của
Trưởng phòng kinh doanh - Lê Thu Hương và Trưởng bộ phận đấu thầu - Mr. Dương.
Gói thầu đà được ký kết ngày 11.11.15 với trị giá hợp đồng là: 20.000.000vnđ (giá trước thuế).
Như vậy, tiền thưởng tháng 11 (trả vào lương tháng 12.2015) của nhân viên Đỗ Thị Hoa là:
TT Họ và tên Vị trí Chỉ tiêu Kết quả
đạt được
Tỷ lệ hoàn
thành
Đạt doanh
số
Đạt chỉ
tiêu
Vượt chỉ
tiêu
Tổng tiền
thưởng
Đơn vị
1 Đỗ Thị Hoa NV 40,000,000 20,000,000 50% 240,000 240,000
Chi phí (phụ cấp) cho việc khai thác, hỗ trợ và thực hiện hợp đồng như sau:
Page 17
Tải bản FULL (file word 36 trang): bit.ly/2Ywib4t
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
19. - Doanh số tính chi phí hỗ trợ: = 20%*20.000.000 = 4.000.000vnđ
TT Cá nhân khai thác Nhóm hỗ trợ Nhóm thực hiện
Đỗ Thị Hoa Lê Thu Hương Mr. Dương Nhóm đấu thầu ( Chủ tịch, Chuyên
gia, Trợ lý)
1 Phụ cấp hỗ trợ khai thác hợp đồng
(quan hệ khách hàng, gặp khách
hàng, …)
=3%*4,000,000=120,000vnđ
Phụ cấp hỗ trợ khai thác dự án:
=2%*4,000,000=80,000vnđ
Phụ cấp thực hiện dự án:
=25%*4,000,000=1,000,000vnđ
Giả sử nhân viên Đỗ Thị Hoa đi làm đủ công và xếp loại B2 (hệ số 1.05), Tổng tiền lương tháng 12 của nhân viên Đỗ Thị Hoa (chưa
trừ bảo hiểm, thuế và không bao gồm các khoản phụ cấp khác) như sau:
- Tiền lương cơ bản: 4,000,000*70%+4,000,000*30%*1.05 = 4,060,000vnđ.(lương theo hợp đồng lao động là 4,000,000vnđ)
- Tiền thưởng (tháng 11) = 240,000 vnđ.
- Phụ cấp khai thác dự án = 120,000vnđ
=> Tổng tiền tháng 12 = 4,060,000 + 240,000 + 120,000 = 4,420,000 vnđ.
Page 18
4289680