SlideShare a Scribd company logo
1 of 72
Download to read offline
GIỚI	THIỆU	VỀ	CÁC	HỆ	THỐNG	
TI-RADS
BS. NGUYỄN NGỌC TUẤN ANH
KHOA CĐHA - BỆNH VIỆN K TRUNG ƯƠNG
MỤC	TIÊU
1. Giới thiệu sơ lược về các hệ thống TI-RADS	trên thế giới.
2. Cập nhật hệ thống phân loại TI-RADS	của Korean	(2016),	ACR	(2017)	
và EUROPEAN	(2017).
3. Đặc điểm của hạch di	căn tuyến giáp và chỉ định FNA	hạch
(	Guideline	of	The	Korean	Society	of	Radiology).
4	DẤU	HIỆU	SIÊU	ÂM	NỐT	TUYẾN	GIÁP	GỢI	Ý ÁC	TÍNH
(Eun-Kyung	Kim	et	al- 2002)
1. Vi	vôi hóa.
2. Bờ không đều hoặc đa cung.
3. Nốt giảm âm mạnh (	Marked	hyporchogenicity).
4. Hình dáng chiều cao >	Chiều rộng.
Đây là cơ sở ban	đầu để thiết lập các hệ thống phân
loại TI-RADS	về sau.
AMELIORATION DE LA CONNAISSANCE SEMIOLOGIQUE
APPARITION DE SYSTEMES DE STRATIFICATION DU RISQUE DE MALIGNITE
ATA 3
ACR TIRADS 5
CHILI
TIRADS 1
BRESIL
F-TIRADS
COREE DU SUD
K-TIRADS 4
FRANCE EUROPE
F-TIRADS EU-TIRADS2 6
1 HorvathJCEM 2009; 2 Russ EJE 2013; 3 Haugen Thyroid 2016;
4 Na Thyroid 2016, 5 Tessler J Am Coll Radiol 2017, 6 Russ ETJ 2017
Phân loại KWAK-TI-RADS	2011
(Jin Young	Kwak et	al)	
Những dấu hiệu siêu âm gợi ý ác tính:
1. Nốt đặc.
2. Giảm âm hoặc giảm âm mạnh.
3. Bờ đa thùy hoặc không đều.
4. Vi	vôi hoá:	≤	1mm.	
5. Hình dáng cao >	rộng
MÔ	TẢ Số dấu hiệu SA	nghi ngờ Tần suất ác tính
TIRADS	1 Âm tính 0 0
TIRADS	2 Lành tính 0 0
TIRADS	3 Khả năng lành tính 0 1,7%
TIRADS	4a Nghi ngờ ác tính thấp 1 3,3%
TI-RADS	4b Nghi ngờ ác tính vừa 2 9,2%
TI-RADS	4C Nghi ngờ ác tính cao 3-4 44,4-72,4%
TI-RADS	V Rất nghi ngờ ác tính 5 87,5%
Phân loại KWAK-TI-RADS	2011
(Jin Young	Kwak et	al)
Phân loại KWAK-TI-RADS	2011
(Jin Young	Kwak et	al)	
• Ngưỡng kích thước để làm FNA: Không.
• Đánh giá về xâm lấn ra ngoài giáp: Không.
• Đánh giá về hạch cổ : Không.
• Vai trò của siêu âm Doppler: Không.
• Vai trò của siêu âm đàn hồi : Chưa .
Vừa đặc vừa nang
Đồng âm hoặc
Tăng âm
-Nang đơn thuần
-Vừa đặc vừa nang
Có đuôi sao chổi.
-Thoái hóa nang dạng bọt biển.
*Dấu hiệu nghi ngờ:
-Vi vôi hóa.
-Hướng không song song.
-Bờ không đều hoặc thuỳ múi.
26-06-2017 10
Nốt đặc
Giảm âm
Nghi ngờ nhiều
(K-TIRADS 5)
Nghi ngờ vừa
(K-TIRADS 4)
Nghi ngờ ít
(K-TIRADS 3)
Lành tính
(K-TIRADS 2)
Thêm 1 dấu hiệu Thêm 1 dấu hiệu
nghi ngờ * nghi ngờ *
có không có không
“ Phân loại Korean TI-RADS – 2016”
Nốt tuyến giáp
Jung Hee Shin et al . Ultrasonography Diagnosis and Imaging-Based Management of Thyroid Nodules: Revised Korean Society of
Thyroid Radiology Consensus Statement and Recommendations. Korean J Radiol 2016;17(3):370-395.
Tần suất ác tính: K-TIRADS 5 > 60% , K-TIRADS 4: 15-50% , K-TIRADS 3: 3-15% , K-TIRADS 2 < 3%
Fig.	5. Korean	Thyroid	
Imaging	Reporting	and	Data	
System	2	
(benign).A. Spongiform	
nodule.	Diagnosis:	benign	
(FNA	not	performed).
B. Spongiform	nodule	with	
tiny	microcystic changes.	
Diagnosis:	benign	follicular	
nodule.
C. Predominantly	cystic	
nodule	with	multiple	comet	
tail	artifacts.	Diagnosis:	
benign	follicular	nodule	with	
colloid.
D. Cyst	with	comet-tail	
artifact.	Diagnosis:	benign	
(colloid	cyst,	FNA	not	
performed).	
FNA	=	fine-needle	aspiration
https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
Fig.	4. Korean	Thyroid	Imaging	
Reporting	and	Data	System	3	(low	
suspicion).None	of	nodules	have	
any	suspicious	US	features	such	as	
microcalcification,	non-parallel	
orientation,	and	
spiculated/microlobulated
margins.
A. Solid	isoechoic	nodule.	
Diagnosis:	follicular	variant	
papillary	carcinoma.
B. Predominantly	solid	and	
isoechoic	nodule.	Diagnosis:	
benign	follicular	nodule.
C.Predominantly solid	and	
hypoechoic	nodule.	Diagnosis:	
benign	follicular	nodule.
D. Predominantly	cystic	and	
isoechoic	nodule.	Diagnosis:	
benign	follicular	nodule.	
US	=	ultrasonography
https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
Fig.	3. Korean	Thyroid	Imaging	
Reporting	and	Data	System	4	
(intermediate	suspicion).
A. Solid	hypoechoic	nodule	without	
suspicious	US	features.	
Diagnosis:	benign	follicular	nodule.
B. Solid	isoechoic	(predominantly	
isoechoic)	nodule	with	
microcalcification.	
Diagnosis:	benign	follicular	nodule.
C.Predominantly solid	hypoechoic	
nodule	with	multiple	
microcalcifications.	
Diagnosis:	papillary	carcinoma.
D. Predominantly	cystic	hypoechoic	
nodule	with	microcalcification
(arrow).	Diagnosis:	papillary	
carcinoma.	
US	=	ultrasonography
https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
Fig.	2. Korean	Thyroid	
Imaging	Reporting	and	Data	
System	5	(high	suspicion).
A. Solid	hypoechoic	nodule	
with	microcalcifications.
B. Solid	hypoechoic	nodule	
with	multiple	
microcalcifications and	
macrocalcifications.
C. Solid	hypoechoic	nodule	
with	non-parallel	
orientation.
D.Solid hypoechoic	nodule	
with	
spiculated/microlobulated
margin.	Diagnosis:	papillary	
carcinoma (A-D).
https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
ACR TI-RADS 2017
Ủy ban ACR TI-RADS đưa ra phân loại đánh giá
nguy cơ . Phân loại này phải đáp ứng các tiêu chí:
– Các thuật ngữ mô tả dấu hiệu siêu âm tuân theo
bảng thuật ngữ đã ấn bản bởi ACR (2015).
– Dễ áp dụng trong thực hành siêu âm.
– Có thể phân loại được tất cả các nốt tuyến giáp.
– Dựa trên các chứng cứ đã được chứng minh chắc
chắn .
Franklin N. Tessler et al. ACR T hyroid I maging, R eporting a nd D ata S ystem (TI-RADS): White Paper of the ACR TI-RADS
Committee. J Am Coll Radiol 2017-05-01 , Volume 14, Issue 5, Pages 587-595. Copyright © 2017 American College of Radiology.
Phân loại ACR	TI-RADS	2017
Dựa vào các tiêu chí đánh giá:
1. Thành phần.
2. Cấu trúc âm
3. Hình dáng
4. Đường bờ
5. Các đốm tăng âm lấm tấm (	Punctate	Echogenic	Foci)
Thành phần (Chọn 1)
1. Nang	hoặc hầu như là nang:	0	điểm
2. Thoái hoá nang dạng bọt biển:	0	điểm
3. Vừa nang vừa đặc:	1	điểm
4. Đặc hoặc hầu như đặc:	2	điểm
Thành phần: Nang hoặc nang
chiếm ưu thế (0 điểm)
Entirely or nearly entirely cystic
Nốt dạng bọt biển (2 điểm)
Nang chiếm ưu thế hoặc nhiều nang nhỏ.
Nốt dạng bọt biển là tổn thương lành tính. Nếu bờ không đều hoặc tính chất âm nghi ngờ
thì nên xem xét lại chẩn đoán của bạn
Đặc hoặc gần như là đặc (2 điểm)
Composed entirely or nearly entirely
of soft tissue, with only a few tiny
cystic spaces
Cấu trúc âm (Chọn 1)
1. Trống âm:	0	điểm.
2. Tăng âm hoặc đồng âm:	1	điểm
3. Giảm âm:	2	điểm
4. Rất giảm âm (	giảm âm mạnh):	3	điểm
• Giảm âm rất manh khi cấu trúc âm kém hơn cơ ở vùng cổ.
• Nếu không xác định được chính xác thì cho 1	điểm.
Nốt hỗn hợp âm
Composed of soft tissue and cystic
spaces. Base all other lexicon nodule
characteristics on the solid
component.
Trống âm
Without soft tissue component. Applies to cystic or almost completely
cystic nodules.
Tăng âm
Increased echogenicity relative to thyroid tissue
Đồng âm
Similar echogenicity relative to thyroid tissue
Giảm âm
Decreased echogenicity relative to thyroid tissue
Giảm âm manh/ Rất giảm âm
Decreased echogenicity relative to adjacent neck musculature
Hình dáng
1. Rộng hơn cao:	0	điểm.
2. Cao	hơn rộng:	3	điểm.
3. Đánh giá trên lát cắt ngang tuyến giáp,	đo song	song	và vuông góc
với hướng của chùm tia siêu âm
• Độ nhạy:	40-60%
• Giá trị tiên đoán dương (PPV)	0,58-0,73.
• Giá trị tiên đoán âm (PPV)	0,77-0,88.
• Độ chuyên biệt 82-93%
CAO > RỘNG
A taller-than-wide shape is defined as a ratio of >1 in the anteroposterior
diameter to the horizontal diameter when measured in the transverse plane
RỘNG > CAO
A wider-than-tall shape (not taller-than-wide) is defined as a ratio of ≤ 1 in the
anteroposterior diameter to the horizontal diameter when measured in the
transverse plane.
Đường bờ
1. Bờ nhẵn:	0	điểm.
2. Bờ không rõ:	0	điểm.
3. Bờ thuỳ múi hoặc không đều:	2	điểm (	giá trị chẩn đoán
dương:PPV:57%).
4. Xâm lấn ra ngoài tuyến giáp:	3	điểm
Biêủ hiện sự lan rộng của tổn thương ra mô mềm kế cận.	Đây là dấu
hiệu rất chắc chắn của nốt ác tính,	tiên lượng xấu.
5.				Chấm 0	điểm khi không xác định được bờ của tổn thương
Bờ nhẵn
Uninterrupted, well-defined, curvilinear edge typically forming a
spherical or elliptical shape
Bờ không đều
The outer border of the nodule is spiculated, jagged, or with sharp
angles with or without clear soft tissue protrusions into the parenchyma.
The protrusions may vary in size and conspicuity and may be present in
only one portion of the nodule
Phá vỡ bao, xâm lấn ra ngoài
Nodule extends through the thyroid margin
ECHOGENIC	FOCI	(	Chọn 1	hoặc hơn)
1. Không có hoặc hình ảnh đuôi sao chổi lớn(	vôi hoá dịch keo cô đặc):	0	
điểm.
2. Vôi hoá thô:	1	điểm.	Độ ác tính thấp.	(PPV:10%)
3. Vôi hoá dạng viền:	2	điểm
4. Những đốm tăng âm lấm tấm (Punctate	Echogenic	Foci):	3	Điểm
Thấy cả ở nốt lành lẫn nốt ác tính nhưng nhiều nghiên cứu cho thấy giá trị chẩn
đoán dương tính PPV:	60%
Không gọi là Vi	vôi hoá:	có thể lành hoặc ác.	Nhưng giá trị chẩn đoán dương
tính cao)
Một số tác giả lưu ý sự đứt đoạn của vôi hoá ngoại vi	cùng sự lồi của nốt vào
mô tuyến giáp kế cận là dấu hiệu gợi ý ác tính (	cao hơn vôi hoá thô)
Echogenic Foci: Large Comet Tail
A comet-tail artifact is a type of reverberation artifact. The deeper echoes become
attenuated and are displayed as decreased width, resulting in a triangular shape.
Echogenic Foci: Macrocalcifications
Calcifications that are large enough to
result in posterior acoustic shadowing
Echogenic Foci: Peripheral
Calcifications
Calcifications occupy the periphery of the
nodule. May not be continuous but generally
involves the majority of the margin. Often
dense enough to obscure the central
components of the nodule (see Assumptions).
Echogenic Foci: Peripheral
Calcifications
Calcifications occupy the periphery of the
nodule. May not be continuous but generally
involves the majority of the margin. Often
dense enough to obscure the central
components of the nodule (see Assumptions).
Phần lớn nốt ác tính thấy trên siêu âm không có tưới máu trong nốt,và hầu
Hết nốt giàu tưới máu là nốt lành tính, hoặc biến thể của ung thư nhú tuyến giáp
(papillarycarcinoma), hoặc ung thư dạng nang tuyến giáp (follicular
carcinomas).
AportionofthestudywaspresentedasplatformSSC09-08attheRadiologicalSocietyof
NorthAmericaAnnualMeeting;November29,2015;Chicago,Illinois.
Grace C. H. Yang et al . Most Thyroid Cancers Detected by Sonography Lack Intranodular Vascularity on Color Doppler Imaging -
Review of the Literature and Sonographic - Pathologic Correlations for 698 Thyroid Neoplasms.
J Ultrasound Med. January 2017 ; 36:89 – 94. 0278-4297
Vai trò của siêu âm Doppler?
Trên 1083 nốt , 814 nốt lành tính và 269 nốt ác tính. Tuới máu trong nốt
thường thấy ở nốt lành tính và không tƣới máu trong nốt lại thường thấy ở
nốt ác tính.
( Tưới máu trong nốt thấy ở 31 % nốt lành tính so với 17% ở nốt ác tính. Không
tưới máu trong nốt thấy ở 60% nốt ác tính so với 43% ở nốt lành tính).
Hee Jung Moon et al . Can Vascularity at Power Doppler US Help Predict Thyroid Malignancy?.
Radiology: Volume 255: Number 1 — April 2010
32
• Những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng sự hiện diện
của tưới máu trong nốt không có ý nghĩa tiên
lượng nguy cơ ác tính , và rằng siêu âm Doppler
không đóng góp thêm giá trị so với siêu âm trắng -
đen đơn thuần trong việc đánh giá nguy cơ ác tính
của nốt tuyến giáp.
Jung Hee Shin et al. Ultrasonography Diagnosis and Imaging-Based Management of Thyroid Nodules: Revised Korean Society of Thyroid
26-06-2017 Radiology Consensus Statement and Recommendations. Korean J Radiol 17(3), May/Jun 2016. 35
• Siêu âm Doppler chỉ dùng trong việc chẩn đoán phân
biệt giữa nốt đặc và nang dịch , dùng trong đánh giá tưới
máu hạch di căn
THÀNH PHẦN
( Chọn 1)
Nang hoặc hầu như là nang: 0 điểm
Thoái hóa nang dạng bọt biển : 0 điểm
Vừa nang vừa đặc : 1 điểm
Nốt đặc hoặc gần như đặc : 2 điểm
Cấu trúc âm
( Chọn 1)
Trống âm: 0 điểm
Tăng âm hoặc đồng âm: 0 điểm
Giảm âm: 1 điểm
Giảm âm mạnh: 2 điểm HÌNH DÁNG
( Chọn 1)
Rộng hơn cao: 0 điểm
NHỮNG ĐỐM TĂNG ÂM
( Chọn 1 hoặc hơn )
Không hoặc có đuôi sao chổi lớn (V-
shaped, >1 mm): 0 điểm
Vôi hóa thô: 1 điểm
Vôi hóa viền : 2 điểm
Đốm tăng âm lấm tấm : 3 điểm
ĐƯỜNG BỜ
( Chọn 1)
Nhẵn : 0 điểm
Không rõ: 0 điểm
Bờ đa thùy, không đều : 2 điểm
Xâm lấn ra ngoài giáp: 3 điểm
Cao hơn rộng : 3 điểm
CỘNG ĐIỂM TỪ 5 ĐẶC TÍNH TRÊN ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ TI-RADS
0 ĐIỂM
TR1
Lành tính
Không FNA
2 ĐIỂM
TR2
Không nghi ngờ
Không FNA
3 ĐIỂM
TR3
Nghi ngờ ít
FNA nếu ≥ 2.5 cm
Theo dõi nếu ≥ 1.5 cm
4- 6 ĐIỂM
TR4
Nghi ngờ vừa
FNA nếu ≥ 1.5 cm
Theo dõi nếu ≥ 1 cm
≥ 7 ĐIỂM
TR5
Nghi ngờ nhiều
FNA nếu ≥ 1 cm
Theo dõi nếu ≥ 0.5 cm
ACR TI-RADS 2017
Franklin N. Tessler et al. ACR T hyroid I maging, R eporting a nd D ata S ystem (TI-RADS): White Paper of the ACR TI-RADS
Committee. J Am Coll Radiol 2017-05-01 , Volume 14, Issue 5, Pages 587-595. Copyright © 2017 American College of Radiology.
• Nếu nhiều nốt ( ≥ 4) cùng tồn tại thì chỉ 4 nốt có điểm cao
nhất , không nhất thiết là lớn nhất , cần được chấm điểm , báo
cáo, và theo dõi.
• Nếu cần làm FNA, thì 2 nốt có điểm ACR TI-RADS cao
nhất được làm ( chứ không phải là 2 nốt lớn nhất ).
• FNA được khuyến cáo làm với những nốt nghi ngờ theo tiêu
chuẩn kích thước :
- TR3 > 2.5 cm.
- TR4 > 1.5 cm.
- TR5 > 1 cm.
Franklin N. Tessler et al. ACR T hyroid I maging, R eporting a nd D ata S ystem (TI-RADS): White Paper of the ACR TI-RADS
Committee. J Am Coll Radiol 2017-05-01 , Volume 14, Issue 5, Pages 587-595. Copyright © 2017 American College of Radiology.
- <	2%	for	TR1	and	TR2	nodules.
- <	5%	for	TR3	nodules.
- 5%	to	20%	for	TR4	nodules.
- Least	20%	for	TR5	nodules.
ACR	TI-RADS	recommendations
• TR5	(≥7	points)	- FNA	if	≥	1cm,	follow-up	if	0.5	- 0.9	cm	every	year	for	
5	years
• TR4	(4-6	points)	- FNA	if	≥	1.5cm,	follow-up	if	1	- 1.4	cm	in	1,	2,	3	and	
5	years
• TR3	(3	points)- FNA	if	≥	2.5cm,	follow-up	if	1.5	- 2.4	cm	in	1,	3	and	5	
years
• TR2	(2	points)	&	TR1	(0	points)	- No	FNA	or	follow-up
PHÂN	LOẠI	EUROPEAN	TI-RADS	2017
Nodule Thyroïdien:
Classification EU-TIRADS 2017
Journée du CIREOL 2017
THYROIDE et PARATHYROIDE: actualités 2017
Centre de Pathologie et d’Imagerie
Unité Thyroïde et Tumeurs Endocrines
du Pr Leenhardt
Hôpital La Pitié-Salpêtrière
Université Pierre et Marie Curie - Paris VI
Dr Gilles Russ
https://www.karger.com/Article/FullText/478927
https://www.karger.com/Article/FullText/478927
EU-TIRADS Môtả Hình ảnh siêu âm Tần suất ác tính
R1 Bình thường Không có tổn thương. 0
R2 Lành tính Không có dấu hiệu nghi ngờ cao.
Trống âm hoặc dạng bọt biển.
0
R3 Nghi ngờ ác tính thấp Không có dấu hiệu nghi ngờ cao.
Tăng âm hoặc giảm âm.
2-4%
(63% of nodules)
R4 Nghi ngờ ác tính vừa Không có dấu hiệu nghi ngờ cao.
Giảm âm.
6-17%
(28% of nodules)
R5 Nghi ngờ ác tính cao
Có từ 1 đến 4 dấu hiệu nghi ngờ cao:
Giảm âm mạnh
Hình dáng cao hơn rộng.
Bờ không đều.
Vi vôi hóa.
26-87%
(4% of nodules)
26-06-2017 Russ et al. ETJ 2017 12
1. Ngưỡng kích thước để làm FNA:	Có
2. Đánh giá về xâm lấn ra ngoài giáp:	không.
3. Đánh giá về hạch cổ:	Có nhưng không thể
hiện trong bảng phân loại.
4. Vài trò của siêu âm Doppler:	Không.
5. Vai trò của siêu âm đàn hồi mô:	Không.
EU-TIRADS	2:	Nang	trống âm .	Cắt ngang (trái)	và cắt dọc (phải)
EU-TIRADS	2:	Nốt dạng bọt biển (	cắt ngang)
EU-TIRADS	3:	Khả năng ác tính thấp.	Nốt đồng âm hình oval	với bờ nhẵn,	không
kèm theo dấu hiệu ác tính cao.	Cắt dọc (trái)	Cắt ngang (phải).
EU-TIRADS	3:	Khả năng ác tính thấp.	Nốt tăng âm hình oval	với bờ nhẵn,	
không kèm theo dấu hiệu ác tính cao.	Cắt dọc (trái)	Cắt ngang (phải).
EU-TIRADS	3:	Cụm nốt đồng âm hình ô van	với bờ nhẵn ko kèm theo dấu hiệu
nguy cơ ác tính cao.	Hình cắt dọc.
EU-TIRADS	4:	Nguy cơ trung bình,	nốt giảm âm nhẹ hình ovan với bờ mỏng và
không kèm dấu hiệu nguy cơ ác tính cao.	Cắt dọc (trái).	Cắt ngang (	phải).
EU-TIRADS	5:	high-risk	nodule	with	a	taller-than-wide	shape,	irregular	margins,	microcalcifications,	and	marked	
hypoechogenicity.	Longitudinal	(left)	and	transverse	(right)	planes.	11	× 8	× 11	mm	(length	× width	× thickness).
EU-TIRADS	5:	high-risk	nodule	with	a	non-oval	shape,	spiculated margins,	
microcalcifications,	and	marked	hypoechogenicity.	Longitudinal	(left)	and	
transverse	(right)	planes.
EU-TIRADS	5:	two	different	examples	of	high-risk	hypoechoic	nodules	with	lobulated	margins	in	the	transverse	(left	picture)	
and	longitudinal	(right	picture)	planes.
EU-TIRADS	5:	high-risk	nodule	with	a	taller-than-
wide	shape	in	the	transverse	plane.
Phân loại siêu âm và CT	về nguy cơ di	căn của hạch cổ
Những dấu hiệu gợi ý hạch cổ nghi ngờ di căn ung thư tuyến
giáp:
1. Vi vôi hóa.
2. Nang hóa một phần .
3. Tưới máu ngoại vi.
4. Tăng âm.
5. Hình dáng tròn.
-Vị trí của hạch cổ đặc biệt quan trọng khi đánh giá nguy cơ ác
tính.
-Gần 50% hạch di căn nằm ở nhóm III và IV.
50% còn lại ở nhóm VI .
-Hạch di căn một bên thường nằm cùng bên với nốt ác tính ban
đầu của tuyến giáp, khoảng 16% hạch di căn hai bên.
Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395.
http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
Phân loại siêu âm và CT	về nguy cơ di	căn của hạch cổ
Fig.	6. Suspicious	lymph	
nodes	(ultrasonography	
features).	
A. Large	cystic	nodal	mass.	
B. Small	focal	cystic	
change	and	
hyperechogenicity in	
lymph	node.	
C. Hyperechogenicity and	
macrocalcifications in	
lymph	node.	
D. Multifocal	
hyperechogenicity
(black	arrows)	and	
microcalcification
(white	arrow)	in	lymph	
node.	
E. E. Hyperechogenicity,	
microcalcification,	and	
abnormal	.	.	.
Fig. 7. Suspicious lymph nodes (CT features). A. Large nonenhancing cystic nodal mass. B. Small focal
cystic change and strong enhancement in lymph node. C. Diffuse, strong enhancement in lymph node. D.
Heterogeneous mild enhancement in lymph node (arrow). E, F. Multiple variable-sized nodal
calcifications and tiny nodal calcification (F, arrow) on unenhanced CT image. . .
Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395.
http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
Fig. 8. Indeterminate lymph nodes. A, B. US features of indeterminate lymph nodes. US
images shows ovoid and elongated lymph nodes which show loss of central echogenic
hilum and central hilar vascularity. Note absence of any suspicious US feature in these
nodes. Diagnosis: probable benign lymph node (FNA not performed). C, D. CT features
of indeterminate lymph nodes. . .
Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395.
http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
Fig. 9. Benign lymph nodes. A, B. US features of benign lymph nodes. US image shows
elongated lymph node with prominent central echogenic hilum and central hilar
vascularity (A). US image shows ovoid lymph node with small deformed echogenic
hilum (arrow), however, color-Doppler US shows prominent typical central hilar
vascularity (B). C, D. CT features of benign lymph. . .
Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395.
http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
Fig. 9. Benign lymph nodes. A, B. US features of benign lymph nodes. US image shows
elongated lymph node with prominent central echogenic hilum and central hilar
vascularity (A). US image shows ovoid lymph node with small deformed echogenic
hilum (arrow), however, color-Doppler US shows prominent typical central hilar
vascularity (B). C, D. CT features of benign lymph. . .
Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395.
http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
*Lymph	nodes	with	any	imaging	feature	for	suspicious	lymph	nodes	are	included	for	this	category	
regardless	of	presence	of	any	imaging	feature	for	benign	or	indeterminate	lymph	nodes, †Lymph	
nodes	not	included	in	suspicious	or	benign	categories, ‡Lymph	nodes	with	any	imaging	feature	of	
either	central	hilar	fat	or	central	hilar	vessels	are	considered	as	benign	category	if	there	is	no	
imaging	feature	of	suspicious	lymph	nodes.	US	=	ultrasonography
Hướng dẫn FNA	với các hạch bạch huyết
-Đo nồng độ Thyroglubolin:	được đề nghị với trường hợp có hạch cổ bên hoặc cổ giữa.
-Khi hạch ở gần các cơ quan trọng yếu hoặc được điều trị bằng can	thiếp dưới hướng dẫn siêu âm (	ethanol,	đốt sóng cao
tần)	thì có thể FNA	với hạch nhỏ hơn.
THẢO	LUẬN
XIN	CHÂN	THÀNH	CÁM	ƠN	!

More Related Content

What's hot

Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goiLan Đặng
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 
sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoidactrung dr
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnNguyen Thai Binh
 
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcSiêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcNguyen Lam
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
x quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổix quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổiKhai Le Phuoc
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcNguyen Thai Binh
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 

What's hot (20)

Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoi
 
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thậnCLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
CLVT hệ tiết niệu. Nang và u thận
 
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcSiêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU X QUANG TUYEN VU
X QUANG TUYEN VU
 
x quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổix quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổi
 
X quang xuong khop
X quang xuong khopX quang xuong khop
X quang xuong khop
 
Sa khop hang
Sa khop hangSa khop hang
Sa khop hang
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 

Similar to Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017

TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh MinhTIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minhhungnguyenthien
 
buougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptxbuougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptxHoangSinh10
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfNgoc Khue Nguyen
 
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Buougiapnhan
BuougiapnhanBuougiapnhan
Buougiapnhandrhotuan
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfhakhuong
 
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...hungnguyenthien
 
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014Lan Đặng
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdfHoangSinh10
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...Xuân Hiếu Tạ
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBhohuutien
 
Đặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVF
Đặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVFĐặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVF
Đặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVFssuser787e5c1
 

Similar to Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017 (20)

TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh MinhTIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
 
buougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptxbuougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptx
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdf
 
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
Buougiapnhan
BuougiapnhanBuougiapnhan
Buougiapnhan
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdf
 
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ H...
 
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen  2014
Bai 20 sang cloc va chan doan truoc sinh cac bat thuong di truyen 2014
 
3. tiep can bgn
3. tiep can bgn3. tiep can bgn
3. tiep can bgn
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ TIÊU CƠ VÂN Ở BỆNH NHÂ...
 
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
 
Đặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVF
Đặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVFĐặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVF
Đặt điểm mạch máu trên siêu âm trước và sau tạo AVF
 
Case report nang Rathkes
Case report nang RathkesCase report nang Rathkes
Case report nang Rathkes
 
Cls hô hấp
Cls hô hấpCls hô hấp
Cls hô hấp
 

More from Ngọc Tuấn Anh Nguyễn (9)

Bệnh Paget ở vú
Bệnh Paget ở vúBệnh Paget ở vú
Bệnh Paget ở vú
 
Phyllodes tumor
Phyllodes tumorPhyllodes tumor
Phyllodes tumor
 
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
 
Xq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nangXq hoi chung phe nang
Xq hoi chung phe nang
 
Xq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoiXq hoi chung mang phoi
Xq hoi chung mang phoi
 
Xq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mauXq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mau
 
Xq hoi chung ke
Xq hoi chung keXq hoi chung ke
Xq hoi chung ke
 
Xq giai phau long nguc
Xq giai phau long ngucXq giai phau long nguc
Xq giai phau long nguc
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 

Recently uploaded

Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (15)

Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 

Giới thiệu các hệ thống TI-RADS 2017

  • 1. GIỚI THIỆU VỀ CÁC HỆ THỐNG TI-RADS BS. NGUYỄN NGỌC TUẤN ANH KHOA CĐHA - BỆNH VIỆN K TRUNG ƯƠNG
  • 2. MỤC TIÊU 1. Giới thiệu sơ lược về các hệ thống TI-RADS trên thế giới. 2. Cập nhật hệ thống phân loại TI-RADS của Korean (2016), ACR (2017) và EUROPEAN (2017). 3. Đặc điểm của hạch di căn tuyến giáp và chỉ định FNA hạch ( Guideline of The Korean Society of Radiology).
  • 3. 4 DẤU HIỆU SIÊU ÂM NỐT TUYẾN GIÁP GỢI Ý ÁC TÍNH (Eun-Kyung Kim et al- 2002) 1. Vi vôi hóa. 2. Bờ không đều hoặc đa cung. 3. Nốt giảm âm mạnh ( Marked hyporchogenicity). 4. Hình dáng chiều cao > Chiều rộng. Đây là cơ sở ban đầu để thiết lập các hệ thống phân loại TI-RADS về sau.
  • 4. AMELIORATION DE LA CONNAISSANCE SEMIOLOGIQUE APPARITION DE SYSTEMES DE STRATIFICATION DU RISQUE DE MALIGNITE ATA 3 ACR TIRADS 5 CHILI TIRADS 1 BRESIL F-TIRADS COREE DU SUD K-TIRADS 4 FRANCE EUROPE F-TIRADS EU-TIRADS2 6 1 HorvathJCEM 2009; 2 Russ EJE 2013; 3 Haugen Thyroid 2016; 4 Na Thyroid 2016, 5 Tessler J Am Coll Radiol 2017, 6 Russ ETJ 2017
  • 5. Phân loại KWAK-TI-RADS 2011 (Jin Young Kwak et al) Những dấu hiệu siêu âm gợi ý ác tính: 1. Nốt đặc. 2. Giảm âm hoặc giảm âm mạnh. 3. Bờ đa thùy hoặc không đều. 4. Vi vôi hoá: ≤ 1mm. 5. Hình dáng cao > rộng
  • 6. MÔ TẢ Số dấu hiệu SA nghi ngờ Tần suất ác tính TIRADS 1 Âm tính 0 0 TIRADS 2 Lành tính 0 0 TIRADS 3 Khả năng lành tính 0 1,7% TIRADS 4a Nghi ngờ ác tính thấp 1 3,3% TI-RADS 4b Nghi ngờ ác tính vừa 2 9,2% TI-RADS 4C Nghi ngờ ác tính cao 3-4 44,4-72,4% TI-RADS V Rất nghi ngờ ác tính 5 87,5% Phân loại KWAK-TI-RADS 2011 (Jin Young Kwak et al)
  • 7. Phân loại KWAK-TI-RADS 2011 (Jin Young Kwak et al) • Ngưỡng kích thước để làm FNA: Không. • Đánh giá về xâm lấn ra ngoài giáp: Không. • Đánh giá về hạch cổ : Không. • Vai trò của siêu âm Doppler: Không. • Vai trò của siêu âm đàn hồi : Chưa .
  • 8. Vừa đặc vừa nang Đồng âm hoặc Tăng âm -Nang đơn thuần -Vừa đặc vừa nang Có đuôi sao chổi. -Thoái hóa nang dạng bọt biển. *Dấu hiệu nghi ngờ: -Vi vôi hóa. -Hướng không song song. -Bờ không đều hoặc thuỳ múi. 26-06-2017 10 Nốt đặc Giảm âm Nghi ngờ nhiều (K-TIRADS 5) Nghi ngờ vừa (K-TIRADS 4) Nghi ngờ ít (K-TIRADS 3) Lành tính (K-TIRADS 2) Thêm 1 dấu hiệu Thêm 1 dấu hiệu nghi ngờ * nghi ngờ * có không có không “ Phân loại Korean TI-RADS – 2016” Nốt tuyến giáp Jung Hee Shin et al . Ultrasonography Diagnosis and Imaging-Based Management of Thyroid Nodules: Revised Korean Society of Thyroid Radiology Consensus Statement and Recommendations. Korean J Radiol 2016;17(3):370-395. Tần suất ác tính: K-TIRADS 5 > 60% , K-TIRADS 4: 15-50% , K-TIRADS 3: 3-15% , K-TIRADS 2 < 3%
  • 9. Fig. 5. Korean Thyroid Imaging Reporting and Data System 2 (benign).A. Spongiform nodule. Diagnosis: benign (FNA not performed). B. Spongiform nodule with tiny microcystic changes. Diagnosis: benign follicular nodule. C. Predominantly cystic nodule with multiple comet tail artifacts. Diagnosis: benign follicular nodule with colloid. D. Cyst with comet-tail artifact. Diagnosis: benign (colloid cyst, FNA not performed). FNA = fine-needle aspiration https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 10. Fig. 4. Korean Thyroid Imaging Reporting and Data System 3 (low suspicion).None of nodules have any suspicious US features such as microcalcification, non-parallel orientation, and spiculated/microlobulated margins. A. Solid isoechoic nodule. Diagnosis: follicular variant papillary carcinoma. B. Predominantly solid and isoechoic nodule. Diagnosis: benign follicular nodule. C.Predominantly solid and hypoechoic nodule. Diagnosis: benign follicular nodule. D. Predominantly cystic and isoechoic nodule. Diagnosis: benign follicular nodule. US = ultrasonography https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 11. Fig. 3. Korean Thyroid Imaging Reporting and Data System 4 (intermediate suspicion). A. Solid hypoechoic nodule without suspicious US features. Diagnosis: benign follicular nodule. B. Solid isoechoic (predominantly isoechoic) nodule with microcalcification. Diagnosis: benign follicular nodule. C.Predominantly solid hypoechoic nodule with multiple microcalcifications. Diagnosis: papillary carcinoma. D. Predominantly cystic hypoechoic nodule with microcalcification (arrow). Diagnosis: papillary carcinoma. US = ultrasonography https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 12. Fig. 2. Korean Thyroid Imaging Reporting and Data System 5 (high suspicion). A. Solid hypoechoic nodule with microcalcifications. B. Solid hypoechoic nodule with multiple microcalcifications and macrocalcifications. C. Solid hypoechoic nodule with non-parallel orientation. D.Solid hypoechoic nodule with spiculated/microlobulated margin. Diagnosis: papillary carcinoma (A-D). https://synapse.koreamed.org/DOIx.php?id=10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 13.
  • 14. ACR TI-RADS 2017 Ủy ban ACR TI-RADS đưa ra phân loại đánh giá nguy cơ . Phân loại này phải đáp ứng các tiêu chí: – Các thuật ngữ mô tả dấu hiệu siêu âm tuân theo bảng thuật ngữ đã ấn bản bởi ACR (2015). – Dễ áp dụng trong thực hành siêu âm. – Có thể phân loại được tất cả các nốt tuyến giáp. – Dựa trên các chứng cứ đã được chứng minh chắc chắn . Franklin N. Tessler et al. ACR T hyroid I maging, R eporting a nd D ata S ystem (TI-RADS): White Paper of the ACR TI-RADS Committee. J Am Coll Radiol 2017-05-01 , Volume 14, Issue 5, Pages 587-595. Copyright © 2017 American College of Radiology.
  • 15. Phân loại ACR TI-RADS 2017 Dựa vào các tiêu chí đánh giá: 1. Thành phần. 2. Cấu trúc âm 3. Hình dáng 4. Đường bờ 5. Các đốm tăng âm lấm tấm ( Punctate Echogenic Foci)
  • 16. Thành phần (Chọn 1) 1. Nang hoặc hầu như là nang: 0 điểm 2. Thoái hoá nang dạng bọt biển: 0 điểm 3. Vừa nang vừa đặc: 1 điểm 4. Đặc hoặc hầu như đặc: 2 điểm
  • 17. Thành phần: Nang hoặc nang chiếm ưu thế (0 điểm) Entirely or nearly entirely cystic
  • 18. Nốt dạng bọt biển (2 điểm) Nang chiếm ưu thế hoặc nhiều nang nhỏ. Nốt dạng bọt biển là tổn thương lành tính. Nếu bờ không đều hoặc tính chất âm nghi ngờ thì nên xem xét lại chẩn đoán của bạn
  • 19. Đặc hoặc gần như là đặc (2 điểm) Composed entirely or nearly entirely of soft tissue, with only a few tiny cystic spaces
  • 20. Cấu trúc âm (Chọn 1) 1. Trống âm: 0 điểm. 2. Tăng âm hoặc đồng âm: 1 điểm 3. Giảm âm: 2 điểm 4. Rất giảm âm ( giảm âm mạnh): 3 điểm • Giảm âm rất manh khi cấu trúc âm kém hơn cơ ở vùng cổ. • Nếu không xác định được chính xác thì cho 1 điểm.
  • 21. Nốt hỗn hợp âm Composed of soft tissue and cystic spaces. Base all other lexicon nodule characteristics on the solid component.
  • 22. Trống âm Without soft tissue component. Applies to cystic or almost completely cystic nodules.
  • 23. Tăng âm Increased echogenicity relative to thyroid tissue
  • 24. Đồng âm Similar echogenicity relative to thyroid tissue
  • 25. Giảm âm Decreased echogenicity relative to thyroid tissue
  • 26. Giảm âm manh/ Rất giảm âm Decreased echogenicity relative to adjacent neck musculature
  • 27. Hình dáng 1. Rộng hơn cao: 0 điểm. 2. Cao hơn rộng: 3 điểm. 3. Đánh giá trên lát cắt ngang tuyến giáp, đo song song và vuông góc với hướng của chùm tia siêu âm • Độ nhạy: 40-60% • Giá trị tiên đoán dương (PPV) 0,58-0,73. • Giá trị tiên đoán âm (PPV) 0,77-0,88. • Độ chuyên biệt 82-93%
  • 28. CAO > RỘNG A taller-than-wide shape is defined as a ratio of >1 in the anteroposterior diameter to the horizontal diameter when measured in the transverse plane
  • 29. RỘNG > CAO A wider-than-tall shape (not taller-than-wide) is defined as a ratio of ≤ 1 in the anteroposterior diameter to the horizontal diameter when measured in the transverse plane.
  • 30. Đường bờ 1. Bờ nhẵn: 0 điểm. 2. Bờ không rõ: 0 điểm. 3. Bờ thuỳ múi hoặc không đều: 2 điểm ( giá trị chẩn đoán dương:PPV:57%). 4. Xâm lấn ra ngoài tuyến giáp: 3 điểm Biêủ hiện sự lan rộng của tổn thương ra mô mềm kế cận. Đây là dấu hiệu rất chắc chắn của nốt ác tính, tiên lượng xấu. 5. Chấm 0 điểm khi không xác định được bờ của tổn thương
  • 31. Bờ nhẵn Uninterrupted, well-defined, curvilinear edge typically forming a spherical or elliptical shape
  • 32. Bờ không đều The outer border of the nodule is spiculated, jagged, or with sharp angles with or without clear soft tissue protrusions into the parenchyma. The protrusions may vary in size and conspicuity and may be present in only one portion of the nodule
  • 33. Phá vỡ bao, xâm lấn ra ngoài Nodule extends through the thyroid margin
  • 34. ECHOGENIC FOCI ( Chọn 1 hoặc hơn) 1. Không có hoặc hình ảnh đuôi sao chổi lớn( vôi hoá dịch keo cô đặc): 0 điểm. 2. Vôi hoá thô: 1 điểm. Độ ác tính thấp. (PPV:10%) 3. Vôi hoá dạng viền: 2 điểm 4. Những đốm tăng âm lấm tấm (Punctate Echogenic Foci): 3 Điểm Thấy cả ở nốt lành lẫn nốt ác tính nhưng nhiều nghiên cứu cho thấy giá trị chẩn đoán dương tính PPV: 60% Không gọi là Vi vôi hoá: có thể lành hoặc ác. Nhưng giá trị chẩn đoán dương tính cao) Một số tác giả lưu ý sự đứt đoạn của vôi hoá ngoại vi cùng sự lồi của nốt vào mô tuyến giáp kế cận là dấu hiệu gợi ý ác tính ( cao hơn vôi hoá thô)
  • 35. Echogenic Foci: Large Comet Tail A comet-tail artifact is a type of reverberation artifact. The deeper echoes become attenuated and are displayed as decreased width, resulting in a triangular shape.
  • 36. Echogenic Foci: Macrocalcifications Calcifications that are large enough to result in posterior acoustic shadowing
  • 37. Echogenic Foci: Peripheral Calcifications Calcifications occupy the periphery of the nodule. May not be continuous but generally involves the majority of the margin. Often dense enough to obscure the central components of the nodule (see Assumptions).
  • 38. Echogenic Foci: Peripheral Calcifications Calcifications occupy the periphery of the nodule. May not be continuous but generally involves the majority of the margin. Often dense enough to obscure the central components of the nodule (see Assumptions).
  • 39. Phần lớn nốt ác tính thấy trên siêu âm không có tưới máu trong nốt,và hầu Hết nốt giàu tưới máu là nốt lành tính, hoặc biến thể của ung thư nhú tuyến giáp (papillarycarcinoma), hoặc ung thư dạng nang tuyến giáp (follicular carcinomas). AportionofthestudywaspresentedasplatformSSC09-08attheRadiologicalSocietyof NorthAmericaAnnualMeeting;November29,2015;Chicago,Illinois. Grace C. H. Yang et al . Most Thyroid Cancers Detected by Sonography Lack Intranodular Vascularity on Color Doppler Imaging - Review of the Literature and Sonographic - Pathologic Correlations for 698 Thyroid Neoplasms. J Ultrasound Med. January 2017 ; 36:89 – 94. 0278-4297 Vai trò của siêu âm Doppler? Trên 1083 nốt , 814 nốt lành tính và 269 nốt ác tính. Tuới máu trong nốt thường thấy ở nốt lành tính và không tƣới máu trong nốt lại thường thấy ở nốt ác tính. ( Tưới máu trong nốt thấy ở 31 % nốt lành tính so với 17% ở nốt ác tính. Không tưới máu trong nốt thấy ở 60% nốt ác tính so với 43% ở nốt lành tính). Hee Jung Moon et al . Can Vascularity at Power Doppler US Help Predict Thyroid Malignancy?. Radiology: Volume 255: Number 1 — April 2010 32
  • 40. • Những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng sự hiện diện của tưới máu trong nốt không có ý nghĩa tiên lượng nguy cơ ác tính , và rằng siêu âm Doppler không đóng góp thêm giá trị so với siêu âm trắng - đen đơn thuần trong việc đánh giá nguy cơ ác tính của nốt tuyến giáp. Jung Hee Shin et al. Ultrasonography Diagnosis and Imaging-Based Management of Thyroid Nodules: Revised Korean Society of Thyroid 26-06-2017 Radiology Consensus Statement and Recommendations. Korean J Radiol 17(3), May/Jun 2016. 35 • Siêu âm Doppler chỉ dùng trong việc chẩn đoán phân biệt giữa nốt đặc và nang dịch , dùng trong đánh giá tưới máu hạch di căn
  • 41. THÀNH PHẦN ( Chọn 1) Nang hoặc hầu như là nang: 0 điểm Thoái hóa nang dạng bọt biển : 0 điểm Vừa nang vừa đặc : 1 điểm Nốt đặc hoặc gần như đặc : 2 điểm Cấu trúc âm ( Chọn 1) Trống âm: 0 điểm Tăng âm hoặc đồng âm: 0 điểm Giảm âm: 1 điểm Giảm âm mạnh: 2 điểm HÌNH DÁNG ( Chọn 1) Rộng hơn cao: 0 điểm NHỮNG ĐỐM TĂNG ÂM ( Chọn 1 hoặc hơn ) Không hoặc có đuôi sao chổi lớn (V- shaped, >1 mm): 0 điểm Vôi hóa thô: 1 điểm Vôi hóa viền : 2 điểm Đốm tăng âm lấm tấm : 3 điểm ĐƯỜNG BỜ ( Chọn 1) Nhẵn : 0 điểm Không rõ: 0 điểm Bờ đa thùy, không đều : 2 điểm Xâm lấn ra ngoài giáp: 3 điểm Cao hơn rộng : 3 điểm CỘNG ĐIỂM TỪ 5 ĐẶC TÍNH TRÊN ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ TI-RADS 0 ĐIỂM TR1 Lành tính Không FNA 2 ĐIỂM TR2 Không nghi ngờ Không FNA 3 ĐIỂM TR3 Nghi ngờ ít FNA nếu ≥ 2.5 cm Theo dõi nếu ≥ 1.5 cm 4- 6 ĐIỂM TR4 Nghi ngờ vừa FNA nếu ≥ 1.5 cm Theo dõi nếu ≥ 1 cm ≥ 7 ĐIỂM TR5 Nghi ngờ nhiều FNA nếu ≥ 1 cm Theo dõi nếu ≥ 0.5 cm ACR TI-RADS 2017 Franklin N. Tessler et al. ACR T hyroid I maging, R eporting a nd D ata S ystem (TI-RADS): White Paper of the ACR TI-RADS Committee. J Am Coll Radiol 2017-05-01 , Volume 14, Issue 5, Pages 587-595. Copyright © 2017 American College of Radiology.
  • 42. • Nếu nhiều nốt ( ≥ 4) cùng tồn tại thì chỉ 4 nốt có điểm cao nhất , không nhất thiết là lớn nhất , cần được chấm điểm , báo cáo, và theo dõi. • Nếu cần làm FNA, thì 2 nốt có điểm ACR TI-RADS cao nhất được làm ( chứ không phải là 2 nốt lớn nhất ). • FNA được khuyến cáo làm với những nốt nghi ngờ theo tiêu chuẩn kích thước : - TR3 > 2.5 cm. - TR4 > 1.5 cm. - TR5 > 1 cm. Franklin N. Tessler et al. ACR T hyroid I maging, R eporting a nd D ata S ystem (TI-RADS): White Paper of the ACR TI-RADS Committee. J Am Coll Radiol 2017-05-01 , Volume 14, Issue 5, Pages 587-595. Copyright © 2017 American College of Radiology.
  • 43. - < 2% for TR1 and TR2 nodules. - < 5% for TR3 nodules. - 5% to 20% for TR4 nodules. - Least 20% for TR5 nodules.
  • 44. ACR TI-RADS recommendations • TR5 (≥7 points) - FNA if ≥ 1cm, follow-up if 0.5 - 0.9 cm every year for 5 years • TR4 (4-6 points) - FNA if ≥ 1.5cm, follow-up if 1 - 1.4 cm in 1, 2, 3 and 5 years • TR3 (3 points)- FNA if ≥ 2.5cm, follow-up if 1.5 - 2.4 cm in 1, 3 and 5 years • TR2 (2 points) & TR1 (0 points) - No FNA or follow-up
  • 46. Nodule Thyroïdien: Classification EU-TIRADS 2017 Journée du CIREOL 2017 THYROIDE et PARATHYROIDE: actualités 2017 Centre de Pathologie et d’Imagerie Unité Thyroïde et Tumeurs Endocrines du Pr Leenhardt Hôpital La Pitié-Salpêtrière Université Pierre et Marie Curie - Paris VI Dr Gilles Russ
  • 48.
  • 50. EU-TIRADS Môtả Hình ảnh siêu âm Tần suất ác tính R1 Bình thường Không có tổn thương. 0 R2 Lành tính Không có dấu hiệu nghi ngờ cao. Trống âm hoặc dạng bọt biển. 0 R3 Nghi ngờ ác tính thấp Không có dấu hiệu nghi ngờ cao. Tăng âm hoặc giảm âm. 2-4% (63% of nodules) R4 Nghi ngờ ác tính vừa Không có dấu hiệu nghi ngờ cao. Giảm âm. 6-17% (28% of nodules) R5 Nghi ngờ ác tính cao Có từ 1 đến 4 dấu hiệu nghi ngờ cao: Giảm âm mạnh Hình dáng cao hơn rộng. Bờ không đều. Vi vôi hóa. 26-87% (4% of nodules) 26-06-2017 Russ et al. ETJ 2017 12
  • 51. 1. Ngưỡng kích thước để làm FNA: Có 2. Đánh giá về xâm lấn ra ngoài giáp: không. 3. Đánh giá về hạch cổ: Có nhưng không thể hiện trong bảng phân loại. 4. Vài trò của siêu âm Doppler: Không. 5. Vai trò của siêu âm đàn hồi mô: Không.
  • 52. EU-TIRADS 2: Nang trống âm . Cắt ngang (trái) và cắt dọc (phải)
  • 53. EU-TIRADS 2: Nốt dạng bọt biển ( cắt ngang)
  • 54. EU-TIRADS 3: Khả năng ác tính thấp. Nốt đồng âm hình oval với bờ nhẵn, không kèm theo dấu hiệu ác tính cao. Cắt dọc (trái) Cắt ngang (phải).
  • 55. EU-TIRADS 3: Khả năng ác tính thấp. Nốt tăng âm hình oval với bờ nhẵn, không kèm theo dấu hiệu ác tính cao. Cắt dọc (trái) Cắt ngang (phải).
  • 56. EU-TIRADS 3: Cụm nốt đồng âm hình ô van với bờ nhẵn ko kèm theo dấu hiệu nguy cơ ác tính cao. Hình cắt dọc.
  • 57. EU-TIRADS 4: Nguy cơ trung bình, nốt giảm âm nhẹ hình ovan với bờ mỏng và không kèm dấu hiệu nguy cơ ác tính cao. Cắt dọc (trái). Cắt ngang ( phải).
  • 62. Phân loại siêu âm và CT về nguy cơ di căn của hạch cổ
  • 63. Những dấu hiệu gợi ý hạch cổ nghi ngờ di căn ung thư tuyến giáp: 1. Vi vôi hóa. 2. Nang hóa một phần . 3. Tưới máu ngoại vi. 4. Tăng âm. 5. Hình dáng tròn. -Vị trí của hạch cổ đặc biệt quan trọng khi đánh giá nguy cơ ác tính. -Gần 50% hạch di căn nằm ở nhóm III và IV. 50% còn lại ở nhóm VI . -Hạch di căn một bên thường nằm cùng bên với nốt ác tính ban đầu của tuyến giáp, khoảng 16% hạch di căn hai bên.
  • 64. Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395. http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370 Phân loại siêu âm và CT về nguy cơ di căn của hạch cổ Fig. 6. Suspicious lymph nodes (ultrasonography features). A. Large cystic nodal mass. B. Small focal cystic change and hyperechogenicity in lymph node. C. Hyperechogenicity and macrocalcifications in lymph node. D. Multifocal hyperechogenicity (black arrows) and microcalcification (white arrow) in lymph node. E. E. Hyperechogenicity, microcalcification, and abnormal . . .
  • 65. Fig. 7. Suspicious lymph nodes (CT features). A. Large nonenhancing cystic nodal mass. B. Small focal cystic change and strong enhancement in lymph node. C. Diffuse, strong enhancement in lymph node. D. Heterogeneous mild enhancement in lymph node (arrow). E, F. Multiple variable-sized nodal calcifications and tiny nodal calcification (F, arrow) on unenhanced CT image. . . Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395. http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 66. Fig. 8. Indeterminate lymph nodes. A, B. US features of indeterminate lymph nodes. US images shows ovoid and elongated lymph nodes which show loss of central echogenic hilum and central hilar vascularity. Note absence of any suspicious US feature in these nodes. Diagnosis: probable benign lymph node (FNA not performed). C, D. CT features of indeterminate lymph nodes. . . Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395. http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 67. Fig. 9. Benign lymph nodes. A, B. US features of benign lymph nodes. US image shows elongated lymph node with prominent central echogenic hilum and central hilar vascularity (A). US image shows ovoid lymph node with small deformed echogenic hilum (arrow), however, color-Doppler US shows prominent typical central hilar vascularity (B). C, D. CT features of benign lymph. . . Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395. http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 68. Fig. 9. Benign lymph nodes. A, B. US features of benign lymph nodes. US image shows elongated lymph node with prominent central echogenic hilum and central hilar vascularity (A). US image shows ovoid lymph node with small deformed echogenic hilum (arrow), however, color-Doppler US shows prominent typical central hilar vascularity (B). C, D. CT features of benign lymph. . . Korean J Radiol. 2016 May-Jun;17(3):370-395. http://dx.doi.org/10.3348/kjr.2016.17.3.370
  • 70. Hướng dẫn FNA với các hạch bạch huyết -Đo nồng độ Thyroglubolin: được đề nghị với trường hợp có hạch cổ bên hoặc cổ giữa. -Khi hạch ở gần các cơ quan trọng yếu hoặc được điều trị bằng can thiếp dưới hướng dẫn siêu âm ( ethanol, đốt sóng cao tần) thì có thể FNA với hạch nhỏ hơn.