SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 58
1
SUY TUYẾN THƯỢNG THẬNSUY TUYẾN THƯỢNG THẬN
BỆNH ADDISON (SUY TUYẾNBỆNH ADDISON (SUY TUYẾN
THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁTTHƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
PGS.TS.Nguyễn Thị Nhạn
2
 Vỏ th.thận: 3 lớp từ ngoài vào:
 Vùng cầu (zona glomerulosa)
→ aldosterone (RAA và K+
).
 Vùng bó (z. fasiculata)
 Vùng lưới (z. reticularis)
 Vùng bó: tạo cortisol tức thời.
 Vùng lưới: duy trì nồng độ cortisol cơ bản.
SINH LÝ - GIẢI PHẪUSINH LÝ - GIẢI PHẪU
→ cortisol, androgens
(testosteron),
→ lượng nhỏ estrogen
 Vùng cầu:
 Tiết aldosteron, vùng này không có hoạt tính men 17α-
hydroxylase nên không tiết cortisol và androgen
 Vùng cầu được điều hòa bởi hệ thống Renin-Angiotensin và điều
hòa K+
.
 Vùng bó và vùng lưới: chịu ảnh hưởng của ACTH, thiếu
ACTH 2 vùng này bị teo lại và ngược lại thừa thì vùng này
phì đại và tăng sinh
 Vùng bó: tạo cortisol tức thời, tức đáp ứng với stress
 Vùng lưới: duy trì nồng độ cortisol cơ bản, tức tiết cortisol
nền
SINH LÝ - GIẢI PHẪUSINH LÝ - GIẢI PHẪU
VỎ THƯỢNG THẬN
Vùng cầu: Mineralocorticoids
Vùng bó: Glucocorticoids
Vùng lưới: Androgens
TỦY TT
CRH: Corticotropin releasing hormon
ACTH: adrenocorticotropic hormone =
Corticotropin
7
- Các hormon sinh dục nam gồm:
+ Androstenedione (quan trọng nhất)
+ DHEA (dehydroepiandrosterone)
+ DHEA sulfate
→ chuyển hoá ở ngoại biên → testosterone và
dihydrotestosterone.
SINH LÝ - GIẢI PHẪU (tt)SINH LÝ - GIẢI PHẪU (tt)
HORMONE VỎ THƯỢNG THẬN
Tổng hợp khoảng 30 hormones khác nhau gọi là
corticosteroïdes,
Được chia thành 3 nhóm:
 1. Mineralocorticoïdes : aldosterone (tái hấp thụ Na+ và
nước)
 2. Glucocorticoïdes : cortisol, cortisone, corticostérone
 3. Gonadocorticoïdes : hormones sexuelles
Dẫn xuất từ cholesterol)
HORMONES ĐƯỢC TIẾT BỞI VÙNG VỎHORMONES ĐƯỢC TIẾT BỞI VÙNG VỎ
CORTICOSTEROIDS
Glucocorticoids Mineralocorticoids
CORTISOLCORTISOL ALDOSTERONALDOSTERON
 Hệ thống miễn dịchHệ thống miễn dịch
 GGlucoselucose
 SStresstress
 Huyết ápHuyết áp
 Cân bằng nước và muốiCân bằng nước và muối
TUỶ THƯỢNG THẬN, TIẾT CATECHOLAMINES
= Adrenaline (~80%) và Noradrenaline (~20%)
Hoạt hoá hệ giao cảm
↑ tần suất tim
↑ chuyển hoá
↑ Dãn phế quản
Co mạch và ↑ huyết áp
SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN
TIÊN PHÁT
= BỆNH ADDISON
BỆNH ADDISON
Mô tả lần đầu tiên năm
1855 do BS. Thomas
Addison
Do suy TTT tiên phát
mắc phải
Không có NN đặc hiệu
– Thường do tự miễn
(~80%)
DỊCH TỂ HỌC
 STT tiên phát gặp chủ yếu ở phụ nữ
 TuỔI thường gặp: 30-50
 Tỉ lệ STT mạn tiên phát ở châu ÂU: 93-144 ca/1 triệu dân ở cuối thế kỷ 20 cho
đến những năm gần đây
 Tần suất ước tính 4,4-6 ca mới mắc/triêu dân
 1969-2009: NC trên 615 bn Addison: nn tự miễn 82%; lao 9% và nn khác 8%
 STT thứ phát thường gặp hơn: tỉ lệ ước đoán 150-280 ca/1triệu dân, nữ>nam
 STT đệ tam cấp do dùng glucocorticoid kéo dài, do ức chế CRH
BỆNH ADDISON
Addison’s
Normal
NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH ADDISONNGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH ADDISON
 TIÊN PHÁTTIÊN PHÁT
 Hủy hoạiHủy hoại vỏ thượngvỏ thượng
thậnthận
 Rối koạn miễn dịchRối koạn miễn dịch
 LaoLao
 Viêm mạnViêm mạn
THỨ PHÁT
 Thiếu hụt ACTH
 Do thuốc
 U hay nhiễm trùng
tuyến yên
CORTISOLCORTISOL
ALDOSTERONEALDOSTERONE
CORTISOLCORTISOL
NGUYÊN NHÂN SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
Mắc phải Bẩm sinh Hội chứng
 Tự miễn
 AIDS
 Lao
 Tổn thương 2 bên
Xuất huyết
Hoại tử
Di căng
 Vô căn
 Tăng sản TTT bẩm sinh
 Bệnh Wolman
 Giảm sản TTT bẩm sinh
 Hội chứng Allgrove
(AAA)
 Adrenoleukodystrophy
 Kearns-Sayre
 Autoimmune polyglandular
syndrome 1 (APS1)
 APS2
NGUYÊN NHÂN SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
Nguyên nhân Bệnh sinh Chẩn đoán
Tự miễn KT kháng 21-OH
Nhiễm trùng Lao, vi khuẩn (não mô cầu, hemophilus
ìnluenza), nấm (pneumocystis carini), VR (HIV<
Herpers simplex, CMV)
Nuôi cấy, định lượng, PCR,
CTscan
Xuất huyết H/c antiphospholipid, điều trị chống đông, CIVD Có XH TTT trên CTscan
Phẫu thuật PT khối u h/c cushing, cắt thận Steroid niệu, chuỗi gen di truyến
steroid (CYP21B)
Đo VLCFA. Chuỗi NROBI
Di truyền Tăng sản TTT bẩm sinh
Loạn dưỡng chất trắng TTT
Suy sinh dục thứ phát. H/C kháng ACTH
Thâm nhiễm Ketoconazole, Etidomate, mitotan, Metirapone
Thuốc
LAO
Xuất huyết TTT:
Nhiễm trùng huyết não mô cầu
CÁC RỐI LOẠN TỰ MIỄN THƯỜNG ĐI KÈM
VỚI SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (PAI)
Bệnh Tần suất % Xét nghiệm chẩn đoán
Bệnh TG tự miễn
(Hashimoto, Basedow)
22 TSH, Kt kháng TPO, TSI
Bệnh Celiac 12 KT kháng transglutaminase mô
ĐTĐ týp 1 11 KT kháng đảo, kháng GAD…
Suy tuyến cận giáp 10 Đo PTH, calci và phosphore máu
Suy buồng trứng tiên phát 10 LH, FSH, Estrogen
Thiếu máu ác tính Biermer 5 CTM, Vitamine B12, KT kháng tb
thành dạ dày
Suy sinh dục tiên phát ở nam 2 Testosterone, FSH, LH
Không 50
NGUYÊN NHÂN SUY TTT THỨ PHÁT
 Suy tuyến yên::
 U tuyến yên, u hạt, sarcoidosis, nhiễm trùng TY, u sàn sọ hầu, tự miễn,
Sheehan
 Suy tiết đơn độc ACTH
 Bệnh rỗng TY
 Phẩu thuật, chấn thương
 Suy vùng hypothalamus: giảm tiết CRH (corticotropic releasing hormone)
 Do điều trị corticoid: điều trị corticoid kéo dài trên 4 tuần, ức chế tiết ACTH
không đầy đủ, dần làm teo tuyến TT, và đáp ứng kém với ACTH, suy tuyến
TT do thuốc có thể kéo dài trên 1 năm sau khi ngưng điều trị
NGUYÊN NHÂN SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
Nguyên nhân Bệnh sinh Chẩn đoán
Tự miễn Tự miễn tế bào T và Bchoongs lại tb tuyến TT KT kháng 21-OH
Nhiễm trùng Lao, vi khuẩn (não mô cầu, hemophilus
ìnluenza), nấm (pneumocystis carini), VR (HIV<
Herpers simplex, CMV)
Nuôi cấy, định lượng, PCR,
CTscan
Xuất huyết H/c antiphospholipid, điều trị chống đông, CIVD Có XH TTT trên CTscan
Phẫu thuật PT khối u h/c cushing, cắt thận Steroid niệu, chuỗi gen di truyến
steroid (CYP21B)
Đo VLCFA. Chuỗi NROBI
Di truyền Tăng sản TTT bẩm sinh
Loạn dưỡng chất trắng TTT
Suy sinh dục thứ phát. H/C kháng ACTH
Thâm nhiễm Ketoconazole, Etidomate, mitotan, Metirapone
Thuốc
LÂM SÀNG BỆNH ADDISONBỆNH ADDISON
BỆNH ADDISONBỆNH ADDISON
 MỆTMỆT
 GIẢM TRỌNG LƯỢNG; YẾU CƠGIẢM TRỌNG LƯỢNG; YẾU CƠ
 XẠM DAXẠM DA
 HẠ HUYẾT ÁPHẠ HUYẾT ÁP
 RỐI LOẠN TIÊU HÓARỐI LOẠN TIÊU HÓA
25
Suy tuyến thượng thận tiên phát (Bệnh Addison)Suy tuyến thượng thận tiên phát (Bệnh Addison)
Lâm sàng: 5 triệu chứng chính:
 Mệt (thể xác, tinh thần, SD) : 100%
 Gầy, sụt cân : 100%
 Xạm da, niêm mạc (vùng cọ xát,
tiếp xúc ánh nắng) : 92%
 Hạ HA, hạ HA tư thế : 88%
 RL tiêu hoá (chán ăn, buồn nôn) : 56%
26
27
31
Nussey SS, Whitehead SA; The adrenal gland. Endocrinology: An
integrated approach.
BN có triệu chứng của suy vỏ thượng thận
Đo cortisol ht
< 5µg/dl ≥ 5µg/dl
Đo ACTH Không nghi PAI
ACTH
>300pg/ml
ACTH
<10pg/ml 300 ≥ ACTH ≥ 10pg/ml
Suy TTT
CTscan
TTT
Suy TY
CTscan TY
NP Synacthen 250 µg TM
Đo Cortisol ht sau 30, 60 phút
Cortisol <18 µg/dl Cortisol >18 µg/dl 300≥ Cortisol ≥ 10µg/dl
Suy vỏ TT tiên phát Không nghĩ suy vỏ
TT tiên phát
Suy vỏ TT thứ phát
(từ hypothalamus
hay TY)
Sơ đồ chẩn đoán suy vỏ thượng thận
SUY THƯỢNG THẬN THỨ PHÁT
 Dấu lâm sàng của STT thứ phát tương tự như tiên phát, nhưngDấu lâm sàng của STT thứ phát tương tự như tiên phát, nhưng
 Không có xạm da (do không tăng ACTH).Không có xạm da (do không tăng ACTH).
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
Rối loạn điện giải: 92%
Hạ natri máu 88%
Tăng kali máu 64%
Tăng calci máu 6%
Tăng uree máu 55%
Thiếu máu 40%
Tăng BC ưa acid/ Eosinophilia 17%
Stewart, PM; The adrenal cortex. Kronenberg: Williams Textbook of
Endocrinology, 11th ed.
36
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
Aldosteron thấp.
Cortisol cơ bản thấp
ACTH tăng cao trong suy TTT tiên phát
ACTH bt hay thấp trong suy TTT thứ phát do suy
tuyến yên
TÉT CHẨN ĐOÁNTÉT CHẨN ĐOÁN
 Tét ACTH (= SynacthenR): Kích thích chức năng tuyến TT
 Cosyntropin (corticotropin) 0,25mg (= 250 μg) TM hay TB, đo C0, C30, C60.
 Đọc kết quả:
 Cortisol HT tăng đỉnh > 18 µg/dL: đáp ứng bình thường
 Cortisol HT không tăng: suy TTT tiến phát
 Tét metyrapone: 30mg/kg uống lúc 24h:
 Suy TTT tiên phát: ACTH cao:
 11-deoxycortisol thấp
 ACTH không thay đổi
 Suy TTT thứ phát: ACTH bt hay cao
 Cả 11-deoxycortisol và ACTH đều không tăng
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
Test Metyrapone
Đánh giá nồng độ ACTH và cortisol ht cũng như đánh giá đáp ứng ACTH và 11-
deoxycortisol khi dùng metyrapone
 Liều duy nhất metyrapone được đánh giá ở 104 bn có trục pituitary-adrenal bình
thường, 20 patients có suy TTT thứ phát, và 7 bn suy TTT tiên phát
 Ở bn suy TTT tiên phát, mức ACTH cơ bản cao. Sau khi dùng Metyrapone:
 Nồng độ 11-deoxycortisol rất thấp và
 Mức ACTH không thay đổi
 Ở bn suy TTT thứ phát: mức ACTH huyết tương là bình thường:
 nhưng 11-deoxycortisol và ACTH cũng không tăng trong đáp ứng với
metyrapone.
 Tét metyrapone không chỉ dùng để sàng lọc suy TTT, nó cũng còn dùng để
chẩn đoán giám biệt giữa NN tiên phát hay thứ phát
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
TÉT CHẨN ĐOÁN (tt)TÉT CHẨN ĐOÁN (tt)
Tét dung nạp insukin là tiêu chuẩn vàng (Kích thích tuyến yên-tuyến thượng
thận)
(The insulin tolerance test is the gold-standard to evaluate the integrity of the
hypothalamic-pituitary axis The insulin tolerance test is the gold-standard to
evaluate the integrity of the hypothalamic-pituitary axis)
Gây hạ glucose máu bằng insulin
 Insulin nhanh (0.1 U/kg) TM
 Đo Cortisol và corticotropin (ACTH) cơ bản sau 30-60-90 phút của tét
dung nạp insulin (và đo GH trong trường hợp nghi ngờ suy nhiều hormone
tuyến yên)
 Kết quả:
 Cortisol không tăng trong Suy TTT tiên phát
 Corticotropin (ACTH) và Cortisol không tăng: suy tuyến yên hay suy TTT
thứ phát
Kích thích với CRH
 Để giám biệt nguyên nhân từ hypothalamic hay tuyến yên
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
CHẨN ĐOÁN BỆNH ADDISONCHẨN ĐOÁN BỆNH ADDISON
TESTTEST KÍCH THÍCHKÍCH THÍCH ACTHACTH
ĐIỀU TRỊ BỆNH ADDISONĐIỀU TRỊ BỆNH ADDISON
ĐIỀU TRỊ THAY THẾĐIỀU TRỊ THAY THẾ
CORTISOLCORTISOL HYDROCORTISONEHYDROCORTISONE
ALDOSTERONEALDOSTERONE FLUDROCORTISONEFLUDROCORTISONE
5 DẤU CHỨNG LÂM SÀNG
CƠN SUY THƯỢNG THẬN CẤPCƠN SUY THƯỢNG THẬN CẤP
ADDISONIAN CRISISADDISONIAN CRISIS /ACUTE ADRENAL INSUFFICIENCYACUTE ADRENAL INSUFFICIENCY
 ĐAU ĐỘT NGỘT Ở LƯNGĐAU ĐỘT NGỘT Ở LƯNG,, BỤNG HAY CẲNG CHÂNBỤNG HAY CẲNG CHÂN
 NÔN MỮA VÀ ĐI CHẢY NHIỀUNÔN MỮA VÀ ĐI CHẢY NHIỀU,, KÉO THEO MẤT NƯỚCKÉO THEO MẤT NƯỚC
 HUYẾT ÁP HẠHUYẾT ÁP HẠ
 MẤT TRI GIÁCMẤT TRI GIÁC
HYDROCORTISONEHYDROCORTISONE TIÊM TMTIÊM TM
 NaCl 0,9 %NaCl 0,9 % CTM
DEXTROSEDEXTROSE
42
SUY THƯỢNG THẬN CẤPSUY THƯỢNG THẬN CẤP
STT cấp: cấp cứu nội khoa
 Thường gặp nhất trong STT mạn
 kèm yếu tố làm dễ: ch.thương, ph.thuật, nh.khuẩn
Lâm sàng:
 Buồn nôn và nôn làm nặng thêm mất nước và ↓ thể tích.
 Nghĩ đến STT cấp trên bn STT mạn khi có truỵ tim mạch không giải
thích được.
 Sốc, hôn mê → tử vong nhanh (không điều trị kịp).
TÉT CHẨN ĐOÁNTÉT CHẨN ĐOÁN
 Tét ACTH (= SynacthenR): Kích thích chức năng tuyến TT
 Cosyntropin (corticotropin) 0,25mg (= 250 μg) TM hay TB, đo C0, C30, C60.
 Đọc kết quả:
 Cortisol HT tăng đỉnh > 18 µg/dL: đáp ứng bình thường
 Cortisol HT không tăng: suy TTT tiên phát
 Tét metyrapone: 30mg/kg uống lúc 24h:
 Suy TTT tiên phát: ACTH cao:
 11-deoxycortisol thấp
 ACTH không thay đổi
 Suy TTT thứ phát: ACTH bt hay cao
 Cả 11-deoxycortisol và ACTH đều không tăng
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
Test Metyrapone
Đánh giá nồng độ ACTH và cortisol ht cũng như đánh giá đáp ứng ACTH và
11-deoxycortisol khi dùng metyrapone
 Liều duy nhất metyrapone được đánh giá ở 104 bn có trục pituitary-adrenal bình
thường, 20 BN có suy TTT thứ phát, và 7 BN suy TTT tiên phát
 Ở bn suy TTT tiên phát, mức ACTH cơ bản cao.
Sau khi dùng Metyrapone:
 Nồng độ 11-deoxycortisol rất thấp và
 Mức ACTH không thay đổi
 Ở bn suy TTT thứ phát: mức ACTH huyết tương là BT:
 nhưng 11-deoxycortisol và ACTH cũng không tăng trong đáp ứng với
metyrapone.
 Tét metyrapone không chỉ dùng để sàng lọc suy TTT, nó cũng còn dùng để
chẩn đoán giám biệt giữa NN tiên phát hay thứ phát
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
TÉT CHẨN ĐOÁN (tt)TÉT CHẨN ĐOÁN (tt)
Tét dung nạp insukin là tiêu chuẩn vàng đê đánh giá chính xác của trục
hypothalamuc-tuyến yên
Gây hạ glucose máu bằng insulin
 Insulin nhanh (0.1 U/kg) TM
 Đo cortisol và corticotropin (ACTH) cơ bản sau 30-60-90 phút của tét dung
nạp insulin (và đo GH trong trường hợp nghi ngờ suy nhiều hormon tuyến
yên)
 Kết quả:
 Cortisol không tăng trong Suy TTT tiên phát
 Corticotropin (ACTH) và Cortisol không tăng: suy tuyến yên hay suy TTT
thứ phát
Kích thích với CRH
 Để giám biệt nguyên nhân từ hypothalamic hay tuyến yên
CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
47
ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
Bệnh nhân bị bệnh Addison thường phải dùng thuốc điều trị
thay thế suốt đời do đó cần giải thích cho bn biết rõ khi có
stress cũng cần phải tăng liều .
1. Điều trị nguyên nhân (nếu được ).
 Lao thượng thận
ĐIỀU TRỊ SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONEĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE
THAY THẾ GLUCOCORTICOIDTHAY THẾ GLUCOCORTICOID
 Nhu cầu cortisol giữa 15 - 25 mg/ngày
 Biến đổi liều tương đương tùy loại cortisol:
 hydrocortisone 8 mg/m2
/ngày; (Tg ½ đời 90 phút)
 prednisone = 0.25 × hydrocortisone;
 dexamethasone = 0.04 × hydrocortisone).
Chú ý:
 Hydrocortisone và prednisolone là dạng glucocorticoid hoạt động,
 Cortisone acetate và prednisone đòi hỏi phải hoạt hóa thông qua sự hoạt hóa của
11β-hydroxysteroid dehydrogenase týp 1 ở gan trước khi có hoạt tính sinh học
 CYP3A4 là men chuyển hóa chính ảnh hưởng đến độ thanh thải hydrocortisone
49
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAYĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY
THẾTHẾ
1. Glucocorticoid:
 Hydrocortisone 15-25mg/ngày (or 5,5 mg/m2
da, or 0,12 mg/kg) hoặc
 Cortisone acetate 20-35mg/ngày hoặc
 Prednisone: 5- 7.5mg/ngày, uống,
 Liều thuốc có thể thay đổi nhiều hay ít hơn tùy từng bn, cũng có bn chỉ cần
uống 1 lần/ngày, hoặc 2-3 lần/ngày,
 ½ hoặc 2/3 liều cho vào buổi sáng (ngay sau khi ngủ dậy), 1/3 uống liều buổi
chiều (2h sau ăn trưa).
 Để tránh mất ngủ do thuốc, liều uống chót nên uống lúc 16-17 giờ. uống lúc
no, hoặc cùng sữa, thuốc chống acid.
 Tăng liều tối đa khi có stress
50
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT)ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT)
2. Khoáng- Ccorticoid (Mineralocorticoid):
 Thay thế khoáng-corticoid: 9α-fludrocortisone (9α-fluorocortisol;
Florinef) 0.05-0.2mg/ngày (hay 50-200mg/ngày), uống buôí sáng. Chỉ
trong STTT tiên phát
 Nếu quá liều có thể gây phù, THA, suy tim ứ huyết, yếu liệt do hạ kali
máu.
 Khoảng 10-20% bn chỉ cần dùng glucocorticoid và ăn đầy đủ muối,
không cần khoáng corticoid.
 Liều thích hợp, triệu chứng sẽ giảm bớt và bn sẽ duy trì cân nặng bình
thường, HA, ECG và các chất điện giải trong máu bình thường.
51
3. Liệu pháp thay thê dehydroepiandrosterone (DHEA):
 Được chỉ định ở phụ nữ giảm ham muốn tình dục, trầm cảm, giảm sức lực,
mặc dù đã bổ sung glucocorticoid và khoáng – corticoid
 Liệu pháp thay thế DHEA được chỉ định trong giai đoạn 6 tháng đầu, nếu
sau không cải thiện có thể dùng lại
 Theo dõi nồng độ DHEA buổi sáng trước ăn
 Androgen: Liều: DHEA (dehydroepiandrosterone replacement) 25 to 50
mg, uống duy nhất vào buổi sáng
Or Depotestosteron 25mg tiêm bắp mỗi 4-6 tuần
.
ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT)ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT)
52
 Điều trị suy thượng thận thứ phát thường không đòi hỏi corticoid khoáng như
suy thượng thận nguyên phát.
 Cần duy trì cân bằng nước và muối.
 Nếu HA giảm thì dùng Fludrocortisone acetate liều 0,05-0,1 mg/ngày.
 Cortisol: tương tự như STT tiên phát.
 Fludrocortison thường không cần thiết.
 Nếu thiếu các hormon khác thì cũng phải bù đắp bằng liều thích hợp thí dụ
hormon tuyến giáp, hormon sinh dục.
ĐIỀU TRỊ SUY THƯỢNG THẬN THỨ PHÁT
53
 Sự hồi phục hạ khâu não, tuyến yên, tuyến thượng thận đòi hỏi hàng tuần,
hàng năm tùy thuộc liều và thời gian điều trị. Do đó có thể cần dùng liều
hormon thay thế trong thời gian khá dài.
 Khi có stress phải tăng liều gấp hai lần hoặc cortisol đến 200-300mg mỗi ngày.
 Nếu đủ liều bệnh nhân sẽ có cảm giác khỏe, hết yếu mệt, tăng cân không còn
hạ huyết áp tư thế.
ĐIỀU TRỊ SUY THƯỢNG THẬN SAU ĐIỀU TRỊ
GLUCOCORTICOID
54
Nếu bn Suy thượng thận bị phẩu thuật.Nếu bn Suy thượng thận bị phẩu thuật.
 Phải điều chỉnh rối loạn nước điện giải,
 tiêm bắp 100mg cortisol khi vào phòng mổ,
 sau đó 50mg cortisol/6 giờ TB hoặc TM cho trong 24 giờ ở phòng hồi sức,
 nếu tình trạng ổn giảm 25mg mỗi 6 giờ trong vòng 24 giờ cho đến liều duy
trì trong 3-5 ngày.
 khi bệnh nhân uống được lại dùng trở lại liều hydrocortison.
 Duy trì liều cao hoặc tăng 200-400mg mỗi ngày nếu có sốt, hạ huyết áp
hoặc có biến chứng khác.
Treatment
 glucocorticoid replacement
– two or three daily doses (total 15 to 30 mg of hydrocortisone)
– one half to two thirds of the daily dose is given in the morning, in line
with the physiologic cortisol-secretion pattern.
– Mineralocorticoid replacement (0.05 to 0.2 mg of fludrocortisone daily
as a morning dose) required only with primary adrenal insufficiency
– dehydroepiandrosterone replacement (25 to 50 mg) optional treatment
 acute adrenal crisis
– immediate intravenous administration of 100 mg of hydrocortisone,
then
– 100 to 200 mg of hydrocortisone every 24 hours
– continuous infusion of larger volumes of physiologic saline solution
(initially 1 liter per hour) under continuous cardiac monitoring
Bornstein SR; Predisposing Factors for Adrenal Insufficiency; NEJM 2009:
Volume 360:2328-2339
Treatment
Minor febrile illness or stress
– Increase glucocorticoid dose twofold to threefold for the few days of
illness; do not change mineralocorticoid dose.
– Contact physician if illness worsens or persists for more than 3 days or
if vomiting develops.
Emergency treatment of severe stress or trauma
– Inject contents of prefilled dexamethasone (4-mg) syringe
intramuscularly.
– Get to physician as quickly as possible.
Further Rx of Addisonian Crisis
Once the patient's condition improves:
–Decrease hydrocortisone to 100 mg bid
–Halve dose daily till maintenance dose
achieved (usually 20 mg hydrocortisone per
day)
–Add fludrocortisone 0.1 mg per day when dose
of cortisone < 100 mg / day
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
 -Annane D et al. Corticosteroids for severe sepsis and septic shock: a systematic
 review and meta-analysis. BMJ 2004;329:480-488
 -Cooper MS, Stewart PM; NEJM 2003; 348:8.
 -
 - Nussey SS, Whitehead SA; The adrenal gland. Endocrinology: An
 integrated approach
 - Snježana Vukelić, Mentor: A. Žmegač Horvat „ADRENAL CORTEX- CUSHING, CONN
AND ADDISON DISEASE“
 - Stewart, PM; The adrenal cortex. Kronenberg: Williams Textbook of Endocrinology, 11th ed.
http://en.wikipedia.org/wiki/Adrenal_gland#Adrenal_cortex
 http://users.rcn.com/jkimball.ma.ultranet/BiologyPages/A/Adrenals.html
 http://www.endocrineweb.com/adrenal.html

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpSoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
THẤP TIM
THẤP TIMTHẤP TIM
THẤP TIMSoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWSoM
 

Mais procurados (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấp
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
THẤP TIM
THẤP TIMTHẤP TIM
THẤP TIM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 

Semelhante a Suy thuong than addison 2016

Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCSoM
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTBFTTH
 
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nangangTrnHong
 
viem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangviem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangangTrnHong
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)SoM
 
Ca lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanh
Ca lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanhCa lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanh
Ca lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanhHA VO THI
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápsongxanh
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpyoungunoistalented1995
 

Semelhante a Suy thuong than addison 2016 (20)

Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁPBỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Cushing-Y6.PDF
Cushing-Y6.PDFCushing-Y6.PDF
Cushing-Y6.PDF
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
 
viem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangviem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nang
 
CƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptxCƯỜNG GIÁP.pptx
CƯỜNG GIÁP.pptx
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
 
Ngo doc-thuoc-te
Ngo doc-thuoc-teNgo doc-thuoc-te
Ngo doc-thuoc-te
 
Ca lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanh
Ca lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanhCa lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanh
Ca lâm sàng: Tăng Creatin Kinase huyết thanh
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
 
02 pass xu tri tre soc
02 pass   xu tri tre soc02 pass   xu tri tre soc
02 pass xu tri tre soc
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
 

Mais de Tran Huy Quang

Mais de Tran Huy Quang (18)

Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieu
 
1. sxhd bv. tp.hcm
1. sxhd  bv. tp.hcm1. sxhd  bv. tp.hcm
1. sxhd bv. tp.hcm
 
Ecg benh mach vanh
Ecg benh mach vanhEcg benh mach vanh
Ecg benh mach vanh
 
Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
 
GS Huynh Van Minh
GS Huynh Van MinhGS Huynh Van Minh
GS Huynh Van Minh
 
BYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre emBYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre em
 
BYT_COPD_2015
BYT_COPD_2015BYT_COPD_2015
BYT_COPD_2015
 
BYT_Hen PQ
BYT_Hen PQBYT_Hen PQ
BYT_Hen PQ
 
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệuBYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
 
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaBYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
2 eenc dn
2 eenc dn2 eenc dn
2 eenc dn
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
Thai trung
Thai trungThai trung
Thai trung
 
Mornitor
MornitorMornitor
Mornitor
 

Último

TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 

Último (15)

TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 

Suy thuong than addison 2016

  • 1. 1 SUY TUYẾN THƯỢNG THẬNSUY TUYẾN THƯỢNG THẬN BỆNH ADDISON (SUY TUYẾNBỆNH ADDISON (SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁTTHƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT PGS.TS.Nguyễn Thị Nhạn
  • 2. 2  Vỏ th.thận: 3 lớp từ ngoài vào:  Vùng cầu (zona glomerulosa) → aldosterone (RAA và K+ ).  Vùng bó (z. fasiculata)  Vùng lưới (z. reticularis)  Vùng bó: tạo cortisol tức thời.  Vùng lưới: duy trì nồng độ cortisol cơ bản. SINH LÝ - GIẢI PHẪUSINH LÝ - GIẢI PHẪU → cortisol, androgens (testosteron), → lượng nhỏ estrogen
  • 3.  Vùng cầu:  Tiết aldosteron, vùng này không có hoạt tính men 17α- hydroxylase nên không tiết cortisol và androgen  Vùng cầu được điều hòa bởi hệ thống Renin-Angiotensin và điều hòa K+ .  Vùng bó và vùng lưới: chịu ảnh hưởng của ACTH, thiếu ACTH 2 vùng này bị teo lại và ngược lại thừa thì vùng này phì đại và tăng sinh  Vùng bó: tạo cortisol tức thời, tức đáp ứng với stress  Vùng lưới: duy trì nồng độ cortisol cơ bản, tức tiết cortisol nền SINH LÝ - GIẢI PHẪUSINH LÝ - GIẢI PHẪU
  • 4.
  • 5. VỎ THƯỢNG THẬN Vùng cầu: Mineralocorticoids Vùng bó: Glucocorticoids Vùng lưới: Androgens TỦY TT
  • 6. CRH: Corticotropin releasing hormon ACTH: adrenocorticotropic hormone = Corticotropin
  • 7. 7 - Các hormon sinh dục nam gồm: + Androstenedione (quan trọng nhất) + DHEA (dehydroepiandrosterone) + DHEA sulfate → chuyển hoá ở ngoại biên → testosterone và dihydrotestosterone. SINH LÝ - GIẢI PHẪU (tt)SINH LÝ - GIẢI PHẪU (tt)
  • 8. HORMONE VỎ THƯỢNG THẬN Tổng hợp khoảng 30 hormones khác nhau gọi là corticosteroïdes, Được chia thành 3 nhóm:  1. Mineralocorticoïdes : aldosterone (tái hấp thụ Na+ và nước)  2. Glucocorticoïdes : cortisol, cortisone, corticostérone  3. Gonadocorticoïdes : hormones sexuelles Dẫn xuất từ cholesterol)
  • 9. HORMONES ĐƯỢC TIẾT BỞI VÙNG VỎHORMONES ĐƯỢC TIẾT BỞI VÙNG VỎ CORTICOSTEROIDS Glucocorticoids Mineralocorticoids CORTISOLCORTISOL ALDOSTERONALDOSTERON  Hệ thống miễn dịchHệ thống miễn dịch  GGlucoselucose  SStresstress  Huyết ápHuyết áp  Cân bằng nước và muốiCân bằng nước và muối
  • 10. TUỶ THƯỢNG THẬN, TIẾT CATECHOLAMINES = Adrenaline (~80%) và Noradrenaline (~20%) Hoạt hoá hệ giao cảm ↑ tần suất tim ↑ chuyển hoá ↑ Dãn phế quản Co mạch và ↑ huyết áp
  • 11. SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT = BỆNH ADDISON
  • 12. BỆNH ADDISON Mô tả lần đầu tiên năm 1855 do BS. Thomas Addison Do suy TTT tiên phát mắc phải Không có NN đặc hiệu – Thường do tự miễn (~80%)
  • 13. DỊCH TỂ HỌC  STT tiên phát gặp chủ yếu ở phụ nữ  TuỔI thường gặp: 30-50  Tỉ lệ STT mạn tiên phát ở châu ÂU: 93-144 ca/1 triệu dân ở cuối thế kỷ 20 cho đến những năm gần đây  Tần suất ước tính 4,4-6 ca mới mắc/triêu dân  1969-2009: NC trên 615 bn Addison: nn tự miễn 82%; lao 9% và nn khác 8%  STT thứ phát thường gặp hơn: tỉ lệ ước đoán 150-280 ca/1triệu dân, nữ>nam  STT đệ tam cấp do dùng glucocorticoid kéo dài, do ức chế CRH
  • 15. NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH ADDISONNGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH ADDISON  TIÊN PHÁTTIÊN PHÁT  Hủy hoạiHủy hoại vỏ thượngvỏ thượng thậnthận  Rối koạn miễn dịchRối koạn miễn dịch  LaoLao  Viêm mạnViêm mạn THỨ PHÁT  Thiếu hụt ACTH  Do thuốc  U hay nhiễm trùng tuyến yên CORTISOLCORTISOL ALDOSTERONEALDOSTERONE CORTISOLCORTISOL
  • 16. NGUYÊN NHÂN SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT Mắc phải Bẩm sinh Hội chứng  Tự miễn  AIDS  Lao  Tổn thương 2 bên Xuất huyết Hoại tử Di căng  Vô căn  Tăng sản TTT bẩm sinh  Bệnh Wolman  Giảm sản TTT bẩm sinh  Hội chứng Allgrove (AAA)  Adrenoleukodystrophy  Kearns-Sayre  Autoimmune polyglandular syndrome 1 (APS1)  APS2
  • 17. NGUYÊN NHÂN SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT Nguyên nhân Bệnh sinh Chẩn đoán Tự miễn KT kháng 21-OH Nhiễm trùng Lao, vi khuẩn (não mô cầu, hemophilus ìnluenza), nấm (pneumocystis carini), VR (HIV< Herpers simplex, CMV) Nuôi cấy, định lượng, PCR, CTscan Xuất huyết H/c antiphospholipid, điều trị chống đông, CIVD Có XH TTT trên CTscan Phẫu thuật PT khối u h/c cushing, cắt thận Steroid niệu, chuỗi gen di truyến steroid (CYP21B) Đo VLCFA. Chuỗi NROBI Di truyền Tăng sản TTT bẩm sinh Loạn dưỡng chất trắng TTT Suy sinh dục thứ phát. H/C kháng ACTH Thâm nhiễm Ketoconazole, Etidomate, mitotan, Metirapone Thuốc
  • 18. LAO
  • 19. Xuất huyết TTT: Nhiễm trùng huyết não mô cầu
  • 20. CÁC RỐI LOẠN TỰ MIỄN THƯỜNG ĐI KÈM VỚI SUY TUYẾN THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (PAI) Bệnh Tần suất % Xét nghiệm chẩn đoán Bệnh TG tự miễn (Hashimoto, Basedow) 22 TSH, Kt kháng TPO, TSI Bệnh Celiac 12 KT kháng transglutaminase mô ĐTĐ týp 1 11 KT kháng đảo, kháng GAD… Suy tuyến cận giáp 10 Đo PTH, calci và phosphore máu Suy buồng trứng tiên phát 10 LH, FSH, Estrogen Thiếu máu ác tính Biermer 5 CTM, Vitamine B12, KT kháng tb thành dạ dày Suy sinh dục tiên phát ở nam 2 Testosterone, FSH, LH Không 50
  • 21. NGUYÊN NHÂN SUY TTT THỨ PHÁT  Suy tuyến yên::  U tuyến yên, u hạt, sarcoidosis, nhiễm trùng TY, u sàn sọ hầu, tự miễn, Sheehan  Suy tiết đơn độc ACTH  Bệnh rỗng TY  Phẩu thuật, chấn thương  Suy vùng hypothalamus: giảm tiết CRH (corticotropic releasing hormone)  Do điều trị corticoid: điều trị corticoid kéo dài trên 4 tuần, ức chế tiết ACTH không đầy đủ, dần làm teo tuyến TT, và đáp ứng kém với ACTH, suy tuyến TT do thuốc có thể kéo dài trên 1 năm sau khi ngưng điều trị
  • 22. NGUYÊN NHÂN SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT Nguyên nhân Bệnh sinh Chẩn đoán Tự miễn Tự miễn tế bào T và Bchoongs lại tb tuyến TT KT kháng 21-OH Nhiễm trùng Lao, vi khuẩn (não mô cầu, hemophilus ìnluenza), nấm (pneumocystis carini), VR (HIV< Herpers simplex, CMV) Nuôi cấy, định lượng, PCR, CTscan Xuất huyết H/c antiphospholipid, điều trị chống đông, CIVD Có XH TTT trên CTscan Phẫu thuật PT khối u h/c cushing, cắt thận Steroid niệu, chuỗi gen di truyến steroid (CYP21B) Đo VLCFA. Chuỗi NROBI Di truyền Tăng sản TTT bẩm sinh Loạn dưỡng chất trắng TTT Suy sinh dục thứ phát. H/C kháng ACTH Thâm nhiễm Ketoconazole, Etidomate, mitotan, Metirapone Thuốc
  • 23. LÂM SÀNG BỆNH ADDISONBỆNH ADDISON
  • 24. BỆNH ADDISONBỆNH ADDISON  MỆTMỆT  GIẢM TRỌNG LƯỢNG; YẾU CƠGIẢM TRỌNG LƯỢNG; YẾU CƠ  XẠM DAXẠM DA  HẠ HUYẾT ÁPHẠ HUYẾT ÁP  RỐI LOẠN TIÊU HÓARỐI LOẠN TIÊU HÓA
  • 25. 25 Suy tuyến thượng thận tiên phát (Bệnh Addison)Suy tuyến thượng thận tiên phát (Bệnh Addison) Lâm sàng: 5 triệu chứng chính:  Mệt (thể xác, tinh thần, SD) : 100%  Gầy, sụt cân : 100%  Xạm da, niêm mạc (vùng cọ xát, tiếp xúc ánh nắng) : 92%  Hạ HA, hạ HA tư thế : 88%  RL tiêu hoá (chán ăn, buồn nôn) : 56%
  • 26. 26
  • 27. 27
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31. 31
  • 32. Nussey SS, Whitehead SA; The adrenal gland. Endocrinology: An integrated approach.
  • 33. BN có triệu chứng của suy vỏ thượng thận Đo cortisol ht < 5µg/dl ≥ 5µg/dl Đo ACTH Không nghi PAI ACTH >300pg/ml ACTH <10pg/ml 300 ≥ ACTH ≥ 10pg/ml Suy TTT CTscan TTT Suy TY CTscan TY NP Synacthen 250 µg TM Đo Cortisol ht sau 30, 60 phút Cortisol <18 µg/dl Cortisol >18 µg/dl 300≥ Cortisol ≥ 10µg/dl Suy vỏ TT tiên phát Không nghĩ suy vỏ TT tiên phát Suy vỏ TT thứ phát (từ hypothalamus hay TY) Sơ đồ chẩn đoán suy vỏ thượng thận
  • 34. SUY THƯỢNG THẬN THỨ PHÁT  Dấu lâm sàng của STT thứ phát tương tự như tiên phát, nhưngDấu lâm sàng của STT thứ phát tương tự như tiên phát, nhưng  Không có xạm da (do không tăng ACTH).Không có xạm da (do không tăng ACTH).
  • 35. CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT Rối loạn điện giải: 92% Hạ natri máu 88% Tăng kali máu 64% Tăng calci máu 6% Tăng uree máu 55% Thiếu máu 40% Tăng BC ưa acid/ Eosinophilia 17% Stewart, PM; The adrenal cortex. Kronenberg: Williams Textbook of Endocrinology, 11th ed.
  • 36. 36 CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt) Aldosteron thấp. Cortisol cơ bản thấp ACTH tăng cao trong suy TTT tiên phát ACTH bt hay thấp trong suy TTT thứ phát do suy tuyến yên
  • 37. TÉT CHẨN ĐOÁNTÉT CHẨN ĐOÁN  Tét ACTH (= SynacthenR): Kích thích chức năng tuyến TT  Cosyntropin (corticotropin) 0,25mg (= 250 μg) TM hay TB, đo C0, C30, C60.  Đọc kết quả:  Cortisol HT tăng đỉnh > 18 µg/dL: đáp ứng bình thường  Cortisol HT không tăng: suy TTT tiến phát  Tét metyrapone: 30mg/kg uống lúc 24h:  Suy TTT tiên phát: ACTH cao:  11-deoxycortisol thấp  ACTH không thay đổi  Suy TTT thứ phát: ACTH bt hay cao  Cả 11-deoxycortisol và ACTH đều không tăng CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
  • 38. Test Metyrapone Đánh giá nồng độ ACTH và cortisol ht cũng như đánh giá đáp ứng ACTH và 11- deoxycortisol khi dùng metyrapone  Liều duy nhất metyrapone được đánh giá ở 104 bn có trục pituitary-adrenal bình thường, 20 patients có suy TTT thứ phát, và 7 bn suy TTT tiên phát  Ở bn suy TTT tiên phát, mức ACTH cơ bản cao. Sau khi dùng Metyrapone:  Nồng độ 11-deoxycortisol rất thấp và  Mức ACTH không thay đổi  Ở bn suy TTT thứ phát: mức ACTH huyết tương là bình thường:  nhưng 11-deoxycortisol và ACTH cũng không tăng trong đáp ứng với metyrapone.  Tét metyrapone không chỉ dùng để sàng lọc suy TTT, nó cũng còn dùng để chẩn đoán giám biệt giữa NN tiên phát hay thứ phát CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
  • 39. TÉT CHẨN ĐOÁN (tt)TÉT CHẨN ĐOÁN (tt) Tét dung nạp insukin là tiêu chuẩn vàng (Kích thích tuyến yên-tuyến thượng thận) (The insulin tolerance test is the gold-standard to evaluate the integrity of the hypothalamic-pituitary axis The insulin tolerance test is the gold-standard to evaluate the integrity of the hypothalamic-pituitary axis) Gây hạ glucose máu bằng insulin  Insulin nhanh (0.1 U/kg) TM  Đo Cortisol và corticotropin (ACTH) cơ bản sau 30-60-90 phút của tét dung nạp insulin (và đo GH trong trường hợp nghi ngờ suy nhiều hormone tuyến yên)  Kết quả:  Cortisol không tăng trong Suy TTT tiên phát  Corticotropin (ACTH) và Cortisol không tăng: suy tuyến yên hay suy TTT thứ phát Kích thích với CRH  Để giám biệt nguyên nhân từ hypothalamic hay tuyến yên CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
  • 40. CHẨN ĐOÁN BỆNH ADDISONCHẨN ĐOÁN BỆNH ADDISON TESTTEST KÍCH THÍCHKÍCH THÍCH ACTHACTH ĐIỀU TRỊ BỆNH ADDISONĐIỀU TRỊ BỆNH ADDISON ĐIỀU TRỊ THAY THẾĐIỀU TRỊ THAY THẾ CORTISOLCORTISOL HYDROCORTISONEHYDROCORTISONE ALDOSTERONEALDOSTERONE FLUDROCORTISONEFLUDROCORTISONE 5 DẤU CHỨNG LÂM SÀNG
  • 41. CƠN SUY THƯỢNG THẬN CẤPCƠN SUY THƯỢNG THẬN CẤP ADDISONIAN CRISISADDISONIAN CRISIS /ACUTE ADRENAL INSUFFICIENCYACUTE ADRENAL INSUFFICIENCY  ĐAU ĐỘT NGỘT Ở LƯNGĐAU ĐỘT NGỘT Ở LƯNG,, BỤNG HAY CẲNG CHÂNBỤNG HAY CẲNG CHÂN  NÔN MỮA VÀ ĐI CHẢY NHIỀUNÔN MỮA VÀ ĐI CHẢY NHIỀU,, KÉO THEO MẤT NƯỚCKÉO THEO MẤT NƯỚC  HUYẾT ÁP HẠHUYẾT ÁP HẠ  MẤT TRI GIÁCMẤT TRI GIÁC HYDROCORTISONEHYDROCORTISONE TIÊM TMTIÊM TM  NaCl 0,9 %NaCl 0,9 % CTM DEXTROSEDEXTROSE
  • 42. 42 SUY THƯỢNG THẬN CẤPSUY THƯỢNG THẬN CẤP STT cấp: cấp cứu nội khoa  Thường gặp nhất trong STT mạn  kèm yếu tố làm dễ: ch.thương, ph.thuật, nh.khuẩn Lâm sàng:  Buồn nôn và nôn làm nặng thêm mất nước và ↓ thể tích.  Nghĩ đến STT cấp trên bn STT mạn khi có truỵ tim mạch không giải thích được.  Sốc, hôn mê → tử vong nhanh (không điều trị kịp).
  • 43. TÉT CHẨN ĐOÁNTÉT CHẨN ĐOÁN  Tét ACTH (= SynacthenR): Kích thích chức năng tuyến TT  Cosyntropin (corticotropin) 0,25mg (= 250 μg) TM hay TB, đo C0, C30, C60.  Đọc kết quả:  Cortisol HT tăng đỉnh > 18 µg/dL: đáp ứng bình thường  Cortisol HT không tăng: suy TTT tiên phát  Tét metyrapone: 30mg/kg uống lúc 24h:  Suy TTT tiên phát: ACTH cao:  11-deoxycortisol thấp  ACTH không thay đổi  Suy TTT thứ phát: ACTH bt hay cao  Cả 11-deoxycortisol và ACTH đều không tăng CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
  • 44. Test Metyrapone Đánh giá nồng độ ACTH và cortisol ht cũng như đánh giá đáp ứng ACTH và 11-deoxycortisol khi dùng metyrapone  Liều duy nhất metyrapone được đánh giá ở 104 bn có trục pituitary-adrenal bình thường, 20 BN có suy TTT thứ phát, và 7 BN suy TTT tiên phát  Ở bn suy TTT tiên phát, mức ACTH cơ bản cao. Sau khi dùng Metyrapone:  Nồng độ 11-deoxycortisol rất thấp và  Mức ACTH không thay đổi  Ở bn suy TTT thứ phát: mức ACTH huyết tương là BT:  nhưng 11-deoxycortisol và ACTH cũng không tăng trong đáp ứng với metyrapone.  Tét metyrapone không chỉ dùng để sàng lọc suy TTT, nó cũng còn dùng để chẩn đoán giám biệt giữa NN tiên phát hay thứ phát CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
  • 45. TÉT CHẨN ĐOÁN (tt)TÉT CHẨN ĐOÁN (tt) Tét dung nạp insukin là tiêu chuẩn vàng đê đánh giá chính xác của trục hypothalamuc-tuyến yên Gây hạ glucose máu bằng insulin  Insulin nhanh (0.1 U/kg) TM  Đo cortisol và corticotropin (ACTH) cơ bản sau 30-60-90 phút của tét dung nạp insulin (và đo GH trong trường hợp nghi ngờ suy nhiều hormon tuyến yên)  Kết quả:  Cortisol không tăng trong Suy TTT tiên phát  Corticotropin (ACTH) và Cortisol không tăng: suy tuyến yên hay suy TTT thứ phát Kích thích với CRH  Để giám biệt nguyên nhân từ hypothalamic hay tuyến yên CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT (tt)
  • 47. 47 ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ Bệnh nhân bị bệnh Addison thường phải dùng thuốc điều trị thay thế suốt đời do đó cần giải thích cho bn biết rõ khi có stress cũng cần phải tăng liều . 1. Điều trị nguyên nhân (nếu được ).  Lao thượng thận ĐIỀU TRỊ SUY THƯỢNG THẬN TIÊN PHÁT
  • 48. ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONEĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ GLUCOCORTICOIDTHAY THẾ GLUCOCORTICOID  Nhu cầu cortisol giữa 15 - 25 mg/ngày  Biến đổi liều tương đương tùy loại cortisol:  hydrocortisone 8 mg/m2 /ngày; (Tg ½ đời 90 phút)  prednisone = 0.25 × hydrocortisone;  dexamethasone = 0.04 × hydrocortisone). Chú ý:  Hydrocortisone và prednisolone là dạng glucocorticoid hoạt động,  Cortisone acetate và prednisone đòi hỏi phải hoạt hóa thông qua sự hoạt hóa của 11β-hydroxysteroid dehydrogenase týp 1 ở gan trước khi có hoạt tính sinh học  CYP3A4 là men chuyển hóa chính ảnh hưởng đến độ thanh thải hydrocortisone
  • 49. 49 ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAYĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾTHẾ 1. Glucocorticoid:  Hydrocortisone 15-25mg/ngày (or 5,5 mg/m2 da, or 0,12 mg/kg) hoặc  Cortisone acetate 20-35mg/ngày hoặc  Prednisone: 5- 7.5mg/ngày, uống,  Liều thuốc có thể thay đổi nhiều hay ít hơn tùy từng bn, cũng có bn chỉ cần uống 1 lần/ngày, hoặc 2-3 lần/ngày,  ½ hoặc 2/3 liều cho vào buổi sáng (ngay sau khi ngủ dậy), 1/3 uống liều buổi chiều (2h sau ăn trưa).  Để tránh mất ngủ do thuốc, liều uống chót nên uống lúc 16-17 giờ. uống lúc no, hoặc cùng sữa, thuốc chống acid.  Tăng liều tối đa khi có stress
  • 50. 50 ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT)ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT) 2. Khoáng- Ccorticoid (Mineralocorticoid):  Thay thế khoáng-corticoid: 9α-fludrocortisone (9α-fluorocortisol; Florinef) 0.05-0.2mg/ngày (hay 50-200mg/ngày), uống buôí sáng. Chỉ trong STTT tiên phát  Nếu quá liều có thể gây phù, THA, suy tim ứ huyết, yếu liệt do hạ kali máu.  Khoảng 10-20% bn chỉ cần dùng glucocorticoid và ăn đầy đủ muối, không cần khoáng corticoid.  Liều thích hợp, triệu chứng sẽ giảm bớt và bn sẽ duy trì cân nặng bình thường, HA, ECG và các chất điện giải trong máu bình thường.
  • 51. 51 3. Liệu pháp thay thê dehydroepiandrosterone (DHEA):  Được chỉ định ở phụ nữ giảm ham muốn tình dục, trầm cảm, giảm sức lực, mặc dù đã bổ sung glucocorticoid và khoáng – corticoid  Liệu pháp thay thế DHEA được chỉ định trong giai đoạn 6 tháng đầu, nếu sau không cải thiện có thể dùng lại  Theo dõi nồng độ DHEA buổi sáng trước ăn  Androgen: Liều: DHEA (dehydroepiandrosterone replacement) 25 to 50 mg, uống duy nhất vào buổi sáng Or Depotestosteron 25mg tiêm bắp mỗi 4-6 tuần . ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT)ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG BẰNG LIỆU PHÁP HORMONE THAY THẾ (TT)
  • 52. 52  Điều trị suy thượng thận thứ phát thường không đòi hỏi corticoid khoáng như suy thượng thận nguyên phát.  Cần duy trì cân bằng nước và muối.  Nếu HA giảm thì dùng Fludrocortisone acetate liều 0,05-0,1 mg/ngày.  Cortisol: tương tự như STT tiên phát.  Fludrocortison thường không cần thiết.  Nếu thiếu các hormon khác thì cũng phải bù đắp bằng liều thích hợp thí dụ hormon tuyến giáp, hormon sinh dục. ĐIỀU TRỊ SUY THƯỢNG THẬN THỨ PHÁT
  • 53. 53  Sự hồi phục hạ khâu não, tuyến yên, tuyến thượng thận đòi hỏi hàng tuần, hàng năm tùy thuộc liều và thời gian điều trị. Do đó có thể cần dùng liều hormon thay thế trong thời gian khá dài.  Khi có stress phải tăng liều gấp hai lần hoặc cortisol đến 200-300mg mỗi ngày.  Nếu đủ liều bệnh nhân sẽ có cảm giác khỏe, hết yếu mệt, tăng cân không còn hạ huyết áp tư thế. ĐIỀU TRỊ SUY THƯỢNG THẬN SAU ĐIỀU TRỊ GLUCOCORTICOID
  • 54. 54 Nếu bn Suy thượng thận bị phẩu thuật.Nếu bn Suy thượng thận bị phẩu thuật.  Phải điều chỉnh rối loạn nước điện giải,  tiêm bắp 100mg cortisol khi vào phòng mổ,  sau đó 50mg cortisol/6 giờ TB hoặc TM cho trong 24 giờ ở phòng hồi sức,  nếu tình trạng ổn giảm 25mg mỗi 6 giờ trong vòng 24 giờ cho đến liều duy trì trong 3-5 ngày.  khi bệnh nhân uống được lại dùng trở lại liều hydrocortison.  Duy trì liều cao hoặc tăng 200-400mg mỗi ngày nếu có sốt, hạ huyết áp hoặc có biến chứng khác.
  • 55. Treatment  glucocorticoid replacement – two or three daily doses (total 15 to 30 mg of hydrocortisone) – one half to two thirds of the daily dose is given in the morning, in line with the physiologic cortisol-secretion pattern. – Mineralocorticoid replacement (0.05 to 0.2 mg of fludrocortisone daily as a morning dose) required only with primary adrenal insufficiency – dehydroepiandrosterone replacement (25 to 50 mg) optional treatment  acute adrenal crisis – immediate intravenous administration of 100 mg of hydrocortisone, then – 100 to 200 mg of hydrocortisone every 24 hours – continuous infusion of larger volumes of physiologic saline solution (initially 1 liter per hour) under continuous cardiac monitoring Bornstein SR; Predisposing Factors for Adrenal Insufficiency; NEJM 2009: Volume 360:2328-2339
  • 56. Treatment Minor febrile illness or stress – Increase glucocorticoid dose twofold to threefold for the few days of illness; do not change mineralocorticoid dose. – Contact physician if illness worsens or persists for more than 3 days or if vomiting develops. Emergency treatment of severe stress or trauma – Inject contents of prefilled dexamethasone (4-mg) syringe intramuscularly. – Get to physician as quickly as possible.
  • 57. Further Rx of Addisonian Crisis Once the patient's condition improves: –Decrease hydrocortisone to 100 mg bid –Halve dose daily till maintenance dose achieved (usually 20 mg hydrocortisone per day) –Add fludrocortisone 0.1 mg per day when dose of cortisone < 100 mg / day
  • 58. TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO  -Annane D et al. Corticosteroids for severe sepsis and septic shock: a systematic  review and meta-analysis. BMJ 2004;329:480-488  -Cooper MS, Stewart PM; NEJM 2003; 348:8.  -  - Nussey SS, Whitehead SA; The adrenal gland. Endocrinology: An  integrated approach  - Snježana Vukelić, Mentor: A. Žmegač Horvat „ADRENAL CORTEX- CUSHING, CONN AND ADDISON DISEASE“  - Stewart, PM; The adrenal cortex. Kronenberg: Williams Textbook of Endocrinology, 11th ed. http://en.wikipedia.org/wiki/Adrenal_gland#Adrenal_cortex  http://users.rcn.com/jkimball.ma.ultranet/BiologyPages/A/Adrenals.html  http://www.endocrineweb.com/adrenal.html