SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
TRƢỜ Ạ Ọ Ộ
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
----- -----
oOo
LU TH
ẬN VĂN ẠC SĨ
Nghiên c u và thi b u khi
ứ ết kế ộ điề ển có
thờ ậ ữ
i gian xác l p h u h n cho h phi tuy n
ạ ệ ế
Nguy n Tr ng Tu n
ễ ọ ấ
Tuan.NT202927M@sis.hust.edu.vn
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀ Ể Ự ĐỘ
U KHI N VÀ T NG HÓA
Giảng viên hƣớ ẫ
ng d n: PGS TS. Nguy n Hoài Nam
ễ
Trƣờng: Đi Đi
ệ –
n ệ ử
n t
HÀ NỘI, 7/2022
ký c
Chữ ủa
L I C
Ờ ẢM ƠN
Trong nh ng l u tiên c t t nghi p này, em mu n g i l
ữ ời đầ ủa luận văn ố ệ ố ử ời
c t c a mình t i t t c nh ,
ảm ơn và biết ơn chân thành nhấ ủ ớ ấ ả ững ngƣời đã hỗ trợ
giúp đỡ ả ề ế ứ ầ ự ệ ận văn
em c v ki n th c và tinh th n trong quá trình th c hi n lu .
Trƣớ ế ảm ơn thầ ễ ộ
c h t em xin chân thành c y PGS TS. Nguy n Hoài Nam b
môn Điề ể ự động, ngƣời đã trự ếp hƣớ ẫ ậ ậ ỉ
u khi n t c ti ng d n, nh n xét, t n tình ch
b chúng em trong su t quá trình làm , em có th hoàn
ảo, giúp đỡ ố luận văn để ể luận
văn ộ ố ấ
m t cách t t nh t.
Xin chân thành c i t t c t tình d y b o, truy
ảm ơn tớ ấ ả thầy cô đã nhiệ ạ ả ền đạt
ki n th c cho em trong su t th i gian h c t i h c Bách
ế ứ ố ờ ọ ập dƣới mái trƣờng Đạ ọ
Khoa Hà N c bi t v i các th y cô t i B u khi n t ng, các th
ội, đặ ệ ớ ầ ạ ộ môn Điề ể ự độ ầy
cô đã luôn quan tâm, định hƣớ ạo điề ệ ậ ợ ọ ậ
ng và t u ki n thu n l i cho em h c t p,
nghiên c u và th n .
ứ ực hiệ luận văn
Cuố ử ờ ảm ơn đến gia đình, bạn bè, ngƣời thân đã giúp đỡ
i cùng xin g i l i c ,
độ ấ ề ọ ậ ận văn
ng viên em r t nhi u trong quá trình h c t p và làm lu .
Em đã cố ắng để ệ ậ ộ ố ất, nhƣng do sự ạ ế
g hoàn thi n lu n m t cách t t nh h n ch
v n th c nên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r
ề thời gian cũng nhƣ kiế ứ ể ỏ ữ ế ất
mong s a các th y cô và các b
ự đóng góp củ ầ ạn.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2022
Sinh viên
Nguy n Tr ng Tu n
ễ ọ ấ
Nguy n Tr ng Tu n
ễ ọ ấ
TÓM T N I DUNG LU
ẮT Ộ ẬN VĂN
N i dung c a lu y u t p trung nghiên c u v các b u khi
ộ ủ ận văn chủ ế ậ ứ ề ộ điề ển
ổn đị ời gian cho các đố ợng SISO và đặ ệ ọng vào các đố ợ
nh th i tƣ c bi t chú tr i tƣ ng
thu m:
ộ – ụ ủ ộ điề ể ồ
c nhóm Euler Lagrange. M c tiêu c a các b u khi n bao g Ổn định
h ng, h ng t t i giá tr t trong th i gian cho phép. Ph u c a lu
ệ thố ệ thố đạ ớ ị đặ ờ ần đầ ủ ận
văn sẽ đề ậ ớ ộ điề ể ờ ậ ố đị –
c p t i b u khi n th i gian xác l p c nh (Fixed Time Stability
Controller). Chúng ta sẽ đề ậ ớ ệ ề ổn đinh
c p t i các khái ni m v thờ ậ ố
i gian xác l p c
đị ừ ệm đó ẽ đi xây dự ộ điề ể ổn đị ờ
nh và t các khái ni ta s ng b u khi n nh th i gian xác
l p c nh cho h SISO và h Lagrange. Ph n ti p theo c a lu
ậ ố đị ệ ệ Euler – ầ ế ủ ận văn sẽ
đề ậ ớ ộ điề ể ờ ậ
c p t i b u khi n th i gian xác l p (Arbitrary Convergence Time
Controller). Luận văn sẽ ệ ề ổ đị ờ ậ
nêu ra các khái ni m v n nh th i gian xác l p, các
điề ện để
u ki mộ ệ ống đƣợ ổn đị ờ ậ ừ các điề
t h th c coi là nh th i gian xác l p và t u
ki ng các b u khi n cho h SISO và h Euler
ện đó ta sẽ đi xây dự ộ điề ể ệ ệ – Lagrange.
Và trong ph n cu i c a lu mô ph ng các b u khi
ầ ố ủ ận văn, chúng ta sẽ ỏ ộ điề ển để
ki m ch c hi u qu c a các b u khi n. C
ể ứng cũng nhƣ là thấy rõ đƣợ ệ ả ủ ộ điề ể ụ thể
trong lu ng bao g m: Con l
ận văn này các đối tƣợng đƣợc đem ra mô phỏ ồ ắc
ngƣợ ậ ự ừ ộ ẽ đƣợ ự ệ ể ệ
c và cánh tay máy 2 b c t do. T ng n i dung s c th c hi n và th hi n
trong từng chƣơng:
Chƣơn ổ
g 1: T ng quan
Chƣơng 2: ộ điề ể ổn đị ờ ậ ố đị
B u khi n nh th i gian xác l p c nh
Chƣơng 3: ộ điề ể ổn đị ờ ậ
B u khi n nh th i gian xác l p tùy ý
Chƣơng 4: ế ả ỏ
K t qu và mô ph ng
Chƣơng 5 ế ận và đƣa ra hƣớ ể
: K t lu ng phát tri n
M C L C
Ụ Ụ
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN.................................................................................. 1
1.1. T ng quan................................................................................................. 1
ổ
1.2. Xây d ng v và các khái ni m m u.............................................. 2
ự ấn đề ệ ở đầ
1.2.1. H SISO (Single Input Single Output)........................................... 2
ệ
1.2.2. H ....................................................................... 2
ệ Euler – Lagrange
1.2.3. M công .................................................................... 3
ột số thức toán
CHƢƠNG 2: BỘ Ề Ể Ổ Ị Ờ Ậ Ố ĐỊ
ĐI U KHI N N Đ NH TH I GIAN XÁC L P C NH. 5
2.1. M khái ni m chính ............................................................................ 5
ột số ệ
2.2. B u khi n nh th p c ...................................... 5
ộ điề ể ổn đị ời gian xác lậ ố định
2.2.1. cho h SISO...................................................................... 6
Thiết kế ệ
2.2.2. Thi cho h Euler- ..................................................... 8
ết kế ệ Lagrange
2.3. K ..................................................................................... 11
ết luận chƣơng
CHƢƠNG 3: BỘ Ề Ể Ổ Ị Ờ Ậ
ĐI U KHI N N Đ NH TH I GIAN XÁC L P TÙY Ý ... 12
3.1 M khái ni m chính.............................................................................. 12
ột số ệ
3.2 B u khi n i gian xác l p tùy ý ........................................................ 13
ộ điề ể thờ ậ
3.2.1. B u khi n cu n chi u i gian xác l p tùy ý.............................. 13
ộ điề ể ố ế thờ ậ
3.2.2. B u khi i gian xác l p tùy ý........................................ 21
ộ điề ển trƣợt thờ ậ
3.3. K ........................................................................................ 23
ết luận chƣơng
CHƢƠNG 4: KẾ Ả Ỏ
T QU VÀ MÔ PH NG......................................................... 24
4.1. c........................................................................... 24
Mô hình con lắc ngƣợ
4.1.1. B u khi n th p c nh............................................. 24
ộ điề ể ời gian xác lậ ố đị
4.1.2. B u khi n p tùy ý. ............................................... 26
ộ điề ể thời gian xác lậ
4.1.3. So sánh các b u khi n.................................................................. 29
ộ điề ể
4.2. Mô hình cánh tay máy hai b c t do......................................................... 32
ậ ự
4.2.1. B u khi n th p c nh............................................. 32
ộ điề ể ời gian xác lậ ố đị
4.2.2. B u khi n p tùy ý ................................................ 34
ộ điề ể thời gian xác lậ
4.2.3. So sánh các b u khi n.................................................................. 37
ộ điề ể
4.3. n xét k u ..................................................................................... 40
Nhậ ết q ả
CHƢƠNG 5: KẾ Ậ Ớ Ể
T LU N VÀ HƢ NG PHÁT TRI N..................................... 41
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O.................................................................................... 42
DANH M HÌNH V
ỤC Ẽ
Hình 1. Biế ạ ệu điề ể ủ
n tr ng thái và tín hi u khi n c a hệ ố
th ng.................................. 7
Hình 2 Góc nghiêng và t quay c a thanh ng v i b u khi n i gian
ốc độ ủ ứ ớ ộ điề ể thờ
xác l p c nh ..................................................................................................... 25
ậ ố đị
Hình 3 M a h ng............................................................................. 26
ặ ợ
t trƣ t củ ệ thố
Hình 4 Góc nghiêng và t quay c a thanh ng v i b u khi n n chi
ốc độ ủ ứ ớ ộ điề ể cuố ếu
th i gia
ờ n xác l p ................................................................................................... 27
ậ
Hình 5 Góc nghiêng c a con l ng v i b u khi t th i gian xác
ủ ắc ngƣợc ứ ớ ộ điề ển trƣợ ờ
l p......................................................................................................................... 28
ậ
Hình 6 T quay c ng v u khi n th i gian xác l p 28
ốc độ ủa con lắc ngƣợc ứ ới bộ điề ể ờ ậ
Hình 7 Góc nghiêng c ng v ng b u khi n................... 30
ủa con lắ ợ
c ngƣ c ứ ới từ ộ điề ể
Hình 8 T quay c ng v ng b u khi n ................... 30
ốc độ ủa con lắ ợ
c ngƣ c ứ ới từ ộ điề ể
Hình 9 u ra c p th nh t ........................................................... 33
Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ấ
Hình 10 u ra cùa kh p th hai ........................................................... 33
Đáp ứng đầ ớ ứ
Hình 11 M a h ng........................................................................... 34
ặ ợ
t trƣ t củ ệ thố
Hình 12 u ra c p m t, kh p hai, giá tr ng v p 35
Đáp ứng đầ ủa khớ ộ ớ ị đặt ứ ới mỗi khớ
Hình 13 u ra c p th nh t ......................................................... 36
Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ấ
Hình 14 u ra c p th hai ........................................................... 36
Đáp ứng đầ ủa khớ ứ
Hình 15 u ra c p th nh ng v ng b u khi n............. 38
Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ất ứ ới từ ộ điề ể
Hình 16 u ra c p th hai ng v ng b u khi n............... 38
Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ứ ới từ ộ điề ể
DANH M C B NG BI U
Ụ Ả Ể
B ng 1 Tham s c ng b u khi n ng v i mô hình con l c .......... 29
ả ố ủa từ ộ điề ể ứ ớ ắc ngƣợ
B ng 2 Tham s c ng b u khi ng v i mô hình cánh tay máy hai b
ả ố ủa từ ộ điề ển ứ ớ ậc tự
do.......................................................................................................................... 37
DANH M C T VI
Ụ Ừ ẾT TẮT
T vi t
ừ ết tắ Tên đầy đủ Ý nghĩa
SISO Single Input Single Output H ng m t vào m t ra
ệ thố ộ ộ
MAS Multi Agent System Hệ thống đa tác tử
HGV
Hypersonic Gliding
Vehicles
Hệ thống phƣơng tiện lƣớt siêu
thanh
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. T ng quan.
ổ
Trong nh các h u khi n ngày càng ph c t
ững năm gần đây, ệ thống điề ể ứ ạp hơn
cũng nhƣ hiện đại hơn rấ ề ụ nhƣ các hệ ệ ệ ố
t nhi u ví d MAS h HGV, các h th ng
trong công nghi p. V y nên v v c i thi n các b u khi h ng
ệ ậ ấn đề ề ả ệ ộ điề ển để ệ thố
ho ng t i các h ng ph c t p nói trên. M t trong
ạt độ ốt hơn và phù hợp hơn vớ ệ thố ứ ạ ộ
nh ng y
ữ ế ố cũng đang đƣợ ứu đó là thời gian đáp ứ
u t c quan tâm và nghiên c ng
c a h ng. Các b u khi n truy n th b u khi t hay
ủ ệ thố ộ điề ể ề ồng nhƣ PID, ộ điề ển trƣợ
b u khi n cu n chi i th ng c a h ng
ộ điề ể ố ếu, … chƣa quan tâm tớ ời gian đáp ứ ủ ệ thố
t ng r u t ng c a h ng v y nên t u t này
ừ đó làm ảnh hƣở ất nhiề ớ ứ
i đáp ủ ệ thố ậ ối ƣu yế ố
là th c s c n thi t. t nhi u các công b nghiên c u trên toàn th gi i v
ự ự ầ ế Đã có rấ ề ố ứ ế ớ ề
chủ đề ởi điể ề ộ ụ ờ ậ ữ ạ
này. Kh m là v h i t th i gian xác l p h u h n (finite-time
convergence), đƣợ ể ởi Bhat và Bernstein [1] và sau đó đƣợ ụ
c phát tri n b c áp d ng
vào nhi u b u khi nh i gian xác l p h
ề ộ điề ển khác nhau nhƣ [2], [3]. Ổn đị thờ ậ ữu
h n m b o các h ng h c s n t i giá tr cân b ng v i gian xác
ạ đả ả ệ thống độ ọ ẽ tiế ớ ị ằ ới thờ
l p h u h n m c a các b u khi
ậ ữ ạ . Tuy nhiên nhƣợc điể ủ ộ điề ển này đó là nó phụ thuộc
vào các điề ện ban đầ ủ ệ ống. Để ắ ục nhƣợc điể ế
u ki u c a h th kh c ph m này lý thuy t
v h i t i gian xác l p c nh (fixed- c gi
ề ộ ụ thờ ậ ố đị time convergence) ra đời. Nó đƣợ ới
thiệ ởi Polyakov [4] và đƣợ ể ở ấ ề ả khác nhƣ [5],
u b c phát tri n b i r t nhi u các tác gi
[6], [7], [8], [9]. V i vi c áp d ng lý thuy nh i gian xác l p c nh vào
ớ ệ ụ ết ổn đị thờ ậ ố đị
các b u khi n thì các h ng h c s nh kho ng th i gian
ộ điề ể ệ thống độ ọ ẽ đƣợc xác đị ả ờ
mà chúng đạ ới điể ằ ầ ụ ộc vào các điề ệ
t t m cân b ng mà không c n ph thu u ki n ban
đầ ủ ệ ố ộ ững nhƣợc điể ớ ấ ủ ả ộ
u c a h th ng. Tuy nhiên, m t trong nh m l n nh t c a c hai b
điề ể ở trên đó là ta không biết đƣợ ờ ộ điề
u khi n nêu c chính xác th i gian mà b u
khi t giá tr cân b ng. Ví d các b u khi n i gian
ển đƣa hệ thống đạ ị ằ ụ nhƣ ở ộ điề ể thờ
xác l p c nh, ta ch bi t th i gian xác l p s không th t quá m t giá tr c
ậ ố đị ỉ ế ờ ậ ẽ ể vƣợ ộ ị ụ
thể nào đó mà không biế ị ủ ờ ậ
t chính xác giá tr c a th i gian xác l p là bao nhiêu.
Chính vì th lý thuy t v nh i gian xác l p tùy ý (Arbitrary Time
ế ế ề ổn đị thờ ậ
Convergence) i nh m c i thi n khuy m c a lý thuy t v h i t
[10] ra đờ ằ ả ệ ết điể ủ ế ề ộ ụ thời
gian xác l p c . Tuy nhiên, theo [10] và các nghiên c
ậ ố định ứu trƣớc đó, thì đối
tƣợ ứ ỉ ừ ạ
ng nghiên c u ch d ng l i ở ệ ố ộ ột ra thông thƣờ
các h th ng m t vào m ng
(Single Input Single Output) còn các h ng ph c t nhi u vào
ệ thố ứ ạp hơn nhƣ hệ ề
nhi u ra (Multi Input Multi Output) hay h ng Euler Lagrange các lý thuy
ề ệ thố – ết
này chƣa đƣợ ụ ậ ậ văn này, các lý thuyế ẽ
c áp d ng. V y nên trong bài lu n t trên s
đƣợ ụ ộ điề ển để ự ệ ức năng củ
c áp d ng cho các b u khi chúng th c hi n ch a mình trên
các h c t a k
ệ ố ứ
th ng ph ạ ừ
p v ể trên.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 2
1.2. Xây d ng v và các khái ni m m u
ự ấ ề
n đ ệ ở đầ
1.2.1. Hệ SISO
Trong toàn bộ ận văn, ta sẽ ử ụ ệ ế ậ
lu s d ng h SISO phi tuy n b c hai sau:
 
 
x
x
x g x u d
y h







 

(1)
Trong đó  
1 2
,
x x x
  là vector tr ng thái c a h ng,
ạ ủ ệ thố u là tín hi u
ệ
điề ển đầ
u khi u vào, 
f x và 
g x là các hàm liên t c th a mãn
ụ ỏ
   
0 0, 0
f g x
  với x
  , y u ra c a h ng,
là đầ ủ ệ thố 
h x là phƣơng trình
đầ ủ ệ ố
u ra c a h th ng và d là nhiễ ệ ố ỏ
u bên ngoài h th ng th a mãn  
d t 
 .
1.2.2. H Euler Lagrange
ệ –
Để ận văn mang tính tổ ẽ ử ụ ệ ậ
bài lu ng quát, ta s s d ng h cánh tay robot n b c có
dạng nhƣ sau:
( ) d
H q M
 
 (2)
Trong đó:
11 1 1
1 n n
n
H V g
H
H V g
   
   

   
  

 l t là ma tr n quán tính c a h
ần lƣợ ậ ủ ệ
th tr
ố ậ
ng, ma tr n quán tính ly tâm, ma ậ ọng trƣờ
n vector tr ng.
1
n
M
M
M
 
 

 
 
 là ma tr u ch p hành c a các thanh n i c
ận mô men đặt vào cơ cấ ấ ủ ố ủa
robot
1
n
q
q
q
 
 

 
 
 là vector tr th i c
ạ ủ ệ
ng thái c a h ố ứ ớ ố
ng ng v i các thanh n ủa robot.
1
n
d
d
d



 
 

 
 
 là nhi i c
ễ ộ ừ ố
u ngoài tác đ ng lên t ng thanh n ủa robot.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 3
H a mãn các tính ch t sau [12
ệ Euler – Lagrange (2) thỏ ấ ]:
Tính ch t 1
ấ : Ma tr n quán tính
ậ ( )
H q là ma tr i x
ận đố ứng xác định dƣơng và ma
trậ ỏ ất phƣơng trình
n trên th a mãn b  
1 2
d d
z I H q z I
  trong đó 1
d
z và 2
d
z là hai
số dƣơng, I là ma trận đơn vị
Tính ch t 2:
ấ Ma tr n
ậ 
,
q q
H là ma tr n chéo, hay nói cách khác
ậ

,
T
x H q q


với ,
q q
 .
1.2.3. M công th c toán
ột số ứ
Trong bài lu s d ng các công th n cho vi c ch ng
ận văn này sẽ ử ụ ức sau để tiệ ệ ứ
minh các công th c toán h
ứ ọc phức hơn.
Công th c 1
ứ : V i m
ớ ọi vector z và mọi 1
p  , chuẩn p c a vector
ủ z đƣợc
định nghĩa nhƣ sau 1]:
[1
1
1
n p
p
i
p
i
z z

 
 
 
  (3)
Công thức 2: i
Vớ 1
l r
  và vector z ta có bấ ẳ ứ
t đ ng th c sau 1]:
[1
1 1
2
r l
l r l
z z n z
 
 
 

  (4)
Công th c 3
ứ : i
Vớ 0
[ , )
f
t t t
  ,  và hàm 
t
 thỏa mãn:

 
1
f
e t t




 

(5)
Thì với f
t t
  thì 0

Chứng minh:
Giải phƣơng trình (5), ta thu đƣợc kế ả
t qu :
 
 
1
ln f
C t t

  
 (6)
Trong đó hệ ố
s
 
 
0
0
1
t
f
e
t t
C




 . L o hàm c
ấy đạ ủa phƣơng trình (6), ta có:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 4
 
 
1
1
f
f
t
C t t





 
 
(7)
T y r ng khi
ừ phƣơng trình (7), ta thấ ằ f
t t
 thì  mà theo phƣơng trình (6), thì
tại f
t t
 thì 0
 . Vì v u ph i ch ng minh.
ậy ta thu đƣợ ề
c đi ả ứ
1.2.4. Kết luận chƣơng
Chƣơng đầu tiên đã giúp chúng ta khá ề ụ ủ ận văn, lý do ra
i quát v m c tiêu c a lu
đờ ủ ế ổn đị ời gian nhƣ: Lý thuyế ổn đị ờ ậ
i c a các lý thuy t nh th t nh th i gian xác l p
tùy ý, lý thuy t h i t i gian xác l p c nh ng th
ế ộ ụ thờ ậ ố đị . Đồ ời trong chƣơng này
cũng đề ậ ọ ẽ đƣợ ử ụng để ứ ệ ả
c p các mô hình toán h c s c s d ch ng minh tính hi u qu
c a các b u khi n có trong lu hai ta s t v lý
ủ ộ điề ể ận văn. Trong chƣơng ẽ đi chi tiế ề
thuy t v h i t i gian xác l p c nh ng th i s áp d ng lý thuy
ế ề ộ ụ thờ ậ ố đị , đồ ờ ẽ ụ ết đó để
thi t k
ế ế ộ điề ể ệ ệ –
các b u khi n cho h SISO và h Euler Lagrange.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 5
CHƢƠNG 2: Ộ Ề Ể ỔN ĐỊ Ờ
B ĐI U KHI N NH TH I GIAN XÁC
LẬP CỐ ĐỊNH
2.1. M khái ni ính
ột số ệm ch
Xét phƣơng trình vi phần sau:
  
 
0 0
, ,
x t x x t
x t x

 





(8)
Trong đó  
x t  là vector tr ng thái c a h ng,
ạ ủ ệ thố  là các tham số
b nh c a h ng,
ất đị ủ ệ thố f là hàm phi tuy n liên t c v i
ế ụ ớ  
0 0
f  , 0
t  là thời
điể ắ ầ ủ ệ ố
m b t đ u c a h th ng.
Khái ni m 1
ệ : th
[13], [14] (Hệ ố ổn đị ụ ờ ậ ữ ạ
ng nh toàn c c th i gian xác l p h u h n)
H c g i là nh toàn c i gian xác l p h u h n n u h nh
ệ (1) đƣợ ọ ổn đị ục thờ ậ ữ ạ ế ệ ổn đị
theo chu n Lyapunov và v i m
ẩ ớ ọi 0
x  luôn t n t
ồ ại  
0 0
T x  sao cho
 
 
0
lim 0
t T x
x t

 , với   0
x t  với 0
t T x
  . Hàm T đƣợ ọ ờ
c g i là hàm th i gian
xác l p (Settling-Time Function).
ậ
Khái niệm 2: th
[15] (Hệ ố ổn đị ụ ờ ậ ố đị
ng nh toàn c c th i gian xác l p c nh)
H (5 nh toàn c i gian xác l p c n u:
ệ ) đƣợc gọi là ổn đị ục thờ ậ ố định ế
1. H (5 nh toàn c i gian xác l p h u h n
ệ ) là hệ ổn đị ục thờ ậ ữ ạ
2. Hàm xác l p th i gian b n trên, t c là
ậ ờ ị chặ ứ  
0
T x T
 , với 0
T  và không
ph u ki u c ng.
ụ thuộc vào các điề ện ban đầ ủa hệ thố
B 1
ổ đề : [15], [16] N u h
ế ệ (1) có hàm Lyapunov V thỏa mãn:
 
V V x bV x
 
 (9)
Trong đó 0
x b
  và 0 1
 
   thì h (1) s nh toàn c
ệ ẽ ổn đị ục thời
gian xác l p c nh v i hàm xác l p th i gian th a mãn:
ậ ố đị ớ ậ ờ ỏ
 
  
0
1 1
1 1
T x
a b
 
 
  (10)
2.2. B u khi p c
ộ điề ển ổ ị
n đ nh thời gian xác lậ ố định
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 6
2.2.1. cho h .
Thiết kế ệ SISO
2.2.1.1. t chính.
Lý thuyế
Định lý 1: [32] ng sau
Xét hệ thố
     
  0
2 3 4
0
sgn sgn sgn
x
x x k x x k x x k x d
x
 

   
(11)
Trong đó  
x t  , 1
  , 0 1

 ,  
d t  là tín hi u nhi u bên ngoài tác
ệ ễ
độ ệ ố ới điề ệ
ng vào h th ng, v u ki n  
d t 
 với 0
 , 1
k 
 , 2 0
k  , 3 0
k  ,
4 0
k  . H ng (8) s nh i gian xác l p c nh v i th i gian xác l
ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ố đị ớ ờ ập
T thỏa mãn:
 
 
0
1 2
1 1
1
T x
k k
 
 
  (12)
Chứng minh:
Xét hàm Lyapunov:
  2
V x x
 (13)
T o hàm c a hàm Lyapunov có d ng:
ừ đó ta có đạ ủ ạ
 
    
1 1 2
1 2 3 4
1
1 2
1 1
2 2
1 2
2 2 2 2
2 2
2 2
V k x k x k x k x dx
k x k x
k V x k V x
 




 


   
   
   
(14)
Với
1
1
2

 . Áp d ng b u ph ng minh.
ụ ổ đề 1 ta có điề ải chứ
Trong ph n ti p theo, ta s ki m ch ng tính b n v ng c a bi n tr ng thái x(t)
ầ ế ẽ ể ứ ề ữ ủ ế ạ
trong h ng (11) v i tín hi u khi
ệ thố ớ ệu điề ển
      
1 2 3 4
sgn sgn sgn
u t k x k x x k x x k x
 
     và tín hi u nhi u
ệ ễ
  
sin 10
d t t
 . T các tham s trên ta ch n các tham s còn l i c a h ng
ừ ố ọ ố ạ ủ ệ thố
nhƣ sau:  
1, 0 3, 1.5, 0.5
x
  
    . H c mô ph ng v ng
ệ thống đƣợ ỏ ới các trƣờ
h p sau:
ợ
 Trườ ợ
ng h p 1: 1 2 3 4
2, 2, 2, 2
k k k k
   
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 7
 Trườ ợ
ng h p 2: 1 2 3 4
2, 2, 2, 0
k k k k
   
 Trườ ợ
ng h p 3: 1 2 3 4
2, 2, 0, 0
k k k k
   
T các tham s n trên ta tí c th i gian xác l p
ừ ố đã chọ ở nh đƣợ ờ ậ  
0 2
T x s
 . Qua
hình ( y r ng th i gian xác l p c a h ng trong c ng
1) dƣới đây ta thấ ằ ờ ậ ủ ệ thố ả 3 trƣờ
h u nh ng h p 1 thì xác l o hàm c a hàm
ợp đề ỏ hơn 2s. Trƣờ ợ ập nhanh hơn do đạ ủ
Lyapunov ng v ng h ng h p còn l
ứ ớ ờ
i trƣ ợp 1 âm hơn so với các trƣờ ợ ại.
Hình 1 n tr ng thái và tín hi u khi n c a h
. Biế ạ ệu điề ể ủ ệ thống
2.2.1.2. ng vào b u khi t
Áp dụ ộ điề ển trƣợ
Trong ph n này, ta s áp d ng các tính ch t c a nguyên lý i gian
ầ ẽ ụ ấ ủ ổn định thờ
xác l p c vào b u khi t t, b u khi t g
ậ ố định ộ điề ển trƣợ . Nhƣ ta đã biế ộ điề ển trƣợ ồm
hai thành ph n, thành ph ng ti n v m t, thành ph n
ầ ần đầu tiên đƣa hệ thố ế ề ặt trƣợ ầ
th th
ứ ẽ ế ệ
hai s khi n cho h ố ổn đị ặt trƣợ ế ề điể ằ
ng nh trên m t và ti n v m cân b ng.
Việ ụ ổn đị ờ ậ ố đị ộ điề
c áp d ng nguyên lý nh th i gian xác l p c nh vào trong b u
khi khi n cho h ng ti n v m i gian cho phép.
ển trƣợt sẽ ế ệ thố ế ề ặt trƣợt trong thờ
Xét hệ ố ử ụ ặ ợ
th ng (1), ta s d ng m t trƣ t sau:
  2 1
s x e e

  (15)
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 8
V i h s
ớ ệ ố 0
 , 1 1 1ref
e x x
  , 2 2
e x x
  . Lấy đạ ờ ủ
o hàm theo th i gian c a
m 15) ta có:
ặt trƣợt (
       
     
1 2 3 4
sgn sgn sgn
s k s s k s s k s d
s
f x g x u x
k
 

   
 

(16)
T n tín hi u khi
ừ đó ta chọ ệu điề ển nhƣ sau:
   
   
   
1
2 3 4
gn
sgn sgn
f x s
u x g x
k s s k s s k s
 

 

 
 
  
 
  (17)
Với 1 2 3 4
, 0, 0, 0, 1, 0 1
k k k k
  
     
M 1
ệnh đề : ti
H kín (8), (15), (17) s
ệ ẽ ế ề ặ ƣợ
n v m t tr t  0
s x  trong thời gian xác
l p c nh v i gian xác l p th a mãn:
ậ ố đị ới thờ ậ ỏ
 
 
0
1 2
1 1
1
T s
k k
 
 
  (18)
2.2.2. cho h Euler-Lagrange
Thiết kế ệ
Đặt
1
2
x q
x q







, t 2
ừ phƣơng trình ( ), ta có:
1 1
( ) d
x
x M H V G H 
 




   
(19)
Đặt   1
( )
f x H V G

  , 1
U H M

 , 1
d
D H 

 , ta có:
x
x U D




  
(20)
2.2.2.1. t chính
Lý thuyế
Định lý 2: ng sau
Xét hệ thố
  0
2 3 4
0
( )
x
x A k X A k X A k x d t
x
 

   
(21)
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 9
Trong đó  
 
 
1
n
x t
x t
x t
 
 

 
 
 ,
1
2
0
0
0 0
x
x
X






 ,
 
 
1
n
sign x
A
sign x
 
 

 
 
 1
  ,
0 1

  ,  
 
 
1
n
d t
d t
d t
 
 

 
 
 là tín hi u nhi ng vào t
ệ ễu bên ngoài tác độ ừng đầu
vào c h ng, v u ki n
ủa ệ thố ới điề ệ  
 
 
1
2
1
n
d t
d t
d t


   
   

   
   
 
 với 0
i
  , 1
k 
 ,
2 0
k  , 3 0
k  , 4 0
k  . H ng (18) s nh i gian xác l p c nh v
ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ố đị ới
thờ ậ
i gian xác l p T thỏa mãn:
 
 
0
1 2
1
1 1
1
2
k
T x
k k
n



 


(22)
Chứng minh:
Xét hàm Lyapunov:
  T
x
V x x
 (23)
T o hàm c a hàm Lyapunov có d ng:
ừ đó ta có đạ ủ ạ
 

1 2 3 4
1 1
1 2 3 4
1 1 1 1
1
1 2
1 1 1
2 2 2 2 2 ( )
2 2 2 ( )
n n n n
T
i i i i
i i i i
n n n
i i i i
i i i
x k A k X A k X A k x d t
k x k x k x k x x x d t
k x k x x d t
V
 
 

 
   

  

   
     
  
   
  
(24)
Gọi 
 1 2
max , ,
k
  
 , ta có:
 
1
1 2
1 1 1
1
1 2
1 1
2 2
2 2
n n n
i i i
k
i i i
n n
i i
k
i i
V k x k x x
k x k x





  

 
 
   
  
 
(25)
Ta có:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 10
Vì 1 2
  nên
 
1 1
2 2 1
1 2 1
1
2 1
1 1
2
1
2 1
1
1
1
2 1
1
1
2
1
1
n n
i i
i i
n
i
i
n
i
i
x n x x x
V n x
V
x
n
n












 


 










   
   
   
 
 
 
  
 
 
 


Ta lại có
1
2
2
1 1
n n
i i
i i
x x V
 
 
  nên     
1 1
2
2 2
1 1
2
k
k
V k V x V x
n





 
Áp d ng b 1, ta nói h 8) s nh toàn c i gian xác l p c nh v
ụ ổ đề ệ (1 ẽ ổn đị ục thờ ậ ố đị ới
hàm xác l p th i gian th a mãn:
ậ ờ ỏ  

0
1 2
1
1 1
1
2
k
T x
k k
n



 


2.2.2.2. ng cho b u khi t
Áp dụ ộ điề ển trƣợ
V (2), ta ch
ới hệ ọn mặt trƣợt sau:
2 1
s e e

  (26)
V i h s
ớ ệ ố 0
 , 1 1 1ref
e x x
  , 2 2
e x x
  , 1ref
x là giá tr t c a kh p các
ị đặ ủ ớ
kh p, l o hàm m
ớ ấy đạ ặt trƣợt trên, ta có:
 
  
s
f x U D
   
(27)
Chọ ệu điề ển nhƣ sau:
n tín hi u khi
 
1
2
1 2 3 4
U s H V G e
k A k S A k S A k
  
  
   
 (28)
Trong đó: 1 2 3 4
, 0, 0, 0, 1, 0 1
k k k k
  
      ,
1
2
0
0
0 0
s
s
S






 ,
 
 
1
n
s
s
sign
A
sign
 
 

 
 
 .
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 11
M 2:
ệnh đề H kín (2), (26), (28) s n v m
ệ ẽ tiế ề ặt trƣợt  0
s x  trong thời gian
xác l p c nh v i th p th a mãn:
ậ ố đị ớ ời gian xác lậ ỏ
 

0
1 2
1
1 1
1
2
k
s
T
k k
n



 


(29)
2.3. Kết luận chƣơng
Sau chƣơng 2, ta đã có các khái niệ ề định nghĩa hệ ố ổn đị ụ
m v th ng nh toàn c c
th th
ờ ậ ố đị , các điề ện để ộ ệ ố ổn đị ụ
i gian xác l p c nh u ki m t h th ng nh toàn c c ời
gian xác l p c nh ng th ng nh ng lý thuy t k b
ậ ố đị . Đồ ời ta đã áp dụ ữ ết trên để thiế ế ộ
điề ển cho đố ợng SISO và đối tƣợ – Lagrange. Chƣơng tiế
u khi i tƣ ng Euler p theo,
chúng ta s u v h ng nh th i gian xác l nh
ẽ đi tìm hiể ề ệ thố ổn đị ờ ập tùy ý. Các đị
nghĩa, đồ ờ ụng định nghĩa và các điề ện để ế ế ộ điề ể
ng th i áp d u ki thi t k b u khi n
cho các đố ợ ủ
i tƣ ng c a chúng ta.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 12
CHƢƠNG Ộ Ề Ể ỔN ĐỊ Ờ
3: B ĐI U KHI N NH TH I GIAN XÁC
L P TÙY Ý
Ậ
3.1 M khái ni m chính
ột số ệ
X ng phi tuy n không d ng:
ét hệ thố ế ừ
  
0 0
,
x x t x
  (30)
Trong đó x là vector tr ng thái c a h ng,
ạ ủ ệ thố  là t p h p các tham
ậ ợ
s h ng c a h ng,
ố ằ ủ ệ thố :
f là hàm phi tuy n th a mãn
ế ỏ  
,0, 0
f t  
hay ta nói 0
x  m cân b ng c a h (30),
là điể ằ ủ ệ 0
t  là th u c
ời điểm ban đầ ủa
h ng.
ệ thố
Khái niệm 3 [17] ng nh i gian xác l p tùy ý
(Hệ thố ổn đị thờ ậ ):
H ng c g i là nh i gian xác l p tùy ý n u h a mãn các
ệ thố (30) đƣợ ọ ổn đị thờ ậ ế ệ thỏ
điề ệ
u ki n sau:
i. t th
Hệ đạ ổn định ờ ậ ố đị
i gian xác l p c nh
ii. 0
a
T 
 ph c vào tham s h ng c a h
ụ thuộ ố ằ ủ ệ thốngvà có thể đƣợc ƣớc
lƣợng
iii. th
B i tham s h
ằng cách thay đổ ố ệ ống ta s có m t tham s
ẽ ộ ố a
T khác
nhau.
iv. V i m i tham s
ớ ọ ố và m t s
ộ ố tf
T c, m t trong nh u ki n
cho trƣớ ộ ững điề ệ
sau đƣợ ỏ
c th a mãn:
a. N u
ế a tf
T T
 ta g i h (30) là h ng nh i gian xác l p tùy
ọ ệ ệ thố ổn đị thờ ậ
ý y u
ế
b. N u
ế a tf
T T
 ta g i h (30) là h ng nh i gian xác l p tùy
ọ ệ ệ thố ổn đị thờ ậ
ý m nh
ạ
Ta gọi tf
T i gian xác l p c nh tuy i.
là thờ ậ ố đị ệ ố
t đ
Khái niệm 4: th
[17] (Hệ ố ổn đị ờ ậ
ng nh th i gian xác l p tùy ý)
H ng (30 c g i là h ng nh th i gian xác l p tùy ý n u h
ệ thố ) đƣợ ọ ệ thố ổn đị ờ ậ ế ệ thỏa
mãn các điề ệ
u ki n sau:
i. t th
Hệ đạ ổn định ờ ậ ố đị
i gian xác l p c nh
ii. 0
a
T 
 không ph thu c vào tham s h ng c a h ng
ụ ộ ố ằ ủ ệ thố và có thể đƣợc
ƣớ ợ
c lƣ ng
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 13
iii. t trong nh
Mộ ững điề ệ ỏ
u ki n sau th a mãn:
a. N u
ế a tf
T T
 ta g i h (30) là h ng nh th i gian xác l p tùy
ọ ệ ệ thố ổn đị ờ ậ
ý y u
ế
b. N u
ế a tf
T T
 ta g i h (30) là h ng nh th i gian xác l p tùy
ọ ệ ệ thố ổn đị ờ ậ
ý m nh
ạ
Định lý 2: [17]
Xét h ng (30) và m t t p
ệ thố ộ ậ D  chứa điể ằ ủ ệ ố
m cân b ng c a h th ng là 0
x  .
Xét hai hàm   
1 2
,
x x
  là hai hàm tuy p
ến tính xác định dƣơng trên tậ D . Giả
s t n t i m t hàm liên t c và kh v trên t p
ử ồ ạ ộ ụ ả ị ậ :
V I D R
  (I t p i gian xác
ậ thờ
l p h u h n
ậ ữ ạ 0, f
I t t


 và m nguyên
ột số 1
 . N u ki n sau th a mãn:
ếu các điề ệ ỏ
      
1 2
, ,  0
x V t x x t D
 
    (31a)
  
,0 0,
V t t I
   (31b)


 
1
0,
V
V
f
e
V V t I
e t t

 
   

(31c)
Thì ta nói h (30 nh th i gian xác l p tùy ý y u v m cân b ng c
ệ ) đạt ổn đị ờ ậ ế ới điể ằ ủa
h ng
ệ thố 0
x  và 0
a f tf
T t t T
   ( tf
T l i gian xác l p c tuy i t c là
à thờ ậ ố định ệt đố ứ
th th
ời gian để ệ
h ống đạ ị ằ
t giá tr cân b ng, f
t là th m mà h t v giá
ời điể ệ thống đạ ề
trị ằ
cân b ng)
Và nế ệ ỏ
u h (30) th a mãn:

 
1
0,
V
V
f
e
V V t I
e t t

 
   

(32)
Thì ta nói hệ ạ
(30) đ t ổn đị ờ ậ ạ ớ ể ằ ủ
nh th i gian xác l p tùy ý m nh v i đi m cân b ng c a
h ng
ệ thố 0
x  và 0
a f tf
T t t T

  .
3.2 B i gian xác l p tùy ý
ộ điều khiển thờ ậ
3.2.1. B u khi n cu n chi i gian xác l p tùy ý
ộ điề ể ố ếu thờ ậ
3.2.1.1. Thi cho h
ết kế ệ SISO
Xét hệ ố
th ng SISO affine sau:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 14

 
x g x
y h x



(33)
Trong đó x là vector tr ng thái c a h ng,
ạ ủ ệ thố  là tín hi u khi n,
ệu điề ể
y là vector đầ ủ ệ ố
u ra c a h th ng, các hàm , ,
f g h vi
là các hàm trơn và khả
với x. s h ng (30) có b i v
Giả ử ệ thố ậc tƣơng đố ới x D
  hay có nghĩa là
   
2
... 0
n
g g f
L h x L L h x

   và  
1
0
n
g f
L L h x a

  với x D
  . T các gi thuy
ừ ả ết
trên ta có thể ết phƣơng trình ề ạ
vi ( ) v
30 d ng sau:
   
   
 
1
n
n n
g
f f
y L h x L L h x 

  (34)
Định lý 3: [17]
Xét h (34), v
ệ ới là tín hi u khi n ph n h i theo th i gian c a h ng v
ệu điề ể ả ồ ờ ủ ệ thố ới
điề ệ
u ki n  
,0 0
t
  và hàm Lyapunov c a h ng
ủ ệ thố ,
V t x thỏa mãn điề ệ
u ki n
(31 31b). Thì v i tín hi u khi n:
a), ( ớ ệu điể ể
 
 
 
   0
1
1
,
0
n
f f
n
g f
f
L h x u t x t t t
L L h x
t t


  
  



   


(35)
s làm h ng (34 nh i gian xác l p tùy ý trong kho ng th i gian
ẽ ệ thố ) ổn đị thờ ậ ả ờ
0
f
t t
 với f
t là th m mà h t t i giá tr cân b ng,
ời điể ệ thống đạ ớ ị ằ
( 1) ( )
( 1) ( )
1
0
1 1
,
0,
k i k i
i i
k i k i
k k
f
i i
f
z
t t
t t t
t t
u

  
  

 
  


 



   

   , i id
i x x
z   là bi n tr ng thái o c
ế ạ ả ủa
h ng,
ệ thố id
x là tín hi th
ệu điề ể ả ủ
u khi n o c a hệ ống,
 
 
1
, 1
i
i
z
i
i i
z
f
e
e t t

 

 

Chứng minh:
Phƣơng trình (30) đƣợ ế ớ ạ ạng thái nhƣ sau:
c vi t dƣ i d ng không gian tr
 
1,2,..., 1
x i n
x g x 
 

(35)
Đặt   
u f x g x 
  , h 5
ệ phƣơng trình (3 ) tƣơng đƣơng với:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 15
1,2,..., 1
x i n
x
  (36)
Để ứng minh đị ở ử ụng phƣơng pháp quy nạ
ch nh lý 3 trên ta s d p.
A. H b c nh t.
ệ ậ ấ
Xét h b c nh t
ệ ậ ấ sau:
 0
x
x  (37)
Trong đó x là tr ng thái c a h ng,
ạ ủ ệ thố :
u là tín hi u khi n c a h
ệu điề ể ủ ệ
th th
ống, điể ằ ủ ệ
m cân b ng c a h ống (37) là 0
x  và 0
t  là thời điểm ban đầu
c ng. n tín hi u khi n có d ng:
ủa hệ thố Chọ ệu điề ể ạ
 
  0
1
,
0 ,
x
f
x
f
f
e
t t t
u e t t
t t








 
 
 

(38)
Xét khoả ờ
ng th i gian 0 f
t t t
  . Xét hàm Lyapunov sau:
  2
V x x x V
   (39)
L o hàm c a hàm Lyapunov trên, ta có:
ấy đạ ủ
V =
 
 
 
 
2 1
2 1
x
x
x
x
f f
x e
x e
e t t e t t



 
 
 
(40)
Thay (39) vào ( ), ta có:
40
 
 
2 1
V
V
f
V
V
e
e t t

 

. Đặt V
 , vậy

   
1
1
2
V
V
f f
e
V e t t e t t




 
 
 

 

 
. S d ng , ta có
ử ụ (5) f
t t
  thì 0
 mà
V
 nên 0
V  với f
t t
  . Từ phƣơng trình (39), ta suy ra 0
x  với f
t t
  .
V y h nh i gian xác l p tùy ý v m cân b ng c a h ng
ậ ệ (37) đạt ổn đị thờ ậ ới điể ằ ủ ệ thố
0
x  và 0
a f tf
T t t T

  .
B. H b hai.
ệ ậc
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 16
Xét hệ ậ
b c hai sau:
x
x
(41)
Đặt 1 1
2 2 2d
z x
z x x



 

trong đó:
 
 
1
1
1
2 1
1
z
d z
f
e
x
e t t


 
  

. Ta có h m :
ệ ới nhƣ sau
2 1
z
z





(42)
Xét hàm Lyapunov sau: 2 2
2 1 2
1 1
2 2
z z
V   . L o hàm hàm Lyapunov, ta có:
ấy đạ
  
1 2 1
1 2 z z u
z u
V 
    
  (43)
Chọ ệu điề ể ạng nhƣ sau:
n tín hi u khi n có d
1 0
0,
f
f
z t t
t t
u

   






 , trong đó
 
 
2
2
2
2 2
1
, 1
z
z
f
e
e t t

 

 

Thay vào phƣơng trình (43), ta có:
 
 
 
 
 
 
 
 
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 1 2
1 2
2 2
1 1
1 1
z z
z z
z z
z z
f f f f
z z
z e e
e e
z
e t t e t t e t t e t t
V
 
 
   
 
 
   
   
Từ đó suy ra:
 
 
1
1
1
z
z
f
z e
V
e t t
 

hoặc
 
 
2
2
2 1
z
z
f
z e
V
e t t
 

Vì 2 2
2 1 2
1 1
2 2
z z
V   nên  
2
2 1 2
max ,
x x
V  hoặc 
2 1 2
max ,
V x x
 . Vì 1
x và 2
x có
vai trò là tƣơng đƣơng nhau vậy nên để ấ ổ ọ
không m t tính t ng quát thì ta ch n
  1
1 2
max , x
x x  . Từ đó ta có:
 
 
2
2
2 1
V
V
f
V
V
e
e t t
 

Đặt V , từ đó, ta có:

 
2
2 2
1
f
V
V
V
t t



Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 17
Tƣơng ự nhƣ phầ ứ ở ệ ậ ất, ta cũng suy ra đƣợ ả
t n ch ng minh h b c nh c trong kho ng
thời gian 0 f
t t
t   , b u khi n trên s n tr ng thái
ộ điề ể ẽ đƣa các biế ạ 1 2
, z
z tiế ề
n v giá
trị ằ ả ờ
cân b ng và trong kho ng th i gian f
t t
 b u khi n s gi cho các bi
thì ộ điề ể ẽ ữ ến
tr t th
ạ ữ ại điể ằng đó. ậ ệ (41) đạ
ng thái gi nguyên t m cân b V y h ổn định ời gian xác
l p tùy ý v m cân b ng c ng
ậ ớ ể
i đi ằ ủa hệ thố 0
x  và 0
a f tf
T t t T

  .
C. H b .
ệ ậc n
Giả ử ệ ống đúng vớ ệ ậ
s h th i h b c k , có nghĩa là vớ ệ ố
i h th ng:
1,2,
x i
x




(44)
Trong đó tín hiệu điề ể
u khi n
( 1) ( )
( 1) ( )
1
0
1 1
,
0,
k i k i
i i
k i k i
k k
f
i i
f
z
t t
t t t
t t
u

  
  

 
  


 



   


  , thì hệ
th ti i gian
ố ẽ
ng s ế ới điể ằ ả ờ
n t m cân b ng trong kho ng th 0
f
t t
 .
Xét hệ ậ
b c k+1, ta có:
1,2,
x i
x




(45)
Đặt 1
, 1,2,
i i id
x x i
z 
   , trong đó:
( 2) ( 1)
( 2) ( 1)
2 1
1 1
i j i j
j j
i j i j
i i
id
j j
z
t t
x

   
   
 
 
 
 
  
 
Xét hàm Lyapunov:
1
2
1
1
1
2
k
i
k
i
z
V



 
L o hàm hàm Lyapunov, ta có:
ấy đạ
1
i
V


Ta có: i i id
x x
z   nên ó:
ta c
1
1 1
( 1) ( ) ( 1) ( )
1 2 1
( 1) ( ) ( 1) ( )
1 1 1 1
i
i i i
i j i j i j i j
i i i i
j j j j
i j i j i j i j
j j j j
z
z z
z
z z
t t t t

 

 
     
  
     
   
  
  
   
 
   
    (46)
Thay vào phƣơng trình đạo hàm hàm Lyapunov, ta có:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 18
   

 
 
1 1 1 1
1 1
1 1
1
1
i i i k k d
i i k k k d
k
i i
k
i
i
k
i
z z z u x
z z u x
V
z
z


   
 

 


    
    


(47)
L y giá tr c u khi
ấ ị ủa tín hiệu điề ển nhƣ sau:
  1 0
1
,
0,
k k f
k d
f
z x t t t
t t
u
 

    






 hay
( ) ( 1)
( ) ( 1)
1
0
1 1
,
0,
k i k i
i i
k i k i
k k
f
i i
f
z
t t
t t t
t t
u

  
  

 
  

 



    


  (48)
Thay (48) vào (47), ta có:
1
i i
i
V z


Vì
1
2
1
1
1
2
k
k i
i
z
V



  nên  
1 2
1
1
max , ,
2
k
V n z z
  . Gi s
ả ử
 1
1 2
max , , z
z z  thì 1
1
2
1
k
V
k
z


 . Từ đó, ta có:
 
 
 
   
1
1
1
1 1
1 1
1
1 1
1 1
1 2
1
2 2
1
1
1 1 1
k
k k
z
z
z
z V
f f k
f
V V
e
z e
z e k k
e t t e t t
e t t
V




 

 

 

  
 
     
 

Đặt 1
1
k
V
k


, ta suy ra
 
1
2 1
V
V
k
V

. Ta có:
 
 
'
1 1
V
V
f
e
V
e t t
 

Với
 
' 1
1
2 1
k
k

 

. Tƣơng tự nhƣ ở ệ ậ ấ ế ậ ệ (45) đạ ổn đị
h b c nh t, ta k t lu n h t nh
th th
ờ ậ ới điể ằ ủ ệ
i gian xác l p tùy ý v m cân b ng c a h ống 0
x  và 0
a f tf
T t t T

 
.
Nhƣ vậ định lý 3 đã đƣợ ứ
y c ch ng minh.
3.2.1.2. Thi cho h Euler-Lagrange
ết kế ệ
Đặt
1
2
x q
x q







, 0
d
  t 2
ừ phƣơng trình ( ), ta có:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 19
1
( )
x
x M H V G





  
(49)
Đặt   1
( )
f X H V G

  , 1
U H M

 , ta có:
x
x U




 
(50)
Đặt  
f X U u
  , ta có h m i sau:
ệ ớ
x
x





(51)
Đặt 1 1
z x
 , 2 2 2des
z x x
  , trong đó
 
 
1
1
1
2
1
1 n
q
f
des
q
n
f
e
t t
x
e
t t





 
 
 
 

 
 
 
 



  



, ta có:
z
z





(52)
Xét hàm Lyapunov: 1 1 2 2
1 1
2 2
T T
V z z z z
  . L o hàm hàm Lyapunov, ta có:
ấy đạ
 
1 2
T
V z u
 
   (53)
Chọ ị ủ
n giá tr c a u nhƣ sau:
1
0
f
f
t t
z
u
t t

  




 


(54)
Trong đó:  
 
2
3
2 1T
n
diag z
n
f
I e
t t

 
 

, 1 1
T
n 

 .
Từ đó ta có:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 20
   
2,
2,
2 2
1 1
1
1 i
i
i
z
q
n n t
i
T
i
i i
f f
e
e
V z q z
t t t t





 


   
 
  (55)
Trong đó 2,i
z là ph th
ầ ử
n t ứ i c a ma tr n
ủ ậ 2
z .
Vì 1 1 2 2
1 1
2 2
T T
V z z z z
  . Nên 2 2
1, 2,
____
1,
2 (max{ , }),
i i n
V n z z i
  , gi s
ả ử
 2
1
2
1,1
max . q
z 
 , nên 1
2
V
q
n
 . Ta lại có:
     
 
2,
1
2,
2, 2,
2
1
1
1
1 1 1 1
1
1 2
1
1
1
1 i
i
i
i
i i i
V
n
q
f f
z
q
z
q n n n t
i
t
i
i i i i
f f f f
q z
V
e
e n
q
t t t t
e
e
e
e
V z
t t t t t t t t












   
 
 
 

 

 
 
  
   
 




  
   
  
Đặt
2n
V , từ đó
 
1
1
1
2
4
V
f
e
t t
n
V
nV
 

. Áp d nh lý 2, ta nói h
ụng đị ệ
(51 a mãn cân b ng i gian xác l p tùy ý v i giá tr tín hi u khi
) thỏ ằ thờ ậ ớ ị ệu điề ển đã
cho (54).
ở
Nhận xét:
 Ta th y r ng b u khi n (35) và (54 ng h i t v giá
ấ ằ ộ điề ể ) đã làm cho hệ thố ộ ụ ề
tr m
ị đặ ốn. Tuy nhiên nhƣ ta thấ ừ ời điể
t mà ta mong mu y t th f
t t
 thì giá
trị ủ ệu điề ể ạ ằng 0. Điều đó cho ta thấ ằ ộ điề
c a tín hi u khi n l i b y r ng b u
khi n trên ch i giá tr t là giá tr h ng s hay ta nói giá tr t là
ể ỉ đúng vớ ị đặ ị ằ ố ị đặ
b t bi n theo th i gian. Còn các giá tr t c a h ng bi n thiên theo
ấ ế ờ ị đặ ủ ệ thố ế
thờ ộ điề ể ẽ ể đáp ứ ột cách chính xác đƣợ
i gian thì b u khi n s không th ng m c.
Ta sẽ ụ ể hơn ề ở chƣơng sau.
nhìn c th đi u này
 Nhƣ ta đã biế ộ ề ể ố ế ạ ả ớ ễu đầ
t, b đi u khi n cu n chi u vô cùng nh y c m v i nhi u
vào v y nên các b u khi t k trên ch phù h p v i các h
ậ ộ điề ển đã thiế ế ở ỉ ợ ớ ệ
thống lý tƣở ễ
ng không có nhi u.
Để ả ế ấn đề ẽ ụ ữ ết đã nêu ở ộ
gi i quy t các v trên ta s áp d ng nh ng lý thuy trên vào b
điề ển trƣợ ẽ đƣợ ầ ếp theo dƣới đây.
u khi t s c nêu trong ph n ti
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 21
3.2.2. B u khi p tùy ý
ộ điề ển trƣợt thời gian xác lậ
3.2.2.1. Thi cho h
ết kế ệ SISO
Xét hệ ố ậ
th ng b c n sau:
 
1,2,..., 1
x n
x t
 
(56)
Định lý 4: [20]
H ng (56) s nh i gian xác l p tùy ý n u tín hi u khi
ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ế ệu điề ển đƣợc
chọn nhƣ sau:
 
 
0
1 2 2 3
sgn
sgn
n f
n
n f
k s t t t
u
k s k x k x t t






   

    
(57)
Trong đó  
1

n N
 , k là h ng s a mãn
ằ ố thỏ  
0
d t
k d 
 , 
.
sgn là hàm d u,
ấ 1
k
tới 1
n
k  đƣợ ọ
c ch n sao cho 1 2
1
n n
n
k s
s  

  là Hurwitz, n
s là m t th
ặt trƣợ ỏa
mãn:
1 0
1 1 1
n n f
n
n f
x t t t
k x x t t
s
 






  

  
(58)
Và 1 1
n n
v
  
  ( 1
n
v  là th th
tín hi u khi n làm cho h
ệu điề ể ệ ố ậ ổn đị
ng b c n-1 nh ời
gian xác l p c nh)
ậ ố đị
3.2.2.2. Thi cho h Euler Lagrange
ết kế ệ –
Đặt
1
2
x q
x q







, từ phƣơng trình (2), ta có:
1
1
( ) d
x
x M H V G H 






   
(59)
Đặt   1
( )
f X H V G

  , 1
U H M

 , 1
d
H 
 
 ta có:
x
x U 




  
(60)
Đặt  
f X U u
  , ta có h m i sau:
ệ ớ
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 22
x
x





(61)
Xét khoả ờ
ng th i gian 0 f
t t
t   . Xét mặ ợ
t trƣ t:
2 2 1
x
s 
  (62)
Trong đó
 
 
1
1
1 1
1 n
q
f
q
n
f
e
t t
e
t t





 
 
 
 

 
 
 
 







. L o hàm c a m , ta có:
ấy đạ ủ ặt trƣợt trên
s (63)
Đặ ệu điề ể
t tín hi u khi n 2
s
u 
  , trong đó 1 2
, ,
max
k  
 , ta
có:
 
2
s
s 
 (64)
T trình (64) cho ta th y, m t
ừ phƣơng ấ ặt trƣợ 2 0
s  sau m t kho ng i gian xác
ộ ả thờ
l p h u h n. Khi
ậ ữ ạ 2 0
s  thì 2 1
x 
  hay
 
 
1
1 1
1 n
q
f
q
n
f
e
t t
q
q e
t t
 

 
 







 
 
 






. Và công th c 3
ứ
ta nói 1 0
x  sau khoả ờ
ng th i gian 0
f t
t  .
Xét khoả ờ
ng th i gian f
t t
 . Xét m t:
ặ ợ
t trƣ
2 1 1 2
k x x
s   (65)
L o hàm 2 v c a (65), ta có:
ấy đạ ế ủ
s (66)
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 23
n
Chọ  
2 1 2
sgn s k x
u k 
  thay vào phƣơng trình (66) ta thu đƣợc:
 
2
s
s 
 (67)
Trong đó 1 2
, ,
max
k  
 , 1
k c ch n sao cho
đƣợ ọ 1
s k
 là Hurwitz. Nhƣ
v y v i tín hi u khi n
ậ ớ ệu điề ể u c thi t k trên thì vector tr ng thái c a h
đƣợ ế ế nhƣ ở ạ ủ ệ
th m cân b th
ố ẽ đƣợ ữ ại điể
ng s c gi t ằ ủ
ng c a hệ ống.
Định lý 5:
H ng (2) s nh i gian xác l p tùy ý n u tín hi u khi
ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ế ệu điề ển đƣợc
chọn nhƣ sau:  
 1
u H V G
M H 
 
 , trong đó:
 
 
2 0
2 1 2
sgn
f
f
s t t t
k s k x t t
u

  



  


 (68)
Với 1 2
, ,
max
k  
 ,
 
 
1
1
1 1
1 n
q
f
q
n
f
e
t t
e
t t





 
 
 
 

 
 
 
 







, 1
k c ch n sao cho
đƣợ ọ 1
s k
 là
Hurwitz, mặ ợ ạ
t trƣ t có d ng:
2
2 1 0
2
1 1
f
f
x t t t
k x x t t
s






  

 
(69)
3.3. Kết luận chƣơng
Chƣơng 3 đã cho chúng ta các khái niệ ề ệ ố ổ ị ờ ậ
m v h th ng n đ nh th i gian xác l p
tùy ý u ki m t h ng có th nh i gian xác l p tùy ý. Và
, các điề ện để ộ ệ thố ể ổn đị thờ ậ
nh nh ng lý thuy t k các b u khi n cu n chi u i gian xác
ờ ữ ết đó ta đã thiế ế ộ điề ể ố ế thờ
l p tùy ý và b u khi i gian xác l p tùy ý cho các h SISO và h
ậ ộ điề ển trƣợt thờ ậ ệ ệ
Euler – ẽ ỏ ộ điề ển đã thiế
Lagrange. Trong chƣơng sau, ta s mô ph ng các b u khi t
k n c t ng b u
ế trong chƣơng 2 và chƣơng 3 để thấy rõ đƣợc tính đúng đắ ủa ừ ộ điề
khi n.
ể
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 24
CH NG
ƢƠNG 4: K T QU VÀ MÔ PH
Ế Ả Ỏ
Trong chƣơng này, ộ ố ẽ đƣợ đƣa ra và dựa vào đó ta sẽ ế ế
m t s mô hình s c thi t k
điề ể ừ ỏ ằ ầ ềm Matlab để
u khi n cho t ng mô hình và mô ph ng chúng b ng ph n m
chứng minh tính đúng đắ ủ ừ ật toán đã nêu ra ở chƣơng 3. Các mô
n c a t ng thu
hình đƣợ ử ụng để ỏ ồ ắc ngƣợ
c s d mô ph ng bao g m: Mô hình con l c, mô hình cánh
tay robot 2 b c.
ậ
4.1. Mô hình con l c
ắc ngƣợ
Xét hệ ố ắc ngƣợ
th ng con l c vớ ] nhƣ sau:
i mô hình [18
  
0 t
x
x g x u d




  
(70)
Trong đó 1 2
,
T
x x x
 
 
 , 1
x là góc nghiêng c a thanh l c,
ủ ắ 2
x là t quay c
ốc độ ủa
thanh lắc, 
d t là nhiễu đầ ủ
u vào c a hệ ố
th ng,
 
   
 
 
 
 
2 2
1 2 1 1
2
1
1
0 2
1
sin cos sin /
,
4/ 3 cos /
cos /
,
4/ 3 cos /
c
c
c
c
g x ml x x x m m
f x
l m x m m
x m m
g x
l m x m m
 
 
 
 
 

 


 
2
9.8 /
g m s
 là gia t c tr ng,
ố ọng trƣờ c
m là kh ng xe,
ối lƣợ m là kh ng thanh
ối lƣợ
lắc, l là chi t n
ề ủ ộ
u dài c a m ửa thanh l c,
ắ ulà lực tác động lên xe.
Các tham s c
ố ủa mô hình đƣợc cho nhƣ sau: 1 , 0.1 , 0.5
c
m kg m kg l m
   .
4.1.1. B u khi
ộ điề ển thời gian xác lập cố định
V i tín hi u nhi u
ớ ệ ễ   
sin 10
d t t
 và v i tín hi u khi n (11) và các tham
ớ ệu điề ể
s c a b u khi
ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau: 1 2 3 4 5
k k k k
   , 5
 , 2, 0.5
 
 
ta có k t qu mô ph Ta th y th i gian xác l p c a m
ế ả ỏng nhƣ hình dƣới đây. ấ ờ ậ ủ ặt
t t trong hình 2 th a mãn b
rƣợ ỏ ất phƣơng trình (5)
 
1 1
1.5
2 1 2 2 1
T
 
 
 
 
  
 
.
Thờ ậ ủ ệ ống là 1.5s. Điều đó cho ta thấ ộ điề ển đáp
i gian xác l p c a h th y b u khi
ứ ố ặ
ng t t bài toán mà ta đ t ra.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 25
Hình 2 Góc nghiêng c con l c ng v i b u khi i gian xác l p c
ủa ắ ứ ớ ộ điề ển thờ ậ ố định
Hình 3 T quay c con l ng v i b u khi n th i gian xác l p c
ốc độ ủa ắc ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 26
Hình 4 M t c a h ng v i b u khi n th i gian xác l p c
ặt trượ ủ ệ thống ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định
4.1.2. B p tùy ý.
ộ điều khiển thời gian xác lậ
4.1.2.1. B u khi n cu n chi i gian xác l p tùy ý
ộ điề ể ố ếu thờ ậ
V i tín hi u nhi u
ớ ệ ễ  0
d t  và v i tín hi u khi c p ph
ớ ệu điề ển nhƣ đã đề ậ ở ần
3.2.2.1 và các tham s c a b u khi n ta ch
ố ủ ộ điề ể ọn nhƣ sau: 1 2 2
 
  thời gian
xác l p c a h ng
ậ ủ ệ thố 2
f
t  ta thu đƣợ ế ả nhƣ hình ấ ệ ố ộ
c k t qu 5. Ta th y h th ng h i
t v m cân b ng trong kho ng th y b u khi n
ụ ề điể ằ ả ời gian 2s. Điều đó cho thấ ộ điề ể
th t ra.
ực hiệ ố ầu đặ
n t t yêu c
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 27
Hình 5 Góc nghiêng và t quay c a thanh ng v i b u khi n chi i gian xác l p tùy ý
ốc độ ủ ứ ớ ộ điề ển cuố ếu thờ ậ
4.1.2.2. B u khi i gian xác l p tùy ý
ộ điề ển trƣợt thờ ậ
V i tín hi u nhi u
ớ ệ ễ   
0.1sin 10
d t t
 và v i tín hi u khi n (57) và các
ớ ệu điề ể
tham s c
ố ủa bộ điều khiển đƣợc cho nhƣ sau: 1 10
k k
  , 1 5
  , th i gian xác l
ờ ập
c ng
ủa hệ thố 2
f
t  ta thu đƣợ ế
c k t quả nhƣ hình ều đó cho ta thấ ộ điề
6, 7. Đi y b u
khi ng t
ển đáp ứ ốt bài toán mà ta đặt ra.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 28
Hình 6 Góc nghiêng c a con l ng v i b u khi i gian xác l p tùy ý
ủ ắc ngược ứ ớ ộ điề ển trượt thờ ậ
Hình 7 T quay c a con l ng v i b u khi i gian xác l p tùy ý
ốc độ ủ ắc ngược ứ ớ ộ điề ển thờ ậ
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 29
4.1.3. So sánh các b n
ộ điều khiể
Trong ph n này, sau khi mô ph c s kh thi c a t ng b u
ầ ỏng để thấy đƣợ ự ả ủ ừ ộ điề
khi n, ta s i nhau.
ể ẽ đem chúng đi so sánh vớ Ở đây để ể ễ ợ
th d so sánh và phù h p
v i bài toán th c t , ta s l y giá tr t là
ớ ự ế ẽ ấ ị đặ 0
x  . Tham s c a t ng b u khi n
ố ủ ừ ộ điề ể
đƣợ ấy nhƣ tr ảng dƣới đây. Hình dƣới đây là kế ả ỏ
c l ong b 8, hình 9 t qu mô ph ng
c a góc nghiêng và t quay c a con l c c a các b u khi n. Ta th
ủ ố ộ
c đ ủ ắc ngƣợ ủ ộ điề ể ấy
r ng m c dù v n có s v t l trong kho ng th u, tuy nhiên c 3 b u
ằ ặ ẫ ự ọ ố ả ời gian đầ ả ộ điề
khi n v ng t t các yêu c u ra t u c a t ng b u khi n. Hình
ể ẫn đáp ứ ố ầ đề ừ ban đầ ủ ừ ộ điề ể
10 và hình 11 là k t qu c a tín hi u khi n ng v i t ng b u khi n. Ta
ế ả ủ ệu điề ể ứ ớ ừ ộ điề ể
th th m
ấ ộ điề ển trƣợ ờ ậ ặc dù đã đƣa hệ
y b u khi t th i gian xác l p tùy ý m ố ề điể
ng v
cân b ng tuy nhiên tín hi u khi n l i d so v i các b u khi n
ằ ệu điề ể ạ ạo động hơn ớ ộ điề ể
còn l i. B u khi n th i gian xác l p c nh tuy r ng có t xác l p nhanh
ạ ộ điề ể ờ ậ ố đị ằ ốc độ ậ
hơn các bộ điề ể ại, ít dao động hơn.
u khi n còn l
B ng 1 Tham s c a t ng b u khi n ng v i mô hình con l c
ả ố ủ ừ ộ điề ể ứ ớ ắc ngượ
STT Tên bộ điề ể
u khi n Tham s c u khi n
ố ủa bộ điề ể
1
B u khi n cu n chi u th
ộ điề ể ố ế ời
gian xác l p tùy ý
ậ
1 2 2
 
  , 2
f
t 
2
B u khi n i gian xác
ộ điề ể thờ
l p c nh
ậ ố đị
1 2 3 4 2
k k k k
   , 1
 , 2, 0.5
 
 
3
B u khi t th i gian
ộ điề ển trƣợ ờ
xác l p tùy ý
ậ
1 10
k k
  , 1 5
  , 2
f
t 
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 30
Hình 8 Góc nghiêng c a con l ng v i t ng b u khi n
ủ ắc ngược ứ ớ ừ ộ điề ể
Hình 9 T quay c a con l ng v i t ng b
ốc độ ủ ắc ngược ứ ớ ừ ộ điều khi n
ể
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 31
Hình Tín hi u khi ng v i t ng b u khi n
10 ệu điề ển ứ ớ ừ ộ điề ể
Hình Hình nh phóng to c a tín hi u khi ng v i t ng b u khi n
11 ả ủ ệu điề ển ứ ớ ừ ộ điề ể
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 32
4.2. Mô hình cánh tay máy hai bậc tự do
Xét mô hình cánh tay máy hai b c t do sau [19
ậ ự ]:
 
H q M
 (71)
Trong đó, các ma trậ ủ ệ phƣơng trình độ ự ọ ạng nhƣ sau:
n c a h ng l c h c robot có d
1
11 12 122
21 22 2
211
;
g
H H h
H V G
H H g
h


 
 
  
 

   

   (72)
Với:
 
 
 
 
 
 
  
   
2 2 2
11 1 1 2 1 2 1 2 2
2
12 21 2 2 1 2 2
2
22 2 2
122 112 211 2 1 2 2
1 1 1 1 2 1 1 2 1 2
2 2 2 1 2
2 cos
cos
sin
cos cos cos
cos
t
t
t
t
t
t
H m a m m a a a a
H H m m a a a
H m m a
h h h m m a a
g m ga m m g a a
g m m ga



   
 
 
 
    
   
 
     
    
  
1
2
M


 
 
 
 là tín hi i kh
ệu điề ể ứ ớ ỗ
u khi n ng v i m ớ ủ
p c a robot
1
2
q


 
 
 
 là góc quay c p 1 và kh p 2.
ủa khớ ớ
Tham s c
ố ủa mô hình đƣợc cho nhƣ sau: 1 2.5
m kg
 , 2 1.5
m kg
 , 0.5
t
m kg
 ,
1 0.25
a m
 , 2 0.15
a m
 .
4.2.1. B u khi
ộ điề ển thời gian xác lập cố định
V i tín hi u nhi u ng v i t ng kh p có d ng:
ớ ệ ễ ứ ớ ừ ớ ạ
  
  
1
2
0.5sin 0.1
0.2sin 0.1
d t t
d t t







và v i tín
ớ
hi u khi n (24) và các tham s c a b u khi
ệu điề ể ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau:
1 2 3 4 5
k k k k
   , 5
 , 2, 0.5
 
  . Ta có k t qu mô ph
ế ả ỏng nhƣ hình
dƣới đây. Ta thấ ờ ậ ủ ặt trƣợ ỏ ấ
y th i gian xác l p c a m t trong hình 2 th a mãn b t
phƣơng trình (25)
   
2
1
1.5 1
1
1 1 1 1
0.5101
2 2*5
5 0.5 1.5 1
1
2
k
T
k
k
n
  

 
 
 
 
 
 
    
  

.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 33
Thờ ậ ủ ệ ố là chƣa tớ . Điều đó cho ta thấ ộ điề ể
i gian xác l p c a h th ng i 1s y b u khi n
đáp ứ ốt bài toán mà ta đặ
ng t t ra.
Hình u ra c a kh p th t ng v i b u khi n th i gian xác l p c
12 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ nhấ ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định
Hình u ra cùa kh p th ng v i b u khi n th i gian xác l p c
13 Đáp ứng đầ ớ ứ hai ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 34
Hình M t c a h ng v i b u khi n th i gian xác l p c
14 ặt trượ ủ ệ thống ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định
4.2.2. B u khi p tùy ý
ộ điề ển thời gian xác lậ
4.2.2.1 B u khi n cu n chi i gian xác l p tùy ý
ộ điề ể ố ếu thờ ậ
V i tín hi u nhi u ng v i t ng kh p có d ng:
ớ ệ ễ ứ ớ ừ ớ ạ
 
 
1
2
0
0
d t
d t







và v i tín hi
ớ ệu điều
khi n (54) và các tham s c a b u khi
ể ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau:
3 4
1 2 4

   
  th th
ờ ậ ủ ệ
i gian xác l p c a h ống 3
f
t  ta thu đƣợ ế ả nhƣ
c k t qu
hình 15. Ta th y h ng h i t v m cân b ng trong kho ng th i gian 3s.
ấ ệ thố ộ ụ ề điể ằ ả ờ
Điều đó cho thấ ộ điề ể ự ệ ố ầu đặ
y b u khi n th c hi n t t yêu c t ra.
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 35
Hình u ra c a kh p m t, kh p hai, giá tr ng v i m i kh p ng v i b u khi n
15 Đáp ứng đầ ủ ớ ộ ớ ị đặt ứ ớ ỗ ớ ứ ớ ộ điề ể
cuố ế ờ ậ
n chi u th i gian xác l p tùy ý
4.2.2.2. B u khi i gian xác l p tùy ý
ộ điề ển trƣợt thờ ậ
V i tín hi u nhi u ng v i t ng kh p có d ng:
ớ ệ ễ ứ ớ ừ ớ ạ
  
  
1
2
0.5sin 0.1
0.2sin 0.1
d t t
d t t







và v i tín
ớ
hi u khi n ( ) và các tham s c a b u khi
ệu điề ể 68 ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau:
1 2 2
  
 , 1 2
k k
  i gian xác l p c a h ng
thờ ậ ủ ệ thố 2.5
f
t  ta thu đƣợ ế ả
c k t qu
nhƣ hình 1 ờ ậ ủ ệ ố s. Điều đó cho ta thấ
6, hình 17. Th i gian xác l p c a h th ng là 2.5 y
b u khi ng t t ra.
ộ điề ển đáp ứ ố ặ
t bài toán mà ta đ
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 36
Hình u ra c a kh p th t ng v i b u khi i gian xác l p tùy ý
16 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ nhấ ứ ớ ộ điề ển trượ thờ ậ
Hình u ra c a kh p th ng v i b u khi n t i gian xác l p tùy ý
17 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ hai ứ ớ ộ điề ể trượ thờ ậ
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 37
4.2.3. So sánh các b n
ộ điều khiể
Trong ph ph c, sau khi mô ph c s kh thi
ần này, nhƣ ở ần trƣớ ỏng để thấy đƣợ ự ả
c a t ng b u khi n, ta s i nhau. d
ủ ừ ộ điề ể ẽ đem chúng đi so sánh vớ Ở đây để thể ễ so
sánh, ta s l y giá tr t là
ẽ ấ ị đặ 1
2
3
4
d
d
q
q





. Tham s c a t ng b u khi c l
ố ủ ừ ộ điề ển đƣợ ấy
nhƣ trong bảng dƣới đây. Hình 1 dƣới đây là kế ả ỏ ứ
8, hình 19 t qu mô ph ng ng
v i các kh p c a cánh tay máy ng v i các b u khi n. Ta th y r ng m c dù
ớ ớ ủ ứ ớ ộ điề ể ấ ằ ặ
v n có s v t l trong kho ng th u, tuy nhiên c 3 b u khi n v
ẫ ự ọ ố ả ời gian đầ ả ộ điề ể ẫn đáp
ứ ố ầu đề ừ ban đầ ủ ừ ộ điề ể
ng t t các yêu c ra t u c a t ng b u khi n. Hình 20, hình 21 là
k t qu mô ph ng tín hi u khi n ng v i m i kh p c a t ng b u khi n.
ế ả ỏ ệu điề ể ứ ớ ỗ ớ ủ ừ ộ điề ể
Ta th y r ng tín hi u khi n c a b u khi n th i gian xác l p tùy ý
ấ ằ ệu điề ể ủ ộ điề ể ờ ậ ở thời
điểm ban đầ ất cao, cao hơn rấ ề ớ ộ điề ể ạ
u r t nhi u so v i hai b u khi n còn l i. Tuy
nhiên sau đó, cả ộ điề ển đề ệ ống đi về ể ằ
ba b u khi u giúp h th đi m cân b ng mà ta
mong mu n
ố
B ng 2 Tham s c a t ng b u khi n ng v i mô hình cánh tay máy hai b c t do
ả ố ủ ừ ộ điề ể ứ ớ ậ ự
STT Tên bộ điề ể
u khi n Tham s c u khi n
ố ủa bộ điề ể
1
B u khi n cu n chi u th
ộ điề ể ố ế ời
gian xác l p tùy ý
ậ
1 2 2
  
 , 1 2
k k
  , 2.5
f
t 
2
B u khi n i gian xác
ộ điề ể thờ
l p c nh
ậ ố đị
1 2 3 4 5
k k k k
   , 5
 , 2, 0.5
 
 
3
B u khi i gian
ộ điề ển trƣợt thờ
xác l p tùy ý
ậ
1 2 2
  
 , 1 2
k  , 15
k  , 2.5
f
t 
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 38
Hình u ra c a kh p th ng v i t ng b u khi n
18 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ nhất ứ ớ ừ ộ điề ể
Hình u ra c a kh p th hai ng v i t ng b u khi n
19 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ ứ ớ ừ ộ điề ể
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 39
Hình Tín hi u khi n kh p th ng v i t ng b u k n
20 ệu điề ể ớ ứ nhất ứ ớ ừ ộ điề hiể
Hình Tín hi u khi n kh p th hai ng v i t ng b u khi n
21 ệu điề ể ớ ứ ứ ớ ừ ộ điề ể
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 40
4.3. n xét k t qu
Nhậ ế ả
K t qu mô ph ng cho ta th y, hai b u khi ng t t nh ng
ế ả ỏ ấ ộ điề ển đều đáp ứ ố ữ
yêu c . u khi n p c nh:
ầu mà ta đề ra Đối với bộ điề ể thời gian xác lậ ố đị
 Ổn đị ệ ố
nh h th ng
 M i t v g c t trong kho ng th
ặ ợ
t trƣ t hộ ụ ề ố ọ ộ
a đ ả ời gian cho phép
 Đáp ứng đầ ớ ị đặ
u ra bám v i giá tr t.
Đố ớ ộ điề ể ờ ậ
i v i b u khi n th i gian xác l p:
 Ổn định đƣợ ệ ố
c h th ng
 Đáp ứng đầ ậ ề ị ố ả ờ
u ra xác l p v giá tr mong mu n trong kho ng th i gian mà
ta yêu c u.
ầ
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 41
CHƢƠNG 5 Ế ẬN VÀ HƢỚ Ể
: K T LU NG PHÁT TRI N
Nhìn chung em c m t k b u khi n
đã hoàn thành đƣợ ục tiêu đề ra thiế ế ộ điề ể
th th
ờ ậ ộ điề ể
i gian xác l p và b u khi n ờ ậ ố đị ệ
i gian xác l p c nh cho h -
Euler
Lagrange. K t qu mô ph ng v u khi n khá t t tuy nhiên v n t
ế ả chạy ỏ ới bộ điề ể ố ẫ ồn tại
h n ch t ng phát tri
ạ ế ừ đó có thể ra các hƣớ ển nhƣ sau:
 K t h p các b bù nhi u vào v i b u khi n i gian xác l p c
ế ợ ộ ễu đầ ớ ộ điề ể thờ ậ ố
đị để ể ạ ổn đị ới môi trƣờ ễu đầ
nh có th ch y nh v ng có nhi u vào.
 Chạ ế ợ ớ ộ điề ể nhƣ
y k t h p v i các b u khi n thông minh Mờ, Nơ –ron
 T a v các b u khi có th áp d ng trên các mô hình
ối ƣu hơn nữ ề ộ điề ển để ể ụ
th t.
ậ
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 42
TÀI LI U THAM KH O
Ệ Ả
[1] Sanjay P. Bhat, Dennis S. Bernstein, "Finite-Time Stability of Continuous
Autonomous Systems," vol. 38,
SIAM Journal on Control and Optimization,
pp. 751-766, 2000.
[2] EmmanuelMoulay, EmmanuelMoulay, "Finite time stability and
stabilization of a class of continuous systems," Journal of Mathematical
Analysis and Applications, vol. 323, no. 2, pp. 1430-1443, 2006.
[3] YiguangHong, "Finite-time stabilization and stabilizability of a class of
controllable systems," Systems & Control Letters, vol. 46, no. 4, pp. 231-
236, 2002.
[4] A. Polyakov, "Nonlinear Feedback Design for Fixed-Time Stabilization of
Linear Control Systems," vol. 41,
IEEE Transactions on Automatic Control,
no. 11, pp. 2106-2110, 2012.
[5] ChuanChen, LixiangLi, HaipengPeng, YixianYang, LingMid, HuiZhaoe, "A
new fixed-time stability theorem and its application to the fixed-time
synchronization of neural networks," vol. 123, pp. 412-
Neural Networks,
419, 2020.
[6] ChengHua, JuanYua, ZhanhengChen, HaijunJiang, TingwenHuang, "Fixed-
time stability of dynamical systems and fixed-time synchronization of
coupled discontinuous neural networks," Neural Networks, vol. 89, pp. 74-
83, 2017.
[7] Sergey Parsegov, Andrey Polyakov, Pavel Shcherbakov, "Nonlinear fixed-
time control protocol for uniform allocation of agents on a segment," 51st
IEEE Conference on Decision and Control, pp. 7732-7737, 2012.
[8] AndreyPolyakov, LeonidFridman, "Stability notions and Lyapunov
functions for sliding mode control systems," Journal of the Franklin
Institute, vol. 351, no. 4, pp. 1831-1865, 2014.
[9] Zongyu Zuo, Qing-Long Han, Boda Ning, "Fixed-Time Cooperative Control
of Multi-Agent Systems," 2019.
Springer,
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 43
[10] Anil KumarPal, ShyamKamal, Shyam KrishnaNagar,
BijnanBandyopadhyay, LeonidFridman, "Design of controllers with
arbitrary convergence time," Automatica, vol. 112, 2020.
[11] Sergei E. Parsegov, Andrey E. Polyakov, Pavel S.Shcherbakov, "Fixed-time
Consensus Algorithm forMulti-agent Systems with Integrator Dynamics," in
IFAC Workshop on Distributed Estimation and Control in Networked
Systems, Rhine-Moselle-Hall, Koblenz, Germany, 2013.
[12] Mark Spong, Mathukumalli Vidyasagar, Robot dynamics and control, India:
Wiley (January 1, 1989), 2008.
[13] Emmanuel Moulay, WilfridPerruquetti, "Finite time stability and
stabilization of a class of continuous systems," Journal of Mathematical
Analysis and Applications, vol. 323, no. 2, pp. 1430-1443, 2006.
[14] Sanjay P. Bhat, Dennis S. Bernstein, "Finite-Time Stability of Continuous
Autonomous Systems," vol. 38,
SIAM Journal on Control and Optimization,
no. 3, pp. 751-766, 2000.
[15] A. Polyakov, "Nonlinear Feedback Design for Fixed-Time Stabilization of
Linear Control Systems," vol. 57,
IEEE Transactions on Automatic Control,
no. 8, pp. 2106-2110, 2012.
[16] Zongyu Zuo, Qing-Long Han, Boda Ning, Fixed-Time Cooperative Control
of Multi-Agent Systems, Springer, 2019.
[17] Anil KumarPal, ShyamKamal, Shyam KrishnaNagar, Bijnan
Bandyopadhyay, LeonidFridmanc, "Design of controllers with arbitrary
convergence time," Automatica, vol. 112, no. 108710, 2020.
[18] L.-X. Wang, A course in fuzzy systems and control, Prentice-Hall
International, Inc, 1997.
[19] N. M. Ti u khi n Robot Công Nghi p, Nhà xu t b n Khoa H c và K
ến, Điề ể ệ ấ ả ọ ỹ
Thuật, 2007.
[20] N. D. Phƣớc, Phân tích và điề ể ệ ế ộ ấ ả
u khi n h phi tuy n, Hà N i: Nhà Xu t b n
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 44
Bách Khoa Hà N i, 2015.
ộ
[21] Zhi-Ye Zhao, Xiao-Zheng Jin, Xiao-Ming Wu, Hai Wang, Jing Chi, "Neural
network-based fixed-time sliding mode control for a class of nonlinear
Euler-Lagrange systems," vol. 415, 2022.
Mathematics and Computation,
[22] S. E. Parsegov, A. E. Polyakov , P. S. Shcherbakov, "Fixed-time Consensus
Algorithm for Multi-agent Systems with Integrator Dynamics," Distributed
Estimation and Control in Networked Systems, vol. 46, no. 27, pp. 110-115,
2013.
[23] Minh HoangTrinh, Nam HoaiNguyen, Chuong VanNguyenb, "Comments
on “Design of controllers with arbitrary convergence time” [Automatica
108710]," vol. 122, 2020.
Automatica,
[24] Anil KumarPal, ShyamKamal, Shyam KrishnaNagar,
BijnanBandyopadhyay, LeonidFridman, "Authors’ Reply To: (CI 20-0229)
Comments on Design of controllers with arbitrary convergence time
[Automatica 108710]," 2020.
Automatica,
[25] A. K. Behera, B. Bandyopadhyay, "Robust sliding mode control: An event-
triggering approach," IEEE Transactions on Circuits and Systems II:
Express Briefs, vol. 64, no. 2, pp. 146-150, 2016.
[26] J. G. J. S. V. Utkin, Sliding mode control in electromechanical systems,
CRC Press, 2017.
[27] C. Edwards and S. Spurgeon, Sliding mode control: theory and application,
CRC Press, 1998.
[28] Z. Man, X. Yu, "Terminal sliding mode control of MIMO linear systems,"
IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and
Applications, vol. 44, no. 11, pp. 1065-1070, 1997.
[29] Y. Feng, X. Yu, Z. Man, "Non-singular terminal sliding mode control of
rigid manipulators," vol. 387, no. 12, pp. 2159-2167, 2002.
Automatica,
[30] X. Yu, Z. Man, "Fast terminal sliding-mode control design for nonlinear
dynamical systems," IEEE Transactions on Circuits and Systems I:
Nguyễ ọ ấ
n Tr ng Tu n 45
Fundamental Theory and Applications, vol. 49, no. 2, pp. 261-264, 2002.
[31] Z. Zuo, "Non-singular fixed-time terminal sliding mode control of nonlinear
systems," IET control theory & applications, vol. 9, no. 4, pp. 545-552,
2014.
[32] Emmanuel Moulay, Vincent Léchappé, Emmanuel Bernauau, Frank
Pleastan, "Robust fixed-time stability: application to sliding mode control,"
IEEE TRANSACTIONS ON AUTOMATIC CONTROL, vol. 67, no. 2, pp.
1061 - 1066, March 30, 2021.

More Related Content

Similar to Nghiên cứu và thiết kế bộ điều khiển có thời gian xác lập hữu hạn cho hệ phi tuyến.pdf

Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...Man_Ebook
 
Điều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdf
Điều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdfĐiều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdf
Điều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdfMan_Ebook
 
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdfNhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdfMan_Ebook
 
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀCÁC DỊCH VỤH...
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG  ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN  VỀCÁC DỊCH VỤH...ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG  ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN  VỀCÁC DỊCH VỤH...
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀCÁC DỊCH VỤH...Giang Coffee
 
Lvts vu thi thanh thao-2013
Lvts vu thi thanh thao-2013Lvts vu thi thanh thao-2013
Lvts vu thi thanh thao-2013Nam Ba
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfMan_Ebook
 
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Man_Ebook
 
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Man_Ebook
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...Man_Ebook
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...Man_Ebook
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...nataliej4
 
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdfĐiều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdfMan_Ebook
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghiaBinh Nguyen
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...nataliej4
 

Similar to Nghiên cứu và thiết kế bộ điều khiển có thời gian xác lập hữu hạn cho hệ phi tuyến.pdf (20)

Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
 
Điều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdf
Điều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdfĐiều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdf
Điều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdf
 
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdfNhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
Nhận dạng cảm xúc cho tiếng Việt nói.pdf
 
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀCÁC DỊCH VỤH...
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG  ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN  VỀCÁC DỊCH VỤH...ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG  ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN  VỀCÁC DỊCH VỤH...
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀCÁC DỊCH VỤH...
 
Lvts vu thi thanh thao-2013
Lvts vu thi thanh thao-2013Lvts vu thi thanh thao-2013
Lvts vu thi thanh thao-2013
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
 
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
 
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
Điều khiển tối ưu hiệu suất xe ô tô điện hai động cơ hai cầu chủ động toàn th...
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
 
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào bài toán nhận dạng lòng bàn tay ngườ...
 
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAYSử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
Sử dụng giống cỏ hòa thảo nhập nội trong chăn nuôi bò thịt, HAY
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
 
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdfĐiều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
 
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
 
Quan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộc
Quan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộcQuan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộc
Quan điểm của chủ nghĩa mác Lênin về vấn đề dân tộc
 
Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc hỗ trợ người khuyết tật
Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc hỗ trợ người khuyết tậtVai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc hỗ trợ người khuyết tật
Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc hỗ trợ người khuyết tật
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxlephuongvu2019
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptxvat li 10  Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
vat li 10 Chuyen de bai 4 Xac dinh phuong huong.pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 

Nghiên cứu và thiết kế bộ điều khiển có thời gian xác lập hữu hạn cho hệ phi tuyến.pdf

  • 1. TRƢỜ Ạ Ọ Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I ----- ----- oOo LU TH ẬN VĂN ẠC SĨ Nghiên c u và thi b u khi ứ ết kế ộ điề ển có thờ ậ ữ i gian xác l p h u h n cho h phi tuy n ạ ệ ế Nguy n Tr ng Tu n ễ ọ ấ Tuan.NT202927M@sis.hust.edu.vn NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀ Ể Ự ĐỘ U KHI N VÀ T NG HÓA Giảng viên hƣớ ẫ ng d n: PGS TS. Nguy n Hoài Nam ễ Trƣờng: Đi Đi ệ – n ệ ử n t HÀ NỘI, 7/2022 ký c Chữ ủa
  • 2. L I C Ờ ẢM ƠN Trong nh ng l u tiên c t t nghi p này, em mu n g i l ữ ời đầ ủa luận văn ố ệ ố ử ời c t c a mình t i t t c nh , ảm ơn và biết ơn chân thành nhấ ủ ớ ấ ả ững ngƣời đã hỗ trợ giúp đỡ ả ề ế ứ ầ ự ệ ận văn em c v ki n th c và tinh th n trong quá trình th c hi n lu . Trƣớ ế ảm ơn thầ ễ ộ c h t em xin chân thành c y PGS TS. Nguy n Hoài Nam b môn Điề ể ự động, ngƣời đã trự ếp hƣớ ẫ ậ ậ ỉ u khi n t c ti ng d n, nh n xét, t n tình ch b chúng em trong su t quá trình làm , em có th hoàn ảo, giúp đỡ ố luận văn để ể luận văn ộ ố ấ m t cách t t nh t. Xin chân thành c i t t c t tình d y b o, truy ảm ơn tớ ấ ả thầy cô đã nhiệ ạ ả ền đạt ki n th c cho em trong su t th i gian h c t i h c Bách ế ứ ố ờ ọ ập dƣới mái trƣờng Đạ ọ Khoa Hà N c bi t v i các th y cô t i B u khi n t ng, các th ội, đặ ệ ớ ầ ạ ộ môn Điề ể ự độ ầy cô đã luôn quan tâm, định hƣớ ạo điề ệ ậ ợ ọ ậ ng và t u ki n thu n l i cho em h c t p, nghiên c u và th n . ứ ực hiệ luận văn Cuố ử ờ ảm ơn đến gia đình, bạn bè, ngƣời thân đã giúp đỡ i cùng xin g i l i c , độ ấ ề ọ ậ ận văn ng viên em r t nhi u trong quá trình h c t p và làm lu . Em đã cố ắng để ệ ậ ộ ố ất, nhƣng do sự ạ ế g hoàn thi n lu n m t cách t t nh h n ch v n th c nên không th tránh kh i nh ng thi u sót, r ề thời gian cũng nhƣ kiế ứ ể ỏ ữ ế ất mong s a các th y cô và các b ự đóng góp củ ầ ạn. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2022 Sinh viên Nguy n Tr ng Tu n ễ ọ ấ
  • 3. Nguy n Tr ng Tu n ễ ọ ấ TÓM T N I DUNG LU ẮT Ộ ẬN VĂN N i dung c a lu y u t p trung nghiên c u v các b u khi ộ ủ ận văn chủ ế ậ ứ ề ộ điề ển ổn đị ời gian cho các đố ợng SISO và đặ ệ ọng vào các đố ợ nh th i tƣ c bi t chú tr i tƣ ng thu m: ộ – ụ ủ ộ điề ể ồ c nhóm Euler Lagrange. M c tiêu c a các b u khi n bao g Ổn định h ng, h ng t t i giá tr t trong th i gian cho phép. Ph u c a lu ệ thố ệ thố đạ ớ ị đặ ờ ần đầ ủ ận văn sẽ đề ậ ớ ộ điề ể ờ ậ ố đị – c p t i b u khi n th i gian xác l p c nh (Fixed Time Stability Controller). Chúng ta sẽ đề ậ ớ ệ ề ổn đinh c p t i các khái ni m v thờ ậ ố i gian xác l p c đị ừ ệm đó ẽ đi xây dự ộ điề ể ổn đị ờ nh và t các khái ni ta s ng b u khi n nh th i gian xác l p c nh cho h SISO và h Lagrange. Ph n ti p theo c a lu ậ ố đị ệ ệ Euler – ầ ế ủ ận văn sẽ đề ậ ớ ộ điề ể ờ ậ c p t i b u khi n th i gian xác l p (Arbitrary Convergence Time Controller). Luận văn sẽ ệ ề ổ đị ờ ậ nêu ra các khái ni m v n nh th i gian xác l p, các điề ện để u ki mộ ệ ống đƣợ ổn đị ờ ậ ừ các điề t h th c coi là nh th i gian xác l p và t u ki ng các b u khi n cho h SISO và h Euler ện đó ta sẽ đi xây dự ộ điề ể ệ ệ – Lagrange. Và trong ph n cu i c a lu mô ph ng các b u khi ầ ố ủ ận văn, chúng ta sẽ ỏ ộ điề ển để ki m ch c hi u qu c a các b u khi n. C ể ứng cũng nhƣ là thấy rõ đƣợ ệ ả ủ ộ điề ể ụ thể trong lu ng bao g m: Con l ận văn này các đối tƣợng đƣợc đem ra mô phỏ ồ ắc ngƣợ ậ ự ừ ộ ẽ đƣợ ự ệ ể ệ c và cánh tay máy 2 b c t do. T ng n i dung s c th c hi n và th hi n trong từng chƣơng: Chƣơn ổ g 1: T ng quan Chƣơng 2: ộ điề ể ổn đị ờ ậ ố đị B u khi n nh th i gian xác l p c nh Chƣơng 3: ộ điề ể ổn đị ờ ậ B u khi n nh th i gian xác l p tùy ý Chƣơng 4: ế ả ỏ K t qu và mô ph ng Chƣơng 5 ế ận và đƣa ra hƣớ ể : K t lu ng phát tri n
  • 4. M C L C Ụ Ụ CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN.................................................................................. 1 1.1. T ng quan................................................................................................. 1 ổ 1.2. Xây d ng v và các khái ni m m u.............................................. 2 ự ấn đề ệ ở đầ 1.2.1. H SISO (Single Input Single Output)........................................... 2 ệ 1.2.2. H ....................................................................... 2 ệ Euler – Lagrange 1.2.3. M công .................................................................... 3 ột số thức toán CHƢƠNG 2: BỘ Ề Ể Ổ Ị Ờ Ậ Ố ĐỊ ĐI U KHI N N Đ NH TH I GIAN XÁC L P C NH. 5 2.1. M khái ni m chính ............................................................................ 5 ột số ệ 2.2. B u khi n nh th p c ...................................... 5 ộ điề ể ổn đị ời gian xác lậ ố định 2.2.1. cho h SISO...................................................................... 6 Thiết kế ệ 2.2.2. Thi cho h Euler- ..................................................... 8 ết kế ệ Lagrange 2.3. K ..................................................................................... 11 ết luận chƣơng CHƢƠNG 3: BỘ Ề Ể Ổ Ị Ờ Ậ ĐI U KHI N N Đ NH TH I GIAN XÁC L P TÙY Ý ... 12 3.1 M khái ni m chính.............................................................................. 12 ột số ệ 3.2 B u khi n i gian xác l p tùy ý ........................................................ 13 ộ điề ể thờ ậ 3.2.1. B u khi n cu n chi u i gian xác l p tùy ý.............................. 13 ộ điề ể ố ế thờ ậ 3.2.2. B u khi i gian xác l p tùy ý........................................ 21 ộ điề ển trƣợt thờ ậ 3.3. K ........................................................................................ 23 ết luận chƣơng CHƢƠNG 4: KẾ Ả Ỏ T QU VÀ MÔ PH NG......................................................... 24 4.1. c........................................................................... 24 Mô hình con lắc ngƣợ 4.1.1. B u khi n th p c nh............................................. 24 ộ điề ể ời gian xác lậ ố đị 4.1.2. B u khi n p tùy ý. ............................................... 26 ộ điề ể thời gian xác lậ 4.1.3. So sánh các b u khi n.................................................................. 29 ộ điề ể 4.2. Mô hình cánh tay máy hai b c t do......................................................... 32 ậ ự 4.2.1. B u khi n th p c nh............................................. 32 ộ điề ể ời gian xác lậ ố đị 4.2.2. B u khi n p tùy ý ................................................ 34 ộ điề ể thời gian xác lậ 4.2.3. So sánh các b u khi n.................................................................. 37 ộ điề ể 4.3. n xét k u ..................................................................................... 40 Nhậ ết q ả
  • 5. CHƢƠNG 5: KẾ Ậ Ớ Ể T LU N VÀ HƢ NG PHÁT TRI N..................................... 41 TÀI LIỆ Ả U THAM KH O.................................................................................... 42
  • 6. DANH M HÌNH V ỤC Ẽ Hình 1. Biế ạ ệu điề ể ủ n tr ng thái và tín hi u khi n c a hệ ố th ng.................................. 7 Hình 2 Góc nghiêng và t quay c a thanh ng v i b u khi n i gian ốc độ ủ ứ ớ ộ điề ể thờ xác l p c nh ..................................................................................................... 25 ậ ố đị Hình 3 M a h ng............................................................................. 26 ặ ợ t trƣ t củ ệ thố Hình 4 Góc nghiêng và t quay c a thanh ng v i b u khi n n chi ốc độ ủ ứ ớ ộ điề ể cuố ếu th i gia ờ n xác l p ................................................................................................... 27 ậ Hình 5 Góc nghiêng c a con l ng v i b u khi t th i gian xác ủ ắc ngƣợc ứ ớ ộ điề ển trƣợ ờ l p......................................................................................................................... 28 ậ Hình 6 T quay c ng v u khi n th i gian xác l p 28 ốc độ ủa con lắc ngƣợc ứ ới bộ điề ể ờ ậ Hình 7 Góc nghiêng c ng v ng b u khi n................... 30 ủa con lắ ợ c ngƣ c ứ ới từ ộ điề ể Hình 8 T quay c ng v ng b u khi n ................... 30 ốc độ ủa con lắ ợ c ngƣ c ứ ới từ ộ điề ể Hình 9 u ra c p th nh t ........................................................... 33 Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ấ Hình 10 u ra cùa kh p th hai ........................................................... 33 Đáp ứng đầ ớ ứ Hình 11 M a h ng........................................................................... 34 ặ ợ t trƣ t củ ệ thố Hình 12 u ra c p m t, kh p hai, giá tr ng v p 35 Đáp ứng đầ ủa khớ ộ ớ ị đặt ứ ới mỗi khớ Hình 13 u ra c p th nh t ......................................................... 36 Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ấ Hình 14 u ra c p th hai ........................................................... 36 Đáp ứng đầ ủa khớ ứ Hình 15 u ra c p th nh ng v ng b u khi n............. 38 Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ất ứ ới từ ộ điề ể Hình 16 u ra c p th hai ng v ng b u khi n............... 38 Đáp ứng đầ ủa khớ ứ ứ ới từ ộ điề ể
  • 7. DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể B ng 1 Tham s c ng b u khi n ng v i mô hình con l c .......... 29 ả ố ủa từ ộ điề ể ứ ớ ắc ngƣợ B ng 2 Tham s c ng b u khi ng v i mô hình cánh tay máy hai b ả ố ủa từ ộ điề ển ứ ớ ậc tự do.......................................................................................................................... 37
  • 8. DANH M C T VI Ụ Ừ ẾT TẮT T vi t ừ ết tắ Tên đầy đủ Ý nghĩa SISO Single Input Single Output H ng m t vào m t ra ệ thố ộ ộ MAS Multi Agent System Hệ thống đa tác tử HGV Hypersonic Gliding Vehicles Hệ thống phƣơng tiện lƣớt siêu thanh
  • 9. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1. T ng quan. ổ Trong nh các h u khi n ngày càng ph c t ững năm gần đây, ệ thống điề ể ứ ạp hơn cũng nhƣ hiện đại hơn rấ ề ụ nhƣ các hệ ệ ệ ố t nhi u ví d MAS h HGV, các h th ng trong công nghi p. V y nên v v c i thi n các b u khi h ng ệ ậ ấn đề ề ả ệ ộ điề ển để ệ thố ho ng t i các h ng ph c t p nói trên. M t trong ạt độ ốt hơn và phù hợp hơn vớ ệ thố ứ ạ ộ nh ng y ữ ế ố cũng đang đƣợ ứu đó là thời gian đáp ứ u t c quan tâm và nghiên c ng c a h ng. Các b u khi n truy n th b u khi t hay ủ ệ thố ộ điề ể ề ồng nhƣ PID, ộ điề ển trƣợ b u khi n cu n chi i th ng c a h ng ộ điề ể ố ếu, … chƣa quan tâm tớ ời gian đáp ứ ủ ệ thố t ng r u t ng c a h ng v y nên t u t này ừ đó làm ảnh hƣở ất nhiề ớ ứ i đáp ủ ệ thố ậ ối ƣu yế ố là th c s c n thi t. t nhi u các công b nghiên c u trên toàn th gi i v ự ự ầ ế Đã có rấ ề ố ứ ế ớ ề chủ đề ởi điể ề ộ ụ ờ ậ ữ ạ này. Kh m là v h i t th i gian xác l p h u h n (finite-time convergence), đƣợ ể ởi Bhat và Bernstein [1] và sau đó đƣợ ụ c phát tri n b c áp d ng vào nhi u b u khi nh i gian xác l p h ề ộ điề ển khác nhau nhƣ [2], [3]. Ổn đị thờ ậ ữu h n m b o các h ng h c s n t i giá tr cân b ng v i gian xác ạ đả ả ệ thống độ ọ ẽ tiế ớ ị ằ ới thờ l p h u h n m c a các b u khi ậ ữ ạ . Tuy nhiên nhƣợc điể ủ ộ điề ển này đó là nó phụ thuộc vào các điề ện ban đầ ủ ệ ống. Để ắ ục nhƣợc điể ế u ki u c a h th kh c ph m này lý thuy t v h i t i gian xác l p c nh (fixed- c gi ề ộ ụ thờ ậ ố đị time convergence) ra đời. Nó đƣợ ới thiệ ởi Polyakov [4] và đƣợ ể ở ấ ề ả khác nhƣ [5], u b c phát tri n b i r t nhi u các tác gi [6], [7], [8], [9]. V i vi c áp d ng lý thuy nh i gian xác l p c nh vào ớ ệ ụ ết ổn đị thờ ậ ố đị các b u khi n thì các h ng h c s nh kho ng th i gian ộ điề ể ệ thống độ ọ ẽ đƣợc xác đị ả ờ mà chúng đạ ới điể ằ ầ ụ ộc vào các điề ệ t t m cân b ng mà không c n ph thu u ki n ban đầ ủ ệ ố ộ ững nhƣợc điể ớ ấ ủ ả ộ u c a h th ng. Tuy nhiên, m t trong nh m l n nh t c a c hai b điề ể ở trên đó là ta không biết đƣợ ờ ộ điề u khi n nêu c chính xác th i gian mà b u khi t giá tr cân b ng. Ví d các b u khi n i gian ển đƣa hệ thống đạ ị ằ ụ nhƣ ở ộ điề ể thờ xác l p c nh, ta ch bi t th i gian xác l p s không th t quá m t giá tr c ậ ố đị ỉ ế ờ ậ ẽ ể vƣợ ộ ị ụ thể nào đó mà không biế ị ủ ờ ậ t chính xác giá tr c a th i gian xác l p là bao nhiêu. Chính vì th lý thuy t v nh i gian xác l p tùy ý (Arbitrary Time ế ế ề ổn đị thờ ậ Convergence) i nh m c i thi n khuy m c a lý thuy t v h i t [10] ra đờ ằ ả ệ ết điể ủ ế ề ộ ụ thời gian xác l p c . Tuy nhiên, theo [10] và các nghiên c ậ ố định ứu trƣớc đó, thì đối tƣợ ứ ỉ ừ ạ ng nghiên c u ch d ng l i ở ệ ố ộ ột ra thông thƣờ các h th ng m t vào m ng (Single Input Single Output) còn các h ng ph c t nhi u vào ệ thố ứ ạp hơn nhƣ hệ ề nhi u ra (Multi Input Multi Output) hay h ng Euler Lagrange các lý thuy ề ệ thố – ết này chƣa đƣợ ụ ậ ậ văn này, các lý thuyế ẽ c áp d ng. V y nên trong bài lu n t trên s đƣợ ụ ộ điề ển để ự ệ ức năng củ c áp d ng cho các b u khi chúng th c hi n ch a mình trên các h c t a k ệ ố ứ th ng ph ạ ừ p v ể trên.
  • 10. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 2 1.2. Xây d ng v và các khái ni m m u ự ấ ề n đ ệ ở đầ 1.2.1. Hệ SISO Trong toàn bộ ận văn, ta sẽ ử ụ ệ ế ậ lu s d ng h SISO phi tuy n b c hai sau:     x x x g x u d y h           (1) Trong đó   1 2 , x x x   là vector tr ng thái c a h ng, ạ ủ ệ thố u là tín hi u ệ điề ển đầ u khi u vào,  f x và  g x là các hàm liên t c th a mãn ụ ỏ     0 0, 0 f g x   với x   , y u ra c a h ng, là đầ ủ ệ thố  h x là phƣơng trình đầ ủ ệ ố u ra c a h th ng và d là nhiễ ệ ố ỏ u bên ngoài h th ng th a mãn   d t   . 1.2.2. H Euler Lagrange ệ – Để ận văn mang tính tổ ẽ ử ụ ệ ậ bài lu ng quát, ta s s d ng h cánh tay robot n b c có dạng nhƣ sau: ( ) d H q M    (2) Trong đó: 11 1 1 1 n n n H V g H H V g                   l t là ma tr n quán tính c a h ần lƣợ ậ ủ ệ th tr ố ậ ng, ma tr n quán tính ly tâm, ma ậ ọng trƣờ n vector tr ng. 1 n M M M           là ma tr u ch p hành c a các thanh n i c ận mô men đặt vào cơ cấ ấ ủ ố ủa robot 1 n q q q           là vector tr th i c ạ ủ ệ ng thái c a h ố ứ ớ ố ng ng v i các thanh n ủa robot. 1 n d d d              là nhi i c ễ ộ ừ ố u ngoài tác đ ng lên t ng thanh n ủa robot.
  • 11. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 3 H a mãn các tính ch t sau [12 ệ Euler – Lagrange (2) thỏ ấ ]: Tính ch t 1 ấ : Ma tr n quán tính ậ ( ) H q là ma tr i x ận đố ứng xác định dƣơng và ma trậ ỏ ất phƣơng trình n trên th a mãn b   1 2 d d z I H q z I   trong đó 1 d z và 2 d z là hai số dƣơng, I là ma trận đơn vị Tính ch t 2: ấ Ma tr n ậ  , q q H là ma tr n chéo, hay nói cách khác ậ  , T x H q q   với , q q  . 1.2.3. M công th c toán ột số ứ Trong bài lu s d ng các công th n cho vi c ch ng ận văn này sẽ ử ụ ức sau để tiệ ệ ứ minh các công th c toán h ứ ọc phức hơn. Công th c 1 ứ : V i m ớ ọi vector z và mọi 1 p  , chuẩn p c a vector ủ z đƣợc định nghĩa nhƣ sau 1]: [1 1 1 n p p i p i z z          (3) Công thức 2: i Vớ 1 l r   và vector z ta có bấ ẳ ứ t đ ng th c sau 1]: [1 1 1 2 r l l r l z z n z          (4) Công th c 3 ứ : i Vớ 0 [ , ) f t t t   ,  và hàm  t  thỏa mãn:    1 f e t t        (5) Thì với f t t   thì 0  Chứng minh: Giải phƣơng trình (5), ta thu đƣợc kế ả t qu :     1 ln f C t t      (6) Trong đó hệ ố s     0 0 1 t f e t t C      . L o hàm c ấy đạ ủa phƣơng trình (6), ta có:
  • 12. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 4     1 1 f f t C t t          (7) T y r ng khi ừ phƣơng trình (7), ta thấ ằ f t t  thì  mà theo phƣơng trình (6), thì tại f t t  thì 0  . Vì v u ph i ch ng minh. ậy ta thu đƣợ ề c đi ả ứ 1.2.4. Kết luận chƣơng Chƣơng đầu tiên đã giúp chúng ta khá ề ụ ủ ận văn, lý do ra i quát v m c tiêu c a lu đờ ủ ế ổn đị ời gian nhƣ: Lý thuyế ổn đị ờ ậ i c a các lý thuy t nh th t nh th i gian xác l p tùy ý, lý thuy t h i t i gian xác l p c nh ng th ế ộ ụ thờ ậ ố đị . Đồ ời trong chƣơng này cũng đề ậ ọ ẽ đƣợ ử ụng để ứ ệ ả c p các mô hình toán h c s c s d ch ng minh tính hi u qu c a các b u khi n có trong lu hai ta s t v lý ủ ộ điề ể ận văn. Trong chƣơng ẽ đi chi tiế ề thuy t v h i t i gian xác l p c nh ng th i s áp d ng lý thuy ế ề ộ ụ thờ ậ ố đị , đồ ờ ẽ ụ ết đó để thi t k ế ế ộ điề ể ệ ệ – các b u khi n cho h SISO và h Euler Lagrange.
  • 13. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 5 CHƢƠNG 2: Ộ Ề Ể ỔN ĐỊ Ờ B ĐI U KHI N NH TH I GIAN XÁC LẬP CỐ ĐỊNH 2.1. M khái ni ính ột số ệm ch Xét phƣơng trình vi phần sau:      0 0 , , x t x x t x t x         (8) Trong đó   x t  là vector tr ng thái c a h ng, ạ ủ ệ thố  là các tham số b nh c a h ng, ất đị ủ ệ thố f là hàm phi tuy n liên t c v i ế ụ ớ   0 0 f  , 0 t  là thời điể ắ ầ ủ ệ ố m b t đ u c a h th ng. Khái ni m 1 ệ : th [13], [14] (Hệ ố ổn đị ụ ờ ậ ữ ạ ng nh toàn c c th i gian xác l p h u h n) H c g i là nh toàn c i gian xác l p h u h n n u h nh ệ (1) đƣợ ọ ổn đị ục thờ ậ ữ ạ ế ệ ổn đị theo chu n Lyapunov và v i m ẩ ớ ọi 0 x  luôn t n t ồ ại   0 0 T x  sao cho     0 lim 0 t T x x t   , với   0 x t  với 0 t T x   . Hàm T đƣợ ọ ờ c g i là hàm th i gian xác l p (Settling-Time Function). ậ Khái niệm 2: th [15] (Hệ ố ổn đị ụ ờ ậ ố đị ng nh toàn c c th i gian xác l p c nh) H (5 nh toàn c i gian xác l p c n u: ệ ) đƣợc gọi là ổn đị ục thờ ậ ố định ế 1. H (5 nh toàn c i gian xác l p h u h n ệ ) là hệ ổn đị ục thờ ậ ữ ạ 2. Hàm xác l p th i gian b n trên, t c là ậ ờ ị chặ ứ   0 T x T  , với 0 T  và không ph u ki u c ng. ụ thuộc vào các điề ện ban đầ ủa hệ thố B 1 ổ đề : [15], [16] N u h ế ệ (1) có hàm Lyapunov V thỏa mãn:   V V x bV x    (9) Trong đó 0 x b   và 0 1      thì h (1) s nh toàn c ệ ẽ ổn đị ục thời gian xác l p c nh v i hàm xác l p th i gian th a mãn: ậ ố đị ớ ậ ờ ỏ      0 1 1 1 1 T x a b       (10) 2.2. B u khi p c ộ điề ển ổ ị n đ nh thời gian xác lậ ố định
  • 14. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 6 2.2.1. cho h . Thiết kế ệ SISO 2.2.1.1. t chính. Lý thuyế Định lý 1: [32] ng sau Xét hệ thố         0 2 3 4 0 sgn sgn sgn x x x k x x k x x k x d x        (11) Trong đó   x t  , 1   , 0 1   ,   d t  là tín hi u nhi u bên ngoài tác ệ ễ độ ệ ố ới điề ệ ng vào h th ng, v u ki n   d t   với 0  , 1 k   , 2 0 k  , 3 0 k  , 4 0 k  . H ng (8) s nh i gian xác l p c nh v i th i gian xác l ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ố đị ớ ờ ập T thỏa mãn:     0 1 2 1 1 1 T x k k       (12) Chứng minh: Xét hàm Lyapunov:   2 V x x  (13) T o hàm c a hàm Lyapunov có d ng: ừ đó ta có đạ ủ ạ        1 1 2 1 2 3 4 1 1 2 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 V k x k x k x k x dx k x k x k V x k V x                       (14) Với 1 1 2   . Áp d ng b u ph ng minh. ụ ổ đề 1 ta có điề ải chứ Trong ph n ti p theo, ta s ki m ch ng tính b n v ng c a bi n tr ng thái x(t) ầ ế ẽ ể ứ ề ữ ủ ế ạ trong h ng (11) v i tín hi u khi ệ thố ớ ệu điề ển        1 2 3 4 sgn sgn sgn u t k x k x x k x x k x        và tín hi u nhi u ệ ễ    sin 10 d t t  . T các tham s trên ta ch n các tham s còn l i c a h ng ừ ố ọ ố ạ ủ ệ thố nhƣ sau:   1, 0 3, 1.5, 0.5 x        . H c mô ph ng v ng ệ thống đƣợ ỏ ới các trƣờ h p sau: ợ  Trườ ợ ng h p 1: 1 2 3 4 2, 2, 2, 2 k k k k    
  • 15. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 7  Trườ ợ ng h p 2: 1 2 3 4 2, 2, 2, 0 k k k k      Trườ ợ ng h p 3: 1 2 3 4 2, 2, 0, 0 k k k k     T các tham s n trên ta tí c th i gian xác l p ừ ố đã chọ ở nh đƣợ ờ ậ   0 2 T x s  . Qua hình ( y r ng th i gian xác l p c a h ng trong c ng 1) dƣới đây ta thấ ằ ờ ậ ủ ệ thố ả 3 trƣờ h u nh ng h p 1 thì xác l o hàm c a hàm ợp đề ỏ hơn 2s. Trƣờ ợ ập nhanh hơn do đạ ủ Lyapunov ng v ng h ng h p còn l ứ ớ ờ i trƣ ợp 1 âm hơn so với các trƣờ ợ ại. Hình 1 n tr ng thái và tín hi u khi n c a h . Biế ạ ệu điề ể ủ ệ thống 2.2.1.2. ng vào b u khi t Áp dụ ộ điề ển trƣợ Trong ph n này, ta s áp d ng các tính ch t c a nguyên lý i gian ầ ẽ ụ ấ ủ ổn định thờ xác l p c vào b u khi t t, b u khi t g ậ ố định ộ điề ển trƣợ . Nhƣ ta đã biế ộ điề ển trƣợ ồm hai thành ph n, thành ph ng ti n v m t, thành ph n ầ ần đầu tiên đƣa hệ thố ế ề ặt trƣợ ầ th th ứ ẽ ế ệ hai s khi n cho h ố ổn đị ặt trƣợ ế ề điể ằ ng nh trên m t và ti n v m cân b ng. Việ ụ ổn đị ờ ậ ố đị ộ điề c áp d ng nguyên lý nh th i gian xác l p c nh vào trong b u khi khi n cho h ng ti n v m i gian cho phép. ển trƣợt sẽ ế ệ thố ế ề ặt trƣợt trong thờ Xét hệ ố ử ụ ặ ợ th ng (1), ta s d ng m t trƣ t sau:   2 1 s x e e    (15)
  • 16. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 8 V i h s ớ ệ ố 0  , 1 1 1ref e x x   , 2 2 e x x   . Lấy đạ ờ ủ o hàm theo th i gian c a m 15) ta có: ặt trƣợt (               1 2 3 4 sgn sgn sgn s k s s k s s k s d s f x g x u x k           (16) T n tín hi u khi ừ đó ta chọ ệu điề ển nhƣ sau:             1 2 3 4 gn sgn sgn f x s u x g x k s s k s s k s                  (17) Với 1 2 3 4 , 0, 0, 0, 1, 0 1 k k k k          M 1 ệnh đề : ti H kín (8), (15), (17) s ệ ẽ ế ề ặ ƣợ n v m t tr t  0 s x  trong thời gian xác l p c nh v i gian xác l p th a mãn: ậ ố đị ới thờ ậ ỏ     0 1 2 1 1 1 T s k k       (18) 2.2.2. cho h Euler-Lagrange Thiết kế ệ Đặt 1 2 x q x q        , t 2 ừ phƣơng trình ( ), ta có: 1 1 ( ) d x x M H V G H            (19) Đặt   1 ( ) f x H V G    , 1 U H M   , 1 d D H    , ta có: x x U D        (20) 2.2.2.1. t chính Lý thuyế Định lý 2: ng sau Xét hệ thố   0 2 3 4 0 ( ) x x A k X A k X A k x d t x        (21)
  • 17. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 9 Trong đó       1 n x t x t x t           , 1 2 0 0 0 0 x x X        ,     1 n sign x A sign x           1   , 0 1    ,       1 n d t d t d t           là tín hi u nhi ng vào t ệ ễu bên ngoài tác độ ừng đầu vào c h ng, v u ki n ủa ệ thố ới điề ệ       1 2 1 n d t d t d t                       với 0 i   , 1 k   , 2 0 k  , 3 0 k  , 4 0 k  . H ng (18) s nh i gian xác l p c nh v ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ố đị ới thờ ậ i gian xác l p T thỏa mãn:     0 1 2 1 1 1 1 2 k T x k k n        (22) Chứng minh: Xét hàm Lyapunov:   T x V x x  (23) T o hàm c a hàm Lyapunov có d ng: ừ đó ta có đạ ủ ạ    1 2 3 4 1 1 1 2 3 4 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2 ( ) 2 2 2 ( ) n n n n T i i i i i i i i n n n i i i i i i i x k A k X A k X A k x d t k x k x k x k x x x d t k x k x x d t V                                     (24) Gọi   1 2 max , , k     , ta có:   1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 2 2 2 2 n n n i i i k i i i n n i i k i i V k x k x x k x k x                       (25) Ta có:
  • 18. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 10 Vì 1 2   nên   1 1 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 n n i i i i n i i n i i x n x x x V n x V x n n                                                          Ta lại có 1 2 2 1 1 n n i i i i x x V       nên      1 1 2 2 2 1 1 2 k k V k V x V x n        Áp d ng b 1, ta nói h 8) s nh toàn c i gian xác l p c nh v ụ ổ đề ệ (1 ẽ ổn đị ục thờ ậ ố đị ới hàm xác l p th i gian th a mãn: ậ ờ ỏ    0 1 2 1 1 1 1 2 k T x k k n        2.2.2.2. ng cho b u khi t Áp dụ ộ điề ển trƣợ V (2), ta ch ới hệ ọn mặt trƣợt sau: 2 1 s e e    (26) V i h s ớ ệ ố 0  , 1 1 1ref e x x   , 2 2 e x x   , 1ref x là giá tr t c a kh p các ị đặ ủ ớ kh p, l o hàm m ớ ấy đạ ặt trƣợt trên, ta có:      s f x U D     (27) Chọ ệu điề ển nhƣ sau: n tín hi u khi   1 2 1 2 3 4 U s H V G e k A k S A k S A k            (28) Trong đó: 1 2 3 4 , 0, 0, 0, 1, 0 1 k k k k          , 1 2 0 0 0 0 s s S        ,     1 n s s sign A sign           .
  • 19. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 11 M 2: ệnh đề H kín (2), (26), (28) s n v m ệ ẽ tiế ề ặt trƣợt  0 s x  trong thời gian xác l p c nh v i th p th a mãn: ậ ố đị ớ ời gian xác lậ ỏ    0 1 2 1 1 1 1 2 k s T k k n        (29) 2.3. Kết luận chƣơng Sau chƣơng 2, ta đã có các khái niệ ề định nghĩa hệ ố ổn đị ụ m v th ng nh toàn c c th th ờ ậ ố đị , các điề ện để ộ ệ ố ổn đị ụ i gian xác l p c nh u ki m t h th ng nh toàn c c ời gian xác l p c nh ng th ng nh ng lý thuy t k b ậ ố đị . Đồ ời ta đã áp dụ ữ ết trên để thiế ế ộ điề ển cho đố ợng SISO và đối tƣợ – Lagrange. Chƣơng tiế u khi i tƣ ng Euler p theo, chúng ta s u v h ng nh th i gian xác l nh ẽ đi tìm hiể ề ệ thố ổn đị ờ ập tùy ý. Các đị nghĩa, đồ ờ ụng định nghĩa và các điề ện để ế ế ộ điề ể ng th i áp d u ki thi t k b u khi n cho các đố ợ ủ i tƣ ng c a chúng ta.
  • 20. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 12 CHƢƠNG Ộ Ề Ể ỔN ĐỊ Ờ 3: B ĐI U KHI N NH TH I GIAN XÁC L P TÙY Ý Ậ 3.1 M khái ni m chính ột số ệ X ng phi tuy n không d ng: ét hệ thố ế ừ    0 0 , x x t x   (30) Trong đó x là vector tr ng thái c a h ng, ạ ủ ệ thố  là t p h p các tham ậ ợ s h ng c a h ng, ố ằ ủ ệ thố : f là hàm phi tuy n th a mãn ế ỏ   ,0, 0 f t   hay ta nói 0 x  m cân b ng c a h (30), là điể ằ ủ ệ 0 t  là th u c ời điểm ban đầ ủa h ng. ệ thố Khái niệm 3 [17] ng nh i gian xác l p tùy ý (Hệ thố ổn đị thờ ậ ): H ng c g i là nh i gian xác l p tùy ý n u h a mãn các ệ thố (30) đƣợ ọ ổn đị thờ ậ ế ệ thỏ điề ệ u ki n sau: i. t th Hệ đạ ổn định ờ ậ ố đị i gian xác l p c nh ii. 0 a T   ph c vào tham s h ng c a h ụ thuộ ố ằ ủ ệ thốngvà có thể đƣợc ƣớc lƣợng iii. th B i tham s h ằng cách thay đổ ố ệ ống ta s có m t tham s ẽ ộ ố a T khác nhau. iv. V i m i tham s ớ ọ ố và m t s ộ ố tf T c, m t trong nh u ki n cho trƣớ ộ ững điề ệ sau đƣợ ỏ c th a mãn: a. N u ế a tf T T  ta g i h (30) là h ng nh i gian xác l p tùy ọ ệ ệ thố ổn đị thờ ậ ý y u ế b. N u ế a tf T T  ta g i h (30) là h ng nh i gian xác l p tùy ọ ệ ệ thố ổn đị thờ ậ ý m nh ạ Ta gọi tf T i gian xác l p c nh tuy i. là thờ ậ ố đị ệ ố t đ Khái niệm 4: th [17] (Hệ ố ổn đị ờ ậ ng nh th i gian xác l p tùy ý) H ng (30 c g i là h ng nh th i gian xác l p tùy ý n u h ệ thố ) đƣợ ọ ệ thố ổn đị ờ ậ ế ệ thỏa mãn các điề ệ u ki n sau: i. t th Hệ đạ ổn định ờ ậ ố đị i gian xác l p c nh ii. 0 a T   không ph thu c vào tham s h ng c a h ng ụ ộ ố ằ ủ ệ thố và có thể đƣợc ƣớ ợ c lƣ ng
  • 21. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 13 iii. t trong nh Mộ ững điề ệ ỏ u ki n sau th a mãn: a. N u ế a tf T T  ta g i h (30) là h ng nh th i gian xác l p tùy ọ ệ ệ thố ổn đị ờ ậ ý y u ế b. N u ế a tf T T  ta g i h (30) là h ng nh th i gian xác l p tùy ọ ệ ệ thố ổn đị ờ ậ ý m nh ạ Định lý 2: [17] Xét h ng (30) và m t t p ệ thố ộ ậ D  chứa điể ằ ủ ệ ố m cân b ng c a h th ng là 0 x  . Xét hai hàm    1 2 , x x   là hai hàm tuy p ến tính xác định dƣơng trên tậ D . Giả s t n t i m t hàm liên t c và kh v trên t p ử ồ ạ ộ ụ ả ị ậ : V I D R   (I t p i gian xác ậ thờ l p h u h n ậ ữ ạ 0, f I t t    và m nguyên ột số 1  . N u ki n sau th a mãn: ếu các điề ệ ỏ        1 2 , , 0 x V t x x t D       (31a)    ,0 0, V t t I    (31b)     1 0, V V f e V V t I e t t         (31c) Thì ta nói h (30 nh th i gian xác l p tùy ý y u v m cân b ng c ệ ) đạt ổn đị ờ ậ ế ới điể ằ ủa h ng ệ thố 0 x  và 0 a f tf T t t T    ( tf T l i gian xác l p c tuy i t c là à thờ ậ ố định ệt đố ứ th th ời gian để ệ h ống đạ ị ằ t giá tr cân b ng, f t là th m mà h t v giá ời điể ệ thống đạ ề trị ằ cân b ng) Và nế ệ ỏ u h (30) th a mãn:    1 0, V V f e V V t I e t t         (32) Thì ta nói hệ ạ (30) đ t ổn đị ờ ậ ạ ớ ể ằ ủ nh th i gian xác l p tùy ý m nh v i đi m cân b ng c a h ng ệ thố 0 x  và 0 a f tf T t t T    . 3.2 B i gian xác l p tùy ý ộ điều khiển thờ ậ 3.2.1. B u khi n cu n chi i gian xác l p tùy ý ộ điề ể ố ếu thờ ậ 3.2.1.1. Thi cho h ết kế ệ SISO Xét hệ ố th ng SISO affine sau:
  • 22. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 14    x g x y h x    (33) Trong đó x là vector tr ng thái c a h ng, ạ ủ ệ thố  là tín hi u khi n, ệu điề ể y là vector đầ ủ ệ ố u ra c a h th ng, các hàm , , f g h vi là các hàm trơn và khả với x. s h ng (30) có b i v Giả ử ệ thố ậc tƣơng đố ới x D   hay có nghĩa là     2 ... 0 n g g f L h x L L h x     và   1 0 n g f L L h x a    với x D   . T các gi thuy ừ ả ết trên ta có thể ết phƣơng trình ề ạ vi ( ) v 30 d ng sau:           1 n n n g f f y L h x L L h x     (34) Định lý 3: [17] Xét h (34), v ệ ới là tín hi u khi n ph n h i theo th i gian c a h ng v ệu điề ể ả ồ ờ ủ ệ thố ới điề ệ u ki n   ,0 0 t   và hàm Lyapunov c a h ng ủ ệ thố , V t x thỏa mãn điề ệ u ki n (31 31b). Thì v i tín hi u khi n: a), ( ớ ệu điể ể          0 1 1 , 0 n f f n g f f L h x u t x t t t L L h x t t                  (35) s làm h ng (34 nh i gian xác l p tùy ý trong kho ng th i gian ẽ ệ thố ) ổn đị thờ ậ ả ờ 0 f t t  với f t là th m mà h t t i giá tr cân b ng, ời điể ệ thống đạ ớ ị ằ ( 1) ( ) ( 1) ( ) 1 0 1 1 , 0, k i k i i i k i k i k k f i i f z t t t t t t t u                             , i id i x x z   là bi n tr ng thái o c ế ạ ả ủa h ng, ệ thố id x là tín hi th ệu điề ể ả ủ u khi n o c a hệ ống,     1 , 1 i i z i i i z f e e t t        Chứng minh: Phƣơng trình (30) đƣợ ế ớ ạ ạng thái nhƣ sau: c vi t dƣ i d ng không gian tr   1,2,..., 1 x i n x g x     (35) Đặt    u f x g x    , h 5 ệ phƣơng trình (3 ) tƣơng đƣơng với:
  • 23. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 15 1,2,..., 1 x i n x   (36) Để ứng minh đị ở ử ụng phƣơng pháp quy nạ ch nh lý 3 trên ta s d p. A. H b c nh t. ệ ậ ấ Xét h b c nh t ệ ậ ấ sau:  0 x x  (37) Trong đó x là tr ng thái c a h ng, ạ ủ ệ thố : u là tín hi u khi n c a h ệu điề ể ủ ệ th th ống, điể ằ ủ ệ m cân b ng c a h ống (37) là 0 x  và 0 t  là thời điểm ban đầu c ng. n tín hi u khi n có d ng: ủa hệ thố Chọ ệu điề ể ạ     0 1 , 0 , x f x f f e t t t u e t t t t                (38) Xét khoả ờ ng th i gian 0 f t t t   . Xét hàm Lyapunov sau:   2 V x x x V    (39) L o hàm c a hàm Lyapunov trên, ta có: ấy đạ ủ V =         2 1 2 1 x x x x f f x e x e e t t e t t          (40) Thay (39) vào ( ), ta có: 40     2 1 V V f V V e e t t     . Đặt V  , vậy      1 1 2 V V f f e V e t t e t t                 . S d ng , ta có ử ụ (5) f t t   thì 0  mà V  nên 0 V  với f t t   . Từ phƣơng trình (39), ta suy ra 0 x  với f t t   . V y h nh i gian xác l p tùy ý v m cân b ng c a h ng ậ ệ (37) đạt ổn đị thờ ậ ới điể ằ ủ ệ thố 0 x  và 0 a f tf T t t T    . B. H b hai. ệ ậc
  • 24. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 16 Xét hệ ậ b c hai sau: x x (41) Đặt 1 1 2 2 2d z x z x x       trong đó:     1 1 1 2 1 1 z d z f e x e t t         . Ta có h m : ệ ới nhƣ sau 2 1 z z      (42) Xét hàm Lyapunov sau: 2 2 2 1 2 1 1 2 2 z z V   . L o hàm hàm Lyapunov, ta có: ấy đạ    1 2 1 1 2 z z u z u V         (43) Chọ ệu điề ể ạng nhƣ sau: n tín hi u khi n có d 1 0 0, f f z t t t t u             , trong đó     2 2 2 2 2 1 , 1 z z f e e t t        Thay vào phƣơng trình (43), ta có:                 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2 2 1 1 1 1 z z z z z z z z f f f f z z z e e e e z e t t e t t e t t e t t V                     Từ đó suy ra:     1 1 1 z z f z e V e t t    hoặc     2 2 2 1 z z f z e V e t t    Vì 2 2 2 1 2 1 1 2 2 z z V   nên   2 2 1 2 max , x x V  hoặc  2 1 2 max , V x x  . Vì 1 x và 2 x có vai trò là tƣơng đƣơng nhau vậy nên để ấ ổ ọ không m t tính t ng quát thì ta ch n   1 1 2 max , x x x  . Từ đó ta có:     2 2 2 1 V V f V V e e t t    Đặt V , từ đó, ta có:    2 2 2 1 f V V V t t   
  • 25. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 17 Tƣơng ự nhƣ phầ ứ ở ệ ậ ất, ta cũng suy ra đƣợ ả t n ch ng minh h b c nh c trong kho ng thời gian 0 f t t t   , b u khi n trên s n tr ng thái ộ điề ể ẽ đƣa các biế ạ 1 2 , z z tiế ề n v giá trị ằ ả ờ cân b ng và trong kho ng th i gian f t t  b u khi n s gi cho các bi thì ộ điề ể ẽ ữ ến tr t th ạ ữ ại điể ằng đó. ậ ệ (41) đạ ng thái gi nguyên t m cân b V y h ổn định ời gian xác l p tùy ý v m cân b ng c ng ậ ớ ể i đi ằ ủa hệ thố 0 x  và 0 a f tf T t t T    . C. H b . ệ ậc n Giả ử ệ ống đúng vớ ệ ậ s h th i h b c k , có nghĩa là vớ ệ ố i h th ng: 1,2, x i x     (44) Trong đó tín hiệu điề ể u khi n ( 1) ( ) ( 1) ( ) 1 0 1 1 , 0, k i k i i i k i k i k k f i i f z t t t t t t t u                             , thì hệ th ti i gian ố ẽ ng s ế ới điể ằ ả ờ n t m cân b ng trong kho ng th 0 f t t  . Xét hệ ậ b c k+1, ta có: 1,2, x i x     (45) Đặt 1 , 1,2, i i id x x i z     , trong đó: ( 2) ( 1) ( 2) ( 1) 2 1 1 1 i j i j j j i j i j i i id j j z t t x                       Xét hàm Lyapunov: 1 2 1 1 1 2 k i k i z V      L o hàm hàm Lyapunov, ta có: ấy đạ 1 i V   Ta có: i i id x x z   nên ó: ta c 1 1 1 ( 1) ( ) ( 1) ( ) 1 2 1 ( 1) ( ) ( 1) ( ) 1 1 1 1 i i i i i j i j i j i j i i i i j j j j i j i j i j i j j j j j z z z z z z t t t t                                              (46) Thay vào phƣơng trình đạo hàm hàm Lyapunov, ta có:
  • 26. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 18          1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 i i i k k d i i k k k d k i i k i i k i z z z u x z z u x V z z                          (47) L y giá tr c u khi ấ ị ủa tín hiệu điề ển nhƣ sau:   1 0 1 , 0, k k f k d f z x t t t t t u                hay ( ) ( 1) ( ) ( 1) 1 0 1 1 , 0, k i k i i i k i k i k k f i i f z t t t t t t t u                             (48) Thay (48) vào (47), ta có: 1 i i i V z   Vì 1 2 1 1 1 2 k k i i z V      nên   1 2 1 1 max , , 2 k V n z z   . Gi s ả ử  1 1 2 max , , z z z  thì 1 1 2 1 k V k z    . Từ đó, ta có:           1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 k k k z z z z V f f k f V V e z e z e k k e t t e t t e t t V                            Đặt 1 1 k V k   , ta suy ra   1 2 1 V V k V  . Ta có:     ' 1 1 V V f e V e t t    Với   ' 1 1 2 1 k k     . Tƣơng tự nhƣ ở ệ ậ ấ ế ậ ệ (45) đạ ổn đị h b c nh t, ta k t lu n h t nh th th ờ ậ ới điể ằ ủ ệ i gian xác l p tùy ý v m cân b ng c a h ống 0 x  và 0 a f tf T t t T    . Nhƣ vậ định lý 3 đã đƣợ ứ y c ch ng minh. 3.2.1.2. Thi cho h Euler-Lagrange ết kế ệ Đặt 1 2 x q x q        , 0 d   t 2 ừ phƣơng trình ( ), ta có:
  • 27. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 19 1 ( ) x x M H V G         (49) Đặt   1 ( ) f X H V G    , 1 U H M   , ta có: x x U       (50) Đặt   f X U u   , ta có h m i sau: ệ ớ x x      (51) Đặt 1 1 z x  , 2 2 2des z x x   , trong đó     1 1 1 2 1 1 n q f des q n f e t t x e t t                                , ta có: z z      (52) Xét hàm Lyapunov: 1 1 2 2 1 1 2 2 T T V z z z z   . L o hàm hàm Lyapunov, ta có: ấy đạ   1 2 T V z u      (53) Chọ ị ủ n giá tr c a u nhƣ sau: 1 0 f f t t z u t t             (54) Trong đó:     2 3 2 1T n diag z n f I e t t       , 1 1 T n    . Từ đó ta có:
  • 28. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 20     2, 2, 2 2 1 1 1 1 i i i z q n n t i T i i i f f e e V z q z t t t t                  (55) Trong đó 2,i z là ph th ầ ử n t ứ i c a ma tr n ủ ậ 2 z . Vì 1 1 2 2 1 1 2 2 T T V z z z z   . Nên 2 2 1, 2, ____ 1, 2 (max{ , }), i i n V n z z i   , gi s ả ử  2 1 2 1,1 max . q z   , nên 1 2 V q n  . Ta lại có:         2, 1 2, 2, 2, 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 i i i i i i i V n q f f z q z q n n n t i t i i i i i f f f f q z V e e n q t t t t e e e e V z t t t t t t t t                                                      Đặt 2n V , từ đó   1 1 1 2 4 V f e t t n V nV    . Áp d nh lý 2, ta nói h ụng đị ệ (51 a mãn cân b ng i gian xác l p tùy ý v i giá tr tín hi u khi ) thỏ ằ thờ ậ ớ ị ệu điề ển đã cho (54). ở Nhận xét:  Ta th y r ng b u khi n (35) và (54 ng h i t v giá ấ ằ ộ điề ể ) đã làm cho hệ thố ộ ụ ề tr m ị đặ ốn. Tuy nhiên nhƣ ta thấ ừ ời điể t mà ta mong mu y t th f t t  thì giá trị ủ ệu điề ể ạ ằng 0. Điều đó cho ta thấ ằ ộ điề c a tín hi u khi n l i b y r ng b u khi n trên ch i giá tr t là giá tr h ng s hay ta nói giá tr t là ể ỉ đúng vớ ị đặ ị ằ ố ị đặ b t bi n theo th i gian. Còn các giá tr t c a h ng bi n thiên theo ấ ế ờ ị đặ ủ ệ thố ế thờ ộ điề ể ẽ ể đáp ứ ột cách chính xác đƣợ i gian thì b u khi n s không th ng m c. Ta sẽ ụ ể hơn ề ở chƣơng sau. nhìn c th đi u này  Nhƣ ta đã biế ộ ề ể ố ế ạ ả ớ ễu đầ t, b đi u khi n cu n chi u vô cùng nh y c m v i nhi u vào v y nên các b u khi t k trên ch phù h p v i các h ậ ộ điề ển đã thiế ế ở ỉ ợ ớ ệ thống lý tƣở ễ ng không có nhi u. Để ả ế ấn đề ẽ ụ ữ ết đã nêu ở ộ gi i quy t các v trên ta s áp d ng nh ng lý thuy trên vào b điề ển trƣợ ẽ đƣợ ầ ếp theo dƣới đây. u khi t s c nêu trong ph n ti
  • 29. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 21 3.2.2. B u khi p tùy ý ộ điề ển trƣợt thời gian xác lậ 3.2.2.1. Thi cho h ết kế ệ SISO Xét hệ ố ậ th ng b c n sau:   1,2,..., 1 x n x t   (56) Định lý 4: [20] H ng (56) s nh i gian xác l p tùy ý n u tín hi u khi ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ế ệu điề ển đƣợc chọn nhƣ sau:     0 1 2 2 3 sgn sgn n f n n f k s t t t u k s k x k x t t                 (57) Trong đó   1 n N  , k là h ng s a mãn ằ ố thỏ   0 d t k d   ,  . sgn là hàm d u, ấ 1 k tới 1 n k  đƣợ ọ c ch n sao cho 1 2 1 n n n k s s      là Hurwitz, n s là m t th ặt trƣợ ỏa mãn: 1 0 1 1 1 n n f n n f x t t t k x x t t s                (58) Và 1 1 n n v      ( 1 n v  là th th tín hi u khi n làm cho h ệu điề ể ệ ố ậ ổn đị ng b c n-1 nh ời gian xác l p c nh) ậ ố đị 3.2.2.2. Thi cho h Euler Lagrange ết kế ệ – Đặt 1 2 x q x q        , từ phƣơng trình (2), ta có: 1 1 ( ) d x x M H V G H            (59) Đặt   1 ( ) f X H V G    , 1 U H M   , 1 d H     ta có: x x U         (60) Đặt   f X U u   , ta có h m i sau: ệ ớ
  • 30. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 22 x x      (61) Xét khoả ờ ng th i gian 0 f t t t   . Xét mặ ợ t trƣ t: 2 2 1 x s    (62) Trong đó     1 1 1 1 1 n q f q n f e t t e t t                              . L o hàm c a m , ta có: ấy đạ ủ ặt trƣợt trên s (63) Đặ ệu điề ể t tín hi u khi n 2 s u    , trong đó 1 2 , , max k    , ta có:   2 s s   (64) T trình (64) cho ta th y, m t ừ phƣơng ấ ặt trƣợ 2 0 s  sau m t kho ng i gian xác ộ ả thờ l p h u h n. Khi ậ ữ ạ 2 0 s  thì 2 1 x    hay     1 1 1 1 n q f q n f e t t q q e t t                           . Và công th c 3 ứ ta nói 1 0 x  sau khoả ờ ng th i gian 0 f t t  . Xét khoả ờ ng th i gian f t t  . Xét m t: ặ ợ t trƣ 2 1 1 2 k x x s   (65) L o hàm 2 v c a (65), ta có: ấy đạ ế ủ s (66)
  • 31. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 23 n Chọ   2 1 2 sgn s k x u k    thay vào phƣơng trình (66) ta thu đƣợc:   2 s s   (67) Trong đó 1 2 , , max k    , 1 k c ch n sao cho đƣợ ọ 1 s k  là Hurwitz. Nhƣ v y v i tín hi u khi n ậ ớ ệu điề ể u c thi t k trên thì vector tr ng thái c a h đƣợ ế ế nhƣ ở ạ ủ ệ th m cân b th ố ẽ đƣợ ữ ại điể ng s c gi t ằ ủ ng c a hệ ống. Định lý 5: H ng (2) s nh i gian xác l p tùy ý n u tín hi u khi ệ thố ẽ đạt ổn đị thờ ậ ế ệu điề ển đƣợc chọn nhƣ sau:    1 u H V G M H     , trong đó:     2 0 2 1 2 sgn f f s t t t k s k x t t u              (68) Với 1 2 , , max k    ,     1 1 1 1 1 n q f q n f e t t e t t                              , 1 k c ch n sao cho đƣợ ọ 1 s k  là Hurwitz, mặ ợ ạ t trƣ t có d ng: 2 2 1 0 2 1 1 f f x t t t k x x t t s             (69) 3.3. Kết luận chƣơng Chƣơng 3 đã cho chúng ta các khái niệ ề ệ ố ổ ị ờ ậ m v h th ng n đ nh th i gian xác l p tùy ý u ki m t h ng có th nh i gian xác l p tùy ý. Và , các điề ện để ộ ệ thố ể ổn đị thờ ậ nh nh ng lý thuy t k các b u khi n cu n chi u i gian xác ờ ữ ết đó ta đã thiế ế ộ điề ể ố ế thờ l p tùy ý và b u khi i gian xác l p tùy ý cho các h SISO và h ậ ộ điề ển trƣợt thờ ậ ệ ệ Euler – ẽ ỏ ộ điề ển đã thiế Lagrange. Trong chƣơng sau, ta s mô ph ng các b u khi t k n c t ng b u ế trong chƣơng 2 và chƣơng 3 để thấy rõ đƣợc tính đúng đắ ủa ừ ộ điề khi n. ể
  • 32. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 24 CH NG ƢƠNG 4: K T QU VÀ MÔ PH Ế Ả Ỏ Trong chƣơng này, ộ ố ẽ đƣợ đƣa ra và dựa vào đó ta sẽ ế ế m t s mô hình s c thi t k điề ể ừ ỏ ằ ầ ềm Matlab để u khi n cho t ng mô hình và mô ph ng chúng b ng ph n m chứng minh tính đúng đắ ủ ừ ật toán đã nêu ra ở chƣơng 3. Các mô n c a t ng thu hình đƣợ ử ụng để ỏ ồ ắc ngƣợ c s d mô ph ng bao g m: Mô hình con l c, mô hình cánh tay robot 2 b c. ậ 4.1. Mô hình con l c ắc ngƣợ Xét hệ ố ắc ngƣợ th ng con l c vớ ] nhƣ sau: i mô hình [18    0 t x x g x u d        (70) Trong đó 1 2 , T x x x      , 1 x là góc nghiêng c a thanh l c, ủ ắ 2 x là t quay c ốc độ ủa thanh lắc,  d t là nhiễu đầ ủ u vào c a hệ ố th ng,               2 2 1 2 1 1 2 1 1 0 2 1 sin cos sin / , 4/ 3 cos / cos / , 4/ 3 cos / c c c c g x ml x x x m m f x l m x m m x m m g x l m x m m                  2 9.8 / g m s  là gia t c tr ng, ố ọng trƣờ c m là kh ng xe, ối lƣợ m là kh ng thanh ối lƣợ lắc, l là chi t n ề ủ ộ u dài c a m ửa thanh l c, ắ ulà lực tác động lên xe. Các tham s c ố ủa mô hình đƣợc cho nhƣ sau: 1 , 0.1 , 0.5 c m kg m kg l m    . 4.1.1. B u khi ộ điề ển thời gian xác lập cố định V i tín hi u nhi u ớ ệ ễ    sin 10 d t t  và v i tín hi u khi n (11) và các tham ớ ệu điề ể s c a b u khi ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau: 1 2 3 4 5 k k k k    , 5  , 2, 0.5     ta có k t qu mô ph Ta th y th i gian xác l p c a m ế ả ỏng nhƣ hình dƣới đây. ấ ờ ậ ủ ặt t t trong hình 2 th a mãn b rƣợ ỏ ất phƣơng trình (5)   1 1 1.5 2 1 2 2 1 T              . Thờ ậ ủ ệ ống là 1.5s. Điều đó cho ta thấ ộ điề ển đáp i gian xác l p c a h th y b u khi ứ ố ặ ng t t bài toán mà ta đ t ra.
  • 33. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 25 Hình 2 Góc nghiêng c con l c ng v i b u khi i gian xác l p c ủa ắ ứ ớ ộ điề ển thờ ậ ố định Hình 3 T quay c con l ng v i b u khi n th i gian xác l p c ốc độ ủa ắc ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định
  • 34. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 26 Hình 4 M t c a h ng v i b u khi n th i gian xác l p c ặt trượ ủ ệ thống ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định 4.1.2. B p tùy ý. ộ điều khiển thời gian xác lậ 4.1.2.1. B u khi n cu n chi i gian xác l p tùy ý ộ điề ể ố ếu thờ ậ V i tín hi u nhi u ớ ệ ễ  0 d t  và v i tín hi u khi c p ph ớ ệu điề ển nhƣ đã đề ậ ở ần 3.2.2.1 và các tham s c a b u khi n ta ch ố ủ ộ điề ể ọn nhƣ sau: 1 2 2     thời gian xác l p c a h ng ậ ủ ệ thố 2 f t  ta thu đƣợ ế ả nhƣ hình ấ ệ ố ộ c k t qu 5. Ta th y h th ng h i t v m cân b ng trong kho ng th y b u khi n ụ ề điể ằ ả ời gian 2s. Điều đó cho thấ ộ điề ể th t ra. ực hiệ ố ầu đặ n t t yêu c
  • 35. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 27 Hình 5 Góc nghiêng và t quay c a thanh ng v i b u khi n chi i gian xác l p tùy ý ốc độ ủ ứ ớ ộ điề ển cuố ếu thờ ậ 4.1.2.2. B u khi i gian xác l p tùy ý ộ điề ển trƣợt thờ ậ V i tín hi u nhi u ớ ệ ễ    0.1sin 10 d t t  và v i tín hi u khi n (57) và các ớ ệu điề ể tham s c ố ủa bộ điều khiển đƣợc cho nhƣ sau: 1 10 k k   , 1 5   , th i gian xác l ờ ập c ng ủa hệ thố 2 f t  ta thu đƣợ ế c k t quả nhƣ hình ều đó cho ta thấ ộ điề 6, 7. Đi y b u khi ng t ển đáp ứ ốt bài toán mà ta đặt ra.
  • 36. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 28 Hình 6 Góc nghiêng c a con l ng v i b u khi i gian xác l p tùy ý ủ ắc ngược ứ ớ ộ điề ển trượt thờ ậ Hình 7 T quay c a con l ng v i b u khi i gian xác l p tùy ý ốc độ ủ ắc ngược ứ ớ ộ điề ển thờ ậ
  • 37. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 29 4.1.3. So sánh các b n ộ điều khiể Trong ph n này, sau khi mô ph c s kh thi c a t ng b u ầ ỏng để thấy đƣợ ự ả ủ ừ ộ điề khi n, ta s i nhau. ể ẽ đem chúng đi so sánh vớ Ở đây để ể ễ ợ th d so sánh và phù h p v i bài toán th c t , ta s l y giá tr t là ớ ự ế ẽ ấ ị đặ 0 x  . Tham s c a t ng b u khi n ố ủ ừ ộ điề ể đƣợ ấy nhƣ tr ảng dƣới đây. Hình dƣới đây là kế ả ỏ c l ong b 8, hình 9 t qu mô ph ng c a góc nghiêng và t quay c a con l c c a các b u khi n. Ta th ủ ố ộ c đ ủ ắc ngƣợ ủ ộ điề ể ấy r ng m c dù v n có s v t l trong kho ng th u, tuy nhiên c 3 b u ằ ặ ẫ ự ọ ố ả ời gian đầ ả ộ điề khi n v ng t t các yêu c u ra t u c a t ng b u khi n. Hình ể ẫn đáp ứ ố ầ đề ừ ban đầ ủ ừ ộ điề ể 10 và hình 11 là k t qu c a tín hi u khi n ng v i t ng b u khi n. Ta ế ả ủ ệu điề ể ứ ớ ừ ộ điề ể th th m ấ ộ điề ển trƣợ ờ ậ ặc dù đã đƣa hệ y b u khi t th i gian xác l p tùy ý m ố ề điể ng v cân b ng tuy nhiên tín hi u khi n l i d so v i các b u khi n ằ ệu điề ể ạ ạo động hơn ớ ộ điề ể còn l i. B u khi n th i gian xác l p c nh tuy r ng có t xác l p nhanh ạ ộ điề ể ờ ậ ố đị ằ ốc độ ậ hơn các bộ điề ể ại, ít dao động hơn. u khi n còn l B ng 1 Tham s c a t ng b u khi n ng v i mô hình con l c ả ố ủ ừ ộ điề ể ứ ớ ắc ngượ STT Tên bộ điề ể u khi n Tham s c u khi n ố ủa bộ điề ể 1 B u khi n cu n chi u th ộ điề ể ố ế ời gian xác l p tùy ý ậ 1 2 2     , 2 f t  2 B u khi n i gian xác ộ điề ể thờ l p c nh ậ ố đị 1 2 3 4 2 k k k k    , 1  , 2, 0.5     3 B u khi t th i gian ộ điề ển trƣợ ờ xác l p tùy ý ậ 1 10 k k   , 1 5   , 2 f t 
  • 38. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 30 Hình 8 Góc nghiêng c a con l ng v i t ng b u khi n ủ ắc ngược ứ ớ ừ ộ điề ể Hình 9 T quay c a con l ng v i t ng b ốc độ ủ ắc ngược ứ ớ ừ ộ điều khi n ể
  • 39. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 31 Hình Tín hi u khi ng v i t ng b u khi n 10 ệu điề ển ứ ớ ừ ộ điề ể Hình Hình nh phóng to c a tín hi u khi ng v i t ng b u khi n 11 ả ủ ệu điề ển ứ ớ ừ ộ điề ể
  • 40. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 32 4.2. Mô hình cánh tay máy hai bậc tự do Xét mô hình cánh tay máy hai b c t do sau [19 ậ ự ]:   H q M  (71) Trong đó, các ma trậ ủ ệ phƣơng trình độ ự ọ ạng nhƣ sau: n c a h ng l c h c robot có d 1 11 12 122 21 22 2 211 ; g H H h H V G H H g h                     (72) Với:                    2 2 2 11 1 1 2 1 2 1 2 2 2 12 21 2 2 1 2 2 2 22 2 2 122 112 211 2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 1 2 1 2 2 2 2 1 2 2 cos cos sin cos cos cos cos t t t t t t H m a m m a a a a H H m m a a a H m m a h h h m m a a g m ga m m g a a g m m ga                                       1 2 M          là tín hi i kh ệu điề ể ứ ớ ỗ u khi n ng v i m ớ ủ p c a robot 1 2 q          là góc quay c p 1 và kh p 2. ủa khớ ớ Tham s c ố ủa mô hình đƣợc cho nhƣ sau: 1 2.5 m kg  , 2 1.5 m kg  , 0.5 t m kg  , 1 0.25 a m  , 2 0.15 a m  . 4.2.1. B u khi ộ điề ển thời gian xác lập cố định V i tín hi u nhi u ng v i t ng kh p có d ng: ớ ệ ễ ứ ớ ừ ớ ạ       1 2 0.5sin 0.1 0.2sin 0.1 d t t d t t        và v i tín ớ hi u khi n (24) và các tham s c a b u khi ệu điề ể ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau: 1 2 3 4 5 k k k k    , 5  , 2, 0.5     . Ta có k t qu mô ph ế ả ỏng nhƣ hình dƣới đây. Ta thấ ờ ậ ủ ặt trƣợ ỏ ấ y th i gian xác l p c a m t trong hình 2 th a mãn b t phƣơng trình (25)     2 1 1.5 1 1 1 1 1 1 0.5101 2 2*5 5 0.5 1.5 1 1 2 k T k k n                          .
  • 41. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 33 Thờ ậ ủ ệ ố là chƣa tớ . Điều đó cho ta thấ ộ điề ể i gian xác l p c a h th ng i 1s y b u khi n đáp ứ ốt bài toán mà ta đặ ng t t ra. Hình u ra c a kh p th t ng v i b u khi n th i gian xác l p c 12 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ nhấ ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định Hình u ra cùa kh p th ng v i b u khi n th i gian xác l p c 13 Đáp ứng đầ ớ ứ hai ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định
  • 42. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 34 Hình M t c a h ng v i b u khi n th i gian xác l p c 14 ặt trượ ủ ệ thống ứ ớ ộ điề ể ờ ậ ố định 4.2.2. B u khi p tùy ý ộ điề ển thời gian xác lậ 4.2.2.1 B u khi n cu n chi i gian xác l p tùy ý ộ điề ể ố ếu thờ ậ V i tín hi u nhi u ng v i t ng kh p có d ng: ớ ệ ễ ứ ớ ừ ớ ạ     1 2 0 0 d t d t        và v i tín hi ớ ệu điều khi n (54) và các tham s c a b u khi ể ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau: 3 4 1 2 4        th th ờ ậ ủ ệ i gian xác l p c a h ống 3 f t  ta thu đƣợ ế ả nhƣ c k t qu hình 15. Ta th y h ng h i t v m cân b ng trong kho ng th i gian 3s. ấ ệ thố ộ ụ ề điể ằ ả ờ Điều đó cho thấ ộ điề ể ự ệ ố ầu đặ y b u khi n th c hi n t t yêu c t ra.
  • 43. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 35 Hình u ra c a kh p m t, kh p hai, giá tr ng v i m i kh p ng v i b u khi n 15 Đáp ứng đầ ủ ớ ộ ớ ị đặt ứ ớ ỗ ớ ứ ớ ộ điề ể cuố ế ờ ậ n chi u th i gian xác l p tùy ý 4.2.2.2. B u khi i gian xác l p tùy ý ộ điề ển trƣợt thờ ậ V i tín hi u nhi u ng v i t ng kh p có d ng: ớ ệ ễ ứ ớ ừ ớ ạ       1 2 0.5sin 0.1 0.2sin 0.1 d t t d t t        và v i tín ớ hi u khi n ( ) và các tham s c a b u khi ệu điề ể 68 ố ủ ộ điề ển đƣợc cho nhƣ sau: 1 2 2     , 1 2 k k   i gian xác l p c a h ng thờ ậ ủ ệ thố 2.5 f t  ta thu đƣợ ế ả c k t qu nhƣ hình 1 ờ ậ ủ ệ ố s. Điều đó cho ta thấ 6, hình 17. Th i gian xác l p c a h th ng là 2.5 y b u khi ng t t ra. ộ điề ển đáp ứ ố ặ t bài toán mà ta đ
  • 44. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 36 Hình u ra c a kh p th t ng v i b u khi i gian xác l p tùy ý 16 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ nhấ ứ ớ ộ điề ển trượ thờ ậ Hình u ra c a kh p th ng v i b u khi n t i gian xác l p tùy ý 17 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ hai ứ ớ ộ điề ể trượ thờ ậ
  • 45. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 37 4.2.3. So sánh các b n ộ điều khiể Trong ph ph c, sau khi mô ph c s kh thi ần này, nhƣ ở ần trƣớ ỏng để thấy đƣợ ự ả c a t ng b u khi n, ta s i nhau. d ủ ừ ộ điề ể ẽ đem chúng đi so sánh vớ Ở đây để thể ễ so sánh, ta s l y giá tr t là ẽ ấ ị đặ 1 2 3 4 d d q q      . Tham s c a t ng b u khi c l ố ủ ừ ộ điề ển đƣợ ấy nhƣ trong bảng dƣới đây. Hình 1 dƣới đây là kế ả ỏ ứ 8, hình 19 t qu mô ph ng ng v i các kh p c a cánh tay máy ng v i các b u khi n. Ta th y r ng m c dù ớ ớ ủ ứ ớ ộ điề ể ấ ằ ặ v n có s v t l trong kho ng th u, tuy nhiên c 3 b u khi n v ẫ ự ọ ố ả ời gian đầ ả ộ điề ể ẫn đáp ứ ố ầu đề ừ ban đầ ủ ừ ộ điề ể ng t t các yêu c ra t u c a t ng b u khi n. Hình 20, hình 21 là k t qu mô ph ng tín hi u khi n ng v i m i kh p c a t ng b u khi n. ế ả ỏ ệu điề ể ứ ớ ỗ ớ ủ ừ ộ điề ể Ta th y r ng tín hi u khi n c a b u khi n th i gian xác l p tùy ý ấ ằ ệu điề ể ủ ộ điề ể ờ ậ ở thời điểm ban đầ ất cao, cao hơn rấ ề ớ ộ điề ể ạ u r t nhi u so v i hai b u khi n còn l i. Tuy nhiên sau đó, cả ộ điề ển đề ệ ống đi về ể ằ ba b u khi u giúp h th đi m cân b ng mà ta mong mu n ố B ng 2 Tham s c a t ng b u khi n ng v i mô hình cánh tay máy hai b c t do ả ố ủ ừ ộ điề ể ứ ớ ậ ự STT Tên bộ điề ể u khi n Tham s c u khi n ố ủa bộ điề ể 1 B u khi n cu n chi u th ộ điề ể ố ế ời gian xác l p tùy ý ậ 1 2 2     , 1 2 k k   , 2.5 f t  2 B u khi n i gian xác ộ điề ể thờ l p c nh ậ ố đị 1 2 3 4 5 k k k k    , 5  , 2, 0.5     3 B u khi i gian ộ điề ển trƣợt thờ xác l p tùy ý ậ 1 2 2     , 1 2 k  , 15 k  , 2.5 f t 
  • 46. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 38 Hình u ra c a kh p th ng v i t ng b u khi n 18 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ nhất ứ ớ ừ ộ điề ể Hình u ra c a kh p th hai ng v i t ng b u khi n 19 Đáp ứng đầ ủ ớ ứ ứ ớ ừ ộ điề ể
  • 47. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 39 Hình Tín hi u khi n kh p th ng v i t ng b u k n 20 ệu điề ể ớ ứ nhất ứ ớ ừ ộ điề hiể Hình Tín hi u khi n kh p th hai ng v i t ng b u khi n 21 ệu điề ể ớ ứ ứ ớ ừ ộ điề ể
  • 48. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 40 4.3. n xét k t qu Nhậ ế ả K t qu mô ph ng cho ta th y, hai b u khi ng t t nh ng ế ả ỏ ấ ộ điề ển đều đáp ứ ố ữ yêu c . u khi n p c nh: ầu mà ta đề ra Đối với bộ điề ể thời gian xác lậ ố đị  Ổn đị ệ ố nh h th ng  M i t v g c t trong kho ng th ặ ợ t trƣ t hộ ụ ề ố ọ ộ a đ ả ời gian cho phép  Đáp ứng đầ ớ ị đặ u ra bám v i giá tr t. Đố ớ ộ điề ể ờ ậ i v i b u khi n th i gian xác l p:  Ổn định đƣợ ệ ố c h th ng  Đáp ứng đầ ậ ề ị ố ả ờ u ra xác l p v giá tr mong mu n trong kho ng th i gian mà ta yêu c u. ầ
  • 49. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 41 CHƢƠNG 5 Ế ẬN VÀ HƢỚ Ể : K T LU NG PHÁT TRI N Nhìn chung em c m t k b u khi n đã hoàn thành đƣợ ục tiêu đề ra thiế ế ộ điề ể th th ờ ậ ộ điề ể i gian xác l p và b u khi n ờ ậ ố đị ệ i gian xác l p c nh cho h - Euler Lagrange. K t qu mô ph ng v u khi n khá t t tuy nhiên v n t ế ả chạy ỏ ới bộ điề ể ố ẫ ồn tại h n ch t ng phát tri ạ ế ừ đó có thể ra các hƣớ ển nhƣ sau:  K t h p các b bù nhi u vào v i b u khi n i gian xác l p c ế ợ ộ ễu đầ ớ ộ điề ể thờ ậ ố đị để ể ạ ổn đị ới môi trƣờ ễu đầ nh có th ch y nh v ng có nhi u vào.  Chạ ế ợ ớ ộ điề ể nhƣ y k t h p v i các b u khi n thông minh Mờ, Nơ –ron  T a v các b u khi có th áp d ng trên các mô hình ối ƣu hơn nữ ề ộ điề ển để ể ụ th t. ậ
  • 50. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 42 TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả [1] Sanjay P. Bhat, Dennis S. Bernstein, "Finite-Time Stability of Continuous Autonomous Systems," vol. 38, SIAM Journal on Control and Optimization, pp. 751-766, 2000. [2] EmmanuelMoulay, EmmanuelMoulay, "Finite time stability and stabilization of a class of continuous systems," Journal of Mathematical Analysis and Applications, vol. 323, no. 2, pp. 1430-1443, 2006. [3] YiguangHong, "Finite-time stabilization and stabilizability of a class of controllable systems," Systems & Control Letters, vol. 46, no. 4, pp. 231- 236, 2002. [4] A. Polyakov, "Nonlinear Feedback Design for Fixed-Time Stabilization of Linear Control Systems," vol. 41, IEEE Transactions on Automatic Control, no. 11, pp. 2106-2110, 2012. [5] ChuanChen, LixiangLi, HaipengPeng, YixianYang, LingMid, HuiZhaoe, "A new fixed-time stability theorem and its application to the fixed-time synchronization of neural networks," vol. 123, pp. 412- Neural Networks, 419, 2020. [6] ChengHua, JuanYua, ZhanhengChen, HaijunJiang, TingwenHuang, "Fixed- time stability of dynamical systems and fixed-time synchronization of coupled discontinuous neural networks," Neural Networks, vol. 89, pp. 74- 83, 2017. [7] Sergey Parsegov, Andrey Polyakov, Pavel Shcherbakov, "Nonlinear fixed- time control protocol for uniform allocation of agents on a segment," 51st IEEE Conference on Decision and Control, pp. 7732-7737, 2012. [8] AndreyPolyakov, LeonidFridman, "Stability notions and Lyapunov functions for sliding mode control systems," Journal of the Franklin Institute, vol. 351, no. 4, pp. 1831-1865, 2014. [9] Zongyu Zuo, Qing-Long Han, Boda Ning, "Fixed-Time Cooperative Control of Multi-Agent Systems," 2019. Springer,
  • 51. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 43 [10] Anil KumarPal, ShyamKamal, Shyam KrishnaNagar, BijnanBandyopadhyay, LeonidFridman, "Design of controllers with arbitrary convergence time," Automatica, vol. 112, 2020. [11] Sergei E. Parsegov, Andrey E. Polyakov, Pavel S.Shcherbakov, "Fixed-time Consensus Algorithm forMulti-agent Systems with Integrator Dynamics," in IFAC Workshop on Distributed Estimation and Control in Networked Systems, Rhine-Moselle-Hall, Koblenz, Germany, 2013. [12] Mark Spong, Mathukumalli Vidyasagar, Robot dynamics and control, India: Wiley (January 1, 1989), 2008. [13] Emmanuel Moulay, WilfridPerruquetti, "Finite time stability and stabilization of a class of continuous systems," Journal of Mathematical Analysis and Applications, vol. 323, no. 2, pp. 1430-1443, 2006. [14] Sanjay P. Bhat, Dennis S. Bernstein, "Finite-Time Stability of Continuous Autonomous Systems," vol. 38, SIAM Journal on Control and Optimization, no. 3, pp. 751-766, 2000. [15] A. Polyakov, "Nonlinear Feedback Design for Fixed-Time Stabilization of Linear Control Systems," vol. 57, IEEE Transactions on Automatic Control, no. 8, pp. 2106-2110, 2012. [16] Zongyu Zuo, Qing-Long Han, Boda Ning, Fixed-Time Cooperative Control of Multi-Agent Systems, Springer, 2019. [17] Anil KumarPal, ShyamKamal, Shyam KrishnaNagar, Bijnan Bandyopadhyay, LeonidFridmanc, "Design of controllers with arbitrary convergence time," Automatica, vol. 112, no. 108710, 2020. [18] L.-X. Wang, A course in fuzzy systems and control, Prentice-Hall International, Inc, 1997. [19] N. M. Ti u khi n Robot Công Nghi p, Nhà xu t b n Khoa H c và K ến, Điề ể ệ ấ ả ọ ỹ Thuật, 2007. [20] N. D. Phƣớc, Phân tích và điề ể ệ ế ộ ấ ả u khi n h phi tuy n, Hà N i: Nhà Xu t b n
  • 52. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 44 Bách Khoa Hà N i, 2015. ộ [21] Zhi-Ye Zhao, Xiao-Zheng Jin, Xiao-Ming Wu, Hai Wang, Jing Chi, "Neural network-based fixed-time sliding mode control for a class of nonlinear Euler-Lagrange systems," vol. 415, 2022. Mathematics and Computation, [22] S. E. Parsegov, A. E. Polyakov , P. S. Shcherbakov, "Fixed-time Consensus Algorithm for Multi-agent Systems with Integrator Dynamics," Distributed Estimation and Control in Networked Systems, vol. 46, no. 27, pp. 110-115, 2013. [23] Minh HoangTrinh, Nam HoaiNguyen, Chuong VanNguyenb, "Comments on “Design of controllers with arbitrary convergence time” [Automatica 108710]," vol. 122, 2020. Automatica, [24] Anil KumarPal, ShyamKamal, Shyam KrishnaNagar, BijnanBandyopadhyay, LeonidFridman, "Authors’ Reply To: (CI 20-0229) Comments on Design of controllers with arbitrary convergence time [Automatica 108710]," 2020. Automatica, [25] A. K. Behera, B. Bandyopadhyay, "Robust sliding mode control: An event- triggering approach," IEEE Transactions on Circuits and Systems II: Express Briefs, vol. 64, no. 2, pp. 146-150, 2016. [26] J. G. J. S. V. Utkin, Sliding mode control in electromechanical systems, CRC Press, 2017. [27] C. Edwards and S. Spurgeon, Sliding mode control: theory and application, CRC Press, 1998. [28] Z. Man, X. Yu, "Terminal sliding mode control of MIMO linear systems," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 44, no. 11, pp. 1065-1070, 1997. [29] Y. Feng, X. Yu, Z. Man, "Non-singular terminal sliding mode control of rigid manipulators," vol. 387, no. 12, pp. 2159-2167, 2002. Automatica, [30] X. Yu, Z. Man, "Fast terminal sliding-mode control design for nonlinear dynamical systems," IEEE Transactions on Circuits and Systems I:
  • 53. Nguyễ ọ ấ n Tr ng Tu n 45 Fundamental Theory and Applications, vol. 49, no. 2, pp. 261-264, 2002. [31] Z. Zuo, "Non-singular fixed-time terminal sliding mode control of nonlinear systems," IET control theory & applications, vol. 9, no. 4, pp. 545-552, 2014. [32] Emmanuel Moulay, Vincent Léchappé, Emmanuel Bernauau, Frank Pleastan, "Robust fixed-time stability: application to sliding mode control," IEEE TRANSACTIONS ON AUTOMATIC CONTROL, vol. 67, no. 2, pp. 1061 - 1066, March 30, 2021.