SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 108
Baixar para ler offline
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
tr−êng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi
-----------------------------------------
luËn v¨n th¹c sü khoa häc
Nghiªn cøu ph−¬ng ph¸p biÕn ®iÖu vector kh«ng
gian cho bé biÕn tÇn ba pha bèn d©y
ngµnh : Tù ®éng ho¸
Vò Hoµng Ph−¬ng
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: TS. trÇn träng minh
hµ néi 2008
2
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam oan lun v n t
 t nghip này là do tôi t hoàn thành di
s hng d        
n c a th y giáo TS. Tr n Tr ng Minh. Các s li u và k t qu
trong lun vn là hoàn toàn trung thc.
 hoàn thành lu  
n v n này, tôi ch s d   
ng nh ng tài li u tham kh o
      
ã c ghi trong m c tài li u tham kh o, không s d ng các tài li u nào khác
mà không ph n tài li
c lit kê   u tham kho.
Hc viên
V Hoàng Phng
3
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 2
MỤC LỤC........................................................................................................ 3
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 6
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 6
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 9
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH ĐẶC NG
Đ Ể
I M CỦA TẢI KHÔNG CÂN BẰ
- PHI TUYẾN ................................................................................................ 12
1.1. t vn ............................................................................................. 12
1.2. Khái nim v 
t i, ngun không cân bng.............................................12
1.2.1. nh ngha ti, ngun không cân bng da vào s chênh lch công
sut ..........................................................................................................12
1.2.2. nh ngha ti, ngun không cân bng da vào các thành phn i
xng.........................................................................................................14
1.3. nh hng ca ti, ngun không cân bng..........................................17
1.4. Ti phi tuyn ........................................................................................19
1.4.1. Khái nim ti phi tuyn................................................................. 19
1.4.2. nh hng ca ti phi tuyn......................................................... 20
1.4.3. Biu di n t
 i phi tuyn di dng m  
ch i n ...............................27
1.5. Kt lun ................................................................................................ 29
CH N
ƯƠNG II: BIẾ Đ Ệ
I U VECTOR KHÔNG GIAN CHO BỘ BIẾN
TẦN 3 PHA 4 DÂY ....................................................................................... 31
2.1. t vn .............................................................................................31
2.2. Bi  
n i u vector không gian hai chiu SVM-2D................................. 31
2.2.1. Cu trúc b bi i 3 pha 3 nhá
n  nh van........................................ 31
2.2.2. Vector không gian hai chiu .........................................................32
2.2.3. Bi  
n i u vector không gian SVM - 2D ......................................33
2.3. Bi  
n i u vector không gian ba chiu SVM-3D..................................37
2.3.1. Cu trúc b bin i 3 pha 4 dây ..................................................37
2.3.2. Vector không gian ba chiu ..........................................................38
2.3.3. Bi  
n i u vector không gian SVM - 3D .......................................39
2.4. Kt lun ................................................................................................ 54
4
CHƯƠNG III: MÔ HÌNH VÀ CẤU TRÚC Đ Ề Ể
I U KHI N CỦA BỘ
BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY ............................................................................56
3.1. t vn .............................................................................................56
3.2. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây..........................................................56
3.2.1. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h to  abc...................56
3.2.2. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h to  quay dqo ......... 58
3.2.2.1. Gii thiu v 
h to  quay dqo........................................... 58
3.2.2.2. Mô hình b bi
 n tn 3 pha 4 dây trong h to  quay dqo .. 60
3.2.2.3. Phân tích trng thái xác lp ca h bi n t
 n 3 pha 4 dây trong
h ta  quay dq0 .............................................................................. 62
3.3. Thit k   
b i u khi n b n t
  bi n 3 pha 4 dây ...................................64
3.3.1. Mô hình ng trên mi
i t n t n s
 ..............................................64
3.3.2. Thit k   
b i u khi n t
n trên mi n s........................................71
3.3.3.  
i u khin feedforward dòng  
i n ti .......................................... 72
3.4. Kt lun ................................................................................................ 74
CHƯƠNG IV: MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN 3
PHA 4 DÂY.................................................................................................... 75
4.1. Mô phng b n t
 bi n 3 pha 4 dây....................................................... 75
4.1.1. Gii thiu v phn mm mô phng Matlab .................................. 75
4.1.2. Mô phng cu trúc b bin tn 3 pha 4 dây..................................75
4.1.2 Kt qu mô phng bi n t
 n 3 pha 4 dây.........................................80
4.2. Thc nghim vi b bin tn 3 pha 4 dây............................................ 96
4.2.1. Gii thiu v mô hình thc nghim .............................................. 96
4.2.1. Kt qu thc nghim.....................................................................99
4.3. Kt lun .............................................................................................. 102
KẾT LUẬN ..................................................................................................103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................104
PHỤ LỤC.....................................................................................................105
5
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 T 
i không cân b ng và dòng trung tính........................................... 13
Bảng 1.2. T    
i không cân b ng và các h s không cân b ng......................... 16
Bảng 1.3. So sánh c       
a t l gi a  l n thành ph n c b n...........................24
và nhng sóng hài bc cao .............................................................................. 24
Bảng 2.1. B    
ng th i gian óng/c t cho các van bán d n trong mi sector ....37
Bảng 2.2. B     
ng chuy n m ch và i n áp tng ng......................................43
Bảng 2.3. B      
ng vector chu n và i n áp tng ng trong h t a   ......43
Bảng 2.4. S b trí ca các t din trong lng tr..........................................45
Bảng 2.5. c     
i m phân lo i các sector trong l ng tr ................................. 47
Bảng 2.6. B 
ng li t kê ma trn A(3x3) ph vi
c v c tính toán các t s  
i u
bin d1, d2, d3 ...................................................................................................50
Bảng 2.7. B     
ng li t kê th i gian óng c t trong m i sector ...........................52
Bảng 3.1. Thông s    
b i u khi n cho các kênh............................................ 72
6
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Ví d phân tích ti, ngun không cân bng thành ba thành phn
riêng bit: Th 
t thun, th 
t ngc và th 
t không ................................. 16
Hình 1.2. B n
n kh ng có th ni gia ngun và ti....................................18
Hình 1.3. Chnh lu iôt ba pha không có b lc mt chiu .........................21
Hình 1.4. Chnh lu  
iôt ba pha có t lc mt chiu ..................................... 22
Hình 1.5. Chnh lu iôt ba pha vi b lc L/C mt chiu............................23
Hình 1.6. D l
ng sóng ca ba chnh lu iôt mt pha có t c....................... 26
Hình 1.7. Dòng trong trng h p t
 i phi tuyn có mô hình gi 
ng ngu n dòng
 
i u hòa ...........................................................................................................28
Hình 1.8. i
 n áp trong trng hp ti phi tuyncó mô hình ging ngun áp
 
i u hòa ...........................................................................................................28
Hinh 1.9. Các trng h p s ng b
  
d  bin i 3 pha 4 dây .........................30
Hình 2.1. Cu trúc b bin i 3 pha 3 nhánh van.........................................31
Hình 2.2. S c
  thay th a b bin i 3 pha 3 nhánh van......................... 32
Hình 2.3. c tính ca van bán dn lý tng.................................................32
Hình 2.4. Các kh 
n ng chuyn mch trong b bin tn 3 pha 3 dây........... 34
Hình 2.5. V trí các vector chun trên h to   ....................................... 35
Hình 2.6. Tng hp vector chun trong sector th nht................................. 36
Hình 2.7. Thi gian  
óng/c t mi van trong sector 1.....................................36
Hình 2.8. Cu trúc b bin tn 3 pha 4 dây....................................................37
Hình 2.9. S c
  thay th a b bin i 3 pha 4 dây.................................... 38
Hình 2.10. c tính ca van bán dn lý tng...............................................38
Hình 2.11. Mi qua h gia h to  abc và .......................................... 39
Hình 2.12. M n
i sáu kh ng chuyn mch................................................. 42
Hình 2.13. V trí 16 vector chun trong không gian ...................................... 42
Hình 2.14. Ví trí 6 lng tr trong h to  ............................................. 44
Hình 2.15. Các t din trong lng tr I ..........................................................45
Hình 2.16. Lu  thut toán xác nh lng tr cha vector.......................... 46
Hình 2.17. T s
   
i u bin cho các vector tích cc .......................................48
Hình 2.18. Bi 
u  xung m van thu  
c t di n 14 ........................................ 52
Hình 3.1. Mô hình b bin tn 3 pha 4 nhánh trên h to  abc ..................57
Hình 3.2. M t t
i quan h gia h a   và h a  quay dq0.................60
Hình 3.3. Mô hình b bi
 n tn 3 pha 4 dây trong h 
t a  quay dqo...........63
7
Hình 3.4. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây bng toán t laplace ..................64
Hình 3.5. Mô hình tng ng 1 kênh ca b bin tn 3 pha 4 dây............65
Hình 3.6.  th bode cho hàm truyn t kênh d, q ..................................... 66
Hình 3.7.  th bode cho hàm truyn t kênh o .........................................67
Hình 3.8.  th bode cho hàm truyn t Vd/dd............................................69
Hình 3.9.  th bode cho hàm truyn t Vd/dq............................................69
Hình 3.10.  th bode cho hàm truyn t Vq/dd..........................................70
Hình 3.11.  th bode cho hàm truyn t Vq/dq..........................................70
Hình 3.12. i
 th bode khi có b  u khin kênh d,q...................................71
Hình 3.13. i
 th bode khi có b  u khin kênh o...................................... 72
Hình 3.14. C           
u trúc i u khi n b bi n t n 3 pha 4 dây v i b i u khi n
c thi    
t k trên mi n t n s ......................................................................... 73
Hình 4.1. Cu trúc  
i u khin bin tn 3 pha 4 dây....................................... 76
Hình 4.2. Cu trúc mch lc bin tn 3 pha 4 dây ......................................... 77
Hình 4.3. Cu trúc  
i u khin PWM bin tn 3 pha 4 dây ...........................77
Hình 4.4. Chi tit khi phát xung tam giác .................................................... 78
Hình 4.5. Khi chuyn v to  abcdqo....................................................78
Hình 4.6. Khi chuyn v to  dqo ................................................... 79
Hình 4.7. Cu trúc b  
i u khin  
i n áp kiu PI .........................................79
Hình 4.8. Lng t  
i u khin cho bin tn 3 pha 4 dây ............................ 80
Hình 4.9. c tính sóng bin u
 
i u ra khi SVM .................................... 80
Hình 4.10. c tính  
i n áp u ra bin tn sau lc LC ...............................81
Hình 4.11. c tính  
i n áp u ra bin tn..................................................81
Hình 4.12. Góc chuyn v 
t a ...................................................................82
Hình 4.13. Phân tích ph  
i n áp u ra sau lc LC.....................................83
Hình 4.14. i
c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................84
Hình 4.15. Thành ph  
n i n áp trên h trc  ...........................................84
Hình 4.16. Thành ph  
n i n áp trên h trc  ( 3 chiu)...........................85
Hình 4.17. c tính dòng  
i n ti và dòng trung tính u ra........................85
Hình 4.18. Thành phn dòng n t
 
i i trên h tr
 c  ( 3 chiu) ................86
Hình 4.19. Phân tích ph  
i n áp u ra sau lc LC.....................................87
Hình 4.20. i
c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................88
Hình 4.21. Thành ph  
n i n áp trên h trc  ...........................................88
Hình 4.22. c tính dòng  
i n ti và dòng trung tính u ra........................89
Hình 4.23. Thành phn dòng n t
 
i i trên h tr
 c  ( 3 chiu) ................89
8
Hình 4.24. i
c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................90
Hình 4.25. Thành ph  
n i n áp trên h trc  ...........................................90
Hình 4.26. c tính dòng  
i n ti 3 pha u ra.............................................91
Hình 4.27. Thành phn dòng n t
 
i i trên h tr
 c  ( 3 chiu) ................91
Hình 4.28. i
c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................92
Hình 4.29. Thành ph  
n i n áp trên h trc  ...........................................92
Hình 4.30. Thành ph  
n i n áp trên h trc  (3 chiu)............................93
Hình 4.31. c tính dòng  
i n ti và dòng trung tính u ra........................93
Hình 4.32. Thành phn dòng n t
 
i i trên h tr
 c  ( 3 chiu) ................94
Hình 4.33. Phân tích ph  
i n áp u ra sau lc LC.....................................95
Hình 4.34. Cu trúc thc nghim bin tn 3 pha 4 dây................................. 96
Hình 4.35. Cu trúc ca card ds1103. ...........................................................97
Hình 4.36. Mi liên h gia các phn m u khi
  
m i n ................................99
Hình 4.37.Kt qu thí nghim vòng h khi Udc =423V và Upha = 150V.....100
Hình 4.38.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =460V và Upha = 150V....100
Hình 4.39.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =495V và Upha = 200V....101
Hình 4.40.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =495V và Upha = 250V....102
9
MỞ ĐẦU
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay cùng vi vic phát trin mnh m các ng d 
ng c a khoa hc
k i
 thut trong công nghip, c bit là trong công nghip  n t thì các thit
b i
  n t có công sut cng c ch t  
o ngày càng nhi u. Và c bi t các
      
ng d ng c a nó vào các ngành kinh t qu c dân và i s ng hàng ngày ã và
     
ang c phát tri n h t s c m nh m . Hin nay, b bin i xoay chiu ba
pha ã và ang c s d       
ng trong các h th ng công su t t nh n l n, t
vài tr dàng, ti
m W n vài MW v   
i u i m là  
i u chnh d t kim nng
lng.
Các b bin ng
i 3 pha 3 dây dùng cho ti 3 pha i x c s dng
rng rãi, giá thành gim do:
+ Mch lc chu 
n, ã c compact.
+ Phng pháp  
i u khin: PWM, SVM.
Tuy nhiên i v i x
i các ti 3 pha không  ng, bi 
n ng m nh, phi
tuyn, ngun cung cp mt i xng, nhiu sóng hài bc cao thi b bin i 3
pha 3 dây không dùng c. T ó d n ph u b bi
n  i nghiên c  n i mi
có cu trúc và phng pháp  
i u khin phù hp n
 gii quyt v  trên. ây
là vn  có ý ngha thc tin cp bách.
B bin i 3 pha 4 dây c s d 
ng trong các b c  
p ngu n liên t c
UPS (có c  
i m ph t    
i là m t i x ng thay i ng u nhiên, phi tuy n).
Ngoài ra b bi ng n
n i 3 pha 4 dây dùng cho các h th ng lng phân tán
vi ngun pháp s c      
p là s c gió, pin n ng lng m t tr i, .. v i ph ti c
lp nh mt tòa nhà, mt khu vc dân c bit lp...
MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI
 tài có m  
c tiêu nghiên c u a ra c u trúc m   
ch l c m i, xây d ng
ph n n
ng pháp bi  
i u vector không gian SVM - 3D và cu trúc  
i u khi
(vòng kín) t l u ra b
m bo ch ng  
i n áp, dòng  
i n   bin i trong
yêu cu gii quyt các vn  bài toán ti phi tuyn và không cân bng. Phân
10
tích và ánh giá các kt qu mô phng và th m trong phòng thí
c nghi
nghim.
VẤN ĐỀ VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
V t
ề lý thuyế , Xây d   
ng phng pháp bi n i u vector không gian trên
c s       
bi n i u i x ng, t lý thuy t xây d ng mô hình a ra phng pháp
         
i u khi n vòng kín phù h p  m b o ch t lng i n áp và dòng i n u
ra b bin i. S d   
ng ph n m m Matlab/ Simulink/ Plecs  mô ph ng và
kim nghim thut toán ã c xây dng .
V m
ề thực nghiệ , Trên c s  
nghiên c u v m    
t lý thuy t s card i u
khi n ng
n ds1103 th nghim ánh giá thut toán  
i u khi ã c xây d
T phng pháp nghiên cu trên, tác gi ã hoàn thành lun vn gm
bn chng vi ni dung tóm tt nh sau:
Chương 1, phân tích v t    
i, ngu n không cân b ng và t i phi tuy n và
phân tích nhng tác ng c ng h
a chúng i vi nh  thng có cha chúng.
T ó a ra cu hình mch lc c th  gii quyt bài toán trên.
Chương 2, phân tích các v    
n  liên quan n bi n i u vect không
gian hai chiu và ba chiu. ng thi trình bày chi tit thut toán bi  
n i u
vect 
không gian ba chi u.
Chương 3, a ra mô hình ca b bin i ba pha ba dây và ba pha
bn dây, trên c s      
ó a ra c u trúc i u khi n phù h p. Nguyên lý phng
pháp  
i u khin c xây dng trong h to  quay dqo thông qua ma trn
chuyn i.
Chương 4, Mô ph     
ng b bi n t n 3 pha 4 dây b ng ph n mm Matlab/
Simulink/ Plecs xét vi trng hp ti cân bng, ti không cân bng và ti phi
tuyn. Xây dng mô hình th    
c nghi m trên card i u khi n ds1103 trong
phòng thí nghi 
m. ánh giá, phân tích các kt qa mô phng và thc nghim.
11
 có th hoàn thành  án này, em h
ã có s ng d 
n ch b 
o t n
tình ca thy giáo TS. Trn Trng Minh và s giúp  c 
a các ng nghi p
ti Trung tâm Nghiên cu Trin khai Công ngh cao trng i Hc Bách
Khoa Hà Ni.
Em xin chân thành c n th
 
m y giáo Trn Trng Minh và các bn ng
nghip.
Hà Ni, tháng 11-2008
Hc viên
V Hoàng Phng
12
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH ĐẶC Đ Ể
I M CỦA TẢI
KHÔNG CÂN BẰNG - PHI TUYẾN
1.1. Đặt vấn đề
Trong các phng pháp       
i u khi n b bi n i i n áp ba pha ba dây,
nguyên lý ho 
t ng c a chúng thng c xây d thi
ng da trên gi t ban
u là t       
i, ngu n cân b ng, khi ó dòng i n trung tính b ng không. M c dù
ti, ngun không cân bng hoc ti phi tuyn tng nh là trng hp c
bi p
t, nhng trên thc t chúng li là nhng trng h  
i n hình và ch yu,
ngha là dòng trung tính khác không. Chính vì vy ta c 
n ph i nghiên cu
nh u
ng tính cht và nh hng ca chúng i vi h thng  có th  
i
khin h th 
ng m t cách chính xác hn, nâng cao cht lng  
i n áp hoc
dòng n
 
i u ra. Nhng ni dung trên c trình bày trong chng I, ti,
ngu ng n
n không cân b c phân tích da trên các thành ph i xng.
Nhng phân tích này s c s dng làm c s     
cho nh ng thi t k i u
khi n
  các chng tip theo.
Phng pháp phân tích di tn s c dùng  mô t t 
i phi tuy n,
trong ó mô hình ti phi tuyn c biu din di dng nhng ngun dòng
hoc ngun áp  
i u hòa. Nhng dòng ti  
i u hòa còn c kho sát thêm
trong h  
t a  c nh  và h 
t a  quay dq0 trong chng III.
1.2. Khái niệm về ả
t i, nguồn không cân bằng
1.2.1. Định nghĩa tải, nguồn không cân bằng dựa vào sự chênh lệch công
suất
Trong h thng ba pha, ti ba pha không cân bng có th do s phân
phi không u v t      
i gi a ba pha (t c là do t i không cân b ng) ho c do t i
ba pha cân b c trong
ng làm vi  
i u kin h th 
ng b s c 
nh m 
t pha ho c
chm pha,... (tc là do ngun không cân bng).
Hin nay có nhiu phng pháp xác nh t l   
không cân b ng c a t i,
ngun, tuy nhiên ta có th nhóm chúng li thành hai phng pháp chung.
13
Phng pháp th nht tính %UnBal d     
a trên s chênh l ch gi a t i pha l n
nht và ti pha nh nht [TL6]:
max min
%
load load
UnBal
load
−
=
∑
(1.1)
Trong ó:
%UnBal - T 
l không cân bng ca t 
i/ngu n.
loadmax, loadmin - Ti ln nht và ti nh nht trong ba pha.
   
load - T ng c a ba t i trên ba pha.
Nhc  
i m ca cách tính %UnBal này có th thy trong bng 1.1. Gi
thit rng h s     
công su t c a t i thay i trong kho ng [–0,8;+0,8], c t trái
ca bng lit kê bn trng hp khác nhau ca ti. Kt qu o dòng trung tính
c ghi trong c   
t ph i c a b ng [TL6].
Bảng 1.1 Tả ằ
i không cân b ng và dòng trung tính
Trường hợp Dòng trung tính In
1) |ILA|= Im; ILB = ILC = 0 |In|= Im
2) |ILA|=|ILB|=|ILC|= Im
cosA = 1; cosB = 0,8; cosC = –0,8
|In|= 1,24 Im
3) |ILA|=|ILB|=|2ILC|= Im
cosA = –0,8; cosB = cosC = 0,8
|In|=1,47 Im
4) |ILA|=|ILB|= Im; IC = 0
cosA = –0,8; cosB = 0,8
|In|= 1,84 Im
Trong ó:
Im là biên  dòng và In là dòng chy trong dây trung tính.
ILA, ILB, ILC là dòng pha A, dòng pha B và dòng pha C.
cosA, cosB và cosC l 
n lt là h s    
công su t c a t i pha A, t i pha
B và ti pha C
T b    
ng 1.1 ta th y: T i trong trng h p 4 có t l 
không cân b ng
thp hn trong ti trng h 
p 1. Tuy nhiên, xét v mt dòng trung tính thì
14
trng hp 4 là trng hp ti không cân bng nht, trong ó dòng trung tính
trng hp này có giá tr l 
n nh t: In = 1,84.Im. Nh v  
y, cách tính t i/ngu n
không cân b chênh l
ng da vào s ch công sut theo công thc (1.1) còn có
       
i m ch a h p lý: S khác nhau gây ra b i biên  ho c s thay i góc pha
ban u ca dòng ti không th c phân bit theo cách nh ngha này. Có
m n,
t cách tt h ó là nh ngha không cân bng da vào các thành phn
i xng c trình bày  
m c di.
1.2.2. Định nghĩa tả ồ ằ ự ầ
i, ngu n không cân b ng d a vào các thành ph n đối
xứng
Biu din s m      
t cân b ng c a t i/ngu n không cân b ng d a trên các
thành ph 
n i x ng c  xng u tiên b 
i C.L.Fortescue n m 1918 và
ngày nay nó tr thành là mt phng pháp ph bin  phân tích s mt cân
trong nhng h th  
ng i n. Phng pháp nh ngha này còn ý ngha c bit
khác, ó là nó cung c 
p nguyên t c  có th thit k b bin i.
M i i
t dòng  n (hoc  n áp) ba pha không cân bng tùy ý có th c
biu din nh sau :
( )
( )
( )
sin
sin
sin
LA LA
LA
LB LB LB
LC
LC LC
I t
I
I I t
I
I t
ω ϕ
ω ϕ
ω ϕ
⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
+
= +
+
(1.2)
Ho 
c nó có th c biu di n b
 i sáu bin |ILA|∠ LA, |ILB|∠ LB,
|ILC|∠ LC.
N       
u bi u di n theo các thành ph n i x ng, sáu bi n trên l i có th
c phân tích thành ba dòng ba pha cân bng:
Dòng th 
t thun Ip = |Ip| ∠ p, bao gm ILA_p, ILB_p và ILC_p.
Dòng th 
t ngc In = |In|∠ n, bao gm ILA_n, ILB_n và ILC_n.
Dòng th 
t không I0 = |I0|∠ 0, bao gm ILA_0, ILB_0 và ILC_0.
Phép bin i t các bin trong h ta  t 
nhiên abc sang nh ng
thành ph 
n i x ng c th hin trong công thc (1.3). Ta có th tính
ngc li theo công thc (1.4) :
15
2
2
1
1
1 1 1
p LA
n LB
o LC
a a
I I
I a a I
I I
⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
= (1.3)
2
2
1 1 1
1
1
p
A
n
B
o
C
I I
I a a I
I a a I
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎣ ⎦
= (1.4)
Trong ó: a = ej2 /3

.
T (1.3) và (1.4), ta có:
_ _ _
_ _ _
_ _ _
LA p LA n LA o
LA
LB LB p LB n LB o
LC LC p LC n LC o
I I I
I
I I I I
I I I I
⎡ ⎤
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
+ +
= + +
+ +
(1.5)
Da vào nh ngha trên, mt ti/ngun ba pha không cân bng có th
c mô t b 
i hai thông s là Unbal_N% (t l  
không cân b ng th t ngc)
và Unbal_0% (t l  
không cân b ng th t không). Chúng  
c xác nh theo
hai biu thc (1.6) và (1.7) [TL6] :
UnBal_N% = .100%
negative
positive
TPTT
TPTT
(1.6)
UnBal_0% = .100%
zero
positive
TPTT
TPTT
(1.7)
Trong ó:
TPTTpositive, TPTTnegative, TPTTzero là các thành phn th t 
thu n,
th t t
 ngc và th  không ca ba pha.
Bng 1.2 cho thy nhng kt qu áp dng hai t l 
không cân b ng này
 mô t 
b n trng h 
p không cân b ng c  
a t i li t kê trong b 
ng 1.1. Các t
l không cân bng Unbal_N% và Unbal_0% ca ba pha có th thay i ng vi
nhng h s công sut khác nhau [TL6].
16
Bảng 1.2. Tải không cân bằng và các hệ số không cân bằng
Trường hợp Unbal_N% Unbal_0%
1) |ILA|= Im; ILB = ILC = 0 100% 100%
2) |ILA|=|ILB|=|ILC|= Im
cosA = 1; cosB = 0,8; cosC = - 0,8
32,3% 47,7%
3) |ILA|=|ILB|=|2ILC|= Im
cosA = - 0,8; cosB = cosC = 0,8
35% 72,7%
4) |ILA|=|ILB|= Im; IC = 0
cosA = - 0,8; cosB = 0,8
15% 115%
Hình 1.1. Ví dụ phân tích tải, nguồn không cân bằng thành ba thành
phần riêng biệt: Thứ t t t
ự thuận, thứ ự ngược và thứ ự không
17
1.3. Ảnh hưởng của tải, nguồn không cân bằng
C t    
i, ngu n ba pha u có hai cách n i dây: n i dây hình (ba dây)
và ni dây hình Y (bn dây). Nh vy, ta có 22
= 4 kh nng  n 
i gi a
ngun và ti theo mt trong bn s –
:  , –Y, Y– và Y–Y.
a) Sơ đồ ∆ - ∆
b) Sơ đồ ∆ - Y
c) Sơ đồ Y - ∆
18
d) Sơ đồ Y - Y
Hình 1.2. B n n
ốn khả ăng có thể ối giữa nguồn và tải
Trong s  n   
i - , c ngun và t u có
i   
i m trung tính trôi. Khi
ti không cân bng, các dòng pha s không cân bng. Qua tr kháng ca
ngun, các dòng pha không cân bng s l   
n lt làm i n áp u ra m t cân.
       
nh hng c a t i không cân b ng trong trng h p này c bi u di n b ng
mt dòng th t ngc t         
ngu n n t i. Nh v y, t n t i m t dòng rò s ch y
qun gia ngun và ti vi tn s b      
ng hai l n t n s ngu n. Khi i m trung
tính c ni t,  
i n áp ca  
i m trung tính s thay i theo s mt cân
b i i
ng ca ti. c  m này có th gây ra hin tng lch  n áp trung tính
gi n
a ngun - ti và  
i u này gây ra rt nhiu v  phc tp trong h thng.
Trong s  n     
i - Y, ch  làm vi c tng t nh s  n  
i - ,
ngoi tr vic có mt t
 
i m trung tính ti rõ ràng, ho ng ti có th b s
  
c
do s thay i c  
a i n áp im trung tính. Trng hp này không có dòng
th t không trong ti, tuy nhiên dòng th i trong ngu
 
t không có th 
t n t n
và gây ra mt s nh hng xu n hot ng ca h thng.
Trong s  n 
i Y - tng t 
nh s  n 
i -   
, tr vi c không có
dòng th t  
không trong ngu n, tuy nhiên dòng th t 
không có th t 
n t i
trong ti.
Trong s  n  
i Y - Y, i m trung tính c   
a ngu n và i m trung tính
ca ti là b ràng buc vi nhau. Nh vy, không phi là duy nht dòng th t
ngc chy qun gia ngun và ti vi tn s g     
p hai l n t n s ngu n ch y
19
qua các  
i m ni A, B và C, mà còn có thêm dòng th t  
không ch y qu n
gia ngun và ti chy qua  
i m ni trung tính G.
1.4. Tải phi tuyến
1.4.1. Khái niệm tải phi tuyến
Trong h th
   
ng i n t ng t nh
 công sut, nh i tuyn tính ví d   
i n
tr, cun cm, t  
i n... và nhng ti phi tuy 
n ví d nh iôt chnh lu,
thyristor, lò h quang,... Mt ti tuyn tính có th 
c nh ngh a theo mt
biu thc tuyn tính gia  
i n áp trên ti và dòng qua ti hoc o hàm ca
chúng. Mc dù không có m    
t bi u th c toán h c rõ ràng mô t t 
i phi tuy n,
tuy nhiên chúng có th c mô t nh "mt ti mà c tính dòng không sin
khi nó c cung cp mt ngun  
i n áp hình sin". Do ó, cho mt ngun
  
i n áp ba pha nh sau :
( )
ln_
sin
2
. sin
3
2
sin
3
AG
BG pk
CG
t
V
V V t
V
t
ω
ω π
ω π
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎡ ⎤ ⎢ ⎥
⎛ ⎞
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎜ ⎟
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎝ ⎠
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
⎛ ⎞
⎢ ⎥
⎜ ⎟
⎢ ⎥
⎝ ⎠
⎣ ⎦
= −
+
(1.8)
Trong ó: Vln_pk là biên  i
 n áp.
Ba dòng ca ba pha chy qua t n có th
i phi tuy  c biu din gn
 
úng nh sau [TL6]:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 1 2 1 2 1_
2
1 1 2 1 2 1_
2
1 1 2 1 2 1_
2
.sin sin 2 1
2
.sin sin 2 1
3
2
.sin sin 2 1
3
k k A
k
LA
LB k k B
k
LC
k k C
k
I t I k t
I
I I t I k t
I
I t I k t
ω ϕ ω ϕ
ω ϕ π ω ϕ
ω ϕ π ω ϕ
∞
± ±
=
∞
± ±
=
∞
± ±
=
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎡ ⎤ ⎢ ⎥
⎛ ⎞
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎜ ⎟
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎝ ⎠
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
⎢ ⎥
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎢ ⎥
⎝ ⎠
⎢ ⎥
⎣ ⎦
+ + ± +
= + − + ± +
+ + + ± +
∑
∑
∑
(1.9)
Trong trng hp lý tng, biu th c (1.9) s
  không cha thành phn
sóng  
i u hòa bc chn, nh th t    
i phi tuy n có th c bi u di n theo
nhng biên  ca sóng  
i u hòa bc l và t  
ng  méo i u hòa [TL6]:
20
TDH =
1
2
2
1
2
I
I
k
k
∑
∞
=
±
(1.10)
Mt cách khác  mô t c tính ca ti phi tuyn là s dng h s nh
Kc. Trong ó: Kc là t 
l v  l  
n gi a giá tr c   
c i và giá tr hi u d ng. Rõ
ràng ti tuyn tính có Kc = 2 . Nu Kc ≠ 2 thì ti là phi tuyn. Ví d chnh
lu iôt có h s Kc n    
m trong kho ng (1,5÷3), ph thu c vào b l 
c m t
chiu.
1.4.2. Ảnh hưởng của tải phi tuyến
 xét          
nh hng c a nh ng t i phi tuy n ph bi n và i n hình, ta s
phân tích mt s s        
 ch nh l u iôt nh sau: s  ch nh l u iôt ba pha
không có lc mt chi iôt ba pha có t
u, chnh lu   l    
c m t chi u, ch nh l u
ba pha có b l        
c L/C m t chi u và s  ba ch nh l u iôt m t pha. ây là
nhng s n gi bi
   n, r ti n và là nh
 ng ví d  
i n hình cho b n i
xoay chi 
u/m t chiu truyn thng và ph bin hin nay.
Nhng ti phi tuyn khác, ví d nh b chnh lu thyristor có th gây ra
nhng dòng cao tn ln, nh th t   
i phi tuy n gây ra nh hng th m chí còn
x i
u hn. Tuy nhiên, chnh lu thyristor là có  u khin, dng sóng c 
a nó s
ph u
 thuc vào nhng yêu c  
i u chnh, do ó vic phân tích òi hi s phc
tp hn. Vì vy, lun vn này không  cp nhiu n chnh lu thyristor.
Mt lý do quan trng na  ta không phân tích b chnh lu thyristor
(t u
i phi tuyn phc tp) là vì nhng phân tích các s  chnh l iôt (ti phi
tuyn n gin) lit kê       
trên c ng   ch ra nh ng nh hng i n hình và
ph bin ca ti phi tuyn tác ng lên h thng.
Trường hợp 1: Chỉnh lưu điôt ba pha không có bộ lọc một chiều
Xét ti phi tuy 
n là s  chnh l 
u iôt cu ba pha không có b lc
mt chiu (hình 1.3).
21
a) Cấu trúc mạch lực
b) Dạng dòng đ ệ
i n đầu vào
c) Phân tích phổ ạ
d ng dòng đầu vào
Hình 1.3. Chỉnh lưu u
điôt ba pha không có bộ lọc một chiề
T      
hình 1.3b, ta th y dòng i n pha A b méo v i hai ng lõm
nh. Trong trng h 
p này, h s nh Kc x 
p x b 
ng 1,28 (nh hn trong
trng hp ti tuyn tính) và THD bng 30%.
22
Trường hợp 2: Chỉnh lưu điôt ba pha có tụ lọc một chiều C
Xét ti phi tuy 
n là b chnh lu iôt cu ba pha có t l  
c m t chi u C
(hình 1.4).
c tính dòng có th c thy nh trong hình 1.4b. Trong trng hp
này, THD dòng bng 69% và h s nh Kc = 1,86 (ln h ng h
n trong tr p
ti tuyn tính).
a) Cấu trúc mạch lực
b) Dạng dòng đầu vào (xác lập)
Hình 1.4. Chỉnh lưu điôt ba pha có tụ lọc một chiều
23
Trường hợp 3: Chỉnh lưu u
điôt ba pha với bộ lọc L/C một chiề
Xét ti phi tuy 
n là s  chnh l 
u iôt cu ba pha có b l 
c L/C m t
chiu (hình 1.5). Kt qu 
là khi THD < 29% và h s nh Kc <1,22 thì dng
sóng trng hp 3 t ng t ng h
  nh trong tr p 1.
a) Cấu trúc mạch lực
b) Dạng dòng đầu vào (xác lập)
c) Phân tích phổ ạ
d ng dòng đầu vào
Hình 1.5. Chỉnh lưu u
điôt ba pha với bộ lọc L/C một chiề
24
Trường hợp 4: Ba chỉnh lưu điôt một pha có tụ lọc một chiều C
Xét ti phi tuy 
n là s  ba chnh lu iôt mt pha (hình 1.6). Dng
dòng  
i n c 
a nó nh trong hình 1.7a.
D       
i t n s c th hi n trong hình 1.7b, có th th y h s nh Kc
bng 2,23, ln hn nhiu so v    
i trng h p m t t i tuy n tính (Kc = 2 ).
THD dòng pha b 
ng 65%. M c dù ba pha có ti nh nhau và dòng qua mi
pha có dng sóng nh nhau, nhng thc t có rt nhiu sóng hài bc cao ca
ba dòng qua dây trung tính. Trong trng h hi u d ng c
p này, giá tr   a dòng
trung tính bng 1,7 l 
n giá tr hiu d ng c
 a dòng pha.
Gi  
s r ng ti phi tuy t nhau thì:
n trên ba pha ging h
– Sóng hài bc 3k là thành phn sóng th t 
không, trong ó: k =
{1,3,5,…}, ví d 
b c 3, bc 9, bc 15,…
– Sóng hài bc 3k+1 là thành phn sóng th t thu 
n, trong ó: k =
{2,4,6,…}, ví d 
b c 7, bc 13, 19,…
– Sóng hài bc 3k+2 là thành phn sóng th t 
ngc, trong ó: k =
{1,3,5,…}, ví d 
b c 5, bc 11, 17,…
S      
so sánh c a nh hng c a nh ng sóng hài chính i v i thành ph n
sóng c 
b n trong bn trng h p nh
  
b ng 1.3 [TL6].
Bảng 1.3. So sánh của tỷ ệ
l giữ ớ
a độ l n thành phần cơ ả
b n
và những sóng hài bậc cao
Trường
hợp
Bậc 3
(%)
Bậc 5
(%)
Bậc 7
(%)
Bậc 9
(%)
Bậc 11
(%)
Bậc 13
(%)
THD(%) Kc
1 22 11,7 8,7 6,9 30 1,28
2 60 32 6,6 9,3 69 1,86
3 20 15 8,6 8,2 30 1,22
4 76% 40 8.4 7,1 7,4 65 2,23
25
a) Cấu trúc mạch lực
b) Dạng dòng đầu vào (xác lập)
c) Phân tích ph u vào
ổ ạ
d ng dòng đầ
26
c) Dạng dòng trung tính
Hình 1.6. D l
ạng sóng củ ỉ
a ba ch nh lưu điôt một pha có tụ ọc
Trong nh th
ng h ng có ti phi tuy i phi tuy
n, t n sinh ra nhng sóng
hài bc cao. Nhng sóng hài bc cao này gây ra nh 
ng nh hng không tt
cho ngu i cùng ngu
n và nhng ti khác c n   
n v i nó, bao g m:
– Méo       
i n áp ngu n: Sóng hài dòng c a t i qua tr kháng u ra c a
ngu u
n sinh ra sóng hài  
i n áp. Hi ng này có th c thy nh làm lõm
           
i n áp ho c làm méo d ng hình sin c a i n áp ngu n. Méo i n áp ngu n s
gây ra méo dòng  
i n ti.
– Làm nóng quá mc cho phép  máy bin th: Do hi 
u ng b mt,
nhng tn hao gây ra do dòng hài có th l   
n quá m c cho phép. Máy bi n th
trc ó c thit k cho ti tuyn tính có th 
b nóng quá quá mc cho phép
và b cháy.
  h thng hot ng an toàn, các máy bin áp làm vi  
c h th ng
này ph i có h
   
s d tr 
l n.
– Dao ng h        
th ng. Nh ng dòng hài xu t hi n trong h th ng v i m t
di tn s rng, chúng có th kích thích h thng dao ng  tn s t nhiên.
– Làm ng c   
và máy phát b rung m nh và gây ra ti ng n ln.
Nhng dòng hài sinh t 
thông hài trong nh ng máy  
i n. Mômen hài sinh bi
dòng hài gây ra nhng rung ng và ti 
ng n ln.
– Nhiu EMI ln. Dòng hài sinh ra nhiu nhiu EMI. Qua ng
truyn, chúng cng là ngun phát EMI. Nhiu EMI l 
n gây ra b i nhng dòng
hài làm gim cht lng hot ng hoc gây ra s c   
trong nh ng h th ng
truyn thông và thit b  
i n t.
27
Tóm li, ti phi tuyn (ví d t pha) có th
 ba chnh lu iôt m  gây ra
mt dòng trung tính ln mà có th gây nh hng n h thng xu hn nhiu
so vi trng h p t
 i không cân bng. Dây dn trung tính b nóng quá mc
thng c thy trong các h thng có ti loi này. Thc t 
trong các h
thng có ti phi tuyn,  m bo an toàn ngi ta có th ch to máy bin
áp có h 
s nh 
h n 50%.
Có mt s cách  h      
n ch nh hng c a t i phi tuy n. Chúng có th
c phân lo  
i thành hai phng pháp: ch ng và th ng.
Phng pháp 1: Dùng b l  
c th ng. B l 
c tích c c c phát minh
cách ây hai thp niên. Chúng s dng vi mc ích  loi tr sóng hài hoc
ngn dòng hài tác ng tr l 
i ngu n. Các b l   
c th ng thng r t c ng
knh.  trit tiêu mt s sóng hài bc cao c bit, ta phi xác nh c tr
kháng c u này r
a t c t
i. Th   
i t khó thc hi p xác
n c. Trong trng h
nh tr    
kháng c a t i không úng, b l  
c th ng th m chí còn làm kích
thích h thng dao ng.
Phng pháp 2: S d 
ng b l    
c tích c c. Chúng là nh ng b bi n i
dòng, áp. So vi phng pháp 1, phng pháp này òi hi vic thit k phc
tp hn nhng nó hn ch nh hng ca ti phi tuyn tt hn. Ngi ta ã
chng minh rng s d 
ng b l       
c tích c c là m t cách hi u qu  h n ch nh
hng xu ca ti phi tuyn lên h th  
ng i n.
1.4.3. Biểu di n t
ễ ải phi tuyến dưới dạng mạ đ ệ
ch i n
T        
i phi tuy n có th c bi u di n di d ng m t ngu n dòng ho c
ngun áp  
i u hòa, ph thuc vào tr kháng u vào ca ti phi tuyn.
N      
u có tr kháng u vào l n, t i phi tuy n có th c bi u di 
n nh
m i
t ngun dòng  u hòa. Ti phi tuyn mô t trong trng hp 3 là mt ví
d nh v   
y. Cu n c m l c   
u vào r  
t bé so v i tr kháng u vào. Ch
khóa dn c nh b
a các iôt c xác    
i i n áp ngun và dòng qua cun
cm. S  m   
ch m t pha nh hình 1.7a, trong ó ZS là tr kháng u ra ca
ngun, và ZL là tr kháng u vào ca ti. Bình thng ti phi tuyn có tr
kháng ZL r    
t l n so v i tr kháng ngu n ZS, do ó, s  m 
ch có th c
n gi 
n hóa nh trong hình 1.7b [TL6].
28
a) Zs có thể được so sánh với ZL
IL = I1. sin(t + 1) + ( )
( )
∑
∞
=
±
± +
±
2
_
1
2
1
2 1
2
sin
k
A
k
k t
k
I ϕ
ω
b) Zs << ZL
Hình 1.7. Dòng trong trường hợp tải phi tuyến có mô hình giống nguồn
dòng đ ề
i u hòa
N        
u có tr kháng u vào nh , t i phi tuy n có th c bi u di n nh
m i
t ngun áp  u hòa (hình 18). Ti phi tuyn c mô t trong trng hp
2 và 4 là nhng ví d nh v 
y. T l   
c u vào r t bé so v i tr kháng c
  
u vào. Ch khóa dn c 
a các iôt c xác nh b   
i i n áp ngu n (xoay
chiu) và  
i n áp u ra (mt chiu).
L
V
V0
-
+
S
Z
~
VS
~
ZL
VL = V1sin(t + 1) + ( )
( )
∑
∞
=
±
± +
±
2
_
1
2
1
2 1
2
sin
k
A
k
k t
k
V ϕ
ω
Hình 1.8. i
Đ ện áp trong trường hợp tải phi tuyếncó mô hình giống
nguồn áp đ ề
i u hòa
29
1.5. Kết luận
Chng 1 trình bày nhng phân tích v t  
i không cân b ng và t i phi
tuyn, trong ó phng pháp các thành phn ng
i x c s dng  nh
ngha mt ti/ngun không cân bng. Mt ti, ngun ba pha không cân bng
có th c mô t b 
i t l  
không cân b ng th t 
ngc và t l không cân
bng th t      
không. Nh ng nh hng i n hình và ph bi n ca chúng tác
ng lên h 
th ng cng c phân tích. M    
t t i, ngu n không cân b ng có th
sinh ra dòng th 
t ngc và dòng th t    
không trong h th ng ph thu c vào
s  ni ngun và ti.
Biên  
sóng     
i u hòa b c l , t ng  méo    
i u hòa THD và h s nh
Kc là các tham s c s d 
ng  mô t t   
i phi tuy n. Tùy vào tr kháng, t i
phi tuyn có th c mô t nh m    
t ngu n dòng i u hòa ho c ngun áp
          
i u hòa. T i phi tuy n có m t s nh hng x u i v i h th ng.  h
th t
ng ho ng tt, ta cn s d  
ng nh ng b l  
c th ng ho c b lc tích
cc  loi tr sóng hài gây ra nhng tác ng xu lên h thng.
Trên c s         
phân tích ó b n lu n v n  xu t ra m t c u hình m ch l c
mi, ây là mt cách tip cn mi nh i quy t nh
m gi  ng bài toán có ngun
cp không cân bng, ph t     
i phân b không t p trung ho c nh ng ph ti phi
tuyn... Th hin trong 2 trng h 
p trong hình 1.9 di ây.
a) Trong trường h p ngh
ợ ịch lưu AC - DC
30
b) Trong trường h nh l
ợp chỉ ưu DC – AC
Hinh 1.9. Các trường hợp s ng b
ử ụ
d ộ biến đổi 3 pha 4 dây
31
CHƯƠNG II: BIẾ Đ Ệ
N I U VECTOR KHÔNG
GIAN CHO BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY
2.1. Đặt vấn đề
Phng pháp bin  
i u vector không gian SVM (space vector
modulation) là phng pháp  
i u khin phát xung có nhiu u
  
i m nh :
+ Kh 
n ng tn d  
ng i n áp mt chiu DC tt hn.
+ Dòng  
i n và  
i n áp u ra cha ít sóng hài hn.
+ D dàng thc hin bng vi  
i u khin.
Phng pháp SVM ã c áp d 
ng thành công trong các b bi n t
 n 3
pha 3 nhánh van, vector không gian này làm vic trong m 
t ph ng 2 chiu vì
vy nhiu tài liu còn gi ây là phng pháp SVM-2D ( two dimensions).
Trong b bin tn 3 pha 4 dây do có s tham gian thêm 1 nhánh van nên các
vector không gian s làm vi 
c trong không gian 3 chi u 3D (three
dimensions). Chng này s trình bày phng pháp bin  
i u vector không
gian mi SVM-3D phù hp vi s hot ng ca b bin tn 3 pha 4 dây. S
tip cn và trình t thc phng pháp này có các nét tng ng
ng vi ph
pháp SVM-2D.
2.2. Biế đ ệ
n i u vector không gian hai chiều SVM-2D
2.2.1. Cấu trúc bộ biến đổi 3 pha 3 nhánh van
Hình 2.1. Cấu trúc bộ biến đổi 3 pha 3 nhánh van
32
 ti     
n cho vi c nghiên c u ta gi thi t các van bán d n là khoá lý
tng ngha là (1- on, 0 - off) lúc này mch lc trên có cu trúc nh sau:
Hình 2.2. S c
ơ đồ thay thế ủa bộ biến đổi 3 pha 3 nhánh van
Hình 2.3. Đặc tính của van bán dẫn lý tưởng
2.2.2. Vector không gian hai chiều
Cho bin ba pha cân bng bt k Xa, Xb và Xc, ta có quan h:
Xa + Xb + Xc = 0 (2.1)
Trong ó: X là  
i n áp ho  
c dòng i n
X trong mt phng  có th c phân tích thành:
33
X = X + jX (2.2)
Công thc chuyn h to 
 t abc  nh sau:
1 1
1
2 2 2
3 3 3
0
2 2
T
T
a c
b
X X T X X X
T
α β
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎣ ⎦
⎣ ⎦
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
=
− −
=
−
(2.3)
2.2.3. Biế đ ệ
n i u vector không gian SVM - 2D
Trong biu din vector không gian, vic bin  
i u vector không gian
trong s  là vic tng h n dùng b
p vector chu ng chuyn mch vector. Nó
có th 
c chia thành nh ng bc sau ây:
a. Xác định vector biên chuẩn
Vector biên chun c xác nh t các trng thái van c phép. ng
v i
i mi trng thái van c phép, tính ra c vector  n áp. Vector này có
 
dài và v trí xác nh goi là các vector biên chun.
Có ba nhánh van nên s kh n  
ng chuy n m ch là 23
= 8. S  chuyn
mch ba cp van c th hin nh hình 3.1, trong ó tám kh n 
ng chuy n
mch ng vi 8 vector chun.
34
Hình 2.4. Các khả ă
n ng chuyển m n t
ạch trong bộ biế ần 3 pha 3 dây
Các vector biên chun này s chia mt phng ta   thành 6 sector
nh hình 2.5.
35
Hình 2.5. Vị trí các vector chuẩn trên hệ toạ độ αβ
b. Xác định vị trí của vector đ ệ
i n áp đặt Uref `
Xác nh vector V V và góc  cho phép ta xác nh c v trí ca
vector  
i n áp t Vref n .
m trong góc phn 6 nào trong h to  
2 2
arctan( )
ref
V V V
V
V
α β
β
α
θ
= +
=
(2.4)
c. Xác định tỷ ố đ ề
s i u biến
Hình 2.6 là mt ví d minh h 
a v t  
ng h p vector chu n Vref trong
sector 1
Vref = d1. V1 + d2. V2 (2.5)
Trong ó: d1 và d2 là t s      
i u bi n c a các vector chuy n m ch khác
không ca vector V1 và V2. Chúng có th c tính n gin nh sau:
1 ef
2
sin
3.
3
sin
r
dc
d V
d V
π
θ
θ
⎡ ⎤
⎛ ⎞
−
⎡ ⎤ ⎜ ⎟
⎢ ⎥
= ⎝ ⎠
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
(2.6)
Trong ó Vref là biên  c 
a vector chu n Vref và  là góc gia V1 và
Vref nh trong hình 2.6.
36
(I)
V (ppn)
2
1
V (pnn)
Vref
Z2
V (nnn)
Z1
V (ppp) m
V
θ
2
d
d1
Hình 2.6. Tổng hợp vector chuẩn trong sector thứ nhất
Phn còn li ca thi gian chuyn m    
ch c i u khi n b i các vector
chuyn m 
ch không. T l s   
i u bi n dz c  
a vector chuy n m ch không
c xác nh nh sau:
dz = 1 – d1 – d2 (2.7)
Khong thi gian thc hin các vector chun c tính nh sau:
T1 = d1.Tz
T2 = d2. Tz (2.8)
T0/7 = dZ.Tz
Có hai vector chuyn mch không ng v 
i ppp và nnn. Vi c chn
vector chuy ch 0 liên quan
n m n vi 
c xác nh trình t ca các vector
chuyn mch khác không trong chu k tip theo.
d. Xác ch c
định thứ ự
t chuyển mạ ủa các nhánh van
Xét ví d trong góc sector 1 (trong trng hp bin u
 
i i xng)
Hình 2.7. Thời gian đ ắ
óng/c t mỗi van trong sector 1
37
Ta có thi gian óng ct cho mi nhánh van c tính nh sau:
S1 = T1 + T2 + T0/2
S3 = T2 + T0/2
S5 = T0/2 (2.9)
Hoàn toàn tính toán tng t cho các sector tip theo. Kt qu tính toán
c t   
ng h p theo b ng 2.1 di ây:
Bảng 2.1. Bảng thời gian đóng/cắt cho các van bán dẫn trong mỗi sector
Sector Thời gian i gian
đ ắ
óng/c t Sector Thờ đ ắ
óng/c t
1
S1 = T1 + T2 + T0/2
S3 = T2 + T0/2
S5 = T0/2
4
S1 = T0/2
S3 = T1 + T0/2
S5 = T1 + T2 + T0/2
2
S1 = T1 + T0/2
S3 = T1 + T2 + T0/2
S5 = T0/2
5
S1 = T2 + T0/2
S3 = T0/2
S5 = T1 + T0/2
3
S1 = T0/2
S3 = T1 + T2 + T0/2
S5 = T2 + T0/2
6
S1 = T1 + T2 + T0/2
S3 = T0/2
S5 = T1 + T0/2
2.3. Biế đ ệ
n i u vector không gian ba chiều SVM-3D
2.3.1. Cấu trúc bộ biến đổi 3 pha 4 dây
Hình 2.8. Cấu trúc bộ biến tần 3 pha 4 dây
38
 ti     
n cho vi c nghiên c u ta gi thi t các van bán d n là khoá lý
tng ngha là (1- on, 0 - off) lúc này mch lc trên có cu trúc nh sau:
Hình 2.9. S c
ơ ế
đồ thay th ủa bộ biến đổi 3 pha 4 dây
Hình 2.10. Đặc tính của van bán dẫn lý tưởng
2.3.2. Vector không gian ba chiều
Trong b nghch lu ba pha cân bng truyn thng, trong ó luôn luôn
gi thit rng Xa + Xb + Xc = 0, thì ch có hai bin là c lp. Nhng bi n X
 abc
trong h t   
a  abc có th c bi u di n trong m   
t ph ng , nh c th y
trong mc 2.2.2. Thc t ta có:
Xa + Xb + Xc  0 (2.10)
39
Vector X trong h 
t a   có th c phân tích thành:
X = X + jX + kX (2.11)
Công thc chuyn h to 
 t abc  nh sau:
1 1 1
2 2 2
1 1
1
2 2
2 3 3
0
3 2 2
T
T
a c
b
X
X X T X X X
T
γ
α β
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎣ ⎦
⎣ ⎦
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
=
− −
= −
(2.12)
Mi quan h gia các h to  c th hin di hình 2.11 sau:
Hình 2.11. Mối qua hệ giữa hệ toạ độ abc và αβγ
2.3.3. Biế đ ệ
n i u vector không gian SVM - 3D
SVM - 3D tng t nh bi
  n  
i uvector không gian hai chiu, nhng
phc tp hn vì s kh n      
ng chuy n m ch vector là g p ôi. T ng h p vector
chu ây:
n trong h t c
a   n nhng bc sau 
Bc 1: Xác nh các vector biên chun.
B i
c 2: Xác nh v trí ca vector  n áp t Vref.
B i
c 3: Tính toán h s bin  u.
Bc 4: Xác nh th t chuyn mch ca các nhánh van.
40
a. Xác định các vector biên chuẩn
Vector biên chun c xác nh t các trng thái van c phép. ng
v i
i mi trng thái van c phép, tính ra c vector  n áp. Vector này có
 
dài và v trí xác nh goi là các vector biên chun.
Trong b nghch lu ba dây, có tám kh n   
ng chuy n m ch có th xy
ra. Vi vic thêm dây trung tính th t  
, s kh n 
ng chuy n mch tng lên
thành mi sáu. Nhng chuyn mch c xác nh bi [Sa, Sb, Sc, Sf], trong
ó Sa = 'p' ngha là khóa phía trên Sap c 
a pha A óng và Sa = ' n' ngha là
khóa phía di San ca pha A óng.
+
p
i
Vdc
p
pppp
n -
f
V
ic
a
i
ib
c
i
V
c
b
V
V
a a
V
V
b
c
V
ic
b
i
ia
c
i
V
f
-
n
nnnp
p
dc
V
ip
+
+
p
i
Vdc
p
pnnp
n -
f
V
ic
a
i
ib
c
i
V
c
b
V
V
a a
V
V
b
c
V
ic
b
i
ia
c
i
V
f
-
n
ppnp
p
dc
V
ip
+
b
i
ia
c
i
Vf
-
n
pppn
p
dc
V
ip
+ +
p
i
V
dc
p
nnnn
n -
V
ic
a
i
ib
c
i
V
V
V
a
V
Vb
c
V
ic
41
+
p
i
Vdc
p
pnnn
n -
f
V
ic
a
i
ib
c
i
V
c
b
V
V
a a
V
V
b
c
V
ic
b
i
ia
c
i
V
f
-
n
ppnn
p
dc
V
ip
+
+
p
i
Vdc
p
nppp
n -
f
V
ic
a
i
ib
c
i
V
c
b
V
V
a
a
V
V
b
c
V
ic
b
i
ia
c
i
V
f
-
n
npnp
p
dc
V
ip
+
+
p
i
Vdc
p
nnpp
n -
f
V
ic
a
i
ib
c
i
V
c
b
V
V
a a
V
V
b
c
V
ic
b
i
ia
c
i
V
f
-
n
pnpp
p
dc
V
ip
+
+
p
i
V
dc
p
nppn
n -
f
V
ic
a
i
ib
c
i
V
V
V
a
V
Vb
c
V
ic
b
i
ia
c
i
Vf
-
n
npnn
p
dc
V
ip
+
42
+
p
i
Vdc
p
nnpn
n -
f
V
ic
a
i
ib
c
i
V
c
b
V
V
a a
V
V
b
c
V
ic
b
i
ia
c
i
V
f
-
n
pnpn
p
dc
V
ip
+
Hình 2.12. M n
ười sáu khả ăng chuyển mạch
16 vector chun này s chia hình lc lng (hình 2.13) thành sáu hình
lng tr và mi hình lng tr có cha bn t din. Nh v   
y s có t ng 24 t
din (sector) nm trong hình lc lng và chúng c b trí theo bng 2.4
nnnx
pppx
npnx
nppx
nnpx pnpx
pnnx
ppnx
Trong ®ã x = {p,n}
β
α
α − β
H×nh chiÕu trªn mÆt ph¼ng
γ
α
−β
dc
γ
V = -V
V = -2V /3
γ dc
dc
γ
V = -V /3
V = 0
γ
dc
γ
V = V /3
V = 2V /3
γ dc
dc
γ
V = V
nnnn
pppp
nnnp
npnp
pnnp
nnpp
nppp
ppnp
nnpn
pnpp
npnn
pnnn
pnpn
nppn
ppnn
Hình 2.13 . Vị trí 16 vector chuẩn trong không gian
43
V i i
i vector V  n áp có th biu din bng các thành phn  n áp Vaf,
Vbf, Vcf hoc bng các thành phn  
i n áp V, V, V nh n v
 công thc chuy 
t i
a ô (2.12). Bng 2.2 và bng 2.3 ch ra các giá tr thành phn  n áp tng
   
ng v i m i vector chu n.
Bảng 2.2. Bảng chuyển mạch và đ ệ
i n áp tương ng
ứ
pppp nnnp pnnp ppnp npnp nppp nnpp pnpp
Vaf 0 –Vdc 0 0 –Vdc –Vdc –Vdc 0
Vbf 0 –Vdc –Vdc 0 0 0 –Vdc –Vdc
Vcf 0 –Vdc –Vdc –Vdc –Vdc 0 0 0
pppn nnnn pnnn ppnn npnn nppn nnpn pnpn
Vaf Vdc 0 Vdc Vdc 0 0 0 Vdc
Vbf Vdc 0 0 Vdc Vdc Vdc 0 0
Vcf Vdc 0 0 0 0 Vdc Vdc Vdc
Bảng 2.3. B t
ảng vector chuẩn và đ ệ
i n áp tương ứng trong hệ ọa độ αβγ
pppp nnnp pnnp ppnp npnp nppp nnpp pnpp
V 0 0
3
2
Vdc
3
1
Vdc –
3
1
Vdc –
3
2
Vdc –
3
1
Vdc
3
1
Vdc
V 0 0 0
3
1
Vdc
3
1
Vdc 0 –
3
1
Vdc –
3
1
Vdc
V 0 –Vdc –
3
2
Vdc –
3
1
Vdc –
3
2
Vdc –
3
1
Vdc –
3
2
Vdc –
3
1
Vdc
pppn nnnn pnnn ppnn npnn nppn nnpn pnpn
V 0 0
3
2
Vdc
3
1
Vdc –
3
1
Vdc –
3
2
Vdc –
3
1
Vdc
3
1
Vdc
V 0 0 0
3
1
Vdc
3
1
Vdc 0 –
3
1
Vdc –
3
1
Vdc
V Vdc 0
3
1
Vdc
3
2
Vdc
3
1
Vdc
3
2
Vdc
3
1
Vdc
3
2
Vdc
44
Hình 2.14 di ây th hin chi tit 6 lng tr
Lng tr I Lng tr II Lng tr III
L     
ng tr IV L ng tr V L ng tr VI
Hình 2.14. Ví trí 6 l to
ăng trụ trong hệ ạ độ αβγ
Xét ví d trong lng tr 1 ta có 4 t  
i n sau:
T din 1 T din 2
45
T din 3 T 
di n 4
Hình 2.15. Các tứ diện trong lăng trụ I
Bng b trí các t din trong các lng tr nh sau:
Bảng 2.4. Sự bố trí của các tứ diện trong lăng trụ
Tứ diện
Lăng trụ
1 2 3 4
I
Tứ diện 1:
V1: pnnn
V2: pnnp
V3: ppnp
Tứ diện 2:
V1: pnnn
V2: ppnn
V3: ppnp
Tứ diện 14:
V1: pnnn
V2: ppnn
V3: pppn
Tứ diện 13:
V1: pnnp
V2: ppnp
V3: nnnp
II
Tứ diện 3:
V1: ppnn
V2: ppnp
V3: npnn
Tứ diện 4:
V1: ppnp
V2: npnn
V3: npnp
Tứ diện 16:
V1: ppnn
V2: npnn
V3: pppn
Tứ diện 15:
V1: ppnp
V2: npnp
V3: nnnp
III
Tứ diện 5:
V1: npnn
V2: npnp
V3: nppp
Tứ diện 6:
V1: npnn
V2: nppn
V3: nppp
Tứ diện 18:
V1: npnn
V2: nppn
V3: pppn
Tứ diện 17:
V1: npnp
V2: nppp
V3: nnnp
IV
Tứ diện 7:
V1: nppn
V2: nppp
V3: nnpn
Tứ diện 8:
V1: nppp
V2: nnpn
V3: nnpp
Tứ diện 20:
V1: nppn
V2: nnpn
V3: pppn
Tứ diện 19:
V1: nppp
V2: nnpp
V3: nnnp
46
V
Tứ diện 9:
V1: nnpn
V2: nnpp
V3: pnpp
Tứ diện 10:
V1: nnpn
V2: pnpn
V3: pnpp
Tứ diện 22:
V1: nnpn
V2: pnpn
V3: pppn
Tứ diện 21:
V1: nnpp
V2: pnpp
V3: nnnp
VI
Tứ diện 11:
V1: pnpn
V2: pnpp
V3: pnnn
Tứ diện 12:
V1: pnpp
V2: pnnn
V3: pnnp
Tứ diện 24:
V1: pnpn
V2: pnnn
V3: pppn
Tứ diện 23:
V1: pnpp
V2: pnnp
V3: nnnp
b. Xác định vị trí của vector đ ệ
i n áp đặt Vref.
Da vào hình chiu ca các vector chun trên mt phng , ta nhn
thy hoàn toàn có th xác nh c lng tr có ch  
a vector i n áp t Vref
c bi 
u di n thông qua 3 thành phn vector [V V V]T
nh s d 
ng l u
 thu  
t toán di ây:
§óng
§óng Sai Sai
§óng
Sai
β
V > 0
β
α
|V | > |V |
3 3
|V | > |V |
α β
V thuéc
l¨ng trô 2 l¨ng trô 3
V thuéc V thuéc
l¨ng trô 6
l¨ng trô 5
V thuéc
V thuéc
l¨ng trô 5 l¨ng trô 4
V thuéc
V thuéc
l¨ng trô 1
l¨ng trô 2
V thuéc
β
α
|V | > |V |
3
3
|V | > |V |
α β
V > 0
β
β
α
V V > 0
Sai
§óng Sai
Sai
§óng
§óng
§óng
Sai
Begin
Hình 2.16. Lưu đồ thuật toán xác định lăng trụ chứa vector
Sau khi xác nh c vector  
i n áp t Vref thu ng tr
c l  nào, ta phi
tip tc xác nh vector  
i n áp ó thuc t din (sector) nào. Vic xác nh
t din (sector) nào trong s b        
n t di n thu c l ng tr ã tìm th y trên có
47
cha vector Vref i
c thc hin bng cách xét du ca các thành phn  n áp
pha u ra Vaf, Vbf và Vcf thông qua công th 
c chuy n v  
t a   abc.
Bảng 2.5. Đặc đ ể
i m phân loại các sector trong lăng trụ
Đ ề ệ
i u ki n
Lăng
trụ
Sector Vector tích cực
Vaf Vbf Vcf
1 ppnp, pnnp, pnnn + – –
2 pnnn, ppnn, ppnp + + –
13 nnnp, pnnp, ppnp – – –
I
14 pppn, ppnn, pnnn + + +
3 npnn, ppnn, ppnp + + –
4 ppnp, npnp, npnn – + –
15 nnnp, npnp, ppnp – – –
II
16 pppn, ppnn, npnn + + +
5 nppp, npnp, npnn – + –
6 npnn, nppn, nppp – + +
17 nnnp, npnp, nppp – – –
III
18 pppn, npnn, nppn + + +
7 nnpn, nppn, nppp – + +
8 nppp, nnpp, nnpn – – +
19 nnnp, nnpp, nppp – – –
IV
20 pppn, nppn, nnpn + + +
9 pnpp, nnpp, nnpn – – +
10 nnpn, pnpn, pnpp + – +
21 nnnp, pnpp, nnpp – – –
V
22 ppnn, nnpn, pnpn + + +
11 pnnn, pnpn, pnpp + – +
12 pnpn, pnpn, pnnn + – –
23 nnnp, pnnp, pnpp – – –
VI
24 ppnp, pnnn, pnpn + + +
48
c. Tính toán hệ ố
s biế đ ệ
n i u
Sau khi tìm c t din cha vector  
i n áp t Vref, ta s xác nh các
t i
 s  u bin d1, d2 và d3 tha mãn phng trình sau:
Vref = d1. V1 + d2. V2 + d3. V3 (2.13)
Trong ó: V1, V2 và V3 là các vector chu ang xét.
n thuc t di 
n
Vref là vector  
i n áp c  
n c i u ch.
Hình 2.17. T s
ỷ ố đ ề
i u biến cho các vector tích cực
Tng quát ta có vector Vref c biu din thông qua các vector c lp
tuyn tính x, y và z (x, y, z óng vai trò các vector chun) nh công thc sau:
Vref = d1.x + d2.y + d3.z (2.14)
dz = 1 - d1 - d2 - d3
Vref = d1.
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
γ
β
α
x
x
x
x + d2.
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
γ
β
α
y
y
y
y + d3.
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
γ
β
α
z
z
z
(2.15)
Vref =
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
γ
γ
γ
β
β
β
α
α
α
z
z
z
y
y
y
z
y
x
.
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
3
2
1
d
d
d
(2.16)
49
Vref =[ ] 3
3x
z
y
x αβγ
αβγ
αβγ .
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
3
2
1
d
d
d
(2.17)
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
3
2
1
d
d
d
= [ ] 1
3
3
−
x
z
y
x αβγ
αβγ
αβγ . Vref (2.18)
Vy ta có:
⎥
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎢
⎣
⎡
3
2
1
d
d
d
= ref
x
dc
V
A
V
.
1
)
3
3
( (2.19)
Trong ó: A(3x3) = [ ]
1
1
−
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
αβγ
αβγ
αβγ z
y
x
Vdc
(2.20)
Ví d xét lng tr 1, sector 1. Theo bng 2.4 ta có 3 vector chun
V1 = pnnn, V2 = pnnp, V1 = ppnp.
Theo bng (2.3) và bng (2.4):
1
2 2
3
3 3
1
0 0
3
1 2
1
3 3
3
dc
dc dc
dc
dc dc
dc
V
V V
x y z
x y z V
x y z
V V
V
α α α
β β β
γ γ γ
⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
= = =
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
−
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
−
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
(2.21)
Thay vào công thc (2.17) ta có
1
3 3
2 2 1
1 0 1
3 3 3
1 3
1
0 0 1
2 2
3
1 2 1 0 3 0
3 3 3
x
A
−
⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
= = − −
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
− −
⎢ ⎥
⎣ ⎦
(2.22)
Nh v d
y, ta hoàn toàn tng t ta có th xác nh c các giá tr 1, d2
và d3 trong phng trình (2.13) nh công thc (2.19) vi vector Vref ã bit
trong h trc  và ma trn A(3x3) xác nh theo công thc (2.20), vi m i t
 
50
din ta có mt b 
vector chu n (V1, V2, V3) nên ta s có 24 ma trn A(3x3)
c xác nh theo công thc (2.17) và b   
ng 2.6 s li t kê các giá tr này.
Bảng 2.6. Bảng liệt kê ma trận A (3x3) phục vụ việc tính toán các tỷ ố đ ề
s i u biến
d1, d2, d3
sector
Lng
Tr
1 2 3 4
I 1 0 1
3
1 1
2 2
0 3 0
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
0 3 0
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢− − ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
0 3 0
1 0 1
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
II
1 0 1
3
1 1
2 2
3
3 0
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
1 0 1
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
III 3
1 1
2 2
3
1 1
2 2
3
3 0
2 2
⎡ ⎤
⎢−
⎢
⎢
⎢
⎢ −
⎢
⎢
⎢
⎢
− −
⎢
⎢
⎣ ⎦
0 3 0
3
1 1
2 2
1 0 1
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
0 3 0
3
3 0
2 2
1 0 1
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
0 3 0
3
3 1
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
IV 3
1 1
2 2
1 0 1
0 3 0
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
0 3 0
1 0 1
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
0 3 0
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ − ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
51
V 3
1 1
2 2
1 0 1
3
3 0
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
1 0 1
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
3
3 0
2 2
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
VI 3
1 1
2 2
3
1 1
2 2
3
3 0
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
0 3 0
1 0 1
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎣ ⎦
0 3 0
3
3 0
2 2
3
1 1
2 2
⎡ ⎤
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
0 3 0
3 3
0
2 2
1 0 1
⎡ ⎤
−
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
d. Xác ch c
định thứ ự
t chuyển mạ ủa các nhánh van
Sau khi ã tìm c các h s     
bi n i u ta ph i tìm cách chuy n thành
thi gian óng, ct cho mi van bán dn (xét trong trng hp bin u
 
i i
xng).
Nh ã bit, vic bin  
i u vector Vref din ra trong mt chu k trích
mu Ts c       
a vi i u khi n. Trong kho ng th i gian này, các vector chu n s
tn ti vi lng thi gian nht nh ph thuc vào nhng t s    
i u bi n ã
c tính      
trên. Kho ng th i gian còn l i trong chu k trích m u Ts s c
vi  
i u khin thc hin vi vector 0 ng vi t h 
p pppp ho c nnnn. Các
vector chun và vector 0 c hình thành thay phiên nhau trong giai  
o n này
nhng theo mt nguyên tc là khi din ra s thay i thì ch có mt nhánh van
 
c chuy   
n tr ng thái. Nh ng yêu c u này hoàn toàn c gi 
i quy t trong
c i
 24 t din (sector).  làm rõ  u này ta ly ví d  
sector th 14 (xem
bng 3.7) vi các vector chun [x = (pnnn); y = (ppnn); z = (pppn)]. Khi ó
v    
n  v chuy n tr ng thái vector, xung tác ng n các van s c làm rõ
qua hình 2.23.
52
s
T /2
s
T /2
Nh¸nh a
Nh¸nh b
Nh¸nh f
Nh¸nh c
pppn ppnn pnnn nnnn pnnn ppnn pppn
d Ts
1
2 2
2 s
d T
2
3 s
d T d Ts
1
2
2
2 s
d T
d Ts
3
2
Hình 2.18. Biể ở
u đồ xung m van thuộc tứ diện 14
Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T0/4 (2.18)
Sf = T0/4
Trong ó T1 = d1.Ts
T2 = d2. Ts
T3 = d3. Ts (2.19)
T0/7 = dZ.Ts
Hoàn toàn tng t cho các t din khác trong lng tr. Kt qu tính
toán cho các t din khác nhau c thng kê trong bng 2.7 di ây.
Bảng 2.7. Bảng liệt kê thời gian đóng cắt trong mỗi sector
Sector Thời gian i gian
đóng, cắt Sector Thờ đóng, cắt
1 Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4
Sb = T2/2 + T3/2 + T0/4
Sc = T3/2 + T0/4
Sf = T0/4
13 Sa = T1/2 + T2/2+ T0/4
Sb = T2/2 + T0/4
Sc = T0/4
Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4
53
2 Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4
Sb = T2/2 + T3/2 + T0/4
Sc = T0/4
Sf = T3/2 + T0/4
14 Sa = T1/2 + T2/2+ T3/2 + T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T0/4
Sf = T0/4
3 Sa = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sc = T0/4
Sf = T2/2 + T0/4
15 Sa = T1/2 + T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sc = T0/4
Sf = T1/2 + T3/2 + T3/2 + T0/4
4 Sa = T1/2 + T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sc = T0/4
Sf = T1/2 + T3/2 + T0/4
16 Sa = T1/2 + T3/2 + T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4
Sc = T0/4
Sf = T3/2 + T0/4
5 Sa = T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sc = T3/2 + T0/4
Sf = T2/2 + T3/2 + T0/4
17 Sa = T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 +T0/4
Sc = T2/2 + T0/4
Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4
6 Sa = T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sc = T2/2 + T3/2 + T0/4
Sf = T3/2 + T0/4
18 Sa = T3/2 + T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4
Sc = T2/2 + T3/2 + T0/4
Sf = T0/4
7 Sa = T0/4
Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sf = T2/2 + T0/4
19 Sa = T0/4
Sb = T1/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4
8 Sa = T0/4 20 Sa = T3/2 +T0/4
54
Sb = T1/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sf = T1/2 + T3/2 + T0/4
Sb = T1/2 + T3/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 +T3/2 + T0/4
Sf = T0/4
9 Sa = T3/2 +T0/4
Sb = T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 +T3/2 + T0/4
Sf = T2/2 +T3/2 + T0/4
21 Sa = T2/2 + T0/4
Sb = T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
10 Sa = T2/2 +T3/2 +T0/4
Sb = T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sf = T3/2 + T0/4
22 Sa = T2/2 + T3/2 + T0/4
Sb = T3/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 +T3/2 + T0/4
Sf = T0/4
11 Sa = T1/2 + T2/2+ T3/2 + T0/4
Sb = T0/4
Sc = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sf = T2/2 + T0/4
23 Sa = T1/2 + T2/2 + T0/4
Sb = T0/4
Sc = T1/2 + T0/4
Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0 /4
12 Sa = T1/2 + T2/2+ T3/2 + T0/4
Sb = T0/4
Sc = T1/2 + T0/4
Sf = T1/2 + T3/2 + T0/4
24 Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4
Sb = T3/2 + T0/4
Sc = T1/2 + T3/2 + T0/4
Sf = T0/4
2.4. Kết luận
Bin u
 
i u vector không gian là phng pháp có   
i m, nh vic s
d i i
ng bin  u vector không gian, nhiu phng pháp  u khin b bin i
ba pha có kh n           
ng c c áp ng t t yêu c u v ch t lng dòng i n và i n
áp u ra.
Bi  
n i u vector không gian hai chiu là phng pháp tt nht cho b
bi n
 i ba dây. Bin  
i u vector không gian ba chiu là phng pháp c
55
phát tri u truy
n t bin   
i u vector không gian hai chi n thng, nó khai thác
trit  nhng u  
i m ca b bin n
i ba pha. Bi  
i u vector không gian
ba chiu c   
xng cho b 
bi n i ba pha bn dây áp d  
ng trong i u
kin h thng làm vic vi ti, ngun không cân bng.
Phng pháp bin ng
 
i u vector không gian SVM - 3D c úng trong
c        
trng h p b bi n i 3 pha 4 dây làm vi c trong c ch  ch nh l u và
nghch lu.
56
CHƯƠNG III: MÔ HÌNH VÀ CẤU TRÚC Đ Ề
I U
KHIỂN CỦA BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY
3.1. Đặt vấn đề
 m b       
o ch t lng i n áp và dòng i n u ra trong các b bi n
tn là 1 yêu cu quan trng trong vic nghiên cu và thit k c  
a các b bi n
t i i
n. Bên cnh phng pháp bin  u vector không gian SVM   u khin
phát xung cho b bi 
n i thì ch t l t l
ng  
i n áp, dòng din do ch ng
m i
ch vòng  u khin quyt nh. Chính mch vòng  
i u khi n s
  cung cp
l i
ng t thích hp cho khâu bin  u vector không gian SVM.  nghiên
c i
u cu trúc  u khin b bin tn 3 pha 4 dây trc ht ta phi tìm cách mô
hình hoá i t ng trên c
  s        
ó thi t l p các m ch vòng i u khi n phù h p
vi i tng.
3.2. Mô hình bộ biến tần 3 pha 4 dây
3.2.1. Mô hình bộ bi to
ến tần 3 pha 4 dây trong hệ ạ độ abc
B qua tt c các thành phn ký sinh mch, và nu t   
n s chuy n m ch
ln hn nhiu ln tn s c b    
n thì t t c các sóng hài i n áp và dòng u
không áng k.
Gi thit ngun nuôi mt chiu Vdc là mt ngun lý tng, các  
i n áp
  
i u khi n Vaf, Vbf, Vcf có th c vit nh sau:
.
af af
bf dc bf
cf cf
V d
V V d
V d
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
= (3.1)
Trong ó:
daf, dbf, và dcf là các t s
   
i u bin.
57
Ta có các phng trình vi phân mô t m  
i quan h gi a các  
i n áp
ngun (VAG, VBG VCG), các dòng  
i n qua cun cm (ia, ib, ic) và  
i n áp mt
chiu Vdc nh sau:
1
.
af
a n AG
n dc
n BG
b bf
c n CG
cf
d
I I V
V
L
d d
I I d V
dt L dt L L
I I V
d
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎣ ⎦
= + − (3.2)
Ia + Ib + Ic + In = 0 (3.3)
1
.
a
AG LA
LB
BG b
c
CG LC
V I I
d
V I I
dt C
V I I
⎧ ⎫
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎡ ⎤
⎪ ⎪
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎨ ⎬
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎪ ⎪
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎩ ⎭
= − (3.4)
Trong ó: ILA, ILB, và ILC là nhng dòng ti ba pha.
Dòng mt chiu c biu di n nh
  sau:
Ip = [daf dbf dcf]. [Ia Ib Ic]T
(3.5)
Hình 3.1 . Mô hình bộ biến tần 3 pha 4 nhánh trên hệ toạ độ abc
Trên c 
s mô hình này có m    
t s phng pháp i u khi n c a ra
nh phng pháp  
i u khin kiu so sánh ngng (hysteresis).
       
u i m c a phng pháp i u khi n ki u so sánh ngng :
+ áp ng nhanh, nu van bán dn có tn s óng ct  ln.
+ Giá thành r, do c xây dng t n t
 ph    
n gi n nh : khuy ch
i thut toán...
58
Nhc  
i m :
+ p mch dòng  
i n ln trong ch  xác lp.
+ Không chính xác do hin t ng nhi
ng trôi  
i m không, nh h t .
3.2.2. Mô hình bộ bi to
ến tần 3 pha 4 dây trong hệ ạ độ quay dqo
3.2.2.1. Giới thiệu về ệ
h toạ độ quay dqo
Khái nim v h   
to  quay l n u tiên c a ra b i R. H. Park
nm 1929 n nay ngi ta vn quen gi là chuyn i park.
Sau ây ta s ln lt a ra các công thc chuyn v to  [TL6].
Phép bi 
n i t bin ba pha bên trong  sang h ta  dq0 c
biu din nh sau :
[Xd Xq X0]T
= T3. [X X X]T
(3.6)
Trong ó công thc ma trn bin i ta  T3 nh sau :
3
cos sin 0
sin cos 0
0 0 1
t t
T t t
ω ω
ω ω
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
= − (3.7)
Phép bin i ngc li t trong h 
t a  quay dq0 sang h 
t a  
nh sau :
[X X X]T
= 1
3
−
T . [Xd Xq X0]T
(3.8)
Trong ó ma trn bin i ngc li T3
–1
:
T3
–1
=
cos sin 0
sin cos 0
0 0 1
t t
t t
ω
ω ω
⎡
⎤
⎢ ⎥
⎢
⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
(3.9)
Chuyn v to  t h trc abc  dqo
[Xd Xq X0]T
= T4 . [Xa Xb Xc]T
(3.10)
59
Trong ó ma trn bin i ta  nh sau :
T4 =
( )
( )
2 2
cos cos cos
3 3
2 2 2
. sin sin sin
3 3 3
1 1 1
2 2 2
t t t
t t t
ω ω π ω π
ω ω π ω π
⎡ ⎤
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎢ ⎥
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎢ ⎥
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎢ ⎥
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
− +
− − − − + (3.11)
Phép bin i ngc li t trong h t 
a  quay dq0 sang h ta  abc
nh sau :
[Xa Xb Xc]T
= 1
4
−
T . [Xd Xq X0]T
(3.12)
Trong ó ma trn bin i ngc li T4
–1
:
T4
–1
=
( ) ( )
cos sin 1
2 2
cos sin 1
3 3
2 2
cos sin 1
3 3
t t
t t
t t
ω ω
ω π ω π
ω π ω π
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎢ ⎥
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎢ ⎥
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎢ ⎥
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
⎢ ⎥
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎢ ⎥
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎣ ⎦
−
− − −
+ − +
i v      
i bi n t n b n dây, áp d ng phép bi n i h ta  t 
i các bi n
ba pha, ta có  
i n áp t u ra trong h 
t a  dq0 c biu din nh sau :

[VLd VLq VL0]T
= T4 . [VAG VBG VCG]T
(3.13)
Dòng        
i n t i trong h t a  dq0 bi u di n nh sau :
[ILd ILq IL0]T
= T4 . [ILA ILB ILC]T
(3.14)
Phép bi 
n i t s    
i u bi n t h ta  t 
nhiên abc sang h ta 
quay dq0 :
[dd dq d0]T
= T4 . [daf dbf dcf]T
(3.15)
Hình 3.2 di ây cho thy mi quan h gia các h to  (trong trng
thái xác lp)
60
Hình 3.2. M t t
ối quan hệ giữa hệ ọa độ αβγ và hệ ọa độ quay dq0
3.2.2.2. Mô hình b n 3 pha 4 dây trong h
ộ biến tầ ệ toạ độ quay dqo
Mô hình tín hi u trung bình l
 n ca mt ngh   
ch l u b n dây trong h
ta  dq0 có th tìm c bng vic áp dng ma trn bin i ta  T4 và
các công thc (3.2), (3.3), và (3.4). Xét các biu th 
c (3.13), (3.14), (3.15) v i
chú ý rng:
T4. [In In In]T
= [0 0 –3I0]T
(3.16)
T4. abc
dX
dt
= T4 .
1
4 . dqo
dT
X
dt
−
+ dqo
dX
dt
(3.17)
T4 .
1
4
dT
dt
−
=
0 0
0 0
0 0 0
ω
ω
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
−
(3.18)
K      
t qu là mô hình c a ngh ch l u b n dây trong h ta  quay dq0
c bi  
u di n nh sau:
.
0
q
d d d
q q q
dc d
o o o
I
I d V
d
I V G d G V I
dt
I d V
ω
⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
= − + − (3.19)
61
1
q
d d Ld
q q Lq
d
o
o o Lo
V
V I I
d
V V I I
dt C
V
V I I
ω
⎧ ⎫
⎡ ⎤
⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎪ ⎪
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎪ ⎪
⎢ ⎥
⎨ ⎬
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎪ ⎪
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎣ ⎦ ⎪ ⎪
⎣ ⎦
⎩ ⎭
= − + − (3.20)
Trong ó:
G =
1
0 0
1
0 0
1
0 0
3 n
L
L
L L
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
+
(3.21)
Dòng mt chi 
u c tính b ng biu thc sau:
Ip = [ ]T
o
q
d
o
q
d I
I
I
d
d
d .
3
2
3
2
3
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
(3.22)
Mô hình không gian tr 
ng thái c ng có th c thu t các phng
trình (3.19) và (3.20) và c biu di n nh
  sau:
X AX BU DW
•
= + + (3.23)
Trong ó:
X = [Vd.Id Vq.Iq V0.I0]T
là nhng bin trng thái
U = [dd dq d0]T
là bi  
n i u khin u vào
W = [ILd ILq ILo]T
là trng thái ban u
Các ma trn h u di n nh
 
th ng c bi   sau:
A =
6 6
0
0
0 0
dd dq
qq
qd
oo x
A A
A A
A
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
(3.24)
62
B =
6 3
0 0
0 0
0 0
dd
qq
oo x
B
B
B
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
(3.25)
D =
6 3
0 0
0 0
0 0
dd
qq
oo x
D
D
D
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
(3.26)
Trong ó:
Add = Aqq =
2 2
1
0
1
0
x
C
L
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
−
; Aoo =
2 2
1
0
1
0
3 n x
C
L L
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
−
+
Adq = –Aqd = . I2
Bdd = Bqq =
2 1
0
dc
x
V
L
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
; Boo =
2 1
0
3
dc
n x
V
L L
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
+
Ddd = Dqq = d0o =
2 1
1
0 x
C
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
−
Trên       
ây là mô hình c a b bi n t n 3 pha 4 dây trong h to  quay
dqo vi ng h ph
t d i d
   ng trình vi phân và mô t bng phng pháp
không gian trng thái.
3.2.2.3. Phân tích trạng thái xác lập của hộ biến tần 3 pha 4 dây trong hệ
tọa độ quay dq0
Trong trng thái cân b  
ng, i n áp u ra c n áp
 n phi nh  
i t
mong mun, nó c biu di n nh
  sau:
[Vd Vq V0]T
= [Vln_pk 0 0]T
(3.27)
Bng cách t X
•
= 0, ta xét trng thái cân bng trong h ta  dq0.
Nhng dòng cun cm trng thái cân bng c xác nh nh sau:
63
ln_
0
.
0
d Ld
q Lq pk
o Lo
I I
I I V C
I I
ω
⎡ ⎤
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
= + (3.28)
Biu thc tính t s           
i u bi n trong i u ki n h th ng ngh ch l u b n
dây ho 
t ng trng thái cân bng:
2
1
ln_
1
. . . 0
0 0
Lq
d Ld
pk
q Lq Ld
dc dc dc
o Lo
I
d I LC
V
G d L
d I I
V dt V V
d I
ω
ω
−
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎣ ⎦
⎣ ⎦
− −
= + + (3.29)
Gi thit rng ti là m     
t t i cân b ng tuy n tính, nh ng dòng t i trong
h t       
a  dq0 s là nh ng h ng s . Trong ó, (3.29) có th  
c n gi n hóa
nh sau:
2
ln_
1
. . 0
0 0
Lq
d
pk
q Ld
dc dc
o
I
d LC
V
L
d I
V V
d
ω
ω
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎣ ⎦
− −
= + (3.30)
T    
nh ng phân tích trên chúng ta xây d ng b bi n tn 3 pha 4 dây
c bi    
u di n di d ng c u trúc nh sau:
C
+
LIq
L
Id
+
-
+
d
d
V ILd
Lq
I
Vq
q +
-
+
q
I L
+
L + 3L
Io
+
-
+
o
o
V ILo
n
ω
ω d
LI
ω q
CV
CVd
ω
d
d Vdc
dc
d V
q
o
d Vdc
-
-
C
C
-
+
V
dc
I = d I + d I + d I
p
_
3
2 d d q
q o o
2
3
_ _
3
2
p
I
Hình 3.3. Mô hình bộ ế
bi n tần 3 pha 4 dây trong hệ ọ
t a độ quay dqo
64
Ta tip t n t
c mô hình hoá b bi n 3 pha 4 dây trên min toán t
laplace thành phn t u di n gi n b
i trong mô hình (hình 3.4) c bi n   ng
1  
i n tr tuy nhiên  
i u này cng không làm mt tính tng quát ca bài toán.
Hình 3.4. Mô hình b bi
ộ ến tần 3 pha 4 dây bằng toán tử laplace
Nhận xét: Qua mô hình ta nhân thây s tác ng an chéo gia 2 thành phn
d và q, kênh o là c lp. Dây là i t u vào nhi
ng nhiu  u u ra MIMO
(multi inputs multi outputs) tuyn tính.
3.3. Thiết kế ộ đ ề
b i u khi n b n t
ể ộ biế ần 3 pha 4 dây
3.3.1. Mô hình đối tượng trên miền tần số
Mô hình kho sát c tính biên  t 
n s c   
a bi n t n 3 pha 4 dây v i
các tham s sau :
65
   
i n áp m t chi u Vdc =600V;
Lc LC: Lf = 1mH, Cf = 40uF, Ni tr cun cm RL = 10m, Ni tr t
 
i n RC = 10m
Ti: RLoad = 30/1 phase.
M i
ch  n tng ng hình 3.3 và hình 3.4 s xác nh các hàm
truyn n ng
t gia  
i n áp ra và tín hiu bi  
i u t ng.
+ Trc h 
t ta xét mô hình n gi n b qua các m 
i liên h xen kênh
gia d, q. Nh v     
y ta có m ch i n tng ng nh hình 3.5. Ta c n xác
 
nh 3 hàm truyn t nh sau: Vd/dd, Vq/dq, Vo/do. Trng hp có xét s xen
kênh gi 
a kênh d, q s c trình bày  
ph n sau.
Hình 3.5. Mô hình t ng 1 kênh c bi
ương đươ ủa bộ ến tần 3 pha 4 dây
Mô hình trên không gian tr ng thái c
 a bin tn 3 pha 4 dây, mô hình
này bao gm 3 kênh riêng bit:
.
.
.
.( ) ( )
.
1 1
0
.( ) .( )
.
load C load
L
DC
L load C load C L
x
C
C
C
load C load C
L
load C load
x
C
load C load C
R R R
R
V
I L L R R L R R I
d
L
V
R
V
C C R R C R R
I
R R R
V
V
R R R R
⎡ ⎤
⎡ ⎤ − − − ⎡ ⎤
⎢ ⎥
+ + ⎡ ⎤
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥
= +
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎣ ⎦
⎢ ⎥ − − ⎣ ⎦
⎢ ⎥
⎣ ⎦ + +
⎣ ⎦
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
= ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
+ + ⎣ ⎦
⎣ ⎦
(3.31)
Trong ó: IL, VC là các bin trng thái.
dx là u vào mô hình ( x = d, q, o).
Vx là u ra mô hình.
66
T i
 ó ta có hàm truyn t gia tín hiu ra và tín hiu  u khin nh
sau:
2
(1 )
( )
1 ( )
.
vo
z
v
o o
s
H
H s
s s
Q
ω
ω ω
+
=
+ +
(3.32)
Trong ó:
( )
1
.
. . . .
( . . . . )( )
.( . . . )
load
vo dc
load L
z
C
load L
o
load C
load C load L
load L load C L C
R
H V
R R
C R
R R
L C R L C R
L C R L C R CR R
Q
L C R R R R R R
ω
ω
=
+
=
+
=
+
+ +
=
+ + +
(3.33)
Bng phn mm Matlab s v  
c c tính t n s và biên  ca
hàm truyn t (3.32) cho các kênh nh sau:
Bode Diagram
Frequency (Hz)
-100
-50
0
50
100
System: sys
Peak gain (dB): 71
At frequency (Hz): 790
Magnitude
(dB)
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
-180
-135
-90
-45
0
Phase
(deg)
System: sys
Phase Margin (deg): 3.21
Delay Margin (sec): 4.57e-007
At frequency (Hz): 1.95e+004
Closed Loop Stable? Yes
Hình 3.6. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt kênh d, q
67
Nhận xét: T th th i t
   bode ta thy peak ca h ng t n s cng
hng
LC
f
π
2
1
= =790 Hz. H th tr
 
ng có d  biên  3.210
. Kt lun h
thng này n nh nhng có c tính ng hc thp.
Bode Diagram
Frequency (Hz)
-100
-50
0
50
100
System: sys
Peak gain (dB): 65.2
At frequency (Hz): 387
Magnitude
(dB)
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
-180
-135
-90
-45
0
Phase
(deg)
System: sys
Phase Margin (deg): 2.19
Delay Margin (sec): 6.23e-007
At frequency (Hz): 9.75e+003
Closed Loop Stable? Yes
Hình 3.7. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt kênh o
Nhận xét: T th th i t
   bode ta thy peak ca h ng t n s cng
h i
ng f/2 (Do mô hình kênh o có  n cm bng L+Ln). H thng có d tr
biên  2.190
. Kt lun h thng này n nh nhng có c tính ng hc
thp.
T k         
t qu phân tích b ng  th bode ta nh n th y c n ph i thi t k
riêng 2 b  
i u khin cho 2 kênh d,q và kênh o.
Kt qu phân tích trên c thc hin vi gi thit kênh d, q hoàn toàn
tách bit nhau. Tuy nhiên, thc t ây là 1 i tng MIMO nên ta cn phi
xem xét c   
i m an kênh gi   
a 2 thành ph n này (th hi n trên mô hình
trong h 
t a  quay dqo).
68
+ Xét trng hp  
an kênh gi a 2 thành phn d, q. Mô hình trên không
gian trng thái ca bin tn 3 pha 4 dây có có xét ti tác ng en kênh gia 2
thành phn d,q. Mô hình có dng t ng nh
ng   [TL7].
. . . .
. .
.
T T
T
Cd Cq Cd Cq
Ld Lq Ld Lq d q
T
Cd Cq
d q Ld Lq
I V I V A I V I V B d d
V V C I V I V
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤
= + ⎣ ⎦
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎣ ⎦ ⎣ ⎦
⎡ ⎤
⎡ ⎤ =
⎣ ⎦ ⎢ ⎥
⎣ ⎦
(3.34)
Trong ó:
.
0
.( ) ( )
1 1
0
.( ) .( )
.
0
.( ) ( )
1 1
0
.( ) .( )
load C load
L
load C load C
C
load C load C
load C load
L
load C load C
C
load C load C
R R R
R
L L R R L R R
R
C C R R C R R
A
R R R
R
L L R R L R R
R
C C R R C R R
ω
ω
ω
ω
⎡ ⎤
− − −
⎢ ⎥
+ +
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− −
⎢ ⎥
+ +
⎢ ⎥
=
⎢ ⎥
− − − −
⎢ ⎥
+ +
⎢ ⎥
⎢ ⎥
− − −
⎢ ⎥
+ +
⎣ ⎦
0
0 0
0
0 0
dc
dc
V
L
B
V
L
⎡ ⎤
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
= ⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎣ ⎦
(3.35)
  
ây là i tng MIMO nh v y ta có 4 hàm truy 
n t nh sau: Vd/dd,
Vd/dq, Vq/dd, Vq/dq. T mô hình i tng trên không gian trng thái ta s
dng phn mm Matlab  v  th bode các hàm truyn t (xem thêm phn
ph lc).
69
-100
-50
0
50
100
To:
Out(1)
10
-1
10
0
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
-180
-135
-90
-45
0
To:
Out(1)
Bode Diagram
Frequency (Hz)
Magnitude
(dB)
;
Phase
(deg)
Hình 3.8. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V d/dd
10
-1
10
0
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
-90
0
90
180
270
To:
Out(2)
Bode Diagram
Frequency (Hz)
Magnitude
(dB)
;
Phase
(deg)
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
100
To:
Out(2)
Hình 3.9. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V d/dq
70
-200
-150
-100
-50
0
50
100
To:
Out(1)
10
0
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
-270
-180
-90
0
90
To:
Out(1)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
Magnitude
(dB)
;
Phase
(deg)
Hình 3.10. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V q/dd
-100
-50
0
50
100
To:
Out(2)
10
0
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
-180
-135
-90
-45
0
To:
Out(2)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
Magnitude
(dB)
;
Phase
(deg)
Hình 3.11. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V q/dq
Nhận xét:  th bode trong trng hp này ch ra mt cách  
y c
tính ng hc ca b bin tn 3 pha 4 dây. Khi xét nh hng xen kênh, thì
kênh d,q là h thng bc 4 vi 2 u vào và 2 u ra (kênh o v 
n riêng bi t
th 
hi n nh hình 3.3 và hình 3.4).
71
Thit k b        
i u khi n cho b bi n t n 3 pha 4 dây c thi t k da
trên c tính tn s, biên  trong trng hp kênh d, q, o là riêng r. Mi liên
h i
 an kênh d, q s c bù thông qua khâu feedforward dòng  n c trình
bày  mc sau.
3.3.2. Thiết k u khi
ế ộ đ ề
b i ển trên miền t n s
ầ ố
B i i
  u khin s dng là b  u khin PI có hàm truyn là:
(3.36)
Trình t thit k   
b i u khin theo [TL8]:
• V i
  th bode ca i tng  u khin.
• Xác nh h s c
 Kp  có d tr phase và biên  n thit.
• Xác nh h s        
Ki b ng cách t i m zero c a b i u khi n
Gc(s) c n t ng h
a b  
i u khi i tn s 
c ng.
Kp
Ki
o =
ω o - tn s 
c ng h ng c
 a i tng
c tính biên  và tn s   
khi có b i u khin kênh d,q (có cùng tham
s i
 b  u khin):
Bode Diagram
Frequency (Hz)
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
-225
-180
-135
-90
-45
Phase
(deg)
System: sys
Phase Margin (deg): 91.1
Delay Margin (sec): 0.0134
At frequency (Hz): 19
Closed Loop Stable? Yes
-200
-150
-100
-50
0
50
System: sys
Gain Margin (dB): 18.8
At frequency (Hz): 875
Closed Loop Stable? Yes
Magnitude
(dB)
Hình 3.12. i
Đồ thị bode khi có bộ đ ều khiển kênh d,q
( )
c
Ki
G s Kp
s
= +
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf
Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf

Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdfĐiều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdfMan_Ebook
 
Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...
Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...
Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...Man_Ebook
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Man_Ebook
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Man_Ebook
 
Mô hình điều khiển
Mô hình điều khiểnMô hình điều khiển
Mô hình điều khiểnDv Dv
 
Giao trinh thdc
Giao trinh thdcGiao trinh thdc
Giao trinh thdcPhi Phi
 
Một số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdf
Một số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdfMột số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdf
Một số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdfMan_Ebook
 
Điều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdf
Điều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdfĐiều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdf
Điều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdfMan_Ebook
 
Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf
Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdfKhảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf
Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdfMan_Ebook
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfMan_Ebook
 
Ứng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdf
Ứng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdfỨng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdf
Ứng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdfMan_Ebook
 
Xác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdf
Xác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdfXác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdf
Xác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdf
Nghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdfNghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdf
Nghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdfMan_Ebook
 
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370nataliej4
 
Nghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdf
Nghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdfNghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdf
Nghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdfMan_Ebook
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 

Semelhante a Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf (20)

Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdfĐiều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
Điều khiển và quản lý hệ năng lượng lai trên xe điện.pdf
 
Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...
Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...
Phân tích và đánh giá hiệu quả công nghệ truyền tải điện cao áp một chiều tro...
 
Luận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAY
Luận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAYLuận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAY
Luận án: Quá trình phát triển loại hình lớp ghép tiểu học, HAY
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
 
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
Đánh giá chất lượng điện năng (sụt giảm điện áp) cho lưới điện phân phối huyệ...
 
Mô hình điều khiển
Mô hình điều khiểnMô hình điều khiển
Mô hình điều khiển
 
Giao trinh thdc
Giao trinh thdcGiao trinh thdc
Giao trinh thdc
 
Một số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdf
Một số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdfMột số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdf
Một số giải pháp chống quá điện áp trong máy biến áp truyền tải.pdf
 
Điều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdf
Điều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdfĐiều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdf
Điều khiển giảm dao động cầu trục con lắc đôi.pdf
 
Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf
Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdfKhảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf
Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô.pdf
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
 
Ứng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdf
Ứng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdfỨng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdf
Ứng dụng thuật toán di truyền giải bài toán đóng thùng.pdf
 
Xác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdf
Xác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdfXác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdf
Xác định vị trí đặt SVC để nâng cao ổn định điện áp.pdf
 
Luận văn: Các yếu tố hiện tượng liên quan đến nhiệt độ ở Việt Nam
Luận văn: Các yếu tố hiện tượng liên quan đến nhiệt độ ở Việt NamLuận văn: Các yếu tố hiện tượng liên quan đến nhiệt độ ở Việt Nam
Luận văn: Các yếu tố hiện tượng liên quan đến nhiệt độ ở Việt Nam
 
Nghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdf
Nghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdfNghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdf
Nghiên cứu anten mảng và ứng dụng trong hệ thống internet vạn vật.pdf
 
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
Luận án: Xây dựng mô hình XHTD đối với doanh nghiệp VN trong nền kinh tế chuy...
 
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
 
Nghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdf
Nghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdfNghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdf
Nghiên cứu mạng nơ ron nhân tạo và ứng dụng vào dự báo lạm phát.pdf
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
 
Bồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAY
Bồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAYBồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAY
Bồi dưỡng năng lực dạy cho giáo viên các trường dạy nghề, HAY
 

Mais de Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

Mais de Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Último

CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnVitHong183894
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaAnhDngBi4
 

Último (20)

CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫnkỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
kỳ thi bác sĩ nội trú khóa 48, hướng dẫn
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 phaThiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 1 pha
 

Nghiên cứu phương pháp biến điệu Vector không gian cho bộ biến tần ba pha bốn dây.pdf

  • 1. bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o tr−êng ®¹i häc b¸ch khoa hµ néi ----------------------------------------- luËn v¨n th¹c sü khoa häc Nghiªn cøu ph−¬ng ph¸p biÕn ®iÖu vector kh«ng gian cho bé biÕn tÇn ba pha bèn d©y ngµnh : Tù ®éng ho¸ Vò Hoµng Ph−¬ng Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: TS. trÇn träng minh hµ néi 2008
  • 2. 2 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam oan lun v n t  t nghip này là do tôi t hoàn thành di s hng d         n c a th y giáo TS. Tr n Tr ng Minh. Các s li u và k t qu trong lun vn là hoàn toàn trung thc.  hoàn thành lu   n v n này, tôi ch s d    ng nh ng tài li u tham kh o        ã c ghi trong m c tài li u tham kh o, không s d ng các tài li u nào khác mà không ph n tài li c lit kê   u tham kho. Hc viên V Hoàng Phng
  • 3. 3 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 2 MỤC LỤC........................................................................................................ 3 DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................. 5 DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 6 DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 6 MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 9 CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH ĐẶC NG Đ Ể I M CỦA TẢI KHÔNG CÂN BẰ - PHI TUYẾN ................................................................................................ 12 1.1. t vn ............................................................................................. 12 1.2. Khái nim v  t i, ngun không cân bng.............................................12 1.2.1. nh ngha ti, ngun không cân bng da vào s chênh lch công sut ..........................................................................................................12 1.2.2. nh ngha ti, ngun không cân bng da vào các thành phn i xng.........................................................................................................14 1.3. nh hng ca ti, ngun không cân bng..........................................17 1.4. Ti phi tuyn ........................................................................................19 1.4.1. Khái nim ti phi tuyn................................................................. 19 1.4.2. nh hng ca ti phi tuyn......................................................... 20 1.4.3. Biu di n t  i phi tuyn di dng m   ch i n ...............................27 1.5. Kt lun ................................................................................................ 29 CH N ƯƠNG II: BIẾ Đ Ệ I U VECTOR KHÔNG GIAN CHO BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY ....................................................................................... 31 2.1. t vn .............................................................................................31 2.2. Bi   n i u vector không gian hai chiu SVM-2D................................. 31 2.2.1. Cu trúc b bi i 3 pha 3 nhá n  nh van........................................ 31 2.2.2. Vector không gian hai chiu .........................................................32 2.2.3. Bi   n i u vector không gian SVM - 2D ......................................33 2.3. Bi   n i u vector không gian ba chiu SVM-3D..................................37 2.3.1. Cu trúc b bin i 3 pha 4 dây ..................................................37 2.3.2. Vector không gian ba chiu ..........................................................38 2.3.3. Bi   n i u vector không gian SVM - 3D .......................................39 2.4. Kt lun ................................................................................................ 54
  • 4. 4 CHƯƠNG III: MÔ HÌNH VÀ CẤU TRÚC Đ Ề Ể I U KHI N CỦA BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY ............................................................................56 3.1. t vn .............................................................................................56 3.2. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây..........................................................56 3.2.1. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h to  abc...................56 3.2.2. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây trong h to  quay dqo ......... 58 3.2.2.1. Gii thiu v  h to  quay dqo........................................... 58 3.2.2.2. Mô hình b bi  n tn 3 pha 4 dây trong h to  quay dqo .. 60 3.2.2.3. Phân tích trng thái xác lp ca h bi n t  n 3 pha 4 dây trong h ta  quay dq0 .............................................................................. 62 3.3. Thit k    b i u khi n b n t   bi n 3 pha 4 dây ...................................64 3.3.1. Mô hình ng trên mi i t n t n s  ..............................................64 3.3.2. Thit k    b i u khi n t n trên mi n s........................................71 3.3.3.   i u khin feedforward dòng   i n ti .......................................... 72 3.4. Kt lun ................................................................................................ 74 CHƯƠNG IV: MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY.................................................................................................... 75 4.1. Mô phng b n t  bi n 3 pha 4 dây....................................................... 75 4.1.1. Gii thiu v phn mm mô phng Matlab .................................. 75 4.1.2. Mô phng cu trúc b bin tn 3 pha 4 dây..................................75 4.1.2 Kt qu mô phng bi n t  n 3 pha 4 dây.........................................80 4.2. Thc nghim vi b bin tn 3 pha 4 dây............................................ 96 4.2.1. Gii thiu v mô hình thc nghim .............................................. 96 4.2.1. Kt qu thc nghim.....................................................................99 4.3. Kt lun .............................................................................................. 102 KẾT LUẬN ..................................................................................................103 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................104 PHỤ LỤC.....................................................................................................105
  • 5. 5 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 T  i không cân b ng và dòng trung tính........................................... 13 Bảng 1.2. T     i không cân b ng và các h s không cân b ng......................... 16 Bảng 1.3. So sánh c        a t l gi a  l n thành ph n c b n...........................24 và nhng sóng hài bc cao .............................................................................. 24 Bảng 2.1. B     ng th i gian óng/c t cho các van bán d n trong mi sector ....37 Bảng 2.2. B      ng chuy n m ch và i n áp tng ng......................................43 Bảng 2.3. B       ng vector chu n và i n áp tng ng trong h t a   ......43 Bảng 2.4. S b trí ca các t din trong lng tr..........................................45 Bảng 2.5. c      i m phân lo i các sector trong l ng tr ................................. 47 Bảng 2.6. B  ng li t kê ma trn A(3x3) ph vi c v c tính toán các t s   i u bin d1, d2, d3 ...................................................................................................50 Bảng 2.7. B      ng li t kê th i gian óng c t trong m i sector ...........................52 Bảng 3.1. Thông s     b i u khi n cho các kênh............................................ 72
  • 6. 6 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Ví d phân tích ti, ngun không cân bng thành ba thành phn riêng bit: Th  t thun, th  t ngc và th  t không ................................. 16 Hình 1.2. B n n kh ng có th ni gia ngun và ti....................................18 Hình 1.3. Chnh lu iôt ba pha không có b lc mt chiu .........................21 Hình 1.4. Chnh lu   iôt ba pha có t lc mt chiu ..................................... 22 Hình 1.5. Chnh lu iôt ba pha vi b lc L/C mt chiu............................23 Hình 1.6. D l ng sóng ca ba chnh lu iôt mt pha có t c....................... 26 Hình 1.7. Dòng trong trng h p t  i phi tuyn có mô hình gi  ng ngu n dòng   i u hòa ...........................................................................................................28 Hình 1.8. i  n áp trong trng hp ti phi tuyncó mô hình ging ngun áp   i u hòa ...........................................................................................................28 Hinh 1.9. Các trng h p s ng b    d  bin i 3 pha 4 dây .........................30 Hình 2.1. Cu trúc b bin i 3 pha 3 nhánh van.........................................31 Hình 2.2. S c   thay th a b bin i 3 pha 3 nhánh van......................... 32 Hình 2.3. c tính ca van bán dn lý tng.................................................32 Hình 2.4. Các kh  n ng chuyn mch trong b bin tn 3 pha 3 dây........... 34 Hình 2.5. V trí các vector chun trên h to   ....................................... 35 Hình 2.6. Tng hp vector chun trong sector th nht................................. 36 Hình 2.7. Thi gian   óng/c t mi van trong sector 1.....................................36 Hình 2.8. Cu trúc b bin tn 3 pha 4 dây....................................................37 Hình 2.9. S c   thay th a b bin i 3 pha 4 dây.................................... 38 Hình 2.10. c tính ca van bán dn lý tng...............................................38 Hình 2.11. Mi qua h gia h to  abc và .......................................... 39 Hình 2.12. M n i sáu kh ng chuyn mch................................................. 42 Hình 2.13. V trí 16 vector chun trong không gian ...................................... 42 Hình 2.14. Ví trí 6 lng tr trong h to  ............................................. 44 Hình 2.15. Các t din trong lng tr I ..........................................................45 Hình 2.16. Lu  thut toán xác nh lng tr cha vector.......................... 46 Hình 2.17. T s     i u bin cho các vector tích cc .......................................48 Hình 2.18. Bi  u  xung m van thu   c t di n 14 ........................................ 52 Hình 3.1. Mô hình b bin tn 3 pha 4 nhánh trên h to  abc ..................57 Hình 3.2. M t t i quan h gia h a   và h a  quay dq0.................60 Hình 3.3. Mô hình b bi  n tn 3 pha 4 dây trong h  t a  quay dqo...........63
  • 7. 7 Hình 3.4. Mô hình b bin tn 3 pha 4 dây bng toán t laplace ..................64 Hình 3.5. Mô hình tng ng 1 kênh ca b bin tn 3 pha 4 dây............65 Hình 3.6.  th bode cho hàm truyn t kênh d, q ..................................... 66 Hình 3.7.  th bode cho hàm truyn t kênh o .........................................67 Hình 3.8.  th bode cho hàm truyn t Vd/dd............................................69 Hình 3.9.  th bode cho hàm truyn t Vd/dq............................................69 Hình 3.10.  th bode cho hàm truyn t Vq/dd..........................................70 Hình 3.11.  th bode cho hàm truyn t Vq/dq..........................................70 Hình 3.12. i  th bode khi có b  u khin kênh d,q...................................71 Hình 3.13. i  th bode khi có b  u khin kênh o...................................... 72 Hình 3.14. C            u trúc i u khi n b bi n t n 3 pha 4 dây v i b i u khi n c thi     t k trên mi n t n s ......................................................................... 73 Hình 4.1. Cu trúc   i u khin bin tn 3 pha 4 dây....................................... 76 Hình 4.2. Cu trúc mch lc bin tn 3 pha 4 dây ......................................... 77 Hình 4.3. Cu trúc   i u khin PWM bin tn 3 pha 4 dây ...........................77 Hình 4.4. Chi tit khi phát xung tam giác .................................................... 78 Hình 4.5. Khi chuyn v to  abcdqo....................................................78 Hình 4.6. Khi chuyn v to  dqo ................................................... 79 Hình 4.7. Cu trúc b   i u khin   i n áp kiu PI .........................................79 Hình 4.8. Lng t   i u khin cho bin tn 3 pha 4 dây ............................ 80 Hình 4.9. c tính sóng bin u   i u ra khi SVM .................................... 80 Hình 4.10. c tính   i n áp u ra bin tn sau lc LC ...............................81 Hình 4.11. c tính   i n áp u ra bin tn..................................................81 Hình 4.12. Góc chuyn v  t a ...................................................................82 Hình 4.13. Phân tích ph   i n áp u ra sau lc LC.....................................83 Hình 4.14. i c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................84 Hình 4.15. Thành ph   n i n áp trên h trc  ...........................................84 Hình 4.16. Thành ph   n i n áp trên h trc  ( 3 chiu)...........................85 Hình 4.17. c tính dòng   i n ti và dòng trung tính u ra........................85 Hình 4.18. Thành phn dòng n t   i i trên h tr  c  ( 3 chiu) ................86 Hình 4.19. Phân tích ph   i n áp u ra sau lc LC.....................................87 Hình 4.20. i c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................88 Hình 4.21. Thành ph   n i n áp trên h trc  ...........................................88 Hình 4.22. c tính dòng   i n ti và dòng trung tính u ra........................89 Hình 4.23. Thành phn dòng n t   i i trên h tr  c  ( 3 chiu) ................89
  • 8. 8 Hình 4.24. i c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................90 Hình 4.25. Thành ph   n i n áp trên h trc  ...........................................90 Hình 4.26. c tính dòng   i n ti 3 pha u ra.............................................91 Hình 4.27. Thành phn dòng n t   i i trên h tr  c  ( 3 chiu) ................91 Hình 4.28. i c tính  n áp u ra bin tn sau lc LC ..............................92 Hình 4.29. Thành ph   n i n áp trên h trc  ...........................................92 Hình 4.30. Thành ph   n i n áp trên h trc  (3 chiu)............................93 Hình 4.31. c tính dòng   i n ti và dòng trung tính u ra........................93 Hình 4.32. Thành phn dòng n t   i i trên h tr  c  ( 3 chiu) ................94 Hình 4.33. Phân tích ph   i n áp u ra sau lc LC.....................................95 Hình 4.34. Cu trúc thc nghim bin tn 3 pha 4 dây................................. 96 Hình 4.35. Cu trúc ca card ds1103. ...........................................................97 Hình 4.36. Mi liên h gia các phn m u khi    m i n ................................99 Hình 4.37.Kt qu thí nghim vòng h khi Udc =423V và Upha = 150V.....100 Hình 4.38.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =460V và Upha = 150V....100 Hình 4.39.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =495V và Upha = 200V....101 Hình 4.40.Kt qu thí nghim vòng kín khi Udc =495V và Upha = 250V....102
  • 9. 9 MỞ ĐẦU ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay cùng vi vic phát trin mnh m các ng d  ng c a khoa hc k i  thut trong công nghip, c bit là trong công nghip  n t thì các thit b i   n t có công sut cng c ch t   o ngày càng nhi u. Và c bi t các        ng d ng c a nó vào các ngành kinh t qu c dân và i s ng hàng ngày ã và       ang c phát tri n h t s c m nh m . Hin nay, b bin i xoay chiu ba pha ã và ang c s d        ng trong các h th ng công su t t nh n l n, t vài tr dàng, ti m W n vài MW v    i u i m là   i u chnh d t kim nng lng. Các b bin ng i 3 pha 3 dây dùng cho ti 3 pha i x c s dng rng rãi, giá thành gim do: + Mch lc chu  n, ã c compact. + Phng pháp   i u khin: PWM, SVM. Tuy nhiên i v i x i các ti 3 pha không  ng, bi  n ng m nh, phi tuyn, ngun cung cp mt i xng, nhiu sóng hài bc cao thi b bin i 3 pha 3 dây không dùng c. T ó d n ph u b bi n  i nghiên c  n i mi có cu trúc và phng pháp   i u khin phù hp n  gii quyt v  trên. ây là vn  có ý ngha thc tin cp bách. B bin i 3 pha 4 dây c s d  ng trong các b c   p ngu n liên t c UPS (có c   i m ph t     i là m t i x ng thay i ng u nhiên, phi tuy n). Ngoài ra b bi ng n n i 3 pha 4 dây dùng cho các h th ng lng phân tán vi ngun pháp s c       p là s c gió, pin n ng lng m t tr i, .. v i ph ti c lp nh mt tòa nhà, mt khu vc dân c bit lp... MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI  tài có m   c tiêu nghiên c u a ra c u trúc m    ch l c m i, xây d ng ph n n ng pháp bi   i u vector không gian SVM - 3D và cu trúc   i u khi (vòng kín) t l u ra b m bo ch ng   i n áp, dòng   i n   bin i trong yêu cu gii quyt các vn  bài toán ti phi tuyn và không cân bng. Phân
  • 10. 10 tích và ánh giá các kt qu mô phng và th m trong phòng thí c nghi nghim. VẤN ĐỀ VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU V t ề lý thuyế , Xây d    ng phng pháp bi n i u vector không gian trên c s        bi n i u i x ng, t lý thuy t xây d ng mô hình a ra phng pháp           i u khi n vòng kín phù h p  m b o ch t lng i n áp và dòng i n u ra b bin i. S d    ng ph n m m Matlab/ Simulink/ Plecs  mô ph ng và kim nghim thut toán ã c xây dng . V m ề thực nghiệ , Trên c s   nghiên c u v m     t lý thuy t s card i u khi n ng n ds1103 th nghim ánh giá thut toán   i u khi ã c xây d T phng pháp nghiên cu trên, tác gi ã hoàn thành lun vn gm bn chng vi ni dung tóm tt nh sau: Chương 1, phân tích v t     i, ngu n không cân b ng và t i phi tuy n và phân tích nhng tác ng c ng h a chúng i vi nh  thng có cha chúng. T ó a ra cu hình mch lc c th  gii quyt bài toán trên. Chương 2, phân tích các v     n  liên quan n bi n i u vect không gian hai chiu và ba chiu. ng thi trình bày chi tit thut toán bi   n i u vect  không gian ba chi u. Chương 3, a ra mô hình ca b bin i ba pha ba dây và ba pha bn dây, trên c s       ó a ra c u trúc i u khi n phù h p. Nguyên lý phng pháp   i u khin c xây dng trong h to  quay dqo thông qua ma trn chuyn i. Chương 4, Mô ph      ng b bi n t n 3 pha 4 dây b ng ph n mm Matlab/ Simulink/ Plecs xét vi trng hp ti cân bng, ti không cân bng và ti phi tuyn. Xây dng mô hình th     c nghi m trên card i u khi n ds1103 trong phòng thí nghi  m. ánh giá, phân tích các kt qa mô phng và thc nghim.
  • 11. 11  có th hoàn thành  án này, em h ã có s ng d  n ch b  o t n tình ca thy giáo TS. Trn Trng Minh và s giúp  c  a các ng nghi p ti Trung tâm Nghiên cu Trin khai Công ngh cao trng i Hc Bách Khoa Hà Ni. Em xin chân thành c n th   m y giáo Trn Trng Minh và các bn ng nghip. Hà Ni, tháng 11-2008 Hc viên V Hoàng Phng
  • 12. 12 CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH ĐẶC Đ Ể I M CỦA TẢI KHÔNG CÂN BẰNG - PHI TUYẾN 1.1. Đặt vấn đề Trong các phng pháp        i u khi n b bi n i i n áp ba pha ba dây, nguyên lý ho  t ng c a chúng thng c xây d thi ng da trên gi t ban u là t        i, ngu n cân b ng, khi ó dòng i n trung tính b ng không. M c dù ti, ngun không cân bng hoc ti phi tuyn tng nh là trng hp c bi p t, nhng trên thc t chúng li là nhng trng h   i n hình và ch yu, ngha là dòng trung tính khác không. Chính vì vy ta c  n ph i nghiên cu nh u ng tính cht và nh hng ca chúng i vi h thng  có th   i khin h th  ng m t cách chính xác hn, nâng cao cht lng   i n áp hoc dòng n   i u ra. Nhng ni dung trên c trình bày trong chng I, ti, ngu ng n n không cân b c phân tích da trên các thành ph i xng. Nhng phân tích này s c s dng làm c s      cho nh ng thi t k i u khi n   các chng tip theo. Phng pháp phân tích di tn s c dùng  mô t t  i phi tuy n, trong ó mô hình ti phi tuyn c biu din di dng nhng ngun dòng hoc ngun áp   i u hòa. Nhng dòng ti   i u hòa còn c kho sát thêm trong h   t a  c nh  và h  t a  quay dq0 trong chng III. 1.2. Khái niệm về ả t i, nguồn không cân bằng 1.2.1. Định nghĩa tải, nguồn không cân bằng dựa vào sự chênh lệch công suất Trong h thng ba pha, ti ba pha không cân bng có th do s phân phi không u v t       i gi a ba pha (t c là do t i không cân b ng) ho c do t i ba pha cân b c trong ng làm vi   i u kin h th  ng b s c  nh m  t pha ho c chm pha,... (tc là do ngun không cân bng). Hin nay có nhiu phng pháp xác nh t l    không cân b ng c a t i, ngun, tuy nhiên ta có th nhóm chúng li thành hai phng pháp chung.
  • 13. 13 Phng pháp th nht tính %UnBal d      a trên s chênh l ch gi a t i pha l n nht và ti pha nh nht [TL6]: max min % load load UnBal load − = ∑ (1.1) Trong ó: %UnBal - T  l không cân bng ca t  i/ngu n. loadmax, loadmin - Ti ln nht và ti nh nht trong ba pha.     load - T ng c a ba t i trên ba pha. Nhc   i m ca cách tính %UnBal này có th thy trong bng 1.1. Gi thit rng h s      công su t c a t i thay i trong kho ng [–0,8;+0,8], c t trái ca bng lit kê bn trng hp khác nhau ca ti. Kt qu o dòng trung tính c ghi trong c    t ph i c a b ng [TL6]. Bảng 1.1 Tả ằ i không cân b ng và dòng trung tính Trường hợp Dòng trung tính In 1) |ILA|= Im; ILB = ILC = 0 |In|= Im 2) |ILA|=|ILB|=|ILC|= Im cosA = 1; cosB = 0,8; cosC = –0,8 |In|= 1,24 Im 3) |ILA|=|ILB|=|2ILC|= Im cosA = –0,8; cosB = cosC = 0,8 |In|=1,47 Im 4) |ILA|=|ILB|= Im; IC = 0 cosA = –0,8; cosB = 0,8 |In|= 1,84 Im Trong ó: Im là biên  dòng và In là dòng chy trong dây trung tính. ILA, ILB, ILC là dòng pha A, dòng pha B và dòng pha C. cosA, cosB và cosC l  n lt là h s     công su t c a t i pha A, t i pha B và ti pha C T b     ng 1.1 ta th y: T i trong trng h p 4 có t l  không cân b ng thp hn trong ti trng h  p 1. Tuy nhiên, xét v mt dòng trung tính thì
  • 14. 14 trng hp 4 là trng hp ti không cân bng nht, trong ó dòng trung tính trng hp này có giá tr l  n nh t: In = 1,84.Im. Nh v   y, cách tính t i/ngu n không cân b chênh l ng da vào s ch công sut theo công thc (1.1) còn có         i m ch a h p lý: S khác nhau gây ra b i biên  ho c s thay i góc pha ban u ca dòng ti không th c phân bit theo cách nh ngha này. Có m n, t cách tt h ó là nh ngha không cân bng da vào các thành phn i xng c trình bày   m c di. 1.2.2. Định nghĩa tả ồ ằ ự ầ i, ngu n không cân b ng d a vào các thành ph n đối xứng Biu din s m       t cân b ng c a t i/ngu n không cân b ng d a trên các thành ph  n i x ng c  xng u tiên b  i C.L.Fortescue n m 1918 và ngày nay nó tr thành là mt phng pháp ph bin  phân tích s mt cân trong nhng h th   ng i n. Phng pháp nh ngha này còn ý ngha c bit khác, ó là nó cung c  p nguyên t c  có th thit k b bin i. M i i t dòng  n (hoc  n áp) ba pha không cân bng tùy ý có th c biu din nh sau : ( ) ( ) ( ) sin sin sin LA LA LA LB LB LB LC LC LC I t I I I t I I t ω ϕ ω ϕ ω ϕ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ + = + + (1.2) Ho  c nó có th c biu di n b  i sáu bin |ILA|∠ LA, |ILB|∠ LB, |ILC|∠ LC. N        u bi u di n theo các thành ph n i x ng, sáu bi n trên l i có th c phân tích thành ba dòng ba pha cân bng: Dòng th  t thun Ip = |Ip| ∠ p, bao gm ILA_p, ILB_p và ILC_p. Dòng th  t ngc In = |In|∠ n, bao gm ILA_n, ILB_n và ILC_n. Dòng th  t không I0 = |I0|∠ 0, bao gm ILA_0, ILB_0 và ILC_0. Phép bin i t các bin trong h ta  t  nhiên abc sang nh ng thành ph  n i x ng c th hin trong công thc (1.3). Ta có th tính ngc li theo công thc (1.4) :
  • 15. 15 2 2 1 1 1 1 1 p LA n LB o LC a a I I I a a I I I ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ = (1.3) 2 2 1 1 1 1 1 p A n B o C I I I a a I I a a I ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ = (1.4) Trong ó: a = ej2 /3  . T (1.3) và (1.4), ta có: _ _ _ _ _ _ _ _ _ LA p LA n LA o LA LB LB p LB n LB o LC LC p LC n LC o I I I I I I I I I I I I ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ + + = + + + + (1.5) Da vào nh ngha trên, mt ti/ngun ba pha không cân bng có th c mô t b  i hai thông s là Unbal_N% (t l   không cân b ng th t ngc) và Unbal_0% (t l   không cân b ng th t không). Chúng   c xác nh theo hai biu thc (1.6) và (1.7) [TL6] : UnBal_N% = .100% negative positive TPTT TPTT (1.6) UnBal_0% = .100% zero positive TPTT TPTT (1.7) Trong ó: TPTTpositive, TPTTnegative, TPTTzero là các thành phn th t  thu n, th t t  ngc và th  không ca ba pha. Bng 1.2 cho thy nhng kt qu áp dng hai t l  không cân b ng này  mô t  b n trng h  p không cân b ng c   a t i li t kê trong b  ng 1.1. Các t l không cân bng Unbal_N% và Unbal_0% ca ba pha có th thay i ng vi nhng h s công sut khác nhau [TL6].
  • 16. 16 Bảng 1.2. Tải không cân bằng và các hệ số không cân bằng Trường hợp Unbal_N% Unbal_0% 1) |ILA|= Im; ILB = ILC = 0 100% 100% 2) |ILA|=|ILB|=|ILC|= Im cosA = 1; cosB = 0,8; cosC = - 0,8 32,3% 47,7% 3) |ILA|=|ILB|=|2ILC|= Im cosA = - 0,8; cosB = cosC = 0,8 35% 72,7% 4) |ILA|=|ILB|= Im; IC = 0 cosA = - 0,8; cosB = 0,8 15% 115% Hình 1.1. Ví dụ phân tích tải, nguồn không cân bằng thành ba thành phần riêng biệt: Thứ t t t ự thuận, thứ ự ngược và thứ ự không
  • 17. 17 1.3. Ảnh hưởng của tải, nguồn không cân bằng C t     i, ngu n ba pha u có hai cách n i dây: n i dây hình (ba dây) và ni dây hình Y (bn dây). Nh vy, ta có 22 = 4 kh nng  n  i gi a ngun và ti theo mt trong bn s – :  , –Y, Y– và Y–Y. a) Sơ đồ ∆ - ∆ b) Sơ đồ ∆ - Y c) Sơ đồ Y - ∆
  • 18. 18 d) Sơ đồ Y - Y Hình 1.2. B n n ốn khả ăng có thể ối giữa nguồn và tải Trong s  n    i - , c ngun và t u có i    i m trung tính trôi. Khi ti không cân bng, các dòng pha s không cân bng. Qua tr kháng ca ngun, các dòng pha không cân bng s l    n lt làm i n áp u ra m t cân.         nh hng c a t i không cân b ng trong trng h p này c bi u di n b ng mt dòng th t ngc t          ngu n n t i. Nh v y, t n t i m t dòng rò s ch y qun gia ngun và ti vi tn s b       ng hai l n t n s ngu n. Khi i m trung tính c ni t,   i n áp ca   i m trung tính s thay i theo s mt cân b i i ng ca ti. c  m này có th gây ra hin tng lch  n áp trung tính gi n a ngun - ti và   i u này gây ra rt nhiu v  phc tp trong h thng. Trong s  n      i - Y, ch  làm vi c tng t nh s  n   i - , ngoi tr vic có mt t   i m trung tính ti rõ ràng, ho ng ti có th b s    c do s thay i c   a i n áp im trung tính. Trng hp này không có dòng th t không trong ti, tuy nhiên dòng th i trong ngu   t không có th  t n t n và gây ra mt s nh hng xu n hot ng ca h thng. Trong s  n  i Y - tng t  nh s  n  i -    , tr vi c không có dòng th t   không trong ngu n, tuy nhiên dòng th t  không có th t  n t i trong ti. Trong s  n   i Y - Y, i m trung tính c    a ngu n và i m trung tính ca ti là b ràng buc vi nhau. Nh vy, không phi là duy nht dòng th t ngc chy qun gia ngun và ti vi tn s g      p hai l n t n s ngu n ch y
  • 19. 19 qua các   i m ni A, B và C, mà còn có thêm dòng th t   không ch y qu n gia ngun và ti chy qua   i m ni trung tính G. 1.4. Tải phi tuyến 1.4.1. Khái niệm tải phi tuyến Trong h th     ng i n t ng t nh  công sut, nh i tuyn tính ví d    i n tr, cun cm, t   i n... và nhng ti phi tuy  n ví d nh iôt chnh lu, thyristor, lò h quang,... Mt ti tuyn tính có th  c nh ngh a theo mt biu thc tuyn tính gia   i n áp trên ti và dòng qua ti hoc o hàm ca chúng. Mc dù không có m     t bi u th c toán h c rõ ràng mô t t  i phi tuy n, tuy nhiên chúng có th c mô t nh "mt ti mà c tính dòng không sin khi nó c cung cp mt ngun   i n áp hình sin". Do ó, cho mt ngun    i n áp ba pha nh sau : ( ) ln_ sin 2 . sin 3 2 sin 3 AG BG pk CG t V V V t V t ω ω π ω π ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎣ ⎦ = − + (1.8) Trong ó: Vln_pk là biên  i  n áp. Ba dòng ca ba pha chy qua t n có th i phi tuy  c biu din gn   úng nh sau [TL6]: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 1 2 1_ 2 1 1 2 1 2 1_ 2 1 1 2 1 2 1_ 2 .sin sin 2 1 2 .sin sin 2 1 3 2 .sin sin 2 1 3 k k A k LA LB k k B k LC k k C k I t I k t I I I t I k t I I t I k t ω ϕ ω ϕ ω ϕ π ω ϕ ω ϕ π ω ϕ ∞ ± ± = ∞ ± ± = ∞ ± ± = ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ + + ± + = + − + ± + + + + ± + ∑ ∑ ∑ (1.9) Trong trng hp lý tng, biu th c (1.9) s   không cha thành phn sóng   i u hòa bc chn, nh th t     i phi tuy n có th c bi u di n theo nhng biên  ca sóng   i u hòa bc l và t   ng  méo i u hòa [TL6]:
  • 20. 20 TDH = 1 2 2 1 2 I I k k ∑ ∞ = ± (1.10) Mt cách khác  mô t c tính ca ti phi tuyn là s dng h s nh Kc. Trong ó: Kc là t  l v  l   n gi a giá tr c    c i và giá tr hi u d ng. Rõ ràng ti tuyn tính có Kc = 2 . Nu Kc ≠ 2 thì ti là phi tuyn. Ví d chnh lu iôt có h s Kc n     m trong kho ng (1,5÷3), ph thu c vào b l  c m t chiu. 1.4.2. Ảnh hưởng của tải phi tuyến  xét           nh hng c a nh ng t i phi tuy n ph bi n và i n hình, ta s phân tích mt s s          ch nh l u iôt nh sau: s  ch nh l u iôt ba pha không có lc mt chi iôt ba pha có t u, chnh lu   l     c m t chi u, ch nh l u ba pha có b l         c L/C m t chi u và s  ba ch nh l u iôt m t pha. ây là nhng s n gi bi    n, r ti n và là nh  ng ví d   i n hình cho b n i xoay chi  u/m t chiu truyn thng và ph bin hin nay. Nhng ti phi tuyn khác, ví d nh b chnh lu thyristor có th gây ra nhng dòng cao tn ln, nh th t    i phi tuy n gây ra nh hng th m chí còn x i u hn. Tuy nhiên, chnh lu thyristor là có  u khin, dng sóng c  a nó s ph u  thuc vào nhng yêu c   i u chnh, do ó vic phân tích òi hi s phc tp hn. Vì vy, lun vn này không  cp nhiu n chnh lu thyristor. Mt lý do quan trng na  ta không phân tích b chnh lu thyristor (t u i phi tuyn phc tp) là vì nhng phân tích các s  chnh l iôt (ti phi tuyn n gin) lit kê        trên c ng   ch ra nh ng nh hng i n hình và ph bin ca ti phi tuyn tác ng lên h thng. Trường hợp 1: Chỉnh lưu điôt ba pha không có bộ lọc một chiều Xét ti phi tuy  n là s  chnh l  u iôt cu ba pha không có b lc mt chiu (hình 1.3).
  • 21. 21 a) Cấu trúc mạch lực b) Dạng dòng đ ệ i n đầu vào c) Phân tích phổ ạ d ng dòng đầu vào Hình 1.3. Chỉnh lưu u điôt ba pha không có bộ lọc một chiề T       hình 1.3b, ta th y dòng i n pha A b méo v i hai ng lõm nh. Trong trng h  p này, h s nh Kc x  p x b  ng 1,28 (nh hn trong trng hp ti tuyn tính) và THD bng 30%.
  • 22. 22 Trường hợp 2: Chỉnh lưu điôt ba pha có tụ lọc một chiều C Xét ti phi tuy  n là b chnh lu iôt cu ba pha có t l   c m t chi u C (hình 1.4). c tính dòng có th c thy nh trong hình 1.4b. Trong trng hp này, THD dòng bng 69% và h s nh Kc = 1,86 (ln h ng h n trong tr p ti tuyn tính). a) Cấu trúc mạch lực b) Dạng dòng đầu vào (xác lập) Hình 1.4. Chỉnh lưu điôt ba pha có tụ lọc một chiều
  • 23. 23 Trường hợp 3: Chỉnh lưu u điôt ba pha với bộ lọc L/C một chiề Xét ti phi tuy  n là s  chnh l  u iôt cu ba pha có b l  c L/C m t chiu (hình 1.5). Kt qu  là khi THD < 29% và h s nh Kc <1,22 thì dng sóng trng hp 3 t ng t ng h   nh trong tr p 1. a) Cấu trúc mạch lực b) Dạng dòng đầu vào (xác lập) c) Phân tích phổ ạ d ng dòng đầu vào Hình 1.5. Chỉnh lưu u điôt ba pha với bộ lọc L/C một chiề
  • 24. 24 Trường hợp 4: Ba chỉnh lưu điôt một pha có tụ lọc một chiều C Xét ti phi tuy  n là s  ba chnh lu iôt mt pha (hình 1.6). Dng dòng   i n c  a nó nh trong hình 1.7a. D        i t n s c th hi n trong hình 1.7b, có th th y h s nh Kc bng 2,23, ln hn nhiu so v     i trng h p m t t i tuy n tính (Kc = 2 ). THD dòng pha b  ng 65%. M c dù ba pha có ti nh nhau và dòng qua mi pha có dng sóng nh nhau, nhng thc t có rt nhiu sóng hài bc cao ca ba dòng qua dây trung tính. Trong trng h hi u d ng c p này, giá tr   a dòng trung tính bng 1,7 l  n giá tr hiu d ng c  a dòng pha. Gi   s r ng ti phi tuy t nhau thì: n trên ba pha ging h – Sóng hài bc 3k là thành phn sóng th t  không, trong ó: k = {1,3,5,…}, ví d  b c 3, bc 9, bc 15,… – Sóng hài bc 3k+1 là thành phn sóng th t thu  n, trong ó: k = {2,4,6,…}, ví d  b c 7, bc 13, 19,… – Sóng hài bc 3k+2 là thành phn sóng th t  ngc, trong ó: k = {1,3,5,…}, ví d  b c 5, bc 11, 17,… S       so sánh c a nh hng c a nh ng sóng hài chính i v i thành ph n sóng c  b n trong bn trng h p nh    b ng 1.3 [TL6]. Bảng 1.3. So sánh của tỷ ệ l giữ ớ a độ l n thành phần cơ ả b n và những sóng hài bậc cao Trường hợp Bậc 3 (%) Bậc 5 (%) Bậc 7 (%) Bậc 9 (%) Bậc 11 (%) Bậc 13 (%) THD(%) Kc 1 22 11,7 8,7 6,9 30 1,28 2 60 32 6,6 9,3 69 1,86 3 20 15 8,6 8,2 30 1,22 4 76% 40 8.4 7,1 7,4 65 2,23
  • 25. 25 a) Cấu trúc mạch lực b) Dạng dòng đầu vào (xác lập) c) Phân tích ph u vào ổ ạ d ng dòng đầ
  • 26. 26 c) Dạng dòng trung tính Hình 1.6. D l ạng sóng củ ỉ a ba ch nh lưu điôt một pha có tụ ọc Trong nh th ng h ng có ti phi tuy i phi tuy n, t n sinh ra nhng sóng hài bc cao. Nhng sóng hài bc cao này gây ra nh  ng nh hng không tt cho ngu i cùng ngu n và nhng ti khác c n    n v i nó, bao g m: – Méo        i n áp ngu n: Sóng hài dòng c a t i qua tr kháng u ra c a ngu u n sinh ra sóng hài   i n áp. Hi ng này có th c thy nh làm lõm             i n áp ho c làm méo d ng hình sin c a i n áp ngu n. Méo i n áp ngu n s gây ra méo dòng   i n ti. – Làm nóng quá mc cho phép  máy bin th: Do hi  u ng b mt, nhng tn hao gây ra do dòng hài có th l    n quá m c cho phép. Máy bi n th trc ó c thit k cho ti tuyn tính có th  b nóng quá quá mc cho phép và b cháy.   h thng hot ng an toàn, các máy bin áp làm vi   c h th ng này ph i có h     s d tr  l n. – Dao ng h         th ng. Nh ng dòng hài xu t hi n trong h th ng v i m t di tn s rng, chúng có th kích thích h thng dao ng  tn s t nhiên. – Làm ng c    và máy phát b rung m nh và gây ra ti ng n ln. Nhng dòng hài sinh t  thông hài trong nh ng máy   i n. Mômen hài sinh bi dòng hài gây ra nhng rung ng và ti  ng n ln. – Nhiu EMI ln. Dòng hài sinh ra nhiu nhiu EMI. Qua ng truyn, chúng cng là ngun phát EMI. Nhiu EMI l  n gây ra b i nhng dòng hài làm gim cht lng hot ng hoc gây ra s c    trong nh ng h th ng truyn thông và thit b   i n t.
  • 27. 27 Tóm li, ti phi tuyn (ví d t pha) có th  ba chnh lu iôt m  gây ra mt dòng trung tính ln mà có th gây nh hng n h thng xu hn nhiu so vi trng h p t  i không cân bng. Dây dn trung tính b nóng quá mc thng c thy trong các h thng có ti loi này. Thc t  trong các h thng có ti phi tuyn,  m bo an toàn ngi ta có th ch to máy bin áp có h  s nh  h n 50%. Có mt s cách  h       n ch nh hng c a t i phi tuy n. Chúng có th c phân lo   i thành hai phng pháp: ch ng và th ng. Phng pháp 1: Dùng b l   c th ng. B l  c tích c c c phát minh cách ây hai thp niên. Chúng s dng vi mc ích  loi tr sóng hài hoc ngn dòng hài tác ng tr l  i ngu n. Các b l    c th ng thng r t c ng knh.  trit tiêu mt s sóng hài bc cao c bit, ta phi xác nh c tr kháng c u này r a t c t i. Th    i t khó thc hi p xác n c. Trong trng h nh tr     kháng c a t i không úng, b l   c th ng th m chí còn làm kích thích h thng dao ng. Phng pháp 2: S d  ng b l     c tích c c. Chúng là nh ng b bi n i dòng, áp. So vi phng pháp 1, phng pháp này òi hi vic thit k phc tp hn nhng nó hn ch nh hng ca ti phi tuyn tt hn. Ngi ta ã chng minh rng s d  ng b l        c tích c c là m t cách hi u qu  h n ch nh hng xu ca ti phi tuyn lên h th   ng i n. 1.4.3. Biểu di n t ễ ải phi tuyến dưới dạng mạ đ ệ ch i n T         i phi tuy n có th c bi u di n di d ng m t ngu n dòng ho c ngun áp   i u hòa, ph thuc vào tr kháng u vào ca ti phi tuyn. N       u có tr kháng u vào l n, t i phi tuy n có th c bi u di  n nh m i t ngun dòng  u hòa. Ti phi tuyn mô t trong trng hp 3 là mt ví d nh v    y. Cu n c m l c    u vào r   t bé so v i tr kháng u vào. Ch khóa dn c nh b a các iôt c xác     i i n áp ngun và dòng qua cun cm. S  m    ch m t pha nh hình 1.7a, trong ó ZS là tr kháng u ra ca ngun, và ZL là tr kháng u vào ca ti. Bình thng ti phi tuyn có tr kháng ZL r     t l n so v i tr kháng ngu n ZS, do ó, s  m  ch có th c n gi  n hóa nh trong hình 1.7b [TL6].
  • 28. 28 a) Zs có thể được so sánh với ZL IL = I1. sin(t + 1) + ( ) ( ) ∑ ∞ = ± ± + ± 2 _ 1 2 1 2 1 2 sin k A k k t k I ϕ ω b) Zs << ZL Hình 1.7. Dòng trong trường hợp tải phi tuyến có mô hình giống nguồn dòng đ ề i u hòa N         u có tr kháng u vào nh , t i phi tuy n có th c bi u di n nh m i t ngun áp  u hòa (hình 18). Ti phi tuyn c mô t trong trng hp 2 và 4 là nhng ví d nh v  y. T l    c u vào r t bé so v i tr kháng c    u vào. Ch khóa dn c  a các iôt c xác nh b    i i n áp ngu n (xoay chiu) và   i n áp u ra (mt chiu). L V V0 - + S Z ~ VS ~ ZL VL = V1sin(t + 1) + ( ) ( ) ∑ ∞ = ± ± + ± 2 _ 1 2 1 2 1 2 sin k A k k t k V ϕ ω Hình 1.8. i Đ ện áp trong trường hợp tải phi tuyếncó mô hình giống nguồn áp đ ề i u hòa
  • 29. 29 1.5. Kết luận Chng 1 trình bày nhng phân tích v t   i không cân b ng và t i phi tuyn, trong ó phng pháp các thành phn ng i x c s dng  nh ngha mt ti/ngun không cân bng. Mt ti, ngun ba pha không cân bng có th c mô t b  i t l   không cân b ng th t  ngc và t l không cân bng th t       không. Nh ng nh hng i n hình và ph bi n ca chúng tác ng lên h  th ng cng c phân tích. M     t t i, ngu n không cân b ng có th sinh ra dòng th  t ngc và dòng th t     không trong h th ng ph thu c vào s  ni ngun và ti. Biên   sóng      i u hòa b c l , t ng  méo     i u hòa THD và h s nh Kc là các tham s c s d  ng  mô t t    i phi tuy n. Tùy vào tr kháng, t i phi tuyn có th c mô t nh m     t ngu n dòng i u hòa ho c ngun áp            i u hòa. T i phi tuy n có m t s nh hng x u i v i h th ng.  h th t ng ho ng tt, ta cn s d   ng nh ng b l   c th ng ho c b lc tích cc  loi tr sóng hài gây ra nhng tác ng xu lên h thng. Trên c s          phân tích ó b n lu n v n  xu t ra m t c u hình m ch l c mi, ây là mt cách tip cn mi nh i quy t nh m gi  ng bài toán có ngun cp không cân bng, ph t      i phân b không t p trung ho c nh ng ph ti phi tuyn... Th hin trong 2 trng h  p trong hình 1.9 di ây. a) Trong trường h p ngh ợ ịch lưu AC - DC
  • 30. 30 b) Trong trường h nh l ợp chỉ ưu DC – AC Hinh 1.9. Các trường hợp s ng b ử ụ d ộ biến đổi 3 pha 4 dây
  • 31. 31 CHƯƠNG II: BIẾ Đ Ệ N I U VECTOR KHÔNG GIAN CHO BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY 2.1. Đặt vấn đề Phng pháp bin   i u vector không gian SVM (space vector modulation) là phng pháp   i u khin phát xung có nhiu u    i m nh : + Kh  n ng tn d   ng i n áp mt chiu DC tt hn. + Dòng   i n và   i n áp u ra cha ít sóng hài hn. + D dàng thc hin bng vi   i u khin. Phng pháp SVM ã c áp d  ng thành công trong các b bi n t  n 3 pha 3 nhánh van, vector không gian này làm vic trong m  t ph ng 2 chiu vì vy nhiu tài liu còn gi ây là phng pháp SVM-2D ( two dimensions). Trong b bin tn 3 pha 4 dây do có s tham gian thêm 1 nhánh van nên các vector không gian s làm vi  c trong không gian 3 chi u 3D (three dimensions). Chng này s trình bày phng pháp bin   i u vector không gian mi SVM-3D phù hp vi s hot ng ca b bin tn 3 pha 4 dây. S tip cn và trình t thc phng pháp này có các nét tng ng ng vi ph pháp SVM-2D. 2.2. Biế đ ệ n i u vector không gian hai chiều SVM-2D 2.2.1. Cấu trúc bộ biến đổi 3 pha 3 nhánh van Hình 2.1. Cấu trúc bộ biến đổi 3 pha 3 nhánh van
  • 32. 32  ti      n cho vi c nghiên c u ta gi thi t các van bán d n là khoá lý tng ngha là (1- on, 0 - off) lúc này mch lc trên có cu trúc nh sau: Hình 2.2. S c ơ đồ thay thế ủa bộ biến đổi 3 pha 3 nhánh van Hình 2.3. Đặc tính của van bán dẫn lý tưởng 2.2.2. Vector không gian hai chiều Cho bin ba pha cân bng bt k Xa, Xb và Xc, ta có quan h: Xa + Xb + Xc = 0 (2.1) Trong ó: X là   i n áp ho   c dòng i n X trong mt phng  có th c phân tích thành:
  • 33. 33 X = X + jX (2.2) Công thc chuyn h to   t abc  nh sau: 1 1 1 2 2 2 3 3 3 0 2 2 T T a c b X X T X X X T α β ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ = − − = − (2.3) 2.2.3. Biế đ ệ n i u vector không gian SVM - 2D Trong biu din vector không gian, vic bin   i u vector không gian trong s  là vic tng h n dùng b p vector chu ng chuyn mch vector. Nó có th  c chia thành nh ng bc sau ây: a. Xác định vector biên chuẩn Vector biên chun c xác nh t các trng thái van c phép. ng v i i mi trng thái van c phép, tính ra c vector  n áp. Vector này có   dài và v trí xác nh goi là các vector biên chun. Có ba nhánh van nên s kh n   ng chuy n m ch là 23 = 8. S  chuyn mch ba cp van c th hin nh hình 3.1, trong ó tám kh n  ng chuy n mch ng vi 8 vector chun.
  • 34. 34 Hình 2.4. Các khả ă n ng chuyển m n t ạch trong bộ biế ần 3 pha 3 dây Các vector biên chun này s chia mt phng ta   thành 6 sector nh hình 2.5.
  • 35. 35 Hình 2.5. Vị trí các vector chuẩn trên hệ toạ độ αβ b. Xác định vị trí của vector đ ệ i n áp đặt Uref ` Xác nh vector V V và góc  cho phép ta xác nh c v trí ca vector   i n áp t Vref n . m trong góc phn 6 nào trong h to   2 2 arctan( ) ref V V V V V α β β α θ = + = (2.4) c. Xác định tỷ ố đ ề s i u biến Hình 2.6 là mt ví d minh h  a v t   ng h p vector chu n Vref trong sector 1 Vref = d1. V1 + d2. V2 (2.5) Trong ó: d1 và d2 là t s       i u bi n c a các vector chuy n m ch khác không ca vector V1 và V2. Chúng có th c tính n gin nh sau: 1 ef 2 sin 3. 3 sin r dc d V d V π θ θ ⎡ ⎤ ⎛ ⎞ − ⎡ ⎤ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ = ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (2.6) Trong ó Vref là biên  c  a vector chu n Vref và  là góc gia V1 và Vref nh trong hình 2.6.
  • 36. 36 (I) V (ppn) 2 1 V (pnn) Vref Z2 V (nnn) Z1 V (ppp) m V θ 2 d d1 Hình 2.6. Tổng hợp vector chuẩn trong sector thứ nhất Phn còn li ca thi gian chuyn m     ch c i u khi n b i các vector chuyn m  ch không. T l s    i u bi n dz c   a vector chuy n m ch không c xác nh nh sau: dz = 1 – d1 – d2 (2.7) Khong thi gian thc hin các vector chun c tính nh sau: T1 = d1.Tz T2 = d2. Tz (2.8) T0/7 = dZ.Tz Có hai vector chuyn mch không ng v  i ppp và nnn. Vi c chn vector chuy ch 0 liên quan n m n vi  c xác nh trình t ca các vector chuyn mch khác không trong chu k tip theo. d. Xác ch c định thứ ự t chuyển mạ ủa các nhánh van Xét ví d trong góc sector 1 (trong trng hp bin u   i i xng) Hình 2.7. Thời gian đ ắ óng/c t mỗi van trong sector 1
  • 37. 37 Ta có thi gian óng ct cho mi nhánh van c tính nh sau: S1 = T1 + T2 + T0/2 S3 = T2 + T0/2 S5 = T0/2 (2.9) Hoàn toàn tính toán tng t cho các sector tip theo. Kt qu tính toán c t    ng h p theo b ng 2.1 di ây: Bảng 2.1. Bảng thời gian đóng/cắt cho các van bán dẫn trong mỗi sector Sector Thời gian i gian đ ắ óng/c t Sector Thờ đ ắ óng/c t 1 S1 = T1 + T2 + T0/2 S3 = T2 + T0/2 S5 = T0/2 4 S1 = T0/2 S3 = T1 + T0/2 S5 = T1 + T2 + T0/2 2 S1 = T1 + T0/2 S3 = T1 + T2 + T0/2 S5 = T0/2 5 S1 = T2 + T0/2 S3 = T0/2 S5 = T1 + T0/2 3 S1 = T0/2 S3 = T1 + T2 + T0/2 S5 = T2 + T0/2 6 S1 = T1 + T2 + T0/2 S3 = T0/2 S5 = T1 + T0/2 2.3. Biế đ ệ n i u vector không gian ba chiều SVM-3D 2.3.1. Cấu trúc bộ biến đổi 3 pha 4 dây Hình 2.8. Cấu trúc bộ biến tần 3 pha 4 dây
  • 38. 38  ti      n cho vi c nghiên c u ta gi thi t các van bán d n là khoá lý tng ngha là (1- on, 0 - off) lúc này mch lc trên có cu trúc nh sau: Hình 2.9. S c ơ ế đồ thay th ủa bộ biến đổi 3 pha 4 dây Hình 2.10. Đặc tính của van bán dẫn lý tưởng 2.3.2. Vector không gian ba chiều Trong b nghch lu ba pha cân bng truyn thng, trong ó luôn luôn gi thit rng Xa + Xb + Xc = 0, thì ch có hai bin là c lp. Nhng bi n X  abc trong h t    a  abc có th c bi u di n trong m    t ph ng , nh c th y trong mc 2.2.2. Thc t ta có: Xa + Xb + Xc  0 (2.10)
  • 39. 39 Vector X trong h  t a   có th c phân tích thành: X = X + jX + kX (2.11) Công thc chuyn h to   t abc  nh sau: 1 1 1 2 2 2 1 1 1 2 2 2 3 3 0 3 2 2 T T a c b X X X T X X X T γ α β ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ = − − = − (2.12) Mi quan h gia các h to  c th hin di hình 2.11 sau: Hình 2.11. Mối qua hệ giữa hệ toạ độ abc và αβγ 2.3.3. Biế đ ệ n i u vector không gian SVM - 3D SVM - 3D tng t nh bi   n   i uvector không gian hai chiu, nhng phc tp hn vì s kh n       ng chuy n m ch vector là g p ôi. T ng h p vector chu ây: n trong h t c a   n nhng bc sau  Bc 1: Xác nh các vector biên chun. B i c 2: Xác nh v trí ca vector  n áp t Vref. B i c 3: Tính toán h s bin  u. Bc 4: Xác nh th t chuyn mch ca các nhánh van.
  • 40. 40 a. Xác định các vector biên chuẩn Vector biên chun c xác nh t các trng thái van c phép. ng v i i mi trng thái van c phép, tính ra c vector  n áp. Vector này có   dài và v trí xác nh goi là các vector biên chun. Trong b nghch lu ba dây, có tám kh n    ng chuy n m ch có th xy ra. Vi vic thêm dây trung tính th t   , s kh n  ng chuy n mch tng lên thành mi sáu. Nhng chuyn mch c xác nh bi [Sa, Sb, Sc, Sf], trong ó Sa = 'p' ngha là khóa phía trên Sap c  a pha A óng và Sa = ' n' ngha là khóa phía di San ca pha A óng. + p i Vdc p pppp n - f V ic a i ib c i V c b V V a a V V b c V ic b i ia c i V f - n nnnp p dc V ip + + p i Vdc p pnnp n - f V ic a i ib c i V c b V V a a V V b c V ic b i ia c i V f - n ppnp p dc V ip + b i ia c i Vf - n pppn p dc V ip + + p i V dc p nnnn n - V ic a i ib c i V V V a V Vb c V ic
  • 41. 41 + p i Vdc p pnnn n - f V ic a i ib c i V c b V V a a V V b c V ic b i ia c i V f - n ppnn p dc V ip + + p i Vdc p nppp n - f V ic a i ib c i V c b V V a a V V b c V ic b i ia c i V f - n npnp p dc V ip + + p i Vdc p nnpp n - f V ic a i ib c i V c b V V a a V V b c V ic b i ia c i V f - n pnpp p dc V ip + + p i V dc p nppn n - f V ic a i ib c i V V V a V Vb c V ic b i ia c i Vf - n npnn p dc V ip +
  • 42. 42 + p i Vdc p nnpn n - f V ic a i ib c i V c b V V a a V V b c V ic b i ia c i V f - n pnpn p dc V ip + Hình 2.12. M n ười sáu khả ăng chuyển mạch 16 vector chun này s chia hình lc lng (hình 2.13) thành sáu hình lng tr và mi hình lng tr có cha bn t din. Nh v    y s có t ng 24 t din (sector) nm trong hình lc lng và chúng c b trí theo bng 2.4 nnnx pppx npnx nppx nnpx pnpx pnnx ppnx Trong ®ã x = {p,n} β α α − β H×nh chiÕu trªn mÆt ph¼ng γ α −β dc γ V = -V V = -2V /3 γ dc dc γ V = -V /3 V = 0 γ dc γ V = V /3 V = 2V /3 γ dc dc γ V = V nnnn pppp nnnp npnp pnnp nnpp nppp ppnp nnpn pnpp npnn pnnn pnpn nppn ppnn Hình 2.13 . Vị trí 16 vector chuẩn trong không gian
  • 43. 43 V i i i vector V  n áp có th biu din bng các thành phn  n áp Vaf, Vbf, Vcf hoc bng các thành phn   i n áp V, V, V nh n v  công thc chuy  t i a ô (2.12). Bng 2.2 và bng 2.3 ch ra các giá tr thành phn  n áp tng     ng v i m i vector chu n. Bảng 2.2. Bảng chuyển mạch và đ ệ i n áp tương ng ứ pppp nnnp pnnp ppnp npnp nppp nnpp pnpp Vaf 0 –Vdc 0 0 –Vdc –Vdc –Vdc 0 Vbf 0 –Vdc –Vdc 0 0 0 –Vdc –Vdc Vcf 0 –Vdc –Vdc –Vdc –Vdc 0 0 0 pppn nnnn pnnn ppnn npnn nppn nnpn pnpn Vaf Vdc 0 Vdc Vdc 0 0 0 Vdc Vbf Vdc 0 0 Vdc Vdc Vdc 0 0 Vcf Vdc 0 0 0 0 Vdc Vdc Vdc Bảng 2.3. B t ảng vector chuẩn và đ ệ i n áp tương ứng trong hệ ọa độ αβγ pppp nnnp pnnp ppnp npnp nppp nnpp pnpp V 0 0 3 2 Vdc 3 1 Vdc – 3 1 Vdc – 3 2 Vdc – 3 1 Vdc 3 1 Vdc V 0 0 0 3 1 Vdc 3 1 Vdc 0 – 3 1 Vdc – 3 1 Vdc V 0 –Vdc – 3 2 Vdc – 3 1 Vdc – 3 2 Vdc – 3 1 Vdc – 3 2 Vdc – 3 1 Vdc pppn nnnn pnnn ppnn npnn nppn nnpn pnpn V 0 0 3 2 Vdc 3 1 Vdc – 3 1 Vdc – 3 2 Vdc – 3 1 Vdc 3 1 Vdc V 0 0 0 3 1 Vdc 3 1 Vdc 0 – 3 1 Vdc – 3 1 Vdc V Vdc 0 3 1 Vdc 3 2 Vdc 3 1 Vdc 3 2 Vdc 3 1 Vdc 3 2 Vdc
  • 44. 44 Hình 2.14 di ây th hin chi tit 6 lng tr Lng tr I Lng tr II Lng tr III L      ng tr IV L ng tr V L ng tr VI Hình 2.14. Ví trí 6 l to ăng trụ trong hệ ạ độ αβγ Xét ví d trong lng tr 1 ta có 4 t   i n sau: T din 1 T din 2
  • 45. 45 T din 3 T  di n 4 Hình 2.15. Các tứ diện trong lăng trụ I Bng b trí các t din trong các lng tr nh sau: Bảng 2.4. Sự bố trí của các tứ diện trong lăng trụ Tứ diện Lăng trụ 1 2 3 4 I Tứ diện 1: V1: pnnn V2: pnnp V3: ppnp Tứ diện 2: V1: pnnn V2: ppnn V3: ppnp Tứ diện 14: V1: pnnn V2: ppnn V3: pppn Tứ diện 13: V1: pnnp V2: ppnp V3: nnnp II Tứ diện 3: V1: ppnn V2: ppnp V3: npnn Tứ diện 4: V1: ppnp V2: npnn V3: npnp Tứ diện 16: V1: ppnn V2: npnn V3: pppn Tứ diện 15: V1: ppnp V2: npnp V3: nnnp III Tứ diện 5: V1: npnn V2: npnp V3: nppp Tứ diện 6: V1: npnn V2: nppn V3: nppp Tứ diện 18: V1: npnn V2: nppn V3: pppn Tứ diện 17: V1: npnp V2: nppp V3: nnnp IV Tứ diện 7: V1: nppn V2: nppp V3: nnpn Tứ diện 8: V1: nppp V2: nnpn V3: nnpp Tứ diện 20: V1: nppn V2: nnpn V3: pppn Tứ diện 19: V1: nppp V2: nnpp V3: nnnp
  • 46. 46 V Tứ diện 9: V1: nnpn V2: nnpp V3: pnpp Tứ diện 10: V1: nnpn V2: pnpn V3: pnpp Tứ diện 22: V1: nnpn V2: pnpn V3: pppn Tứ diện 21: V1: nnpp V2: pnpp V3: nnnp VI Tứ diện 11: V1: pnpn V2: pnpp V3: pnnn Tứ diện 12: V1: pnpp V2: pnnn V3: pnnp Tứ diện 24: V1: pnpn V2: pnnn V3: pppn Tứ diện 23: V1: pnpp V2: pnnp V3: nnnp b. Xác định vị trí của vector đ ệ i n áp đặt Vref. Da vào hình chiu ca các vector chun trên mt phng , ta nhn thy hoàn toàn có th xác nh c lng tr có ch   a vector i n áp t Vref c bi  u di n thông qua 3 thành phn vector [V V V]T nh s d  ng l u  thu   t toán di ây: §óng §óng Sai Sai §óng Sai β V > 0 β α |V | > |V | 3 3 |V | > |V | α β V thuéc l¨ng trô 2 l¨ng trô 3 V thuéc V thuéc l¨ng trô 6 l¨ng trô 5 V thuéc V thuéc l¨ng trô 5 l¨ng trô 4 V thuéc V thuéc l¨ng trô 1 l¨ng trô 2 V thuéc β α |V | > |V | 3 3 |V | > |V | α β V > 0 β β α V V > 0 Sai §óng Sai Sai §óng §óng §óng Sai Begin Hình 2.16. Lưu đồ thuật toán xác định lăng trụ chứa vector Sau khi xác nh c vector   i n áp t Vref thu ng tr c l  nào, ta phi tip tc xác nh vector   i n áp ó thuc t din (sector) nào. Vic xác nh t din (sector) nào trong s b         n t di n thu c l ng tr ã tìm th y trên có
  • 47. 47 cha vector Vref i c thc hin bng cách xét du ca các thành phn  n áp pha u ra Vaf, Vbf và Vcf thông qua công th  c chuy n v   t a   abc. Bảng 2.5. Đặc đ ể i m phân loại các sector trong lăng trụ Đ ề ệ i u ki n Lăng trụ Sector Vector tích cực Vaf Vbf Vcf 1 ppnp, pnnp, pnnn + – – 2 pnnn, ppnn, ppnp + + – 13 nnnp, pnnp, ppnp – – – I 14 pppn, ppnn, pnnn + + + 3 npnn, ppnn, ppnp + + – 4 ppnp, npnp, npnn – + – 15 nnnp, npnp, ppnp – – – II 16 pppn, ppnn, npnn + + + 5 nppp, npnp, npnn – + – 6 npnn, nppn, nppp – + + 17 nnnp, npnp, nppp – – – III 18 pppn, npnn, nppn + + + 7 nnpn, nppn, nppp – + + 8 nppp, nnpp, nnpn – – + 19 nnnp, nnpp, nppp – – – IV 20 pppn, nppn, nnpn + + + 9 pnpp, nnpp, nnpn – – + 10 nnpn, pnpn, pnpp + – + 21 nnnp, pnpp, nnpp – – – V 22 ppnn, nnpn, pnpn + + + 11 pnnn, pnpn, pnpp + – + 12 pnpn, pnpn, pnnn + – – 23 nnnp, pnnp, pnpp – – – VI 24 ppnp, pnnn, pnpn + + +
  • 48. 48 c. Tính toán hệ ố s biế đ ệ n i u Sau khi tìm c t din cha vector   i n áp t Vref, ta s xác nh các t i  s  u bin d1, d2 và d3 tha mãn phng trình sau: Vref = d1. V1 + d2. V2 + d3. V3 (2.13) Trong ó: V1, V2 và V3 là các vector chu ang xét. n thuc t di  n Vref là vector   i n áp c   n c i u ch. Hình 2.17. T s ỷ ố đ ề i u biến cho các vector tích cực Tng quát ta có vector Vref c biu din thông qua các vector c lp tuyn tính x, y và z (x, y, z óng vai trò các vector chun) nh công thc sau: Vref = d1.x + d2.y + d3.z (2.14) dz = 1 - d1 - d2 - d3 Vref = d1. ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ γ β α x x x x + d2. ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ γ β α y y y y + d3. ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ γ β α z z z (2.15) Vref = ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ γ γ γ β β β α α α z z z y y y z y x . ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ 3 2 1 d d d (2.16)
  • 49. 49 Vref =[ ] 3 3x z y x αβγ αβγ αβγ . ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ 3 2 1 d d d (2.17) ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ 3 2 1 d d d = [ ] 1 3 3 − x z y x αβγ αβγ αβγ . Vref (2.18) Vy ta có: ⎥ ⎥ ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎢ ⎢ ⎣ ⎡ 3 2 1 d d d = ref x dc V A V . 1 ) 3 3 ( (2.19) Trong ó: A(3x3) = [ ] 1 1 − ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ αβγ αβγ αβγ z y x Vdc (2.20) Ví d xét lng tr 1, sector 1. Theo bng 2.4 ta có 3 vector chun V1 = pnnn, V2 = pnnp, V1 = ppnp. Theo bng (2.3) và bng (2.4): 1 2 2 3 3 3 1 0 0 3 1 2 1 3 3 3 dc dc dc dc dc dc dc V V V x y z x y z V x y z V V V α α α β β β γ γ γ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ = = = ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (2.21) Thay vào công thc (2.17) ta có 1 3 3 2 2 1 1 0 1 3 3 3 1 3 1 0 0 1 2 2 3 1 2 1 0 3 0 3 3 3 x A − ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ = = − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ − − ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (2.22) Nh v d y, ta hoàn toàn tng t ta có th xác nh c các giá tr 1, d2 và d3 trong phng trình (2.13) nh công thc (2.19) vi vector Vref ã bit trong h trc  và ma trn A(3x3) xác nh theo công thc (2.20), vi m i t  
  • 50. 50 din ta có mt b  vector chu n (V1, V2, V3) nên ta s có 24 ma trn A(3x3) c xác nh theo công thc (2.17) và b    ng 2.6 s li t kê các giá tr này. Bảng 2.6. Bảng liệt kê ma trận A (3x3) phục vụ việc tính toán các tỷ ố đ ề s i u biến d1, d2, d3 sector Lng Tr 1 2 3 4 I 1 0 1 3 1 1 2 2 0 3 0 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 0 3 0 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢− − ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 0 3 0 1 0 1 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ II 1 0 1 3 1 1 2 2 3 3 0 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 1 0 1 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ III 3 1 1 2 2 3 1 1 2 2 3 3 0 2 2 ⎡ ⎤ ⎢− ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ − ⎢ ⎢ ⎢ ⎢ − − ⎢ ⎢ ⎣ ⎦ 0 3 0 3 1 1 2 2 1 0 1 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 0 3 0 3 3 0 2 2 1 0 1 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 0 3 0 3 3 1 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ IV 3 1 1 2 2 1 0 1 0 3 0 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 0 3 0 1 0 1 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 0 3 0 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ − ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦
  • 51. 51 V 3 1 1 2 2 1 0 1 3 3 0 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 1 0 1 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 3 3 0 2 2 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ VI 3 1 1 2 2 3 1 1 2 2 3 3 0 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 0 3 0 1 0 1 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 0 3 0 3 3 0 2 2 3 1 1 2 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ 0 3 0 3 3 0 2 2 1 0 1 ⎡ ⎤ − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ d. Xác ch c định thứ ự t chuyển mạ ủa các nhánh van Sau khi ã tìm c các h s      bi n i u ta ph i tìm cách chuy n thành thi gian óng, ct cho mi van bán dn (xét trong trng hp bin u   i i xng). Nh ã bit, vic bin   i u vector Vref din ra trong mt chu k trích mu Ts c        a vi i u khi n. Trong kho ng th i gian này, các vector chu n s tn ti vi lng thi gian nht nh ph thuc vào nhng t s     i u bi n ã c tính       trên. Kho ng th i gian còn l i trong chu k trích m u Ts s c vi   i u khin thc hin vi vector 0 ng vi t h  p pppp ho c nnnn. Các vector chun và vector 0 c hình thành thay phiên nhau trong giai   o n này nhng theo mt nguyên tc là khi din ra s thay i thì ch có mt nhánh van   c chuy    n tr ng thái. Nh ng yêu c u này hoàn toàn c gi  i quy t trong c i  24 t din (sector).  làm rõ  u này ta ly ví d   sector th 14 (xem bng 3.7) vi các vector chun [x = (pnnn); y = (ppnn); z = (pppn)]. Khi ó v     n  v chuy n tr ng thái vector, xung tác ng n các van s c làm rõ qua hình 2.23.
  • 52. 52 s T /2 s T /2 Nh¸nh a Nh¸nh b Nh¸nh f Nh¸nh c pppn ppnn pnnn nnnn pnnn ppnn pppn d Ts 1 2 2 2 s d T 2 3 s d T d Ts 1 2 2 2 s d T d Ts 3 2 Hình 2.18. Biể ở u đồ xung m van thuộc tứ diện 14 Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T0/4 (2.18) Sf = T0/4 Trong ó T1 = d1.Ts T2 = d2. Ts T3 = d3. Ts (2.19) T0/7 = dZ.Ts Hoàn toàn tng t cho các t din khác trong lng tr. Kt qu tính toán cho các t din khác nhau c thng kê trong bng 2.7 di ây. Bảng 2.7. Bảng liệt kê thời gian đóng cắt trong mỗi sector Sector Thời gian i gian đóng, cắt Sector Thờ đóng, cắt 1 Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4 Sb = T2/2 + T3/2 + T0/4 Sc = T3/2 + T0/4 Sf = T0/4 13 Sa = T1/2 + T2/2+ T0/4 Sb = T2/2 + T0/4 Sc = T0/4 Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4
  • 53. 53 2 Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2+ T0/4 Sb = T2/2 + T3/2 + T0/4 Sc = T0/4 Sf = T3/2 + T0/4 14 Sa = T1/2 + T2/2+ T3/2 + T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T0/4 Sf = T0/4 3 Sa = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sc = T0/4 Sf = T2/2 + T0/4 15 Sa = T1/2 + T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sc = T0/4 Sf = T1/2 + T3/2 + T3/2 + T0/4 4 Sa = T1/2 + T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sc = T0/4 Sf = T1/2 + T3/2 + T0/4 16 Sa = T1/2 + T3/2 + T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4 Sc = T0/4 Sf = T3/2 + T0/4 5 Sa = T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sc = T3/2 + T0/4 Sf = T2/2 + T3/2 + T0/4 17 Sa = T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 +T0/4 Sc = T2/2 + T0/4 Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4 6 Sa = T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sc = T2/2 + T3/2 + T0/4 Sf = T3/2 + T0/4 18 Sa = T3/2 + T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4 Sc = T2/2 + T3/2 + T0/4 Sf = T0/4 7 Sa = T0/4 Sb = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sf = T2/2 + T0/4 19 Sa = T0/4 Sb = T1/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 +T0/4 8 Sa = T0/4 20 Sa = T3/2 +T0/4
  • 54. 54 Sb = T1/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sf = T1/2 + T3/2 + T0/4 Sb = T1/2 + T3/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 +T3/2 + T0/4 Sf = T0/4 9 Sa = T3/2 +T0/4 Sb = T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 +T3/2 + T0/4 Sf = T2/2 +T3/2 + T0/4 21 Sa = T2/2 + T0/4 Sb = T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 10 Sa = T2/2 +T3/2 +T0/4 Sb = T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sf = T3/2 + T0/4 22 Sa = T2/2 + T3/2 + T0/4 Sb = T3/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 +T3/2 + T0/4 Sf = T0/4 11 Sa = T1/2 + T2/2+ T3/2 + T0/4 Sb = T0/4 Sc = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sf = T2/2 + T0/4 23 Sa = T1/2 + T2/2 + T0/4 Sb = T0/4 Sc = T1/2 + T0/4 Sf = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0 /4 12 Sa = T1/2 + T2/2+ T3/2 + T0/4 Sb = T0/4 Sc = T1/2 + T0/4 Sf = T1/2 + T3/2 + T0/4 24 Sa = T1/2 + T2/2 + T3/2 + T0/4 Sb = T3/2 + T0/4 Sc = T1/2 + T3/2 + T0/4 Sf = T0/4 2.4. Kết luận Bin u   i u vector không gian là phng pháp có    i m, nh vic s d i i ng bin  u vector không gian, nhiu phng pháp  u khin b bin i ba pha có kh n            ng c c áp ng t t yêu c u v ch t lng dòng i n và i n áp u ra. Bi   n i u vector không gian hai chiu là phng pháp tt nht cho b bi n  i ba dây. Bin   i u vector không gian ba chiu là phng pháp c
  • 55. 55 phát tri u truy n t bin    i u vector không gian hai chi n thng, nó khai thác trit  nhng u   i m ca b bin n i ba pha. Bi   i u vector không gian ba chiu c    xng cho b  bi n i ba pha bn dây áp d   ng trong i u kin h thng làm vic vi ti, ngun không cân bng. Phng pháp bin ng   i u vector không gian SVM - 3D c úng trong c         trng h p b bi n i 3 pha 4 dây làm vi c trong c ch  ch nh l u và nghch lu.
  • 56. 56 CHƯƠNG III: MÔ HÌNH VÀ CẤU TRÚC Đ Ề I U KHIỂN CỦA BỘ BIẾN TẦN 3 PHA 4 DÂY 3.1. Đặt vấn đề  m b        o ch t lng i n áp và dòng i n u ra trong các b bi n tn là 1 yêu cu quan trng trong vic nghiên cu và thit k c   a các b bi n t i i n. Bên cnh phng pháp bin  u vector không gian SVM   u khin phát xung cho b bi  n i thì ch t l t l ng   i n áp, dòng din do ch ng m i ch vòng  u khin quyt nh. Chính mch vòng   i u khi n s   cung cp l i ng t thích hp cho khâu bin  u vector không gian SVM.  nghiên c i u cu trúc  u khin b bin tn 3 pha 4 dây trc ht ta phi tìm cách mô hình hoá i t ng trên c   s         ó thi t l p các m ch vòng i u khi n phù h p vi i tng. 3.2. Mô hình bộ biến tần 3 pha 4 dây 3.2.1. Mô hình bộ bi to ến tần 3 pha 4 dây trong hệ ạ độ abc B qua tt c các thành phn ký sinh mch, và nu t    n s chuy n m ch ln hn nhiu ln tn s c b     n thì t t c các sóng hài i n áp và dòng u không áng k. Gi thit ngun nuôi mt chiu Vdc là mt ngun lý tng, các   i n áp    i u khi n Vaf, Vbf, Vcf có th c vit nh sau: . af af bf dc bf cf cf V d V V d V d ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ = (3.1) Trong ó: daf, dbf, và dcf là các t s     i u bin.
  • 57. 57 Ta có các phng trình vi phân mô t m   i quan h gi a các   i n áp ngun (VAG, VBG VCG), các dòng   i n qua cun cm (ia, ib, ic) và   i n áp mt chiu Vdc nh sau: 1 . af a n AG n dc n BG b bf c n CG cf d I I V V L d d I I d V dt L dt L L I I V d ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ = + − (3.2) Ia + Ib + Ic + In = 0 (3.3) 1 . a AG LA LB BG b c CG LC V I I d V I I dt C V I I ⎧ ⎫ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎪ ⎪ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎨ ⎬ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎪ ⎪ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎩ ⎭ = − (3.4) Trong ó: ILA, ILB, và ILC là nhng dòng ti ba pha. Dòng mt chiu c biu di n nh   sau: Ip = [daf dbf dcf]. [Ia Ib Ic]T (3.5) Hình 3.1 . Mô hình bộ biến tần 3 pha 4 nhánh trên hệ toạ độ abc Trên c  s mô hình này có m     t s phng pháp i u khi n c a ra nh phng pháp   i u khin kiu so sánh ngng (hysteresis).         u i m c a phng pháp i u khi n ki u so sánh ngng : + áp ng nhanh, nu van bán dn có tn s óng ct  ln. + Giá thành r, do c xây dng t n t  ph     n gi n nh : khuy ch i thut toán...
  • 58. 58 Nhc   i m : + p mch dòng   i n ln trong ch  xác lp. + Không chính xác do hin t ng nhi ng trôi   i m không, nh h t . 3.2.2. Mô hình bộ bi to ến tần 3 pha 4 dây trong hệ ạ độ quay dqo 3.2.2.1. Giới thiệu về ệ h toạ độ quay dqo Khái nim v h    to  quay l n u tiên c a ra b i R. H. Park nm 1929 n nay ngi ta vn quen gi là chuyn i park. Sau ây ta s ln lt a ra các công thc chuyn v to  [TL6]. Phép bi  n i t bin ba pha bên trong  sang h ta  dq0 c biu din nh sau : [Xd Xq X0]T = T3. [X X X]T (3.6) Trong ó công thc ma trn bin i ta  T3 nh sau : 3 cos sin 0 sin cos 0 0 0 1 t t T t t ω ω ω ω ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ = − (3.7) Phép bin i ngc li t trong h  t a  quay dq0 sang h  t a   nh sau : [X X X]T = 1 3 − T . [Xd Xq X0]T (3.8) Trong ó ma trn bin i ngc li T3 –1 : T3 –1 = cos sin 0 sin cos 0 0 0 1 t t t t ω ω ω ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (3.9) Chuyn v to  t h trc abc  dqo [Xd Xq X0]T = T4 . [Xa Xb Xc]T (3.10)
  • 59. 59 Trong ó ma trn bin i ta  nh sau : T4 = ( ) ( ) 2 2 cos cos cos 3 3 2 2 2 . sin sin sin 3 3 3 1 1 1 2 2 2 t t t t t t ω ω π ω π ω ω π ω π ⎡ ⎤ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ − + − − − − + (3.11) Phép bin i ngc li t trong h t  a  quay dq0 sang h ta  abc nh sau : [Xa Xb Xc]T = 1 4 − T . [Xd Xq X0]T (3.12) Trong ó ma trn bin i ngc li T4 –1 : T4 –1 = ( ) ( ) cos sin 1 2 2 cos sin 1 3 3 2 2 cos sin 1 3 3 t t t t t t ω ω ω π ω π ω π ω π ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎣ ⎦ − − − − + − + i v       i bi n t n b n dây, áp d ng phép bi n i h ta  t  i các bi n ba pha, ta có   i n áp t u ra trong h  t a  dq0 c biu din nh sau :  [VLd VLq VL0]T = T4 . [VAG VBG VCG]T (3.13) Dòng         i n t i trong h t a  dq0 bi u di n nh sau : [ILd ILq IL0]T = T4 . [ILA ILB ILC]T (3.14) Phép bi  n i t s     i u bi n t h ta  t  nhiên abc sang h ta  quay dq0 : [dd dq d0]T = T4 . [daf dbf dcf]T (3.15) Hình 3.2 di ây cho thy mi quan h gia các h to  (trong trng thái xác lp)
  • 60. 60 Hình 3.2. M t t ối quan hệ giữa hệ ọa độ αβγ và hệ ọa độ quay dq0 3.2.2.2. Mô hình b n 3 pha 4 dây trong h ộ biến tầ ệ toạ độ quay dqo Mô hình tín hi u trung bình l  n ca mt ngh    ch l u b n dây trong h ta  dq0 có th tìm c bng vic áp dng ma trn bin i ta  T4 và các công thc (3.2), (3.3), và (3.4). Xét các biu th  c (3.13), (3.14), (3.15) v i chú ý rng: T4. [In In In]T = [0 0 –3I0]T (3.16) T4. abc dX dt = T4 . 1 4 . dqo dT X dt − + dqo dX dt (3.17) T4 . 1 4 dT dt − = 0 0 0 0 0 0 0 ω ω ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ − (3.18) K       t qu là mô hình c a ngh ch l u b n dây trong h ta  quay dq0 c bi   u di n nh sau: . 0 q d d d q q q dc d o o o I I d V d I V G d G V I dt I d V ω ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ = − + − (3.19)
  • 61. 61 1 q d d Ld q q Lq d o o o Lo V V I I d V V I I dt C V V I I ω ⎧ ⎫ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎪ ⎪ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎪ ⎪ ⎢ ⎥ ⎨ ⎬ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎪ ⎪ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎪ ⎪ ⎣ ⎦ ⎩ ⎭ = − + − (3.20) Trong ó: G = 1 0 0 1 0 0 1 0 0 3 n L L L L ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ + (3.21) Dòng mt chi  u c tính b ng biu thc sau: Ip = [ ]T o q d o q d I I I d d d . 3 2 3 2 3 ⎥ ⎦ ⎤ ⎢ ⎣ ⎡ (3.22) Mô hình không gian tr  ng thái c ng có th c thu t các phng trình (3.19) và (3.20) và c biu di n nh   sau: X AX BU DW • = + + (3.23) Trong ó: X = [Vd.Id Vq.Iq V0.I0]T là nhng bin trng thái U = [dd dq d0]T là bi   n i u khin u vào W = [ILd ILq ILo]T là trng thái ban u Các ma trn h u di n nh   th ng c bi   sau: A = 6 6 0 0 0 0 dd dq qq qd oo x A A A A A ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (3.24)
  • 62. 62 B = 6 3 0 0 0 0 0 0 dd qq oo x B B B ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (3.25) D = 6 3 0 0 0 0 0 0 dd qq oo x D D D ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (3.26) Trong ó: Add = Aqq = 2 2 1 0 1 0 x C L ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ − ; Aoo = 2 2 1 0 1 0 3 n x C L L ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ − + Adq = –Aqd = . I2 Bdd = Bqq = 2 1 0 dc x V L ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ; Boo = 2 1 0 3 dc n x V L L ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ + Ddd = Dqq = d0o = 2 1 1 0 x C ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ − Trên        ây là mô hình c a b bi n t n 3 pha 4 dây trong h to  quay dqo vi ng h ph t d i d    ng trình vi phân và mô t bng phng pháp không gian trng thái. 3.2.2.3. Phân tích trạng thái xác lập của hộ biến tần 3 pha 4 dây trong hệ tọa độ quay dq0 Trong trng thái cân b   ng, i n áp u ra c n áp  n phi nh   i t mong mun, nó c biu di n nh   sau: [Vd Vq V0]T = [Vln_pk 0 0]T (3.27) Bng cách t X • = 0, ta xét trng thái cân bng trong h ta  dq0. Nhng dòng cun cm trng thái cân bng c xác nh nh sau:
  • 63. 63 ln_ 0 . 0 d Ld q Lq pk o Lo I I I I V C I I ω ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ = + (3.28) Biu thc tính t s            i u bi n trong i u ki n h th ng ngh ch l u b n dây ho  t ng trng thái cân bng: 2 1 ln_ 1 . . . 0 0 0 Lq d Ld pk q Lq Ld dc dc dc o Lo I d I LC V G d L d I I V dt V V d I ω ω − ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ − − = + + (3.29) Gi thit rng ti là m      t t i cân b ng tuy n tính, nh ng dòng t i trong h t        a  dq0 s là nh ng h ng s . Trong ó, (3.29) có th   c n gi n hóa nh sau: 2 ln_ 1 . . 0 0 0 Lq d pk q Ld dc dc o I d LC V L d I V V d ω ω ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ − − = + (3.30) T     nh ng phân tích trên chúng ta xây d ng b bi n tn 3 pha 4 dây c bi     u di n di d ng c u trúc nh sau: C + LIq L Id + - + d d V ILd Lq I Vq q + - + q I L + L + 3L Io + - + o o V ILo n ω ω d LI ω q CV CVd ω d d Vdc dc d V q o d Vdc - - C C - + V dc I = d I + d I + d I p _ 3 2 d d q q o o 2 3 _ _ 3 2 p I Hình 3.3. Mô hình bộ ế bi n tần 3 pha 4 dây trong hệ ọ t a độ quay dqo
  • 64. 64 Ta tip t n t c mô hình hoá b bi n 3 pha 4 dây trên min toán t laplace thành phn t u di n gi n b i trong mô hình (hình 3.4) c bi n   ng 1   i n tr tuy nhiên   i u này cng không làm mt tính tng quát ca bài toán. Hình 3.4. Mô hình b bi ộ ến tần 3 pha 4 dây bằng toán tử laplace Nhận xét: Qua mô hình ta nhân thây s tác ng an chéo gia 2 thành phn d và q, kênh o là c lp. Dây là i t u vào nhi ng nhiu  u u ra MIMO (multi inputs multi outputs) tuyn tính. 3.3. Thiết kế ộ đ ề b i u khi n b n t ể ộ biế ần 3 pha 4 dây 3.3.1. Mô hình đối tượng trên miền tần số Mô hình kho sát c tính biên  t  n s c    a bi n t n 3 pha 4 dây v i các tham s sau :
  • 65. 65     i n áp m t chi u Vdc =600V; Lc LC: Lf = 1mH, Cf = 40uF, Ni tr cun cm RL = 10m, Ni tr t   i n RC = 10m Ti: RLoad = 30/1 phase. M i ch  n tng ng hình 3.3 và hình 3.4 s xác nh các hàm truyn n ng t gia   i n áp ra và tín hiu bi   i u t ng. + Trc h  t ta xét mô hình n gi n b qua các m  i liên h xen kênh gia d, q. Nh v      y ta có m ch i n tng ng nh hình 3.5. Ta c n xác   nh 3 hàm truyn t nh sau: Vd/dd, Vq/dq, Vo/do. Trng hp có xét s xen kênh gi  a kênh d, q s c trình bày   ph n sau. Hình 3.5. Mô hình t ng 1 kênh c bi ương đươ ủa bộ ến tần 3 pha 4 dây Mô hình trên không gian tr ng thái c  a bin tn 3 pha 4 dây, mô hình này bao gm 3 kênh riêng bit: . . . .( ) ( ) . 1 1 0 .( ) .( ) . load C load L DC L load C load C L x C C C load C load C L load C load x C load C load C R R R R V I L L R R L R R I d L V R V C C R R C R R I R R R V V R R R R ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ − − − ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ + + ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ = + ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ − − ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ + + ⎣ ⎦ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ = ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ + + ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ (3.31) Trong ó: IL, VC là các bin trng thái. dx là u vào mô hình ( x = d, q, o). Vx là u ra mô hình.
  • 66. 66 T i  ó ta có hàm truyn t gia tín hiu ra và tín hiu  u khin nh sau: 2 (1 ) ( ) 1 ( ) . vo z v o o s H H s s s Q ω ω ω + = + + (3.32) Trong ó: ( ) 1 . . . . . ( . . . . )( ) .( . . . ) load vo dc load L z C load L o load C load C load L load L load C L C R H V R R C R R R L C R L C R L C R L C R CR R Q L C R R R R R R ω ω = + = + = + + + = + + + (3.33) Bng phn mm Matlab s v   c c tính t n s và biên  ca hàm truyn t (3.32) cho các kênh nh sau: Bode Diagram Frequency (Hz) -100 -50 0 50 100 System: sys Peak gain (dB): 71 At frequency (Hz): 790 Magnitude (dB) 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 -180 -135 -90 -45 0 Phase (deg) System: sys Phase Margin (deg): 3.21 Delay Margin (sec): 4.57e-007 At frequency (Hz): 1.95e+004 Closed Loop Stable? Yes Hình 3.6. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt kênh d, q
  • 67. 67 Nhận xét: T th th i t    bode ta thy peak ca h ng t n s cng hng LC f π 2 1 = =790 Hz. H th tr   ng có d  biên  3.210 . Kt lun h thng này n nh nhng có c tính ng hc thp. Bode Diagram Frequency (Hz) -100 -50 0 50 100 System: sys Peak gain (dB): 65.2 At frequency (Hz): 387 Magnitude (dB) 10 1 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 -180 -135 -90 -45 0 Phase (deg) System: sys Phase Margin (deg): 2.19 Delay Margin (sec): 6.23e-007 At frequency (Hz): 9.75e+003 Closed Loop Stable? Yes Hình 3.7. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt kênh o Nhận xét: T th th i t    bode ta thy peak ca h ng t n s cng h i ng f/2 (Do mô hình kênh o có  n cm bng L+Ln). H thng có d tr biên  2.190 . Kt lun h thng này n nh nhng có c tính ng hc thp. T k          t qu phân tích b ng  th bode ta nh n th y c n ph i thi t k riêng 2 b   i u khin cho 2 kênh d,q và kênh o. Kt qu phân tích trên c thc hin vi gi thit kênh d, q hoàn toàn tách bit nhau. Tuy nhiên, thc t ây là 1 i tng MIMO nên ta cn phi xem xét c    i m an kênh gi    a 2 thành ph n này (th hi n trên mô hình trong h  t a  quay dqo).
  • 68. 68 + Xét trng hp   an kênh gi a 2 thành phn d, q. Mô hình trên không gian trng thái ca bin tn 3 pha 4 dây có có xét ti tác ng en kênh gia 2 thành phn d,q. Mô hình có dng t ng nh ng   [TL7]. . . . . . . . T T T Cd Cq Cd Cq Ld Lq Ld Lq d q T Cd Cq d q Ld Lq I V I V A I V I V B d d V V C I V I V ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ = + ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ = ⎣ ⎦ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (3.34) Trong ó: . 0 .( ) ( ) 1 1 0 .( ) .( ) . 0 .( ) ( ) 1 1 0 .( ) .( ) load C load L load C load C C load C load C load C load L load C load C C load C load C R R R R L L R R L R R R C C R R C R R A R R R R L L R R L R R R C C R R C R R ω ω ω ω ⎡ ⎤ − − − ⎢ ⎥ + + ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − ⎢ ⎥ + + ⎢ ⎥ = ⎢ ⎥ − − − − ⎢ ⎥ + + ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ − − − ⎢ ⎥ + + ⎣ ⎦ 0 0 0 0 0 0 dc dc V L B V L ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ = ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ (3.35)    ây là i tng MIMO nh v y ta có 4 hàm truy  n t nh sau: Vd/dd, Vd/dq, Vq/dd, Vq/dq. T mô hình i tng trên không gian trng thái ta s dng phn mm Matlab  v  th bode các hàm truyn t (xem thêm phn ph lc).
  • 69. 69 -100 -50 0 50 100 To: Out(1) 10 -1 10 0 10 1 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 10 8 -180 -135 -90 -45 0 To: Out(1) Bode Diagram Frequency (Hz) Magnitude (dB) ; Phase (deg) Hình 3.8. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V d/dd 10 -1 10 0 10 1 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 10 8 -90 0 90 180 270 To: Out(2) Bode Diagram Frequency (Hz) Magnitude (dB) ; Phase (deg) -250 -200 -150 -100 -50 0 50 100 To: Out(2) Hình 3.9. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V d/dq
  • 70. 70 -200 -150 -100 -50 0 50 100 To: Out(1) 10 0 10 1 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 10 8 -270 -180 -90 0 90 To: Out(1) Bode Diagram Frequency (rad/sec) Magnitude (dB) ; Phase (deg) Hình 3.10. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V q/dd -100 -50 0 50 100 To: Out(2) 10 0 10 1 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 10 8 -180 -135 -90 -45 0 To: Out(2) Bode Diagram Frequency (rad/sec) Magnitude (dB) ; Phase (deg) Hình 3.11. Đồ thị bode cho hàm truyền đạt V q/dq Nhận xét:  th bode trong trng hp này ch ra mt cách   y c tính ng hc ca b bin tn 3 pha 4 dây. Khi xét nh hng xen kênh, thì kênh d,q là h thng bc 4 vi 2 u vào và 2 u ra (kênh o v  n riêng bi t th  hi n nh hình 3.3 và hình 3.4).
  • 71. 71 Thit k b         i u khi n cho b bi n t n 3 pha 4 dây c thi t k da trên c tính tn s, biên  trong trng hp kênh d, q, o là riêng r. Mi liên h i  an kênh d, q s c bù thông qua khâu feedforward dòng  n c trình bày  mc sau. 3.3.2. Thiết k u khi ế ộ đ ề b i ển trên miền t n s ầ ố B i i   u khin s dng là b  u khin PI có hàm truyn là: (3.36) Trình t thit k    b i u khin theo [TL8]: • V i   th bode ca i tng  u khin. • Xác nh h s c  Kp  có d tr phase và biên  n thit. • Xác nh h s         Ki b ng cách t i m zero c a b i u khi n Gc(s) c n t ng h a b   i u khi i tn s  c ng. Kp Ki o = ω o - tn s  c ng h ng c  a i tng c tính biên  và tn s    khi có b i u khin kênh d,q (có cùng tham s i  b  u khin): Bode Diagram Frequency (Hz) 10 1 10 2 10 3 10 4 10 5 10 6 10 7 -225 -180 -135 -90 -45 Phase (deg) System: sys Phase Margin (deg): 91.1 Delay Margin (sec): 0.0134 At frequency (Hz): 19 Closed Loop Stable? Yes -200 -150 -100 -50 0 50 System: sys Gain Margin (dB): 18.8 At frequency (Hz): 875 Closed Loop Stable? Yes Magnitude (dB) Hình 3.12. i Đồ thị bode khi có bộ đ ều khiển kênh d,q ( ) c Ki G s Kp s = +