SlideShare a Scribd company logo
1 of 103
1 Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng của quản trị là con người
D. Cả A, B và C
2 Hiệu quả quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3 Hiệu suất quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
C. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
D. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4 Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Tất cả các cấp
5 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
B. Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
6 Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
B. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
C. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
D. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
7 Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
8 Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
9 Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
10 Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dưới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
11 Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể và lập nhóm (tích hợp) các công việc
B. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
C. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
D. Tuyển dụng
12 Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế
C. Đào tạo chính quy
D. Tất cả các nguồn trên
13 hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo
C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người
D. A và C đều đúng.
14 Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15 Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.
16 Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phương tiện.
B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17 Công thức để tính hiệu quả công việc:
A. P=O.I
B. P=I/O
C. P=O/I
D. Tất cả đều sai
18 Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
19 Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederich Taylor
B. Robert owen
C. Charles Babbage
D. Gulic and Urwich
20 POSDCARB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21 Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22 “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
B. Điều khiển
C. Kiểm tra
D. Hoạch định
23 Lãnh vực quản trị không bao gồm:
A. Kinh doanh
B. Nhà nước
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
D. Cả A, B, C đều sai
24 Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
25 Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp giữa
C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
26 Một tổ chức là một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
27 Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:
A. Giám thị
B. Tổ trưởng
C. Huấn luyện viên
D. Chỉ đạo công trình.
28 Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức.
B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
29 Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác dưới quyền họ là nhữn
A. Cấp cao
B. Cấp trung (cấp giữa)
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30 Nhà quản trị cấp giữa có thể là:
A. Trưởng phòng
B. Tổ trưởng
C. Cửa hàng trưởng
D. Cả A, C đều đúng.
31 Chọn câu đúng:
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ
B. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
D. Cả B, C đều đúng.
32 Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng giao tiếp
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33 Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Cả ba câu trên đều sai.
34 Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò:
A. Vai trò giải quyết
B. Vai trò thương thuyết
C. Vai trò người phân phối tài nguyên
D. Vai trò doanh nhân
35 Lương của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường
B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.
C. Cho thấy năng lực của học
D. Cả ba ý trên.
36 Quản trị là
A. 1 chuỗi logic
B. 1 khoa học
C. 1 nghệ thuật
D. Cả B, C đều đúng
37 Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. James Watts
B. Henry Mentzberg
C. Eli Whitney và Simoen
D. Charles Babbage
38 Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng mềm
39 Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
A. ối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất cá nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
40 Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức n
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
41 Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi truờng
42 Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lớn
43 Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
44 Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
45 Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
46 Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm trả
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
47 Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D Kiểm tra
48 Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định
B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
49 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
A. Nhân sự
B. Tư du
C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự
50 Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên đều sai
51 Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
52 Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
53 Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp thấp ( cơ sở)
D. Tất cả đều sai
54
Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt m
định”
A. Quan điểm
B. Chương trình
C. Giới hạn
D. Cách thức
55 Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
56 Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
A. Tư duy
B. Kỹ thuật
C. Nhân sự
D. Tất cả đều sai
57 Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
58 Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng
A. Nhân sự
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Giao tiếp
59 Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
60 Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
61 Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
62 Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết qu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
D. Tất cả đều sai
63 Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
64 Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhâ viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
65 Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
66 Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
67 Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
A. Hoạch định và kiểm tra
B. Điều khiển và kiểm tra
C. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
68 Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
69 Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
70 Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó l
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài ngu ên, vai trò thương thuyết
71 Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp
D. Tất cả đều sai
72 Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Làm đúng việc
B. Làm việc đúng cách
. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp
73 Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận
D. Chi phí thấp nhất
74 Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
A Làm đúng việc
B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
75 Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
76 Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
77 Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận h
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện
1 Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động t
A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
B. The Principles of cientific Management – W. Taylor
C. The End of Economic Man – Peter Drunker
D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2 Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tá
cứu của Taylor?
A. Frank Lilian
B. Henry L. Gantt
C. Frank Gibreth
D. Cả A và C
3 Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Tri thức
B. Trình độ nhận thức của công nhân
C Thiết bị
D. Kĩ thuật
4 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
5 Trường phái Quản trị nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của do
A. Trường phái “quá trình Quản trị”
B. Trường phái “ngẫu nhiên”
C. Trường phái “Quản trị hệ thống”
D. Trường phái “ định lượng”
6 không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng Quản trị nào?
A. Phương pháp Quản trị khoa học
B. Phương pháp Quản trị hành hính
C. Phương pháp Quản trị con người
D. Phương pháp Quản trị định lượng
7 Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết Quản trị với Fayol:
A. Henry Grantt
B. Max Weber
C. Doulas Gregor
D. Abraham Maslow
8 Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
9 Điểm quan tâm chung của các trường phái Quản trị là
A. Năng suất lao động
B. Con người
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
10 Lý thuyết Quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Bao gồm cả a và b
D. Ra đời quá lâu
11 Tác giả của học thuyết Z là:
A. Người Mỹ
B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật
D. Người khác
12 “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả Quản trị” là quan điểm của trường phái:
A. Định hướng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội
13 các lý thuyết cổ đại:
A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại
B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
14 Mục tiêu của Quản trị 1 cách khoa học là nhằm:
A. Nâng cao năng suất.
B. Nâng cao hiệu quả.
C. Cắt giảm sự lãng phí
D. Cả 3 phương án trên
15 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố Quản trị:
A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hưởng.
16 Lý thuyết Quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì???
A. Cách quản lí nhân viên mới
B. Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân
D. Cả 3 phương án trên
17 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Style (phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ).
C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
18 Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc Quản trị theo Henry Fayol
A. Kỹ thuật chế tạo
B. Thương mại mua bán
C. Kế toán thống kê
D. Cả a,b,c
19 Hệ thống lý thuyết Quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc
A. Quản trị khoa h c
B. Quản trị hành chính
C. Quản trị kiểu thư lại
D. Quản trị cổ điển
20 hạn chế của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì???
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ q yền lực vì quyền lợi riêng.
C. = Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
21 Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách Quản trị theo quá trình là:
A. Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp
B. Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
C. Mô hình tổ chức mạng lưới
D. Cả 3 đều không đúng.
22 Điểm hạn chế của lý thuyết Quản trị định lượng?
A. Việc tính toán hay thiếu chính xác.
B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.
D. 2 câu b, c đúng
23 Trường phái Quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ va
A. Quản trị hành chính
B. Quản trị kiểu thư lại
C. Quản trị khoa học
D. Cả 3 phương án đều sai
24 Trong trường phái Quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì?
A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế
B. Nhu cầu xã hội
C. Điều kiện làm việc
D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp
25 Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết Quản trị khoa học?
A. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí và kiểm soát sản xuất
B. Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức
C. Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con ng ời
D. Cả A,B và C đúng.
26 Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
27 Tác giả của học thuyết Z là
A. William Ouch
B. Frederick Herzberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
28 Chọn câu đúng: lý thuyết Z :
A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.
B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.
C. Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức
D. Cả 3 sai.
29 Trong trường phái Quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:
A. Trong Quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố Quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi 1 yếu tố thay đổi kéo th
B. Môi trường c mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống.
C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc.
D. Cả 3 sai.
30 Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái Quản trị hiện đại:
A. Chiến lược
B. Giá trị chia sẽ.
C. Hệ thống
D. Kỹ thuật
31 Lý thuyết Quản trị xuất hiện vào thời gian nào?
A. Trước Công Nguyên
B. Thế kỷ 16
C. Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
32 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
33 Tác giả của trường phái Định lượng là:
A. W. Fayol
B. M. Weber
C. H. Simon
D. A. Masl w
34 Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết Quản trị:
A. Chưa phát triển
B. Đã phát triển
C. Đang phát triển
D. Cả B và C
35 Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển hoạt động sản xuất?
A. Công nhân
B. Chủ nhân hà máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
36 Nội dung của hoạt động Quản trị thực chất là:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển.
B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.
C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
37 Robert Owen là người đã:
A. Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân
B. Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo
C. Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng
D. Đặt nền móng đ u tiên cho Quản trị học hiện tại.
38 Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:
A. Thế kỷ 16
B. Thế kỷ 17
C. Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
39 “ Trường phái Quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của:
A. H. Fayol
B. M.Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
40 Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là:
A. Công nghệ
B. Môi trường bên ngoài
C. Nhân sự
D. Tất cả các yếu tố trên
41 Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái Quản trị nào?
A. Trường phái Quản trị hiện đại
B. Trường phái Quản trị cổ điển
C. Trường phái Quản trị theo tình huống
D. Tất cả đều sai.
42 việc tuyển dụng lao động trong hệ thống Quản trị kiểu thư lại được coi là gì???
A. Sự cam kết làm việc lâu dài.
B. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.
C. Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.
D. Nguyên tắc phân chia công việc
43 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?
A. Mục tiêu, Cấu trúc (Strate y, Structure).
B. Hệ thống, bộ phận (System, Staff).
C. Phong cách, Kỹ năng (Style, Skill).
D. Tất cả các yếu tố trên.
44 Tư tưởng nào cho rằng Quản trị là một quá trình liên tục của các chức năng Quản trị ?
A. Trường phái “định lượng”
B. Trường phái “n ẫu nhiên”
C. Trường phái “Quản trị hệ thống”
D. Trường phái “quá trình Quản trị”
45 Áp dụng lý thuyết Quản trị định lượng sẽ…
A. Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán
B. Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
46 Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:
A. Quản trị là Quản trị con người
B. Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó
C. Quản trị là một tiến trình
D. Cả 3.
47 Những người sáng lập và phát triển tư tưởng Quản trị khoa học gồm những ai?
A. W. Taylor, Frank
B. H. Fayol, Weber
C. Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt
D. Cả A và C
48 Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái Quản trị nào sau đây?
A. Trường phái “định lượng”
B. Trường phái “quá trình Quản trị”
C. Trường phái “ngẫu nhiên”
D. Trường phái “Quản trị hệ thống”
49 Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lí xả hội trong Quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,quan hệ …..c
A. Xã hội
B. Bình đẳng
C. Đẳng cấp
D. Lợi ích
50 Nội dung của thuyết Quản trị định lượng?
A.
Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục vụ cho quá trình lựa ch
nhiều phương án hành động.
B.
Sử dụng c c kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người để phục vụ cho quá trình lự
giữa nhiều phương án hành động.
C. . Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:
D. Khả n ng làm việc.
51 Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:
A. Khả năng làm việc.
B. Khả năng quản lí.
C. Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực.
D. Cả 3 đều đúng
52 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là
A. Mayo, Maslow, Gregor
B. Simon, Mayo, Maslow
C. Taylor, Fayol, Maslow
D. Maslow, Gregor, Owen.
53
Trường phái Quản trị hành chính hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng ……………….trên cơ sở phát triể
một tổ chức
A. Lợi nhuận
B. Năng suất lao động
C. Cách thức Quản trị
D. Điều kiện lao động
54 “ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc:
A. Thẩm quyền và trách nhiệm
B. Kỷ luật
C. Thống nhất chỉ huy
D. Thống nhấ điều khiển
55 Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở
A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
B. Phân tích uan hệ giữa con người với con người
C. Quan điểm hoi học
D. Cả 3
56 Ưu điểm của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì???
A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức.
B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.
C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.
D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.
57 Theo lý thuyết Quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định Quản trị và biện pháp hành động phải dựa trên?
A. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được
B. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được
C. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được
D. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiê thức không thể đo lường được
58 Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những nguyên tắc Quản trị chung c
A. Quản trị hành chính
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thư lại
D. Quá trình Quản trị
59 Theo lý thuyết Quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân tích các vấn đề phải dựa
A. Máy tính điện toán
B. Mô hình toán học
C. Doanh thu hàng tháng
D. Chi phí sản xuất
60 “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa Quản trị “ là tư tưởng của trường phái:
A. Tâm lí xã hội
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị định lượng
D. Cả A và B
61 Thuyết Quản trị khoa học được xếp vào trường phái Quản trị nào:
A. Trường phái Quản trị hiện ại
B. Trường phái Quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái Quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
62 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do:
A. Làm viêc không có kê hoạch.
B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích.
C. Lương thấp.
D. Không được dào tao.
63 Trường phái Quản trị nào cho rằng kĩ thuật Quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất định tùy vào bản chất và đ
A. Trường phái định lượng
B. Trường phái ngẫu nhiên
C. Trường phái tâm lý xã hội
D. Trường phái Quản trị khoa học
64 Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái Quản trị khoa học là gì?
A. Công nghệ
B. Con người
C. Thu nhập
D. Tốc độ công việc
65 Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
66 Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà Quản trị lựa chọn phong cách lãnh đạo thích hợp:
A. Công nghệ
B. Môi trường bên ngoài
C. Nhân sự
D. A & C đều đúng
67 Theo trường phái “quá trình Quản trị” thì cấp Quản trị nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa?
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Không cấp nào bị giảm
1 Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
B Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
2 Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Khách hàng và hàng thay thế
C. Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
D. Cả a, b, c đ u đúng
3 Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?
A. Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của nghành
B. Cơ cấu chi phí cố định
C. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
D. Cả a, b, c đều đúng
4 Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất?
A. Ngay mắc xích bị đứt
B. Nơi xa mắc xích nhất
C. Tất cả mắc xích đều như nhau
D. Không đáp án nào đúng
5 Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?
A. Giúp các nhà Quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng đến tổ chức
B. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chứ
C. Đề ra những giải pháp và quyết định Quản trị phù hợp để phát triển tổ chức
D. Cả a, b, c đều đúng
6 Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
B. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
C. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
D. Cả a, b, c đều đúng
7 Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. T (General Trade)
B. MT (Model Trade)
C. ĐB (Đặc biệt)
D. Cả a, b, c đều sai
8 Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong tương lai?
A. GT (General Trade)
B. MT (Model Trade)
C. ĐB (Đặc biệt)
D. Cả b, c đều đúng
9 Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
A. Mục tiêu tương lai và chiến lược ối thủ đang thực hiện
B. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
C. Tiềm năng họ có
D. Cả a, b, c đều đúng
10 Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế của ai?
A. Đối thủ cạnh tranh
. Người cung cấp
C. Khách hàng
D. Đối thủ tiềm ẩn mới
11 Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
A. Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người bán
B.
Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm của người bán ít ảnh h
người mua
C. Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với các bạn hàng cung ứng
D. Cả a, b, c đều đúng
12 Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng
B. Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn
C. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
D. Cả a, b, c đều đúng
13 Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào?
A. Những vấn đề địa dư
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý khách hang
D. Cả a, b, c đều đúng
14 Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải lien hệ với ai?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Khách hang
C. Người cung cấp
D. Đối thủ tiềm ẩn mới
15 Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
A. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
B. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, t ng mức độ dịch vụ kèm theo
C. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo
D. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
16 Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà Quản trị thường dùng những phương pháp nào?
A. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
B. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp
C. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo
D. Cả a, b, c
17 Phương pháp Quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh hưởng của môi trường gâ
A. ùng đệm
B. San bằng
C. Tiên đoán
D. Kết nạp
18 Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường?
A. Liên kết
B. Cấp hạn chế
C. Kết nạp
D. San bằng
19 Phương pháp Quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi trường và những ảnh hưởng đến
A. Liên kết
B. Tiên đoán
C. Cấp hạn chế
D. Kết nạp
20 Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?
A. Mức thay đổi: ổn định và năng động
B. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
C. Cả a và b đều được
D. Cả a và b đều không được
21 Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?
A. Kỹ thuật công nghệ
B. Khách hàng
C. Hàng thay thế
D. Người cung cấp
22 Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?
A. Xã hội
B Chính trị - chính phủ
C. Kỹ thuật công nghệ
D. Yếu tố kinh tế
23 Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường:
A. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
B. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
C. Ổn định và có thể tiên đoán được, ó nhiều yếu tố
D. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
24
Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước: (1) Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ s
hiện trong tư duy của một người nào đó, được gọi là bước nhận thức; (3) Là phát triển một qui trình sản xuấ
A. 1, 3, 2
B. 3, 2, 1
C. 2, 1, 3
D. 3, 1, 2
25 Câu nào sai đây không đúng?
A. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống
B. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý tưởng mới
C. Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ
D. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý tưởng mới thành sản phẩm hay dịc
26 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ?
A. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
B. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
C. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy i tính, robot và tự động hóa.
D. Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp
27 Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn?
A. Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối
B. Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua công nghệ dưới mọi hìn
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
28
Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp nhất, họat động chung và điều khiển ch
trị nào?
A. Hợp đồng
B. Liên kết
C. Kết nạp
D. Qua trung gian
29 Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu cầu vuợt quá sự cung cấp là phưong
A. Cấp hạn chế
B. San bằng
C. Liên kết
D. Kết nạp
30 Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà Quản trị có thể dùng phương pháp Quản trị nào sau đ
A. Quảng cáo
B. Hợp đồng
C. San bằng
D. Kết nạp
31 Nhà Quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay những tổ chức có thể là mối đe dọa từ
A. Tiên đoán
B. San bằng
C. Hợp đồng
D. Kết nạp
32 Khi “vận động ở hành lang” thì nhà Quản trị đã sử dụng phuơng pháp Quản trị nào?
A. ua t ung gian
B. Quảng cáo
C. Liên kết
D. Hợp đồng
33
Khi những nhà Quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những nhà ngân hàng vào trong hội đồng Q
tệ. Đó là họ đã dùng phương pháp Quản trị nào?
A. Lên kết
B. Kết nạp
C. Dùng đệm
D. San bằng
34
Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng giêng và tháng sáu. Để giải quyết họ đ
điểm đó. Như vậy, họ đã dùng phương pháp Quản trị nào?
A. San bằng
B. Dùng đệm
C. Qua trung gian
D. Quảng cáo
35 Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy trì những hàng rào hợp pháp nào
A. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
B. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
C. Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về giá thành mà đối thủ cạnh
D. Cả a, b, c đều đúng
36 Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp Quản trị nào để giảm thiểu sự bất trắc?
A. San bằng
B. Cấp hạn chế
C. Tiên đoán
D. Dùng đệm
37 Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên duợc gọi là gì?
A. Công nghệ sản phẩm
B. Bước nhận thức
C. Công nghệ sản xuất
D. Cả a, b, c đều sai
38 MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm:
A. Môi trường bên trong và bên ngoài
B. Môi trường vĩ mô,vi mô và nội bộ
C. Mt tổng quát, ngành và nội bộ
D. Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ
39 Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
A. Xác định cơ hội & nguy cơ
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin
40
Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng." ____________bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức
tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chứ
A. Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng
B. Môi trường vĩ mô/ rực tiếp/ mối quan hệ biện chứng
C. Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
D. Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
41 Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô?
A. Có ảnh hưởng lâu d i
B. Công ty khó kiểm soát được nó
C. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi
D. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo từng ngành.
42 Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm?
A. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
B. Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh
C. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
D. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật – công nghệ, đối thủ cạnh tranh
43 Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
A. Sự tăng trưởng kinh tế
B. Các chính sách kinh tế
C. Chu kì sống của sản phẩm
D. Chu kì kinh doanh
44 Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?
A. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định
B. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định
C. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai đoạn nhất định
D. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định
45 Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường dựa trên?
A. Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh
B. Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao
C. Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng nhanh
D. Cả 3 đều đúng
46 Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng?
A. 6 tiêu thức
B. 5 tiêu thức
C. 4 tiêu thức
D. 3 tiêu thức
47 Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của tăng trưởng kinh tế?
A. Mức gia tăng sản lượn theo đầu người và mức tăng mức sống của các cá nhân điển hình trong dân cư
B. Mức tăng số lượng lao động có việc làm và lương cao
C. Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định
D. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tươ g lai cho nền kinh tế
48 Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi?
A. Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia
B. Nó mang lại lợi ích cho môi trường
C. Nó mang lại sự phát triển kinh tế
D. Cả 3 đều sai
49 Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng?
A. Nhà nước
B. Người lao động
C. Các nhà xã hội học
D. Doanh nghiệp
50 Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng?
A. Chính sách kinh tế
B. Sự tăng trưởng kinh tế
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Sự phát triển khoa học kĩ thuật
51 Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là?
A. Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
B. Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
C. Phát triển – trưởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm
D. Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành
52 Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm?
A. Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
B. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về t ềm năng
C. Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái
D. Tốc độ tăng trưởng biến thiên lien tục
53 Giai đoạn trưởng thành là?
A. Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
B. Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy thoái
C. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thường, ổn định
D. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần.
54 Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi?
A. Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, s n xuất mở rộng, gía cả tăng
B. Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp
C. Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng.
D. Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm nhất.
55 Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước
B. Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất
C. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp
D. Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm
56 Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ tiếp theo và chu kỳ của nền kinh tế tron
A. Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ
B. Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại
C. Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số liệu của mỗi kỳ
D. Cả 3 đáp án trên
57 Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới?
A. Chính phủ
B. Các tập đoàn lớn
C. Các tổ chức phi lợi nhuận
D. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
58 Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi quốc gia lo ngại về?
A. Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu
B. Nền kinh tế xuất siêu
C. Mai một bản sắc văn hóa
D. Cả 3 đáp án đều sai
59 Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây?
A. Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa
B. Nhiều công nhân sẽ mất việc làm
C. Người dân không có mức sống cao
D. Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực
60
Điền vào chỗ trống với đáp án đúng: "Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng _____________
quy định về_________________
A. Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu
B. Chính sách bảo vệ người tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu
C. Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu
D. Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu
61 Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì?
A. Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước
B. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước
C. Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng
D. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước
62 Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải?
A. Không ngừng đổi mới công nghệ
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Không ngừng nâng cao năng suất lao động
D. Cả 3 đáp án trên
63 Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và chính phủ đối với kinh doanh?
A. Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế
B. Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
64 Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây?
A. Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển
B. Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô
C. Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô
D. Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường
65 Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn dân thể hiện qua mặt nào sau đây
A. Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất
B. Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu
C. Đề cao việc tôn trọng pháp l ật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và các hoạt động kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
66 Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trường bằng biện pháp nào?
A. Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh
B. Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình d anh nghiệp
C. Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội
D. Cả A,B,C đều đúng
67 Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho nền kinh tế bao gồm:
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế
B. Phát triển công nghệ cao
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Cả 3 đáp án trên
68 Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các phương diện nào?
A. Cơ chế bảo hộ
B. rủi ro chính trị
C. cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
69 Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau đây:
A. Thuế quan
B. Hạn ngạch xuất nhập khẩu
C. Trợ giá hàng trong nước và cácten
D. Không có đáp án nào đúng
70 Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị?
A. Sự mất ổn định trong nước
B. Bùng nổ dân số
C. Sự xung đột với nước ngoài
D. Xu thế chính trị
71 Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm?
A. Chính sách xuất nhập khẩu
B. Chính sách giá cả
C. Chính sách về lương bổng
D. Cả 3 chính sách trên
72 Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lí nền kinh tế?
A. Chính sách kiềm chế lạm phát
B. Chính sách kiềm chế xuất siêu
C. Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách vá các dịch vụ hỗ trợ trong kinh doanh
D. Chính sách kiềm chế mức nợ nước ngoài
73 Những chính sách điều hành, kiển soát và quản lí nền kinh tế làm cho mức độ rủi ro tăng hay giảm tùy theo?
A. Mức độ nhất quán và cởi mở
B. Mức độ đúng đắn
C. Mức độ phù hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
74 Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp?
A. Dân số
B. Thu nhập
C. Thái độ đối với công việc
D. Cả 3 đáp án trên
75 Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi của thái độ của con người đối với công việc?
A. Lòng trung thành với tổ chức
B. Lòng đam mê công việc
C. Đạo đức làm việc
D. Đáp án a,c đúng
76 Những chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những nội dung nào?
A. Tăng mức đầu tư cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và phát triển
B. Tăng cường sử dụng lại các nguồn chất thải và Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng và ng
C. Thiết kế lại sản phẩm
D. Tất cá các đáp án trên
1 Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
A. hoạch định
B tổ chức
C. lãnh đạo
D. kiểm soát
2 Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
A. làm việc nhóm
B. động não
C. danh nghĩa
D. Delphi
3 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
A. Quyết định theo qu trình
B. Quyết định không đc chương trình hóa
C. Quyết định được chương trình hóa
D. Quyết định cá nhân
4 Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà Quản trị?
A. hoạch định
B. tổ chức
C. lãnh đạo
D. Kiểm so t
5 Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
A. Quyết định có giải pháp sáng tạo
B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
C. Tương đối đầy đủ thông tin
D. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
6 Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà Quản trị sẽ nghiên cứu
A. Xác định các tiêu chí
B. Phân bổ trọng số
C. Đánh giá các phương án
D. Lựa chọn phương án
7 Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào?
A. Khái quát
B. chỉ dẫn
C. phân tích
D. hành vi
8 Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
A. Tối ưu
B. Dựa trên lý trí
C. Quá trình được đơn iản hóa
D. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
9 Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định
A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
B. Các lần lượt trình bày
C. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
D. Các thành viên độc lập ho điểm các ý tưởng
10 Nếu phân loại các quyết định Quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có:
A. Quyết định chiến lược.
B. Quyết định toàn cục.
C. Quyết định bộ phận.
D. Quyết định chuyên đề.
11 Nếu phân loại các quyết định Quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt động của tổ chức, sẽ không có:
A. Quyết định kinh tế- kỹ thuật.
B. Quyết định chuyên đề.
C. Quyết định xã hội.
D. Quyết định tổ chức.
12 Những yêu cầu đối với quyết định Quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được:
A. Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung.
B. Đúng thẩm quyền và có định hướng.
C. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời.
D. Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện.
13 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
A. Vai trò người thực hiện
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
14 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
15 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện
16 Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà Quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
A. Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên
D. Vai trò người doanh nhân
17 Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên.
18 Quyết định theo chương trình là những quyết định:
A. Đã có sẵn trong máy tính
B. Đã có tiền lệ
C. Do tập thể quyết định
D. Do nhà Quản trị cấp cao làm
19 Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ rước khi ra quyết định
B. ếthợp các phương pháp trí tuệ và sang tạo khi ra quyết định
C. Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định
D. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình
20 Khi nhà Quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi:
A. Vấn đề này có dễ giải quyết không?
B. Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?
C. Tôi có phải giải quyết vấn đề này không?
D. Tất cả các câu hỏi trên
21 Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân
C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
22 Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch
B. Khi ra quyết định nhà Quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có hạn
C. Đối với một vấn đề của tình huống nhà Quản trị không nhất thiết phải biết đầy đủ mọi thứ trước khi ra quyế
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
23 Trước khi ra quyết định nhà Quản trị cần phải:
A. Thử nghiệm. thực thi các phương án khả thi
B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phươnng án
C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn b về quyết định cuối cùng để không bị dao động
D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
24 Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định:
A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
B. các thành viên lần lượt trình bày
C. kết quả được ghi lại và sao hành nhiều bản
D. các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
25 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
A. Quyết định theo quy trình
B. Quyết định không được chương trình hóa
C. Quyết định dc chương trình hóa
D. Quyết định cá n ân
26 Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
A. Không có lợi trong mọi trường hợp
B. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định
C. Gặp sai lầm trong giải quết vấn đề
D. Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên
27 Ra quyết định là công việc:
A. Của các nhà Quản trị cấp cao
B. Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định
C. Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng
D. Tất cả các yá trên đều đúng
28 Ra quyết định nhóm:
A. Ít khi mang lại hiệu quả
B. Luôn mang lại hiệu quả
C. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
D. Tất cả đều sai
29 Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
A. Ý muốn của đa số nhân viên
B. Tính cách của nhà Quản trị
C. Năng lực của nhà Quản trị
D. Nhiều yếu tố khác nhau
30 a quyết định là một công việc
A. Mang tính khoa học
B. Mang tính nghệ thuật
C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
D. Tất cả các câu trên đều sai
31 Nhà Quản trị nên:
A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyếtđịnh phù hợp
B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
32 theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định Quản trị thành:
A. quyết định dài hạn
B. quyết định trung hạn
C. quyết định ngắn hạn
D. Cả 3 đều đúng
33 Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định:
A. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu
B. Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu
C. Nhận thức vấn đề- thu thập thông tin- mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu
D. hận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin- lựa chọn và quyết đinh mục tiêu
34 Chức năng của quyết định Quản trị:
A. Định hướng về mục tiêu của tổ chức
B. Đảm bảo các nguồn lực
C. Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức
D. Cả 3 chức năng trên
35 Quyết định nào sau đây không phải là quyết đinh theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức:
. quyết định Quản trị marketing
B. quyết định Quản trị sản xuất
C. quyết định Quản trị tác nghiệp
D. quyết định Quản trị hoạt động đối ngoại
36 Ý nào sau đậy nói không đúng về đặc điểm của quyết định Quản trị:
A. Các quyết định Quản trị trực tiếp hướng v o cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết định
B. Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát triển hệ thống bị Quản trị
C. Các quyết định Quản trị lien quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần phải giải quyết
D. Quyết định Quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự hoạt động và phát triển c
37 Ba kĩ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề:
A. Nhận diện, thiết lập, đánh giá
B. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất
C. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra
D. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất
38 công cụ định lượng là gì?
A. Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận
B. Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
C. Sử dụng dựa vào hân tích logic và suy luận
D. Sử dụng mô hình toán học và suy luận
39 công cụ định tính là gì?
A. Dựa vào phân tích logic và suy luận
B. Dựa vào phân tích logic và phương pháp lượng hóa
C. Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận
D. Sử dụng phươn pháp lượng hóa và mô hình toán học
40 yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề?
A. Mô tả ngắn gọn vấn đề
B. Có gì đặc biệt trong vấn đề này không?
C. Vấn đề xảy ra ở đâu?
D. Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt?
41 yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY?
A. Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm?
B. Nó đã gây ra ảnh hưởng gì?
C. Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt?
D. ại sao nhân viên thiếu kĩ năng bán hàng hiệu quả.
42 phương pháp động não (brainstorming) là gì?
A. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao động và tham gia ý kiến để tì
B. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn bạc và tham gia ý kiến để t
C. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy và tham gia ý kiến để tìm
D. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn tr n cơ sở tập trung phê phán và tham gia ý kiến để
43 ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên?
A. Phân tích phương án mà mọi người đề ra
B. Nếu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo
C. Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra
D. Đưa phương án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất
44 giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì?
A. Tập trung vào vấn đề rộng
B. Không nên tập trung phê phán để tìm phương án
C. Phải sáng tạo ở giai đoạn này
D. Phân tích phương án và tập trung cao hơn
45 Chúng ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming?
A. Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng.
B. Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ.
C. Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người khác.
D. Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt.
46 ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”???
A. Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà Quản trị đán giá các vấn đề theo 1 trật tự logic.
B. Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm giải quyết những vấn đề phứ
C. Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước tính.
D. Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng.
47 những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì?
A. Kinh nghiệm.
B. Xét đoán.
C. Óc sáng tạo.
D. Khả năng định tính
48 để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần:
A. Triển khai tốt,đảm bảo thông tin.
B. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực.
C. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
D. Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
49 khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ???
A. Tạo cơ chế phản biện.
B. Khả năng sáng tạo
C. Tham vấn đa nguyên.
D. Chất vấn biện chứng
50 để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm nội dung gì???
A. Truyền đạt nội dun quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi hành.
B. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định.
C. Kiểm tra và điều chỉnh quyết đinh,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm
D. Cả 3 đều đúng
51 mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì????
A. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và những sai lệch trong q
B. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và những sai lệc trong q
C. Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định.
D. Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc.
52 trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào???
A. Đánh giá về chất lượng của các quyết định.
B. Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc.
C. Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử dụng các nguồn lực với hi
D. Rút ra kết luận và ài học kinh nghiệm.
53 để quyết định Quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình và hình thức ra quyết định còn phải
A. Trình tự tổ chức thực hiện quyết định.
B. Nhu cầu thực hiện quyết định.
C. Kinh nghiệm.
D. Khả năng xét đoán.
54 nhà Quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì???
A. Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm phong phú,hình dung được kế
B. Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất.
. Đánh giá chất lượng các quyết định.
D. Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc.
55 người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì???
A. Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung.
B. Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính.
C. Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn.
D. Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ.
56 phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào???
A. Kiểm tra điều chỉnh
B. Tổ chức thực hiện.
C. Kế hoạch.
D. Đánh giá
57 sơ đồ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì???
A. Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra thị trường.
B. Phân phối sản phẩm
C. Điều khiển hoạt động của bộ máy
D. Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên
58 xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những gì?
A. Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm.
B. Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm.
C. Lương tri,lý luận và kinh nghiệm
D. Kinh nghiệm và óc sáng tạo.
59 Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
60 Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
A. Quyết định danh nghĩa
B. Quyết định Delphi
C. Quyết định theo chương trình
D. Quyết định không theo chương trình
61 Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
A. làm việc nhóm
B. động não
C. danh nghĩa
D. Delphi
62 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
A. Quyết định theo quy trình
B. Quyết định không đc chương trình hóa
C. Quyết định được chương trình hóa
D. Quyết định cá nhân
63 Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà Quản trị?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C Lãnh đạo
D. Kiểm soát
64 Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
A. Quyết định có giải pháp sáng tạo
B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
C. được khá đầy đủ thông tin
D. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
65 Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà Quản trị sẽ nghiên cứu
A. Xác định các tiêu chí
B. Phân bổ trọng số
C. Đánh giá các phương án
D. Lựa chọn phương án
66 Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào?
A. Khái quát
B. Chỉ dẫn
C. Phân tích
D. Hành vi
67 Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
A. Tối ưu
B. Dựa trên lý rí
C. Quá trình được đơn giản hóa
D. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
68 Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định?
A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
B. Các lần lượt trình bày
C. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
D. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
69 Chức năng của nhà lãnh đạo là
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Các lí do trê
70 Ra quyết định là 1 hoạt động
A. Nhờ vào trực giác
B. Mang tính khoa học và nghệ thuật
C. Nhờ vào kinh nghiệm
D. Tất cả điều chưa chính xác
71 sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì???
A. Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy iữa các thành viên
B. Trong môi trường hợp tác
C. Trong môi trường tự do và hợp tác
D. Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn
72 những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về ý nghĩa thực tiễn là thuộc vào bước:
A. Đánh giá ý tưởng
B. Nuôi dưỡng ý tưởng
C. Sự chuẩn bị
D. Sự tập trung
73
mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để giải quyết vấn đề thông qua việc tìm ph
bước???
A. Nuôi dưỡng ý định
B. Sự chuẩn bị
C. Sự tập trung
D. Sự bừng sáng
1 Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
2 Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
3 Bước 3 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
4 Bước 4 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
5 Bước 5 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
6 Bước 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
7 Bước 7 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
8 Bước 8 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
9 Trong tiến trình hoạch định chiến lược, 3 quá trình phải được tiến hành một cách đồng thời là:
A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, triển khai các kế hoạch tác nghiệp
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
10 Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?”; “các mục tiêu định hướng c
A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
B. Triển khai các kế hoạch chiến lược.
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
D. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
11 Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trường), những áp lực cạnh tranh trong ngành và trên t
A.
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp
vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh.
B.
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp
vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.
C.
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động khác ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp
vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
12 Quyền thương lượng của khách hàng tùy thuộc vào:
A. Khả năng của họ trong việc yêu cầu được ưu đãi, khuyến mại.
B. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá.
C. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá, chất lượng sản phẩm cao, hay chiết khấu theo số lượng h
D. Tất cả đều sai.
13 Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà Quản trị:
A. Tìm được phương pháp kinh doanh phù hợp.
B. Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức.
C. Tạo ra những cơ hội nâng cao khả năng cho tổ chức
D. Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng.
14 Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
15
Chiến lược phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có bằng các cải tiến về chất lượng
bì, quy cách mẫu mã… là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
16 Chiến lược đưa những sản phẩm mới thâm nhập vào những thị trường mới là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
17 Sau khi phân tích và lựa chọn các chiến lược thích hợp, doanh nghiệp cần phải:
A. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
B. Triển khai chiến lược.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
D. Lặp lại tiến trình hoạch định.
18 Sau khi kiểm tra và đánh giá kết quả, doanh nghiệp cần:
A. Lặp lại tiến trình hoạch định.
B. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai chiến lược.
D. ây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
19 Để sử dụng những công cụ hay là kỹ thuật giúp những nàh Quản trị tối cao lựa chọn một chiến lược đúng phải là:
A. Những tổ chức có quy mô nhỏ, ít nhân lực.
B. Những tổ chức lớn có nhiều chi nhánh.
C. Những tổ chức có những đơn vị kinh doanh chiến lược.
D. Cả câu B và C.
20 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Question Marks:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng
B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có
D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
21 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Stars:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng
B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có
D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
22 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Dogs:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng
B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có
D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
23 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Cash Cow:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng
B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có
D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
24 Khi công ty xác định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh doanh chiến lược, các mục
A. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest).
B. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ).
C. Xây dựng (build), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest), loại bỏ (disvest ).
D. Phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ), gặt hái ngay (harvest).
25 Đặc điểm của giai đoạn Phát triển là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
26 Đặc điểm của giai đoạn Phôi thai là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
27 Đặc điểm của giai đoạn Trưởng thành là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
28 Đặc điểm của giai đoạn Suy thoái là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
29 Những ngành sản xuất có đặc tính Bí lối :
A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
30 Những ngành sản xuất có đặc tính Chuyên môn hóa:
A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
31 Những ngành sản xuất có đặc tính Manh mún:
A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội nhưng thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
32 Những ngành sản xuất có đặc tính Khối lượng lớn:
A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
33 Tác dụng của hoạch định là:
A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
B. Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
C. Triển khai kịp thời các chương trình hành động
D. Cả 3 ý trên
34 Các loại hoạch định khác nhau ở:
A. Thời hạn
B. Khuôn khổ
C. Việc nêu ra những mục tiêu
D. Cả 3 ý trên
35 Hoạch định chiến lược do ai đảm nhận:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp thấp
C. Quản trị viên cấp trung
D. A & B đều đúng
36 Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhận:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp dưới
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
37 Yêu cầu của hoạch định:
A. Có tính liên tục kế thừa
B. Phải rõ ràng bằng các chỉ tiêu định lượng là chủ yếu
C. Xác định rõ thời gian thực hiện
D. Cả 3 ý trên đều đúng
38 Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ:
A. thiết lập mục tiêu
B. phân tích dây chuyền giá trị
C. phân tích nội bộ doanh nghiệp
D. xây dựng hệ thống kiểm soát
39 khi hoạch định, nhà Quản trị sẽ:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
B. Lãng phí thời gian
C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
D. Khó điều chỉnh được
40 Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố
A. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức
B. Giảm sự chồng chéo
C. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
D. Loại trư sự biến động của môi trường
41 Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?
A. Kế hoạch sử dụng 1 lần
B. Kế hoạch thường trực
C. Kế hoạch ngắn hạn
D. Kế hoạch dài hạn
42 Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động?
A. thường trực
B. chiến lược
C. cụ thể
D. tác nghiệp
43 Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?
A. Tập thể ra quyết định
B. Mục tiêu rõ ràng
C. Kiểm tra tiến độ thực hiện
D. Giám sát chặt chẽ
44 Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả Quản trị?
A. Kiểm soát chặt chẽ
B. Mục tiêu thách thức, cụ thể
C. Mục tiêu đưa từ trên xuống
D. Lãnh đạo theo phong cách tự do
45 Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây?
A. thách thức nhưng phải khả thi
B. phải mang tính dài hạn
C. chú trọng vào kết quả
D. phải trìn bày bằng văn bản
46 Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động Quản trị
B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
C. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và
D. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
47 Kế hoạch đơn dụng gồm:
A. Ngân sách, chương trình, dự án
B. Ngân sách, chương trình, qui định
C. Ngân sách, thủ tục, dự án
D. Chính sách, chương trình, dự án
48 Kế hoạch thường trực gồm:
A. Chính sách
B. Thủ tục
C. Qui định
D. Cả 3 ý trên
49 Mục tiêu gồm:
A. Định tính
B. Định lượng
C. Định chất
D. A & b đúng
50 Quản trị theo mục tiêu MBO được tiến hành theo các:
A. Đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện mục tiêu, thực hiện mục tiêu
B. Đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu
C. Dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu, đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu
D. Thực hiện mục tiêu, đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu
51 Thời hạn của hoạch định tác nghiệp là:
A. Hàng tuần
B. Hàng tháng
C. Vài năm trở lên
D. A &b đúng
52 Thời hạn của hoạch định chiến lược:
A. Hàng tháng
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án
đáP án

More Related Content

What's hot

Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYĐề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninSơn Bùi
 
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầuQuyen Le
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...Minh Chanh
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
Bai tap tinh huong
Bai tap tinh huongBai tap tinh huong
Bai tap tinh huongMrCoc
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkynhong797826
 

What's hot (20)

Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYĐề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
 
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - LeninKinh tế chính trị Mac - Lenin
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
Tiểu luận ô nhiễm môi trường - hậu quả và giải pháp - ZALO 093 189 2701
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Bài 2 thị trường- cung và cầu
Bài 2  thị trường- cung và cầuBài 2  thị trường- cung và cầu
Bài 2 thị trường- cung và cầu
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT    KẾ CÔNG VIỆC.   TS BÙI Q...
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Chương 2: PHÂN TÍCH THIẾT  KẾ CÔNG VIỆC. TS BÙI Q...
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Bai tap tinh huong
Bai tap tinh huongBai tap tinh huong
Bai tap tinh huong
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Đề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAY
Đề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAYĐề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAY
Đề tài: Tiểu luận Chính sách tài khóa- giải pháp và thực trạng, HAY
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milk
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 

Similar to đáP án

Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...ThyTrangPhmTh4
 
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docxTrắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docxminhthu71162004
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933carolmenfuisu
 
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdfhuongthangthanhthuy
 
Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1DimThTrangg
 
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdfTL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdfbaotlbxvp
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
Câu hỏi quản trị nguồn nhân lực
Câu hỏi quản trị nguồn nhân lựcCâu hỏi quản trị nguồn nhân lực
Câu hỏi quản trị nguồn nhân lựcLinh Pham
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.docTruongThiQuynh
 
Personnel test
Personnel testPersonnel test
Personnel testMrCoc
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anA Ne
 
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vuDe thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vutrinhhoahong
 
Baikiemtra truoc,sau khoahoc va dap an
Baikiemtra truoc,sau khoahoc va dap anBaikiemtra truoc,sau khoahoc va dap an
Baikiemtra truoc,sau khoahoc va dap anTrần Nha Ghi
 

Similar to đáP án (20)

Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
Tr___c-nghi___m-Qu___n-tr___-h___c.pdf; filename= UTF-8''Trắc-nghiệm-Quản-trị...
 
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docxTrắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
Trắc nghiệm Quảnhjvjhvjhvhj trị học]hvh.docx
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933Trac nghiem qth_8933
Trac nghiem qth_8933
 
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
640-cau-trac-nghiem-quan-tri-hoc-theo-tung-chuong-co-dap-an.pdf
 
Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1
 
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdfTL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
TL ÔN THI QUẢN LÍ HỌC.pdf
 
24.05.pdf
24.05.pdf24.05.pdf
24.05.pdf
 
De thi tcqldn
De thi tcqldnDe thi tcqldn
De thi tcqldn
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
Câu hỏi quản trị nguồn nhân lực
Câu hỏi quản trị nguồn nhân lựcCâu hỏi quản trị nguồn nhân lực
Câu hỏi quản trị nguồn nhân lực
 
Chương 6
Chương 6Chương 6
Chương 6
 
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
123doc-cau-hoi-trac-nghiem-quan-tri-nhan-luc.doc
 
Personnel test
Personnel testPersonnel test
Personnel test
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-an
 
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vuDe thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
De thi quan_tri_san_xuat_dich_vu
 
Baikiemtra truoc,sau khoahoc va dap an
Baikiemtra truoc,sau khoahoc va dap anBaikiemtra truoc,sau khoahoc va dap an
Baikiemtra truoc,sau khoahoc va dap an
 
On thi trac nghiem kiem toan
On thi trac nghiem kiem toanOn thi trac nghiem kiem toan
On thi trac nghiem kiem toan
 

đáP án

  • 1. 1 Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: A. Là một quá trình B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức C. Đối tượng của quản trị là con người D. Cả A, B và C 2 Hiệu quả quản trị được hiểu là A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra C. Hệ thống mục tiêu nhất quán D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất 3 Hiệu suất quản trị được hiểu là A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra C. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất D. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu 4 Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Tất cả các cấp 5 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài B. Thiết lập hệ thống mục tiêu C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch D. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch 6 Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn B. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
  • 2. C. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới D. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới 7 Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá B. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ C. Kỹ năng làm việc nhóm D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp 8 Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự C. Hiệu chỉnh các hoạt động D. Điều chỉnh mục tiêu 9 Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi: A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao B. Trước khi thực hiện C. Sau khi thực hiện D. Tất cả các câu trên 10 Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. xác định tầm nhìn cho tổ chức B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên C. động viên nhân viên cấp dưới D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm 11 Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ: A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể và lập nhóm (tích hợp) các công việc B. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện C. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận D. Tuyển dụng 12 Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
  • 3. A. Bẩm sinh B. Kinh nghiệm thực tế C. Đào tạo chính quy D. Tất cả các nguồn trên 13 hoạt động quản trị là những hoạt động: A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng. B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người D. A và C đều đúng. 14 Hoạt động quản trị cần thiết vì: A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất B. Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng. 15 Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai): A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào. B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra. C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra. D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra. 16 Chọn câu sai: A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phương tiện. B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things) C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra. D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao. 17 Công thức để tính hiệu quả công việc: A. P=O.I B. P=I/O C. P=O/I
  • 4. D. Tất cả đều sai 18 Chọn câu sai: A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị. C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả. D. Cả 3 ý trên đều đúng 19 Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị: A. Frederich Taylor B. Robert owen C. Charles Babbage D. Gulic and Urwich 20 POSDCARB là viết tắt của: A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget. B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget. D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget. 21 Chức năng điều khiển gồm: A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo B. Chọn lọc, phân công, động viên. C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công. D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo. 22 “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: A. Tổ chức B. Điều khiển C. Kiểm tra D. Hoạch định 23 Lãnh vực quản trị không bao gồm: A. Kinh doanh
  • 5. B. Nhà nước C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời D. Cả A, B, C đều sai 24 Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi: A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình. B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 25 Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc: A. Quản trị cấp cao B. Quản trị cấp giữa C. Quản trị cơ sở D. Cả 3 câu trên đều đúng. 26 Một tổ chức là một thực thể: A. Có mục đích riêng B. Có những thành viên C. Có một cơ cấu có tính hệ thống D. Cả 3 câu trên đều đúng. 27 Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là: A. Giám thị B. Tổ trưởng C. Huấn luyện viên D. Chỉ đạo công trình. 28 Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức. B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ. C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày. D. Cả 3 câu trên đều sai.
  • 6. 29 Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác dưới quyền họ là nhữn A. Cấp cao B. Cấp trung (cấp giữa) C. Cấp cơ sở D. Cả 3 câu trên đều đúng. 30 Nhà quản trị cấp giữa có thể là: A. Trưởng phòng B. Tổ trưởng C. Cửa hàng trưởng D. Cả A, C đều đúng. 31 Chọn câu đúng: A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ B. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra. C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi. D. Cả B, C đều đúng. 32 Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị: A. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng thuyết trình D. Kỹ năng làm việc nhóm 33 Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với: A. Nhà quản trị cấp cơ sở B. Nhà quản trị cấp giữa C. Nhà quản trị cấp cao D. Cả ba câu trên đều sai. 34 Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò: A. Vai trò giải quyết B. Vai trò thương thuyết
  • 7. C. Vai trò người phân phối tài nguyên D. Vai trò doanh nhân 35 Lương của quản trị viên: A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty. C. Cho thấy năng lực của học D. Cả ba ý trên. 36 Quản trị là A. 1 chuỗi logic B. 1 khoa học C. 1 nghệ thuật D. Cả B, C đều đúng 37 Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: A. James Watts B. Henry Mentzberg C. Eli Whitney và Simoen D. Charles Babbage 38 Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là: A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng tư duy D. Kỹ năng mềm 39 Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm A. ối đa hóa lợi nhuận B. Đạt mục tiêu của tổ chức C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất cá nguồn lực D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao 40 Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức n
  • 8. A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích 41 Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng” A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi truờng 42 Quản trị cần thiết cho A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận . Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn 43 Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận 44 Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả những cách trên 45 Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
  • 9. D. Tất cả các loại quyết định trên 46 Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm trả C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên 47 Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D Kiểm tra 48 Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng A. Hoạch định B. Điểu khiển và kiểm tra C. Tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 49 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng A. Nhân sự B. Tư du C. Kỹ thuật D. Kỹ năng tư duy + nhân sự 50 Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị D. Tất cả các phương án trên đều sai 51 Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
  • 10. B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra 52 Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị 53 Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp thấp ( cơ sở) D. Tất cả đều sai 54 Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt m định” A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn D. Cách thức 55 Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai 56 Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự
  • 11. D. Tất cả đều sai 57 Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh A. Vai trò người lãnh đạo B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân 58 Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp 59 Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Tạo sự ổn định để phát triển 60 Phát biểu nào sau đây là đúng A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 61 Quản trị cần thiết trong các tổ chức để A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức 62 Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết qu ở đầu ra không thay đổi
  • 12. B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra D. Tất cả đều sai 63 Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu B. Giảm chi phí đầu vào C. Tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả đều chưa chính xác 64 Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức B. Xác định đúng quy mô của tổ chức C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhâ viên D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp 65 Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên 66 Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp D. Tất cả các nhà quản trị 67 Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng A. Hoạch định và kiểm tra B. Điều khiển và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
  • 13. 68 Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất A. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy 69 Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm A. 4 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng D. 5 chức năng 70 Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó l A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài ngu ên, vai trò thương thuyết 71 Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách C. Chi phí thấp D. Tất cả đều sai 72 Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách . Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp 73 Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B. Làm đúng việc
  • 14. C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất 74 Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi A Làm đúng việc B. Làm đúng cách C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao D. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu 75 Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất A. Vai trò người thực hiện B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bổ tài nguyên D. Vai trò nhà kinh doanh 76 Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp A. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người giải quyết xáo trộn C. Vai trò người thương thuyết D. Vai trò người lãnh đạo 77 Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận h A. Vai trò người liên lạc B. Vai trò người thương thuyết C. Vai trò người lãnh đạo D. Vai trò người đại diện 1 Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động t A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor B. The Principles of cientific Management – W. Taylor C. The End of Economic Man – Peter Drunker D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman 2 Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tá
  • 15. cứu của Taylor? A. Frank Lilian B. Henry L. Gantt C. Frank Gibreth D. Cả A và C 3 Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào: A. Tri thức B. Trình độ nhận thức của công nhân C Thiết bị D. Kĩ thuật 4 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values. B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values. C Structure, Staff, Style, Skill, Share values. D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values. 5 Trường phái Quản trị nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của do A. Trường phái “quá trình Quản trị” B. Trường phái “ngẫu nhiên” C. Trường phái “Quản trị hệ thống” D. Trường phái “ định lượng” 6 không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng Quản trị nào? A. Phương pháp Quản trị khoa học B. Phương pháp Quản trị hành hính C. Phương pháp Quản trị con người D. Phương pháp Quản trị định lượng 7 Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết Quản trị với Fayol: A. Henry Grantt B. Max Weber
  • 16. C. Doulas Gregor D. Abraham Maslow 8 Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là: A. W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber 9 Điểm quan tâm chung của các trường phái Quản trị là A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận 10 Lý thuyết Quản trị cổ điển có hạn chế là: A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng B. Chưa chú trọng đến con người C. Bao gồm cả a và b D. Ra đời quá lâu 11 Tác giả của học thuyết Z là: A. Người Mỹ B. Người Nhật C. Người Mỹ gốc Nhật D. Người khác 12 “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả Quản trị” là quan điểm của trường phái: A. Định hướng B. Khoa học C. Tổng quát D. Tâm lý – xã hội 13 các lý thuyết cổ đại:
  • 17. A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt 14 Mục tiêu của Quản trị 1 cách khoa học là nhằm: A. Nâng cao năng suất. B. Nâng cao hiệu quả. C. Cắt giảm sự lãng phí D. Cả 3 phương án trên 15 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố Quản trị: A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại. B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi. C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi. D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hưởng. 16 Lý thuyết Quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì??? A. Cách quản lí nhân viên mới B. Về cách thức điều hành một tổ chức C. Tạo ra phong cách cá nhân D. Cả 3 phương án trên 17 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất? A. Style (phong cách). B. Share values (giá trị chia sẻ). C. Structure (cơ cấu). D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng. 18 Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc Quản trị theo Henry Fayol A. Kỹ thuật chế tạo B. Thương mại mua bán C. Kế toán thống kê
  • 18. D. Cả a,b,c 19 Hệ thống lý thuyết Quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc A. Quản trị khoa h c B. Quản trị hành chính C. Quản trị kiểu thư lại D. Quản trị cổ điển 20 hạn chế của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì??? A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu. B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ q yền lực vì quyền lợi riêng. C. = Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 21 Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách Quản trị theo quá trình là: A. Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp B. Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy” C. Mô hình tổ chức mạng lưới D. Cả 3 đều không đúng. 22 Điểm hạn chế của lý thuyết Quản trị định lượng? A. Việc tính toán hay thiếu chính xác. B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp. C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao. D. 2 câu b, c đúng 23 Trường phái Quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ va A. Quản trị hành chính B. Quản trị kiểu thư lại C. Quản trị khoa học D. Cả 3 phương án đều sai 24 Trong trường phái Quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì? A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế
  • 19. B. Nhu cầu xã hội C. Điều kiện làm việc D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp 25 Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết Quản trị khoa học? A. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí và kiểm soát sản xuất B. Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức C. Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con ng ời D. Cả A,B và C đúng. 26 Quản trị học theo thuyết Z là: A. Quản trị theo cách của Mỹ B. Quản trị theo cách của Nhật Bản C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản D. Tất cả câu trên đều sai 27 Tác giả của học thuyết Z là A. William Ouch B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor D. Henry Fayol 28 Chọn câu đúng: lý thuyết Z : A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức. B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động. C. Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức D. Cả 3 sai. 29 Trong trường phái Quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh: A. Trong Quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố Quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi 1 yếu tố thay đổi kéo th B. Môi trường c mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống. C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc. D. Cả 3 sai.
  • 20. 30 Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái Quản trị hiện đại: A. Chiến lược B. Giá trị chia sẽ. C. Hệ thống D. Kỹ thuật 31 Lý thuyết Quản trị xuất hiện vào thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Thế kỷ 16 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19 32 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là: A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol. 33 Tác giả của trường phái Định lượng là: A. W. Fayol B. M. Weber C. H. Simon D. A. Masl w 34 Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết Quản trị: A. Chưa phát triển B. Đã phát triển C. Đang phát triển D. Cả B và C 35 Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển hoạt động sản xuất? A. Công nhân B. Chủ nhân hà máy
  • 21. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 36 Nội dung của hoạt động Quản trị thực chất là: A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển. B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra. C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra. D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra 37 Robert Owen là người đã: A. Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân B. Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo C. Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng D. Đặt nền móng đ u tiên cho Quản trị học hiện tại. 38 Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn: A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19 39 “ Trường phái Quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của: A. H. Fayol B. M.Weber C. R.Owen D. W.Taylor 40 Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là: A. Công nghệ B. Môi trường bên ngoài C. Nhân sự D. Tất cả các yếu tố trên 41 Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái Quản trị nào?
  • 22. A. Trường phái Quản trị hiện đại B. Trường phái Quản trị cổ điển C. Trường phái Quản trị theo tình huống D. Tất cả đều sai. 42 việc tuyển dụng lao động trong hệ thống Quản trị kiểu thư lại được coi là gì??? A. Sự cam kết làm việc lâu dài. B. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm. C. Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân. D. Nguyên tắc phân chia công việc 43 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? A. Mục tiêu, Cấu trúc (Strate y, Structure). B. Hệ thống, bộ phận (System, Staff). C. Phong cách, Kỹ năng (Style, Skill). D. Tất cả các yếu tố trên. 44 Tư tưởng nào cho rằng Quản trị là một quá trình liên tục của các chức năng Quản trị ? A. Trường phái “định lượng” B. Trường phái “n ẫu nhiên” C. Trường phái “Quản trị hệ thống” D. Trường phái “quá trình Quản trị” 45 Áp dụng lý thuyết Quản trị định lượng sẽ… A. Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán B. Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai 46 Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là: A. Quản trị là Quản trị con người B. Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó C. Quản trị là một tiến trình
  • 23. D. Cả 3. 47 Những người sáng lập và phát triển tư tưởng Quản trị khoa học gồm những ai? A. W. Taylor, Frank B. H. Fayol, Weber C. Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt D. Cả A và C 48 Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái Quản trị nào sau đây? A. Trường phái “định lượng” B. Trường phái “quá trình Quản trị” C. Trường phái “ngẫu nhiên” D. Trường phái “Quản trị hệ thống” 49 Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lí xả hội trong Quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,quan hệ …..c A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích 50 Nội dung của thuyết Quản trị định lượng? A. Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục vụ cho quá trình lựa ch nhiều phương án hành động. B. Sử dụng c c kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người để phục vụ cho quá trình lự giữa nhiều phương án hành động. C. . Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo: D. Khả n ng làm việc. 51 Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo: A. Khả năng làm việc. B. Khả năng quản lí. C. Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực. D. Cả 3 đều đúng 52 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là
  • 24. A. Mayo, Maslow, Gregor B. Simon, Mayo, Maslow C. Taylor, Fayol, Maslow D. Maslow, Gregor, Owen. 53 Trường phái Quản trị hành chính hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng ……………….trên cơ sở phát triể một tổ chức A. Lợi nhuận B. Năng suất lao động C. Cách thức Quản trị D. Điều kiện lao động 54 “ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc: A. Thẩm quyền và trách nhiệm B. Kỷ luật C. Thống nhất chỉ huy D. Thống nhấ điều khiển 55 Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne B. Phân tích uan hệ giữa con người với con người C. Quan điểm hoi học D. Cả 3 56 Ưu điểm của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì??? A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức. B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức. C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc. D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức. 57 Theo lý thuyết Quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định Quản trị và biện pháp hành động phải dựa trên? A. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được B. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được
  • 25. C. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được D. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiê thức không thể đo lường được 58 Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những nguyên tắc Quản trị chung c A. Quản trị hành chính B. Quản trị khoa học C. Quản trị kiểu thư lại D. Quá trình Quản trị 59 Theo lý thuyết Quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân tích các vấn đề phải dựa A. Máy tính điện toán B. Mô hình toán học C. Doanh thu hàng tháng D. Chi phí sản xuất 60 “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa Quản trị “ là tư tưởng của trường phái: A. Tâm lí xã hội B. Quản trị khoa học C. Quản trị định lượng D. Cả A và B 61 Thuyết Quản trị khoa học được xếp vào trường phái Quản trị nào: A. Trường phái Quản trị hiện ại B. Trường phái Quản trị tâm lý xã hội C. Trường phái Quản trị cổ điển D. Trường phái định lượng 62 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do: A. Làm viêc không có kê hoạch. B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích. C. Lương thấp. D. Không được dào tao. 63 Trường phái Quản trị nào cho rằng kĩ thuật Quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất định tùy vào bản chất và đ
  • 26. A. Trường phái định lượng B. Trường phái ngẫu nhiên C. Trường phái tâm lý xã hội D. Trường phái Quản trị khoa học 64 Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái Quản trị khoa học là gì? A. Công nghệ B. Con người C. Thu nhập D. Tốc độ công việc 65 Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính A. W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber 66 Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà Quản trị lựa chọn phong cách lãnh đạo thích hợp: A. Công nghệ B. Môi trường bên ngoài C. Nhân sự D. A & C đều đúng 67 Theo trường phái “quá trình Quản trị” thì cấp Quản trị nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa? A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở D. Không cấp nào bị giảm 1 Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây? A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô B Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù C. Cả a và b đều đúng
  • 27. D. Cả a và b đều sai 2 Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào? A. Đối thủ cạnh tranh B. Khách hàng và hàng thay thế C. Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn D. Cả a, b, c đ u đúng 3 Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào? A. Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của nghành B. Cơ cấu chi phí cố định C. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm D. Cả a, b, c đều đúng 4 Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất? A. Ngay mắc xích bị đứt B. Nơi xa mắc xích nhất C. Tất cả mắc xích đều như nhau D. Không đáp án nào đúng 5 Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây? A. Giúp các nhà Quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng đến tổ chức B. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chứ C. Đề ra những giải pháp và quyết định Quản trị phù hợp để phát triển tổ chức D. Cả a, b, c đều đúng 6 Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào? A. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp B. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp C. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp D. Cả a, b, c đều đúng 7 Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay? A. T (General Trade)
  • 28. B. MT (Model Trade) C. ĐB (Đặc biệt) D. Cả a, b, c đều sai 8 Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong tương lai? A. GT (General Trade) B. MT (Model Trade) C. ĐB (Đặc biệt) D. Cả b, c đều đúng 9 Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào? A. Mục tiêu tương lai và chiến lược ối thủ đang thực hiện B. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta C. Tiềm năng họ có D. Cả a, b, c đều đúng 10 Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế của ai? A. Đối thủ cạnh tranh . Người cung cấp C. Khách hàng D. Đối thủ tiềm ẩn mới 11 Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào? A. Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người bán B. Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm của người bán ít ảnh h người mua C. Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với các bạn hàng cung ứng D. Cả a, b, c đều đúng 12 Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì? A. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng B. Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn C. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
  • 29. D. Cả a, b, c đều đúng 13 Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào? A. Những vấn đề địa dư B. Nhân khẩu học C. Tâm lý khách hang D. Cả a, b, c đều đúng 14 Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải lien hệ với ai? A. Đối thủ cạnh tranh B. Khách hang C. Người cung cấp D. Đối thủ tiềm ẩn mới 15 Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào? A. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo B. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, t ng mức độ dịch vụ kèm theo C. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo D. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo 16 Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà Quản trị thường dùng những phương pháp nào? A. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán B. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp C. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo D. Cả a, b, c 17 Phương pháp Quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh hưởng của môi trường gâ A. ùng đệm B. San bằng C. Tiên đoán D. Kết nạp 18 Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường? A. Liên kết
  • 30. B. Cấp hạn chế C. Kết nạp D. San bằng 19 Phương pháp Quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi trường và những ảnh hưởng đến A. Liên kết B. Tiên đoán C. Cấp hạn chế D. Kết nạp 20 Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào? A. Mức thay đổi: ổn định và năng động B. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp C. Cả a và b đều được D. Cả a và b đều không được 21 Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô? A. Kỹ thuật công nghệ B. Khách hàng C. Hàng thay thế D. Người cung cấp 22 Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất? A. Xã hội B Chính trị - chính phủ C. Kỹ thuật công nghệ D. Yếu tố kinh tế 23 Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường: A. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố B. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố C. Ổn định và có thể tiên đoán được, ó nhiều yếu tố D. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
  • 31. 24 Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước: (1) Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ s hiện trong tư duy của một người nào đó, được gọi là bước nhận thức; (3) Là phát triển một qui trình sản xuấ A. 1, 3, 2 B. 3, 2, 1 C. 2, 1, 3 D. 3, 1, 2 25 Câu nào sai đây không đúng? A. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống B. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý tưởng mới C. Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ D. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý tưởng mới thành sản phẩm hay dịc 26 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ? A. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn B. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn C. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy i tính, robot và tự động hóa. D. Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp 27 Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn? A. Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối B. Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua công nghệ dưới mọi hìn C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai 28 Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp nhất, họat động chung và điều khiển ch trị nào? A. Hợp đồng B. Liên kết C. Kết nạp D. Qua trung gian 29 Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu cầu vuợt quá sự cung cấp là phưong A. Cấp hạn chế
  • 32. B. San bằng C. Liên kết D. Kết nạp 30 Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà Quản trị có thể dùng phương pháp Quản trị nào sau đ A. Quảng cáo B. Hợp đồng C. San bằng D. Kết nạp 31 Nhà Quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay những tổ chức có thể là mối đe dọa từ A. Tiên đoán B. San bằng C. Hợp đồng D. Kết nạp 32 Khi “vận động ở hành lang” thì nhà Quản trị đã sử dụng phuơng pháp Quản trị nào? A. ua t ung gian B. Quảng cáo C. Liên kết D. Hợp đồng 33 Khi những nhà Quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những nhà ngân hàng vào trong hội đồng Q tệ. Đó là họ đã dùng phương pháp Quản trị nào? A. Lên kết B. Kết nạp C. Dùng đệm D. San bằng 34 Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng giêng và tháng sáu. Để giải quyết họ đ điểm đó. Như vậy, họ đã dùng phương pháp Quản trị nào? A. San bằng B. Dùng đệm C. Qua trung gian
  • 33. D. Quảng cáo 35 Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy trì những hàng rào hợp pháp nào A. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm B. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao C. Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về giá thành mà đối thủ cạnh D. Cả a, b, c đều đúng 36 Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp Quản trị nào để giảm thiểu sự bất trắc? A. San bằng B. Cấp hạn chế C. Tiên đoán D. Dùng đệm 37 Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên duợc gọi là gì? A. Công nghệ sản phẩm B. Bước nhận thức C. Công nghệ sản xuất D. Cả a, b, c đều sai 38 MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm: A. Môi trường bên trong và bên ngoài B. Môi trường vĩ mô,vi mô và nội bộ C. Mt tổng quát, ngành và nội bộ D. Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ 39 Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm: A. Xác định cơ hội & nguy cơ B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu C. Phục vụ cho việc ra quyết định D. Để có thông tin 40 Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng." ____________bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chứ
  • 34. A. Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng B. Môi trường vĩ mô/ rực tiếp/ mối quan hệ biện chứng C. Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương D. Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương 41 Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô? A. Có ảnh hưởng lâu d i B. Công ty khó kiểm soát được nó C. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi D. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo từng ngành. 42 Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm? A. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ B. Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh C. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ D. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật – công nghệ, đối thủ cạnh tranh 43 Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế? A. Sự tăng trưởng kinh tế B. Các chính sách kinh tế C. Chu kì sống của sản phẩm D. Chu kì kinh doanh 44 Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là? A. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định B. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định C. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai đoạn nhất định D. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định 45 Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường dựa trên? A. Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh B. Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao C. Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng nhanh
  • 35. D. Cả 3 đều đúng 46 Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng? A. 6 tiêu thức B. 5 tiêu thức C. 4 tiêu thức D. 3 tiêu thức 47 Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của tăng trưởng kinh tế? A. Mức gia tăng sản lượn theo đầu người và mức tăng mức sống của các cá nhân điển hình trong dân cư B. Mức tăng số lượng lao động có việc làm và lương cao C. Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định D. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tươ g lai cho nền kinh tế 48 Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi? A. Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia B. Nó mang lại lợi ích cho môi trường C. Nó mang lại sự phát triển kinh tế D. Cả 3 đều sai 49 Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng? A. Nhà nước B. Người lao động C. Các nhà xã hội học D. Doanh nghiệp 50 Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng? A. Chính sách kinh tế B. Sự tăng trưởng kinh tế C. Tài nguyên thiên nhiên D. Sự phát triển khoa học kĩ thuật 51 Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là? A. Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
  • 36. B. Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm C. Phát triển – trưởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm D. Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành 52 Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm? A. Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô B. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về t ềm năng C. Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái D. Tốc độ tăng trưởng biến thiên lien tục 53 Giai đoạn trưởng thành là? A. Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô B. Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy thoái C. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thường, ổn định D. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần. 54 Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi? A. Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, s n xuất mở rộng, gía cả tăng B. Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp C. Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng. D. Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm nhất. 55 Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây? A. Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước B. Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất C. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp D. Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm 56 Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ tiếp theo và chu kỳ của nền kinh tế tron A. Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ B. Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại C. Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số liệu của mỗi kỳ D. Cả 3 đáp án trên
  • 37. 57 Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới? A. Chính phủ B. Các tập đoàn lớn C. Các tổ chức phi lợi nhuận D. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ 58 Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi quốc gia lo ngại về? A. Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu B. Nền kinh tế xuất siêu C. Mai một bản sắc văn hóa D. Cả 3 đáp án đều sai 59 Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây? A. Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa B. Nhiều công nhân sẽ mất việc làm C. Người dân không có mức sống cao D. Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực 60 Điền vào chỗ trống với đáp án đúng: "Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng _____________ quy định về_________________ A. Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu B. Chính sách bảo vệ người tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu C. Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất khẩu D. Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu 61 Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì? A. Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước B. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước C. Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng D. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước 62 Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải? A. Không ngừng đổi mới công nghệ
  • 38. B. Nâng cao chất lượng sản phẩm C. Không ngừng nâng cao năng suất lao động D. Cả 3 đáp án trên 63 Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và chính phủ đối với kinh doanh? A. Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế B. Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng 64 Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây? A. Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển B. Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô C. Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô D. Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường 65 Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn dân thể hiện qua mặt nào sau đây A. Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất B. Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu C. Đề cao việc tôn trọng pháp l ật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và các hoạt động kinh tế D. Cả 3 đáp án trên 66 Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trường bằng biện pháp nào? A. Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh B. Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình d anh nghiệp C. Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội D. Cả A,B,C đều đúng 67 Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho nền kinh tế bao gồm: A. Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế B. Phát triển công nghệ cao C. Phát triển nguồn nhân lực D. Cả 3 đáp án trên
  • 39. 68 Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các phương diện nào? A. Cơ chế bảo hộ B. rủi ro chính trị C. cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai 69 Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau đây: A. Thuế quan B. Hạn ngạch xuất nhập khẩu C. Trợ giá hàng trong nước và cácten D. Không có đáp án nào đúng 70 Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị? A. Sự mất ổn định trong nước B. Bùng nổ dân số C. Sự xung đột với nước ngoài D. Xu thế chính trị 71 Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm? A. Chính sách xuất nhập khẩu B. Chính sách giá cả C. Chính sách về lương bổng D. Cả 3 chính sách trên 72 Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lí nền kinh tế? A. Chính sách kiềm chế lạm phát B. Chính sách kiềm chế xuất siêu C. Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách vá các dịch vụ hỗ trợ trong kinh doanh D. Chính sách kiềm chế mức nợ nước ngoài 73 Những chính sách điều hành, kiển soát và quản lí nền kinh tế làm cho mức độ rủi ro tăng hay giảm tùy theo? A. Mức độ nhất quán và cởi mở B. Mức độ đúng đắn
  • 40. C. Mức độ phù hợp D. Cả 3 đáp án đều đúng 74 Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp? A. Dân số B. Thu nhập C. Thái độ đối với công việc D. Cả 3 đáp án trên 75 Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi của thái độ của con người đối với công việc? A. Lòng trung thành với tổ chức B. Lòng đam mê công việc C. Đạo đức làm việc D. Đáp án a,c đúng 76 Những chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những nội dung nào? A. Tăng mức đầu tư cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và phát triển B. Tăng cường sử dụng lại các nguồn chất thải và Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng và ng C. Thiết kế lại sản phẩm D. Tất cá các đáp án trên 1 Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào? A. hoạch định B tổ chức C. lãnh đạo D. kiểm soát 2 Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau? A. làm việc nhóm B. động não C. danh nghĩa D. Delphi 3 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
  • 41. A. Quyết định theo qu trình B. Quyết định không đc chương trình hóa C. Quyết định được chương trình hóa D. Quyết định cá nhân 4 Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà Quản trị? A. hoạch định B. tổ chức C. lãnh đạo D. Kiểm so t 5 Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm: A. Quyết định có giải pháp sáng tạo B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định C. Tương đối đầy đủ thông tin D. Nhằm giải quyết các vấn đề mới 6 Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà Quản trị sẽ nghiên cứu A. Xác định các tiêu chí B. Phân bổ trọng số C. Đánh giá các phương án D. Lựa chọn phương án 7 Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào? A. Khái quát B. chỉ dẫn C. phân tích D. hành vi 8 Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn? A. Tối ưu B. Dựa trên lý trí C. Quá trình được đơn iản hóa
  • 42. D. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng 9 Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng B. Các lần lượt trình bày C. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản D. Các thành viên độc lập ho điểm các ý tưởng 10 Nếu phân loại các quyết định Quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có: A. Quyết định chiến lược. B. Quyết định toàn cục. C. Quyết định bộ phận. D. Quyết định chuyên đề. 11 Nếu phân loại các quyết định Quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt động của tổ chức, sẽ không có: A. Quyết định kinh tế- kỹ thuật. B. Quyết định chuyên đề. C. Quyết định xã hội. D. Quyết định tổ chức. 12 Những yêu cầu đối với quyết định Quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được: A. Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung. B. Đúng thẩm quyền và có định hướng. C. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời. D. Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện. 13 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất A. Vai trò người thực hiện B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bổ tài nguyên D. Vai trò nhà kinh doanh 14 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp A. Vai trò nhà kinh doanh
  • 43. B. Vai trò người giải quyết xáo trộn C. Vai trò người thương thuyết D. Vai trò người lãnh đạo 15 Nhà Quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận A. Vai trò người liên lạc B. Vai trò người thương thuyết C. Vai trò người lãnh đạo D. Vai trò người đại diện 16 Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà Quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh A. Vai trò người lãnh đạo B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân 17 Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật D. Tất cả các loại quyết định trên. 18 Quyết định theo chương trình là những quyết định: A. Đã có sẵn trong máy tính B. Đã có tiền lệ C. Do tập thể quyết định D. Do nhà Quản trị cấp cao làm 19 Câu nào không đúng trong các phát biểu sau: A. Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ rước khi ra quyết định B. ếthợp các phương pháp trí tuệ và sang tạo khi ra quyết định C. Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định D. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình
  • 44. 20 Khi nhà Quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi: A. Vấn đề này có dễ giải quyết không? B. Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên? C. Tôi có phải giải quyết vấn đề này không? D. Tất cả các câu hỏi trên 21 Câu nào không đúng trong các phát biểu sau: A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân C. Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh 22 Câu phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch B. Khi ra quyết định nhà Quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có hạn C. Đối với một vấn đề của tình huống nhà Quản trị không nhất thiết phải biết đầy đủ mọi thứ trước khi ra quyế D. Cả 3 câu trên đều đúng. 23 Trước khi ra quyết định nhà Quản trị cần phải: A. Thử nghiệm. thực thi các phương án khả thi B. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phươnng án C. Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn b về quyết định cuối cùng để không bị dao động D. Không nghi ngờ mình ra quyết định sai 24 Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định: A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng B. các thành viên lần lượt trình bày C. kết quả được ghi lại và sao hành nhiều bản D. các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng 25 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào: A. Quyết định theo quy trình B. Quyết định không được chương trình hóa
  • 45. C. Quyết định dc chương trình hóa D. Quyết định cá n ân 26 Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ: A. Không có lợi trong mọi trường hợp B. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định C. Gặp sai lầm trong giải quết vấn đề D. Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên 27 Ra quyết định là công việc: A. Của các nhà Quản trị cấp cao B. Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định C. Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng D. Tất cả các yá trên đều đúng 28 Ra quyết định nhóm: A. Ít khi mang lại hiệu quả B. Luôn mang lại hiệu quả C. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp D. Tất cả đều sai 29 Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào: A. Ý muốn của đa số nhân viên B. Tính cách của nhà Quản trị C. Năng lực của nhà Quản trị D. Nhiều yếu tố khác nhau 30 a quyết định là một công việc A. Mang tính khoa học B. Mang tính nghệ thuật C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật D. Tất cả các câu trên đều sai 31 Nhà Quản trị nên:
  • 46. A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyếtđịnh phù hợp B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình 32 theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định Quản trị thành: A. quyết định dài hạn B. quyết định trung hạn C. quyết định ngắn hạn D. Cả 3 đều đúng 33 Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định: A. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu B. Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu C. Nhận thức vấn đề- thu thập thông tin- mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết định mục tiêu D. hận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin- lựa chọn và quyết đinh mục tiêu 34 Chức năng của quyết định Quản trị: A. Định hướng về mục tiêu của tổ chức B. Đảm bảo các nguồn lực C. Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức D. Cả 3 chức năng trên 35 Quyết định nào sau đây không phải là quyết đinh theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức: . quyết định Quản trị marketing B. quyết định Quản trị sản xuất C. quyết định Quản trị tác nghiệp D. quyết định Quản trị hoạt động đối ngoại 36 Ý nào sau đậy nói không đúng về đặc điểm của quyết định Quản trị: A. Các quyết định Quản trị trực tiếp hướng v o cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết định B. Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát triển hệ thống bị Quản trị
  • 47. C. Các quyết định Quản trị lien quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần phải giải quyết D. Quyết định Quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự hoạt động và phát triển c 37 Ba kĩ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề: A. Nhận diện, thiết lập, đánh giá B. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất C. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra D. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất 38 công cụ định lượng là gì? A. Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận B. Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học C. Sử dụng dựa vào hân tích logic và suy luận D. Sử dụng mô hình toán học và suy luận 39 công cụ định tính là gì? A. Dựa vào phân tích logic và suy luận B. Dựa vào phân tích logic và phương pháp lượng hóa C. Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận D. Sử dụng phươn pháp lượng hóa và mô hình toán học 40 yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề? A. Mô tả ngắn gọn vấn đề B. Có gì đặc biệt trong vấn đề này không? C. Vấn đề xảy ra ở đâu? D. Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt? 41 yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY? A. Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm? B. Nó đã gây ra ảnh hưởng gì? C. Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt? D. ại sao nhân viên thiếu kĩ năng bán hàng hiệu quả. 42 phương pháp động não (brainstorming) là gì?
  • 48. A. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao động và tham gia ý kiến để tì B. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn bạc và tham gia ý kiến để t C. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy và tham gia ý kiến để tìm D. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn tr n cơ sở tập trung phê phán và tham gia ý kiến để 43 ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên? A. Phân tích phương án mà mọi người đề ra B. Nếu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo C. Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra D. Đưa phương án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất 44 giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì? A. Tập trung vào vấn đề rộng B. Không nên tập trung phê phán để tìm phương án C. Phải sáng tạo ở giai đoạn này D. Phân tích phương án và tập trung cao hơn 45 Chúng ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming? A. Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng. B. Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ. C. Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người khác. D. Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt. 46 ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”??? A. Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà Quản trị đán giá các vấn đề theo 1 trật tự logic. B. Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm giải quyết những vấn đề phứ C. Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước tính. D. Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng. 47 những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì? A. Kinh nghiệm. B. Xét đoán. C. Óc sáng tạo.
  • 49. D. Khả năng định tính 48 để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần: A. Triển khai tốt,đảm bảo thông tin. B. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực. C. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm. D. Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm. 49 khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ??? A. Tạo cơ chế phản biện. B. Khả năng sáng tạo C. Tham vấn đa nguyên. D. Chất vấn biện chứng 50 để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm nội dung gì??? A. Truyền đạt nội dun quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi hành. B. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định. C. Kiểm tra và điều chỉnh quyết đinh,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm D. Cả 3 đều đúng 51 mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì???? A. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và những sai lệch trong q B. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và những sai lệc trong q C. Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định. D. Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc. 52 trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào??? A. Đánh giá về chất lượng của các quyết định. B. Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc. C. Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử dụng các nguồn lực với hi D. Rút ra kết luận và ài học kinh nghiệm. 53 để quyết định Quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình và hình thức ra quyết định còn phải A. Trình tự tổ chức thực hiện quyết định.
  • 50. B. Nhu cầu thực hiện quyết định. C. Kinh nghiệm. D. Khả năng xét đoán. 54 nhà Quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì??? A. Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm phong phú,hình dung được kế B. Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất. . Đánh giá chất lượng các quyết định. D. Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc. 55 người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì??? A. Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung. B. Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính. C. Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn. D. Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ. 56 phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào??? A. Kiểm tra điều chỉnh B. Tổ chức thực hiện. C. Kế hoạch. D. Đánh giá 57 sơ đồ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì??? A. Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra thị trường. B. Phân phối sản phẩm C. Điều khiển hoạt động của bộ máy D. Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên 58 xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những gì? A. Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm. B. Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm. C. Lương tri,lý luận và kinh nghiệm D. Kinh nghiệm và óc sáng tạo.
  • 51. 59 Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát 60 Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì? A. Quyết định danh nghĩa B. Quyết định Delphi C. Quyết định theo chương trình D. Quyết định không theo chương trình 61 Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau? A. làm việc nhóm B. động não C. danh nghĩa D. Delphi 62 Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào? A. Quyết định theo quy trình B. Quyết định không đc chương trình hóa C. Quyết định được chương trình hóa D. Quyết định cá nhân 63 Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà Quản trị? A. Hoạch định B. Tổ chức C Lãnh đạo D. Kiểm soát 64 Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm: A. Quyết định có giải pháp sáng tạo B. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
  • 52. C. được khá đầy đủ thông tin D. Nhằm giải quyết các vấn đề mới 65 Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà Quản trị sẽ nghiên cứu A. Xác định các tiêu chí B. Phân bổ trọng số C. Đánh giá các phương án D. Lựa chọn phương án 66 Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào? A. Khái quát B. Chỉ dẫn C. Phân tích D. Hành vi 67 Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn? A. Tối ưu B. Dựa trên lý rí C. Quá trình được đơn giản hóa D. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng 68 Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định? A. Các thành viên độc lập viết ý tưởng B. Các lần lượt trình bày C. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản D. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng 69 Chức năng của nhà lãnh đạo là A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức C. Động viên khuyến khích nhân viên D. Các lí do trê 70 Ra quyết định là 1 hoạt động
  • 53. A. Nhờ vào trực giác B. Mang tính khoa học và nghệ thuật C. Nhờ vào kinh nghiệm D. Tất cả điều chưa chính xác 71 sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì??? A. Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy iữa các thành viên B. Trong môi trường hợp tác C. Trong môi trường tự do và hợp tác D. Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn 72 những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về ý nghĩa thực tiễn là thuộc vào bước: A. Đánh giá ý tưởng B. Nuôi dưỡng ý tưởng C. Sự chuẩn bị D. Sự tập trung 73 mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để giải quyết vấn đề thông qua việc tìm ph bước??? A. Nuôi dưỡng ý định B. Sự chuẩn bị C. Sự tập trung D. Sự bừng sáng 1 Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là: A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường. B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức. C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức. D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn. 2 Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là: A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường. B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
  • 54. C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức. D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn. 3 Bước 3 trong quá trình hoạch định chiến lược là: A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường. B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức. C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức. D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn. 4 Bước 4 trong quá trình hoạch định chiến lược là: A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường. B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức. C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức. D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn. 5 Bước 5 trong quá trình hoạch định chiến lược là: A. Kiểm tra và đánh giá kết quả. B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp. C. Triển khai kế hoạch chiến lược. D. Lặp lai quá trình hoạch định. 6 Bước 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là: A. Kiểm tra và đánh giá kết quả. B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp. C. Triển khai kế hoạch chiến lược. D. Lặp lai quá trình hoạch định. 7 Bước 7 trong quá trình hoạch định chiến lược là: A. Kiểm tra và đánh giá kết quả. B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp. C. Triển khai kế hoạch chiến lược. D. Lặp lai quá trình hoạch định. 8 Bước 8 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
  • 55. A. Kiểm tra và đánh giá kết quả. B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp. C. Triển khai kế hoạch chiến lược. D. Lặp lai quá trình hoạch định. 9 Trong tiến trình hoạch định chiến lược, 3 quá trình phải được tiến hành một cách đồng thời là: A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, kiểm tra và đánh giá kết quả. B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, triển khai các kế hoạch tác nghiệp C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 10 Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?”; “các mục tiêu định hướng c A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn. B. Triển khai các kế hoạch chiến lược. C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức. D. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức. 11 Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trường), những áp lực cạnh tranh trong ngành và trên t A. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh. B. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng. C. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động khác ngành; Quyền thương lượng, trả giá của nhà cung cấp vụ thay thế; Sự đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. 12 Quyền thương lượng của khách hàng tùy thuộc vào: A. Khả năng của họ trong việc yêu cầu được ưu đãi, khuyến mại. B. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá. C. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá, chất lượng sản phẩm cao, hay chiết khấu theo số lượng h D. Tất cả đều sai. 13 Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà Quản trị: A. Tìm được phương pháp kinh doanh phù hợp.
  • 56. B. Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức. C. Tạo ra những cơ hội nâng cao khả năng cho tổ chức D. Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng. 14 Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là: A. Chiến lược thâm nhập thị trường. B. Chiến lược đa dạng hóa. C. Chiến lược mở rộng thị trường. D. Chiến lược phát triển sản phẩm. 15 Chiến lược phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có bằng các cải tiến về chất lượng bì, quy cách mẫu mã… là: A. Chiến lược thâm nhập thị trường. B. Chiến lược đa dạng hóa. C. Chiến lược mở rộng thị trường. D. Chiến lược phát triển sản phẩm. 16 Chiến lược đưa những sản phẩm mới thâm nhập vào những thị trường mới là: A. Chiến lược thâm nhập thị trường. B. Chiến lược đa dạng hóa. C. Chiến lược mở rộng thị trường. D. Chiến lược phát triển sản phẩm. 17 Sau khi phân tích và lựa chọn các chiến lược thích hợp, doanh nghiệp cần phải: A. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp. B. Triển khai chiến lược. C. Kiểm tra và đánh giá kết quả. D. Lặp lại tiến trình hoạch định. 18 Sau khi kiểm tra và đánh giá kết quả, doanh nghiệp cần: A. Lặp lại tiến trình hoạch định. B. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp. C. Triển khai chiến lược.
  • 57. D. ây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn. 19 Để sử dụng những công cụ hay là kỹ thuật giúp những nàh Quản trị tối cao lựa chọn một chiến lược đúng phải là: A. Những tổ chức có quy mô nhỏ, ít nhân lực. B. Những tổ chức lớn có nhiều chi nhánh. C. Những tổ chức có những đơn vị kinh doanh chiến lược. D. Cả câu B và C. 20 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Question Marks: A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao. C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%. 21 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Stars: A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao. C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%. 22 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Dogs: A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao. C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%. 23 Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Cash Cow: A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng B. hỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao. C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%. 24 Khi công ty xác định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh doanh chiến lược, các mục A. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest).
  • 58. B. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ). C. Xây dựng (build), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest), loại bỏ (disvest ). D. Phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ), gặt hái ngay (harvest). 25 Đặc điểm của giai đoạn Phát triển là: A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp. B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp. C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao. D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao. 26 Đặc điểm của giai đoạn Phôi thai là: A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp. B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp. C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao. D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao. 27 Đặc điểm của giai đoạn Trưởng thành là: A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp. B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp. C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao. D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao. 28 Đặc điểm của giai đoạn Suy thoái là: A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp. B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp. C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao. D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao. 29 Những ngành sản xuất có đặc tính Bí lối : A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ. B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn. C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể. D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó.
  • 59. 30 Những ngành sản xuất có đặc tính Chuyên môn hóa: A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ. B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn. C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể. D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó. 31 Những ngành sản xuất có đặc tính Manh mún: A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ. B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn. C. Có nhiều đường lối để vượt trội nhưng thắng lợi không đáng kể. D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó. 32 Những ngành sản xuất có đặc tính Khối lượng lớn: A. hỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ. B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn. C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể. D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường, rồi chuyển vào đó. 33 Tác dụng của hoạch định là: A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai B. Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn C. Triển khai kịp thời các chương trình hành động D. Cả 3 ý trên 34 Các loại hoạch định khác nhau ở: A. Thời hạn B. Khuôn khổ C. Việc nêu ra những mục tiêu D. Cả 3 ý trên 35 Hoạch định chiến lược do ai đảm nhận: A. Quản trị viên cấp cao B. Quản trị viên cấp thấp
  • 60. C. Quản trị viên cấp trung D. A & B đều đúng 36 Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhận: A. Quản trị viên cấp cao B. Quản trị viên cấp dưới C. A & B đều đúng D. A & B đều sai 37 Yêu cầu của hoạch định: A. Có tính liên tục kế thừa B. Phải rõ ràng bằng các chỉ tiêu định lượng là chủ yếu C. Xác định rõ thời gian thực hiện D. Cả 3 ý trên đều đúng 38 Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ: A. thiết lập mục tiêu B. phân tích dây chuyền giá trị C. phân tích nội bộ doanh nghiệp D. xây dựng hệ thống kiểm soát 39 khi hoạch định, nhà Quản trị sẽ: A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức B. Lãng phí thời gian C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức D. Khó điều chỉnh được 40 Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố A. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức B. Giảm sự chồng chéo C. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát D. Loại trư sự biến động của môi trường 41 Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?
  • 61. A. Kế hoạch sử dụng 1 lần B. Kế hoạch thường trực C. Kế hoạch ngắn hạn D. Kế hoạch dài hạn 42 Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động? A. thường trực B. chiến lược C. cụ thể D. tác nghiệp 43 Đáp án nào thuộc phương pháp MBO? A. Tập thể ra quyết định B. Mục tiêu rõ ràng C. Kiểm tra tiến độ thực hiện D. Giám sát chặt chẽ 44 Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả Quản trị? A. Kiểm soát chặt chẽ B. Mục tiêu thách thức, cụ thể C. Mục tiêu đưa từ trên xuống D. Lãnh đạo theo phong cách tự do 45 Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây? A. thách thức nhưng phải khả thi B. phải mang tính dài hạn C. chú trọng vào kết quả D. phải trìn bày bằng văn bản 46 Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO: A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động Quản trị B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá C. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và
  • 62. D. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau 47 Kế hoạch đơn dụng gồm: A. Ngân sách, chương trình, dự án B. Ngân sách, chương trình, qui định C. Ngân sách, thủ tục, dự án D. Chính sách, chương trình, dự án 48 Kế hoạch thường trực gồm: A. Chính sách B. Thủ tục C. Qui định D. Cả 3 ý trên 49 Mục tiêu gồm: A. Định tính B. Định lượng C. Định chất D. A & b đúng 50 Quản trị theo mục tiêu MBO được tiến hành theo các: A. Đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện mục tiêu, thực hiện mục tiêu B. Đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu C. Dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu, đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu D. Thực hiện mục tiêu, đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu 51 Thời hạn của hoạch định tác nghiệp là: A. Hàng tuần B. Hàng tháng C. Vài năm trở lên D. A &b đúng 52 Thời hạn của hoạch định chiến lược: A. Hàng tháng